1. 06/03/2023 1
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
Chương 2.
HÀM VÀ CƠ SỞ DỮ
LIỆU TRONG EXCEL
2. 06/03/2023 2
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Các toán tử trong Excel
• Các hàm trong Excel
• Cơ sở dữ liệu trong Excel
• Đồ thị
• Bảng tổng hợp đa chiều
NỘI DUNG
4. 06/03/2023 4
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Hàm luận lý
• Hàm số học
• Hàm thống kê
• Hàm điều kiện
• Hàm chuỗi
• Hàm thời gian
• Hàm dò tìm
2. HÀM
5. 06/03/2023 5
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• AND (đối 1, đối 2,…, đối n): phép VÀ, là hàm logic, chỉ
đúng khi tất cả các đối số có giá trị đúng.
Các đối số là các hằng, biểu thức logic.
VD: = AND (B3>=23,B3<25)
• OR (đối 1, đối 2, …, đối n): phép HOẶC, là hàm logic,
chỉ sai khi tất cả các đối số có giá trị sai.
VD: = OR (D3>=25,D3<23)
• NOT (logic): phủ định
2.1. HÀM LÝ LUẬN
6. 06/03/2023 6
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
Hàm lấy giá trị tuyệt đối
ABS(N) N là số / biểu thức số
Ví dụ: =ABS(-25) kết quả 25
=ABS(5-149) kết quả 144
Hàm lấy căn
SQRT(N) N là số / biểu thức số (N>0)
Ví dụ: SQRT(25) kết quả 5
2.2. HÀM SỐ HỌC
7. 06/03/2023 7
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
Hàm lấy phần nguyên
INT(N) N là số / biểu thức số
Ví dụ: =INT(236.26) kết quả 236
Hàm lấy phần dư phép chia nguyên N cho M
MOD(N, M)
Ví dụ: = MOD(10,3) kết quả 1
Hàm lấy giá trị PI : PI()
Ví dụ: = PI()*2^2 kết quả 12.566..
Hàm mũ: POWER(x , y) Trả về x mũ y
Ví dụ: =power(4 , 2) kết quả 16
2.2. HÀM SỐ HỌC
8. 06/03/2023 8
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
Hàm làm tròn lên
ROUND(biểu thức số, N)
• N>0: làm tròn bên phải cột thập phân
• N<0: làm tròn bên trái cột thập phân
• N=0: làm tròn, không lấy số lẻ
Ví dụ:
=ROUND(35123.376, 2) kết quả 35123.38
=ROUND(35123.376, -3) kết quả 35000
=ROUND(35123.376, 0) kết quả 35123
2.2. HÀM SỐ HỌC
9. 06/03/2023 9
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• SUM (đối 1, đối 2, …, đối n): cho tổng của các đối số
Các đối số là các hằng, địa chỉ ô, miền.
• AVERAGE (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị TBC c các số
2.3. HÀM THỐNG KÊ
10. 06/03/2023 10
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• MAX (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị lớn nhất.
• MIN (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị nhỏ nhất.
2.3. HÀM THỐNG KÊ
11. 06/03/2023 11
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• COUNT(đối1, đối2,…): đếm số lượng các ô có chứa số
và các số trong các đối số.
– Các đối số là các số, ngày tháng, địa chỉ ô, địa chỉ
miền.
Ví dụ 1 Ví dụ 2
2.3. HÀM THỐNG KÊ
12. 06/03/2023 12
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
COUNTA(value1; value2; ….)
Đếm số lượng các ô chứa dữ liệu trong danh
sách
2.3. HÀM THỐNG KÊ
13. 06/03/2023 13
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Hàm tính tích các số trong danh sách:
PRODUCT (danh sách các số hoặc vùng)
2.3. HÀM THỐNG KÊ
14. 06/03/2023 14
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
RANK(number , ref , order)
Trả về thứ hạng của số number trong một danh sách
các đối số ref
Number: là số muốn tìm hạng của nó
Ref: là một dãy hay một tham chiếu đến một
danh sách các đối số
Order: là số chỉ định cách đánh hạng:
Order = 0 (hoặc không ghi): Số lớn được xếp hạng
trước
Rrder khác 0 : Số nhỏ được xếp hạng trước
2.3. HÀM THỐNG KÊ
15. 06/03/2023 15
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
Khi thứ thự xếp
bằng 1
Khi thứ thự xếp
bằng 0
2.3. HÀM THỐNG KÊ
16. 06/03/2023 16
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
Hàm tính tổng của các tích
SUMPRODUCT (array1; [array2]; …)
= 3*2 + 4*7 + 8*6 + 6*7 + 1*5 + 9*3.
2.3. HÀM THỐNG KÊ
17. 06/03/2023 17
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• IF (bt logic, trị đúng, trị sai):
– Hiển thị trị đúng nếu BT logic có g/t True
– Hiển thị trị sai nếu BT logic có g/t False
VD: =IF(A3>=5,“Đỗ”,“Trượt”)
- Hàm IF có thể viết lồng nhau.
VD: = IF(C6<=300,1,IF(C6>400,3,2))
- Hàm trên cho kết quả của phép thử sau:
nếu [dữ liệu trong ô C6] 300
nếu 300 < [dữ liệu trong ô C6] 400
nếu [dữ liệu trong ô C6] > 400
3
2
1
2.4. CÁC HÀM ĐIỀU KIỆN
18. 06/03/2023 18
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• SUMIF (miền_đ/k, đ/k, miền_tổng): hàm tính
tổng có điều kiện
2.4. CÁC HÀM ĐIỀU KIỆN
19. 06/03/2023 19
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• COUNTIF(miền_đếm, điều_kiện): đếm số lượng
các ô trong miền đếm thoả mãn điều kiện.
Ví dụ 1 Ví dụ 2
2.4. CÁC HÀM ĐIỀU KIỆN
20. 06/03/2023 20
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• LEFT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ký tự bên trái của chuỗi.
– VD: =LEFT(“Gia Lâm – Hà Nội”,7)
cho kết quả là chuỗi “Gia Lâm”
• RIGHT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ký tự bên phải của chuỗi.
– VD: =RIGHT(“Gia Lâm – Hà Nội”,6)
cho kết quả là chuỗi “Hà Nội”
• MID(“Chuỗi ký tự”, m, n): Cho n ký tự tính từ ký tự thứ m
của chuỗi.
– VD: =MID(“Gia Lâm–Hà Nội”,9,2)
cho kết quả là chuỗi “Hà”
2.5. HÀM CHUỖI
21. 06/03/2023 21
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
Hàm tính chiều dài của chuỗi: LEN (“chuỗi”)
Trả là chiều dài trong chuỗi, tức là số ký tự có trong
chuỗi
Ví dụ: =LEN (“Excel”) kq: 5
Hàm đổi chuỗi thường: LOWER (“chuỗi”)
Ví dụ:
=LOWER(“KINH TẾ HỌC”) kq: “kinh tế học”
2.5. HÀM CHUỖI
22. 06/03/2023 22
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
Hàm đổi chuỗi hoa: UPPER (“chuỗi”)
Ví dụ:
=UPPER(“kinh tế học”) kq: “KINH TẾ HỌC”
Hàm đổi các ký tự đầu của “word” thành hoa
PROPER (“chuỗi”)
Ví dụ:
=PROPER(“kinh tế học”) kq: “Kinh Tế Học”
2.5. HÀM CHUỖI
23. 06/03/2023 23
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
Hàm xoá khoảng trống thừa trong chuỗi
TRIM (“chuỗi”)
Ví dụ:
=TRIM (“ Xin Chào ”) kq: “Xin chào”
Hàm đổi chuỗi số thành trị số
VALUE (“chuỗi số”)
Ví dụ: =VALUE (“123”) kq: 123
2.5. HÀM CHUỖI
24. 06/03/2023 24
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
YEAR (“chuỗi ngày”)
Trả về số năm tương ứng (1900 đến 2078)
Ví dụ: =YEAR(“24/12/2004”) kq: 2004
DAYS360(“ngày bắt đầu”;”ngày kết thúc”)
Trả về tổng số ngày từ “ngày bắt đầu” đến “ngày kết
thúc”
2.6. HÀM KIỂU NGÀY
25. 06/03/2023 25
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• VLOOKUP (trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu,
cột_lấy_dữ_liệu, [True/False]): tra cứu g/t với các g/t
trong cột đầu tiên của bảng và hiển thị dữ liệu tương ứng
trong bảng tra cứu nằm trên cột ở đối số 3.
VD: = VLOOKUP(E3, $E$12:$F$16, 2, True)
HLOOKUP(g/t, bảng_g/t, hàng_lấy_d.liệu, [1/0]):
hàm tra cứu theo hàng, tương tự hàm VLOOKUP
ISNA(value): Trả về giá trị TRUE nếu gặp lỗi #N/A,
ngược lại trả về FALSE.
2.7. HÀM DÒ TÌM
26. 06/03/2023 26
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Match(lookup_value, lookup_ref, type)
• lookup_value: giá trị cần tìm, giá trị này có thể là: chuỗi, số của
một ô chứa dữ liệu là số hay chuỗi
• lookup_ref: phạm vi vùng dữ liệu (chỉ một dòng hay cột)
• type: các kiểu so sánh
– 1:
• Tìm giá trị lớn nhất nhỏ hơn hay bằng lookup_value
• Lookup_ref: phải được sắp theo thứ tự tăng dần
• Nếu tất cả trong lookup_ref đều nhỏ hơn lookup_value thì hàm trả về #NA
– -1:
• Tìm giá trị nhỏ nhất lớn hơn hay bằng lookup_value
• Lookup_ref: phải được sắp theo thứ tự giảm dần
• Nếu tất cả trong lookup_ref đều nhỏ hơn lookup_value thì hàm trả về #NA
– 0: dò tìm chính xác đúng, nếu không trả về #N/A
2.7. HÀM DÒ TÌM
28. 06/03/2023 28
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• INDEX(array,row_num,column_num): Trả về giá trị của ô tại
dòng và cột trong một dãy ô
Pear
2.7. HÀM DÒ TÌM
29. 06/03/2023 29
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Khái niệm
• Sắp xếp
• Tìm kiếm
• Subtotal
3. CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA EXCEL
30. 06/03/2023 30
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• CSDL gồm các trường (field) và bản ghi (record).
• Trường là một cột CSDL, mỗi trường biểu thị một
thuộc tính của đối tượng và có kiểu dữ liệu nhất
định.
• Bản ghi là một hàng dữ liệu.
• Dòng đầu của miền CSDL chứa các tên trường,
các dòng tiếp sau là các bản ghi
3.1. KHÁI NIỆM
31. 06/03/2023 31
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Khi xếp thứ tự 1 danh sách (CSDL), phải chọn tất cả các
cột để tránh sự mất chính xác dữ liệu.
• DS không có tên trường thì tên cột sẽ thay thế.
• Trường quy định cách xếp thứ tự gọi là khoá.
• Cách làm:
– B1: Chọn miền.
– B2: Chọn Menu Data sau
đó chọn biểu tượng Sort
3.2. SẮP XẾP
32. 06/03/2023 32
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
Chọn khoá
thứ nhất
[Chọn khoá
thứ hai]
[Chọn khoá
thứ ba]
Sắp xếp tăng dần
(hoặc giảm dần)
Dòng đầu là tên
trường (ko sắp xếp)
Thêm khoá
mới
3.2. SẮP XẾP
33. 06/03/2023 33
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Mục đích: Lấy ra những bản ghi (thông tin) thoả
mãn điều kiện nhất định.
• Các bước thực hiện:
– B1: Chọn miền
– B2: Vào Menu Data chọn biểu tượng Filter
3.3. TÌM KIẾM
34. 06/03/2023 34
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Chọn miền CSDL gồm cả dòng tên trường
• Menu Data/Filter/AutoFilter, ô tên trường có đầu
mũi tên thả xuống của hộp danh sách
• Kích chuột vào đó, có danh sách thả xuống:
– All: để hiện lại mọi bản ghi
– Top 10…: các giá trị lớn nhất
– Custom…: tự định điều kiện lọc
– Các giá trị của cột
AUTOFILTER
35. 06/03/2023 35
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Chọn biểu tượng
ở góc phải bên
dưới của ô tiêu đề
• Number/Text
Filters Custom
Filter để thiết lập
điều kiện lọc:
AUTOFILTER
36. 06/03/2023 36
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
DSUM(Database, Field, Criteria)
DMAX(Database, Field, Criteria)
DMIN(Database, Field, Criteria)
DCOUNT(Database, Field, Criteria)
DCOUNTA(Database, Field, Criteria)
» Gần giống hàm DCOUNT
DAVERAGE(Database, Field, Criteria)
CÁC HÀM LIÊN QUAN ĐẾN CSDL
37. 06/03/2023 37
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Subtotal dùng để tổng hợp dữ liệu theo nhóm trong danh
sách
Vùng dữ liệu ban đầu đã được sắp xếp
theo thứ tự Phòng ban.
3.4. Tạo các dòng tổng (Subtotal)
38. 06/03/2023 38
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
3.4. Tạo các dòng tổng (Subtotal)
Vào Menu Data chọn Subtotal
(Có thể click các nút phân cấp để
thu gọn hoặc bung ra từng cấp
subtotal)
1
2
3
39. 06/03/2023 39
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Mục tiêu
• Chọn đúng kiểu đồ thị
• Tạo đồ thị
• Thay đổi đồ thị
4. ĐỒ THỊ
40. 06/03/2023 40
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Đồ thị giúp trình bày quan điểm của bạn một cách
nhanh chóng. Với đồ thị bạn chuyển dữ liệu trong
bảng tính thành hình ảnh, và cho phép bạn so sánh
và thấy hướng tăng trưởng chỉ trong chớp mắt.
4.1. MỤC TIÊU
41. 06/03/2023 41
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Mỗi đồ thị đều chứa đựng ý nghĩa bên trong của nó – đó
là thông điệp mà người tạo đồ thị muốn gửi đến người
xem. Vì thế đặc điểm đánh giá chính yếu là thông điệp
phải truyền đi hiệu quả nhất.
• Các kiểu đồ thị khác nhau có thể truyền đi các thông điệp
khác nhau của cùng 1 đối tượng dữ liệu.
Tiềnxe
ĐàLạt
NhaTrang
Vũngtàu
PhúQuốc
Huế
T i ền xe
0
10000
20000
30000
40000
50000
60000
70000
Đà Lạt Nha
T r ang
Vũng tàu Phú Quốc Huế
T i ền xe
Tiềnxe
0
10000
20000
30000
40000
50000
60000
70000
0 1 2 3 4 5 6
Tiềnxe
4.2. CHỌN ĐÚNG KIỂU ĐỒ THỊ
42. 06/03/2023 42
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Đồ thị cột (column)
• Đồ thị cột là lựa chọn mặc định của wizard. Đồ thị cột
thích hợp để so sánh trực tiếp các giá trị với nhau.
Diem chuan theo khu vuc
0
5
10
15
20
MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ XÂY DỰNG HÓA
ngành
điểm
ĐIỂM
CHUẨN
K.VỰC1
ĐIỂM
CHUẨN
K.VỰC2
4.2. CHỌN ĐÚNG KIỂU ĐỒ THỊ
43. 06/03/2023 43
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Pie chart so sánh từng phần tử của 1 tổng thể
• Đồ thị bánh để so sánh các phần tử trong 1 tổng thể với
nhau để làm rỏ mức độ đóng góp của từng phần tử. Đây
là đồ thị lý tưởng để biểu diễn cơ cấu, tỷ trọng của 1 đối
tượng Thượng hạng
Thượng hạng,
80,000 đ
Thượng hạng,
120,000 đ
Thượng hạng,
100,000 đ TEA
COFFEE
CACAO
4.2. CHỌN ĐÚNG KIỂU ĐỒ THỊ
44. 06/03/2023 44
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Line so sánh các giá
trị qua thời gian
• Đồ thị đường (Line) –
phù hợp biểu diễn xu
hướng biến động theo
thời gian như sản
lượng, doanh thu, và
lợi nhuận. Sử dụng
đồ thị Line khi trục
hoành là thời gian.
4.2. CHỌN ĐÚNG KIỂU ĐỒ THỊ
45. 06/03/2023 45
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• XY Scatter – mối
quan hệ 2 đại lượng
• XY Scatter – phù hợp
để thể hiện mối quan
hệ giữa các giá trị dữ
liệu khoa học hay
thống kê.
• Thể hiện 2 thang đo
trong 1 đồ thị qua 2
trục X và Y
4.2. CHỌN ĐÚNG KIỂU ĐỒ THỊ
46. 06/03/2023 46
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• B1: Chọn miền dữ liệu vẽ đồ thị, chú ý chọn cả 1 tiêu đề hàng
và 1 tiêu đề cột đối với các đồ thị kiểu Column, Line và Pie.
• B2: Vào Menu Insert chọn loại biểu đồ cần thực hiện
• B3: Sử dụng Chart Layout, Select Data hoặc nhấp vào các
vùng muốn điều chỉnh để định dạng các kiểu thể hiện như:
1. Định kiểu đồ thị
2. Định dữ liệu
3. Các lựa chọn: tiêu đề, các trục, chú giải …
4.3. TẠO ĐỒ THỊ
47. 06/03/2023 47
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
Khi đồ thị đã được tạo, có thể:
1. Chuyển đồ thị tới vị trí mới bằng phương thức Drag &
Drop.
2. Thay đổi kích thước đồ thị
3. Thay đổi các thuộc tính của đồ thị (tiêu đề, chú giải, …)
4. Thay đổi các thuộc tính của các thành phần đồ thị (font
chữ, tỷ lệ các trục, màu sắc nền,…)
4.4. THAY ĐỔI ĐỒ THỊ
48. 06/03/2023 48
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Khái niệm
• Tạo lập pivot table
• Tiêu chí phân tích
• Các phương pháp thống kê
• Công cụ Group
5. BẢNG TỔNG HỢP ĐA CHIỀU
(PIVOT TABLE)
49. 06/03/2023 49
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Pivot Table là 1 công cụ của Excel dùng
tổng hợp và phân tích dữ liệu với nhiều góc
độ và nhiều cấp khác nhau.
5.1. KHÁI NIỆM
50. 06/03/2023 50
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Đại lý Tỉnh Mặt hàng Năm Doanh thu
B HCM Điện tử 2001 22,449,000
B HCM Điện gia dụng 2002 26,739,000
A HCM Điện cơ 2002 82,091,000
A HCM Điện tử 2003 39,071,000
D An Giang Điện gia dụng 2005 51,881,000
C An Giang Điện gia dụng 2005 70,568,000
C An Giang Điện cơ 2005 59,568,000
F Hà Nội Điện cơ 2004 24,546,000
F Hà Nội Điện gia dụng 2005 41,352,000
F Hà Nội Điện gia dụng 2005 41,373,000
51. 06/03/2023 51
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Tổng hợp:
– Doanh thu từng tỉnh
– Doanh thu từng nhóm hàng
– Doanh thu từng đại lý
– Doanh thu từng năm
• Phân tích:
– Doanh thu từng tỉnh theo từng mặt hàng
– Doanh thu từng đại lý theo từng mặt hàng
– Doanh thu từng năm của từng tỉnh
– Doanh thu từng đại lý theo năm
– Doanh thu từng năm theo nhóm hàng
– Chi tiết Doanh thu từng nhóm hàng cho từng đại lý, nhóm theo
tỉnh.
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
52. 06/03/2023 52
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
Bước 1: Chỉ định nguồn dữ liệu
- Bôi đen cơ sở dữ liệu cần tạo
• - Menu Insert chọn biểu tượng PivotTable
5.2. TẠO LẬP PIVOT TABLE
53. 06/03/2023 53
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
Bước 2: Chỉ định dữ liệu
Bước 3: Chỉ định nơi đặt
PivotTable
5.2. TẠO LẬP PIVOT TABLE
54. 06/03/2023 54
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Bước 4: Kéo và thả
• Trường tổng hợp cấp cao nhất
vào Report Filter (Năm)
• 1 hoặc 2 Trường tổng hợp cấp
thấp hơn vào Row (Tỉnh, Đại lý)
• 1 hoặc 2 Trường phân tích vào
Column (Mặt hàng)
• Trường dữ liệu phân tích vào
Values (Doanh thu)
5.2. TẠO LẬP PIVOT TABLE
55. 06/03/2023 55
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
–Tiêu chí phân tích là bất kỳ tiêu chí nào có thể
dùng để phân loại dữ liệu....
–Nếu gõ sai chính tả, dư dấu space, thiếu dấu
sắc, dấu huyền; Pivot cũng coi như 1 loại mới
và tách riêng ra.
–Phân loại dữ liệu cần chính xác, không trùng
lắp, không mơ hồ.
5.3. TIÊU CHÍ PHÂN TÍCH
56. 06/03/2023 56
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Thống kê
– Số học sinh mỗi lớp dự thi
– Điểm cao nhất của mỗi lớp
– Điểm thấp nhất của mỗi lớp
– Điểm trung bình mỗi lớp
5.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
57. 06/03/2023 57
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Hãy tạo 1 Pivot table với cấu trúc như sau: Kéo
thả Lớp vào Rows, Tên HS và điểm vào Data.
• Vì trường tên HS là text, nên Excel tự gán công
thức là count: 2 lớp có 6 HS và 1 lớp có5 HS.
Trường Điểm là số(number) nên Excel tự gán
công thức Sum.
5.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
58. 06/03/2023 58
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Nhấn chuột phải vào trường “Sum of Điểm”, chọn
field setting. Chọn lại là Max thay vìSum, sửa tên
field thành Điểm lớn nhất
5.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
59. 06/03/2023 59
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Kéo thả Trường điểm vào 2 lần nữa, một lần là Min và 1
lần là Average ta sẽ có:
• Nếu thay vì trường “Lớp”, ta kéo trường Môn vào Row,
ta sẽ có:
5.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
60. 06/03/2023 60
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Group trường loại số: Giả sử với dữ liệu Doanh
thu như trên ta có thể Group trường Năm thành
nhóm 2 năm, hoặc 3 năm như sau:
• Bấm chuột phải vào trường Năm trên Pivot Table,
Vào Menu Data Group:
5.5. CÔNG CỤ GROUP
61. 06/03/2023 61
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
Bài tập ứng dụng:
• Group trường loại
ngày tháng
Date USA Japan UK VN
Jan 2, 2013 65 67 42 55
Jan 3, 2013 23 57 64 67
Jan 4, 2013 67 43 24 57
Mar 5, 2013 64 56 64 31
Mar 6, 2013 24 34 67 42
May 7, 2013 76 76 57 64
Jun 5, 2013 42 42 43 24
Jul 6, 2013 65 67 57 76
Jul 7, 2013 24 64 86 42
Aug 11, 2013 56 76 67 42
Aug 12, 2013 34 42 67 64
Oct 13, 2013 24 64 56 24
Oct 14, 2013 77 22 34 76
Dec 15, 2013 24 55 43 42
5.5. CÔNG CỤ GROUP
62. 06/03/2023 62
MaMH: 701005 - Ch.2: Hàm và biểu thức trong Excel
• Pivot Table còn được sử dụng trong việc thực hiện
các thao tác và ứng dụng cao cấp khác như:
– Lấy dữ liệu từ nhiều nguồn
– Ứng dụng PivotTable trong báo cáo tài chính
5.6. Các ứng dụng khác từ Pivot Table