SlideShare a Scribd company logo
1 of 36
 Bài 4
 ĐÁNH GIÁ VÀ XỬ TRÍ BAN ĐẦU
 CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
Session 4
Initial Assessment and Management
of a Head Injury
Chương trình Đào tạo Cấp cứu Chấn thương
• Nắm được những điểm quan trọng về giải phẫu
và sinh lý bệnh của chấn thương sọ não.
• Hiểu được thay đổi tri giác là dấu hiệu cơ bản
của chấn thương sọ não.
• Đánh giá và xử trí ban đầu bệnh nhân chấn
thương sọ não.
• Xử trí tổng quát bệnh nhân chấn thương sọ não.
• Đánh giá các tiêu chuẩn để chuyển khám
chuyên khoa thần kinh.
Mục tiêu bài giảng
• Thường gặp trong va chạm mô tô/xe đạp
• Ngăn ngừa là quan trọng nhất nhưng thường
không được thực hiện (bằng cách đội mũ bảo
hiểm)
• Tỷ lệ thương tật/tử vong cao/ phí tổn xã hội
• Tổn thương não thứ phát : ôxy/ tưới máu
• Quan sát chiều hướng thay đổi của chỉ số hôn
mê Glasgow
• Hội chẩn chuyên khoa thần kinh và vận
chuyển bệnh nhân sớm
Đặt vấn đề
Đánh giá ban đầu
Hồi sức
Đánh giá thì hai
Điều trị thực thụ
Chấn
thương
• Đánh giá ban đầu:
- Theo ABC
- Xác định các thương tổn nghiêm trọng nhất đối
với tính mạng
• Hồi sức: xử lý các vấn đề được phát hiện
- Kiểm soát đường thở
- Đảm bảo ôxy/thông khí đầy đủ
- Xử lý chảy máu và sốc
Đánh giá và theo dõi
• Đánh giá thì hai
- Xác định các thương tổn đe doạ tính mạng tiềm
tàng
- Khám chi tiết thực thể/Xét nghiệm chẩn đoán
• Chăm sóc thực thụ
- Kiểm soát đường thở
- Đảm bảo ôxy/thông khí đầy đủ: ôxy cho thần
kinh TƯ
- Huyết động: Duy trì tưới máu não
- Ngăn ngừa tình trạng tiếp tục suy giảm tri giác
- Hội chẩn chuyên khoa thần kinh sớm
Đánh giá và theo dõi
Chẩn đoán và chăm sóc CTSN
• Tìm hiểu cơ chế chấn thương, kiểm tra bệnh nhân có
uống rượu, sử dụng ma tuý trước đó
• Tuổi, tiền sử, thương tổn khác, dị ứng, sử dụng thuốc
• Các dấu hiệu sống cơ bản và chiều hướng thay đổi
• Chỉ số Glassgow, quan sát đồng tử và chiều hướng thay
đổi
• Thương tổn liên quan và các ưu tiên xem xét
• Chụp cắt lớp não
• Áp dụng biện pháp can thiệp và ưu tiên chăm sóc thích
hợp
Vỡ xương nền sọ
• Dò dịch não tuỷ: chảy nước mũi, nước tai
• Xuất huyết tai giữa hoặc chảy máu
• Quầng thâm quanh hốc mắt (Mắt Racoon)
• Thâm tím tai sau (Battle’s)
• Tổn thương thần kinh mặt (Thần kinh ngoại vi)
• Mất thính giác ( VIII )
• Chụp cắt lớp thấy tràn khí màng não
• Tổn thương liên quan trên cổ và mặt
Vỡ vòm sọ
Đ Vết vỡ thẳng, hình sao, lõm, hở, FB
Đ Thương tổn bổ sung từ vết thương hở
Đ Vỡ do lực chấn thương cơ học mạnh
Đ Chấn thương kín: Có thể nghiêm trọng mặc dù
không có dập vỡ
Đ Rách động mạch chủ não giữa
Đ Rách xoang tĩnh mạch
Đ Rất cần chụp cắt lớp
Đ Không cần chụp X-quang trừ trường hợp vết
thương hở
Tổn thương nội sọ: ngoài màng cứng
Đ Khối máu tụ ngoài màng cứng: Lúc đầu BN có
thể tỉnh, nói được rồi nhanh chóng hôn mê sâu
Đ BN có khoảng tỉnh, sau đó có thể tử vong
Đ Vỡ hộp sọ gây rách động mạch màng não giữa
Đ Khối máu tụ hình hạt đậu/thấu kính 2 mặt lồi,
nằm ở ngoài màng cứng
Đ Loại bỏ sớm máu tụ= tiên lượng tốt
Tổn thương nội sọ: dưới màng cứng
Đ Khối máu tụ dưới màng cứng cấp tính:
làm rách tĩnh mạch
Đ Lực chấn thương mạnh=Thương tật/tử
vong nghiêm trọng
Đ Bao phủ toàn bộ bề mặt não
Đ Tổn thương phối hợp nghiêm trọng trong
não
Đ Nên phẫu thuật loại bỏ khối máu tụ
Yếu tố ảnh hưởng tưới máu não
• Hộp sọ là một khung kín chứa não
• Phù não / khối máu tụ làm áp lực nội sọ  =
Tuần hoàn 
• Hiệu ứng Cushing: HA  , Mạch , Hô hấp
• Tránh tình trạng tụt HA/ giảm ôxy / thông khí
mạnh
• Phải theo dõi chiều hướng thay đổi của các dấu
hiệu sống cơ bản và chỉ số Glassgow
Duy trì tưới máu não
• Duy trì huyết áp đầy đủ
• Duy trì ôxy, thông khí nếu cần
• Tránh thông khí quá mức, thường xuyên
• Dùng Mannitol / Thông khí vừa phải theo đợt
• Tránh truyền dung dịch nhược trương và truyền Glucose
tĩnh mạch
• Tránh làm tăng áp lực tĩnh mạch quá mức
• Xử trí ngay lập tức các thương tổn lớn nội sọ
• Ổn định các thương tổn khác, xử lý thiếu máu
• Theo dõi sát sao các dấu hiệu sống cơ bản, chỉ số
Glassgow, áp lực nội sọ và đồng tử
Các dạng thương tổn nội sọ khác
Đ Khối máu tụ trong não (đụng dập)
Đ Choáng, bất tỉnh trong thời gian ngắn, chụp cắt lớp bình
thường
Đ Vết thương quanh thân não, lan toả, bất tỉnh nghiêm
trọng, mất tri giác
Đ Vết thương xuyên não trên 2 bán cầu não
Đ Mất vỏ não, mất não, dập cuống não (RAS)
Bảng Glassgow để theo dõi diễn biến
Chấn thương sọ não nhẹ= 15-14
Chấn thương sọ não vừa=13-9
Chấn thương sọ não nặng, gây hôn mê=8-3
Mắt:mở tự nhiên =4
Gọi mở=3
Cấu mở=2
Không mở=1
(THAM)
Công thức AVPU:
A=Tỉnh
V=Gọi biết
P=Cấu biết
U=Không phản ứng
Trả lời: đúng=5
Lẫn lộn=4
Dùng từ sai=3
Rên rỉ=2
Không trả lời=1
Vận động: Bảo làm đỳng=6
Cấu gạt đỳng chỗ=5
Cấu co chi=4
Gấp cứng (do mất vỏ nóo)=3
Duỗi cứng (do mất nóo)=2
Liệt mềm=1
Bảng Glassgow cho BN nhi
 Kiểm tra mắt và vận động tương tự như ở người lớn
 Phản ứng khi hỏi:
Điểm Dưới 2 tuổi 2-5 tuổi Hơn 5 tuổi
5 Cười, lầm
bầm, khóc
Biết nói
đúng từ
Tỉnh táo, hỏi biết trả lời
4 Khóc Nói sai Lộn xộn, hỏi không biết trả
lời
3 Khóc vô cớ Khóc thét Hét bằng lời lộn xộn
2 Lầm bầm Lầm bầm Phát ra âm thanh không
có nghĩa
1 Không nói Không nói Không nói
Dấu hiệu và Triệu chứng của CTSN
• Nôn và nghẽn đường thở
• Vật vã, hành vi bất thường như “say rượu”
• Bất tỉnh
• Nhịp tim chậm và tăng huyết áp
• Co giật, liệt
Chấn thương sọ não nhẹ
• Điểm Glassgow = 14 –15
• Trước đó bất tỉnh thời gian ngắn, lực chấn thương mạnh
• Không có các thương tổn, thương tích đi kèm khác
• Việc sử dụng đồ uống có cồn/chất gây nghiện có thể làm
xấu đi tình trạng thần kinh
• Kiểm tra các dấu hiệu thần kinh cơ bản
• Chụp cắt lớp
• Theo dõi BN tại bệnh viện hoặc cho xuất viện
• 3% trường hợp sau đó có thể bị tăng nặng
Chấn thương sọ não vừa
• Điểm Glassgow = 9-13
• Đánh giá ban đầu tương tự như với CTSN nhẹ
• Chụp cắt lớp cho mọi trường hợp (8% trường
hợp cần phải phẫu thuật)
• Điều trị nội trú và theo dõi trong vài ngày
• Khám thần kinh thường xuyên/ theo dõi diễn tiến
bệnh
• Chụp cắt lớp lại
• 10% bị nặng hơn >> Xử trí tương tự CTSN nặng
Chấn thương sọ não nặng
• Điểm Glassgow = 3-8
• Đánh giá/Hồi sức: Thiếu ôxy/tụt huyết áp
• Nội khí quản: đảm bảo đường thở, kiểm soát O2, CO2
• Thông khí vừa phải ( PaCO2 25-35mmHg)
• Khám thần kinh kỹ, tập trung, theo dõi áp lực nội sọ
• Thường xuyên khám lại, chăm sóc điều dưỡng kéo dài
• Phát hiện và xử trí các tổn thương liên quan
• Xử trí trình trạng co giật
• Không xử trí nếu tăng huyết áp
Thoát vị lều tiểu não
• Các dấu hiệu sống cơ bản/điểm Glassgow ngày càng xấu đi (Điểm
Glassgow<9)
• Hai đồng tử không cân xứng do dây thần kinh não số III bị chèn ép
• Mắt nhìn lác xuống và lồi
• Tư thế vận động không cân xứng do mất não
• Ngừng hô hấp hoặc tim phổi
• Tam chứng Cushing: HA cao, mạch châm, Nhịp thở thất thường
• Mannitol, tăng thông khí, mổ giảm áp
• Các dấu hiệu sống cơ bản/điểm Glassgow ngày càng xấu đi (Điểm
Glassgow<9)
• Hai đồng tử không cân xứng do dây thần kinh não số III bị chèn ép
• Mắt nhìn lác xuống và lồi
• Tư thế vận động không cân xứng do mất não
• Ngừng hô hấp hoặc tim phổi
• Tam chứng Cushing: HA cao, mạch châm, Nhịp thở thất thường
• Mannitol, tăng thông khí, mổ giảm áp
• Các dấu hiệu sống cơ bản/điểm Glassgow ngày càng xấu đi (Điểm
Glassgow<9)
• Hai đồng tử không cân xứng do dây thần kinh não số III bị chèn ép
• Mắt nhìn lác xuống và lồi
• Tư thế vận động không cân xứng do mất não
• Ngừng hô hấp hoặc tim phổi
• Tam chứng Cushing: HA cao, mạch châm, Nhịp thở thất thường
• Mannitol, tăng thông khí, mổ giảm áp
• Các dấu hiệu sống cơ bản/điểm Glassgow ngày càng xấu đi (Điểm
Glassgow<9)
• Hai đồng tử không cân xứng do dây thần kinh não số III bị chèn ép
• Mắt nhìn lác xuống và lồi
• Tư thế vận động không cân xứng do mất não
• Ngừng hô hấp hoặc tim phổi
• Tam chứng Cushing: HA cao, mạch châm, Nhịp thở thất thường
• Mannitol, tăng thông khí, mổ giảm áp
• Các dấu hiệu sống cơ bản/điểm Glassgow ngày càng xấu đi (Điểm
Glassgow<9)
• Hai đồng tử không cân xứng do dây thần kinh não số III bị chèn ép
• Mắt nhìn lác xuống và lồi
• Tư thế vận động không cân xứng do mất não
• Ngừng hô hấp hoặc tim phổi
• Tam chứng Cushing: HA cao, mạch châm, Nhịp thở thất thường
• Mannitol, tăng thông khí, mổ giảm áp
• Các dấu hiệu sống cơ bản/điểm Glassgow ngày càng xấu đi (Điểm
Glassgow<9)
• Hai đồng tử không cân xứng do dây thần kinh não số III bị chèn ép
• Mắt nhìn lác xuống và lồi
• Tư thế vận động không cân xứng do mất não
• Ngừng hô hấp hoặc tim phổi
• Tam chứng Cushing: HA cao, mạch châm, Nhịp thở thất thường
• Mannitol, tăng thông khí, mổ giảm áp
• Các dấu hiệu sống cơ bản/điểm Glassgow ngày càng xấu đi (Điểm
Glassgow<9)
• Hai đồng tử không cân xứng do dây thần kinh não số III bị chèn ép
• Mắt nhìn lác xuống và lồi
• Tư thế vận động không cân xứng do mất não
• Ngừng hô hấp hoặc tim phổi
• Tam chứng Cushing: HA cao, mạch châm, Nhịp thở thất thường
• Mannitol, tăng thông khí, mổ giảm áp
• Các dấu hiệu sống cơ bản/điểm Glassgow ngày càng
xấu đi (Điểm Glassgow<9)
• Hai đồng tử không cân xứng do dây thần kinh não số III
bị chèn ép
• Mắt nhìn lác xuống và lồi
• Tư thế vận động không cân xứng do mất não
• Ngừng hô hấp hoặc tim phổi
• Tam chứng Cushing: HA cao, mạch châm, Nhịp thở thất
thường
• Mannitol, tăng thông khí, mổ giảm áp
Các dấu hiệu về mắt trong CTSN
• Hình dạng đồng tử và nguyên nhân:
• Đồng tử giãn hai bên: thương tổn dây thần kinh
số III, hoặc thiếu máu não lan toả
• Đồng tử giãn một bên: chèn ép dây thần kinh số
III, Thoát vị lều tiểu não.
• Đồng tử co hai bên: Ngộ độc hoặc thương tổn
cầu não
• Đồng tử co một bên:Thương tổn đường dẫn
giao cảm
Tóm tắt và Lưu ý
• Tuân thủ nguyên tắc A-B-C-D-E.
• Phòng ngừa tổn thương thứ phát bằng cách:
- Phòng giảm ô xy, tăng CO2 máu và giảm khối lượng
tuần hoàn.
- Cho bệnh nhân thở ô xy và đảm bảo đường thở
thông thoáng
- Thiết lập quy trình chẩn đoán chính xác.
- Tìm kiếm các tổn thương phối hợp.
- Thường xuyên đánh giá lại chức năng thần kinh.
- Phát hiện và kịp thời vận chuyển bệnh nhân cần phẫu
thuật đến cơ sở y tế chuyên khoa thần kinh.
 MỘT SỐ HÌNH ẢNH
 MINH HOẠ
VÕt th¬ng da ®Çu
Tổn thương não
làm mất phản xạ
thở
Tắc đường thở do
chấn thương mũi,
miệng
Tắc đường thở do răng, khối máu
rơi vào họng
Tắc đường thở do tụi lưỡi ở BN bất
tỉnh
C¸c dÊu hiÖu vÒ CTSN
Biến máu mụ mền
vùng dưới mắt
Chảy máu hoặc dịch từ tai
và mũi
Biến dạng hộp sọ
Đồng tử không đều
Dấu hiệu Battle
Tổn thương (TT) vùng trên cơ thể:
Cần nghi ngờ TT cột sống, đường thở, sọ não, mặt
Thay đổi màu mắt
Biến dạng
Thâm tím mặt
Răng lung lay/gẫy
Sưng hàm
4-Chanthuongsonao-Head-Injury-111111.ppt
4-Chanthuongsonao-Head-Injury-111111.ppt
4-Chanthuongsonao-Head-Injury-111111.ppt
4-Chanthuongsonao-Head-Injury-111111.ppt
4-Chanthuongsonao-Head-Injury-111111.ppt
4-Chanthuongsonao-Head-Injury-111111.ppt

More Related Content

Similar to 4-Chanthuongsonao-Head-Injury-111111.ppt

Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTBFTTH
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTBFTTH
 
ĐỘT QUỴ.pptx
ĐỘT QUỴ.pptxĐỘT QUỴ.pptx
ĐỘT QUỴ.pptxgamhong8
 
ĐỘT QUỴ.pptx
ĐỘT QUỴ.pptxĐỘT QUỴ.pptx
ĐỘT QUỴ.pptxgamhong8
 
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoPhòng Khám Tâm Y Đường
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOSoM
 
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoPhòng Khám Tâm Y Đường
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOSoM
 
Đột quỵ là gì?
Đột quỵ là gì?Đột quỵ là gì?
Đột quỵ là gì?TKT Cleaning
 
Đột quỵ là gì?
Đột quỵ là gì?Đột quỵ là gì?
Đột quỵ là gì?TKT Cleaning
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)SoM
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)SoM
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩHA VO THI
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩHA VO THI
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHSoM
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHSoM
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOSoM
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

Similar to 4-Chanthuongsonao-Head-Injury-111111.ppt (20)

Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
 
Chết não
Chết nãoChết não
Chết não
 
Chết não
Chết nãoChết não
Chết não
 
ĐỘT QUỴ.pptx
ĐỘT QUỴ.pptxĐỘT QUỴ.pptx
ĐỘT QUỴ.pptx
 
ĐỘT QUỴ.pptx
ĐỘT QUỴ.pptxĐỘT QUỴ.pptx
ĐỘT QUỴ.pptx
 
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
 
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
 
Đột quỵ là gì?
Đột quỵ là gì?Đột quỵ là gì?
Đột quỵ là gì?
 
Đột quỵ là gì?
Đột quỵ là gì?Đột quỵ là gì?
Đột quỵ là gì?
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 

Recently uploaded

SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 

Recently uploaded (20)

SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 

4-Chanthuongsonao-Head-Injury-111111.ppt

  • 1.  Bài 4  ĐÁNH GIÁ VÀ XỬ TRÍ BAN ĐẦU  CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO Session 4 Initial Assessment and Management of a Head Injury Chương trình Đào tạo Cấp cứu Chấn thương
  • 2. • Nắm được những điểm quan trọng về giải phẫu và sinh lý bệnh của chấn thương sọ não. • Hiểu được thay đổi tri giác là dấu hiệu cơ bản của chấn thương sọ não. • Đánh giá và xử trí ban đầu bệnh nhân chấn thương sọ não. • Xử trí tổng quát bệnh nhân chấn thương sọ não. • Đánh giá các tiêu chuẩn để chuyển khám chuyên khoa thần kinh. Mục tiêu bài giảng
  • 3. • Thường gặp trong va chạm mô tô/xe đạp • Ngăn ngừa là quan trọng nhất nhưng thường không được thực hiện (bằng cách đội mũ bảo hiểm) • Tỷ lệ thương tật/tử vong cao/ phí tổn xã hội • Tổn thương não thứ phát : ôxy/ tưới máu • Quan sát chiều hướng thay đổi của chỉ số hôn mê Glasgow • Hội chẩn chuyên khoa thần kinh và vận chuyển bệnh nhân sớm Đặt vấn đề
  • 4. Đánh giá ban đầu Hồi sức Đánh giá thì hai Điều trị thực thụ Chấn thương
  • 5. • Đánh giá ban đầu: - Theo ABC - Xác định các thương tổn nghiêm trọng nhất đối với tính mạng • Hồi sức: xử lý các vấn đề được phát hiện - Kiểm soát đường thở - Đảm bảo ôxy/thông khí đầy đủ - Xử lý chảy máu và sốc Đánh giá và theo dõi
  • 6. • Đánh giá thì hai - Xác định các thương tổn đe doạ tính mạng tiềm tàng - Khám chi tiết thực thể/Xét nghiệm chẩn đoán • Chăm sóc thực thụ - Kiểm soát đường thở - Đảm bảo ôxy/thông khí đầy đủ: ôxy cho thần kinh TƯ - Huyết động: Duy trì tưới máu não - Ngăn ngừa tình trạng tiếp tục suy giảm tri giác - Hội chẩn chuyên khoa thần kinh sớm Đánh giá và theo dõi
  • 7.
  • 8. Chẩn đoán và chăm sóc CTSN • Tìm hiểu cơ chế chấn thương, kiểm tra bệnh nhân có uống rượu, sử dụng ma tuý trước đó • Tuổi, tiền sử, thương tổn khác, dị ứng, sử dụng thuốc • Các dấu hiệu sống cơ bản và chiều hướng thay đổi • Chỉ số Glassgow, quan sát đồng tử và chiều hướng thay đổi • Thương tổn liên quan và các ưu tiên xem xét • Chụp cắt lớp não • Áp dụng biện pháp can thiệp và ưu tiên chăm sóc thích hợp
  • 9. Vỡ xương nền sọ • Dò dịch não tuỷ: chảy nước mũi, nước tai • Xuất huyết tai giữa hoặc chảy máu • Quầng thâm quanh hốc mắt (Mắt Racoon) • Thâm tím tai sau (Battle’s) • Tổn thương thần kinh mặt (Thần kinh ngoại vi) • Mất thính giác ( VIII ) • Chụp cắt lớp thấy tràn khí màng não • Tổn thương liên quan trên cổ và mặt
  • 10. Vỡ vòm sọ Đ Vết vỡ thẳng, hình sao, lõm, hở, FB Đ Thương tổn bổ sung từ vết thương hở Đ Vỡ do lực chấn thương cơ học mạnh Đ Chấn thương kín: Có thể nghiêm trọng mặc dù không có dập vỡ Đ Rách động mạch chủ não giữa Đ Rách xoang tĩnh mạch Đ Rất cần chụp cắt lớp Đ Không cần chụp X-quang trừ trường hợp vết thương hở
  • 11. Tổn thương nội sọ: ngoài màng cứng Đ Khối máu tụ ngoài màng cứng: Lúc đầu BN có thể tỉnh, nói được rồi nhanh chóng hôn mê sâu Đ BN có khoảng tỉnh, sau đó có thể tử vong Đ Vỡ hộp sọ gây rách động mạch màng não giữa Đ Khối máu tụ hình hạt đậu/thấu kính 2 mặt lồi, nằm ở ngoài màng cứng Đ Loại bỏ sớm máu tụ= tiên lượng tốt
  • 12. Tổn thương nội sọ: dưới màng cứng Đ Khối máu tụ dưới màng cứng cấp tính: làm rách tĩnh mạch Đ Lực chấn thương mạnh=Thương tật/tử vong nghiêm trọng Đ Bao phủ toàn bộ bề mặt não Đ Tổn thương phối hợp nghiêm trọng trong não Đ Nên phẫu thuật loại bỏ khối máu tụ
  • 13. Yếu tố ảnh hưởng tưới máu não • Hộp sọ là một khung kín chứa não • Phù não / khối máu tụ làm áp lực nội sọ  = Tuần hoàn  • Hiệu ứng Cushing: HA  , Mạch , Hô hấp • Tránh tình trạng tụt HA/ giảm ôxy / thông khí mạnh • Phải theo dõi chiều hướng thay đổi của các dấu hiệu sống cơ bản và chỉ số Glassgow
  • 14. Duy trì tưới máu não • Duy trì huyết áp đầy đủ • Duy trì ôxy, thông khí nếu cần • Tránh thông khí quá mức, thường xuyên • Dùng Mannitol / Thông khí vừa phải theo đợt • Tránh truyền dung dịch nhược trương và truyền Glucose tĩnh mạch • Tránh làm tăng áp lực tĩnh mạch quá mức • Xử trí ngay lập tức các thương tổn lớn nội sọ • Ổn định các thương tổn khác, xử lý thiếu máu • Theo dõi sát sao các dấu hiệu sống cơ bản, chỉ số Glassgow, áp lực nội sọ và đồng tử
  • 15. Các dạng thương tổn nội sọ khác Đ Khối máu tụ trong não (đụng dập) Đ Choáng, bất tỉnh trong thời gian ngắn, chụp cắt lớp bình thường Đ Vết thương quanh thân não, lan toả, bất tỉnh nghiêm trọng, mất tri giác Đ Vết thương xuyên não trên 2 bán cầu não Đ Mất vỏ não, mất não, dập cuống não (RAS)
  • 16. Bảng Glassgow để theo dõi diễn biến Chấn thương sọ não nhẹ= 15-14 Chấn thương sọ não vừa=13-9 Chấn thương sọ não nặng, gây hôn mê=8-3 Mắt:mở tự nhiên =4 Gọi mở=3 Cấu mở=2 Không mở=1 (THAM) Công thức AVPU: A=Tỉnh V=Gọi biết P=Cấu biết U=Không phản ứng Trả lời: đúng=5 Lẫn lộn=4 Dùng từ sai=3 Rên rỉ=2 Không trả lời=1 Vận động: Bảo làm đỳng=6 Cấu gạt đỳng chỗ=5 Cấu co chi=4 Gấp cứng (do mất vỏ nóo)=3 Duỗi cứng (do mất nóo)=2 Liệt mềm=1
  • 17. Bảng Glassgow cho BN nhi  Kiểm tra mắt và vận động tương tự như ở người lớn  Phản ứng khi hỏi: Điểm Dưới 2 tuổi 2-5 tuổi Hơn 5 tuổi 5 Cười, lầm bầm, khóc Biết nói đúng từ Tỉnh táo, hỏi biết trả lời 4 Khóc Nói sai Lộn xộn, hỏi không biết trả lời 3 Khóc vô cớ Khóc thét Hét bằng lời lộn xộn 2 Lầm bầm Lầm bầm Phát ra âm thanh không có nghĩa 1 Không nói Không nói Không nói
  • 18. Dấu hiệu và Triệu chứng của CTSN • Nôn và nghẽn đường thở • Vật vã, hành vi bất thường như “say rượu” • Bất tỉnh • Nhịp tim chậm và tăng huyết áp • Co giật, liệt
  • 19. Chấn thương sọ não nhẹ • Điểm Glassgow = 14 –15 • Trước đó bất tỉnh thời gian ngắn, lực chấn thương mạnh • Không có các thương tổn, thương tích đi kèm khác • Việc sử dụng đồ uống có cồn/chất gây nghiện có thể làm xấu đi tình trạng thần kinh • Kiểm tra các dấu hiệu thần kinh cơ bản • Chụp cắt lớp • Theo dõi BN tại bệnh viện hoặc cho xuất viện • 3% trường hợp sau đó có thể bị tăng nặng
  • 20. Chấn thương sọ não vừa • Điểm Glassgow = 9-13 • Đánh giá ban đầu tương tự như với CTSN nhẹ • Chụp cắt lớp cho mọi trường hợp (8% trường hợp cần phải phẫu thuật) • Điều trị nội trú và theo dõi trong vài ngày • Khám thần kinh thường xuyên/ theo dõi diễn tiến bệnh • Chụp cắt lớp lại • 10% bị nặng hơn >> Xử trí tương tự CTSN nặng
  • 21. Chấn thương sọ não nặng • Điểm Glassgow = 3-8 • Đánh giá/Hồi sức: Thiếu ôxy/tụt huyết áp • Nội khí quản: đảm bảo đường thở, kiểm soát O2, CO2 • Thông khí vừa phải ( PaCO2 25-35mmHg) • Khám thần kinh kỹ, tập trung, theo dõi áp lực nội sọ • Thường xuyên khám lại, chăm sóc điều dưỡng kéo dài • Phát hiện và xử trí các tổn thương liên quan • Xử trí trình trạng co giật • Không xử trí nếu tăng huyết áp
  • 22. Thoát vị lều tiểu não • Các dấu hiệu sống cơ bản/điểm Glassgow ngày càng xấu đi (Điểm Glassgow<9) • Hai đồng tử không cân xứng do dây thần kinh não số III bị chèn ép • Mắt nhìn lác xuống và lồi • Tư thế vận động không cân xứng do mất não • Ngừng hô hấp hoặc tim phổi • Tam chứng Cushing: HA cao, mạch châm, Nhịp thở thất thường • Mannitol, tăng thông khí, mổ giảm áp • Các dấu hiệu sống cơ bản/điểm Glassgow ngày càng xấu đi (Điểm Glassgow<9) • Hai đồng tử không cân xứng do dây thần kinh não số III bị chèn ép • Mắt nhìn lác xuống và lồi • Tư thế vận động không cân xứng do mất não • Ngừng hô hấp hoặc tim phổi • Tam chứng Cushing: HA cao, mạch châm, Nhịp thở thất thường • Mannitol, tăng thông khí, mổ giảm áp • Các dấu hiệu sống cơ bản/điểm Glassgow ngày càng xấu đi (Điểm Glassgow<9) • Hai đồng tử không cân xứng do dây thần kinh não số III bị chèn ép • Mắt nhìn lác xuống và lồi • Tư thế vận động không cân xứng do mất não • Ngừng hô hấp hoặc tim phổi • Tam chứng Cushing: HA cao, mạch châm, Nhịp thở thất thường • Mannitol, tăng thông khí, mổ giảm áp • Các dấu hiệu sống cơ bản/điểm Glassgow ngày càng xấu đi (Điểm Glassgow<9) • Hai đồng tử không cân xứng do dây thần kinh não số III bị chèn ép • Mắt nhìn lác xuống và lồi • Tư thế vận động không cân xứng do mất não • Ngừng hô hấp hoặc tim phổi • Tam chứng Cushing: HA cao, mạch châm, Nhịp thở thất thường • Mannitol, tăng thông khí, mổ giảm áp • Các dấu hiệu sống cơ bản/điểm Glassgow ngày càng xấu đi (Điểm Glassgow<9) • Hai đồng tử không cân xứng do dây thần kinh não số III bị chèn ép • Mắt nhìn lác xuống và lồi • Tư thế vận động không cân xứng do mất não • Ngừng hô hấp hoặc tim phổi • Tam chứng Cushing: HA cao, mạch châm, Nhịp thở thất thường • Mannitol, tăng thông khí, mổ giảm áp • Các dấu hiệu sống cơ bản/điểm Glassgow ngày càng xấu đi (Điểm Glassgow<9) • Hai đồng tử không cân xứng do dây thần kinh não số III bị chèn ép • Mắt nhìn lác xuống và lồi • Tư thế vận động không cân xứng do mất não • Ngừng hô hấp hoặc tim phổi • Tam chứng Cushing: HA cao, mạch châm, Nhịp thở thất thường • Mannitol, tăng thông khí, mổ giảm áp • Các dấu hiệu sống cơ bản/điểm Glassgow ngày càng xấu đi (Điểm Glassgow<9) • Hai đồng tử không cân xứng do dây thần kinh não số III bị chèn ép • Mắt nhìn lác xuống và lồi • Tư thế vận động không cân xứng do mất não • Ngừng hô hấp hoặc tim phổi • Tam chứng Cushing: HA cao, mạch châm, Nhịp thở thất thường • Mannitol, tăng thông khí, mổ giảm áp • Các dấu hiệu sống cơ bản/điểm Glassgow ngày càng xấu đi (Điểm Glassgow<9) • Hai đồng tử không cân xứng do dây thần kinh não số III bị chèn ép • Mắt nhìn lác xuống và lồi • Tư thế vận động không cân xứng do mất não • Ngừng hô hấp hoặc tim phổi • Tam chứng Cushing: HA cao, mạch châm, Nhịp thở thất thường • Mannitol, tăng thông khí, mổ giảm áp
  • 23. Các dấu hiệu về mắt trong CTSN • Hình dạng đồng tử và nguyên nhân: • Đồng tử giãn hai bên: thương tổn dây thần kinh số III, hoặc thiếu máu não lan toả • Đồng tử giãn một bên: chèn ép dây thần kinh số III, Thoát vị lều tiểu não. • Đồng tử co hai bên: Ngộ độc hoặc thương tổn cầu não • Đồng tử co một bên:Thương tổn đường dẫn giao cảm
  • 24. Tóm tắt và Lưu ý • Tuân thủ nguyên tắc A-B-C-D-E. • Phòng ngừa tổn thương thứ phát bằng cách: - Phòng giảm ô xy, tăng CO2 máu và giảm khối lượng tuần hoàn. - Cho bệnh nhân thở ô xy và đảm bảo đường thở thông thoáng - Thiết lập quy trình chẩn đoán chính xác. - Tìm kiếm các tổn thương phối hợp. - Thường xuyên đánh giá lại chức năng thần kinh. - Phát hiện và kịp thời vận chuyển bệnh nhân cần phẫu thuật đến cơ sở y tế chuyên khoa thần kinh.
  • 25.  MỘT SỐ HÌNH ẢNH  MINH HOẠ
  • 26.
  • 27. VÕt th¬ng da ®Çu
  • 28. Tổn thương não làm mất phản xạ thở Tắc đường thở do chấn thương mũi, miệng Tắc đường thở do răng, khối máu rơi vào họng Tắc đường thở do tụi lưỡi ở BN bất tỉnh
  • 29. C¸c dÊu hiÖu vÒ CTSN Biến máu mụ mền vùng dưới mắt Chảy máu hoặc dịch từ tai và mũi Biến dạng hộp sọ Đồng tử không đều Dấu hiệu Battle
  • 30. Tổn thương (TT) vùng trên cơ thể: Cần nghi ngờ TT cột sống, đường thở, sọ não, mặt Thay đổi màu mắt Biến dạng Thâm tím mặt Răng lung lay/gẫy Sưng hàm