Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng lấn biển Phú Hài" tỉnh...
Similar to Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
Similar to Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm” (20)
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
1. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG...........................................................................................................6
MỞ ĐẦU..........................................................................................................................10
1. Xuất xứ của Dự án.........................................................................................................10
1.4. Dự án nằm trong KCN Hiệp Phước.......................................................................................11
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM......................................................11
Bảng 1 – Danh sách thành viên trực tiếp tham gia lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường 15
Bảng 2 - Các phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM....................................................17
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN...............................................................................................18
Bảng 1.1. Bảng kê tọa độ khu vực.......................................................................................19
Bảng 1.2 – Cơ cấu sử dụng đất của Dự án...........................................................................20
1.4. Nội dung chủ yếu của Dự án........................................................................................22
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án..........................................................................................22
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án...............................................22
Bảng 1.3 – Hạng mục phục vụ sản xuất, kinh doanh............................................................22
Bảng 1.4 – Hạng mục về bảo vệ môi trường........................................................................22
Bảng 1.5 - Các hạng mục công trình khác...........................................................................23
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự
án....................................................................................................................................................24
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành hiện tại...............................................................................24
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị...............................................................................................29
Bảng 1.6 - Danh mục máy móc, thiết bị..............................................................................29
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các loại sản phẩm (đầu ra) của dự án......................30
Bảng 1.7 – Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của Công ty.........................................................31
Bảng 1.8 – Nhu cầu sử dụng nhiên liệu...............................................................................32
Sản phẩm của Dự án.....................................................................................................................32
Bảng 1.9 – Công suất sản xuất của Công ty.........................................................................32
Bảng 1.10 – Nhu cầu sử dụng điện của Công ty trong 12 tháng............................................33
Bảng 1.11 – Nhu cầu sử dụng nước của Công ty trong 12 tháng...........................................34
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 1
2. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án......................................................................................................35
Bảng 1.12 - Tiến độ thực hiện dự án....................................................................................35
1.4.8. Vốn đầu tư...........................................................................................................................35
Bảng 1.13 - Tổng mức đầu tư của Dự án.............................................................................35
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án....................................................................................36
Bảng 1.14. Tóm tắt các thông tin chính của dự án................................................................37
CHƯƠNG II.....................................................................................................................38
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ....................................................................38
KINH TẾ – XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.....................................................38
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN.............................................................................38
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất..........................................................................................38
Bảng 2.1 - Nhiệt độ (oC) không khí trung bình của khu vực Dự án.......................................39
Bảng 2.2 - Số giờ nắng (giờ) trung bình của khu vực Dự án.................................................40
Bảng 2.3 - Lượng mưa (mm) trung bình của khu vực Dự án................................................40
Bảng 2.4 - Độ ẩm (%) trung bình của khu vực Dự án...........................................................41
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí...............43
Bảng 2.5 - Kết quả phân tích mẫu không khí tại dự án.........................................................44
Vị trí đo đạc..................................................................................................................................44
Bảng 2.6 - Kết quả đo đạc vi khí hậu...................................................................................45
Bảng 2.7 - Kết quả phân tích chất lượng nước mặt...............................................................45
2.1.5 Hiện trạng tài nguyên sinh vật..............................................................................................46
2.2. HIỆN TRẠNG ĐẦU TƯ VÀ HẠ TẦNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA KCN HIỆP
PHƯỚC..........................................................................................................................................47
CHƯƠNG III....................................................................................................................49
3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn chuẩn bị của Dự án.........................................49
3.1.2.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải......................................................49
Bảng 3.1 – Thành phần, khối lượng chất thải sản xuất phát sinh tại Công ty..........................52
Bảng 3.2 - Khối lượng và thành phần CTNH trong giai đoạn lắp đặt máy móc của Dự án.....52
3.1.2.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải................................................53
Bảng 3.3 - Nguồn gây tác động và tác nhân gây ô nhiễm trong giai đoạn hoạt động..............54
Bảng 3.4 – Lượng nhiên liệu tiêu thụ đối với phương tiện giao thông...................................56
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 2
3. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
Bảng 3.5 – Hệ số ô nhiễm đối với xe tải, xe máy sử dụng xăng chạy trên đường...................56
Bảng 3.5. Kết quả phân tích không khí trong khu vực nhà xưởng.........................................59
Theo TCVN 7957:2008 - Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết
kế, khối lượng chất ô nhiễm phát sinh trong nước thải sinh hoạt cho người dân Việt Nam được
trình bảy trong bảng 3.9. Tải lượng và nồng độ trung bình các chất ô nhiễm phát sinh do nước
thải sinh hoạt trong giai đoạn hoạt động được trình bày trong bảng sau.................................60
Bảng 3.6. Khối lượng chất ô nhiễm phát sinh trong nước thải sinh hoạt của người dân Việt
Nam..................................................................................................................................60
Bảng 3.7 – Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm phát sinh do NTSH của công nhân trong giai
đoạn hoạt động..................................................................................................................60
Bảng 3.8 – Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải..................................................61
Bảng 3.9 – Tổng lượng nước thải sinh hoạt của toàn bộ Công ty..........................................61
Tổng lượng phát sinh.........................................................................................................62
Lưu lượng (m3/ngày).........................................................................................................62
Lưu lượng (m3/tháng)........................................................................................................62
Lưu lượng (m3/quý)...........................................................................................................62
Lưu lượng (m3/năm)..........................................................................................................62
Bảng 3.10 – Kết quả phân tích nước thải trước khi xử lý......................................................62
Bảng 3.10. – Các tác động môi trường từ thành phần ô nhiễm trong chất thải sinh hoạt.........63
Bảng 3.11 – Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt của toàn bộ Công ty....................................64
Bảng 3.12. – Thành phần, khối lượng chất thải sản xuất phát sinh tại Công ty.......................64
Bảng 3.13. – Tổng lượng chất thải công nghiệp không nguy hại của toàn bộ Công ty............64
Bảng 3.14. - Khối lượng và thành phần chất thải nguy hại....................................................65
Bảng 3.15. – Tổng lượng chất thải nguy hại của toàn bộ Công ty..........................................66
Bảng 3.16. – Giá trị đo đạc tiếng ồn....................................................................................66
3.1.5 Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn khác của dự án (Không có).................67
3.1.6 Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án....................................67
Bảng 3.18. - Độ tin cậy của các phương pháp ĐTM.............................................................69
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn chuẩn bị: không có............................................................................................................71
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 3
4. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn lắp đặt máy móc thiết bị...................................................................................................71
4.1.2.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải................................................73
4.1.4. Trong giai đoạn vận hành..............................................................................................73
Bảng 4.1 – Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí tại Công ty..........................75
Bảng 4.2 – Kết quả phân tích chất lượng khí thải.................................................................76
Bảng 4.3 – Kết quả phân tích nước thải tại hố ga nước thải sau hệ thống xử lý......................79
Bảng 4.4 – Kết quả phân tích độ ồn tại Công ty...................................................................84
4.1.4.2. Biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải trong giai
đoạn hoạt động............................................................................................................................85
4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN85
Bảng 4.4. Phương án tổ chức thực hiện...............................................................................92
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG........................................93
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG...........................................................93
Bảng 5.1- Kế hoạch quản lý môi trường của Dự án..............................................................94
Chủ dự án....................................................................................................................................102
CHƯƠNG VI..................................................................................................................109
THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG.............................................................................109
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................113
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 4
5. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BOD : Nhu cầu Oxy Sinh học (Biological Oxygene Demand)
BVMT : Bảo vệ môi trường
BTCT : Bê tông cốt thép
CTR : Chất thải rắn
CTNH : Chất thải nguy hại
COD : Nhu cầu Oxy Hóa học (Chemical Oxygene Demand)
CN – DV : Công nghiệp – Dịch vụ
CB-CNV : Cán bộ - Công nhân viên
KT – XH : Kinh tế - xã hội
LĐ.TBXH : Lao động –thương binh xã hội
MBR : Bể lọc sinh học bằng màng (Membrance Bio Reactor)
NMXLNTTT: Nhà máy xử lý nước thải tập trung
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QLCTNH : Quản lý chất thải nguy hại
SS : Chất rắn lơ lửng (Suspended Solids)
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
UBND : Ủy ban nhân dân
UBMTTQ : Ủy ban mặt trận tổ quốc
VOC : Các chất hữu cơ tổng hợp dễ bay hơi
WHO : Tổ chức y tế thế giới
XLNT : Xử lý nước thải
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 5
6. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1 – Danh sách thành viên trực tiếp tham gia lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường 15
Bảng 2 - Các phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM....................................................17
Bảng 1.1. Bảng kê tọa độ khu vực.......................................................................................19
Bảng 1.2 – Cơ cấu sử dụng đất của Dự án...........................................................................20
Bảng 1.3 – Hạng mục phục vụ sản xuất, kinh doanh............................................................22
Bảng 1.4 – Hạng mục về bảo vệ môi trường........................................................................22
Bảng 1.5 - Các hạng mục công trình khác...........................................................................23
Bảng 1.6 - Danh mục máy móc, thiết bị..............................................................................29
Bảng 1.7 – Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của Công ty.........................................................31
Bảng 1.8 – Nhu cầu sử dụng nhiên liệu...............................................................................32
Bảng 1.9 – Công suất sản xuất của Công ty.........................................................................32
Bảng 1.10 – Nhu cầu sử dụng điện của Công ty trong 12 tháng............................................33
Bảng 1.11 – Nhu cầu sử dụng nước của Công ty trong 12 tháng...........................................34
Bảng 1.12 - Tiến độ thực hiện dự án....................................................................................35
Bảng 1.13 - Tổng mức đầu tư của Dự án.............................................................................35
Bảng 1.14. Tóm tắt các thông tin chính của dự án................................................................37
Bảng 2.1 - Nhiệt độ (oC) không khí trung bình của khu vực Dự án.......................................39
Bảng 2.2 - Số giờ nắng (giờ) trung bình của khu vực Dự án.................................................40
Bảng 2.3 - Lượng mưa (mm) trung bình của khu vực Dự án................................................40
Bảng 2.4 - Độ ẩm (%) trung bình của khu vực Dự án...........................................................41
Bảng 2.5 - Kết quả phân tích mẫu không khí tại dự án.........................................................44
Bảng 2.6 - Kết quả đo đạc vi khí hậu...................................................................................45
Bảng 2.7 - Kết quả phân tích chất lượng nước mặt...............................................................45
Bảng 3.1 – Thành phần, khối lượng chất thải sản xuất phát sinh tại Công ty..........................52
Bảng 3.2 - Khối lượng và thành phần CTNH trong giai đoạn lắp đặt máy móc của Dự án.....52
Bảng 3.3 - Nguồn gây tác động và tác nhân gây ô nhiễm trong giai đoạn hoạt động..............54
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 6
7. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
Bảng 3.4 – Lượng nhiên liệu tiêu thụ đối với phương tiện giao thông...................................56
Bảng 3.5 – Hệ số ô nhiễm đối với xe tải, xe máy sử dụng xăng chạy trên đường...................56
Bảng 3.5. Kết quả phân tích không khí trong khu vực nhà xưởng.........................................59
Theo TCVN 7957:2008 - Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết
kế, khối lượng chất ô nhiễm phát sinh trong nước thải sinh hoạt cho người dân Việt Nam được
trình bảy trong bảng 3.9. Tải lượng và nồng độ trung bình các chất ô nhiễm phát sinh do nước
thải sinh hoạt trong giai đoạn hoạt động được trình bày trong bảng sau.................................60
Bảng 3.6. Khối lượng chất ô nhiễm phát sinh trong nước thải sinh hoạt của người dân Việt
Nam..................................................................................................................................60
Bảng 3.7 – Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm phát sinh do NTSH của công nhân trong giai
đoạn hoạt động..................................................................................................................60
Bảng 3.8 – Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải..................................................61
Bảng 3.9 – Tổng lượng nước thải sinh hoạt của toàn bộ Công ty..........................................61
Tổng lượng phát sinh.........................................................................................................62
Lưu lượng (m3/ngày).........................................................................................................62
Lưu lượng (m3/tháng)........................................................................................................62
Lưu lượng (m3/quý)...........................................................................................................62
Lưu lượng (m3/năm)..........................................................................................................62
Bảng 3.10 – Kết quả phân tích nước thải trước khi xử lý......................................................62
Bảng 3.10. – Các tác động môi trường từ thành phần ô nhiễm trong chất thải sinh hoạt.........63
Bảng 3.11 – Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt của toàn bộ Công ty....................................64
Bảng 3.12. – Thành phần, khối lượng chất thải sản xuất phát sinh tại Công ty.......................64
Bảng 3.13. – Tổng lượng chất thải công nghiệp không nguy hại của toàn bộ Công ty............64
Bảng 3.14. - Khối lượng và thành phần chất thải nguy hại....................................................65
Bảng 3.15. – Tổng lượng chất thải nguy hại của toàn bộ Công ty..........................................66
Bảng 3.16. – Giá trị đo đạc tiếng ồn....................................................................................66
Bảng 3.18. - Độ tin cậy của các phương pháp ĐTM.............................................................69
Bảng 4.1 – Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí tại Công ty..........................75
Bảng 4.2 – Kết quả phân tích chất lượng khí thải.................................................................76
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 7
8. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
Bảng 4.3 – Kết quả phân tích nước thải tại hố ga nước thải sau hệ thống xử lý......................79
Bảng 4.4 – Kết quả phân tích độ ồn tại Công ty...................................................................84
Bảng 4.4. Phương án tổ chức thực hiện...............................................................................92
Bảng 5.1- Kế hoạch quản lý môi trường của Dự án..............................................................94
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 8
9. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1 – Sơ đồ vị trí của Công ty........................................................................................19
Hình 2 – Sơ đồ minh hoạ vị trí địa lý và các đối tượng xung quanh của Công ty....................21
Hình 3 – Vị trí lắp đặt máy móc thiết bị phục vụ sản xuất phân bón......................................24
Hình 4 – Quy trình sản xuất hóa chất..................................................................................25
Hình 5 – Quy trình công nghệ sản xuất hóa chất dạng lỏng..................................................27
Hình 6 – Bồn trộn hóa chất dạng lỏng.................................................................................28
Hình 7 – Quy trình công nghệ sản xuất phân bón.................................................................29
Hình 8 – Sơ đồ tổ chức của dự án.......................................................................................36
Hình 8 - Ống khói thải tại dự án..........................................................................................75
Hình 9 – Sơ đồ nguyên lý cấp liệu cho bể phản ứng.............................................................77
Hình 10 - Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn xử lý nước thải sinh hoạt...............................................78
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 9
10. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của Dự án
1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án
Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký Doanh
nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên số 3900434887, chứng nhận lần đầu ngày
7/1/2008 và chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày 2/7/2014 do Phòng đăng ký kinh doanh –
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp hoạt động tại địa chỉ Lô H1, đội G1, thuộc
Nông trường Cao su Gò Dầu, ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây
Ninh.
Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa đã được Ban Quản lý các Khu chế xuất và
công nghiệp TP. Hồ Chí Minh cấp giấy chứng nhận đầu tư số 4012538600 chứng nhận
lần đầu ngày 25/04/2003, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 01/07/2016.
Năm 2005, Công ty đã được cấp Giấy xác nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường
số 120/2005/CNMT-KCN-HCM ngày 19/01/2005 của Ban quản lý Các Khu chế xuất và
Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh cấp cho nhà xưởng sản xuất hóa chất các loại với công
suất 1.131 tấn/năm.
Đến nay do nhu cầu đa dạng hóa hình thức thành phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu
ngày càng cao của thị trường tiêu thụ, Công ty dự kiến tiến hành bổ sung quy trình sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng với công suất 900 tấn sản phẩm/năm trên nền
nhà xưởng cũ chứ không tiến hành xây dựng thêm.
Theo quy Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 đã được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23/6/2014 và Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, thì “Dự án sản xuất hóa
chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy
mô 900 tấn sản phẩm/năm” phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (Căn cứ theo
mục 86 Phụ lục II của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy
định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường).
Việc đánh giá tác động môi trường của Dự án là nhằm xem xét, dự báo các vấn đề
có liên quan đến môi trường và tìm ra giải pháp giảm thiểu tối đa những vấn đề liên quan
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 10
11. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
đến môi trường nói trên trong suốt quá trình hoạt động của dự án, đảm bảo rằng hoạt
động của dự án tuân thủ đúng theo Quy định của Luật bảo vệ môi trường của Nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2014;
Đây là một dự án được đầu tư mở rộng sản xuất và nội dung báo cáo đánh giá tác
động môi trường dự án được xây dựng theo hướng dẫn của Thông tư số 27/2015/TT-
BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Nghị định 18/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
Báo cáo ĐTM này là cơ sở pháp lý để chúng tôi thực hiện công tác bảo vệ môi
trường trong quá trình hoạt động của Dự án. Đây là công việc hết sức cần thiết, đảm bảo
phát triển kinh tế - xã hội gắn liền với bảo vệ môi trường hướng tới phát triển bền vững.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án
Dự án đầu tư của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm” do Công ty
TNHH SX và TM Tinh Hóa phê duyệt.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển
Dự án nằm trên Lô A6-A, KCN Hiệp Phước, xã Long Thới, huyện Nhà Bè, TP.Hồ
Chí Minh. Đồng thời, KCN Hiệp Phước được quy hoạch là KCN tiếp nhận các ngành
công nghiệp như hóa chất, phân bón, vật liệu xây dựng, dệt nhuộm, luyện cán thép, cơ
khí, đặc biệt là các ngành sản xuất nguyên liệu. Vì thế dự án được triển khai là phù hợp
với quy hoạch phát triển của khu vực.
1.4. Dự án nằm trong KCN Hiệp Phước
– Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của KCN Hiệp
Phước số 1655/QĐ-Mtg do Bộ KH CN và MT ký ngày 06/08/1996.
– Hợp đồng thuê lại đất số 038/HĐTĐ.03 giữa Công ty Phát triển Công nghiệp Tân
Thuận và Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa ký ngày 16/05/2003.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật làm căn cứ cho việc thực ĐTM và lập
báo cáo ĐTM của dự án
a. Văn bản pháp luật làm căn cứ cho việc thực ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án:
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 11
12. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
− Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày
22/11/2013.
− Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23/6/2014 và có hiệu lựa kể từ ngày
01/01/2015;
− Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XIII thông qua ngày 29/11/2013 và có hiệu lực ngày 01/7/2014;
− Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XIII thông qua ngày 26/11/2014 và có hiệu lực ngày 01/7/2015;
− Luật Tiêu chuẩn và Quy chuận kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XI thông qua ngày 29/06/2006 và có hiệu lực ngày
01/01/2007;
− Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và
xử lý nước thải.
− Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.
− Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường.
− Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ quy định về quản lý
chất thải và phế liệu.
− Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính Phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
− Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đầu tư;
− Thông tư số 82/2015/TT-BTC ngày 28/05/2015 về việc hướng dẫn thực hiện nghị
định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối
với chất thải rắn.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 12
13. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
− Thông tư 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quản lý chất thải nguy hại.
− Thông tư 35/2015/TT-BTNMT 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.
− Thông tư 27/2015/TT-BTNMT 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
b. Văn bản kỹ thuật cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của Dự án
− Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa được Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế
hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã
số 0302900455, chứng nhận lần đầu ngày 27/03/2003 và chứng nhận thay đổi lần thứ 4
ngày 08/01/2015.
− Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4012538600 chứng nhận lần đầu ngày
25/04/2003, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 01/07/2016.
− Hợp đồng thuê lại đất số 037/HĐTĐ.03 giữa Công ty Phát triển Công nghiệp Tân
Thuận và Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa ký ngày 16/05/2003.
− Giấy chứng nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường số 12/2005/CNMT-KCN-
HCM ngày 19/01/2005 của Ban quản lý Các Khu chế xuất và Công nghiệp TP. Hồ Chí
Minh cấp.
− Công ty đã được cấp giấy xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố số
64/XN-SCT của Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 14//08/2015.
− Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH 79.000223.T do Sở
Tài nguyên và Môi trường Tp. Hồ Chí Minh cấp ngày 28/11/2007.
− Hợp đồng cung cấp dịch vụ thu gom chất thải rắn sinh hoạt số 1635/HĐTGVCR
giữa Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa và Công ty TNHH MTV Công ích huyện Nhà
Bè ký ngày 04/01/2016.
− Hợp đồng thu, vận chuyển chất thải nguy hại số 12D2016/HĐKT/BPX-TH giữa
Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa và Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Bình
Phước Xanh ký ngày 19/08/2016.
2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam áp dụng
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 13
14. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
− QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt;
− QCVN 40 : 2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp;
− QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh;
− QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
− QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ;
− QCVN 21:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải sản xuất phân
bón hóa học;
− TCVN 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban
hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động;
− QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
− Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải đầu vào của
hệ thống xử lý nước thải tập trung KCN Hiệp Phước.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình ĐTM
- Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa, Thuyết minh Dự án đầu tư, 2016;
- Kết quả điều tra, khảo sát, thu thập và phân tích hiện trạng môi trường tại khu
vực thực hiện Dự án và khu vực lân cận, 2016.
3. Tổ chức thực hiện ĐTM
Để tiến hành đánh giá đầy đủ những tác động của dự án đến môi trường và đề xuất
những giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường một cách hiệu quả trong quá trình hoạt
động của Dự án, Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa đã hợp đồng với Công ty TNHH
MTV Môi trường Lighthouse để tư vấn lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho
Dự án.
Một số thông tin về đơn vị tư vấn lập Báo cáo ĐTM như sau:
− Tên đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV môi trường Lighthouse
− Người đại diện: Bà VÕ NGUYỄN HOÀI ÂN; Chức vụ: Giám đốc
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 14
15. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
− Địa chỉ: 31 Phan Huy Ích, phường 15, quận Tân Bình
− Điện thoại: 086.681.9722
− Email: lighthouse.environment@gmail.com
− Danh sách những người trực tiếp tham gia lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường
cho Công ty được trình bày cụ thể ở bảng sau:
Bảng 1 – Danh sách thành viên trực tiếp tham gia lập Báo cáo đánh giá tác động môi
trường
TT Họ và tên Chữ ký Chức vụ Trình độ
chuyên môn
Vai trò
I Đại diện Chủ dự án
1 Tôn Thất Phi Kỹ sư hóa học
Theo dõi nội dung báo
cáo, hồ sơ dự án đầu tư.
II Đại diện Đơn vị tư vấn
1
Võ Nguyễn Hoài
Ân
Giám đốc
Kỹ sư Môi
trường – Kinh
nghiệm công tác
5 năm
Kiểm duyệt báo cáo
2
Nguyễn Thị An
Trinh
Trưởng
phòng tư
vấn
Kỹ sư Môi
trường – Kinh
nghiệm công tác
7 năm
- Tổng hợp, đánh giá
điều kiện tự nhiên, xã
hội liên quan đến dự án.
- Tổng hợp, đánh giá tác
động môi trường và đề
xuất các biện pháp giảm
thiểu môi trường.
3 Bạch Quốc Vương
Trưởng
phòng kỹ
thuật
Kỹ sư Môi
trường – Kinh
nghiệm công tác
5 năm
- Đánh giá, phân tích các
tác động môi trường từ
dự án.
- Đề xuất các phương án
kỹ thuật xử lý ô nhiễm
môi trường từ hoạt động
Dự án
4
Nguyễn Lê Anh
Pha
Chuyên
viên môi
trường
Kỹ sư Môi
trường – Kinh
nghiệm công tác
3 năm
- Đánh giá, phân tích các
tác động môi trường từ
dự án.
5
Nguyễn Đăng
Huyền Trân
Chuyên
viên môi
trường
Kỹ sư Môi
trường – Kinh
nghiệm công tác
3 năm
- Đề xuất các phương án
kỹ thuật xử lý ô nhiễm
môi trường từ hoạt động
Dự án
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 15
16. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
Các phương pháp sau đây được sử dụng trong báo cáo:
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 16
17. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
Bảng 2 - Các phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
Stt Phương pháp đánh giá Ghi chú
Các phương pháp ĐTM
1 Phương pháp liệt kê
Xác định các thành phần của dự án ảnh hưởng đến môi
trường, liệt kê đầy đủ các dòng thải, các vấn để môi
trường liên quan phục vụ cho công tác đánh giá chi tiết.
2 Phương pháp thống kê
Dùng để thu thập các số liệu về các điều kiện tự nhiên và
môi trường, điều kiện về kinh tế - xã hội tại khu vực thực
hiện dự án từ các trung tâm nghiên cứu khác và các số
liệu thống kê từ các kết quả đo đạc của nhiều dự án loại
hình tương tự.
3 Phương pháp đánh giá nhanh
Được thực hiện theo quy định của Tổ chức Y tế Thế giới
(WHO) nhằm ước tính tải lượng của các chất ô nhiễm trong
khí thải và nước thải để đánh giá các tác động của dự án tới
môi trường.
Các phương pháp khác
1
Phương pháp khảo sát hiện
trường, lấy mẫu và phân tích
trong phòng thí nghiệm
Khảo sát vị trí, hiện trạng và điều kiện cụ thể của dự án
cũng như tiến hành công tác đo đạc và lấy mẫu cần thiết
để phân tích hiện trạng môi trường nền khu vực dự án.
2 Phương pháp so sánh
Dùng để đánh giá các tác động trên cơ sở so sánh các
Quy chuẩn kỹ thuật môi trường Việt Nam.
3
Phương pháp phân tích tổng
hợp xây dựng báo cáo
(phương pháp chuyên gia)
Phân tích, tổng hợp các tác động của dự án đến các
thành phần môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội khu
vực thực hiện dự án. Từ đó đề xuất các biện pháp giảm
thiểu các tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố ô
nhiễm môi trường.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 17
18. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
CHƯƠNG I
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án
“DỰ ÁN SẢN XUẤT HÓA CHẤT CÁC LOẠI QUY MÔ 1.131 TẤN/NĂM,
SẢN XUẤT PHÂN BÓN NPK VÀ PHÂN TRUNG VI LƯỢNG
QUY MÔ 900 TẤN SẢN PHẨM/NĂM”
1.2. Chủ dự án
- Đơn vị chủ quản: CÔNG TY TNHH SX và TM TINH HÓA
- Địa chỉ: Lô A6-A, KCN Hiệp Phước, xã Long Thới, huyện Nhà Bè, Tp. HCM.
- Điện thoại: (08) 37800.399 Fax: (08) 37800.401
- Người đại diện: Ông TÔN THẤT PHI Chức vụ: Giám đốc
- Sinh ngày: 01/05/1953 Quốc tịch: Việt Nam
- Chứng minh nhân dân số: 020503578
- Cấp ngày: 20/06/2003 Tại C.A TP. Hồ Chí Minh
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 57C Tú Xương, Phường 07, Quận 03, Thành phố
Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Chỗ ở hiện tại: 57C Tú Xương, Phường 07, Quận 03, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam.
1.3. Vị trí địa lý của Dự án
1.3.1. Vị trí của Dự án
Dự án được thực hiện tại địa chỉ Lô A6-A, KCN Hiệp Phước, xã Long Thới, huyện
Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh. Dự án bổ sung dây chuyền sản xuất phân bón vô cơ và phân
trung vi lượng trên nền nhà xưởng cũ với tổng diện tích là 3.000 m2
chứ không tiến hành
xây dựng thêm nhà xưởng.
Các điểm ranh giới dự án có tọa độ VN-2000 như trong bảng sau:
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 18
19. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
Bảng 1.1. Bảng kê tọa độ khu vực
Tên điểm
Tọa độ VN-2000 kinh tuyến trục 180o
30’, múi chiếu 3o
X (m) Y (m)
M1 10o
65’01.34’’ 106o
73’56.44’’
M2 10o
65’68.23’’ 106o
74’01.95’’
M3 10o
65’77.05’’ 106o
74’19.30’’
M4 10o
65’21.76’’ 106o
73’49.11’’
Hình 1 – Sơ đồ vị trí của Công ty.
a. Vị trí tiếp giáp của Dự án
Dự án nằm Lô A6-A, KCN Hiệp Phước, xã Long Thới, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí
Minh. Vị trí tiếp giáp của Dự án như sau:
o Phía Đông Bắc: giáp Đường số 1;
o Phía Tây Nam: giáp Công ty TNHH SX Hiệp Phước Thành (xi mạ);
o Phía Đông Nam: giáp Công ty Nhôm Tân Quang (sản xuất hợp kim nhôm);
o Phía Tây Bắc: giáp Đường số 2
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 19
20. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
b. Cơ cấu sử dụng đất tại Dự án
Theo Hợp đồng thuê đất và sử dụng hạ tầng tại Khu công nghiệp Hiệp Phước số
037/HĐTĐ.03 giữa Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa và Công ty Phát triển Công
nghiệp Tân Thuận ký ngày 16/05/2003, diện tích đất thuê lại là 3.000 m2
. Cơ cấu sử dụng
đất tại Dự án được phân bổ như sau:
Bảng 1.2 – Cơ cấu sử dụng đất của Dự án
Hạng mục Đơn vị Diện tích Tỷ lệ sử dụng đất
Diện tích đã xây dựng m2
1.091,5 36,3%
Diện tích sân, đường m2
1.000 33,3%
Diện tích cây xanh m2
868,24 29,5%
Diện tích hồ nước (non bộ) m2
26,26 0,9%
Tổng cộng m2
3.000 100%
(Nguồn: Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa, 06/2016)
1.3.2 Mối tương quan của Dự án với các đối tượng tự nhiên và kinh tế - xã hội
Các đối tượng tự nhiên:
Dự án nằm trong KCN Hiệp Phước, cách trung tâm Thành phố khoảng 15 km về
phía Nam và cách cửa ngõ ra biển Đông khoảng 25 km. Do đó hệ thống giao thông
đường bộ và đường thuỷ tương đối thuận lợi.
- Đường bộ: KCN Hiệp Phước có hệ thống giao thông nội khu kết nối trực tiếp vào
trục đường xuyên tâm Bắc - Nam TP.Hồ Chí Minh với qui mô 8 làn xe (giai đoạn 1 gồm
4 làn xe đã hoàn tất xây dựng).
+ Cách trung tâm Tp. HCM 15 km, thời gian di chuyển 25 phút.
+ Cách khu đô thị mới Phú Mỹ Hưng: 10 km, thời gian di chuyển 10 phút.
− Từ KCN Hiệp Phước có thể dễ dàng tiếp cận đến các tỉnh đồng bằng sông Cửu
Long thông qua các tuyến đường vành đai số 3 và số 4 của thành phố Hồ Chí Minh cũng
như hệ thống đường cao tốc liên vùng phía Nam.
− Giao thông thuỷ: Từ KCN Hiệp Phước có thể kết nối đến các tuyến vận tải thủy
nội địa trọng yếu sau :
+ Sông Soài Rạp bao bọc toàn bộ phía Đông và Nam của KCN Hiệp Phước, hệ
thống sông Soài Rạp là luồng tàu biển rộng nhất và ngắn nhất từ biển Đông vào hệ thống
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 20
21. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
cảng TP.HCM. Luồng tàu này đang được nạo vét sâu đến -12m để các tàu có trọng tải
đến 50.000 DWT có thể ra vào dễ dàng vận chuyển hàng hóa từ các cảng biển quốc tế
trong KCN Hiệp Phước đi các nước trong khu vực.
+ Hệ thống sông Đồng Nai kết nối KCN Hiệp Phước đến các tỉnh miền Đông
(Đồng Nai, Bình Dương...)
+ Hệ thống sông Vàm Cỏ kết nối KCN Hiệp Phước đến các tỉnh Đồng Bằng sông
Cửu Long (Tiền Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long...)
− Đường hàng không:
+ Cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 21 km, thời gian di chuyển 40 phút.
+ Cách sân bay quốc tế Long Thành: 42 km, thời gian di chuyển 50 phút.
Các đối tượng kinh tế - xã hội:
Dự án nằm trong KCN Hiệp Phước nên trong vòng bán kính khoảng 1 km chủ yếu
là các công ty, doanh nghiệp như: Công ty TNHH Phốt Phát, Công ty TNHH Sản Xuất
Hiệp Phước Thành, Công ty TNHH Nhôm Tân Quang, Công ty TNHH SX TM DV Bình
Khánh, Công ty Xi Măng Thăng Long, Công ty TNHH Xi Măng Holcim, Công ty CP
Sơn Bạch Tuyết,...
Sơ đồ minh họa vị trí của dự án với các đối tượng xung quanh như hình sau.
Hình 2 – Sơ đồ minh hoạ vị trí địa lý và các đối tượng xung quanh của Công ty.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 21
22. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
1.4. Nội dung chủ yếu của Dự án
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án
Đây là dự án mở rộng, mở rộng sản xuất từ sản xuất hóa chất các loại quy mô
1.131 tấn/năm, bổ sung thêm dây chuyền công nghệ sản xuất phân bón NPK và phân
trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm.
Dự án cung cấp đầy đủ và ổn định thị trường hóa chất, phân vô cơ, tăng sự cạnh
tranh đồng thời góp phần phát triển kinh tế địa phương, giải quyết một phần lượng lao
động nhàn rỗi và ổn định xã hội.
Góp phần thực hiện thành công chủ trương công nghiệp hóa hiện đại hóa công
nghiệp, phát triển nền kinh tế theo hướng công nghiệp hiện đại.
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
1.4.2.1. Các hạng mục công trình chính
Đây là dự án mở rộng, bổ sung thêm dây chuyền công nghệ sản xuất phân bón trên
nền nhà xưởng cũ chứ không tiến hành xây dựng gì thêm. Các hạng mục phục vụ cho nhu
cầu sản xuất tại xưởng được trình bày như trong bảng sau:
Bảng 1.3 – Hạng mục phục vụ sản xuất, kinh doanh
STT Hạng mục Đơn vị Số lượng Diện tích
1 Văn phòng m2
01 137,95
2 Nhà xưởng m2
01 320,2
3 Nhà kho m2
01 510,0
4 Nhà bảo vệ m2
01 5,2
5 Nhà nghỉ công nhân m2
01 82,4
6 Nhà xe m2
01 35,75
Tổng cộng 1.091,5
(Nguồn: Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa, 9/2016)
1.4.2.2. Các hạng mục công trình phụ trợ
Dự án đã xây dựng hoàn chỉnh các công trình thiết bị phụ trợ phục vụ hoạt động sản
xuất, bảo vệ môi trường tại dự án, chi tiết như sau:
Bảng 1.4 – Hạng mục về bảo vệ môi trường
Stt Hạng mục công trình Đơn vị Diện tích
01 Khu vực lưu chứa chất thải sinh hoạt m2
5
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 22
23. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
02
Khu vực lưu chứa Chất thải rắn công
nghiệp không nguy hại
m2
10
03 Khu vực lưu chứa chất thải nguy hại m2
10
04 Bể tự hoại 3 ngăn m3
12
05 Khu vực xử lý nước thải m2
14
06 Hồ chứa nước (non bộ) m2
26,26
07 Hệ thống XLNT m2
14
08 Sân m2
1.000
09 Cây xanh m2
868,24
(Nguồn: Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa, 9/2016)
Bảng 1.5 - Các hạng mục công trình khác
STT Hạng mục công trình phụ Hiện trạng
1 Hệ thống cấp điện, chiếu sáng Đã được lắp đặt hoàn thiện
2 Hệ thống cấp nước Đã được xây dựng hoàn thiện
3 Hệ thống thoát nước mưa và nước thải Đã được xây dựng hoàn thiện
4 Hệ thống chống sét Đã được lắp đặt hoàn thiện
5 Hệ thống PCCC Đã được lắp đặt hoàn thiện
6 Hệ thống điều hòa không khí, thông gió Đã được lắp đặt hoàn thiện
7 Hệ thống điện thoại, data Đã được lắp đặt hoàn thiện
(Nguồn: Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa, 9/2016)
1.4.2.3. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật của dự án
Quy hoạch giao thông:
Trục đường giao thông nội bộ hoàn chỉnh, cao nền 1,8m so với độ chuẩn quốc gia
và hệ số nén chặt k = 0,8
Quy hoạch thoát nước:
- Thoát nước mưa:
o Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế riêng với hệ thống thoát nước thải
sinh hoạt và dựa vào độ dốc tự nhiên của địa hình;
o Nước mưa được thu vào các hố ga xuống cống bố trí ở vỉa hè dọc các
tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch.
- Thoát nước thải:
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 23
24. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
o Hệ thống thoát nước thải thiết kế tách riêng với hệ thống thoát nước mưa,
bố trí mạng lưới thu gom nước mưa dọc các tuyến đường nội bộ. Toàn bộ nước thải sinh
hoạt của Dự án được xử lý đạt giá trị giới hạn tiếp nhận nước thải của KCN Hiệp Phước
trước khi thải vào hố ga đấu nối nước thải của KCN.
Vệ sinh môi trường:
Chất thải rắn được phân loại ngay tại nguồn và tập trung vào các thùng rác công
cộng. Hợp đồng với Công ty TNHH MTV Công ích huyện Nhà Bè số 1635/HĐTGVCR
ký ngày 04/01/2016 thu gom hằng ngày và đưa đi xử lý bằng xe chuyên dùng tại bãi xử
lý chung theo quy hoạch.
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công
trình của dự án
Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa lắp đặt thêm máy móc thiệt bị trên nền nhà
xưởng hiện hữu tại Lô A6-A, KCN Hiệp Phước, xã Long Thới, huyện Nhà Bè, TP. Hồ
Chí Minh chứ không tiến hành xây dựng thêm bất cứ hạng mục công trình nào.
Trong quá trình lắp đặt máy móc thiết bị phục vụ cho quá trình sản xuất phân,
công ty tiến hành lắp đặt thêm 1 máy lọc cặn, 5 bồn chứa, dung tích 1000 lít/bồn, trong
mỗi bồn đều có lắp đặt máy khuấy.
Quá trình lắp đặt được thực hiện trong vòng: 3 ngày. Trong thời gian lắp đặt máy
móc thiết bị, xưởng sản xuất hóa chất vẫn hoạt động bình thường. Vị trí lắp đặt dây
chuyền công nghệ sản xuất phân bón: ở phía trước khu vực sản xuất hóa chất.
Hình 3 – Vị trí lắp đặt máy móc thiết bị phục vụ sản xuất phân bón
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành hiện tại
a. Quy trình sản xuất hóa chất dạng rắn
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 24
Nguyên liệu
Khử tạp chất
Hòa tan, phản ứng
Kết tinh
Lọc, ly tâm
Sàng
Đóng gói
Thành phẩm
Nước cái
CTR, bụi
Nhiệt, mùi
Nước thải, CTR
CTR, bụi
25. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
Hình 4 – Quy trình sản xuất hóa chất
Thuyết minh quy trình hoạt động:
Nguyên liệu nhập về gồm các loại hóa chất dạng rắn, tùy theo từng loại hóa chất
sẽ đưa vào quy trình phản ứng tạo thành phẩm hoặc được xử lý tạp chất bằng cách sàng
thủ công (đối với NH4Cl công nghiệp) hoặc hòa tan xử lý tạp chất (đối với KCl) trước khi
đi vào quy trình phản ứng tạo thành thành phẩm.
Nguyên liệu sau khi được khử tạp chất sẽ được đưa vào bồn phản ứng dung tích
500 lít bằng phương pháp thủ công. Tại bồn phản ứng có lắp đặt cánh khuấy, khuấy trộn
đều nguyên liệu với nhau trong 45 – 60 phút, gia nhiệt ở nhiệt độ 90-92o
C. Dung dịch sau
khi qua bồn phản ứng sẽ được máy bơm hút ra bể kết tinh để nguội trong 24 giờ, lúc này
bán thành phẩm kết tinh và lớp nước được phân tách rõ rệt. Nước cái sẽ được bơm hút từ
bể kết tinh ra bồn chứa để tuần hoàn tái sử dụng. Phần bán thành phẩm kết tinh được đưa
vào máy ly tâm tốc độ 1.000 – 1.200 vòng/phút, trong thời gian 2 – 3 phút để tách toàn
bộ nước cái ra khỏi thành phẩm.
Thành phẩm sau khi qua quá trình ly tâm sẽ được sàng lọc tạp chất trước khi đóng
gói, lưu kho chờ xuất ra thị trường.
- Phương trình phản ứng điều chế Amon Clorua tinh (NH4Cl)
NH4Cl + H2O + Q à NH4Cl tinh khiết + H2O
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 25
26. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
- Phương trình phản ứng điều chế Kali Clorua tinh (KCl)
KCl + H2O + Q à KCl tinh khiết + H2O
- Phương trình phản ứng điều chế Natri Acetat (CH3COONa.3H2O)
3CH3COOH + 7H2O + Na2CO3 + NaOH = 3CH3COONa.3H2O + CO2
- Phương trình phản ứng điều chế Kali Acetat (CH3COOK)
2CH3COOH + K2CO3 + KOH à 3CH3COOK + CO2
Phương trình phản ứng điều chế Natri Hydro Photphat (Na2HPO4)
2H3PO4 + Na2CO3+ 2NaOH à 2Na2HPO4 + 3H2O +CO2
- Phương trình phản ứng điều chế Natri DiHydro Photphat (NaH2PO4)
3H3PO4 + Na2CO3+ NaOH à 3NaH2PO4 + CO2 + 2H2O
- Phương trình phản ứng điều chế Kali DiHydro Photphat (KH2PO4)
3H3PO4 + K2CO3 + KOH à3 KH2PO4 + CO2 + 2H2O
- Phương trình phản ứng điều chế Kali Hydro Photphat (K2HPO4)
K2CO3+ H3PO4 + 2KOH à 2K2HPO4 + 3H2O +CO2
- Phương trình phản ứng điều chế Magiê Sunphat tinh (MgSO4)
MgSO4.7H2O + H2O + MgO + Q à MgSO4 tinh khiết + H2O
- Phương trình phản ứng điều chế Canxi Hydro Photphat (CaHPO4)
H3PO4 + CaCO3à CaHPO4 + CO2 +H2O
- Phương trình phản ứng điều chế Magiê Hydro Photphat (MgHPO4)
2H3PO4 + MgCO3 + MgO à 2MgHPO4 + CO2 +2H2O
- Phương trình phản ứng điều chế Kẽm Hydro Photphat (ZnHPO4)
H3PO4 + ZnO à ZnHPO4 + H2O
Bể phản ứng Bể kết tinh Máy li tâm
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 26
27. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
b. Quy trình sản xuất hóa chất dạng lỏng
Hình 5 – Quy trình công nghệ sản xuất hóa chất dạng lỏng
Nguyên liệu nhập về gồm các loại hóa chất sẽ được nạp liệu vào bể phản ứng bằng
phương pháp thủ công. Tại bồn phản ứng có lắp đặt cánh khuấy, khuấy trộn đều nguyên
liệu với nhau trong 45 – 60 phút. Nguyên liệu sau quá trình phản ứng sẽ được lọc tạp chất
bằng lưới lọc thủ công trước khi đóng gói, lưu kho chờ xuất ra thị trường.
- Phương trình phản ứng điều chế dung dịch trợ dung (hỗn hợp ZnCl2 + NH4Cl +
H2O)
ZnCl2 + NH4Cl + H2O + phụ gia à Dung Dịch Trợ Dung
- Phương trình phản ứng điều chế dung dịch Magie Kali Hydro Photphat
(MgK(H2PO4)3)
9H3PO4 + K2CO3 + KOH + 3MgO à 3(MgK(H2PO4)3) + CO2 +5H2O
- Phương trình phản ứng điều chế dung dịch KP (hỗn hợp KH2PO3 và K2HPO3)
2H3PO3 + K2CO3 + KOH à KH2PO3 + K2HPO3 + CO2 + 2H2O
- Phương trình phản ứng điều chế dung dịch Kali DiHydro Photphonat (KH2PO3)
3H3PO3 + K2CO3 + KOH à 3KH2PO3 +CO2 + 2H2O
- Phương trình phản ứng điều chế dung dịch Kali Hydro Photphonat (K2HPO3)
2H3PO3 + K2CO3 + 2KOH à 2K2HPO3 + CO2 +3H2O
- Phương trình phản ứng điều chế dung dịch Kali Hydro Borat (K2HBO3)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 27
Nguyên liệu
Phản ứng
Lọc
Đóng gói
Thành phẩm
Nước cái
Nhiệt, mùi
Nước thải, CTR
28. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
H3BO3 + 2KOH à K2HBO3 + 2H2O
- Phương trình phản ứng điều chế dung dịch Kali DiHydro Borat (KH2BO3)
H3BO3 + KOH à KH2BO3 + H2O
- Phương trình phản ứng điều chế Canxi Hydro Photphonat (CaHPO3)
H3PO3 + CaCO3 à CaHPO3 + CO2 +H2O
- Phương trình phản ứng điều chế Magiê Hydro Photphonat (MgHPO3)
H3PO3 + MgOà MgHPO3 + H2O
- Phương trình phản ứng điều chế Kẽm Hydro Photphonat (ZnHPO3)
H3PO3 + ZnO à ZnHPO3 + H2O
- Phương trình phản ứng điều chế dung dịch Nhôm Nitrat (Al(NO3)3)
3Ca(NO3) 2 + Al2(SO4)3 + Q à 2Al(NO3)3 + 3CaSO4
- Phương trình phản ứng điều chế Chất tẩy rửa
LAS + Na2CO3 + Chất hoạt động bề mặt + H2O à Chất tẩy rửa
- Phương trình phản ứng điều chế Per Acetic Acid (CH3COOOH)
CH3COOH + H2O2 à CH3COOOH + H2O
Hình 6 – Bồn trộn hóa chất dạng lỏng
c. Quy trình sản xuất phân bón dạng lỏng (phân NPK và phân trung vi lượng)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 28
NGUYÊN
LIỆU
THÀNH PHẨM
Thành phần bổ
sung dinh dưỡng
KHUẤY KHUẤY
CHIẾT RÓT LỌC
Bụi
Mùi
Mùi
Bụi
Mùi
CTR
29. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
Hình 7 – Quy trình công nghệ sản xuất phân bón
Quy trình công nghệ sản xuất phân bón dạng lỏng có thành phần nguyên liệu đầu
vào là các loại acid, kiềm, Cacbonat, Oxit như CH3COOH, H3PO4, H3PO3, Acid Citric, Acid
Boric, KOH, K2CO3, NH4CO3, CaCO3, MgO, MgCO3, ZnO, CuO, CuCO3…. Các nguyên liệu
này được cấp liệu bằng tay vào bồn trộn khuấy đều các nguyên liệu với nhau, sau đó hỗn
hợp này được dẫn qua bồn trộn thứ cấp bổ sung thêm các chất dinh dưỡng như
Ammonium Molypdate, Cobalt Chloride, EDTA Fe, EDTA Zn, EDTA Cu, EDTA Mn,
EDTA Co, Humic Acid, Fulvic Acid, Amino Acid, chất kích thích tăng trưởng, khuấy trộn
đều các thành phần với nhau trước khi lọc bỏ cặn không tan từ nguyên liệu đầu vào. Hỗn
hợp phân bón sau quá trình lọc được chiết rót vào phuy hoặc can trước khi lưu kho chờ
xuất ra thị trường.
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị
Công ty không tăng sản lượng hóa chất nên không cấp thêm máy móc, thiết bị
phục vụ hoạt động sản xuất này. Phần máy móc, thiết bị tăng thêm phục vụ chính cho sản
xuất phân bón. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng khi Dự án đi vào hoạt động được
trình bày cụ thể như sau:
Bảng 1.6 - Danh mục máy móc, thiết bị
Stt Tên thiết bị Số lượng
Năm
sản xuất
Nơi sản xuất
Tình trạng
hoạt động
Mục đích sử
dụng
I Máy móc thiết bị phục vụ sản xuất phân bón
1 Bồn nhựa 5 60 kg 2011 Việt Nam 90 %
Hòa tan và phản
ứng
2 Mô tơ bơm 3 9kg 2016 Việt Nam Mới, 100 %
Bơm nước, và
bơm thành phẩm
3 Trục khuấy 6 3kg 2016 Việt Nam Mới, 100 % Khuấy trộn
4 Cánh khuấy 6 4,8kg 2016 Việt Nam Mới, 100 % Khuấy trộn
5 Máy lọc 1 18kg 2012 Việt Nam Mới, 100 % Lọc
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 29
30. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
6 Cân nhỏ 2 4,5kg 2016 Việt Nam Mới, 100 %
Cân nguyên
liệu, thành phẩm
7 Cân lớn 2 9kg 2016 Việt Nam Mới, 100 % Cân thành phẩm
II Máy móc thiết bị phục vụ sản xuất hóa chất
8 Bể phản ứng 2 2002 Việt Nam 90%
Hòa tan và phản
ứng
9 Bể kết tinh 7 2002 Việt Nam 90% Kết tinh
10 Máy li tâm 1 2002 Việt Nam 90% Tách nước
11 Bồn lọc 1 2002 Việt Nam 90%
Lọc tách tạp
chất trong hóa
chất lỏng
12 Bồn chứa 2 2001 Việt Nam 90 %
Đựng nước tái
sử dụng
(Nguồn: Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa, 9/2016)
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các loại sản phẩm (đầu ra) của dự án
Nhu cầu sử dụng nguyên liệu
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 30
31. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
Bảng 1.7 – Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của Công ty
Stt
Nguyên liệu, nhiên liệu,
hóa chất
Đơn vị
(Kg/tháng)
Khối lượng
I Sản xuất phân bón
1 Citric Acid Kg 50
2 CH3COOH Kg 1.000
3 H3PO4 Kg 3.000
4 H3PO3 Kg 4.000
5 H3BO3 Kg 500
6 KOH Kg 2.600
7 K2CO3 Kg 4.500
8 (NH4)2CO3 Kg 300
9 CaCO3 Kg 100
10 MgCO3 Kg 400
11 MgO Kg 100
12 ZnO Kg 50
13 CuO Kg 10
14 Ca(NO3)2 Kg 100
15 CaCl2 Kg 3.100
16 MgCl2 Kg 810
17 KCl Kg 500
18 Urê Kg 500
19 Thio Urê Kg 50
20 (NH4)2MO4O13.2H2O Kg 1
21 COCl2.6H2O Kg 1
22 Amino Acid Kg 50
23 Humic Acid Kg 20
24 Fulvic Acid Kg 20
25 1 – NAA Kg 5
26 GA3 Kg 2
27 Cytokinin Kg 2
28 EDTA Fe Kg 2
29 EDTA Zn Kg 2
30 EDTA Cu Kg 2
31 EDTA Mn Kg 2
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 31
32. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
32 MAP Kg 200
33 DAP Kg 200
34 MKP Kg 500
II Sản xuất hóa chất
1 NH4Cl công nghiệp Kg 55.000
2 KCl nông nghiệp Kg 45.000
3 ZnCl2 Kg 2.000
4 K2CO3 Kg 5.000
5 KOH Kg 5.000
6 H3BO3 Kg 1.000
7 CH3COOH Kg 4.000
8 H3PO3 Kg 5.000
09 H3PO4 Kg 5.000
10 HNO3 Kg 500
11 Al(OH)3 Kg 500
12 MgO Kg 1.000
13 MgCO3 Kg 1.000
14 CaCO3 Kg 1.000
15 Na3PO4 Kg 500
16 NaOH Kg 500
17 LAS(CH3(CH2)11.C6H4SO3Na) Kg 2.000
18 H2O2 Kg 500
19 MgSO4 công nghiệp Kg 1.000
(Nguồn: Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa, 9/2016)
Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
Bảng 1.8 – Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
Stt Phụ gia/hóa chất Đơn vị tính Khối lượng
1 Dầu DO (gia nhiệt bể phản ứng) Lít/tháng 182
(Nguồn: Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa, 9/2016)
Sản phẩm của Dự án
Bảng 1.9 – Công suất sản xuất của Công ty
Stt Sản phẩm Đơn vị Khối lượng
I Phân bón Tấn/năm 900
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 32
33. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
1 Phân NPK dạng lỏng tấn/năm 300
2 Phân NPK bổ sung trung vi lượng dạng lỏng tấn/năm 300
3 Phân trung vi lượng dạng lỏng tấn/năm 300
II
Hóa chất các loại (trừ hóa chất có tính độc
hại mạnh)
Tấn/năm 1.131
(Nguồn: Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa, 9/2016)
Nhu cầu sử dụng điện
− Nguồn cung cấp: Công ty Điện lực Duyên Hải.
− Mục đích sử dụng: Cung cấp cho nhu cầu chiếu sáng, vận hành máy móc, thiết bị
phục vụ cho mục đích kinh doanh sản xuất của Công ty.
− Nhu cầu sử dụng điện: Theo hóa đơn tiền điện trong 12 tháng thì điện năng trung
bình sử dụng cho công ty hàng tháng khoảng 1.726,7 KWh/tháng. Nhu cầu sử dụng điện
năng của Công ty qua các tháng cụ thể được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.10 – Nhu cầu sử dụng điện của Công ty trong 12 tháng
Stt Tháng Đơn vị Số lượng
01 8/2015 KWh/tháng 1.960
02 9/2015 KWh/tháng 1.840
03 10/2015 KWh/tháng 1.720
04 11/2015 KWh/tháng 1.840
05 12/2015 KWh/tháng 1.800
06 1/2016 KWh/tháng 1.500
07 2/2016 KWh/tháng 1.420
08 3/2016 KWh/tháng 1.580
09 4/2016 KWh/tháng 2.020
10 5/2016 KWh/tháng 1.760
11 6/2016 KWh/tháng 1.640
12 7/2016 KWh/tháng 1.640
Trung bình KWh/tháng 1.726,7
(Nguồn: Hóa đơn tiền điện của Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa, 2016)
Uớc tính nhu cầu sử dụng điện cho dự án mở rộng khoảng: 2.500 KWh/tháng.
Nhu cầu sử dụng nước
− Nguồn cung cấp: Công ty Cổ phần KCN Hiệp Phước.
− Mục đích sử dụng: Cung cấp cho nhu cầu sinh hoạt của nhân viên, và hoạt động
sản xuất.
− Nhu cầu sử dụng nước:
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 33
34. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
Dựa vào hoá đơn sử dụng nước của Công ty trong 12 tháng thì nhu cầu sử dụng
nước cho công ty trung bình là 169 m3
/tháng tương đương 5,6 m3
/ngày. Nhu cầu sử dụng
nước qua các tháng của Công ty cụ thể được trình bày ở bảng sau:
Bảng 1.11 – Nhu cầu sử dụng nước của Công ty trong 12 tháng
Stt Tháng Đvt Nhu cầu sử dụng nước
01 6/2015 m3
/tháng 233
02 7/2015 m3
/tháng 148
03 8/2015 m3
/tháng 169
04 9/2015 m3
/tháng 117
05 10/2015 m3
/tháng 130
06 11/2015 m3
/tháng 196
07 12/2015 m3
/tháng 213
08 1/2016 m3
/tháng 187
09 2/2016 m3
/tháng 146
10 3/2016 m3
/tháng 181
11 4/2016 m3
/tháng 158
12 5/2016 m3
/tháng 150
Trung bình m3
/tháng 169
(Nguồn: Hóa đơn tiền nước của Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa, 2016)
- Nước sử dụng cho quá trình sản xuất hóa chất
Định mức sử dụng nước: 500 lít nước/tấn hóa chất thành phẩm. công suất của dự
án : 1.131 tấn sản phẩm/năm, tương đương 94,25 tấn/tháng à Lượng nước sử dụng cho
quá trình sản xuất hóa chất:
94,25 tấn/tháng x 0,5 m3
/tấn = 47,125 m3
/tháng = 1,8 m3
/ngày.
- Nước sử dụng cho quá trình vệ sinh máy móc thiết bị sản xuất hóa chất: 1,5
m3
/ngày
- Ước tính nước sản xuất phân bón:
Định mức sử dụng nước: 500 – 700 lít nước/1 tấn phân bón thành phẩm. Công
suất sản xuất của dự án: 900 tấn/năm = 75 tấn/tháng. Vậy lượng nước sử dụng cho quá
trình sản xuất: Qsx = 75 tấn x 0,7 m3
nước/tấn = 52,5 m3
/tháng = 2,02 m3
/ngày. Toàn bộ
lượng nước này chứa trong thành phẩm, không thải ra môi trường bên ngoài.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 34
35. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
Trong quá trình sản xuất có sử dụng nước để súc rửa bồn trộn với lưu lượng
khoảng 0,5 m3
/ngày, tuy nhiên nước sau quá trình súc sửa được sử dụng lại để pha trộn
cho mẻ tiếp theo (tính vào định mức sử dụng nước sản xuất), không thải ra môi trường
bên ngoài.
Nước sinh hoạt của công nhân làm việc cho dự án mới:
Q = N x q x K = 5 người x 25 lít/người.ngày x 3 = 375 lít/ngày
Định mức theo TCXDVN 33:2006 Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình –
Tiêu chuẩn thiết kế (Trong đó: q = 25 l/người/ngày đối với các phân xưởng tỏa nhiệt dưới 20
Kcalo/m3
.giờ. K: hệ số không điều hòa giờ, K = 3)
àTổng nhu cầu sử dụng nước khi dự án đi vào hoạt động: bao gồm lượng nước sử
dụng hiện tại + nước sản xuất phân bón + nước sinh hoạt của 5 công nhân làm việc cho
dự án mới
5,6 + 2,02 + 0,5 + 0,375 = 8,495 m3
/ngày
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án
Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa mở rộng sản xuất với tiến độ thực hiện Dự án
được dự kiến như sau:
Bảng 1.12 - Tiến độ thực hiện dự án
Stt Hạng mục Bắt đầu Kết thúc
1 Hoàn tất các thủ tục pháp lý 05/2016 2/2017
2 Lắp đặt máy móc, thiết bị 2/2017 -
3 Sản xuất chính thức 3/2017 -
(Nguồn: Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa, 9/2016)
1.4.8. Vốn đầu tư
Bảng 1.13 - Tổng mức đầu tư của Dự án
Stt Quy mô về vốn đầu tư Thành tiền (VNĐ)
Tổng vốn đầu tư 1.760.000.000
01 Chi phí thiết bị 1.200.000.000
02 Chi phí cho hoạt động bảo vệ môi trường 400.000.000
03 Chi phí dự phòng 160.000.000
(Nguồn: Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa, 9/2016)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 35
36. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án
“Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản xuất phân bón NPK
và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm” hoạt động tại KCN Hiệp Phước,
thành phố Hồ Chí Minh sẽ do Chủ đầu tư là Công ty TNHH SX và TM Tinh Hóa chủ trì
triển khai và thực hiện.
Hình 8 – Sơ đồ tổ chức của dự án
Nhu cầu sử dụng lao động của Dự án
Tổng số cán bộ công nhân viên của Công ty hiện tại là 10 người. Chế độ lao động
trung bình 1 ca/ngày, 8h/ca, 6 ngày/tuần.
Ước tính sau khi mở rộng sản xuất, tổng số cán bộ công nhân viên của Công ty
cần có khoảng 15 người (5 người làm việc cho dự án mới).
Bố trí 01 người có chuyên môn trình độ Đại học, có am hiểu về môi trường, thông
qua các lớp đào tạo (tập huấn) để nắm bắt các nhiệm vụ phải thực hiện theo Báo cáo
ĐTM, làm công tác quản lý và giám sát môi trường, đảm bảo việc đăng ký quản lý và xử
lý chất thải nguy hại đúng theo quy định hiện hành.
Nhu cầu sử dụng lao động cho giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị: 5 người, thời
gian lắp đặt: 3 ngày.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 36
Giám đốc
Phó Giám đốc
Trưởng phòng hành chính Trưởng phòng sản xuất
Nhân viên Công nhân
37. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
Bảng 1.14. Tóm tắt các thông tin chính của dự án
Các giai
đoạn thực
hiện
Các hoạt động
Tiến độ
thực hiện
Công nghệ/cách
thức thực hiện
Các yếu tố môi
trường có khả năng
phát sinh
1 2 3 4 5
Chuẩn bị
Chuẩn bị các thủ tục pháp
lý liên quan đến dự án
05/2016 –
02/2017
Công ty thực hiện
Lắp đặt máy
móc thiết bị
và vận hành
thử nghiệm
- Vận chuyển, lắp đặt máy
móc thiết bị;
- Vận hành thử nghiệm
- Sinh hoạt công nhân
02/2017 Công ty thực hiện
- Bụi, khí thải, tiếng
ồn, mùi, hơi dung môi
- Nước thải sinh hoạt
- CTRsinh hoạt
- CTNH
Hoạt động
sản xuất
- Vận chuyển nguyên vật
liệu, thành phẩm
- Sản xuất hóa chất
- Sản xuất phân bón
- Sinh hoạt công nhân
viên
03/2017 trở
đi
Công ty thực hiện
- Bụi, khí thải, tiếng
ồn, mùi,
- Nước thải
- Nước mưa chảy tràn
- CTR sinh hoạt
- CTR sản xuất
- CTR nguy hại
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 37
38. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
CHƯƠNG II
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ
KINH TẾ – XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất
“Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản xuất phân bón NPK
và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm” nằm trong KCN Hiệp Phước,
được xây dựng tại Lô A6-A, KCN Hiệp Phước, xã Long Thới, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ
Chí Minh.
KCN Hiệp Phước có tổng diện tích 311,4 ha (Giai đoạn 1) và 597 ha (Giai đoạn
2) nằm ở huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, cách trung tâm thành phố khoảng 15 km. So
với các KCN khác ở TP. Hồ Chí Minh cũng như các tỉnh lân cận, KCN Hiệp Phước có vị
trí hết sức thuận lợi trong việc phát triển kinh tế cho các doanh nghiệp cụ thể như sau:
Giao thông đường bộ
KCN Hiệp Phước có hệ thống giao thông nội khu kết nối trực tiếp vào trục đường
xuyên tâm Bắc - Nam TP.Hồ Chí Minh với qui mô 8 làn xe ( giai đoạn 1 gồm 4 làn xe đã
hoàn tất xây dựng ).
Cách trung tâm Tp. HCM 15 km, thời gian di chuyển 25 phút.
Cách khu đô thị mới Phú Mỹ Hưng 10 km, thời gian di chuyển 10 phút.
Cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 21 km, thời gian di chuyển 40 phút
Cách sân bay quốc tế Long Thành 42 km, thời gian di chuyển 50 phút.
Từ KCN Hiệp Phước có thể dễ dàng tiếp cận đến các tỉnh đồng bằng sông Cửu
Long thông qua các tuyến đường vành đai số 3 và số 4 của thành phố Hồ Chí Minh cũng
như hệ thống đường cao tốc liên vùng phía Nam.
Giao thông đường thủy
Từ KCN Hiệp Phước có thể kết nối đến các tuyến vận tải thủy nội địa trọng yếu
sau:
Sông Soài Rạp bao bọc toàn bộ phía Đông và Nam của KCN Hiệp Phước, hệ
thống sông Soài Rạp là luồng tàu biển rộng nhất và ngắn nhất từ biển Đông vào hệ thống
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 38
39. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
cảng TP.HCM. Luồng tàu này đang được nạo vét sâu đến -12m để các tàu có trọng tải
đến 50.000 DWT có thể ra vào dễ dàng vận chuyển hàng hóa từ các cảng biển quốc tế
trong KCN Hiệp Phước đi các nước trong khu vực.
Hệ thống sông Đồng Nai kết nối KCN Hiệp Phước đến các tỉnh miền Đông
( Đồng Nai, Bình Dương...)
Hệ thống sông Vàm Cỏ kết nối KCN Hiệp Phước đến các tỉnh Đồng Bằng sông
Cửu Long ( Tiền Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long...)
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng
Điều kiện khí tượng của khu vực dự án mang đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió
mùa cận xích đạo, nhiệt độ cao đều trong năm và hai mùa mưa – khô rõ rệt.
Một số đặc trưng về điều kiện khí tượng tại khu vực triển khai dự án như sau:
Nhiệt độ không khí:
Nhiệt độ đặc trưng qua các tháng từ 2011 đến 2015 của khu vực dự án được trình
bày cụ thể như sau:
Bảng 2.1 - Nhiệt độ (o
C) không khí trung bình của khu vực Dự án
2011 2012 2013 2014 2015
1 26,9 27,6 27,3 27,1 26,4
2 27,6 28,2 29,0 29,3 26,8
3 28,3 29,5 29,3 28,7 29,0
4 29,1 29,3 30,4 29,8 29,9
5 29,5 29,2 29,8 29,6 30,7
6 28,5 28,7 28,9 29,0 29,2
7 27,9 28,3 28,1 28,5 28,9
8 28,4 29,1 28,3 28,7 29,0
9 28,1 27,5 27,6 27,9 28,6
10 28,1 28,2 27,7 28,0 28,7
11 28,1 28,8 28,1 28,3 29,1
12 27,2 29,1 26,6 27,1 28,6
Bình quân năm 28,1 28,6 28,4 28,5 28,7
(Nguồn: Cục Thống kê TPHCM – Niên giám thống kê, 2015)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 39
Tháng
Năm
40. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
Qua các cực trị và biên độ như trên cho thấy nhiệt độ trung bình tháng cao nhất
xuất hiện vào tháng 05 nhiệt độ thấp nhất vào tháng 01, 02.
Giờ nắng:
Số giờ nắng của khu vực dự án có sự phân hóa rõ rệt theo mùa trong năm. Số giờ
nắng trung bình lớn nhất tập trung vào tháng 03, 04; số giờ nắng trung bình nhỏ nhất là
tháng 9.
Số giờ nắng qua các tháng từ 2011 đến 2015 của khu vực dự án được trình bày cụ
thể như sau:
Bảng 2.2 - Số giờ nắng (giờ) trung bình của khu vực Dự án
2011 2012 2013 2014 2015
1 120,1 141,1 161,8 159,2 184,1
2 188,9 176,8 192,6 189,1 206,5
3 157,8 208,6 243,7 240,2 265,5
4 187 217,3 186,8 210,7 221,3
5 165 198,2 192,9 194,1 206,5
6 163,6 164,3 147,8 151,3 170,3
7 162,6 182,1 150,8 157,6 183,1
8 198,1 218,9 185,9 211,2 217,4
9 144,8 118,7 110,7 113,4 181,4
10 154,3 154,1 156,6 155,0 179,5
11 141 164,9 172,3 169,5 183,2
12 109,7 186,6 121,5 132,4 183,3
Bình quân
năm
1.892,9 2.131,6 2.023,4 2.083,7 2.381,8
(Nguồn: Cục Thống kê TPHCM – Niên giám thống kê, 2015)
Lượng mưa:
Lượng mưa qua các tháng từ 2011 đến 2015 của khu vực dự án được trình bày cụ
thể như sau:
Bảng 2.3 - Lượng mưa (mm) trung bình của khu vực Dự án
2011 2012 2013 2014 2015
1 9,4 18 38,1 21,1 1,6
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 40
Tháng
Năm
Tháng
Năm
41. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
2 - 68,7 0,1 1,2 -
3 40,3 36,4 10,1 15,3 10,2
4 181,9 144,4 18,3 25,7 104,4
5 124,4 72,2 196,8 173,5 104,9
6 213,1 270,6 173,3 211,2 143,1
7 281,5 200,4 175,8 165,9 246,4
8 244,4 113,4 260,7 241,3 126,9
9 232,1 407,9 411,2 405,8 504,4
10 232,6 434,4 407,4 412,5 339,3
11 321,1 91,2 257,4 198,4 174,8
12 73 25,4 31,3 27,2 4,6
Bình quân
năm
1.953,8 1.883,0 1.980,5 1.899,1 1.760,6
(Nguồn: Cục Thống kê TPHCM – Niên giám thống kê, 2015)
Dự án nằm trong KCN Hiệp Phước có địa hình tương đối bằng phẳng và độ cao
trung bình đồng thời cơ sở hạ tầng cấp thoát nước đã được xây dựng hoàn chỉnh nên
trong những tháng lượng mưa nhiều, đặc biệt là tháng 09, 10 vẫn đảm bảo công tác thoát
nước mưa được thực hiện tốt, tình trạng ngập úng gây ô nhiễm môi trường không xảy ra.
Độ ẩm không khí:
Khu vực dự án có độ ẩm trung bình trong năm khá cao và không chênh lệch nhiều
giữa các mùa.
Độ ẩm qua các tháng từ 2011 đến 2015 của khu vực dự án được trình bày như sau:
Bảng 2.4 - Độ ẩm (%) trung bình của khu vực Dự án
2011 2012 2013 2014 2015
1 70 68 68 69 70
2 68 69 61 62 68
3 67 67 68 68 67
4 70 74 69 70 69
5 75 74 75 75 70
6 77 77 79 77 74
7 79 77 80 80 76
8 80 75 80 79 76
9 81 82 82 81 77
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 41
Tháng
Năm
42. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
10 80 76 81 80 76
11 77 74 76 76 72
12 70 67 72 72 67
Bình quân
năm
75 73 74 74 72
(Nguồn: Cục Thống kê TPHCM – Niên giám thống kê, 2015)
Gió:
Khu vực dự án chịu ảnh hưởng của hai hướng gió chính là gió mùa Tây – Tây
Nam và Bắc – Đông Bắc.
+ Gió Tây - Tây Nam từ Ấn Ðộ Dương thổi vào trong mùa mưa, khoảng từ tháng 6
đến tháng 10, tốc độ trung bình 3,6m/s và gió thổi mạnh nhất vào tháng 8, tốc độ trung
bình 4,5 m/s.
+ Gió Bắc - Ðông Bắc từ biển Đông thổi vào trong mùa khô, khoảng từ tháng 11 đến
tháng 2, tốc độ trung bình 2,4 m/s.
+ Ngoài ra có gió Tín Phong, hướng Nam - Ðông Nam, khoảng từ tháng 3 đến tháng
5 tốc độ trung bình 3,7 m/s.
Gió là một nhân tố quan trọng trong quá trình phát tán và lan truyền các chất trong
khí quyển. Khi vận tốc gió càng lớn, khả năng lan truyền bụi và các chất ô nhiễm càng
xa, khả năng pha loãng với không khí sạch càng lớn. Ngược lại, khi tốc độ gió nhỏ hoặc
lặng gió thì chất ô nhiễm sẽ tập trung tại khu vực gần nguồn thải.
2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn
Trong khu vực KCN Hiệp Phước, TP. Hồ Chí Minh có Sông Soài rạp bao bọc toàn
bộ phía Đông và phía Nam của KCN. Đây cũng chính là nơi tiếp nhận nước thải của
Khu công nghiệp Hiệp Phước từ rạch Dinh Ông xả ra.
Sông Soài Rạp được bắt đầu từ đoạn xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè và xã Bình
Khánh, huyện Cần Giờ theo hướng nam đổ ra biển Đông tại cửa Soài Rạp, và làm ranh
giới tự nhiên giữa các huyện Cần Giờ và Nhà Bè, giữa Cần Giờ và Cần Giuộc (Long An),
giữa Cần Giờ và Gò Công Đông (Tiền Giang).
Sông có chiều dài khoảng 42 km, khúc rộng nhất của sông khoảng 3 km nằm phía
hạ lưu nơi ranh giới giữa xã Lý Nhơn, huyện Cần Giờ và xã Gia Thuận, huyện Gò Công
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 42
43. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
Đông. Cửa sông rộng 2.420m, chiều sâu khi nước lớn là 9,2km, chiều sâu sông khi nước
ròng là 7,2km.
Hệ thống sông Soài Rạp là luồng tàu biển lớn nhất và ngắn nhất từ Biển Đông vào
hệ thống cảng TP. Hồ Chí Minh. Sông Soài Rạo Sông Soài Rạp đã được nạo vét đến độ
sâu 9m và cảng Hiệp Phước trên luồng sông Soài Rạp đã đón được tàu 50.000 tấn. Trong
tương lai, lòng sông tiếp tục được nạo vét đến độ sâu 12m để cảng Hiệp Phước sẽ đón
được tàu 70.000 tấn, xứng tầm hệ thống cảng biển quốc tế lớn và hiện đại của Việt Nam
nằm trên luồng sông này nhằm thay thế cho hệ thống cảng Sài Gòn cũ.
Đặc điểm thủy văn khu vực dự án
• Đặc điểm thủy văn
Chế độ thủy văn chịu ảnh hưởng của thủy triều biển Đông, trên các sông Soài Rạp
dạng triều là bán nhật triều biển Đông không đều. Biên độ triều khá lớn 2,5 – 3m.
Mực nước đỉnh triều cao trong năm cao nhất xuất hiện vào các tháng 8, 9, 10, 11,
mực nước lũ biến động từ 124-148m và thấp nhất xuất hiện vào các tháng 6, 7, 8. Mực
nước chân triều thấp nhất năm xuất hiện đồng thời với mực nước đỉnh triều thấp nhất
năm (tháng 5, 6), chân cao nhất xuất hiện đồng thời vào thời kỳ đỉnh triều cao nhất năm
(tháng 10, 11).
• Chế độ dòng chảy tại khu vực dự án
Trong khu vực TP Hồ Chí Minh nói chung, khu vực dự án nói riêng quanh năm
nước chảy 2 triều, chảy lên vào nội đồng khi triều lên, chảy xuống từ nội đồng rút ra khi
triều xuống.
Theo không gian, cũng như chế độ mưa, chế độ dòng chảy trên lưu vực trên khu
vực TP Hồ Chí Minh vào loại trung bình so với các khu vực khác trên toàn quốc, không
có sự phân hóa sâu sắc, tuy nhiên vẫn có sự khác biệt giữa các lưu vực cửa và dọc theo
các sông chính.
Ngoài sự phân hóa theo không gian, chế độ dòng chảy trên khu vực TP Hồ Chí
Minh còn có sự phân hóa sâu sắc theo thời gian tạo 2 mùa lũ – kiệt trong năm.
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí
Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse kết hợp với Công ty CP DV Tư vấn
Môi trường Hải Âu đã tiến hành đo đạc chất lượng môi trường tại khu vực dự án vào
ngày 31/08/2016. Các kết quả đo đạc tại thời điểm này được coi là số liệu “nền” được sử
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 43
44. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
dụng làm căn cứ để giám sát chất lượng môi trường khi dự án đi vào hoạt động. Kết quả
đo đạc được thể hiện trong phần dưới đây:
a. Hiện trạng môi trường không khí:
Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí khu vực Dự án như bảng sau:
Bảng 2.5 - Kết quả phân tích mẫu không khí tại dự án
Stt Vị trí đo đạc
Tiếng ồn (Leq)
(dBA)
Bụi
(mg/m3
)
SO2
(mg/m3
)
NO2
(mg/m3
)
CO
(mg/m3
)
1 Khu vực cổng 61,5 0,012 0,07 0,060 3,84
QCVN 05 : 2013/BTNMT
(trung bình 1 giờ)
- 0,3 0,2 0,35 30
QCVN 26 : 2010/BTNMT
(từ 6h – 21h)
70 - - - -
2 Khu vực sản xuất 68,5 0,215 0,181 0,093 4,90
QĐ 3733/2002/
QĐ – BYT
≤ 85 8 10 10 40
Phương pháp đo đạc/phân
tích
TCVN
7878-2:2010
()
TCVN
5067 –
1995 ()
TCVN
5971 –
1995
()
TCVN
6137 –
2009 ()
HD75 –
PTCO
(Nguồn: Công ty CP DV Tư vấn Môi trường Hải Âu, 08/2016)
Ghi chú:
• () phương pháp đo đạc/phân tích được VILAS công nhận.
• QCVN 05 : 2013/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh).
• QCVN 26 : 2010/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn).
• QĐ 3733/2002/QĐ – BYT (Quyết định về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động, 05
nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động).
-Ngày đo đạc, lấy mẫu: 31/08/2016
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 44
45. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án sản xuất hóa chất các loại quy mô 1.131 tấn/năm, sản
xuất phân bón NPK và phân trung vi lượng quy mô 900 tấn sản phẩm/năm”
Nhận xét: Qua kết quả đo đạc, phân tích các chỉ tiêu mẫu không khí xung quanh
so sánh với QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và không khí xung
quanh (trung bình 1 giờ), thì nồng độ các chất bụi, NO2, SO2, CO tại các vị trí đo đạc đều
nằm trong quy chuẩn kỹ thuật cho phép. Chỉ tiêu tiếng ồn nằm trong giới hạn cho của
QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn. Các chỉ tiêu đo đạc
trong khu vực xưởng sản xuất đều nằm trong giới hạn của QĐ 3733/2002/QĐ – BYT -
Quyết định về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động, 05 nguyên tắc và 07
thông số vệ sinh lao động.
Bảng 2.6 - Kết quả đo đạc vi khí hậu
Kết quả thử nghiệm
Thông số
Nhiệt độ
(o
C)
Độ ẩm
(%)
Ánh sáng
(lux)
Tốc độ gió
(m/s)
Khu vực cổng 31,0 65,8 ASTN 0,8 – 1,2
Khu vực xưởng sản xuất 29,5 66,5 220 0,2 – 0,4
QCVN 26/2016/BYT 18-32 40-80 - 0,2 – 1,5
QCVN 22/2016/BYT - - 300 -
Phương pháp thử nghiệm
Máy VKH-
850070
Máy VKH-
850070
Máy VKH-
850070
Máy VKH-
850070
(Nguồn: Công ty CP DV Tư vấn Môi trường Hải Âu, 08/2016)
Ghi chú:
• () phương pháp đo đạc/phân tích được VILAS công nhận.
• QCVN 22/2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi
làm việc.
• QCVN 26/2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu
-Ngày đo đạc, lấy mẫu: 31/08/2016;
Nhận xét: Qua kết quả đo đạc vi khí hậu đều nằm trong giới hạn của QCVN
26/2016/BYT, ánh sáng khu vực làm việc nằm trong giới hạn của QCVN 22/2016/BYT.
b. Chất lượng nước mặt:
Dự án tiến hành lấy mẫu nước mặt tại rạch Dinh Ông, đây cũng chính là nguồn
tiếp nhận nước thải từ KCN Hiệp Phước. Kết quả phân tích được thể hiện chi tiết ở bảng
sau:
Bảng 2.7 - Kết quả phân tích chất lượng nước mặt
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 45