SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
Chương 6. Lý thuyết ước lượng
§1. Khái niệm chung về ước lượng.
-Ký hiệu là a,p, hoặc
-Việc dùng kết quả của mẫu để đánh giá 1 tham số nào
đó của tổng thể được gọi là ước lượng
1.Ước lượng điểm:
 2



1.Ước lượng điểm:
Chọn G=G(W),sau đó lấy
1.Không chệch:
2.Vững:
3.Hiệu quả:
4.Ước lượng có tính hợp lý tối đa( ứng với xác suất lớn
nhất-xem SGK)
G
 
( )
E G 

lim
n
G 


( ) min
D G 
1
Kết quả: có đủ 4 tính chất trên.
có đủ 4 tính chất trên.
Không chệch
Hợp lý tối đa
2.Ước lượng khoảng:
:
a x

2 2
2 2
:
:
:
p f
S
S






2
2.Ước lượng khoảng:
Định nghĩa: Khoảng được gọi là khoảng ước lượng
của tham số với độ tin cậy nếu:
-độ dài khoảng ước lượng hay khoảng tin cậy.
 
1 2
,
 
 1
 
 
 
1 2 1
   
    
2 1
I  
 
Sơ đồ giải: Chọn sao cho G có quy luật
phân phối xác suất đã biết, tìm 2 số
sao cho
 
W,
G 
1 2
,
g g
 
 
1 2
1 2
1 2
1
,
g G g
g g w g


  
    
  
  
3
1 2
  
  
§2. Ước lượng khoảng của tỷ lệ tổng thể p.
Bài toán: từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n có tỷ
lệ mẫu f. Với độ tin cậy ,hãy tìm khoảng tin
cậy của p.
1
 
 
Giải: Chọn
Xét
 
 
 

   

0,1 neáu n ñuû lôùn
1
f p n
G U
f f
 
 
1 2
1 2 1 2
1
, 0 :
1
u U u
 
    


  
     
 
 
   
1 1 2 2
2 1
2 1 2
2 2
1
1 1
. .
f p n
Z u u Z
f f
f f f f
f Z p f Z
n n
   
 


     

 
    
4
 
1 2 2
1
1) , 0 .
(öôùc löôïng tyû leä toái ña)
f f
p f Z
n

  

      
 
1 2 2
1
2) 0, .
(öôùc löôïng tyû leä toái thieåu)
f f
f Z p
n

  

      
 
 
1
f f
5
(Ước lượng đối xứng)
(Độ dài khoảng tin cậy)
 


  
 
 

1 2
1
.
3) - ñoä chính xaùc
2
f f
Z
n
f p f
 
 
  
2
I 
 
  2
2
1
. 1
f f
n Z 


 
 
 
 
.Quy ước: Nếu đề bài không nói rõ thì ta xét ước lượng
0 : n f
  
    0
 

yes
no
STOP
  2
2
0
1
. 1
f f
n Z 


 
 
 
 
6
.Quy ước: Nếu đề bài không nói rõ thì ta xét ước lượng
đối xứng.
Ví dụ 2.1:
Để điều tra số cá trong hồ ,cơ quan quản lý đánh bắt 300
con,làm dấu rồi thả xuống hồ,lần 2 bắt ngẫu nhiên 400
con thấy 60 con có dấu. Hãy xác định số cá trong hồ với
độ tin cậy bằng 0.95.
Giải: Gọi N là số cá trong hồ
P là tỷ lệ cá bị đánh dấu trong hồ :
300
N
 
0,05
400, 60 0,15
.(1 ) 0,15.0,85
. .1,96
400
300
? ?

 
   

 
         
n m f
f f
Z
n
f f N
7
? ?
 
         
f f N
N
( (1 )) 1.96: 400
ALPHA ALPHA
SH STO 
   

A A
B
f 
   
ALPHA A ALPHA B
60: 400 SH STO A f
 
Cách bấm máy:
f 
   
ALPHA A ALPHA B
Ví dụ 2.2:Cần lập một mẫu ngẫu nhiên với kích
thước bao nhiêu để tỷ lệ phế phẩm của mẫu là
0,2 ;độ dài khoảng tin cây đối xứng là 0,02 và độ
tin cây là 0.95.
Bài giải:
0,95, 0,02, 0,2
I f n
    
 
 
2
2
0,95, 0,02, 0,2
0,02 0,01
0,2.0,8
. 1,96 1
0,01
I f n
I
n


   
  
 
 
 
 
 
8
§3. Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể a
Bài toán: Từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n có trung bình
mẫu và phương sai điều chỉnh mẫu . Với độ tin cậy
, tìm khoảng ước lượng của trung bình tổng thể a.
Bài giải.Ta xét 3 trường hợp:
TH1. Đã biết phương sai tổng thể
x 2
S
2

1
 
 
TH1. Đã biết phương sai tổng thể
Chọn
Xét
2

   
~ 0,1
x a n
G U N


 
9
2 1
1,2 1 2 2 2
0: . .
 
 
   
       
x Z a x Z
n n
(Ước lượng trung bình tối đa)
(Ước lượng trung bình tối thiểu)
1 2 2
1. , 0 .
a x Z
n


  
      
1 2 2
2. 0, , .
x Z a
n


  
      





 
  
1 2
3. -ñoä chính
. xaùc
2
Z

  
  
1 2
3. -ñoä chính
. xaùc
2
Z
n
 
   
 (öô ùc löô ïn g ñ o ái x öùn g )
x a x
2 - ñoä daøi khoaûng öôùc löôïng ñoái xöùng
I 

10
2
. 1 .
n Z 


 
 
 
 
 
 
 
 
TH2. Chưa biết phương sai tổng thể
Chọn:
2
, 30
 
n
   
~ 0,1
x a n
G U N
S
S S

 
11
Kết quả tương tự TH1, thay bằng S ta có:
2 1
1,2 1 2 2 2
0; . .
S S
x Z a x Z
n n
 
   
       

.
(Ước lượng trung bình tối đa)
(Ước lượng trung bình tối thiểu)
1 2 2
1. , 0 . 
  
      
S
a x Z
n
1 2 2
2. 0, , . 
  
       
S
x Z a
n


  
   
1 2
3. -ñoä chính aùc
2
. x
S
Z
n

  
   
1 2
3. -ñoä chính aùc
2
. x
Z
n
(öôùc löôïn g ñ oái x öùn g )
x a x
 
    
2 - ñoä daøi khoaûng öôùc löôïng ñoái xöùng
I 

Khoa Khoa Học và Máy Tính 12
Xác Suất Thống Kê. Chương 6
@Copyright 2010
12
2
. 1 .


 
 
 
 
 
 
 
 
S
n Z
. TH3.Chưa biết phương sai tổng thể
   
 
 
1 2
1 1
t T t
  

     
   
   

  
  
1,2 1 2
~ 1
Xeùt 0;
x a n
Choïn G T T n
S
2
, 30
n
 
13
Kết quả tương tự TH2 , thay bằng ta có:
     
   
1 2
2 1
1 1
2 2
1 1
2 2
.
n n
n n
x a n
T T
S
S S
x T a x T
n n
 
 
 
 

   
    
Z
 
1
n
T

.
(Ước lượng trung bình tối đa)
(Ước lượng trung bình tối thiểu)
 
1
1 2 2
1. , 0 . 
   
      
n
S
a x T
n
 
1
1 2 2
2. 0, , . 
   
       
n
S
x T a
n
 


  


  
1
1 2
3. -ñoä chính xa
. ùc
2
n
S
T
   
  
1 2
3. -ñoä chính xa
. ùc
2
T
n
(öôùc löôïn g ñ oái x öùn g )
x a x
 
    
2 - ñoä daøi khoaûng öôùc löôïng ñoái xöùng
I 

Khoa Khoa Học và Máy Tính 14
Xác Suất Thống Kê. Chương 6
@Copyright 2010
14
2
( 1)
. 1.



 
 
 
 
 
 
 
 
n
S
n T
Ví dụ 3.1. Hao phí nguyên liệu cho 1 sản phẩm là 1
đại lượng ngẫu nhiên tuân theo quy luật chuẩn vớí
độ lệch chuẩn Người ta sản xuất thử 36
sản phẩm và thu được bảng số liệu:
Mức hao phí
nguyên liệu(gam)
19,5-19,7 19,7-19,9 19,9-20,1 20,1-20,3
0,03.
 
15
Với độ tin cậy 0,99,hãy ước lượng mức hao phí
nguyên liệu trung bình cho 1 sản phẩm nói trên.
nguyên liệu(gam)
Số sản phẩm 6 8 18 4
TH1.
0,01
0,03, 19,91111, 0,01 2,575
0,03
.2,575 0,012875
36
.
x
n
Z
a x
Z
x



 
 
    
 
  



16
Cách bấm máy:
.03 2.575: 36 SH STO A 
  
SH STAT VAR x A x 
   
ALPHA
SH STAT VAR x A x 
   
ALPHA
Ví dụ 3.2. Để ước lượng xăng hao phí trung bình
cho 1 loại xe ô tô chạy trên đoạn đường từ A
đến B ,chạy thử 49 lần trên đoạn đường này ta
có bảng số liệu:
Lượng xăng
hao phí(lit)
9,6-9,8 9,8-10,0 10,0-10,2 10,2-10,4 10,4-10,6
17
Với độ tin cậy 0.95,hãy tìm khoảng tin cậy cho
mức hao phí xăng trung bình của loại xe nói
trên.
hao phí(lit)
Số lần 4 8 25 8 4
Giải
.
0,05
2: 49 30; 10,1 ; 0,2
1 0,95 1,96
0,2
1,96 0,056
7
10,044 10,1 6
.
5
TH n x S
Z
S
Z
a
n

 

   
    
 
  

10,044 10,1 6
5
a
  
18
Cách bấm máy
1 1.96: 49
SH STAT VAR x n SH STO A
 
   
SH STAT VAR x A x 
   
ALPHA
SH STAT VAR x A x 
   
ALPHA
§4. Ước lượng khoảng của phương sai tổng thể
Bài toán: Từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n, có phương
sai hiệu chỉnh mẫu . Với độ tin cậy hãy tìm
khoảng ước lượng của phương sai tổng thể
Bài giải
Chọn
2

2
S 
2

  2
2 2
1,2 1 2
1 .
( 1), 0:
n S
G n
     


     

Chọn
Quy ước: Ta lấy (nếu không cho )
 
   
2 1
1 2
1,2 1 2
2
2 2 2
1
2 2
2
2 2
1
1 1
( 1) ( 1
( 1), 0:
( 1)
)
( 1) 1
G n
n
n S
n
n S
n n
 
 
     

 

 
  

 
     
 

      



1 2
2

 
  1 2
,
 
19
Ví dụ 3.1: Để định mức gia công 1 chi tiết máy,người ta
theo dõi quá trình gia công 25 chi tiết máy,và thu được
bảng số liệu sau:
Thời gian gia
công (phút)
15-17 17-19 19-21 21-23 23-25 25-27
Số chi tiết máy 1 3 4 12 3 2
20
a)Với độ tin cậy 0,95 , hãy tìm khoảng tin cậy cho thời gian
gia công trung bình 1 chi tiết máy.
b)Với độ tin cậy 0,95 , hãy tìm khoảng tin cậy cho phương
sai.
Số chi tiết máy 1 3 4 12 3 2
Giải
a)TH3
 
( 24 )
0,05 24:0,025
1
25 ; 21, 52 ; 2, 4
0, 95 2, 064
2, 4
.2, 0 4
5
. 6
n
S
T
n
n x S
T t




  
   


b)
5
n
x a x
 
  
 
2 2
0,975 0,025
2 2
2
(24) 12, 40 ; (24) 39,36
24.2, 4 24.2, 4
39,36 12, 40
 

 
  
21

More Related Content

Similar to CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf

Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014Hải Finiks Huỳnh
 
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdfhe-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdfLinho749143
 
Bai 6 uoc luong tham so
Bai 6   uoc luong tham soBai 6   uoc luong tham so
Bai 6 uoc luong tham sobatbai
 
Giải đề 2010
Giải đề 2010Giải đề 2010
Giải đề 2010Huynh ICT
 
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênƯớc lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênTài liệu sinh học
 
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thuXac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thuThành Nguyễn
 
tài liệu dãy số
tài liệu dãy số tài liệu dãy số
tài liệu dãy số cocrambo
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngThắng Nguyễn
 
Vật lý nguyên tử.pdf
Vật lý nguyên tử.pdfVật lý nguyên tử.pdf
Vật lý nguyên tử.pdfTrungPhmnh2
 
Tóm tắt chương trình toán
Tóm tắt chương trình toánTóm tắt chương trình toán
Tóm tắt chương trình toánLong Nguyen
 
Bai tap lon xac xuat thong ke
Bai tap lon xac xuat thong keBai tap lon xac xuat thong ke
Bai tap lon xac xuat thong keNgô Khắc Vũ
 
Giao trinh phuong phap tinh 2
Giao trinh phuong phap tinh 2 Giao trinh phuong phap tinh 2
Giao trinh phuong phap tinh 2 Tùng Lê
 
Toan pt.de062.2010
Toan pt.de062.2010Toan pt.de062.2010
Toan pt.de062.2010BẢO Hí
 
1. Giới hạn dãy số.ppt
1. Giới hạn dãy số.ppt1. Giới hạn dãy số.ppt
1. Giới hạn dãy số.pptThinn94
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11phongmathbmt
 
Tóm tắt chương trình toán
Tóm tắt chương trình toánTóm tắt chương trình toán
Tóm tắt chương trình toánLong Nguyen
 
tailieuxanh_lyttt_9123.pdf
tailieuxanh_lyttt_9123.pdftailieuxanh_lyttt_9123.pdf
tailieuxanh_lyttt_9123.pdfHoio3
 

Similar to CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf (20)

XSTK.docx
XSTK.docxXSTK.docx
XSTK.docx
 
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
 
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdfhe-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
 
Bai 6 uoc luong tham so
Bai 6   uoc luong tham soBai 6   uoc luong tham so
Bai 6 uoc luong tham so
 
Giải đề 2010
Giải đề 2010Giải đề 2010
Giải đề 2010
 
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênƯớc lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
 
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thuXac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
 
tài liệu dãy số
tài liệu dãy số tài liệu dãy số
tài liệu dãy số
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
 
Vật lý nguyên tử.pdf
Vật lý nguyên tử.pdfVật lý nguyên tử.pdf
Vật lý nguyên tử.pdf
 
Tóm tắt chương trình toán
Tóm tắt chương trình toánTóm tắt chương trình toán
Tóm tắt chương trình toán
 
Bai tap lon xac xuat thong ke
Bai tap lon xac xuat thong keBai tap lon xac xuat thong ke
Bai tap lon xac xuat thong ke
 
Giao trinh phuong phap tinh 2
Giao trinh phuong phap tinh 2 Giao trinh phuong phap tinh 2
Giao trinh phuong phap tinh 2
 
Ch 0
Ch 0Ch 0
Ch 0
 
Toan pt.de062.2010
Toan pt.de062.2010Toan pt.de062.2010
Toan pt.de062.2010
 
1. Giới hạn dãy số.ppt
1. Giới hạn dãy số.ppt1. Giới hạn dãy số.ppt
1. Giới hạn dãy số.ppt
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11
 
Tóm tắt chương trình toán
Tóm tắt chương trình toánTóm tắt chương trình toán
Tóm tắt chương trình toán
 
tailieuxanh_lyttt_9123.pdf
tailieuxanh_lyttt_9123.pdftailieuxanh_lyttt_9123.pdf
tailieuxanh_lyttt_9123.pdf
 
Bdt dua ve mot bien
Bdt dua ve mot bienBdt dua ve mot bien
Bdt dua ve mot bien
 

More from NguyninhVit

Chuong 11 Buc xa nhiet.pdf
Chuong 11 Buc xa nhiet.pdfChuong 11 Buc xa nhiet.pdf
Chuong 11 Buc xa nhiet.pdfNguyninhVit
 
Chuong 5 Chu trinh thiet bi dong luc hoi nuoc.pdf
Chuong 5 Chu trinh thiet bi dong luc hoi nuoc.pdfChuong 5 Chu trinh thiet bi dong luc hoi nuoc.pdf
Chuong 5 Chu trinh thiet bi dong luc hoi nuoc.pdfNguyninhVit
 
Chuong 8 Khai niem chung truyen nhiet.pdf
Chuong 8 Khai niem chung truyen nhiet.pdfChuong 8 Khai niem chung truyen nhiet.pdf
Chuong 8 Khai niem chung truyen nhiet.pdfNguyninhVit
 
Chuong 9 Tong Quat Dan nhiet - dan nhiet on dinh mot chieu.pdf
Chuong 9 Tong Quat Dan nhiet - dan nhiet on dinh mot chieu.pdfChuong 9 Tong Quat Dan nhiet - dan nhiet on dinh mot chieu.pdf
Chuong 9 Tong Quat Dan nhiet - dan nhiet on dinh mot chieu.pdfNguyninhVit
 
Chuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdf
Chuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdfChuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdf
Chuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdfNguyninhVit
 
Chuong 4 Chat thuan khiet.pdf
Chuong 4 Chat thuan khiet.pdfChuong 4 Chat thuan khiet.pdf
Chuong 4 Chat thuan khiet.pdfNguyninhVit
 
Chuong 1 Khai niem chung nhiet dong luc hoc ky thuat.pdf
Chuong 1 Khai niem chung nhiet dong luc hoc ky thuat.pdfChuong 1 Khai niem chung nhiet dong luc hoc ky thuat.pdf
Chuong 1 Khai niem chung nhiet dong luc hoc ky thuat.pdfNguyninhVit
 
Chuong 7 Chu trinh may lanh.pdf
Chuong 7 Chu trinh may lanh.pdfChuong 7 Chu trinh may lanh.pdf
Chuong 7 Chu trinh may lanh.pdfNguyninhVit
 
Chuong 10 Tong Quat truyen nhiet doi luu - doi luu tu nhien - doi luu cuong b...
Chuong 10 Tong Quat truyen nhiet doi luu - doi luu tu nhien - doi luu cuong b...Chuong 10 Tong Quat truyen nhiet doi luu - doi luu tu nhien - doi luu cuong b...
Chuong 10 Tong Quat truyen nhiet doi luu - doi luu tu nhien - doi luu cuong b...NguyninhVit
 
Chuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdf
Chuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdfChuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdf
Chuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdfNguyninhVit
 
Chuong 6 Khong khi am.pdf
Chuong 6 Khong khi am.pdfChuong 6 Khong khi am.pdf
Chuong 6 Khong khi am.pdfNguyninhVit
 
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdfTaisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdfNguyninhVit
 
Power_Hydraulics_._ASHBY.pdf
Power_Hydraulics_._ASHBY.pdfPower_Hydraulics_._ASHBY.pdf
Power_Hydraulics_._ASHBY.pdfNguyninhVit
 
Chuong1GT_P1 2021.pdf
Chuong1GT_P1 2021.pdfChuong1GT_P1 2021.pdf
Chuong1GT_P1 2021.pdfNguyninhVit
 
Chuong1GT_P4 2021.pdf
Chuong1GT_P4 2021.pdfChuong1GT_P4 2021.pdf
Chuong1GT_P4 2021.pdfNguyninhVit
 
Chuong1GT_P2 2021.pdf
Chuong1GT_P2 2021.pdfChuong1GT_P2 2021.pdf
Chuong1GT_P2 2021.pdfNguyninhVit
 
Chuong1GT_P5 2021.pdf
Chuong1GT_P5 2021.pdfChuong1GT_P5 2021.pdf
Chuong1GT_P5 2021.pdfNguyninhVit
 
Chuong1GT_P3 2021.pdf
Chuong1GT_P3 2021.pdfChuong1GT_P3 2021.pdf
Chuong1GT_P3 2021.pdfNguyninhVit
 

More from NguyninhVit (18)

Chuong 11 Buc xa nhiet.pdf
Chuong 11 Buc xa nhiet.pdfChuong 11 Buc xa nhiet.pdf
Chuong 11 Buc xa nhiet.pdf
 
Chuong 5 Chu trinh thiet bi dong luc hoi nuoc.pdf
Chuong 5 Chu trinh thiet bi dong luc hoi nuoc.pdfChuong 5 Chu trinh thiet bi dong luc hoi nuoc.pdf
Chuong 5 Chu trinh thiet bi dong luc hoi nuoc.pdf
 
Chuong 8 Khai niem chung truyen nhiet.pdf
Chuong 8 Khai niem chung truyen nhiet.pdfChuong 8 Khai niem chung truyen nhiet.pdf
Chuong 8 Khai niem chung truyen nhiet.pdf
 
Chuong 9 Tong Quat Dan nhiet - dan nhiet on dinh mot chieu.pdf
Chuong 9 Tong Quat Dan nhiet - dan nhiet on dinh mot chieu.pdfChuong 9 Tong Quat Dan nhiet - dan nhiet on dinh mot chieu.pdf
Chuong 9 Tong Quat Dan nhiet - dan nhiet on dinh mot chieu.pdf
 
Chuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdf
Chuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdfChuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdf
Chuong 2 Dinh luat nhiet dong thu nhat.pdf
 
Chuong 4 Chat thuan khiet.pdf
Chuong 4 Chat thuan khiet.pdfChuong 4 Chat thuan khiet.pdf
Chuong 4 Chat thuan khiet.pdf
 
Chuong 1 Khai niem chung nhiet dong luc hoc ky thuat.pdf
Chuong 1 Khai niem chung nhiet dong luc hoc ky thuat.pdfChuong 1 Khai niem chung nhiet dong luc hoc ky thuat.pdf
Chuong 1 Khai niem chung nhiet dong luc hoc ky thuat.pdf
 
Chuong 7 Chu trinh may lanh.pdf
Chuong 7 Chu trinh may lanh.pdfChuong 7 Chu trinh may lanh.pdf
Chuong 7 Chu trinh may lanh.pdf
 
Chuong 10 Tong Quat truyen nhiet doi luu - doi luu tu nhien - doi luu cuong b...
Chuong 10 Tong Quat truyen nhiet doi luu - doi luu tu nhien - doi luu cuong b...Chuong 10 Tong Quat truyen nhiet doi luu - doi luu tu nhien - doi luu cuong b...
Chuong 10 Tong Quat truyen nhiet doi luu - doi luu tu nhien - doi luu cuong b...
 
Chuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdf
Chuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdfChuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdf
Chuong 3 Dinh luat nhiet dong thu hai.pdf
 
Chuong 6 Khong khi am.pdf
Chuong 6 Khong khi am.pdfChuong 6 Khong khi am.pdf
Chuong 6 Khong khi am.pdf
 
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdfTaisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
 
Power_Hydraulics_._ASHBY.pdf
Power_Hydraulics_._ASHBY.pdfPower_Hydraulics_._ASHBY.pdf
Power_Hydraulics_._ASHBY.pdf
 
Chuong1GT_P1 2021.pdf
Chuong1GT_P1 2021.pdfChuong1GT_P1 2021.pdf
Chuong1GT_P1 2021.pdf
 
Chuong1GT_P4 2021.pdf
Chuong1GT_P4 2021.pdfChuong1GT_P4 2021.pdf
Chuong1GT_P4 2021.pdf
 
Chuong1GT_P2 2021.pdf
Chuong1GT_P2 2021.pdfChuong1GT_P2 2021.pdf
Chuong1GT_P2 2021.pdf
 
Chuong1GT_P5 2021.pdf
Chuong1GT_P5 2021.pdfChuong1GT_P5 2021.pdf
Chuong1GT_P5 2021.pdf
 
Chuong1GT_P3 2021.pdf
Chuong1GT_P3 2021.pdfChuong1GT_P3 2021.pdf
Chuong1GT_P3 2021.pdf
 

CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf

  • 1. Chương 6. Lý thuyết ước lượng §1. Khái niệm chung về ước lượng. -Ký hiệu là a,p, hoặc -Việc dùng kết quả của mẫu để đánh giá 1 tham số nào đó của tổng thể được gọi là ước lượng 1.Ước lượng điểm:  2    1.Ước lượng điểm: Chọn G=G(W),sau đó lấy 1.Không chệch: 2.Vững: 3.Hiệu quả: 4.Ước lượng có tính hợp lý tối đa( ứng với xác suất lớn nhất-xem SGK) G   ( ) E G   lim n G    ( ) min D G  1
  • 2. Kết quả: có đủ 4 tính chất trên. có đủ 4 tính chất trên. Không chệch Hợp lý tối đa 2.Ước lượng khoảng: : a x  2 2 2 2 : : : p f S S       2 2.Ước lượng khoảng: Định nghĩa: Khoảng được gọi là khoảng ước lượng của tham số với độ tin cậy nếu: -độ dài khoảng ước lượng hay khoảng tin cậy.   1 2 ,    1       1 2 1          2 1 I    
  • 3. Sơ đồ giải: Chọn sao cho G có quy luật phân phối xác suất đã biết, tìm 2 số sao cho   W, G  1 2 , g g     1 2 1 2 1 2 1 , g G g g g w g                 3 1 2       §2. Ước lượng khoảng của tỷ lệ tổng thể p. Bài toán: từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n có tỷ lệ mẫu f. Với độ tin cậy ,hãy tìm khoảng tin cậy của p. 1    
  • 4. Giải: Chọn Xét             0,1 neáu n ñuû lôùn 1 f p n G U f f     1 2 1 2 1 2 1 , 0 : 1 u U u                           1 1 2 2 2 1 2 1 2 2 2 1 1 1 . . f p n Z u u Z f f f f f f f Z p f Z n n                       4
  • 5.   1 2 2 1 1) , 0 . (öôùc löôïng tyû leä toái ña) f f p f Z n               1 2 2 1 2) 0, . (öôùc löôïng tyû leä toái thieåu) f f f Z p n                 1 f f 5 (Ước lượng đối xứng) (Độ dài khoảng tin cậy)             1 2 1 . 3) - ñoä chính xaùc 2 f f Z n f p f        2 I      2 2 1 . 1 f f n Z           
  • 6. .Quy ước: Nếu đề bài không nói rõ thì ta xét ước lượng 0 : n f        0    yes no STOP   2 2 0 1 . 1 f f n Z            6 .Quy ước: Nếu đề bài không nói rõ thì ta xét ước lượng đối xứng. Ví dụ 2.1: Để điều tra số cá trong hồ ,cơ quan quản lý đánh bắt 300 con,làm dấu rồi thả xuống hồ,lần 2 bắt ngẫu nhiên 400 con thấy 60 con có dấu. Hãy xác định số cá trong hồ với độ tin cậy bằng 0.95.
  • 7. Giải: Gọi N là số cá trong hồ P là tỷ lệ cá bị đánh dấu trong hồ : 300 N   0,05 400, 60 0,15 .(1 ) 0,15.0,85 . .1,96 400 300 ? ?                     n m f f f Z n f f N 7 ? ?             f f N N ( (1 )) 1.96: 400 ALPHA ALPHA SH STO       A A B f      ALPHA A ALPHA B 60: 400 SH STO A f   Cách bấm máy: f      ALPHA A ALPHA B
  • 8. Ví dụ 2.2:Cần lập một mẫu ngẫu nhiên với kích thước bao nhiêu để tỷ lệ phế phẩm của mẫu là 0,2 ;độ dài khoảng tin cây đối xứng là 0,02 và độ tin cây là 0.95. Bài giải: 0,95, 0,02, 0,2 I f n          2 2 0,95, 0,02, 0,2 0,02 0,01 0,2.0,8 . 1,96 1 0,01 I f n I n                    8
  • 9. §3. Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể a Bài toán: Từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n có trung bình mẫu và phương sai điều chỉnh mẫu . Với độ tin cậy , tìm khoảng ước lượng của trung bình tổng thể a. Bài giải.Ta xét 3 trường hợp: TH1. Đã biết phương sai tổng thể x 2 S 2  1     TH1. Đã biết phương sai tổng thể Chọn Xét 2      ~ 0,1 x a n G U N     9 2 1 1,2 1 2 2 2 0: . .                 x Z a x Z n n
  • 10. (Ước lượng trung bình tối đa) (Ước lượng trung bình tối thiểu) 1 2 2 1. , 0 . a x Z n             1 2 2 2. 0, , . x Z a n                       1 2 3. -ñoä chính . xaùc 2 Z        1 2 3. -ñoä chính . xaùc 2 Z n        (öô ùc löô ïn g ñ o ái x öùn g ) x a x 2 - ñoä daøi khoaûng öôùc löôïng ñoái xöùng I   10 2 . 1 . n Z                   
  • 11. TH2. Chưa biết phương sai tổng thể Chọn: 2 , 30   n     ~ 0,1 x a n G U N S S S    11 Kết quả tương tự TH1, thay bằng S ta có: 2 1 1,2 1 2 2 2 0; . . S S x Z a x Z n n               
  • 12. . (Ước lượng trung bình tối đa) (Ước lượng trung bình tối thiểu) 1 2 2 1. , 0 .            S a x Z n 1 2 2 2. 0, , .             S x Z a n          1 2 3. -ñoä chính aùc 2 . x S Z n         1 2 3. -ñoä chính aùc 2 . x Z n (öôùc löôïn g ñ oái x öùn g ) x a x        2 - ñoä daøi khoaûng öôùc löôïng ñoái xöùng I   Khoa Khoa Học và Máy Tính 12 Xác Suất Thống Kê. Chương 6 @Copyright 2010 12 2 . 1 .                   S n Z
  • 13. . TH3.Chưa biết phương sai tổng thể         1 2 1 1 t T t                          1,2 1 2 ~ 1 Xeùt 0; x a n Choïn G T T n S 2 , 30 n   13 Kết quả tương tự TH2 , thay bằng ta có:           1 2 2 1 1 1 2 2 1 1 2 2 . n n n n x a n T T S S S x T a x T n n                   Z   1 n T 
  • 14. . (Ước lượng trung bình tối đa) (Ước lượng trung bình tối thiểu)   1 1 2 2 1. , 0 .             n S a x T n   1 1 2 2 2. 0, , .              n S x T a n             1 1 2 3. -ñoä chính xa . ùc 2 n S T        1 2 3. -ñoä chính xa . ùc 2 T n (öôùc löôïn g ñ oái x öùn g ) x a x        2 - ñoä daøi khoaûng öôùc löôïng ñoái xöùng I   Khoa Khoa Học và Máy Tính 14 Xác Suất Thống Kê. Chương 6 @Copyright 2010 14 2 ( 1) . 1.                    n S n T
  • 15. Ví dụ 3.1. Hao phí nguyên liệu cho 1 sản phẩm là 1 đại lượng ngẫu nhiên tuân theo quy luật chuẩn vớí độ lệch chuẩn Người ta sản xuất thử 36 sản phẩm và thu được bảng số liệu: Mức hao phí nguyên liệu(gam) 19,5-19,7 19,7-19,9 19,9-20,1 20,1-20,3 0,03.   15 Với độ tin cậy 0,99,hãy ước lượng mức hao phí nguyên liệu trung bình cho 1 sản phẩm nói trên. nguyên liệu(gam) Số sản phẩm 6 8 18 4
  • 16. TH1. 0,01 0,03, 19,91111, 0,01 2,575 0,03 .2,575 0,012875 36 . x n Z a x Z x                     16 Cách bấm máy: .03 2.575: 36 SH STO A     SH STAT VAR x A x      ALPHA SH STAT VAR x A x      ALPHA
  • 17. Ví dụ 3.2. Để ước lượng xăng hao phí trung bình cho 1 loại xe ô tô chạy trên đoạn đường từ A đến B ,chạy thử 49 lần trên đoạn đường này ta có bảng số liệu: Lượng xăng hao phí(lit) 9,6-9,8 9,8-10,0 10,0-10,2 10,2-10,4 10,4-10,6 17 Với độ tin cậy 0.95,hãy tìm khoảng tin cậy cho mức hao phí xăng trung bình của loại xe nói trên. hao phí(lit) Số lần 4 8 25 8 4
  • 18. Giải . 0,05 2: 49 30; 10,1 ; 0,2 1 0,95 1,96 0,2 1,96 0,056 7 10,044 10,1 6 . 5 TH n x S Z S Z a n                    10,044 10,1 6 5 a    18 Cách bấm máy 1 1.96: 49 SH STAT VAR x n SH STO A       SH STAT VAR x A x      ALPHA SH STAT VAR x A x      ALPHA
  • 19. §4. Ước lượng khoảng của phương sai tổng thể Bài toán: Từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n, có phương sai hiệu chỉnh mẫu . Với độ tin cậy hãy tìm khoảng ước lượng của phương sai tổng thể Bài giải Chọn 2  2 S  2    2 2 2 1,2 1 2 1 . ( 1), 0: n S G n                Chọn Quy ước: Ta lấy (nếu không cho )       2 1 1 2 1,2 1 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 1 1 1 ( 1) ( 1 ( 1), 0: ( 1) ) ( 1) 1 G n n n S n n S n n                                          1 2 2      1 2 ,   19
  • 20. Ví dụ 3.1: Để định mức gia công 1 chi tiết máy,người ta theo dõi quá trình gia công 25 chi tiết máy,và thu được bảng số liệu sau: Thời gian gia công (phút) 15-17 17-19 19-21 21-23 23-25 25-27 Số chi tiết máy 1 3 4 12 3 2 20 a)Với độ tin cậy 0,95 , hãy tìm khoảng tin cậy cho thời gian gia công trung bình 1 chi tiết máy. b)Với độ tin cậy 0,95 , hãy tìm khoảng tin cậy cho phương sai. Số chi tiết máy 1 3 4 12 3 2
  • 21. Giải a)TH3   ( 24 ) 0,05 24:0,025 1 25 ; 21, 52 ; 2, 4 0, 95 2, 064 2, 4 .2, 0 4 5 . 6 n S T n n x S T t              b) 5 n x a x        2 2 0,975 0,025 2 2 2 (24) 12, 40 ; (24) 39,36 24.2, 4 24.2, 4 39,36 12, 40         21