SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
Download to read offline
Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng
Trang 30
1. Tính chất
2. Một số bất đẳng thức thông dụng
a) a a2
0,³ " . a b ab2 2
2+ ³ .
b) Bất đẳng thức Cô–si:
+ Với a, b ³ 0, ta có:
a b
ab
2
+
³ . Dấu "=" xảy ra Û a = b.
+ Với a, b, c ³ 0, ta có:
a b c
abc3
3
+ +
³ . Dấu "=" xảy ra Û a = b = c.
Hệ quả: – Nếu x, y > 0 có S = x + y không đổi thì P = xy lớn nhất Û x = y.
– Nếu x, y > 0 có P = x y không đổi thì S = x + y nhỏ nhất Û x = y.
c) Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối
d) Bất đẳng thức về các cạnh của tam giác
Với a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác, ta có:
+ a, b, c > 0.
+ a b c a b- < < + ; b c a b c- < < + ; c a b c a- < < + .
e) Bất đẳng thức Bu–nhia–cốp–xki
Với a, b, x, y Î R, ta có: ax by a b x y2 2 2 2 2
( ) ( )( )+ £ + + . Dấu "=" xảy ra Û ay = bx.
CHƯƠNG IV
BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I. BẤT ĐẲNG THỨC
Điều kiện Nội dung
a < b Û a + c < b + c (1)
c > 0 a < b Û ac < bc (2a)
c < 0 a < b Û ac > bc (2b)
a < b và c < d Þ a + c < b + d (3)
a > 0, c > 0 a < b và c < d Þ ac < bd (4)
a < b Û a2n+1
< b2n+1
(5a)
n nguyên dương
0 < a < b Þ a2n
< b2n
(5b)
a > 0 a < b Û a b< (6a)
a < b Û 3 3
a b< (6b)
Điều kiện Nội dung
x x x x x0, ,³ ³ ³ -
x a a x a£ Û - £ £
a > 0 x a
x a
x a
é £ -
³ Û ê ³ë
a b a b a b- £ + ³ +
Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình
Trang 31
VẤN ĐỀ 1: Chứng minh BĐT dựa vào định nghia và tính chất cơ bản
· Để chứng minh một BĐT ta có thể sử dụng các cách sau:
– Biến đổi BĐT cần chứng minh tương đương với một BĐT đã biết.
– Sử dụng một BĐT đã biết, biến đổi để dẫn đến BĐT cần chứng minh.
· Một số BĐT thường dùng:
+ A2
0³ + A B2 2
0+ ³ + A B. 0³ với A, B ³ 0. + A B AB2 2
2+ ³
Chú ý:
– Trong quá trình biến đổi, ta thường chú ý đến các hằng đẳng thức.
– Khi chứng minh BĐT ta thường tìm điều kiện để dấu đẳng thức xảy ra. Khi đó ta có
thể tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
Bài 1. Cho a, b, c, d, e Î R. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) a b c ab bc ca2 2 2
+ + ³ + + b) a b ab a b2 2
1+ + ³ + +
c) a b c a b c2 2 2
3 2( )+ + + ³ + + d) a b c ab bc ca2 2 2
2( )+ + ³ + -
e) a b c a ab a c4 4 2 2
1 2 ( 1)+ + + ³ - + + f)
a
b c ab ac bc
2
2 2
2
4
+ + ³ - +
g) a b b c c a abc2 2 2 2 2 2
(1 ) (1 ) (1 ) 6+ + + + + ³ h) a b c d e a b c d e2 2 2 2 2
( )+ + + + ³ + + +
i)
a b c ab bc ca
1 1 1 1 1 1
+ + ³ + + với a, b, c > 0
k) a b c ab bc ca+ + ³ + + với a, b, c ³ 0
HD: a) Û a b b c c a2 2 2
( ) ( ) ( ) 0- + - + - ³ b) Û a b a b2 2 2
( ) ( 1) ( 1) 0- + - + - ³
c) Û a b c2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 0- + - + - ³ d) Û a b c 2
( ) 0- + ³
e) Û a b a c a2 2 2 2 2
( ) ( ) ( 1) 0- + - + - ³ f) Û
a
b c
2
( ) 0
2
æ ö
- - ³ç ÷
è ø
g) Û a bc b ca c ab2 2 2
( ) ( ) ( ) 0- + - + - ³
h)Û
a a a a
b c d e
2 2 2 2
0
2 2 2 2
æ ö æ ö æ ö æ ö
- + - + - + - ³ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷
è ø è ø è ø è ø
i) Û
a b b c c a
2 2 2
1 1 1 1 1 1
0
æ ö æ ö æ ö
- + - + - ³ç ÷ ç ÷ ç ÷
è ø è ø è ø
k) Û ( ) ( ) ( )a b b c c a
2 2 2
0- + - + - ³
Bài 2. Cho a, b, c Î R. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a)
a b a b
33 3
2 2
æ ö+ +
³ ç ÷
è ø
; với a, b ³ 0 b) a b a b ab4 4 3 3
+ ³ +
c) a a4
3 4+ ³ d) a b c abc3 3 3
3+ + ³ , với a, b, c > 0.
e)
a b
a b
b a
6 6
4 4
2 2
+ £ + ; với a, b ¹ 0. f)
aba b2 2
1 1 2
11 1
+ ³
++ +
; với ab ³ 1.
g)
a
a
2
2
3
2
2
+
>
+
h) a b a b a b a b5 5 4 4 2 2
( )( ) ( )( )+ + ³ + + ; với ab > 0.
HD: a) Û a b a b 23
( )( ) 0
8
+ - ³ b) Û a b a b3 3
( )( ) 0- - ³
Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng
Trang 32
c) Û a a a2 2
( 1) ( 2 3) 0- + + ³
d) Sử dụng hằng đẳng thức a b a b a b ab3 3 3 2 2
( ) 3 3+ = + - - .
BĐT Û a b c a b c ab bc ca2 2 2
( ) ( ) 0é ù+ + + + - + + ³ë û .
e) Û a b a a b b2 2 2 4 2 2 4
( ) ( ) 0- + + ³ f) Û
b a ab
ab a b
2
2 2
( ) ( 1)
0
(1 )(1 )(1 )
- -
³
+ + +
g) Û a2 2
( 1) 0+ > h) Û ab a b a b3 3
( )( ) 0- - ³ .
Bài 3. Cho a, b, c, d Î R. Chứng minh rằng a b ab2 2
2+ ³ (1). Áp dụng chứng minh các bất
đảng thức sau:
a) a b c d abcd4 4 4 4
4+ + + ³ b) a b c abc2 2 2
( 1)( 1)( 1) 8+ + + ³
c) a b c d abcd2 2 2 2
( 4)( 4)( 4)( 4) 256+ + + + ³
HD: a) a b a b c d c d4 4 2 2 2 2 2 2
2 ; 2+ ³ + ³ ; a b c d abcd2 2 2 2
2+ ³
b) a a b b c c2 2 2
1 2 ; 1 2 ; 1 2+ ³ + ³ + ³
c) a a b b c c d d2 2 2 2
4 4 ; 4 4 ; 4 4 ; 4 4+ ³ + ³ + ³ + ³
Bài 4. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng nếu
a
b
1< thì
a a c
b b c
+
<
+
(1). Áp dụng chứng
minh các bất đảng thức sau:
a)
a b c
a b b c c a
2+ + <
+ + +
b)
a b c d
a b c b c d c d a d a b
1 2< + + + <
+ + + + + + + +
c)
a b b c c d d a
a b c b c d c d a d a b
2 3
+ + + +
< + + + <
+ + + + + + + +
HD: BĐT (1) Û (a – b)c < 0.
a) Sử dụng (1), ta được:
a a c
a b a b c
+
<
+ + +
,
b b a
b c a b c
+
<
+ + +
,
c c b
c a a b c
+
<
+ + +
.
Cộng các BĐT vế theo vế, ta được đpcm.
b) Sử dụng tính chất phân số, ta có:
a a a
a b c d a b c a c
< <
+ + + + + +
Tương tự,
b b b
a b c d b c d b d
< <
+ + + + + +
c c c
a b c d c d a a c
< <
+ + + + + +
d d d
a b c d d a b d b
< <
+ + + + + +
Cộng các BĐT vế theo vế ta được đpcm.
c) Chứng minh tương tự câu b). Ta có:
a b a b a b d
a b c d a b c a b c d
+ + + +
< <
+ + + + + + + +
Cùng với 3 BĐT tương tự, ta suy ra đpcm.
Bài 5. Cho a, b, c Î R. Chứng minh bất đẳng thức: a b c ab bc ca2 2 2
+ + ³ + + (1). Áp dụng
chứng minh các bất đảng thức sau:
a) a b c a b c2 2 2 2
( ) 3( )+ + £ + + b)
a b c a b c
22 2 2
3 3
æ ö+ + + +
³ ç ÷
è ø
c) a b c ab bc ca2
( ) 3( )+ + ³ + + d) a b c abc a b c4 4 4
( )+ + ³ + +
Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình
Trang 33
e)
a b c ab bc ca
3 3
+ + + +
³ với a,b,c>0. f) a b c abc4 4 4
+ + ³ nếu a b c 1+ + =
HD: Û a b b c c a2 2 2
( ) ( ) ( ) 0- + - + - ³ .
a) Khai triển, rút gọn, đưa về (1) b, c) Vận dụng a)
d) Sử dụng (1) hai lần e) Bình phương 2 vế, sử dụng (1)
f) Sử dụng d)
Bài 6. Cho a, b ³ 0 . Chứng minh bất đẳng thức: a b a b b a ab a b3 3 2 2
( )+ ³ + = + (1). Áp
dụng chứng minh các bất đảng thức sau:
a)
abca b abc b c abc c a abc3 3 3 3 3 3
1 1 1 1
+ + £
+ + + + + +
; với a, b, c > 0.
b)
a b b c c a3 3 3 3 3 3
1 1 1
1
1 1 1
+ + £
+ + + + + +
; với a, b, c > 0 và abc = 1.
c)
a b b c c a
1 1 1
1
1 1 1
+ + £
+ + + + + +
; với a, b, c > 0 và abc = 1.
d) a b b c c a a b c3 3 3 3 3 33 3 3
4( ) 4( ) 4( ) 2( )+ + + + + ³ + + ; với a, b, c ³ 0 .
e*)
A B C
A B C3 3 3 3 3 3sin sin sin cos cos cos
2 2 2
+ + £ + + ; với ABC là một tam giác.
HD: (1) Û a b a b2 2
( )( ) 0- - ³ .
a) Từ (1) Þ a b abc ab a b c3 3
( )+ + ³ + + Þ
ab a b ca b abc3 3
1 1
( )
£
+ ++ +
.
Cùng với 2 BĐT tương tự, cộng vế theo vế, ta suy ra đpcm.
b, c) Sử dụng a).
d) Từ (1) Û a b a b ab3 3 2 2
3( ) 3( )+ ³ + Û a b a b3 3 3
4( ) ( )+ ³ + (2).
Từ đó: VT ³ a b b c c a a b c( ) ( ) ( ) 2( )+ + + + + = + + .
e) Ta có:
C A B C
A Bsin sin 2cos .cos 2cos
2 2 2
-
+ = £ .
Sử dụng (2) ta được: a b a b3 33
4( )+ £ + .
Þ
C C
A B A B3 3 3 3 3sin sin 4(sin sin ) 4.2.cos 2 cos
2 2
+ £ + £ =
Tương tự,
A
B C3 3 3sin sin 2 cos
2
+ £ ,
B
C A33 3sin sin 2 cos
2
+ £
Cộng các BĐT vế theo vế ta được đpcm.
Bài 7. Cho a, b, x, y Î R. Chứng minh bất đẳng thức sau (BĐT Min–cốp–xki):
a x b y a b x y2 2 2 2 2 2
( ) ( )+ + + ³ + + + (1)
Áp dụng chứng minh các bất đảng thức sau:
a) Cho a, b ³ 0 thoả a b 1+ = . Chứng minh: a b2 2
1 1 5+ + + ³ .
b) Tìm GTNN của biểu thức P = a b
b a
2 2
2 2
1 1
+ + + .
c) Cho x, y, z > 0 thoả mãn x y z 1+ + = . Chứng minh:
x y z
x y z
2 2 2
2 2 2
1 1 1
82+ + + + + ³ .
Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng
Trang 34
d) Cho x, y, z > 0 thoả mãn x y z 3+ + = . Tìm GTNN của biểu thức:
P = x y z2 2 2
223 223 223+ + + + + .
HD: Bình phương 2 vế ta được: (1) Û a b x y ab xy2 2 2 2
( )( )+ + ³ + (*)
· Nếu ab xy 0+ < thì (*) hiển nhiên đúng.
· Nếu ab xy 0+ ³ thì bình phương 2 vế ta được: (*) Û bx ay 2
( ) 0- ³ (đúng).
a) Sử dụng (1). Ta có: a b a b2 2 2 2
1 1 (1 1) ( ) 5+ + + ³ + + + = .
b) Sử dụng (1). P ³ a b a b
a b a b
2 2
2 21 1 4
( ) ( ) 17
æ ö æ ö
+ + + ³ + + =ç ÷ ç ÷
+è ø è ø
Chú ý:
a b a b
1 1 4
+ ³
+
(với a, b > 0).
c) Áp dụng (1) liên tiếp hai lần ta được:
x y z x y z
x y zx y z
2
2 2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1
( )
æ ö
+ + + + + ³ + + + + +ç ÷
è ø
³ x y z
x y z
2
2 9
( ) 82
æ ö
+ + + =ç ÷
+ +è ø
.
Chú ý:
x y z x y z
1 1 1 9
+ + ³
+ +
(với x, y, z > 0).
d) Tương tự câu c). Ta có: P ³ ( ) x y z
2
2
3 223 ( ) 2010+ + + = .
Bài 8. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh:
a) ab bc ca a b c ab bc ca2 2 2
+ <2( )+ + £ + + +
b) abc a b c b c a a c b( )( )( )³ + - + - + -
c) a b b c c a a b c2 2 2 2 2 2 4 4 4
2 2 2 0+ + - - - >
d) a b c b c a c a b a b c2 2 2 3 3 3
( ) ( ) ( )- + - + + > + +
HD: a) Sử dụng BĐT tam giác, ta có: a b c a b bc c2 2 2
2> - Þ > - + .
Cùng với 2 BĐT tương tự, cộng vế theo vế, ta suy ra đpcm.
b) Ta có: a a b c a a b c a b c2 2 2 2
( ) ( )( )> - - Þ > + - - + .
Cùng với 2 BĐT tương tự, cộng vế theo vế, ta suy ra đpcm.
c) Û a b c a b c b c a c a b( )( )( )( ) 0+ + + - + - + - > .
d) Û a b c b c a c a b( )( )( ) 0+ - + - + - > .
Bài 9.
a)
Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình
Trang 35
VẤN ĐỀ 2: Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cô–si
1. Bất đẳng thức Cô–si:
+ Với a, b ³ 0, ta có:
a b
ab
2
+
³ . Dấu "=" xảy ra Û a = b.
+ Với a, b, c ³ 0, ta có:
a b c
abc3
3
+ +
³ . Dấu "=" xảy ra Û a = b = c.
2. Hệ quả: +
a b
ab
2
2
æ ö+
³ç ÷
è ø
+
a b c
abc
3
3
æ ö+ +
³ç ÷
è ø
3. Ứng dụng tìm GTLN, GTNN:
+ Nếu x, y > 0 có S = x + y không đổi thì P = xy lớn nhất Û x = y.
+ Nếu x, y > 0 có P = x y không đổi thì S = x + y nhỏ nhất Û x = y.
Bài 1. Cho a, b, c ³ 0. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) a b b c c a abc( )( )( ) 8+ + + ³ b) a b c a b c abc2 2 2
( )( ) 9+ + + + ³
c) ( )a b c abc
3
3
(1 )(1 )(1 ) 1+ + + ³ + d)
bc ca ab
a b c
a b c
+ + ³ + + ; với a, b, c > 0.
e) a b b c c a abc2 2 2 2 2 2
(1 ) (1 ) (1 ) 6+ + + + + ³
f)
ab bc ca a b c
a b b c c a 2
+ +
+ + £
+ + +
; với a, b, c > 0.
g)
a b c
b c c a a b
3
2
+ + ³
+ + +
; với a, b, c > 0.
HD: a) a b ab b c bc c a ca2 ; 2 ; 2+ ³ + ³ + ³ Þ đpcm.
b) a b c abc a b c a b c
32 2 2 2 2 23
3 ; 3+ + ³ + + ³ Þ đpcm.
c) · a b c a b c ab bc ca abc(1 )(1 )(1 ) 1+ + + = + + + + + + +
· a b c abc3
3+ + ³ · ab bc ca a b c
3 2 2 2
3+ + ³
Þ ( )a b c abc a b c abc abc
33 2 2 23 3
(1 )(1 )(1 ) 1 3 3 1+ + + ³ + + + = +
d)
bc ca abc
c
a b ab
2
2 2+ ³ = ,
ca ab a bc
a
b c bc
2
2 2+ ³ = ,
ab bc ab c
b
c a ac
2
2 2+ ³ = Þđpcm
e) VT ³ a b b c c a2 2 2
2( )+ + ³ a b c abc
3 3 3 3
6 6= .
f) Vì a b ab2+ ³ nên
ab ab ab
a b ab 22
£ =
+
. Tương tự:
bc bc ca ca
b c c a
;
2 2
£ £
+ +
.
Þ
ab bc ca ab bc ca a b c
a b b c c a 2 2
+ + + +
+ + £ £
+ + +
(vì ab bc ca a b c+ + £ + + )
g) VT =
a b c
b c c a a b
1 1 1 3
æ ö æ ö æ ö
+ + + + + -ç ÷ ç ÷ ç ÷
+ + +è ø è ø è ø
= [ ]a b b c c a
b c c a a b
1 1 1 1
( ) ( ) ( ) 3
2
æ ö
+ + + + + + + -ç ÷
+ + +è ø
³
9 3
3
2 2
- = .
· Cách khác: Đặt x =b + c, y = c + a, z = a + b.
Khi đó, VT =
x y z x z y
y x x z y z
1
3
2
é ùæ ö æ ö æ ö
+ + + + + -ê úç ÷ç ÷ ç ÷
è øè ø è øë û
³
1 3
(2 2 2 3)
2 2
+ + - = .
Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng
Trang 36
Bài 2. Cho a, b, c > 0. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) a b c a b c
a b c
3 3 3 21 1 1
( ) ( )
æ ö
+ + + + ³ + +ç ÷
è ø
b) a b c a b c a b c3 3 3 2 2 2
3( ) ( )( )+ + ³ + + + + c) a b c a b c3 3 3 3
9( ) ( )+ + ³ + +
HD: a) VT =
a b b c c a
a b c
b a c b a c
3 3 3 3 3 3
2 2 2
æ ö æ ö æ ö
+ + + + + + + +ç ÷ ç ÷ ç ÷
è ø è ø è ø
.
Chú ý:
a b
a b ab
b a
3 3
2 2
2 2+ ³ = . Cùng với 2 BĐT tương tự ta suy ra đpcm.
b) Û ( ) ( ) ( )a b c a b b a b c bc c a ca3 3 3 2 2 2 2 2 2
2( )+ + ³ + + + + + .
Chú ý: a b ab a b3 3
( )+ ³ + . Cùng với 2 BĐT tương tự ta suy ra đpcm.
c) Áp dụng b) ta có: a b c a b c a b c3 3 3 2 2 2
9( ) 3( )( )+ + ³ + + + + .
Dễ chứng minh được: a b c a b c2 2 2 2
3( ) ( )+ + ³ + + Þ đpcm.
Bài 3. Cho a, b > 0. Chứng minh
a b a b
1 1 4
+ ³
+
(1). Áp dụng chứng minh các BĐT sau:
a)
a b c a b b c c a
1 1 1 1 1 1
2
æ ö
+ + ³ + +ç ÷
+ + +è ø
; với a, b, c > 0.
b)
a b b c c a a b c a b c a b c
1 1 1 1 1 1
2
2 2 2
æ ö
+ + ³ + +ç ÷
+ + + + + + + + +è ø
; với a, b, c > 0.
c) Cho a, b, c > 0 thoả
a b c
1 1 1
4+ + = . Chứng minh:
a b c a b c a b c
1 1 1
1
2 2 2
+ + £
+ + + + + +
d)
ab bc ca a b c
a b b c c a 2
+ +
+ + £
+ + +
; với a, b, c > 0.
e) Cho x, y, z > 0 thoả x y z2 4 12+ + = . Chứng minh:
xy yz xz
x y y z z x
2 8 4
6
2 2 4 4
+ + £
+ + +
.
f) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, p là nửa chu vi. Chứng minh rằng:
p a p b p c a b c
1 1 1 1 1 1
2
æ ö
+ + ³ + +ç ÷
- - - è ø
.
HD: (1) Û a b
a b
1 1
( ) 4
æ ö
+ + ³ç ÷
è ø
. Hiển nhiển suy từ BĐT Cô–si.
a) Áp dụng (1) ba lần ta được:
a b a b b c b c c a c a
1 1 4 1 1 4 1 1 4
; ;+ ³ + ³ + ³
+ + +
.
Cộng các BĐT vế theo vế ta được đpcm.
b) Tương tự câu a).
c) Áp dụng a) và b) ta được:
a b c a b c a b c a b c
1 1 1 1 1 1
4
2 2 2
æ ö
+ + ³ + +ç ÷
+ + + + + +è ø
.
d) Theo (1):
a b a b
1 1 1 1
4
æ ö
£ +ç ÷
+ è ø
Û
ab
a b
a b
1
( )
4
£ +
+
.
Cùng với các BĐT tương tự, cộng vế theo vế ta được đpcm.
e) Áp dụng câu d) với a = x, b = 2y, c = 4z thì a b c 12+ + = Þ đpcm.
f) Nhận xét: (p –a) + (p – b) = 2p – (a + b) = c.
Áp dụng (1) ta được:
p a p b p a p b c
1 1 4 4
( ) ( )
+ ³ =
- - - + -
.
Cùng với 2 BĐT tương tự, cộng vế theo vế, ta được đpcm.
Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình
Trang 37
Bài 4. Cho a, b, c > 0. Chứng minh
a b c a b c
1 1 1 9
+ + ³
+ +
(1). Áp dụng chứng minh các
BĐT sau:
a) a b c a b c
a b b c c a
2 2 2 1 1 1 3
( ) ( )
2
æ ö
+ + + + ³ + +ç ÷
+ + +è ø
.
b) Cho x, y, z > 0 thoả x y z 1+ + = . Tìm GTLN của biểu thức: P =
x y z
x y z1 1 1
+ +
+ + +
.
c) Cho a, b, c > 0 thoả a b c 1+ + £ . Tìm GTNN của biểu thức:
P =
a bc b ac c ab2 2 2
1 1 1
2 2 2
+ +
+ + +
.
d) Cho a, b, c > 0 thoả a b c 1+ + = . Chứng minh:
ab bc caa b c2 2 2
1 1 1 1
30+ + + ³
+ +
.
e*) Cho tam giác ABC. Chứng minh:
A B C
1 1 1 6
2 cos2 2 cos2 2 cos2 5
+ + ³
+ + -
.
HD: Ta có: (1) Û a b c
a b c
1 1 1
( ) 9
æ ö
+ + + + ³ç ÷
è ø
. Dễ dàng suy từ BĐT Cô–si.
a) Áp dụng (1) ta được:
a b b c c a a b c
1 1 1 9
2( )
+ + ³
+ + + + +
.
Þ VT ³
a b c a b c
a b c
a b c a b c
2 2 2 2 2 2
9( ) 3 3( ) 3
. ( )
2( ) 2 2
+ + + +
= ³ + +
+ + + +
Chú ý: a b c a b c2 2 2 2
( ) 3( )+ + £ + + .
b) Để áp dụng (1), ta biến đổi P như sau:
P =
x y z
x y z
1 1 1 1 1 1
1 1 1
+ - + - + -
+ +
+ + +
=
x y z
1 1 1
3
1 1 1
æ ö
- + +ç ÷
+ + +è ø
Ta có:
x y z x y z
1 1 1 9 9
1 1 1 3 4
+ + ³ =
+ + + + + +
. Suy ra: P £
9 3
3
4 4
- = .
Chú ý: Bài toán trên có thể tổng quát như sau:
Cho x, y, z > 0 thoả x y z 1+ + = và k là hằng số dương cho trước. Tìm GTLN
của biểu thức: P =
x y z
kx ky kz1 1 1
+ +
+ + +
.
c) Ta có: P ³
a bc b ca c ab a b c2 2 2 2
9 9
9
2 2 2 ( )
= ³
+ + + + + + +
.
d) VT ³
ab bc caa b c2 2 2
1 9
+
+ ++ +
=
ab bc ca ab bc ca ab bc caa b c2 2 2
1 1 1 7æ ö
+ + +ç ÷
+ + + + + ++ +è ø
³
ab bc caa b c 2
9 7 9 7
30
11( )
3
+ ³ + =
+ ++ +
Chú ý: ab bc ca a b c 21 1
( )
3 3
+ + £ + + = .
e) Áp dụng (1):
A B C A B C
1 1 1 9
2 cos2 2 cos2 2 cos2 6 cos2 cos2 cos2
+ + ³
+ + - + + -
Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng
Trang 38
³
9 6
3 5
6
2
=
+
.
Chú ý: A B C
3
cos2 cos2 cos2
2
+ - £ .
Bài 5. Áp dụng BĐT Cô–si để tìm GTNN của các biểu thức sau:
a)
x
y x
x
18
; 0
2
= + > . b)
x
y x
x
2
; 1
2 1
= + >
-
.
c)
x
y x
x
3 1
; 1
2 1
= + > -
+
. d)
x
y x
x
5 1
;
3 2 1 2
= + >
-
e)
x
y x
x x
5
; 0 1
1
= + < <
-
f)
x
y x
x
3
2
1
; 0
+
= >
g)
x x
y x
x
2
4 4
; 0
+ +
= > h) y x x
x
2
3
2
; 0= + >
HD: a) Miny = 6 khi x = 6 b) Miny =
3
2
khi x = 3
c) Miny =
3
6
2
- khi x =
6
1
3
- d) Miny =
30 1
3
+
khi x =
30 1
2
+
e) Miny = 2 5 5+ khi x
5 5
4
-
= f) Miny =
3
3
4
khi x = 3
2
g) Miny = 8 khi x = 2 h) Miny =
5
5
27
khi x = 5
3
Bài 6. Áp dụng BĐT Cô–si để tìm GTLN của các biểu thức sau:
a) y x x x( 3)(5 ); 3 5= + - - £ £ b) y x x x(6 ); 0 6= - £ £
c) y x x x
5
( 3)(5 2 ); 3
2
= + - - £ £ d) y x x x
5
(2 5)(5 ); 5
2
= + - - £ £
e) y x x x
1 5
(6 3)(5 2 );
2 2
= + - - £ £ f)
x
y x
x2
; 0
2
= >
+
g)
( )
x
y
x
2
3
2
2
=
+
HD: a) Maxy = 16 khi x = 1 b) Maxy = 9 khi x = 3
c) Maxy =
121
8
khi x =
1
4
- d) Maxy =
625
8
khi x =
5
4
e) Maxy = 9 khi x = 1 f) Maxy =
1
2 2
khi x = 2 ( x x2
2 2 2+ ³ )
g) Ta có: x x x
32 2 2
2 1 1 3+ = + + ³ Û x x2 3 2
( 2) 27+ ³ Û
x
x
2
2 3
1
27( 2)
£
+
Þ Maxy =
1
27
khi x = ±1.
Bài 7.
a)
Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình
Trang 39
VẤN ĐỀ 3: Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Bu–nhia–cốp–xki
1. Bất đẳng thức Bu–nhia–cốp–xki: (B)
· Với a, b, x, y Î R, ta có: ax by a b x y2 2 2 2 2
( ) ( )( )+ £ + + . Dấu "=" xảy ra Û ay = bx.
· Với a, b, c, x, y, z Î R, ta có: ax by cz a b c x y z2 2 2 2 2 2 2
( ) ( )( )+ + £ + + + +
Hệ quả:
· a b a b2 2 2
( ) 2( )+ £ + · a b c a b c2 2 2 2
( ) 3( )+ + £ + +
Bài 1. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) a b2 2
3 4 7+ ³ , với a b3 4 7+ = b) a b2 2 735
3 5
47
+ ³ , với a b2 3 7- =
c) a b2 2 2464
7 11
137
+ ³ , với a b3 5 8- = d) a b2 2 4
5
+ ³ , với a b2 2+ =
e) a b2 2
2 3 5+ ³ , với a b2 3 5+ = f) x y x y2 2 9
( 2 1) (2 4 5)
5
- + + - + ³
HD: a) Áp dụng BĐT (B) cho 4 số a b3, 4, 3 , 4 .
b) Áp dụng BĐT (B) cho 4 số a b
2 3
, , 3 , 5
3 5
- .
c) Áp dụng BĐT (B) cho 4 số a b
3 5
, , 7 , 11
7 11
- .
d) Áp dụng BĐT (B) cho 4 số a b1,2, , .
e) Áp dụng BĐT (B) cho 4 số a b2, 3, 2 , 3 .
f) Đặt a = x – 2y + 1, b = 2x – 4y + 5, ta có: 2a – b = –3 và BĐT Û a b2 2 9
5
+ ³ .
Áp dụng BĐT (B) cho 4 số 2; –1; a; b ta được đpcm.
Bài 2. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) a b2 2 1
2
+ ³ , với a b 1+ ³ . b) a b3 3 1
4
+ ³ , với a b 1+ ³ .
c) a b4 4 1
8
+ ³ , với a b 1+ ³ . d) a b4 4
2+ ³ , với a b 2+ = .
HD: a) a b a b2 2 2 2 2
1 (1 1 ) (1 1 )( )£ + £ + + Þ đpcm.
b) a b b a b a a a a3 3 2 3
1 1 (1 ) 1 3 3+ ³ Þ ³ - Þ ³ - = - + -
Þ b a a
2
3 3 1 1 1
3
2 4 4
æ ö
+ ³ - + ³ç ÷
è ø
.
c) a b a b2 2 4 4 2 2 2 1
(1 1 )( ) ( )
4
+ + ³ + ³ Þ đpcm.
d) a b a b2 2 2 2 2
(1 1 )( ) ( ) 4+ + ³ + = Þ a b2 2
2+ ³ .
a b a b2 2 4 4 2 2 2
(1 1 )( ) ( ) 4+ + ³ + ³ Þ a b4 4
2+ ³
Bài 3. Cho x, y, z là ba số dương và x y z 1+ + = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P x y z1 1 1= - + - + - .
HD: Áp dụng BĐT (B), ta có: P £ x y z1 1 1. (1 ) (1 ) (1 )+ + - + - + - £ 6
Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng
Trang 40
Dấu "=" xảy ra Û x y z1 1 1- = - = - Û x y z
1
3
= = = .
Vậy Max P = 6 khi x y z
1
3
= = = .
Bài 4. Cho x, y, z là ba số dương và x y z 1+ + £ . Chứng minh rằng:
x y z
x y z
2 2 2
2 2 2
1 1 1
82+ + + + + ³
HD: Áp dụng BĐT (B), ta có:
x x
xx
2
2 2 2
2
1 9
(1 9 )
æ ö æ ö
+ + ³ +ç ÷ç ÷
è øè ø
Þ x x
xx
2
2
1 1 9
82
æ ö
+ ³ +ç ÷
è ø
(1)
Tương tự ta có: y y
yy
2
2
1 1 9
82
æ ö
+ ³ +ç ÷
è ø
(2), z z
zz
2
2
1 1 9
82
æ ö
+ ³ +ç ÷
è ø
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra:
P ³ x y z
x y z
1 1 1 1
( ) 9
82
é ùæ ö
+ + + + +ê úç ÷
è øë û
= x y z
x y z x y z
1 1 1 1 1 80 1 1 1
( )
9 982
é ùæ ö æ ö
+ + + + + + + +ê úç ÷ ç ÷
è ø è øë û
³ x y z
x y z x y z
1 2 1 1 1 80 9
( ) .
3 982
é ùæ ö
ê ú+ + + + +ç ÷
+ +ê úè øë û
³ 82 .
Dấu "=" xảy ra Û x y z
1
3
= = = .
Bài 5. Cho a, b, c ³
1
4
- thoả a b c 1+ + = . Chứng minh:
a b c
(1) (2)
7 4 1 4 1 4 1 21< + + + + + £ .
HD: Áp dụng BĐT (B) cho 6 số: a b c1;1;1; 4 1; 4 1; 4 1+ + + Þ (2).
Chú ý: x y z x y z+ + £ + + . Dấu "=" xảy ra Û x = y = z = 0. Từ đó Þ (1)
Bài 6. Cho x, y > 0. Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a) A
x y
4 1
4
= + , với x + y = 1 b) B x y= + , với
x y
2 3
6+ =
HD: a) Chú ý: A =
x y
2 2
2 1
2
æ ö æ ö
+ç ÷ ç ÷ç ÷è ø è ø
.
Áp dụng BĐT (B) với 4 số: x y
x y
2 1
; ; ;
2
ta được:
x y x y
x yx y
2
25 2 1 4 1
. . ( )
4 42
æ ö æ ö
£ + £ + +ç ÷ ç ÷ç ÷ è øè ø
Dấu "=" xảy ra Û x y
4 1
;
5 5
= = . Vậy minA =
25
4
khi x y
4 1
;
5 5
= = .
b) Chú ý:
x y x y
2 2
2 3 2 3æ ö æ ö
+ = +ç ÷ ç ÷ç ÷è ø è ø
.
Áp dụng BĐT (B) với 4 số: x y
x y
2 3
; ; ; ta được:
Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình
Trang 41
( )x y x y
x y x y
2
22 3 2 3
( ) . . 2 3
æ öæ ö
+ + ³ + = +ç ÷ç ÷ ç ÷
è ø è ø
Þ
( )
x y
2
2 3
6
+
+ ³ .
Dấu "=" xảy ra Û x y
2 3 3 2 2 3 3 2
;
6 3 6 2
+ +
= = . Vậy minB =
( )
2
2 3
6
+
.
Bài 7. Tìm GTLN của các biểu thức sau:
a) A x y y x1 1= + + + , với mọi x, y thoả x y2 2
1+ = .
HD: a) Chú ý: x y x y2 2
2( ) 2+ £ + = .
A £ x y y x x y2 2
( )(1 1 ) 2+ + + + = + + £ 2 2+ .
Dấu "=" xảy ra Û x y
2
2
= = .
Bài 8. Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức sau:
a) A x x7 2= - + + , với –2 £ x £ 7 b) B x x6 1 8 3= - + - , với 1 £ x £ 3
c) C y x2 5= - + , với x y2 2
36 16 9+ = d) D x y2 2= - - , với
x y2 2
1
4 9
+ = .
HD: a) · A £ x x2 2
(1 1 )(7 2) 3 2+ - + + = . Dấu "=" xảy ra Û x
5
2
= .
· A ³ x x(7 ) ( 2) 3- + + = . Dấu "=" xảy ra Û x = –2 hoặc x = 7.
Þ maxA = 3 2 khi x
5
2
= ; minA = 3 khi x = –2 hoặc x = 7.
b)· B £ x x2 2
(6 8 )( 1 3 ) 10 2+ - + - = . Dấu "=" xảy ra Û x =
43
25
.
· B ³ x x x6 ( 1) (3 ) 2 3- + - + - ³ 6 2 . Dấu "=" xảy ra Û x = 3.
Þ maxB = 10 2 khi x =
43
25
; minB = 6 2 khi x = 3.
c) Chú ý: x y x y2 2 2 2
36 16 (6 ) (4 )+ = + . Từ đó: y x y x
1 1
2 .4 .6
4 3
- = - .
Þ ( )y x y x y x2 21 1 1 1 5
2 .4 .6 16 36
4 3 16 9 4
æ ö
- = - £ + + =ç ÷
è ø
Þ y x
5 5
2
4 4
- £ - £ Þ C y x
15 25
2 5
4 4
£ = - + £ .
Þ minC =
15
4
khi x y
2 9
,
5 20
= = - ; maxC =
25
4
khi x y
2 9
,
5 20
= - = .
d) Chú ý: ( )x y
x y
2 2
2 21
(3 ) (2 )
4 9 36
+ = + . Từ đó: x y x y
2 1
2 .3 .2
3 2
- = - .
Þ ( )x y x y x y2 22 1 4 1
2 .3 .2 9 4 5
3 2 9 4
æ ö
- = - £ + + =ç ÷
è ø
Þ x y5 2 5- £ - £ Þ D x y7 2 2 3- £ = - - £ .
Þ minD = –7 khi x y
8 9
,
5 5
= - = ; maxD = 3 khi x y
8 9
,
5 5
= = - .
Bài 9.
a)
Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng
Trang 42
1. Giải và biện luận bất phương trình dạng ax + b < 0
2. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
Muốn giải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn ta giải từng bất phương trình của hệ rồi
lấy giao các tập nghiệm thu được.
3. Dấu của nhị thức bậc nhất
VẤN ĐỀ 1: Giải và biện luận bất phương trình dạng ax + b < 0
Bài 1. Giải các bất phương trình sau:
a)
( )x
x
3 3 2 7
2
5 3
-
- + > b)
x
x
2 1 3
3
5 4
+
- > +
c)
x x5( 1) 2( 1)
1
6 3
- +
- < d)
x x3( 1) 1
2 3
8 4
+ -
+ < -
Bài 2. Giải và biện luận các bất phương trình sau:
a) m x m x( ) 1- £ - b) mx x m6 2 3+ > +
c) m x m m( 1) 3 4+ + < + d) mx m x2
1+ > +
e)
m x x m x( 2) 1
6 3 2
- - +
+ > f) mx x m m 2
3 2( ) ( 1)- < - - +
Bài 3. Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm:
a) m x m x m2 2
4 3+ - < + b) m x m m x2
1 (3 2)+ ³ + -
c) mx m mx2
4- > - d) mx x m m 2
3 2( ) ( 1)- < - - +
Bài 4.
a)
f(x) = ax + b (a ¹ 0)
x Î
b
a
;
æ ö
-¥ -ç ÷
è ø
a.f(x) < 0
x Î
b
a
;
æ ö
- +¥ç ÷
è ø
a.f(x) > 0
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT MỘT ẨN
Điều kiện Kết quả tập nghiệm
a > 0 S =
b
a
;
æ ö
-¥ -ç ÷
è ø
a < 0 S =
b
a
;
æ ö
- +¥ç ÷
è ø
b ³ 0 S = Æ
a = 0
b < 0 S = R
Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình
Trang 43
VẤN ĐỀ 2: Giải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 1. Giải các hệ bất phương trình sau:
a)
x
x
x x
15 8
8 5
2
3
2(2 3) 5
4
ì -
- >ï
í
ï - > -
î
b)
x
x
x
x
4 5
3
7
3 8
2 5
4
ì -
< +ï
í
+ï > -
î
c)
x x
x x
4 1
12
3 2
4 3 2
2 3
ì
- £ +ï
í
- -ï <
î
d)
x
x
x x
4
2 3
2 9 19
3 2
ì
£ +ï
í
- +ï <
î
e)
( )
x
x
x
x
11
2 5
2
8
2 3 1
2
ì -
³ -ï
í
-ï + ³
î
f)
( )
x x
x
x
1
15 2 2
3
3 14
2 4
2
ì
- > +ï
í
-ï - <
î
g)
x x
x
x
2 3 3 1
4 5
5
3 8
2 3
ì - +
<ï
í
ï + < -
î
h)
x x x
x x x
3 1 3( 2) 5 3
1
4 8 2
4 1 1 4 5
3
18 12 9
ì - - -
- - >ïï
í
- - -ï - > -
ïî
i)
x x
x x
3 1 2 7
4 3 2 19
ì + ³ +
í
+ > +î
Bài 2. Tìm các nghiệm nguyên của các hệ bất phương trình sau:
a)
x x
x
x
5
6 4 7
7
8 3
2 25
2
ì
+ > +ï
í
+ï < +
î
b)
x x
x
x
1
15 2 2
3
3 14
2( 4)
2
ì
- > +ï
í
-ï - <
î
Bài 3. Xác định m để hệ bất phương trình sau có nghiệm:
a)
î
í
ì
>--
>-+
023
01
xm
mx
b)
î
í
ì
>-
>-
03
01
mx
x
c) x m mx
x x
2
4 2 1
3 2 2 1
ì + £ +
í
+ > -î
d)
x x
x m
7 2 4 19
2 3 2 0
ì - ³ - +
í
- + <î
e)
mx
m x m
1 0
(3 2) 0
ì - >
í
- - >î
Bài 4.
a)
VẤN ĐỀ 3: Bất phương trình qui về bất phương trình bậc nhất một ẩn
1. Bất phương trình tích
· Dạng: P(x).Q(x) > 0 (1) (trong đó P(x), Q(x) là những nhị thức bậc nhất.)
· Cách giải: Lập bảng xét dấu của P(x).Q(x). Từ đó suy ra tập nghiệm của (1).
2. Bất phương trình chứa ẩn ở mẫu
· Dạng:
P x
Q x
( )
0
( )
> (2) (trong đó P(x), Q(x) là những nhị thức bậc nhất.)
· Cách giải: Lập bảng xét dấu của
P x
Q x
( )
( )
. Từ đó suy ra tập nghiệm của (2).
Chú ý: Không nên qui đồng và khử mẫu.
3. Bất phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ
· Tương tự như giải phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ, ta thường sử dụng định
nghĩa hoặc tính chất của GTTĐ để khử dấu GTTĐ.
· Dạng 1:
g x
f x g x
g x f x g x
( ) 0
( ) ( )
( ) ( ) ( )
ì >
< Û í
- < <î
Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng
Trang 44
· Dạng 2:
g x
f x coù nghóa
f x g x g x
f x g x
f x g x
( ) 0
( )
( ) ( ) ( ) 0
( ) ( )
( ) ( )
éì <
íê
îê
> Û ì ³êï
ê é < -í
ê êï >ëîë
Chú ý: Với B > 0 ta có: A B B A B< Û - < < ;
A B
A B
A B
é < -
> Û ê >ë
.
Bài 1. Giải các bất phương trình sau:
a) x x x( 1)( 1)(3 6) 0+ - - > b) x x(2 7)(4 5 ) 0- - ³ c) x x x2
20 2( 11)- - > -
d) x x x3 (2 7)(9 3 ) 0+ - ³ e) x x x3 2
8 17 10 0+ + + < f) x x x3 2
6 11 6 0+ + + >
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
a)
x x
x
(2 5)( 2)
0
4 3
- +
>
- +
b)
x x
x x
3 5
1 2
- +
>
+ -
c)
x x
x x
3 1 2
5 3
- -
<
+ -
d)
x
x
3 4
1
2
-
>
-
e)
x
x
2 5
1
2
-
³ -
-
f)
x x
2 5
1 2 1
£
- -
g)
x x
4 3
3 1 2
-
<
+ -
h)
x x
x
x
2
2
1
1 2
+
³ -
-
i)
x x
x x
2 5 3 2
3 2 2 5
- +
<
+ -
Bài 3. Giải các bất phương trình sau:
a) x3 2 7- > b) x5 12 3- < c) 2x 8 7- £
d) x3 15 3+ ³ e)
x
x
1
1
2
+
- > f)
x
x 2
2
- <
g) x x2 5 1- £ + h) x x2 1+ £ i) x x2 1- > +
Bài 4. Giải và biện luận các bất phương trình sau:
a)
x m
x
2 1
0
1
+ -
>
+
b)
mx m
x
1
0
1
- +
<
-
c) x x m1( 2) 0- - + >
HD: Giải và biện luận BPT dạng tích hoặc thương:
a x b a x b1 1 2 2( )( ) 0+ + > ,
a x b x
a x b x
1 1
2 2
0
+
>
+
(hoặc < 0. ³ 0, £ 0)
– Đặt
b b
x x
a a
1 2
1 2
1 2
;= - = - . Tính x x1 2- .
– Lập bảng xét dấu chung a a x x1 2 1 2. , - .
– Từ bảng xét dấu, ta chia bài toán thành nhiều trường hợp. Trong mỗi trường hợp ta
xét dấu của a x b a x b1 1 2 2( )( )+ + (hoặc
a x b x
a x b x
1 1
2 2
+
+
) nhờ qui tắc đan dấu.
a)
m
m S
m
m S
m S R
3
3: ( ; 1) ;
2
3
3: ; ( 1; )
2
3: { 1}
é æ ö-
< = -¥ - È +¥ç ÷ê
è øê
æ ö-ê > = -¥ È - +¥ç ÷ê è ø
ê = = -ë
b)
m
m S
m
m
m S
m
m S
1
0 : ( ;1) ;
1
0 : ;1
0 : ( ;1)
é æ ö-
< = -¥ È +¥ç ÷ê
è øê
æ ö-ê > = ç ÷ê è ø
ê = = -¥ë
c)
m S
m S m
3: (1; )
3: ( 2; )
é < = +¥
ê ³ = - +¥ë
Bài 5. Giải các bất phương trình sau:
a)
Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình
Trang 45
1. Dấu của tam thức bậc hai
Nhận xét: ·
a
ax bx c x R2 0
0,
0D
ì >
+ + > " Î Û í
<î
·
a
ax bx c x R2 0
0,
0D
ì <
+ + < " Î Û í
<î
2. Bất phương trình bậc hai một ẩn ax bx c2
0+ + > (hoặc ³ 0; < 0; £ 0)
Để giải BPT bậc hai ta áp dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai.
VẤN ĐỀ 1: Giải bất phương trình, hệ bất phương trình bậc hai một ẩn
Bài 1. Xét dấu các biểu thức sau:
a) x x2
3 2 1- + b) x x2
4 5- + + c) x x2
4 12 9- + -
d) x x2
3 2 8- - e) x x2
2 1- + - f) x x2
2 7 5- +
g) x x x2
(3 10 3)(4 5)- + - h) x x x x2 2
(3 4 )(2 1)- - - i)
x x x
x x
2 2
2
(3 )(3 )
4 3
- -
+ -
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
a) x x2
2 5 2 0- + < b) x x2
5 4 12 0- + + < c) x x2
16 40 25 0+ + >
d) x x2
2 3 7 0- + - ³ e) x x2
3 4 4 0- + ³ f) x x2
6 0- - £
g)
x x
x x
2
2
3 4
0
3 5
- - +
>
+ +
h)
x x
x x
2
2
4 3 1
0
5 7
+ -
>
+ +
i)
x x
x x
2
2
5 3 8
0
7 6
+ -
<
- +
Bài 3. Giải và biện luận các bất phương trình sau:
a) x mx m2
3 0- + + > b) m x mx m2
(1 ) 2 2 0+ - + £ c) mx x2
2 4 0- + >
HD: Giải và biện luận BPT bậc hai, ta tiến hành như sau:
– Lập bảng xét dấu chung cho a và D.
– Dựa vào bảng xét dấu, biện luận nghiệm của BPT.
Bài 4. Giải các hệ bất phương trình sau:
a)
x x
x x
2
2
2 9 7 0
6 0
ìï + + >
í
+ - <ïî
b)
x x
x x
2
2
2 6 0
3 10 3 0
ìï + - >
í
- + ³ïî
c)
x x
x x
2
2
2 5 4 0
3 10 0
ìï- - + <
í
- - + >ïî
d)
x x
x x
x x
2
2
2
4 3 0
2 10 0
2 5 3 0
ì + + ³
ï
í - - £
ï
- + >î
e)
x x
x x
2
2
4 7 0
2 1 0
ìï- + - <
í
- - ³ïî
f)
x x
x x
2
2
5 0
6 1 0
ìï + + <
í
- + >ïî
g)
x x
x
2
2
2 7
4 1
1
- -
- £ £
+
h)
x x
x x
2
2
1 2 2
1
13 5 7
- -
£ £
- +
i)
x x
x x
2
2
10 3 2
1 1
3 2
- -
- < <
- + -
f(x) = ax bx c2
+ + (a ¹ 0)
D < 0 a.f(x) > 0, "x Î R
D = 0 a.f(x) > 0, "x Î
b
R
a

2
ì ü
-í ý
î þ
a.f(x) > 0, "x Î (–∞; x1) È (x2; +∞)
D > 0
a.f(x) < 0, "x Î (x1; x2)
III. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng
Trang 46
VẤN ĐỀ 2: Phương trình bậc hai – Tam thức bậc hai
Bài 1. Tìm m để các phương trình sau: i) có nghiệm ii) vô nghiệm
a) m x mx m2
( 5) 4 2 0- - + - = b) m x m x m2
( 2) 2(2 3) 5 6 0- + - + - =
c) m x m x m2
(3 ) 2( 3) 2 0- - + + + = d) m x mx m2
(1 ) 2 2 0+ - + =
e) m x mx m2
( 2) 4 2 6 0- - + - = f) m m x m x2 2
( 2 3) 2(2 3 ) 3 0- + - + - - =
Bài 2. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
a) x m x m2
3 2( 1) 4 0+ - + + > b) x m x m2
( 1) 2 7 0+ + + + >
c) x m x m2
2 ( 2) 4 0+ - - + > d) mx m x m2
( 1) 1 0+ - + - <
e) m x m x m2
( 1) 2( 1) 3( 2) 0- - + + - > f) m x m x m2
3( 6) 3( 3) 2 3 3+ - + + - >
Bài 3. Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm:
a) m x m x2
( 2) 2( 1) 4 0+ - - + < b) m x m x2
( 3) ( 2) 4 0- + + - >
c) m m x m x2 2
( 2 3) 2( 1) 1 0+ - + - + < d) mx m x2
2( 1) 4 0+ - + ³
e) m x m x m2
(3 ) 2(2 5) 2 5 0- - - - + > f) mx m x m2
4( 1) 5 0- + + - <
Bài 4.
a)
VẤN ĐỀ 3: Phương trình – Bất phương trình qui về bậc hai
1. Phương trình – Bất phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ
Để giải phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ, ta thường sử dụng
định nghĩa hoặc tính chất của GTTĐ để khử dấu GTTĐ.
· Dạng 1:
C C
f x
g x
f x g x
f x g x f x g x
f x
f x g x
f x g x
1 2
( ) 0
( ) 0
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) 0
( ) ( )
( ) ( )
éì ³
ì ³ íê =ï î= Û Û êé =í
ì <êêï = - íëî ê = -îë
· Dạng 2:
f x g x
f x g x
f x g x
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
é =
= Û ê = -ë
· Dạng 3:
g x
f x g x
g x f x g x
( ) 0
( ) ( )
( ) ( ) ( )
ì >
< Û í
- < <î
· Dạng 4:
g x
f x coù nghóa
f x g x g x
f x g x
f x g x
( ) 0
( )
( ) ( ) ( ) 0
( ) ( )
( ) ( )
éì <
íê
îê
> Û ì ³êï
ê é < -í
ê êï >ëîë
Chú ý: · A A A 0= Û ³ ; A A A 0= - Û £
· Với B > 0 ta có: A B B A B< Û - < < ;
A B
A B
A B
é < -
> Û ê >ë
.
· A B A B AB 0+ = + Û ³ ; A B A B AB 0- = + Û £
Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình
Trang 47
2. Phương trình – Bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn
Để giải phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn ta thường dùng phép nâng
luỹ thừa hoặc đặt ẩn phụ để khử dấu căn.
· Dạng 1:
[ ]
g x
f x g x
f x g x
2
( ) 0
( ) ( )
( ) ( )
ì ³ï
= Û í
=ïî
· Dạng 2:
f x hoaëc g x
f x g x
f x g x
( ) 0 ( ( ) 0)
( ) ( )
( ) ( )
ì ³ ³
= Û í
=î
· Dạng 3:
t f x t
a f x b f x c
at bt c2
( ), 0
. ( ) . ( ) 0
0
ìï = ³
+ + = Û í
+ + =ïî
· Dạng 4: f x g x h x( ) ( ) ( )± = . Đặt
u f x
u v
v g x
( )
; , 0
( )
ì =ï
³í
=ïî
đưa về hệ u, v.
· Dạng 5:
[ ]
f x
f x g x g x
f x g x
2
( ) 0
( ) ( ) ( ) 0
( ) ( )
ì ³
ï< Û >í
ï <î
· Dạng 6:
[ ]
g x
f x
f x g x g x
f x g x
2
( ) 0
( ) 0
( ) ( ) ( ) 0
( ) ( )
éì <
íê ³îê> Û ì ³ïê
íê >ïîë
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) x x x x2 2
5 4 6 5- + = + + b) x x x2 2
1 2 8- = - + c) x x2 2
2 3 6 0- - - =
d) x x2 3 3- - = e) x x2
1 1- = - f)
x x
x x
2
1 1
2
( 2)
- + +
=
-
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
a) x x2
2 5 3 0- - < b) x x x2
8 3 4- > + - c) x x2
1 2 0- - <
d) x x x x2 2
4 3 4 5+ + > - - e) x x3 1 2- - + < f) x x x x2 2
3 2 2- + + >
g)
x x
x x
2
2
4
1
2
-
£
+ +
h)
x
x
2 5
1 0
3
-
+ >
-
i)
x
x x2
2
3
5 6
-
³
- +
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a) x x2 3 3- = - b) x x5 10 8+ = - c) x x2 5 4- - =
d) x x x2
2 4 2+ + = - e) x x x2
3 9 1 2- + = - f) x x x2
3 9 1 2- + = -
g) x x3 7 1 2+ - + = h) x x2 2
9 7 2+ - - = i)
x x
xx x
21 21 21
21 21
+ + -
=
+ - -
Bài 4. Giải các phương trình sau: (nâng luỹ thừa)
a) x x x3 3 3
5 6 2 11+ + + = + b) x x x3 3 3
1 3 1 1+ + + = - c) x x3 3
1 1 2+ + - =
d) x x x3 3 3
1 2 3 0+ + + + + =
Bài 5. Giải các phương trình sau: (biến đổi biểu thức dưới căn)
a) x x x x2 2 5 2 3 2 5 7 2- + - + + + - =
b) x x x x5 4 1 2 2 1 1+ - + + + - + =
Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng
Trang 48
c) x x x x x x2 2 2 1 2 2 3 4 2 1 3 2 8 6 2 1 4- - - + - - + + - - =
Bài 6. Giải các phương trình sau: (đặt ẩn phụ)
a) x x x x2 2
6 9 4 6 6- + = - + b) x x x x2
( 4)( 1) 3 5 2 6+ + - + + =
c) x x x x2 2
( 3) 3 22 3 7- + - = - + d) x x x x2
( 1)( 2) 3 4+ + = + -
Bài 7. Giải các phương trình sau: (đặt hai ẩn phụ)
a) x x x x2 2
3 5 8 3 5 1 1+ + - + + = b) x x3 3
5 7 5 13 1+ - - =
c) x x3 3
9 1 7 1 4- + + + + = d) x x3 3
24 5 1+ - + =
e) x x4 4
47 2 35 2 4- + + = f)
x x
x x x
x
2
2 24356
4356 5
+ +
- + - =
Bài 8. Giải các bất phương trình sau:
a) x x x2
12 8+ - < - b) x x x2
12 7- - < - c) x x x2
4 21 3- - + < +
d) x x x2
3 10 2- - > - e) x x x2
3 13 4 2+ + ³ - f) x x x2
2 6 1 1+ + > +
g) x x x3 7 2 8+ - - > - h) x x x2 7 3 2- > - - - - i) x x2 3 2 1+ + + £
Bài 9. Giải các bất phương trình sau:
a) x x x x2
( 3)(8 ) 26 11- - + > - + b) x x x x( 5)( 2) 3 ( 3) 0+ - + + >
c) x x x x2
( 1)( 4) 5 5 28+ + < + + d) x x x x2 2
3 5 7 3 5 2 1+ + - + + ³
Bài 10. Giải các bất phương trình sau:
a)
x x
x
2
4
2
3
-
£
-
b)
x x
x
2
2 15 17
0
3
- - +
³
+
c) x x x2 2
( 3) 4 9+ - £ - d)
x x x x
x x
2 2
6 6
2 5 4
- + + - + +
³
+ +
Bài 11. Giải các bất phương trình sau:
a) x x
3 2
2 8+ £ + b) x x
3 32 2
2 1 3 1+ ³ - c) x x3
1 3+ > -
Bài 12. Giải các phương trình sau:
a)
Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình
Trang 49
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG IV
Bài 1. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) a b c a b c3 3 3
+ + ³ + + , với a, b, c > 0 và xyz = 1.
b)
a b c a b c a b c
a b c
9
+ + + + + +
+ + ³ , với a, b, c > 0.
c)
p a p b p c a b c
1 1 1 1 1 1
2
æ ö
+ + ³ + +ç ÷
- - - è ø
, với a, b, c là 3 cạnh của 1 tam giác, p nửa chu vi.
d) a b b a ab1 1- + - £ , với a ³ 1, b ³ 1.
HD: a) Áp dụng BĐT Cô–si: a b c a b c
33 3 3 3 3 3
3 3+ + ³ = Þ a b c3 3 3
2( ) 6+ + ³ (1)
a a a a
33 3 3
1 1 3 2 3+ + ³ Þ + ³ (2). Tương tự: b b3
2 3+ ³ (3), c c3
2 3+ ³ (4).
Cộng các BĐT (1), (2), (3), (4) vế theo vế ta được đpcm.
b) BĐT Û
b a b c c a
a b c b a c
6
æ ö æ ö æ ö
+ + + + + ³ç ÷ ç ÷ ç ÷
è ø è ø è ø
. Dễ dàng chứng minh.
c) Áp dụng BĐT:
x y x y
1 1 4
+ ³
+
, ta được:
p a p b p a p b c
1 1 4 4
+ ³ =
- - - + -
.
Tương tự:
p b p c a p c p a b
1 1 4 1 1 4
;+ ³ + ³
- - - -
. Cộng các BĐT Þ đpcm.
d) Áp dụng BĐT Cô–si:
a ab a ab
a b a ab a1 .
2 2
+ -
- = - £ = .
Tương tự:
ab
b a 1
2
- £ . Cộng 2 BĐT ta được đpcm. Dấu "=" xảy ra Û a = b = 2.
Bài 2. Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a) A x
x
1
1
= +
-
, với x > 1.
b) B
x y
4 1
4
= + , với x, y > 0 và x y
5
4
+ = .
c) C a b
a b
1 1
= + + + , với a, b > 0 và a b 1+ £ .
d) D a b c3 3 3
= + + , với a, b, c > 0 và ab bc ca 3+ + = .
HD: a) Áp dụng BĐT Cô–si: A = x
x
1
( 1) 1 2 1 3
1
- + + ³ + =
-
.
Dấu "=" xảy ra Û x = 2. Vậy minA = 3.
b) B = x y
x y
4 1
4 4 5
4
+ + + - ³ x y
x y
4 1
2 .4 2 .4 5 5
4
+ - = .
Dấu "=" xảy ra Û x y
1
1;
4
= = . Vậy minB = 5.
c) Ta có
a b a b
1 1 4
+ ³
+
Þ B a b a b
a b a b a b
4 1 3
³ + + = + + +
+ + +
³
a b
3
2 5+ ³
+
.
Dấu "=" xảy ra Û a = b =
1
2
. Vậy minC = 5.
d) Áp dụng BĐT Cô–si: a b ab3 3
1 3+ + ³ , b c bc3 3
1 3+ + ³ , c a ca3 3
1 3+ + ³ .
Þ a b c ab bc ca3 3 3
2( ) 3 3( ) 9+ + + ³ + + = Þ a b c3 3 3
3+ + ³ .
Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng
Trang 50
Dấu "=" xảy ra Û a = b = c = 1. Vậy minD = 3.
Bài 3. Tìm GTLN của các biểu thức sau:
a) A a b1 1= + + + , với a, b ³ –1 và a b 1+ = .
b) B x x2
(1 2 )= - , với 0 < x <
1
2
.
c) C x x( 1)(1 2 )= + - , với x
1
1
2
- < < .
HD: a) Áp dụng BĐT (B) cho 4 số a b1,1, 1, 1+ + ta được:
A a b a b1. 1 1. 1 (1 1)( 1 1) 6= + + + £ + + + + = . Dấu "=" xảy ra Û a = b =
1
2
.
Þ maxA = 6 .
b) Áp dụng BĐT Cô–si: B =
x x x
x x x
3
1 2 1
. (1 2 )
3 27
æ ö+ + -
- £ =ç ÷
è ø
.
1
3
. Vậy maxB =
1
27
.
c) Áp dụng BĐT Cô–si: C =
x x
x x
2
1 1 2 2 1 2 9
(2 2)(1 2 )
2 2 2 8
æ ö+ + -
+ - £ =ç ÷
è ø
.
Dấu "=" xảy ra Û x =
1
4
- . Vậy maxC =
9
8
.
Bài 4. Tìm m để các hệ bất phương trình sau có nghiệm:
a) x m mx
x x
2
4 2 1
3 2 2 1
ì + £ +
í
+ > -î
b) x x
m x
2
3 4 0
( 1) 2 0
ì - - £
í
- - ³î
c)
x x
x m
7 2 4 19
2 3 2 0
ì - ³ - +
í
- + <î
d) x x
m x
2 1 2
2
ì + > -
í
+ >î
Bài 5. Tìm m để các hệ bất phương trình sau vô nghiệm:
a) mx x m
x x
2
9 3
4 1 6
ì + < +
í
+ < - +î
b) x x
mx m
2
10 16 0
3 1
ì + + £
í
> +î
Bài 6. Giải các bất phương trình sau:
a)
x
xx x2
2 5 1
36 7
-
<
-- -
b)
x x x
xx x
2
2
5 6 1
5 6
- + +
³
+ +
c)
x
xx x x2 3
2 1 2 1
11 1
-
- ³
+- + +
d)
x x x
2 1 1
0
1 1
+ - £
- +
Bài 7. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
a) m x m x m2
( 1) 2( 3) 2 0- - + - + = b) m x m x m2
( 1) 2( 3) 3 0- + - + + =
Bài 8. Tìm m để các biểu thức sau luôn không âm:
a) m x m x m2
(3 1) (3 1) 4+ - + + + b) m x m x m2
( 1) 2( 1) 3 3+ - - + -
Bài 9. Tìm m để các biểu thức sau luôn âm:
a) m x m x m2
( 4) ( 1) 2 1- + + + - b) m m x m x2 2
( 4 5) 2( 1) 2+ - - - +
Bài 10. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
a)
x x
mx m x m
2
2
8 20
0
2( 1) 9 4
- +
<
+ + + +
b)
x x
m x m x m
2
2
3 5 4
0
( 4) (1 ) 2 1
- +
>
- + + + -
Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình
Trang 51
c)
x mx
x x
2
2
1
1
2 2 3
+ -
<
- +
d)
x mx
x x
2
2
2 4
4 6
1
+ -
- < <
- + -
Bài 11. Tìm m để các phương trình sau có:
i) Một nghiệm ii) Hai nghiệm phân biệt iii) Bốn nghiệm phân biệt
a) m x m x m4 2
( 2) 2( 1) 2 1 0- - + + - = b) m x m x4 2
( 3) (2 1) 3 0+ - - - =
Bài 12. Giải các phương trình sau:
a) x x x x( 1) 16 17 ( 1)(8 23)+ + = + - b) x x
x x
2
2
21
4 6 0
4 10
- + - =
- +
c)
x x
x x x x2 2
2 13
6
2 5 3 2 3
+ =
- + + +
d)
x
x
x
2
2
1
1
æ ö
+ =ç ÷
-è ø
Bài 13. Giải các phương trình sau:
a) x x x x2 2
8 12 8 12- + = - + b) x x x x3 4 1 8 6 1 1+ - - + + - - =
c) x2 2 1 1 3- - = d) x x x x14 49 14 49 14+ - + - - =
e) x x x2 2
1 2(2 1)+ - = - -
Bài 14. Giải các bất phương trình sau:
a) x x x2
4 5 4 17- - < - b) x x1 2 3- + + < c) x x x2 3 3 1 5- - + £ +
d)
x x
x
2
2
5 4
1
4
- +
£
-
e)
x
x x2
2 1 1
23 4
-
<
- -
f) x x x2
6 5 9- > - +
g) x x x2
2 3 2 2 1- - - > - h) x x x2 1 2 3 1+ < - + +
Bài 15. Giải các phương trình sau:
a) x x2 3 0- + = b) x x x x x2 3 1 3 2 (2 3)( 1) 16+ + + = + + + -
c) x x x4 1 1 2+ - - = - d) x x x x1 4 ( 1)(4 ) 5+ + - + + - =
e) x x2
4 1 4 1 1- + - = f) x x x x x2
3 2 1 4 9 2 3 5 2- + - = - + - +
g) x x x x2
( 5)(2 ) 3 3+ - = + h) x x x x x2 2
( 4) 4 ( 2) 2- - + + - =
i) x x2 2
11 31+ + = k) x x x x2
9 9 9+ - = - + +
Bài 16. Giải các bất phương trình sau
a) x x x2
8 12 4- - - > + b) x x x2
5 61 4 2+ < + c)
x x
x
2 4 3
2
- + -
³
d)
x
x
x
2
2
3(4 9)
2 3
3 3
-
£ +
-
e) x x x2 2
( 3) 4 9- + £ - f)
x
x
x
2
2
9 4
3 2
5 1
-
£ +
-
Bài 17.
a)

More Related Content

What's hot

Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de134.2011
Toan pt.de134.2011Toan pt.de134.2011
Toan pt.de134.2011
BẢO Hí
 
29 de on tap nang cao toan 7 co dap an rat tuyet
29 de on tap nang cao toan 7 co dap an rat tuyet29 de on tap nang cao toan 7 co dap an rat tuyet
29 de on tap nang cao toan 7 co dap an rat tuyet
Tranq Hoàq
 
30 de va da hsg toan 7
30 de va da hsg toan 730 de va da hsg toan 7
30 de va da hsg toan 7
Tuân Ngô
 
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
michaelquyet94
 
phương trình lượng giác
phương trình lượng giácphương trình lượng giác
phương trình lượng giác
phanhak7dl
 
03 phuong phap dat an phu giai pt p3
03 phuong phap dat an phu giai pt p303 phuong phap dat an phu giai pt p3
03 phuong phap dat an phu giai pt p3
Huynh ICT
 

What's hot (20)

Basic số phức cực hay
Basic số phức cực hayBasic số phức cực hay
Basic số phức cực hay
 
Bdt schur
Bdt schurBdt schur
Bdt schur
 
Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012
 
Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011
 
Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011
 
Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011
 
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenCm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
 
Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011
 
Toan pt.de134.2011
Toan pt.de134.2011Toan pt.de134.2011
Toan pt.de134.2011
 
Hình học Đường Thẳng
Hình học Đường ThẳngHình học Đường Thẳng
Hình học Đường Thẳng
 
Chuyen de can thuc bac hai
Chuyen de can thuc bac haiChuyen de can thuc bac hai
Chuyen de can thuc bac hai
 
29 de on tap nang cao toan 7 co dap an rat tuyet
29 de on tap nang cao toan 7 co dap an rat tuyet29 de on tap nang cao toan 7 co dap an rat tuyet
29 de on tap nang cao toan 7 co dap an rat tuyet
 
Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010
 
De hsg toan8 bac ninh(09 10)
De hsg toan8 bac ninh(09 10)De hsg toan8 bac ninh(09 10)
De hsg toan8 bac ninh(09 10)
 
30 de va da hsg toan 7
30 de va da hsg toan 730 de va da hsg toan 7
30 de va da hsg toan 7
 
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
 
phương trình lượng giác
phương trình lượng giácphương trình lượng giác
phương trình lượng giác
 
03 phuong phap dat an phu giai pt p3
03 phuong phap dat an phu giai pt p303 phuong phap dat an phu giai pt p3
03 phuong phap dat an phu giai pt p3
 
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_ktDe&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
 
Đường tròn ( hình học )
Đường tròn ( hình học )Đường tròn ( hình học )
Đường tròn ( hình học )
 

Similar to Ds10 c4a

Bdt của tran si tung
Bdt của tran si tungBdt của tran si tung
Bdt của tran si tung
Cam huynh
 
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Nguyen KienHuyen
 
24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn
24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn
24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn
gadaubac2003
 
221 bat dang thuc
221 bat dang thuc221 bat dang thuc
221 bat dang thuc
ongdongheo
 
Chuyen de hinh hoc giai tich trong khong gian
Chuyen de hinh hoc giai tich trong khong gianChuyen de hinh hoc giai tich trong khong gian
Chuyen de hinh hoc giai tich trong khong gian
Huynh ICT
 
Bat dang thuc
Bat dang thucBat dang thuc
Bat dang thuc
thanhgand
 
35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan
35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan
35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan
Thai Phuong Nguyen
 
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhChuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
phamchidac
 

Similar to Ds10 c4a (20)

Bdt của tran si tung
Bdt của tran si tungBdt của tran si tung
Bdt của tran si tung
 
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
 
24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn
24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn
24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn
 
Bài 1.thidh-autosaved
Bài 1.thidh-autosavedBài 1.thidh-autosaved
Bài 1.thidh-autosaved
 
221 bat dang thuc
221 bat dang thuc221 bat dang thuc
221 bat dang thuc
 
19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
 19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb 19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
 
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10
 
Chuyen de hinh hoc giai tich trong khong gian
Chuyen de hinh hoc giai tich trong khong gianChuyen de hinh hoc giai tich trong khong gian
Chuyen de hinh hoc giai tich trong khong gian
 
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
 
BẤT ĐẲNG THỨC LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN 2023-2024 (15 BẤT ĐẲNG THỨC VÀO LỚP...
BẤT ĐẲNG THỨC LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN 2023-2024 (15 BẤT ĐẲNG THỨC VÀO LỚP...BẤT ĐẲNG THỨC LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN 2023-2024 (15 BẤT ĐẲNG THỨC VÀO LỚP...
BẤT ĐẲNG THỨC LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN 2023-2024 (15 BẤT ĐẲNG THỨC VÀO LỚP...
 
CÁC BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG ĐỀ CHUYÊN VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN GIAI ĐOẠN 2009...
CÁC BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG ĐỀ CHUYÊN VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN GIAI ĐOẠN 2009...CÁC BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG ĐỀ CHUYÊN VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN GIAI ĐOẠN 2009...
CÁC BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG ĐỀ CHUYÊN VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN GIAI ĐOẠN 2009...
 
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thucMot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
 
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thucMot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
 
Bat dang thuc boxmath
Bat dang thuc boxmathBat dang thuc boxmath
Bat dang thuc boxmath
 
Chuyen de bat dang thuc cauchy
Chuyen de bat dang thuc cauchyChuyen de bat dang thuc cauchy
Chuyen de bat dang thuc cauchy
 
Chuyen de bat_dang_thuc
Chuyen de bat_dang_thucChuyen de bat_dang_thuc
Chuyen de bat_dang_thuc
 
Bat dang thuc
Bat dang thucBat dang thuc
Bat dang thuc
 
35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan
35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan
35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan
 
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhChuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
 
Chuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bptChuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bpt
 

Recently uploaded

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 

Recently uploaded (20)

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 

Ds10 c4a

  • 1. Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng Trang 30 1. Tính chất 2. Một số bất đẳng thức thông dụng a) a a2 0,³ " . a b ab2 2 2+ ³ . b) Bất đẳng thức Cô–si: + Với a, b ³ 0, ta có: a b ab 2 + ³ . Dấu "=" xảy ra Û a = b. + Với a, b, c ³ 0, ta có: a b c abc3 3 + + ³ . Dấu "=" xảy ra Û a = b = c. Hệ quả: – Nếu x, y > 0 có S = x + y không đổi thì P = xy lớn nhất Û x = y. – Nếu x, y > 0 có P = x y không đổi thì S = x + y nhỏ nhất Û x = y. c) Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối d) Bất đẳng thức về các cạnh của tam giác Với a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác, ta có: + a, b, c > 0. + a b c a b- < < + ; b c a b c- < < + ; c a b c a- < < + . e) Bất đẳng thức Bu–nhia–cốp–xki Với a, b, x, y Î R, ta có: ax by a b x y2 2 2 2 2 ( ) ( )( )+ £ + + . Dấu "=" xảy ra Û ay = bx. CHƯƠNG IV BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH I. BẤT ĐẲNG THỨC Điều kiện Nội dung a < b Û a + c < b + c (1) c > 0 a < b Û ac < bc (2a) c < 0 a < b Û ac > bc (2b) a < b và c < d Þ a + c < b + d (3) a > 0, c > 0 a < b và c < d Þ ac < bd (4) a < b Û a2n+1 < b2n+1 (5a) n nguyên dương 0 < a < b Þ a2n < b2n (5b) a > 0 a < b Û a b< (6a) a < b Û 3 3 a b< (6b) Điều kiện Nội dung x x x x x0, ,³ ³ ³ - x a a x a£ Û - £ £ a > 0 x a x a x a é £ - ³ Û ê ³ë a b a b a b- £ + ³ +
  • 2. Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình Trang 31 VẤN ĐỀ 1: Chứng minh BĐT dựa vào định nghia và tính chất cơ bản · Để chứng minh một BĐT ta có thể sử dụng các cách sau: – Biến đổi BĐT cần chứng minh tương đương với một BĐT đã biết. – Sử dụng một BĐT đã biết, biến đổi để dẫn đến BĐT cần chứng minh. · Một số BĐT thường dùng: + A2 0³ + A B2 2 0+ ³ + A B. 0³ với A, B ³ 0. + A B AB2 2 2+ ³ Chú ý: – Trong quá trình biến đổi, ta thường chú ý đến các hằng đẳng thức. – Khi chứng minh BĐT ta thường tìm điều kiện để dấu đẳng thức xảy ra. Khi đó ta có thể tìm GTLN, GTNN của biểu thức. Bài 1. Cho a, b, c, d, e Î R. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) a b c ab bc ca2 2 2 + + ³ + + b) a b ab a b2 2 1+ + ³ + + c) a b c a b c2 2 2 3 2( )+ + + ³ + + d) a b c ab bc ca2 2 2 2( )+ + ³ + - e) a b c a ab a c4 4 2 2 1 2 ( 1)+ + + ³ - + + f) a b c ab ac bc 2 2 2 2 4 + + ³ - + g) a b b c c a abc2 2 2 2 2 2 (1 ) (1 ) (1 ) 6+ + + + + ³ h) a b c d e a b c d e2 2 2 2 2 ( )+ + + + ³ + + + i) a b c ab bc ca 1 1 1 1 1 1 + + ³ + + với a, b, c > 0 k) a b c ab bc ca+ + ³ + + với a, b, c ³ 0 HD: a) Û a b b c c a2 2 2 ( ) ( ) ( ) 0- + - + - ³ b) Û a b a b2 2 2 ( ) ( 1) ( 1) 0- + - + - ³ c) Û a b c2 2 2 ( 1) ( 1) ( 1) 0- + - + - ³ d) Û a b c 2 ( ) 0- + ³ e) Û a b a c a2 2 2 2 2 ( ) ( ) ( 1) 0- + - + - ³ f) Û a b c 2 ( ) 0 2 æ ö - - ³ç ÷ è ø g) Û a bc b ca c ab2 2 2 ( ) ( ) ( ) 0- + - + - ³ h)Û a a a a b c d e 2 2 2 2 0 2 2 2 2 æ ö æ ö æ ö æ ö - + - + - + - ³ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø è ø i) Û a b b c c a 2 2 2 1 1 1 1 1 1 0 æ ö æ ö æ ö - + - + - ³ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø k) Û ( ) ( ) ( )a b b c c a 2 2 2 0- + - + - ³ Bài 2. Cho a, b, c Î R. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) a b a b 33 3 2 2 æ ö+ + ³ ç ÷ è ø ; với a, b ³ 0 b) a b a b ab4 4 3 3 + ³ + c) a a4 3 4+ ³ d) a b c abc3 3 3 3+ + ³ , với a, b, c > 0. e) a b a b b a 6 6 4 4 2 2 + £ + ; với a, b ¹ 0. f) aba b2 2 1 1 2 11 1 + ³ ++ + ; với ab ³ 1. g) a a 2 2 3 2 2 + > + h) a b a b a b a b5 5 4 4 2 2 ( )( ) ( )( )+ + ³ + + ; với ab > 0. HD: a) Û a b a b 23 ( )( ) 0 8 + - ³ b) Û a b a b3 3 ( )( ) 0- - ³
  • 3. Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng Trang 32 c) Û a a a2 2 ( 1) ( 2 3) 0- + + ³ d) Sử dụng hằng đẳng thức a b a b a b ab3 3 3 2 2 ( ) 3 3+ = + - - . BĐT Û a b c a b c ab bc ca2 2 2 ( ) ( ) 0é ù+ + + + - + + ³ë û . e) Û a b a a b b2 2 2 4 2 2 4 ( ) ( ) 0- + + ³ f) Û b a ab ab a b 2 2 2 ( ) ( 1) 0 (1 )(1 )(1 ) - - ³ + + + g) Û a2 2 ( 1) 0+ > h) Û ab a b a b3 3 ( )( ) 0- - ³ . Bài 3. Cho a, b, c, d Î R. Chứng minh rằng a b ab2 2 2+ ³ (1). Áp dụng chứng minh các bất đảng thức sau: a) a b c d abcd4 4 4 4 4+ + + ³ b) a b c abc2 2 2 ( 1)( 1)( 1) 8+ + + ³ c) a b c d abcd2 2 2 2 ( 4)( 4)( 4)( 4) 256+ + + + ³ HD: a) a b a b c d c d4 4 2 2 2 2 2 2 2 ; 2+ ³ + ³ ; a b c d abcd2 2 2 2 2+ ³ b) a a b b c c2 2 2 1 2 ; 1 2 ; 1 2+ ³ + ³ + ³ c) a a b b c c d d2 2 2 2 4 4 ; 4 4 ; 4 4 ; 4 4+ ³ + ³ + ³ + ³ Bài 4. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng nếu a b 1< thì a a c b b c + < + (1). Áp dụng chứng minh các bất đảng thức sau: a) a b c a b b c c a 2+ + < + + + b) a b c d a b c b c d c d a d a b 1 2< + + + < + + + + + + + + c) a b b c c d d a a b c b c d c d a d a b 2 3 + + + + < + + + < + + + + + + + + HD: BĐT (1) Û (a – b)c < 0. a) Sử dụng (1), ta được: a a c a b a b c + < + + + , b b a b c a b c + < + + + , c c b c a a b c + < + + + . Cộng các BĐT vế theo vế, ta được đpcm. b) Sử dụng tính chất phân số, ta có: a a a a b c d a b c a c < < + + + + + + Tương tự, b b b a b c d b c d b d < < + + + + + + c c c a b c d c d a a c < < + + + + + + d d d a b c d d a b d b < < + + + + + + Cộng các BĐT vế theo vế ta được đpcm. c) Chứng minh tương tự câu b). Ta có: a b a b a b d a b c d a b c a b c d + + + + < < + + + + + + + + Cùng với 3 BĐT tương tự, ta suy ra đpcm. Bài 5. Cho a, b, c Î R. Chứng minh bất đẳng thức: a b c ab bc ca2 2 2 + + ³ + + (1). Áp dụng chứng minh các bất đảng thức sau: a) a b c a b c2 2 2 2 ( ) 3( )+ + £ + + b) a b c a b c 22 2 2 3 3 æ ö+ + + + ³ ç ÷ è ø c) a b c ab bc ca2 ( ) 3( )+ + ³ + + d) a b c abc a b c4 4 4 ( )+ + ³ + +
  • 4. Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình Trang 33 e) a b c ab bc ca 3 3 + + + + ³ với a,b,c>0. f) a b c abc4 4 4 + + ³ nếu a b c 1+ + = HD: Û a b b c c a2 2 2 ( ) ( ) ( ) 0- + - + - ³ . a) Khai triển, rút gọn, đưa về (1) b, c) Vận dụng a) d) Sử dụng (1) hai lần e) Bình phương 2 vế, sử dụng (1) f) Sử dụng d) Bài 6. Cho a, b ³ 0 . Chứng minh bất đẳng thức: a b a b b a ab a b3 3 2 2 ( )+ ³ + = + (1). Áp dụng chứng minh các bất đảng thức sau: a) abca b abc b c abc c a abc3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 + + £ + + + + + + ; với a, b, c > 0. b) a b b c c a3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 1 + + £ + + + + + + ; với a, b, c > 0 và abc = 1. c) a b b c c a 1 1 1 1 1 1 1 + + £ + + + + + + ; với a, b, c > 0 và abc = 1. d) a b b c c a a b c3 3 3 3 3 33 3 3 4( ) 4( ) 4( ) 2( )+ + + + + ³ + + ; với a, b, c ³ 0 . e*) A B C A B C3 3 3 3 3 3sin sin sin cos cos cos 2 2 2 + + £ + + ; với ABC là một tam giác. HD: (1) Û a b a b2 2 ( )( ) 0- - ³ . a) Từ (1) Þ a b abc ab a b c3 3 ( )+ + ³ + + Þ ab a b ca b abc3 3 1 1 ( ) £ + ++ + . Cùng với 2 BĐT tương tự, cộng vế theo vế, ta suy ra đpcm. b, c) Sử dụng a). d) Từ (1) Û a b a b ab3 3 2 2 3( ) 3( )+ ³ + Û a b a b3 3 3 4( ) ( )+ ³ + (2). Từ đó: VT ³ a b b c c a a b c( ) ( ) ( ) 2( )+ + + + + = + + . e) Ta có: C A B C A Bsin sin 2cos .cos 2cos 2 2 2 - + = £ . Sử dụng (2) ta được: a b a b3 33 4( )+ £ + . Þ C C A B A B3 3 3 3 3sin sin 4(sin sin ) 4.2.cos 2 cos 2 2 + £ + £ = Tương tự, A B C3 3 3sin sin 2 cos 2 + £ , B C A33 3sin sin 2 cos 2 + £ Cộng các BĐT vế theo vế ta được đpcm. Bài 7. Cho a, b, x, y Î R. Chứng minh bất đẳng thức sau (BĐT Min–cốp–xki): a x b y a b x y2 2 2 2 2 2 ( ) ( )+ + + ³ + + + (1) Áp dụng chứng minh các bất đảng thức sau: a) Cho a, b ³ 0 thoả a b 1+ = . Chứng minh: a b2 2 1 1 5+ + + ³ . b) Tìm GTNN của biểu thức P = a b b a 2 2 2 2 1 1 + + + . c) Cho x, y, z > 0 thoả mãn x y z 1+ + = . Chứng minh: x y z x y z 2 2 2 2 2 2 1 1 1 82+ + + + + ³ .
  • 5. Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng Trang 34 d) Cho x, y, z > 0 thoả mãn x y z 3+ + = . Tìm GTNN của biểu thức: P = x y z2 2 2 223 223 223+ + + + + . HD: Bình phương 2 vế ta được: (1) Û a b x y ab xy2 2 2 2 ( )( )+ + ³ + (*) · Nếu ab xy 0+ < thì (*) hiển nhiên đúng. · Nếu ab xy 0+ ³ thì bình phương 2 vế ta được: (*) Û bx ay 2 ( ) 0- ³ (đúng). a) Sử dụng (1). Ta có: a b a b2 2 2 2 1 1 (1 1) ( ) 5+ + + ³ + + + = . b) Sử dụng (1). P ³ a b a b a b a b 2 2 2 21 1 4 ( ) ( ) 17 æ ö æ ö + + + ³ + + =ç ÷ ç ÷ +è ø è ø Chú ý: a b a b 1 1 4 + ³ + (với a, b > 0). c) Áp dụng (1) liên tiếp hai lần ta được: x y z x y z x y zx y z 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 ( ) æ ö + + + + + ³ + + + + +ç ÷ è ø ³ x y z x y z 2 2 9 ( ) 82 æ ö + + + =ç ÷ + +è ø . Chú ý: x y z x y z 1 1 1 9 + + ³ + + (với x, y, z > 0). d) Tương tự câu c). Ta có: P ³ ( ) x y z 2 2 3 223 ( ) 2010+ + + = . Bài 8. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh: a) ab bc ca a b c ab bc ca2 2 2 + <2( )+ + £ + + + b) abc a b c b c a a c b( )( )( )³ + - + - + - c) a b b c c a a b c2 2 2 2 2 2 4 4 4 2 2 2 0+ + - - - > d) a b c b c a c a b a b c2 2 2 3 3 3 ( ) ( ) ( )- + - + + > + + HD: a) Sử dụng BĐT tam giác, ta có: a b c a b bc c2 2 2 2> - Þ > - + . Cùng với 2 BĐT tương tự, cộng vế theo vế, ta suy ra đpcm. b) Ta có: a a b c a a b c a b c2 2 2 2 ( ) ( )( )> - - Þ > + - - + . Cùng với 2 BĐT tương tự, cộng vế theo vế, ta suy ra đpcm. c) Û a b c a b c b c a c a b( )( )( )( ) 0+ + + - + - + - > . d) Û a b c b c a c a b( )( )( ) 0+ - + - + - > . Bài 9. a)
  • 6. Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình Trang 35 VẤN ĐỀ 2: Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cô–si 1. Bất đẳng thức Cô–si: + Với a, b ³ 0, ta có: a b ab 2 + ³ . Dấu "=" xảy ra Û a = b. + Với a, b, c ³ 0, ta có: a b c abc3 3 + + ³ . Dấu "=" xảy ra Û a = b = c. 2. Hệ quả: + a b ab 2 2 æ ö+ ³ç ÷ è ø + a b c abc 3 3 æ ö+ + ³ç ÷ è ø 3. Ứng dụng tìm GTLN, GTNN: + Nếu x, y > 0 có S = x + y không đổi thì P = xy lớn nhất Û x = y. + Nếu x, y > 0 có P = x y không đổi thì S = x + y nhỏ nhất Û x = y. Bài 1. Cho a, b, c ³ 0. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) a b b c c a abc( )( )( ) 8+ + + ³ b) a b c a b c abc2 2 2 ( )( ) 9+ + + + ³ c) ( )a b c abc 3 3 (1 )(1 )(1 ) 1+ + + ³ + d) bc ca ab a b c a b c + + ³ + + ; với a, b, c > 0. e) a b b c c a abc2 2 2 2 2 2 (1 ) (1 ) (1 ) 6+ + + + + ³ f) ab bc ca a b c a b b c c a 2 + + + + £ + + + ; với a, b, c > 0. g) a b c b c c a a b 3 2 + + ³ + + + ; với a, b, c > 0. HD: a) a b ab b c bc c a ca2 ; 2 ; 2+ ³ + ³ + ³ Þ đpcm. b) a b c abc a b c a b c 32 2 2 2 2 23 3 ; 3+ + ³ + + ³ Þ đpcm. c) · a b c a b c ab bc ca abc(1 )(1 )(1 ) 1+ + + = + + + + + + + · a b c abc3 3+ + ³ · ab bc ca a b c 3 2 2 2 3+ + ³ Þ ( )a b c abc a b c abc abc 33 2 2 23 3 (1 )(1 )(1 ) 1 3 3 1+ + + ³ + + + = + d) bc ca abc c a b ab 2 2 2+ ³ = , ca ab a bc a b c bc 2 2 2+ ³ = , ab bc ab c b c a ac 2 2 2+ ³ = Þđpcm e) VT ³ a b b c c a2 2 2 2( )+ + ³ a b c abc 3 3 3 3 6 6= . f) Vì a b ab2+ ³ nên ab ab ab a b ab 22 £ = + . Tương tự: bc bc ca ca b c c a ; 2 2 £ £ + + . Þ ab bc ca ab bc ca a b c a b b c c a 2 2 + + + + + + £ £ + + + (vì ab bc ca a b c+ + £ + + ) g) VT = a b c b c c a a b 1 1 1 3 æ ö æ ö æ ö + + + + + -ç ÷ ç ÷ ç ÷ + + +è ø è ø è ø = [ ]a b b c c a b c c a a b 1 1 1 1 ( ) ( ) ( ) 3 2 æ ö + + + + + + + -ç ÷ + + +è ø ³ 9 3 3 2 2 - = . · Cách khác: Đặt x =b + c, y = c + a, z = a + b. Khi đó, VT = x y z x z y y x x z y z 1 3 2 é ùæ ö æ ö æ ö + + + + + -ê úç ÷ç ÷ ç ÷ è øè ø è øë û ³ 1 3 (2 2 2 3) 2 2 + + - = .
  • 7. Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng Trang 36 Bài 2. Cho a, b, c > 0. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) a b c a b c a b c 3 3 3 21 1 1 ( ) ( ) æ ö + + + + ³ + +ç ÷ è ø b) a b c a b c a b c3 3 3 2 2 2 3( ) ( )( )+ + ³ + + + + c) a b c a b c3 3 3 3 9( ) ( )+ + ³ + + HD: a) VT = a b b c c a a b c b a c b a c 3 3 3 3 3 3 2 2 2 æ ö æ ö æ ö + + + + + + + +ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø . Chú ý: a b a b ab b a 3 3 2 2 2 2+ ³ = . Cùng với 2 BĐT tương tự ta suy ra đpcm. b) Û ( ) ( ) ( )a b c a b b a b c bc c a ca3 3 3 2 2 2 2 2 2 2( )+ + ³ + + + + + . Chú ý: a b ab a b3 3 ( )+ ³ + . Cùng với 2 BĐT tương tự ta suy ra đpcm. c) Áp dụng b) ta có: a b c a b c a b c3 3 3 2 2 2 9( ) 3( )( )+ + ³ + + + + . Dễ chứng minh được: a b c a b c2 2 2 2 3( ) ( )+ + ³ + + Þ đpcm. Bài 3. Cho a, b > 0. Chứng minh a b a b 1 1 4 + ³ + (1). Áp dụng chứng minh các BĐT sau: a) a b c a b b c c a 1 1 1 1 1 1 2 æ ö + + ³ + +ç ÷ + + +è ø ; với a, b, c > 0. b) a b b c c a a b c a b c a b c 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 æ ö + + ³ + +ç ÷ + + + + + + + + +è ø ; với a, b, c > 0. c) Cho a, b, c > 0 thoả a b c 1 1 1 4+ + = . Chứng minh: a b c a b c a b c 1 1 1 1 2 2 2 + + £ + + + + + + d) ab bc ca a b c a b b c c a 2 + + + + £ + + + ; với a, b, c > 0. e) Cho x, y, z > 0 thoả x y z2 4 12+ + = . Chứng minh: xy yz xz x y y z z x 2 8 4 6 2 2 4 4 + + £ + + + . f) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, p là nửa chu vi. Chứng minh rằng: p a p b p c a b c 1 1 1 1 1 1 2 æ ö + + ³ + +ç ÷ - - - è ø . HD: (1) Û a b a b 1 1 ( ) 4 æ ö + + ³ç ÷ è ø . Hiển nhiển suy từ BĐT Cô–si. a) Áp dụng (1) ba lần ta được: a b a b b c b c c a c a 1 1 4 1 1 4 1 1 4 ; ;+ ³ + ³ + ³ + + + . Cộng các BĐT vế theo vế ta được đpcm. b) Tương tự câu a). c) Áp dụng a) và b) ta được: a b c a b c a b c a b c 1 1 1 1 1 1 4 2 2 2 æ ö + + ³ + +ç ÷ + + + + + +è ø . d) Theo (1): a b a b 1 1 1 1 4 æ ö £ +ç ÷ + è ø Û ab a b a b 1 ( ) 4 £ + + . Cùng với các BĐT tương tự, cộng vế theo vế ta được đpcm. e) Áp dụng câu d) với a = x, b = 2y, c = 4z thì a b c 12+ + = Þ đpcm. f) Nhận xét: (p –a) + (p – b) = 2p – (a + b) = c. Áp dụng (1) ta được: p a p b p a p b c 1 1 4 4 ( ) ( ) + ³ = - - - + - . Cùng với 2 BĐT tương tự, cộng vế theo vế, ta được đpcm.
  • 8. Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình Trang 37 Bài 4. Cho a, b, c > 0. Chứng minh a b c a b c 1 1 1 9 + + ³ + + (1). Áp dụng chứng minh các BĐT sau: a) a b c a b c a b b c c a 2 2 2 1 1 1 3 ( ) ( ) 2 æ ö + + + + ³ + +ç ÷ + + +è ø . b) Cho x, y, z > 0 thoả x y z 1+ + = . Tìm GTLN của biểu thức: P = x y z x y z1 1 1 + + + + + . c) Cho a, b, c > 0 thoả a b c 1+ + £ . Tìm GTNN của biểu thức: P = a bc b ac c ab2 2 2 1 1 1 2 2 2 + + + + + . d) Cho a, b, c > 0 thoả a b c 1+ + = . Chứng minh: ab bc caa b c2 2 2 1 1 1 1 30+ + + ³ + + . e*) Cho tam giác ABC. Chứng minh: A B C 1 1 1 6 2 cos2 2 cos2 2 cos2 5 + + ³ + + - . HD: Ta có: (1) Û a b c a b c 1 1 1 ( ) 9 æ ö + + + + ³ç ÷ è ø . Dễ dàng suy từ BĐT Cô–si. a) Áp dụng (1) ta được: a b b c c a a b c 1 1 1 9 2( ) + + ³ + + + + + . Þ VT ³ a b c a b c a b c a b c a b c 2 2 2 2 2 2 9( ) 3 3( ) 3 . ( ) 2( ) 2 2 + + + + = ³ + + + + + + Chú ý: a b c a b c2 2 2 2 ( ) 3( )+ + £ + + . b) Để áp dụng (1), ta biến đổi P như sau: P = x y z x y z 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + - + - + - + + + + + = x y z 1 1 1 3 1 1 1 æ ö - + +ç ÷ + + +è ø Ta có: x y z x y z 1 1 1 9 9 1 1 1 3 4 + + ³ = + + + + + + . Suy ra: P £ 9 3 3 4 4 - = . Chú ý: Bài toán trên có thể tổng quát như sau: Cho x, y, z > 0 thoả x y z 1+ + = và k là hằng số dương cho trước. Tìm GTLN của biểu thức: P = x y z kx ky kz1 1 1 + + + + + . c) Ta có: P ³ a bc b ca c ab a b c2 2 2 2 9 9 9 2 2 2 ( ) = ³ + + + + + + + . d) VT ³ ab bc caa b c2 2 2 1 9 + + ++ + = ab bc ca ab bc ca ab bc caa b c2 2 2 1 1 1 7æ ö + + +ç ÷ + + + + + ++ +è ø ³ ab bc caa b c 2 9 7 9 7 30 11( ) 3 + ³ + = + ++ + Chú ý: ab bc ca a b c 21 1 ( ) 3 3 + + £ + + = . e) Áp dụng (1): A B C A B C 1 1 1 9 2 cos2 2 cos2 2 cos2 6 cos2 cos2 cos2 + + ³ + + - + + -
  • 9. Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng Trang 38 ³ 9 6 3 5 6 2 = + . Chú ý: A B C 3 cos2 cos2 cos2 2 + - £ . Bài 5. Áp dụng BĐT Cô–si để tìm GTNN của các biểu thức sau: a) x y x x 18 ; 0 2 = + > . b) x y x x 2 ; 1 2 1 = + > - . c) x y x x 3 1 ; 1 2 1 = + > - + . d) x y x x 5 1 ; 3 2 1 2 = + > - e) x y x x x 5 ; 0 1 1 = + < < - f) x y x x 3 2 1 ; 0 + = > g) x x y x x 2 4 4 ; 0 + + = > h) y x x x 2 3 2 ; 0= + > HD: a) Miny = 6 khi x = 6 b) Miny = 3 2 khi x = 3 c) Miny = 3 6 2 - khi x = 6 1 3 - d) Miny = 30 1 3 + khi x = 30 1 2 + e) Miny = 2 5 5+ khi x 5 5 4 - = f) Miny = 3 3 4 khi x = 3 2 g) Miny = 8 khi x = 2 h) Miny = 5 5 27 khi x = 5 3 Bài 6. Áp dụng BĐT Cô–si để tìm GTLN của các biểu thức sau: a) y x x x( 3)(5 ); 3 5= + - - £ £ b) y x x x(6 ); 0 6= - £ £ c) y x x x 5 ( 3)(5 2 ); 3 2 = + - - £ £ d) y x x x 5 (2 5)(5 ); 5 2 = + - - £ £ e) y x x x 1 5 (6 3)(5 2 ); 2 2 = + - - £ £ f) x y x x2 ; 0 2 = > + g) ( ) x y x 2 3 2 2 = + HD: a) Maxy = 16 khi x = 1 b) Maxy = 9 khi x = 3 c) Maxy = 121 8 khi x = 1 4 - d) Maxy = 625 8 khi x = 5 4 e) Maxy = 9 khi x = 1 f) Maxy = 1 2 2 khi x = 2 ( x x2 2 2 2+ ³ ) g) Ta có: x x x 32 2 2 2 1 1 3+ = + + ³ Û x x2 3 2 ( 2) 27+ ³ Û x x 2 2 3 1 27( 2) £ + Þ Maxy = 1 27 khi x = ±1. Bài 7. a)
  • 10. Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình Trang 39 VẤN ĐỀ 3: Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Bu–nhia–cốp–xki 1. Bất đẳng thức Bu–nhia–cốp–xki: (B) · Với a, b, x, y Î R, ta có: ax by a b x y2 2 2 2 2 ( ) ( )( )+ £ + + . Dấu "=" xảy ra Û ay = bx. · Với a, b, c, x, y, z Î R, ta có: ax by cz a b c x y z2 2 2 2 2 2 2 ( ) ( )( )+ + £ + + + + Hệ quả: · a b a b2 2 2 ( ) 2( )+ £ + · a b c a b c2 2 2 2 ( ) 3( )+ + £ + + Bài 1. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) a b2 2 3 4 7+ ³ , với a b3 4 7+ = b) a b2 2 735 3 5 47 + ³ , với a b2 3 7- = c) a b2 2 2464 7 11 137 + ³ , với a b3 5 8- = d) a b2 2 4 5 + ³ , với a b2 2+ = e) a b2 2 2 3 5+ ³ , với a b2 3 5+ = f) x y x y2 2 9 ( 2 1) (2 4 5) 5 - + + - + ³ HD: a) Áp dụng BĐT (B) cho 4 số a b3, 4, 3 , 4 . b) Áp dụng BĐT (B) cho 4 số a b 2 3 , , 3 , 5 3 5 - . c) Áp dụng BĐT (B) cho 4 số a b 3 5 , , 7 , 11 7 11 - . d) Áp dụng BĐT (B) cho 4 số a b1,2, , . e) Áp dụng BĐT (B) cho 4 số a b2, 3, 2 , 3 . f) Đặt a = x – 2y + 1, b = 2x – 4y + 5, ta có: 2a – b = –3 và BĐT Û a b2 2 9 5 + ³ . Áp dụng BĐT (B) cho 4 số 2; –1; a; b ta được đpcm. Bài 2. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) a b2 2 1 2 + ³ , với a b 1+ ³ . b) a b3 3 1 4 + ³ , với a b 1+ ³ . c) a b4 4 1 8 + ³ , với a b 1+ ³ . d) a b4 4 2+ ³ , với a b 2+ = . HD: a) a b a b2 2 2 2 2 1 (1 1 ) (1 1 )( )£ + £ + + Þ đpcm. b) a b b a b a a a a3 3 2 3 1 1 (1 ) 1 3 3+ ³ Þ ³ - Þ ³ - = - + - Þ b a a 2 3 3 1 1 1 3 2 4 4 æ ö + ³ - + ³ç ÷ è ø . c) a b a b2 2 4 4 2 2 2 1 (1 1 )( ) ( ) 4 + + ³ + ³ Þ đpcm. d) a b a b2 2 2 2 2 (1 1 )( ) ( ) 4+ + ³ + = Þ a b2 2 2+ ³ . a b a b2 2 4 4 2 2 2 (1 1 )( ) ( ) 4+ + ³ + ³ Þ a b4 4 2+ ³ Bài 3. Cho x, y, z là ba số dương và x y z 1+ + = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P x y z1 1 1= - + - + - . HD: Áp dụng BĐT (B), ta có: P £ x y z1 1 1. (1 ) (1 ) (1 )+ + - + - + - £ 6
  • 11. Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng Trang 40 Dấu "=" xảy ra Û x y z1 1 1- = - = - Û x y z 1 3 = = = . Vậy Max P = 6 khi x y z 1 3 = = = . Bài 4. Cho x, y, z là ba số dương và x y z 1+ + £ . Chứng minh rằng: x y z x y z 2 2 2 2 2 2 1 1 1 82+ + + + + ³ HD: Áp dụng BĐT (B), ta có: x x xx 2 2 2 2 2 1 9 (1 9 ) æ ö æ ö + + ³ +ç ÷ç ÷ è øè ø Þ x x xx 2 2 1 1 9 82 æ ö + ³ +ç ÷ è ø (1) Tương tự ta có: y y yy 2 2 1 1 9 82 æ ö + ³ +ç ÷ è ø (2), z z zz 2 2 1 1 9 82 æ ö + ³ +ç ÷ è ø (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: P ³ x y z x y z 1 1 1 1 ( ) 9 82 é ùæ ö + + + + +ê úç ÷ è øë û = x y z x y z x y z 1 1 1 1 1 80 1 1 1 ( ) 9 982 é ùæ ö æ ö + + + + + + + +ê úç ÷ ç ÷ è ø è øë û ³ x y z x y z x y z 1 2 1 1 1 80 9 ( ) . 3 982 é ùæ ö ê ú+ + + + +ç ÷ + +ê úè øë û ³ 82 . Dấu "=" xảy ra Û x y z 1 3 = = = . Bài 5. Cho a, b, c ³ 1 4 - thoả a b c 1+ + = . Chứng minh: a b c (1) (2) 7 4 1 4 1 4 1 21< + + + + + £ . HD: Áp dụng BĐT (B) cho 6 số: a b c1;1;1; 4 1; 4 1; 4 1+ + + Þ (2). Chú ý: x y z x y z+ + £ + + . Dấu "=" xảy ra Û x = y = z = 0. Từ đó Þ (1) Bài 6. Cho x, y > 0. Tìm GTNN của các biểu thức sau: a) A x y 4 1 4 = + , với x + y = 1 b) B x y= + , với x y 2 3 6+ = HD: a) Chú ý: A = x y 2 2 2 1 2 æ ö æ ö +ç ÷ ç ÷ç ÷è ø è ø . Áp dụng BĐT (B) với 4 số: x y x y 2 1 ; ; ; 2 ta được: x y x y x yx y 2 25 2 1 4 1 . . ( ) 4 42 æ ö æ ö £ + £ + +ç ÷ ç ÷ç ÷ è øè ø Dấu "=" xảy ra Û x y 4 1 ; 5 5 = = . Vậy minA = 25 4 khi x y 4 1 ; 5 5 = = . b) Chú ý: x y x y 2 2 2 3 2 3æ ö æ ö + = +ç ÷ ç ÷ç ÷è ø è ø . Áp dụng BĐT (B) với 4 số: x y x y 2 3 ; ; ; ta được:
  • 12. Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình Trang 41 ( )x y x y x y x y 2 22 3 2 3 ( ) . . 2 3 æ öæ ö + + ³ + = +ç ÷ç ÷ ç ÷ è ø è ø Þ ( ) x y 2 2 3 6 + + ³ . Dấu "=" xảy ra Û x y 2 3 3 2 2 3 3 2 ; 6 3 6 2 + + = = . Vậy minB = ( ) 2 2 3 6 + . Bài 7. Tìm GTLN của các biểu thức sau: a) A x y y x1 1= + + + , với mọi x, y thoả x y2 2 1+ = . HD: a) Chú ý: x y x y2 2 2( ) 2+ £ + = . A £ x y y x x y2 2 ( )(1 1 ) 2+ + + + = + + £ 2 2+ . Dấu "=" xảy ra Û x y 2 2 = = . Bài 8. Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức sau: a) A x x7 2= - + + , với –2 £ x £ 7 b) B x x6 1 8 3= - + - , với 1 £ x £ 3 c) C y x2 5= - + , với x y2 2 36 16 9+ = d) D x y2 2= - - , với x y2 2 1 4 9 + = . HD: a) · A £ x x2 2 (1 1 )(7 2) 3 2+ - + + = . Dấu "=" xảy ra Û x 5 2 = . · A ³ x x(7 ) ( 2) 3- + + = . Dấu "=" xảy ra Û x = –2 hoặc x = 7. Þ maxA = 3 2 khi x 5 2 = ; minA = 3 khi x = –2 hoặc x = 7. b)· B £ x x2 2 (6 8 )( 1 3 ) 10 2+ - + - = . Dấu "=" xảy ra Û x = 43 25 . · B ³ x x x6 ( 1) (3 ) 2 3- + - + - ³ 6 2 . Dấu "=" xảy ra Û x = 3. Þ maxB = 10 2 khi x = 43 25 ; minB = 6 2 khi x = 3. c) Chú ý: x y x y2 2 2 2 36 16 (6 ) (4 )+ = + . Từ đó: y x y x 1 1 2 .4 .6 4 3 - = - . Þ ( )y x y x y x2 21 1 1 1 5 2 .4 .6 16 36 4 3 16 9 4 æ ö - = - £ + + =ç ÷ è ø Þ y x 5 5 2 4 4 - £ - £ Þ C y x 15 25 2 5 4 4 £ = - + £ . Þ minC = 15 4 khi x y 2 9 , 5 20 = = - ; maxC = 25 4 khi x y 2 9 , 5 20 = - = . d) Chú ý: ( )x y x y 2 2 2 21 (3 ) (2 ) 4 9 36 + = + . Từ đó: x y x y 2 1 2 .3 .2 3 2 - = - . Þ ( )x y x y x y2 22 1 4 1 2 .3 .2 9 4 5 3 2 9 4 æ ö - = - £ + + =ç ÷ è ø Þ x y5 2 5- £ - £ Þ D x y7 2 2 3- £ = - - £ . Þ minD = –7 khi x y 8 9 , 5 5 = - = ; maxD = 3 khi x y 8 9 , 5 5 = = - . Bài 9. a)
  • 13. Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng Trang 42 1. Giải và biện luận bất phương trình dạng ax + b < 0 2. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn Muốn giải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn ta giải từng bất phương trình của hệ rồi lấy giao các tập nghiệm thu được. 3. Dấu của nhị thức bậc nhất VẤN ĐỀ 1: Giải và biện luận bất phương trình dạng ax + b < 0 Bài 1. Giải các bất phương trình sau: a) ( )x x 3 3 2 7 2 5 3 - - + > b) x x 2 1 3 3 5 4 + - > + c) x x5( 1) 2( 1) 1 6 3 - + - < d) x x3( 1) 1 2 3 8 4 + - + < - Bài 2. Giải và biện luận các bất phương trình sau: a) m x m x( ) 1- £ - b) mx x m6 2 3+ > + c) m x m m( 1) 3 4+ + < + d) mx m x2 1+ > + e) m x x m x( 2) 1 6 3 2 - - + + > f) mx x m m 2 3 2( ) ( 1)- < - - + Bài 3. Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm: a) m x m x m2 2 4 3+ - < + b) m x m m x2 1 (3 2)+ ³ + - c) mx m mx2 4- > - d) mx x m m 2 3 2( ) ( 1)- < - - + Bài 4. a) f(x) = ax + b (a ¹ 0) x Î b a ; æ ö -¥ -ç ÷ è ø a.f(x) < 0 x Î b a ; æ ö - +¥ç ÷ è ø a.f(x) > 0 II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Điều kiện Kết quả tập nghiệm a > 0 S = b a ; æ ö -¥ -ç ÷ è ø a < 0 S = b a ; æ ö - +¥ç ÷ è ø b ³ 0 S = Æ a = 0 b < 0 S = R
  • 14. Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình Trang 43 VẤN ĐỀ 2: Giải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn Bài 1. Giải các hệ bất phương trình sau: a) x x x x 15 8 8 5 2 3 2(2 3) 5 4 ì - - >ï í ï - > - î b) x x x x 4 5 3 7 3 8 2 5 4 ì - < +ï í +ï > - î c) x x x x 4 1 12 3 2 4 3 2 2 3 ì - £ +ï í - -ï < î d) x x x x 4 2 3 2 9 19 3 2 ì £ +ï í - +ï < î e) ( ) x x x x 11 2 5 2 8 2 3 1 2 ì - ³ -ï í -ï + ³ î f) ( ) x x x x 1 15 2 2 3 3 14 2 4 2 ì - > +ï í -ï - < î g) x x x x 2 3 3 1 4 5 5 3 8 2 3 ì - + <ï í ï + < - î h) x x x x x x 3 1 3( 2) 5 3 1 4 8 2 4 1 1 4 5 3 18 12 9 ì - - - - - >ïï í - - -ï - > - ïî i) x x x x 3 1 2 7 4 3 2 19 ì + ³ + í + > +î Bài 2. Tìm các nghiệm nguyên của các hệ bất phương trình sau: a) x x x x 5 6 4 7 7 8 3 2 25 2 ì + > +ï í +ï < + î b) x x x x 1 15 2 2 3 3 14 2( 4) 2 ì - > +ï í -ï - < î Bài 3. Xác định m để hệ bất phương trình sau có nghiệm: a) î í ì >-- >-+ 023 01 xm mx b) î í ì >- >- 03 01 mx x c) x m mx x x 2 4 2 1 3 2 2 1 ì + £ + í + > -î d) x x x m 7 2 4 19 2 3 2 0 ì - ³ - + í - + <î e) mx m x m 1 0 (3 2) 0 ì - > í - - >î Bài 4. a) VẤN ĐỀ 3: Bất phương trình qui về bất phương trình bậc nhất một ẩn 1. Bất phương trình tích · Dạng: P(x).Q(x) > 0 (1) (trong đó P(x), Q(x) là những nhị thức bậc nhất.) · Cách giải: Lập bảng xét dấu của P(x).Q(x). Từ đó suy ra tập nghiệm của (1). 2. Bất phương trình chứa ẩn ở mẫu · Dạng: P x Q x ( ) 0 ( ) > (2) (trong đó P(x), Q(x) là những nhị thức bậc nhất.) · Cách giải: Lập bảng xét dấu của P x Q x ( ) ( ) . Từ đó suy ra tập nghiệm của (2). Chú ý: Không nên qui đồng và khử mẫu. 3. Bất phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ · Tương tự như giải phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ, ta thường sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của GTTĐ để khử dấu GTTĐ. · Dạng 1: g x f x g x g x f x g x ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ì > < Û í - < <î
  • 15. Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng Trang 44 · Dạng 2: g x f x coù nghóa f x g x g x f x g x f x g x ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) éì < íê îê > Û ì ³êï ê é < -í ê êï >ëîë Chú ý: Với B > 0 ta có: A B B A B< Û - < < ; A B A B A B é < - > Û ê >ë . Bài 1. Giải các bất phương trình sau: a) x x x( 1)( 1)(3 6) 0+ - - > b) x x(2 7)(4 5 ) 0- - ³ c) x x x2 20 2( 11)- - > - d) x x x3 (2 7)(9 3 ) 0+ - ³ e) x x x3 2 8 17 10 0+ + + < f) x x x3 2 6 11 6 0+ + + > Bài 2. Giải các bất phương trình sau: a) x x x (2 5)( 2) 0 4 3 - + > - + b) x x x x 3 5 1 2 - + > + - c) x x x x 3 1 2 5 3 - - < + - d) x x 3 4 1 2 - > - e) x x 2 5 1 2 - ³ - - f) x x 2 5 1 2 1 £ - - g) x x 4 3 3 1 2 - < + - h) x x x x 2 2 1 1 2 + ³ - - i) x x x x 2 5 3 2 3 2 2 5 - + < + - Bài 3. Giải các bất phương trình sau: a) x3 2 7- > b) x5 12 3- < c) 2x 8 7- £ d) x3 15 3+ ³ e) x x 1 1 2 + - > f) x x 2 2 - < g) x x2 5 1- £ + h) x x2 1+ £ i) x x2 1- > + Bài 4. Giải và biện luận các bất phương trình sau: a) x m x 2 1 0 1 + - > + b) mx m x 1 0 1 - + < - c) x x m1( 2) 0- - + > HD: Giải và biện luận BPT dạng tích hoặc thương: a x b a x b1 1 2 2( )( ) 0+ + > , a x b x a x b x 1 1 2 2 0 + > + (hoặc < 0. ³ 0, £ 0) – Đặt b b x x a a 1 2 1 2 1 2 ;= - = - . Tính x x1 2- . – Lập bảng xét dấu chung a a x x1 2 1 2. , - . – Từ bảng xét dấu, ta chia bài toán thành nhiều trường hợp. Trong mỗi trường hợp ta xét dấu của a x b a x b1 1 2 2( )( )+ + (hoặc a x b x a x b x 1 1 2 2 + + ) nhờ qui tắc đan dấu. a) m m S m m S m S R 3 3: ( ; 1) ; 2 3 3: ; ( 1; ) 2 3: { 1} é æ ö- < = -¥ - È +¥ç ÷ê è øê æ ö-ê > = -¥ È - +¥ç ÷ê è ø ê = = -ë b) m m S m m m S m m S 1 0 : ( ;1) ; 1 0 : ;1 0 : ( ;1) é æ ö- < = -¥ È +¥ç ÷ê è øê æ ö-ê > = ç ÷ê è ø ê = = -¥ë c) m S m S m 3: (1; ) 3: ( 2; ) é < = +¥ ê ³ = - +¥ë Bài 5. Giải các bất phương trình sau: a)
  • 16. Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình Trang 45 1. Dấu của tam thức bậc hai Nhận xét: · a ax bx c x R2 0 0, 0D ì > + + > " Î Û í <î · a ax bx c x R2 0 0, 0D ì < + + < " Î Û í <î 2. Bất phương trình bậc hai một ẩn ax bx c2 0+ + > (hoặc ³ 0; < 0; £ 0) Để giải BPT bậc hai ta áp dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai. VẤN ĐỀ 1: Giải bất phương trình, hệ bất phương trình bậc hai một ẩn Bài 1. Xét dấu các biểu thức sau: a) x x2 3 2 1- + b) x x2 4 5- + + c) x x2 4 12 9- + - d) x x2 3 2 8- - e) x x2 2 1- + - f) x x2 2 7 5- + g) x x x2 (3 10 3)(4 5)- + - h) x x x x2 2 (3 4 )(2 1)- - - i) x x x x x 2 2 2 (3 )(3 ) 4 3 - - + - Bài 2. Giải các bất phương trình sau: a) x x2 2 5 2 0- + < b) x x2 5 4 12 0- + + < c) x x2 16 40 25 0+ + > d) x x2 2 3 7 0- + - ³ e) x x2 3 4 4 0- + ³ f) x x2 6 0- - £ g) x x x x 2 2 3 4 0 3 5 - - + > + + h) x x x x 2 2 4 3 1 0 5 7 + - > + + i) x x x x 2 2 5 3 8 0 7 6 + - < - + Bài 3. Giải và biện luận các bất phương trình sau: a) x mx m2 3 0- + + > b) m x mx m2 (1 ) 2 2 0+ - + £ c) mx x2 2 4 0- + > HD: Giải và biện luận BPT bậc hai, ta tiến hành như sau: – Lập bảng xét dấu chung cho a và D. – Dựa vào bảng xét dấu, biện luận nghiệm của BPT. Bài 4. Giải các hệ bất phương trình sau: a) x x x x 2 2 2 9 7 0 6 0 ìï + + > í + - <ïî b) x x x x 2 2 2 6 0 3 10 3 0 ìï + - > í - + ³ïî c) x x x x 2 2 2 5 4 0 3 10 0 ìï- - + < í - - + >ïî d) x x x x x x 2 2 2 4 3 0 2 10 0 2 5 3 0 ì + + ³ ï í - - £ ï - + >î e) x x x x 2 2 4 7 0 2 1 0 ìï- + - < í - - ³ïî f) x x x x 2 2 5 0 6 1 0 ìï + + < í - + >ïî g) x x x 2 2 2 7 4 1 1 - - - £ £ + h) x x x x 2 2 1 2 2 1 13 5 7 - - £ £ - + i) x x x x 2 2 10 3 2 1 1 3 2 - - - < < - + - f(x) = ax bx c2 + + (a ¹ 0) D < 0 a.f(x) > 0, "x Î R D = 0 a.f(x) > 0, "x Î b R a 2 ì ü -í ý î þ a.f(x) > 0, "x Î (–∞; x1) È (x2; +∞) D > 0 a.f(x) < 0, "x Î (x1; x2) III. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
  • 17. Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng Trang 46 VẤN ĐỀ 2: Phương trình bậc hai – Tam thức bậc hai Bài 1. Tìm m để các phương trình sau: i) có nghiệm ii) vô nghiệm a) m x mx m2 ( 5) 4 2 0- - + - = b) m x m x m2 ( 2) 2(2 3) 5 6 0- + - + - = c) m x m x m2 (3 ) 2( 3) 2 0- - + + + = d) m x mx m2 (1 ) 2 2 0+ - + = e) m x mx m2 ( 2) 4 2 6 0- - + - = f) m m x m x2 2 ( 2 3) 2(2 3 ) 3 0- + - + - - = Bài 2. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x: a) x m x m2 3 2( 1) 4 0+ - + + > b) x m x m2 ( 1) 2 7 0+ + + + > c) x m x m2 2 ( 2) 4 0+ - - + > d) mx m x m2 ( 1) 1 0+ - + - < e) m x m x m2 ( 1) 2( 1) 3( 2) 0- - + + - > f) m x m x m2 3( 6) 3( 3) 2 3 3+ - + + - > Bài 3. Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm: a) m x m x2 ( 2) 2( 1) 4 0+ - - + < b) m x m x2 ( 3) ( 2) 4 0- + + - > c) m m x m x2 2 ( 2 3) 2( 1) 1 0+ - + - + < d) mx m x2 2( 1) 4 0+ - + ³ e) m x m x m2 (3 ) 2(2 5) 2 5 0- - - - + > f) mx m x m2 4( 1) 5 0- + + - < Bài 4. a) VẤN ĐỀ 3: Phương trình – Bất phương trình qui về bậc hai 1. Phương trình – Bất phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ Để giải phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ, ta thường sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của GTTĐ để khử dấu GTTĐ. · Dạng 1: C C f x g x f x g x f x g x f x g x f x f x g x f x g x 1 2 ( ) 0 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) éì ³ ì ³ íê =ï î= Û Û êé =í ì <êêï = - íëî ê = -îë · Dạng 2: f x g x f x g x f x g x ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) é = = Û ê = -ë · Dạng 3: g x f x g x g x f x g x ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ì > < Û í - < <î · Dạng 4: g x f x coù nghóa f x g x g x f x g x f x g x ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) éì < íê îê > Û ì ³êï ê é < -í ê êï >ëîë Chú ý: · A A A 0= Û ³ ; A A A 0= - Û £ · Với B > 0 ta có: A B B A B< Û - < < ; A B A B A B é < - > Û ê >ë . · A B A B AB 0+ = + Û ³ ; A B A B AB 0- = + Û £
  • 18. Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình Trang 47 2. Phương trình – Bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn Để giải phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn ta thường dùng phép nâng luỹ thừa hoặc đặt ẩn phụ để khử dấu căn. · Dạng 1: [ ] g x f x g x f x g x 2 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) ì ³ï = Û í =ïî · Dạng 2: f x hoaëc g x f x g x f x g x ( ) 0 ( ( ) 0) ( ) ( ) ( ) ( ) ì ³ ³ = Û í =î · Dạng 3: t f x t a f x b f x c at bt c2 ( ), 0 . ( ) . ( ) 0 0 ìï = ³ + + = Û í + + =ïî · Dạng 4: f x g x h x( ) ( ) ( )± = . Đặt u f x u v v g x ( ) ; , 0 ( ) ì =ï ³í =ïî đưa về hệ u, v. · Dạng 5: [ ] f x f x g x g x f x g x 2 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) 0 ( ) ( ) ì ³ ï< Û >í ï <î · Dạng 6: [ ] g x f x f x g x g x f x g x 2 ( ) 0 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) 0 ( ) ( ) éì < íê ³îê> Û ì ³ïê íê >ïîë Bài 1. Giải các phương trình sau: a) x x x x2 2 5 4 6 5- + = + + b) x x x2 2 1 2 8- = - + c) x x2 2 2 3 6 0- - - = d) x x2 3 3- - = e) x x2 1 1- = - f) x x x x 2 1 1 2 ( 2) - + + = - Bài 2. Giải các bất phương trình sau: a) x x2 2 5 3 0- - < b) x x x2 8 3 4- > + - c) x x2 1 2 0- - < d) x x x x2 2 4 3 4 5+ + > - - e) x x3 1 2- - + < f) x x x x2 2 3 2 2- + + > g) x x x x 2 2 4 1 2 - £ + + h) x x 2 5 1 0 3 - + > - i) x x x2 2 3 5 6 - ³ - + Bài 3. Giải các phương trình sau: a) x x2 3 3- = - b) x x5 10 8+ = - c) x x2 5 4- - = d) x x x2 2 4 2+ + = - e) x x x2 3 9 1 2- + = - f) x x x2 3 9 1 2- + = - g) x x3 7 1 2+ - + = h) x x2 2 9 7 2+ - - = i) x x xx x 21 21 21 21 21 + + - = + - - Bài 4. Giải các phương trình sau: (nâng luỹ thừa) a) x x x3 3 3 5 6 2 11+ + + = + b) x x x3 3 3 1 3 1 1+ + + = - c) x x3 3 1 1 2+ + - = d) x x x3 3 3 1 2 3 0+ + + + + = Bài 5. Giải các phương trình sau: (biến đổi biểu thức dưới căn) a) x x x x2 2 5 2 3 2 5 7 2- + - + + + - = b) x x x x5 4 1 2 2 1 1+ - + + + - + =
  • 19. Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng Trang 48 c) x x x x x x2 2 2 1 2 2 3 4 2 1 3 2 8 6 2 1 4- - - + - - + + - - = Bài 6. Giải các phương trình sau: (đặt ẩn phụ) a) x x x x2 2 6 9 4 6 6- + = - + b) x x x x2 ( 4)( 1) 3 5 2 6+ + - + + = c) x x x x2 2 ( 3) 3 22 3 7- + - = - + d) x x x x2 ( 1)( 2) 3 4+ + = + - Bài 7. Giải các phương trình sau: (đặt hai ẩn phụ) a) x x x x2 2 3 5 8 3 5 1 1+ + - + + = b) x x3 3 5 7 5 13 1+ - - = c) x x3 3 9 1 7 1 4- + + + + = d) x x3 3 24 5 1+ - + = e) x x4 4 47 2 35 2 4- + + = f) x x x x x x 2 2 24356 4356 5 + + - + - = Bài 8. Giải các bất phương trình sau: a) x x x2 12 8+ - < - b) x x x2 12 7- - < - c) x x x2 4 21 3- - + < + d) x x x2 3 10 2- - > - e) x x x2 3 13 4 2+ + ³ - f) x x x2 2 6 1 1+ + > + g) x x x3 7 2 8+ - - > - h) x x x2 7 3 2- > - - - - i) x x2 3 2 1+ + + £ Bài 9. Giải các bất phương trình sau: a) x x x x2 ( 3)(8 ) 26 11- - + > - + b) x x x x( 5)( 2) 3 ( 3) 0+ - + + > c) x x x x2 ( 1)( 4) 5 5 28+ + < + + d) x x x x2 2 3 5 7 3 5 2 1+ + - + + ³ Bài 10. Giải các bất phương trình sau: a) x x x 2 4 2 3 - £ - b) x x x 2 2 15 17 0 3 - - + ³ + c) x x x2 2 ( 3) 4 9+ - £ - d) x x x x x x 2 2 6 6 2 5 4 - + + - + + ³ + + Bài 11. Giải các bất phương trình sau: a) x x 3 2 2 8+ £ + b) x x 3 32 2 2 1 3 1+ ³ - c) x x3 1 3+ > - Bài 12. Giải các phương trình sau: a)
  • 20. Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình Trang 49 BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG IV Bài 1. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) a b c a b c3 3 3 + + ³ + + , với a, b, c > 0 và xyz = 1. b) a b c a b c a b c a b c 9 + + + + + + + + ³ , với a, b, c > 0. c) p a p b p c a b c 1 1 1 1 1 1 2 æ ö + + ³ + +ç ÷ - - - è ø , với a, b, c là 3 cạnh của 1 tam giác, p nửa chu vi. d) a b b a ab1 1- + - £ , với a ³ 1, b ³ 1. HD: a) Áp dụng BĐT Cô–si: a b c a b c 33 3 3 3 3 3 3 3+ + ³ = Þ a b c3 3 3 2( ) 6+ + ³ (1) a a a a 33 3 3 1 1 3 2 3+ + ³ Þ + ³ (2). Tương tự: b b3 2 3+ ³ (3), c c3 2 3+ ³ (4). Cộng các BĐT (1), (2), (3), (4) vế theo vế ta được đpcm. b) BĐT Û b a b c c a a b c b a c 6 æ ö æ ö æ ö + + + + + ³ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø . Dễ dàng chứng minh. c) Áp dụng BĐT: x y x y 1 1 4 + ³ + , ta được: p a p b p a p b c 1 1 4 4 + ³ = - - - + - . Tương tự: p b p c a p c p a b 1 1 4 1 1 4 ;+ ³ + ³ - - - - . Cộng các BĐT Þ đpcm. d) Áp dụng BĐT Cô–si: a ab a ab a b a ab a1 . 2 2 + - - = - £ = . Tương tự: ab b a 1 2 - £ . Cộng 2 BĐT ta được đpcm. Dấu "=" xảy ra Û a = b = 2. Bài 2. Tìm GTNN của các biểu thức sau: a) A x x 1 1 = + - , với x > 1. b) B x y 4 1 4 = + , với x, y > 0 và x y 5 4 + = . c) C a b a b 1 1 = + + + , với a, b > 0 và a b 1+ £ . d) D a b c3 3 3 = + + , với a, b, c > 0 và ab bc ca 3+ + = . HD: a) Áp dụng BĐT Cô–si: A = x x 1 ( 1) 1 2 1 3 1 - + + ³ + = - . Dấu "=" xảy ra Û x = 2. Vậy minA = 3. b) B = x y x y 4 1 4 4 5 4 + + + - ³ x y x y 4 1 2 .4 2 .4 5 5 4 + - = . Dấu "=" xảy ra Û x y 1 1; 4 = = . Vậy minB = 5. c) Ta có a b a b 1 1 4 + ³ + Þ B a b a b a b a b a b 4 1 3 ³ + + = + + + + + + ³ a b 3 2 5+ ³ + . Dấu "=" xảy ra Û a = b = 1 2 . Vậy minC = 5. d) Áp dụng BĐT Cô–si: a b ab3 3 1 3+ + ³ , b c bc3 3 1 3+ + ³ , c a ca3 3 1 3+ + ³ . Þ a b c ab bc ca3 3 3 2( ) 3 3( ) 9+ + + ³ + + = Þ a b c3 3 3 3+ + ³ .
  • 21. Bất đẳng thức – Bất phương trình Trần Sĩ Tùng Trang 50 Dấu "=" xảy ra Û a = b = c = 1. Vậy minD = 3. Bài 3. Tìm GTLN của các biểu thức sau: a) A a b1 1= + + + , với a, b ³ –1 và a b 1+ = . b) B x x2 (1 2 )= - , với 0 < x < 1 2 . c) C x x( 1)(1 2 )= + - , với x 1 1 2 - < < . HD: a) Áp dụng BĐT (B) cho 4 số a b1,1, 1, 1+ + ta được: A a b a b1. 1 1. 1 (1 1)( 1 1) 6= + + + £ + + + + = . Dấu "=" xảy ra Û a = b = 1 2 . Þ maxA = 6 . b) Áp dụng BĐT Cô–si: B = x x x x x x 3 1 2 1 . (1 2 ) 3 27 æ ö+ + - - £ =ç ÷ è ø . 1 3 . Vậy maxB = 1 27 . c) Áp dụng BĐT Cô–si: C = x x x x 2 1 1 2 2 1 2 9 (2 2)(1 2 ) 2 2 2 8 æ ö+ + - + - £ =ç ÷ è ø . Dấu "=" xảy ra Û x = 1 4 - . Vậy maxC = 9 8 . Bài 4. Tìm m để các hệ bất phương trình sau có nghiệm: a) x m mx x x 2 4 2 1 3 2 2 1 ì + £ + í + > -î b) x x m x 2 3 4 0 ( 1) 2 0 ì - - £ í - - ³î c) x x x m 7 2 4 19 2 3 2 0 ì - ³ - + í - + <î d) x x m x 2 1 2 2 ì + > - í + >î Bài 5. Tìm m để các hệ bất phương trình sau vô nghiệm: a) mx x m x x 2 9 3 4 1 6 ì + < + í + < - +î b) x x mx m 2 10 16 0 3 1 ì + + £ í > +î Bài 6. Giải các bất phương trình sau: a) x xx x2 2 5 1 36 7 - < -- - b) x x x xx x 2 2 5 6 1 5 6 - + + ³ + + c) x xx x x2 3 2 1 2 1 11 1 - - ³ +- + + d) x x x 2 1 1 0 1 1 + - £ - + Bài 7. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm: a) m x m x m2 ( 1) 2( 3) 2 0- - + - + = b) m x m x m2 ( 1) 2( 3) 3 0- + - + + = Bài 8. Tìm m để các biểu thức sau luôn không âm: a) m x m x m2 (3 1) (3 1) 4+ - + + + b) m x m x m2 ( 1) 2( 1) 3 3+ - - + - Bài 9. Tìm m để các biểu thức sau luôn âm: a) m x m x m2 ( 4) ( 1) 2 1- + + + - b) m m x m x2 2 ( 4 5) 2( 1) 2+ - - - + Bài 10. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x: a) x x mx m x m 2 2 8 20 0 2( 1) 9 4 - + < + + + + b) x x m x m x m 2 2 3 5 4 0 ( 4) (1 ) 2 1 - + > - + + + -
  • 22. Trần Sĩ Tùng Bất đẳng thức – Bất phương trình Trang 51 c) x mx x x 2 2 1 1 2 2 3 + - < - + d) x mx x x 2 2 2 4 4 6 1 + - - < < - + - Bài 11. Tìm m để các phương trình sau có: i) Một nghiệm ii) Hai nghiệm phân biệt iii) Bốn nghiệm phân biệt a) m x m x m4 2 ( 2) 2( 1) 2 1 0- - + + - = b) m x m x4 2 ( 3) (2 1) 3 0+ - - - = Bài 12. Giải các phương trình sau: a) x x x x( 1) 16 17 ( 1)(8 23)+ + = + - b) x x x x 2 2 21 4 6 0 4 10 - + - = - + c) x x x x x x2 2 2 13 6 2 5 3 2 3 + = - + + + d) x x x 2 2 1 1 æ ö + =ç ÷ -è ø Bài 13. Giải các phương trình sau: a) x x x x2 2 8 12 8 12- + = - + b) x x x x3 4 1 8 6 1 1+ - - + + - - = c) x2 2 1 1 3- - = d) x x x x14 49 14 49 14+ - + - - = e) x x x2 2 1 2(2 1)+ - = - - Bài 14. Giải các bất phương trình sau: a) x x x2 4 5 4 17- - < - b) x x1 2 3- + + < c) x x x2 3 3 1 5- - + £ + d) x x x 2 2 5 4 1 4 - + £ - e) x x x2 2 1 1 23 4 - < - - f) x x x2 6 5 9- > - + g) x x x2 2 3 2 2 1- - - > - h) x x x2 1 2 3 1+ < - + + Bài 15. Giải các phương trình sau: a) x x2 3 0- + = b) x x x x x2 3 1 3 2 (2 3)( 1) 16+ + + = + + + - c) x x x4 1 1 2+ - - = - d) x x x x1 4 ( 1)(4 ) 5+ + - + + - = e) x x2 4 1 4 1 1- + - = f) x x x x x2 3 2 1 4 9 2 3 5 2- + - = - + - + g) x x x x2 ( 5)(2 ) 3 3+ - = + h) x x x x x2 2 ( 4) 4 ( 2) 2- - + + - = i) x x2 2 11 31+ + = k) x x x x2 9 9 9+ - = - + + Bài 16. Giải các bất phương trình sau a) x x x2 8 12 4- - - > + b) x x x2 5 61 4 2+ < + c) x x x 2 4 3 2 - + - ³ d) x x x 2 2 3(4 9) 2 3 3 3 - £ + - e) x x x2 2 ( 3) 4 9- + £ - f) x x x 2 2 9 4 3 2 5 1 - £ + - Bài 17. a)