SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
Download to read offline
- 1 - Tóm tắt công thức
- 1 - XSTK
Tóm tắt công thức Xác Suất - Thống Kê
I. Phần Xác Suất
1. Xác suất cổ điển
 Công thức cộng xác suất: P(A+B)=P(A)+P(B)-P(AB).
 A1, A2,…, An xung khắc từng đôi P(A1+A2+…+An)=P(A1)+P(A2)+…+P(An).
 Ta có
o A, B xung khắc  P(A+B)=P(A)+P(B).
o A, B, C xung khắc từng đôi P(A+B+C)=P(A)+P(B)+P(C).
o ( ) 1 ( )P A P A  .
 Công thức xác suất có điều kiện:
( )
( / )
( )
P AB
P A B
P B
 ,
( )
( / )
( )
P AB
P B A
P A
 .
 Công thức nhân xác suất: P(AB)=P(A).P(B/A)=P(B).P(A/B).
 A1, A2,…, An độc lập với nhau  P(A1.A2.….An)=P(A1).P(A2).….P( An).
 Ta có
o A, B độc lập  P(AB)=P(A).P(B).
o A, B, C độc lập với nhau  P(A.B.C)=P(A).P(B).P(C).
 Công thức Bernoulli: ( ; ; ) k k n k
nB k n p C p q 
 , với p=P(A): xác suất để biến cố A
xảy ra ở mỗi phép thử và q=1-p.
 Công thức xác suất đầy đủ - Công thức Bayes
o Hệ biến cố gồm n phần tử A1, A2,…, An được gọi là một phép phân
hoạch của 
1 2
. ; , 1,
...
i j
n
A A i j i j n
A A A
     
 
    
o Công thức xác suất đầy đủ:
1 1 2 2
1
( ) ( ). ( / ) ( ). ( / ) ( ). ( / ) ... ( ). ( / )
n
i i n n
i
P B P A P B A P A P B A P A P B A P A P B A

    
oCông thức Bayes:
( ). ( / )
( / )
( )
i i
i
P A P B A
P A B
P B

với 1 1 2 2( ) ( ). ( / ) ( ). ( / ) ... ( ). ( / )n nP B P A P B A P A P B A P A P B A   
2. Biến ngẫu nhiên
a. Biến ngẫu nhiên rời rạc
 Luật phân phối xác suất
với ( ), 1, .i ip P X x i n   
Ta có:
1
1
n
i
i
p

 và
f(
{a f(X) b}=
i
i
a x b
P p
 
  
X x1 x2 … xn
P p1 p2 … pn
- 2 - Tóm tắt công thức
- 2 - XSTK
 Hàm phân phối xác suất
( ) ( )
i
X i
x x
F x P X x p

   
 Mode
0 0ModX max{ : 1, }ix p p i n   
 Median
0,5
( ) 0,5
MedX
( ) 0,5 0,5
i e
i e
i
x xe
e
e i
x x
p
P X x
x
P X x p


 
  
   
   



 Kỳ vọng
1 1 2 2
1
( . ) . . ... .
n
i i n n
i
EX x p x p x p x p

    
1 1 2 2
1
( ( )) ( ( ). ) ( ). ( ). ... ( ).
n
i i n n
i
E X x p x p x p x p    

    
 Phương sai
2 2
( ) ( )VarX E X EX 
với 2 2 2 2 2
1 1 2 2
1
( ) ( . ) . . ... .
n
i i n n
i
E X x p x p x p x p

    
b. Biến ngẫu nhiên liên tục.
 f(x) là hàm mật độ xác suất của X ( ) 1


  f x dx ,
{a X b} ( ).
b
a
P f x dx   
 Hàm phân phối xác suất
( ) ( ) ( )
x
XF x P X x f t dt

   
 Mode
0ModX x  Hàm mật độ xác suất f(x) của X đạt cực đại tại x0.
 Median
1 1
( ) ( )
2 2
ex
e X eMedX x F x f x dx

     .
 Kỳ vọng
EX . ( )x f x dx


  .
( ( )) ( ). ( )E X x f x dx 


 
- 3 - Tóm tắt công thức
- 3 - XSTK
 Phương sai
2 2
( ) ( )VarX E X EX  với 2 2
EX . ( )x f x dx


  .
c. Tính chất
- ( ) , ( ) 0E C C Var C   , C là một hằng số.
- 2
( ) , ( )E kX kEX Var kX k VarX  
- ( )E aX bY aEX bEY  
- Nếu X, Y độc lập thì 2 2
( ) . , ( )E XY EX EY Var aX bY a VarX b VarY    
- ( )X VarX  : Độ lệch chuẩn của X, có cùng thứ nguyên với X và EX.
3. Luật phân phối xác suất
a. Phân phối Chuẩn 2
( ~ ( ; ))X N  
 ( )X    , EX=ModX=MedX=  , 2
VarX 
 Hàm mđxs
2
2
( )
21
( , , )
2
x
f x e

 
 


  Với 0, 1:   
2
2
1
( )
2
x
f x e


 (Hàm Gauss)
 (a X b) ( ) ( )
b a
P
 
     
 
với
2
2
0
1
( )
2
tx
x e dt


   (Hàm Laplace)
 Cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị hàm Laplace, hàm phân phối
xác suất của phân phối chuẩn chuẩn tắc
Tác vụ Máy CASIO 570MS Máy CASIO 570ES
Khởi động gói Thống kê Mode…(tìm)…SD Mode…(tìm)…STAT 1-Var
Tính
2
2
0
1
( )
2
tx
x e dt


  
2
2
1
( )
2


 
tx
F x e dt
Shift 3 2 x ) =
Shift 3 1 x ) =
Shift 1 7 2 x ) =
Shift 1 7 1 x ) =
Thoát khỏi gói Thống kê Mode 1 Mode 1
Lưu ý: ( ) 0,5 ( ) F x x
b. Phân phối Poisson ( ~ ( ))X P 
 ( )X    , EX . odX=k -1 kVarX M       
 (X=k)=e ,
!
k
P k
k
 
 
- 4 - Tóm tắt công thức
- 4 - XSTK
c. Phân phối Nhị thức ( ~ ( ; ))X B n p
 ( ) {0..n}X   , EX=np, VarX=npq, ModX=k ( 1) 1 ( 1)n p k n p     
 (X=k)=C . . , q p 0 ,k k n k
nP p q k n k
      
 Nếu ( 30;0,1 0,9; 5, 5)     n p np nq thì 2
~ ( ; ) ( ; )  X B n p N với
. ,n p npq   

1
(X=k) ( ), 0 ,
k
P f k n k

     
 

 (a X<b) ( ) ( )
b a
P
 
    
 
 Nếu ( 30, 5)    n p np thì ~ ( ; ) ( ) X B n p P với np 
 (X=k) e ,
!
k
P k
k
 
  
 Nếu ( 30, 0,9, 5)   n p nq
(X=k) e ,
( )!
n k
P k
n k

 
  

 với nq 
d. Phân phối Siêu bội ( ~ ( ; ; ))AX H N N n
 ( ) {max{0; ( )}..min{n;N }}A AX n N N   
 EX=np, VarX=npq
1
N n
N


với AN
p
N
 , q=1-p.

( 1)( 1) 2 ( 1)( 1) 2
1
2 2
A AN n N n
ModX k k
N N
     
    
 
.
 (X=k)= , ( )A A
k n k
N N N
n
N
C C
P k X
C


  
 Nếu 20
N
n
 thì ~ ( ; ; ) ( ; )AX H N N n B n p với AN
p
N
 .
(X=k) C . . , ( ), 1k k n k
nP p q k X q p
       .
- 5 - Tóm tắt công thức
- 5 - XSTK
X
Y




Sơ đồ tóm tắt các dạng phân phối xác suất thông
dụng:
n30, np<5
p0,1
 =np
N>20n
p= AN
N
, q=1-p
n30, np 5 , nq 5
0,1<p<0,9
1
( ) ( )
k
P X k f

 

 
( ) ( ) ( )
b a
P a X b
 
 
 
 
   
với ,np npq   
Siêu bội: X~H(N;NA;n)
.
( ) A A
k n k
N N N
n
N
C C
P X k
C


 
Poisson: X~ ( )P
( )
!
k
P X k e
k
 
 
Nhị thức: X~B(n;p)
( ) . .k k n k
nP X k C p q 
 
Chuẩn: X~ 2
( ; )N  
2
2
( )
2
1
( ; ; ) .
2
x
f x e


 
 



Chuẩn chuẩn tắc: Y~ N(0;1)
2
2
1
( ) .
2
y
f y e



- 6 - Tóm tắt công thức
- 6 - XSTK
II. Phần Thống Kê.
1. Lý thuyết mẫu.
a. Các công thức cơ bản.
Các giá trị đặc trưng Mẫu ngẫu nhiên Mẫu cụ thể
Giá trị trung bình 1 ... nX X
X
n
 
 1 ... nx x
x
n
 

Phương sai không hiệu chỉnh 2 2
2 1( ) ... ( )ˆ    
 n
X
X X X X
S
n
2 2
2 1( ) ... ( )
ˆ
   
 n
x
x x x x
s
n
Phương sai hiệu chỉnh 2 2
2 1( ) ... ( )
1
   


n
X
X X X X
S
n
2 2
2 1( ) ... ( )
1
   


n
x
x x x x
s
n
b. Để dễ xử lý ta viết số liệu của mẫu cụ thể dưới dạng tần số như sau:
Khi đó
Các giá trị đặc trưng Mẫu cụ thể
Giá trị trung bình 1 1 ... k kx n x n
x
n
 

Phương sai không hiệu chỉnh 2 2
2 1 1( ) ... ( )
ˆ
   
 k k
x
x x n x x n
s
n
Phương sai hiệu chỉnh
2 2
2 1 1( ) ... ( )
1
   


k k
x
x x n x x n
s
n
c. Cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính các giá trị đặc trưng mẫu
- Nếu số liệu thống kê thu thập theo miền [ ; )a b hay ( ; ]a b thì ta sử dụng giá
trị đại diện cho miền đó là
2
a b
để tính toán.
Tác vụ Dòng CASIO MS Dòng CASIO ES
Bật chế độ nhập tần số Không cần Shift Mode  4 1
Khởi động gói Thống kê Mode…(tìm)…SD Mode…(tìm)…STAT 1-Var
Nhập số liệu
1x Shift , 1n M+

kx Shift , kn M+
Nếu 1in  thì chỉ cần
nhấn
ix M+
X FREQ
1x =

kx =
1n =

kn =
ix 1x 2x … kx
in 1n 2n … kn
- 7 - Tóm tắt công thức
- 7 - XSTK
Xóa màn hình hiển thị AC AC
Xác định:
 Kích thước mẫu (n)
 Giá trị trung bình
( x )
 Độ lệch chuẩn không
hiệu chỉnh ( ˆxs )
 Độ lệch chuẩn hiệu
chỉnh ( xs )
Shift 1 3 =
Shift 2 1 =
Shift 2 2 =
Shift 2 3 =
Shift 1 5 1 =
Shift 1 5 2 =
Shift 1 5 3 =
Shift 1 5 4 =
Thoát khỏi gói Thống kê Mode 1 Mode 1
2. Ước lượng khoảng.
a) Khoảng tin cậy cho giá trị trung bình.
Trường hợp 1. ( đã biết)
 Ước lượng đối xứng.
2 2 2
1
( ) . ; )
2
z z z x x
n
  
  
           
 Ước lượng chệch trái.
( ) 0,5 . ; )z z z x
n
  

          
 Ước lượng chệch phải.
( ) 0,5 . )z z z x
n
  

        
Trường hợp 2. ( chưa biết, 30n  )
 Ước lượng đối xứng.
2 2 2
1
( ) . ; )
2
s
z z z x x
n
  
 
           
 Ước lượng chệch trái.
( ) 0,5 . ; )
s
z z z x
n
            
 Ước lượng chệch phải.
( ) 0,5 . )
s
z z z x
n
          
Trường hợp 3. ( chưa biết, n<30)
 Ước lượng đối xứng.
( 1; ) ( 1; )
2 2
1 . ; )
2 n n
s
t t x x
n
 
 

             
 Ước lượng chệch trái.
( 1; ) ( 1; )1 . ; )n n
s
t t x
n
             
- 8 - Tóm tắt công thức
- 8 - XSTK
 Ước lượng chệch phải.
( 1; ) ( 1; )1 . ; )n n
s
t t x
n
             
b) Khoảng tin cậy cho tỉ lệ.
 Ước lượng đối xứng.
2 2 2
(1 )1
( ) . ; )
2
f f
z z z f f
n
  

          
 Ước lượng chệch trái.
(1 )
( ) 0,5 . ; )
f f
z z z f
n
  

           
 Ước lượng chệch phải.
(1 )
( ) 0,5 . )
f f
z z z f
n
  

          
c) Khoảng tin cậy cho phương sai.
Trường hợp 1. ( chưa biết)
- Nếu đề bài chưa cho s mà cho mẫu cụ thể thì phải xác định s (bằng máy
tính).
 Ước lượng không chệch.
2
2
( 1; )
2
1
2



      
n
, 1
2
( 1;1 )
2
1 1
2

 

       
n
2 2
2 1
( 1) ( 1)
( ; )
 

 
n s n s
 Ước lượng chệch trái.
2
2
1 ( 1;1 )
1
( 1)
1 (0; )n
n s
 

      

 Ước lượng chệch phải.
2
2
2 ( 1; )
2
( 1)
1 ( ; )n
n s
 

         

Trường hợp 2. ( đã biết)
- Tính 2 2
1
( 1) .( )
k
i i
i
n s n x

   
 Ước lượng không chệch.
2
2
( ; )
2
1
2


      
n
, 2
1
( ;1 )
2
1 1
2



       
n
2 2
2 1
( 1) ( 1)
( ; )
 

 
n s n s
- 9 - Tóm tắt công thức
- 9 - XSTK
 Ước lượng chệch trái.
2
2
1 ( ;1 )
1
( 1)
1 (0; )

      

n
n s
 Ước lượng chệch phải.
2
2
2 ( ; )
2
( 1)
1 ( ; )

         

n
n s
3. Kiểm định tham số.
a) Kiểm định giá trị trung bình.
Trường hợp 1. ( đã biết)
 1: , :o o oH H      
2 2
1
( ) , .
2
ox
z z z n 
 
   

- Nếu
2
z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu
2
z z : Chấp nhận Ho.
 1: , :o o oH H      
( ) 0,5 , .ox
z z z n 
 
     

- Nếu z z  : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z  : Chấp nhận Ho.
 1: , :o o oH H      
( ) 0,5 , .ox
z z z n 
 
     

- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
Trường hợp 2. ( chưa biết, 30n  )
 1: , :o o oH H      
2 2
1
( ) , .
2
ox
z z z n
s
 
 
   
- Nếu
2
z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu
2
z z : Chấp nhận Ho.
 1: , :o o oH H      
( ) 0,5 , .ox
z z z n
s
 
 
     
- 10 - Tóm tắt công thức
- 10 - XSTK
- Nếu z z  : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z  : Chấp nhận Ho.
 1: , :o o oH H      
( ) 0,5 , .ox
z z z n
s
 
 
     
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
Trường hợp 3. ( chưa biết, n<30)
 1: , :o o oH H      
( 1; )
2
, .
2
o
n
x
t t n
s



    
- Nếu
( 1; )
2
n
t t 

 : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu
( 1; )
2
n
t t 

 : Chấp nhận Ho.
 1: , :o o oH H      
( 1; ), .o
n
x
t t n
s
 
 
   
- Nếu ( 1; )nt t    : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu ( 1; )nt t    : Chấp nhận Ho.
 1: , :o o oH H      
( 1; ), .o
n
x
t t n
s
 
 
   
- Nếu ( 1; )nt t   : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu ( 1; )nt t   : Chấp nhận Ho.
b) Kiểm định tỉ lệ.
 1: , :o o oH p p H p p  
2 2
1
( ) , , .
2 (1 )
o
o o
f pk
z z f z n
n p p
 
 
     

- Nếu
2
z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu
2
z z : Chấp nhận Ho.
 1: , :o o oH p p H p p  
( ) 0,5 , , .
(1 )
o
o o
f pk
z z f z n
n p p
 

       

- 11 - Tóm tắt công thức
- 11 - XSTK
- Nếu z z  : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z  : Chấp nhận Ho.
 1: , :o o oH p p H p p  
( ) 0,5 , , .
(1 )
o
o o
f pk
z z f z n
n p p
 

       

- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
c) Kiểm định phương sai.
Trường hợp 1. ( chưa biết)
- Nếu đề chưa cho s mà cho mẫu cụ thể thì phải sử dụng máy tính để xác
định s.
 2 2 2 2
1: , :o o oH H      
2 2
1
( 1;1 )
2
1
2 n

 

       , 2 2
2
( 1; )
2
2 n



      ,
2
2
2
( 1)
o
n s




- Nếu
2 2
2
2 2
1
  

  
: Bác bỏ H0, chấp nhận H1.
- Nếu 2 2 2
1 2     : Chấp nhận Ho.
 2 2 2 2
1: , :o o oH H      
2 2
1 ( 1;1 )1 n         ,
2
2
2
( 1)
o
n s
 

- Nếu 2 2
1   : Bác bỏ H0, chấp nhận H1.
- Nếu 2 2
1   : Chấp nhận Ho.
 2 2 2 2
1: , :o o oH H      
2 2
2 ( 1; )n      ,
2
2
2
( 1)
o
n s
 

- Nếu 2 2
2   : Bác bỏ H0, chấp nhận H1.
- Nếu 2 2
2   : Chấp nhận Ho.
4. Kiểm định so sánh tham số.
a) Kiểm định so sánh giá trị trung bình.
Trường hợp 1. ( 1 2,  đã biết)
 1 2 1 1 2: , :oH H      
1 2
2 2
2 2 1 2
1 2
1
( ) ,
2
x x
z z z
n n
 
 
   
 

- 12 - Tóm tắt công thức
- 12 - XSTK
- Nếu
2
z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu
2
z z : Chấp nhận Ho.
 1 2 1 1 2: , :oH H      
1 2
2 2
1 2
1 2
( ) 0,5 ,
x x
z z z
n n
 

     
 

- Nếu z z  : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z  : Chấp nhận Ho.
 1 2 1 1 2: , :oH H      
1 2
2 2
1 2
1 2
( ) 0,5 ,
x x
z z z
n n
 

     
 

- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
Trường hợp 2. ( 1 2,  chưa biết, 1 2 30n n  )
 1 2 1 1 2: , :oH H      
1 2
2 2
2 2 1 2
1 2
1
( ) ,
2
x x
z z z
s s
n n
 
 
   

- Nếu
2
z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu
2
z z : Chấp nhận Ho.
 1 2 1 1 2: , :oH H      
1 2
2 2
1 2
1 2
( ) 0,5 ,
x x
z z z
s s
n n
 

     

- Nếu z z  : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z  : Chấp nhận Ho.
 1 2 1 1 2: , :oH H      
1 2
2 2
1 2
1 2
( ) 0,5 ,
x x
z z z
s s
n n
 

     

- 13 - Tóm tắt công thức
- 13 - XSTK
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
Trường hợp 3. ( 1 2   chưa biết, 1 2, 30n n  )
 1 2 1 1 2: , :oH H      
1 2
1 2
( 2; ) 22
1 2
,
2 1 1
( )
n n
x x
t t
s
n n

 

    

, với
2 2
2 1 1 2 2
1 2
( 1). ( 1).
2
n s n s
s
n n
  

 
- Nếu
1 2( 2; )
2
n n
t t 
 
 : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu
1 2( 2; )
2
n n
t t 
 
 : Chấp nhận Ho.
 1 2 1 1 2: , :oH H      
1 2
1 2
( 2; )
2
1 2
,
1 1
( )
n n
x x
t t
s
n n
  

   

, với
2 2
2 1 1 2 2
1 2
( 1). ( 1).
2
n s n s
s
n n
  

 
- Nếu
1 2( 2; )
2
n n
t t 
 
  : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu
1 2( 2; )
2
n n
t t 
 
  : Chấp nhận Ho.
 1 2 1 1 2: , :oH H      
1 2
1 2
( 2; )
2
1 2
,
1 1
( )
n n
x x
t t
s
n n
  

   

, với
2 2
2 1 1 2 2
1 2
( 1). ( 1).
2
n s n s
s
n n
  

 
- Nếu
1 2( 2; )
2
n n
t t 
 
 : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu
1 2( 2; )
2
n n
t t 
 
 : Chấp nhận Ho.
b) Kiểm định so sánh tỉ lệ.
1 2 1 2
1 2
1 2 1 2
, ,
k k k k
f f f
n n n n

    

 1 2 1 1 2: , :oH p p H p p  
1 2
2 2
1 2
1
( ) ,
2 1 1
(1 ).( )
f f
z z z
f f
n n
 
 
   
 
- Nếu
2
z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu
2
z z : Chấp nhận Ho.
- 14 - Tóm tắt công thức
- 14 - XSTK
 1 2 1 1 2: , :oH p p H p p  
1 2
1 2
( ) 0,5 ,
1 1
(1 ).( )
f f
z z z
f f
n n
 

     
 
- Nếu z z  : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z  : Chấp nhận Ho.
 1 2 1 1 2: , :oH p p H p p  
1 2
1 2
( ) 0,5 ,
1 1
(1 ).( )
f f
z z z
f f
n n
 

     
 
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
c. Kiểm định so sánh phương sai.
- 1 2,  chưa biết nên tính s1 và s2 từ mẫu (sử dụng máy tính) nếu đề bài chưa
cho.
 2 2 2 2
1 2 1 1 2: , :oH H      
-
2
1
1 1 2 2 1 22
2
, ( 1; 1;1 ) , ( 1; 1; )
2 2
s
f f f n n f f n n
s
 
           
- Nếu 1
2
f f
f f

 
: Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu 1 2f f f  : Chấp nhận Ho.
 2 2 2 2
1 2 1 1 2: , :oH H      
-
2
1
1 1 22
2
, ( 1; 1;1 )
s
f f f n n
s
       
- Nếu 1f f : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu 1f f : Chấp nhận Ho.
 2 2 2 2
1 2 1 1 2: , :oH H      
-
2
1
2 1 22
2
, ( 1; 1; )
s
f f f n n
s
     
- Nếu 2f f : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu 2f f : Chấp nhận Ho.
5. Hệ số tương quan mẫu và phương trình hồi quy tuyến tính mẫu.
- 15 - Tóm tắt công thức
- 15 - XSTK
a. Hệ số tương quan mẫu: 1 1 1
2 2 2 2
1 1 1 1
( ) ( )
n n n
i i i i
i i i
n n n n
i i i i
i i i i
n x y x y
r
n x x n y y
  
   


 
  
   
Phương trình hồi quy tuyến tính mẫu: xx
y A B  với
1 1 1
2 2
1 1
( )
n n n
i i i i
i i i
n n
i i
i i
n x y x y
B
n x x
  
 



  
 
và 1 1
.
n n
i i
i i
y B x
A
n
 


 
.
b. Trong trường hợp sử dụng bảng tần số:
Ta tính theo công thức thu gọn như sau:
Hệ số tương quan mẫu: 1 1 1
2 2 2 2
1 1 1 1
( ) ( )
k k k
i i i i i i i
i i i
k k k k
i i i i i i i i
i i i i
n n x y n x n y
r
n n x n x n n y n y
  
   


 
  
   
Phương trình hồi quy tuyến tính mẫu: xx
y A B  với
1 1 1
2 2
1 1
( )
k k k
i i i i i i i
i i i
k k
i i i i
i i
n n x y n x n y
B
n n x n x
  
 



  
 
và 1 1
.
k k
i i i i
i i
n y B n x
A
n
 


 
.
ix 1x 2x … kx
iy 1y 2y … ky
in 1n 2n … kn
- 16 - Tóm tắt công thức
- 16 - XSTK
c. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính hệ số tương quan mẫu và phương trình hồi quy
tuyến tính mẫu:
Tác vụ Dòng CASIO MS Dòng CASIO ES
Bật chế độ nhập tần số Không cần Shift Mode  4 1
Khởi động gói Hồi quy
tuyến tính
Mode…(tìm)…REG
Lin
Mode…(tìm)…STAT
A+BX
Nhập số liệu
1x , 1y Shift , 1n M+

kx , ky Shift , kn M+
1in  thì chỉ cần nhấn
ix , iy M+
X Y FREQ
1x =

kx =
1y =

ky =
1n =

kn =
Xóa màn hình hiển thị AC AC
Xác định:
 Hệ số tương quan
mẫu (r)
 Hệ số hằng: A
 Hệ số ẩn (x): B
Shift 2  3 =
Shift 2  1 =
Shift 2  2 =
Shift 1 7 3 =
Shift 1 7 1 =
Shift 1 7 2 =
Thoát khỏi gói Hồi quy Mode 1 Mode 1
Lưu ý: Máy ES nếu đã kích hoạt chế độ nhập tần số ở phần Lý thuyết mẫu rồi thì
không cần kích hoạt nữa.
……………………………………….

More Related Content

What's hot

Bộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêBộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kê
Thế Giới Tinh Hoa
 
Bộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmBộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàm
Thế Giới Tinh Hoa
 

What's hot (16)

18q5t5 o2
18q5t5 o218q5t5 o2
18q5t5 o2
 
Chuong02
Chuong02Chuong02
Chuong02
 
Tomtat loc
Tomtat locTomtat loc
Tomtat loc
 
Bộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêBộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kê
 
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂUPHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he pt
 
Bam may
Bam mayBam may
Bam may
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3
 
Phan phoi chuan
Phan  phoi chuanPhan  phoi chuan
Phan phoi chuan
 
Giải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhGiải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tính
 
06 mat102-bai 3-v1.0
06 mat102-bai 3-v1.006 mat102-bai 3-v1.0
06 mat102-bai 3-v1.0
 
30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính
 
05 mat101 bai1_v2.3013101225
 05 mat101 bai1_v2.3013101225 05 mat101 bai1_v2.3013101225
05 mat101 bai1_v2.3013101225
 
3 1
3 13 1
3 1
 
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủChuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
 
Bộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmBộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàm
 

Similar to Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk

Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011
BẢO Hí
 
Dap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungDap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtung
Huynh ICT
 
khao sat ham so và các bài toán liên quan
khao sat ham so và các bài toán liên quankhao sat ham so và các bài toán liên quan
khao sat ham so và các bài toán liên quan
dinhduysp
 
Cac bai toan lien quan den khao sat ham so
Cac bai toan lien quan den khao sat ham soCac bai toan lien quan den khao sat ham so
Cac bai toan lien quan den khao sat ham so
Huynh ICT
 
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
 ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
Huynh ICT
 
8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kg8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kg
Huynh ICT
 
Tìm trị riêng bằng pp qr
Tìm trị riêng bằng pp qrTìm trị riêng bằng pp qr
Tìm trị riêng bằng pp qr
Toàn Phan
 
Bai giang phuong tring luong giac
Bai giang phuong tring luong giacBai giang phuong tring luong giac
Bai giang phuong tring luong giac
totoanms
 

Similar to Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk (20)

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
Giai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinhGiai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinh
 
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdfCHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
 
Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011
 
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
 
Dap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungDap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtung
 
khao sat ham so và các bài toán liên quan
khao sat ham so và các bài toán liên quankhao sat ham so và các bài toán liên quan
khao sat ham so và các bài toán liên quan
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
 
Cac bai toan lien quan den khao sat ham so
Cac bai toan lien quan den khao sat ham soCac bai toan lien quan den khao sat ham so
Cac bai toan lien quan den khao sat ham so
 
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
 ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
 
XSTK.docx
XSTK.docxXSTK.docx
XSTK.docx
 
8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kg8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kg
 
Tìm trị riêng bằng pp qr
Tìm trị riêng bằng pp qrTìm trị riêng bằng pp qr
Tìm trị riêng bằng pp qr
 
11 phuong phap giai pth
11 phuong phap giai pth11 phuong phap giai pth
11 phuong phap giai pth
 
Cac phuong phap giai pt ham thuong dung
Cac phuong phap giai pt ham thuong dungCac phuong phap giai pt ham thuong dung
Cac phuong phap giai pt ham thuong dung
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 
Bai giang phuong tring luong giac
Bai giang phuong tring luong giacBai giang phuong tring luong giac
Bai giang phuong tring luong giac
 
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnChuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
 
Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)
Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)
Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)
 
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonNhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
 

Recently uploaded

xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 

Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk

  • 1. - 1 - Tóm tắt công thức - 1 - XSTK Tóm tắt công thức Xác Suất - Thống Kê I. Phần Xác Suất 1. Xác suất cổ điển  Công thức cộng xác suất: P(A+B)=P(A)+P(B)-P(AB).  A1, A2,…, An xung khắc từng đôi P(A1+A2+…+An)=P(A1)+P(A2)+…+P(An).  Ta có o A, B xung khắc  P(A+B)=P(A)+P(B). o A, B, C xung khắc từng đôi P(A+B+C)=P(A)+P(B)+P(C). o ( ) 1 ( )P A P A  .  Công thức xác suất có điều kiện: ( ) ( / ) ( ) P AB P A B P B  , ( ) ( / ) ( ) P AB P B A P A  .  Công thức nhân xác suất: P(AB)=P(A).P(B/A)=P(B).P(A/B).  A1, A2,…, An độc lập với nhau  P(A1.A2.….An)=P(A1).P(A2).….P( An).  Ta có o A, B độc lập  P(AB)=P(A).P(B). o A, B, C độc lập với nhau  P(A.B.C)=P(A).P(B).P(C).  Công thức Bernoulli: ( ; ; ) k k n k nB k n p C p q   , với p=P(A): xác suất để biến cố A xảy ra ở mỗi phép thử và q=1-p.  Công thức xác suất đầy đủ - Công thức Bayes o Hệ biến cố gồm n phần tử A1, A2,…, An được gọi là một phép phân hoạch của  1 2 . ; , 1, ... i j n A A i j i j n A A A              o Công thức xác suất đầy đủ: 1 1 2 2 1 ( ) ( ). ( / ) ( ). ( / ) ( ). ( / ) ... ( ). ( / ) n i i n n i P B P A P B A P A P B A P A P B A P A P B A       oCông thức Bayes: ( ). ( / ) ( / ) ( ) i i i P A P B A P A B P B  với 1 1 2 2( ) ( ). ( / ) ( ). ( / ) ... ( ). ( / )n nP B P A P B A P A P B A P A P B A    2. Biến ngẫu nhiên a. Biến ngẫu nhiên rời rạc  Luật phân phối xác suất với ( ), 1, .i ip P X x i n    Ta có: 1 1 n i i p   và f( {a f(X) b}= i i a x b P p      X x1 x2 … xn P p1 p2 … pn
  • 2. - 2 - Tóm tắt công thức - 2 - XSTK  Hàm phân phối xác suất ( ) ( ) i X i x x F x P X x p       Mode 0 0ModX max{ : 1, }ix p p i n     Median 0,5 ( ) 0,5 MedX ( ) 0,5 0,5 i e i e i x xe e e i x x p P X x x P X x p                    Kỳ vọng 1 1 2 2 1 ( . ) . . ... . n i i n n i EX x p x p x p x p       1 1 2 2 1 ( ( )) ( ( ). ) ( ). ( ). ... ( ). n i i n n i E X x p x p x p x p            Phương sai 2 2 ( ) ( )VarX E X EX  với 2 2 2 2 2 1 1 2 2 1 ( ) ( . ) . . ... . n i i n n i E X x p x p x p x p       b. Biến ngẫu nhiên liên tục.  f(x) là hàm mật độ xác suất của X ( ) 1     f x dx , {a X b} ( ). b a P f x dx     Hàm phân phối xác suất ( ) ( ) ( ) x XF x P X x f t dt       Mode 0ModX x  Hàm mật độ xác suất f(x) của X đạt cực đại tại x0.  Median 1 1 ( ) ( ) 2 2 ex e X eMedX x F x f x dx       .  Kỳ vọng EX . ( )x f x dx     . ( ( )) ( ). ( )E X x f x dx     
  • 3. - 3 - Tóm tắt công thức - 3 - XSTK  Phương sai 2 2 ( ) ( )VarX E X EX  với 2 2 EX . ( )x f x dx     . c. Tính chất - ( ) , ( ) 0E C C Var C   , C là một hằng số. - 2 ( ) , ( )E kX kEX Var kX k VarX   - ( )E aX bY aEX bEY   - Nếu X, Y độc lập thì 2 2 ( ) . , ( )E XY EX EY Var aX bY a VarX b VarY     - ( )X VarX  : Độ lệch chuẩn của X, có cùng thứ nguyên với X và EX. 3. Luật phân phối xác suất a. Phân phối Chuẩn 2 ( ~ ( ; ))X N    ( )X    , EX=ModX=MedX=  , 2 VarX   Hàm mđxs 2 2 ( ) 21 ( , , ) 2 x f x e          Với 0, 1:    2 2 1 ( ) 2 x f x e    (Hàm Gauss)  (a X b) ( ) ( ) b a P           với 2 2 0 1 ( ) 2 tx x e dt      (Hàm Laplace)  Cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị hàm Laplace, hàm phân phối xác suất của phân phối chuẩn chuẩn tắc Tác vụ Máy CASIO 570MS Máy CASIO 570ES Khởi động gói Thống kê Mode…(tìm)…SD Mode…(tìm)…STAT 1-Var Tính 2 2 0 1 ( ) 2 tx x e dt      2 2 1 ( ) 2     tx F x e dt Shift 3 2 x ) = Shift 3 1 x ) = Shift 1 7 2 x ) = Shift 1 7 1 x ) = Thoát khỏi gói Thống kê Mode 1 Mode 1 Lưu ý: ( ) 0,5 ( ) F x x b. Phân phối Poisson ( ~ ( ))X P   ( )X    , EX . odX=k -1 kVarX M         (X=k)=e , ! k P k k    
  • 4. - 4 - Tóm tắt công thức - 4 - XSTK c. Phân phối Nhị thức ( ~ ( ; ))X B n p  ( ) {0..n}X   , EX=np, VarX=npq, ModX=k ( 1) 1 ( 1)n p k n p       (X=k)=C . . , q p 0 ,k k n k nP p q k n k         Nếu ( 30;0,1 0,9; 5, 5)     n p np nq thì 2 ~ ( ; ) ( ; )  X B n p N với . ,n p npq     1 (X=k) ( ), 0 , k P f k n k            (a X<b) ( ) ( ) b a P           Nếu ( 30, 5)    n p np thì ~ ( ; ) ( ) X B n p P với np   (X=k) e , ! k P k k       Nếu ( 30, 0,9, 5)   n p nq (X=k) e , ( )! n k P k n k         với nq  d. Phân phối Siêu bội ( ~ ( ; ; ))AX H N N n  ( ) {max{0; ( )}..min{n;N }}A AX n N N     EX=np, VarX=npq 1 N n N   với AN p N  , q=1-p.  ( 1)( 1) 2 ( 1)( 1) 2 1 2 2 A AN n N n ModX k k N N              .  (X=k)= , ( )A A k n k N N N n N C C P k X C       Nếu 20 N n  thì ~ ( ; ; ) ( ; )AX H N N n B n p với AN p N  . (X=k) C . . , ( ), 1k k n k nP p q k X q p        .
  • 5. - 5 - Tóm tắt công thức - 5 - XSTK X Y     Sơ đồ tóm tắt các dạng phân phối xác suất thông dụng: n30, np<5 p0,1  =np N>20n p= AN N , q=1-p n30, np 5 , nq 5 0,1<p<0,9 1 ( ) ( ) k P X k f       ( ) ( ) ( ) b a P a X b             với ,np npq    Siêu bội: X~H(N;NA;n) . ( ) A A k n k N N N n N C C P X k C     Poisson: X~ ( )P ( ) ! k P X k e k     Nhị thức: X~B(n;p) ( ) . .k k n k nP X k C p q    Chuẩn: X~ 2 ( ; )N   2 2 ( ) 2 1 ( ; ; ) . 2 x f x e          Chuẩn chuẩn tắc: Y~ N(0;1) 2 2 1 ( ) . 2 y f y e   
  • 6. - 6 - Tóm tắt công thức - 6 - XSTK II. Phần Thống Kê. 1. Lý thuyết mẫu. a. Các công thức cơ bản. Các giá trị đặc trưng Mẫu ngẫu nhiên Mẫu cụ thể Giá trị trung bình 1 ... nX X X n    1 ... nx x x n    Phương sai không hiệu chỉnh 2 2 2 1( ) ... ( )ˆ      n X X X X X S n 2 2 2 1( ) ... ( ) ˆ      n x x x x x s n Phương sai hiệu chỉnh 2 2 2 1( ) ... ( ) 1       n X X X X X S n 2 2 2 1( ) ... ( ) 1       n x x x x x s n b. Để dễ xử lý ta viết số liệu của mẫu cụ thể dưới dạng tần số như sau: Khi đó Các giá trị đặc trưng Mẫu cụ thể Giá trị trung bình 1 1 ... k kx n x n x n    Phương sai không hiệu chỉnh 2 2 2 1 1( ) ... ( ) ˆ      k k x x x n x x n s n Phương sai hiệu chỉnh 2 2 2 1 1( ) ... ( ) 1       k k x x x n x x n s n c. Cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính các giá trị đặc trưng mẫu - Nếu số liệu thống kê thu thập theo miền [ ; )a b hay ( ; ]a b thì ta sử dụng giá trị đại diện cho miền đó là 2 a b để tính toán. Tác vụ Dòng CASIO MS Dòng CASIO ES Bật chế độ nhập tần số Không cần Shift Mode  4 1 Khởi động gói Thống kê Mode…(tìm)…SD Mode…(tìm)…STAT 1-Var Nhập số liệu 1x Shift , 1n M+  kx Shift , kn M+ Nếu 1in  thì chỉ cần nhấn ix M+ X FREQ 1x =  kx = 1n =  kn = ix 1x 2x … kx in 1n 2n … kn
  • 7. - 7 - Tóm tắt công thức - 7 - XSTK Xóa màn hình hiển thị AC AC Xác định:  Kích thước mẫu (n)  Giá trị trung bình ( x )  Độ lệch chuẩn không hiệu chỉnh ( ˆxs )  Độ lệch chuẩn hiệu chỉnh ( xs ) Shift 1 3 = Shift 2 1 = Shift 2 2 = Shift 2 3 = Shift 1 5 1 = Shift 1 5 2 = Shift 1 5 3 = Shift 1 5 4 = Thoát khỏi gói Thống kê Mode 1 Mode 1 2. Ước lượng khoảng. a) Khoảng tin cậy cho giá trị trung bình. Trường hợp 1. ( đã biết)  Ước lượng đối xứng. 2 2 2 1 ( ) . ; ) 2 z z z x x n                    Ước lượng chệch trái. ( ) 0,5 . ; )z z z x n                 Ước lượng chệch phải. ( ) 0,5 . )z z z x n              Trường hợp 2. ( chưa biết, 30n  )  Ước lượng đối xứng. 2 2 2 1 ( ) . ; ) 2 s z z z x x n                   Ước lượng chệch trái. ( ) 0,5 . ; ) s z z z x n               Ước lượng chệch phải. ( ) 0,5 . ) s z z z x n            Trường hợp 3. ( chưa biết, n<30)  Ước lượng đối xứng. ( 1; ) ( 1; ) 2 2 1 . ; ) 2 n n s t t x x n                     Ước lượng chệch trái. ( 1; ) ( 1; )1 . ; )n n s t t x n              
  • 8. - 8 - Tóm tắt công thức - 8 - XSTK  Ước lượng chệch phải. ( 1; ) ( 1; )1 . ; )n n s t t x n               b) Khoảng tin cậy cho tỉ lệ.  Ước lượng đối xứng. 2 2 2 (1 )1 ( ) . ; ) 2 f f z z z f f n                 Ước lượng chệch trái. (1 ) ( ) 0,5 . ; ) f f z z z f n                  Ước lượng chệch phải. (1 ) ( ) 0,5 . ) f f z z z f n                c) Khoảng tin cậy cho phương sai. Trường hợp 1. ( chưa biết) - Nếu đề bài chưa cho s mà cho mẫu cụ thể thì phải xác định s (bằng máy tính).  Ước lượng không chệch. 2 2 ( 1; ) 2 1 2           n , 1 2 ( 1;1 ) 2 1 1 2             n 2 2 2 1 ( 1) ( 1) ( ; )      n s n s  Ước lượng chệch trái. 2 2 1 ( 1;1 ) 1 ( 1) 1 (0; )n n s             Ước lượng chệch phải. 2 2 2 ( 1; ) 2 ( 1) 1 ( ; )n n s               Trường hợp 2. ( đã biết) - Tính 2 2 1 ( 1) .( ) k i i i n s n x       Ước lượng không chệch. 2 2 ( ; ) 2 1 2          n , 2 1 ( ;1 ) 2 1 1 2            n 2 2 2 1 ( 1) ( 1) ( ; )      n s n s
  • 9. - 9 - Tóm tắt công thức - 9 - XSTK  Ước lượng chệch trái. 2 2 1 ( ;1 ) 1 ( 1) 1 (0; )          n n s  Ước lượng chệch phải. 2 2 2 ( ; ) 2 ( 1) 1 ( ; )             n n s 3. Kiểm định tham số. a) Kiểm định giá trị trung bình. Trường hợp 1. ( đã biết)  1: , :o o oH H       2 2 1 ( ) , . 2 ox z z z n         - Nếu 2 z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu 2 z z : Chấp nhận Ho.  1: , :o o oH H       ( ) 0,5 , .ox z z z n           - Nếu z z  : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu z z  : Chấp nhận Ho.  1: , :o o oH H       ( ) 0,5 , .ox z z z n           - Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu z z : Chấp nhận Ho. Trường hợp 2. ( chưa biết, 30n  )  1: , :o o oH H       2 2 1 ( ) , . 2 ox z z z n s         - Nếu 2 z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu 2 z z : Chấp nhận Ho.  1: , :o o oH H       ( ) 0,5 , .ox z z z n s          
  • 10. - 10 - Tóm tắt công thức - 10 - XSTK - Nếu z z  : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu z z  : Chấp nhận Ho.  1: , :o o oH H       ( ) 0,5 , .ox z z z n s           - Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu z z : Chấp nhận Ho. Trường hợp 3. ( chưa biết, n<30)  1: , :o o oH H       ( 1; ) 2 , . 2 o n x t t n s         - Nếu ( 1; ) 2 n t t    : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu ( 1; ) 2 n t t    : Chấp nhận Ho.  1: , :o o oH H       ( 1; ), .o n x t t n s         - Nếu ( 1; )nt t    : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu ( 1; )nt t    : Chấp nhận Ho.  1: , :o o oH H       ( 1; ), .o n x t t n s         - Nếu ( 1; )nt t   : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu ( 1; )nt t   : Chấp nhận Ho. b) Kiểm định tỉ lệ.  1: , :o o oH p p H p p   2 2 1 ( ) , , . 2 (1 ) o o o f pk z z f z n n p p            - Nếu 2 z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu 2 z z : Chấp nhận Ho.  1: , :o o oH p p H p p   ( ) 0,5 , , . (1 ) o o o f pk z z f z n n p p            
  • 11. - 11 - Tóm tắt công thức - 11 - XSTK - Nếu z z  : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu z z  : Chấp nhận Ho.  1: , :o o oH p p H p p   ( ) 0,5 , , . (1 ) o o o f pk z z f z n n p p             - Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu z z : Chấp nhận Ho. c) Kiểm định phương sai. Trường hợp 1. ( chưa biết) - Nếu đề chưa cho s mà cho mẫu cụ thể thì phải sử dụng máy tính để xác định s.  2 2 2 2 1: , :o o oH H       2 2 1 ( 1;1 ) 2 1 2 n            , 2 2 2 ( 1; ) 2 2 n          , 2 2 2 ( 1) o n s     - Nếu 2 2 2 2 2 1        : Bác bỏ H0, chấp nhận H1. - Nếu 2 2 2 1 2     : Chấp nhận Ho.  2 2 2 2 1: , :o o oH H       2 2 1 ( 1;1 )1 n         , 2 2 2 ( 1) o n s    - Nếu 2 2 1   : Bác bỏ H0, chấp nhận H1. - Nếu 2 2 1   : Chấp nhận Ho.  2 2 2 2 1: , :o o oH H       2 2 2 ( 1; )n      , 2 2 2 ( 1) o n s    - Nếu 2 2 2   : Bác bỏ H0, chấp nhận H1. - Nếu 2 2 2   : Chấp nhận Ho. 4. Kiểm định so sánh tham số. a) Kiểm định so sánh giá trị trung bình. Trường hợp 1. ( 1 2,  đã biết)  1 2 1 1 2: , :oH H       1 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 ( ) , 2 x x z z z n n           
  • 12. - 12 - Tóm tắt công thức - 12 - XSTK - Nếu 2 z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu 2 z z : Chấp nhận Ho.  1 2 1 1 2: , :oH H       1 2 2 2 1 2 1 2 ( ) 0,5 , x x z z z n n             - Nếu z z  : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu z z  : Chấp nhận Ho.  1 2 1 1 2: , :oH H       1 2 2 2 1 2 1 2 ( ) 0,5 , x x z z z n n             - Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu z z : Chấp nhận Ho. Trường hợp 2. ( 1 2,  chưa biết, 1 2 30n n  )  1 2 1 1 2: , :oH H       1 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 ( ) , 2 x x z z z s s n n          - Nếu 2 z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu 2 z z : Chấp nhận Ho.  1 2 1 1 2: , :oH H       1 2 2 2 1 2 1 2 ( ) 0,5 , x x z z z s s n n           - Nếu z z  : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu z z  : Chấp nhận Ho.  1 2 1 1 2: , :oH H       1 2 2 2 1 2 1 2 ( ) 0,5 , x x z z z s s n n          
  • 13. - 13 - Tóm tắt công thức - 13 - XSTK - Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu z z : Chấp nhận Ho. Trường hợp 3. ( 1 2   chưa biết, 1 2, 30n n  )  1 2 1 1 2: , :oH H       1 2 1 2 ( 2; ) 22 1 2 , 2 1 1 ( ) n n x x t t s n n           , với 2 2 2 1 1 2 2 1 2 ( 1). ( 1). 2 n s n s s n n       - Nếu 1 2( 2; ) 2 n n t t     : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu 1 2( 2; ) 2 n n t t     : Chấp nhận Ho.  1 2 1 1 2: , :oH H       1 2 1 2 ( 2; ) 2 1 2 , 1 1 ( ) n n x x t t s n n          , với 2 2 2 1 1 2 2 1 2 ( 1). ( 1). 2 n s n s s n n       - Nếu 1 2( 2; ) 2 n n t t      : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu 1 2( 2; ) 2 n n t t      : Chấp nhận Ho.  1 2 1 1 2: , :oH H       1 2 1 2 ( 2; ) 2 1 2 , 1 1 ( ) n n x x t t s n n          , với 2 2 2 1 1 2 2 1 2 ( 1). ( 1). 2 n s n s s n n       - Nếu 1 2( 2; ) 2 n n t t     : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu 1 2( 2; ) 2 n n t t     : Chấp nhận Ho. b) Kiểm định so sánh tỉ lệ. 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 , , k k k k f f f n n n n         1 2 1 1 2: , :oH p p H p p   1 2 2 2 1 2 1 ( ) , 2 1 1 (1 ).( ) f f z z z f f n n           - Nếu 2 z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu 2 z z : Chấp nhận Ho.
  • 14. - 14 - Tóm tắt công thức - 14 - XSTK  1 2 1 1 2: , :oH p p H p p   1 2 1 2 ( ) 0,5 , 1 1 (1 ).( ) f f z z z f f n n            - Nếu z z  : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu z z  : Chấp nhận Ho.  1 2 1 1 2: , :oH p p H p p   1 2 1 2 ( ) 0,5 , 1 1 (1 ).( ) f f z z z f f n n            - Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu z z : Chấp nhận Ho. c. Kiểm định so sánh phương sai. - 1 2,  chưa biết nên tính s1 và s2 từ mẫu (sử dụng máy tính) nếu đề bài chưa cho.  2 2 2 2 1 2 1 1 2: , :oH H       - 2 1 1 1 2 2 1 22 2 , ( 1; 1;1 ) , ( 1; 1; ) 2 2 s f f f n n f f n n s               - Nếu 1 2 f f f f    : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu 1 2f f f  : Chấp nhận Ho.  2 2 2 2 1 2 1 1 2: , :oH H       - 2 1 1 1 22 2 , ( 1; 1;1 ) s f f f n n s         - Nếu 1f f : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu 1f f : Chấp nhận Ho.  2 2 2 2 1 2 1 1 2: , :oH H       - 2 1 2 1 22 2 , ( 1; 1; ) s f f f n n s       - Nếu 2f f : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu 2f f : Chấp nhận Ho. 5. Hệ số tương quan mẫu và phương trình hồi quy tuyến tính mẫu.
  • 15. - 15 - Tóm tắt công thức - 15 - XSTK a. Hệ số tương quan mẫu: 1 1 1 2 2 2 2 1 1 1 1 ( ) ( ) n n n i i i i i i i n n n n i i i i i i i i n x y x y r n x x n y y                   Phương trình hồi quy tuyến tính mẫu: xx y A B  với 1 1 1 2 2 1 1 ( ) n n n i i i i i i i n n i i i i n x y x y B n x x              và 1 1 . n n i i i i y B x A n       . b. Trong trường hợp sử dụng bảng tần số: Ta tính theo công thức thu gọn như sau: Hệ số tương quan mẫu: 1 1 1 2 2 2 2 1 1 1 1 ( ) ( ) k k k i i i i i i i i i i k k k k i i i i i i i i i i i i n n x y n x n y r n n x n x n n y n y                   Phương trình hồi quy tuyến tính mẫu: xx y A B  với 1 1 1 2 2 1 1 ( ) k k k i i i i i i i i i i k k i i i i i i n n x y n x n y B n n x n x              và 1 1 . k k i i i i i i n y B n x A n       . ix 1x 2x … kx iy 1y 2y … ky in 1n 2n … kn
  • 16. - 16 - Tóm tắt công thức - 16 - XSTK c. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính hệ số tương quan mẫu và phương trình hồi quy tuyến tính mẫu: Tác vụ Dòng CASIO MS Dòng CASIO ES Bật chế độ nhập tần số Không cần Shift Mode  4 1 Khởi động gói Hồi quy tuyến tính Mode…(tìm)…REG Lin Mode…(tìm)…STAT A+BX Nhập số liệu 1x , 1y Shift , 1n M+  kx , ky Shift , kn M+ 1in  thì chỉ cần nhấn ix , iy M+ X Y FREQ 1x =  kx = 1y =  ky = 1n =  kn = Xóa màn hình hiển thị AC AC Xác định:  Hệ số tương quan mẫu (r)  Hệ số hằng: A  Hệ số ẩn (x): B Shift 2  3 = Shift 2  1 = Shift 2  2 = Shift 1 7 3 = Shift 1 7 1 = Shift 1 7 2 = Thoát khỏi gói Hồi quy Mode 1 Mode 1 Lưu ý: Máy ES nếu đã kích hoạt chế độ nhập tần số ở phần Lý thuyết mẫu rồi thì không cần kích hoạt nữa. ……………………………………….