1. TT Mã Nội dung Đáp án Loại câu Cố định
1. C1-1-001
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Khi chuẩn bi người bệnh mổ cấp cứu:
A. Chỉ cần chuẩn bị về thể chất
B. Chỉ cần chuẩn bị về tinh thần
C. Không cần chuẩn bị về tinh thần
D. Chuẩn bị cả thể chất và tinh thần
D
2. C1-3-002
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Việc làm cần thiết nhất cho người bệnh tối hôm trước mổ phiên là:
A. Uống thuốc an thần
B. Uống Vitamin
C. Uống nước chè đường
D. Thử test kháng sinh
A
3. C1-3-003
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Việc làm không đúng trước khi đi mổ là:
A. Đo mạch, huyết áp
B. Thay quần áo theo quy định
C. Cho người bệnh uống sữa nóng
D. Kiểm tra lại hồ sơ bệnh án
C
4. C1-2-004
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Chế độ ăn không đúng với người bệnh trước mổ phiên là:
A. Cần được bồi dưỡng tốt những ngày trước mổ
B. Cần có chế độ ăn thanh đạm
C. Trước ngày mổ cho ăn thức ăn dễ tiêu
D. Nhịn ăn trước mổ 6 đến 8 giờ
B
5. C1-3-005 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng D
2. Việc làm không đúng cho người bệnh mổ cấp cứu:
A. Làm nhanh chóng thủ tục hành chính
B. Lấy máu làm các xét nghiệm cơ bản
C. Làm sạch vùng mổ, thay quần áo
D. Cho nhịn ăn trước khi mổ từ 6 – 8 giờ
6. C1-3-006
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Cần phát hiện những ổ nhiễm trùng trước mổ phiên để:
A. Xử trí luôn khi phẫu thuật
B. Dự phòng dùng thêm thuốc
C. Điều trị ổ nhiễm trùng trước
D. Chuyển từ mổ phiên sang mổ cấp cứu
C
7. C1-1-007
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Công tác chuẩn bị người bệnh trước mổ là nhiệm vụ chính của:
A. Người bệnh
B. Gia đình người bệnh
C. Bác sĩ
D. Điều dưỡng
D
8. C1-2-008
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Việc làm không đúng trước khi người bệnh đi phẫu thuật là:
A. Đeo bảng tên vào tay người bệnh
B. Kiểm tra lại hồ sơ bệnh án
C. Đánh giá lại các dấu hiệu sinh tồn
D. Bàn giao bệnh án cho người bệnh
D
9. C1-1-009 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Việc làm không đúng khi chuẩn bị tinh thần cho người bệnh là:
A. Giải thích về lợi ích của phẫu thuật
C
3. B. Giải thích về phương pháp phẫu thuật
C. Hạn chế giải thích cho người bệnh
D. Cùng với thân nhân động viên người bệnh
10. C1-3-010
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Khi chuẩn bị người bệnh mổ cấp cứu:
A. Nên làm đầy đủ các xét nghiệm
B. Chỉ cần làm các xét nghiệm cơ bản
C. Không cần làm các xét nghiệm
D. Phải làm đầy đủ các xét nghiệm
B
11. C1-3-011
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Bệnh nào có thể mổ cấp cứu có trì hoãn:
A. Viêm ruột thừa cấp
B. Vỡ gan
C. Vỡ thận
D. Vết thương thấu phổi
A
12. C1-1-012
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Để việc chuẩn bị trước mổ cho người bệnh có kết quả tốt nhất cần có sự
phối hợp chặt chẽ giữa: Bác sĩ, Điều dưỡng, …(A)… và …(B)…
A. người bệnh
B. thân nhân người bệnh
A,B 3
13. C1-1-013
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Khi sắp xếp lịch mổ cho người bệnh, người ta thường chia thành hai loại
lịch mổ là: …(A)… và …B. …
A. Mổ theo kế hoạch (Mổ phiên)
B. Mổ cấp cứu
A,B 3
14. C1-1-014 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp: A,B 3
4. Đánh giá tình trạng chung của người bệnh trước mổ bao gồm đánh giá về
…(A)… và…(B)…
A. Tinh thần
B. Thể trạng
15. C1-3-015
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Công tác thăm khám và làm các xét nghiệm khi chuẩn bị mổ cho người
bệnh nhằm mục đích: …(A)… các rối loạn của các cơ quan trong cơ thể
người bệnh và để …(B)… các rối loạn đó
A. Phát hiện
B. điều chỉnh
A,B 3
16. C1-2-016
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Việc giải thích và động viên cho người bệnh trước khi mổ nhằm mục đích:
…(A)… và …(B)…
A. Giúp người bệnh yên tâm
B. sẵn sàng chấp nhận cuộc mổ
A,B 3
17. C1-3-017
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Việc chuẩn bị sẵn sàng các phương tiện trước khi mổ để đối phó với …(A)
… có thể xảy ra trong khi mổ và tạo điều kiện cho …(B)… đạt kết quả tốt
A. các biến chứng
B. cuộc mổ
A,B 3
18. C1-2-018
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Trong quá trình điều trị ngoại khoa, việc chuẩn bị người bệnh trước mổ là
một trong những …(A)…, có ảnh hưởng trực tiếp đến …(B)…
A. khâu quan trọng
B. kết quả điều trị
A,B 3
19. C1-3-019 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp: A,B 3
5. Trong quá trình vệ sinh vùng mổ ngoài việc cạo hết lông, tóc vùng mổ còn
cần phải lưu ý…(A)…và…(B)…
A. Tránh làm sây sát da
B. phát hiện những bất thường
20. C1-2-020
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Khi chuẩn bị mổ cấp cứu cho người bệnh, nếu không khẩn trương sẽ dẫn
đến hậu quả…(A)… hoặc …(B)…
A. Bệnh diễn biến nặng hơn
B. Ảnh hưởng đến tính mạng người bệnh
A,B 3
21. C1-1-021
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Mổ theo kế hoạch là loại mổ được sắp xếp sẵn lịch mổ, bao gồm: Thời
gian mổ, …(A)… và …(B)…
A. thành phần kíp mổ
B. phương pháp mổ
A,B 3
22. C1-3-022
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Mổ theo kế hoạch áp dụng cho những bệnh…(A)…, nghĩa là các bệnh cần
mổ, nhưng có thể để một thời gian nhất định mà không ảnh hưởng ngay
đến…(B)…
A. không mang tính cấp tính
B. tính mạng người bệnh hay diễn biến nặng thêm
A,B 3
23. C1-3-023
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Mổ cấp cứu là những trường hợp yêu cầu...(A)..., nếu không sẽ làm bệnh
diễn biến ...(B)...
A. phải mổ càng sớm càng tốt
B. nặng hơn hoặc ảnh hưởng đến tính mạng của người bệnh
A,B 3
24. C1-2-024 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp: A,B 3
6. Tùy theo tính chất của bệnh cấp cứu mà mổ cấp cứu được phân làm các
loại là ...(A)... và ...(B)...
A. Mổ tối cấp cứu
B. Mổ cấp cứu
25. C1-2-025 Hãy ghép các phương án đúng với nội dung câu hỏi: 2
26. C1-2-025-1
Bệnh nào thì xếp lịch mổ phiên:
A. U xơ tuyến tiền liệt
B. Viêm ruột thừa cấp
C. Vết thương ngực hở
A
27. C1-2-025-2
Bệnh nào thì xếp lịch mổ cấp cứu:
A. U xơ tuyến tiền liệt
B. Viêm ruột thừa cấp
C. Vết thương ngực hở
B
28. C1-2-025-3
Bệnh nào thì xếp lịch mổ tối cấp cứu:
A. U xơ tuyến tiền liệt
B. Viêm ruột thừa cấp
C. Vết thương ngực hở
C 0
29. C1-2-026 Hãy ghép các phương án đúng với nội dung câu hỏi: 2
30. C1-2-026-1
Bệnh nào thì xếp lịch mổ phiên:
A. Sỏi bàng quang
B. Thủng dạ dày tá tràng
C. Vết thương động mạch chủ bụng
A
31. C1-2-026-2
Bệnh nào thì xếp lịch mổ cấp cứu:
A. Sỏi bàng quang
B. Thủng dạ dày tá tràng
C. Vết thương động mạch chủ bụng
B
7. 32. C1-2-026-3
Bệnh nào thì xếp lịch mổ tối cấp cứu:
A. Sỏi bàng quang
B. Thủng dạ dày tá tràng
C. Vết thương động mạch chủ bụng
C 0
33. C1-2-027
Người bệnh Ngô Văn Đức, 55 tuổi. Được chẩn đoán là bị thủng dạ dày.
Bác sĩ chỉ định điều trị bằng phương pháp phẫu thuật. Theo anh (chị):
4
34. C1-2-027-1
Người bệnh Đức cần được chuẩn bị phẫu thuật theo hình thức nào:
A. Mổ phiên
B. Mổ có kế hoạch
C. Mổ cấp cứu
D. Mổ tối cấp cứu
C
35. C1-2-027-2
Một trong những việc cần làm khi chuẩn bị mổ cho người bệnh Đức là:
A. Làm đầy đủ các xét nghiệm
B. Làm các xét nghiệm cơ bản
C. Cho người bệnh ăn uống nhẹ
D. Để người bệnh nhịn ăn từ 6 – 8 giờ
B
36. C1-2-027-3
Việc không được làm khi chuẩn bị mổ cho người bệnh Đức là:
A. Giải thích và động viên người bệnh
B. Làm các xét nghiệm cơ bản
C. Cho người bệnh ăn uống nhẹ
D. Thay quần áo cho người bệnh
C 0
37. C1-2-028
Người bệnh Đỗ Văn Nam, 50 tuổi. Vào viện với lý do: đi ngoài có máu
chảy thành giọt. Được chẩn đoán là bị trĩ độ 3. Bác sĩ chỉ định điều trị
bằng phương pháp phẫu thuật. Theo anh (chị):
4
38. C1-2-028-1 Người bệnh Nam cần được chuẩn bị theo loại hình phẫu thuật nào:
A. Mổ phiên
A
8. B. Mổ cấp cứu
C. Mổ bán cấp cứu
D. Mổ tối cấp cứu
39. C1-2-028-2
Một trong những việc cần làm khi chuẩn bị mổ cho người bệnh Nam là:
A. Làm đầy đủ các xét nghiệm
B. Làm các xét nghiệm cơ bản
C. Dặn người bệnh nhịn đại tiện
D. Truyền dịch nuôi dưỡng
A
40. C1-2-028-3
Việc làm không đúng khi chuẩn bị mổ cho người bệnh Nam là:
A. Giải thích và động viên người bệnh
B. Làm các xét nghiệm cơ bản
C. Thụt tháo phân cho người bệnh
D. Thay quần áo cho người bệnh
B 0
41. C2-1-001
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Chế độ dinh dưỡng cho người bệnh sau mổ ổ bụng:
A. Uống nước chè đường ngay sau mổ
B. Cho ăn từ lỏng tới đặc khi có trung tiện
C. Cho ăn từ lỏng tới đặc khi có đại tiện
D. Cho ăn cơm khi có trung tiện
B
42. C2-2-002
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Biến chứng không phải do đặt ống dẫn lưu ổ bụng là:
A. Nhiễm trùng ổ bụng
B. Nhiễm trùng nơi đặt ống dẫn lưu
C. Chảy máu nơi đặt ống dẫn lưu
D. Nhiễm trùng bàng quang
D
43. C2-1-003 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng C
9. Biến chứng xảy ra trong vòng 12 giờ đầu sau mổ là:
A. Viêm phổi sau mổ
B. Dính ruột sau mổ
C. Chảy máu sau mổ
D. Nhiễm trùng vết mổ
44. C2-3-004
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Có thể cho người bệnh uống sữa sau khi tỉnh hoàn toàn, nếu mổ:
A. Gãy xương cẳng chân
B. Viêm ruột thừa cấp
C. Thủng Dạ dày – Tá tràng
D. Tắc ruột
A
45. C2-1-005
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Tư thế nằm tốt nhất cho người bệnh sau mổ lồng ngực là:
A. Nằm ngửa, đầu cao
B. Nằm ngửa, đầu bằng
C. Nằm ngửa, đầu thấp
D. Nằm tư thế Fowler
D
46. C2-2-006
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Tư thế nằm tốt nhất trong 24 giờ sau mổ cho người bệnh sau gây tê tủy
sống là:
A. Nằm ngửa, đầu cao
B. Nằm ngửa, bất động
C. Nằm tư thế Fowler
D. Nằm nghiêng
A
47. C2-2-007 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Biểu hiện suy hô hấp ngay sau mổ là:
B,C
10. A. Lo lắng, hốt hoảng
B. Da tím, tái xạm
C. Thở chậm, nông hoặc thở ngáp
D. Nhịp thở nhanh, sâu
48. C2-3-008
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Phòng suy hô hấp sau mổ bằng cách để người bệnh nằm ngửa và…:
A. Đầu thấp, nghiêng một bên
B. Đầu cao, nghiêng một bên
C. Theo dõi sát da, niêm mạc, nhịp thở
D. Kê gối dưới vai, đầu nghiêng một bên
C,D
49. C2-3-009
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Phòng và phát hiện sớm biến chứng chảy máu ngay sau mổ bằng cách:
A. Theo dõi sát mạch, huyết áp
B. Băng ép vết mổ
C. Mở vết mổ để kiểm tra
D. Cho người bệnh thở oxy
A,B
50. C2-3-010
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Khi có chảy máu sau mổ người bệnh có biểu hiện:
A. Băng vết mổ hoặc dẫn lưu có máu
B. Mạch nhanh, huyết áp tụt
C. Đau nhức nhiều tại vết mổ
D. Người bệnh li bì, sốt cao
A,B
51. C2-2-011 Hãy ghép các phương án đúng với nội dung câu hỏi: 2
52. C2-2-011-1 Theo dõi mạch, huyết áp cho người bệnh ngay sau mổ nhằm mục đích
phát hiện sớm biến chứng:
A. Suy hô hấp
B
11. B. Chảy máu sau mổ
C. Nhiễm trùng vết mổ
D. Dính ruột
53. C2-2-011-2
Theo dõi tần số và biên độ thở cho người bệnh ngay sau mổ nhằm mục
đích phát hiện sớm biến chứng:
A. Suy hô hấp
B. Chảy máu sau mổ
C. Nhiễm trùng vết mổ
D. Dính ruột
A
54. C2-2-011-3
Theo dõi thân nhiệt cho người bệnh những ngày sau mổ nhằm mục đích
phát hiện sớm biến chứng:
A. Suy hô hấp
B. Chảy máu sau mổ
C. Nhiễm trùng vết mổ
D. Dính ruột
C
55. C2-2-011-4
Theo dõi đau bụng, buồn nôn cho người bệnh những ngày sau mổ nhằm
mục đích phát hiện sớm biến chứng:
A. Suy hô hấp
B. Chảy máu sau mổ
C. Nhiễm trùng vết mổ
D. Dính ruột
D 0
56. C2-1-012
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Người bệnh ngay sau mổ dễ bị các biến chứng như: sốc, …(A)… và…(B)
…
A. Chảy máu sau mổ (xuất huyết sau mổ)
B. Suy hô hấp sau mổ
A,B 3
12. 57. C2-1-013
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Khi theo dõi dịch qua các ống dẫn lưu sau mổ, cần theo dõi cả về số
lượng, …(A)… và …(B)…
A. Màu sắc
B. Tính chất
A,B 3
58. C2-3-014
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Việc theo dõi và chăm sóc sau mổ giúp …(A)… và phát hiện kịp thời …
(B)…cho người bệnh
A. ngăn ngừa
B. các nguy cơ, biến chứng
A,B 3
59. C2-3-015
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Người bệnh sau mổ cần được nằm ở tư thế thích hợp để làm giảm ...(A)...
cho người bệnh và phòng tránh những ...(B)..., thuận tiện cho việc theo dõi
và chăm sóc
A. sự đau đớn
B. tai biến sau mổ
A,B 3
60. C2-3-016
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Trong khi di chuyển người bệnh ngay sau mổ phải theo dõi sát tình trạng
…(A)… Nếu người bệnh nặng phải để thở oxy trong ...(B)...
A. hô hấp
B. suốt thời gian di chuyển
A,B 3
61. C2-1-017 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Khi di chuyển người bệnh sau mổ cần nhẹ nhàng, tốt nhất là dùng ...(A)...
đặt bên cạnh bàn mổ và chuyển người bệnh sang. Thời gian di chuyển
người bệnh trên đường …(B)… càng tốt
A. xe giường
A,B 3
13. B. càng ngắn
62. C2-3-018
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Những người bệnh sau mổ cần sự hỗ trợ hô hấp như thở oxy có mặt nạ
hoặc qua sonde thì phải lưu ý ...(A)... và ...(B)... phải luôn đủ
A. lưu lượng oxy
B. lượng nước trong bình làm ẩm
A,B 3
63. C2-3-019
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Đối với người bệnh nặng, sau mổ 24 giờ mà vẫn trong tình trạng nguy
kịch thì việc theo dõi vẫn phải …(A)… như người bệnh sau mổ …(B)…
hoặc có những theo dõi, chăm sóc đặc biệt theo y lệnh
A. tiến hành chặt chẽ
B. trong 24 giờ đầu
A,B 3
64. C2-2-020
Người bệnh Nguyễn Văn Mạnh, Sau mổ cắt ruột thừa viêm, giờ thứ 6.
Theo anh (chị), ở thời điểm hiện tại:
4
65. C2-2-020-1
Người bệnh Mạnh có nguy cơ xảy ra biến chứng nào:
A. Viêm phổi sau mổ
B. Dính ruột sau mổ
C. Chảy máu vết mổ
D. Nhiễm trùng vết mổ
C
66. C2-2-020-2
Việc làm không đúng cho người bệnh Mạnh là:
A. Cho người bệnh uống sữa
B. Vận động nhẹ nhàng tại giường
C. Căn dặn người bệnh nhịn ăn
D. Truyền dịch nuôi dưỡng
A
67. C2-2-020-3 Tư thế nằm phù hợp nhất cho người bệnh Mạnh là:
A. Tư thế fowler
B
14. B. Nằm ngửa, kê gối dưới khoeo chân
C. Nằm ngửa, co chân
D. Nằm ngửa thẳng , đầu bằng
68. C2-2-020-4
Vấn đề cần được chú ý theo dõi nhất cho người bệnh Mạnh là:
A. Nhiễm trùng vết mổ
B. Áp xe túi cùng Douglas
C. Dấu hiệu trung tiện
D. Các chỉ số sinh tồn
D 0
69. C2-2-021
Người bệnh Nguyễn Văn Tùng, sau mổ cắt ruột thừa viêm, ngày thứ 3.
Theo anh (chị), Khi chăm sóc người bệnh Tùng ở thời điểm hiện tại:
4
70. C2-2-021-1
Người bệnh Tùng có nguy cơ xảy ra biến chứng nào:
A. Sốc
B. Dính ruột sau mổ
C. Chảy máu vết mổ
D. Nhiễm trùng vết mổ
D
71. C2-2-021-2
Việc làm không đúng cho người bệnh là:
A. Cho người đi lại, vận động nhẹ nhàng
B. Dặn người bệnh hạn chế vận động
C. Chăm sóc vết mổ đảm bảo vô khuẩn
D. Theo dõi các chỉ số sinh tồn
B
72. C2-2-021-3
Người bệnh Tùng cần được chú ý theo dõi vấn đề nào:
A. Nhiễm trùng vết mổ
B. Suy hô hấp
C. Dấu hiệu trung tiện
D. Dấu hiệu dính ruột
A 0
73. C3-1-001 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng A
15. Người bệnh viêm ruột thừa cấp thường có thân nhiệt:
A. Sốt 37,5 – 38 độ C
B. Sốt 38,5 – 39 độ C
C. Sốt 39 – 40 độ C
D. Sốt trên 40 độ C
74. C3-2-002
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Tính chất đau bụng của bệnh viêm ruột thừa cấp thường là:
A. Đau âm ỉ, liên tục vùng quanh rốn
B. Đau âm ỉ, thành cơn vùng quanh rốn
C. Đau âm ỉ, liên tục vùng hố chậu phải
D. Đau dữ dội, liên tục vùng hố chậu phải
C
75. C3-2-003
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Điểm đau của bệnh viêm ruột thừa cấp là:
A. Điểm Murphy
B. Điểm Mac Burney
C. Điểm sườn lưng
D. Điểm mũi ức
B
76. C3-2-004
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Xét nghiệm máu người bệnh viêm ruột thừa cấp có dòng bạch cầu nào
tăng cao:
A. Bạch cầu Mono
B. Bạch cầu Lym pho
C. Bạch cầu Đa nhân trung tính
D. Bạch cầu Lym pho T
C
77. C3-3-005 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Điểm Mac-Burney là điểm giữa của:
C
16. A. Mào chậu bên phải đến rốn
B. Gai chậu bên phải đến rốn
C. Gai chậu trước trên bên phải đến rốn
D. Gai chậu trước dưới bên phải đến rốn
78. C3-1-006
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Việc không được làm khi theo dõi viêm ruột thừa cấp là:
A. Theo dõi thân nhiệt
B. Theo dõi tính chất đau
C. Theo dõi tình trạng nôn
D. Dùng thuốc giảm đau
D
79. C3-2-007
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Việc làm không đúng cho người bệnh sau mổ viêm ruột thừa cấp:
A. Cho uống sữa khi tỉnh hoàn toàn
B. Cho nằm ngửa, đầu nghiêng một bên
C. Đo mạch, huyết áp cho người bệnh
D. Nhịn ăn, uống đến khi có trung tiện
A
80. C3-1-008
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Việc làm không đúng khi chuẩn bị mổ cho bệnh nhân viêm ruột thừa:
A. Thay quần áo
B. Ký cam đoan phẫu thuật
C. Cạo lông bộ phận sinh dục
D. Thụt tháo phân
D
81. C3-3-009 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Ở tuyến cơ sở, khi đã chẩn đoán là viêm ruột thừa cấp cần:
A. Dùng thuốc giảm đau
B. Dùng thuốc trợ tim
D
17. C. Dùng kháng sinh
D. Chuyển tuyến có điều kiện phẫu thuật
82. C3-3-010
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Người bệnh sau mổ viêm phúc mạc ruột thừa, nên cho vận động sớm để:
A. Hạn chế biến chứng dính ruột
B. Nhanh có trung tiện
C. Giảm đau cho người bệnh
D. Giảm nhiễm trùng
A,B
83. C3-2-011
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Người bệnh sau mổ viêm phúc mạc ruột thừa cần:
A. Chú ý chăm sóc sonde dẫn lưu ổ bụng
B. Động viên người bệnh vận động sớm
C. Hướng dẫn hạn chế vận động sớm
D. Cho bệnh nhân ăn uống sớm
A,B
84. C3-3-012
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Nguyên nhân gây viêm ruột thừa cấp là:
A. Do viêm ruột non
B. Do tắc lòng ruột thừa
C. Nhiễm trùng ruột thừa
D. Do viêm phúc mạc
B,C
85. C3-1-013
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Bệnh viêm ruột thừa cấp:
A. Ít khi sảy ra các biến chứng
B. Chỉ xảy ra ở người trẻ
C. Là một bệnh cấp cứu ngoại khoa
D. Có thể gặp ở mọi lứa tuổi
C,D
18. 86. C3-3-014
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Hướng điều trị viêm phúc mạc ruột thừa là:
A. Dùng thuốc kháng sinh
B. Mổ nội soi cắt ruột thừa
C. Mở ổ bụng cắt ruột thừa
D. Mở ổ bụng cắt ruột thừa, làm sạch ổ bụng và đặt dẫn lưu ổ bụng
D
87. C3-2-015
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Hướng điều trị áp xe ruột thừa là:
A. Dùng thuốc kháng sinh
B. Mổ nội soi cắt ruột thừa
C. Mở ổ bụng cắt ruột thừa
D. Chọc hút ổ áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm hoặc trích dẫn lưu áp xe
A,D
88. C3-2-016
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Hướng điều trị đám quánh ruột thừa là:
A. Dùng thuốc kháng sinh
B. Mổ nội soi cắt ruột thừa
C. Mở ổ bụng cắt ruột thừa
D. Hẹn người bệnh đến khám lại khi có đau ở hố chậu phải
A,D
89. C3-2-017
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Hướng điều trị viêm ruột thừa cấp là:
A. Mở ổ bụng cắt ruột thừa và đặt dẫn lưu ổ bụng
B. Mổ nội soi cắt ruột thừa
C. Mở ổ bụng cắt ruột thừa
D. Hẹn người bệnh đến khám lại khi có đau ở hố chậu phải
B,C
90. C3-2-018 Hãy ghép các phương án đúng với nội dung câu hỏi: 2
91. C3-2-018-1 Trường hợp nào người bệnh không phải mổ mà chỉ cần dùng thuốc kháng C
19. sinh:
A. Viêm phúc mạc ruột thừa
B. Áp xe ruột thừa
C. Đám quánh ruột thừa
92. C3-2-018-2
Trường hợp nào người bệnh phải mổ cấp cứu:
A. Viêm phúc mạc ruột thừa
B. Áp xe ruột thừa
C. Đám quánh ruột thừa
A
93. C3-2-018-3
Trường hợp nào người bệnh chỉ cần trích dẫn lưu ổ mủ và dùng thuốc
kháng sinh:
A. Viêm phúc mạc ruột thừa
B. Áp xe ruột thừa
C. Đám quánh ruột thừa
B 0
94. C3-2-019 Hãy ghép các phương án đúng với nội dung câu hỏi: 2
95. C3-2-019-1
Triệu chứng thực thể của viêm ruột thừa cấp là:
A. Sốt nhẹ 37,5o
C - 38o
C
B. Buồn nôn hoặc nôn
C. Ấn đau ở hố chậu phải
D. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao
C
96. C3-2-019-2
Triệu chứng cơ năng của viêm ruột thừa cấp là:
A. Sốt nhẹ 37,5o
C - 38o
C
B. Buồn nôn hoặc nôn
C. Ấn đau ở hố chậu phải
D. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao
B
97. C3-2-019-3 Triệu chứng cận lâm sàng của viêm ruột thừa cấp là:
A. Sốt nhẹ 37,5o
C - 38o
C
D
20. B. Buồn nôn hoặc nôn
C. Ấn đau ở hố chậu phải
D. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao
98. C3-2-019-4
Triệu chứng toàn thân của viêm ruột thừa cấp là:
A. Sốt nhẹ 37,5o
C - 38o
C
B. Buồn nôn hoặc nôn
C. Ấn đau ở hố chậu phải
D. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao
A 0
99. C3-2-020
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Đám quánh ruột thừa là hiện tượng …(A)… được các tạng lân cận bao bọc
dính lại làm …(B)… quá trình viêm
A. ruột thừa viêm
B. khu trú giới hạn
A,B 3
100. C3-2-021
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Áp xe ruột thừa là hiện tượng ruột thừa viêm vỡ được bao bọc lại bằng …
(A)…, trong lòng áp xe có …(B)…
A. các tạng lân cận
B. mủ
A,B 3
101. C3-2-022
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Viêm phúc mạc ruột thừa là hiện tượng ruột thừa viêm bị …(A)… dẫn đến
tràn dịch mủ ra ổ bụng gây …(B)…
A. vỡ
B. viêm phúc mạc cấp
A,B 3
102. C3-2-023 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Viêm phúc mạc ruột thừa là một diễn biến …(A)… của viêm ruột thừa
cấp, nếu không được chẩn đoán và xử trí kịp thời sẽ …(B)…
A,B 3
21. A. nặng nề
B. Dẫn đến tử vong
103. C3-3-024
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Chẩn đoán chăm sóc cho người bệnh trước mổ viêm ruột thừa cấp là:
người bệnh có đau bụng vùng hố chậu phải; ...(A)… và …(B)…
A. Sốt liên quan đến nhiễm trùng
B. Lo lắng về bệnh và cuộc mổ sắp tới
A,B 3
104. C3-3-025
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Hạ sốt cho người bệnh trước mổ viêm ruột thừa cấp ngoài cách dùng thuốc
hạ sốt theo y lệnh; chườm mát cho người bệnh còn phải…(A)…và chú ý
không dùng…(B)…
A. nới rộng quần áo
B. thuốc đường uống
A,B 3
105. C3-3-026
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Giảm lo lắng trước mổ cho người bệnh viêm ruột thừa cấp bằng cách:
động viên người bệnh yên tâm điều trị; căn dặn người bệnh không ăn uống
gì; …(A)… và …(B)…
A. Cung cấp một số thông tin về bệnh
B. Chuẩn bị người bệnh mổ cấp cứu
A,B 3
106. C3-3-027
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Viêm ruột thừa cấp có thể gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng chủ yếu gặp ở…(A)..,
không có …(B)… giữa nam và nữ
A. độ tuổi thanh thiếu niên
B. sự khác nhau
A,B 3
107. C3-1-028 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Viêm ruột thừa cấp là một bệnh …(A)… thường gặp nhất trong …(B)…
A,B 3
22. A. cấp cứu ngoại khoa
B. cấp cứu ổ bụng
108. C3-3-029
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Mổ cắt ruột thừa là phương pháp …(A)… tại các cơ sở ngoại khoa. Việc
chăm sóc người bệnh …(B)… có ảnh hưởng lớn đến kết quả điều trị
A. phổ biến
B. trước và sau mổ
A,B 3
109. C3-3-030
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Đặc điểm đau của viêm ruột thừa cấp là: đau âm ỉ, liên tục, tăng dần ở
vùng bụng …(A)… Có thể lúc đầu đau ở …(B)… sau đau khu trú dần ở
hố chậu phải
A. bên phải dưới rốn
B. vùng quanh rốn
A,B 3
110. C3-1-031
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Triệu chứng toàn thân của người bệnh viêm ruột thừa cấp là: Sốt …(A)...
và …(B)…
A. 37.5o
- 38o
C
B. Môi khô lưỡi bẩn, hơi thở hôi
A,B 3
111. C3-1-032
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Công thức máu của người bệnh viêm ruột thừa cấp có: …(A)… tăng cao.
Chủ yếu là dòng …(B)…
A. Số lượng bạch cầu
B. bạch cầu đa nhân trung tính
A,B 3
112. C3-3-033 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Dấu hiệu của viêm phúc mạc ruột thừa là: Sau khi xuất hiện đau bụng
vùng hố chậu phải khoảng >24 giờ, các triệu chứng tăng lên như: đau …
A,B 3
23. (A)…, sốt cao trên …(B)…
A. khắp ổ bụng
B. 38,5o
C
113. C3-3-034
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Dấu hiệu của áp xe ruột thừa là: Sau khi xuất hiện đau bụng vùng hố chậu
phải khoảng 3 - 4 ngày, triệu chứng đau hố chậu phải…(A)…, sốt nóng >
38,5o
C. Khám vùng hố chậu phải thấy có …(B)…
A. tăng lên
B. khối dính ranh giới rõ ràng, ấn rất đau
A,B 3
114. C3-3-035
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Dấu hiệu của đám quánh ruột thừa là: Sau khi xuất hiện đau bụng vùng hố
chậu phải khoảng 2 - 3 ngày, triệu chứng đau …(A)... Khám vùng hố chậu
phải thấy có khối dính ranh giới không rõ ràng, bề mặt lổn nhổn, ấn vào
thấy …(B)…
A. dịu đi
B. đau ít hoặc không đau
A,B 3
115. C3-1-036
Người bệnh Trần Văn Bình vào viện với lý do đau bụng âm ỉ vùng hố chậu
phải, sốt 380
C, nôn nhiều. Khám: Mạch, huyết áp bình thường, bụng
không chướng, sờ thấy phản ứng thành bụng vùng hố chậu phải, ấn điểm
Mac-Burney đau chói. Theo anh (chị):
4
116. C3-1-036-1
Bệnh nhân Bình có thể mắc bệnh gì:
A. Sỏi niệu quản
B. Tắc ruột cơ học
C. Viêm ruột thừa cấp
D. Viêm tụy cấp
C
117. C3-1-036-2 Bồi phụ nước và điện giải cho người bệnh bằng cách nào: D
24. A. Cho uống nhiều nước
B. Cho uống nhiều Oresol
C. Theo dõi sát mạch, huyết áp
D. Truyền dịch theo y lệnh
118. C3-1-036-3
Hạ sốt cho người bệnh bằng cách nào:
A. Cho uống thuốc hạ sốt
B. Chườm mát
C. Chườm nóng
D. Chườm đá
B 0
119. C3-2-037
Bệnh nhân Nguyễn Thị Hà, 32 tuổi, sau mổ viêm ruột thừa ngày thứ 2.
Hiện tại bệnh nhân đau nhiều tại vết mổ. Khám thấy bụng chướng nhẹ,
chưa trung tiện. Theo anh (chị):
4
120. C3-2-037-1
Giảm đau cho người bệnh Hà bằng cách nào:
A. Chườm ấm tại vết mổ
B. Chườm lạnh tại vết mổ
C. Để người bệnh nằm tư thế thoải mái
D. Để người bệnh nằm ngửa, thẳng
C
121. C3-2-037-2
Chế độ nuôi dưỡng cho người bệnh Hà là:
A. Cho người bệnh uống sữa
B. Cho người bệnh ăn cháo
C. Cho người bệnh ăn lỏng, dễ tiêu
D. Truyền tĩnh mạch
D
122. C3-2-037-3 Chế độ vận động cho người bệnh Hà là:
A. Nằm nghỉ tuyệt đối tại giường
B. Hạn chế vận động
C. Tập vận động, đi lại khi bớt đau
C 0
25. D. Tập vận động và đi lại bình thường
123. C4-1-001
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Tắc ruột là hiện tượng đình chỉ lưu thông các chất trong lòng ruột như:
A. Hơi, nước
B. Nước, bã thức ăn
C. Bã thức ăn, hơi
D. Hơi, nước và bã thức ăn
D
124. C4-3-002
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Cách phân loại tắc ruột là:
A. Tắc ruột cơ học, tắc ruột cơ năng
B. Tắc ruột bệnh lý, tắc ruột cơ học
C. Tắc ruột cơ năng, tắc ruột bệnh lý
D. Tắc ruột cơ năng, tắc ruột sinh lý
A
125. C4-3-003
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Tắc ruột cơ học làm cản trở lưu thông của ruột gặp trong trường hợp nào:
A. Sau phẫu thuật ổ bụng
B. Sau mổ viêm phúc mạc
C. Gãy cột sống có liệt tủy
D. Lồng ruột
D
126. C4-3-004
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Tắc ruột cơ năng do hiện tượng nhu động ruột bị mất thường xảy ra khi:
A. Có búi giun
B. Lồng ruột cấp
C. Thoát vị bẹn nghẹt
D. Viêm phúc mạc
D
127. C4-3-005 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng D
26. Nguyên nhân gây tắc ruột do bít là:
A. Xoắn ruột
B. Lồng ruột
C. Thoát vị bẹn nghẹt
D. Bã thức ăn
128. C4-3-006
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Nguyên nhân gây tắc ruột do thắt là:
A. Thoát vị bẹn nghẹt
B. Bã thức ăn
C. Khối u trong lòng ruột
D. Giun đũa tạo thành búi
A
129. C4-3-007
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Đặt sonde dạ dày cho người bệnh tắc ruột để:
A. Bơm rửa dạ dày
B. Cho người bệnh ăn
C. Hút dịch, hơi làm giảm chướng bụng
D. Lấy dịch làm xét nghiệm
C
130. C4-1-008
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Việc làm không đúng khi xử trí tắc ruột tại tuyến cơ sở là:
A. Tiêm thuốc giảm đau
B. Truyền dịch
C. Đặt sonde dạ dày
D. Chuyển tuyến có điều kiện phẫu thuật
A
131. C4-2-009 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Trong tắc ruột thường có hai rối loạn quan trọng là:
A. Rối loạn tại chỗ
A,B
27. B. Rối lọan toàn thân
C. Rối loạn tiêu hóa
D. Rối loạn hố hấp
132. C4-3-010
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Các rối loạn toàn thân của người bệnh tắc ruột là:
A. Mất nước
B. Rối loạn chuyển hóa
C. Rối loạn thân nhiệt
D. Rối loạn điện giải
A,D
133. C4-3-011
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Các rối loạn tại chỗ của tắc ruột là:
A. Tăng sóng nhu động ruột
B. Thành ruột đoạn trên chỗ tắc căng giãn
C. Mất nhu động ruột
D. Thành ruột đoạn dưới chỗ tắc căng giãn
A,B
134. C4-2-012
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Triệu chứng cơ năng của tắc ruột là:
A. Đau bụng thành cơn
B. Chướng bụng
C. Gõ vang
D. Có dấu hiệu mất nước điện giải
A,B
135. C4-2-013 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Triệu chứng cơ năng của tắc ruột là:
A. Gõ vang
B. Chướng bụng
C. Bí trung đại tiện
B,C
28. D. Có dấu hiệu mất nước điện giải
136. C4-2-014
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Triệu chứng của người bệnh tắc ruột là:
A. Đau bụng thành cơn vùng quanh rốn
B. Nôn là triệu chứng bắt buộc
C. Đau bụng liên tục vùng quanh rốn
D. Bụng chướng, cứng như gỗ
A,B
137. C4-1-015
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Triệu chứng X – quang ổ bụng của tắc ruột có hình ảnh:
A. Liềm hơi dưới cơ hoành
B. Quai ruột giãn
C. Mức nước mức hơi
D. Ứ đọng dịch
C
138. C4-1-016
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Tắc ruột là hiện tượng đình chỉ lưu thông các chất trong …(A)… như …
(B)…
A. lòng ruột
B. hơi, nước, bã thức ăn
A,B 3
139. C4-3-017
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Tắc ruột có thể là nguyên nhân …(A)… hoặc nguyên nhân thực thể,
nguyên nhân thực thể chiếm tỷ lệ …(B)... phần trăm
A. cơ năng
B. 95%
A,B 3
140. C4-1-018 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Hai rối loạn toàn thân của người bệnh tắc ruột là: …(A)…. và …(B)...
A. Rối loạn nước – điện giải
A,B 3
29. B. Nhiễm khuẩn
141. C4-2-019
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Hai rối loạn tại chỗ của người bệnh tắc ruột là: …(A)…. và …(B)...
A. Tăng sóng nhu động ruột
B. Dãn hơi
A,B 3
142. C4-2-020
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Triệu chứng toàn thân của người bệnh tắc ruột: nếu đến sớm toàn thân
chưa ảnh hưởng. Nếu đến muộn có…(A)… và có thể có …(B)…
A. mất nước và điện giải
B. sốc nhiễm khuẩn
A,B 3
143. C4-1-021
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Triệu chứng cơ năng của tắc ruột ngoài dấu hiệu đau bụng thành cơn, nôn
còn có …(A)… và …(B)…
A. Chướng bụng
B. Bí trung đại tiện
A,B 3
144. C4-3-022
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Để làm giảm chướng bụng, giảm khó thở cho người bệnh trước mổ tắc
ruột ngoài cách: Cho người bệnh thở oxy còn phải …(A)… và …(B)…
A. Đặt sonde hút dạ dày
B. Để người bệnh nằm đầu cao
A,B 3
145. C4-2-023
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Khi bồi phụ nước và điện giải cho người bệnh tắc ruột cần chú ý theo dõi
số lượng: …(A)…; ...(B)… và nước tiểu
A. Chất nôn
B. Dịch qua sonde dạ dày
A,B 3
146. C4-3-024 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp: A,B 3
30. Giai đoạn đầu người bệnh tắc ruột nôn ra …(A)…, về sau nôn ra …(B)…
A. thức ăn, dịch dạ dày
B. dịch màu nâu, đen
147. C4-1-025
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Nhìn ổ bụng người bệnh tắc ruột trong cơn đau thấy dấu hiệu …(A)…
hoặc …(B)…
A. rắn bò
B. quai ruột nổi
A,B 3
148. C4-2-026 Hãy ghép các phương án đúng với nội dung câu hỏi: 2
149. C4-2-026-1
Nguyên nhân nào gây tắc ruột do bít:
A. Giun đũa tạo thành búi
B. Lồng ruột
C. Liệt ruột
A
150. C4-2-026-2
Nguyên nhân nào gây tắc ruột do thắt:
A. Giun đũa tạo thành búi
B. Lồng ruột
C. Liệt ruột
B
151. C4-2-026-3
Nguyên nhân nào gây tắc ruột cơ năng:
A. Giun đũa tạo thành búi
B. Lồng ruột
C. Liệt ruột
C 0
152. C4-2-027 Hãy ghép các phương án đúng với nội dung câu hỏi: 2
153. C4-2-027-1
Nguyên nhân nào gây tắc ruột cơ năng:
A. Bã thức ăn
B. Dính ruột sau mổ
C. Liệt ruột
C
31. 154. C4-2-027-2
Nguyên nhân nào gây tắc ruột do thắt:
A. Bã thức ăn
B. Dính ruột sau mổ
C. Liệt ruột
B
155. C4-2-027-3
Nguyên nhân nào gây tắc ruột do bít:
A. Bã thức ăn
B. Dính ruột sau mổ
C. Liệt ruột
A 0
156. C4-2-028
Bệnh nhân Trần Văn Long, 48 tuổi. Vào viện với dấu hiệu đau bụng thành
từng cơn vùng quanh rốn, nôn nhiều; bụng chướng căng; thăm khám thấy
dấu hiệu rắn bò trong cơn đau; Mạch 80 lần/phút, huyết áp 110/70mmHg;
người bệnh Long đang được truyền dịch. Bác sĩ chỉ định điều trị bằng
phương pháp phẫu thuật. Theo anh (chị):
4
157. C4-2-028-1
Người bệnh Long có thể mắc bệnh gì:
A. Viêm ruột thừa cấp
B. Tắc ruột
C. Thủng dạ dày
D. Viêm tụy cấp
B
158. C4-2-028-2
Giảm chướng bụng cho người bệnh bằng cách nào:
A. Truyền dịch
B. Đặt sonde dạ dày
C. Đặt sonde hậu môn
D. Bơm rửa dạ dày
B
159. C4-2-028-3 Để tính lượng truyền dịch cho người bệnh Long cần phải theo dõi:
A. Mạch, huyết áp
B. Thân nhiệt
C
32. C. Số lượng chất nôn, nước tiểu
D. Mức độ đau bụng
160. C4-2-028-4
Người bệnh Long nên được truyền dung dịch nào là chính:
A. Natriclorid 0,9%
B. Natribicarbonat 1,4%
C. Glucose 5%
D. Glucose 10%
A
161. C4-2-028-5
Cần làm gì để chuẩn bị mổ cho người bệnh Long:
A. Làm đầy đủ các xét nghiệm
B. Cho ăn uống nhẹ
C. Xét nghiệm cơ bản, cho ký cam đoan mổ
D. Thụt tháo phân
C 0
162. C5-2-001
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Bơm hơi đại tràng tháo lồng chỉ định với trường hợp trẻ đến trước:
A. 12 giờ
B. 24 giờ
C. 36 giờ
D. 48 giờ
D
163. C5-3-002
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Trẻ bị lồng ruột cấp cần được phẫu thuật tháo lồng khi đến viện sau:
A. 24 giờ
B. 36 giờ
C. 48 giờ
D. 72 giờ
C
164. C5-3-003 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Sau bơm hơi tháo lồng đạt hiệu quả, nhìn bụng bệnh nhi có biểu hiện:
D
33. A. Khối lồng mất đi
B. Bụng xẹp xuống
C. Bụng chướng căng
D. Bụng chướng đều
165. C5-2-004
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Bệnh lồng ruột cấp thường gặp ở trẻ có độ tuổi:
A. < 2 tuổi
B. 2 – 3 tuổi
C. 3 – 4 tuổi
D. 4 –5 tuổi
A
166. C5-1-005
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Trẻ bị lồng ruột cấp đến viện sớm, toàn thân có biểu hiện:
A. Sốt cao
B. Ít thay đổi
C. Mất nước
D. Nhiễm độc
B
167. C5-1-006
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Triệu chứng cơ năng của trẻ bị lồng ruột cấp là:
A. Khóc thét, bỏ bú
B. Bụng chướng lệch
C. Gõ: Vang
D. Thăm trực tràng thấy máu theo tay
A
168. C5-2-007 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Triệu chứng thực thể của trẻ bị lồng ruột cấp là:
A. Khóc thét, bỏ bú
B. Nhìn: bụng chướng lệch
B
34. C. Nôn ra sữa
D. Ỉa ra máu
169. C5-2-008
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Dấu hiệu ỉa ra máu trong lồng ruột cấp xuất hiện sau mấy giờ kể từ cơn
đau đầu tiên:
A. 3 giờ
B. 6 giờ
C. 9 giờ
D. 12 giờ
B
170. C5-3-009
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Lồng ruột là hiện tượng một khúc ruột ở trên theo chiều nhu động chui sâu
vào trong lòng …(A)…, kéo theo mạc treo của đoạn ruột bị thắt nghẹt tại
cổ khối lồng, gây …(B)… cho đoạn ruột đó
A. khúc ruột dưới
B. thiếu máu nuôi dưỡng
A,B 3
171. C5-2-010
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Lồng ruột cấp ở trẻ bú mẹ thường xảy ra ở đoạn nối giữa ... (A)... và ...
(B)...
A. Hồi tràng
B. Manh tràng
A,B 3
172. C5-1-011
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Trẻ bị lồng ruột cấp đến sớm, triệu chứng toàn thân ...(A)..; đến muộn,
triệu chứng toàn thân có dấu hiệu ...(B)...
A. Ít thay đổi
B. mất nước và nhiễm độc
A,B 3
173. C5-1-012 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp: A,B 3
35. Trẻ bị lồng ruột cấp có các triệu chứng cơ năng là: Khóc thét, bỏ bú; bụng
chướng, bí trung đại tiện; ...(A)... và ...(B)...
A. Nôn
B. Ỉa ra máu
174. C5-2-013
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Bồi phụ nước và điện giải cho trẻ lồng ruột cấp bằng cách : …(A)… và
theo dõi sát …(B)…
A. Truyền dịch theo y lệnh
B. lượng chất nôn
A,B 3
175. C5-2-014
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Triệu chứng thực thể của trẻ bị lồng ruột cấp là: Nhìn thấy bụng chướng
lệch; sờ có thể thấy khối lồng; gõ ...(A)... và thăm trực tràng có ...(B)...
A. vang
B. máu theo tay
A,B 3
176. C5-3-015
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Kết quả bơm hơi tháo lồng tốt khi: Khối lồng mất đi, manh tràng trở về…
(A)…, bụng chướng đều, áp lực trên máy tháo lồng …(B)…
A. vị trí bình thường
B. tụt xuống
A,B 3
177. C5-2-016
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Bồi phụ nước và điện giải cho trẻ trước bơm hơi tháo lồng bằng cách: …
(A)… và theo dõi sát …(B)…
A. Truyền dịch theo y lệnh
B. lượng chất nôn của trẻ
A,B 3
178. C5-3-017 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Phòng co giật cho trẻ sau mổ tháo lồng ruột ngoài cách: Theo dõi sát thân
A,B 3
36. nhiệt cho trẻ còn phải …(A)… và …(B). …
A. Truyền dịch bồi phụ nước và điện giải
B. Duy trì thuốc đông miên theo y lệnh
179. C5-3-018
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Phòng suy hô hấp cho trẻ sau mổ tháo lồng ruột ngoài cách: để trẻ nằm
ngửa cổ, mặt nghiêng một bên; cho trẻ thở oxy theo y lệnh ; còn phải …
(A)… và …(B). …
A. Theo dõi sát tần số thở, biên độ thở
B. Hút đờm dãi khi có tăng tiết
A,B 3
180. C5-2-019
Cháu Bùi Hải Anh, 12 tháng tuổi, vào viện với lý do: quấy khóc, nôn
nhiều ra dịch màu vàng. Khám thấy: bụng chướng lệch về một bên, thăm
trực tràng thấy máu theo tay. Theo anh (chị):
4
181. C5-2-019-1
Cháu Hải Anh có thể bị bệnh gì:
A. Tiêu chảy cấp
B. Tắc ruột do giun
C. Viêm ruột thừa cấp
D. Lồng ruột cấp
D
182. C5-2-019-2
Bồi phụ nước và điện giải cho cháu Hải Anh bằng cách nào:
A. Tăng cường cho bú mẹ
B. Cho uống Orezol
C. Truyền dịch theo y lệnh
D. Cho uống Orezol và truyền dịch
C
183. C5-2-019-3 Khi bồi phụ nước và điện giải cho cháu Hải Anh cần chú ý theo dõi:
A. Mạch, huyết áp
B. Nhiệt độ
C. Lượng chất nôn và nước tiểu
C 0
37. D. Tình trạng chướng bụng
184. C6-1-001
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Nguyên nhân chủ yếu gây thủng dạ dày – tá tràng là do:
A. Loét Dạ dày – Tá tràng
B. Ung thư Dạ dày
C. Loét miệng nối
D. Chấn thương ổ bụng
A
185. C6-2-002
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Thủng dạ dày thường gặp ở vị trí:
A. Mặt trước dạ dày
B. Mặt sau dạ dày
C. Bờ cong lớn dạ dày
D. Bờ cong nhỏ dạ dày
D
186. C6-2-003
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Triệu chứng thực thể của thủng dạ dày tá tràng là:
A. Đau bụng dữ dội vùng thượng vị
B. Cảm ứng phúc mạc dương tính
C. Nôn hoặc buồn nôn
D. Bí trung đại tiện
B
187. C6-3-004
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Nhìn bụng người bệnh trước mổ thủng dạ dày tá tràng có đặc điểm:
A. Chướng, di động theo nhịp thở
B. Chướng, không di động theo nhịp thở
C. Bụng mềm, không di động theo nhịp thở
D. Bụng mềm, di động theo nhịp thở
B
188. C6-1-005 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng C
38. Thủng tá tràng thường gặp ở vị trí:
A. Mặt trong của tá tràng
B. Mặt ngoài của tá tràng
C. Mặt trước của tá tràng
D. Mặt sau của tá tràng
189. C6-3-006
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Chẩn đoán chăm sóc không đúng với người bệnh trước mổ thủng dạ dày là
A. Nguy cơ sốc do đau
B. Nôn do rối loạn nhu động ruột
C. Nhiễm trùng, nhiễm độc do đến muộn
D. Chướng bụng do chưa có nhu động ruột
D
190. C6-3-007
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Người bệnh sau mổ thủng dạ dày cần:
A. Cho vận động, tập đi lại sớm
B. Cho tập ăn sớm
C. Nằm nghỉ nhiều, hạn chế đi lại
D. Rút sonde dạ dày sớm
A
191. C6-3-008
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Chẩn đoán chăm sóc không đúng với người bệnh sau mổ thủng dạ dày:
A. Người bệnh đau liên quan đến vết mổ
B. Nguy cơ nhiễm trùng vết mổ
C. Nguy cơ thiếu hụt dinh dưỡng
D. Nguy cơ rối loạn điện giải do nôn nhiều
D
192. C6-3-009 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Chuẩn bị trước mổ cho người bệnh thủng dạ dày tá tràng cần:
A. Chống sốc và bơm rửa sạch dạ dày
B
39. B. Chống sốc và làm các xét nghiệm cơ bản
C. Rửa dạ dày và làm đầy đủ các xét nghiệm
D. Rửa dạ dày và làm các xét nghiệm cơ bản
193. C6-3-010
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Trước mổ thủng dạ dày cần đặt sonde dạ dày nhằm mục đích:
A. Bơm rửa dạ dày
B. Soi tìm vị trí lỗ thủng
C. Hút dịch dạ dày làm xét nghiệm
D. Hạn chế dịch dạ dày qua lỗ thủng
D
194. C6-1-011
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Nguyên nhân không phải của thủng dạ dày tá tràng là:
A. Viêm dạ dày
B. Ung thư dạ dày
C. Loét dạ dày tá tràng
D. Loét miệng nối
A
195. C6-1-012
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Đặc điểm đau bụng của thủng dạ dày tá tràng là:
A. Đau âm ỉ, liên tục
B. Đau từng cơn, tăng dần
C. Đau đột ngột, dữ dội
D. Đau thành cơn, liên tục
C
196. C6-3-013 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Triệu chứng không đúng của thủng dạ dày tá tràng là:
A. Nôn ra dịch dạ dày
B. Đau âm ỉ vùng thượng vị
C. Bụng chướng căng
B
40. D. Bí trung đại tiện
197. C6-3-014
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Sau mổ thủng dạ dày cần theo dõi dịch qua sonde dạ dày để đánh giá:
A. Tình trạng chỗ khâu lỗ thủng
B. Tình trạng nhiễm trùng
C. Lượng dịch cần truyền
D. Tình trạng chướng bụng
C
198. C6-2-015
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Chăm sóc người bệnh trước mổ thủng dạ dày, tá tràng cần:
A. Đặt sonde dạ dày hút dịch
B. Truyền dịch, chống sốc
C. Bơm rửa dạ dày
D. Thụt tháo cho người bệnh
A,B
199. C6-1-016
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Chăm sóc người bệnh trước mổ thủng dạ dày-tá tràng cần:
A. Đặt ống hút dạ dày và hút liên tục
B. Cho uống nhiều nước
C. Hạn chế hút dịch dạ dày
D. Thụt tháo phân cho người bệnh
A
200. C6-3-017
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Triệu chứng X – quang ổ bụng của thủng dạ dày-tá tràng có hình ảnh:
A. Liềm hơi dưới cơ hoành
B. Quai ruột giãn
C. Mức nước mức hơi
D. Ứ đọng dịch
A
201. C6-2-018 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp: A,B 3
41. Người bệnh thủng dạ dày – tá tràng có biểu hiện sốc thoáng qua chiếm …
(A)... Nếu đến muộn có biểu hiện …(B)…
A. khoảng 30%
B. nhiễm trùng, nhiễm độc
202. C6-1-019
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Thủng dạ dày – tá tràng do loét mạn tính là nguyên nhân …(A)…, chiếm
tỷ lệ …(B)…
A. hay gặp nhất
B. khoảng 96%
A,B 3
203. C6-1-020
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Ba nguyên nhân gây thủng dạ dày – tá tràng là do: …(A)…; …(B)… và
loét miệng nối
A. Loét mạn tính
B. Ung thư dạ dày
A,B 3
204. C6-1-021
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Thủng dạ dày – tá tràng là một bệnh…(A)… trong ngoại khoa, hậu quả
gây nên là hiện tượng…(B)…
A. Cấp cứu
B. Viêm phúc mạc cấp tính
A,B 3
205. C6-3-022
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Bệnh thủng dạ dày – tá tràng diễn biến với các triệu chứng…(A)…, thường
gây…(B)... Nếu được chẩn đoán và xử trí kịp thời tiên lượng tốt
A. dầm rộ
B. sốc
A,B 3
206. C6-1-023 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Bệnh thủng dạ dày – tá tràng thường gặp ở …(A)…nhiều hơn nữ, độ tuổi
A,B 3
42. hay gặp từ …(B)…tuổi
A. nam
B. 30 – 50
207. C6-1-024
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Thủng dạ dày – tá tràng do ung thư dạ dày: Là biến chứng muộn của…(A)
…, tiên lượng …(B)…
A. ung thư dạ dày
B. nặng
A,B 3
208. C6-3-025
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Nhìn thành bụng người bệnh thủng dạ dày – tá tràng thấy: …(A)… nổi rõ,
không di động theo …(B)…
A. Cơ thành bụng
B. nhịp thở
A,B 3
209. C6-3-026
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Biến chứng áp xe dưới cơ hoành sau mổ thủng dạ dày – tá tràng có dấu
hiệu: Sau mổ khoảng…(A)…, người bệnh xuất hiện hội chứng…(B)…,
thể trạng suy sụp nhanh, gõ vùng gan và trước dạ dày thấy vang
A. 5 ngày
B. nhiễm trùng
A,B 3
210. C6-3-027
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Biến chứng sau mổ thủng dạ dày – tá tràng là:…(A)…; …(B)... và áp xe
túi cùng Douglas
A. Bục chỗ khâu
B. Áp xe dưới cơ hoành
A,B 3
211. C6-3-028 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Giảm sốc cho người bệnh trước mổ thủng dạ dày bằng cách: Tiêm thuốc
A,B 3
43. giảm đau theo y lệnh; …(A)… và …(B)…
A. Đặt sonde hút dịch dạ dày
B. Truyền dịch theo y lệnh
212. C6-3-029
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Thủng do loét miệng nối là biến chứng …(A)… của loét miệng nối, nếu
xảy ra thì tiên lượng…(B)...
A. Ít gặp
B. Rất nặng
A,B 3
213. C6-2-030
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Chụp X – quang ổ bụng người bệnh thủng dạ dày – tá tràng không chuẩn
bị ở tư thế …(A)…, 70% người bệnh có…(B)…dưới cơ hoành
A. Đứng
B. Liềm hơi
A,B 3
214. C6-2-031
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Sờ bụng người bệnh thủng dạ dày – tá tràng thấy …(A)…, lúc đầu ở vùng
thượng vị sau lan ra …(B)…
A. co cứng liên tục, cứng như gỗ
B. khắp bụng
A,B 3
215. C6-2-032
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Người bệnh thủng dạ dày – tá tràng đau bụng: đột ngột, dữ dội như …(A)
… vùng trên rốn, sau lan ra …(B)…và xuyên ra sau lưng, lên vai
A. "dao đâm"
B. khắp bụng
A,B 3
216. C6-2-033 Hãy ghép các phương án đúng với nội dung câu hỏi: 2
217. C6-2-033-1 Giảm đau cho người bệnh trước khi mổ thủng dạ dày bằng cách
A. Giải thích cho người bệnh về bệnh thủng dạ dày
B
44. B. Đặt sonde dạ dày hút liên tục dịch dạ dày
C. Hướng dẫn người bệnh nằm tư thế đầu cao
D. Theo dõi lượng dịch vào – ra qua sonde dạ dày và sonde tiểu
218. C6-2-033-2
Giảm khó thở cho người bệnh trước khi mổ thủng dạ dày bằng cách
A. Giải thích cho người bệnh về bệnh thủng dạ dày
B. Đặt sonde dạ dày hút liên tục dịch dạ dày
C. Hướng dẫn người bệnh nằm tư thế đầu cao
D. Theo dõi lượng dịch vào – ra qua sonde dạ dày và sonde tiểu
C
219. C6-2-033-3
Giảm lo lắng cho người bệnh trước khi mổ thủng dạ dày bằng cách
A. Giải thích cho người bệnh về bệnh thủng dạ dày
B. Đặt sonde dạ dày hút liên tục dịch dạ dày
C. Hướng dẫn người bệnh nằm tư thế đầu cao
D. Theo dõi lượng dịch vào – ra qua sonde dạ dày và sonde tiểu
A
220. C6-2-033-4
Để truyền dịch cho người bệnh trước khi mổ thủng dạ dày cần phải
A. Giải thích cho người bệnh về bệnh thủng dạ dày
B. Đặt sonde dạ dày hút liên tục dịch dạ dày
C. Hướng dẫn người bệnh nằm tư thế đầu cao
D. Theo dõi lượng dịch vào – ra qua sonde dạ dày và sonde tiểu
D 0
221. C6-2-034 Hãy ghép các phương án đúng với nội dung câu hỏi: 2
222. C6-2-034-1
Giảm đau cho người bệnh sau mổ thủng dạ dày bằng cách
A. Để người bệnh nằm ở tư thế thoải mái
B. Dùng gạc băng ép vết mổ
C. Đặt sonde dạ dày hút dịch và hơi
D. Chăm sóc vết mổ, chân các ống dẫn lưu
A
223. C6-2-034-2 Phòng nguy cơ chảy máu vết mổ cho người bệnh sau mổ thủng dạ dày
bằng cách
B
45. A. Để người bệnh nằm ở tư thế thoải mái
B. Dùng gạc băng ép vết mổ
C. Đặt sonde dạ dày hút dịch và hơi
D. Chăm sóc vết mổ, chân các ống dẫn lưu
224. C6-2-034-3
Giảm chướng bụng, giảm khó thở cho người bệnh sau mổ thủng dạ dày
bằng cách
A. Để người bệnh nằm ở tư thế thoải mái
B. Dùng gạc băng ép vết mổ
C. Đặt sonde dạ dày hút dịch và hơi
D. Chăm sóc vết mổ, chân các ống dẫn lưu
C
225. C6-2-034-4
Giảm nguy cơ nhiễm trùng vết mổ cho người bệnh sau mổ thủng dạ dày
bằng cách
A. Để người bệnh nằm ở tư thế thoải mái
B. Dùng gạc băng ép vết mổ
C. Đặt sonde dạ dày hút dịch và hơi
D. Chăm sóc vết mổ, chân các ống dẫn lưu
D 0
226. C6-2-035
Người bệnh Vũ Đức Hải, 48 tuổi. Vào viện với dấu hiệu đau bụng dữ dội
vùng thượng vị; nôn nhiều ra dịch màu vàng; bụng chướng căng; nhìn ổ
bụng thấy chướng không di động theo nhịp thở; sờ thành bụng cứng như
gỗ. Mạch 90 lần/ phút, huyết áp 130/70mmHg. Người bệnh được chỉ định
mổ cấp cứu. Theo anh (chị):
4
227. C6-2-035-1
Người bệnh Hải bị bệnh gì:
A. Viêm ruột thừa cấp
B. Tắc ruột
C. Thủng dạ dày
D. Viêm tụy cấp
C
46. 228. C6-2-035-2
Giảm chướng bụng cho người bệnh bằng cách nào:
A. Truyền dịch
B. Đặt sonde dạ dày
C. Đặt sonde hậu môn
D. Bơm rửa dạ dày
B
229. C6-2-035-3
Bồi phụ nước và điện giải cho người bệnh bằng cách nào:
A. Cho người bệnh uống Oresol
B. Truyền Glucose 5%
C. Truyền Natribicarbonat 1,4%
D. Truyền Ringerlactac
D
230. C6-2-035-4
Để tính lượng dịch truyền cho người bệnh cần chú ý theo dõi:
A. Lượng chất nôn và nước tiểu
B. Tình trạng chướng bụng
C. Lượng nước tiểu
D. Mạch, huyết áp
A
231. C6-2-035-5
Cần làm gì để chuẩn bị mổ cho người bệnh Hải:
A. Làm đầy đủ các xét nghiệm
B. Cho ăn uống nhẹ
C. Xét nghiệm cơ bản, cho ký cam đoan mổ
D. Thụt tháo phân
C 0
232. C6-2-036
Người bệnh Vũ Văn Toàn, 57 tuổi. Sau mổ khâu lỗ thủng dạ dày ngày thứ
2. Hiện tại người bệnh tỉnh, Mạch 80lần/phút, huyết áp 130/70 mmHg; đau
nhiều tại vết mổ; người bệnh mang các sonde dẫn lưu dạ dày, ổ bụng, niệu
đạo bàng quang; chưa có trung tiện. Theo anh (chị):
4
233. C6-2-036-1 Một trong những việc làm giảm đau cho người bệnh:
A. Theo dõi sát dấu hiệu sinh tồn
B
47. B. Để nằm tư thế thoải mái
C. Chườm ấm vùng vết mổ
D. Chườm lạnh vùng vết mổ
234. C6-2-036-2
Khi đặt sonde dẫn lưu ổ bụng, anh Toàn có thể gặp biến chứng gì:
A. Nhiễm trùng vết mổ
B. Viêm phúc mạc
C. Dính ruột
D. Mất nước và điện giải
B
235. C6-2-036-3
Khi đặt sonde bàng quang, anh Toàn có thể gặp biến chứng gì:
A. Nhiễm khuẩn tiết niệu
B. Giãn bàng quang
C. Thủng bàng quang
D. Rách bàng quang
A
236. C6-2-036-4
Việc cần làm để người bệnh Toàn sớm có trung tiện:
A. Để người bệnh nằm bất động
B. Xoa bóp ngoài thành bụng
C. Cho tập vận động nhẹ nhàng tại giường
D. Đặt sonde hậu môn
C
237. C6-2-036-5
Bổ sung dinh dưỡng cho người bệnh bằng cách:
A. Cho người bệnh uống sữa
B. Cho người bệnh ăn cháo
C. Cho người bệnh ăn lỏng dễ tiêu
D. Truyền dịch nuôi dưỡng
D 0
238. C7-2-001 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Vị trí của búi trĩ thường gặp ở vị trí:
A. 3h, 6h, 15h
B
48. B. 3h, 7h, 11h
C. 3h, 6h, 9h
D. 3h, 10h, 15h
239. C7-3-002
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Rò hậu môn là hậu quả của bệnh:
A. Nứt kẽ hậu môn
B. Sa trực tràng
C. Áp se cạnh rìa hậu môn
D. Viêm trực tràng
C
240. C7-3-003
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Triệu chứng cơ năng của trĩ là:
A. Ỉa ra máu đỏ tươi ở đầu bãi
B. Ỉa ra máu đỏ tươi ở cuối bãi
C. Ỉa ra nhầy máu ở cuối bãi
D. Ỉa ra nhầy máu ở đầu bãi
B
241. C7-1-004
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Triệu chứng cơ năng của rò hậu môn:
A. Đi ngoài ra máu
B. Cảm giác tức nặng vùng hậu môn
C. Chảy nước vàng hôi qua lỗ rò
D. Đi ngoài có nhầy máu theo phân
C
242. C7-3-005 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Hậu môn thường gặp một số bệnh như:
A. Trĩ, rò hậu môn, ung thư
B. Trĩ, rò hậu môn, Polip hậu môn
C. Trĩ, polip hậu môn, ung thư
B
49. D. Polip hậu môn, rò hậu môn, ung thư
243. C7-1-006
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Các bệnh vùng hậu môn thường:
A. Được điều trị sớm
B. Được điều trị muộn
C. Được quan tâm
D. Không được quan tâm
B
244. C7-3-007
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Trĩ được hình thành do giãn thường xuyên quá mức của tĩnh mạch:
A. Trung tâm
B. Vùng trực tràng
C. Vùng đại tràng
D. Vùng hậu môn
B
245. C7-1-008
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Quy ước chỗ hậu môn tương ứng với xương cụt là điểm:
A. 3 giờ
B. 6 giờ
C. 9 giờ
D. 12 giờ
B
246. C7-3-009
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Ranh giới để phân biệt giữa trĩ nội và trĩ ngoại là:
A. Đường lược
B. Đường ngang
C. Đường cùng
D. Đường cụt
A
247. C7-1-010 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng C
50. Trĩ được chia làm mấy độ:
A. 1 độ
B. 2 độ
C. 3 độ
D. 4 độ
248. C7-2-011
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Rò hậu môn là hậu quả của bệnh:
A. Áp xe cạnh rìa hậu môn
B. Áp xe hậu môn
C. Áp xe bên trong hậu môn
D. Polip hậu môn
A
249. C7-1-012
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Có mấy loại rò hậu môn:
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
B
250. C7-2-013
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Người bệnh trĩ thường bị đau khi:
A. Ăn nhiều chất xơ
B. Ăn nhiều chất bột
C. Ăn nhiều chất đạm
D. Đại tiện
D
251. C7-1-014 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Người bệnh thường bị sa búi trĩ xuống sau khi:
A. Ho hoặc đại tiện
A
51. B. Đi lại nhiều
C. Ngồi nhiều
D. Ăn các chất tanh
252. C7-1-015
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Với trĩ nội khi thăm vùng … sẽ thấy tĩnh mạch giãn to:
A. Hậu môn
B. Manh tràng
C. Trực tràng
D. Đại tràng ngang
C
253. C7-3-016
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Bơm Xanh metylen kết hợp với soi trực tràng người bệnh rò hậu môn tìm
được:
A. Đầu trong lỗ rò
B. Đầu ngoài lỗ rò
C. Số lượng đường rò
D. Đường rò
A
254. C7-2-017
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Sau mổ trĩ – rò hậu môn, cần căn dặn người bệnh sau mỗi lần đi đại tiện:
A. Ngâm hậu môn vào nước lạnh
B. Ngâm hậu môn vào nước Oxy già
C. Ngâm hậu môn vào nước ấm
D. Ngâm hậu môn vào nước muối ấm
D
255. C7-2-018 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Rò hậu môn được phân làm các loại là:
A. Loại đơn giản
B. Loại phức tạp
A,B
52. C. Rò nhiều lỗ
D. Rò ít lỗ
256. C7-1-019
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Các bệnh vùng hậu môn – trực tràng thường không được …(A)… vì người
bệnh …(B)…
A. chữa trị sớm
B. cảm thấy xấu hổ, ngại khám
A,B 3
257. C7-2-020
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Triệu chứng cơ năng của rò hậu môn là: Chảy nước mủ vàng; …(A)… và
…(B)…
A. Phì hơi qua lỗ rò
B. Ngứa quanh hậu môn
A,B 3
258. C7-2-021
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Người bệnh trĩ khi đại tiện ra máu có đặc điểm: Ỉa ra máu đỏ tươi, thường
ở …(A)…; Máu thành một vệt ở ngoài khuôn phân và có khi …(B)…
A. cuối bãi
B. máu chảy nhiều giọt
A,B 3
259. C7-3-022
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Trĩ được chia làm hai loại là…(A)…,ranh giới để phân biệt là …(B)…
A. Trĩ ngoại và trĩ nội
B. đường lược
A,B 3
260. C7-3-023
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Trĩ ngoại là những búi sưng do …(A)…ở các nếp gấp viền hậu môn sưng
to, hoặc sự tăng sinh của …(B)…hoặc tụ máu mà thành
A. các tĩnh mạch hoặc phần da
B. các mô liên kết
A,B 3
53. 261. C7-3-024
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Trĩ nội là do chùm tĩnh mạch phía trên …(A)…bị …(B)…gây ra
A. đường lược
B. phình gập và trương giãn
A,B 3
262. C7-3-025
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Rò hậu môn là bệnh do …(A)…diễn ra tại ống hậu môn, dẫn tới tình
trạng…(B)…, sau một thời gian dài chúng lan rộng ra những vùng da cạnh
hậu môn và tạo thành các đường rò viêm nhiễm
A. nhiễm trùng
B. viêm và tụ mủ
A,B 3
263. C7-3-026
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Những đường rò hậu môn nếu không điều trị sớm có thể dẫn tới việc hình
thành những …(A)… và …(B)…
A. đường rò mới
B. phức tạp hơn
A,B 3
264. C7-1-027
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Triệu chứng cơ năng của trĩ là: Sa búi trĩ; đau khi đại tiện; …(A)… và có
cảm giác …(B)…
A. Ỉa ra máu
B. tức nặng ở hậu môn
A,B 3
265. C7-2-028
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Làm giảm nguy cơ viêm nhiễm vùng hậu môn cho người bệnh trĩ bằng
cách hướng dẫn người bệnh ngâm hậu môn vào …(A)… sau khi …(B)…
A. nước muối ấm
B. đại tiện
A,B 3
266. C7-2-029 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp: A,B 3
54. Chế độ ăn uống những ngày trước mổ cho người bệnh trĩ là: cho người
bệnh uống …(A)… và ăn thức ăn …(B)…
A. nhiều nước
B. giúp nhuận tràng
267. C7-2-030
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Phòng tránh táo bón cho người bệnh sau mổ trĩ – rò hậu môn bằng cách:
Ăn nhiều hoa quả chín, rau xanh; …(A)… và …(B)…
A. Uống nhiều nước
B. Không nhịn đại tiện
A,B 3
268. C7-3-031
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Với trĩ độ I: kích thước búi trĩ…(A)…, nằm trong ..(B)…
A. nhỏ
B. ống hậu môn
A,B 3
269. C7-2-032
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Với trĩ độ II: búi trĩ lớn, thường ra ngoài hậu môn mỗi khi người bệnh …
(A)… hoặc khi …(B)…
A. ho, rặn
B. đi đại tiện
A,B 3
270. C7-3-033
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Bệnh rò hậu môn thường thấy sau một thời gian ổ apxe quanh hậu môn tự
vỡ, vết thương tự liền lại được nhưng để lại …(A)…, thỉnh thoảng …(B)
…, tái đi tái lại nhiều lần
A. một lỗ đóng vẩy khô
B. chảy mủ hoặc dịch vàng hôi
A,B 3
271. C7-2-034 Hãy ghép các phương án đúng với nội dung câu hỏi: 2
272. C7-2-034-1 Triệu chứng cơ năng của bệnh trĩ là: A
55. A. Đại tiện ra máu
B. Ngứa quanh hậu môn
C. Sờ thấy đám cứng quanh hậu môn
273. C7-2-034-2
Triệu chứng cơ năng của bệnh rò hậu môn là:
A. Đại tiện ra máu
B. Ngứa quanh hậu môn
C. Sờ thấy đám cứng quanh hậu môn
B
274. C7-2-034-3
Triệu chứng thực thể của bệnh rò hậu môn là:
A. Đại tiện ra máu
B. Ngứa quanh hậu môn
C. Sờ thấy đám cứng quanh hậu môn
C 0
275. C7-2-035 Hãy ghép các phương án đúng với nội dung câu hỏi: 2
276. C7-2-035-1
Triệu chứng cơ năng của bệnh trĩ là:
A. Chảy nước vàng hôi quanh hậu môn
B. Nhìn thấy búi trĩ sa ra ngoài hậu môn
C. Có cảm giác nặng tức ở hậu môn
C
277. C7-2-035-2
Triệu chứng cơ năng của bệnh rò hậu môn là:
A. Chảy nước vàng hôi quanh hậu môn
B. Nhìn thấy búi trĩ sa ra ngoài hậu môn
C. Có cảm giác nặng tức ở hậu môn
A
278. C7-2-035-3
Triệu chứng thực thể của bệnh rò hậu môn là:
A. Chảy nước vàng hôi quanh hậu môn
B. Nhìn thấy búi trĩ sa ra ngoài hậu môn
C. Có cảm giác nặng tức ở hậu môn
B 0
279. C7-2-036 Bệnh nhân Nguyễn Văn Biên 45 tuổi, vào viện với lý do: ngứa rát nhiều
quanh hậu môn và có chảy nước mủ vàng hôi. Thăm khám thấy có đám
4
56. cứng quanh hậu môn. Theo anh (chị):
280. C7-2-036-1
Người bệnh Biên có thể mắc bệnh gì:
A. Trĩ
B. Polip hậu môn
C. Rò hậu môn
D. Áp xe hậu môn
C
281. C7-2-036-2
Hiện tại người bệnh Biên có nguy cơ gì:
A. Đại tiện ra máu
B. Viêm nhiễm vùng hậu môn
C. Táo bón
D. Sa búi trĩ
B
282. C7-2-036-3
Phòng nguy cơ trên bằng cách hướng dẫn cho người bệnh Biên:
A. Nhịn đại tiện
B. Ăn nhiều chất xơ
C. Uống nhiều nước
D. Ngâm hậu môn vào nước muối ấm sau khi đại tiện
D 0
283. C7-2-037
Bệnh nhân Nguyễn Văn Nam 45 tuổi, vào viện với triệu chứng: ỉa ra máu
và luôn có cảm giác tức nặng ở hậu môn. Khám: nhìn thấy búi tĩnh mạch
sa ra ngoài hậu môn màu tím sẫm, mềm, ấn vào búi xẹp, không đau. Theo
anh (chị):
4
284. C7-2-037-1
Người bệnh Nam có thể mắc bệnh gì:
A. Trĩ
B. Polip hậu môn
C. Rò hậu môn
D. Áp xe hậu môn
A
285. C7-2-037-2 Hiện tại người bệnh Nam có nguy cơ gì: D
57. A. Táo bón
B. Tiêu chảy
C. Chảy mủ hôi
D. Viêm nhiễm vùng hậu môn
286. C7-2-037-3
Phòng nguy cơ trên bằng cách hướng dẫn cho người bệnh Biên:
A. Nhịn đại tiện
B. Ăn nhiều chất xơ
C. Hạn chê uống nước
D. Ngâm hậu môn vào nước muối ấm sau khi đại tiện
D 0
287. C8-1-001
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Người bệnh sỏi ống mật chủ thường sốt:
A. 37,5 – 380
C
B. 38 – 390
C
C. 39 - 400
C
D. >400
C
C
288. C8-1-002
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Ký sinh trùng hay gây sỏi ống mật chủ ở Việt Nam là:
A. Giun móc
B. Giun tóc
C. Giun kim
D. Giun đũa
D
289. C8-2-003 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Dấu hiệu vàng da, niêm mạc trong bệnh sỏi ống mật chủ thường xuất hiện
sau cơn đau đầu tiên khoảng:
A. 6 – 12 giờ
B. 12 – 24 giờ
C
58. C. 24 – 48 giờ
D. 48 – 72 giờ
290. C8-2-004
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Xét nghiệm nước tiểu người bệnh sỏi ống mật chủ có nhiều:
A. Sắc tố mật
B. Muối mật
C. Canxi
D. Sắc tố mật và muối mật
D
291. C8-2-005
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Sỏi ống mật chủ nếu tồn tại lâu sẽ dẫn đến:
A. Xơ gan
B. Cổ chướng
C. Xơ gan cổ chướng
D. Ung thư gan
C
292. C8-2-006
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Thời gian tối thiểu lưu ống Kerh là:
A. 3 – 5 ngày
B. 5 – 7 ngày
C. 7 – 10 ngày
D. 12 – 15 ngày
D
293. C8-2-007 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Người bệnh sỏi ống mật chủ có vàng: da, niêm mạc là do tăng thành phần
gì trong máu:
A. Amylase
B. Cholesterol
C. Bilirubin
C
59. D. Albumin
294. C8-1-008
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Kỹ thuật bơm rửa ống Kerh gồm mấy bước:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
C
295. C8-2-009
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Tư thế nằm giảm đau cho người bệnh trước mổ sỏi ống mật chủ là:
A. Nghiêng trái, duỗi gối
B. Nghiêng trái, gấp gối
C. Nghiêng phải, gấp gối
D. Nghiêng phải, duỗi gối
B
296. C8-3-010
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Một lần thao tác bơm rửa đường mật thường bơm khoảng:
A. 10 ml
B. 15 ml
C. 20 ml
D. 25 ml
A
297. C8-3-011
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Lượng thuốc cản quang bơm vào đường mật để kiểm tra là:
A. 10 ml
B. 15 ml
C. 20 ml
D. 25 ml
C
298. C8-2-012 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng D
60. Dung dịch dùng để bơm rửa đường mật là:
A. Nước Oxy già
B. Cồn Iod hữu cơ
C. Nước cất
D. Nước muối sinh lý
299. C8-1-013
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Triệu chứng nào thường xuất hiện đầu tiên đối với người bệnh sỏi ống mật
chủ:
A. Vàng da
B. Sốt cao
C. Đau bụng vùng hạ sườn phải
D. Đại tiện phân bạc màu
C
300. C8-3-014
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Ngoài tam chứng Charcot, sỏi ống mật chủ còn có dấu hiệu:
A. Buồn nôn
B. Phân bạc màu
C. Bụng chướng
D. Nước tiểu ít
B
301. C8-3-015
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Trước khi chụp kiểm tra đường mật cần:
A. Hút dịch dạ dày
B. Dặn người bệnh nhịn ăn
C. Bơm thuốc cản quang qua Kehr
D. Thụt tháo phân cho người bệnh
C
302. C8-2-016 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Dịch mật qua Kerh trong ngày đầu sau mổ thường khoảng:
B
61. A. 100 ml
B. 300 ml
C. 400 ml
D. 500 ml
303. C8-3-017
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Biến chứng không phải của bệnh sỏi ống mật chủ:
A. Áp xe đường mật
B. Chảy máu đường mật
C. Viêm dạ dày cấp
D. Viêm tuỵ cấp
C
304. C8-3-018
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Mục đích của đặt ống Kerh:
A. Giải áp ứ mật tại gan
B. Bơm rửa và chụp kiểm tra đường mật
C. Bơm thuốc kháng sinh vào đường mật
D. Hút dịch mật làm xét nghiệm
A,B
305. C8-1-019
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Khi chăm sóc ống Kerh cần lưu ý:
A. Phải nối với bình vô khuẩn
B. Nếu tắc cần bơm rửa ngay
C. Rút Kerh khi dịch mật không chảy
D. Thời gian lưu Kerh tối đa là 7 ngày
A,B
306. C8-2-020 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Ống Kerh chỉ được rút khi:
A. Dịch mật thông tốt xuống tá tràng
B. Kẹp Kerh 24 giờ mà người bệnh không đau
A,B
62. C. Dịch mật qua Kerh nhiều
D. Kẹp Kerh 48 giờ mà người bệnh không đau
307. C8-1-021
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Nguyên nhân gây sỏi mật là do: nhiễm khuẩn đường mật;...(A)...và ...(B)...
A. Rối loạn chuyển hoá
B. Ký sinh trùng
A,B 3
308. C8-1-022
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Ký sinh trùng gây sỏi mật ở Việt Nam thường do ...(A)...chui từ ...(B)...
lên ống mật
A. giun đũa
B. trong ruột
A,B 3
309. C8-1-023
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Tam chứng Charcot trong bệnh sỏi ống mật chủ là: …(A)…; ...(B)... và
vàng da, niêm mạc
A. Đau vùng dưới bờ sườn phải
B. sốt cao 390
C - 400
C
A,B 3
310. C8-2-024
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Biến chứng của sỏi ống mật chủ là: Thấm mật phúc mạc gây viêm phúc
mạc; Áp xe đường mật; ...(A)...và ...(B)...
A. Chảy máu đường mật
B. Viêm tuỵ cấp
A,B 3
311. C8-2-025 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Lượng dịch mật qua Kehr trong ngày đầu khoảng ...(A)...và ít dần vào
những ngày sau. Nếu thấy lượng dịch mật lớn hơn ...(B)... ml/24 giờ cần
phải báo bác sĩ.
A. ≈ 300ml
A,B 3
63. B. 500ml
312. C8-2-026
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Trước khi chụp kiểm tra Kehr phải bơm 20ml dung dịch ...(A)...vào trong
ống Kehr và tiến hành chụp ngay. Sau khi chụp xong cần ...(B)... cho
thuốc chảy ra ngoài
A. thuốc cản quang
B. mở ngay ống Kehr
A,B 3
313. C8-2-027
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Làm giảm vàng da, ngứa cho người bệnh trước mổ sỏi mật bằng cách: Giải
thích về tình trạng vàng da; Vệ sinh da sạch sẽ chống viêm nhiễm; Cho
người bệnh ...(A)...và dùng thuốc ...(B)... theo y lệnh
A. uống nhiều nước
B. lợi tiểu
A,B 3
314. C8-3-028
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Những trường hợp sỏi ống mật chủ cần phải mổ cấp cứu là: Thấm mật
phúc mạc; sốc mật; ...(A)...và ...(B)...
A. viêm phúc mạc mật
B. chảy máu đường mật
A,B 3
315. C8-3-029
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Những trường hợp sỏi ống mật chủ không phải mổ cấp cứu thì cần phải
điều trị nội khoa nhằm ...(A)...và điều chỉnh ...(B)... trước mổ
A. tăng cường chức năng gan
B. các rối loạn toàn thân
A,B 3
316. C8-1-030 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Trước đây, sỏi ống mật chủ ở nước ta chiếm tới …(A)… trong tổng số sỏi
mật. Gần đây, do tỷ lệ sỏi …(B)… ngày càng gia tăng làm tỷ lệ sỏi ống
A,B 3
64. mật chủ giảm đáng kể
A. 80 - 90%
B. túi mật
317. C8-3-031
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Sỏi ống mật chủ ở các nước châu Âu chủ yếu là sỏi …(A)… và di chuyển
từ túi mật xuống; bệnh lý sỏi ống mật chủ ở Việt Nam rất phức tạp, thành
phần chủ yếu của sỏi ống mật chủ là sắc tố mật, nhân là …(B)…
A. Cholesterol
B. xác hay trứng giun đũa
A,B 3
318. C8-3-032
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Người bệnh sỏi ống mật chủ thường có sốt diễn ra đồng thời hoặc vài giờ
sau khi đau; sốt cao 39 – 400
C kèm theo …(A)… và …(B)…
A. rét run
B. vã mồ hôi
A,B 3
319. C8-3-033
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Vàng da và niêm mạc mắt trong sỏi ống mật chủ là triệu chứng chủ yếu,
xuất hiện muộn hơn, lúc đầu chỉ vàng nhẹ ở …(A)… rồi dần dần vàng
thẫm ở cả ..(B)…
A. củng mạc mắt
B. da và niêm mạc
A,B 3
320. C8-3-034
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Mục đích của đặt Kehr sau mổ sỏi ống mật chủ là làm: Giảm áp lực đường
mật tạo điều kiện liền vết khâu đường mật; ...(A)... và ...(B)...
A. chụp kiểm tra đường mật
B. Bơm rửa đường mật
A,B 3
321. C8-3-035 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp: A,B 3
65. Tam chứng Charcot: Đau, sốt, vàng da diễn ra và mất đi theo …(A)…
thời gian là đặc điểm nổi bật của …(B)…
A. một trình tự
B. sỏi ống mật chủ
322. C8-2-036 Hãy ghép các phương án đúng với nội dung câu hỏi: 2
323. C8-2-036-1
Việc cần làm để giảm đau cho người bệnh sau mổ sỏi ống mật chủ là:
A. Cho người bệnh nằm tư thế thoải mái
B. Dùng kháng sinh theo y lệnh
C.Theo dõi sát dịch mật chảy qua ống Kehr
D. Cho ăn hạn chế mỡ
A
324. C8-2-036-2
Việc cần làm để giảm nguy cơ nhiễm trùng cho người bệnh sau mổ sỏi ống
mật chủ là:
A. Cho người bệnh nằm tư thế thoải mái
B. Dùng kháng sinh theo y lệnh
C.Theo dõi sát dịch mật chảy qua ống Kehr
D. Cho ăn hạn chế mỡ
B
325. C8-2-036-3
Việc cần làm để phòng và giảm nguy cơ tắc ống Kehr là:
A. Cho người bệnh nằm tư thế thoải mái
B. Dùng kháng sinh theo y lệnh
C.Theo dõi sát dịch mật chảy qua ống Kehr
D. Cho ăn hạn chế mỡ
C
326. C8-2-036-4
Việc cần làm để giảm đầy bụng cho người bệnh sỏi ống mật chủ là:
A. Cho người bệnh nằm tư thế thoải mái
B. Dùng kháng sinh theo y lệnh
C.Theo dõi sát dịch mật chảy qua ống Kehr
D. Cho ăn hạn chế mỡ
D 0
66. 327. C8-2-037
Bệnh nhân Nguyễn Đình Bẩy vào viện với dấu hiệu: đau bụng dữ dội vùng
hạ sườn phải, kèm theo có sốt cao 39,50
C, rét run. Khám thấy củng mạc
mắt vàng; có dấu hiệu mất nước; túi mật căng to. Theo anh (chị):
4
328. C8-2-037-1
Người bệnh Bẩy có thể mắc bệnh gì:
A. Thủng dạ dày – tá tràng
B. Viêm tụy cấp
C. Sỏi ống mật chủ
D. Tắc ruột
C
329. C8-2-037-2
Tư thế nằm giảm đau cho người bệnh là:
A. Ngửa thẳng
B. Ngửa, đầu thấp
C. Ngửa, đầu cao
D. Nghiêng trái, co gối
D
330. C8-2-037-3
Hạ sốt cho người bệnh bằng cách chườm:
A. Ấm
B. Lạnh
C. Mát
D. Đá
A
331. C8-2-037-4
Bồi phụ nước, điện giải cho người bệnh bằng cách truyền dung dịch:
A. Natriclorid 9%
B. Natriclorid 0,9%
C. Glucoses 5%
D. Glucoses 10%
B 0
332. C8-2-038 Người bệnh Trần Văn Long 42 tuổi, sau mổ sỏi ống mật chủ ngày thứ 6.
Hiện tại người bệnh: không sốt; còn đau ít; vết mổ khô, không sưng nề tấy
đỏ; dịch qua dẫn lưu Kehr màu vàng xanh, có nhiều sỏi cặn. Theo anh
4
67. (chị) tại thời điểm này:
333. C8-2-038-1
Vấn đề cần theo dõi nhất cho người bệnh Long là:
A. Dấu hiệu sinh tồn
B. Tình trạng đau vết mổ
C. Dịch qua dẫn lưu Kehr
D. Tình trạng vết mổ
C
334. C8-2-038-2
Vấn đề nào của người bệnh cần phải ưu tiên báo Bác sĩ trước:
A. Đau vết mổ
B. Vết mổ khô
C. Thân nhiệt
D. Dịch qua dẫn lưu Kehr
D
335. C8-2-038-3
Việc làm cần thiết nhất cho người bệnh là:
A. Đo mạch, huyết áp
B. Dùng thuốc giảm đau
C. Bơm rửa dẫn lưu Kehr
D. Rút dẫn lưu Kehr
C 0
336. C9-2-001
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Nguyên nhân chính gây viêm tụy cấp là do ...(A)... được hoạt hóa trở
thành dạng hoạt động (tripsin) ở ngay trong tuyến tụy, các men này sẽ ...
(B)... gây ra viêm tụy cấp
A. các men của tụy (tripsinogene)
B. tiêu hủy tổ chức tế bào tụy
A,B 3
337. C9-1-002
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Viêm tụy cấp có 2 thể là: ...(A)... và ...(B)...
A. thể phù
B. thể hoại tử
A,B 3
68. 338. C9-3-003
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Viêm tụy cấp thể hoại tử chảy máu: do tuỵ bị ...(A)... dẫn đến tình trạng
chảy máu. Bệnh diễn biến nhanh và nặng, dễ tử vong vì ...(B)...
A. hoại tử
B. sốc
A,B 3
339. C9-1-004
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Người bệnh viêm tụy cấp có đau bụng đột ngột dữ dội vùng trên rốn sau ...
(A)..., đau lan ra ...(B)..., đau lăn lộn, vật vã
A. bữa ăn thịnh soạn
B. sau lưng
A,B 3
340. C9-2-005
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Người bệnh viêm tụy cấp được điều trị ngoại khoa trong trường hợp:
...(A)... và ...(B)...
A. viêm thể hoại tử - chảy máu
B. viêm do sỏi ống mật chủ
A,B 3
341. C9-3-006
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Cho người bệnh viêm tụy cấp tập ăn khi ...(A)... và men ...(B)... trở về
bình thường
A. hết đau bụng
B. amilase
A,B 3
342. C9-3-007
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Triệu chứng toàn thân người bệnh viêm tụy cấp có thể …(A)…(25%).
Tinh thần người bệnh hốt hoảng hoặc …(B)…
A. có sốc
B. vật vã li bì
A,B 3
343. C9-1-008 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp: A,B 3
69. Khi cho người bệnh viêm tụy cấp tập ăn mà có đau bụng trở lại thì phải …
(A)… và …(B)…
A. ngừng cho ăn
B. báo Bác sĩ kịp thời
344. C9-3-009
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Viêm tụy cấp gặp ở mọi lứa tuổi, thường gặp nhất là từ …(A)… tuổi và ở
…(B)…, đàn ông gặp nhiều hơn phụ nữ
A. 30 – 50
B. người béo
A,B 3
345. C9-3-010
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Các tổn thương của viêm tụy nếu không được điều trị kịp thời có thể dẫn
đến hoại tử tụy gây chảy máu và có thể dẫn đến…(A)…, nếu nhẹ: về lâu
dài có thể làm …(B)… của tụy
A. tử vong
B. suy giảm chức năng
A,B 3
346. C9-3-011
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Hạn chế bài tiết dịch tụy: Nhịn ăn trong vòng từ …(A)…, dùng thuốc
giảm tiết dịch tụy (zantac, hoặc quamatel, atropin) và …(B)…
A. 4 - 7 ngày
B. đặt sonde hút dịch dạ dày
A,B 3
347. C9-3-012
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Đa số các trường hợp viêm tụy đều khỏi khi điều trị nội khoa với nguyên
tắc: …(A)…;…(B)…; Bồi phụ nước và điện giải; Chống nhiễm trùng và
Dùng corticoide
A. Hạn chế bài tiết dịch tụy
B. Giảm đau
A,B 3
70. 348. C9-1-013
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Tính chất đau bụng của viêm tụy cấp là:
A. Đau âm ỉ liên tục
B. Đau đột ngột dữ dội
C. Đau âm ỉ từng cơn
D. Đau dưới vùng thượng vị
B
349. C9-2-014
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Người bệnh viêm tụy cấp có điểm đau nào:
A. Điểm Mac- Burney
B. Điểm thượng vị
C. Điểm sườn lưng bên phải
D. Điểm sườn lưng bên trái
D
350. C9-2-015
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Người bệnh viêm tụy cấp thường đau bụng ở:
A. Vùng thượng vị
B. Vùng quanh rốn
C. Vùng hố chậu phải
D. Vùng hạ sườn phải
A
351. C9-2-016
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Ngay sau mổ viêm tụy cấp cần theo dõi dấu hiệu sinh tồn:
A. 10 – 15 phút / lần
B. 15 – 30 phút / lần
C. 30 – 60 phút / lần
D. 1 – 2 giờ / lần
A
352. C9-1-017 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Viêm tụy cấp có mấy thể lâm sàng:
B
71. A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
353. C9-2-018
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Xét nghiệm máu người bệnh viêm tụy cấp có men Amilaza:
A. Giảm
B. Giảm nhẹ
C. Tăng
D. Tăng cao
D
354. C9-2-019
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Xét nghiệm máu người bệnh viêm tụy cấp có canxi huyết:
A. Giảm
B. Tăng
C. Tăng cao
D. Tăng rất cao
A
355. C9-1-020
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Viêm tụy cấp phải nuôi dưỡng bằng đường … để chống kích thích tụy:
A. Tĩnh mạch
B. Miệng
C. Sonde dạ dày
D. Tĩnh mạch và sonde dạ dày
A
356. C9-3-021 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Nuôi dưỡng người bệnh viêm tụy bằng đường tĩnh mạch đến khi người
bệnh:
A. Có trung tiện
D
72. B. Hết sốc
C. Chuẩn bị ra viện
D. Hết đau bụng, men tụy về bình thường
357. C9-3-022
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Khi người bệnh viêm tụy cấp tập ăn mà có đau bụng trở lại cần phải:
A. Dùng thuốc giảm đau
B. Dùng thuốc giảm tiết dịch
C. Lấy máu xét nghiệm men Amilaza
D. Cho người bệnh ngừng ăn
D
358. C9-2-023
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Khi bị viêm tụy cấp, các tổn thương của tụy có thể dẫn đến:
A. Hoại tử tụy và tử vong
B. Suy giảm chức năng của tụy
C. Rối loạn tiêu hóa
D. Rối loạn chuyển hóa
A,B
359. C9-2-024
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Cho người bệnh viêm tụy tập ăn khi:
A. Người bệnh hết đau bụng
B. Men Amilaza về bình thường
C. Khi có trung tiện
D. Men Amilaza tăng cao
A,B
360. C9-2-025 Hãy ghép các phương án đúng với nội dung câu hỏi 2
361. C9-2-025-1 Những việc cần làm để giảm đau cho người bệnh viêm tụy cấp
A. Đặt sonde hút dịch tá tràng
B. Theo dõi lượng dịch qua sonde dạ dày
C. Truyền dịch tĩnh mạch
A
73. D. Cho người bệnh ăn nhẹ
362. C9-2-025-2
Việc cần làm khi tính lượng dịch truyền cho người bệnh viêm tụy cấp
A. Đặt sonde hút dịch tá tràng
B. Theo dõi lượng dịch qua sonde dạ dày
C. Truyền dịch tĩnh mạch
D. Cho người bệnh ăn nhẹ
B
363. C9-2-025-3
Công việc cần làm để đảm bảo dinh dưỡng cho người bệnh viêm tụy cấp
A. Đặt sonde hút dịch tá tràng
B. Theo dõi lượng dịch qua sonde dạ dày
C. Truyền dịch tĩnh mạch
D. Cho người bệnh ăn nhẹ
C 0
364. C9-2-026
Người bệnh Phạm Thúy Hà 46 tuổi vào viện với dấu hiệu đau bụng dữ dội
vùng thượng vị sau khi ăn cỗ; Mạch 90 lần/phút, huyết áp 130/80 mmHg;
ấn bụng mềm, chướng nhẹ, ấn điểm sườn lưng bên trái người bệnh đau.
Theo anh (chị):
4
365. C9-2-026-1
Người bệnh Hà có thể mắc bệnh gì:
A. Thủng dạ dày tá tràng
B. Tắc ruột
C. Viêm tụy cấp
D. Sỏi ống mật chủ
C
366. C9-2-026-2
Cần làm gì để giảm đau cho người bệnh
A. Theo dõi dấu hiệu sinh tồn
B. Hút dịch dạ dày
C. Lấy máu xét nghiệm
D. Đặt sonde bàng quang
B
367. C9-2-026-3 Cần xây dựng chế độ ăn cho người bệnh như thế nào: A 0
74. A. Nhịn ăn đường miệng
B. Cho người bệnh ăn nhẹ
C. Cho người bệnh uống sữa
D. Cho người bệnh ăn lỏng dễ tiêu
368. C10-2-001
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Phác đồ dùng thuốc điều trị nội khoa cho sỏi niệu là:
A. Giãn cơ trơn, giảm đau, lợi tiểu
B. Giảm đau, kháng sinh, giãn cơ trơn
C. Kháng sinh, lợi tiểu, giãn cơ trơn, giảm đau
D. Giảm đau, kháng sinh, lợi tiểu
C
369. C10-2-002
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Mục đích của việc theo dõi nước tiểu sau mổ sỏi thận là:
A. Đánh giá tình trạng chảy máu sau mổ
B. Dẫn lưu mủ và xem còn sỏi không
C. Để tính lượng dịch cần truyền
D. Đánh giá chức năng lọc của thận
A,D
370. C10-2-003
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Sau mổ nội soi tán sỏi niệu quản, bàng quang phải truyền dung dịch rửa
để:
A. Rửa sạch máu, mủ đường tiết niệu
B. Rửa sạch máu đọng và sỏi vụn
C. Cầm máu
D. Bù nước, điện giải
B
371. C10-2-004 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Sỏi tiết niệu thường gặp ở độ tuổi:
A. 18 – 25
C
75. B. 25 – 30
C. 30 – 50
D. 60 – 65
372. C10-2-005
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Đái máu toàn bãi gặp trong bệnh:
A. Sỏi thận
B. Sỏi niệu quản
C. Sỏi bàng quang
D. Sỏi niệu đạo
A
373. C10-2-006
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Cơn đau quặn thận gặp trong bệnh:
A. Sỏi nhu mô thận
B. Sỏi bể thận
C. Sỏi bàng quang
D. Sỏi niệu đạo
B
374. C10-3-007
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Người bệnh sỏi bể thận đau là do:
A. Ứ nước tiểu tại thận
B. Sự di chuyển của viên sỏi
C. Nhiễm khuẩn đường niệu
D. Nước tiểu có máu
A,B
375. C10-1-008 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Sỏi tiết niệu điều trị nội khoa khi kích thước sỏi:
A. Dưới 0,5 cm
B. Trên 0,5 cm
C. Trên 1 cm
A
76. D. Trên 2 cm
376. C10-3-009
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Giảm thận to cho người bệnh trước mổ sỏi niệu quản bằng cách:
A. Cho người bệnh uống ít nước
B. Đặt sonde niệu đạo bàng quang
C. Dùng thuốc giãn cơ trơn theo y lệnh
D. Dùng thuốc lợi tiểu theo y lệnh
C
377. C10-1-010
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Người bệnh sỏi thận có đái máu dễ bị:
A. Thiếu máu
B. Nhiễm trùng tiết niệu
C. Viêm bao thận
D. Suy thận
B
378. C10-3-011
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Nước tiểu bình thường trong những giờ đầu sau mổ sỏi thận có màu:
A. Hồng đỏ
B. Vàng trong
C. Vàng sẫm
D. Trắng đục
A
379. C10-2-012
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Sỏi bàng quang có biểu hiện đái máu:
A. Đầu bãi
B. Cuối bãi
C. Giữa bãi
D. Toàn bãi
B
380. C10-1-013 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng D
77. Giảm bí đái cho người bệnh trước mổ sỏi bàng quang bằng cách:
A. Chườm ấm vùng hạ vị
B. Chườm lạnh vùng hạ vị
C. Xoa bóp, kích thích vùng hạ vị
D. Đặt sonde niệu đạo – bàng quang
381. C10-1-014
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Cơn đau quặn thận có biểu hiện:
A. Thường xuất hiện sau lao động nặng
B. Đau lan đến bộ phận sinh dục ngoài
C. Khi nằm nghỉ lại đau nhiều hơn
D. Đau lan ra sau lưng và lên vai
A,B
382. C10-2-015
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Khi chụp U.I.V cho người bệnh sỏi tiết niệu cần:
A. Ure máu bình thường
B. Thụt tháo phân trước khi chụp
C. Ăn no trước khi chụp
D. Không được thụt tháo phân
A,B
383. C10-3-016
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Phòng suy thận cấp sau mổ sỏi thận bằng cách:
A. Theo dõi sát nước tiểu qua dẫn lưu
B. Truyền dịch, thuốc lợi tiểu theo y lệnh
C. Theo dõi sát dấu hiệu sinh tồn
D. Cho người bệnh uống nhiều nước
A,B
384. C10-1-017 Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Biến chứng của sỏi đường tiết niệu:
A. Ứ nước,ứ mủ làm giảm chức năng thận
A,B
78. B. Viêm quanh thận
C. Đái máu do viêm nhiễm
D. Đái máu toàn bãi
385. C10-3-018
Hãy chọn một hoặc nhiều đáp án đúng
Giảm đau cho người bệnh trước mổ sỏi niệu quản bằng cách:
A. Cho người bệnh nằm nghỉ ngơi
B. Dùng thuốc giãn cơ trơn theo y lệnh
C. Tiêm Morphin theo y lệnh
D. Cho người bệnh uống ít nước
A,B
386. C10-1-019
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Các nhóm nguyên nhân gây sỏi tiết niệu là: ...(A)...và …(B)…
A. Toàn thân
B. Tại chỗ
A,B 3
387. C10-3-020
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Nguyên nhân toàn thân gây nên sỏi tiết niện là do sự rối loạn chuyển hoá,
đặc biệt là sự tăng …(A)… trong nước tiểu trong các trường hợp hoặc tăng
…(B)… trong nước tiểu
A. canxi
B. axit uric
A,B 3
388. C10-1-021
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Người bệnh sỏi tiết niệu có dấu hiệu đái máu là triệu chứng ...(A)..., đái
máu toàn bãi trong …(B)…
A. thường gặp
B. cơn đau quặn thận
A,B 3
389. C10-3-022 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Đặc điểm của cơn đau quặn thận điển hình là đau thường xuất hiện sau lao
A,B 3
Tải bản FULL (file word 152 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
79. động nặng, đau lan đến ...(A)..., sẽ bớt đau khi …(B)…
A. đầu ngoài cơ quan sinh dục
B. nằm nghỉ
390. C10-3-023
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Cơn đau bụng dữ dội trong sỏi niệu quản là do sự dịch chuyển của …(A)
… trong niệu quản, đau từng cơn dữ dội vùng thắt lưng lan xuống bộ sinh
dục ngoài, cơn đau có thể …(B)…
A. sỏi
B. vài phút hoặc hàng giờ
A,B 3
391. C10-3-024
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Chụp niệu đồ tĩnh mạch (U.I.V) người bệnh sỏi tiết niệu đánh giá được ...
(A)... của sỏi và …(B)…
A. số lượng và kích thước
B. chức năng thận hai bên
A,B 3
392. C10-3-025
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Xét nghiệm nước tiểu người bệnh sỏi tiết niệu có thể thấy: tinh thể sỏi; ...
(A)...và …(B)…
A. hồng cầu
B. bạch cầu
A,B 3
393. C10-3-026
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Người bệnh sỏi bàng quang có mót đái thường xuyên, đái nhiều lần, mỗi
lần được một ít, thỉnh thoảng đi đái tắc …(A)... Ở trẻ nhỏ có dấu hiệu
A. đột ngột
B. bàn tay khai
A,B 3
394. C10-1-027 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Sỏi niệu đạo thường là do sỏi từ ...(A)... xuống, thường gặp ở …(B)…
A,B 3
Tải bản FULL (file word 152 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
80. A. bàng quang và sỏi phần tiết niệu trên
B. nam giới
395. C10-1-028
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Biến chứng của sỏi tiết niệu là: Suy thận; viêm thận kẽ; ...(A)...và …(B)…
A. Viêm mủ đài bể thận
B. Viêm quanh thận
A,B 3
396. C10-2-029
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Phác đồ điều trị nội khoa cho sỏi tiết niệu ngoài việc cho uống nhiều nước
làm bào mòn sỏi và dùng thuốc lợi tiểu còn phải dùng: ...(A)...và …(B)…
A. thuốc dãn cơ trơn
B. thuốc kháng sinh
A,B 3
397. C10-3-030
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Phòng chống nhiễm khuẩn tiết niệu bằng cách ngoài việc theo dõi sát dấu
hiệu sinh tồn; dùng thuốc kháng sinh theo y lệnh; theo dõi tính chất nước
tiểu còn phải …(A)… và …(B)…
A. Cho người bệnh uống nhiều nước
B. vệ sinh sạch sẽ sau khi đi tiểu
A,B 3
398. C10-3-031
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Để làm giảm rối loạn tiểu tiện cho người bệnh sỏi bàng quang ngoài việc:
Giải thích để người bệnh yên tâm còn phải ...(A)...hoặc …(B)…
A. Chườm ấm vùng hạ vị
B. Đặt sonde tiểu
A,B 3
399. C10-2-032 Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp:
Phòng chống suy thận cấp sau mổ sỏi thận ngoài việc truyền dịch, dùng
thuốc lợi tiểu theo y lệnh còn phải theo dõi: ...(A)... và …(B)…
A. Màu sắc nước tiểu
A,B 3
5458221