3. Phương thức thanh toán tín dụng chứng
từ (Documentary credit)
Là sự thỏa thuận mà trong đó 1 NH theo yêu cầu của
khách hàng cam kết sẽ trả 1 số tiền nhất định cho 1
người thứ 3 hoặc chấp nhận hối phiếu do nguười
thứ 3 ký phát trong phạm vi số tiền đó khi người thứ
3 xuất trình (hoặc thông qua NH của mình) cho NH
mở 1 bộ chứng từ thanh toán phù hợp với những
quy định đề ra trong thư tín dụng
4. Các bên liên quan trong TDCT
1
Nhà NK
2
Nhà XK (người được NH phát hành L/C
cam kết thanh toán)
3
NH viết bức thư cam kết thanh toán
cho người hưởng lợi
4
NH của nhà XK, có trách nhiệm nhận
L/C từ NH phát hành và thông báo
cho người hưởng lợi
5. Các bên liên quan trong TDCT
5
Khi người hưởng lợi yêu cầu NH này
đóng vai trò bảo lãnh, NH mở L/C
cùng cam kết mở tiền cho người
hưởng lợi
6
NH được chỉ định thanh toán trong L/C
7
8
NH mà nhà xuất khẩu sau khi giao
hàng xong gởi BCT đến xin chiết
khấu
NH chuyển nhượng
6. Các bên liên quan trong TDCT
9
NH chỉ định
10
NH hoàn trả
11
NH đòi tiền
12
NH chấp nhận
13
NH chuyển chứng từ
7. Quy trình PTTT Tín Dụng Chứng Từ
(2)
Ngân hàng
thông báo
(6)
(7)
(10)
(5)
(6)
(8)
(3)
Ngân hàng
Phát hành
L/C
Nhà
xuất
khẩu
(4)
(1)
Nhà
Nhập
khẩu
8. Đảm bảo cho người XK nhận
tiền chắc chắn nếu thực hiện
đúng các điều khoản
Người NK có thể
kiểm soát được
rằng nhà XK có
thực hiện đúng
các điều khoản
ghi trong L/C
không
ƯU ĐIỂM
DOCUMENTARY
CREDIT
yền
c qu bộ
Đươ hấu
y
tk
chiế từ để lấ
g
chứn n trước
tiề
Có sự tham gia của
NH với tư cách là
người cam kết đảm
bảo quy trình thanh
toán được tiến hành
an toàn và tuyệt đồi
9. Nhiều thủ tục cần thực hiện,
liên quan đến nhiều bên
Thời gian thanh
toán không nhanh
được
NHƯỢC ĐIỂM CỦA
DOCUMENTARY
CREDIT
ót
sai s ng
có
Nếu bộ chứ
ối
ập
khi l bị từ ch
từ sẽ h toán
than
Chi phí cho thủ tục,khi
sai sót phải trả phí tu
chỉnh L/C
10. Thư Tín Dụng (letter of credit- L/C)
Thư TD gọi tắt là L/C là văn bản
pháp lý trong đó 1 NH theo yêu
cầu của khách hàng đứng ra
cam kết sẽ trả cho người thụ
hưởng một số tiền nhất định nếu
người này xuất trình bộ chứng từ
phù hợp với những quy định đã
nêu trong văn bản đó
11. Các loại thư tín dụng thương mại
1
2
3
•ít được sử dụng
•thực chất là lời
hứa trả tiền, không
phải là sự cam kết
•UCP600 loại bỏ
loại L/C này
•Revocable L/C (tín dụng thư
L/C sau khi được mở thì
có thể hủy bỏ)
NH mở và người NK
•Irrevocable L/C (tín dụng thư
không thể hủy bỏ)
•Confirmed irrevocable L/C (tín
dụng thư không thể hủy bỏ có xác
nhận)
không được sửa đổi, bổ
sung hay hủy bỏ
trong thời hạn hiệu
lực của L/C
Là loại L/C không được hủy
bỏ được 1 NH thứ 2
(ngoài NH mở) đứng ra
cam kết trả tiền cho người
hưởng lợi
12. Loại L/C sau khi nhà
XK đa được thanh
toán thì NH mở L/C
không có quyền đòi
lại trong bất cứ
trường hợp nào
•
Các loại thư tín dụng thương mại
•
4
•Tuần hoàn
không tích lũy
•Tuần hoàn có
tích lũy
Phương pháp:
•
Tuần hoàn tự động
•
Tuần hoàn không
tự động
•
Tuần hoàn bán tự
động
5
Loại L/C mà người hưởng lợi
sau khi sử dụng hết kim
ngạch/
•irrevocable without recourse hết thời hạn hiệu lực,
thì nó tự động có hiệu lực trở
L/C (tín dụng thư không thể 1 số làn tuần hoàn nhất định
lại
hủy bỏ và miễn truy đòi) cho đến khi tổng trị giá hợp
đồng được thực hiện song
•Revolving L/C (tín dụng thư tuần
hoàn)
•
6
•Reciproal L/C (tín dụng thư đối
ứng)
Loại L/C chỉ có hiệu lực
khi 1 L/C khác đối ứng
với nó đã được mở ra
13. •
Là 1 văn bản do NH phát hành theo
chỉ thị của người yêu cầu mở thư
TD cam kết thanh toán cho ngườ thụ
hưởng, trong thời hạn hiệu lực của
TD thư, khi họ xuất trình các
chứng từ
Các loại thư tín dụng thương mại
•
•
7
L/C điều khoản
đỏ không đảm
bảo
L/C điều khoản
đỏ có đảm bảo
8
9
•Standby L/C (tín dụng thư dự
•
Không hủy ngang
phòng)
•
NH mở L/C hay NH xác nhận
L/C cam kết với người hưởng
lợi sẽ thanh toán số tiền của
L/C trong thời hạn hiệu lực
được quy định rõ trong L/C
•Deferred L/C (tín dụng thư thanh
toán chậm)
•
Là 1 sự ủy quyền của NH mở L/C đối
với NH chiết khấu, ứng trước 1 khoản
tiền cho người hưởng lợi để họ có
thêm nguồn vốn cho thu mua, sản
xuất hàng theo L/C đã mở
•Red clause- packing L/C (tín dụng
thư có điều kiện đỏ - tín dụng thư
ứng trước)
14. Các loại thư tín dụng thương mại
•
•
10
11
Là loại L/C mở ra dựa trên cơ
sở 1 L/C khác, gọi là L/C
gốc, người hưởng lợi của L/C
gốc chính là người yêu cầu
mở ứng dụng thư giáp lưng
Áp dụng trong mua bán
qua trung gian
•Back to back L/C (tín dụng thư
•
giáp lưng)
•Transferable L/C (tín dụng thư
chuyển nhượng)
Là loại L/C không thể hủy ngang
trong đó quy định quyền được
chuyển nhượng 1 phần hay toàn
bộ trị giá L/C cho 1 hay nhiều
người theo lệnh của người
hưởng lợi đầu tiên
15. NỘI DUNG CỦA L/C
1Tên của NH phát hành L/C
2Tên của Nh thông bao 1 L/C
3Tên của một số NH có liên quan(NH
•
•
•
•
•
thương lượng, NH xác nhận)
4Số hiệu , địa điểm và ngày tháng mở
L/C
5Loại L/C được mở
6Số tiền của L/C
7Tên, địa chỉ của những người liên
quan
+ Người yêu cầu mở L/C
+ Người hưởng lợi L/C
+ NH mở L/C
+ NH thông báo
+ Người trả tiền
8Thời hạn hiệu lực của L/C
9Thời hạn trả tiền của L/C
16. NỘI DUNG CỦA L/C
10
11
12
13
14
15
Thời hạn giao hàng, nơi gửi hàng, nơi đến
hàng , phương thức giao hàng.
Điều khoản về hàng hóa .
Nội dung về vận tải , giao nhận hàng.
Chứng từ xuất trình .
Lời cam kết, chữ ký và con dấu của NH
phát hành L/C nếu L/C mở bằng thư hoặc
mật mã , điện báo.
Những điều kiện khác:
• +Phí NH
• +Phí bất hợp lệ
• +Các chỉ thị đặc biệt đối với Nh chiết
khấu.
17. Các nghiệp vụ liên quan đến L/C
Tu chỉnh
L/C
Hủy L/C
Nghiệp vụ lập
BCT thanh toán
đối với nhà XK
Kiểm tra L/C
đối với nhà XK
Chiết khấu
BCT
Bảo lãnh
nhận hàng
18. NGHIỆP VỤ MỞ L/C
Phát hành
Ký quỹ
Điều kiện mở
L/C
Cách thức mở
và cách viết
đơn mở L/C
20. •
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Nguyễn Mạnh Hùng
Đặng Trần Thu Hương
Nguyễn Thị Thanh Hương
Bùi Thị Hương
Nguyễn Thị Huệ
Hà Thị Trang
Nguyễn Thị Hồng
Tạ Thị Thu Hồng
Lê Thị Hoa
Nguyễn Thị Hoài Phương