SlideShare a Scribd company logo
1 of 284
Download to read offline
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỆNH VIỆN THIÊN TÂM
CBHD: HOÀNG VĨ MINH SVTH: NGUYỄN VĂN HẬU
CHÂU MINH KHẢI MSSV: B1205614
TRẦN HOÀNG TUẤN LỚP: XDDD&CN K38 - 3
Cần Thơ, 05/2016
Luận văn tốt nghiệp
Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
Trang i
LỜI CÁM ƠN
Trên thực tế thành công dù lớn đến đâu, mà không gắn liền với sự hỗ trợ, giúp
đỡ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp từ người khác thì thành công đó chưa
phải là thành công trọn vẹn, từ khi hiểu chuyện cho đến nay em nhận được muôn vàn
sự quan tâm, giúp đỡ từ phía gia đình, thầy cô, bạn bè,.... để em có thể vượt qua những
khó khăn trong cuộc sống cũng như trong suốt quá trình học tập.
Con cảm ơn cha mẹ đã cho con đến với cuộc sống này, Người là chỗ dựa tinh
thần vững chắc nhất khi con cảm thấy yếu đuối nhất, luôn dõi theo con trên mọi nẻo
đường con đi, là nguồn động lực tinh thần vô giá để con nỗ lực, cố gắng,… Con yêu ba
mẹ.
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi đến quý thầy cô bộ môn Kỹ Thuật
Xây Dựng, trường đại học Cần Thơ đã truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng em
trong suốt thời gian học tập tại trường. và đặc biệt bộ môn đã tạo điều kiện cho chúng
em được tiếp cận với môn học rất hữu ích đối với chúng em, để phục vụ cho việc học
tập cũng như nghiên cứu sau này.
Và đặc biệt em xin chân thành cảm ơn Thầy Hoàng Vĩ Minh, Châu Minh Khải
và Thầy Trần Hoàng Tuấn đã tận tình hướng dẫn truyền đạt những kiến thức, những
kinh nghiệm quý báu cho em trong suốt thời gian qua để em hoàn thành đề tài luận
văn,…
Và cuối cùng em xin kính chúc quý thầy cô luôn dồi dào sức khỏe và đạt được
nhiều thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống.
Trân trọng kính chào.
Sinh viên thực hiện:
NGUYỄN VĂN HẬU
Luận văn tốt nghiệp
Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
Trang ii
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
HỌ VÀ TÊN CBHD: Thầy HOÀNG VĨ MINH, CHÂU MINH KHẢI và Thầy
TRẦN HOÀNG TUẤN
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN
HỌ VÀ TÊN CBPB: Thầy TRẦN VĂN TUẨN
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Luận văn tốt nghiệp
Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
Trang iii
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH .............................................................. 2
1.1. TÓM TẮT DỰ ÁN ............................................................................................. 2
1.2. VỊ TRÍ XÂY DỰNG........................................................................................... 2
1.2.1. Địa hình xây dựng.......................................................................................... 2
1.2.2. Đặc điểm khí hậu ........................................................................................... 5
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC...................................................................... 7
2.1. ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC.................................................................................. 7
2.2. GIẢI PHÁP TỔNG MẶT BẰNG ..................................................................... 7
2.3. GIẢI PHÁP MẶT BẰNG .................................................................................. 8
2.4. GIẢI PHÁP MẶT ĐỨNG................................................................................ 16
2.5. GIẢI PHÁP MẶT CẮT ................................................................................... 20
2.6. GIẢI PHÁP KẾT CẤU.................................................................................... 20
2.7. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC.................................................................... 21
2.7.1. Thông gió và chiếu sáng .............................................................................. 21
2.7.2. Giải pháp điện, nước.................................................................................... 21
2.7.3. Giải pháp môi trường................................................................................... 23
2.7.4. Giải pháp phòng cháy chữa cháy................................................................. 24
2.7.5. Giải pháp thu lôi........................................................................................... 24
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH............................................................ 26
3.1. TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG.................................................................... 26
3.1.1. Tiêu chuẩn.................................................................................................... 26
3.1.2. Vật liệu......................................................................................................... 26
3.1.3. Lý thuyết thiết kế sàn................................................................................... 26
3.1.3.1. Nguyên tắc lựa chọn kết cấu cho ô sàn.................................................. 26
3.1.3.2. Lực chọn tiết diện sàn............................................................................ 26
3.1.3.3. Phương pháp tính................................................................................... 27
3.1.3.3.1. Sàn 1 phương................................................................................... 27
3.1.3.3.2. Sàn 2 phương................................................................................... 27
3.1.3.3.3. Tính thép cho ô sàn.......................................................................... 28
3.1.3.3.4. Kiểm tra chóng chọc thủng.............................................................. 28
Luận văn tốt nghiệp
Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
Trang iv
3.1.3.3.5. Kiểm tra trạng thái giới hạn II ......................................................... 29
3.1.4. Tải trọng....................................................................................................... 32
3.1.4.1. Tĩnh tải................................................................................................... 32
3.1.4.2. Hoạt tải................................................................................................... 33
3.2. SÀN LẦU 2 (TẦNG 4) ..................................................................................... 34
3.2.1. Thiết kế đại diện sàn 1 phương.................................................................... 36
3.2.1.1. Tải trọng................................................................................................. 37
3.2.1.2. Nội lực ................................................................................................... 37
3.2.1.3. Tính toán và chọn thép .......................................................................... 37
3.2.1.4. Kiểm tra chống chọc thủng.................................................................... 38
3.2.2. Thiết kế đại diện sàn 2 phương.................................................................... 40
3.2.2.1. Tải trọng................................................................................................. 41
3.2.2.2. Nội lực ................................................................................................... 41
3.2.2.3. Tính thép cho ô sàn................................................................................ 42
3.2.2.4. Kiểm tra chống chọc thủng.................................................................... 44
3.2.2.5. Kiểm tra trạng thái giới hạn II ............................................................... 45
3.3. SÀN KỸ THUẬT SÂN THƯỢNG.................................................................. 54
3.3.1. Thiết kế sàn 1 phương.................................................................................. 56
3.3.1.1. Tải trọng................................................................................................. 57
3.3.1.2. Nội lực ................................................................................................... 57
3.3.1.3. Tính toán và chọn thép .......................................................................... 57
3.3.1.4. Kiểm tra trạng thái giới hạn II ............................................................... 58
3.3.2. Thiết kế sàn 2 phương.................................................................................. 61
3.3.2.1. Tải trọng................................................................................................. 62
3.3.2.2. Nội lực ................................................................................................... 62
3.3.2.3. Tính thép cho ô sàn................................................................................ 63
3.3.2.4. Kiểm tra giới hạn II ............................................................................... 65
CHƯƠNG 4: KẾT CẤU CẦU THANG ................................................................... 74
4.1. CẦU THANG 1 (dạng bản) ............................................................................. 74
4.1.1. Số liệu tính toán ........................................................................................... 74
4.1.2. Kết cấu cầu thang......................................................................................... 76
Luận văn tốt nghiệp
Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
Trang v
4.1.3. Tải trọng....................................................................................................... 76
4.1.3.1. Tĩnh tải................................................................................................... 76
4.1.3.2. Hoạt tải................................................................................................... 77
4.1.4. Sơ đồ tính, giải nội lực và bố trí thép........................................................... 78
4.1.4.1. Vế thang................................................................................................. 78
4.1.4.2. Chiếu nghỉ.............................................................................................. 82
4.1.4.3. Dầm chiếu nghỉ (DCN), dầm consol (DCS) và dầm D1. ...................... 84
4.1.4.3.1. Dầm chiếu nghỉ................................................................................ 84
4.1.4.3.2. Dầm D1............................................................................................ 88
4.1.4.3.3. Dầm DCS......................................................................................... 91
4.2. CẦU THANG 2 (DẠNG DẦM LIMON)........................................................ 95
4.2.1. Số liệu tính toán ........................................................................................... 95
4.2.2. Kết cấu cầu thang......................................................................................... 97
4.2.3. Tải trọng....................................................................................................... 98
4.2.3.1. Tĩnh tải................................................................................................... 98
4.2.3.2. Hoạt tải................................................................................................... 99
4.2.4. Sơ đồ tính, giải nội lực và bố trí thép........................................................... 99
4.2.4.1. Vế thang................................................................................................. 99
4.2.4.1.1. Sơ đồ tính......................................................................................... 99
4.2.4.1.2. Nội lực ............................................................................................. 99
4.2.4.1.3. Tính thép........................................................................................ 100
4.2.4.2. Chiếu nghỉ............................................................................................ 101
4.2.4.2.1. Sơ đồ tính....................................................................................... 101
4.2.4.2.2. Nội lực ........................................................................................... 101
4.2.4.2.3. Tính thép........................................................................................ 102
4.2.4.3. Dầm chiếu nghỉ.................................................................................... 103
4.2.4.3.1. Tải trọng......................................................................................... 103
4.2.4.3.2. Sơ đồ tính và nội lực:..................................................................... 103
4.2.4.3.3. Tính thép cho dầm chiếu nghỉ ....................................................... 104
4.2.4.4. Dầm limon 2 ........................................................................................ 107
4.2.4.4.1. Tải trọng......................................................................................... 107
Luận văn tốt nghiệp
Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
Trang vi
4.2.4.4.2. Sơ đồ tính và nội lực...................................................................... 107
4.2.4.4.3. Tính thép cho dầm LM2 ................................................................ 109
4.2.4.5. Dầm limon 3 ........................................................................................ 111
4.2.4.5.1. Tải trọng......................................................................................... 111
4.2.4.5.2. Sơ đồ tính và nội lực...................................................................... 112
4.2.4.5.3. Tính thép cho dầm LM3 ................................................................ 112
4.2.4.6. Dầm limon 1 ........................................................................................ 115
4.2.4.6.1. Tải trọng......................................................................................... 115
4.2.4.6.2. Sơ đồ tính và nội lực...................................................................... 116
4.2.4.6.3. Tính thép cho dầm LM1 ................................................................ 118
CHƯƠNG 5: KẾT CẤU KHUNG........................................................................... 121
5.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU KHUNG KHÔNG GIAN .......... 121
5.2. CHỌN TIẾT DIỆN......................................................................................... 121
5.2.1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm ........................................................................... 121
5.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện cột ............................................................................. 122
5.3. TẢI TRỌNG ................................................................................................... 126
5.3.1. Tĩnh tải ....................................................................................................... 126
5.3.1.1. Tải ô sàn (phần nhập vào etabs): ......................................................... 126
5.3.1.2. Tải tường:............................................................................................. 128
5.3.1.3. Tải cầu thang: ...................................................................................... 128
5.3.2. Hoạt tải....................................................................................................... 129
5.3.2.1. Hoạt tải sàn .......................................................................................... 129
5.3.2.2. Tải trọng gió ........................................................................................ 129
5.3.3. Trường hợp tải trọng và tổ hợp tải trọng.................................................... 130
5.3.3.1. Các trường hợp tải trọng...................................................................... 130
5.3.3.2. Tổ hợp tải trọng ................................................................................... 131
5.3.3.3. Kết quả nội lực..................................................................................... 142
5.3.3.3.1. Khung trục 4 .................................................................................. 142
5.3.3.3.2. Khung trục C.................................................................................. 147
5.4. THIẾT KẾ KHUNG....................................................................................... 151
5.4.1. Thiết kế cột................................................................................................. 151
Luận văn tốt nghiệp
Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
Trang vii
5.4.1.1. Phương 2 – 2........................................................................................ 155
5.4.1.2. Phương 3 – 3........................................................................................ 159
5.4.2. Thiết kế dầm............................................................................................... 168
5.4.2.1. Thép dọc .............................................................................................. 168
5.4.2.2. Thép đai: .............................................................................................. 170
5.4.2.3. Kiểm tra trạng thái giới hạn II ............................................................. 172
5.4.2.4. Kiểm tra chống chọc thủng.................................................................. 179
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ NỀN MÓNG.................................................................. 194
6.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT..................................................................................... 194
6.1.1. Xử lý số liệu............................................................................................... 198
6.1.1.1. Chỉ tiêu vật lý....................................................................................... 198
6.1.1.2. Chỉ tiêu cơ học..................................................................................... 199
6.1.1.3. Chỉ tiêu nén lún.................................................................................... 200
6.1.2. Tổng hợp số liệu......................................................................................... 200
6.1.2.1. Chỉ tiêu vật lý....................................................................................... 200
6.1.2.2. Chỉ tiêu cơ học..................................................................................... 202
6.1.3. Đánh giá khả năng chịu lực của đất nền .................................................... 204
6.2. PHÂN TÍCH VÀ CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG ........................................ 205
6.3. MÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP (CỌC ÉP)........................................ 206
6.3.1. Móng M4 – C16......................................................................................... 206
6.3.1.1. Sơ bộ kích thước móng........................................................................ 206
6.3.1.1.1. Sức chịu tải đất nền........................................................................ 207
6.3.1.1.2. Sức chịu tải vật liệu cọc................................................................. 211
6.3.1.1.3. Chọn kích thước đài cọc................................................................ 213
6.3.1.2. Kiểm tra đáy khối qui ước và độ lún của khối móng qui ước ............. 216
6.3.1.2.1. Kiểm tra áp lực đáy khối qui ước .................................................. 216
6.3.1.2.2. Kiểm tra lún................................................................................... 219
6.3.1.3. Tính toán độ bền và kết cấu đài móng................................................. 220
6.3.2. Móng M3 – C17......................................................................................... 222
6.3.2.1. Sơ bộ kích thước móng........................................................................ 223
6.3.2.1.1. Sức chịu tải đất nền........................................................................ 223
Luận văn tốt nghiệp
Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
Trang viii
6.3.2.1.2. Sức chịu tải vật liệu cọc................................................................. 225
6.3.2.1.3. Chọn kích thước đài cọc................................................................ 225
6.3.2.2. Kiểm tra đáy khối qui ước và độ lún của khối móng qui ước .............. 228
6.3.2.2.1. Kiểm tra áp lực đáy khối qui ước .................................................. 228
6.3.2.2.2. Kiểm tra lún................................................................................... 231
6.3.2.3. Tính toán độ bền và kết cấu đài móng................................................. 232
6.4. MÓNG CỌC KHOAN NHỒI ....................................................................... 235
6.4.1. Móng M4 – C16......................................................................................... 235
6.4.1.1. Sơ bộ kích thước móng........................................................................ 235
6.4.1.1.1. Sức chịu tải đất nền........................................................................ 236
6.4.1.1.2. Sức chịu tải vật liệu ....................................................................... 240
6.4.1.1.3. Chọn kích thước đài cọc................................................................ 241
6.4.1.2. Kiểm tra đáy khối qui ước và độ lún của khối móng qui ước ............. 244
6.4.1.2.1. Kiểm tra áp lực đáy khối qui ước .................................................. 244
6.4.1.2.2. Kiểm tra lún................................................................................... 247
6.4.1.3. Tính toán độ bền và kết cấu đài móng................................................. 248
6.4.1.3.1. Kết cấu đài..................................................................................... 248
6.4.1.3.2. Kiểm tra lực ngang ........................................................................ 251
6.4.1.3.3. Kết cấu cọc .................................................................................... 254
6.4.2. Móng M3 – C17......................................................................................... 255
6.4.2.1. Sơ bộ kích thước móng........................................................................ 255
6.4.2.1.1. Sức chịu tải đất nền........................................................................ 255
6.4.2.1.2. Sức chịu tải vật liệu cọc................................................................. 257
6.4.2.1.3. Chọn kích thước đài cọc................................................................ 257
6.4.2.2. Kiểm tra đáy khối qui ước và độ lún của khối móng qui ước ............. 260
6.4.2.2.1. Kiểm tra áp lực đáy khối qui ước .................................................. 260
6.4.2.2.2. Kiểm tra lún................................................................................... 263
6.4.2.3. Tính toán độ bền và kết cấu đài móng................................................. 264
Luận văn tốt nghiệp
Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
Trang ix
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1:Bản đồ hiện trạng............................................................................................. 3
Hình 1.2: Sơ đồ chỉ dẫn. ................................................................................................. 4
Hình 1.3: Mặt bằng tổng thể........................................................................................... 5
Hình 2.1: Phối cảnh công trình. ...................................................................................... 7
Hình 2.2: Mặt bằng tầng trệt........................................................................................... 9
Hình 2.3: Mặt bằng tầng lửng....................................................................................... 10
Hình 2.4: Mặt bằng lầu 1. ............................................................................................. 11
Hình 2.5: Mặt bằng lầu 2. ............................................................................................. 11
Hình 2.6: Mặt bằng lầu 3. ............................................................................................. 13
Hình 2.7: Mặt bằng kỹ thuật sân thượng. ..................................................................... 14
Hình 2.8: Mặt bằng mái. ............................................................................................... 15
Hình 2.9: Mặt đứng chính............................................................................................. 17
Hình 2.10: Mặt đứng trục 1 – 8. ................................................................................... 18
Hình 2.11: Mặt đứng trục A – G................................................................................... 19
Hình 2.12: Mặt đứng trục G – A................................................................................... 20
Hình 3.1: Sơ đồ tính sàn 1 phương. .............................................................................. 27
Hình 3.3: Tải tường tác dụng lên ô sàn......................................................................... 29
Hình 3.4: Sơ đồ tải trọng ô sàn. .................................................................................... 30
Hình 3.5: Mặt bằng kết cấu ô sàn lầu 2 (tầng 4)........................................................... 35
Hình 3.6: Sơ đồ tính ô sàn S19. .................................................................................... 37
Hình 3.7: Tải tường tác dụng lên ô sàn......................................................................... 39
Hình 3.8: Vị trí tường trên sàn...................................................................................... 39
Hình 3.9: Mặt cắt sàn chọc thủng. ................................................................................ 40
Hình 3.10: Sơ đồ tính ô sàn S17. .................................................................................. 41
Hình 3.11: Tải tường tác dụng lên ô sàn....................................................................... 44
Hình 3.12: Mặt bằng và mặt cắ tường trên sàn............................................................. 45
Hình 3.13: Sơ đồ tải trọng ô sàn. .................................................................................. 45
Hình 3.14: Mặt bằng kết cấu ô sàn mái (cos +22.800)................................................. 55
Hình 3.15: Sơ đồ tính ô sàn S11. .................................................................................. 57
Hình 3.16: Sơ đồ tải trọng ô sàn. .................................................................................. 59
Luận văn tốt nghiệp
Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
Trang x
Hình 3.17: Sơ đồ tính ô sàn S17. .................................................................................. 62
Hình 3.18: Sơ đồ tải trọng ô sàn. .................................................................................. 65
Hình 4.1: Mặt bằng cầu thang 1 trệt – lửng.................................................................. 74
Hình 4.2: Mặt cắt cầu thang 1 (trệt – lửng). ................................................................. 74
Hình 4.3: Cấu tạo bậc thang.......................................................................................... 75
Hình 4.4: Mặt bằng kết cấu cầu thang 1 tầng trệt – lửng.............................................. 76
Hình 4.5: Tải trọng và sơ đồ tính vế thang 1. ............................................................... 78
Hình 4.6: Phản lực gối vế thang 1 cầu thang 1............................................................. 79
Hình 4.7: Biểu đồ momen vế thang 1 cầu thang 1........................................................ 79
Hình 4.8: Tải trọng và sơ đồ tính vế thang 2. ............................................................... 80
Hình 4.9: Phản lực gối vế thang 2 cầu thang 1............................................................. 80
Hình 4.10: Nội lực vế thang 2....................................................................................... 80
Hình 4.11: Sơ đồ tính chiếu nghỉ cầu thang 2. ............................................................. 83
Hình 4.12: Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ. ...................................................... 85
Hình 4.13: Momen M dầm chiếu nghỉ.......................................................................... 85
Hình 4.14: Lực cắt Q dầm chiếu nghỉ........................................................................... 85
Hình 4.15: Sơ đồ tính và tải trọng tác dụng lên DLM cầu thang 1. ............................. 88
Hình 4.16: Phản lực gối D1 cầu thang 1....................................................................... 89
Hình 4.17: Biểu đồ momen D1 cầu thang 1. ................................................................ 89
Hình 4.18: Biểu đồ lực căt D1 cầu thang 1................................................................... 89
Hình 4.19: Sơ đồ tính và tải trọng tác dụng lên dầm consol cầu thang 1..................... 92
Hình 4.20: Phản lực gối DCS cầu thang 1.................................................................... 92
Hình 4.21: Biểu đồ momen dầm consol cầu thang 1.................................................... 92
Hình 4.22: Biểu đồ lực cắt Q dầm consol cầu thang 1. ................................................ 92
Hình 4.23: Mặt bằng cầu thang 2 (trệt – lửng). ............................................................ 95
Hình 4.24: Mặt cắt cầu thang 2 (trệt – lửng). ............................................................... 95
Hình 4.25: Cấu tạo bậc thang........................................................................................ 96
Hình 4.26: Mặt bằng kết cấu cầu thang 1 tầng trệt – lửng............................................ 97
Hình 4.27: Sơ đồ tính bản thang................................................................................... 99
Hình 4.28: Sơ đồ tính chiếu nghỉ cầu thang 2. ........................................................... 101
Hình 4.29: Sơ đồ tính và tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ. ............................... 103
Luận văn tốt nghiệp
Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
Trang xi
Hình 4.30: Phản lực gối DCN cầu thang 2. ................................................................ 104
Hình 4.31: Biểu đồ momen dầm chiếu nghỉ cầu thang 2............................................ 104
Hình 4.32: Biểu đồ lực cắt dầm chiếu nghỉ. ............................................................... 104
Hình 4.33: Sơ đồ tính dầm LM2................................................................................. 107
Hình 4.34: Momen dầm LM2..................................................................................... 108
Hình 4.35: Lực cắt dầm LM2. .................................................................................... 108
Hình 4.36: Tải trọng tác dụng dầm limon 3................................................................ 112
Hình 4.37: Biểu đồ momen dầm limon 3. .................................................................. 112
Hình 4.38: Biểu đồ lực cắt dầm limon 3..................................................................... 112
Hình 4.39: Sơ đồ tính và tải tác dụng lên dàm limon 1. ............................................. 116
Hình 4.40: Phản lực gối dầm LM1 cầu thang 2.......................................................... 117
Hình 4.41: Biểu đồ momen dầm limon 1. .................................................................. 117
Hình 4.42:Biểu đồ lực cắt dầm limon 1...................................................................... 117
Hình 5.1: Diện tích sàn ảnh hưởng cột giữa. .............................................................. 122
Hình 5.2: Diện tích sàn ảnh hưởng cột biên. .............................................................. 124
Hình 5.3: Mô hình khung không gian (trên etabs)...................................................... 134
Hình 5.4: Hoạt tải 1..................................................................................................... 135
Hình 5.5: Hoạt tải 2..................................................................................................... 136
Hình 5.6: Hoạt tải 3..................................................................................................... 137
Hình 5.7: Hoạt tải 4..................................................................................................... 138
Hình 5.8: Hoạt tải 5..................................................................................................... 139
Hình 5.9: Hoạt tải 7..................................................................................................... 140
Hình 5.10: Hoạt tải 8................................................................................................... 141
Hình 5.11: Kết cấu khung trục 4................................................................................. 142
Hình 5.12: Biểu đồ momen 3 – 3 (kgf.m)................................................................... 143
Hình 5.13: Biểu đồ momen 2 – 2 (kgf.m)................................................................... 144
Hình 5.14: Biểu đồ lực cắt Q (kgf)............................................................................. 145
Hình 5.15: Biểu đồ lực dọc N (kgf)............................................................................ 146
Hình 5.16: Kết cấu khung trục C................................................................................ 147
Hình 5.17: Biểu đồ momen 3 – 3 (kgf.m)................................................................... 148
Hình 5.18: Biểu đồ momen 2 – 2 (kgf.m)................................................................... 149
Luận văn tốt nghiệp
Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
Trang xii
Hình 5.19: Biểu đồ lực cắt Q (kgf)............................................................................. 150
Hình 5.20: Biểu đồ lực dọc N (kgf)............................................................................ 151
Hình 5.21: Lực tác dụng lên cột C39.......................................................................... 154
Hình 5.22: Nội lực dầm B20 (trường hợp BAO)........................................................ 173
Hình 5.23: Nội lực dầm B20 (trường hợp tĩnh tải)..................................................... 175
Hình 5.24: Nội lực dầm B20 (trường hợp hoạt tải). ................................................... 177
Hình 6.1: Mặt bằng cột. .............................................................................................. 194
Hình 6.2: Cột địa tầng hố khoan HK2. ....................................................................... 208
Hình 6.3: Bố trí móc cẩu cọc...................................................................................... 211
Hình 6.4: Sơ đồ vận chuyển cọc................................................................................. 211
Hình 6.5: Sơ đồ cẩu lắp cọc........................................................................................ 211
Hình 6.6: Mặt bằng đài cọc móng M4 – C16. ............................................................ 214
Hình 6.7: Mặt bằng tim cọc móng M4 – C16............................................................. 221
Hình 6.8: Cột địa tầng hố khoan HK2. ....................................................................... 224
Hình 6.9: Mặt bằng đài cọc móng M3 – C17. ............................................................ 226
Hình 6.10: Mặt bằng tim cọc móng M3 – C17........................................................... 234
Hình 6.11: Cột địa tầng hố khoan HK2. ..................................................................... 237
Hình 6.12: Mặt bằng đài cọc móng M4 – C16. .......................................................... 242
Hình 6.13: Mặt bằng tim cọc móng M4 – C16........................................................... 249
Hình 6.14: Cột địa tầng hố khoan HK2. ..................................................................... 256
Hình 6.15: Mặt bằng đài cọc móng M3 – C17. .......................................................... 258
Hình 6.16: Mặt bằng tim cọc móng M4 – C16........................................................... 266
Luận văn tốt nghiệp
Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
Trang xiii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Thống kê diện tích sàn. .................................................................................. 7
Bảng 2.2: Chức năng và diện kích thước phòng tầng trệt. ............................................. 9
Bảng 2.3: Chức năng và kích thước phòng tầng lửng. ................................................. 10
Bảng 2.4: Chức năng và kích thước phòng lầu 1.......................................................... 11
Bảng 2.5: Chức năng và kích thước phòng lầu 2.......................................................... 11
Bảng 2.6: Chức năng và kích thước phòng lầu 3.......................................................... 13
Bảng 2.7: Chức năng và kích thước kỹ thuật sân thượng............................................. 14
Bảng 3.1: Phân loại sàn................................................................................................. 26
Bảng 3.2: Bảng giá trị tĩnh tãi tính toán các loại ô sàn................................................. 33
Bảng 3.3: Giá trị hoạt tải............................................................................................... 34
Bảng 3.4: Tải trọng và chức năng sàn 1 phương. ......................................................... 35
Bảng 3.5: Tải trọng và chức năng sàn 2 phương. ......................................................... 36
Bảng 3.6: Bảng tính thép sàn 1 phương lầu 2............................................................... 40
Bảng 3.7: Bảng tính thép sàn 2 phương lầu 2............................................................... 51
Bảng 3.8: Chức năng và tải trọng sàn 1 phương........................................................... 55
Bảng 3.9: Chức năng và tải trọng sàn 2 phương........................................................... 56
Bảng 3.10: Bảng tính thép sàn 1 phương tầng mái....................................................... 60
Bảng 3.11: Bảng tính thép sàn 2 phương tầng kỹ thuật sân thượng............................. 71
Bảng 4.1: Vật liệu bậc thang......................................................................................... 75
Bảng 4.2: Phân phối nội lực momen vế thang (đơn vị: (kgf.m)).................................. 81
Bảng 4.3: Vật liệu bậc thang......................................................................................... 96
Bảng 5.1: Tiết diện cột giữa và biên các tầng............................................................. 125
Bảng 5.2: Tĩnh tải ô sàn.............................................................................................. 126
Bảng 5.3: Hoạt tải ô sàn.............................................................................................. 129
Bảng 5.4: Tải trọng gió tác. ........................................................................................ 130
Bảng 5.5: Tổ hợp tải trọng.......................................................................................... 131
Bảng 5.6: Tải gió trái phương X (GTX)..................................................................... 132
Bảng 5.7: Tải gió phải phương X (GPX).................................................................... 133
Bảng 5.8: Tải gió phải phương Y (GPY).................................................................... 133
Bảng 5.9: Tải gió trái phương Y (GTY)..................................................................... 133
Luận văn tốt nghiệp
Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
Trang xiv
Bảng 5.10: cấu tạo thép đai......................................................................................... 151
Bảng 5.11: Cấu tạo thép dọc....................................................................................... 151
Bảng 5.12: Nội lực khung trục 4................................................................................. 152
Bảng 5.13: Nội lực cột khung trục C.......................................................................... 153
Bảng 5.14: Bảng tính thép cột khung trục 4. .............................................................. 164
Bảng 5.15: Bảng tính thép cột khung trục C. ............................................................. 166
Bảng 5.16: Bảng tính thép dọc khung trục 4. ............................................................. 180
Bảng 5.17: Bảng tính thép dọc dầm khung trục C...................................................... 185
Bảng 5.18: Bảng tính thép đai dầm khung trục 4. ...................................................... 189
Bảng 6.1: Số liệu địa chất hố khoan HK2 – chỉ tiêu vật lý. ....................................... 195
Bảng 6.2: Số liệu địa chất hố khoan HK2 – chỉ tiêu cơ học....................................... 196
Bảng 6.3: Số liệu địa chất hố khoan HK2 – nén lún................................................... 197
Bảng 6.4: Dung trọng ướt lớp đất CL1....................................................................... 198
Bảng 6.5: Cấp tải và áp lực pháp tuyến lớp đất CL1.................................................. 199
Bảng 6.6: Giá trị nén lún – quan hệ P – e................................................................... 200
Bảng 6.7: Chỉ tiêu cơ lý hố khoan HK1. .................................................................... 200
Bảng 6.8: Chỉ tiêu cơ học hố khoan HK2................................................................... 202
Bảng 6.9: Nội lực chân cột C16.................................................................................. 206
Bảng 6.10: Sức chịu tải từng lớp đất. ......................................................................... 209
Bảng 6.11: Vị trí cọc trong móng M4......................................................................... 214
Bảng 6.12: Kiểm tra với các cặp nội lực móng ép M4 – C16. ................................... 215
Bảng 6.13: Ứng suất do trọng lượng bản thân và tải trọng ngoài (móng M4-16)...... 219
Bảng 6.14: Bảng tính lún móng M4 – C16................................................................. 219
Bảng 6.15: Nội lực chân cột C17................................................................................ 222
Bảng 6.16: Vị trí cọc trong móng M3......................................................................... 226
Bảng 6.17: Kiểm tra với các cặp nội lực khác móng ép M3 – C17............................ 227
Bảng 6.18: Bảng kiểm tra ứng suất các nhóm nội lực còn lại của ............................. 231
Bảng 6.19: Ứng suất do trọng lượng bản thân và tải trọng ngoài (móng M3-21)...... 232
Bảng 6.20: Bảng tính lún móng M3 – C17................................................................. 232
Bảng 6.21: Sức chịu tải đất nền móng cọc khoan nhồi. ............................................. 238
Bảng 6.22: Vị trí cọc trong móng M4......................................................................... 242
Luận văn tốt nghiệp
Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
Trang xv
Bảng 6.23: Kiểm tra với các cặp nội lực còn lại móng cọc khoan nhồi M4 -C16. .... 243
Bảng 6.24: Bảng kiểm tra ứng suất với các nhóm nội lực còn lại.............................. 246
Bảng 6.25: Ứng suất do trọng lượng bản thân và tải trọng ngoài (móng M4-16)...... 248
Bảng 6.26: Bảng tính lún móng M4 – C16................................................................. 248
Bảng 6.27: Bảng tính momen uốn Mz dọc thân cọc................................................... 253
Bảng 6.28: Vị trí cọc trong móng M3......................................................................... 258
Bảng 6.29: Kiểm tra với các cặp nội lực khác móng ép M3 – C17............................ 259
Bảng 6.30: Bảng kiểm tra ứng suất các nhóm nội lực còn lại của ............................. 263
Bảng 6.31: Ứng suất do trọng lượng bản thân và tải trọng ngoài (móng M3-21)...... 264
Bảng 6.32: Bảng tính lún móng M3 – C17................................................................. 264
Luận văn tốt nghiệp
Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 1
PHẦN 1 KIẾN TRÚC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 1: Giới thiệu công trình Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 2
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
1.1. TÓM TẮT DỰ ÁN
- Công trình Bệnh viện Thiện Tâm có tổng mức đầu tư: 394,272,305,122 VNĐ.
- Địa điểm thửa số 443, tờ bản đồ 56, phường Tam Phú, quận Thủ Đức, TP.HCM.
- Hình thức: xây mới 100%.
- Các chỉ tiêu về qui hoach kiến trúc xây dựng:
+ Diện tích đất: 1249.80 m2
.
+ Diện tích xây dựng công trình: 509.6 m2
(tỉ lệ 40%).
+ Diện tích giao thông nội bộ, bãi giữ xe: 412.8 m2
(tỉ lệ 33%).
+ Diện tích đất cây xanh: 331 m2
(tỉ lệ 27%).
+ Mật độ xây dựng: 40%.
+ Hệ số sử dụng đất: 2.00.
+ Công suất phục vụ: 31 giường.
+ Tổng diện tích sàn xây dựng: 2511.98 m2
.
- Cấp công trình: cấp I.
- Công trình được thiết kế theo tiêu chuẩn công trình cấp 1 TCVN.
- Chất lượng sử dụng bậc 1: đáp ứng nhu cầu sử dụng cao.
- Độ bền bậc 1: hạn sử dụng 100 năm.
- Độ bền chịu lực bậc 1 – 2: các cấu kiện khó cháy.
- Mục đích dự án: đầu tư xây mới Bệnh viện đa khoa phối hợp với kỹ thuật điều trị
truyền thống và điều trị kỹ thuật cao nhằm nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh cho
mọi thành phần dân cư có nhu cầu trong khu vực.
1.2. VỊ TRÍ XÂY DỰNG
1.2.1. Địa hình xây dựng
- Vị trí công trình được xây dựng phù hợp với tổng mặt bằng khu đất.
- Công trình nằm trong khu vực thành phố, thuộc mạng điện, nước quốc gia.
- Công trình được xây dựng trên khu đất khá bằng phẳng và không có các công trình
cũ thuận lợi cho việc vận chuyển vật liệu. Không gây ảnh hưởng đến công trình lân
cận.
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 1: Giới thiệu công trình Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 3
Hình 1.1:Bản đồ hiện trạng.
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 1: Giới thiệu công trình Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 4
Hình 1.2: Sơ đồ chỉ dẫn.
UBND P.
TAM PHUÙ
CAÀU TRAÉNG
ÑÖÔØNG
TOÂ
NG
OÏC
VAÂN
CHÔÏ TAM HAØ
Ñ
Ö
Ô
ØN
G
TA
M
BÌN
H
VÒ TRÍ KHU ÑAÁT
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 1: Giới thiệu công trình Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 5
Hình 1.3: Mặt bằng tổng thể.
1.2.2. Đặc điểm khí hậu
- Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa cận xích đạo. Đặc điểm
chung của khí hậu - thời tiết thành phố Hồ Chí Minh là nhiệt độ cao đều trong năm và
có hai mùa mưa - khô rõ ràng. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, mùa khô từ tháng 12
đến tháng 4 năm sau.
- Lượng mưa cao, bình quân/năm 1.949 mm.
- Ðộ ẩm tương đối của không khí bình quân/năm 79,5%; bình quân mùa mưa 80% và
trị số cao tuyệt đối tới 100%; bình quân mùa khô 74,5% và mức thấp tuyệt đối xuống
tới 20%.
- Về gió, Thành phố Hồ Chí Minh chịu ảnh hưởng bởi hai hướng gió chính và chủ
yếu là gió mùa Tây - Tây Nam và Bắc - Ðông Bắc. Gió Tây -Tây Nam từ Ấn Ðộ
Dương thổi vào trong mùa mưa, khoảng từ tháng 6 đến tháng 10, tốc độ trung bình
3,6m/s và gió thổi mạnh nhất vào tháng 8, tốc độ trung bình 4,5 m/s. Gió Bắc- Ðông
TIM ÑÖÔØNG TAM BÌNH ÑI TOÂ NGOÏC VAÂNÑI KHA VAÏN CAÂN
940
15000
15670
210015320
9390
15240
21290
16900
12050
9920
183003100
7180
2850
8180
6195
2500
3860
4075
6850
4000
3150
3600
2700
2175
3970
Loái vaøo boä
Loái vaøo xe
Coång phuï
Ranh giao ñaát (Ranh loä giôùi) (Ranh loä giôùi)
-0.650
-0.650
1000025700KHOAÛNGLUØITRÖÔÙC
7000
A
B
E
C
F
D
RANH ÑAÁT
1
2
3
4
5
67
HAØNH LANG DOÏC RAÏCH
±0.000
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 1: Giới thiệu công trình Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 6
Bắc từ biển Đông thổi vào trong mùa khô, khoảng từ tháng 11 đến tháng 2, tốc độ
trung bình 2,4 m/s. Ngoài ra có gió tín phong, hướng Nam - Ðông Nam, khoảng từ
tháng 3 đến tháng 5 tốc độ trung bình 3,7 m/s. Về cơ bản TPHCM thuộc vùng không
có gió bão.
- Mực nước ngầm cao nhất: 0.94m (đo điều tra theo dân địa phương).
- Mực nước ngầm thấp nhất: 0.2m (lúc 13h ngày 25/10/2005).
Phần I: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề t
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 7
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.1. ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC
- Phù hợp với những qui định về quản lý xây dựng khu vực.
- Phù hợp với khí hậu ở địa phương.
- Hoài hòa với cảnh quan thiên nhiên và nhân tạo của nơi xây dựng.
Hình 2.1: Phối cảnh công trình.
2.2. GIẢI PHÁP TỔNG MẶT BẰNG
Bảng 2.1: Thống kê diện tích sàn.
- Dieän tích khu ñaát 1,249.80 m²
Khoái nhaø chính
+ Taàng treät 506.35 m²
+ Taàng löûng 325.62 m²
+ Laàu 1 486.20 m²
+ Laàu 2 486.54 m²
+ Laàu 3 536.20 m²
+ Taàng kyõ thuaät - saân thöôïng 268.04 m²
- Toång dieän tích saøn 2,608.95 m²
- Dieän tích caây xanh 194.06 m²
- Dieän tích giao thoâng 540.39 m²
Phần I: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề t
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 8
- Khoái nhaø xaùc 9.00 m²
- Công trình dược bố trí theo hình khối chữ nhật, mặt chính quay về hướng đường
Tam Bình.
- Khu đất xây dựng công trình nằm trên trục đường giao thông chính, nên việc thiết
kế tổng mặt bằng khu đất phải đảm bảo mọi yêu cầu hoạt động bên trong công trình,
đồng thời thiết lập mối quan hệ hài hoà giữa công trình chính và công trình phụ trợ
khác. Công trình chính đóng vai trò trung tâm trong bố cục mặt bằng và không gian
kiến trúc của khu vực.
- Công trình đảm bảo cách ly tạo không gian yên tĩnh cho bệnh nhân, tầm nhìn
thoáng, gió và ánh sáng tự nhiên thuận lợi. Tạo khoảng không gian mở xen kẽ cây
xanh, vườn hoa, tạo cảnh quan phong phú cho công trình. Xây dựng tường rào cổng
ngõ theo chỉ giới phạm vi sử dụng của khu đất được cấp.
- Dây chuyền công năng rõ ràng liên tục, dễ dàng trong quá trình sử dụng và quản lý.
- Hệ thống giao thông xung quanh thuận lợi, không chồng chéo.
2.3. GIẢI PHÁP MẶT BẰNG
- Mặt bằng công trình được bố trí hợp lý, thuận tiện cho việc bố trí giao thông của
công trình, đơn giản hơn cho các giải pháp kết cấu và kiến trúc khác.
- Bố trí mặt bằng có hành lang phía trước khu nhà khám và hành chính gồm 7 tầng
(kể cả buồng máy).
- Giao thông công trình: Giao thông theo phương ngang là hành lang rộng 2.6 m và
3.6 m trước từng khu khám . Giao thông theo phương đứng giữa các tầng là hệ thống
cầu thang bộ và thang máy.
- Chi tiết về chức năng và diện tích từng phòng như sau:
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 9
bs
bs
gb
tc
gt
bs
gb
gb
xr
bs
xr
ab
xñ
bs
ab
tc
Röûa ruoät
ñlnc tlcs
pccc
Ñieàu khieån
Loái vaøo caáp cöùu
Saûnh chôø khaùm
tieáp nhaän
Quaày
Quaày döôïc
Hieân chôø
Loái vaøo cho ngöôøi taøn taät
maét
Chuïp C.T
Chôø caáp cöùu
khaùm
Tieåu phaåu
Saûnh chôø
Thang thoaùt hieåm
Caáp cöùu
pccc
Phoøng X.Q Röûa phim
Khaùm nhi
Wc nam
Khaùm noäi
khaùm
Kho
ngoaïi
P.kyõ thuaät
Wc nöõ
7
3
1
5
Phoøng oxy
3600 1900 1700 3600 3600 3600 2300 1900 3000
25200
150023001700240025005000220014004250
25850
2600
tuû
bs
xr
bsbs
1 3 5 7
Hình 2.2: Mặt bằng tầng trệt.
gb
Khaùm saûn
Thang thoaùt hieåm
Noäi soi
Saûnh chôø khaùm
Thoâng taàngMaùi caáp cöùu
Thoâng taàng
Sieâu aâm traéng ñen
Sieâu aâm maøu
Maùi che
Balcon
thoaùt hieåm
Wc nöõ
ñlnc
pccc
dtcs
Wc nam
pccc
Maùi baèng
Ñieän kyù
Thuû thuaät
Phoøng xeùt nghieäm
Khaùm
tai-muõi-hoïng
-ñieàu trò
chôø keát quaû
7
3
9
1
5
11
15
13
17
19
21
3600 1900 1700 3600 3600 3600 2300 1900 3000
25200
15002300170026002400250050002200140042501850
27700
bs
gb
tuû
tuû
tuû
tuû
tuû
gb
bs
gb
bs
bs
bs
gks
91 3 5 7
11
1321 19 17 15
Bảng 2.2: Chức năng và diện kích thước phòng tầng trệt.
KYÙ
HIEÄU
MOÂ TAÛ
KÍCH THÖÔÙC
DAØI (m) ROÄNG (m)
101 - HIEÂN CHÔØ 9.75 3.35
102 - CHÔØ CAÁP CÖÙU 4.65 4.62
103 - SAÛNH CHÔØ - -
104 - PHOØNG KYÕ THUAÄT 5.10 1.97
105 - PHOØNG KHAÙM MAÉT 4.80 1.79
106 - KHAÙM NGOAÏI 4.80 1.67
107 - TIEÅU PHAÅU 3.50 2.63
108 - WC (TIEÅU PHAÅU + CAÁP CÖÙU) 2.65 1.20
109 - CAÁP CÖÙU 7.05 4.19
110 - KHAÙM NOÄI 2.34 3.74
111 - KHAÙM NHI 2.34 3.74
112 - WC NAM 2.36 8.29
113 - WC NÖÕ 3.45 3.13
114 - KHO 3.80 1.40
115 - PHOØNG X.QUANG 5.30 3.28
116 - PHOØNG ÑIEÀU KHIEÅN - RÖÛA PHIM 5.30 3.31
117 -PHOØNG CHUÏP C.T 5.30 3.20
118 - PHOØNG RÖÛA RUOÄT 3.60 2.04
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 10
H
Bảng 2.3: Chức năng và kích thước phòng tầng lửng.
KYÙ
HIEÄU
MOÂ TAÛ
KÍCH THÖÔÙC
DAØI (m) ROÄNG (m)
201 - NOÄI SOI 5.30 3.30
202 - SIEÂU AÂM MAØU 5.30 3.43
203 - SIEÂU AÂM TRAÉNG - ÑEN 5.30 3.60
204 - KHAÙM SAÛN - THUÛ THUAÄT 5.30 3.34
205 - KHAÂU ÑIEÀU TRÒ TAI - MUÕI - HOÏNG 4.90 2.77
206 - CHÔØ KEÁT QUAÛ XEÙT NGHIEÄM 4.90 6.84
207 - WC NAM 4.90 1.93
208 - WC NÖÕ 3.70 1.95
209 - THANG MAÙY 4.90 3.40
210 -CAÀU THANG 1 7.49 3.56
211 -CAÀU THANG 2 7.49 2.11
212 - SAÛNH CHÔØ KHAÙM - -
213 - BALCON THOAÙT HIEÃM 2.00 1.97
214 - ÑIEÄN KYÙ 3.50 2.08
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 11
gb
AB
gb
gb
cboâng
AB
ñdt
mh
xñ
mh
gb
Wc
pccc
Phoøng beänh
Phoøng beänh 2 ngöôøi
Phoøng beänh
Wc
Wc
Wc
Haønh lang
kho döôïc
Phoøng beänh naëng
Phoøng y taù
Phoøng beänh
Wc
Phoøng hoïp
Saûnh
Balcon
thoaùt hieåm
pccc
Wc
Wc
Thang thoaùt hieåm
Wc Wc
Phoøng beänh
7
3
9
1
5
11
15
13
17
19
21
3600 1900 1700 3600 3600 3600 2300 1900 3000
25200
1500230017002600240025005000220014004250850
25850
WC
WC
Haønh lang
Haønh lang
Phoøng beänh
gb gb
gbgb
Phoøng beänhPhoøng beänh
gb gb
gb
gb
gb
gb
bs
tltl
gb
gb
gb
gb
tuû
tuû
91 3 5 7
11
1321 19 17 15
Hình 2.4: Mặt bằng lầu 1.
Phoøng beänh
Phoøng beänh
Internñl
Wc
Phoøng beänh
Keá toaùn - Haønh chaùnh
Phoøng beänh
Phoøng beänh naëng
Phoøng beänh
Saûnh
Wc
Kho ñoà duøng
P. Giaùm Ñoác
Wc
Hoà sô
Kho löu tröõ
Y vuï
Ñoïc saùch
ñlWc
WcWc
nc
pccc
dtcs
Wc
pccc
Thang thoaùt hieåm
Wc
Wc
Wc
Phoøng y taù
Wc
Phoøng beänh
7
3
9
1
5
11
15
13
17
19
21
91 3 5 7
11
1321 19 17 15
Thoâng taàng
3600 1900 1700 3600 3600 3600 2300 1900 3000
25200
150023001700240025005000220014004250
25850
2600
tuû
Haønh lang
Haønh lang
Haønh lang
Phoøng beänh 2 ngöôøi
tuû
tuû
gb
AB
gb
gb
cboâng
AB
ñdt
mh
xñ
mh
gb
gb gb
gbgb
gb gb
gb
gb
gb
gb
bs
gb
gb
tuû
tuû
tuû
Hình 2.5:
Bảng 2.4: Chức năng và kích thước phòng lầu 1.
KYÙ
HIEÄU
MOÂ TAÛ
KÍCH THÖÔÙC
DAØI (M) ROÄNG (M)
301 - PHOØNG BEÄNH 1 5.40 2.68
302 - PHOØNG BEÄNH 2 5.40 2.84
303 - PHOØNG BEÄNH 3 5.40 2.85
304 - PHOØNG BEÄNH 4 5.40 2.88
305 - PHOØNG BEÄNH 5 4.80 3.34
306 - PHOØNG BEÄNH 6 4.62 3.60
307 - PHOØNG BEÄNH 7 4.50 3.70
308 - PHOØNG BEÄNH NAËNG 4.80 3.27
309 - PHOØNG BEÄNH 2 NGÖÔØI 4.90 3.42
310 - PHOØNG Y TAÙ 4.50 2.50
311 - PHOØNG HOÏP 8.32 4.07
312 - KHO DÖÔÏC 4.45 4.96
313 - SAÛNH + HAØNH LANG - -
314 - BALCON THOAÙT HIEÅM 2.10 1.88
315 - THANG MAÙY 4.90 3.40
316 - CAÀU THANG 1 6.89 3.97
317 - CAÀU THANG 2 6.39 2.47
318 - WC PHOØNG BEÄNH 1 1.90 1.41
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 12
Bảng 2.5: Chức năng và kích thước phòng lầu 2.
KYÙ
HIEÄU
MOÂ TAÛ
KÍCH THÖÔÙC
DAØI (m) ROÄNG (m)
401 - PHOØNG BEÄNH 1 5.30 2.73
402 - PHOØNG BEÄNH 2 5.30 2.89
403 - PHOØNG BEÄNH 3 5.30 2.91
404 - PHOØNG BEÄNH 4 5.30 2.94
405 - PHOØNG BEÄNH 5 4.80 3.34
406 - PHOØNG BEÄNH 6 4.62 3.60
407 - PHOØNG BEÄNH NAËNG 4.80 3.27
408 - PHOØNG BEÄNH 2 NGÖÔØI 4.90 3.42
409 - PHOØNG Y TAÙ 4.50 2.50
410 - KHO ÑOÀ DUØNG 3.65 2.38
411 - Y VUÏ - INTERNET - ÑOÏC SAÙCH 6.70 2.93
412 - KHO LÖU TRÖÕ HOÀ SÔ 4.12 3.59
413 - P. GIAÙM ÑOÁC - KEÁ TOAÙN HAØNH CHAÙNH 4.32 10.45
414 - SAÛNH + HAØNH LANG - -
415 - BALCON THOAÙT HIEÅM 3.80 1.04
416 - THANG MAÙY 4.90 3.40
417 - CAÀU THANG 1 7.59 3.40
418 - CAÀU THANG 2 6.39 2.47
419 - WC PHOØNG BEÄNH 1 1.90 1.41
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 13
mh AB
mh
AB
xñ
mh xñ
tuû
mh
ñl dtnc cs
pccc
pccc
Gm
mO
Gm
mO
Gm
mO
Gmn
mO
tuû
tuû
tuû
gb
gb
tuû
bs
gb
gb
gks gks
gb
gb
gb
gb
gb
Balcon
Wc
Saûnh chôø
WC
WC
Tieáp nhaän
Phoøng haäu phaãu
Saûnh taàng
thu tieàn
Phoøng saûn phuï
2 phoøng
Tieàn phaãu
Y taù
naïo thai
Phoøng sanh
Thang thoaùt hieåm
thoaùt hieåm
Haønh lang saïch
7
3
9
1
5
11
15
13
17
19
21
91 3 5 7
11
1321 19 17 15
WC
Phoøng moå nhieãm
Phoøng moå Phoøng moå
Phoøng
thanh truøng khoâ
Tieáp lieäu
Thoâng taàng
Thay
ñoà 2
Thay
ñoà 1
Phoøng
thanh truøng öôùt
Keä deùp
Haønh lang saïch
3600 2000 1600 3600 3600 3600 2300 1900 3000
25200
150023001700240025005000220014004250
25850
2600
Phoøng moå
tuûtuû
tuûtuû
Thang tôøi moâ tô ñieän
Haønh lang saïch
Hình 2.6: Mặt bằng lầu 3.
Bảng 2.6: Chức năng và kích thước phòng lầu 3.
KYÙ
HIEÄU
MOÂ TAÛ
KÍCH THÖÔÙC
DAØI (m) ROÄNG (m)
501 - PHOØNG MOÅ 1 5.20 3.48
502 - PHOØNG MOÅ 2 5.20 3.58
503 - PHOØNG MOÅ 3 4.70 3.53
504 - PHOØNG MOÅ NHIEÃM 4.70 3.59
505 - TIEÁP LIEÄU 3.50 2.35
506 - PHOØNG THANH TRUØNG KHOÂ 3.50 2.78
507 - PHOØNG THANH TRUØNG ÖÔÙT 3.45 2.45
508 - PHOØNG TIEÀN PHAÅU 4.90 4.35
509 - PHOØNG HAÄU PHAÅU 8.58 4.58
510 - PHOØNG NAÏO THAI 5.80 4.47
511 - PHOØNG SANH 8.60 1.28
512 - PHOØNG SAÛN PHUÏ 4.90 3.38
513 - Y TAÙ - TIEÁP NHAÄN THU TIEÀN 4.80 2.29
514 - THAY ÑOÀ 1 2.15 0.90
515 - THAY ÑOÀ 2 2.40 1.55
516 - SAÛNH CHÔØ - -
517 - HAØNH LANG VOÂ TRUØNG - -
518 - HAØNH LANG SAÏCH - -
519 - HAØNH LANG THANH TRUØNG ÖÔÙT 2.25 1.20
520 - BALCON THOAÙT HIEÅM 2.10 1.88
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 14
thoaùt hieåm
Saân thöôïng
Balcon
Phoøng söõa chöõa
thieát bò
Giaët - phôi
Wc
Saân thöôïng
Maùi kính
Saân phôi
ñlcsnc dt
pccc
pccc
Thang thoaùt hieåm
7
3
9
1
5
11
15
13
17
19
21
91 3 5 7
11
1321 19 17 15
3600 1900 1700 3600 3600 3600 1200 1100 1300 600 3000
25200
150023001700240025005000220014004250850
25850
2600
Kho
Thang tôøi moâ tô ñieän
Hình 2.7: Mặt bằng kỹ thuật sân thượng.
Bảng 2.7: Chức năng và kích thước kỹ thuật sân thượng.
KYÙ
HIEÄU
MOÂ TAÛ
KÍCH THÖÔÙC
DAØI (m) ROÄNG (m)
601 - GIAËT - PHÔI 7.00 7.00
602 - SÖÛA CHÖÕA THIEÁT BÒ 7.00 3.49
603 - KHO 7.00 3.40
604 - BALCON THOAÙT HIEÅM 2.10 1.88
605 - HAØNH LANG - -
606 - SAÛNH THANG MAÙY 4.85 2.09
607 - THANG MAÙY 4.90 3.40
608 - CAÀU THANG 1 4.49 5.67
609 - CAÀU THANG 2 6.39 3.30
610 - WC 1.60 2.05
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 15
Hình 2.8: Mặt bằng mái.
+22.800
+19.800
1004900100360050100
100 7650 100
9350
9500
Maùi kính
19003600 36001700 3600 3600 11001200 1300 600 3000
25200
230015002400170025005000
21600
220014001800
1600 100
2600
KT-3:01
A
KT-3:02
B
KT-3:04
D
F
KT-3:06
KT-3:04
C
KT-3:05
E
1350
500
350
KT-7:07
CT12
400
+19.800
i=2%
i=2%i=2%
i=2%
KT-3:08
H
KT-3:07
G
76.20 m²
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 16
2.4. GIẢI PHÁP MẶT ĐỨNG
- Về hình khối kiến trúc được tổ chức theo khối chữ nhật, phát triển theo chiều cao
với qui mô mang tính hiện đại.
- Bố trí hành lang thông thoáng, trồng hoa cảnh cây xanh phù hợp.
- Tường sơn màu trắng, ốp gạch ceramic 1000x600 và 50x230 màu nâu đỏ.
- Toàn bộ công trình xây gạch vữa xi măng M75, trát trần vữa xi măng M100, trát
tường vữa xi măng M75, vữa trát lót để ốp gạch M100.
- Các phòng: rửa ruột, sanh, thủ thuật, tiểu phẩu, cấp cứu, ... ốp gạch men kính
250x300 màu ghi sáng cao 1800, phòng mổ, mổ nhiễm, thanh trùng ướt ốp cao đến
trần.
- Các phòng: phòng bệnh, nội soi, y tá, họp giao ban, ... được sơn nước màu trắng và
ốp gạch men kính 200x400 chân tường ốp tương ứng gạch lát nền.
- Tất cả các phòng, kho và hành lang đều được đóng trần thạch cao khung nhôm
chìm.
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 17
- Riêng đối với phòng x.quang - citi toàn bộ tường xây gạch cường độ cao vữa xi
măng M100 ở giữa là tấm chì dày 2 ly, bên ngoài trát vữa barit D30.
Hình 2.9: Mặt đứng chính.
Sw1
3501000
395032001009500160017004001200
21001001100900160080090016008009001600800900500
Sw3
300
22800
TREÄT
1700
3000 600
25200
19003300
3000
LAÀU 1
LAÀU 2
LAÀU 3
KYÕ THAÄT - STHÖÔÏNG
BUOÀNG THANG MAÙY
LÖÛNG
MAÙI
1300 1100 1200 3600 3600 3600 1700 1900 3600
KT-7:02
CT2
-0.650
-0.650
+3.300
+6.600
+9.900
+13.200
+16.500
+19.800
+22.800
Sw1
Sw1
Sw2
Sw2
Sw1
Sw1
Sw1 Sw1
Sw1
500 2250 500 2350 500 4550 500 2850 500 1800 1600 1050 750 2150 1200 2150 2000
6501200
330033003300330033003300
33001650850800
200
100085033001002100600
3050 100 2950 7900 100 500 3100 1600
400 1200 150
250
700 2000 150
650
4550 3250 1100 650 6650 5200 5500
1600 100 2850 3250 1200 1600 600 1175 1050 1600 1175 100 3500 100 1500 2000 100 3400 100
400
23001100850400
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 18
Hình 2.10: Mặt đứng trục 1 – 8.
XEM BVKC
CT
BUOÀNG THANG MAÙY
600
Sw3 Sw3
TREÄT
800160090019005009001900500900800160090080016002100
100
LAÀU 1
LAÀU 2
LAÀU 3
KYÕ THAÄT - STHÖÔÏNG
LÖÛNG
MAÙI
1900 1700 3600 3600 3600 1200 1100 1300 600 30002700
145017900350
800160090080016009008001600170016009008001600170016002100
6501900500900
15502000150360036003600
1800
KT-7:08
CT13
-0.650
-0.650
+3.300
+6.600
+9.900
+13.200
+16.500
+19.800
+22.800
Sw1
Sw1
Sw1
Sw1
Sw1
Sw1
Sw1
Sw1
Sw1
Sw1
700 2000 3500 2200 1300 450 1000 150 2000 1700
500 3500 800
150
2000
150
600 650
150
2000
150
650 650
150
2000
150
650 650
150
2000
150
750
100
800 1300 1300 350 1200 2050 500
650 1100
200
900 5000 1700
100
1200
3950100020017001000200170010002001700100020017001200170016008001000400400400400
3600
25200
650
33003300330033003300
22800
33003000
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 19
Hình 2.11: Mặt đứng trục A – G.
Sw2
BUOÀNG THANG MAÙY
100
350
2400900240090024009003300240090024009001200
21000
500
400
350300
1900 1750 650 6600 3300
Sw1
Sw1
Sw2
Sw1
Sw1
Sw3Sw3
4250
25850
TREÄT
65033003300330033003300
22800
33003000
40095003200100
2800400800
LAÀU 1
LAÀU 2
LAÀU 3
KYÕ THAÄT - STHÖÔÏNG
LÖÛNG
MAÙI
1400 2200 5000 2500 2400 2600 2300 1500
1500
1200
1000 1200 600 400 2000 200 900 1200 1100 1200 800 2000 2100 2300 500
650
100
100
850
250
150
3700 200 1250 4500
100
200 1500 800
100
200 1550 1000 1600 450 100
300
150
1500 1300 1900 400 2100 400 1000 600
1700
1800
17004001200
KT-702
CT3
XEM BVKC
CT
-0.650
-0.650
+3.300
+6.600
+9.900
+13.200
+16.500
+19.800
+22.800
Sw2
Sw1
300
350
100023001100
100
210012001800600
1500 750 1050
100
2400 1600 450 1750 100 1600 600 2250 3450 1750 1600 1650 3050 1500
1850
100
850 3900 600 800
250
600 1200
1600900800160090080016001700160090080016009001200
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 20
Hình 2.12: Mặt đứng trục G – A.
2.5. GIẢI PHÁP MẶT CẮT
- Công trình Bệnh viện Thiện Tâm thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép chịu lực,
toàn bộ cột, dầm sàn, cầu thang đổ bê tông liền khối, tường bao che và tường ngăn xây
bằng gạch dày 100 mm và 200 mm. Nền các phòng và hành lang lát gạch Ceramic hơi
nhám mặt. Chân tường toàn bộ các phòng ốp gạch Ceramic giống gạch lát nền. Nền
khu WC lát gạch chống trượt.
- Mái bằng BTCT phía trên có lớp cách nhiệt được tạo dốc 2% về sênô thu nước.
2.6. GIẢI PHÁP KẾT CẤU
- Chiều cao 7 tầng kết cấu khung cột, móng chụi lực chính, sê nô mái, sàn tầng đổ bê
tông tại chổ, tường bao che xung quanh trực tiếp chịu mưa nắng xây gạch 4 lổ vữa xi
măng mác 75 dày 200, tường ngăn bên trong xây gạch 4 lổ vữa xi măng mác 75 dày
100, móng cọc ép BTCT, trát trần sê nô vữa xi măng mác 100, trát tường vữa xi măng
mác 75
- Sàn các tầng là sàn bê tông cốt thép đổ toàn khối với hệ thống dầm khung làm tăng
độ cứng theo phương dọc nhà
- Cấu kiện móng trụ, khung, dầm sàn đổ bê tông cốt thép tại chổ mác 250 đá 1x2
BUOÀNG THANG MAÙY
300
395030026004002400900240090033001100100
18350
Sw2
Sw1
Sw1
Sw1
Sw1 Sw1
Sw1
Sw3 Sw3
200
KT-7:08
CT13
1200 400
LAÀU 1
LAÀU 2
LAÀU 3
KYÕ THAÄT - STHÖÔÏNG
LÖÛNG
MAÙI
2300 1700 2400 2500 5000 2200 1400 42501500
25850
TREÄT
35033003300330033003300
22800
33003000
900
2200 100
300
200 1600 400
400
1000 1100 1000 700 750 1000 5650 100 2000
150
300 3400 750 1500
1850
1500
500 3300 2200
100
2000 2000 650 2000 50 1900 400 975 800 1750 800 775 3850 300 3800 850
3950100020021001000200210010002002100100020021001000
2900400800160080016009008001600900800160090080016002100
2550500
100
80080016009001900500
100
8001900500
100
8001900500
100
8001900500
100
8002200
400
400
600
1800600
1800 3700 6800 1900 600 4900 100 3600 150
3300
2600
100
KT-7:03
CT4
-0.650
-0.650
+3.300
+6.600
+9.900
+13.200
+16.500
+19.800
+22.800
6501200204001000800
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 21
- Nền nhà lót bê tông đá 4x6 vữa xi măng mác 75 dày 100 trên lót gạch Ceramic, khu
vệ sinh lót gạch chống trượt vữa xi măng mác 75.
- Với giải pháp kết cấu chính như trên công trình đều sử dụng phần lớn sử dụng vật
liệu ở địa phương, thuận lợi cho công tác thi công sau này.
2.7. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC
2.7.1. Thông gió và chiếu sáng
- Tận dụng gió và ánh sáng tự nhiên: các tầng, các phòng đủ ánh sáng (có cửa đi, cửa
sổ rộng cao và thông gió) phòng vệ sinh thông thoáng tốt không ẩm thấp.
- Việc thông gió chiếu sáng là một quá trình kết hợp giữa thông gió chiếu sáng tự
nhiên và thông gió chiếu sáng nhân tạo một cách hợp lý nhất, hiện đại.
- Tuỳ theo công năng của từng phòng khám mà hệ số đèn được bố trí phù hợp, đảm
bảo đúng độ rọi và đầy đủ ánh sáng cho y bác sĩ khi làm việc cũng như khi vào mùa
mưa.
2.7.2. Giải pháp điện, nước
 Cấp điện:
- Trạm Điện:
+ Xây dựng 01 trạm biến thế 15 (22)/0.4Kv 250Kva, hình thức trạm giàn, dự kiến
trạm được đặt ở góc phải của công trình, phần trạm do đện lực địa phương thiết
kế và xây lắp.
+ Nguồn điện cấp cho trạm lấy từ đường dây trung thế hiện hữu, phía trước bênh
viện
+ Bảo vệ phía trung áp của trạm bằng 3 FCO 100A – 24KV
+ Bảo vệ phía hạ thế của trạm bằng MCCB-3P – 400A –750V
- Hệ thống phân phối điện:
Lưới điện hạ thế được cung cấp từ trạm biến thế vào tủ điện hạ thế tổng của
công trình là 380V, 3 pha, 50Hz. Tủ điện hạ thế tổng của công trình, đặt trong
phòng kỹ thuật tầng trệt, từ đó thông qua hệ thống cáp chính sẽ cung cấp cho
toàn bộ công trình.
+ Từ thùng áp tomát của trạm kéo tuyến cáp CXV/DSTA 3x240+1x150 mm2
cấp
cho tủ điện chính của bệnh viện, Cáp được luồn trong ống PVC 114 đi ngầm
trong đất với độ chôn sâu là 950 mm.
+ Từ tủ điện chính kéo các tuyến cáp cấp nguồn cho các tủ điện tầng, các tuyến
cáp này được đi trên thang cáp và đặt trong gain điện.
+ Từ tủ điện tầng kéo các tuyến cáp cấp nguồn cho ổ cắm, đèn và máy lạnh, tất cả
các tuyến cáp này được luồn trong ống PVC 20 đi âm tường, âm trần, riêng
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 22
các phòng đặt biệt quan trọng như phòng mổ, phònh sanh, mỗi phòng được cấp
nguồn bởi 1 tuyến cáp, và mỗi phòng phải được trang bị 01 UPS 1 pha 5Kva
nhằm đảm bảo tính liên tục cấp điện trong thời gian máy phát điện dự phòng
khởi đông khi lưới mất điện hoặc sự cố máy biến áp.
- Hệ thống điện dự phòng:
+ Để đảm bảo tính liên tục cấp điện cần thiết phải đặt 01 máy phát điện dự phòng,
và tủ chuyển nguồn tự động, khi lưới mất điện hoặc sự cố máy biến áp tủ
chuyển nguồn sẽ tự động chuyển sang nguồn máy phát dự phòng và cấp nguồn
cho bệnh viện. Dự kiến máy phát điện dự phòng sẽ mang đầy tải của toàn công
trình.
+ Như vậy với cách tính như trên dự kiến chọn máy phát điện dự phòng có các
thông số như sau:
S = 250Kva.
f= 50Hz.
U = 400V.
- Hệ thống chiếu sáng:
Hệ thống chiếu sáng công trình được thực hiện bởi các bộ đèn huỳnh quang đôi
1.2m bóng 2x36W, bộ đèn huỳnh quang đơn 1.2m bóng 1x36W và bộ đèn
huỳnh quang tròn bóng 18W, việc bố trí các bộ đèn phụ thuộc vào yêu cầu và
tính chất của mỗi phòng hay mỗi khu vực, cụ thế như sau:
+ Các phòng bệnh sử dụng bộ đèn huỳnh quang đôi cho độ rọi 250lux.
+ Phòng họp và các phòng hành chính sử dụng bộ đèn huỳnh quang đôi cho độ
rọi 250lux.
+ Các phòng khám, phòng cấp cứu sử dụng bộ đèn huỳnh quang đôi cho độ rọi
250lux.
+ Các phòng xét nghiệp sử dụng bộ đèn huỳnh quang đôi cho độ rọi 350lux.
+ Các phòng mổ, chiếu sáng chung sử dụng bộ đèn huỳnh quang đôi cho độ rọi
400lux, ngoài ra các phòng này phải trang bị đèn chuyên dùng.
+ Hành lang sử dụng bộ đèn huỳnh quang đơn và đèn huỳnh quang tròn, cho độ
rọi 100 lux.
+ Khu nhà vệ sinh, dùng các bộ đèn huỳnh quang tròn cho độ rôi 100 lux
+ Chiếu sáng ngoại vi sử dụng các bộ đèn cao áp bóng 150W lắp trên cột gang
thép cao 7m, cho độ rọi 50lux.
 Cấp thoát nước:
- Nguồn nước phục vụ cho khu vực Bệnh viện được đấu nối từ đường ống nước hiện
hữu bên ngoài.
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 23
- Xung quanh khu vực tổng thể của bệnh viện, bố trí các họng cấp nước tưới cây chờ
sẵn phục vụ cho công tác tưới cây, rửa đường.
- Thoát nước bẩn:
+ Hệ thống thông gió đầy đủ các ống thoát nước sẽ phục vụ cho toàn bộ hệ thống
vệ sinh. Việc thoát nước riêng lẻ và các ống thông hơi sẽ cung cấp và mở rộng
nguồn không khí. Nước thải sinh hoạt từ các khu vệ sinh trong khu vực bệnh
viện được dẫn ra đấu nối vào các hố ga thóat nước bên ngòai. Hệ thống hố ga
này sẽ được dẫn về trạm xử lý nước thải của bệnh viện trước khi đấu nối vào hệ
thống thóat nước bên ngoài.
+ Trạm xử lý nước thải : gồm các bể xử lý nước thải ngầm phục vụ cho toàn bộ
công trình. Nước thải được xử lý qua quá trình lý học và sinh học, có khả năng
xử lý đạt tiêu chuẩn về xử lý nước thải liên quan. Công suất trạm xử lý
Q=12m³/ngđ, nước thải sau khi qua trạm xử lý đạt tiêu chuẩn sẽ được đấu nối
vào hệ thống thoát nước chung bên ngoài.
+ Hệ thống đường ống thoát nước sinh hoạt bao gồm các ống PVC 168, PVC
200, PVC 250 và các hố ga thóat nước.
- Thoát nước mưa:
+ Nước mưa từ mái công trình sẽ được dẫn xuống các ống đứng thóat nước, sau
đó dẫn ra hệ thống hố ga thóat nước mưa rồi thóat ra hệ thống cống chung bên
ngòai. Do nước mưa quy định là không gây ô nhiễm nên hệ thống thóat nước
mưa sẽ được dẫn đấu nối trực tiếp ra hệ thống cống chung bên ngòai, không cần
về trạm xử lý nước thải.
+ Hệ thống thoát nước mưa thiết kế gồm các phểu thu nước mưa trên mái, các
phểu thu nước sàn ở các tầng lầu và các hố ga. Nước mưa thoát riêng ra hệ
thống cống thu nước mặt và thoát ra hố ga cống nước mưa chung của khu vực
qui hoạch.
+ Hệ thống thoát nước mưa bao gồm : ống PVC 250, PVC 200, PVC 168,
PVC 90 và các hố ga thóat nước.
2.7.3. Giải pháp môi trường
- Phải có biện pháp bảo vệ môi trường như: dọn dẹp mặt bằng xây dưng sạch sẽ, có
hệ thống bảo vệ mội trường xung quanh công trình không được gây ô nhiễm môi
trường.
- Tận dụng tối đa nguồn cây xanh, thảm cỏ có săn tại công trình để bảo vệ thiên nhiên
là mục tiêu hàng đầu đặt ra.
Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp
Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải
Trang 24
2.7.4. Giải pháp phòng cháy chữa cháy
- Thiết kế: bơm chữa cháy, đường ống cấp nước, chữa cháy riêng, (hệ thống báo cháy
cảm ứng và bình bọt) cầu thang, hành lang đủ rộng để thoát nước khi có cháy, với bậc
chịu lửa.
2.7.5. Giải pháp thu lôi
- Hệ thống chống sét toàn khu gồm các cột thu lôi mạng lưới dẫn sét đi ngang và đi
xuống điên cực tiếp xúc với đất …sẽ được thiết lập ở tầng mái để bảo vệ tòa nhà và
các kết cấu, các hệ thống anten được an toàn.
Luận văn tốt nghiệp
Đề t
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn
Trang 25
PHẦN 2 KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH
CHƯƠNG 4: KẾT CẤU CẦU THANG
CHƯƠNG 5: KẾT CẤU KHUNG
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp
Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn
Trang 26
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH
3.1. TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG
3.1.1. Tiêu chuẩn
- Bộ Xây dựng (2006), TCVN 2737: 1995 Tải trọng và tác động – tiêu chuẩn thiết kế,
NXB Xây dựng, Hà Nội.
- Bộ Xây dựng (2012), TCVN 5574: 2012 kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – tiêu
chuẩn thiết kế[1]
, NXB Xây dựng, Hà Nội.
- Các tài liệu tham khảo khác:
 Võ Bá Tầm, Kết cấu bê tông cốt thép (tập 1, 2, 3).
 Nguyễn đình cống, Kết cấu sàn bê tông cốt thép.
 Vũ Mạnh Hùng, Sổ tay thực hành kết cấu công trình.
 Hồ Ngọc Tri tân, Bê tông cơ sở và bê tông công trình dân dụng.
3.1.2. Vật liệu[2]
- Sử dụng bê tông B20 (mác 250 ) có; Rb = 11.5 MPa; Rbt= 0.9 Mpa.
- Thép nhóm AI có RS = 2250kgf/cm2
; RS= 225 MPa.
3.1.3. Lý thuyết thiết kế sàn
3.1.3.1. Nguyên tắc lựa chọn kết cấu cho ô sàn
- Theo sơ đồ kết cấu sàn, có 2 loại sàn sau:
Bảng 3.1: Phân loại sàn
Sàn một phương Sàn hai phương
Tỷ lệ cạnh dài trên cạnh ngắn >2
Liên kết có ở  2 cạnh đối diện nhau
Tỷ lệ cạnh dài trên cạnh ngăn  2
Liên kết có ở  2 cạnh kề nhau
3.1.3.2. Lực chọn tiết diện sàn
- Chiều dày sàn chọn trong khoảng 1
1 1
L
40 50
 
 
 
và phụ thuộc vào tải trọng, chiều
dày sàn nên chọn chẵn đến cm, chẳng hạn như 6, 8, 9, 10, 12, 15 (cm). Thông thường
sàn hai phương nên chọn chiều dày sàn như sau :
s 1
1
h L
50
 cho sàn các tầng có tải trọng vừa.
s 1
1
h L
40
 cho sàn các tầng có tải trọng lớn
[1]
Thay thế cho TCVN 5574: 1991 và được chuyển thể từ TCXDVN 365: 2005.
[2]
Tra bảng 13, [8].
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp
Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn
Trang 27
sh 6 8(cm)  cho sàn mái
- Thép sàn bố trí dưới dạng lưới khoảng cách đều nhau trong khoảng a = 10 – 20 cm,
dùng thép AI, đường kính thép từ 6 12(mm) . Lớp bảo vệ a trong khoảng 1.5 – 2
cm.
3.1.3.3. Phương pháp tính
3.1.3.3.1. Sàn 1 phương
- Ta cắt một bản sàn có c1hiều rộng 1m theo phương cạnh ngắn và xem như dầm liên
tục có liên kết gối tựa lên tường hay dầm.
- Momen tại gối :
2
1
I
ql
M
12
 (dấu trừ thể hiện moment âm). (3.1)
Hình 3.1: Sơ đồ tính sàn 1 phương.
- Momen tại giữa nhịp :
2
1
1
ql
M
24
 (3.2)
Trong đó : q (p g)(daN / m) 
p : hoạt tải sàn (kgf/m)
g : Tĩnh tải sàn (kgf/m). Được tính theo công thức : tc
tt tg n g 
Với n : hệ số vượt tải
tc
tg : là tải trọng tiêu chuẩn của các lớp cấu tạo
Ta bỏ qua các lớp chống thấm.
3.1.3.3.2. Sàn 2 phương
- Để tính nội lực sàn hai phương, ta cắt bản rộng 1 m theo hai phương để tính, tùy
theo bản sàn mà ta có công thức tính khác nhau.
L1
L2
1000 MI
M1
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp
Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn
Trang 28
- Dưới đây là công thức tính nội lực cho sàn
có bản ngàm 4 cạnh ( các giá trị moment được
tính theo sơ đồ 9)
- Các giá trị moment được tính như sau :
1 91
2 92
I 91
II 92
1 2
M m P
M m P
M k P
M k P
P (g q)L L




 
Với các hệ số m91, m92, k91, k92
[3]
phụ thuộc vào
hệ số 2
1
L
L
  ( tỷ lệ cạnh dài trên cạnh ngắn của
ô sàn)
3.1.3.3.3. Tính thép cho ô sàn
n
M 2
b 0
M
R bh
  (3.3)
Tính  theo công thức : m1 1 2     . (3.4)
Diện tích cốt thép : b 0
s
s
R bh
A
R

 . (3.5)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép : R b
max
s
R
100%
R

  . (3.6)
Bố trí thép sao cho min max0,1%      .
3.1.3.3.4. Kiểm tra chóng chọc thủng
[3]
Tra bảng 1 – 19, trang 32, [2].
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp
Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn
Trang 29
- Kiểm tra xuyên thủng: ta xét momen dưới trên sàn
Hình 3.2: Tải tường tác dụng lên ô sàn.
- Tường có độ dày là 100 cm => tải trọng tác dụng lên ô sàn là:
gt = 180x1.1x3.3 = 653.4 kgf/m.
- Lực chống xuyên thủng:
F ≤ Rbt um h0 (3.7)[4]
Trong đó:
h0: chiều cao sàn.
Rbt: cường độ bê tông.
F: lực chọc thủng.
1 (đối với bê tông nặng).
um: là giá trị trung bình của chu vi đáy trên và đáy dưới tháp chọc thủng hình
thành khi bị nén thủng, trong phạm vi chiều cao làm việc của tiết diện.
3.1.3.3.5. Kiểm tra trạng thái giới hạn II[5]
- Đối với sàn tầng ta tiến hành kiểm tra độ võng cho sàn. Đối với sàn sân thượng ta
tiến hành kiểm tra cả độ võng và vết nứt cho ô sàn.
- Trong công trình có một số trường hợp tường xây trên sàn ta cần tiến hành kiểm tra
chống chọc thủng cho ô sàn.
[4]
Công thức số 107, trang 75, TCVN 5574: 2012
[5]
Tham khảo trên [3] và [8].
Bt + 2Hb
Hb
Bt
L
TƯỜNG
SÀN
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp
Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn
Trang 30
- Do kích thước nhịp tính toán của các ô sàn tương đối nhỏ (nhịp lớn nhất là 5.5m) và
kích thước theo phương ngắn của sàn 1 phương nhỏ nên ta kiểm tra độ võng cho sàn 2
phương (có bước nhịp lớn hơn).
a. Độ võng
- Cắt dọc sàn bề rộng b = 1 m. Xem sàn làm việc như dầm đơn giản (nội lực sẽ lớn
hơn so với giả thiết tính theo sơ đồ 9 ở trên – an toàn hơn so với trường hợp hai đầu
ngàm).
Hình 3.3: Sơ đồ tải trọng ô sàn.
- Độ võng trong trương hợp có tiết diện không đổi:
21
f l
r
 (3.8)[6]
Trong đó:
β = 5/48: hệ số phụ thuộc vào liên kết và sơ đồ tải trọng[7]
.
1 2 3
1 1 1 1
r r r r
     
       
     
: độ cong toàn phần (3.9)[8]
1
1
r
 
 
 
: độ cong tính với tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng;
2
1
r
 
 
 
: độ cong tính với tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn;
3
1
r
 
 
 
: độ cong tính với tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn;
s bi
i o s s b b
1 M
r h Z E A E A
   
   
   
(3.10)[9]
[6]
Công thức 5.2, trang 104, [3].
[7]
Tra bảng 5.1, trang 105, [3].
[8]
Công thức 5.3, trang 105, [3].
[9]
Công thức 5.7, trang 107, [3].
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp
Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn
Trang 31
Mi là mômen tieu chuẩn gây ra ứng với từng trường hợp xác định dộ cong. Khi
xác định
1
1
r
 
 
 
thì lấy trong tĩnh tải và toàn bộ hoạt tải; khi xác định
2
1
r
 
 
 
hoặc
3
1
r
 
 
 
thì M2 = M3 và được lấy trong tổ hợp tĩnh tải và thành phần dài hạn của hoạt
tải;
ψs: hệ số xét đến sự làm việc của vùng bê tông chịu kéo trên đoạn có vết nứt,
nhưng không lớn hơn 1;
, er
1
w
1.25 bt s pl
s s
R
M
   (3.11)[10]
Trong đó:
M: momen do tải trọng tiêu chuẩn gây ra.
Rbt,ser: cường độ chịu kéo tính toán của bê tông khi tính theo các trạng thái giới hạn
thứ II (cường độ chịu kéo tiêu chuẩn);
φls: hệ số phụ thuộc tính chất tác dụng của tải trọng và tính chất bề mặt của cốt
thép:
 Tải trọng ngắn hạn: φls = 1 với thép trơn; φls = 1.1 với thép có gờ;
 Tải tác dụng dài hạn: φls = 0.8;
Wpl: momen kháng uốn của tiết diện quy đổi đối với thớ biên chịu kéo;
 
' '
'
'
0
/ 2
W
2 6 2 3 3 2
'
2 2 '
3 3
f f f
pl f f
s s
h x h hh x x x
b h x A h A
h x
x x a x
A h A a
h x
 
    
                     
   
      
   
s
b
E
E
 
Ψb: hệ số xét đến sự phân bố không đều biến dạng của thớ bê tông chịu nén ngoài
cùng trên chiều dài đoạn có vết nứt, đối với bê tông nặng Ψb = 0.9;
Z: khoảng cách từ trọng tâm đến tiết diện cốt thép chịu kéo đến điểm đặt của hợp
các lực trong vùng nén;
[10]
Công thức 5.16, trang 109, [3].
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp
Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn
Trang 32
 
'
2
0
0 1
2
f
f
f
h
h
Z h
 
 
 
 
  
 
 
 
(3.12)[11]
b. Vết nứt
- Bề rộng khe nứt:
3s
crc l
s
a 20(3.5 100 ) d
E

     (3.13)[12]
Trong đó:
: hệ số, lấy bằng 1 đối với cấu kiện chịu uốn.
η: hệ số xét đến tính chất nề mặt cốt thép, lấy η = 1 đối với cốt thép có gờ; η = 1.3
với cốt thép trơn.
μ: hàm lượng cốt thép, không lớn hơn 0.02.
d: đường kính thep.
σs: ứng suất trong cốt thép
s
s
M
A Z'
 
3.1.4. Tải trọng
3.1.4.1. Tĩnh tải
- Tĩnh tải là tải trọng không thay đổi trong suốt quá trình sử dụng như trọng lượng
bản thân kết cấu, vách ngăn cố định…
- Tải trọng tiêu chuẩn là tải trọng đặc trưng cơ bản của cấu kiện.
- Tĩnh tải tính toán là tích số của tải trọng tiêu chuẩn và hệ số vượt tải (n) hay còn gọi
là hệ số độ tin cậy về tải trọng.
- Tải trọng tính toán của tĩnh tải được tính như sau :
tt 2
g n (daN / m ) 
Trong đó:
n : hệ số vượt tải
 : trọng lượng riêng vật liệu (kgf/m3
)
[11]
Công thức 5.13, trang 108, [3].
[12]
Công thức 5.22, trang 116, [3].
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp
Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn
Trang 33
 : độ dày lớp vật liệu (m)
- Tường có độ dày là 100 cm => tải trọng tác dụng lên ô sàn là:
gt = 180x1.1x3.3 = 653.4 kgf/m.
Bảng 3.2: Bảng giá trị tĩnh tãi tính toán các loại ô sàn.
Loại ô sàn Cấu tạo
Độ dày
Trọng
lượng
riêng
lớp thứ
i
Trọng
lượng
bản
thân
lớp thứ
i
Hệ
số
vượt
tải
Tĩnh
tải
tính
toán
cm kG/m2
kG/m2
n kG/m2
Tầng trệt
dày 10 cm
Gạch Ceramic 60x60x1 cm 0.01 2800 28 1.1 30.8
Vữa lót #75 0.02 1600 32 1.3 41.6
Sàn BTCT 10 cm 0.1 2500 250 1.1 275
Tổng tĩnh tải sàn trệt 347.4
Sàn tầng
dày 10 cm
Gạch Ceramic 60x60x1 cm 0.01 2800 28 1.1 30.8
Vữa lót #75 0.02 1600 32 1.3 41.6
Sàn BTCT 10 cm 0.1 2500 250 1.1 275
Trần thạc cao khung nhôm chìm
Tổng tĩnh tải sàn trệt 347.4
Sàn WC
dày 10 cm
Gạch Ceramic 30x30x1 cm 0.01 2800 28 1.1 30.8
Vữa lót #75 0.02 1600 32 1.3 41.6
Sàn BTCT 10 cm 0.1 2500 250 1.1 275
Chống thấm WC
Trần thạc cao khung nhôm chìm
Tổng tĩnh tải sàn WC 347.4
Sàn tầng
mái dày 10
cm
Vữa lót #75 tạo độ dóc 0.02 1600 32 1.3 41.6
Sàn BTCT 8 cm 0.1 2500 200 1.1 220
Trần thạc cao khung nhôm chìm
Tổng tĩnh tải sàn mái 316.6
Sênô dày
10 cm
Lớp vữa #100 tạo dốc 0.02 1600 32 1.3 41.6
Sàn BTCT 8 cm 0.1 2500 200 1.1 220
Lớt vữa trát 0.015 1600 24 1.3 31.2
Tổng tĩnh tải sênô 347.4
3.1.4.2. Hoạt tải
- Hoạt tải các phòng được lấy theo tiêu chuẩn TCVN : 2737 – 1995.
- Giá trị hoạt tải:
Ptt = Pnxn
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp
Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn
Trang 34
Trong đó:
Pn: hoạt tải tiên chuẩn, tra bảng 3, trang 6 TCVN : 2737 – 1995.
n: hệ số vượt tải.
Ptt: hoạt tải tính toán.
Bảng 3.3: Giá trị hoạt tải
STT Chức năng phòng
Pn
n
Ptt
kG/m2
kG/m2
1 Nhà vệ sinh 200 1.2 240
2 Phòng làm việc 200 1.2 240
3 Phòng điều trị 200 1.2 240
4 Phòng khám 200 1.2 240
5 Phòng bệnh 200 1.2 240
6 Phòng nghỉ 200 1.2 240
7 Phòng thí nghiệm 200 1.2 240
8 Phòng máy 750 1.2 900
9 Phòng điều khiển 750 1.2 900
10 Phòng X quang 750 1.2 900
11 Phòng đợi 400 1.2 480
12 Phòng hợp 500 1.2 600
13 Kho 500 1.2 600
14 Hành lang, sảnh 400 1.2 480
15 Bang công 400 1.2 480
16 Mái không sử dụng 75 1.2 90
17 Sênô 75+300 1.2 450
3.2. SÀN LẦU 2 (TẦNG 4)
- Quan niệm rằng các cạnh của sàn ngàm cứng vào hệ dầm xung quanh tính theo sơ
đồ 9.
- Phân loại ô sàn : những ô sàn khác nhau về kích thước hoặc tải trọng (tĩnh tải hoặc
hoạt tải ) được đánh số phân loại khác nhau. Ngược lại những ô sàn giống nhau về
kích thước và tải trọng thì được đánh số giống nhau.
- Ô sàn S14 có diện tích lớn nhất (L1 = 4.8m, L2 = 5m).
s 1
1 480
h L 9.6
50 50
   => chọn chiều dày sàn là 10 cm.
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp
Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề
SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn
Trang 35
Hình 3.4: Mặt bằng kết cấu ô sàn lầu 2 (tầng 4).
Bảng 3.4: Tải trọng và chức năng sàn 1 phương.
Ô sàn Chức năng phòng
Tĩnh tải Hoạt Tải Kích thước Tỉ lệ
Loại sàn
kG/m3
kG/m2
L1 (m) L2 (m) = L2/L1
S1 Phòng làm việc 347.4 240 0.85 3 3.50 1 phương
S5 Nhà vệ sinh 347.4 240 1.4 3.6 2.60 1 phương
S7 Hành lang, sảnh 347.4 240 1.75 3.6 2.10 1 phương
S15 Hành lang, sảnh 347.4 240 2.3 5 2.20 1 phương
S19 Nhà vệ sinh 347.4 240 1.2 4.9 4.10 1 phương
S20 Phòng bệnh 347.4 480 2.4 4.9 2.00 1 phương
S27 Nhà vệ sinh 347.4 480 1.7 3.6 2.10 1 phương
3600
25200
4250
25850
1700 3600 3600 4800 3000 3000
850
3600 3600 3600 3600 2300 1300 3600
1500230026002400250024502200
1700
1500460020002700
2550
1900
1200
1200
S1 S1S1
S4 S4S2 S3
S5
1400
S7S6 S8
S10 S10
S11 S12 S13
S14 S15
S9
3100 1750
2300
S16 S17 S17
S18 S19 S20 S21 S22
S23
4900
S24
S25 S25 S25 S25
S26
1700
S27 S27 S27 S27
S28 S28 S28 S28
S29
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016

More Related Content

What's hot

HDSD phần mềm vẽ Tấm đan và Cống hộp
HDSD phần mềm vẽ Tấm đan và Cống hộpHDSD phần mềm vẽ Tấm đan và Cống hộp
HDSD phần mềm vẽ Tấm đan và Cống hộpHồ Việt Hùng
 
Giáo trình Autocad Structural Detailing (ASD) triển khai bản vẽ theo TCVN
Giáo trình Autocad Structural Detailing (ASD) triển khai bản vẽ theo TCVNGiáo trình Autocad Structural Detailing (ASD) triển khai bản vẽ theo TCVN
Giáo trình Autocad Structural Detailing (ASD) triển khai bản vẽ theo TCVNHuytraining
 
Giao trinh do boc khoi luong cong trinh xay dung - Ky su QS Quantity Surveyor
Giao trinh do boc khoi luong cong trinh xay dung - Ky su QS Quantity SurveyorGiao trinh do boc khoi luong cong trinh xay dung - Ky su QS Quantity Surveyor
Giao trinh do boc khoi luong cong trinh xay dung - Ky su QS Quantity SurveyorNguyễn Thế Anh Giaxaydung.vn
 
Chuyên đề đo lường sự hài lòng của bệnh nhân đối với chất lượng dịch vụ y tế ...
Chuyên đề đo lường sự hài lòng của bệnh nhân đối với chất lượng dịch vụ y tế ...Chuyên đề đo lường sự hài lòng của bệnh nhân đối với chất lượng dịch vụ y tế ...
Chuyên đề đo lường sự hài lòng của bệnh nhân đối với chất lượng dịch vụ y tế ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giao trinh sap 2000 v14
Giao trinh sap 2000 v14Giao trinh sap 2000 v14
Giao trinh sap 2000 v14Le Duy
 
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHồ Việt Hùng
 
Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013
Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013
Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013Tam Vy Minh
 
Luận văn: Thực hiện Chính sách thu hút đầu tư huyện Quế Sơn - Gửi miễn phí qu...
Luận văn: Thực hiện Chính sách thu hút đầu tư huyện Quế Sơn - Gửi miễn phí qu...Luận văn: Thực hiện Chính sách thu hút đầu tư huyện Quế Sơn - Gửi miễn phí qu...
Luận văn: Thực hiện Chính sách thu hút đầu tư huyện Quế Sơn - Gửi miễn phí qu...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017
Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017
Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017nataliej4
 
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thépQuy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thépKiến Trúc KISATO
 
Bài giảng về ván khuôn
Bài giảng về ván khuônBài giảng về ván khuôn
Bài giảng về ván khuônLê Duy
 
4. bai giang nen mong chuong 4. tinh toan mong mem
4. bai giang nen mong   chuong 4. tinh toan mong mem4. bai giang nen mong   chuong 4. tinh toan mong mem
4. bai giang nen mong chuong 4. tinh toan mong memngoctung5687
 
đồ áN bê tông cốt thép 2 thiết kế khung ngang trục 3 của một trường học
đồ áN bê tông cốt thép 2 thiết kế khung ngang trục 3 của một trường họcđồ áN bê tông cốt thép 2 thiết kế khung ngang trục 3 của một trường học
đồ áN bê tông cốt thép 2 thiết kế khung ngang trục 3 của một trường họchttps://www.facebook.com/garmentspace
 

What's hot (20)

HDSD phần mềm vẽ Tấm đan và Cống hộp
HDSD phần mềm vẽ Tấm đan và Cống hộpHDSD phần mềm vẽ Tấm đan và Cống hộp
HDSD phần mềm vẽ Tấm đan và Cống hộp
 
Giáo trình Autocad Structural Detailing (ASD) triển khai bản vẽ theo TCVN
Giáo trình Autocad Structural Detailing (ASD) triển khai bản vẽ theo TCVNGiáo trình Autocad Structural Detailing (ASD) triển khai bản vẽ theo TCVN
Giáo trình Autocad Structural Detailing (ASD) triển khai bản vẽ theo TCVN
 
Giao trinh do boc khoi luong cong trinh xay dung - Ky su QS Quantity Surveyor
Giao trinh do boc khoi luong cong trinh xay dung - Ky su QS Quantity SurveyorGiao trinh do boc khoi luong cong trinh xay dung - Ky su QS Quantity Surveyor
Giao trinh do boc khoi luong cong trinh xay dung - Ky su QS Quantity Surveyor
 
Chuyên đề đo lường sự hài lòng của bệnh nhân đối với chất lượng dịch vụ y tế ...
Chuyên đề đo lường sự hài lòng của bệnh nhân đối với chất lượng dịch vụ y tế ...Chuyên đề đo lường sự hài lòng của bệnh nhân đối với chất lượng dịch vụ y tế ...
Chuyên đề đo lường sự hài lòng của bệnh nhân đối với chất lượng dịch vụ y tế ...
 
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Quảng Nam
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Quảng NamLuận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Quảng Nam
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Quảng Nam
 
Đề tài: Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tỉnh Quảng Bình
Đề tài: Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tỉnh Quảng BìnhĐề tài: Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tỉnh Quảng Bình
Đề tài: Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tỉnh Quảng Bình
 
Giao trinh sap 2000 v14
Giao trinh sap 2000 v14Giao trinh sap 2000 v14
Giao trinh sap 2000 v14
 
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
 
Đề tài: Ứng dụng cọc đất xi măng theo công nghệ tạo cọc, HAY
Đề tài: Ứng dụng cọc đất xi măng theo công nghệ tạo cọc, HAYĐề tài: Ứng dụng cọc đất xi măng theo công nghệ tạo cọc, HAY
Đề tài: Ứng dụng cọc đất xi măng theo công nghệ tạo cọc, HAY
 
Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013
Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013
Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013
 
Luận văn: Thực hiện Chính sách thu hút đầu tư huyện Quế Sơn - Gửi miễn phí qu...
Luận văn: Thực hiện Chính sách thu hút đầu tư huyện Quế Sơn - Gửi miễn phí qu...Luận văn: Thực hiện Chính sách thu hút đầu tư huyện Quế Sơn - Gửi miễn phí qu...
Luận văn: Thực hiện Chính sách thu hút đầu tư huyện Quế Sơn - Gửi miễn phí qu...
 
Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017
Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017
Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017
 
Luận văn: Xây dựng một khu Ký túc xá 9 tầng cho sinh viên, HAY
Luận văn: Xây dựng một khu Ký túc xá 9 tầng cho sinh viên, HAYLuận văn: Xây dựng một khu Ký túc xá 9 tầng cho sinh viên, HAY
Luận văn: Xây dựng một khu Ký túc xá 9 tầng cho sinh viên, HAY
 
Đề tài: So sánh tiêu chuẩn tính toán tải trọng gió theo TCVN, HAY
Đề tài: So sánh tiêu chuẩn tính toán tải trọng gió theo TCVN, HAYĐề tài: So sánh tiêu chuẩn tính toán tải trọng gió theo TCVN, HAY
Đề tài: So sánh tiêu chuẩn tính toán tải trọng gió theo TCVN, HAY
 
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thépQuy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
 
Bài giảng về ván khuôn
Bài giảng về ván khuônBài giảng về ván khuôn
Bài giảng về ván khuôn
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Công Nghệ Thông Tin, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Công Nghệ Thông Tin, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Công Nghệ Thông Tin, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Công Nghệ Thông Tin, Điểm Cao
 
Catalogue NEVO 2021.pdf
Catalogue NEVO 2021.pdfCatalogue NEVO 2021.pdf
Catalogue NEVO 2021.pdf
 
4. bai giang nen mong chuong 4. tinh toan mong mem
4. bai giang nen mong   chuong 4. tinh toan mong mem4. bai giang nen mong   chuong 4. tinh toan mong mem
4. bai giang nen mong chuong 4. tinh toan mong mem
 
đồ áN bê tông cốt thép 2 thiết kế khung ngang trục 3 của một trường học
đồ áN bê tông cốt thép 2 thiết kế khung ngang trục 3 của một trường họcđồ áN bê tông cốt thép 2 thiết kế khung ngang trục 3 của một trường học
đồ áN bê tông cốt thép 2 thiết kế khung ngang trục 3 của một trường học
 

Viewers also liked

Ben tuong cu
Ben tuong cuBen tuong cu
Ben tuong culuuguxd
 
Thuyet minh tkco
Thuyet minh tkcoThuyet minh tkco
Thuyet minh tkcoVoduy Phuoc
 
Do an cang bien coc ống d60
Do an cang bien coc ống d60Do an cang bien coc ống d60
Do an cang bien coc ống d60luuguxd
 
Tm tk ben xa lan cang viconship
Tm tk ben xa lan cang viconshipTm tk ben xa lan cang viconship
Tm tk ben xa lan cang viconshipNguyen Thanh Luan
 
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁKHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁluuguxd
 
105 tinh toan cong trinh ben
105 tinh toan cong trinh ben105 tinh toan cong trinh ben
105 tinh toan cong trinh benhangiang_ktct
 
TKCT Bến cầu tàu đài mềm
TKCT Bến cầu tàu đài mềmTKCT Bến cầu tàu đài mềm
TKCT Bến cầu tàu đài mềmHieu Le
 
Thuyet minh
Thuyet minhThuyet minh
Thuyet minhluuguxd
 
Thuyet minh ke bao ve bo
Thuyet minh ke bao ve boThuyet minh ke bao ve bo
Thuyet minh ke bao ve boluuguxd
 
THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...
THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...
THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...luuguxd
 
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi congVuvan Tjnh
 
Thuyet minh ban in
Thuyet minh ban in  Thuyet minh ban in
Thuyet minh ban in robinking277
 
đồ áN cảng
đồ áN cảngđồ áN cảng
đồ áN cảngViettintin
 
Thuyet minh bms cantavil 20 06-2013 tien
Thuyet minh bms cantavil 20 06-2013 tienThuyet minh bms cantavil 20 06-2013 tien
Thuyet minh bms cantavil 20 06-2013 tienTuan Vu
 

Viewers also liked (16)

Ben tuong cu
Ben tuong cuBen tuong cu
Ben tuong cu
 
Thuyet minh tkco
Thuyet minh tkcoThuyet minh tkco
Thuyet minh tkco
 
210213 thuyet minh
210213 thuyet minh210213 thuyet minh
210213 thuyet minh
 
Do an cang bien coc ống d60
Do an cang bien coc ống d60Do an cang bien coc ống d60
Do an cang bien coc ống d60
 
Tm tk ben xa lan cang viconship
Tm tk ben xa lan cang viconshipTm tk ben xa lan cang viconship
Tm tk ben xa lan cang viconship
 
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁKHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
 
105 tinh toan cong trinh ben
105 tinh toan cong trinh ben105 tinh toan cong trinh ben
105 tinh toan cong trinh ben
 
Bien phap thi cong
Bien phap thi congBien phap thi cong
Bien phap thi cong
 
TKCT Bến cầu tàu đài mềm
TKCT Bến cầu tàu đài mềmTKCT Bến cầu tàu đài mềm
TKCT Bến cầu tàu đài mềm
 
Thuyet minh
Thuyet minhThuyet minh
Thuyet minh
 
Thuyet minh ke bao ve bo
Thuyet minh ke bao ve boThuyet minh ke bao ve bo
Thuyet minh ke bao ve bo
 
THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...
THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...
THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...
 
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
 
Thuyet minh ban in
Thuyet minh ban in  Thuyet minh ban in
Thuyet minh ban in
 
đồ áN cảng
đồ áN cảngđồ áN cảng
đồ áN cảng
 
Thuyet minh bms cantavil 20 06-2013 tien
Thuyet minh bms cantavil 20 06-2013 tienThuyet minh bms cantavil 20 06-2013 tien
Thuyet minh bms cantavil 20 06-2013 tien
 

Similar to Thuyet minh 01052016

Phúc trình thực tập sư phạm 1 (kiến tập)
Phúc trình thực tập sư phạm 1 (kiến tập)Phúc trình thực tập sư phạm 1 (kiến tập)
Phúc trình thực tập sư phạm 1 (kiến tập)Phước Nguyễn
 
Khóa Luận Quản Lý Giáo Dục về Nghiên Cứu Các Nhân Tố Tác Động Đến Quyết Định ...
Khóa Luận Quản Lý Giáo Dục về Nghiên Cứu Các Nhân Tố Tác Động Đến Quyết Định ...Khóa Luận Quản Lý Giáo Dục về Nghiên Cứu Các Nhân Tố Tác Động Đến Quyết Định ...
Khóa Luận Quản Lý Giáo Dục về Nghiên Cứu Các Nhân Tố Tác Động Đến Quyết Định ...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
đồ áN ngành may công tác đảm bảo an toàn lao động trong xí nghiệp may bình phát
đồ áN ngành may công tác đảm bảo an toàn lao động trong xí nghiệp may bình phátđồ áN ngành may công tác đảm bảo an toàn lao động trong xí nghiệp may bình phát
đồ áN ngành may công tác đảm bảo an toàn lao động trong xí nghiệp may bình phátTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Tài Sản Công trường Đại Học
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Tài Sản Công trường Đại HọcLuận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Tài Sản Công trường Đại Học
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Tài Sản Công trường Đại HọcDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Phản Ứng Của Nhà Đầu Tư Với Thông Báo Đăng Ký Giao Dịch Cổ Phiếu Của Người Nộ...
Phản Ứng Của Nhà Đầu Tư Với Thông Báo Đăng Ký Giao Dịch Cổ Phiếu Của Người Nộ...Phản Ứng Của Nhà Đầu Tư Với Thông Báo Đăng Ký Giao Dịch Cổ Phiếu Của Người Nộ...
Phản Ứng Của Nhà Đầu Tư Với Thông Báo Đăng Ký Giao Dịch Cổ Phiếu Của Người Nộ...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Luận Văn Ảnh Hưởng Của Cấu Trúc Vốn Đến Hiệu Quả Của Các Công Ty Ngành Năng L...
Luận Văn Ảnh Hưởng Của Cấu Trúc Vốn Đến Hiệu Quả Của Các Công Ty Ngành Năng L...Luận Văn Ảnh Hưởng Của Cấu Trúc Vốn Đến Hiệu Quả Của Các Công Ty Ngành Năng L...
Luận Văn Ảnh Hưởng Của Cấu Trúc Vốn Đến Hiệu Quả Của Các Công Ty Ngành Năng L...Hỗ Trợ Viết Đề Tài luanvanpanda.com
 
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụ truyền hình MyTV c...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụ truyền hình MyTV c...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụ truyền hình MyTV c...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụ truyền hình MyTV c...anh hieu
 
Baocaothuctap
BaocaothuctapBaocaothuctap
Baocaothuctapcuong030
 
luan van tot nghiep ke toan (44).pdf
luan van tot nghiep ke toan (44).pdfluan van tot nghiep ke toan (44).pdf
luan van tot nghiep ke toan (44).pdfNguyễn Công Huy
 
Báo cáo thực tập ngành may
Báo cáo thực tập ngành mayBáo cáo thực tập ngành may
Báo cáo thực tập ngành mayHan Huynh
 
Nghiên cứu trích ly pectin từ vỏ thanh long bằng phương pháp vi sóng
Nghiên cứu trích ly pectin từ vỏ thanh long bằng phương pháp vi sóngNghiên cứu trích ly pectin từ vỏ thanh long bằng phương pháp vi sóng
Nghiên cứu trích ly pectin từ vỏ thanh long bằng phương pháp vi sóngTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Nghiên cứu thực trạng nhiễm giun truyền qua đất ở học sinh hai trường mầm non...
Nghiên cứu thực trạng nhiễm giun truyền qua đất ở học sinh hai trường mầm non...Nghiên cứu thực trạng nhiễm giun truyền qua đất ở học sinh hai trường mầm non...
Nghiên cứu thực trạng nhiễm giun truyền qua đất ở học sinh hai trường mầm non...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Nghiên cứu thành phần alkaloid, flavonoid và hoạt tính chống oxy của lá sen n...
Nghiên cứu thành phần alkaloid, flavonoid và hoạt tính chống oxy của lá sen n...Nghiên cứu thành phần alkaloid, flavonoid và hoạt tính chống oxy của lá sen n...
Nghiên cứu thành phần alkaloid, flavonoid và hoạt tính chống oxy của lá sen n...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao chất lượng dich vụ buồng phòng tại khách sạn Sài Gòn
Giải pháp nâng cao chất lượng dich vụ buồng phòng tại khách sạn Sài GònGiải pháp nâng cao chất lượng dich vụ buồng phòng tại khách sạn Sài Gòn
Giải pháp nâng cao chất lượng dich vụ buồng phòng tại khách sạn Sài Gònhieu anh
 

Similar to Thuyet minh 01052016 (20)

Đề tài: Giải pháp nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh, HOT, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh, HOT, HAYĐề tài: Giải pháp nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh, HOT, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh, HOT, HAY
 
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN TPHCM (HD Bank).docx
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN TPHCM (HD Bank).docxKHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN TPHCM (HD Bank).docx
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN TPHCM (HD Bank).docx
 
Phúc trình thực tập sư phạm 1 (kiến tập)
Phúc trình thực tập sư phạm 1 (kiến tập)Phúc trình thực tập sư phạm 1 (kiến tập)
Phúc trình thực tập sư phạm 1 (kiến tập)
 
Khóa Luận Quản Lý Giáo Dục về Nghiên Cứu Các Nhân Tố Tác Động Đến Quyết Định ...
Khóa Luận Quản Lý Giáo Dục về Nghiên Cứu Các Nhân Tố Tác Động Đến Quyết Định ...Khóa Luận Quản Lý Giáo Dục về Nghiên Cứu Các Nhân Tố Tác Động Đến Quyết Định ...
Khóa Luận Quản Lý Giáo Dục về Nghiên Cứu Các Nhân Tố Tác Động Đến Quyết Định ...
 
đồ áN ngành may công tác đảm bảo an toàn lao động trong xí nghiệp may bình phát
đồ áN ngành may công tác đảm bảo an toàn lao động trong xí nghiệp may bình phátđồ áN ngành may công tác đảm bảo an toàn lao động trong xí nghiệp may bình phát
đồ áN ngành may công tác đảm bảo an toàn lao động trong xí nghiệp may bình phát
 
Giải pháp nâng cao hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng Vietcombank
Giải pháp nâng cao hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng VietcombankGiải pháp nâng cao hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng Vietcombank
Giải pháp nâng cao hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng Vietcombank
 
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Tài Sản Công trường Đại Học
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Tài Sản Công trường Đại HọcLuận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Tài Sản Công trường Đại Học
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Tài Sản Công trường Đại Học
 
Phản Ứng Của Nhà Đầu Tư Với Thông Báo Đăng Ký Giao Dịch Cổ Phiếu Của Người Nộ...
Phản Ứng Của Nhà Đầu Tư Với Thông Báo Đăng Ký Giao Dịch Cổ Phiếu Của Người Nộ...Phản Ứng Của Nhà Đầu Tư Với Thông Báo Đăng Ký Giao Dịch Cổ Phiếu Của Người Nộ...
Phản Ứng Của Nhà Đầu Tư Với Thông Báo Đăng Ký Giao Dịch Cổ Phiếu Của Người Nộ...
 
Luận Văn Ảnh Hưởng Của Cấu Trúc Vốn Đến Hiệu Quả Của Các Công Ty Ngành Năng L...
Luận Văn Ảnh Hưởng Của Cấu Trúc Vốn Đến Hiệu Quả Của Các Công Ty Ngành Năng L...Luận Văn Ảnh Hưởng Của Cấu Trúc Vốn Đến Hiệu Quả Của Các Công Ty Ngành Năng L...
Luận Văn Ảnh Hưởng Của Cấu Trúc Vốn Đến Hiệu Quả Của Các Công Ty Ngành Năng L...
 
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụ truyền hình MyTV c...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụ truyền hình MyTV c...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụ truyền hình MyTV c...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụ truyền hình MyTV c...
 
Luận văn: Yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người nộp thuế
Luận văn: Yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người nộp thuếLuận văn: Yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người nộp thuế
Luận văn: Yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người nộp thuế
 
Baocaothuctap
BaocaothuctapBaocaothuctap
Baocaothuctap
 
luan van tot nghiep ke toan (44).pdf
luan van tot nghiep ke toan (44).pdfluan van tot nghiep ke toan (44).pdf
luan van tot nghiep ke toan (44).pdf
 
Báo cáo thực tập ngành may
Báo cáo thực tập ngành mayBáo cáo thực tập ngành may
Báo cáo thực tập ngành may
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Chất Lượng Dịch Vụ Thức Ăn Nhanh
Khóa Luận Tốt Nghiệp Chất Lượng Dịch Vụ Thức Ăn NhanhKhóa Luận Tốt Nghiệp Chất Lượng Dịch Vụ Thức Ăn Nhanh
Khóa Luận Tốt Nghiệp Chất Lượng Dịch Vụ Thức Ăn Nhanh
 
Nghiên cứu trích ly pectin từ vỏ thanh long bằng phương pháp vi sóng
Nghiên cứu trích ly pectin từ vỏ thanh long bằng phương pháp vi sóngNghiên cứu trích ly pectin từ vỏ thanh long bằng phương pháp vi sóng
Nghiên cứu trích ly pectin từ vỏ thanh long bằng phương pháp vi sóng
 
Nghiên cứu thực trạng nhiễm giun truyền qua đất ở học sinh hai trường mầm non...
Nghiên cứu thực trạng nhiễm giun truyền qua đất ở học sinh hai trường mầm non...Nghiên cứu thực trạng nhiễm giun truyền qua đất ở học sinh hai trường mầm non...
Nghiên cứu thực trạng nhiễm giun truyền qua đất ở học sinh hai trường mầm non...
 
Đề tài giải pháp tín dụng đối với doanh nghiệp, HOT 2018
Đề tài giải pháp tín dụng đối với doanh nghiệp, HOT 2018Đề tài giải pháp tín dụng đối với doanh nghiệp, HOT 2018
Đề tài giải pháp tín dụng đối với doanh nghiệp, HOT 2018
 
Nghiên cứu thành phần alkaloid, flavonoid và hoạt tính chống oxy của lá sen n...
Nghiên cứu thành phần alkaloid, flavonoid và hoạt tính chống oxy của lá sen n...Nghiên cứu thành phần alkaloid, flavonoid và hoạt tính chống oxy của lá sen n...
Nghiên cứu thành phần alkaloid, flavonoid và hoạt tính chống oxy của lá sen n...
 
Giải pháp nâng cao chất lượng dich vụ buồng phòng tại khách sạn Sài Gòn
Giải pháp nâng cao chất lượng dich vụ buồng phòng tại khách sạn Sài GònGiải pháp nâng cao chất lượng dich vụ buồng phòng tại khách sạn Sài Gòn
Giải pháp nâng cao chất lượng dich vụ buồng phòng tại khách sạn Sài Gòn
 

Thuyet minh 01052016

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA CÔNG NGHỆ BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỆNH VIỆN THIÊN TÂM CBHD: HOÀNG VĨ MINH SVTH: NGUYỄN VĂN HẬU CHÂU MINH KHẢI MSSV: B1205614 TRẦN HOÀNG TUẤN LỚP: XDDD&CN K38 - 3 Cần Thơ, 05/2016
  • 2. Luận văn tốt nghiệp Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm Trang i LỜI CÁM ƠN Trên thực tế thành công dù lớn đến đâu, mà không gắn liền với sự hỗ trợ, giúp đỡ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp từ người khác thì thành công đó chưa phải là thành công trọn vẹn, từ khi hiểu chuyện cho đến nay em nhận được muôn vàn sự quan tâm, giúp đỡ từ phía gia đình, thầy cô, bạn bè,.... để em có thể vượt qua những khó khăn trong cuộc sống cũng như trong suốt quá trình học tập. Con cảm ơn cha mẹ đã cho con đến với cuộc sống này, Người là chỗ dựa tinh thần vững chắc nhất khi con cảm thấy yếu đuối nhất, luôn dõi theo con trên mọi nẻo đường con đi, là nguồn động lực tinh thần vô giá để con nỗ lực, cố gắng,… Con yêu ba mẹ. Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi đến quý thầy cô bộ môn Kỹ Thuật Xây Dựng, trường đại học Cần Thơ đã truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trường. và đặc biệt bộ môn đã tạo điều kiện cho chúng em được tiếp cận với môn học rất hữu ích đối với chúng em, để phục vụ cho việc học tập cũng như nghiên cứu sau này. Và đặc biệt em xin chân thành cảm ơn Thầy Hoàng Vĩ Minh, Châu Minh Khải và Thầy Trần Hoàng Tuấn đã tận tình hướng dẫn truyền đạt những kiến thức, những kinh nghiệm quý báu cho em trong suốt thời gian qua để em hoàn thành đề tài luận văn,… Và cuối cùng em xin kính chúc quý thầy cô luôn dồi dào sức khỏe và đạt được nhiều thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống. Trân trọng kính chào. Sinh viên thực hiện: NGUYỄN VĂN HẬU
  • 3. Luận văn tốt nghiệp Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm Trang ii NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN HỌ VÀ TÊN CBHD: Thầy HOÀNG VĨ MINH, CHÂU MINH KHẢI và Thầy TRẦN HOÀNG TUẤN ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN HỌ VÀ TÊN CBPB: Thầy TRẦN VĂN TUẨN ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..
  • 4. Luận văn tốt nghiệp Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm Trang iii MỤC LỤC CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH .............................................................. 2 1.1. TÓM TẮT DỰ ÁN ............................................................................................. 2 1.2. VỊ TRÍ XÂY DỰNG........................................................................................... 2 1.2.1. Địa hình xây dựng.......................................................................................... 2 1.2.2. Đặc điểm khí hậu ........................................................................................... 5 CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC...................................................................... 7 2.1. ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC.................................................................................. 7 2.2. GIẢI PHÁP TỔNG MẶT BẰNG ..................................................................... 7 2.3. GIẢI PHÁP MẶT BẰNG .................................................................................. 8 2.4. GIẢI PHÁP MẶT ĐỨNG................................................................................ 16 2.5. GIẢI PHÁP MẶT CẮT ................................................................................... 20 2.6. GIẢI PHÁP KẾT CẤU.................................................................................... 20 2.7. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC.................................................................... 21 2.7.1. Thông gió và chiếu sáng .............................................................................. 21 2.7.2. Giải pháp điện, nước.................................................................................... 21 2.7.3. Giải pháp môi trường................................................................................... 23 2.7.4. Giải pháp phòng cháy chữa cháy................................................................. 24 2.7.5. Giải pháp thu lôi........................................................................................... 24 CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH............................................................ 26 3.1. TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG.................................................................... 26 3.1.1. Tiêu chuẩn.................................................................................................... 26 3.1.2. Vật liệu......................................................................................................... 26 3.1.3. Lý thuyết thiết kế sàn................................................................................... 26 3.1.3.1. Nguyên tắc lựa chọn kết cấu cho ô sàn.................................................. 26 3.1.3.2. Lực chọn tiết diện sàn............................................................................ 26 3.1.3.3. Phương pháp tính................................................................................... 27 3.1.3.3.1. Sàn 1 phương................................................................................... 27 3.1.3.3.2. Sàn 2 phương................................................................................... 27 3.1.3.3.3. Tính thép cho ô sàn.......................................................................... 28 3.1.3.3.4. Kiểm tra chóng chọc thủng.............................................................. 28
  • 5. Luận văn tốt nghiệp Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm Trang iv 3.1.3.3.5. Kiểm tra trạng thái giới hạn II ......................................................... 29 3.1.4. Tải trọng....................................................................................................... 32 3.1.4.1. Tĩnh tải................................................................................................... 32 3.1.4.2. Hoạt tải................................................................................................... 33 3.2. SÀN LẦU 2 (TẦNG 4) ..................................................................................... 34 3.2.1. Thiết kế đại diện sàn 1 phương.................................................................... 36 3.2.1.1. Tải trọng................................................................................................. 37 3.2.1.2. Nội lực ................................................................................................... 37 3.2.1.3. Tính toán và chọn thép .......................................................................... 37 3.2.1.4. Kiểm tra chống chọc thủng.................................................................... 38 3.2.2. Thiết kế đại diện sàn 2 phương.................................................................... 40 3.2.2.1. Tải trọng................................................................................................. 41 3.2.2.2. Nội lực ................................................................................................... 41 3.2.2.3. Tính thép cho ô sàn................................................................................ 42 3.2.2.4. Kiểm tra chống chọc thủng.................................................................... 44 3.2.2.5. Kiểm tra trạng thái giới hạn II ............................................................... 45 3.3. SÀN KỸ THUẬT SÂN THƯỢNG.................................................................. 54 3.3.1. Thiết kế sàn 1 phương.................................................................................. 56 3.3.1.1. Tải trọng................................................................................................. 57 3.3.1.2. Nội lực ................................................................................................... 57 3.3.1.3. Tính toán và chọn thép .......................................................................... 57 3.3.1.4. Kiểm tra trạng thái giới hạn II ............................................................... 58 3.3.2. Thiết kế sàn 2 phương.................................................................................. 61 3.3.2.1. Tải trọng................................................................................................. 62 3.3.2.2. Nội lực ................................................................................................... 62 3.3.2.3. Tính thép cho ô sàn................................................................................ 63 3.3.2.4. Kiểm tra giới hạn II ............................................................................... 65 CHƯƠNG 4: KẾT CẤU CẦU THANG ................................................................... 74 4.1. CẦU THANG 1 (dạng bản) ............................................................................. 74 4.1.1. Số liệu tính toán ........................................................................................... 74 4.1.2. Kết cấu cầu thang......................................................................................... 76
  • 6. Luận văn tốt nghiệp Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm Trang v 4.1.3. Tải trọng....................................................................................................... 76 4.1.3.1. Tĩnh tải................................................................................................... 76 4.1.3.2. Hoạt tải................................................................................................... 77 4.1.4. Sơ đồ tính, giải nội lực và bố trí thép........................................................... 78 4.1.4.1. Vế thang................................................................................................. 78 4.1.4.2. Chiếu nghỉ.............................................................................................. 82 4.1.4.3. Dầm chiếu nghỉ (DCN), dầm consol (DCS) và dầm D1. ...................... 84 4.1.4.3.1. Dầm chiếu nghỉ................................................................................ 84 4.1.4.3.2. Dầm D1............................................................................................ 88 4.1.4.3.3. Dầm DCS......................................................................................... 91 4.2. CẦU THANG 2 (DẠNG DẦM LIMON)........................................................ 95 4.2.1. Số liệu tính toán ........................................................................................... 95 4.2.2. Kết cấu cầu thang......................................................................................... 97 4.2.3. Tải trọng....................................................................................................... 98 4.2.3.1. Tĩnh tải................................................................................................... 98 4.2.3.2. Hoạt tải................................................................................................... 99 4.2.4. Sơ đồ tính, giải nội lực và bố trí thép........................................................... 99 4.2.4.1. Vế thang................................................................................................. 99 4.2.4.1.1. Sơ đồ tính......................................................................................... 99 4.2.4.1.2. Nội lực ............................................................................................. 99 4.2.4.1.3. Tính thép........................................................................................ 100 4.2.4.2. Chiếu nghỉ............................................................................................ 101 4.2.4.2.1. Sơ đồ tính....................................................................................... 101 4.2.4.2.2. Nội lực ........................................................................................... 101 4.2.4.2.3. Tính thép........................................................................................ 102 4.2.4.3. Dầm chiếu nghỉ.................................................................................... 103 4.2.4.3.1. Tải trọng......................................................................................... 103 4.2.4.3.2. Sơ đồ tính và nội lực:..................................................................... 103 4.2.4.3.3. Tính thép cho dầm chiếu nghỉ ....................................................... 104 4.2.4.4. Dầm limon 2 ........................................................................................ 107 4.2.4.4.1. Tải trọng......................................................................................... 107
  • 7. Luận văn tốt nghiệp Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm Trang vi 4.2.4.4.2. Sơ đồ tính và nội lực...................................................................... 107 4.2.4.4.3. Tính thép cho dầm LM2 ................................................................ 109 4.2.4.5. Dầm limon 3 ........................................................................................ 111 4.2.4.5.1. Tải trọng......................................................................................... 111 4.2.4.5.2. Sơ đồ tính và nội lực...................................................................... 112 4.2.4.5.3. Tính thép cho dầm LM3 ................................................................ 112 4.2.4.6. Dầm limon 1 ........................................................................................ 115 4.2.4.6.1. Tải trọng......................................................................................... 115 4.2.4.6.2. Sơ đồ tính và nội lực...................................................................... 116 4.2.4.6.3. Tính thép cho dầm LM1 ................................................................ 118 CHƯƠNG 5: KẾT CẤU KHUNG........................................................................... 121 5.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU KHUNG KHÔNG GIAN .......... 121 5.2. CHỌN TIẾT DIỆN......................................................................................... 121 5.2.1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm ........................................................................... 121 5.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện cột ............................................................................. 122 5.3. TẢI TRỌNG ................................................................................................... 126 5.3.1. Tĩnh tải ....................................................................................................... 126 5.3.1.1. Tải ô sàn (phần nhập vào etabs): ......................................................... 126 5.3.1.2. Tải tường:............................................................................................. 128 5.3.1.3. Tải cầu thang: ...................................................................................... 128 5.3.2. Hoạt tải....................................................................................................... 129 5.3.2.1. Hoạt tải sàn .......................................................................................... 129 5.3.2.2. Tải trọng gió ........................................................................................ 129 5.3.3. Trường hợp tải trọng và tổ hợp tải trọng.................................................... 130 5.3.3.1. Các trường hợp tải trọng...................................................................... 130 5.3.3.2. Tổ hợp tải trọng ................................................................................... 131 5.3.3.3. Kết quả nội lực..................................................................................... 142 5.3.3.3.1. Khung trục 4 .................................................................................. 142 5.3.3.3.2. Khung trục C.................................................................................. 147 5.4. THIẾT KẾ KHUNG....................................................................................... 151 5.4.1. Thiết kế cột................................................................................................. 151
  • 8. Luận văn tốt nghiệp Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm Trang vii 5.4.1.1. Phương 2 – 2........................................................................................ 155 5.4.1.2. Phương 3 – 3........................................................................................ 159 5.4.2. Thiết kế dầm............................................................................................... 168 5.4.2.1. Thép dọc .............................................................................................. 168 5.4.2.2. Thép đai: .............................................................................................. 170 5.4.2.3. Kiểm tra trạng thái giới hạn II ............................................................. 172 5.4.2.4. Kiểm tra chống chọc thủng.................................................................. 179 CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ NỀN MÓNG.................................................................. 194 6.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT..................................................................................... 194 6.1.1. Xử lý số liệu............................................................................................... 198 6.1.1.1. Chỉ tiêu vật lý....................................................................................... 198 6.1.1.2. Chỉ tiêu cơ học..................................................................................... 199 6.1.1.3. Chỉ tiêu nén lún.................................................................................... 200 6.1.2. Tổng hợp số liệu......................................................................................... 200 6.1.2.1. Chỉ tiêu vật lý....................................................................................... 200 6.1.2.2. Chỉ tiêu cơ học..................................................................................... 202 6.1.3. Đánh giá khả năng chịu lực của đất nền .................................................... 204 6.2. PHÂN TÍCH VÀ CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG ........................................ 205 6.3. MÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP (CỌC ÉP)........................................ 206 6.3.1. Móng M4 – C16......................................................................................... 206 6.3.1.1. Sơ bộ kích thước móng........................................................................ 206 6.3.1.1.1. Sức chịu tải đất nền........................................................................ 207 6.3.1.1.2. Sức chịu tải vật liệu cọc................................................................. 211 6.3.1.1.3. Chọn kích thước đài cọc................................................................ 213 6.3.1.2. Kiểm tra đáy khối qui ước và độ lún của khối móng qui ước ............. 216 6.3.1.2.1. Kiểm tra áp lực đáy khối qui ước .................................................. 216 6.3.1.2.2. Kiểm tra lún................................................................................... 219 6.3.1.3. Tính toán độ bền và kết cấu đài móng................................................. 220 6.3.2. Móng M3 – C17......................................................................................... 222 6.3.2.1. Sơ bộ kích thước móng........................................................................ 223 6.3.2.1.1. Sức chịu tải đất nền........................................................................ 223
  • 9. Luận văn tốt nghiệp Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm Trang viii 6.3.2.1.2. Sức chịu tải vật liệu cọc................................................................. 225 6.3.2.1.3. Chọn kích thước đài cọc................................................................ 225 6.3.2.2. Kiểm tra đáy khối qui ước và độ lún của khối móng qui ước .............. 228 6.3.2.2.1. Kiểm tra áp lực đáy khối qui ước .................................................. 228 6.3.2.2.2. Kiểm tra lún................................................................................... 231 6.3.2.3. Tính toán độ bền và kết cấu đài móng................................................. 232 6.4. MÓNG CỌC KHOAN NHỒI ....................................................................... 235 6.4.1. Móng M4 – C16......................................................................................... 235 6.4.1.1. Sơ bộ kích thước móng........................................................................ 235 6.4.1.1.1. Sức chịu tải đất nền........................................................................ 236 6.4.1.1.2. Sức chịu tải vật liệu ....................................................................... 240 6.4.1.1.3. Chọn kích thước đài cọc................................................................ 241 6.4.1.2. Kiểm tra đáy khối qui ước và độ lún của khối móng qui ước ............. 244 6.4.1.2.1. Kiểm tra áp lực đáy khối qui ước .................................................. 244 6.4.1.2.2. Kiểm tra lún................................................................................... 247 6.4.1.3. Tính toán độ bền và kết cấu đài móng................................................. 248 6.4.1.3.1. Kết cấu đài..................................................................................... 248 6.4.1.3.2. Kiểm tra lực ngang ........................................................................ 251 6.4.1.3.3. Kết cấu cọc .................................................................................... 254 6.4.2. Móng M3 – C17......................................................................................... 255 6.4.2.1. Sơ bộ kích thước móng........................................................................ 255 6.4.2.1.1. Sức chịu tải đất nền........................................................................ 255 6.4.2.1.2. Sức chịu tải vật liệu cọc................................................................. 257 6.4.2.1.3. Chọn kích thước đài cọc................................................................ 257 6.4.2.2. Kiểm tra đáy khối qui ước và độ lún của khối móng qui ước ............. 260 6.4.2.2.1. Kiểm tra áp lực đáy khối qui ước .................................................. 260 6.4.2.2.2. Kiểm tra lún................................................................................... 263 6.4.2.3. Tính toán độ bền và kết cấu đài móng................................................. 264
  • 10. Luận văn tốt nghiệp Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm Trang ix DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1:Bản đồ hiện trạng............................................................................................. 3 Hình 1.2: Sơ đồ chỉ dẫn. ................................................................................................. 4 Hình 1.3: Mặt bằng tổng thể........................................................................................... 5 Hình 2.1: Phối cảnh công trình. ...................................................................................... 7 Hình 2.2: Mặt bằng tầng trệt........................................................................................... 9 Hình 2.3: Mặt bằng tầng lửng....................................................................................... 10 Hình 2.4: Mặt bằng lầu 1. ............................................................................................. 11 Hình 2.5: Mặt bằng lầu 2. ............................................................................................. 11 Hình 2.6: Mặt bằng lầu 3. ............................................................................................. 13 Hình 2.7: Mặt bằng kỹ thuật sân thượng. ..................................................................... 14 Hình 2.8: Mặt bằng mái. ............................................................................................... 15 Hình 2.9: Mặt đứng chính............................................................................................. 17 Hình 2.10: Mặt đứng trục 1 – 8. ................................................................................... 18 Hình 2.11: Mặt đứng trục A – G................................................................................... 19 Hình 2.12: Mặt đứng trục G – A................................................................................... 20 Hình 3.1: Sơ đồ tính sàn 1 phương. .............................................................................. 27 Hình 3.3: Tải tường tác dụng lên ô sàn......................................................................... 29 Hình 3.4: Sơ đồ tải trọng ô sàn. .................................................................................... 30 Hình 3.5: Mặt bằng kết cấu ô sàn lầu 2 (tầng 4)........................................................... 35 Hình 3.6: Sơ đồ tính ô sàn S19. .................................................................................... 37 Hình 3.7: Tải tường tác dụng lên ô sàn......................................................................... 39 Hình 3.8: Vị trí tường trên sàn...................................................................................... 39 Hình 3.9: Mặt cắt sàn chọc thủng. ................................................................................ 40 Hình 3.10: Sơ đồ tính ô sàn S17. .................................................................................. 41 Hình 3.11: Tải tường tác dụng lên ô sàn....................................................................... 44 Hình 3.12: Mặt bằng và mặt cắ tường trên sàn............................................................. 45 Hình 3.13: Sơ đồ tải trọng ô sàn. .................................................................................. 45 Hình 3.14: Mặt bằng kết cấu ô sàn mái (cos +22.800)................................................. 55 Hình 3.15: Sơ đồ tính ô sàn S11. .................................................................................. 57 Hình 3.16: Sơ đồ tải trọng ô sàn. .................................................................................. 59
  • 11. Luận văn tốt nghiệp Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm Trang x Hình 3.17: Sơ đồ tính ô sàn S17. .................................................................................. 62 Hình 3.18: Sơ đồ tải trọng ô sàn. .................................................................................. 65 Hình 4.1: Mặt bằng cầu thang 1 trệt – lửng.................................................................. 74 Hình 4.2: Mặt cắt cầu thang 1 (trệt – lửng). ................................................................. 74 Hình 4.3: Cấu tạo bậc thang.......................................................................................... 75 Hình 4.4: Mặt bằng kết cấu cầu thang 1 tầng trệt – lửng.............................................. 76 Hình 4.5: Tải trọng và sơ đồ tính vế thang 1. ............................................................... 78 Hình 4.6: Phản lực gối vế thang 1 cầu thang 1............................................................. 79 Hình 4.7: Biểu đồ momen vế thang 1 cầu thang 1........................................................ 79 Hình 4.8: Tải trọng và sơ đồ tính vế thang 2. ............................................................... 80 Hình 4.9: Phản lực gối vế thang 2 cầu thang 1............................................................. 80 Hình 4.10: Nội lực vế thang 2....................................................................................... 80 Hình 4.11: Sơ đồ tính chiếu nghỉ cầu thang 2. ............................................................. 83 Hình 4.12: Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ. ...................................................... 85 Hình 4.13: Momen M dầm chiếu nghỉ.......................................................................... 85 Hình 4.14: Lực cắt Q dầm chiếu nghỉ........................................................................... 85 Hình 4.15: Sơ đồ tính và tải trọng tác dụng lên DLM cầu thang 1. ............................. 88 Hình 4.16: Phản lực gối D1 cầu thang 1....................................................................... 89 Hình 4.17: Biểu đồ momen D1 cầu thang 1. ................................................................ 89 Hình 4.18: Biểu đồ lực căt D1 cầu thang 1................................................................... 89 Hình 4.19: Sơ đồ tính và tải trọng tác dụng lên dầm consol cầu thang 1..................... 92 Hình 4.20: Phản lực gối DCS cầu thang 1.................................................................... 92 Hình 4.21: Biểu đồ momen dầm consol cầu thang 1.................................................... 92 Hình 4.22: Biểu đồ lực cắt Q dầm consol cầu thang 1. ................................................ 92 Hình 4.23: Mặt bằng cầu thang 2 (trệt – lửng). ............................................................ 95 Hình 4.24: Mặt cắt cầu thang 2 (trệt – lửng). ............................................................... 95 Hình 4.25: Cấu tạo bậc thang........................................................................................ 96 Hình 4.26: Mặt bằng kết cấu cầu thang 1 tầng trệt – lửng............................................ 97 Hình 4.27: Sơ đồ tính bản thang................................................................................... 99 Hình 4.28: Sơ đồ tính chiếu nghỉ cầu thang 2. ........................................................... 101 Hình 4.29: Sơ đồ tính và tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ. ............................... 103
  • 12. Luận văn tốt nghiệp Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm Trang xi Hình 4.30: Phản lực gối DCN cầu thang 2. ................................................................ 104 Hình 4.31: Biểu đồ momen dầm chiếu nghỉ cầu thang 2............................................ 104 Hình 4.32: Biểu đồ lực cắt dầm chiếu nghỉ. ............................................................... 104 Hình 4.33: Sơ đồ tính dầm LM2................................................................................. 107 Hình 4.34: Momen dầm LM2..................................................................................... 108 Hình 4.35: Lực cắt dầm LM2. .................................................................................... 108 Hình 4.36: Tải trọng tác dụng dầm limon 3................................................................ 112 Hình 4.37: Biểu đồ momen dầm limon 3. .................................................................. 112 Hình 4.38: Biểu đồ lực cắt dầm limon 3..................................................................... 112 Hình 4.39: Sơ đồ tính và tải tác dụng lên dàm limon 1. ............................................. 116 Hình 4.40: Phản lực gối dầm LM1 cầu thang 2.......................................................... 117 Hình 4.41: Biểu đồ momen dầm limon 1. .................................................................. 117 Hình 4.42:Biểu đồ lực cắt dầm limon 1...................................................................... 117 Hình 5.1: Diện tích sàn ảnh hưởng cột giữa. .............................................................. 122 Hình 5.2: Diện tích sàn ảnh hưởng cột biên. .............................................................. 124 Hình 5.3: Mô hình khung không gian (trên etabs)...................................................... 134 Hình 5.4: Hoạt tải 1..................................................................................................... 135 Hình 5.5: Hoạt tải 2..................................................................................................... 136 Hình 5.6: Hoạt tải 3..................................................................................................... 137 Hình 5.7: Hoạt tải 4..................................................................................................... 138 Hình 5.8: Hoạt tải 5..................................................................................................... 139 Hình 5.9: Hoạt tải 7..................................................................................................... 140 Hình 5.10: Hoạt tải 8................................................................................................... 141 Hình 5.11: Kết cấu khung trục 4................................................................................. 142 Hình 5.12: Biểu đồ momen 3 – 3 (kgf.m)................................................................... 143 Hình 5.13: Biểu đồ momen 2 – 2 (kgf.m)................................................................... 144 Hình 5.14: Biểu đồ lực cắt Q (kgf)............................................................................. 145 Hình 5.15: Biểu đồ lực dọc N (kgf)............................................................................ 146 Hình 5.16: Kết cấu khung trục C................................................................................ 147 Hình 5.17: Biểu đồ momen 3 – 3 (kgf.m)................................................................... 148 Hình 5.18: Biểu đồ momen 2 – 2 (kgf.m)................................................................... 149
  • 13. Luận văn tốt nghiệp Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm Trang xii Hình 5.19: Biểu đồ lực cắt Q (kgf)............................................................................. 150 Hình 5.20: Biểu đồ lực dọc N (kgf)............................................................................ 151 Hình 5.21: Lực tác dụng lên cột C39.......................................................................... 154 Hình 5.22: Nội lực dầm B20 (trường hợp BAO)........................................................ 173 Hình 5.23: Nội lực dầm B20 (trường hợp tĩnh tải)..................................................... 175 Hình 5.24: Nội lực dầm B20 (trường hợp hoạt tải). ................................................... 177 Hình 6.1: Mặt bằng cột. .............................................................................................. 194 Hình 6.2: Cột địa tầng hố khoan HK2. ....................................................................... 208 Hình 6.3: Bố trí móc cẩu cọc...................................................................................... 211 Hình 6.4: Sơ đồ vận chuyển cọc................................................................................. 211 Hình 6.5: Sơ đồ cẩu lắp cọc........................................................................................ 211 Hình 6.6: Mặt bằng đài cọc móng M4 – C16. ............................................................ 214 Hình 6.7: Mặt bằng tim cọc móng M4 – C16............................................................. 221 Hình 6.8: Cột địa tầng hố khoan HK2. ....................................................................... 224 Hình 6.9: Mặt bằng đài cọc móng M3 – C17. ............................................................ 226 Hình 6.10: Mặt bằng tim cọc móng M3 – C17........................................................... 234 Hình 6.11: Cột địa tầng hố khoan HK2. ..................................................................... 237 Hình 6.12: Mặt bằng đài cọc móng M4 – C16. .......................................................... 242 Hình 6.13: Mặt bằng tim cọc móng M4 – C16........................................................... 249 Hình 6.14: Cột địa tầng hố khoan HK2. ..................................................................... 256 Hình 6.15: Mặt bằng đài cọc móng M3 – C17. .......................................................... 258 Hình 6.16: Mặt bằng tim cọc móng M4 – C16........................................................... 266
  • 14. Luận văn tốt nghiệp Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm Trang xiii DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Thống kê diện tích sàn. .................................................................................. 7 Bảng 2.2: Chức năng và diện kích thước phòng tầng trệt. ............................................. 9 Bảng 2.3: Chức năng và kích thước phòng tầng lửng. ................................................. 10 Bảng 2.4: Chức năng và kích thước phòng lầu 1.......................................................... 11 Bảng 2.5: Chức năng và kích thước phòng lầu 2.......................................................... 11 Bảng 2.6: Chức năng và kích thước phòng lầu 3.......................................................... 13 Bảng 2.7: Chức năng và kích thước kỹ thuật sân thượng............................................. 14 Bảng 3.1: Phân loại sàn................................................................................................. 26 Bảng 3.2: Bảng giá trị tĩnh tãi tính toán các loại ô sàn................................................. 33 Bảng 3.3: Giá trị hoạt tải............................................................................................... 34 Bảng 3.4: Tải trọng và chức năng sàn 1 phương. ......................................................... 35 Bảng 3.5: Tải trọng và chức năng sàn 2 phương. ......................................................... 36 Bảng 3.6: Bảng tính thép sàn 1 phương lầu 2............................................................... 40 Bảng 3.7: Bảng tính thép sàn 2 phương lầu 2............................................................... 51 Bảng 3.8: Chức năng và tải trọng sàn 1 phương........................................................... 55 Bảng 3.9: Chức năng và tải trọng sàn 2 phương........................................................... 56 Bảng 3.10: Bảng tính thép sàn 1 phương tầng mái....................................................... 60 Bảng 3.11: Bảng tính thép sàn 2 phương tầng kỹ thuật sân thượng............................. 71 Bảng 4.1: Vật liệu bậc thang......................................................................................... 75 Bảng 4.2: Phân phối nội lực momen vế thang (đơn vị: (kgf.m)).................................. 81 Bảng 4.3: Vật liệu bậc thang......................................................................................... 96 Bảng 5.1: Tiết diện cột giữa và biên các tầng............................................................. 125 Bảng 5.2: Tĩnh tải ô sàn.............................................................................................. 126 Bảng 5.3: Hoạt tải ô sàn.............................................................................................. 129 Bảng 5.4: Tải trọng gió tác. ........................................................................................ 130 Bảng 5.5: Tổ hợp tải trọng.......................................................................................... 131 Bảng 5.6: Tải gió trái phương X (GTX)..................................................................... 132 Bảng 5.7: Tải gió phải phương X (GPX).................................................................... 133 Bảng 5.8: Tải gió phải phương Y (GPY).................................................................... 133 Bảng 5.9: Tải gió trái phương Y (GTY)..................................................................... 133
  • 15. Luận văn tốt nghiệp Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm Trang xiv Bảng 5.10: cấu tạo thép đai......................................................................................... 151 Bảng 5.11: Cấu tạo thép dọc....................................................................................... 151 Bảng 5.12: Nội lực khung trục 4................................................................................. 152 Bảng 5.13: Nội lực cột khung trục C.......................................................................... 153 Bảng 5.14: Bảng tính thép cột khung trục 4. .............................................................. 164 Bảng 5.15: Bảng tính thép cột khung trục C. ............................................................. 166 Bảng 5.16: Bảng tính thép dọc khung trục 4. ............................................................. 180 Bảng 5.17: Bảng tính thép dọc dầm khung trục C...................................................... 185 Bảng 5.18: Bảng tính thép đai dầm khung trục 4. ...................................................... 189 Bảng 6.1: Số liệu địa chất hố khoan HK2 – chỉ tiêu vật lý. ....................................... 195 Bảng 6.2: Số liệu địa chất hố khoan HK2 – chỉ tiêu cơ học....................................... 196 Bảng 6.3: Số liệu địa chất hố khoan HK2 – nén lún................................................... 197 Bảng 6.4: Dung trọng ướt lớp đất CL1....................................................................... 198 Bảng 6.5: Cấp tải và áp lực pháp tuyến lớp đất CL1.................................................. 199 Bảng 6.6: Giá trị nén lún – quan hệ P – e................................................................... 200 Bảng 6.7: Chỉ tiêu cơ lý hố khoan HK1. .................................................................... 200 Bảng 6.8: Chỉ tiêu cơ học hố khoan HK2................................................................... 202 Bảng 6.9: Nội lực chân cột C16.................................................................................. 206 Bảng 6.10: Sức chịu tải từng lớp đất. ......................................................................... 209 Bảng 6.11: Vị trí cọc trong móng M4......................................................................... 214 Bảng 6.12: Kiểm tra với các cặp nội lực móng ép M4 – C16. ................................... 215 Bảng 6.13: Ứng suất do trọng lượng bản thân và tải trọng ngoài (móng M4-16)...... 219 Bảng 6.14: Bảng tính lún móng M4 – C16................................................................. 219 Bảng 6.15: Nội lực chân cột C17................................................................................ 222 Bảng 6.16: Vị trí cọc trong móng M3......................................................................... 226 Bảng 6.17: Kiểm tra với các cặp nội lực khác móng ép M3 – C17............................ 227 Bảng 6.18: Bảng kiểm tra ứng suất các nhóm nội lực còn lại của ............................. 231 Bảng 6.19: Ứng suất do trọng lượng bản thân và tải trọng ngoài (móng M3-21)...... 232 Bảng 6.20: Bảng tính lún móng M3 – C17................................................................. 232 Bảng 6.21: Sức chịu tải đất nền móng cọc khoan nhồi. ............................................. 238 Bảng 6.22: Vị trí cọc trong móng M4......................................................................... 242
  • 16. Luận văn tốt nghiệp Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm Trang xv Bảng 6.23: Kiểm tra với các cặp nội lực còn lại móng cọc khoan nhồi M4 -C16. .... 243 Bảng 6.24: Bảng kiểm tra ứng suất với các nhóm nội lực còn lại.............................. 246 Bảng 6.25: Ứng suất do trọng lượng bản thân và tải trọng ngoài (móng M4-16)...... 248 Bảng 6.26: Bảng tính lún móng M4 – C16................................................................. 248 Bảng 6.27: Bảng tính momen uốn Mz dọc thân cọc................................................... 253 Bảng 6.28: Vị trí cọc trong móng M3......................................................................... 258 Bảng 6.29: Kiểm tra với các cặp nội lực khác móng ép M3 – C17............................ 259 Bảng 6.30: Bảng kiểm tra ứng suất các nhóm nội lực còn lại của ............................. 263 Bảng 6.31: Ứng suất do trọng lượng bản thân và tải trọng ngoài (móng M3-21)...... 264 Bảng 6.32: Bảng tính lún móng M3 – C17................................................................. 264
  • 17. Luận văn tốt nghiệp Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 1 PHẦN 1 KIẾN TRÚC CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
  • 18. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 1: Giới thiệu công trình Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 2 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH 1.1. TÓM TẮT DỰ ÁN - Công trình Bệnh viện Thiện Tâm có tổng mức đầu tư: 394,272,305,122 VNĐ. - Địa điểm thửa số 443, tờ bản đồ 56, phường Tam Phú, quận Thủ Đức, TP.HCM. - Hình thức: xây mới 100%. - Các chỉ tiêu về qui hoach kiến trúc xây dựng: + Diện tích đất: 1249.80 m2 . + Diện tích xây dựng công trình: 509.6 m2 (tỉ lệ 40%). + Diện tích giao thông nội bộ, bãi giữ xe: 412.8 m2 (tỉ lệ 33%). + Diện tích đất cây xanh: 331 m2 (tỉ lệ 27%). + Mật độ xây dựng: 40%. + Hệ số sử dụng đất: 2.00. + Công suất phục vụ: 31 giường. + Tổng diện tích sàn xây dựng: 2511.98 m2 . - Cấp công trình: cấp I. - Công trình được thiết kế theo tiêu chuẩn công trình cấp 1 TCVN. - Chất lượng sử dụng bậc 1: đáp ứng nhu cầu sử dụng cao. - Độ bền bậc 1: hạn sử dụng 100 năm. - Độ bền chịu lực bậc 1 – 2: các cấu kiện khó cháy. - Mục đích dự án: đầu tư xây mới Bệnh viện đa khoa phối hợp với kỹ thuật điều trị truyền thống và điều trị kỹ thuật cao nhằm nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh cho mọi thành phần dân cư có nhu cầu trong khu vực. 1.2. VỊ TRÍ XÂY DỰNG 1.2.1. Địa hình xây dựng - Vị trí công trình được xây dựng phù hợp với tổng mặt bằng khu đất. - Công trình nằm trong khu vực thành phố, thuộc mạng điện, nước quốc gia. - Công trình được xây dựng trên khu đất khá bằng phẳng và không có các công trình cũ thuận lợi cho việc vận chuyển vật liệu. Không gây ảnh hưởng đến công trình lân cận.
  • 19. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 1: Giới thiệu công trình Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 3 Hình 1.1:Bản đồ hiện trạng.
  • 20. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 1: Giới thiệu công trình Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 4 Hình 1.2: Sơ đồ chỉ dẫn. UBND P. TAM PHUÙ CAÀU TRAÉNG ÑÖÔØNG TOÂ NG OÏC VAÂN CHÔÏ TAM HAØ Ñ Ö Ô ØN G TA M BÌN H VÒ TRÍ KHU ÑAÁT
  • 21. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 1: Giới thiệu công trình Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 5 Hình 1.3: Mặt bằng tổng thể. 1.2.2. Đặc điểm khí hậu - Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa cận xích đạo. Đặc điểm chung của khí hậu - thời tiết thành phố Hồ Chí Minh là nhiệt độ cao đều trong năm và có hai mùa mưa - khô rõ ràng. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau. - Lượng mưa cao, bình quân/năm 1.949 mm. - Ðộ ẩm tương đối của không khí bình quân/năm 79,5%; bình quân mùa mưa 80% và trị số cao tuyệt đối tới 100%; bình quân mùa khô 74,5% và mức thấp tuyệt đối xuống tới 20%. - Về gió, Thành phố Hồ Chí Minh chịu ảnh hưởng bởi hai hướng gió chính và chủ yếu là gió mùa Tây - Tây Nam và Bắc - Ðông Bắc. Gió Tây -Tây Nam từ Ấn Ðộ Dương thổi vào trong mùa mưa, khoảng từ tháng 6 đến tháng 10, tốc độ trung bình 3,6m/s và gió thổi mạnh nhất vào tháng 8, tốc độ trung bình 4,5 m/s. Gió Bắc- Ðông TIM ÑÖÔØNG TAM BÌNH ÑI TOÂ NGOÏC VAÂNÑI KHA VAÏN CAÂN 940 15000 15670 210015320 9390 15240 21290 16900 12050 9920 183003100 7180 2850 8180 6195 2500 3860 4075 6850 4000 3150 3600 2700 2175 3970 Loái vaøo boä Loái vaøo xe Coång phuï Ranh giao ñaát (Ranh loä giôùi) (Ranh loä giôùi) -0.650 -0.650 1000025700KHOAÛNGLUØITRÖÔÙC 7000 A B E C F D RANH ÑAÁT 1 2 3 4 5 67 HAØNH LANG DOÏC RAÏCH ±0.000
  • 22. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 1: Giới thiệu công trình Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 6 Bắc từ biển Đông thổi vào trong mùa khô, khoảng từ tháng 11 đến tháng 2, tốc độ trung bình 2,4 m/s. Ngoài ra có gió tín phong, hướng Nam - Ðông Nam, khoảng từ tháng 3 đến tháng 5 tốc độ trung bình 3,7 m/s. Về cơ bản TPHCM thuộc vùng không có gió bão. - Mực nước ngầm cao nhất: 0.94m (đo điều tra theo dân địa phương). - Mực nước ngầm thấp nhất: 0.2m (lúc 13h ngày 25/10/2005).
  • 23. Phần I: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề t SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 7 CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 2.1. ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC - Phù hợp với những qui định về quản lý xây dựng khu vực. - Phù hợp với khí hậu ở địa phương. - Hoài hòa với cảnh quan thiên nhiên và nhân tạo của nơi xây dựng. Hình 2.1: Phối cảnh công trình. 2.2. GIẢI PHÁP TỔNG MẶT BẰNG Bảng 2.1: Thống kê diện tích sàn. - Dieän tích khu ñaát 1,249.80 m² Khoái nhaø chính + Taàng treät 506.35 m² + Taàng löûng 325.62 m² + Laàu 1 486.20 m² + Laàu 2 486.54 m² + Laàu 3 536.20 m² + Taàng kyõ thuaät - saân thöôïng 268.04 m² - Toång dieän tích saøn 2,608.95 m² - Dieän tích caây xanh 194.06 m² - Dieän tích giao thoâng 540.39 m²
  • 24. Phần I: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề t SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 8 - Khoái nhaø xaùc 9.00 m² - Công trình dược bố trí theo hình khối chữ nhật, mặt chính quay về hướng đường Tam Bình. - Khu đất xây dựng công trình nằm trên trục đường giao thông chính, nên việc thiết kế tổng mặt bằng khu đất phải đảm bảo mọi yêu cầu hoạt động bên trong công trình, đồng thời thiết lập mối quan hệ hài hoà giữa công trình chính và công trình phụ trợ khác. Công trình chính đóng vai trò trung tâm trong bố cục mặt bằng và không gian kiến trúc của khu vực. - Công trình đảm bảo cách ly tạo không gian yên tĩnh cho bệnh nhân, tầm nhìn thoáng, gió và ánh sáng tự nhiên thuận lợi. Tạo khoảng không gian mở xen kẽ cây xanh, vườn hoa, tạo cảnh quan phong phú cho công trình. Xây dựng tường rào cổng ngõ theo chỉ giới phạm vi sử dụng của khu đất được cấp. - Dây chuyền công năng rõ ràng liên tục, dễ dàng trong quá trình sử dụng và quản lý. - Hệ thống giao thông xung quanh thuận lợi, không chồng chéo. 2.3. GIẢI PHÁP MẶT BẰNG - Mặt bằng công trình được bố trí hợp lý, thuận tiện cho việc bố trí giao thông của công trình, đơn giản hơn cho các giải pháp kết cấu và kiến trúc khác. - Bố trí mặt bằng có hành lang phía trước khu nhà khám và hành chính gồm 7 tầng (kể cả buồng máy). - Giao thông công trình: Giao thông theo phương ngang là hành lang rộng 2.6 m và 3.6 m trước từng khu khám . Giao thông theo phương đứng giữa các tầng là hệ thống cầu thang bộ và thang máy. - Chi tiết về chức năng và diện tích từng phòng như sau:
  • 25. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 9 bs bs gb tc gt bs gb gb xr bs xr ab xñ bs ab tc Röûa ruoät ñlnc tlcs pccc Ñieàu khieån Loái vaøo caáp cöùu Saûnh chôø khaùm tieáp nhaän Quaày Quaày döôïc Hieân chôø Loái vaøo cho ngöôøi taøn taät maét Chuïp C.T Chôø caáp cöùu khaùm Tieåu phaåu Saûnh chôø Thang thoaùt hieåm Caáp cöùu pccc Phoøng X.Q Röûa phim Khaùm nhi Wc nam Khaùm noäi khaùm Kho ngoaïi P.kyõ thuaät Wc nöõ 7 3 1 5 Phoøng oxy 3600 1900 1700 3600 3600 3600 2300 1900 3000 25200 150023001700240025005000220014004250 25850 2600 tuû bs xr bsbs 1 3 5 7 Hình 2.2: Mặt bằng tầng trệt. gb Khaùm saûn Thang thoaùt hieåm Noäi soi Saûnh chôø khaùm Thoâng taàngMaùi caáp cöùu Thoâng taàng Sieâu aâm traéng ñen Sieâu aâm maøu Maùi che Balcon thoaùt hieåm Wc nöõ ñlnc pccc dtcs Wc nam pccc Maùi baèng Ñieän kyù Thuû thuaät Phoøng xeùt nghieäm Khaùm tai-muõi-hoïng -ñieàu trò chôø keát quaû 7 3 9 1 5 11 15 13 17 19 21 3600 1900 1700 3600 3600 3600 2300 1900 3000 25200 15002300170026002400250050002200140042501850 27700 bs gb tuû tuû tuû tuû tuû gb bs gb bs bs bs gks 91 3 5 7 11 1321 19 17 15 Bảng 2.2: Chức năng và diện kích thước phòng tầng trệt. KYÙ HIEÄU MOÂ TAÛ KÍCH THÖÔÙC DAØI (m) ROÄNG (m) 101 - HIEÂN CHÔØ 9.75 3.35 102 - CHÔØ CAÁP CÖÙU 4.65 4.62 103 - SAÛNH CHÔØ - - 104 - PHOØNG KYÕ THUAÄT 5.10 1.97 105 - PHOØNG KHAÙM MAÉT 4.80 1.79 106 - KHAÙM NGOAÏI 4.80 1.67 107 - TIEÅU PHAÅU 3.50 2.63 108 - WC (TIEÅU PHAÅU + CAÁP CÖÙU) 2.65 1.20 109 - CAÁP CÖÙU 7.05 4.19 110 - KHAÙM NOÄI 2.34 3.74 111 - KHAÙM NHI 2.34 3.74 112 - WC NAM 2.36 8.29 113 - WC NÖÕ 3.45 3.13 114 - KHO 3.80 1.40 115 - PHOØNG X.QUANG 5.30 3.28 116 - PHOØNG ÑIEÀU KHIEÅN - RÖÛA PHIM 5.30 3.31 117 -PHOØNG CHUÏP C.T 5.30 3.20 118 - PHOØNG RÖÛA RUOÄT 3.60 2.04
  • 26. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 10 H Bảng 2.3: Chức năng và kích thước phòng tầng lửng. KYÙ HIEÄU MOÂ TAÛ KÍCH THÖÔÙC DAØI (m) ROÄNG (m) 201 - NOÄI SOI 5.30 3.30 202 - SIEÂU AÂM MAØU 5.30 3.43 203 - SIEÂU AÂM TRAÉNG - ÑEN 5.30 3.60 204 - KHAÙM SAÛN - THUÛ THUAÄT 5.30 3.34 205 - KHAÂU ÑIEÀU TRÒ TAI - MUÕI - HOÏNG 4.90 2.77 206 - CHÔØ KEÁT QUAÛ XEÙT NGHIEÄM 4.90 6.84 207 - WC NAM 4.90 1.93 208 - WC NÖÕ 3.70 1.95 209 - THANG MAÙY 4.90 3.40 210 -CAÀU THANG 1 7.49 3.56 211 -CAÀU THANG 2 7.49 2.11 212 - SAÛNH CHÔØ KHAÙM - - 213 - BALCON THOAÙT HIEÃM 2.00 1.97 214 - ÑIEÄN KYÙ 3.50 2.08
  • 27. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 11 gb AB gb gb cboâng AB ñdt mh xñ mh gb Wc pccc Phoøng beänh Phoøng beänh 2 ngöôøi Phoøng beänh Wc Wc Wc Haønh lang kho döôïc Phoøng beänh naëng Phoøng y taù Phoøng beänh Wc Phoøng hoïp Saûnh Balcon thoaùt hieåm pccc Wc Wc Thang thoaùt hieåm Wc Wc Phoøng beänh 7 3 9 1 5 11 15 13 17 19 21 3600 1900 1700 3600 3600 3600 2300 1900 3000 25200 1500230017002600240025005000220014004250850 25850 WC WC Haønh lang Haønh lang Phoøng beänh gb gb gbgb Phoøng beänhPhoøng beänh gb gb gb gb gb gb bs tltl gb gb gb gb tuû tuû 91 3 5 7 11 1321 19 17 15 Hình 2.4: Mặt bằng lầu 1. Phoøng beänh Phoøng beänh Internñl Wc Phoøng beänh Keá toaùn - Haønh chaùnh Phoøng beänh Phoøng beänh naëng Phoøng beänh Saûnh Wc Kho ñoà duøng P. Giaùm Ñoác Wc Hoà sô Kho löu tröõ Y vuï Ñoïc saùch ñlWc WcWc nc pccc dtcs Wc pccc Thang thoaùt hieåm Wc Wc Wc Phoøng y taù Wc Phoøng beänh 7 3 9 1 5 11 15 13 17 19 21 91 3 5 7 11 1321 19 17 15 Thoâng taàng 3600 1900 1700 3600 3600 3600 2300 1900 3000 25200 150023001700240025005000220014004250 25850 2600 tuû Haønh lang Haønh lang Haønh lang Phoøng beänh 2 ngöôøi tuû tuû gb AB gb gb cboâng AB ñdt mh xñ mh gb gb gb gbgb gb gb gb gb gb gb bs gb gb tuû tuû tuû Hình 2.5: Bảng 2.4: Chức năng và kích thước phòng lầu 1. KYÙ HIEÄU MOÂ TAÛ KÍCH THÖÔÙC DAØI (M) ROÄNG (M) 301 - PHOØNG BEÄNH 1 5.40 2.68 302 - PHOØNG BEÄNH 2 5.40 2.84 303 - PHOØNG BEÄNH 3 5.40 2.85 304 - PHOØNG BEÄNH 4 5.40 2.88 305 - PHOØNG BEÄNH 5 4.80 3.34 306 - PHOØNG BEÄNH 6 4.62 3.60 307 - PHOØNG BEÄNH 7 4.50 3.70 308 - PHOØNG BEÄNH NAËNG 4.80 3.27 309 - PHOØNG BEÄNH 2 NGÖÔØI 4.90 3.42 310 - PHOØNG Y TAÙ 4.50 2.50 311 - PHOØNG HOÏP 8.32 4.07 312 - KHO DÖÔÏC 4.45 4.96 313 - SAÛNH + HAØNH LANG - - 314 - BALCON THOAÙT HIEÅM 2.10 1.88 315 - THANG MAÙY 4.90 3.40 316 - CAÀU THANG 1 6.89 3.97 317 - CAÀU THANG 2 6.39 2.47 318 - WC PHOØNG BEÄNH 1 1.90 1.41
  • 28. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 12 Bảng 2.5: Chức năng và kích thước phòng lầu 2. KYÙ HIEÄU MOÂ TAÛ KÍCH THÖÔÙC DAØI (m) ROÄNG (m) 401 - PHOØNG BEÄNH 1 5.30 2.73 402 - PHOØNG BEÄNH 2 5.30 2.89 403 - PHOØNG BEÄNH 3 5.30 2.91 404 - PHOØNG BEÄNH 4 5.30 2.94 405 - PHOØNG BEÄNH 5 4.80 3.34 406 - PHOØNG BEÄNH 6 4.62 3.60 407 - PHOØNG BEÄNH NAËNG 4.80 3.27 408 - PHOØNG BEÄNH 2 NGÖÔØI 4.90 3.42 409 - PHOØNG Y TAÙ 4.50 2.50 410 - KHO ÑOÀ DUØNG 3.65 2.38 411 - Y VUÏ - INTERNET - ÑOÏC SAÙCH 6.70 2.93 412 - KHO LÖU TRÖÕ HOÀ SÔ 4.12 3.59 413 - P. GIAÙM ÑOÁC - KEÁ TOAÙN HAØNH CHAÙNH 4.32 10.45 414 - SAÛNH + HAØNH LANG - - 415 - BALCON THOAÙT HIEÅM 3.80 1.04 416 - THANG MAÙY 4.90 3.40 417 - CAÀU THANG 1 7.59 3.40 418 - CAÀU THANG 2 6.39 2.47 419 - WC PHOØNG BEÄNH 1 1.90 1.41
  • 29. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 13 mh AB mh AB xñ mh xñ tuû mh ñl dtnc cs pccc pccc Gm mO Gm mO Gm mO Gmn mO tuû tuû tuû gb gb tuû bs gb gb gks gks gb gb gb gb gb Balcon Wc Saûnh chôø WC WC Tieáp nhaän Phoøng haäu phaãu Saûnh taàng thu tieàn Phoøng saûn phuï 2 phoøng Tieàn phaãu Y taù naïo thai Phoøng sanh Thang thoaùt hieåm thoaùt hieåm Haønh lang saïch 7 3 9 1 5 11 15 13 17 19 21 91 3 5 7 11 1321 19 17 15 WC Phoøng moå nhieãm Phoøng moå Phoøng moå Phoøng thanh truøng khoâ Tieáp lieäu Thoâng taàng Thay ñoà 2 Thay ñoà 1 Phoøng thanh truøng öôùt Keä deùp Haønh lang saïch 3600 2000 1600 3600 3600 3600 2300 1900 3000 25200 150023001700240025005000220014004250 25850 2600 Phoøng moå tuûtuû tuûtuû Thang tôøi moâ tô ñieän Haønh lang saïch Hình 2.6: Mặt bằng lầu 3. Bảng 2.6: Chức năng và kích thước phòng lầu 3. KYÙ HIEÄU MOÂ TAÛ KÍCH THÖÔÙC DAØI (m) ROÄNG (m) 501 - PHOØNG MOÅ 1 5.20 3.48 502 - PHOØNG MOÅ 2 5.20 3.58 503 - PHOØNG MOÅ 3 4.70 3.53 504 - PHOØNG MOÅ NHIEÃM 4.70 3.59 505 - TIEÁP LIEÄU 3.50 2.35 506 - PHOØNG THANH TRUØNG KHOÂ 3.50 2.78 507 - PHOØNG THANH TRUØNG ÖÔÙT 3.45 2.45 508 - PHOØNG TIEÀN PHAÅU 4.90 4.35 509 - PHOØNG HAÄU PHAÅU 8.58 4.58 510 - PHOØNG NAÏO THAI 5.80 4.47 511 - PHOØNG SANH 8.60 1.28 512 - PHOØNG SAÛN PHUÏ 4.90 3.38 513 - Y TAÙ - TIEÁP NHAÄN THU TIEÀN 4.80 2.29 514 - THAY ÑOÀ 1 2.15 0.90 515 - THAY ÑOÀ 2 2.40 1.55 516 - SAÛNH CHÔØ - - 517 - HAØNH LANG VOÂ TRUØNG - - 518 - HAØNH LANG SAÏCH - - 519 - HAØNH LANG THANH TRUØNG ÖÔÙT 2.25 1.20 520 - BALCON THOAÙT HIEÅM 2.10 1.88
  • 30. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 14 thoaùt hieåm Saân thöôïng Balcon Phoøng söõa chöõa thieát bò Giaët - phôi Wc Saân thöôïng Maùi kính Saân phôi ñlcsnc dt pccc pccc Thang thoaùt hieåm 7 3 9 1 5 11 15 13 17 19 21 91 3 5 7 11 1321 19 17 15 3600 1900 1700 3600 3600 3600 1200 1100 1300 600 3000 25200 150023001700240025005000220014004250850 25850 2600 Kho Thang tôøi moâ tô ñieän Hình 2.7: Mặt bằng kỹ thuật sân thượng. Bảng 2.7: Chức năng và kích thước kỹ thuật sân thượng. KYÙ HIEÄU MOÂ TAÛ KÍCH THÖÔÙC DAØI (m) ROÄNG (m) 601 - GIAËT - PHÔI 7.00 7.00 602 - SÖÛA CHÖÕA THIEÁT BÒ 7.00 3.49 603 - KHO 7.00 3.40 604 - BALCON THOAÙT HIEÅM 2.10 1.88 605 - HAØNH LANG - - 606 - SAÛNH THANG MAÙY 4.85 2.09 607 - THANG MAÙY 4.90 3.40 608 - CAÀU THANG 1 4.49 5.67 609 - CAÀU THANG 2 6.39 3.30 610 - WC 1.60 2.05
  • 31. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề tài: Thiết kế kỹ thuật bệnh viện Thiện Tâm SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 15 Hình 2.8: Mặt bằng mái. +22.800 +19.800 1004900100360050100 100 7650 100 9350 9500 Maùi kính 19003600 36001700 3600 3600 11001200 1300 600 3000 25200 230015002400170025005000 21600 220014001800 1600 100 2600 KT-3:01 A KT-3:02 B KT-3:04 D F KT-3:06 KT-3:04 C KT-3:05 E 1350 500 350 KT-7:07 CT12 400 +19.800 i=2% i=2%i=2% i=2% KT-3:08 H KT-3:07 G 76.20 m²
  • 32. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 16 2.4. GIẢI PHÁP MẶT ĐỨNG - Về hình khối kiến trúc được tổ chức theo khối chữ nhật, phát triển theo chiều cao với qui mô mang tính hiện đại. - Bố trí hành lang thông thoáng, trồng hoa cảnh cây xanh phù hợp. - Tường sơn màu trắng, ốp gạch ceramic 1000x600 và 50x230 màu nâu đỏ. - Toàn bộ công trình xây gạch vữa xi măng M75, trát trần vữa xi măng M100, trát tường vữa xi măng M75, vữa trát lót để ốp gạch M100. - Các phòng: rửa ruột, sanh, thủ thuật, tiểu phẩu, cấp cứu, ... ốp gạch men kính 250x300 màu ghi sáng cao 1800, phòng mổ, mổ nhiễm, thanh trùng ướt ốp cao đến trần. - Các phòng: phòng bệnh, nội soi, y tá, họp giao ban, ... được sơn nước màu trắng và ốp gạch men kính 200x400 chân tường ốp tương ứng gạch lát nền. - Tất cả các phòng, kho và hành lang đều được đóng trần thạch cao khung nhôm chìm.
  • 33. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 17 - Riêng đối với phòng x.quang - citi toàn bộ tường xây gạch cường độ cao vữa xi măng M100 ở giữa là tấm chì dày 2 ly, bên ngoài trát vữa barit D30. Hình 2.9: Mặt đứng chính. Sw1 3501000 395032001009500160017004001200 21001001100900160080090016008009001600800900500 Sw3 300 22800 TREÄT 1700 3000 600 25200 19003300 3000 LAÀU 1 LAÀU 2 LAÀU 3 KYÕ THAÄT - STHÖÔÏNG BUOÀNG THANG MAÙY LÖÛNG MAÙI 1300 1100 1200 3600 3600 3600 1700 1900 3600 KT-7:02 CT2 -0.650 -0.650 +3.300 +6.600 +9.900 +13.200 +16.500 +19.800 +22.800 Sw1 Sw1 Sw2 Sw2 Sw1 Sw1 Sw1 Sw1 Sw1 500 2250 500 2350 500 4550 500 2850 500 1800 1600 1050 750 2150 1200 2150 2000 6501200 330033003300330033003300 33001650850800 200 100085033001002100600 3050 100 2950 7900 100 500 3100 1600 400 1200 150 250 700 2000 150 650 4550 3250 1100 650 6650 5200 5500 1600 100 2850 3250 1200 1600 600 1175 1050 1600 1175 100 3500 100 1500 2000 100 3400 100 400 23001100850400
  • 34. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 18 Hình 2.10: Mặt đứng trục 1 – 8. XEM BVKC CT BUOÀNG THANG MAÙY 600 Sw3 Sw3 TREÄT 800160090019005009001900500900800160090080016002100 100 LAÀU 1 LAÀU 2 LAÀU 3 KYÕ THAÄT - STHÖÔÏNG LÖÛNG MAÙI 1900 1700 3600 3600 3600 1200 1100 1300 600 30002700 145017900350 800160090080016009008001600170016009008001600170016002100 6501900500900 15502000150360036003600 1800 KT-7:08 CT13 -0.650 -0.650 +3.300 +6.600 +9.900 +13.200 +16.500 +19.800 +22.800 Sw1 Sw1 Sw1 Sw1 Sw1 Sw1 Sw1 Sw1 Sw1 Sw1 700 2000 3500 2200 1300 450 1000 150 2000 1700 500 3500 800 150 2000 150 600 650 150 2000 150 650 650 150 2000 150 650 650 150 2000 150 750 100 800 1300 1300 350 1200 2050 500 650 1100 200 900 5000 1700 100 1200 3950100020017001000200170010002001700100020017001200170016008001000400400400400 3600 25200 650 33003300330033003300 22800 33003000
  • 35. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 19 Hình 2.11: Mặt đứng trục A – G. Sw2 BUOÀNG THANG MAÙY 100 350 2400900240090024009003300240090024009001200 21000 500 400 350300 1900 1750 650 6600 3300 Sw1 Sw1 Sw2 Sw1 Sw1 Sw3Sw3 4250 25850 TREÄT 65033003300330033003300 22800 33003000 40095003200100 2800400800 LAÀU 1 LAÀU 2 LAÀU 3 KYÕ THAÄT - STHÖÔÏNG LÖÛNG MAÙI 1400 2200 5000 2500 2400 2600 2300 1500 1500 1200 1000 1200 600 400 2000 200 900 1200 1100 1200 800 2000 2100 2300 500 650 100 100 850 250 150 3700 200 1250 4500 100 200 1500 800 100 200 1550 1000 1600 450 100 300 150 1500 1300 1900 400 2100 400 1000 600 1700 1800 17004001200 KT-702 CT3 XEM BVKC CT -0.650 -0.650 +3.300 +6.600 +9.900 +13.200 +16.500 +19.800 +22.800 Sw2 Sw1 300 350 100023001100 100 210012001800600 1500 750 1050 100 2400 1600 450 1750 100 1600 600 2250 3450 1750 1600 1650 3050 1500 1850 100 850 3900 600 800 250 600 1200 1600900800160090080016001700160090080016009001200
  • 36. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 20 Hình 2.12: Mặt đứng trục G – A. 2.5. GIẢI PHÁP MẶT CẮT - Công trình Bệnh viện Thiện Tâm thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép chịu lực, toàn bộ cột, dầm sàn, cầu thang đổ bê tông liền khối, tường bao che và tường ngăn xây bằng gạch dày 100 mm và 200 mm. Nền các phòng và hành lang lát gạch Ceramic hơi nhám mặt. Chân tường toàn bộ các phòng ốp gạch Ceramic giống gạch lát nền. Nền khu WC lát gạch chống trượt. - Mái bằng BTCT phía trên có lớp cách nhiệt được tạo dốc 2% về sênô thu nước. 2.6. GIẢI PHÁP KẾT CẤU - Chiều cao 7 tầng kết cấu khung cột, móng chụi lực chính, sê nô mái, sàn tầng đổ bê tông tại chổ, tường bao che xung quanh trực tiếp chịu mưa nắng xây gạch 4 lổ vữa xi măng mác 75 dày 200, tường ngăn bên trong xây gạch 4 lổ vữa xi măng mác 75 dày 100, móng cọc ép BTCT, trát trần sê nô vữa xi măng mác 100, trát tường vữa xi măng mác 75 - Sàn các tầng là sàn bê tông cốt thép đổ toàn khối với hệ thống dầm khung làm tăng độ cứng theo phương dọc nhà - Cấu kiện móng trụ, khung, dầm sàn đổ bê tông cốt thép tại chổ mác 250 đá 1x2 BUOÀNG THANG MAÙY 300 395030026004002400900240090033001100100 18350 Sw2 Sw1 Sw1 Sw1 Sw1 Sw1 Sw1 Sw3 Sw3 200 KT-7:08 CT13 1200 400 LAÀU 1 LAÀU 2 LAÀU 3 KYÕ THAÄT - STHÖÔÏNG LÖÛNG MAÙI 2300 1700 2400 2500 5000 2200 1400 42501500 25850 TREÄT 35033003300330033003300 22800 33003000 900 2200 100 300 200 1600 400 400 1000 1100 1000 700 750 1000 5650 100 2000 150 300 3400 750 1500 1850 1500 500 3300 2200 100 2000 2000 650 2000 50 1900 400 975 800 1750 800 775 3850 300 3800 850 3950100020021001000200210010002002100100020021001000 2900400800160080016009008001600900800160090080016002100 2550500 100 80080016009001900500 100 8001900500 100 8001900500 100 8001900500 100 8002200 400 400 600 1800600 1800 3700 6800 1900 600 4900 100 3600 150 3300 2600 100 KT-7:03 CT4 -0.650 -0.650 +3.300 +6.600 +9.900 +13.200 +16.500 +19.800 +22.800 6501200204001000800
  • 37. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 21 - Nền nhà lót bê tông đá 4x6 vữa xi măng mác 75 dày 100 trên lót gạch Ceramic, khu vệ sinh lót gạch chống trượt vữa xi măng mác 75. - Với giải pháp kết cấu chính như trên công trình đều sử dụng phần lớn sử dụng vật liệu ở địa phương, thuận lợi cho công tác thi công sau này. 2.7. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC 2.7.1. Thông gió và chiếu sáng - Tận dụng gió và ánh sáng tự nhiên: các tầng, các phòng đủ ánh sáng (có cửa đi, cửa sổ rộng cao và thông gió) phòng vệ sinh thông thoáng tốt không ẩm thấp. - Việc thông gió chiếu sáng là một quá trình kết hợp giữa thông gió chiếu sáng tự nhiên và thông gió chiếu sáng nhân tạo một cách hợp lý nhất, hiện đại. - Tuỳ theo công năng của từng phòng khám mà hệ số đèn được bố trí phù hợp, đảm bảo đúng độ rọi và đầy đủ ánh sáng cho y bác sĩ khi làm việc cũng như khi vào mùa mưa. 2.7.2. Giải pháp điện, nước  Cấp điện: - Trạm Điện: + Xây dựng 01 trạm biến thế 15 (22)/0.4Kv 250Kva, hình thức trạm giàn, dự kiến trạm được đặt ở góc phải của công trình, phần trạm do đện lực địa phương thiết kế và xây lắp. + Nguồn điện cấp cho trạm lấy từ đường dây trung thế hiện hữu, phía trước bênh viện + Bảo vệ phía trung áp của trạm bằng 3 FCO 100A – 24KV + Bảo vệ phía hạ thế của trạm bằng MCCB-3P – 400A –750V - Hệ thống phân phối điện: Lưới điện hạ thế được cung cấp từ trạm biến thế vào tủ điện hạ thế tổng của công trình là 380V, 3 pha, 50Hz. Tủ điện hạ thế tổng của công trình, đặt trong phòng kỹ thuật tầng trệt, từ đó thông qua hệ thống cáp chính sẽ cung cấp cho toàn bộ công trình. + Từ thùng áp tomát của trạm kéo tuyến cáp CXV/DSTA 3x240+1x150 mm2 cấp cho tủ điện chính của bệnh viện, Cáp được luồn trong ống PVC 114 đi ngầm trong đất với độ chôn sâu là 950 mm. + Từ tủ điện chính kéo các tuyến cáp cấp nguồn cho các tủ điện tầng, các tuyến cáp này được đi trên thang cáp và đặt trong gain điện. + Từ tủ điện tầng kéo các tuyến cáp cấp nguồn cho ổ cắm, đèn và máy lạnh, tất cả các tuyến cáp này được luồn trong ống PVC 20 đi âm tường, âm trần, riêng
  • 38. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 22 các phòng đặt biệt quan trọng như phòng mổ, phònh sanh, mỗi phòng được cấp nguồn bởi 1 tuyến cáp, và mỗi phòng phải được trang bị 01 UPS 1 pha 5Kva nhằm đảm bảo tính liên tục cấp điện trong thời gian máy phát điện dự phòng khởi đông khi lưới mất điện hoặc sự cố máy biến áp. - Hệ thống điện dự phòng: + Để đảm bảo tính liên tục cấp điện cần thiết phải đặt 01 máy phát điện dự phòng, và tủ chuyển nguồn tự động, khi lưới mất điện hoặc sự cố máy biến áp tủ chuyển nguồn sẽ tự động chuyển sang nguồn máy phát dự phòng và cấp nguồn cho bệnh viện. Dự kiến máy phát điện dự phòng sẽ mang đầy tải của toàn công trình. + Như vậy với cách tính như trên dự kiến chọn máy phát điện dự phòng có các thông số như sau: S = 250Kva. f= 50Hz. U = 400V. - Hệ thống chiếu sáng: Hệ thống chiếu sáng công trình được thực hiện bởi các bộ đèn huỳnh quang đôi 1.2m bóng 2x36W, bộ đèn huỳnh quang đơn 1.2m bóng 1x36W và bộ đèn huỳnh quang tròn bóng 18W, việc bố trí các bộ đèn phụ thuộc vào yêu cầu và tính chất của mỗi phòng hay mỗi khu vực, cụ thế như sau: + Các phòng bệnh sử dụng bộ đèn huỳnh quang đôi cho độ rọi 250lux. + Phòng họp và các phòng hành chính sử dụng bộ đèn huỳnh quang đôi cho độ rọi 250lux. + Các phòng khám, phòng cấp cứu sử dụng bộ đèn huỳnh quang đôi cho độ rọi 250lux. + Các phòng xét nghiệp sử dụng bộ đèn huỳnh quang đôi cho độ rọi 350lux. + Các phòng mổ, chiếu sáng chung sử dụng bộ đèn huỳnh quang đôi cho độ rọi 400lux, ngoài ra các phòng này phải trang bị đèn chuyên dùng. + Hành lang sử dụng bộ đèn huỳnh quang đơn và đèn huỳnh quang tròn, cho độ rọi 100 lux. + Khu nhà vệ sinh, dùng các bộ đèn huỳnh quang tròn cho độ rôi 100 lux + Chiếu sáng ngoại vi sử dụng các bộ đèn cao áp bóng 150W lắp trên cột gang thép cao 7m, cho độ rọi 50lux.  Cấp thoát nước: - Nguồn nước phục vụ cho khu vực Bệnh viện được đấu nối từ đường ống nước hiện hữu bên ngoài.
  • 39. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 23 - Xung quanh khu vực tổng thể của bệnh viện, bố trí các họng cấp nước tưới cây chờ sẵn phục vụ cho công tác tưới cây, rửa đường. - Thoát nước bẩn: + Hệ thống thông gió đầy đủ các ống thoát nước sẽ phục vụ cho toàn bộ hệ thống vệ sinh. Việc thoát nước riêng lẻ và các ống thông hơi sẽ cung cấp và mở rộng nguồn không khí. Nước thải sinh hoạt từ các khu vệ sinh trong khu vực bệnh viện được dẫn ra đấu nối vào các hố ga thóat nước bên ngòai. Hệ thống hố ga này sẽ được dẫn về trạm xử lý nước thải của bệnh viện trước khi đấu nối vào hệ thống thóat nước bên ngoài. + Trạm xử lý nước thải : gồm các bể xử lý nước thải ngầm phục vụ cho toàn bộ công trình. Nước thải được xử lý qua quá trình lý học và sinh học, có khả năng xử lý đạt tiêu chuẩn về xử lý nước thải liên quan. Công suất trạm xử lý Q=12m³/ngđ, nước thải sau khi qua trạm xử lý đạt tiêu chuẩn sẽ được đấu nối vào hệ thống thoát nước chung bên ngoài. + Hệ thống đường ống thoát nước sinh hoạt bao gồm các ống PVC 168, PVC 200, PVC 250 và các hố ga thóat nước. - Thoát nước mưa: + Nước mưa từ mái công trình sẽ được dẫn xuống các ống đứng thóat nước, sau đó dẫn ra hệ thống hố ga thóat nước mưa rồi thóat ra hệ thống cống chung bên ngòai. Do nước mưa quy định là không gây ô nhiễm nên hệ thống thóat nước mưa sẽ được dẫn đấu nối trực tiếp ra hệ thống cống chung bên ngòai, không cần về trạm xử lý nước thải. + Hệ thống thoát nước mưa thiết kế gồm các phểu thu nước mưa trên mái, các phểu thu nước sàn ở các tầng lầu và các hố ga. Nước mưa thoát riêng ra hệ thống cống thu nước mặt và thoát ra hố ga cống nước mưa chung của khu vực qui hoạch. + Hệ thống thoát nước mưa bao gồm : ống PVC 250, PVC 200, PVC 168, PVC 90 và các hố ga thóat nước. 2.7.3. Giải pháp môi trường - Phải có biện pháp bảo vệ môi trường như: dọn dẹp mặt bằng xây dưng sạch sẽ, có hệ thống bảo vệ mội trường xung quanh công trình không được gây ô nhiễm môi trường. - Tận dụng tối đa nguồn cây xanh, thảm cỏ có săn tại công trình để bảo vệ thiên nhiên là mục tiêu hàng đầu đặt ra.
  • 40. Phần 1: Kiến trúc Luận văn tốt nghiệp Chương 2: Thiết kế kiến trúc Đề SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Châu Minh Khải Trang 24 2.7.4. Giải pháp phòng cháy chữa cháy - Thiết kế: bơm chữa cháy, đường ống cấp nước, chữa cháy riêng, (hệ thống báo cháy cảm ứng và bình bọt) cầu thang, hành lang đủ rộng để thoát nước khi có cháy, với bậc chịu lửa. 2.7.5. Giải pháp thu lôi - Hệ thống chống sét toàn khu gồm các cột thu lôi mạng lưới dẫn sét đi ngang và đi xuống điên cực tiếp xúc với đất …sẽ được thiết lập ở tầng mái để bảo vệ tòa nhà và các kết cấu, các hệ thống anten được an toàn.
  • 41. Luận văn tốt nghiệp Đề t SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn Trang 25 PHẦN 2 KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4: KẾT CẤU CẦU THANG CHƯƠNG 5: KẾT CẤU KHUNG
  • 42. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn Trang 26 CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH 3.1. TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG 3.1.1. Tiêu chuẩn - Bộ Xây dựng (2006), TCVN 2737: 1995 Tải trọng và tác động – tiêu chuẩn thiết kế, NXB Xây dựng, Hà Nội. - Bộ Xây dựng (2012), TCVN 5574: 2012 kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – tiêu chuẩn thiết kế[1] , NXB Xây dựng, Hà Nội. - Các tài liệu tham khảo khác:  Võ Bá Tầm, Kết cấu bê tông cốt thép (tập 1, 2, 3).  Nguyễn đình cống, Kết cấu sàn bê tông cốt thép.  Vũ Mạnh Hùng, Sổ tay thực hành kết cấu công trình.  Hồ Ngọc Tri tân, Bê tông cơ sở và bê tông công trình dân dụng. 3.1.2. Vật liệu[2] - Sử dụng bê tông B20 (mác 250 ) có; Rb = 11.5 MPa; Rbt= 0.9 Mpa. - Thép nhóm AI có RS = 2250kgf/cm2 ; RS= 225 MPa. 3.1.3. Lý thuyết thiết kế sàn 3.1.3.1. Nguyên tắc lựa chọn kết cấu cho ô sàn - Theo sơ đồ kết cấu sàn, có 2 loại sàn sau: Bảng 3.1: Phân loại sàn Sàn một phương Sàn hai phương Tỷ lệ cạnh dài trên cạnh ngắn >2 Liên kết có ở  2 cạnh đối diện nhau Tỷ lệ cạnh dài trên cạnh ngăn  2 Liên kết có ở  2 cạnh kề nhau 3.1.3.2. Lực chọn tiết diện sàn - Chiều dày sàn chọn trong khoảng 1 1 1 L 40 50       và phụ thuộc vào tải trọng, chiều dày sàn nên chọn chẵn đến cm, chẳng hạn như 6, 8, 9, 10, 12, 15 (cm). Thông thường sàn hai phương nên chọn chiều dày sàn như sau : s 1 1 h L 50  cho sàn các tầng có tải trọng vừa. s 1 1 h L 40  cho sàn các tầng có tải trọng lớn [1] Thay thế cho TCVN 5574: 1991 và được chuyển thể từ TCXDVN 365: 2005. [2] Tra bảng 13, [8].
  • 43. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn Trang 27 sh 6 8(cm)  cho sàn mái - Thép sàn bố trí dưới dạng lưới khoảng cách đều nhau trong khoảng a = 10 – 20 cm, dùng thép AI, đường kính thép từ 6 12(mm) . Lớp bảo vệ a trong khoảng 1.5 – 2 cm. 3.1.3.3. Phương pháp tính 3.1.3.3.1. Sàn 1 phương - Ta cắt một bản sàn có c1hiều rộng 1m theo phương cạnh ngắn và xem như dầm liên tục có liên kết gối tựa lên tường hay dầm. - Momen tại gối : 2 1 I ql M 12  (dấu trừ thể hiện moment âm). (3.1) Hình 3.1: Sơ đồ tính sàn 1 phương. - Momen tại giữa nhịp : 2 1 1 ql M 24  (3.2) Trong đó : q (p g)(daN / m)  p : hoạt tải sàn (kgf/m) g : Tĩnh tải sàn (kgf/m). Được tính theo công thức : tc tt tg n g  Với n : hệ số vượt tải tc tg : là tải trọng tiêu chuẩn của các lớp cấu tạo Ta bỏ qua các lớp chống thấm. 3.1.3.3.2. Sàn 2 phương - Để tính nội lực sàn hai phương, ta cắt bản rộng 1 m theo hai phương để tính, tùy theo bản sàn mà ta có công thức tính khác nhau. L1 L2 1000 MI M1
  • 44. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn Trang 28 - Dưới đây là công thức tính nội lực cho sàn có bản ngàm 4 cạnh ( các giá trị moment được tính theo sơ đồ 9) - Các giá trị moment được tính như sau : 1 91 2 92 I 91 II 92 1 2 M m P M m P M k P M k P P (g q)L L       Với các hệ số m91, m92, k91, k92 [3] phụ thuộc vào hệ số 2 1 L L   ( tỷ lệ cạnh dài trên cạnh ngắn của ô sàn) 3.1.3.3.3. Tính thép cho ô sàn n M 2 b 0 M R bh   (3.3) Tính  theo công thức : m1 1 2     . (3.4) Diện tích cốt thép : b 0 s s R bh A R   . (3.5) Kiểm tra hàm lượng cốt thép : R b max s R 100% R    . (3.6) Bố trí thép sao cho min max0,1%      . 3.1.3.3.4. Kiểm tra chóng chọc thủng [3] Tra bảng 1 – 19, trang 32, [2].
  • 45. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn Trang 29 - Kiểm tra xuyên thủng: ta xét momen dưới trên sàn Hình 3.2: Tải tường tác dụng lên ô sàn. - Tường có độ dày là 100 cm => tải trọng tác dụng lên ô sàn là: gt = 180x1.1x3.3 = 653.4 kgf/m. - Lực chống xuyên thủng: F ≤ Rbt um h0 (3.7)[4] Trong đó: h0: chiều cao sàn. Rbt: cường độ bê tông. F: lực chọc thủng. 1 (đối với bê tông nặng). um: là giá trị trung bình của chu vi đáy trên và đáy dưới tháp chọc thủng hình thành khi bị nén thủng, trong phạm vi chiều cao làm việc của tiết diện. 3.1.3.3.5. Kiểm tra trạng thái giới hạn II[5] - Đối với sàn tầng ta tiến hành kiểm tra độ võng cho sàn. Đối với sàn sân thượng ta tiến hành kiểm tra cả độ võng và vết nứt cho ô sàn. - Trong công trình có một số trường hợp tường xây trên sàn ta cần tiến hành kiểm tra chống chọc thủng cho ô sàn. [4] Công thức số 107, trang 75, TCVN 5574: 2012 [5] Tham khảo trên [3] và [8]. Bt + 2Hb Hb Bt L TƯỜNG SÀN
  • 46. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn Trang 30 - Do kích thước nhịp tính toán của các ô sàn tương đối nhỏ (nhịp lớn nhất là 5.5m) và kích thước theo phương ngắn của sàn 1 phương nhỏ nên ta kiểm tra độ võng cho sàn 2 phương (có bước nhịp lớn hơn). a. Độ võng - Cắt dọc sàn bề rộng b = 1 m. Xem sàn làm việc như dầm đơn giản (nội lực sẽ lớn hơn so với giả thiết tính theo sơ đồ 9 ở trên – an toàn hơn so với trường hợp hai đầu ngàm). Hình 3.3: Sơ đồ tải trọng ô sàn. - Độ võng trong trương hợp có tiết diện không đổi: 21 f l r  (3.8)[6] Trong đó: β = 5/48: hệ số phụ thuộc vào liên kết và sơ đồ tải trọng[7] . 1 2 3 1 1 1 1 r r r r                     : độ cong toàn phần (3.9)[8] 1 1 r       : độ cong tính với tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng; 2 1 r       : độ cong tính với tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn; 3 1 r       : độ cong tính với tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn; s bi i o s s b b 1 M r h Z E A E A             (3.10)[9] [6] Công thức 5.2, trang 104, [3]. [7] Tra bảng 5.1, trang 105, [3]. [8] Công thức 5.3, trang 105, [3]. [9] Công thức 5.7, trang 107, [3].
  • 47. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn Trang 31 Mi là mômen tieu chuẩn gây ra ứng với từng trường hợp xác định dộ cong. Khi xác định 1 1 r       thì lấy trong tĩnh tải và toàn bộ hoạt tải; khi xác định 2 1 r       hoặc 3 1 r       thì M2 = M3 và được lấy trong tổ hợp tĩnh tải và thành phần dài hạn của hoạt tải; ψs: hệ số xét đến sự làm việc của vùng bê tông chịu kéo trên đoạn có vết nứt, nhưng không lớn hơn 1; , er 1 w 1.25 bt s pl s s R M    (3.11)[10] Trong đó: M: momen do tải trọng tiêu chuẩn gây ra. Rbt,ser: cường độ chịu kéo tính toán của bê tông khi tính theo các trạng thái giới hạn thứ II (cường độ chịu kéo tiêu chuẩn); φls: hệ số phụ thuộc tính chất tác dụng của tải trọng và tính chất bề mặt của cốt thép:  Tải trọng ngắn hạn: φls = 1 với thép trơn; φls = 1.1 với thép có gờ;  Tải tác dụng dài hạn: φls = 0.8; Wpl: momen kháng uốn của tiết diện quy đổi đối với thớ biên chịu kéo;   ' ' ' ' 0 / 2 W 2 6 2 3 3 2 ' 2 2 ' 3 3 f f f pl f f s s h x h hh x x x b h x A h A h x x x a x A h A a h x                                             s b E E   Ψb: hệ số xét đến sự phân bố không đều biến dạng của thớ bê tông chịu nén ngoài cùng trên chiều dài đoạn có vết nứt, đối với bê tông nặng Ψb = 0.9; Z: khoảng cách từ trọng tâm đến tiết diện cốt thép chịu kéo đến điểm đặt của hợp các lực trong vùng nén; [10] Công thức 5.16, trang 109, [3].
  • 48. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn Trang 32   ' 2 0 0 1 2 f f f h h Z h                  (3.12)[11] b. Vết nứt - Bề rộng khe nứt: 3s crc l s a 20(3.5 100 ) d E       (3.13)[12] Trong đó: : hệ số, lấy bằng 1 đối với cấu kiện chịu uốn. η: hệ số xét đến tính chất nề mặt cốt thép, lấy η = 1 đối với cốt thép có gờ; η = 1.3 với cốt thép trơn. μ: hàm lượng cốt thép, không lớn hơn 0.02. d: đường kính thep. σs: ứng suất trong cốt thép s s M A Z'   3.1.4. Tải trọng 3.1.4.1. Tĩnh tải - Tĩnh tải là tải trọng không thay đổi trong suốt quá trình sử dụng như trọng lượng bản thân kết cấu, vách ngăn cố định… - Tải trọng tiêu chuẩn là tải trọng đặc trưng cơ bản của cấu kiện. - Tĩnh tải tính toán là tích số của tải trọng tiêu chuẩn và hệ số vượt tải (n) hay còn gọi là hệ số độ tin cậy về tải trọng. - Tải trọng tính toán của tĩnh tải được tính như sau : tt 2 g n (daN / m )  Trong đó: n : hệ số vượt tải  : trọng lượng riêng vật liệu (kgf/m3 ) [11] Công thức 5.13, trang 108, [3]. [12] Công thức 5.22, trang 116, [3].
  • 49. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn Trang 33  : độ dày lớp vật liệu (m) - Tường có độ dày là 100 cm => tải trọng tác dụng lên ô sàn là: gt = 180x1.1x3.3 = 653.4 kgf/m. Bảng 3.2: Bảng giá trị tĩnh tãi tính toán các loại ô sàn. Loại ô sàn Cấu tạo Độ dày Trọng lượng riêng lớp thứ i Trọng lượng bản thân lớp thứ i Hệ số vượt tải Tĩnh tải tính toán cm kG/m2 kG/m2 n kG/m2 Tầng trệt dày 10 cm Gạch Ceramic 60x60x1 cm 0.01 2800 28 1.1 30.8 Vữa lót #75 0.02 1600 32 1.3 41.6 Sàn BTCT 10 cm 0.1 2500 250 1.1 275 Tổng tĩnh tải sàn trệt 347.4 Sàn tầng dày 10 cm Gạch Ceramic 60x60x1 cm 0.01 2800 28 1.1 30.8 Vữa lót #75 0.02 1600 32 1.3 41.6 Sàn BTCT 10 cm 0.1 2500 250 1.1 275 Trần thạc cao khung nhôm chìm Tổng tĩnh tải sàn trệt 347.4 Sàn WC dày 10 cm Gạch Ceramic 30x30x1 cm 0.01 2800 28 1.1 30.8 Vữa lót #75 0.02 1600 32 1.3 41.6 Sàn BTCT 10 cm 0.1 2500 250 1.1 275 Chống thấm WC Trần thạc cao khung nhôm chìm Tổng tĩnh tải sàn WC 347.4 Sàn tầng mái dày 10 cm Vữa lót #75 tạo độ dóc 0.02 1600 32 1.3 41.6 Sàn BTCT 8 cm 0.1 2500 200 1.1 220 Trần thạc cao khung nhôm chìm Tổng tĩnh tải sàn mái 316.6 Sênô dày 10 cm Lớp vữa #100 tạo dốc 0.02 1600 32 1.3 41.6 Sàn BTCT 8 cm 0.1 2500 200 1.1 220 Lớt vữa trát 0.015 1600 24 1.3 31.2 Tổng tĩnh tải sênô 347.4 3.1.4.2. Hoạt tải - Hoạt tải các phòng được lấy theo tiêu chuẩn TCVN : 2737 – 1995. - Giá trị hoạt tải: Ptt = Pnxn
  • 50. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn Trang 34 Trong đó: Pn: hoạt tải tiên chuẩn, tra bảng 3, trang 6 TCVN : 2737 – 1995. n: hệ số vượt tải. Ptt: hoạt tải tính toán. Bảng 3.3: Giá trị hoạt tải STT Chức năng phòng Pn n Ptt kG/m2 kG/m2 1 Nhà vệ sinh 200 1.2 240 2 Phòng làm việc 200 1.2 240 3 Phòng điều trị 200 1.2 240 4 Phòng khám 200 1.2 240 5 Phòng bệnh 200 1.2 240 6 Phòng nghỉ 200 1.2 240 7 Phòng thí nghiệm 200 1.2 240 8 Phòng máy 750 1.2 900 9 Phòng điều khiển 750 1.2 900 10 Phòng X quang 750 1.2 900 11 Phòng đợi 400 1.2 480 12 Phòng hợp 500 1.2 600 13 Kho 500 1.2 600 14 Hành lang, sảnh 400 1.2 480 15 Bang công 400 1.2 480 16 Mái không sử dụng 75 1.2 90 17 Sênô 75+300 1.2 450 3.2. SÀN LẦU 2 (TẦNG 4) - Quan niệm rằng các cạnh của sàn ngàm cứng vào hệ dầm xung quanh tính theo sơ đồ 9. - Phân loại ô sàn : những ô sàn khác nhau về kích thước hoặc tải trọng (tĩnh tải hoặc hoạt tải ) được đánh số phân loại khác nhau. Ngược lại những ô sàn giống nhau về kích thước và tải trọng thì được đánh số giống nhau. - Ô sàn S14 có diện tích lớn nhất (L1 = 4.8m, L2 = 5m). s 1 1 480 h L 9.6 50 50    => chọn chiều dày sàn là 10 cm.
  • 51. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Luận văn tốt nghiệp Chương 3: Thiết kế sàn điển hình Đề SVTT: Nguyễn Văn Hậu MSSV: B1205614 CBHD: Trần Hoàng Tuấn Trang 35 Hình 3.4: Mặt bằng kết cấu ô sàn lầu 2 (tầng 4). Bảng 3.4: Tải trọng và chức năng sàn 1 phương. Ô sàn Chức năng phòng Tĩnh tải Hoạt Tải Kích thước Tỉ lệ Loại sàn kG/m3 kG/m2 L1 (m) L2 (m) = L2/L1 S1 Phòng làm việc 347.4 240 0.85 3 3.50 1 phương S5 Nhà vệ sinh 347.4 240 1.4 3.6 2.60 1 phương S7 Hành lang, sảnh 347.4 240 1.75 3.6 2.10 1 phương S15 Hành lang, sảnh 347.4 240 2.3 5 2.20 1 phương S19 Nhà vệ sinh 347.4 240 1.2 4.9 4.10 1 phương S20 Phòng bệnh 347.4 480 2.4 4.9 2.00 1 phương S27 Nhà vệ sinh 347.4 480 1.7 3.6 2.10 1 phương 3600 25200 4250 25850 1700 3600 3600 4800 3000 3000 850 3600 3600 3600 3600 2300 1300 3600 1500230026002400250024502200 1700 1500460020002700 2550 1900 1200 1200 S1 S1S1 S4 S4S2 S3 S5 1400 S7S6 S8 S10 S10 S11 S12 S13 S14 S15 S9 3100 1750 2300 S16 S17 S17 S18 S19 S20 S21 S22 S23 4900 S24 S25 S25 S25 S25 S26 1700 S27 S27 S27 S27 S28 S28 S28 S28 S29