SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
30292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100
TÍNH TOÁN TRONG BẢNG-
CÁC HÀM MẪU TRONG EXCEL
CHỦ ĐỀ 5: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ MS EXCEL
NỘI DUNG 3:
Sumif
NỘI DUNG THẢO LUẬN NHÓM
1. Cú pháp
2. Chức năng
7. HÀM COUNTIF: ĐẾM GIÁ TRỊ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN
RANGE CRITERIA
a. CÚ PHÁP:
=COUNTIF(RANGE, CRITERIA)
=COUNTIF(PHẠM VI, ĐIỀU KIỆN)
b. CÔNG DỤNG: Đếm số ô thỏa mãn điều kiện trong phạm vi.
 Điều kiện là một con số chính xác hoặc địa chỉ thì không đặt trong nháy kép. Các
trường hợp còn lại điều kiện đặt trong nháy kép.
Điều kiện không phân biệt chữ hoa chữ thường
Điều kiện là tham chiếu ô: Phải đặt toán tử trong dấu ngoặc kép và thêm ký hiệu (&)
trước tham chiếu ô. Ví dụ: =COUNTIF(D2:D9,”>”&D3)
Hàm COUNTIF hỗ trợ các toán tử logic: (>, <, <>, =)
 Sử dụng các ký tự đại diện: ? : Đại diện 1 ký tự, * : Đại diện nhiều ký tự
Giải thích :
Range: một dãy các ô cần đếm, giá trị các ô có thể là số, ngày, text, hay tham chiếu
đến các ô chứa số. Ô rỗng sẽ được bỏ qua không đếm.
Criteria: điều kiện để đếm (số, chuỗi,tham chiếu ô, biểu thức, …).
Chú ý:
Trường hợp 1: Hàm COUNTIF cho văn bản và số (chính xác tuyệt đối)
= COUNTIF (D2: D9,5) đếm các ô trong vùng D2:D5 có giá trị 5
= COUNTIF (C2: C15, “Táo”).
Đếm các ô trong vùng C2:C15 có giá trị là Táo
Trường hợp 2: Hàm COUNTIF đếm lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng
Điều kiện Ví dụ về công thức Giải thích
lớn hơn =COUNTIF(A2:A10,”> 5″) Đếm các ô trong đó giá trị lớn hơn 5.
nhỏ hơn =COUNTIF(A2:A10,”<5″) Đếm các ô có giá trị nhỏ hơn 5.
bằng =COUNTIF (A2:A10,”= 5″) Đếm các ô trong đó giá trị bằng 5.
không bằng =COUNTIF(A2:A10,”<>5″) Đếm các ô trong đó giá trị không bằng 5.
lớn hơn hoặc
bằng
=COUNTIF(C2:C8, “> = 5”) Đếm các ô trong đó giá trị lớn hơn hoặc bằng
5.
nhỏ hơn hoặc
bằng
=COUNTIF(C2:C8,”<=5″) Đếm các ô trong đó giá trị nhỏ hơn hoặc bằng
5.
Trường hợp 3: Hàm COUNTIF sử dụng các kí tự đại diện
= COUNTIF (C2: C10, “Mr*”) – tính các ô bắt đầu bằng “Mr”.
= COUNTIF (C2: C10, “* ed”) – tính các ô kết thúc bằng chữ “ed”.
= COUNTIF (D2: D9, “??own”) – đếm số ô kết thúc bằng chữ “own”
và có chính xác 5 ký tự trong các ô từ D2 đến D9
Điều kiện Công thức ví dụ Diễn giải
Đếm một ngày cụ thể =COUNTIF(B2:B10,”6/1/2020″)
Đếm số ô trong vùng
B2:B10 có ngày 6/1/2020
Đếm ngày lớn hơn
hoặc bằng một ngày
khác
=COUNTIF(B2:B10,”>=6/1/2020″)
Đếm số ô trong vùng
B2:B10 có ngày lớn hơn
hoặc bằng 6/1/2020
Đếm ngày lớn hơn
hoặc bằng ngày trong
một ô khác trừ đi x
ngày
=COUNTIF(B2:B10,”>=”&B2-“7”)
Đếm số ô trong vùng
B2:B10 có ngày lớn hơn
hoặc bằng ngày trong ô
B2 trừ đi 7 ngày
Trường hợp 4: Sử dụng hàm COUNTIF với ngày:
Ví dụ 1: Cho bảng lương sau:
Đếm số nhân viên có Chức
vụ là TP
=COUNTIF(E3:E12, “TP”)
Đếm số nhân viên có họ
Trần
Đếm số nhân viên có ngày
làm việc trên 25 ngày
=COUNTIF(B3:B12, “Trần*”)
=COUNTIF(G3:G12,”>25”)
=COUNTIF(F3:F12, 2500)
Đếm số nhân viên có Lương
CB là 2500
Đếm số nhân viên có Chức
vụ là TP
=COUNTIF(E3:E12, “TP”)
Đếm số nhân viên có họ
Trần
Đếm số nhân viên có ngày
làm việc trên 25 ngày
=COUNTIF(B3:B12, “Trần*”)
=COUNTIF(G3:G12,”>25”)
=COUNTIF(F3:F12, 2500)
Đếm số nhân viên có Lương
CB là 2500
Ví dụ 1: Cho bảng lương sau:
8. HÀM SUMIF (TÍNH TỔNG THỎA MÃN THEO ĐIỀU KIỆN)
RANGE CRITERIA SUM
RANGE
a. CÚ PHÁP:
=SUMIF(RANGE, CRITERIA, SUM RANGE)
=SUMIF(VÙNG ĐIỀU KIỆN, ĐIỆU KIỆN, VÙNG TÍNH TỔNG)
b. CÔNG DỤNG
Hàm dùng để tính tổng có điều kiện. Chỉ những ô nào trên vùng chứa điều kiện
thoả mãn điều kiện thì sẽ tính tổng những ô tương ứng trên vùng cần tính tổng.
Giải thích :
Range: Vùng dữ liệu có chứa điều kiện cần tính tổng.
Criteria: Là điều kiện cần tính tổng
Sum_range : Vùng cần tính tổng thoã mãn theo điều kiện.
Kết quả của hàm là tính tổng các giá trị thoã mãn theo điều kiện.
Chú ý: Tương tự hàm COUNTIF
 Điều kiện là một con số chính xác hoặc địa chỉ thì không đặt trong
nháy kép. Các trường hợp còn lại điều kiện đặt trong nháy kép.
 Điều kiện không phân biệt chữ hoa chữ thường
 Điều kiện là tham chiếu ô: Phải đặt toán tử trong dấu ngoặc kép và
thêm ký hiệu (&) trước tham chiếu ô.
 Hỗ trợ các toán tử logic: (>, <, <>, =)
 Sử dụng các ký tự đại diện: ? : Đại diện 1 ký tự,
* : Đại diện nhiều ký tự
1. Tính tổng lương cho cho nhân viên
có giới tính là Nam
2. Tính tổng thực lĩnh cho nhân
viên có lương >7,000,000
Ví dụ 2
Ví dụ 2:
9. HÀM RANK: XẾP THỨ HẠNG CHO DANH SÁCH
NUMBER REF [ORDER]
a. CÚ PHÁP:
=RANK(NUMBER, REF, [ORDER])
=Rank(Số cần xác định thứ hạng, Vùng quy chiếu, Số đặc tả cách xếp hạng)
b. CÔNG DỤNG:
Hàm RANK là hàm trả về thứ hạng của một số trong danh sách các số, thứ hạng
của một số là thứ hạng giá trị của nó so với các giá trị khác trong danh sách số
Giải thích :
Number: Là giá trị cần xếp vị thứ bao nhiêu trong dãy dữ liệu
Ref: Vùng dữ liệu chứa giá trị Number để xếp vị thứ
Order: Có hai giá trị là 0 hay 1, Mặc định là 0.
Nếu Order=1 thì giá trị nhỏ nhất đựơc xếp thứ nhất
Nếu Order=0 thì giá trị lớn nhất được xếp thứ nhất
Kết quả: Là giá trị đứng thứ mấy trong dãy số trên.
1. Xếp thứ hạng cho danh
sách theo cột Lương giảm
dần
Ví dụ 3. Cho bảng tính sau:
Thể lệ :
Mỗi đội thi thực hành bài tập
excel trên máy tính. Trong thời
gian 5 phút đội nào có kết quả
đúng nhiều nhất và nhanh nhất sẽ
là đội chiến thắng
PHIẾU HỌC TẬP Xếp hạng danh sách
theo tiêu chí điểm
trung bình giảm dần
CỦNG CỐ BÀI HỌC
01
02
03 =RANK(NUMBER, REF, [ORDER])
XẾP THỨ HẠNG CHO DANH
SÁCH
=SUMIF(RANGE, CRITERIA, SUM RANGE)
TÍNH TỔNG CÓ ĐIỀU KIỆN
=COUNTIF(RANGE, CRITERIA)
ĐẾM CÓ ĐIỀU KIỆN
Thể lệ :
Mỗi đội lần lượt trả lời câu hỏi.
Trước khi trả lời mỗi đội quay vào
ô may mắn để chọn điểm. Nếu trả
lời sai bị mất điểm đội khác có
quyền trả lời và được điểm.
Points
Spin Wheel
302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201001 2 3 4 5 6 7 8 9
A. =SUMIF(C2:C14,”<5”, D2:D14)
B. =SUMIF(D2:D14,<5,C2:C14)
C. =SUMIF(D2:D14,”<5 năm”,C2:C14)
D. = SUMIF(D2:D14,”<5”,C2:C14)
Tính Tổng thực lĩnh của nhân viên không phải
phòng Kinh doanh:
=Sumif( E6:E15, “<>Kinh doanh” ,G6:G15)điền vào chỗ trống ?
Đếm số học sinh học lực Khá trong danh sách có công
thức là =COUNTIF(D1:D11,Giỏi). Theo em công thức
này:
A. Đúng
B. Sai
Trong cú pháp hàm:
=RANK(NUMBER, REF, [ORDER])
thì đối số REF là:
A. Cách xếp thứ hạng
B. Số cần biết thứ hạng
C. Vùng quy chiếu
D. Các ý trên đều sai
Căn cứ vào kết quả của cột thứ hạng em
hãy cho biết công thức tại ô C2 sẽ là
A.=RANK(C2, $C$2:$C$7,0)
B.= RANK(C2, $C$2:$C$7,1)
Công thức tính số nhân viên có
ngày nghỉ trong tháng là: ……..
Từ khóa
không có tên
không có tên

More Related Content

What's hot

Chuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitabChuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitabSanSan171
 
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7Phụng Lâm Thanh
 
Boi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hayBoi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat haysang2792
 
Đề trắc nghiệm Access 2
Đề trắc nghiệm Access 2 Đề trắc nghiệm Access 2
Đề trắc nghiệm Access 2 Võ Thùy Linh
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Quang Trung Nguyễn Huệ
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Quang Trung Nguyễn HuệĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Quang Trung Nguyễn Huệ
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Quang Trung Nguyễn HuệTrung Tâm Gia Sư Việt Trí
 
De kiem tra 1 tiet tin 7
De kiem tra 1 tiet tin 7De kiem tra 1 tiet tin 7
De kiem tra 1 tiet tin 7Levin Duong
 
Tiet 5 mot so ham thong dung (thong ke)
Tiet 5 mot so ham thong dung (thong ke)Tiet 5 mot so ham thong dung (thong ke)
Tiet 5 mot so ham thong dung (thong ke)Heo_Con049
 
Bai giang toan 5 t.ết 1 - on tap khai niem ve phan so
Bai giang toan 5   t.ết 1 - on tap khai niem ve phan soBai giang toan 5   t.ết 1 - on tap khai niem ve phan so
Bai giang toan 5 t.ết 1 - on tap khai niem ve phan sotieuhocvn .info
 
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWordTHCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWordCNTT-DHQG
 

What's hot (18)

Baitapphan1
Baitapphan1Baitapphan1
Baitapphan1
 
Gt12cb 56
Gt12cb 56Gt12cb 56
Gt12cb 56
 
Chuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitabChuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitab
 
Bai giang excel_2
Bai giang excel_2Bai giang excel_2
Bai giang excel_2
 
Bai giang1
Bai giang1Bai giang1
Bai giang1
 
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
 
Boi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hayBoi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hay
 
Gt12cb 57
Gt12cb 57Gt12cb 57
Gt12cb 57
 
Đề trắc nghiệm Access 2
Đề trắc nghiệm Access 2 Đề trắc nghiệm Access 2
Đề trắc nghiệm Access 2
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội Châu
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội ChâuĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội Châu
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội Châu
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT  Thanh Bình
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT  Thanh BìnhĐề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT  Thanh Bình
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT  Thanh Bình
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Đặng Trần Côn
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Đặng Trần CônĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Đặng Trần Côn
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Đặng Trần Côn
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Quang Trung Nguyễn Huệ
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Quang Trung Nguyễn HuệĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Quang Trung Nguyễn Huệ
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Quang Trung Nguyễn Huệ
 
De kiem tra 1 tiet tin 7
De kiem tra 1 tiet tin 7De kiem tra 1 tiet tin 7
De kiem tra 1 tiet tin 7
 
Tiet 5 mot so ham thong dung (thong ke)
Tiet 5 mot so ham thong dung (thong ke)Tiet 5 mot so ham thong dung (thong ke)
Tiet 5 mot so ham thong dung (thong ke)
 
HSTS
HSTSHSTS
HSTS
 
Bai giang toan 5 t.ết 1 - on tap khai niem ve phan so
Bai giang toan 5   t.ết 1 - on tap khai niem ve phan soBai giang toan 5   t.ết 1 - on tap khai niem ve phan so
Bai giang toan 5 t.ết 1 - on tap khai niem ve phan so
 
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWordTHCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
 

Similar to không có tên

Chuong3 ham 2793
Chuong3 ham 2793Chuong3 ham 2793
Chuong3 ham 2793Sim Vit
 
Lý thuyết excel hàm excel
Lý thuyết excel   hàm excelLý thuyết excel   hàm excel
Lý thuyết excel hàm excelHọc Huỳnh Bá
 
04 acc201 bai 2_v1.0011103225
04 acc201 bai 2_v1.001110322504 acc201 bai 2_v1.0011103225
04 acc201 bai 2_v1.0011103225Yen Dang
 
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft ExcelCâu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft ExcelKhanh An
 
Cac ham thong dung trong excel
Cac ham  thong dung trong excelCac ham  thong dung trong excel
Cac ham thong dung trong excelsnoosy
 
cac-ham-thong-dung-trong-excel
cac-ham-thong-dung-trong-excelcac-ham-thong-dung-trong-excel
cac-ham-thong-dung-trong-excellchhieu
 
Excel THVP.pdf
Excel THVP.pdfExcel THVP.pdf
Excel THVP.pdfHunhKim1
 
THCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTapTHCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTapCNTT-DHQG
 
THCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThemTHCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThemCNTT-DHQG
 
THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemCNTT-DHQG
 
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanh
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanhGt ung dung tin hoc trong kinh doanh
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanhvantai30
 
[123doc] - bai-giang-tin-hoc-ung-dung-trong-kinh-doanh-1-chuong-2-dh-ton-duc-...
[123doc] - bai-giang-tin-hoc-ung-dung-trong-kinh-doanh-1-chuong-2-dh-ton-duc-...[123doc] - bai-giang-tin-hoc-ung-dung-trong-kinh-doanh-1-chuong-2-dh-ton-duc-...
[123doc] - bai-giang-tin-hoc-ung-dung-trong-kinh-doanh-1-chuong-2-dh-ton-duc-...TunTrngAnh7
 
Excel 2007 bai 2-1
Excel 2007   bai 2-1Excel 2007   bai 2-1
Excel 2007 bai 2-1Trang Asa
 
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Excel 2003
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Excel 2003[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Excel 2003
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Excel 2003Phạm Văn Hưng
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12Trung Tâm Gia Sư Việt Trí
 
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPTBài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 

Similar to không có tên (20)

Chuong3 ham 2793
Chuong3 ham 2793Chuong3 ham 2793
Chuong3 ham 2793
 
Lý thuyết excel hàm excel
Lý thuyết excel   hàm excelLý thuyết excel   hàm excel
Lý thuyết excel hàm excel
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
04 acc201 bai 2_v1.0011103225
04 acc201 bai 2_v1.001110322504 acc201 bai 2_v1.0011103225
04 acc201 bai 2_v1.0011103225
 
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft ExcelCâu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
 
Cac ham thong dung trong excel
Cac ham  thong dung trong excelCac ham  thong dung trong excel
Cac ham thong dung trong excel
 
cac-ham-thong-dung-trong-excel
cac-ham-thong-dung-trong-excelcac-ham-thong-dung-trong-excel
cac-ham-thong-dung-trong-excel
 
Excel THVP.pdf
Excel THVP.pdfExcel THVP.pdf
Excel THVP.pdf
 
THCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTapTHCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTap
 
Kế toán Excel
Kế toán ExcelKế toán Excel
Kế toán Excel
 
THCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThemTHCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThem
 
Giáo trình excel nâng cao tud
Giáo trình excel nâng cao   tudGiáo trình excel nâng cao   tud
Giáo trình excel nâng cao tud
 
THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThem
 
Excel 2007 bai 2-1
Excel 2007   bai 2-1Excel 2007   bai 2-1
Excel 2007 bai 2-1
 
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanh
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanhGt ung dung tin hoc trong kinh doanh
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanh
 
[123doc] - bai-giang-tin-hoc-ung-dung-trong-kinh-doanh-1-chuong-2-dh-ton-duc-...
[123doc] - bai-giang-tin-hoc-ung-dung-trong-kinh-doanh-1-chuong-2-dh-ton-duc-...[123doc] - bai-giang-tin-hoc-ung-dung-trong-kinh-doanh-1-chuong-2-dh-ton-duc-...
[123doc] - bai-giang-tin-hoc-ung-dung-trong-kinh-doanh-1-chuong-2-dh-ton-duc-...
 
Excel 2007 bai 2-1
Excel 2007   bai 2-1Excel 2007   bai 2-1
Excel 2007 bai 2-1
 
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Excel 2003
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Excel 2003[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Excel 2003
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Excel 2003
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12
 
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPTBài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
 

không có tên

  • 1.
  • 3.
  • 4. TÍNH TOÁN TRONG BẢNG- CÁC HÀM MẪU TRONG EXCEL CHỦ ĐỀ 5: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ MS EXCEL NỘI DUNG 3:
  • 5.
  • 6. Sumif NỘI DUNG THẢO LUẬN NHÓM 1. Cú pháp 2. Chức năng
  • 7.
  • 8. 7. HÀM COUNTIF: ĐẾM GIÁ TRỊ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN RANGE CRITERIA a. CÚ PHÁP: =COUNTIF(RANGE, CRITERIA) =COUNTIF(PHẠM VI, ĐIỀU KIỆN) b. CÔNG DỤNG: Đếm số ô thỏa mãn điều kiện trong phạm vi.
  • 9.  Điều kiện là một con số chính xác hoặc địa chỉ thì không đặt trong nháy kép. Các trường hợp còn lại điều kiện đặt trong nháy kép. Điều kiện không phân biệt chữ hoa chữ thường Điều kiện là tham chiếu ô: Phải đặt toán tử trong dấu ngoặc kép và thêm ký hiệu (&) trước tham chiếu ô. Ví dụ: =COUNTIF(D2:D9,”>”&D3) Hàm COUNTIF hỗ trợ các toán tử logic: (>, <, <>, =)  Sử dụng các ký tự đại diện: ? : Đại diện 1 ký tự, * : Đại diện nhiều ký tự Giải thích : Range: một dãy các ô cần đếm, giá trị các ô có thể là số, ngày, text, hay tham chiếu đến các ô chứa số. Ô rỗng sẽ được bỏ qua không đếm. Criteria: điều kiện để đếm (số, chuỗi,tham chiếu ô, biểu thức, …). Chú ý:
  • 10. Trường hợp 1: Hàm COUNTIF cho văn bản và số (chính xác tuyệt đối) = COUNTIF (D2: D9,5) đếm các ô trong vùng D2:D5 có giá trị 5 = COUNTIF (C2: C15, “Táo”). Đếm các ô trong vùng C2:C15 có giá trị là Táo
  • 11. Trường hợp 2: Hàm COUNTIF đếm lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng Điều kiện Ví dụ về công thức Giải thích lớn hơn =COUNTIF(A2:A10,”> 5″) Đếm các ô trong đó giá trị lớn hơn 5. nhỏ hơn =COUNTIF(A2:A10,”<5″) Đếm các ô có giá trị nhỏ hơn 5. bằng =COUNTIF (A2:A10,”= 5″) Đếm các ô trong đó giá trị bằng 5. không bằng =COUNTIF(A2:A10,”<>5″) Đếm các ô trong đó giá trị không bằng 5. lớn hơn hoặc bằng =COUNTIF(C2:C8, “> = 5”) Đếm các ô trong đó giá trị lớn hơn hoặc bằng 5. nhỏ hơn hoặc bằng =COUNTIF(C2:C8,”<=5″) Đếm các ô trong đó giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 5.
  • 12. Trường hợp 3: Hàm COUNTIF sử dụng các kí tự đại diện = COUNTIF (C2: C10, “Mr*”) – tính các ô bắt đầu bằng “Mr”. = COUNTIF (C2: C10, “* ed”) – tính các ô kết thúc bằng chữ “ed”. = COUNTIF (D2: D9, “??own”) – đếm số ô kết thúc bằng chữ “own” và có chính xác 5 ký tự trong các ô từ D2 đến D9
  • 13. Điều kiện Công thức ví dụ Diễn giải Đếm một ngày cụ thể =COUNTIF(B2:B10,”6/1/2020″) Đếm số ô trong vùng B2:B10 có ngày 6/1/2020 Đếm ngày lớn hơn hoặc bằng một ngày khác =COUNTIF(B2:B10,”>=6/1/2020″) Đếm số ô trong vùng B2:B10 có ngày lớn hơn hoặc bằng 6/1/2020 Đếm ngày lớn hơn hoặc bằng ngày trong một ô khác trừ đi x ngày =COUNTIF(B2:B10,”>=”&B2-“7”) Đếm số ô trong vùng B2:B10 có ngày lớn hơn hoặc bằng ngày trong ô B2 trừ đi 7 ngày Trường hợp 4: Sử dụng hàm COUNTIF với ngày:
  • 14. Ví dụ 1: Cho bảng lương sau: Đếm số nhân viên có Chức vụ là TP =COUNTIF(E3:E12, “TP”) Đếm số nhân viên có họ Trần Đếm số nhân viên có ngày làm việc trên 25 ngày =COUNTIF(B3:B12, “Trần*”) =COUNTIF(G3:G12,”>25”) =COUNTIF(F3:F12, 2500) Đếm số nhân viên có Lương CB là 2500
  • 15. Đếm số nhân viên có Chức vụ là TP =COUNTIF(E3:E12, “TP”) Đếm số nhân viên có họ Trần Đếm số nhân viên có ngày làm việc trên 25 ngày =COUNTIF(B3:B12, “Trần*”) =COUNTIF(G3:G12,”>25”) =COUNTIF(F3:F12, 2500) Đếm số nhân viên có Lương CB là 2500 Ví dụ 1: Cho bảng lương sau:
  • 16.
  • 17. 8. HÀM SUMIF (TÍNH TỔNG THỎA MÃN THEO ĐIỀU KIỆN) RANGE CRITERIA SUM RANGE a. CÚ PHÁP: =SUMIF(RANGE, CRITERIA, SUM RANGE) =SUMIF(VÙNG ĐIỀU KIỆN, ĐIỆU KIỆN, VÙNG TÍNH TỔNG) b. CÔNG DỤNG Hàm dùng để tính tổng có điều kiện. Chỉ những ô nào trên vùng chứa điều kiện thoả mãn điều kiện thì sẽ tính tổng những ô tương ứng trên vùng cần tính tổng.
  • 18. Giải thích : Range: Vùng dữ liệu có chứa điều kiện cần tính tổng. Criteria: Là điều kiện cần tính tổng Sum_range : Vùng cần tính tổng thoã mãn theo điều kiện. Kết quả của hàm là tính tổng các giá trị thoã mãn theo điều kiện. Chú ý: Tương tự hàm COUNTIF  Điều kiện là một con số chính xác hoặc địa chỉ thì không đặt trong nháy kép. Các trường hợp còn lại điều kiện đặt trong nháy kép.  Điều kiện không phân biệt chữ hoa chữ thường  Điều kiện là tham chiếu ô: Phải đặt toán tử trong dấu ngoặc kép và thêm ký hiệu (&) trước tham chiếu ô.  Hỗ trợ các toán tử logic: (>, <, <>, =)  Sử dụng các ký tự đại diện: ? : Đại diện 1 ký tự, * : Đại diện nhiều ký tự
  • 19. 1. Tính tổng lương cho cho nhân viên có giới tính là Nam 2. Tính tổng thực lĩnh cho nhân viên có lương >7,000,000 Ví dụ 2
  • 21.
  • 22. 9. HÀM RANK: XẾP THỨ HẠNG CHO DANH SÁCH NUMBER REF [ORDER] a. CÚ PHÁP: =RANK(NUMBER, REF, [ORDER]) =Rank(Số cần xác định thứ hạng, Vùng quy chiếu, Số đặc tả cách xếp hạng) b. CÔNG DỤNG: Hàm RANK là hàm trả về thứ hạng của một số trong danh sách các số, thứ hạng của một số là thứ hạng giá trị của nó so với các giá trị khác trong danh sách số
  • 23. Giải thích : Number: Là giá trị cần xếp vị thứ bao nhiêu trong dãy dữ liệu Ref: Vùng dữ liệu chứa giá trị Number để xếp vị thứ Order: Có hai giá trị là 0 hay 1, Mặc định là 0. Nếu Order=1 thì giá trị nhỏ nhất đựơc xếp thứ nhất Nếu Order=0 thì giá trị lớn nhất được xếp thứ nhất Kết quả: Là giá trị đứng thứ mấy trong dãy số trên.
  • 24. 1. Xếp thứ hạng cho danh sách theo cột Lương giảm dần Ví dụ 3. Cho bảng tính sau:
  • 25. Thể lệ : Mỗi đội thi thực hành bài tập excel trên máy tính. Trong thời gian 5 phút đội nào có kết quả đúng nhiều nhất và nhanh nhất sẽ là đội chiến thắng
  • 26. PHIẾU HỌC TẬP Xếp hạng danh sách theo tiêu chí điểm trung bình giảm dần
  • 27.
  • 28. CỦNG CỐ BÀI HỌC 01 02 03 =RANK(NUMBER, REF, [ORDER]) XẾP THỨ HẠNG CHO DANH SÁCH =SUMIF(RANGE, CRITERIA, SUM RANGE) TÍNH TỔNG CÓ ĐIỀU KIỆN =COUNTIF(RANGE, CRITERIA) ĐẾM CÓ ĐIỀU KIỆN
  • 29. Thể lệ : Mỗi đội lần lượt trả lời câu hỏi. Trước khi trả lời mỗi đội quay vào ô may mắn để chọn điểm. Nếu trả lời sai bị mất điểm đội khác có quyền trả lời và được điểm.
  • 31. 302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201001 2 3 4 5 6 7 8 9 A. =SUMIF(C2:C14,”<5”, D2:D14) B. =SUMIF(D2:D14,<5,C2:C14) C. =SUMIF(D2:D14,”<5 năm”,C2:C14) D. = SUMIF(D2:D14,”<5”,C2:C14) Tính Tổng thực lĩnh của nhân viên không phải phòng Kinh doanh: =Sumif( E6:E15, “<>Kinh doanh” ,G6:G15)điền vào chỗ trống ? Đếm số học sinh học lực Khá trong danh sách có công thức là =COUNTIF(D1:D11,Giỏi). Theo em công thức này: A. Đúng B. Sai Trong cú pháp hàm: =RANK(NUMBER, REF, [ORDER]) thì đối số REF là: A. Cách xếp thứ hạng B. Số cần biết thứ hạng C. Vùng quy chiếu D. Các ý trên đều sai Căn cứ vào kết quả của cột thứ hạng em hãy cho biết công thức tại ô C2 sẽ là A.=RANK(C2, $C$2:$C$7,0) B.= RANK(C2, $C$2:$C$7,1) Công thức tính số nhân viên có ngày nghỉ trong tháng là: …….. Từ khóa