SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
MỘT SỐ BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN CÁC HÀM DÒ TÌM
Bài 1: cho bảng tính sau
Bảng phụ : mức thưởng
A B C D E F
7 Họ tên Mã NV Lương Thưởng Tiền lĩnh Phân loại
8 Oanh HC1 1600
9 Tuấn HC2 700
10 Bảo SX2 1000
11 Liên TV3 700
12 Châu SX2 1300
13 Thắng TV1 1700
14 Trung bình
Chú ý : Trong bảng lương cột mã NV ghi mã nhân viên. Trong bảng phụ - Mức thưởng dòng 7
chứa ký tự bên phải của mã nhân viên, cột G chứa 2 ký tự bên trái của mã nhân viên.
Câu 1 : Dựa vào bảng phụ - mức lương tính cột Thưởng.
Lời giải: Tính cột Thưởng:
- Tại ô D8:
=INDEX($H$8:$J$10,MATCH(LEFT(B8,2),$G$8:$G$10,0),MATCH(VALUE(RIGHT(B8,1)),
$H$7:$J$7,1))
- Sao chép công thức trên xuống các ô từ D9 đến D13
Câu 2 . Tính cột Tiền lĩnh = lương + thưởng
Lời giải: Tại ô E8: =C8+D8
- Sao chép công thức xuống các ô từ E9 đến E13
Yêu cầu 3. Phân loại nhân viên thành 2 loại: Với các nhân viên có 2 ký tự đầu của mã là HC và TV
mà có lương >1500, hoặc 2 ký tự đầu của mã SX mà có Lương >1200 thì các nhân viên này có
loại là A, còn lại là loại B.
Lời giải: Tại ô F8:
=IF(OR(AND(C8>1500,LEFT(B8,2)<>"SX"),AND(LEFT(B8,2)="SX",C8>1200)),"A","B")
- Sao chép công thức trên xuống các ô từ F9 đến F13
Yêu cầu 3. Tính dòng Trung bình: Tại C14
Lời giải: =AVERAGE(C8:C13)
- Sao chép công thức trên sang các ô D14, E14
1
G H I J
7 Mã 1 2 3
8 HC 800 700 600
9 TV 700 600 500
10 SX 900 800 800
Bảng phụ cấp theo đơn vị
và chức vụ
D E F G
11 mã Chức vụ
mã Đơn vị
TP PP NV
12 HC 300 200 100
13 SX 500 350 200
14 BV 400 300 200
Bài 2: cho bảng tính sau:
Cho bảng điểm thi tuyển sinh và bảng điểm ưu tiên theo khu vực
A B C D E F G H
2 KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
..
24 TÊN KV KHOA THI TOÁN LÝ HÓA ƯU
TIÊN
TỔNG
25 TRẦN LÂM KV3 TOÁN 8 8 7 ? ?
26 VĂN BA KV1 TOÁN 4 3 4 ? ?
27 BÁ QUANG KV3 HÓA 7 8 10 ? ?
28 VĂN SỸ KV2 LÝ 9 10 9 ? ?
29 Trung bình ? ? ? ?
1) Nhập dữ liệu và trình bày như mẫu.
2) Tính cột Ưu tiên theo bảng điểm ưu tiên theo
khu vực
3) Tính cột Tổng, nếu thí sinh thi vào khoa nào
thì điểm môn đó được tính với hệ số 2 còn các môn
khác tính với hệ số 1
4) TÝnh dßng Trung b×nh
Bài 3: Cho “b¶ng l¬ng” vµ b¶ng phô “b¶ng phô cÊp theo ®¬n vÞ vµ chøc vô”
A B C D E F
2 BẢNG LƯƠNG
3
4 Họ và tên Đơn
vị/chức vụ
Lương Phụ cấp Nợ Tiền lĩnh
5 Thắng HC NV 7000000 ? ?
6 Sơn SX TP 1500000 ? 300 ?
7 Mai Anh HC PP 1200000 ? ?
8 Phương BV NV 500000 ? 200 ?
9 Tổng ? ? ? ?
Trong đó: cột đơn vị chức vụ có 2 ký
2
Bảng điểm ưu tiên theo khu vực
K L
2 Khu v cự u tiênƯ
3 KV1 0.5
4 KV2 1
5 KV3 1.5
tự đầu là mã đơn vị; 2 ký tự cuối là mã chức vụ.
Yªu cÇu:
1. Tính cột phụ cấp dựa vào bảng “phụ cấp theo đơn vị và chức vụ”
2. Tính cột tiền lĩnh theo công thức:
Tiền lĩnh = Lương + Phụ cấp – Nợ
3. Thực hiện sắp xếp cột lương theo chiều giảm dần.
4. Tính dòng Tổng cho cột lương phụ cấp và cột nợ
Lời giải:
1. Tính cột phụ cấp: (D5)
=Index($E$12:$G$14,match(left(B5,2),$D$12:$D$14,0),
Match(right(B5,2),$d$11:$G$11,0)).
Sao chép công thức xuống các ô...
2. Tính tiền lĩnh: (F5)
= C5 +D5-E5
Câu 3 và 4 tự làm
Bµi 4: Cho b¶ng l¬ng vµ b¶ng l¬ng ngµy cña tõng lo¹i ®èi tîng
A B C D E F G
1
2 B¶ng l¬ng
3
4 Họ tên Loại Số ngày Lương Phụ cấp Tiền lĩnh Ph loại
5 Trương Lam B 26 ? 100000 ? ?
6 Vũ Trọng A 12 ? ? ?
7 Trần Tuấn C 20 ? 150000 ? ?
8 Nguyễn Huy A 24 ? ? ?
9 Tổng ? ? ?
1) Nhập dữ liệu và trình bày như mẫu
2) Tính Lương = Lương ngày (loại tương
ứng) x Số ngày
3) Tính Tiền lĩnh = Lương + Phụ cấp
4) Phân loại đối tượng theo Tiền lĩnh, kết
3
Bảng lương ngày của từng loại
H I
2 Loại Lương ngày
3 A 50000
4 B 25000
5 C 10000
quả đưa vào cột Ph loại
Nếu Tiền lĩnh >1000000 thì loại cao, nÕu 1000000>=Tiền lĩnh>500000 thì loại vừa, nếu
500000>=Tiền lĩnh thì loại thấp.
5) Tính dòng Tổng
4

More Related Content

What's hot (10)

Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏiChuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏi
 
40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)
 
De thi nk lan 1 lop 10 tin nam hoc 2018 2019
De thi nk lan 1 lop 10 tin nam hoc 2018 2019De thi nk lan 1 lop 10 tin nam hoc 2018 2019
De thi nk lan 1 lop 10 tin nam hoc 2018 2019
 
Phieu so 02 khao sat ham so
Phieu so 02 khao sat ham soPhieu so 02 khao sat ham so
Phieu so 02 khao sat ham so
 
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số đáp án
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   đáp ánChuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   đáp án
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số đáp án
 
He thong bai thuc hanh chuong 3
He thong bai thuc hanh chuong 3He thong bai thuc hanh chuong 3
He thong bai thuc hanh chuong 3
 
Gt12cb 57
Gt12cb 57Gt12cb 57
Gt12cb 57
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Bình Chánh
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Bình ChánhĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Bình Chánh
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Bình Chánh
 
Bai giang
Bai giangBai giang
Bai giang
 
HSTS
HSTSHSTS
HSTS
 

Viewers also liked

THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWordTHCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
CNTT-DHQG
 
THCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCEL
THCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCELTHCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCEL
THCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCEL
CNTT-DHQG
 
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELTHCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
CNTT-DHQG
 
THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThem
CNTT-DHQG
 
THCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTapTHCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTap
CNTT-DHQG
 
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCELTHCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
CNTT-DHQG
 
THCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThemTHCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThem
CNTT-DHQG
 
THCS_W14_BaiTap
THCS_W14_BaiTapTHCS_W14_BaiTap
THCS_W14_BaiTap
CNTT-DHQG
 
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELTHCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
CNTT-DHQG
 
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊMTHCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
CNTT-DHQG
 
THCS_W015_OnTap
THCS_W015_OnTapTHCS_W015_OnTap
THCS_W015_OnTap
CNTT-DHQG
 
THCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThemTHCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThem
CNTT-DHQG
 
THCS_W07_OnTap
THCS_W07_OnTapTHCS_W07_OnTap
THCS_W07_OnTap
CNTT-DHQG
 
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
CNTT-DHQG
 
THCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPointTHCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
CNTT-DHQG
 
Approaches for Brain targetting
Approaches for Brain targettingApproaches for Brain targetting
Approaches for Brain targetting
sushmapharma
 

Viewers also liked (16)

THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWordTHCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
THCS_W12_BaiGiangHamDoTimDangWord
 
THCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCEL
THCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCELTHCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCEL
THCS_W12_BaiGiang_HÀM DÒ TÌM THAM CHIẾU TRONG EXCEL
 
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELTHCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W10_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
 
THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThem
 
THCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTapTHCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTap
 
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCELTHCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
 
THCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThemTHCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThem
 
THCS_W14_BaiTap
THCS_W14_BaiTapTHCS_W14_BaiTap
THCS_W14_BaiTap
 
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELTHCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
 
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊMTHCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
 
THCS_W015_OnTap
THCS_W015_OnTapTHCS_W015_OnTap
THCS_W015_OnTap
 
THCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThemTHCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThem
 
THCS_W07_OnTap
THCS_W07_OnTapTHCS_W07_OnTap
THCS_W07_OnTap
 
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
 
THCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPointTHCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
 
Approaches for Brain targetting
Approaches for Brain targettingApproaches for Brain targetting
Approaches for Brain targetting
 

Similar to THCS_W12_BaiTapThem

Lý thuyết excel hàm excel
Lý thuyết excel   hàm excelLý thuyết excel   hàm excel
Lý thuyết excel hàm excel
Học Huỳnh Bá
 
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại viĐề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đỗ Đức Hùng
 
THCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTapTHCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTap
CNTT-DHQG
 

Similar to THCS_W12_BaiTapThem (20)

Cac ham trong excel
Cac ham trong excelCac ham trong excel
Cac ham trong excel
 
Lý thuyết excel hàm excel
Lý thuyết excel   hàm excelLý thuyết excel   hàm excel
Lý thuyết excel hàm excel
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - Trung Tâm Gia Sư Việt Trí
Đề Thi HK2 Toán 7 - Trung Tâm Gia Sư Việt TríĐề Thi HK2 Toán 7 - Trung Tâm Gia Sư Việt Trí
Đề Thi HK2 Toán 7 - Trung Tâm Gia Sư Việt Trí
 
bai tap_kts
bai tap_ktsbai tap_kts
bai tap_kts
 
Baitapphan2
Baitapphan2Baitapphan2
Baitapphan2
 
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại viĐề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Châu Văn Liêm
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Châu Văn LiêmĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Châu Văn Liêm
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Châu Văn Liêm
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - Trung Tâm Gia Sư Việt Trí
Đề Thi HK2 Toán 7 - Trung Tâm Gia Sư Việt TríĐề Thi HK2 Toán 7 - Trung Tâm Gia Sư Việt Trí
Đề Thi HK2 Toán 7 - Trung Tâm Gia Sư Việt Trí
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội Châu
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội ChâuĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội Châu
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội Châu
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12
 
Bai giang cong thuc excel
Bai giang cong thuc excelBai giang cong thuc excel
Bai giang cong thuc excel
 
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft ExcelCâu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
 
THCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTapTHCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTap
 
19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptx
19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptx19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptx
19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptx
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Lương Thế Vinh
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Lương Thế VinhĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Lương Thế Vinh
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Lương Thế Vinh
 
Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logic
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS - THPT Hồng Hà
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS - THPT Hồng HàĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS - THPT Hồng Hà
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS - THPT Hồng Hà
 
Ontap
OntapOntap
Ontap
 
Bai thuc hanh MS ExcelCCCNTT.pdf
Bai thuc hanh MS ExcelCCCNTT.pdfBai thuc hanh MS ExcelCCCNTT.pdf
Bai thuc hanh MS ExcelCCCNTT.pdf
 

More from CNTT-DHQG

THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excelTHCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
CNTT-DHQG
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
CNTT-DHQG
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
CNTT-DHQG
 
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
CNTT-DHQG
 
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
CNTT-DHQG
 
THCS_W08_BaiDocThem
THCS_W08_BaiDocThemTHCS_W08_BaiDocThem
THCS_W08_BaiDocThem
CNTT-DHQG
 
THCS_W09_BaiTap
THCS_W09_BaiTapTHCS_W09_BaiTap
THCS_W09_BaiTap
CNTT-DHQG
 
THCS_W08_BaiTap
THCS_W08_BaiTapTHCS_W08_BaiTap
THCS_W08_BaiTap
CNTT-DHQG
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
CNTT-DHQG
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TINTHCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CNTT-DHQG
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
CNTT-DHQG
 
THCS_W1_DeCuongTin
THCS_W1_DeCuongTinTHCS_W1_DeCuongTin
THCS_W1_DeCuongTin
CNTT-DHQG
 

More from CNTT-DHQG (12)

THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excelTHCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
 
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
 
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
 
THCS_W08_BaiDocThem
THCS_W08_BaiDocThemTHCS_W08_BaiDocThem
THCS_W08_BaiDocThem
 
THCS_W09_BaiTap
THCS_W09_BaiTapTHCS_W09_BaiTap
THCS_W09_BaiTap
 
THCS_W08_BaiTap
THCS_W08_BaiTapTHCS_W08_BaiTap
THCS_W08_BaiTap
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TINTHCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
 
THCS_W1_DeCuongTin
THCS_W1_DeCuongTinTHCS_W1_DeCuongTin
THCS_W1_DeCuongTin
 

THCS_W12_BaiTapThem

  • 1. MỘT SỐ BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN CÁC HÀM DÒ TÌM Bài 1: cho bảng tính sau Bảng phụ : mức thưởng A B C D E F 7 Họ tên Mã NV Lương Thưởng Tiền lĩnh Phân loại 8 Oanh HC1 1600 9 Tuấn HC2 700 10 Bảo SX2 1000 11 Liên TV3 700 12 Châu SX2 1300 13 Thắng TV1 1700 14 Trung bình Chú ý : Trong bảng lương cột mã NV ghi mã nhân viên. Trong bảng phụ - Mức thưởng dòng 7 chứa ký tự bên phải của mã nhân viên, cột G chứa 2 ký tự bên trái của mã nhân viên. Câu 1 : Dựa vào bảng phụ - mức lương tính cột Thưởng. Lời giải: Tính cột Thưởng: - Tại ô D8: =INDEX($H$8:$J$10,MATCH(LEFT(B8,2),$G$8:$G$10,0),MATCH(VALUE(RIGHT(B8,1)), $H$7:$J$7,1)) - Sao chép công thức trên xuống các ô từ D9 đến D13 Câu 2 . Tính cột Tiền lĩnh = lương + thưởng Lời giải: Tại ô E8: =C8+D8 - Sao chép công thức xuống các ô từ E9 đến E13 Yêu cầu 3. Phân loại nhân viên thành 2 loại: Với các nhân viên có 2 ký tự đầu của mã là HC và TV mà có lương >1500, hoặc 2 ký tự đầu của mã SX mà có Lương >1200 thì các nhân viên này có loại là A, còn lại là loại B. Lời giải: Tại ô F8: =IF(OR(AND(C8>1500,LEFT(B8,2)<>"SX"),AND(LEFT(B8,2)="SX",C8>1200)),"A","B") - Sao chép công thức trên xuống các ô từ F9 đến F13 Yêu cầu 3. Tính dòng Trung bình: Tại C14 Lời giải: =AVERAGE(C8:C13) - Sao chép công thức trên sang các ô D14, E14 1 G H I J 7 Mã 1 2 3 8 HC 800 700 600 9 TV 700 600 500 10 SX 900 800 800
  • 2. Bảng phụ cấp theo đơn vị và chức vụ D E F G 11 mã Chức vụ mã Đơn vị TP PP NV 12 HC 300 200 100 13 SX 500 350 200 14 BV 400 300 200 Bài 2: cho bảng tính sau: Cho bảng điểm thi tuyển sinh và bảng điểm ưu tiên theo khu vực A B C D E F G H 2 KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH .. 24 TÊN KV KHOA THI TOÁN LÝ HÓA ƯU TIÊN TỔNG 25 TRẦN LÂM KV3 TOÁN 8 8 7 ? ? 26 VĂN BA KV1 TOÁN 4 3 4 ? ? 27 BÁ QUANG KV3 HÓA 7 8 10 ? ? 28 VĂN SỸ KV2 LÝ 9 10 9 ? ? 29 Trung bình ? ? ? ? 1) Nhập dữ liệu và trình bày như mẫu. 2) Tính cột Ưu tiên theo bảng điểm ưu tiên theo khu vực 3) Tính cột Tổng, nếu thí sinh thi vào khoa nào thì điểm môn đó được tính với hệ số 2 còn các môn khác tính với hệ số 1 4) TÝnh dßng Trung b×nh Bài 3: Cho “b¶ng l¬ng” vµ b¶ng phô “b¶ng phô cÊp theo ®¬n vÞ vµ chøc vô” A B C D E F 2 BẢNG LƯƠNG 3 4 Họ và tên Đơn vị/chức vụ Lương Phụ cấp Nợ Tiền lĩnh 5 Thắng HC NV 7000000 ? ? 6 Sơn SX TP 1500000 ? 300 ? 7 Mai Anh HC PP 1200000 ? ? 8 Phương BV NV 500000 ? 200 ? 9 Tổng ? ? ? ? Trong đó: cột đơn vị chức vụ có 2 ký 2 Bảng điểm ưu tiên theo khu vực K L 2 Khu v cự u tiênƯ 3 KV1 0.5 4 KV2 1 5 KV3 1.5
  • 3. tự đầu là mã đơn vị; 2 ký tự cuối là mã chức vụ. Yªu cÇu: 1. Tính cột phụ cấp dựa vào bảng “phụ cấp theo đơn vị và chức vụ” 2. Tính cột tiền lĩnh theo công thức: Tiền lĩnh = Lương + Phụ cấp – Nợ 3. Thực hiện sắp xếp cột lương theo chiều giảm dần. 4. Tính dòng Tổng cho cột lương phụ cấp và cột nợ Lời giải: 1. Tính cột phụ cấp: (D5) =Index($E$12:$G$14,match(left(B5,2),$D$12:$D$14,0), Match(right(B5,2),$d$11:$G$11,0)). Sao chép công thức xuống các ô... 2. Tính tiền lĩnh: (F5) = C5 +D5-E5 Câu 3 và 4 tự làm Bµi 4: Cho b¶ng l¬ng vµ b¶ng l¬ng ngµy cña tõng lo¹i ®èi tîng A B C D E F G 1 2 B¶ng l¬ng 3 4 Họ tên Loại Số ngày Lương Phụ cấp Tiền lĩnh Ph loại 5 Trương Lam B 26 ? 100000 ? ? 6 Vũ Trọng A 12 ? ? ? 7 Trần Tuấn C 20 ? 150000 ? ? 8 Nguyễn Huy A 24 ? ? ? 9 Tổng ? ? ? 1) Nhập dữ liệu và trình bày như mẫu 2) Tính Lương = Lương ngày (loại tương ứng) x Số ngày 3) Tính Tiền lĩnh = Lương + Phụ cấp 4) Phân loại đối tượng theo Tiền lĩnh, kết 3 Bảng lương ngày của từng loại H I 2 Loại Lương ngày 3 A 50000 4 B 25000 5 C 10000
  • 4. quả đưa vào cột Ph loại Nếu Tiền lĩnh >1000000 thì loại cao, nÕu 1000000>=Tiền lĩnh>500000 thì loại vừa, nếu 500000>=Tiền lĩnh thì loại thấp. 5) Tính dòng Tổng 4