SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
A. Một số công thức phần xác suất
I. Xác suất của biến cố:
* n(A)
m(A)
P(A)=
P(B)+P(C) nếu B và C là xung khắc
* A=B+C ⇒ P(A)=P(B+C) =
P(B)+P(C)-P(B.C) nếu B và C là không xung khắc
P(B).P(C) nếu B và C là độc lập
• A=B.C ⇒ P(A)=P(B.C) =
P(B).P(C/B)=P(C).P(B/C) nếu B và C là không độc lập
* n21n21 A...AA...AAA +++=
* n21n21 A...A.A...AAA =++
* P(A)+ ( )AP =1
• Công thức Bernoulli: ( ) ( ) xnxx
nn p1pCxP
−
−= , x = 0,1,2,…,n
• Công thức Xác suất đầy đủ: ∑=
=
n
1i
ii ))P(A/HP(HP(A)
• Công thức Bayes:
n1,2,..,i
/A))P(HP(H
/A))P(HP(H
P(A)
/A))P(HP(H
/A)P(H n
1i
ii
iiii
i =∀==
∑=
II. Biến ngẫu nhiên và quy luật phân phối xác suất:
1. Các tham số đặc trưng:
∑
=
n
1i i
p
i
x nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạc
E(X) =
∫
+∞
∞−
xf(x) nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục
∑=
n
i
ii px
1
2
nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạc
E(X2
) =
∫
+∞
∞−
)(2
xfx nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục
V(X)= ( )( )2
XEXE − = ( ) ( )( )22
XEXE −
( ) )(XVX =σ
2. Một số quy luật phân phối xác suất thông dụng:
♦X∼A(P) ⇒
Phạm Hương Huyền-TKT
X 0 1
P 1-p p
1
* ( ) ( ) 1;01
1
=−==
−
xppxXP
xx
* E(X)=p ; V(X)=p(1-p) ; ( ) )1( ppX −=σ
♦ X∼B(n,p) ⇒
( q=1-p )
* ( ) ( ) nxppCxXP
xnxx
n ,...,1,01 =−==
−
* E(X)=np ; V(X)=npq ; ( ) npqX =σ
Nx ∈0
* Mốt của X∼B(n,p): x0 =
pnpxpnp +≤≤−+ 01
♦ X∼P(λ) ⇒
* ( )
!
1)(
x
e
ppCxXP
x
xnxx
n
λ
λ −
−
≈−== ; x=0,1,2,…
( n khá lớn, p khá nhỏ; λ=np )
* E(X)=V(X)=λ; ( ) λσ =X
* Mốt của X∼P(λ): λλ ≤≤− 01 x ; x0∈N
♦ X∼N(µ,σ2
)
( )
2
2
2σ
μx
e
2
1
f(x)
−
−
∏
=⇒ ( σ > 0 )
* E(X)=µ ; V(X)=σ2
; σ(X)=σ
* 




 −
Φ−




 −
Φ=<<
σ
µ
σ
µ ab
bXaP 00)(
* P(X<b) 5,00 +




 −
Φ≈
σ
µb
* P(X>a) 




 −
Φ−≈
σ
µa
05,0
* ( ) 





Φ=<−
σ
ε
εµ 02XP
• Giá trị tới hạn chuẩn:
* Định nghĩa: ( ) αα => UUP , U∼N(),1)
* Chú ý: 645,1;96,1; 05,0025,01 ==−=− UUUU αα
• Giá trị tới hạn Student:
* Định nghĩa:
( )
( ) αα => n
TTP , T∼T(n)
* Chú ý: αααα UTTT nnn
≈−=−
)()()(
1 ; với 30≥n
• Giá trị tới hạn Khi bình phương:
* Định nghĩa:
( )
( ) αχχ α => n
P 22
, χ2
∼χ2
(n)
• Giá trị tới hạn Fisher- Snedecor:
Phạm Hương Huyền-TKT
X 0 1 … x … n
P 000 −n
n qpC 111 −n
n qpC … xnxx
n qpC −
… 0
qpC nn
n
2
* Định nghĩa:
( )
( ) αα => 21,nn
FFP , F ∼ F(n1,n2)
* Chú ý:
( )
( )12
21
,
1
, 1
nn
nn
F
F
α
α
−
=
III. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc
X
Y
1x 2x …. ix …. nx Tổng
1y P(x1,y1) P(x2,y1) …. P(xi,y1) …. P(xn,y1) P(Y=y1)
2y P(x1,y2) P(x2,y2) ….. P(xi,y2) ….. P(xn,y2) P(Y=y2)
… …. …. … … … …. ….
jy P(x1,yj) P(x2,yj) …. P(xi,yj) …… P(xn,yj) P(Y=yj)
…. …. …. …. …. …. ….. ….
my P(x1,ym) P(x2,ym) …. P(xi,ym) ….. P(xn,ym) P(Y=ym)
Tổng P(X=x1) P(X=x2) … P(X=xi) …. P(X=xn) 1
• ( ) ( )jiji yYxXPyxP === ,,
• ( ) ( ) ( ) ( )∑∑ ==
====
n
i
jij
m
j
jii yxPyYPyxPxXP
11
,;,
• ( ) ( )( ) ( )
( )j
ji
ji
yYP
yYxXP
yYxXP
=
==
===
,
/
• ( ) ( )( )( )( ) ( ) )()(,)(((,
1 1
YEXEyxPyxYEYXEXEYXCov
n
i
m
j
jijiXY −=−−== ∑∑= =
µ
• ( ) ( )YX
XY
XY
σσ
µ
ρ =
• ( ) ),(2)()( 22
YXabCovYVbXVabYaXV ++=+
III. Một số quy luật số lớn:
• Bất đẳng thức Trêbưsép:
X bất kỳ; E(X), V(X) hữu hạn; ε>0
( )( ) 2
)(
1
ε
ε
XV
XEXP −≥<− ( )( ) 2
)(
ε
ε
XV
XEXP ≤≥−⇔
• Định lý Trêbưsép:
X1, X2,…, Xn độc lập từng đôi; E(Xi), V(Xi) hữu hạn ∀i=1,2,…,n; ε>0
( ) 1
11
11
=





<− ∑∑ ==
∞→
ε
n
i
i
n
i
i
n
XE
n
X
n
PLim
• Định lý Bernoulli:
f là tần suất xuất hiện biến cố A trong lược đồ Bernoulli với 2 tham số n, p
ε > 0 , ta có ( ) 1=<−
∞→
εpfPLim
n
B. Một số công thức trong phần Thống kê toán
Phạm Hương Huyền-TKT 3
I. Một số công thức trên mẫu:
( )
∑
∑∑
=
==
−=
−
=
−===
k
i
ii
k
i
ii
k
i
ii
xn
n
sMs
n
n
s
xxMsxn
n
xxn
n
x
1
22*
22
1
22
1
)(
1
;
1
;
1
;
1
µ
* Tần suất mẫu f là hình ảnh của tham số p trong tổng thể ở trên mẫu.
* Tổng thể : X∼ ( )2
,σµN ⇒ X ∼ 





n
N
2
,
σ
µ ⇒ ( ) ( ) n
XVXE
2
,
σ
µ ==
* Tổng thể X∼A(p) ⇒ f ∼ 





n
pq
pN , ⇒ ( ) ( )
n
pq
fVpfE == ,
( khi n đủ lớn).
II. Một số công thức về ước lượng:
1. Ước lượng giá trị tham số µ trong quy luật ( )2
,σµN
Công
thức
Trường hợp đã biết 2
σ
(ít gặp)
Trường hợp chưa biết 2
σ (thường gặp)
n≤30 n>30
KTC
đối
xứng
22
αα
σ
µ
σ
U
n
xU
n
x +<<− )1(
2
)1(
2
−−
+<<− nn
T
n
s
xT
n
s
x αα µ
22
αα µ U
n
s
xU
n
s
x +<<−
KTC
ước
lượng
maxµ
α
σ
µ U
n
x +< <µ ( )1−
+ n
T
n
s
x α <µ αU
n
s
x +
KTC
ước
lượng
minµ
α
σ
µ U
n
x −> >µ ( )1−
− n
T
n
s
x α >µ αU
n
s
x −
Công
thức
xác
định
kích thước
mẫu mới
(n*
) sao
cho: Giữ
nguyên độ
tin cậy
(1-α) và
muốn độ
dài
khoảng
tin cậy đối
xứng I ≤
I0
2
2/2
0
2
* 4
α
σ
U
I
n ≥ 2)1(
2/2
0
2
*
)(
4 −
≥ n
T
I
s
n α
2
2/2
0
2
* 4
αU
I
s
n ≥
Chú ý : 2
I
=ε
Phạm Hương Huyền-TKT 4
2. Ước lượng giá trị tham số p trong quy luật A(p)
KTC đối xứng 22
)1()1(
αα U
n
ff
fpU
n
ff
f
−
+<<
−
−
KTC ước lượng maxp
αU
n
ff
fp
)1( −
+<
KTC ước lượng minp
αU
n
ff
fp
)1( −
−>
Công thức xác định kích
thước mẫu mới (n*
) sao cho:
Giữ nguyên độ tin cậy (1-α) và
muốn độ dài khoảng tin cậy
đối xứng I ≤ I0
( ) 2
2/2
0
* 14
αU
I
ff
n
−
≥
Chú ý : 2
I
=ε
Chú ý:
Nếu P= N
M
thì có thể ước lượng M qua P và N (quan hệ M và P là thuận chiều), có thể ước
lượng N qua P là M (quan hệ N và P là ngược chiều).
3. Ước lượng giá trị tham số 2
σ trong quy luật ( )2
σμ,N
Công thức Trường hợp đã biết µ
(ít gặp)
Trường hợp chưa biết µ
(thường gặp)
KTC hai phía ( )nn
snsn
2
2
1
2*
2
)(2
2/
2*
αα χ
σ
χ
−
<< ( )12
2
1
2
2
)1(2
2/
2
)1()1(
−
−
−
−
<<
−
nn
snsn
αα χ
σ
χ
KTC ước
lượng max
2
σ ( )n
ns
2
1
2*
2
αχ
σ
−
< ( )12
1
2
2 )1(
−
−
−
< n
sn
αχ
σ
KTC ước
lượng min
2
σ ( )n
ns
2
2*
2
αχ
σ > ( )12
2
2 )1(
−
−
> n
sn
αχ
σ
III. Một số công thức về kiểm định giả thuyết thống kê
♦Kiểm định về tham số của quy luật phân phối gốc
1. Bài toán kiểm định về tham số µ trong quy luật ( )2
,σµN :
a. Bài toán so sánh µ với giá trị thực cho trước 0µ
Trường hợp 2
σ đã biết (ít gặp)
Cặp giả thuyết cần kiểm
định
Miền bác bỏ của giả thuyết H0
Phạm Hương Huyền-TKT 5
H0: 0µµ =
H1: 0µµ >
( )








>
−
== αα
σ
µ
UU
nx
UW ;0
H0: 0µµ =
H1: 0µµ <
( )








−<
−
== αα
σ
µ
UU
nx
UW ;0
H0: 0µµ =
H1: 0µµ ≠
( )








>
−
== 2/
0
; αα
σ
µ
UU
nx
UW
Trường hợp 2
σ chưa biết (thường gặp)
Cặp giả thuyết
cần
kiểm định
Miền bác bỏ của giả thuyết H0
Trường hợp n ≤30 Trường hợp n>30
H0: 0µµ =
H1: 0µµ >
( ) ( )








>
−
== −10
; n
TT
s
nx
TW αα
µ ( )








>
−
== αα
µ
UU
s
nx
UW ;0
H0: 0µµ =
H1: 0µµ <
( ) ( )








−<
−
== −10
; n
TT
s
nx
TW αα
µ ( )








−<
−
== αα
µ
UU
s
nx
UW ;0
H0: 0µµ =
H1: 0µµ ≠
( ) ( )








>
−
== −1
2/
0
; n
TT
s
nx
TW αα
µ ( )








>
−
== 2/
0
; αα
µ
UU
s
nx
UW
b. Bài toán so sánh hai tham số 1µ với 2µ của 2 quy luật phân phối chuẩn
Trường hợp 2
2
2
1 , σσ đã biết (ít gặp)
Cặp giả thuyết cần kiểm
định
Miền bác bỏ của giả thuyết H0
H0: 21 µµ =
H1: 21 µµ >














>
+
−
== αα
σσ
UU
nn
xx
UW ;
2
2
2
1
2
1
21
H0: 21 µµ =
H1: 21 µµ <














−<
+
−
== αα
σσ
UU
nn
xx
UW ;
2
2
2
1
2
1
21
H0: 21 µµ =
H1: 21 µµ ≠














>
+
−
== 2/
2
2
2
1
2
1
21
; αα
σσ
UU
nn
xx
UW
Trường hợp 2
2
2
1 , σσ chưa biết; n1 30≥ , n2 30≥ (thường gặp)
Cặp giả thuyết cần kiểm
định
Miền bác bỏ của giả thuyết H0
H0: 21 µµ =
H1: 21 µµ >














>
+
−
== αα UU
n
s
n
s
xx
UW ;
2
2
2
1
2
1
21
Phạm Hương Huyền-TKT 6
H0: 21 µµ =
H1: 21 µµ <














−<
+
−
== αα UU
n
s
n
s
xx
UW ;
2
2
2
1
2
1
21
H0: 21 µµ =
H1: 21 µµ ≠














>
+
−
== 2/
2
2
2
1
2
1
21
; αα UU
n
s
n
s
xx
UW
Trường hợp 2
2
2
1 , σσ chưa biết
Cặp giả thuyết cần kiểm
định
Miền bác bỏ của giả thuyết H0
H0: 21 µµ =
H1: 21 µµ >
( )














>
+
−
== k
TT
n
s
n
s
xx
TW αα ;
2
2
2
1
2
1
21
H0: 21 µµ =
H1: 21 µµ <
( )














−<
+
−
== k
TT
n
s
n
s
xx
TW αα ;
2
2
2
1
2
1
21
H0: 21 µµ =
H1: 21 µµ ≠
( )














>
+
−
== k
TT
n
s
n
s
xx
TW 2/
2
2
2
1
2
1
21
; αα
( )( )
( ) ( )( ) ( ) ( )2
2
21
2
1
1
2
1
2
1
2
2
21
//
/
;
111
11
nsns
ns
c
cncn
nn
k
+
=
−−+−
−−
=
2. Bài toán kiểm định về tham số 2
σ trong quy luật ( )2
,σµN :
a. Bài toán so sánh 2
σ với giá trị thực cho trước 2
0σ
Cặp giả thuyết cần kiểm
định
Miền bác bỏ của giả thuyết H0
H0: 2
0
2
σσ =
H1: 2
0
2
σσ >
( )






>
−
== − )1(22
2
0
2
2
;
1 nsn
W αα χχ
σ
χ
H0: 2
0
2
σσ =
H1: 2
0
2
σσ <
( )






<
−
== −
−
)1(2
1
2
2
0
2
2
;
1 nsn
W αα χχ
σ
χ
H0: 2
0
2
σσ =
H1: 2
0
2
σσ ≠
( )






<>
−
== −
−
− )1(2
2/1
2)1(2
2/
2
2
0
2
2
;
1 nn
hay
sn
W ααα χχχχ
σ
χ
b. Bài toán so sánh hai tham số 2
1σ với 2
2σ của 2 quy luật phân phối chuẩn
Phạm Hương Huyền-TKT 7
Cặp giả thuyết cần
kiểm định
Miền bác bỏ của giả thuyết H0
H0: 2
2
2
1 σσ =
H1: 2
2
2
1 σσ >






>== −− )1,1(
2
2
2
1 21
; nn
FF
s
s
FW αα
H0: 2
2
2
1 σσ =
H1: 2
2
2
1 σσ <






<== −−
−
)1,1(
12
2
2
1 21
; nn
FF
s
s
FW αα
H0: 2
2
2
1 σσ =
H1: 2
2
2
1 σσ ≠






<>== −−
−
−− )1,1(
2/1
)1,1(
2/2
2
2
1 2121
; nnnn
FFhayFF
s
s
FW ααα
3. Bài toán kiểm định về tham số p trong quy luật A(p):
a. Bài toán so sánh giá trị tham số p với giá trị thực p0 cho trước:
Cặp giả thuyết cần
kiểm định
Miền bác bỏ của giả thuyết H0
H0: 0pp =
H1: 0pp >
( )
( ) 







>
−
−
== αα UU
pp
npf
UW ;
1 00
0
H0: 0pp =
H1: 0pp <
( )
( ) 







−<
−
−
== αα UU
pp
npf
UW ;
1 00
0
H0: 0pp =
H1: 0pp ≠
( )
( ) 







>
−
−
== 2/
00
0
;
1
αα UU
pp
npf
UW
b. Bài toán so sánh hai tham số 1p với 2p của 2 quy luật Không-Một
Trong đó:
21
2211
nn
fnfn
f
+
+
=
Phạm Hương Huyền-TKT
Cặp giả thuyết cần
kiểm định
Miền bác bỏ của giả thuyết H0
H0: 21 pp =
H1: 21 pp >
( ) 













>






+−
−
== αα UU
nn
ff
ff
UW ;
11
1
21
21
H0: 21 pp =
H1: 21 pp <
( ) 













−<






+−
−
== αα UU
nn
ff
ff
UW ;
11
1
21
21
H0: 21 pp =
H1: 21 pp ≠
( ) 













>






+−
−
== 2/
21
21
;
11
1
αα UU
nn
ff
ff
UW
8
♦ Kiểm địnhphi tham số
• Kiểm định về dạng quy luật phân phối gốc:
* Cặp giả thuyết cần kiểm định:
H0: X ∼ Quy luật A
H1: X ∼ Quy luật A
(Xét quy luật A là rời rạc)
* Miền bác bỏ của giả thuyết H0:
( ) ( )








>
′
′−
== −−
=
∑ 122
1
2
2
; rk
k
i i
ii
n
nn
W αα χχχ
Trong đó:
Mẫu ngẫu nhiên 1 chiều về X là X(n); xi xuất hiện ni lần ; nn
k
i
i =∑=1
; ii npn =′ ; ( )ii xXPp == ; r là số
tham số trong quy luật A cần ước lượng, tham số của quy luật A được ước lượng bằng phương pháp
ước lượng hợp lý tối đa;
• Kiểm định về tính độc lập hay phụ thuộc của 2 dấu hiệu định tính:
* Cặp giả thuyết cần kiểm định:
H0: X , Y là độc lập
H1: X , Y là phụ thuộc
* Miền bác bỏ của giả thuyết H0:
( )( )( )








>








−== −−
= =
∑∑ 1122
1 1
2
2
;1 kh
h
i
k
j ji
ij
mn
n
nW αα χχχ
Trong đó:
Mẫu ngẫu nhiên 2 chiều về X,Y là X(n); giá trị (xi,yj )xuất hiện nij lần;
nmnnnnmn
k
j
j
h
i
i
h
i
k
j
iji
k
j
ijj
h
i
ij ===== ∑∑∑∑∑∑ === === 111 111
,, .
• Kiểm định Jarque-Bera về dạng phân phối chuẩn:
H0 : X tuân theo quy luật phân phối chuẩn
+> H1: X không tuân theo quy luật phân phối chuẩn
→ MBB của H0 :






>




 −
+== 2(2)
α
2
4
2
3
α χJB;
24
3)(a
6
a
nJBW
( a3 là hệ số bất đối xứng, a4 là hệ số nhọn)
-------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Hương Huyền-TKT 9
Phạm Hương Huyền-TKT 10

More Related Content

What's hot

Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiBiện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiThopeo Kool
 
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiKhảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiHải Finiks Huỳnh
 
Tailieu.vncty.com bai tap va bai giai phuong phap tinh
Tailieu.vncty.com   bai tap va bai giai phuong phap tinhTailieu.vncty.com   bai tap va bai giai phuong phap tinh
Tailieu.vncty.com bai tap va bai giai phuong phap tinhTrần Đức Anh
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1vanthuan1982
 
tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1Minh Tâm Đoàn
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he ptTam Ho Hai
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânHajunior9x
 
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫndiemthic3
 
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-iiChuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-iiNguyen Van Tai
 
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủChuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủtuituhoc
 
Bt toi uu hoa
Bt toi uu hoaBt toi uu hoa
Bt toi uu hoaThien Le
 

What's hot (15)

Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiBiện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
 
Chuong03
Chuong03Chuong03
Chuong03
 
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiKhảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
 
Tieu luan phung phap tinh
Tieu luan phung phap tinhTieu luan phung phap tinh
Tieu luan phung phap tinh
 
Tailieu.vncty.com bai tap va bai giai phuong phap tinh
Tailieu.vncty.com   bai tap va bai giai phuong phap tinhTailieu.vncty.com   bai tap va bai giai phuong phap tinh
Tailieu.vncty.com bai tap va bai giai phuong phap tinh
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
 
100 cau hoi phu kshs
100 cau hoi phu kshs100 cau hoi phu kshs
100 cau hoi phu kshs
 
tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he pt
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
 
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
 
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-iiChuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
 
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủChuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
 
Bt toi uu hoa
Bt toi uu hoaBt toi uu hoa
Bt toi uu hoa
 
Btppt
BtpptBtppt
Btppt
 

Similar to Cong thuc xstk-_cq

Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkNhân Quang
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkduc do
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkSangng11
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkKhnhTrnh10
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkPhi Phi
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
Dap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungDap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungHuynh ICT
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thivanthuan1982
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thivanthuan1982
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham sokhoilien24
 
Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011BẢO Hí
 
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12Pham Tai
 
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN Hoàng Thái Việt
 
Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011BẢO Hí
 
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_sovanthuan1982
 
8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kg8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kgHuynh ICT
 
200 cau-khaosathamso2
200 cau-khaosathamso2200 cau-khaosathamso2
200 cau-khaosathamso2Huynh ICT
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Quyen Le
 

Similar to Cong thuc xstk-_cq (20)

Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
Dap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungDap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtung
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham so
 
Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011
 
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
 
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
 
694449747408
694449747408694449747408
694449747408
 
Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011
 
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
 
8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kg8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kg
 
Bdt dua ve mot bien
Bdt dua ve mot bienBdt dua ve mot bien
Bdt dua ve mot bien
 
200 cau-khaosathamso2
200 cau-khaosathamso2200 cau-khaosathamso2
200 cau-khaosathamso2
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
 

Cong thuc xstk-_cq

  • 1. A. Một số công thức phần xác suất I. Xác suất của biến cố: * n(A) m(A) P(A)= P(B)+P(C) nếu B và C là xung khắc * A=B+C ⇒ P(A)=P(B+C) = P(B)+P(C)-P(B.C) nếu B và C là không xung khắc P(B).P(C) nếu B và C là độc lập • A=B.C ⇒ P(A)=P(B.C) = P(B).P(C/B)=P(C).P(B/C) nếu B và C là không độc lập * n21n21 A...AA...AAA +++= * n21n21 A...A.A...AAA =++ * P(A)+ ( )AP =1 • Công thức Bernoulli: ( ) ( ) xnxx nn p1pCxP − −= , x = 0,1,2,…,n • Công thức Xác suất đầy đủ: ∑= = n 1i ii ))P(A/HP(HP(A) • Công thức Bayes: n1,2,..,i /A))P(HP(H /A))P(HP(H P(A) /A))P(HP(H /A)P(H n 1i ii iiii i =∀== ∑= II. Biến ngẫu nhiên và quy luật phân phối xác suất: 1. Các tham số đặc trưng: ∑ = n 1i i p i x nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạc E(X) = ∫ +∞ ∞− xf(x) nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục ∑= n i ii px 1 2 nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạc E(X2 ) = ∫ +∞ ∞− )(2 xfx nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục V(X)= ( )( )2 XEXE − = ( ) ( )( )22 XEXE − ( ) )(XVX =σ 2. Một số quy luật phân phối xác suất thông dụng: ♦X∼A(P) ⇒ Phạm Hương Huyền-TKT X 0 1 P 1-p p 1
  • 2. * ( ) ( ) 1;01 1 =−== − xppxXP xx * E(X)=p ; V(X)=p(1-p) ; ( ) )1( ppX −=σ ♦ X∼B(n,p) ⇒ ( q=1-p ) * ( ) ( ) nxppCxXP xnxx n ,...,1,01 =−== − * E(X)=np ; V(X)=npq ; ( ) npqX =σ Nx ∈0 * Mốt của X∼B(n,p): x0 = pnpxpnp +≤≤−+ 01 ♦ X∼P(λ) ⇒ * ( ) ! 1)( x e ppCxXP x xnxx n λ λ − − ≈−== ; x=0,1,2,… ( n khá lớn, p khá nhỏ; λ=np ) * E(X)=V(X)=λ; ( ) λσ =X * Mốt của X∼P(λ): λλ ≤≤− 01 x ; x0∈N ♦ X∼N(µ,σ2 ) ( ) 2 2 2σ μx e 2 1 f(x) − − ∏ =⇒ ( σ > 0 ) * E(X)=µ ; V(X)=σ2 ; σ(X)=σ *       − Φ−      − Φ=<< σ µ σ µ ab bXaP 00)( * P(X<b) 5,00 +      − Φ≈ σ µb * P(X>a)       − Φ−≈ σ µa 05,0 * ( )       Φ=<− σ ε εµ 02XP • Giá trị tới hạn chuẩn: * Định nghĩa: ( ) αα => UUP , U∼N(),1) * Chú ý: 645,1;96,1; 05,0025,01 ==−=− UUUU αα • Giá trị tới hạn Student: * Định nghĩa: ( ) ( ) αα => n TTP , T∼T(n) * Chú ý: αααα UTTT nnn ≈−=− )()()( 1 ; với 30≥n • Giá trị tới hạn Khi bình phương: * Định nghĩa: ( ) ( ) αχχ α => n P 22 , χ2 ∼χ2 (n) • Giá trị tới hạn Fisher- Snedecor: Phạm Hương Huyền-TKT X 0 1 … x … n P 000 −n n qpC 111 −n n qpC … xnxx n qpC − … 0 qpC nn n 2
  • 3. * Định nghĩa: ( ) ( ) αα => 21,nn FFP , F ∼ F(n1,n2) * Chú ý: ( ) ( )12 21 , 1 , 1 nn nn F F α α − = III. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc X Y 1x 2x …. ix …. nx Tổng 1y P(x1,y1) P(x2,y1) …. P(xi,y1) …. P(xn,y1) P(Y=y1) 2y P(x1,y2) P(x2,y2) ….. P(xi,y2) ….. P(xn,y2) P(Y=y2) … …. …. … … … …. …. jy P(x1,yj) P(x2,yj) …. P(xi,yj) …… P(xn,yj) P(Y=yj) …. …. …. …. …. …. ….. …. my P(x1,ym) P(x2,ym) …. P(xi,ym) ….. P(xn,ym) P(Y=ym) Tổng P(X=x1) P(X=x2) … P(X=xi) …. P(X=xn) 1 • ( ) ( )jiji yYxXPyxP === ,, • ( ) ( ) ( ) ( )∑∑ == ==== n i jij m j jii yxPyYPyxPxXP 11 ,;, • ( ) ( )( ) ( ) ( )j ji ji yYP yYxXP yYxXP = == === , / • ( ) ( )( )( )( ) ( ) )()(,)(((, 1 1 YEXEyxPyxYEYXEXEYXCov n i m j jijiXY −=−−== ∑∑= = µ • ( ) ( )YX XY XY σσ µ ρ = • ( ) ),(2)()( 22 YXabCovYVbXVabYaXV ++=+ III. Một số quy luật số lớn: • Bất đẳng thức Trêbưsép: X bất kỳ; E(X), V(X) hữu hạn; ε>0 ( )( ) 2 )( 1 ε ε XV XEXP −≥<− ( )( ) 2 )( ε ε XV XEXP ≤≥−⇔ • Định lý Trêbưsép: X1, X2,…, Xn độc lập từng đôi; E(Xi), V(Xi) hữu hạn ∀i=1,2,…,n; ε>0 ( ) 1 11 11 =      <− ∑∑ == ∞→ ε n i i n i i n XE n X n PLim • Định lý Bernoulli: f là tần suất xuất hiện biến cố A trong lược đồ Bernoulli với 2 tham số n, p ε > 0 , ta có ( ) 1=<− ∞→ εpfPLim n B. Một số công thức trong phần Thống kê toán Phạm Hương Huyền-TKT 3
  • 4. I. Một số công thức trên mẫu: ( ) ∑ ∑∑ = == −= − = −=== k i ii k i ii k i ii xn n sMs n n s xxMsxn n xxn n x 1 22* 22 1 22 1 )( 1 ; 1 ; 1 ; 1 µ * Tần suất mẫu f là hình ảnh của tham số p trong tổng thể ở trên mẫu. * Tổng thể : X∼ ( )2 ,σµN ⇒ X ∼       n N 2 , σ µ ⇒ ( ) ( ) n XVXE 2 , σ µ == * Tổng thể X∼A(p) ⇒ f ∼       n pq pN , ⇒ ( ) ( ) n pq fVpfE == , ( khi n đủ lớn). II. Một số công thức về ước lượng: 1. Ước lượng giá trị tham số µ trong quy luật ( )2 ,σµN Công thức Trường hợp đã biết 2 σ (ít gặp) Trường hợp chưa biết 2 σ (thường gặp) n≤30 n>30 KTC đối xứng 22 αα σ µ σ U n xU n x +<<− )1( 2 )1( 2 −− +<<− nn T n s xT n s x αα µ 22 αα µ U n s xU n s x +<<− KTC ước lượng maxµ α σ µ U n x +< <µ ( )1− + n T n s x α <µ αU n s x + KTC ước lượng minµ α σ µ U n x −> >µ ( )1− − n T n s x α >µ αU n s x − Công thức xác định kích thước mẫu mới (n* ) sao cho: Giữ nguyên độ tin cậy (1-α) và muốn độ dài khoảng tin cậy đối xứng I ≤ I0 2 2/2 0 2 * 4 α σ U I n ≥ 2)1( 2/2 0 2 * )( 4 − ≥ n T I s n α 2 2/2 0 2 * 4 αU I s n ≥ Chú ý : 2 I =ε Phạm Hương Huyền-TKT 4
  • 5. 2. Ước lượng giá trị tham số p trong quy luật A(p) KTC đối xứng 22 )1()1( αα U n ff fpU n ff f − +<< − − KTC ước lượng maxp αU n ff fp )1( − +< KTC ước lượng minp αU n ff fp )1( − −> Công thức xác định kích thước mẫu mới (n* ) sao cho: Giữ nguyên độ tin cậy (1-α) và muốn độ dài khoảng tin cậy đối xứng I ≤ I0 ( ) 2 2/2 0 * 14 αU I ff n − ≥ Chú ý : 2 I =ε Chú ý: Nếu P= N M thì có thể ước lượng M qua P và N (quan hệ M và P là thuận chiều), có thể ước lượng N qua P là M (quan hệ N và P là ngược chiều). 3. Ước lượng giá trị tham số 2 σ trong quy luật ( )2 σμ,N Công thức Trường hợp đã biết µ (ít gặp) Trường hợp chưa biết µ (thường gặp) KTC hai phía ( )nn snsn 2 2 1 2* 2 )(2 2/ 2* αα χ σ χ − << ( )12 2 1 2 2 )1(2 2/ 2 )1()1( − − − − << − nn snsn αα χ σ χ KTC ước lượng max 2 σ ( )n ns 2 1 2* 2 αχ σ − < ( )12 1 2 2 )1( − − − < n sn αχ σ KTC ước lượng min 2 σ ( )n ns 2 2* 2 αχ σ > ( )12 2 2 )1( − − > n sn αχ σ III. Một số công thức về kiểm định giả thuyết thống kê ♦Kiểm định về tham số của quy luật phân phối gốc 1. Bài toán kiểm định về tham số µ trong quy luật ( )2 ,σµN : a. Bài toán so sánh µ với giá trị thực cho trước 0µ Trường hợp 2 σ đã biết (ít gặp) Cặp giả thuyết cần kiểm định Miền bác bỏ của giả thuyết H0 Phạm Hương Huyền-TKT 5
  • 6. H0: 0µµ = H1: 0µµ > ( )         > − == αα σ µ UU nx UW ;0 H0: 0µµ = H1: 0µµ < ( )         −< − == αα σ µ UU nx UW ;0 H0: 0µµ = H1: 0µµ ≠ ( )         > − == 2/ 0 ; αα σ µ UU nx UW Trường hợp 2 σ chưa biết (thường gặp) Cặp giả thuyết cần kiểm định Miền bác bỏ của giả thuyết H0 Trường hợp n ≤30 Trường hợp n>30 H0: 0µµ = H1: 0µµ > ( ) ( )         > − == −10 ; n TT s nx TW αα µ ( )         > − == αα µ UU s nx UW ;0 H0: 0µµ = H1: 0µµ < ( ) ( )         −< − == −10 ; n TT s nx TW αα µ ( )         −< − == αα µ UU s nx UW ;0 H0: 0µµ = H1: 0µµ ≠ ( ) ( )         > − == −1 2/ 0 ; n TT s nx TW αα µ ( )         > − == 2/ 0 ; αα µ UU s nx UW b. Bài toán so sánh hai tham số 1µ với 2µ của 2 quy luật phân phối chuẩn Trường hợp 2 2 2 1 , σσ đã biết (ít gặp) Cặp giả thuyết cần kiểm định Miền bác bỏ của giả thuyết H0 H0: 21 µµ = H1: 21 µµ >               > + − == αα σσ UU nn xx UW ; 2 2 2 1 2 1 21 H0: 21 µµ = H1: 21 µµ <               −< + − == αα σσ UU nn xx UW ; 2 2 2 1 2 1 21 H0: 21 µµ = H1: 21 µµ ≠               > + − == 2/ 2 2 2 1 2 1 21 ; αα σσ UU nn xx UW Trường hợp 2 2 2 1 , σσ chưa biết; n1 30≥ , n2 30≥ (thường gặp) Cặp giả thuyết cần kiểm định Miền bác bỏ của giả thuyết H0 H0: 21 µµ = H1: 21 µµ >               > + − == αα UU n s n s xx UW ; 2 2 2 1 2 1 21 Phạm Hương Huyền-TKT 6
  • 7. H0: 21 µµ = H1: 21 µµ <               −< + − == αα UU n s n s xx UW ; 2 2 2 1 2 1 21 H0: 21 µµ = H1: 21 µµ ≠               > + − == 2/ 2 2 2 1 2 1 21 ; αα UU n s n s xx UW Trường hợp 2 2 2 1 , σσ chưa biết Cặp giả thuyết cần kiểm định Miền bác bỏ của giả thuyết H0 H0: 21 µµ = H1: 21 µµ > ( )               > + − == k TT n s n s xx TW αα ; 2 2 2 1 2 1 21 H0: 21 µµ = H1: 21 µµ < ( )               −< + − == k TT n s n s xx TW αα ; 2 2 2 1 2 1 21 H0: 21 µµ = H1: 21 µµ ≠ ( )               > + − == k TT n s n s xx TW 2/ 2 2 2 1 2 1 21 ; αα ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )2 2 21 2 1 1 2 1 2 1 2 2 21 // / ; 111 11 nsns ns c cncn nn k + = −−+− −− = 2. Bài toán kiểm định về tham số 2 σ trong quy luật ( )2 ,σµN : a. Bài toán so sánh 2 σ với giá trị thực cho trước 2 0σ Cặp giả thuyết cần kiểm định Miền bác bỏ của giả thuyết H0 H0: 2 0 2 σσ = H1: 2 0 2 σσ > ( )       > − == − )1(22 2 0 2 2 ; 1 nsn W αα χχ σ χ H0: 2 0 2 σσ = H1: 2 0 2 σσ < ( )       < − == − − )1(2 1 2 2 0 2 2 ; 1 nsn W αα χχ σ χ H0: 2 0 2 σσ = H1: 2 0 2 σσ ≠ ( )       <> − == − − − )1(2 2/1 2)1(2 2/ 2 2 0 2 2 ; 1 nn hay sn W ααα χχχχ σ χ b. Bài toán so sánh hai tham số 2 1σ với 2 2σ của 2 quy luật phân phối chuẩn Phạm Hương Huyền-TKT 7
  • 8. Cặp giả thuyết cần kiểm định Miền bác bỏ của giả thuyết H0 H0: 2 2 2 1 σσ = H1: 2 2 2 1 σσ >       >== −− )1,1( 2 2 2 1 21 ; nn FF s s FW αα H0: 2 2 2 1 σσ = H1: 2 2 2 1 σσ <       <== −− − )1,1( 12 2 2 1 21 ; nn FF s s FW αα H0: 2 2 2 1 σσ = H1: 2 2 2 1 σσ ≠       <>== −− − −− )1,1( 2/1 )1,1( 2/2 2 2 1 2121 ; nnnn FFhayFF s s FW ααα 3. Bài toán kiểm định về tham số p trong quy luật A(p): a. Bài toán so sánh giá trị tham số p với giá trị thực p0 cho trước: Cặp giả thuyết cần kiểm định Miền bác bỏ của giả thuyết H0 H0: 0pp = H1: 0pp > ( ) ( )         > − − == αα UU pp npf UW ; 1 00 0 H0: 0pp = H1: 0pp < ( ) ( )         −< − − == αα UU pp npf UW ; 1 00 0 H0: 0pp = H1: 0pp ≠ ( ) ( )         > − − == 2/ 00 0 ; 1 αα UU pp npf UW b. Bài toán so sánh hai tham số 1p với 2p của 2 quy luật Không-Một Trong đó: 21 2211 nn fnfn f + + = Phạm Hương Huyền-TKT Cặp giả thuyết cần kiểm định Miền bác bỏ của giả thuyết H0 H0: 21 pp = H1: 21 pp > ( )               >       +− − == αα UU nn ff ff UW ; 11 1 21 21 H0: 21 pp = H1: 21 pp < ( )               −<       +− − == αα UU nn ff ff UW ; 11 1 21 21 H0: 21 pp = H1: 21 pp ≠ ( )               >       +− − == 2/ 21 21 ; 11 1 αα UU nn ff ff UW 8
  • 9. ♦ Kiểm địnhphi tham số • Kiểm định về dạng quy luật phân phối gốc: * Cặp giả thuyết cần kiểm định: H0: X ∼ Quy luật A H1: X ∼ Quy luật A (Xét quy luật A là rời rạc) * Miền bác bỏ của giả thuyết H0: ( ) ( )         > ′ ′− == −− = ∑ 122 1 2 2 ; rk k i i ii n nn W αα χχχ Trong đó: Mẫu ngẫu nhiên 1 chiều về X là X(n); xi xuất hiện ni lần ; nn k i i =∑=1 ; ii npn =′ ; ( )ii xXPp == ; r là số tham số trong quy luật A cần ước lượng, tham số của quy luật A được ước lượng bằng phương pháp ước lượng hợp lý tối đa; • Kiểm định về tính độc lập hay phụ thuộc của 2 dấu hiệu định tính: * Cặp giả thuyết cần kiểm định: H0: X , Y là độc lập H1: X , Y là phụ thuộc * Miền bác bỏ của giả thuyết H0: ( )( )( )         >         −== −− = = ∑∑ 1122 1 1 2 2 ;1 kh h i k j ji ij mn n nW αα χχχ Trong đó: Mẫu ngẫu nhiên 2 chiều về X,Y là X(n); giá trị (xi,yj )xuất hiện nij lần; nmnnnnmn k j j h i i h i k j iji k j ijj h i ij ===== ∑∑∑∑∑∑ === === 111 111 ,, . • Kiểm định Jarque-Bera về dạng phân phối chuẩn: H0 : X tuân theo quy luật phân phối chuẩn +> H1: X không tuân theo quy luật phân phối chuẩn → MBB của H0 :       >      − +== 2(2) α 2 4 2 3 α χJB; 24 3)(a 6 a nJBW ( a3 là hệ số bất đối xứng, a4 là hệ số nhọn) ------------------------------------------------------------------------------------- Phạm Hương Huyền-TKT 9