Lớp 7 Bài 2: Bai thuc hanh 1 lam quen voi chuong trinh bang tinh
HSTS
1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH DƯƠNG
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
VÀ BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ BÌNH DƯƠNG
Tên bài: BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP
Ngày dạy: 17/03/2014
Tiết: 67
Lớp: A2-TDM-2014
Người dạy: Nguyễn Đề
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại các kiến thức đã học về các hàm.
- Hiểu được các lỗi thông dụng của các hàm.
- Qua thực hành, củng cố thêm về các hàm.
2. Kỹ năng:
- Viết được các hàm chính xác, hiểu được cú pháp của các hàm.
- Biết cách sửa lỗi các hàm.
- Vận dụng các hàm trong các bài tập.
3. Thái độ:
- Tập trung nghe giảng, tích cực thực hành.
B. CHUẨN BỊ
1. Học viên:
- Giáo trình bài giảng, đọc trước giáo trình, vở ghi chép.
2. Giáo viên:
- Bài giảng trình chiếu, giáo án, giáo trình Tin học A.
- Máy chiếu, phòng máy có cài đặt bộ MS Office 2010.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định l ớp:
Kiểm tra sĩ số: Vắng:……Phép:…….Không phép:……….
2. Thực hành:
Hoạt động của Thầy Nội dung Hoạt động của Học viên
Giáo viên yêu cầu HV xem lại
cú pháp các hàm đã học.
GV: Yêu cầu HV trả lời câu 1?
GV nhận xét và đưa ra đáp án
GV: Yêu cầu HV trả lời câu 2?
GV nhận xét và đưa ra đáp án
GV: Yêu cầu HV trả lời câu 3?
GV nhận xét và đưa ra đáp án
1. Bài thực hành số 1
=YEAR(NOW())
=VLOOKUP(LEFT(A4,4),
$A$15:$E$17,2,0)
=VLOOKUP(LEFT(A4,4),
$A$15:$E$17,3,0)
Xem lại cú pháp các hàm đã
học
HV trả lời
HV trả lời
HV trả lời
2. GV: Yêu cầu HV trả lời câu 4?
GV nhận xét và đưa ra đáp án
GV: Yêu cầu HV trả lời câu 5?
GV nhận xét và đưa ra đáp án
GV: Yêu cầu HV trả lời câu 6?
GV nhận xét và đưa ra đáp án
GV: Yêu cầu HV trả lời câu 7?
Số lượng:
KO
GE
Thành tiền:
KO
GE
GV nhận xét và đưa ra đáp án
GV: Yêu cầu HV trả lời câu 8?
GV yêu cầu học viên trang trí
bảng cho đẹp.
GV nhận xét.
GV: Yêu cầu HV trả lời câu 1?
GV nhận xét.
GV: Yêu cầu HV trả lời câu 2?
GV nhận xét và đưa ra đáp án.
GV: Yêu cầu HV trả lời câu 3?
GV nhận xét và đưa ra đáp án.
GV: Yêu cầu HV trả lời câu 4?
GV nhận xét và đưa ra đáp án.
GV: Yêu cầu HV trả lời câu 5?
GV nhận xét và đưa ra đáp án.
GV: Yêu cầu HV trả lời câu 6?
GV nhận xét và đưa ra đáp án.
=D4*VLOOKUP(LEFT(A4,4),
$A$15:$E$17,IF(
RIGHT(A4,1)="C",4,5),0)
=D4*VLOOKUP(
C4,$H$15:$J$17,3,0)
=IF(MONTH(E4)=5,
95%*(F4+G4),F4+G4)
=SUMIF(C4:C10,C5,D4:D10)
=SUMIF(C4:C10,C7,D4:D10)
=SUMIF(C4:C10,C8,H4:H10)
=SUMIF(C4:C10,C9,H4:H10)
2. Bài thực hành số 2
=HLOOKUP(LEFT(A5,2),
$B$21:$D$24,2,0)
=HLOOKUP(LEFT(A5,2),
$B$21:$D$24,IF(VALUE(
RIGHT(A5,1))=1,3,4),0)
=IF(AND(LEFT(A5,2)
="VL",C5>=50),
8%*D5*C5,5%*D5*C5)
=IF(AND(C5<50,E5<
100000),0,2%*D5*C5)
=C5*D5+E5+F5
HV trả lời
HV trả lời
HV trả lời
HV trả lời
HV trả lời.
HV trang trí bảng
HV nhập và định dạng bảng
tính như yêu cầu.
HV lên bảng làm.
HV lên bảng làm.
HV trả lời.
HV trả lời.
HV trả lời.
3. GV: Yêu cầu HV trả lời câu 7?
Tổng thành tiền?
Thành tiền cao nhất?
Thành tiền thấp nhấp?
GV nhận xét và đưa ra đáp án
GV: Yêu cầu HV trả lời câu 8?
VL?
DL?
TH?
GV nhận xét và đưa ra đáp án
=SUM(G5:G15)
=MAX(G5:G15)
=MIN(G5:G15)
=SUMIF($B$5:$B$15,
HLOOKUP(F23,
$B$21:$D$24,2,0),
$C$5:$C$15)
=SUMIF($B$5:$B$15,
HLOOKUP(F24,
$B$21:$D$24,2,0),
$C$5:$C$15)
=SUMIF($B$5:$B$15,
HLOOKUP(F25,
$B$21:$D$24,2,0),
$C$5:$C$15)
HV trả lời.
HV trả lời.
HV trả lời.
HV trả lời.
3. Củng cố: - Hệ thống lại các hàm đã học.
- Nhắc lại một số lỗi học viên thường gặp
4. Hướng dẫn học tập ở nhà:
- Học bài và thực hành lại bài học.
- Làm thêm các bài tập thực hành trong giáo trình.
- Đọc và chuẩn bị bài tiếp theo
D. RÚT KINH NGHIỆM
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Phê duyệt của giáo viên hướng dẫn Bình Dương, ngày 14 tháng 03 năm 2014
Giáo viên giảng dạy
Nguyễn Đề
4. Bài thực hành số 1:
BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG
QUÝ 2, NĂM: ?
Đơn vị tính: USD
Mã
hàng
Tên
hàng
Mã
QG
Số
lượng
Ngày
bán
Trị
giá
Phí
vận
chuyển
Thành
tiền
TR20C ? ? 50 04/04 ? ? ?
TA10C 35 15/04
TR20T 36 24/04
GO55C 70 02/05
TA10C 45 12/05
GO55T 12 24/05
TA10T 60 26/05
BẢNG 1
Mã
hàng
Tên hàng
Mã
QG
Đơn giá
Cao cấp Thường
TR20 Thép tròn 20mm AU 450 400
TA10 Thép tấm 10mm KO 700 640
GO55 Thép góc 5x5mm GE 520 470
Mô tả:
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T)
Yêu cầu:
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại.
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng: Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong
BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- Thống kê theo mẫu sau:
Mã QG Số lượng Thành tiền
KO ? ?
GE ? ?
8- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai9
BẢNG 2
Mã QG Xuất xứ
Giá
VC
AU Australia 120
KO Korea 100
GE Germany 150
5. Bài thực hành số 2:
ĐỀ BÀI: Anh/chị nhập và định dạng các bảng sau. Lưu tập tin ở ổ đĩa quy định có tên SBD.xls
B ẢNG BÁO CÁO TÌN H HÌNH SÁC H GIÁ O KHOA
Mã sách Tên sách Số lượng Đơn giá Thuế
Chuyên
chở
Thành
tiền
VL1 50
DL2 60
TH1 70
DL1 80
VL2 40
TH2 100
VL2 130
DL1 110
VL1 120
TH2 45
DL1 90
TỔNG THÀNH TIỀN
THÀNH TIỀN CAO NHẤT
THÀNH TIỀN THẤP NHẤT
BẢ NG TÊN SÁC H VÀ ĐƠN GIÁ
BẢNG THỐNG KÊ
Mã VL DL TH SỐ LƯỢNG SÁCH
Tên sách VẬT LÝ ĐỊA LÝ TOÁN HỌC
Mã sách Số lượng
Đơn giá 1 16500 18000 19500
VL
Đơn giá 2 12000 15000 16000
DL
TH
Yêu cầu:
1. Nhập và địn h dạng bảng tí nh.
2. Tên sách: Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã s ách và Bảng tên sá ch và Đ ơn giá.
3. Đơn giá: Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã sách và Bảng tên sách và Giá sách.
Nếu ký tự cuối của Mã sách là 1 thì lấy đơn giá 1, ký tự cuối của Mã sách là 2 thì lấy đơn giá 2
4. Thuế: Nếu 2 ký tự đầu của mã sách là VL và số lượng>=50 thì thuế=8%*đơn giá*số lượng,
ngược lại: Thuế = 5%*đơn giá*số lượng.
5.Chuyên chở: Nếu số lượng < 50 và Thuế < 100000 thì miễn tiền ch uyên chở,
ngược lại, tiền chuyên chở=2%*đơn giá * số lượng.
6. Thành tiền = số lượng * đơn giá + thuế + chuyên chở.
7. Tính TỔNG THÀNH TIỀN, THÀNH TIỀN CAO NHẤT, THÀNH TIỀN THẤP NHẤT.
8. Tính Tổng số lượng từng loại sách điền vào BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG SÁCH.
Lưu ý: Nếu kh ông làm được câu nào, Anh/ chị có thể nhập số liệu giả để làm câu tiếp theo.