SlideShare a Scribd company logo
1 of 61
Download to read offline
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------    ----------
DỰ ÁN ĐẦU TƢ
TRỒNG C C M I
ƢỞI DIỄN
Chủ đầu t : Hộ k nh doanh c thể u n Đ c H n
Địa đ ểm: hu H ơn hu ện H Ho t nh h h
___ Tháng 5/ 2017 ___
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------    ----------
DỰ ÁN ĐẦU TƢ
TRỒNG C C M I
ƢỞI DIỄN
CHỦ ĐẦU TƢ
HỘ KINH DOANH CÁ THỂ
NGU ỄN ĐỨC HIỀN
ĐƠN VỊ TƢ VẤN
CÔNG T CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ
DỰ ÁN VIỆT
ổn G m đốc
NGU ỄN VĂN MAI
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 3
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 6
I. Giới thiệu về chủ đầu tư............................................................................. 6
II. Mô tả sơ bộ thông tin dự án...................................................................... 6
III. Sự cần thiết xây dựng dự án.................................................................... 6
IV. Các căn cứ pháp lý.................................................................................. 7
V. Mục tiêu dự án.......................................................................................... 8
V.1. Mục tiêu chung...................................................................................... 8
V.2. Mục tiêu cụ thể...................................................................................... 8
Chƣơng II............................................................................................................. 9
ĐỊA ĐIỂM VÀ QUY MÔ THỰC HIỆN DỰ ÁN............................................. 9
I. Hiện trạng kinh tế - xã hội vùng thực hiện dự án...................................... 9
I.1. Điều kiện tự nhiên vùng thực hiện dự án................................................ 9
I.2. Điều kiện kinh tế - xã hội vùng dự án. ................................................ 10
II. Quy mô sản xuất của dự án. ................................................................... 17
II.1. Đánh giá nhu cầu thị trường................................................................ 17
II.2. Quy mô đầu tư của dự án..................................................................... 17
III. Địa điểm và hình thức đầu tư xây dựng dự án...................................... 18
III.1. Địa điểm xây dựng............................................................................. 18
III.2. Hình thức đầu tư................................................................................. 18
IV. Nhu cầu sử dụng đất và phân tích các yếu tố đầu vào của dự án. ........ 18
IV.1. Nhu cầu sử dụng đất của dự án.......................................................... 18
IV.2. Phân tích đánh giá các yếu tố đầu vào đáp ứng nhu cầu của dự án... 18
Chƣơng III ......................................................................................................... 19
PHÂN TÍCH QUI MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH LỰA
CHỌN PHƢƠNG ÁN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ....................................... 19
I. Phân tích qui mô đầu tư........................................................................... 19
II. Phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ. .............................. 19
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 4
Chƣơng IV.......................................................................................................... 25
CÁC PHƢƠNG ÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................... 25
I. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư và hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ
tầng...................................................................................................................... 25
II. Các phương án xây dựng công trình. ..................................................... 25
III. Phương án tổ chức thực hiện................................................................. 25
1. Cơ sở được triển khai.............................................................................. 25
2. Phương án quản lý, khai thác.................................................................. 25
Chủ đầu tư trực tiếp vận hành quản khai thác. ..................................... 25
3. Giải pháp về chính sách của dự án.......................................................... 25
IV. Phân đoạn thực hiện và tiến độ thực hiện, hình thức quản lý dự án..... 25
Chƣơng V........................................................................................................... 26
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG – GIẢI PHÁP PHÒNG CHỐNG
CHÁY NỔ VÀ YÊU CẦU AN NINH QUỐC PHÒNG................................. 26
I. Đánh giá tác động môi trường................................................................. 26
I.1. Giới thiệu chung ................................................................................... 26
I.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường.................................... 26
I.3. Các tiêu chuẩn về môi trường áp dụng cho dự án................................ 27
II. Tác động của dự án tới môi trường........................................................ 27
II.1. Nguồn gây ra ô nhiễm ......................................................................... 27
II.2. Mức độ ảnh hưởng tới môi trường...................................................... 29
II.3. Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường... 30
II.4. Kết luận: ............................................................................................. 32
Chƣơng VI.......................................................................................................... 33
TỔNG VỐN ĐẦU TƢ – NGUỒN VỐN THỰC HIỆN VÀ........................... 33
HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN ................................................................................. 33
I. Tổng vốn đầu tư và nguồn vốn của dự án. .............................................. 33
III. Hiệu quả về mặt kinh tế và xã hội của dự án........................................ 36
1. Nguồn vốn dự kiến đầu tư của dự án. ................................................. 36
2. Phương án vay..................................................................................... 37
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 5
3. Các thông số tài chính của dự án......................................................... 38
3.1. Kế hoạch hoàn trả vốn vay................................................................... 38
3.2. Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn giản đơn. .......................... 38
3.3. Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn có chiết khấu.................... 38
3.5. Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)...................................... 39
CHƢƠNG V....................................................................................................... 40
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 40
I. Kết luận.................................................................................................... 40
II. Đề xuất và kiến nghị............................................................................... 40
PHỤ LỤC: CÁC BẢNG TÍNH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA .................. 41
DỰ ÁN ................................................................................................................ 41
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 6
CHƢƠNG I
MỞ ĐẦU
I. Giới thiệu về chủ đầu tƣ.
Chủ đầu tư: hộ guyễn Đức iền.
Điện thoại:
Địa chỉ hộ: hu 6 x âm ợi huyện ạ oà tỉnh Ph Thọ.
II. Mô tả sơ bộ thông tin dự án.
 Tên dự án: Trồng cây c m i ưởi iễn .
 Địa điểm thực hiện dự án: hu 5 x à ương uyện ạ oà tỉnh Ph
Thọ.
 ình thức quản : Chủ đầu tư trực tiếp quản triển khai và thực hiện dự
án.
 Tổng mức đầu tư: 4.101.924.000 đồng. Trong đ :
 Vốn tự c tự huy động : 2.897.724.000 đồng.
 Vốn vay tín dụng : 1.204.200.000 đồng.
III. Sự cần thiết xây dựng dự án.
Trong những năm qua Ph Thọ uôn tập trung “Tái cơ cấu ngành nông
nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững”. Đặc biệt
trong Quy hoạch phát triển nông âm nghiệp thủy sản đến năm 2020 định
hướng đến năm 2030 tại kì họp thứ XI. Đ kh a XVII của tỉnh đặt nhiều
mục tiêu phấn đấu đến năm 2020 trong đ sản ượng ưởi Đoan ùng và ưởi
iễn đạt 24 nghìn tấn. Được biết bưởi à cây được nhiều địa phương xác định à
cây trồng phù hợp để chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất cao hạn đất đồi vườn
và đem ại giá trị kinh tế cao. Tại nhiều địa phương trong tỉnh đ c những mô
hình trồng bưởi đạt hiệu quả kinh tế cao; nhiều tiến bộ kỹ thuật đ được khẳng
định chuyển giao và mở rộng nhanh ch ng vào sản xuất. Sản phẩm bưởi quả
được đánh giá à đảm bảo an toàn và c thể bảo quản tiêu thụ được trong thời
gian 2 - 3 tháng sau thu hoạch thậm chí âu hơn.
hận thấy ưởi iễn là oại cây dễ trồng mang hiệu quả kinh tế cao phù
hợp với định hướng Tái cơ cấu nông nghiệp của tỉnh nên hộ đ phối hợp với ự
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 7
Án Việt tiến hành nghiên cứu và ập dự án " Dự án trồng cây c múi ƣởi
Diễn ".
IV. Các căn cứ pháp lý.
uật Xây dựng số 50/2014/Q 13 ngày 18 tháng 06 năm 2014 của Quốc
ội nước C X C Việt am;
uật Đất đai số 45/2013/Q 13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Quốc ội
nước C X C Việt am;
uật Đầu tư số 67/2014/Q 13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc ội
nước C X C Việt am;
uật oanh nghiệp số 68/2014/Q 13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của
Quốc ội nước C X C Việt am;
ghị định số 32/2015/ Đ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản
chi phí đầu tư xây dựng;
ghị định số 46/2015/ Đ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản
chất ượng và bảo trì công trình xây dựng;
ghị định số 59/2015/ Đ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản dự
án đầu tư xây dựng;
Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của ộ Xây dựng về việc
công bố định mức chi phí quản dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
Quyết định số 185/QĐ-U ngày 21/01/2016 của U tỉnh Ph Thọ
về việc duyệt Quy hoạch phát triển nông âm nghiệp thủy sản tỉnh Ph Thọ đến
năm 2020 định hướng đến năm 2030.
ế hoạch số 416/KH-SNN của U tỉnh Ph Thọ về việc phát triển cây
bưởi iễn năm 2015.
ghị quyết số 08/2015/NQ- Đ về kế hoạch phát triển kinh tế - x hội 5
năm 2016- 2020.
ế hoạch số 5023 / -U ngày 3 tháng 11 năm 2016 về ế hoạch
phát triển cây bưởi đặc sản Đoan ùng và bưởi iễn trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2016 – 2020.
ghị quyết số 01/2016/ Q- Đ ngày 19/7/2016 của Đ tỉnh về cơ
chế hỗ trợ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 – 2020.
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 8
V. Mục tiêu dự án.
V.1. Mục tiêu chung.
- G p phần hoàn thành kế hoạch phát triển cây ưởi iễn của tỉnh.
- Chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở những vùng đất g đồi cằn cỏi đang trồng
các oại cây k m hiệu quả sang trồng ưởi iễn.
- Vườn ưởi iễn à một điển hình về tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo
hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững g p phần phát triển kinh
tế tỉnh nhà.
V.2. Mục tiêu cụ thể
Xây dựng trang trại ưởi iễn chất ượng cao theo hướng bền vững g p
phần nâng cao giá trị sản xuất áp dụng tiến bộ hoa học ỹ thuật trong việc
trồng chăm s c thu hoạch bảo quản tiêu thụ.
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 9
Chƣơng II
ĐỊA ĐIỂM VÀ QU MÔ THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. Hiện trạng kinh tế - xã hội vùng thực hiện dự án.
I.1. Điều kiện tự nhiên vùng thực hiện dự án.
 Vị trí địa lý.
Ph Thọ c tọa độ địa 200
55’ – 210
43’ vĩ độ ắc 1040
48’ – 1050
27’ kinh
độ Đông phía Đông giáp tỉnh Vĩnh Ph c và thành phố à ội; Tây giáp tỉnh
Sơn a; am giáp tỉnh oà ình; ắc giáp tỉnh Yên ái và tỉnh Tuyên Quang.
Ở vị trí tiếp giáp giữa Đông ắc đồng bằng sông ồng và Tây ắc à trung
tâm tiểu vùng Tây - Đông ắc. iện tích chiếm 1 2% diện tích cả nước và chiếm
5 4% diện tích vùng miền n i phía ắc.
Với vị trí “ng ba sông” cửa ngõ phía Tây của thủ đô à ội cầu nối các
tỉnh đồng bằng ắc ộ với các tỉnh miền n i Đông ắc. Thành phố Việt Trì à
thủ phủ của tỉnh được xác định à trung tâm kinh tế chính trị - kinh tế - x hội
của vùng trung du ắc ộ cách Thủ đô à ội khoảng 80 km tính theo đường ô
tô và cách các tỉnh xung quanh từ 100km - 300km. Các hệ thống đường bộ
đường sắt đường sông từ các tỉnh phía Tây Đông ắc đều qui tụ về Ph Thọ rồi
mới đi à ội ải Ph ng và các tỉnh thành phố khác trong cả nước như: quốc
ộ số 2 chạy từ à ội qua Việt Trì đi Tuyên Quang - Hà Giang sang Vân Nam -
Trung Quốc đây à tuyến nằm trong hành ang kinh tế Côn Minh - Lào Cai - Hà
ội - ải Ph ng - Quảng inh ; quốc ộ 70 xuất phát từ thị trấn Đoan ùng đi
Yên Bái - ào Cai và cũng sang Vân am - Trung Quốc tuyến này đang được
nâng cấp để trở thành con đường chiến ược à ội - ải Ph ng - Côn Minh
Trung Quốc ; quốc ộ 32A nối à ội - Trung Hà - Sơn a quốc ộ 32 Ph
Thọ - Yên ái với cầu gọc Tháp qua sông ồng tại thị x Ph Thọ à một phần
của đường ồ Chí Minh nhánh 32C thuộc hữu ngạn sông ồng đi thành phố
Yên ái à những yếu tố thuận ợi để Ph Thọ giao ưu kinh tế với bên ngoài.
Ph Thọ c 13 đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Việt Trì thị x
Ph Thọ huyện Đoan ùng ạ oà Thanh a Cẩm hê Phù inh âm
Thao, Tam ông Thanh Thuỷ Thanh Sơn Tân Sơn và Yên ập; 277 đơn vị
hành chính cấp x . Thành phố Việt Trì à trung tâm chính trị - kinh tế - văn hoá
của tỉnh.
 Đặc điểm địa hình
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 10
Ph Thọ à tỉnh miền n i trung du nên địa hình bị chia cắt được chia thành
tiểu vùng chủ yếu. Tiểu vùng n i cao phía Tây và phía am của Ph Thọ tuy
gặp một số kh khăn về việc đi ại giao ưu song ở vùng này ại c nhiều tiềm
năng phát triển âm nghiệp khai thác khoáng sản và phát triển kinh tế trang trại.
Tiểu vùng g đồi thấp bị chia cắt nhiều xen kẽ à đồng ruộng và dải đồng bằng
ven sông ồng hữu ô tả Đáy. Vùng này thuận ợi cho việc trồng các oại cây
công nghiệp phát triển cây ương thực và chăn nuôi.
 Khí hậu
Ph Thọ nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gi mùa c một mùa đông ạnh.
hiệt độ trung bình năm khoảng 230
C ượng mưa trung bình trong năm khoảng
1.600 đến 1.800 mm. Độ ẩm trung bình trong năm tương đối ớn khoảng 85 –
87%. hìn chung khí hậu của Ph Thọ thuận ợi cho việc phát triển cây trồng
vật nuôi đa dạng.
I.2. Điều kiện kinh tế - xã hội vùng dự án.
Theo Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - x hội tỉnh Ph Thọ đến năm
2020 đ được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 99/2008/QĐ-
TTg ngày 14/7/2008. Xác định mục tiêu phát triển kinh tế x hội của tính cụ thể
như sau:
Xây dựng Ph Thọ trở thành Trung tâm kinh tế Vùng; à một trong những
trung tâm khoa học công nghệ; giáo dục - đào tạo y tế văn h a thể thao du
ịch của vùng trung du và miền n i ắc ộ; à đầu mối giao thông quan trọng
nội Vùng và à Thành phố ễ hội về nguồn của dân tộc Việt am; đồng thời à
địa bàn trọng điểm chiến ược về quốc ph ng an ninh của Vùng cũng như của
cả nước.
Phấn đấu đến năm 2010 cơ bản ra khỏi tỉnh nghèo đến năm 2020 đạt được
các tiêu chí của tỉnh công nghiệp và à một trong những tỉnh phát triển thuộc
nh m hàng đầu của vùng trung du và miền n i ắc ộ.
Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu đến năm 2020 nhƣ sau:
1. Các chỉ tiêu về kinh tế
- Tăng tốc kinh tế để thu hẹp tiến tới bằng và vượt mức G P bình quân đầu
người so với cả nước tốc độ tăng trưởng kinh tế cả giai đoạn từ nay đến năm
2020 cao hơn 1 3 - 1 5 ần cả nước và vùng trung du và miền n i ắc ộ. Trong
chỉ đạo điều hành cố gắng phấn đấu ở mức cao hơn;
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 11
- Cơ cấu kinh tế chuyển đổi theo hướng tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch
vụ. Đến năm 2010 cơ cấu kinh tế ngành công nghiệp - xây dựng à 45 - 46%,
dịch vụ 35 - 36% nông âm nghiệp 19 - 20%; đến năm 2020 cơ cấu kinh tế
ngành công nghiệp - xây dựng à 50 - 51% dịch vụ 40 - 41% nông âm nghiệp
9 - 10%;
- Thu ngân sách đến năm 2010 chiếm tỷ trọng 11 5 - 12% G P và đạt 17 -
18% G P vào năm 2020; kim ngạch xuất khẩu năm 2010 đạt 300 - 320 triệu
USD và đạt 500 - 520 triệu US vào năm 2020;
- uy động vốn đầu tư toàn x hội cả thời kỳ từ nay đến năm 2020 đạt 124
- 125 nghìn tỷ đồng trong đ giai đoạntừ nay đến năm 2010 đạt 28 - 29 nghìn tỷ
đồng; giai đoạn 2011 - 2015 đạt 35 - 36 nghìn tỷ đồng và giai đoạn 2016 - 2020
đạt 60 - 61 nghìn tỷ đồng.
2. Các chỉ tiêu về xã hội
- uy trì kết quả phổ cập trung học cơ sở; hoàn thành phổ cập giáo dục bậc
trung học vào năm 2015; nâng cao chất ượng giáo dục đào tạo văn h a thể
thao và giá trị văn h a tinh thần của nhân dân;
- Đến năm 2010 c 100% số x đạt chuẩn quốc gia về y tế; c 7 bác sĩ và
22 3 giường bệnh/1 vạn dân; năm 2015 c 9 bác sĩ và 28 giường bệnh/1 vạn dân
và đến năm 2020 c 11 bác sĩ và 30 giường bệnh/1 vạn dân;
- Xây dựng nếp sống văn h a văn minh giữ gìn bản sắc văn h a dân tộc và
ngăn ngừa các tệ nạn x hội; xây dựng hoàn thiện thiết chế văn h a thông tin cơ
sở từ tỉnh tới cấp x phường thôn bản để khắc phục tình trạng chênh ệch về
mức hưởng thụ văn h a nhằm từng bước nâng cao đời sống tinh thần của nhân
dân;
- Tỷ ệ ao động qua đào tạo đạt 40% vào năm 2010 và 70 - 75% vào năm
2020; giảm tỷ ệ hộ nghèo c n 10% vào năm 2010 và dưới 5% vào năm 2020.
3. Các chỉ tiêu về môi trƣờng
- Tỷ ệ độ che phủ rừng đạt 50% vào năm 2010 và trên 55% vào năm 2020;
- Từ nay đến năm 2010 c 100% cơ sở sản xuất mới xây dựng áp dụng
công nghệ sạch hoặc trang thiết bị giảm ô nhiễm xử chất thải; tốc độ đổi mới
công nghệ trong các doanh nghiệp đạt bình quân khoảng 20%/năm; trên 50% số
huyện thành phố thị x xử chế biến được rác thải; 100% bệnh viện được xử
chất thải nguy hại; tỷ ệ số hộ được dùng nước sạch đạt 85%;
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 12
- Đến năm 2020 tỷ ệ số hộ được dùng nước sạch đạt trên 90%; 100% số
hộ nông dân sử dụng công trình vệ sinh hợp quy cách.
Định hƣớng phát triển trọng điểm, phát triển ngành và lĩnh vực:
1. Các trọng điểm phát triển chủ yếu
- Trọng điểm thứ nhất: đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch và nâng cao chất ượng
cơ cấu trong công nghiệp bằng phát triển các ngành chủ ực như: phát triển các
ngành c ợi thế về tài nguyên; phát triển nhanh công nghiệp cơ khí điện tử công
nghiệp phụ trợ gắn với khu công nghiệp công nghiệp hàng tiêu dùng đẩy nhanh
tốc độ xây dựng khu công nghiệp tập trung hình thành các khu công nghiệp mới
cụm công nghiệp vừa và nhỏ phát triển tiểu thủ công nghiệp và àng c nghề;
- Trọng điểm thứ hai: phát triển dịch vụ và du ịch trở thành ngành kinh tế
quan trọng; trong đ du ịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của Tỉnh tập trung
phát triển một số ngành dịch vụ chất ượng cao như: tài chính ngân hàng viễn
thông công nghệ thông tin các trung tâm du ịch dịch vụ ớn;
- Trọng điểm thứ ba: phát triển đồng bộ kết cấu hạ tầng kinh tế - x hội
ưu tiên phát triển vùng kinh tế Việt Trì - Lâm Thao - Phù Ninh - thị x Ph Thọ và các
khu cụm công nghiệp. oàn thành việc triển khai thực hiện các dự án trọng điểm về
giao thông đường cao tốc à ội - Việt Trì - ào Cai đường ồ Chí Minh, cầu
Đức ác cầu Chí Chủ cầu gọc Tháp cầu Đồng uận .v.v... ;
- Trọng điểm thứ tư: nâng cao chất ượng đào tạo nguồn nhân ực và xây
dựng tiềm ực khoa học công nghệ. Phát triển các cơ sở giáo dục đào tạo đại học
cao đẳng và dạy nghề của Tỉnh đạt trình độ quốc gia và quốc tế.
2. Định hƣớng phát triển ngành và lĩnh vực
a Phát triển công nghiệp tiểu thủ công nghiệp
- Đẩy nhanh tiến độ đầu tư các khu công nghiệp để thu h t các dự án vào các
ngành, ĩnh vực c tiềm năng ợi thế cạnh tranh và c vai tr đột phá trong phát
triển kinh tế của Tỉnh;
- Thực hiện đổi mới công nghệ đổi mới quản nâng cao hiệu quả sản xuất
kinh doanh phấn đấu c nhiều sản phẩm c thương hiệu bảo đảm tồn tại và phát
triển trong cạnh tranh hội nhập quốc tế. Tập trung phát triển tiểu thủ công nghiệp
gắn với công nghiệp h a nông nghiệp nông thôn. Phát triển và khôi phục các àng
nghề truyền thống thủ công mỹ nghệ.
b Phát triển các ngành dịch vụ
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 13
- Phát triển đồng bộ và nâng cao chất ượng hoạt động của các ngành dịch vụ
đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế như: vận tải du ịch bưu chính viễn
thông tài chính ngân hàng bảo hiểm chứng khoán thị trường bất động sản tư
vấn về chuyển giao công nghệ dịch vụ tư vấn quản tư vấn thuế kế toán kiểm
toán dịch vụ tư vấn pháp công chứng giám định bán đấu giá tài sản dịch vụ
việc àm .v.v…; các dịch vụ mới c hàm ượng trí tuệ cao và dịch vụ phục vụ sản
xuất nông nghiệp âm nghiệp và đời sống nhân dân;
- Khai thác tiềm năng du ịch trên cơ sở phát huy các ợi thế về vị trí địa
tài nguyên du ịch tự nhiên và nhân văn để đa dạng h a sản phẩm các oại hình du
ịch phát triển du ịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của Tỉnh;
- Đẩy mạnh x c tiến thương mại du ịch và hoạt động xuất nhập khẩu nâng
cao năng ực và hiện đại h a cảng IC Thụy Vân ; phát triển trung tâm thương
mại ớn sàn giao dịch trung tâm đấu giá trung tâm triển m hội chợ ở thành
phố Việt Trì thị x Ph Thọ và một số huyện trọng điểm; phát triển nhanh mạng
ưới chợ đầu mối chợ nông thôn;
- Mở rộng các hoạt động hợp tác kinh doanh với các địa phương trong và
ngoài nước. Tập trung phát triển các mặt hàng xuất khẩu chủ ực c thế mạnh của
Tỉnh như: chè giấy vật iệu xây dựng sản phẩm may các mặt hàng thủ công mỹ
nghệ .v.v…
c Phát triển nông nghiệp âm nghiệp thủy sản
- Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp và kinh tế nông thôn theo
hướng sản xuất hàng h a phù hợp với tiềm năng và ợi thế so sánh của Tỉnh. Phát
triển nhanh các vùng sản xuất nguyên iệu tập trung bảo đảm đủ nguyên iệu cho
công nghiệp chế biến và xuất khẩu tạo sự iên kết bền vững giữa vùng sản xuất
nguyên iệu với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ;
- Thực hiện c hiệu quả các chương trình kinh tế nông nghiệp trọng
điểm nhất à chương trình phát triển cây chè cây nguyên iệu giấy nuôi trồng thuỷ
sản chăn nuôi b thịt trồng cây gỗ ớn cây ăn quả và bảo đảm an toàn ương thực;
- Đẩy nhanh quá trình công nghiệp h a nông nghiệp nông thôn theo hướng
tập trung phát triển các ngành nghề dịch vụ chuyển dịch cơ cấu ao động tăng tỷ
trọng công nghiệp trong cơ cấu kinh tế nông thôn và tăng cường đầu tư từ ngân
sách nhà nước đa dạng hoá các nguồn vốn nhằm hoàn thiện hệ thống kết cấu hạ
tầng nông nghiệp nông thôn.
d Phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng chủ yếu
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 14
- Về giao thông: đầu tư đồng bộ các tuyến đường cao tốc quốc ộ tỉnh
ộ đường thủy đường giao thông nông thôn và hệ thống giao thông đô thị; các
đường vào khu công nghiệp khu đô thị khu du ịch và các tuyến đường đấu nối
với đường xuyên Á đường ồ Chí Minh. Cải tạo nạo v t khơi thông các tuyến
vận tải sông ô sông ồng sông Đà nâng công suất của cảng Việt Trì i
ằng; xây dựng cảng tổng hợp tại thị x Ph Thọ và một số cảng chuyên dùng
phục vụ sản xuất kinh doanh; cải tạo nâng cấp các hệ thống nhà ga và di chuyển
tuyến đường sắt ra khỏi trung tâm thành phố Việt Trì; xây dựng nâng cấp một số
nhà ga đáp ứng yêu cầu phục vụ khách du ịch như ga Việt Trì ga Ph Thọ và ga
Ấm Thượng;
- Đầu tư tăng năng ực tưới tiêu các công trình thuỷ ợi; kiên cố h a kênh
mương các dự án thủy ợi vùng đồi; hệ thống hồ đập cống tự chảy các bờ bao
hệ thống đê sông đáp ứng yêu cầu sản xuất và giảm nhẹ thiên tai;
- Về phát triển ưới điện: đầu tư mở rộng nâng công suất các trạm 220 V 110
V và hệ thống ưới truyền tải; bảo đảm 100% số hộ được dùng điện cung ứng
đủ nhu cầu điện năng phục vụ sản xuất kinh doanh. Phát triển Ph Thọ thành
trung tâm điện ực trong Quy hoạch Điện VI và đầu tư xây dựng một số nhà máy
nhiệt điện tại Ph Thọ;
- Về thông tin iên ạc: đầu tư hạ tầng về công nghệ thông tin viễn thông bảo
đảm 100% số x c điểm truy nhập Internet công cộng và c các điểm bưu điện
văn hoá x ; 100% các bệnh viện tuyến tỉnh huyện và các trường trong hệ thống
giáo dục được kết nối Internet;
- Về hạ tầng đô thị: đầu tư mở rộng và phát triển hệ thống đường nội thị các
điểm vui chơi quảng trường và các khu đô thị mới tại thành phố Việt Trì thị x
Ph Thọ; đầu tư mở rộng các trung tâm thị trấn thị tứ các huyện phù hợp với quy
hoạch tổng thể phát triển đô thị và điểm dân cư của Tỉnh đến năm 2020;
- Về hạ tầng các khu cụm công nghiệp: tập trung thu h t vốn đầu tư từng
bước hoàn hiện hệ thống các khu cụm công nghiệp trên địa bàn ch trọng phát
triển nhanh các khu cụm công nghiệp ở thành phố Việt Trì thị x Ph Thọ và
dọc hành ang các tuyến đường quốc ộ đường xuyên Á đường ồ Chí Minh
theo quy hoạch phát triển các khu cụm công nghiệp đến năm 2020 của Tỉnh;
- Về thương mại dịch vụ: tập trung đầu tư hạ tầng du ịch dịch vụ để hình
thành các tuyến du ịch trọng điểm như: hu du ịch Đền ùng hu du ịch Ao
Châu nước khoáng n ng Thanh Thuỷ vườn quốc gia Xuân Sơn Đền Mẫu Âu
Cơ. Xây dựng Trung tâm hội nghị khách sạn đạt tiêu chuẩn quốc tế phát triển hệ
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 15
thống siêu thị và xây dựng chợ đầu mối chợ thương mại. Xây dựng một số khu
vui chơi giải trí phục vụ cho người nước ngoài.
đ Về các ĩnh vực x hội
- Về giáo dục đào tạo và dạy nghề: tập trung nguồn ực xây dựng Trường
Đại học ùng Vương đầu tư nâng cấp một số trường cao đẳng thành đại học và
một số trường trung học chuyên nghiệp thành cao đẳng nâng cấp thành ập thêm
một số cơ sở đào tạo dạy nghề và tăng cường cơ sở vật chất các trường thuộc hệ
thống giáo dục. uy trì nâng cao chất ượng phổ cập tiểu học đ ng độ tuổi phổ
cập trung học cơ sở và hoàn thành mục tiêu phổ cập bậc trung học vào năm 2015.
Phát triển mạng ưới trường ớp theo hướng mở rộng đa dạng hoá các oại hình
giáo dục và đào tạo. Tăng cường xây dựng cơ sở vật chất trang thiết bị dạy học
dạy nghề theo hướng chuẩn hoá. Ch trọng đào tạo bồi dưỡng nâng cao chất
ượng đội ngũ giáo viên cán bộ quản giáo dục đạt chuẩn và trên chuẩn. Tăng
cường công tác x hội hoá giáo dục xây dựng x hội học tập. Đẩy mạnh hoạt
động hướng nghiệp giáo dục nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu phát triển nguồn nhân
ực;
- Về ĩnh vực y tế dân số: xây dựng và hiện đại h a các bệnh viện đa khoa
và chuyên khoa đạt tiêu chuẩn cấp vùng các trung tâm y tế dự ph ng tuyến tỉnh
tuyến huyện và ph ng khám đa khoa khu vực; các trạm y tế x phường đạt tiêu
chuẩn quốc gia. âng cao chất ượng hiệu quả các chương trình quốc gia về y tế.
Phát triển y tế cộng đồng và các oại hình dịch vụ khám chữa bệnh chất ượng
cao. Tăng cường công tác khám chữa bệnh ch trọng các tuyến huyện tuyến x ;
chủ động ph ng chống các dịch bệnh cơ bản oại trừ các bệnh truyền nhiễm;
thực hiện tốt công tác dân số gia đình và trẻ em; nâng cao chất ượng dân số cải
tạo giống n i và nâng cao tuổi thọ cải thiện môi trường sống ở đô thị và nông
thôn một cách bền vững;
- Về văn h a - thông tin thể dục - thể thao: đầu tư các công trình văn hoá
thể thao xây dựng tỉnh Ph Thọ thành một trong những trung tâm văn hoá thông
tin thể thao hàng đầu của vùng trung du và miền n i ắc ộ. Đẩy mạnh công tác
x hội h a trong việc phát triển văn h a nhằm huy động các nguồn ực x hội để
đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất các thiết chế văn h a bảo tồn tôn tạo di sản văn
h a. hôi phục bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn h a vùng đất Tổ. Đầu tư tôn
tạo xây dựng các di tích ịch sử thời kỳ ùng Vương các thiết chế văn h a thể
dục thể thao đáp ứng yêu cầu trung tâm văn h a y tế thể thao của vùng trung du
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 16
và miền n i ắc ộ. âng cao chất ượng hoạt động báo chí xuất bản văn học
nghệ thuật .v.v…;
- Các ĩnh vực x hội khác: thực hiện c hiệu quả chương trình giảm nghèo
giảm tỷ ệ thất nghiệp ở thành thị nâng cao thời gian sử dụng ao động ở nông
thôn; đẩy mạnh xuất khẩu ao động. Thực hiện các chính sách x hội bảo đảm
đáp ứng nhu cầu cơ bản và cải thiện rõ rệt cho các tầng ớp dân cư về ăn ở mặc
đi ại học hành chữa bệnh và hưởng thụ văn hoá giải quyết tốt mối quan hệ giữa
tăng trưởng kinh tế và thực hiện tiến bộ và công bằng x hội.
e Phát triển khoa học công nghệ
- Về phát triển khoa học và công nghệ: phát triển mạnh kết hợp chặt chẽ
giữa hoạt động khoa học và công nghệ với giáo dục và đào tạo tạo động ực đẩy
nhanh quá trình công nghiệp hoá hiện đại hoá và phát triển kinh tế tri thức. Đẩy
mạnh thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm về khoa học và công nghệ trong đ ưu
tiên phát triển các cơ sở nghiên cứu khoa học trên địa bàn gắn với việc đào tạo
phát triển đội ngũ cán bộ khoa học; tăng cường tiếp thu ứng dụng thành tựu khoa
học công nghệ vào các ngành ĩnh vực mà Tỉnh c ợi thế. Phát triển Ph Thọ
thành Trung tâm công nghệ sinh học nông nghiệp âm nghiệp vùng trung du và
miền n i ắc ộ. ghiên cứu xây dựng và vận hành khu đô thị công nghệ bao
gồm các khu công nghệ khu nông nghiệp công nghệ cao cơ sở đào tạo hạ tầng
kỹ thuật hạ tầng x hội .v.v… ;
huyến khích và hỗ trợ các doanh nghiệp triển khai các hoạt động nghiên
cứu ứng dụng khoa học và công nghệ. oàn thiện mô hình quản tiên tiến theo
tiêu chuẩn quốc tế ISO 9000: 2001 tại các cơ quan quản nhà nước các doanh
nghiệp. Thực hiện tốt các quy định về đăng k bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.
g) Về an ninh quốc ph ng
Tăng cường và củng cố tiềm ực quốc ph ng gắn với chiến ược ph ng thủ các
tỉnh thuộc vùng trung du và miền n i ắc ộ giữ vững an ninh chính trị và trật tự an
toàn x hội trên địa bàn. Gắn phát triển kinh tế với củng cố an ninh quốc ph ng xây
dựng và củng cố nền quốc ph ng toàn dân an ninh nhân dân. Tăng cường đầu tư
hiện đại h a cơ sở vật chất cho các khu căn cứ chiến đấu căn cứ hậu phương trong
khu vực ph ng thủ và các cơ sở đào tạo quân sự quốc ph ng trên địa bàn; bảo
đảm tính cơ động sẵn sàng chiến đấu cao và chủ động đối ph với mọi tình
huống.
Phát huy sức mạnh tổng hợp của hệ thống chính trị và sức mạnh của quần
ch ng trong việc kiềm chế giảm tội phạm giữ vững an ninh x hội trên địa bàn.
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 17
Chủ động đấu tranh ph ng ngừa ngăn chặn và àm thất bại mọi âm mưu diễn
biến h a bình bạo oạn ật đổ của các thế ực thù địch. Tập trung ực ượng đấu
tranh giải quyết tốt các tệ nạn x hội. Xây dựng phong trào quần ch ng bảo vệ trật
tự x hội trên địa bàn; tăng cường cán bộ an ninh cơ sở an ninh nhân dân.
II. Quy mô sản xuất của dự án.
II.1. Đ nh nhu cầu thị tr ờn
ưởi iễn à oại cây ăn quả ngon c tiếng thuộc àng iễn trước đây.Trong
đ bưởi iễn Văn Trì àng nhỏ thuộc địa phận x Minh hai trước đây được coi
à nơi c độ thuần về giống và chất ượng trái nhất. Với đặc điểm: vỏ vàng cùi
mỏng tôm vàng nhiều nước cùng vị ngọt đậm đà. Chưa hết mùi thơm đặc trưng
tỏa ra từ trái chín khiến bất kỳ thực khách nào chỉ cần ăn một ần cũng không thể
nào quên. iện nay bưởi iễn được coi à oại cây c giá trị kinh tế cao hàng đầu
trong các oại cây ăn quả tại Việt am. ưởi à oài cây dễ trồng không đ i hỏi
kỹ thuật cao chỉ cần chăm s c chu đáo à cho thu hoạch khá. ưởi iễn c nhiều
ưu điểm như mẫu m đẹp khi chín vỏ màu vàng tôm đều vị ngọt mát thanh
khiết chín vào dịp Tết guyên đán c thể để trong thời gian nhiều tháng kể từ
khi hái mà chất ượng vẫn không bị ảnh hưởng. Trên thực tế hiệu quả kinh tế từ
cây bưởi iễn khá cao so với cây trồng khác hơn nữa giống cây này thích nghi
rất tốt với điều kiện đất đai ở nhiều địa phương tại Ph Thọ mặt khác nhu cầu của
thị trường cho giống cây ăn quả này cũng khá ớn.
II.2 Qu mô đầu t của d án.
iện tích đất thực hiện dự án : 5,2 ha. Trong đ :
 hu trồng cây c m i bưởi iễn với diện tích 4,9 ha chiếm 94% diện
tích đất thực hiện dự án.
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 18
 Các công trình khác như: nhà trực và điều hành nhà sơ chế sản phẩm
đường giao thông nội bộ...với diện tích 0 3 ha chiếm 6 % diện tích đất thực hiện
dự án.
III. Địa điểm và hình thức đầu tƣ xây dựng dự án.
III.1 Địa đ ểm d n
ự án đầu tư “ ự án trồng cây c m i ưởi iễn ” tại Khu 5, Xã Hà
ương uyện ạ oà Tỉnh Ph Thọ.
III.2. Hình thức đầu tư.
ự án đầu tư theo hình thức xây dựng mới.
IV. Nhu cầu sử dụng đất và phân tích các yếu tố đầu vào của dự án.
IV 1 hu cầu sử dụn đất của d n
ảng cơ cấu nhu cầu sử dụng đất của dự án
STT Nội dung
Diện tích
(m²)
Tỷ lệ
(%)
A Xây dựng 300 0,58
1 hà trực và điều hành 150 0,29
2 hà sơ chế sản phẩm 150 0,29
B Hạng mục sản xuất 48.700 93,65
hu trồng cây c m i ưởi iễn 48.700 93,65
C Công trình phụ trợ 3.000 5,77
Đường giao thông nội bộ 3.000 5,77
Tổng cộng 52.000 100,00
IV 2 h n tích đ nh c c ếu tố đầu v o đ p n nhu cầu của d n
Các vật tư đầu vào như: cây giống vật tư nông nghiệp và xây dựng đều c
bán tại địa phương và trong nước nên nguyên vật iệu các yếu tố đầu vào phục
vụ cho quá trình thực hiện dự án à tương đối thuận ợi và đáp ứng kịp thời.
Đối với nguồn ao động phục vụ quá trình hoạt động của dự án sau này dự
kiến sử dụng nguồn ao động dồi dào tại địa phương. ên cơ bản thuận ợi cho
quá trình thực hiện dự án.
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 19
Chƣơng III
PHÂN TÍCH QUI MÔ, DIỆN TÍCH X DỰNG CÔNG TRÌNH
LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
I. Phân tích qui mô đầu tƣ.
ảng tổng hợp danh mục đầu tƣ của dự án
STT Nội dung ĐVT Số lƣợng
A Xây dựng
1 hà trực và điều hành m² 150
2 hà sơ chế sản phẩm m² 150
3 hu trồng cây c m i bưởi iễn ha 4,9
4 Đường giao thông nội bộ m² 3.000
5 ệ thống cấp điện tổng thể HT 1
6 Cổng tường rào md 932
7 Cải tạo mặt bằng toàn khu ha 5,2
B Thiết bị
1 ông cụ cầm tay các oại ộ 1
2 Máy phát điện dự ph ng Chiếc 1
3 Máy vi tính văn ph ng ộ 2
II. Phân tích lựa chọn phƣơng án kỹ thuật, công nghệ.
ưởi iễn à oại cây dễ trồng nhưng để cho bưởi c năng suất cao thì ta
cần áp dụng kỹ thuật trồng chăm s c bưởi iễn theo đ ng phương pháp. ưới
đây à những kinh nghiệm đ c kết âu năm của rất nhiều nhà vườn tại chính gốc
nơi tạo nên thương hiệu bưởi diễn kết hợp với khoa học kỹ thuật để c được
những cây bưởi c năng suất cao.
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 20
Kỹ thuật tr n v chăm s c b n
Để c được cây bưởi iễn tốt cho giá trị kinh tế cao ch ng ta cần ch đến
những yếu tố sau : Giống cây kỹ thuật trồng bưởi diễn ỹ thuật chăm s c cây
bưởi diễn… goài ra để cây sinh trưởng và phát triển tốt c n phụ thuộc vào
những yếu tố tự nhiên như : Đất khí hậu nguồn nước cung cấp cho cây…
C nh b d n đ ợc ch ết t v ờn
Kỹ thuật trồng cây ƣởi Diễn
Trước khi trồng các cần ch những yêu cầu sau:
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 21
– Cây bƣởi Diễn giống: ch nên chọn những giống cây bưởi iễn có
nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Tránh tình trạng mua phải những cây bưởi iễn k m
chất ượng khi thu hoạch chất ượng quả sẽ k m và đậu được ít quả nên mua
cây bưởi iễn giống ở chính tại đất diễn để đảm bảo nguồn gốc bưởi iễn
không bị pha tạp.
– Đất trồng: Đất c kết cấu xốp giữ mùn giữ màu và giữ các chất dinh
dưỡng tốt c khả năng thoát nước. Độ p từ 5 5 đến 6 5 à thích hợp nhất.
Tránh trồng cây ở những vùng đất trống c nhiều gi vì sẽ àm hoa bưởi rụng
nhiều tỷ ệ đậu quả giảm. iện pháp khắc phục : đối với những vườn riêng ẻ
ngoài cánh đồng trống thì nên trồng xen các oại cây cản gi tốt.
– Mật độ khoảng cách giữa các cây: Tùy vào đất từng vùng à đất xấu
hay đất tốt thích hợp hay không thích hợp cho cây bưởi iễn mà ta c mật độ
khoảng cách trồng khác nhau.
+ ếu đất tốt điều kiện thâm canh cao c thể trồng dày. hoảng cách giữa
các cây à 3 x 3 5 m mật độ khoảng 35 cây/ sào bắc bộ.
+ ếu đất xấu : ta nên trồng thưa hơn. hoảng cách giữa các cây à 5 x 6
m mật độ khoảng 14 cây/ sào bắc bộ.
– Làm đất, đào hố: Cày bừa kĩ àm sạch cỏ ên uống cách nhau 4.5 – 5
m r nh rộng và sâu 30cm.
+ Đối với đất tốt: Đào hố c kích thước 60x60x50cm
+ Đối với đất xấu: Đào hố c kích thước ớn hơn: 80x80x60cm
+ ơi đất thấp thì phải đắp ụ cao từ 50 – 60 cm và c đường kính rộng 1m.
– Phân bón lót: để cho cây bưởi giống mới trồng phát triển bộ rễ và c đủ
chất dinh dưỡng nuôi cây ch ng ta cần ch khâu b n t trước khi trồng.
Loại
đất/Phân
bón
Phân hoai mục Lân Kali Vôi bột
Đất tốt 20 – 25 kg 0,25 – 0,3 kg 0,2 – 0,25 kg 0,5 kg
Đất xấu 25 – 30 kg 0,3 – 0,5 kg 0,25 – 0,3kg 1 kg
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 22
Ch : Để hỗn hợp phân b n t từ 20 – 30 ngày để phân chuồng c thể bay
hơi tránh tình trạng n ng rễ dẫn đến trột rễ.
Quy trình trồng bƣởi diễn
– ùng cuốc moi hố đ b n phân t được để từ 20 – 30 ngày đất giữa hố
phải ớn hơn bầu cây cắt dây buộc bầu rồi sau đ đặt cây nhẹ nhàng xuống hố
tránh àm vỡ bầu đất.
– Để cây ở tư thế thẳng đứng sao cho mặt bầu cao bằng mặt ụ rồi sau đ ấp
đất n n chặt xung quanh tán cây. Ch : không n n chặt quá và không n n ở
phần gốc cây tránh àm đứt rễ .
– Sau đ ấy 3 cái cọc cắm ch o nhau để trống cho cây không bị siêu vẹo
khi c gi to hoặc c con vật nào chạy qua. ùng mùn rác cỏ khô phủ kín gốc
gi p giữ đổ ẩm cho đất.
– Sau khi trồng xong tưới thật đẫm 1 ần. Các ngày sau mỗi ngày tưới 2
ần vào khoảng 9h sáng và 3 – 4h chiều mát. Ch không tưới vào sáng sớm khi
trời vẫn c n sương và giữa trưa khi trời vẫn c n nắng ngắt. C thể tùy vào thời
tiết mà c ượng nước tưới phù hợp gi p rễ và á phát triển tốt nhất.
– Quan sát quá trình phát triển của cây nếu phát hiện c hiện tượng cây bị
sâu bệnh thì c n c biện pháp khắc phục.
Cách chăm s c cây bưởi iễn
goài cung cấp ượng nước cần thiết cho cây ch ng ta cũng cần phải đảm
bảo đủ ượng dinh dưỡng cho từng thời kì cây phát triển. Đặc biệt à thời kì khi
cây ra hoa và cho quả. ai thời kỳ đ cây cần rất nhiều ượng dinh dưỡng để p
hoa nở và nuôi quả. Ch ng ta cần phải biết ượng phân b n thế nào à đủ để cây
c thể phát triển tốt. ếu ít quá thì cây sẽ không đủ dưỡng chất nuôi cây khi đ
hoa sẽ rụng và sẽ không đậu được quả. ếu b n nhiều quá thì vừa tốn k m về
kinh tế vừa àm bưởi bị ộp khô và không mọng nước.
Phân hữu cơ Đạm Lân Kali Vôi bột
Năm thứ 1 30 kg 300 gam 500 gam 110 gam 1 kg
Năm thứ 2 30 kg 500 gam 800 gam 330 gam 1 kg
Năm thứ 3 50 kg 860 gam 1,2 kg 460 gam 1 kg
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 23
Thời gian b n phân vào các đợt: được chia àm 4 đợt
– Đợt tháng 2: n 100% phân hữu cơ + 40% đạm + 40% ka i
– Đợt tháng 5: 30% đạm + 30% ka i
– Đợt tháng 8: 30% đạm + 30% ka i
– Đợt tháng 11: 100% ân + 100% vôi
Ch : n phân kết hợp àm sạch cỏ
Cách trồng và chăm s c cây bƣởi diễn 4 năm tuổi trở lên
n phân khi bưởi diễn được 4 tuổi trở ên
– Thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 4 trở đi: Trong thời kỳ cho quả ượng
phân b n được thiết ập dựa trên năng suất của vụ trước. C thể tham khảo bảng
hướng dẫn sau:
Năng suất vụ
trƣớc
Phân hữu cơ
(kg/cây)
Đạm g/cây Lân (g/cây) Kali (g/cây)
20 kg/năm 30 650 830 410
40 kg/năm 40 1.100 1.400 680
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 24
Năng suất vụ
trƣớc
Phân hữu cơ
(kg/cây)
Đạm g/cây Lân (g/cây) Kali (g/cây)
60 kg/năm 50 1.300 1.700 820
100 kg/năm 60 1.750 2.250 1.090
120 kg/năm 70 2.200 2.800 1.360
Thời vụ b n phân cho cây: Toàn bộ ượng phân sẽ được chia àm 3 ần
trong năm.
ần 1: n th c hoa vào tháng 2: 40% đạm + 30% kali
ần 2: n th c quả vào tháng 4 – 5: 20% đạm + 30% ka i
ần 3: n sau thu hoạch vào tháng 11 – 12: 100% phân hữu cơ + 100%
phân lân + 40% đạm 40% kali.
Các cách phòng trừ sâu bệnh:
Ngoài c ch tr n v chăm s c b d n ra c n cần phải ph ng trừ sâu
bệnh cho cây.
– Thường xuyên kiểm tra vườn bưởi phát hiện sâu bệnh kịp thời
– X n tỉa các cành á bị sâu bệnh sử dụng thuốc bảo vệ thực vật sinh học
thuốc h a học ít độc để tiêu diệt ọ xít nhện chích h t rầy rệp phun….
hu ho ch b d n
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 25
Chƣơng IV
CÁC PHƢƠNG ÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. Phƣơng án giải ph ng mặt bằng, tái định cƣ và hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ
tầng.
hi được hà nước giao đất sẽ tiến hành giải ph ng mặt bằng và xây dựng
cơ sở hạ tầng phục vụ dự án.
II. Các phƣơng án xây dựng công trình.
III. Phƣơng án tổ chức thực hiện.
1. Cơ sở được triển khai
ập dự án sản xuất nông nghiệp chất ượng cao theo chủ trương của hà
nước được hà nước giao đất để chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở những vùng đất
g đồi cằn cỗi.
2. Phương án quản lý, khai thác.
Chủ đầu tư trực tiếp vận hành quản khai thác.
3. Giải pháp về chính sách của dự án.
Trước khi dự án đi vào hoạt động chủ đầu tư sẽ ập kế hoạch tuyển dụng
ao động phổ thông trong khu vực dự án. Đồng thời thuê kỹ sư nông nghiệp để
tập huấn kỹ thuật canh tác chăm s c giống cây bưởi iễn.
IV. Phân đoạn thực hiện và tiến độ thực hiện, hình thức quản lý dự án.
 Lập và phê duyệt dự án trong năm 2017.
 Tháng 1/2018 đến tháng12/2018 đền bù giải ph ng mặt bằng cải tạo đất.
 ăm 2019 xuống giống và chăm s c.
+ Cuối năm 2022 bắt đầu thu hoạch.
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 26
Chƣơng V
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG – GIẢI PHÁP PHÒNG
CHỐNG CHÁ NỔ VÀ ÊU CẦU AN NINH QUỐC PHÒNG
I. Đánh giá tác động môi trƣờng.
I.1. Giới thiệu chung
Mục đích của đánh giá tác động môi trường à xem x t đánh giá những yếu
tố tích cực và tiêu cực ảnh hưởng đến môi trường trong xây dựng dự án và khu
vực ân cận để từ đ đưa ra các giải pháp khắc phục giảm thiểu ô nhiễm để
nâng cao chất ượng môi trường hạn chế những tác động rủi ro cho môi trường
và cho xây dựng khi dự án được thực thi đáp ứng được các yêu cầu về tiêu
chuẩn môi trường.
I.2. Các quy định và các hƣớng dẫn về môi trƣờng.
Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/Q 13 đ được Quốc hội nước
CHXHCN Việt am tháng 06 năm 2005.
Nghị định số 80/2006/ Đ-CP của Chính phủ ngày 09 tháng 8 năm 2006 về
việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật Bảo vệ Môi
trường.
Nghị định 59/2007/ Đ-CP ngày 9/4/2007 của chính phủ về quản lý chất
thải rắn.
Nghị định số 21/2008/ Đ-CP của Chính phủ ngày 28 tháng 2 năm 2008 về
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/ Đ-CP ngày 09 tháng 8
năm 2006 cuả Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của luật Bảo vệ Môi trường.
Nghị định 117/2009/ Đ-CP của chính phủ về xử lý vi phạm pháp luật
trong ĩnh vực bảo vệ môi trường.
Thông tư số 05/2008/ TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày
18/12/2008 về việc hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến ược đánh giá tác
động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường.
Thông tư 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 về việc hướng dẫn điều
kiện hành nghề, thủ tục lập hồ sơ đăng k cấp phép hành nghề, mã số quản lý
chất thải nguy hại.
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 27
Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 về việc ban hành
Danh mục chất thải nguy hại kèm theo Danh mục chất thải nguy hại.
Quyết định số 22/2006/QĐ- T MT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ
Tài guyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng 05 Tiêu chuẩn Việt Nam về
Môi trường và bãi bỏ áp dụng một số các Tiêu chuẩn đ quy định theo quyết
định số 35/2002/QĐ- C MT ngày 25 tháng 6 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ
C và Môi trường.
I.3. Các tiêu chuẩn về môi trƣờng áp dụng cho dự án
Để tiến hành thiết kế và thi công Dự án đ i hỏi phải đảm bảo được đ ng
theo các tiêu chuẩn môi trường sẽ được liệt kê sau đây.
- Các tiêu chuẩn iên quan đến chất ượng không khí : QCV
05:2009/ T MT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất ượng không khí xung
quanh tiêu chuẩn vệ sinh ao động theo QĐ 3733/2002/QĐ-BYT 10/10/2002
của ộ trưởng bộ Y Tế QCV 19:2009/ T MT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.
- Các tiêu chuẩn iên quan đến chất ượng nước: QCV 14:2008/ T MT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
- Các tiêu chuẩn iên quan đến tiếng ồn : QCV 26:2010/ T MT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
II. Tác động của dự án tới môi trƣờng.
Việc thực thi dự án (nhà trực và nhà điều hành nhà sơ chế) sẽ ảnh hưởng
nhất định đến môi truờng xung quanh khu vực lân cận tác động trực tiếp đến
quá trình sinh hoạt của các hộ dân sinh sống xung quanh. Chúng ta có thể dự
báo được những nguồn tác động đến môi trường có khả năng xảy ra trong các
giai đoạn khác nhau:
- Giai đoạn thi công xây dựng.
- Giai đoạn vận hành.
- Giai đoạn ngưng hoạt động.
II.1. Nguồn gây ra ô nhiễm
 Chất thải rắn
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 28
- Rác thải trong quá trình thi công xây dựng: các loại bao bì đựng nguyên
vật liệu như giấy và một ượng nhỏ các loại bao ni on đất đá do các hoạt động
đào đất xây dựng và các công trình phụ trợ khác.
- Sự rơi v i vật liệu như đá cát ... trong quá trình vận chuyển của các thiết
bị chuyên dụng đến nơi xây dựng.
- Vật liệu dư thừa và các phế liệu thải ra.
- Chất thải sinh hoạt của lực ượng nhân công ao động tham gia thi công.
 Chất thải khí: Chất thải khí là nguồn gây ô nhiễm chính cho bầu
khí quyển, khí thải có thể phát ra từ các hoạt động trong các quá trình thi công từ
giai đoạn chuẩn bị nguyên vật liệu cho đến khi tháo dỡ các hạng mục công trình
trong giai đoạn ngừng hoạt động. Chủ yếu là khí thải phát sinh do hoạt động của
động cơ máy m c thi công cơ giới phương tiện vận chuyển vật tư dụng cụ, thiết
bị phục vụ cho thi công.
 Chất thải lỏng: Chất thải lỏng có ảnh hưởng trực tiếp đến vệ sinh
môi trường trong khu vực xây dựng gây ảnh hưởng đến môi trường lân cận.
Chất thải lỏng của dự án gồm c nước thải từ quá trình xây dựng nước thải sinh
hoạt của công nhân và nước mưa.
- Dự án chỉ sử dụng nước trong các quá trình phối trộn nguyên vật liệu và
một ượng nhỏ dùng cho việc tưới tường tưới đất để giữ ẩm và hạn chế bụi phát
tán vào môi trường xung quanh. ượng nước thải từ quá trình xây dựng chỉ gồm
các loại chất trơ như đất cát không mang các hàm ượng hữu cơ các chất ô
nhiễm thấm vào ng đất.
- ước thải sinh hoạt của của công nhân trong giai đoạn thi công rất ít, chủ
yếu à nước tắm rửa đơn thuần và một phần rất nhỏ các hoạt động vệ sinh khác
vì trong quá trình xây dựng hầu hết tất cả công nhân xây dựng không ở lại, chỉ
có một hoặc hai người ở lại bảo quản vật tư.
- ước mưa chảy tràn cuốn trôi các chất ô nhiễm bề mặt từ khu vực xây
dựng xuống các kênh rạch cận kề. Tuy nhiên, dự án đ c hệ thống thoát nước
ngầm thu nước do vậy kiểm soát được nguồn thải và xử nước bị ô nhiễm
trước khi thải ra ngoài.
 Tiếng ồn.
- Gây ra những ảnh hưởng trực tiếp lên hệ thần kinh làm giảm khả năng tập
trung và giảm năng suất ao động. Tiếng ồn có thể sinh ra theo những con đường
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 29
sau nhưng phải được kiểm soát và duy trì ở trong khoảng 80 – 85dBA theo tiêu
chuẩn quy định, tiếng ồn có thể phát sinh từ những nguồn.
- Động cơ máy m c thi công và những thiết bị phục vụ xây dựng, lắp đặt.
- Trong quá trình ao động như g hàn các chi tiết kim loại, và khung kèo
sắt …và quá trình đ ng tháo côppha giàn giáo vận chuyển vật liệu…
- Từ động cơ máy n n khí bơm máy phát điện…
 Bụi và khói
hi hàm ượng bụi và kh i vượt quá ngưỡng cho phép sẽ gây ra những
bệnh về đường hô hấp làm giảm khả năng ao động của công nhân. Bụi và khói
được sinh ra từ những lý do sau:
- Từ các hoạt động chuyên chở vật liệu, tập kết đổ vật liệu đến nơi xây
dựng.
- Từ các đống tập kết vật liệu.
- Từ các hoạt động đào bới san lấp.
- Từ quá trình thi công: quá trình phối trộn nguyên vật liệu quá trình đ ng
tháo côppha…
II.2. Mức độ ảnh hƣởng tới môi trƣờng
Ảnh hƣởng đến chất lƣợng không khí:
Chất ượng không khí của khu vực xây dựng sẽ chịu ít nhiều biến đổi do
các hoạt động thực thi. Tuy nhiên trong hai giai đoạn thi công xây dựng và tháo
dỡ công trình ngưng hoạt động, khói bụi và khí thải là tác nhân ô nhiễm đáng
chú ý nhất. Khí thải sinh ra từ các động cơ máy m c chủ yếu là khí NOx, CO,
CO2 SO2.... ượng khí thải phát sinh bởi hoạt động riêng rẽ các loại máy móc
đạt tiêu chuẩn kỹ thuật à không đáng kể trong điều kiện môi trường làm việc
thông thoáng ngoài trời thì mức độ ảnh hưởng trực tiếp đến con người là không
đáng kể tuy nhiên khi hàm ượng cao nó sẽ là tác nhân gây ra những ô nhiễm
cho môi trường và con người như: khí SO2 hoà tan được trong nước nên dễ
phản ứng với cơ quan hô hấp người và động vật.
Ảnh hƣởng đến chất lƣợng nƣớc mặt:
Hoạt động xây dựng công trình có nhiều khả năng gây ảnh hưởng đến chất
ượng nước mặt. Do phải tiếp nhận ượng nước thải ra từ các quá trình thi công
có chứa chất nhiễm bẩn cao gồm các hoá chất như vết dầu mỡ rơi v i từ các
động cơ máy m c trong quá trình thi công vận hành nước thải sinh hoặt của
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 30
công nhân trong các lán trại ... cũng gây ra hiện tượng ô nhiễm, bồi lắng cho
nguồn nước mặt.
Ảnh hƣởng đến giao thông
Hoạt động của các loại phương tiện vận tải phục vụ công tác thi công xây
dựng lắp đặt sẽ àm gia tăng mật độ ưu thông trên các tuyến đường vào khu
vực, mang theo những bụi bẩn đất, cát từ công trường vào gây ảnh hưởng xấu
đến chất ượng đường xá, làm xuống cấp nhanh chóng các tuyến đường này.
Ảnh hƣởng đến sức khỏe cộng đồng
- Không khí bị ô nhiễm sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ lực ượng
nhân công làm việc tại công trường và cho cả cộng đồng dân cư. Gây ra các
bệnh về cơ quan hô hấp, dị ứng, viêm mắt ...
- Tiếng ồn phát sinh chủ yếu trong qúa trình thi công xây dựng và tháo dỡ
khi công trình ngừng hoạt động. Ô nhiễm tiếng ồn tác động trực tiếp lên lực
ượng ao động tại công trình và cư dân sinh sống gần khu vực thực thi dự án.
Tiếng ồn sẽ gây căng thẳng, ức chế, làm giảm năng suất ao động, gây xáo trộn
cuộc sống thường ngày của người dân. Mặt khác khi độ ồn vượt quá giới hạn
cho phép và kéo dài sẽ ảnh hưởng đến cơ quan thính giác.
II.3. Giải pháp khắc phục ảnh hƣởng tiêu cực của dự án tới môi
trƣờng.
 Giảm thiểu lƣợng chất thải
- Trong quá trình thực thi dự án chất thải phát sinh ra à điều không tránh
khỏi. Tuy nhiên bằng các biện pháp kỹ thuật công nghệ phù hợp kết hợp với
biện pháp quản lý chặt chẽ ở từng bộ phận có thể giảm thiểu được số ượng lớn
chất thải phát sinh. Các biện pháp để giảm thiểu chất thải phát sinh:
- Dự toán chính xác khối ượng nguyên vật liệu phục vụ cho thi công, giảm
thiểu ượng dư thừa tồn đọng sau khi xây dựng công trình.
- Lựa chọn địa điểm tập kết nguyên vật liệu phù hợp nằm cuối hướng gió
và trên nền đất cao để tránh tình trạng hư hỏng và thất thoát khi chưa sử dụng
đến.
- Đề xuất những biện pháp giảm thiểu khói bụi và nước thải phát sinh trong
quá trình thi công.
 Thu gom và xử lý chất thải: Việc thu gom và xử lý chất thải trước
khi thải ra ngoài môi trường à điều bắt buộc đối với khu vực xây dựng công
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 31
trình. Trong dự án này việc thu gom và xử lý chất thải phải được thực hiện từ
khi xây dựng đến khi đi bàn giao nhà và quá trình tháo dỡ ngưng hoạt động để
tránh gây ảnh hưởng đến hoạt động của trạm và môi trường khu vực xung
quanh. Việc thu gom và xử lý phải được phân loại theo các loại chất thải sau:
 Chất thải rắn: Đây à oại chất thải phát sinh nhiều nhất trong qúa
trình thi công bao gồm đất đá giấy khăn vải, ... là loại chất thải rất khó phân
huỷ đ i hỏi phải được thu gom, phân loại để c phương pháp xử lý thích hợp.
Những nguyên vật liệu dư thừa có thể tái sử dụng được thì phải được phân loại
và để đ ng nơi quy định thuận tiện cho việc tái sử dụng hoặc bán phế liệu.
Những loại rác thải khó phân huỷ hoặc độc hại phải được thu gom và đặt cách
xa công trường thi công sao cho tác động đến con người và môi trường là nhỏ
nhất để vận chuyển đến nơi xử theo quy định. Các phương tiện vận chuyển
đất đá san ấp bắt buộc dùng tấm phủ che chắn, giảm đến mức tối đa rơi v i trên
đường gây ảnh hưởng cho người ưu thông và đảm bảo cảnh quan môi trường
được sạch đẹp.
 Chất thải khí:
- Sinh ra trực tiếp trong quá trình thi công từ các máy m c thi công cơ giới,
phương tiện vận chuyển cần phải có những biện pháp để làm giảm ượng chất
thải khí ra ngoài môi trường, các biện pháp có thể dùng là:
- Đối với các phương tiện vận chuyển máy m c thi công và các động cơ
khác cần thiết nên sử dụng loại nhiên liệu có khả năng cháy hoàn toàn khí thải
c hàm ượng chất gây ô nhiễm thấp. Sử dụng máy m c động cơ mới đạt tiêu
chuẩn kiểm định và được chứng nhận không gây hại đối với môi trường.
- Thường xuyên kiểm tra các hạng mục công trình nhằm ngăn ngừa, khắc
phục kịp thời các sự cố có thể xảy ra.
 Chất thải lỏng Chất thải lỏng sinh ra trong quá trình xây dựng sẽ
được thu gom vào hệ thống thoát nước hiện hữu được bố trí quanh khu vực khu
biệt thự. ước thải có chứa chất ô nhiễm sẽ được thu gom và chuyển giao cho
đơn vị có chức năng xử c n nước không bị ô nhiễm sẽ theo hệ thống thoát
nước bề mặt và thải trực tiếp ra ngoài.
 Tiếng ồn: Trang bị đầy đủ các thiết bị bảo vệ cho công nhân trong
quá trình thi công, sắp xếp công việc một cách hợp lý khoa học để mức độ ảnh
hưởng đến công nhân làm việc trong khu vực xây dựng và ở khu vực lân cận là
nhỏ nhất. Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ các máy móc thiết bị. Thông thường
chu kỳ bảo dưỡng đối với thiết bị mới là 4-6 tháng/lần, thiết bị cũ à 3 tháng/ ần.
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 32
Bố trí cách ly các nguồn gây ồn với xung quanh nhằm làm giảm tác động lan
truyền của s ng âm. Để biện pháp phân lập đạt hiệu quả cao hơn cần cách lý và
bố trí thêm các tường ngăn giữa các bộ phận. Trồng cây xanh để tạo bóng mát,
hạn chế lan truyền ồn ra môi trường. Hạn chế hoạt động vào ban đêm.
 Bụi và khói: Trong quá trình thi công xây dựng bụi và khói là
những nhân tố gây ảnh hưởng nhiều nhất đến công nhân ao động nó trực tiếp
ảnh hưởng đến sức khoẻ của người công nhân gây ra các bệnh về đường hô hấp,
về mắt ...làm giảm khả năng ao động. Để khắc phục những ô nhiễm đ cần thực
hiện những biện pháp sau:
- Sử dụng nguyên vật liệu ít gây hại, thiết bị chuyên chở nguyên vật liệu
phải được che chắn cẩn thẩn tránh rơi v i.
- Thưởng xuyên rửa xe để tránh phát sinh bụi đất cát trong khu đô thị khi
di chuyển.
- Sử dụng những thiết bị bảo hộ cho công nhân khi làm việc trong tình
trạng khói bụi ô nhiễm như mặt nạ ph ng độc, kính bảo vệ mắt...
II.4. Kết luận:
ựa trên những đánh giá tác động môi trường ở phần trên ch ng ta c thể
thấy quá trình thực thi dự án c thể gây tác động đến môi trường quanh khu vực
dự án và khu vực ân cận ở mức độ thấp không tác động nhiều đến môi trường
c chăng chỉ à những tác động nhỏ trong khoảng thời gian ngắn không c tác
động về âu dài.
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 33
Chƣơng VI
TỔNG VỐN ĐẦU TƢ – NGUỒN VỐN THỰC HIỆN VÀ
HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN
I. Tổng vốn đầu tƣ và nguồn vốn của dự án.
ảng tổng mức đầu tƣ của dự án
STT Nội dung ĐVT
Số
lƣợng
Đơn giá
Thành tiền
1.000 đồng
A Xây dựng 2.202.700
1 hà trực và điều hành m² 150 2.500 375.000
2 hà sơ chế sản phẩm m² 150 2.000 300.000
3
hu trồng cây c m i
bưởi iễn
ha 4,9 50.000 243.500
4 Đường giao thông nội bộ m²
3.000
150 450.000
5 ệ thống cấp điện tổng thể HT 1 300.000 300.000
6 Cổng tường rào md 932 350 326.200
7 Cải tạo mặt bằng toàn khu ha 5,2 40.000 208.000
B Thiết bị 53.000
1 ông cụ cầm tay các oại ộ 1 15.000 15.000
2 Máy phát điện dự ph ng Chiếc 1 12.000 12.000
3 Máy vi tính văn ph ng ộ 2 13.000 26.000
C Chi phí quản lý dự án Gxdtb/1,1*3,108%*1,1 70.107
D
Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây
dựng
164.117
1 Chi phí ập dự án đầu tư Gxdtb/1,1*0,943%*1,1 21.271
2
Chi phí thiết kế bản vẽ thi
công
Gxd/1,1*3,13%*1,1 68.945
3
Chi phí thẩm tra thiết kế
BVTC
Gxd/1,1*0,189%*1,1 4.163
4
Chi phí thẩm tra dự toán
công trình
Gxd/1,1*0,183%*1,1 4.031
5
Chi phí ập hồ sơ mời thầu
đánh giá hồ sơ dự thầu thi
công xây dựng
Gxd/1,1*0,361%*1,1 7.952
6
Chi phí ập hồ sơ mời thầu
đánh giá hồ sơ dự thầu mua
sắm thiết bị
Gtb/1,1*0,281%*1,1 149
7
Chi phí giám sát thi công
xây dựng
Gxd/1,1*2,598%*1,1 57.226
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 34
STT Nội dung ĐVT
Số
lƣợng
Đơn giá
Thành tiền
1.000 đồng
8
Chi phí giám sát thi công
ắp đặt thiết bị
Gtb/1,1*0,718%*1,1 381
E Chi phí khác 1.612.000
1 Chi phí thuê đất 50 năm m² 52.000 23 1.196.000
2
Chi phí giải ph ng mặt
bằng
ha 5,2 80.000 416.000
Tổng cộng 4.101.924
ảng cơ cấu nguồn vốn của dự án
STT Nội dung
Thành tiền
1.000 đồng
Tự c - tự
huy động
Vay tín
dụng
A Xây dựng 2.202.700 1.051.500 1.151.200
1 hà trực và điều hành 375.000 375.000
2 hà sơ chế sản phẩm 300.000 300.000 -
3
hu trồng cây c m i
ưởi iễn
243.500 243.500 -
4 Đường giao thông nội bộ 450.000 450.000
5 ệ thống cấp điện tổng thể 300.000 300.000 -
6 Cổng tường rào 326.200 326.200
7 Cải tạo mặt bằng toàn khu 208.000 208.000 -
B Thiết bị 53.000 - 53.000
1 ông cụ cầm tay các oại 15.000 15.000
2 Máy phát điện dự ph ng 12.000 12.000
3 Máy vi tính văn ph ng 26.000 26.000
C Chi phí quản lý dự án 70.107 70.107 -
D
Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây
dựng
164.117 164.117 -
1 Chi phí ập dự án đầu tư 21.271 21.271
2
Chi phí thiết kế bản vẽ thi
công
68.945 68.945
3
Chi phí thẩm tra thiết kế
BVTC
4.163 4.163
4
Chi phí thẩm tra dự toán
công trình
4.031 4.031
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 35
STT Nội dung
Thành tiền
1.000 đồng
Tự c - tự
huy động
Vay tín
dụng
5
Chi phí ập hồ sơ mời thầu
đánh giá hồ sơ dự thầu thi
công xây dựng
7.952 7.952
6
Chi phí ập hồ sơ mời thầu
đánh giá hồ sơ dự thầu mua
sắm thiết bị
149 149
7
Chi phí giám sát thi công
xây dựng
57.226 57.226
8
Chi phí giám sát thi công
ắp đặt thiết bị
381 381
E Chi phí khác 1.612.000 1.612.000
1 Chi phí thuê đất 50 năm 1.196.000 1.196.000
2
Chi phí giải ph ng mặt
bằng
416.000 416.000
Tổng cộng 4.101.924 2.897.724 1.204.200
ỷ lệ % 100,0 70,6 29,4
ảng tiến độ thực hiện dự án
STT Nội dung
Thành tiền
1.000 đồng
Tiến độ thực hiện
2018 2019
A Xây dựng 2.202.700 984.200 1.218.500
1 hà trực và điều hành 375.000 375.000
2 hà sơ chế sản phẩm 300.000 300.000
3
hu trồng cây c m i
ưởi iễn
243.500 243.500
4 Đường giao thông nội bộ 450.000 450.000
5 ệ thống cấp điện tổng thể 300.000 300.000
6 Cổng tường rào 326.200 326.200
7 Cải tạo mặt bằng toàn khu 208.000 208.000
B Thiết bị 53.000 53.000
1 ông cụ cầm tay các oại 15.000 15.000
2 Máy phát điện dự ph ng 12.000 12.000
3 Máy vi tính văn ph ng 26.000 26.000
C Chi phí quản lý dự án 70.107 70.107 -
D
Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây
dựng
164.117 106.510 57.607
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 36
STT Nội dung
Thành tiền
1.000 đồng
Tiến độ thực hiện
2018 2019
1 Chi phí ập dự án đầu tư 21.271 21.271 -
2
Chi phí thiết kế bản vẽ thi
công
68.945 68.945 -
3
Chi phí thẩm tra thiết kế
BVTC
4.163 4.163 -
4
Chi phí thẩm tra dự toán
công trình
4.031 4.031 -
5
Chi phí ập hồ sơ mời thầu
đánh giá hồ sơ dự thầu thi
công xây dựng
7.952 7.952 -
6
Chi phí ập hồ sơ mời thầu
đánh giá hồ sơ dự thầu mua
sắm thiết bị
149 149 -
7
Chi phí giám sát thi công
xây dựng
57.226 57.226
8
Chi phí giám sát thi công
ắp đặt thiết bị
381 381
E Chi phí khác 1.612.000 1.612.000
1 Chi phí thuê đất 50 năm 1.196.000 1.196.000
2
Chi phí giải ph ng mặt
bằng
416.000 416.000
Tổng cộng 4.101.924 2.772.818 1.329.107
ỷ lệ % 100,0 67,6 32,4
III. Hiệu quả về mặt kinh tế và xã hội của dự án.
1. Nguồn vốn dự kiến đầu tư của dự án.
Tổng mức đầu tư của dự án : 4.101.924.000 đồng. Trong đ :
+Vốn tự c tự huy động : 2.897.724.000 đồng.
+Vốn vay tín dụng : 1.204.200.000 đồng.
STT Cấu trúc vốn 1.000 đồng 4.101.924
1 Vốn tự c huy động 2.897.724
2 Vốn vay gân hàng 1.204.200
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 37
STT Cấu trúc vốn 1.000 đồng 4.101.924
ỷ tr n vốn va 29,4 %
ỷ tr n vốn chủ s hữu 70,6 %
ự kiến nguồn doanh thu của dự án chủ yếu thu từ doanh thu cây ưởi iễn.
ự kiến đầu vào của dự án.
Các chi phí đầu vào của dự án % Khoản mục
1 Chi phí sản xuất cây c m i 55% doanh thu
2 Chi phí quảng bá sản phẩm 5% doanh thu
3 Chi phí khác 5% doanh thu
4
Chi phí ương điều hành
chung
12% doanh thu
Chế độ thuế %
1 Thuế T C 20%
2. Phương án vay.
-Số tiền : 1.204.200.000 đồng.
- Thời hạn : 10 năm 120 tháng).
- Ân hạn : 1 năm.
- i suất phí: Tạm tính i suất 10 %/năm tùy từng thời điểm theo i
suất ngân hàng .
- Tài sản bảo đảm tín dụng: thế chấp toàn bộ tài sản hình thành từ vốn vay.
Lãi vay, hình thức trả nợ gốc
1 Thời hạn trả nợ vay 10 năm
2 i suất vay cố định 10% /năm
3 Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu tạm tính 8% /năm
4 Chi phí sử dụng vốn bình quân WACC 8,59 % /năm
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 38
Lãi vay, hình thức trả nợ gốc
5 ình thức trả nợ: 1
1: trả gốc đều; 2: trả gốc và i đều; 3: theo năng ực của dự
án)
Chi phí sử dụng vốn bình quân được tính trên cơ sở tỷ trọng vốn vay à 29,4
%; tỷ trọng vốn chủ sở hữu à 70,6 %; i suất vay dài hạn 10%/năm; i suất tiền
gửi trung bình tạm tính 8%/năm.
3. Các thông số tài chính của dự án.
3.1. Kế hoạch hoàn trả vốn vay.
ết th c năm đầu tiên phải tiến hành trả i vay và trả nợ gốc thời gian trả nợ
trong v ng 10 năm của dự án trung bình mỗi năm trả 192,67 triệu đồng. Theo
phân tích khả năng trả nợ của dự án phụ ục tính toán kèm theo cho thấy khả
năng trả được nợ à rất cao trung bình dự án c khả năng trả được nợ trung bình
khoảng trên 559,2% trả được nợ.
3.2. Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn giản đơn.
hả năng hoàn vốn giản đơn: ự án sẽ sử dụng nguồn thu nhập sau thuế và
khấu hao cơ bản của dự án để hoàn trả vốn vay.
ho n vốn = sau thuế + khấu hao /Vốn đầu t
Theo phân tích khả năng hoàn vốn giản đơn của dự án phần phụ ục thì chỉ
số hoàn vốn của dự án à 1,97 ần chứng tỏ rằng cứ 1 đồng vốn bỏ ra sẽ được
đảm bảo bằng 1,97 đồng thu nhập. ự án c đủ khả năng tạo vốn cao để thực
hiện việc hoàn vốn.
Thời gian hoàn vốn giản đơn T : Theo ảng phụ ục tính toán ta nhận thấy
đến năm thứ 8 đ thu hồi được vốn và c dư do đ cần xác định số tháng của
năm thứ 7 để xác định được thời gian hoàn vốn chính xác.
Số th n = Số vốn đầu t còn phả thu h /thu nhập bình qu n năm c d
hư vậy thời gian hoàn vốn của dự án à 6 năm 4 tháng kể từ ngày hoạt
động.
3.3. Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn có chiết khấu.
P
tiFPCFt
PIp
nt
t



 1
)%,,/(
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 39
hả năng hoàn vốn và thời điểm hoàn vốn được phân tích cụ thể ở bảng phụ
ục tính toán của dự án. hư vậy PIp = 1,12 cho ta thấy cứ 1 đồng vốn bỏ ra đầu
tư sẽ được đảm bảo bằng 1,12 đồng thu nhập cùng quy về hiện giá chứng tỏ dự
án c đủ khả năng tạo vốn để hoàn trả vốn.
Thời gian hoàn vốn c chiết khấu Tp hệ số chiết khấu 8,59%).
Theo bảng phân tích cho thấy đến năm thứ 10 đ hoàn được vốn và c dư.
o đ ta cần xác định số tháng cần thiết của năm thứ 9 .
ết quả tính toán: Tp = 8 năm 4 tháng tính từ ngày hoạt động.
3.4. Phân tích theo phương pháp hiện giá thuần (NPV).
Trong đ :
+ P: Giá trị đầu tư của dự án tại thời điểm đầu năm sản xuất.
+ CFt : Thu nhập của dự án = ợi nhuận sau thuế + khấu hao.
ệ số chiết khấu mong muốn 8,59%/năm.
Theo bảng phụ ục tính toán NPV = 2.762.466.000 đồng. hư vậy chỉ trong
vòng 15 năm của thời kỳ phân tích dự án thu nhập đạt được sau khi trừ giá trị
đầu tư qui về hiện giá thuần à: 2.762.466.000 đồng > 0 chứng tỏ dự án c hiệu
quả cao.
3.5. Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR).
Theo phân tích được thể hiện trong bảng phân tích của phụ ục tính toán cho
thấy IRR = 16,36% > 8,59 % như vậy đây à chỉ số tưởng chứng tỏ dự án c
khả năng sinh ời.




Tpt
t
TpiFPCFtPO
1
)%,,/(




nt
t
tiFPCFtPNPV
1
)%,,/(
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 40
CHƢƠNG V
KẾT LUẬN
I. Kết luận.
Với kết quả phân tích như trên cho thấy hiệu quả tương đối cao của dự án
mang ại đồng thời g p phần giải quyết vấn đề môi trường cũng như việc àm
cho người dân trong vùng. Cụ thể như sau:
+ Các chỉ tiêu tài chính của dự án như: PV >0; IRR > tỷ suất chiết
khấu … cho thấy dự án có hiệu quả về mặt kinh tế.
+ Hàng năm đ ng g p vào ngân sách địa phương trung bình khoảng
200 triệu đồng, thông qua nguồn thuế thu nhập từ hoạt động của dự
án.
+ àng năm giải quyết việc làm cho khoảng 10-15 ao động của địa
phương.
G p phần “Phát huy tiềm năng thế mạnh của địa phương; đẩy nhanh tốc độ
phát triển kinh tế”.
II. Đề xuất và kiến nghị.
- ính đề nghị các cơ quan tổ chức đơn vị chấp thuận dự án để Chủ đầu tư
tổ chức đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sớm.
- ính đề nghị U tỉnh Ph Thọ xem x t ưu đ i hỗ trợ cho ự án.
- ính đề nghị các cơ quan quan tâm gi p đỡ để ự án sớm được triển khai
và đi vào hoạt động./.
CHỦ ĐẦU Ư
Hộ kinh doanh cá thể
NGU ỄN ĐỨC HIỀN
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 41
PHỤ LỤC: CÁC ẢNG TÍNH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA
DỰ ÁN
1. ảng khấu hao tài sản cố định của dự án
TT Chỉ tiêu
Giá trị tài
sản tính
khấu hao
1.000 đồng
Năm
khấu
hao
Năm hoạt động
1 2
A Xây dựng 2.202.700 220.270 220.270
1 hà trực và điều hành 375.000 10 37.500 37.500
2 hà sơ chế sản phẩm 300.000 10 30.000 30.000
3
hu trồng cây c m i
ưởi iễn
243.500 10 24.350 24.350
4
Đường giao thông nội
bộ
450.000 10 45.000 45.000
5
ệ thống cấp điện tổng
thể
300.000 10 30.000 30.000
6 Cổng tường rào 326.200 10 32.620 32.620
7
Cải tạo mặt bằng toàn
khu
208.000 10 20.800 20.800
B Thiết bị 53.000 5 10.600 10.600
1
ông cụ cầm tay các
oại
15.000 5 3.000 3.000
2
Máy phát điện dự
phòng
12.000 5 2.400 2.400
3 Máy vi tính văn ph ng 26.000 5 5.200 5.200
C Chi phí quản lý dự án 70.107 5 14.021 14.021
D
Chi phí tƣ vấn đầu tƣ
xây dựng
164.117 5 32.823 32.823
1 Chi phí ập dự án đầu tư 21.271 5 4.254 4.254
2
Chi phí thiết kế bản vẽ
thi công
68.945 5 13.789 13.789
3
Chi phí thẩm tra thiết kế
BVTC
4.163 5 833 833
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 42
TT Chỉ tiêu
Giá trị tài
sản tính
khấu hao
1.000 đồng
Năm
khấu
hao
Năm hoạt động
1 2
4
Chi phí thẩm tra dự
toán công trình
4.031 5 806 806
5
Chi phí ập hồ sơ mời
thầu đánh giá hồ sơ dự
thầu thi công xây dựng
7.952 5 1.590 1.590
6
Chi phí ập hồ sơ mời
thầu đánh giá hồ sơ dự
thầu mua sắm thiết bị
149 5 30 30
7
Chi phí giám sát thi
công xây dựng
57.226 5 11.445 11.445
8
Chi phí giám sát thi
công ắp đặt thiết bị
381 5 76 76
E Chi phí khác 1.612.000 10 161.200 161.200
1
Chi phí thuê đất 50
năm
1.196.000 10 119.600 119.600
2
Chi phí giải ph ng mặt
bằng
416.000 10 41.600 41.600
Tổng cộng 4.101.924 438.915 438.915
TT Chỉ tiêu
Giá trị tài
sản tính
khấu hao
1.000 đồng
Năm
khấu
hao
Năm hoạt động
3 4
A Xây dựng 2.202.700 220.270 220.270
1 hà trực và điều hành 375.000 10 37.500 37.500
2 hà sơ chế sản phẩm 300.000 10 30.000 30.000
3
hu trồng cây c m i
ưởi iễn
243.500 10 24.350 24.350
4
Đường giao thông nội
bộ
450.000 10 45.000 45.000
5
ệ thống cấp điện tổng
thể
300.000 10 30.000 30.000
6 Cổng tường rào 326.200 10 32.620 32.620
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 43
TT Chỉ tiêu
Giá trị tài
sản tính
khấu hao
1.000 đồng
Năm
khấu
hao
Năm hoạt động
3 4
7
Cải tạo mặt bằng toàn
khu
208.000 10 20.800 20.800
B Thiết bị 53.000 5 10.600 10.600
1
ông cụ cầm tay các
oại
15.000 5 3.000 3.000
2
Máy phát điện dự
phòng
12.000 5 2.400 2.400
3 Máy vi tính văn ph ng 26.000 5 5.200 5.200
C Chi phí quản lý dự án 70.107 5 14.021 14.021
D
Chi phí tƣ vấn đầu tƣ
xây dựng
164.117 5 32.823 32.823
1 Chi phí ập dự án đầu tư 21.271 5 4.254 4.254
2
Chi phí thiết kế bản vẽ
thi công
68.945 5 13.789 13.789
3
Chi phí thẩm tra thiết kế
BVTC
4.163 5 833 833
4
Chi phí thẩm tra dự
toán công trình
4.031 5 806 806
5
Chi phí ập hồ sơ mời
thầu đánh giá hồ sơ dự
thầu thi công xây dựng
7.952 5 1.590 1.590
6
Chi phí ập hồ sơ mời
thầu đánh giá hồ sơ dự
thầu mua sắm thiết bị
149 5 30 30
7
Chi phí giám sát thi
công xây dựng
57.226 5 11.445 11.445
8
Chi phí giám sát thi
công ắp đặt thiết bị
381 5 76 76
E Chi phí khác 1.612.000 10 161.200 161.200
1
Chi phí thuê đất 50
năm
1.196.000 10 119.600 119.600
2
Chi phí giải ph ng mặt
bằng
416.000 10 41.600 41.600
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 44
TT Chỉ tiêu
Giá trị tài
sản tính
khấu hao
1.000 đồng
Năm
khấu
hao
Năm hoạt động
3 4
Tổng cộng 4.101.924 438.915 438.915
TT Chỉ tiêu
Giá trị tài
sản tính
khấu hao
1.000 đồng
Năm
khấu
hao
Năm hoạt động
5 6
A Xây dựng 2.202.700 220.270 220.270
1 hà trực và điều hành 375.000 10 37.500 37.500
2 hà sơ chế sản phẩm 300.000 10 30.000 30.000
3
hu trồng cây c m i
ưởi iễn
243.500 10 24.350 24.350
4
Đường giao thông nội
bộ
450.000 10 45.000 45.000
5
ệ thống cấp điện tổng
thể
300.000 10 30.000 30.000
6 Cổng tường rào 326.200 10 32.620 32.620
7
Cải tạo mặt bằng toàn
khu
208.000 10 20.800 20.800
B Thiết bị 53.000 5 10.600
1
ông cụ cầm tay các
oại
15.000 5 3.000
2
Máy phát điện dự
phòng
12.000 5 2.400
3 Máy vi tính văn ph ng 26.000 5 5.200
C Chi phí quản lý dự án 70.107 5 14.021
D
Chi phí tƣ vấn đầu tƣ
xây dựng
164.117 5 32.823
1 Chi phí ập dự án đầu tư 21.271 5 4.254
2
Chi phí thiết kế bản vẽ
thi công
68.945 5 13.789
3
Chi phí thẩm tra thiết kế
BVTC
4.163 5 833
4
Chi phí thẩm tra dự
toán công trình
4.031 5 806
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 45
TT Chỉ tiêu
Giá trị tài
sản tính
khấu hao
1.000 đồng
Năm
khấu
hao
Năm hoạt động
5 6
5
Chi phí ập hồ sơ mời
thầu đánh giá hồ sơ dự
thầu thi công xây dựng
7.952 5 1.590
6
Chi phí ập hồ sơ mời
thầu đánh giá hồ sơ dự
thầu mua sắm thiết bị
149 5 30
7
Chi phí giám sát thi
công xây dựng
57.226 5 11.445
8
Chi phí giám sát thi
công ắp đặt thiết bị
381 5 76
E Chi phí khác 1.612.000 10 161.200 161.200
1
Chi phí thuê đất 50
năm
1.196.000 10 119.600 119.600
2
Chi phí giải ph ng mặt
bằng
416.000 10 41.600 41.600
Tổng cộng 4.101.924 438.915 381.470
TT Chỉ tiêu
Giá trị tài
sản tính
khấu hao
1.000 đồng
Năm
khấu
hao
Năm hoạt động
9 10
A Xây dựng 2.202.700 220.270 220.270
1 hà trực và điều hành 375.000 10 37.500 37.500
2 hà sơ chế sản phẩm 300.000 10 30.000 30.000
3
hu trồng cây c m i
ưởi iễn
243.500 10 24.350 24.350
4
Đường giao thông nội
bộ
450.000 10 45.000 45.000
5
ệ thống cấp điện tổng
thể
300.000 10 30.000 30.000
6 Cổng tường rào 326.200 10 32.620 32.620
7
Cải tạo mặt bằng toàn
khu
208.000 10 20.800 20.800
B Thiết bị 53.000 5
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 46
TT Chỉ tiêu
Giá trị tài
sản tính
khấu hao
1.000 đồng
Năm
khấu
hao
Năm hoạt động
9 10
1
ông cụ cầm tay các
oại
15.000 5
2
Máy phát điện dự
phòng
12.000 5
3 Máy vi tính văn phòng 26.000 5
C Chi phí quản lý dự án 70.107 5
D
Chi phí tƣ vấn đầu tƣ
xây dựng
164.117 5
1 Chi phí ập dự án đầu tư 21.271 5
2
Chi phí thiết kế bản vẽ
thi công
68.945 5
3
Chi phí thẩm tra thiết kế
BVTC
4.163 5
4
Chi phí thẩm tra dự
toán công trình
4.031 5
5
Chi phí ập hồ sơ mời
thầu đánh giá hồ sơ dự
thầu thi công xây dựng
7.952 5
6
Chi phí ập hồ sơ mời
thầu đánh giá hồ sơ dự
thầu mua sắm thiết bị
149 5
7
Chi phí giám sát thi
công xây dựng
57.226 5
8
Chi phí giám sát thi
công ắp đặt thiết bị
381 5
E Chi phí khác 1.612.000 10 161.200 161.200
1
Chi phí thuê đất 50
năm
1.196.000 10 119.600 119.600
2
Chi phí giải ph ng mặt
bằng
416.000 10 41.600 41.600
Tổng cộng 4.101.924 381.470 381.470
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 47
TT Chỉ tiêu
Giá trị tài
sản tính
khấu hao
1.000 đồng
Năm
khấu
hao
Năm hoạt động
7 8
A Xây dựng 2.202.700 220.270 220.270
1 hà trực và điều hành 375.000 10 37.500 37.500
2 hà sơ chế sản phẩm 300.000 10 30.000 30.000
3
hu trồng cây c m i
ưởi iễn
243.500 10 24.350 24.350
4
Đường giao thông nội
bộ
450.000 10 45.000 45.000
5
ệ thống cấp điện tổng
thể
300.000 10 30.000 30.000
6 Cổng tường rào 326.200 10 32.620 32.620
7
Cải tạo mặt bằng toàn
khu
208.000 10 20.800 20.800
B Thiết bị 53.000 5
1
ông cụ cầm tay các
oại
15.000 5
2
Máy phát điện dự
phòng
12.000 5
3 Máy vi tính văn ph ng 26.000 5
C Chi phí quản lý dự án 70.107 5
D
Chi phí tƣ vấn đầu tƣ
xây dựng
164.117 5
1 Chi phí ập dự án đầu tư 21.271 5
2
Chi phí thiết kế bản vẽ
thi công
68.945 5
3
Chi phí thẩm tra thiết kế
BVTC
4.163 5
4
Chi phí thẩm tra dự
toán công trình
4.031 5
5
Chi phí ập hồ sơ mời
thầu đánh giá hồ sơ dự
thầu thi công xây dựng
7.952 5
6
Chi phí ập hồ sơ mời
thầu đánh giá hồ sơ dự
thầu mua sắm thiết bị
149 5
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 48
TT Chỉ tiêu
Giá trị tài
sản tính
khấu hao
1.000 đồng
Năm
khấu
hao
Năm hoạt động
7 8
7
Chi phí giám sát thi
công xây dựng
57.226 5
8
Chi phí giám sát thi
công ắp đặt thiết bị
381 5
E Chi phí khác 1.612.000 10 161.200 161.200
1
Chi phí thuê đất 50
năm
1.196.000 10 119.600 119.600
2
Chi phí giải ph ng mặt
bằng
416.000 10 41.600 41.600
Tổng cộng 4.101.924 381.470 381.470
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 49
2. ảng doanh thu và dòng tiền của dự án.
TT KHOẢN MỤC Năm
2018 2019 2020 2021 2022
1 2 3 4 5
I Tổng doanh thu hằng năm ngàn đồng - - - - 3.652.500
1 Thu từ cây c m i ưởi iễn - - - - 3.652.500
- Sản ượng Quả 121.750
- Đơn giá ngàn đồng 30 30 30 30 30
II Tổng chi phí hằng năm ngàn đồng - - - - 2.812.425
1 Chi phí sản xuất cây c m i 55% - - - - 2.008.875
2 Chi phí quảng bá sản phẩm 5,0% - - - - 182.625
3 Chi phí khác 5,0% - - - - 182.625
4 hấu hao TSCĐ
5 ương quản điều hành 12,0% - - - - 438.300
III Lợi nhuận trƣớc thuế 0 0 0 0 840.075
IV Thuế TNCN 0 0 0 0 168.015
V Lợi nhuận sau thuế 0 0 0 0 672.060
TT KHOẢN MỤC Năm
2023 2024 2025 2026 2027
6 7 8 9 10
I Tổng doanh thu hằng năm ngàn đồng 7.305.000 7.670.250 7.670.250 7.670.250 7.670.250
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 50
TT KHOẢN MỤC Năm
2023 2024 2025 2026 2027
6 7 8 9 10
1 Thu từ cây c m i ưởi iễn 7.305.000 7.670.250 7.670.250 7.670.250 7.670.250
- Sản ượng Quả 243.500 255.675 255.675 255.675 255.675
- Đơn giá ngàn đồng 30 30 30 30 30
II Tổng chi phí hằng năm ngàn đồng 6.063.765 6.345.007 6.345.007 6.345.007 6.345.007
1 Chi phí sản xuất cây c m i 55% 4.017.750 4.218.638 4.218.638 4.218.638 4.218.638
2 Chi phí quảng bá sản phẩm 5,0% 365.250 383.513 383.513 383.513 383.513
3 Chi phí khác 5,0% 365.250 383.513 383.513 383.513 383.513
4 hấu hao TSCĐ 438.915 438.915 438.915 438.915 438.915
5 ương quản điều hành 12,0% 876.600 920.430 920.430 920.430 920.430
III Lợi nhuận trƣớc thuế 1.241.235 1.325.243 1.325.243 1.325.243 1.325.243
IV Thuế TNCN 248.247 265.049 265.049 265.049 265.049
V Lợi nhuận sau thuế 992.988 1.060.194 1.060.194 1.060.194 1.060.194
TT KHOẢN MỤC Năm
2028 2029 2030 2031 2032
11 12 13 14 15
I Tổng doanh thu hằng năm
ngàn
đồng
7.670.250 7.670.250 7.670.250 7.670.250 7.670.250
1 Thu từ cây c m i ưởi iễn 7.670.250 7.670.250 7.670.250 7.670.250 7.670.250
- Sản ượng Quả 255.675 255.675 255.675 255.675 255.675
- Đơn giá ngàn đồng 30 30 30 30 30
II Tổng chi phí hằng năm ngàn 6.287.563 6.287.563 6.287.563 6.287.563 6.287.563
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 51
TT KHOẢN MỤC Năm
2028 2029 2030 2031 2032
11 12 13 14 15
đồng
1 Chi phí sản xuất cây có múi 55% 4.218.638 4.218.638 4.218.638 4.218.638 4.218.638
2 Chi phí quảng bá sản phẩm 5,0% 383.513 383.513 383.513 383.513 383.513
3 Chi phí khác 5,0% 383.513 383.513 383.513 383.513 383.513
4 hấu hao TSCĐ 381.470 381.470 381.470 381.470 381.470
5 ương quản điều hành 12,0% 920.430 920.430 920.430 920.430 920.430
III Lợi nhuận trƣớc thuế 1.382.688 1.382.688 1.382.688 1.382.688 1.382.688
IV Thuế TNCN 276.538 276.538 276.538 276.538 276.538
V Lợi nhuận sau thuế 1.106.150 1.106.150 1.106.150 1.106.150 1.106.150
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 52
3. Kế hoạch trả nợ hàng năm của dự án
TT Khoản mục trả nợ
Mức trả nợ hàng năm
1 2 3 4 5
1 ư nợ gốc đầu kỳ 1.204.200 1.204.200 1.070.400 936.600 802.800
2 Trả nợ gốc hằng năm 133.800 133.800 133.800 133.800
3
ế hoạch trả nợ i vay
10%/năm
120.420 120.420 107.040 93.660 80.280
4 Dƣ nợ gốc cuối kỳ 1.204.200 1.070.400 936.600 802.800 669.000
TT Khoản mục trả nợ
Mức trả nợ hàng năm
6 7 8 9 10
1 ư nợ gốc đầu kỳ 669.000 535.200 401.400 267.600 133.800
2 Trả nợ gốc hằng năm 133.800 133.800 133.800 133.800 133.800
3
ế hoạch trả nợ i vay
10%/năm
66.900 53.520 40.140 26.760 13.380
4 Dƣ nợ gốc cuối kỳ 535.200 401.400 267.600 133.800 -
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 53
4. ảng mức trả nợ hằng năm của dự án
TT Khoản mục trả nợ
Mức trả nợ hàng năm theo dự án năm 1.000 đồng
1 2 3 4 5
Số tiền dự án dùng trả
nợ
438.915 438.915 438.915 438.915 1.110.975
I ư nợ đầu kỳ 0 0 0 - 672.060
1 ợ nhuận dùn trả nợ 438.915 438.915 438.915 438.915 438.915
2 hấu hao dùn trả nợ 1.204.200 1.070.400 936.600 802.800 669.000
II ư nợ cuối kỳ 364,49 172,65 182,24 192,96 518,95
III hả năng trả nợ % 438.915 438.915 438.915 438.915 1.110.975
TT Khoản mục trả nợ
Mức trả nợ hàng năm theo dự án năm 1.000 đồng
6 7 8 9 10
Số tiền dự án dùng trả
nợ
1.374.458 1.441.664 1.441.664 1.441.664 1.441.664
I ư nợ đầu kỳ 992.988 1.060.194 1.060.194 1.060.194 1.060.194
1 ợ nhuận dùn trả nợ 381.470 381.470 381.470 381.470 381.470
2 hấu hao dùn trả nợ 535.200 401.400 267.600 133.800 -
II ư nợ cuối kỳ 684,83 769,63 828,83 897,90 979,52
III hả năng trả nợ % 1.374.458 1.441.664 1.441.664 1.441.664 1.441.664
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 54
5. ảng Phân tích khả năng hoàn vốn giản đơn của dự án. 1000 đồng
Năm Vốn đầu tƣ LN sau thuế Khấu hao Thu nhập Chênh lệch
Thứ 1 2.772.818 0 - -2.772.818
Thứ 2 1.329.107 0 - -4.101.924
Thứ 3 0 - -4.101.924
Thứ 4 0 - -4.101.924
Thứ 5 672.060 672.060 -3.429.864
Thứ 6 992.988 438.915 1.431.903 -1.997.961
Thứ 7 1.060.194 438.915 1.499.109 -498.852
Thứ 8 1.060.194 438.915 1.499.109 1.000.257
Thứ 9 1.060.194 438.915 1.499.109 2.499.366
Thứ 10 1.060.194 438.915 1.499.109 3.998.475
Thứ 11 1.106.150 381.470 1.487.620 5.486.095
Thứ 12 1.106.150 381.470 1.487.620 6.973.715
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 55
Năm Vốn đầu tƣ LN sau thuế Khấu hao Thu nhập Chênh lệch
Thứ 13 1.106.150 381.470 1.487.620 8.461.335
Thứ 14 1.106.150 381.470 1.487.620 9.948.955
Thứ 15 1.106.150 381.470 1.487.620 11.436.575
Cộng 4.101.924 5.905.825 2.194.574 8.100.399 3.998.475
hả năng hoàn vốn = sau thuế + C / Vốn đầu tư = 1,97
Thời gian hoàn vốn: 6 năm 4 tháng
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 56
6. ảng phân tích khả năng hoàn vốn c chiết khấu
Năm Vốn đầu tƣ LN sau thuế Khấu hao Thu nhập
Suất chiết
khấu
i=8,59%
Hiện giá vốn
đầu tƣ
Hiện giá thu
nhập
Chênh lệch
Thứ 1 2.772.818 0 - - 0,914 2.534.712 - -2.534.712
Thứ 2 1.329.107 0 - - 0,836 1.110.643 - -3.645.355
Thứ 3 - - - - 0,764 - - -3.645.355
Thứ 4 - - - - 0,698 - - -3.645.355
Thứ 5 - 672.060 - 672.060 0,638 - 428.987 -3.216.367
Thứ 6 - 992.988 438.915 1.431.903 0,584 - 835.521 -2.380.846
Thứ 7 - 1.060.194 438.915 1.499.109 0,533 - 799.621 -1.581.225
Thứ 8 - 1.060.194 438.915 1.499.109 0,488 - 730.957 -850.269
Thứ 9 - 1.060.194 438.915 1.499.109 0,446 - 668.188 -182.080
Thứ 10 - 1.060.194 438.915 1.499.109 0,407 - 610.810 428.730
Thứ 11 - 1.106.150 381.470 1.487.620 0,372 - 554.080 982.810
Thứ 12 - 1.106.150 381.470 1.487.620 0,340 - 506.500 1.489.310
Thứ 13 - 1.106.150 381.470 1.487.620 0,311 - 463.006 1.952.316
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 57
Năm Vốn đầu tƣ LN sau thuế Khấu hao Thu nhập
Suất chiết
khấu
i=8,59%
Hiện giá vốn
đầu tƣ
Hiện giá thu
nhập
Chênh lệch
Thứ 14 - 1.106.150 381.470 1.487.620 0,285 - 423.247 2.375.564
Thứ 15 - 1.106.150 381.470 1.487.620 0,260 - 386.902 2.762.466
4.101.924 5.905.825 2.194.574 8.100.399 3.645.355 4.074.085 428.730
hả năng hoàn vốn c chiết khấu = 1,12
Thời gian hoàn vốn: 8 năm 4 tháng.
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 58
7. Tính toán phân tích hiện giá thuần NPV của dự án DVT: 1000 đồng
Năm Vốn đầu tƣ LN sau thuế Khấu hao Thu nhập
Suất chiết
khấu i= Hiện giá vốn
đầu tƣ
Hiện giá thu
nhập
8,59%
Thứ 1 2.772.818 0 - - 0,9141 2.534.712 -
Thứ 2 1.329.107 - - - 0,8356 1.110.643 -
Thứ 3 - - - - 0,7639 - -
Thứ 4 - - - - 0,6983 - -
Thứ 5 - 672.060 - 672.060 0,6383 - 428.987
Thứ 6 - 992.988 438.915 1.431.903 0,5835 - 835.521
Thứ 7 - 1.060.194 438.915 1.499.109 0,5334 - 799.621
Thứ 8 - 1.060.194 438.915 1.499.109 0,4876 - 730.957
Thứ 9 - 1.060.194 438.915 1.499.109 0,4457 - 668.188
Thứ 10 1.060.194 438.915 1.499.109 0,4074 - 610.810
Thứ 11 1.106.150 381.470 1.487.620 0,3725 - 554.080
Thứ 12 1.106.150 381.470 1.487.620 0,3405 - 506.500
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 59
Năm Vốn đầu tƣ LN sau thuế Khấu hao Thu nhập
Suất chiết
khấu i= Hiện giá vốn
đầu tƣ
Hiện giá thu
nhập
8,59%
Thứ 13 1.106.150 381.470 1.487.620 0,3112 - 463.006
Thứ 14 1.106.150 381.470 1.487.620 0,2845 - 423.247
Thứ 15 1.106.150 381.470 1.487.620 0,2601 - 386.902
Cộng 4.101.924 5.905.825 2.194.574 8.100.399 3.645.355 6.407.821
Gh ch : Vốn đầu t bỏ ra v o đầu mỗ năm NPV: 2.762.466
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 60
8. Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR của dự án.
Chỉ tiêu Năm 0 Thứ 1 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5
suất ch ết
khấu
16,357
ệ số 1,0 0,8594 0,7386 0,6348 0,5456 0,4689
1. Thu nhập 0 0 0 0 840.075
iện giá thu nhập 0 0 0 0 393.881
ũy kế GT 0 0 0 0 393.881
2. Chi phí
XDCB
2.772.818 1.329.107
iện giá chi phí 2.383.036 981.699 - - -
ũy kế G chi
phí
2.383.036 3.364.736 3.364.736 3.364.736 3.364.736
Chỉ tiêu Năm 0 Thứ 6 Thứ 7 Thứ 8 Thứ 9 Thứ 10
suất ch ết khấu 16,357
ệ số 1,0 0,4030 0,3463 0,2976 0,2558 0,2198
1. Thu nhập 1.241.235 1.325.243 1.325.243 1.325.243 1.325.243
iện giá thu nhập 500.161 458.945 394.430 338.984 291.332
ũy kế GT 894.042 1.352.987 1.747.418 2.086.402 2.377.734
2. Chi phí XDC B
iện giá chi phí - - -
n tr n c c m n
Đơn vị t vấn: D án Việt 61
Chỉ tiêu Năm 0 Thứ 6 Thứ 7 Thứ 8 Thứ 9 Thứ 10
ũy kế G chi phí 3.364.736 3.364.736 3.364.736 3.364.736 3.364.736
Chỉ tiêu Năm 0 Thứ 11 Thứ 12 Thứ 13 Thứ 14 Thứ 15 T- cộng
suất ch ết
khấu
16,357
ệ số 1,0 0,1889 0,1624 0,1395 0,1199 0,1031
1. Thu nhập 1.382.688 1.382.688 1.382.688 1.382.688 1.382.688 14.295.718
iện giá thu
nhập
261.232 224.510 192.950 165.827 142.516 3.364.770
ũy kế
HGTN
2.638.967 2.863.477 3.056.427 3.222.254 3.364.770
2. Chi phí
XDCB
4.101.924
iện giá chi
phí
3.364.736
ũy kế G
chi phí
3.364.736 3.364.736 3.364.736 3.364.736 3.364.736
IRR= 16,36 % > 8,59% Chứng tỏ dự án c hiệu quả.

More Related Content

What's hot

Dự án trồng cây dược liệu 0918755356
Dự án trồng cây dược liệu 0918755356Dự án trồng cây dược liệu 0918755356
Dự án trồng cây dược liệu 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docx
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docxDỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docx
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng 0918755356
Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng 0918755356Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng 0918755356
Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án trồng rừng kết hợp trồng cây dược liệu 0918755356
Dự án trồng rừng kết hợp trồng cây dược liệu 0918755356Dự án trồng rừng kết hợp trồng cây dược liệu 0918755356
Dự án trồng rừng kết hợp trồng cây dược liệu 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...Dịch vụ Lập dự án chuyên nghiệp
 
Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...
Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...
Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
DỰ ÁN XÂY DỰNG TRANG TRẠI PHÁT TRIỂN GIỐNG CÂY TRỒNG PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆP
DỰ ÁN XÂY DỰNG TRANG TRẠI PHÁT TRIỂN GIỐNG CÂY TRỒNG PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆPDỰ ÁN XÂY DỰNG TRANG TRẠI PHÁT TRIỂN GIỐNG CÂY TRỒNG PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆP
DỰ ÁN XÂY DỰNG TRANG TRẠI PHÁT TRIỂN GIỐNG CÂY TRỒNG PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆPLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Thuyết minh dự án chung cư thương mại
Thuyết minh dự án chung cư thương mạiThuyết minh dự án chung cư thương mại
Thuyết minh dự án chung cư thương mạiLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án Trồng cây dược liệu kết hợp du lịch nghỉ dưỡng, xây dựng nhà máy chế bi...
Dự án Trồng cây dược liệu kết hợp du lịch nghỉ dưỡng, xây dựng nhà máy chế bi...Dự án Trồng cây dược liệu kết hợp du lịch nghỉ dưỡng, xây dựng nhà máy chế bi...
Dự án Trồng cây dược liệu kết hợp du lịch nghỉ dưỡng, xây dựng nhà máy chế bi...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 

What's hot (20)

Dự án trồng cây dược liệu 0918755356
Dự án trồng cây dược liệu 0918755356Dự án trồng cây dược liệu 0918755356
Dự án trồng cây dược liệu 0918755356
 
Thuyết minh dự án đầu tư Trồng chuối Công nghệ cao 2000 ha tỉnh Bình Phước w...
 Thuyết minh dự án đầu tư Trồng chuối Công nghệ cao 2000 ha tỉnh Bình Phước w... Thuyết minh dự án đầu tư Trồng chuối Công nghệ cao 2000 ha tỉnh Bình Phước w...
Thuyết minh dự án đầu tư Trồng chuối Công nghệ cao 2000 ha tỉnh Bình Phước w...
 
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docx
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docxDỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docx
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docx
 
Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng 0918755356
Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng 0918755356Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng 0918755356
Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng 0918755356
 
Thuyết minh dự án Trồng Rừng Ia Piơr 0918755356
Thuyết minh dự án Trồng Rừng Ia Piơr 0918755356Thuyết minh dự án Trồng Rừng Ia Piơr 0918755356
Thuyết minh dự án Trồng Rừng Ia Piơr 0918755356
 
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gỗ
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gỗDự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gỗ
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gỗ
 
Dự án trồng rừng kết hợp trồng cây dược liệu 0918755356
Dự án trồng rừng kết hợp trồng cây dược liệu 0918755356Dự án trồng rừng kết hợp trồng cây dược liệu 0918755356
Dự án trồng rừng kết hợp trồng cây dược liệu 0918755356
 
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆU
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆUTHUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆU
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆU
 
Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc | duanv...
Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc | duanv...Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc | duanv...
Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc | duanv...
 
Thuyết minh dự án đầu tư Nhà máy nước đóng chai Cawaco tỉnh Cà Mau | duanviet...
Thuyết minh dự án đầu tư Nhà máy nước đóng chai Cawaco tỉnh Cà Mau | duanviet...Thuyết minh dự án đầu tư Nhà máy nước đóng chai Cawaco tỉnh Cà Mau | duanviet...
Thuyết minh dự án đầu tư Nhà máy nước đóng chai Cawaco tỉnh Cà Mau | duanviet...
 
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
 
Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...
Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...
Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...
 
THUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docx
THUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docxTHUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docx
THUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docx
 
Thuyết minh dự án Nhà máy chế biến sữa tại Campuchia 0918755356
Thuyết minh dự án Nhà máy chế biến sữa tại Campuchia 0918755356Thuyết minh dự án Nhà máy chế biến sữa tại Campuchia 0918755356
Thuyết minh dự án Nhà máy chế biến sữa tại Campuchia 0918755356
 
Dự án trồng dược liệu kết hợp rau sạch ngắn ngày
Dự án trồng dược liệu kết hợp rau sạch ngắn ngàyDự án trồng dược liệu kết hợp rau sạch ngắn ngày
Dự án trồng dược liệu kết hợp rau sạch ngắn ngày
 
Thuyết minh dự án Nấm ăn liền tại Hà Nội | duanviet.com.vn | 0918755356
 Thuyết minh dự án Nấm ăn liền tại Hà Nội | duanviet.com.vn | 0918755356 Thuyết minh dự án Nấm ăn liền tại Hà Nội | duanviet.com.vn | 0918755356
Thuyết minh dự án Nấm ăn liền tại Hà Nội | duanviet.com.vn | 0918755356
 
DỰ ÁN XÂY DỰNG TRANG TRẠI PHÁT TRIỂN GIỐNG CÂY TRỒNG PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆP
DỰ ÁN XÂY DỰNG TRANG TRẠI PHÁT TRIỂN GIỐNG CÂY TRỒNG PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆPDỰ ÁN XÂY DỰNG TRANG TRẠI PHÁT TRIỂN GIỐNG CÂY TRỒNG PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆP
DỰ ÁN XÂY DỰNG TRANG TRẠI PHÁT TRIỂN GIỐNG CÂY TRỒNG PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆP
 
Dự án trồng nấm 0918755356
Dự án trồng nấm 0918755356Dự án trồng nấm 0918755356
Dự án trồng nấm 0918755356
 
Thuyết minh dự án chung cư thương mại
Thuyết minh dự án chung cư thương mạiThuyết minh dự án chung cư thương mại
Thuyết minh dự án chung cư thương mại
 
Dự án Trồng cây dược liệu kết hợp du lịch nghỉ dưỡng, xây dựng nhà máy chế bi...
Dự án Trồng cây dược liệu kết hợp du lịch nghỉ dưỡng, xây dựng nhà máy chế bi...Dự án Trồng cây dược liệu kết hợp du lịch nghỉ dưỡng, xây dựng nhà máy chế bi...
Dự án Trồng cây dược liệu kết hợp du lịch nghỉ dưỡng, xây dựng nhà máy chế bi...
 

Similar to Dự án đầu tư cây ăn quả có múi Phú Thọ 0918755356

Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Dự án nông nghiệp và chế biến thực phẩm công nghệ cao
Dự án nông nghiệp và chế biến thực phẩm công nghệ caoDự án nông nghiệp và chế biến thực phẩm công nghệ cao
Dự án nông nghiệp và chế biến thực phẩm công nghệ caoCong ty CP Du An Viet
 
Thuyết minh dự án đầu tư Hợp tác liên doanh với công ty cao su Dầu Tiếng | l...
Thuyết minh dự án đầu tư Hợp tác liên doanh với công ty cao su Dầu Tiếng  | l...Thuyết minh dự án đầu tư Hợp tác liên doanh với công ty cao su Dầu Tiếng  | l...
Thuyết minh dự án đầu tư Hợp tác liên doanh với công ty cao su Dầu Tiếng | l...Dịch vụ Lập dự án chuyên nghiệp
 
Dự án Trang trại tổng hợp trồng trọt chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản tỉnh Qu...
Dự án Trang trại tổng hợp trồng trọt chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản tỉnh Qu...Dự án Trang trại tổng hợp trồng trọt chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản tỉnh Qu...
Dự án Trang trại tổng hợp trồng trọt chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản tỉnh Qu...Dịch vụ Lập dự án chuyên nghiệp
 
Dự án Đầu Tư Khu Du Lịch Nghỉ Dưỡng Reort Tân Thuận Đông | Dịch Vụ Lập Dự Án ...
Dự án Đầu Tư Khu Du Lịch Nghỉ Dưỡng Reort Tân Thuận Đông | Dịch Vụ Lập Dự Án ...Dự án Đầu Tư Khu Du Lịch Nghỉ Dưỡng Reort Tân Thuận Đông | Dịch Vụ Lập Dự Án ...
Dự án Đầu Tư Khu Du Lịch Nghỉ Dưỡng Reort Tân Thuận Đông | Dịch Vụ Lập Dự Án ...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
DỰ ÁN CHĂN NUÔI TRỒNG TRỌT _ QUẢNG TRỊ
DỰ ÁN CHĂN NUÔI TRỒNG TRỌT _ QUẢNG TRỊDỰ ÁN CHĂN NUÔI TRỒNG TRỌT _ QUẢNG TRỊ
DỰ ÁN CHĂN NUÔI TRỒNG TRỌT _ QUẢNG TRỊduan viet
 
DỰ ÁN CHĂN NUÔI TRỒNG TRỌT _ QUẢNG TRỊ
DỰ ÁN CHĂN NUÔI TRỒNG TRỌT _ QUẢNG TRỊDỰ ÁN CHĂN NUÔI TRỒNG TRỌT _ QUẢNG TRỊ
DỰ ÁN CHĂN NUÔI TRỒNG TRỌT _ QUẢNG TRỊLAM DIEM
 

Similar to Dự án đầu tư cây ăn quả có múi Phú Thọ 0918755356 (20)

Thuyết minh dự án Nông nghiệp sạch Công nghệ cao tỉnh Nghệ An www.duanviet.co...
Thuyết minh dự án Nông nghiệp sạch Công nghệ cao tỉnh Nghệ An www.duanviet.co...Thuyết minh dự án Nông nghiệp sạch Công nghệ cao tỉnh Nghệ An www.duanviet.co...
Thuyết minh dự án Nông nghiệp sạch Công nghệ cao tỉnh Nghệ An www.duanviet.co...
 
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
 
Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại Hoa Lư Farm tỉnh Đăk Lăk | duanviet.com....
Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại Hoa Lư Farm tỉnh Đăk Lăk  | duanviet.com....Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại Hoa Lư Farm tỉnh Đăk Lăk  | duanviet.com....
Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại Hoa Lư Farm tỉnh Đăk Lăk | duanviet.com....
 
Dự án nông nghiệp và chế biến thực phẩm công nghệ cao
Dự án nông nghiệp và chế biến thực phẩm công nghệ caoDự án nông nghiệp và chế biến thực phẩm công nghệ cao
Dự án nông nghiệp và chế biến thực phẩm công nghệ cao
 
Dự án công nghệ cao yuna
Dự án công nghệ cao yunaDự án công nghệ cao yuna
Dự án công nghệ cao yuna
 
Dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Năng lượng mặt trời Phương A...
Dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Năng lượng mặt trời Phương A...Dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Năng lượng mặt trời Phương A...
Dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Năng lượng mặt trời Phương A...
 
Xây dựng nhà máy nông sản xuân thiện Đắk Lắk 0918755356
Xây dựng nhà máy nông sản xuân thiện Đắk Lắk 0918755356Xây dựng nhà máy nông sản xuân thiện Đắk Lắk 0918755356
Xây dựng nhà máy nông sản xuân thiện Đắk Lắk 0918755356
 
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
 
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung - duanviet.com.vn 0918755356
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung - duanviet.com.vn 0918755356Dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung - duanviet.com.vn 0918755356
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung - duanviet.com.vn 0918755356
 
Thuyết minh dự án đầu tư Hợp tác liên doanh với công ty cao su Dầu Tiếng | l...
Thuyết minh dự án đầu tư Hợp tác liên doanh với công ty cao su Dầu Tiếng  | l...Thuyết minh dự án đầu tư Hợp tác liên doanh với công ty cao su Dầu Tiếng  | l...
Thuyết minh dự án đầu tư Hợp tác liên doanh với công ty cao su Dầu Tiếng | l...
 
Thuyết minh dự án đầu tư Hợp tác Liên doanh với Công ty Cao su Dầu tiếng | du...
Thuyết minh dự án đầu tư Hợp tác Liên doanh với Công ty Cao su Dầu tiếng | du...Thuyết minh dự án đầu tư Hợp tác Liên doanh với Công ty Cao su Dầu tiếng | du...
Thuyết minh dự án đầu tư Hợp tác Liên doanh với Công ty Cao su Dầu tiếng | du...
 
Dự án Trang trại Tổng hợp trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản - Quản...
Dự án Trang trại Tổng hợp trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản - Quản...Dự án Trang trại Tổng hợp trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản - Quản...
Dự án Trang trại Tổng hợp trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản - Quản...
 
Dự án Trang trại tổng hợp trồng trọt chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản tỉnh Qu...
Dự án Trang trại tổng hợp trồng trọt chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản tỉnh Qu...Dự án Trang trại tổng hợp trồng trọt chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản tỉnh Qu...
Dự án Trang trại tổng hợp trồng trọt chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản tỉnh Qu...
 
Tư vấn Lập dự án Chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc - 0903034381
Tư vấn Lập dự án Chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc - 0903034381Tư vấn Lập dự án Chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc - 0903034381
Tư vấn Lập dự án Chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc - 0903034381
 
0918755356 THUYET MINH DU AN RAC
0918755356 THUYET MINH DU AN RAC0918755356 THUYET MINH DU AN RAC
0918755356 THUYET MINH DU AN RAC
 
DỰ ÁN RÁC 0918755356
DỰ ÁN RÁC 0918755356DỰ ÁN RÁC 0918755356
DỰ ÁN RÁC 0918755356
 
Dự án đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng resort tân thuận đông | Lập dự án Việt | ...
Dự án đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng resort tân thuận đông | Lập dự án Việt | ...Dự án đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng resort tân thuận đông | Lập dự án Việt | ...
Dự án đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng resort tân thuận đông | Lập dự án Việt | ...
 
Dự án Đầu Tư Khu Du Lịch Nghỉ Dưỡng Reort Tân Thuận Đông | Dịch Vụ Lập Dự Án ...
Dự án Đầu Tư Khu Du Lịch Nghỉ Dưỡng Reort Tân Thuận Đông | Dịch Vụ Lập Dự Án ...Dự án Đầu Tư Khu Du Lịch Nghỉ Dưỡng Reort Tân Thuận Đông | Dịch Vụ Lập Dự Án ...
Dự án Đầu Tư Khu Du Lịch Nghỉ Dưỡng Reort Tân Thuận Đông | Dịch Vụ Lập Dự Án ...
 
DỰ ÁN CHĂN NUÔI TRỒNG TRỌT _ QUẢNG TRỊ
DỰ ÁN CHĂN NUÔI TRỒNG TRỌT _ QUẢNG TRỊDỰ ÁN CHĂN NUÔI TRỒNG TRỌT _ QUẢNG TRỊ
DỰ ÁN CHĂN NUÔI TRỒNG TRỌT _ QUẢNG TRỊ
 
DỰ ÁN CHĂN NUÔI TRỒNG TRỌT _ QUẢNG TRỊ
DỰ ÁN CHĂN NUÔI TRỒNG TRỌT _ QUẢNG TRỊDỰ ÁN CHĂN NUÔI TRỒNG TRỌT _ QUẢNG TRỊ
DỰ ÁN CHĂN NUÔI TRỒNG TRỌT _ QUẢNG TRỊ
 

More from Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

More from Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt (20)

Thuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồng
Thuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồngThuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồng
Thuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồng
 
Thuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thải
Thuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thảiThuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thải
Thuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thải
 
DU AN NHA MAY DAU THUC VAT
DU AN NHA MAY DAU THUC VATDU AN NHA MAY DAU THUC VAT
DU AN NHA MAY DAU THUC VAT
 
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂYDỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
 
DU AN GACH KHONG NUNG
DU AN GACH KHONG NUNGDU AN GACH KHONG NUNG
DU AN GACH KHONG NUNG
 
dự án cụm công nghiệp
dự án cụm công nghiệpdự án cụm công nghiệp
dự án cụm công nghiệp
 
chăn nuôi công nghệ cao
chăn nuôi công nghệ caochăn nuôi công nghệ cao
chăn nuôi công nghệ cao
 
DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356
 
0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx
0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx
0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx
 
DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356
 
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
 
Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356
 
Dự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh thái
Dự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh tháiDự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh thái
Dự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh thái
 
Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356
Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356
Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356
 
Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...
Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...
Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...
 
nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...
nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...
nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...
 
Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...
Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...
Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...
 
Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...
Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...
Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...
 
Dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp năng lượng mặt trời Đăk Nông | duanvi...
Dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp năng lượng mặt trời Đăk Nông | duanvi...Dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp năng lượng mặt trời Đăk Nông | duanvi...
Dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp năng lượng mặt trời Đăk Nông | duanvi...
 
Nghị định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu từ vào nông ngh...
Nghị định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu từ vào nông ngh...Nghị định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu từ vào nông ngh...
Nghị định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu từ vào nông ngh...
 

Dự án đầu tư cây ăn quả có múi Phú Thọ 0918755356

  • 1. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -----------    ---------- DỰ ÁN ĐẦU TƢ TRỒNG C C M I ƢỞI DIỄN Chủ đầu t : Hộ k nh doanh c thể u n Đ c H n Địa đ ểm: hu H ơn hu ện H Ho t nh h h ___ Tháng 5/ 2017 ___
  • 2. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -----------    ---------- DỰ ÁN ĐẦU TƢ TRỒNG C C M I ƢỞI DIỄN CHỦ ĐẦU TƢ HỘ KINH DOANH CÁ THỂ NGU ỄN ĐỨC HIỀN ĐƠN VỊ TƢ VẤN CÔNG T CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ DỰ ÁN VIỆT ổn G m đốc NGU ỄN VĂN MAI
  • 3. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 3 MỤC LỤC MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 6 I. Giới thiệu về chủ đầu tư............................................................................. 6 II. Mô tả sơ bộ thông tin dự án...................................................................... 6 III. Sự cần thiết xây dựng dự án.................................................................... 6 IV. Các căn cứ pháp lý.................................................................................. 7 V. Mục tiêu dự án.......................................................................................... 8 V.1. Mục tiêu chung...................................................................................... 8 V.2. Mục tiêu cụ thể...................................................................................... 8 Chƣơng II............................................................................................................. 9 ĐỊA ĐIỂM VÀ QUY MÔ THỰC HIỆN DỰ ÁN............................................. 9 I. Hiện trạng kinh tế - xã hội vùng thực hiện dự án...................................... 9 I.1. Điều kiện tự nhiên vùng thực hiện dự án................................................ 9 I.2. Điều kiện kinh tế - xã hội vùng dự án. ................................................ 10 II. Quy mô sản xuất của dự án. ................................................................... 17 II.1. Đánh giá nhu cầu thị trường................................................................ 17 II.2. Quy mô đầu tư của dự án..................................................................... 17 III. Địa điểm và hình thức đầu tư xây dựng dự án...................................... 18 III.1. Địa điểm xây dựng............................................................................. 18 III.2. Hình thức đầu tư................................................................................. 18 IV. Nhu cầu sử dụng đất và phân tích các yếu tố đầu vào của dự án. ........ 18 IV.1. Nhu cầu sử dụng đất của dự án.......................................................... 18 IV.2. Phân tích đánh giá các yếu tố đầu vào đáp ứng nhu cầu của dự án... 18 Chƣơng III ......................................................................................................... 19 PHÂN TÍCH QUI MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ....................................... 19 I. Phân tích qui mô đầu tư........................................................................... 19 II. Phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ. .............................. 19
  • 4. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 4 Chƣơng IV.......................................................................................................... 25 CÁC PHƢƠNG ÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................... 25 I. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư và hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng...................................................................................................................... 25 II. Các phương án xây dựng công trình. ..................................................... 25 III. Phương án tổ chức thực hiện................................................................. 25 1. Cơ sở được triển khai.............................................................................. 25 2. Phương án quản lý, khai thác.................................................................. 25 Chủ đầu tư trực tiếp vận hành quản khai thác. ..................................... 25 3. Giải pháp về chính sách của dự án.......................................................... 25 IV. Phân đoạn thực hiện và tiến độ thực hiện, hình thức quản lý dự án..... 25 Chƣơng V........................................................................................................... 26 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG – GIẢI PHÁP PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ VÀ YÊU CẦU AN NINH QUỐC PHÒNG................................. 26 I. Đánh giá tác động môi trường................................................................. 26 I.1. Giới thiệu chung ................................................................................... 26 I.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường.................................... 26 I.3. Các tiêu chuẩn về môi trường áp dụng cho dự án................................ 27 II. Tác động của dự án tới môi trường........................................................ 27 II.1. Nguồn gây ra ô nhiễm ......................................................................... 27 II.2. Mức độ ảnh hưởng tới môi trường...................................................... 29 II.3. Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường... 30 II.4. Kết luận: ............................................................................................. 32 Chƣơng VI.......................................................................................................... 33 TỔNG VỐN ĐẦU TƢ – NGUỒN VỐN THỰC HIỆN VÀ........................... 33 HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN ................................................................................. 33 I. Tổng vốn đầu tư và nguồn vốn của dự án. .............................................. 33 III. Hiệu quả về mặt kinh tế và xã hội của dự án........................................ 36 1. Nguồn vốn dự kiến đầu tư của dự án. ................................................. 36 2. Phương án vay..................................................................................... 37
  • 5. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 5 3. Các thông số tài chính của dự án......................................................... 38 3.1. Kế hoạch hoàn trả vốn vay................................................................... 38 3.2. Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn giản đơn. .......................... 38 3.3. Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn có chiết khấu.................... 38 3.5. Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)...................................... 39 CHƢƠNG V....................................................................................................... 40 KẾT LUẬN ........................................................................................................ 40 I. Kết luận.................................................................................................... 40 II. Đề xuất và kiến nghị............................................................................... 40 PHỤ LỤC: CÁC BẢNG TÍNH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA .................. 41 DỰ ÁN ................................................................................................................ 41
  • 6. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 6 CHƢƠNG I MỞ ĐẦU I. Giới thiệu về chủ đầu tƣ. Chủ đầu tư: hộ guyễn Đức iền. Điện thoại: Địa chỉ hộ: hu 6 x âm ợi huyện ạ oà tỉnh Ph Thọ. II. Mô tả sơ bộ thông tin dự án.  Tên dự án: Trồng cây c m i ưởi iễn .  Địa điểm thực hiện dự án: hu 5 x à ương uyện ạ oà tỉnh Ph Thọ.  ình thức quản : Chủ đầu tư trực tiếp quản triển khai và thực hiện dự án.  Tổng mức đầu tư: 4.101.924.000 đồng. Trong đ :  Vốn tự c tự huy động : 2.897.724.000 đồng.  Vốn vay tín dụng : 1.204.200.000 đồng. III. Sự cần thiết xây dựng dự án. Trong những năm qua Ph Thọ uôn tập trung “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững”. Đặc biệt trong Quy hoạch phát triển nông âm nghiệp thủy sản đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 tại kì họp thứ XI. Đ kh a XVII của tỉnh đặt nhiều mục tiêu phấn đấu đến năm 2020 trong đ sản ượng ưởi Đoan ùng và ưởi iễn đạt 24 nghìn tấn. Được biết bưởi à cây được nhiều địa phương xác định à cây trồng phù hợp để chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất cao hạn đất đồi vườn và đem ại giá trị kinh tế cao. Tại nhiều địa phương trong tỉnh đ c những mô hình trồng bưởi đạt hiệu quả kinh tế cao; nhiều tiến bộ kỹ thuật đ được khẳng định chuyển giao và mở rộng nhanh ch ng vào sản xuất. Sản phẩm bưởi quả được đánh giá à đảm bảo an toàn và c thể bảo quản tiêu thụ được trong thời gian 2 - 3 tháng sau thu hoạch thậm chí âu hơn. hận thấy ưởi iễn là oại cây dễ trồng mang hiệu quả kinh tế cao phù hợp với định hướng Tái cơ cấu nông nghiệp của tỉnh nên hộ đ phối hợp với ự
  • 7. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 7 Án Việt tiến hành nghiên cứu và ập dự án " Dự án trồng cây c múi ƣởi Diễn ". IV. Các căn cứ pháp lý. uật Xây dựng số 50/2014/Q 13 ngày 18 tháng 06 năm 2014 của Quốc ội nước C X C Việt am; uật Đất đai số 45/2013/Q 13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Quốc ội nước C X C Việt am; uật Đầu tư số 67/2014/Q 13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc ội nước C X C Việt am; uật oanh nghiệp số 68/2014/Q 13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc ội nước C X C Việt am; ghị định số 32/2015/ Đ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản chi phí đầu tư xây dựng; ghị định số 46/2015/ Đ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản chất ượng và bảo trì công trình xây dựng; ghị định số 59/2015/ Đ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của ộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản dự án và tư vấn đầu tư xây dựng; Quyết định số 185/QĐ-U ngày 21/01/2016 của U tỉnh Ph Thọ về việc duyệt Quy hoạch phát triển nông âm nghiệp thủy sản tỉnh Ph Thọ đến năm 2020 định hướng đến năm 2030. ế hoạch số 416/KH-SNN của U tỉnh Ph Thọ về việc phát triển cây bưởi iễn năm 2015. ghị quyết số 08/2015/NQ- Đ về kế hoạch phát triển kinh tế - x hội 5 năm 2016- 2020. ế hoạch số 5023 / -U ngày 3 tháng 11 năm 2016 về ế hoạch phát triển cây bưởi đặc sản Đoan ùng và bưởi iễn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 – 2020. ghị quyết số 01/2016/ Q- Đ ngày 19/7/2016 của Đ tỉnh về cơ chế hỗ trợ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 – 2020.
  • 8. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 8 V. Mục tiêu dự án. V.1. Mục tiêu chung. - G p phần hoàn thành kế hoạch phát triển cây ưởi iễn của tỉnh. - Chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở những vùng đất g đồi cằn cỏi đang trồng các oại cây k m hiệu quả sang trồng ưởi iễn. - Vườn ưởi iễn à một điển hình về tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững g p phần phát triển kinh tế tỉnh nhà. V.2. Mục tiêu cụ thể Xây dựng trang trại ưởi iễn chất ượng cao theo hướng bền vững g p phần nâng cao giá trị sản xuất áp dụng tiến bộ hoa học ỹ thuật trong việc trồng chăm s c thu hoạch bảo quản tiêu thụ.
  • 9. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 9 Chƣơng II ĐỊA ĐIỂM VÀ QU MÔ THỰC HIỆN DỰ ÁN I. Hiện trạng kinh tế - xã hội vùng thực hiện dự án. I.1. Điều kiện tự nhiên vùng thực hiện dự án.  Vị trí địa lý. Ph Thọ c tọa độ địa 200 55’ – 210 43’ vĩ độ ắc 1040 48’ – 1050 27’ kinh độ Đông phía Đông giáp tỉnh Vĩnh Ph c và thành phố à ội; Tây giáp tỉnh Sơn a; am giáp tỉnh oà ình; ắc giáp tỉnh Yên ái và tỉnh Tuyên Quang. Ở vị trí tiếp giáp giữa Đông ắc đồng bằng sông ồng và Tây ắc à trung tâm tiểu vùng Tây - Đông ắc. iện tích chiếm 1 2% diện tích cả nước và chiếm 5 4% diện tích vùng miền n i phía ắc. Với vị trí “ng ba sông” cửa ngõ phía Tây của thủ đô à ội cầu nối các tỉnh đồng bằng ắc ộ với các tỉnh miền n i Đông ắc. Thành phố Việt Trì à thủ phủ của tỉnh được xác định à trung tâm kinh tế chính trị - kinh tế - x hội của vùng trung du ắc ộ cách Thủ đô à ội khoảng 80 km tính theo đường ô tô và cách các tỉnh xung quanh từ 100km - 300km. Các hệ thống đường bộ đường sắt đường sông từ các tỉnh phía Tây Đông ắc đều qui tụ về Ph Thọ rồi mới đi à ội ải Ph ng và các tỉnh thành phố khác trong cả nước như: quốc ộ số 2 chạy từ à ội qua Việt Trì đi Tuyên Quang - Hà Giang sang Vân Nam - Trung Quốc đây à tuyến nằm trong hành ang kinh tế Côn Minh - Lào Cai - Hà ội - ải Ph ng - Quảng inh ; quốc ộ 70 xuất phát từ thị trấn Đoan ùng đi Yên Bái - ào Cai và cũng sang Vân am - Trung Quốc tuyến này đang được nâng cấp để trở thành con đường chiến ược à ội - ải Ph ng - Côn Minh Trung Quốc ; quốc ộ 32A nối à ội - Trung Hà - Sơn a quốc ộ 32 Ph Thọ - Yên ái với cầu gọc Tháp qua sông ồng tại thị x Ph Thọ à một phần của đường ồ Chí Minh nhánh 32C thuộc hữu ngạn sông ồng đi thành phố Yên ái à những yếu tố thuận ợi để Ph Thọ giao ưu kinh tế với bên ngoài. Ph Thọ c 13 đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Việt Trì thị x Ph Thọ huyện Đoan ùng ạ oà Thanh a Cẩm hê Phù inh âm Thao, Tam ông Thanh Thuỷ Thanh Sơn Tân Sơn và Yên ập; 277 đơn vị hành chính cấp x . Thành phố Việt Trì à trung tâm chính trị - kinh tế - văn hoá của tỉnh.  Đặc điểm địa hình
  • 10. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 10 Ph Thọ à tỉnh miền n i trung du nên địa hình bị chia cắt được chia thành tiểu vùng chủ yếu. Tiểu vùng n i cao phía Tây và phía am của Ph Thọ tuy gặp một số kh khăn về việc đi ại giao ưu song ở vùng này ại c nhiều tiềm năng phát triển âm nghiệp khai thác khoáng sản và phát triển kinh tế trang trại. Tiểu vùng g đồi thấp bị chia cắt nhiều xen kẽ à đồng ruộng và dải đồng bằng ven sông ồng hữu ô tả Đáy. Vùng này thuận ợi cho việc trồng các oại cây công nghiệp phát triển cây ương thực và chăn nuôi.  Khí hậu Ph Thọ nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gi mùa c một mùa đông ạnh. hiệt độ trung bình năm khoảng 230 C ượng mưa trung bình trong năm khoảng 1.600 đến 1.800 mm. Độ ẩm trung bình trong năm tương đối ớn khoảng 85 – 87%. hìn chung khí hậu của Ph Thọ thuận ợi cho việc phát triển cây trồng vật nuôi đa dạng. I.2. Điều kiện kinh tế - xã hội vùng dự án. Theo Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - x hội tỉnh Ph Thọ đến năm 2020 đ được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 99/2008/QĐ- TTg ngày 14/7/2008. Xác định mục tiêu phát triển kinh tế x hội của tính cụ thể như sau: Xây dựng Ph Thọ trở thành Trung tâm kinh tế Vùng; à một trong những trung tâm khoa học công nghệ; giáo dục - đào tạo y tế văn h a thể thao du ịch của vùng trung du và miền n i ắc ộ; à đầu mối giao thông quan trọng nội Vùng và à Thành phố ễ hội về nguồn của dân tộc Việt am; đồng thời à địa bàn trọng điểm chiến ược về quốc ph ng an ninh của Vùng cũng như của cả nước. Phấn đấu đến năm 2010 cơ bản ra khỏi tỉnh nghèo đến năm 2020 đạt được các tiêu chí của tỉnh công nghiệp và à một trong những tỉnh phát triển thuộc nh m hàng đầu của vùng trung du và miền n i ắc ộ. Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu đến năm 2020 nhƣ sau: 1. Các chỉ tiêu về kinh tế - Tăng tốc kinh tế để thu hẹp tiến tới bằng và vượt mức G P bình quân đầu người so với cả nước tốc độ tăng trưởng kinh tế cả giai đoạn từ nay đến năm 2020 cao hơn 1 3 - 1 5 ần cả nước và vùng trung du và miền n i ắc ộ. Trong chỉ đạo điều hành cố gắng phấn đấu ở mức cao hơn;
  • 11. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 11 - Cơ cấu kinh tế chuyển đổi theo hướng tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ. Đến năm 2010 cơ cấu kinh tế ngành công nghiệp - xây dựng à 45 - 46%, dịch vụ 35 - 36% nông âm nghiệp 19 - 20%; đến năm 2020 cơ cấu kinh tế ngành công nghiệp - xây dựng à 50 - 51% dịch vụ 40 - 41% nông âm nghiệp 9 - 10%; - Thu ngân sách đến năm 2010 chiếm tỷ trọng 11 5 - 12% G P và đạt 17 - 18% G P vào năm 2020; kim ngạch xuất khẩu năm 2010 đạt 300 - 320 triệu USD và đạt 500 - 520 triệu US vào năm 2020; - uy động vốn đầu tư toàn x hội cả thời kỳ từ nay đến năm 2020 đạt 124 - 125 nghìn tỷ đồng trong đ giai đoạntừ nay đến năm 2010 đạt 28 - 29 nghìn tỷ đồng; giai đoạn 2011 - 2015 đạt 35 - 36 nghìn tỷ đồng và giai đoạn 2016 - 2020 đạt 60 - 61 nghìn tỷ đồng. 2. Các chỉ tiêu về xã hội - uy trì kết quả phổ cập trung học cơ sở; hoàn thành phổ cập giáo dục bậc trung học vào năm 2015; nâng cao chất ượng giáo dục đào tạo văn h a thể thao và giá trị văn h a tinh thần của nhân dân; - Đến năm 2010 c 100% số x đạt chuẩn quốc gia về y tế; c 7 bác sĩ và 22 3 giường bệnh/1 vạn dân; năm 2015 c 9 bác sĩ và 28 giường bệnh/1 vạn dân và đến năm 2020 c 11 bác sĩ và 30 giường bệnh/1 vạn dân; - Xây dựng nếp sống văn h a văn minh giữ gìn bản sắc văn h a dân tộc và ngăn ngừa các tệ nạn x hội; xây dựng hoàn thiện thiết chế văn h a thông tin cơ sở từ tỉnh tới cấp x phường thôn bản để khắc phục tình trạng chênh ệch về mức hưởng thụ văn h a nhằm từng bước nâng cao đời sống tinh thần của nhân dân; - Tỷ ệ ao động qua đào tạo đạt 40% vào năm 2010 và 70 - 75% vào năm 2020; giảm tỷ ệ hộ nghèo c n 10% vào năm 2010 và dưới 5% vào năm 2020. 3. Các chỉ tiêu về môi trƣờng - Tỷ ệ độ che phủ rừng đạt 50% vào năm 2010 và trên 55% vào năm 2020; - Từ nay đến năm 2010 c 100% cơ sở sản xuất mới xây dựng áp dụng công nghệ sạch hoặc trang thiết bị giảm ô nhiễm xử chất thải; tốc độ đổi mới công nghệ trong các doanh nghiệp đạt bình quân khoảng 20%/năm; trên 50% số huyện thành phố thị x xử chế biến được rác thải; 100% bệnh viện được xử chất thải nguy hại; tỷ ệ số hộ được dùng nước sạch đạt 85%;
  • 12. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 12 - Đến năm 2020 tỷ ệ số hộ được dùng nước sạch đạt trên 90%; 100% số hộ nông dân sử dụng công trình vệ sinh hợp quy cách. Định hƣớng phát triển trọng điểm, phát triển ngành và lĩnh vực: 1. Các trọng điểm phát triển chủ yếu - Trọng điểm thứ nhất: đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch và nâng cao chất ượng cơ cấu trong công nghiệp bằng phát triển các ngành chủ ực như: phát triển các ngành c ợi thế về tài nguyên; phát triển nhanh công nghiệp cơ khí điện tử công nghiệp phụ trợ gắn với khu công nghiệp công nghiệp hàng tiêu dùng đẩy nhanh tốc độ xây dựng khu công nghiệp tập trung hình thành các khu công nghiệp mới cụm công nghiệp vừa và nhỏ phát triển tiểu thủ công nghiệp và àng c nghề; - Trọng điểm thứ hai: phát triển dịch vụ và du ịch trở thành ngành kinh tế quan trọng; trong đ du ịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của Tỉnh tập trung phát triển một số ngành dịch vụ chất ượng cao như: tài chính ngân hàng viễn thông công nghệ thông tin các trung tâm du ịch dịch vụ ớn; - Trọng điểm thứ ba: phát triển đồng bộ kết cấu hạ tầng kinh tế - x hội ưu tiên phát triển vùng kinh tế Việt Trì - Lâm Thao - Phù Ninh - thị x Ph Thọ và các khu cụm công nghiệp. oàn thành việc triển khai thực hiện các dự án trọng điểm về giao thông đường cao tốc à ội - Việt Trì - ào Cai đường ồ Chí Minh, cầu Đức ác cầu Chí Chủ cầu gọc Tháp cầu Đồng uận .v.v... ; - Trọng điểm thứ tư: nâng cao chất ượng đào tạo nguồn nhân ực và xây dựng tiềm ực khoa học công nghệ. Phát triển các cơ sở giáo dục đào tạo đại học cao đẳng và dạy nghề của Tỉnh đạt trình độ quốc gia và quốc tế. 2. Định hƣớng phát triển ngành và lĩnh vực a Phát triển công nghiệp tiểu thủ công nghiệp - Đẩy nhanh tiến độ đầu tư các khu công nghiệp để thu h t các dự án vào các ngành, ĩnh vực c tiềm năng ợi thế cạnh tranh và c vai tr đột phá trong phát triển kinh tế của Tỉnh; - Thực hiện đổi mới công nghệ đổi mới quản nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh phấn đấu c nhiều sản phẩm c thương hiệu bảo đảm tồn tại và phát triển trong cạnh tranh hội nhập quốc tế. Tập trung phát triển tiểu thủ công nghiệp gắn với công nghiệp h a nông nghiệp nông thôn. Phát triển và khôi phục các àng nghề truyền thống thủ công mỹ nghệ. b Phát triển các ngành dịch vụ
  • 13. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 13 - Phát triển đồng bộ và nâng cao chất ượng hoạt động của các ngành dịch vụ đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế như: vận tải du ịch bưu chính viễn thông tài chính ngân hàng bảo hiểm chứng khoán thị trường bất động sản tư vấn về chuyển giao công nghệ dịch vụ tư vấn quản tư vấn thuế kế toán kiểm toán dịch vụ tư vấn pháp công chứng giám định bán đấu giá tài sản dịch vụ việc àm .v.v…; các dịch vụ mới c hàm ượng trí tuệ cao và dịch vụ phục vụ sản xuất nông nghiệp âm nghiệp và đời sống nhân dân; - Khai thác tiềm năng du ịch trên cơ sở phát huy các ợi thế về vị trí địa tài nguyên du ịch tự nhiên và nhân văn để đa dạng h a sản phẩm các oại hình du ịch phát triển du ịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của Tỉnh; - Đẩy mạnh x c tiến thương mại du ịch và hoạt động xuất nhập khẩu nâng cao năng ực và hiện đại h a cảng IC Thụy Vân ; phát triển trung tâm thương mại ớn sàn giao dịch trung tâm đấu giá trung tâm triển m hội chợ ở thành phố Việt Trì thị x Ph Thọ và một số huyện trọng điểm; phát triển nhanh mạng ưới chợ đầu mối chợ nông thôn; - Mở rộng các hoạt động hợp tác kinh doanh với các địa phương trong và ngoài nước. Tập trung phát triển các mặt hàng xuất khẩu chủ ực c thế mạnh của Tỉnh như: chè giấy vật iệu xây dựng sản phẩm may các mặt hàng thủ công mỹ nghệ .v.v… c Phát triển nông nghiệp âm nghiệp thủy sản - Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp và kinh tế nông thôn theo hướng sản xuất hàng h a phù hợp với tiềm năng và ợi thế so sánh của Tỉnh. Phát triển nhanh các vùng sản xuất nguyên iệu tập trung bảo đảm đủ nguyên iệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu tạo sự iên kết bền vững giữa vùng sản xuất nguyên iệu với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ; - Thực hiện c hiệu quả các chương trình kinh tế nông nghiệp trọng điểm nhất à chương trình phát triển cây chè cây nguyên iệu giấy nuôi trồng thuỷ sản chăn nuôi b thịt trồng cây gỗ ớn cây ăn quả và bảo đảm an toàn ương thực; - Đẩy nhanh quá trình công nghiệp h a nông nghiệp nông thôn theo hướng tập trung phát triển các ngành nghề dịch vụ chuyển dịch cơ cấu ao động tăng tỷ trọng công nghiệp trong cơ cấu kinh tế nông thôn và tăng cường đầu tư từ ngân sách nhà nước đa dạng hoá các nguồn vốn nhằm hoàn thiện hệ thống kết cấu hạ tầng nông nghiệp nông thôn. d Phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng chủ yếu
  • 14. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 14 - Về giao thông: đầu tư đồng bộ các tuyến đường cao tốc quốc ộ tỉnh ộ đường thủy đường giao thông nông thôn và hệ thống giao thông đô thị; các đường vào khu công nghiệp khu đô thị khu du ịch và các tuyến đường đấu nối với đường xuyên Á đường ồ Chí Minh. Cải tạo nạo v t khơi thông các tuyến vận tải sông ô sông ồng sông Đà nâng công suất của cảng Việt Trì i ằng; xây dựng cảng tổng hợp tại thị x Ph Thọ và một số cảng chuyên dùng phục vụ sản xuất kinh doanh; cải tạo nâng cấp các hệ thống nhà ga và di chuyển tuyến đường sắt ra khỏi trung tâm thành phố Việt Trì; xây dựng nâng cấp một số nhà ga đáp ứng yêu cầu phục vụ khách du ịch như ga Việt Trì ga Ph Thọ và ga Ấm Thượng; - Đầu tư tăng năng ực tưới tiêu các công trình thuỷ ợi; kiên cố h a kênh mương các dự án thủy ợi vùng đồi; hệ thống hồ đập cống tự chảy các bờ bao hệ thống đê sông đáp ứng yêu cầu sản xuất và giảm nhẹ thiên tai; - Về phát triển ưới điện: đầu tư mở rộng nâng công suất các trạm 220 V 110 V và hệ thống ưới truyền tải; bảo đảm 100% số hộ được dùng điện cung ứng đủ nhu cầu điện năng phục vụ sản xuất kinh doanh. Phát triển Ph Thọ thành trung tâm điện ực trong Quy hoạch Điện VI và đầu tư xây dựng một số nhà máy nhiệt điện tại Ph Thọ; - Về thông tin iên ạc: đầu tư hạ tầng về công nghệ thông tin viễn thông bảo đảm 100% số x c điểm truy nhập Internet công cộng và c các điểm bưu điện văn hoá x ; 100% các bệnh viện tuyến tỉnh huyện và các trường trong hệ thống giáo dục được kết nối Internet; - Về hạ tầng đô thị: đầu tư mở rộng và phát triển hệ thống đường nội thị các điểm vui chơi quảng trường và các khu đô thị mới tại thành phố Việt Trì thị x Ph Thọ; đầu tư mở rộng các trung tâm thị trấn thị tứ các huyện phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển đô thị và điểm dân cư của Tỉnh đến năm 2020; - Về hạ tầng các khu cụm công nghiệp: tập trung thu h t vốn đầu tư từng bước hoàn hiện hệ thống các khu cụm công nghiệp trên địa bàn ch trọng phát triển nhanh các khu cụm công nghiệp ở thành phố Việt Trì thị x Ph Thọ và dọc hành ang các tuyến đường quốc ộ đường xuyên Á đường ồ Chí Minh theo quy hoạch phát triển các khu cụm công nghiệp đến năm 2020 của Tỉnh; - Về thương mại dịch vụ: tập trung đầu tư hạ tầng du ịch dịch vụ để hình thành các tuyến du ịch trọng điểm như: hu du ịch Đền ùng hu du ịch Ao Châu nước khoáng n ng Thanh Thuỷ vườn quốc gia Xuân Sơn Đền Mẫu Âu Cơ. Xây dựng Trung tâm hội nghị khách sạn đạt tiêu chuẩn quốc tế phát triển hệ
  • 15. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 15 thống siêu thị và xây dựng chợ đầu mối chợ thương mại. Xây dựng một số khu vui chơi giải trí phục vụ cho người nước ngoài. đ Về các ĩnh vực x hội - Về giáo dục đào tạo và dạy nghề: tập trung nguồn ực xây dựng Trường Đại học ùng Vương đầu tư nâng cấp một số trường cao đẳng thành đại học và một số trường trung học chuyên nghiệp thành cao đẳng nâng cấp thành ập thêm một số cơ sở đào tạo dạy nghề và tăng cường cơ sở vật chất các trường thuộc hệ thống giáo dục. uy trì nâng cao chất ượng phổ cập tiểu học đ ng độ tuổi phổ cập trung học cơ sở và hoàn thành mục tiêu phổ cập bậc trung học vào năm 2015. Phát triển mạng ưới trường ớp theo hướng mở rộng đa dạng hoá các oại hình giáo dục và đào tạo. Tăng cường xây dựng cơ sở vật chất trang thiết bị dạy học dạy nghề theo hướng chuẩn hoá. Ch trọng đào tạo bồi dưỡng nâng cao chất ượng đội ngũ giáo viên cán bộ quản giáo dục đạt chuẩn và trên chuẩn. Tăng cường công tác x hội hoá giáo dục xây dựng x hội học tập. Đẩy mạnh hoạt động hướng nghiệp giáo dục nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu phát triển nguồn nhân ực; - Về ĩnh vực y tế dân số: xây dựng và hiện đại h a các bệnh viện đa khoa và chuyên khoa đạt tiêu chuẩn cấp vùng các trung tâm y tế dự ph ng tuyến tỉnh tuyến huyện và ph ng khám đa khoa khu vực; các trạm y tế x phường đạt tiêu chuẩn quốc gia. âng cao chất ượng hiệu quả các chương trình quốc gia về y tế. Phát triển y tế cộng đồng và các oại hình dịch vụ khám chữa bệnh chất ượng cao. Tăng cường công tác khám chữa bệnh ch trọng các tuyến huyện tuyến x ; chủ động ph ng chống các dịch bệnh cơ bản oại trừ các bệnh truyền nhiễm; thực hiện tốt công tác dân số gia đình và trẻ em; nâng cao chất ượng dân số cải tạo giống n i và nâng cao tuổi thọ cải thiện môi trường sống ở đô thị và nông thôn một cách bền vững; - Về văn h a - thông tin thể dục - thể thao: đầu tư các công trình văn hoá thể thao xây dựng tỉnh Ph Thọ thành một trong những trung tâm văn hoá thông tin thể thao hàng đầu của vùng trung du và miền n i ắc ộ. Đẩy mạnh công tác x hội h a trong việc phát triển văn h a nhằm huy động các nguồn ực x hội để đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất các thiết chế văn h a bảo tồn tôn tạo di sản văn h a. hôi phục bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn h a vùng đất Tổ. Đầu tư tôn tạo xây dựng các di tích ịch sử thời kỳ ùng Vương các thiết chế văn h a thể dục thể thao đáp ứng yêu cầu trung tâm văn h a y tế thể thao của vùng trung du
  • 16. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 16 và miền n i ắc ộ. âng cao chất ượng hoạt động báo chí xuất bản văn học nghệ thuật .v.v…; - Các ĩnh vực x hội khác: thực hiện c hiệu quả chương trình giảm nghèo giảm tỷ ệ thất nghiệp ở thành thị nâng cao thời gian sử dụng ao động ở nông thôn; đẩy mạnh xuất khẩu ao động. Thực hiện các chính sách x hội bảo đảm đáp ứng nhu cầu cơ bản và cải thiện rõ rệt cho các tầng ớp dân cư về ăn ở mặc đi ại học hành chữa bệnh và hưởng thụ văn hoá giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và thực hiện tiến bộ và công bằng x hội. e Phát triển khoa học công nghệ - Về phát triển khoa học và công nghệ: phát triển mạnh kết hợp chặt chẽ giữa hoạt động khoa học và công nghệ với giáo dục và đào tạo tạo động ực đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá hiện đại hoá và phát triển kinh tế tri thức. Đẩy mạnh thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm về khoa học và công nghệ trong đ ưu tiên phát triển các cơ sở nghiên cứu khoa học trên địa bàn gắn với việc đào tạo phát triển đội ngũ cán bộ khoa học; tăng cường tiếp thu ứng dụng thành tựu khoa học công nghệ vào các ngành ĩnh vực mà Tỉnh c ợi thế. Phát triển Ph Thọ thành Trung tâm công nghệ sinh học nông nghiệp âm nghiệp vùng trung du và miền n i ắc ộ. ghiên cứu xây dựng và vận hành khu đô thị công nghệ bao gồm các khu công nghệ khu nông nghiệp công nghệ cao cơ sở đào tạo hạ tầng kỹ thuật hạ tầng x hội .v.v… ; huyến khích và hỗ trợ các doanh nghiệp triển khai các hoạt động nghiên cứu ứng dụng khoa học và công nghệ. oàn thiện mô hình quản tiên tiến theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9000: 2001 tại các cơ quan quản nhà nước các doanh nghiệp. Thực hiện tốt các quy định về đăng k bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ. g) Về an ninh quốc ph ng Tăng cường và củng cố tiềm ực quốc ph ng gắn với chiến ược ph ng thủ các tỉnh thuộc vùng trung du và miền n i ắc ộ giữ vững an ninh chính trị và trật tự an toàn x hội trên địa bàn. Gắn phát triển kinh tế với củng cố an ninh quốc ph ng xây dựng và củng cố nền quốc ph ng toàn dân an ninh nhân dân. Tăng cường đầu tư hiện đại h a cơ sở vật chất cho các khu căn cứ chiến đấu căn cứ hậu phương trong khu vực ph ng thủ và các cơ sở đào tạo quân sự quốc ph ng trên địa bàn; bảo đảm tính cơ động sẵn sàng chiến đấu cao và chủ động đối ph với mọi tình huống. Phát huy sức mạnh tổng hợp của hệ thống chính trị và sức mạnh của quần ch ng trong việc kiềm chế giảm tội phạm giữ vững an ninh x hội trên địa bàn.
  • 17. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 17 Chủ động đấu tranh ph ng ngừa ngăn chặn và àm thất bại mọi âm mưu diễn biến h a bình bạo oạn ật đổ của các thế ực thù địch. Tập trung ực ượng đấu tranh giải quyết tốt các tệ nạn x hội. Xây dựng phong trào quần ch ng bảo vệ trật tự x hội trên địa bàn; tăng cường cán bộ an ninh cơ sở an ninh nhân dân. II. Quy mô sản xuất của dự án. II.1. Đ nh nhu cầu thị tr ờn ưởi iễn à oại cây ăn quả ngon c tiếng thuộc àng iễn trước đây.Trong đ bưởi iễn Văn Trì àng nhỏ thuộc địa phận x Minh hai trước đây được coi à nơi c độ thuần về giống và chất ượng trái nhất. Với đặc điểm: vỏ vàng cùi mỏng tôm vàng nhiều nước cùng vị ngọt đậm đà. Chưa hết mùi thơm đặc trưng tỏa ra từ trái chín khiến bất kỳ thực khách nào chỉ cần ăn một ần cũng không thể nào quên. iện nay bưởi iễn được coi à oại cây c giá trị kinh tế cao hàng đầu trong các oại cây ăn quả tại Việt am. ưởi à oài cây dễ trồng không đ i hỏi kỹ thuật cao chỉ cần chăm s c chu đáo à cho thu hoạch khá. ưởi iễn c nhiều ưu điểm như mẫu m đẹp khi chín vỏ màu vàng tôm đều vị ngọt mát thanh khiết chín vào dịp Tết guyên đán c thể để trong thời gian nhiều tháng kể từ khi hái mà chất ượng vẫn không bị ảnh hưởng. Trên thực tế hiệu quả kinh tế từ cây bưởi iễn khá cao so với cây trồng khác hơn nữa giống cây này thích nghi rất tốt với điều kiện đất đai ở nhiều địa phương tại Ph Thọ mặt khác nhu cầu của thị trường cho giống cây ăn quả này cũng khá ớn. II.2 Qu mô đầu t của d án. iện tích đất thực hiện dự án : 5,2 ha. Trong đ :  hu trồng cây c m i bưởi iễn với diện tích 4,9 ha chiếm 94% diện tích đất thực hiện dự án.
  • 18. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 18  Các công trình khác như: nhà trực và điều hành nhà sơ chế sản phẩm đường giao thông nội bộ...với diện tích 0 3 ha chiếm 6 % diện tích đất thực hiện dự án. III. Địa điểm và hình thức đầu tƣ xây dựng dự án. III.1 Địa đ ểm d n ự án đầu tư “ ự án trồng cây c m i ưởi iễn ” tại Khu 5, Xã Hà ương uyện ạ oà Tỉnh Ph Thọ. III.2. Hình thức đầu tư. ự án đầu tư theo hình thức xây dựng mới. IV. Nhu cầu sử dụng đất và phân tích các yếu tố đầu vào của dự án. IV 1 hu cầu sử dụn đất của d n ảng cơ cấu nhu cầu sử dụng đất của dự án STT Nội dung Diện tích (m²) Tỷ lệ (%) A Xây dựng 300 0,58 1 hà trực và điều hành 150 0,29 2 hà sơ chế sản phẩm 150 0,29 B Hạng mục sản xuất 48.700 93,65 hu trồng cây c m i ưởi iễn 48.700 93,65 C Công trình phụ trợ 3.000 5,77 Đường giao thông nội bộ 3.000 5,77 Tổng cộng 52.000 100,00 IV 2 h n tích đ nh c c ếu tố đầu v o đ p n nhu cầu của d n Các vật tư đầu vào như: cây giống vật tư nông nghiệp và xây dựng đều c bán tại địa phương và trong nước nên nguyên vật iệu các yếu tố đầu vào phục vụ cho quá trình thực hiện dự án à tương đối thuận ợi và đáp ứng kịp thời. Đối với nguồn ao động phục vụ quá trình hoạt động của dự án sau này dự kiến sử dụng nguồn ao động dồi dào tại địa phương. ên cơ bản thuận ợi cho quá trình thực hiện dự án.
  • 19. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 19 Chƣơng III PHÂN TÍCH QUI MÔ, DIỆN TÍCH X DỰNG CÔNG TRÌNH LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ I. Phân tích qui mô đầu tƣ. ảng tổng hợp danh mục đầu tƣ của dự án STT Nội dung ĐVT Số lƣợng A Xây dựng 1 hà trực và điều hành m² 150 2 hà sơ chế sản phẩm m² 150 3 hu trồng cây c m i bưởi iễn ha 4,9 4 Đường giao thông nội bộ m² 3.000 5 ệ thống cấp điện tổng thể HT 1 6 Cổng tường rào md 932 7 Cải tạo mặt bằng toàn khu ha 5,2 B Thiết bị 1 ông cụ cầm tay các oại ộ 1 2 Máy phát điện dự ph ng Chiếc 1 3 Máy vi tính văn ph ng ộ 2 II. Phân tích lựa chọn phƣơng án kỹ thuật, công nghệ. ưởi iễn à oại cây dễ trồng nhưng để cho bưởi c năng suất cao thì ta cần áp dụng kỹ thuật trồng chăm s c bưởi iễn theo đ ng phương pháp. ưới đây à những kinh nghiệm đ c kết âu năm của rất nhiều nhà vườn tại chính gốc nơi tạo nên thương hiệu bưởi diễn kết hợp với khoa học kỹ thuật để c được những cây bưởi c năng suất cao.
  • 20. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 20 Kỹ thuật tr n v chăm s c b n Để c được cây bưởi iễn tốt cho giá trị kinh tế cao ch ng ta cần ch đến những yếu tố sau : Giống cây kỹ thuật trồng bưởi diễn ỹ thuật chăm s c cây bưởi diễn… goài ra để cây sinh trưởng và phát triển tốt c n phụ thuộc vào những yếu tố tự nhiên như : Đất khí hậu nguồn nước cung cấp cho cây… C nh b d n đ ợc ch ết t v ờn Kỹ thuật trồng cây ƣởi Diễn Trước khi trồng các cần ch những yêu cầu sau:
  • 21. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 21 – Cây bƣởi Diễn giống: ch nên chọn những giống cây bưởi iễn có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Tránh tình trạng mua phải những cây bưởi iễn k m chất ượng khi thu hoạch chất ượng quả sẽ k m và đậu được ít quả nên mua cây bưởi iễn giống ở chính tại đất diễn để đảm bảo nguồn gốc bưởi iễn không bị pha tạp. – Đất trồng: Đất c kết cấu xốp giữ mùn giữ màu và giữ các chất dinh dưỡng tốt c khả năng thoát nước. Độ p từ 5 5 đến 6 5 à thích hợp nhất. Tránh trồng cây ở những vùng đất trống c nhiều gi vì sẽ àm hoa bưởi rụng nhiều tỷ ệ đậu quả giảm. iện pháp khắc phục : đối với những vườn riêng ẻ ngoài cánh đồng trống thì nên trồng xen các oại cây cản gi tốt. – Mật độ khoảng cách giữa các cây: Tùy vào đất từng vùng à đất xấu hay đất tốt thích hợp hay không thích hợp cho cây bưởi iễn mà ta c mật độ khoảng cách trồng khác nhau. + ếu đất tốt điều kiện thâm canh cao c thể trồng dày. hoảng cách giữa các cây à 3 x 3 5 m mật độ khoảng 35 cây/ sào bắc bộ. + ếu đất xấu : ta nên trồng thưa hơn. hoảng cách giữa các cây à 5 x 6 m mật độ khoảng 14 cây/ sào bắc bộ. – Làm đất, đào hố: Cày bừa kĩ àm sạch cỏ ên uống cách nhau 4.5 – 5 m r nh rộng và sâu 30cm. + Đối với đất tốt: Đào hố c kích thước 60x60x50cm + Đối với đất xấu: Đào hố c kích thước ớn hơn: 80x80x60cm + ơi đất thấp thì phải đắp ụ cao từ 50 – 60 cm và c đường kính rộng 1m. – Phân bón lót: để cho cây bưởi giống mới trồng phát triển bộ rễ và c đủ chất dinh dưỡng nuôi cây ch ng ta cần ch khâu b n t trước khi trồng. Loại đất/Phân bón Phân hoai mục Lân Kali Vôi bột Đất tốt 20 – 25 kg 0,25 – 0,3 kg 0,2 – 0,25 kg 0,5 kg Đất xấu 25 – 30 kg 0,3 – 0,5 kg 0,25 – 0,3kg 1 kg
  • 22. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 22 Ch : Để hỗn hợp phân b n t từ 20 – 30 ngày để phân chuồng c thể bay hơi tránh tình trạng n ng rễ dẫn đến trột rễ. Quy trình trồng bƣởi diễn – ùng cuốc moi hố đ b n phân t được để từ 20 – 30 ngày đất giữa hố phải ớn hơn bầu cây cắt dây buộc bầu rồi sau đ đặt cây nhẹ nhàng xuống hố tránh àm vỡ bầu đất. – Để cây ở tư thế thẳng đứng sao cho mặt bầu cao bằng mặt ụ rồi sau đ ấp đất n n chặt xung quanh tán cây. Ch : không n n chặt quá và không n n ở phần gốc cây tránh àm đứt rễ . – Sau đ ấy 3 cái cọc cắm ch o nhau để trống cho cây không bị siêu vẹo khi c gi to hoặc c con vật nào chạy qua. ùng mùn rác cỏ khô phủ kín gốc gi p giữ đổ ẩm cho đất. – Sau khi trồng xong tưới thật đẫm 1 ần. Các ngày sau mỗi ngày tưới 2 ần vào khoảng 9h sáng và 3 – 4h chiều mát. Ch không tưới vào sáng sớm khi trời vẫn c n sương và giữa trưa khi trời vẫn c n nắng ngắt. C thể tùy vào thời tiết mà c ượng nước tưới phù hợp gi p rễ và á phát triển tốt nhất. – Quan sát quá trình phát triển của cây nếu phát hiện c hiện tượng cây bị sâu bệnh thì c n c biện pháp khắc phục. Cách chăm s c cây bưởi iễn goài cung cấp ượng nước cần thiết cho cây ch ng ta cũng cần phải đảm bảo đủ ượng dinh dưỡng cho từng thời kì cây phát triển. Đặc biệt à thời kì khi cây ra hoa và cho quả. ai thời kỳ đ cây cần rất nhiều ượng dinh dưỡng để p hoa nở và nuôi quả. Ch ng ta cần phải biết ượng phân b n thế nào à đủ để cây c thể phát triển tốt. ếu ít quá thì cây sẽ không đủ dưỡng chất nuôi cây khi đ hoa sẽ rụng và sẽ không đậu được quả. ếu b n nhiều quá thì vừa tốn k m về kinh tế vừa àm bưởi bị ộp khô và không mọng nước. Phân hữu cơ Đạm Lân Kali Vôi bột Năm thứ 1 30 kg 300 gam 500 gam 110 gam 1 kg Năm thứ 2 30 kg 500 gam 800 gam 330 gam 1 kg Năm thứ 3 50 kg 860 gam 1,2 kg 460 gam 1 kg
  • 23. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 23 Thời gian b n phân vào các đợt: được chia àm 4 đợt – Đợt tháng 2: n 100% phân hữu cơ + 40% đạm + 40% ka i – Đợt tháng 5: 30% đạm + 30% ka i – Đợt tháng 8: 30% đạm + 30% ka i – Đợt tháng 11: 100% ân + 100% vôi Ch : n phân kết hợp àm sạch cỏ Cách trồng và chăm s c cây bƣởi diễn 4 năm tuổi trở lên n phân khi bưởi diễn được 4 tuổi trở ên – Thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 4 trở đi: Trong thời kỳ cho quả ượng phân b n được thiết ập dựa trên năng suất của vụ trước. C thể tham khảo bảng hướng dẫn sau: Năng suất vụ trƣớc Phân hữu cơ (kg/cây) Đạm g/cây Lân (g/cây) Kali (g/cây) 20 kg/năm 30 650 830 410 40 kg/năm 40 1.100 1.400 680
  • 24. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 24 Năng suất vụ trƣớc Phân hữu cơ (kg/cây) Đạm g/cây Lân (g/cây) Kali (g/cây) 60 kg/năm 50 1.300 1.700 820 100 kg/năm 60 1.750 2.250 1.090 120 kg/năm 70 2.200 2.800 1.360 Thời vụ b n phân cho cây: Toàn bộ ượng phân sẽ được chia àm 3 ần trong năm. ần 1: n th c hoa vào tháng 2: 40% đạm + 30% kali ần 2: n th c quả vào tháng 4 – 5: 20% đạm + 30% ka i ần 3: n sau thu hoạch vào tháng 11 – 12: 100% phân hữu cơ + 100% phân lân + 40% đạm 40% kali. Các cách phòng trừ sâu bệnh: Ngoài c ch tr n v chăm s c b d n ra c n cần phải ph ng trừ sâu bệnh cho cây. – Thường xuyên kiểm tra vườn bưởi phát hiện sâu bệnh kịp thời – X n tỉa các cành á bị sâu bệnh sử dụng thuốc bảo vệ thực vật sinh học thuốc h a học ít độc để tiêu diệt ọ xít nhện chích h t rầy rệp phun…. hu ho ch b d n
  • 25. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 25 Chƣơng IV CÁC PHƢƠNG ÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN I. Phƣơng án giải ph ng mặt bằng, tái định cƣ và hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng. hi được hà nước giao đất sẽ tiến hành giải ph ng mặt bằng và xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ dự án. II. Các phƣơng án xây dựng công trình. III. Phƣơng án tổ chức thực hiện. 1. Cơ sở được triển khai ập dự án sản xuất nông nghiệp chất ượng cao theo chủ trương của hà nước được hà nước giao đất để chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở những vùng đất g đồi cằn cỗi. 2. Phương án quản lý, khai thác. Chủ đầu tư trực tiếp vận hành quản khai thác. 3. Giải pháp về chính sách của dự án. Trước khi dự án đi vào hoạt động chủ đầu tư sẽ ập kế hoạch tuyển dụng ao động phổ thông trong khu vực dự án. Đồng thời thuê kỹ sư nông nghiệp để tập huấn kỹ thuật canh tác chăm s c giống cây bưởi iễn. IV. Phân đoạn thực hiện và tiến độ thực hiện, hình thức quản lý dự án.  Lập và phê duyệt dự án trong năm 2017.  Tháng 1/2018 đến tháng12/2018 đền bù giải ph ng mặt bằng cải tạo đất.  ăm 2019 xuống giống và chăm s c. + Cuối năm 2022 bắt đầu thu hoạch.
  • 26. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 26 Chƣơng V ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG – GIẢI PHÁP PHÒNG CHỐNG CHÁ NỔ VÀ ÊU CẦU AN NINH QUỐC PHÒNG I. Đánh giá tác động môi trƣờng. I.1. Giới thiệu chung Mục đích của đánh giá tác động môi trường à xem x t đánh giá những yếu tố tích cực và tiêu cực ảnh hưởng đến môi trường trong xây dựng dự án và khu vực ân cận để từ đ đưa ra các giải pháp khắc phục giảm thiểu ô nhiễm để nâng cao chất ượng môi trường hạn chế những tác động rủi ro cho môi trường và cho xây dựng khi dự án được thực thi đáp ứng được các yêu cầu về tiêu chuẩn môi trường. I.2. Các quy định và các hƣớng dẫn về môi trƣờng. Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/Q 13 đ được Quốc hội nước CHXHCN Việt am tháng 06 năm 2005. Nghị định số 80/2006/ Đ-CP của Chính phủ ngày 09 tháng 8 năm 2006 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật Bảo vệ Môi trường. Nghị định 59/2007/ Đ-CP ngày 9/4/2007 của chính phủ về quản lý chất thải rắn. Nghị định số 21/2008/ Đ-CP của Chính phủ ngày 28 tháng 2 năm 2008 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/ Đ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 cuả Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật Bảo vệ Môi trường. Nghị định 117/2009/ Đ-CP của chính phủ về xử lý vi phạm pháp luật trong ĩnh vực bảo vệ môi trường. Thông tư số 05/2008/ TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 18/12/2008 về việc hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến ược đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường. Thông tư 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 về việc hướng dẫn điều kiện hành nghề, thủ tục lập hồ sơ đăng k cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại.
  • 27. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 27 Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 về việc ban hành Danh mục chất thải nguy hại kèm theo Danh mục chất thải nguy hại. Quyết định số 22/2006/QĐ- T MT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ Tài guyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng 05 Tiêu chuẩn Việt Nam về Môi trường và bãi bỏ áp dụng một số các Tiêu chuẩn đ quy định theo quyết định số 35/2002/QĐ- C MT ngày 25 tháng 6 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ C và Môi trường. I.3. Các tiêu chuẩn về môi trƣờng áp dụng cho dự án Để tiến hành thiết kế và thi công Dự án đ i hỏi phải đảm bảo được đ ng theo các tiêu chuẩn môi trường sẽ được liệt kê sau đây. - Các tiêu chuẩn iên quan đến chất ượng không khí : QCV 05:2009/ T MT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất ượng không khí xung quanh tiêu chuẩn vệ sinh ao động theo QĐ 3733/2002/QĐ-BYT 10/10/2002 của ộ trưởng bộ Y Tế QCV 19:2009/ T MT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ. - Các tiêu chuẩn iên quan đến chất ượng nước: QCV 14:2008/ T MT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt. - Các tiêu chuẩn iên quan đến tiếng ồn : QCV 26:2010/ T MT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn. II. Tác động của dự án tới môi trƣờng. Việc thực thi dự án (nhà trực và nhà điều hành nhà sơ chế) sẽ ảnh hưởng nhất định đến môi truờng xung quanh khu vực lân cận tác động trực tiếp đến quá trình sinh hoạt của các hộ dân sinh sống xung quanh. Chúng ta có thể dự báo được những nguồn tác động đến môi trường có khả năng xảy ra trong các giai đoạn khác nhau: - Giai đoạn thi công xây dựng. - Giai đoạn vận hành. - Giai đoạn ngưng hoạt động. II.1. Nguồn gây ra ô nhiễm  Chất thải rắn
  • 28. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 28 - Rác thải trong quá trình thi công xây dựng: các loại bao bì đựng nguyên vật liệu như giấy và một ượng nhỏ các loại bao ni on đất đá do các hoạt động đào đất xây dựng và các công trình phụ trợ khác. - Sự rơi v i vật liệu như đá cát ... trong quá trình vận chuyển của các thiết bị chuyên dụng đến nơi xây dựng. - Vật liệu dư thừa và các phế liệu thải ra. - Chất thải sinh hoạt của lực ượng nhân công ao động tham gia thi công.  Chất thải khí: Chất thải khí là nguồn gây ô nhiễm chính cho bầu khí quyển, khí thải có thể phát ra từ các hoạt động trong các quá trình thi công từ giai đoạn chuẩn bị nguyên vật liệu cho đến khi tháo dỡ các hạng mục công trình trong giai đoạn ngừng hoạt động. Chủ yếu là khí thải phát sinh do hoạt động của động cơ máy m c thi công cơ giới phương tiện vận chuyển vật tư dụng cụ, thiết bị phục vụ cho thi công.  Chất thải lỏng: Chất thải lỏng có ảnh hưởng trực tiếp đến vệ sinh môi trường trong khu vực xây dựng gây ảnh hưởng đến môi trường lân cận. Chất thải lỏng của dự án gồm c nước thải từ quá trình xây dựng nước thải sinh hoạt của công nhân và nước mưa. - Dự án chỉ sử dụng nước trong các quá trình phối trộn nguyên vật liệu và một ượng nhỏ dùng cho việc tưới tường tưới đất để giữ ẩm và hạn chế bụi phát tán vào môi trường xung quanh. ượng nước thải từ quá trình xây dựng chỉ gồm các loại chất trơ như đất cát không mang các hàm ượng hữu cơ các chất ô nhiễm thấm vào ng đất. - ước thải sinh hoạt của của công nhân trong giai đoạn thi công rất ít, chủ yếu à nước tắm rửa đơn thuần và một phần rất nhỏ các hoạt động vệ sinh khác vì trong quá trình xây dựng hầu hết tất cả công nhân xây dựng không ở lại, chỉ có một hoặc hai người ở lại bảo quản vật tư. - ước mưa chảy tràn cuốn trôi các chất ô nhiễm bề mặt từ khu vực xây dựng xuống các kênh rạch cận kề. Tuy nhiên, dự án đ c hệ thống thoát nước ngầm thu nước do vậy kiểm soát được nguồn thải và xử nước bị ô nhiễm trước khi thải ra ngoài.  Tiếng ồn. - Gây ra những ảnh hưởng trực tiếp lên hệ thần kinh làm giảm khả năng tập trung và giảm năng suất ao động. Tiếng ồn có thể sinh ra theo những con đường
  • 29. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 29 sau nhưng phải được kiểm soát và duy trì ở trong khoảng 80 – 85dBA theo tiêu chuẩn quy định, tiếng ồn có thể phát sinh từ những nguồn. - Động cơ máy m c thi công và những thiết bị phục vụ xây dựng, lắp đặt. - Trong quá trình ao động như g hàn các chi tiết kim loại, và khung kèo sắt …và quá trình đ ng tháo côppha giàn giáo vận chuyển vật liệu… - Từ động cơ máy n n khí bơm máy phát điện…  Bụi và khói hi hàm ượng bụi và kh i vượt quá ngưỡng cho phép sẽ gây ra những bệnh về đường hô hấp làm giảm khả năng ao động của công nhân. Bụi và khói được sinh ra từ những lý do sau: - Từ các hoạt động chuyên chở vật liệu, tập kết đổ vật liệu đến nơi xây dựng. - Từ các đống tập kết vật liệu. - Từ các hoạt động đào bới san lấp. - Từ quá trình thi công: quá trình phối trộn nguyên vật liệu quá trình đ ng tháo côppha… II.2. Mức độ ảnh hƣởng tới môi trƣờng Ảnh hƣởng đến chất lƣợng không khí: Chất ượng không khí của khu vực xây dựng sẽ chịu ít nhiều biến đổi do các hoạt động thực thi. Tuy nhiên trong hai giai đoạn thi công xây dựng và tháo dỡ công trình ngưng hoạt động, khói bụi và khí thải là tác nhân ô nhiễm đáng chú ý nhất. Khí thải sinh ra từ các động cơ máy m c chủ yếu là khí NOx, CO, CO2 SO2.... ượng khí thải phát sinh bởi hoạt động riêng rẽ các loại máy móc đạt tiêu chuẩn kỹ thuật à không đáng kể trong điều kiện môi trường làm việc thông thoáng ngoài trời thì mức độ ảnh hưởng trực tiếp đến con người là không đáng kể tuy nhiên khi hàm ượng cao nó sẽ là tác nhân gây ra những ô nhiễm cho môi trường và con người như: khí SO2 hoà tan được trong nước nên dễ phản ứng với cơ quan hô hấp người và động vật. Ảnh hƣởng đến chất lƣợng nƣớc mặt: Hoạt động xây dựng công trình có nhiều khả năng gây ảnh hưởng đến chất ượng nước mặt. Do phải tiếp nhận ượng nước thải ra từ các quá trình thi công có chứa chất nhiễm bẩn cao gồm các hoá chất như vết dầu mỡ rơi v i từ các động cơ máy m c trong quá trình thi công vận hành nước thải sinh hoặt của
  • 30. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 30 công nhân trong các lán trại ... cũng gây ra hiện tượng ô nhiễm, bồi lắng cho nguồn nước mặt. Ảnh hƣởng đến giao thông Hoạt động của các loại phương tiện vận tải phục vụ công tác thi công xây dựng lắp đặt sẽ àm gia tăng mật độ ưu thông trên các tuyến đường vào khu vực, mang theo những bụi bẩn đất, cát từ công trường vào gây ảnh hưởng xấu đến chất ượng đường xá, làm xuống cấp nhanh chóng các tuyến đường này. Ảnh hƣởng đến sức khỏe cộng đồng - Không khí bị ô nhiễm sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ lực ượng nhân công làm việc tại công trường và cho cả cộng đồng dân cư. Gây ra các bệnh về cơ quan hô hấp, dị ứng, viêm mắt ... - Tiếng ồn phát sinh chủ yếu trong qúa trình thi công xây dựng và tháo dỡ khi công trình ngừng hoạt động. Ô nhiễm tiếng ồn tác động trực tiếp lên lực ượng ao động tại công trình và cư dân sinh sống gần khu vực thực thi dự án. Tiếng ồn sẽ gây căng thẳng, ức chế, làm giảm năng suất ao động, gây xáo trộn cuộc sống thường ngày của người dân. Mặt khác khi độ ồn vượt quá giới hạn cho phép và kéo dài sẽ ảnh hưởng đến cơ quan thính giác. II.3. Giải pháp khắc phục ảnh hƣởng tiêu cực của dự án tới môi trƣờng.  Giảm thiểu lƣợng chất thải - Trong quá trình thực thi dự án chất thải phát sinh ra à điều không tránh khỏi. Tuy nhiên bằng các biện pháp kỹ thuật công nghệ phù hợp kết hợp với biện pháp quản lý chặt chẽ ở từng bộ phận có thể giảm thiểu được số ượng lớn chất thải phát sinh. Các biện pháp để giảm thiểu chất thải phát sinh: - Dự toán chính xác khối ượng nguyên vật liệu phục vụ cho thi công, giảm thiểu ượng dư thừa tồn đọng sau khi xây dựng công trình. - Lựa chọn địa điểm tập kết nguyên vật liệu phù hợp nằm cuối hướng gió và trên nền đất cao để tránh tình trạng hư hỏng và thất thoát khi chưa sử dụng đến. - Đề xuất những biện pháp giảm thiểu khói bụi và nước thải phát sinh trong quá trình thi công.  Thu gom và xử lý chất thải: Việc thu gom và xử lý chất thải trước khi thải ra ngoài môi trường à điều bắt buộc đối với khu vực xây dựng công
  • 31. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 31 trình. Trong dự án này việc thu gom và xử lý chất thải phải được thực hiện từ khi xây dựng đến khi đi bàn giao nhà và quá trình tháo dỡ ngưng hoạt động để tránh gây ảnh hưởng đến hoạt động của trạm và môi trường khu vực xung quanh. Việc thu gom và xử lý phải được phân loại theo các loại chất thải sau:  Chất thải rắn: Đây à oại chất thải phát sinh nhiều nhất trong qúa trình thi công bao gồm đất đá giấy khăn vải, ... là loại chất thải rất khó phân huỷ đ i hỏi phải được thu gom, phân loại để c phương pháp xử lý thích hợp. Những nguyên vật liệu dư thừa có thể tái sử dụng được thì phải được phân loại và để đ ng nơi quy định thuận tiện cho việc tái sử dụng hoặc bán phế liệu. Những loại rác thải khó phân huỷ hoặc độc hại phải được thu gom và đặt cách xa công trường thi công sao cho tác động đến con người và môi trường là nhỏ nhất để vận chuyển đến nơi xử theo quy định. Các phương tiện vận chuyển đất đá san ấp bắt buộc dùng tấm phủ che chắn, giảm đến mức tối đa rơi v i trên đường gây ảnh hưởng cho người ưu thông và đảm bảo cảnh quan môi trường được sạch đẹp.  Chất thải khí: - Sinh ra trực tiếp trong quá trình thi công từ các máy m c thi công cơ giới, phương tiện vận chuyển cần phải có những biện pháp để làm giảm ượng chất thải khí ra ngoài môi trường, các biện pháp có thể dùng là: - Đối với các phương tiện vận chuyển máy m c thi công và các động cơ khác cần thiết nên sử dụng loại nhiên liệu có khả năng cháy hoàn toàn khí thải c hàm ượng chất gây ô nhiễm thấp. Sử dụng máy m c động cơ mới đạt tiêu chuẩn kiểm định và được chứng nhận không gây hại đối với môi trường. - Thường xuyên kiểm tra các hạng mục công trình nhằm ngăn ngừa, khắc phục kịp thời các sự cố có thể xảy ra.  Chất thải lỏng Chất thải lỏng sinh ra trong quá trình xây dựng sẽ được thu gom vào hệ thống thoát nước hiện hữu được bố trí quanh khu vực khu biệt thự. ước thải có chứa chất ô nhiễm sẽ được thu gom và chuyển giao cho đơn vị có chức năng xử c n nước không bị ô nhiễm sẽ theo hệ thống thoát nước bề mặt và thải trực tiếp ra ngoài.  Tiếng ồn: Trang bị đầy đủ các thiết bị bảo vệ cho công nhân trong quá trình thi công, sắp xếp công việc một cách hợp lý khoa học để mức độ ảnh hưởng đến công nhân làm việc trong khu vực xây dựng và ở khu vực lân cận là nhỏ nhất. Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ các máy móc thiết bị. Thông thường chu kỳ bảo dưỡng đối với thiết bị mới là 4-6 tháng/lần, thiết bị cũ à 3 tháng/ ần.
  • 32. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 32 Bố trí cách ly các nguồn gây ồn với xung quanh nhằm làm giảm tác động lan truyền của s ng âm. Để biện pháp phân lập đạt hiệu quả cao hơn cần cách lý và bố trí thêm các tường ngăn giữa các bộ phận. Trồng cây xanh để tạo bóng mát, hạn chế lan truyền ồn ra môi trường. Hạn chế hoạt động vào ban đêm.  Bụi và khói: Trong quá trình thi công xây dựng bụi và khói là những nhân tố gây ảnh hưởng nhiều nhất đến công nhân ao động nó trực tiếp ảnh hưởng đến sức khoẻ của người công nhân gây ra các bệnh về đường hô hấp, về mắt ...làm giảm khả năng ao động. Để khắc phục những ô nhiễm đ cần thực hiện những biện pháp sau: - Sử dụng nguyên vật liệu ít gây hại, thiết bị chuyên chở nguyên vật liệu phải được che chắn cẩn thẩn tránh rơi v i. - Thưởng xuyên rửa xe để tránh phát sinh bụi đất cát trong khu đô thị khi di chuyển. - Sử dụng những thiết bị bảo hộ cho công nhân khi làm việc trong tình trạng khói bụi ô nhiễm như mặt nạ ph ng độc, kính bảo vệ mắt... II.4. Kết luận: ựa trên những đánh giá tác động môi trường ở phần trên ch ng ta c thể thấy quá trình thực thi dự án c thể gây tác động đến môi trường quanh khu vực dự án và khu vực ân cận ở mức độ thấp không tác động nhiều đến môi trường c chăng chỉ à những tác động nhỏ trong khoảng thời gian ngắn không c tác động về âu dài.
  • 33. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 33 Chƣơng VI TỔNG VỐN ĐẦU TƢ – NGUỒN VỐN THỰC HIỆN VÀ HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN I. Tổng vốn đầu tƣ và nguồn vốn của dự án. ảng tổng mức đầu tƣ của dự án STT Nội dung ĐVT Số lƣợng Đơn giá Thành tiền 1.000 đồng A Xây dựng 2.202.700 1 hà trực và điều hành m² 150 2.500 375.000 2 hà sơ chế sản phẩm m² 150 2.000 300.000 3 hu trồng cây c m i bưởi iễn ha 4,9 50.000 243.500 4 Đường giao thông nội bộ m² 3.000 150 450.000 5 ệ thống cấp điện tổng thể HT 1 300.000 300.000 6 Cổng tường rào md 932 350 326.200 7 Cải tạo mặt bằng toàn khu ha 5,2 40.000 208.000 B Thiết bị 53.000 1 ông cụ cầm tay các oại ộ 1 15.000 15.000 2 Máy phát điện dự ph ng Chiếc 1 12.000 12.000 3 Máy vi tính văn ph ng ộ 2 13.000 26.000 C Chi phí quản lý dự án Gxdtb/1,1*3,108%*1,1 70.107 D Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng 164.117 1 Chi phí ập dự án đầu tư Gxdtb/1,1*0,943%*1,1 21.271 2 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công Gxd/1,1*3,13%*1,1 68.945 3 Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC Gxd/1,1*0,189%*1,1 4.163 4 Chi phí thẩm tra dự toán công trình Gxd/1,1*0,183%*1,1 4.031 5 Chi phí ập hồ sơ mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng Gxd/1,1*0,361%*1,1 7.952 6 Chi phí ập hồ sơ mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị Gtb/1,1*0,281%*1,1 149 7 Chi phí giám sát thi công xây dựng Gxd/1,1*2,598%*1,1 57.226
  • 34. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 34 STT Nội dung ĐVT Số lƣợng Đơn giá Thành tiền 1.000 đồng 8 Chi phí giám sát thi công ắp đặt thiết bị Gtb/1,1*0,718%*1,1 381 E Chi phí khác 1.612.000 1 Chi phí thuê đất 50 năm m² 52.000 23 1.196.000 2 Chi phí giải ph ng mặt bằng ha 5,2 80.000 416.000 Tổng cộng 4.101.924 ảng cơ cấu nguồn vốn của dự án STT Nội dung Thành tiền 1.000 đồng Tự c - tự huy động Vay tín dụng A Xây dựng 2.202.700 1.051.500 1.151.200 1 hà trực và điều hành 375.000 375.000 2 hà sơ chế sản phẩm 300.000 300.000 - 3 hu trồng cây c m i ưởi iễn 243.500 243.500 - 4 Đường giao thông nội bộ 450.000 450.000 5 ệ thống cấp điện tổng thể 300.000 300.000 - 6 Cổng tường rào 326.200 326.200 7 Cải tạo mặt bằng toàn khu 208.000 208.000 - B Thiết bị 53.000 - 53.000 1 ông cụ cầm tay các oại 15.000 15.000 2 Máy phát điện dự ph ng 12.000 12.000 3 Máy vi tính văn ph ng 26.000 26.000 C Chi phí quản lý dự án 70.107 70.107 - D Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng 164.117 164.117 - 1 Chi phí ập dự án đầu tư 21.271 21.271 2 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công 68.945 68.945 3 Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC 4.163 4.163 4 Chi phí thẩm tra dự toán công trình 4.031 4.031
  • 35. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 35 STT Nội dung Thành tiền 1.000 đồng Tự c - tự huy động Vay tín dụng 5 Chi phí ập hồ sơ mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng 7.952 7.952 6 Chi phí ập hồ sơ mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị 149 149 7 Chi phí giám sát thi công xây dựng 57.226 57.226 8 Chi phí giám sát thi công ắp đặt thiết bị 381 381 E Chi phí khác 1.612.000 1.612.000 1 Chi phí thuê đất 50 năm 1.196.000 1.196.000 2 Chi phí giải ph ng mặt bằng 416.000 416.000 Tổng cộng 4.101.924 2.897.724 1.204.200 ỷ lệ % 100,0 70,6 29,4 ảng tiến độ thực hiện dự án STT Nội dung Thành tiền 1.000 đồng Tiến độ thực hiện 2018 2019 A Xây dựng 2.202.700 984.200 1.218.500 1 hà trực và điều hành 375.000 375.000 2 hà sơ chế sản phẩm 300.000 300.000 3 hu trồng cây c m i ưởi iễn 243.500 243.500 4 Đường giao thông nội bộ 450.000 450.000 5 ệ thống cấp điện tổng thể 300.000 300.000 6 Cổng tường rào 326.200 326.200 7 Cải tạo mặt bằng toàn khu 208.000 208.000 B Thiết bị 53.000 53.000 1 ông cụ cầm tay các oại 15.000 15.000 2 Máy phát điện dự ph ng 12.000 12.000 3 Máy vi tính văn ph ng 26.000 26.000 C Chi phí quản lý dự án 70.107 70.107 - D Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng 164.117 106.510 57.607
  • 36. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 36 STT Nội dung Thành tiền 1.000 đồng Tiến độ thực hiện 2018 2019 1 Chi phí ập dự án đầu tư 21.271 21.271 - 2 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công 68.945 68.945 - 3 Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC 4.163 4.163 - 4 Chi phí thẩm tra dự toán công trình 4.031 4.031 - 5 Chi phí ập hồ sơ mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng 7.952 7.952 - 6 Chi phí ập hồ sơ mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị 149 149 - 7 Chi phí giám sát thi công xây dựng 57.226 57.226 8 Chi phí giám sát thi công ắp đặt thiết bị 381 381 E Chi phí khác 1.612.000 1.612.000 1 Chi phí thuê đất 50 năm 1.196.000 1.196.000 2 Chi phí giải ph ng mặt bằng 416.000 416.000 Tổng cộng 4.101.924 2.772.818 1.329.107 ỷ lệ % 100,0 67,6 32,4 III. Hiệu quả về mặt kinh tế và xã hội của dự án. 1. Nguồn vốn dự kiến đầu tư của dự án. Tổng mức đầu tư của dự án : 4.101.924.000 đồng. Trong đ : +Vốn tự c tự huy động : 2.897.724.000 đồng. +Vốn vay tín dụng : 1.204.200.000 đồng. STT Cấu trúc vốn 1.000 đồng 4.101.924 1 Vốn tự c huy động 2.897.724 2 Vốn vay gân hàng 1.204.200
  • 37. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 37 STT Cấu trúc vốn 1.000 đồng 4.101.924 ỷ tr n vốn va 29,4 % ỷ tr n vốn chủ s hữu 70,6 % ự kiến nguồn doanh thu của dự án chủ yếu thu từ doanh thu cây ưởi iễn. ự kiến đầu vào của dự án. Các chi phí đầu vào của dự án % Khoản mục 1 Chi phí sản xuất cây c m i 55% doanh thu 2 Chi phí quảng bá sản phẩm 5% doanh thu 3 Chi phí khác 5% doanh thu 4 Chi phí ương điều hành chung 12% doanh thu Chế độ thuế % 1 Thuế T C 20% 2. Phương án vay. -Số tiền : 1.204.200.000 đồng. - Thời hạn : 10 năm 120 tháng). - Ân hạn : 1 năm. - i suất phí: Tạm tính i suất 10 %/năm tùy từng thời điểm theo i suất ngân hàng . - Tài sản bảo đảm tín dụng: thế chấp toàn bộ tài sản hình thành từ vốn vay. Lãi vay, hình thức trả nợ gốc 1 Thời hạn trả nợ vay 10 năm 2 i suất vay cố định 10% /năm 3 Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu tạm tính 8% /năm 4 Chi phí sử dụng vốn bình quân WACC 8,59 % /năm
  • 38. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 38 Lãi vay, hình thức trả nợ gốc 5 ình thức trả nợ: 1 1: trả gốc đều; 2: trả gốc và i đều; 3: theo năng ực của dự án) Chi phí sử dụng vốn bình quân được tính trên cơ sở tỷ trọng vốn vay à 29,4 %; tỷ trọng vốn chủ sở hữu à 70,6 %; i suất vay dài hạn 10%/năm; i suất tiền gửi trung bình tạm tính 8%/năm. 3. Các thông số tài chính của dự án. 3.1. Kế hoạch hoàn trả vốn vay. ết th c năm đầu tiên phải tiến hành trả i vay và trả nợ gốc thời gian trả nợ trong v ng 10 năm của dự án trung bình mỗi năm trả 192,67 triệu đồng. Theo phân tích khả năng trả nợ của dự án phụ ục tính toán kèm theo cho thấy khả năng trả được nợ à rất cao trung bình dự án c khả năng trả được nợ trung bình khoảng trên 559,2% trả được nợ. 3.2. Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn giản đơn. hả năng hoàn vốn giản đơn: ự án sẽ sử dụng nguồn thu nhập sau thuế và khấu hao cơ bản của dự án để hoàn trả vốn vay. ho n vốn = sau thuế + khấu hao /Vốn đầu t Theo phân tích khả năng hoàn vốn giản đơn của dự án phần phụ ục thì chỉ số hoàn vốn của dự án à 1,97 ần chứng tỏ rằng cứ 1 đồng vốn bỏ ra sẽ được đảm bảo bằng 1,97 đồng thu nhập. ự án c đủ khả năng tạo vốn cao để thực hiện việc hoàn vốn. Thời gian hoàn vốn giản đơn T : Theo ảng phụ ục tính toán ta nhận thấy đến năm thứ 8 đ thu hồi được vốn và c dư do đ cần xác định số tháng của năm thứ 7 để xác định được thời gian hoàn vốn chính xác. Số th n = Số vốn đầu t còn phả thu h /thu nhập bình qu n năm c d hư vậy thời gian hoàn vốn của dự án à 6 năm 4 tháng kể từ ngày hoạt động. 3.3. Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn có chiết khấu. P tiFPCFt PIp nt t     1 )%,,/(
  • 39. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 39 hả năng hoàn vốn và thời điểm hoàn vốn được phân tích cụ thể ở bảng phụ ục tính toán của dự án. hư vậy PIp = 1,12 cho ta thấy cứ 1 đồng vốn bỏ ra đầu tư sẽ được đảm bảo bằng 1,12 đồng thu nhập cùng quy về hiện giá chứng tỏ dự án c đủ khả năng tạo vốn để hoàn trả vốn. Thời gian hoàn vốn c chiết khấu Tp hệ số chiết khấu 8,59%). Theo bảng phân tích cho thấy đến năm thứ 10 đ hoàn được vốn và c dư. o đ ta cần xác định số tháng cần thiết của năm thứ 9 . ết quả tính toán: Tp = 8 năm 4 tháng tính từ ngày hoạt động. 3.4. Phân tích theo phương pháp hiện giá thuần (NPV). Trong đ : + P: Giá trị đầu tư của dự án tại thời điểm đầu năm sản xuất. + CFt : Thu nhập của dự án = ợi nhuận sau thuế + khấu hao. ệ số chiết khấu mong muốn 8,59%/năm. Theo bảng phụ ục tính toán NPV = 2.762.466.000 đồng. hư vậy chỉ trong vòng 15 năm của thời kỳ phân tích dự án thu nhập đạt được sau khi trừ giá trị đầu tư qui về hiện giá thuần à: 2.762.466.000 đồng > 0 chứng tỏ dự án c hiệu quả cao. 3.5. Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR). Theo phân tích được thể hiện trong bảng phân tích của phụ ục tính toán cho thấy IRR = 16,36% > 8,59 % như vậy đây à chỉ số tưởng chứng tỏ dự án c khả năng sinh ời.     Tpt t TpiFPCFtPO 1 )%,,/(     nt t tiFPCFtPNPV 1 )%,,/(
  • 40. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 40 CHƢƠNG V KẾT LUẬN I. Kết luận. Với kết quả phân tích như trên cho thấy hiệu quả tương đối cao của dự án mang ại đồng thời g p phần giải quyết vấn đề môi trường cũng như việc àm cho người dân trong vùng. Cụ thể như sau: + Các chỉ tiêu tài chính của dự án như: PV >0; IRR > tỷ suất chiết khấu … cho thấy dự án có hiệu quả về mặt kinh tế. + Hàng năm đ ng g p vào ngân sách địa phương trung bình khoảng 200 triệu đồng, thông qua nguồn thuế thu nhập từ hoạt động của dự án. + àng năm giải quyết việc làm cho khoảng 10-15 ao động của địa phương. G p phần “Phát huy tiềm năng thế mạnh của địa phương; đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế”. II. Đề xuất và kiến nghị. - ính đề nghị các cơ quan tổ chức đơn vị chấp thuận dự án để Chủ đầu tư tổ chức đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sớm. - ính đề nghị U tỉnh Ph Thọ xem x t ưu đ i hỗ trợ cho ự án. - ính đề nghị các cơ quan quan tâm gi p đỡ để ự án sớm được triển khai và đi vào hoạt động./. CHỦ ĐẦU Ư Hộ kinh doanh cá thể NGU ỄN ĐỨC HIỀN
  • 41. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 41 PHỤ LỤC: CÁC ẢNG TÍNH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN 1. ảng khấu hao tài sản cố định của dự án TT Chỉ tiêu Giá trị tài sản tính khấu hao 1.000 đồng Năm khấu hao Năm hoạt động 1 2 A Xây dựng 2.202.700 220.270 220.270 1 hà trực và điều hành 375.000 10 37.500 37.500 2 hà sơ chế sản phẩm 300.000 10 30.000 30.000 3 hu trồng cây c m i ưởi iễn 243.500 10 24.350 24.350 4 Đường giao thông nội bộ 450.000 10 45.000 45.000 5 ệ thống cấp điện tổng thể 300.000 10 30.000 30.000 6 Cổng tường rào 326.200 10 32.620 32.620 7 Cải tạo mặt bằng toàn khu 208.000 10 20.800 20.800 B Thiết bị 53.000 5 10.600 10.600 1 ông cụ cầm tay các oại 15.000 5 3.000 3.000 2 Máy phát điện dự phòng 12.000 5 2.400 2.400 3 Máy vi tính văn ph ng 26.000 5 5.200 5.200 C Chi phí quản lý dự án 70.107 5 14.021 14.021 D Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng 164.117 5 32.823 32.823 1 Chi phí ập dự án đầu tư 21.271 5 4.254 4.254 2 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công 68.945 5 13.789 13.789 3 Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC 4.163 5 833 833
  • 42. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 42 TT Chỉ tiêu Giá trị tài sản tính khấu hao 1.000 đồng Năm khấu hao Năm hoạt động 1 2 4 Chi phí thẩm tra dự toán công trình 4.031 5 806 806 5 Chi phí ập hồ sơ mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng 7.952 5 1.590 1.590 6 Chi phí ập hồ sơ mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị 149 5 30 30 7 Chi phí giám sát thi công xây dựng 57.226 5 11.445 11.445 8 Chi phí giám sát thi công ắp đặt thiết bị 381 5 76 76 E Chi phí khác 1.612.000 10 161.200 161.200 1 Chi phí thuê đất 50 năm 1.196.000 10 119.600 119.600 2 Chi phí giải ph ng mặt bằng 416.000 10 41.600 41.600 Tổng cộng 4.101.924 438.915 438.915 TT Chỉ tiêu Giá trị tài sản tính khấu hao 1.000 đồng Năm khấu hao Năm hoạt động 3 4 A Xây dựng 2.202.700 220.270 220.270 1 hà trực và điều hành 375.000 10 37.500 37.500 2 hà sơ chế sản phẩm 300.000 10 30.000 30.000 3 hu trồng cây c m i ưởi iễn 243.500 10 24.350 24.350 4 Đường giao thông nội bộ 450.000 10 45.000 45.000 5 ệ thống cấp điện tổng thể 300.000 10 30.000 30.000 6 Cổng tường rào 326.200 10 32.620 32.620
  • 43. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 43 TT Chỉ tiêu Giá trị tài sản tính khấu hao 1.000 đồng Năm khấu hao Năm hoạt động 3 4 7 Cải tạo mặt bằng toàn khu 208.000 10 20.800 20.800 B Thiết bị 53.000 5 10.600 10.600 1 ông cụ cầm tay các oại 15.000 5 3.000 3.000 2 Máy phát điện dự phòng 12.000 5 2.400 2.400 3 Máy vi tính văn ph ng 26.000 5 5.200 5.200 C Chi phí quản lý dự án 70.107 5 14.021 14.021 D Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng 164.117 5 32.823 32.823 1 Chi phí ập dự án đầu tư 21.271 5 4.254 4.254 2 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công 68.945 5 13.789 13.789 3 Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC 4.163 5 833 833 4 Chi phí thẩm tra dự toán công trình 4.031 5 806 806 5 Chi phí ập hồ sơ mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng 7.952 5 1.590 1.590 6 Chi phí ập hồ sơ mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị 149 5 30 30 7 Chi phí giám sát thi công xây dựng 57.226 5 11.445 11.445 8 Chi phí giám sát thi công ắp đặt thiết bị 381 5 76 76 E Chi phí khác 1.612.000 10 161.200 161.200 1 Chi phí thuê đất 50 năm 1.196.000 10 119.600 119.600 2 Chi phí giải ph ng mặt bằng 416.000 10 41.600 41.600
  • 44. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 44 TT Chỉ tiêu Giá trị tài sản tính khấu hao 1.000 đồng Năm khấu hao Năm hoạt động 3 4 Tổng cộng 4.101.924 438.915 438.915 TT Chỉ tiêu Giá trị tài sản tính khấu hao 1.000 đồng Năm khấu hao Năm hoạt động 5 6 A Xây dựng 2.202.700 220.270 220.270 1 hà trực và điều hành 375.000 10 37.500 37.500 2 hà sơ chế sản phẩm 300.000 10 30.000 30.000 3 hu trồng cây c m i ưởi iễn 243.500 10 24.350 24.350 4 Đường giao thông nội bộ 450.000 10 45.000 45.000 5 ệ thống cấp điện tổng thể 300.000 10 30.000 30.000 6 Cổng tường rào 326.200 10 32.620 32.620 7 Cải tạo mặt bằng toàn khu 208.000 10 20.800 20.800 B Thiết bị 53.000 5 10.600 1 ông cụ cầm tay các oại 15.000 5 3.000 2 Máy phát điện dự phòng 12.000 5 2.400 3 Máy vi tính văn ph ng 26.000 5 5.200 C Chi phí quản lý dự án 70.107 5 14.021 D Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng 164.117 5 32.823 1 Chi phí ập dự án đầu tư 21.271 5 4.254 2 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công 68.945 5 13.789 3 Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC 4.163 5 833 4 Chi phí thẩm tra dự toán công trình 4.031 5 806
  • 45. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 45 TT Chỉ tiêu Giá trị tài sản tính khấu hao 1.000 đồng Năm khấu hao Năm hoạt động 5 6 5 Chi phí ập hồ sơ mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng 7.952 5 1.590 6 Chi phí ập hồ sơ mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị 149 5 30 7 Chi phí giám sát thi công xây dựng 57.226 5 11.445 8 Chi phí giám sát thi công ắp đặt thiết bị 381 5 76 E Chi phí khác 1.612.000 10 161.200 161.200 1 Chi phí thuê đất 50 năm 1.196.000 10 119.600 119.600 2 Chi phí giải ph ng mặt bằng 416.000 10 41.600 41.600 Tổng cộng 4.101.924 438.915 381.470 TT Chỉ tiêu Giá trị tài sản tính khấu hao 1.000 đồng Năm khấu hao Năm hoạt động 9 10 A Xây dựng 2.202.700 220.270 220.270 1 hà trực và điều hành 375.000 10 37.500 37.500 2 hà sơ chế sản phẩm 300.000 10 30.000 30.000 3 hu trồng cây c m i ưởi iễn 243.500 10 24.350 24.350 4 Đường giao thông nội bộ 450.000 10 45.000 45.000 5 ệ thống cấp điện tổng thể 300.000 10 30.000 30.000 6 Cổng tường rào 326.200 10 32.620 32.620 7 Cải tạo mặt bằng toàn khu 208.000 10 20.800 20.800 B Thiết bị 53.000 5
  • 46. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 46 TT Chỉ tiêu Giá trị tài sản tính khấu hao 1.000 đồng Năm khấu hao Năm hoạt động 9 10 1 ông cụ cầm tay các oại 15.000 5 2 Máy phát điện dự phòng 12.000 5 3 Máy vi tính văn phòng 26.000 5 C Chi phí quản lý dự án 70.107 5 D Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng 164.117 5 1 Chi phí ập dự án đầu tư 21.271 5 2 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công 68.945 5 3 Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC 4.163 5 4 Chi phí thẩm tra dự toán công trình 4.031 5 5 Chi phí ập hồ sơ mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng 7.952 5 6 Chi phí ập hồ sơ mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị 149 5 7 Chi phí giám sát thi công xây dựng 57.226 5 8 Chi phí giám sát thi công ắp đặt thiết bị 381 5 E Chi phí khác 1.612.000 10 161.200 161.200 1 Chi phí thuê đất 50 năm 1.196.000 10 119.600 119.600 2 Chi phí giải ph ng mặt bằng 416.000 10 41.600 41.600 Tổng cộng 4.101.924 381.470 381.470
  • 47. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 47 TT Chỉ tiêu Giá trị tài sản tính khấu hao 1.000 đồng Năm khấu hao Năm hoạt động 7 8 A Xây dựng 2.202.700 220.270 220.270 1 hà trực và điều hành 375.000 10 37.500 37.500 2 hà sơ chế sản phẩm 300.000 10 30.000 30.000 3 hu trồng cây c m i ưởi iễn 243.500 10 24.350 24.350 4 Đường giao thông nội bộ 450.000 10 45.000 45.000 5 ệ thống cấp điện tổng thể 300.000 10 30.000 30.000 6 Cổng tường rào 326.200 10 32.620 32.620 7 Cải tạo mặt bằng toàn khu 208.000 10 20.800 20.800 B Thiết bị 53.000 5 1 ông cụ cầm tay các oại 15.000 5 2 Máy phát điện dự phòng 12.000 5 3 Máy vi tính văn ph ng 26.000 5 C Chi phí quản lý dự án 70.107 5 D Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng 164.117 5 1 Chi phí ập dự án đầu tư 21.271 5 2 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công 68.945 5 3 Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC 4.163 5 4 Chi phí thẩm tra dự toán công trình 4.031 5 5 Chi phí ập hồ sơ mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng 7.952 5 6 Chi phí ập hồ sơ mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị 149 5
  • 48. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 48 TT Chỉ tiêu Giá trị tài sản tính khấu hao 1.000 đồng Năm khấu hao Năm hoạt động 7 8 7 Chi phí giám sát thi công xây dựng 57.226 5 8 Chi phí giám sát thi công ắp đặt thiết bị 381 5 E Chi phí khác 1.612.000 10 161.200 161.200 1 Chi phí thuê đất 50 năm 1.196.000 10 119.600 119.600 2 Chi phí giải ph ng mặt bằng 416.000 10 41.600 41.600 Tổng cộng 4.101.924 381.470 381.470
  • 49. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 49 2. ảng doanh thu và dòng tiền của dự án. TT KHOẢN MỤC Năm 2018 2019 2020 2021 2022 1 2 3 4 5 I Tổng doanh thu hằng năm ngàn đồng - - - - 3.652.500 1 Thu từ cây c m i ưởi iễn - - - - 3.652.500 - Sản ượng Quả 121.750 - Đơn giá ngàn đồng 30 30 30 30 30 II Tổng chi phí hằng năm ngàn đồng - - - - 2.812.425 1 Chi phí sản xuất cây c m i 55% - - - - 2.008.875 2 Chi phí quảng bá sản phẩm 5,0% - - - - 182.625 3 Chi phí khác 5,0% - - - - 182.625 4 hấu hao TSCĐ 5 ương quản điều hành 12,0% - - - - 438.300 III Lợi nhuận trƣớc thuế 0 0 0 0 840.075 IV Thuế TNCN 0 0 0 0 168.015 V Lợi nhuận sau thuế 0 0 0 0 672.060 TT KHOẢN MỤC Năm 2023 2024 2025 2026 2027 6 7 8 9 10 I Tổng doanh thu hằng năm ngàn đồng 7.305.000 7.670.250 7.670.250 7.670.250 7.670.250
  • 50. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 50 TT KHOẢN MỤC Năm 2023 2024 2025 2026 2027 6 7 8 9 10 1 Thu từ cây c m i ưởi iễn 7.305.000 7.670.250 7.670.250 7.670.250 7.670.250 - Sản ượng Quả 243.500 255.675 255.675 255.675 255.675 - Đơn giá ngàn đồng 30 30 30 30 30 II Tổng chi phí hằng năm ngàn đồng 6.063.765 6.345.007 6.345.007 6.345.007 6.345.007 1 Chi phí sản xuất cây c m i 55% 4.017.750 4.218.638 4.218.638 4.218.638 4.218.638 2 Chi phí quảng bá sản phẩm 5,0% 365.250 383.513 383.513 383.513 383.513 3 Chi phí khác 5,0% 365.250 383.513 383.513 383.513 383.513 4 hấu hao TSCĐ 438.915 438.915 438.915 438.915 438.915 5 ương quản điều hành 12,0% 876.600 920.430 920.430 920.430 920.430 III Lợi nhuận trƣớc thuế 1.241.235 1.325.243 1.325.243 1.325.243 1.325.243 IV Thuế TNCN 248.247 265.049 265.049 265.049 265.049 V Lợi nhuận sau thuế 992.988 1.060.194 1.060.194 1.060.194 1.060.194 TT KHOẢN MỤC Năm 2028 2029 2030 2031 2032 11 12 13 14 15 I Tổng doanh thu hằng năm ngàn đồng 7.670.250 7.670.250 7.670.250 7.670.250 7.670.250 1 Thu từ cây c m i ưởi iễn 7.670.250 7.670.250 7.670.250 7.670.250 7.670.250 - Sản ượng Quả 255.675 255.675 255.675 255.675 255.675 - Đơn giá ngàn đồng 30 30 30 30 30 II Tổng chi phí hằng năm ngàn 6.287.563 6.287.563 6.287.563 6.287.563 6.287.563
  • 51. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 51 TT KHOẢN MỤC Năm 2028 2029 2030 2031 2032 11 12 13 14 15 đồng 1 Chi phí sản xuất cây có múi 55% 4.218.638 4.218.638 4.218.638 4.218.638 4.218.638 2 Chi phí quảng bá sản phẩm 5,0% 383.513 383.513 383.513 383.513 383.513 3 Chi phí khác 5,0% 383.513 383.513 383.513 383.513 383.513 4 hấu hao TSCĐ 381.470 381.470 381.470 381.470 381.470 5 ương quản điều hành 12,0% 920.430 920.430 920.430 920.430 920.430 III Lợi nhuận trƣớc thuế 1.382.688 1.382.688 1.382.688 1.382.688 1.382.688 IV Thuế TNCN 276.538 276.538 276.538 276.538 276.538 V Lợi nhuận sau thuế 1.106.150 1.106.150 1.106.150 1.106.150 1.106.150
  • 52. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 52 3. Kế hoạch trả nợ hàng năm của dự án TT Khoản mục trả nợ Mức trả nợ hàng năm 1 2 3 4 5 1 ư nợ gốc đầu kỳ 1.204.200 1.204.200 1.070.400 936.600 802.800 2 Trả nợ gốc hằng năm 133.800 133.800 133.800 133.800 3 ế hoạch trả nợ i vay 10%/năm 120.420 120.420 107.040 93.660 80.280 4 Dƣ nợ gốc cuối kỳ 1.204.200 1.070.400 936.600 802.800 669.000 TT Khoản mục trả nợ Mức trả nợ hàng năm 6 7 8 9 10 1 ư nợ gốc đầu kỳ 669.000 535.200 401.400 267.600 133.800 2 Trả nợ gốc hằng năm 133.800 133.800 133.800 133.800 133.800 3 ế hoạch trả nợ i vay 10%/năm 66.900 53.520 40.140 26.760 13.380 4 Dƣ nợ gốc cuối kỳ 535.200 401.400 267.600 133.800 -
  • 53. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 53 4. ảng mức trả nợ hằng năm của dự án TT Khoản mục trả nợ Mức trả nợ hàng năm theo dự án năm 1.000 đồng 1 2 3 4 5 Số tiền dự án dùng trả nợ 438.915 438.915 438.915 438.915 1.110.975 I ư nợ đầu kỳ 0 0 0 - 672.060 1 ợ nhuận dùn trả nợ 438.915 438.915 438.915 438.915 438.915 2 hấu hao dùn trả nợ 1.204.200 1.070.400 936.600 802.800 669.000 II ư nợ cuối kỳ 364,49 172,65 182,24 192,96 518,95 III hả năng trả nợ % 438.915 438.915 438.915 438.915 1.110.975 TT Khoản mục trả nợ Mức trả nợ hàng năm theo dự án năm 1.000 đồng 6 7 8 9 10 Số tiền dự án dùng trả nợ 1.374.458 1.441.664 1.441.664 1.441.664 1.441.664 I ư nợ đầu kỳ 992.988 1.060.194 1.060.194 1.060.194 1.060.194 1 ợ nhuận dùn trả nợ 381.470 381.470 381.470 381.470 381.470 2 hấu hao dùn trả nợ 535.200 401.400 267.600 133.800 - II ư nợ cuối kỳ 684,83 769,63 828,83 897,90 979,52 III hả năng trả nợ % 1.374.458 1.441.664 1.441.664 1.441.664 1.441.664
  • 54. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 54 5. ảng Phân tích khả năng hoàn vốn giản đơn của dự án. 1000 đồng Năm Vốn đầu tƣ LN sau thuế Khấu hao Thu nhập Chênh lệch Thứ 1 2.772.818 0 - -2.772.818 Thứ 2 1.329.107 0 - -4.101.924 Thứ 3 0 - -4.101.924 Thứ 4 0 - -4.101.924 Thứ 5 672.060 672.060 -3.429.864 Thứ 6 992.988 438.915 1.431.903 -1.997.961 Thứ 7 1.060.194 438.915 1.499.109 -498.852 Thứ 8 1.060.194 438.915 1.499.109 1.000.257 Thứ 9 1.060.194 438.915 1.499.109 2.499.366 Thứ 10 1.060.194 438.915 1.499.109 3.998.475 Thứ 11 1.106.150 381.470 1.487.620 5.486.095 Thứ 12 1.106.150 381.470 1.487.620 6.973.715
  • 55. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 55 Năm Vốn đầu tƣ LN sau thuế Khấu hao Thu nhập Chênh lệch Thứ 13 1.106.150 381.470 1.487.620 8.461.335 Thứ 14 1.106.150 381.470 1.487.620 9.948.955 Thứ 15 1.106.150 381.470 1.487.620 11.436.575 Cộng 4.101.924 5.905.825 2.194.574 8.100.399 3.998.475 hả năng hoàn vốn = sau thuế + C / Vốn đầu tư = 1,97 Thời gian hoàn vốn: 6 năm 4 tháng
  • 56. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 56 6. ảng phân tích khả năng hoàn vốn c chiết khấu Năm Vốn đầu tƣ LN sau thuế Khấu hao Thu nhập Suất chiết khấu i=8,59% Hiện giá vốn đầu tƣ Hiện giá thu nhập Chênh lệch Thứ 1 2.772.818 0 - - 0,914 2.534.712 - -2.534.712 Thứ 2 1.329.107 0 - - 0,836 1.110.643 - -3.645.355 Thứ 3 - - - - 0,764 - - -3.645.355 Thứ 4 - - - - 0,698 - - -3.645.355 Thứ 5 - 672.060 - 672.060 0,638 - 428.987 -3.216.367 Thứ 6 - 992.988 438.915 1.431.903 0,584 - 835.521 -2.380.846 Thứ 7 - 1.060.194 438.915 1.499.109 0,533 - 799.621 -1.581.225 Thứ 8 - 1.060.194 438.915 1.499.109 0,488 - 730.957 -850.269 Thứ 9 - 1.060.194 438.915 1.499.109 0,446 - 668.188 -182.080 Thứ 10 - 1.060.194 438.915 1.499.109 0,407 - 610.810 428.730 Thứ 11 - 1.106.150 381.470 1.487.620 0,372 - 554.080 982.810 Thứ 12 - 1.106.150 381.470 1.487.620 0,340 - 506.500 1.489.310 Thứ 13 - 1.106.150 381.470 1.487.620 0,311 - 463.006 1.952.316
  • 57. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 57 Năm Vốn đầu tƣ LN sau thuế Khấu hao Thu nhập Suất chiết khấu i=8,59% Hiện giá vốn đầu tƣ Hiện giá thu nhập Chênh lệch Thứ 14 - 1.106.150 381.470 1.487.620 0,285 - 423.247 2.375.564 Thứ 15 - 1.106.150 381.470 1.487.620 0,260 - 386.902 2.762.466 4.101.924 5.905.825 2.194.574 8.100.399 3.645.355 4.074.085 428.730 hả năng hoàn vốn c chiết khấu = 1,12 Thời gian hoàn vốn: 8 năm 4 tháng.
  • 58. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 58 7. Tính toán phân tích hiện giá thuần NPV của dự án DVT: 1000 đồng Năm Vốn đầu tƣ LN sau thuế Khấu hao Thu nhập Suất chiết khấu i= Hiện giá vốn đầu tƣ Hiện giá thu nhập 8,59% Thứ 1 2.772.818 0 - - 0,9141 2.534.712 - Thứ 2 1.329.107 - - - 0,8356 1.110.643 - Thứ 3 - - - - 0,7639 - - Thứ 4 - - - - 0,6983 - - Thứ 5 - 672.060 - 672.060 0,6383 - 428.987 Thứ 6 - 992.988 438.915 1.431.903 0,5835 - 835.521 Thứ 7 - 1.060.194 438.915 1.499.109 0,5334 - 799.621 Thứ 8 - 1.060.194 438.915 1.499.109 0,4876 - 730.957 Thứ 9 - 1.060.194 438.915 1.499.109 0,4457 - 668.188 Thứ 10 1.060.194 438.915 1.499.109 0,4074 - 610.810 Thứ 11 1.106.150 381.470 1.487.620 0,3725 - 554.080 Thứ 12 1.106.150 381.470 1.487.620 0,3405 - 506.500
  • 59. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 59 Năm Vốn đầu tƣ LN sau thuế Khấu hao Thu nhập Suất chiết khấu i= Hiện giá vốn đầu tƣ Hiện giá thu nhập 8,59% Thứ 13 1.106.150 381.470 1.487.620 0,3112 - 463.006 Thứ 14 1.106.150 381.470 1.487.620 0,2845 - 423.247 Thứ 15 1.106.150 381.470 1.487.620 0,2601 - 386.902 Cộng 4.101.924 5.905.825 2.194.574 8.100.399 3.645.355 6.407.821 Gh ch : Vốn đầu t bỏ ra v o đầu mỗ năm NPV: 2.762.466
  • 60. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 60 8. Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR của dự án. Chỉ tiêu Năm 0 Thứ 1 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 suất ch ết khấu 16,357 ệ số 1,0 0,8594 0,7386 0,6348 0,5456 0,4689 1. Thu nhập 0 0 0 0 840.075 iện giá thu nhập 0 0 0 0 393.881 ũy kế GT 0 0 0 0 393.881 2. Chi phí XDCB 2.772.818 1.329.107 iện giá chi phí 2.383.036 981.699 - - - ũy kế G chi phí 2.383.036 3.364.736 3.364.736 3.364.736 3.364.736 Chỉ tiêu Năm 0 Thứ 6 Thứ 7 Thứ 8 Thứ 9 Thứ 10 suất ch ết khấu 16,357 ệ số 1,0 0,4030 0,3463 0,2976 0,2558 0,2198 1. Thu nhập 1.241.235 1.325.243 1.325.243 1.325.243 1.325.243 iện giá thu nhập 500.161 458.945 394.430 338.984 291.332 ũy kế GT 894.042 1.352.987 1.747.418 2.086.402 2.377.734 2. Chi phí XDC B iện giá chi phí - - -
  • 61. n tr n c c m n Đơn vị t vấn: D án Việt 61 Chỉ tiêu Năm 0 Thứ 6 Thứ 7 Thứ 8 Thứ 9 Thứ 10 ũy kế G chi phí 3.364.736 3.364.736 3.364.736 3.364.736 3.364.736 Chỉ tiêu Năm 0 Thứ 11 Thứ 12 Thứ 13 Thứ 14 Thứ 15 T- cộng suất ch ết khấu 16,357 ệ số 1,0 0,1889 0,1624 0,1395 0,1199 0,1031 1. Thu nhập 1.382.688 1.382.688 1.382.688 1.382.688 1.382.688 14.295.718 iện giá thu nhập 261.232 224.510 192.950 165.827 142.516 3.364.770 ũy kế HGTN 2.638.967 2.863.477 3.056.427 3.222.254 3.364.770 2. Chi phí XDCB 4.101.924 iện giá chi phí 3.364.736 ũy kế G chi phí 3.364.736 3.364.736 3.364.736 3.364.736 3.364.736 IRR= 16,36 % > 8,59% Chứng tỏ dự án c hiệu quả.