8. 7. HÀM COUNTIF: ĐẾM GIÁ TRỊ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN
RANGE CRITERIA
a. CÚ PHÁP:
=COUNTIF(RANGE, CRITERIA)
=COUNTIF(PHẠM VI, ĐIỀU KIỆN)
b. CÔNG DỤNG: Đếm số ô thỏa mãn điều kiện trong phạm vi.
9. Điều kiện là một con số chính xác hoặc địa chỉ thì không đặt trong nháy kép. Các
trường hợp còn lại điều kiện đặt trong nháy kép.
Điều kiện không phân biệt chữ hoa chữ thường
Điều kiện là tham chiếu ô: Phải đặt toán tử trong dấu ngoặc kép và thêm ký hiệu (&)
trước tham chiếu ô. Ví dụ: =COUNTIF(D2:D9,”>”&D3)
Hàm COUNTIF hỗ trợ các toán tử logic: (>, <, <>, =)
Sử dụng các ký tự đại diện: ? : Đại diện 1 ký tự, * : Đại diện nhiều ký tự
Giải thích :
Range: một dãy các ô cần đếm, giá trị các ô có thể là số, ngày, text, hay tham chiếu
đến các ô chứa số. Ô rỗng sẽ được bỏ qua không đếm.
Criteria: điều kiện để đếm (số, chuỗi,tham chiếu ô, biểu thức, …).
Chú ý:
10. Trường hợp 1: Hàm COUNTIF cho văn bản và số (chính xác tuyệt đối)
= COUNTIF (D2: D9,5) đếm các ô trong vùng D2:D5 có giá trị 5
= COUNTIF (C2: C15, “Táo”).
Đếm các ô trong vùng C2:C15 có giá trị là Táo
11. Trường hợp 2: Hàm COUNTIF đếm lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng
Điều kiện Ví dụ về công thức Giải thích
lớn hơn =COUNTIF(A2:A10,”> 5″) Đếm các ô trong đó giá trị lớn hơn 5.
nhỏ hơn =COUNTIF(A2:A10,”<5″) Đếm các ô có giá trị nhỏ hơn 5.
bằng =COUNTIF (A2:A10,”= 5″) Đếm các ô trong đó giá trị bằng 5.
không bằng =COUNTIF(A2:A10,”<>5″) Đếm các ô trong đó giá trị không bằng 5.
lớn hơn hoặc
bằng
=COUNTIF(C2:C8, “> = 5”) Đếm các ô trong đó giá trị lớn hơn hoặc bằng
5.
nhỏ hơn hoặc
bằng
=COUNTIF(C2:C8,”<=5″) Đếm các ô trong đó giá trị nhỏ hơn hoặc bằng
5.
12. Trường hợp 3: Hàm COUNTIF sử dụng các kí tự đại diện
= COUNTIF (C2: C10, “Mr*”) – tính các ô bắt đầu bằng “Mr”.
= COUNTIF (C2: C10, “* ed”) – tính các ô kết thúc bằng chữ “ed”.
= COUNTIF (D2: D9, “??own”) – đếm số ô kết thúc bằng chữ “own”
và có chính xác 5 ký tự trong các ô từ D2 đến D9
13. Điều kiện Công thức ví dụ Diễn giải
Đếm một ngày cụ thể =COUNTIF(B2:B10,”6/1/2020″)
Đếm số ô trong vùng
B2:B10 có ngày 6/1/2020
Đếm ngày lớn hơn
hoặc bằng một ngày
khác
=COUNTIF(B2:B10,”>=6/1/2020″)
Đếm số ô trong vùng
B2:B10 có ngày lớn hơn
hoặc bằng 6/1/2020
Đếm ngày lớn hơn
hoặc bằng ngày trong
một ô khác trừ đi x
ngày
=COUNTIF(B2:B10,”>=”&B2-“7”)
Đếm số ô trong vùng
B2:B10 có ngày lớn hơn
hoặc bằng ngày trong ô
B2 trừ đi 7 ngày
Trường hợp 4: Sử dụng hàm COUNTIF với ngày:
14. Ví dụ 1: Cho bảng lương sau:
Đếm số nhân viên có Chức
vụ là TP
=COUNTIF(E3:E12, “TP”)
Đếm số nhân viên có họ
Trần
Đếm số nhân viên có ngày
làm việc trên 25 ngày
=COUNTIF(B3:B12, “Trần*”)
=COUNTIF(G3:G12,”>25”)
=COUNTIF(F3:F12, 2500)
Đếm số nhân viên có Lương
CB là 2500
15. Đếm số nhân viên có Chức
vụ là TP
=COUNTIF(E3:E12, “TP”)
Đếm số nhân viên có họ
Trần
Đếm số nhân viên có ngày
làm việc trên 25 ngày
=COUNTIF(B3:B12, “Trần*”)
=COUNTIF(G3:G12,”>25”)
=COUNTIF(F3:F12, 2500)
Đếm số nhân viên có Lương
CB là 2500
Ví dụ 1: Cho bảng lương sau:
16.
17. 8. HÀM SUMIF (TÍNH TỔNG THỎA MÃN THEO ĐIỀU KIỆN)
RANGE CRITERIA SUM
RANGE
a. CÚ PHÁP:
=SUMIF(RANGE, CRITERIA, SUM RANGE)
=SUMIF(VÙNG ĐIỀU KIỆN, ĐIỆU KIỆN, VÙNG TÍNH TỔNG)
b. CÔNG DỤNG
Hàm dùng để tính tổng có điều kiện. Chỉ những ô nào trên vùng chứa điều kiện
thoả mãn điều kiện thì sẽ tính tổng những ô tương ứng trên vùng cần tính tổng.
18. Giải thích :
Range: Vùng dữ liệu có chứa điều kiện cần tính tổng.
Criteria: Là điều kiện cần tính tổng
Sum_range : Vùng cần tính tổng thoã mãn theo điều kiện.
Kết quả của hàm là tính tổng các giá trị thoã mãn theo điều kiện.
Chú ý: Tương tự hàm COUNTIF
Điều kiện là một con số chính xác hoặc địa chỉ thì không đặt trong
nháy kép. Các trường hợp còn lại điều kiện đặt trong nháy kép.
Điều kiện không phân biệt chữ hoa chữ thường
Điều kiện là tham chiếu ô: Phải đặt toán tử trong dấu ngoặc kép và
thêm ký hiệu (&) trước tham chiếu ô.
Hỗ trợ các toán tử logic: (>, <, <>, =)
Sử dụng các ký tự đại diện: ? : Đại diện 1 ký tự,
* : Đại diện nhiều ký tự
19. 1. Tính tổng lương cho cho nhân viên
có giới tính là Nam
2. Tính tổng thực lĩnh cho nhân
viên có lương >7,000,000
Ví dụ 2
22. 9. HÀM RANK: XẾP THỨ HẠNG CHO DANH SÁCH
NUMBER REF [ORDER]
a. CÚ PHÁP:
=RANK(NUMBER, REF, [ORDER])
=Rank(Số cần xác định thứ hạng, Vùng quy chiếu, Số đặc tả cách xếp hạng)
b. CÔNG DỤNG:
Hàm RANK là hàm trả về thứ hạng của một số trong danh sách các số, thứ hạng
của một số là thứ hạng giá trị của nó so với các giá trị khác trong danh sách số
23. Giải thích :
Number: Là giá trị cần xếp vị thứ bao nhiêu trong dãy dữ liệu
Ref: Vùng dữ liệu chứa giá trị Number để xếp vị thứ
Order: Có hai giá trị là 0 hay 1, Mặc định là 0.
Nếu Order=1 thì giá trị nhỏ nhất đựơc xếp thứ nhất
Nếu Order=0 thì giá trị lớn nhất được xếp thứ nhất
Kết quả: Là giá trị đứng thứ mấy trong dãy số trên.
24. 1. Xếp thứ hạng cho danh
sách theo cột Lương giảm
dần
Ví dụ 3. Cho bảng tính sau:
25. Thể lệ :
Mỗi đội thi thực hành bài tập
excel trên máy tính. Trong thời
gian 5 phút đội nào có kết quả
đúng nhiều nhất và nhanh nhất sẽ
là đội chiến thắng
26. PHIẾU HỌC TẬP Xếp hạng danh sách
theo tiêu chí điểm
trung bình giảm dần
27.
28. CỦNG CỐ BÀI HỌC
01
02
03 =RANK(NUMBER, REF, [ORDER])
XẾP THỨ HẠNG CHO DANH
SÁCH
=SUMIF(RANGE, CRITERIA, SUM RANGE)
TÍNH TỔNG CÓ ĐIỀU KIỆN
=COUNTIF(RANGE, CRITERIA)
ĐẾM CÓ ĐIỀU KIỆN
29. Thể lệ :
Mỗi đội lần lượt trả lời câu hỏi.
Trước khi trả lời mỗi đội quay vào
ô may mắn để chọn điểm. Nếu trả
lời sai bị mất điểm đội khác có
quyền trả lời và được điểm.
31. 302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201001 2 3 4 5 6 7 8 9
A. =SUMIF(C2:C14,”<5”, D2:D14)
B. =SUMIF(D2:D14,<5,C2:C14)
C. =SUMIF(D2:D14,”<5 năm”,C2:C14)
D. = SUMIF(D2:D14,”<5”,C2:C14)
Tính Tổng thực lĩnh của nhân viên không phải
phòng Kinh doanh:
=Sumif( E6:E15, “<>Kinh doanh” ,G6:G15)điền vào chỗ trống ?
Đếm số học sinh học lực Khá trong danh sách có công
thức là =COUNTIF(D1:D11,Giỏi). Theo em công thức
này:
A. Đúng
B. Sai
Trong cú pháp hàm:
=RANK(NUMBER, REF, [ORDER])
thì đối số REF là:
A. Cách xếp thứ hạng
B. Số cần biết thứ hạng
C. Vùng quy chiếu
D. Các ý trên đều sai
Căn cứ vào kết quả của cột thứ hạng em
hãy cho biết công thức tại ô C2 sẽ là
A.=RANK(C2, $C$2:$C$7,0)
B.= RANK(C2, $C$2:$C$7,1)
Công thức tính số nhân viên có
ngày nghỉ trong tháng là: ……..
Từ khóa