SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Thông tin
 Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh
(sự vật, hiện tượng ….) và về chính con người.
2
Dữ liệu là tập hợp của các thông tin, thường dùng để
lưu trữ.
3
ĐƠN VỊ LƯU TRỮ THÔNG
TIN
BIT (BINARY DIGIT)
 Đơn vị chứa thông tin nhỏ nhất.
 Được lưu trong các thanh ghi hoặc trong các
ô nhớ.
 Thanh ghi hoặc ô nhớ có kích thước 1 byte (8
bit) hoặc 1 word (16 bit)
BYTE (B)
 Mỗi byte có 8 bit
 Gồm 256 giá trị khác nhau (từ 0-255 hoặc
có dấu âm từ -128 đến -127)
 Một số máy đời cũ sử dụng 6 bit (IBM
1401)
6
MỘT SỐ ĐƠN VỊ KHÁC
7
ĐƠN VỊ LƯU TRỮ THÔNG TIN
8
1 bit
2 bit
3 bit
n bit …
0
0
1
0
1
2
0
1
3
4
5
n-1 2
2
22
23
2n
0…000  1…111 = 2n – 1
BIỂU DIỄN SỐ NGUYÊN
KHÔNG DẤU
Đặc điểm
 Biểu diễn các đại lương luôn dương.
 Ví dụ: chiều cao, cân nặng, mã ASCII…
 Tất cả bit được sử dụng để biểu diễn giá trị.
 Số nguyên không dấu 1 byte lớn nhất là 1111 11112 = 28 – 1 =
25510.
 Số nguyên không dấu 1 word lớn nhất là
1111 1111 1111 11112 = 216 – 1 = 6553510.
 Tùy nhu cầu có thể sử dụng số 2, 3… word.
10
BIỂU DIỄN SỐ NGUYÊN CÓ
DẤU
Đặc điểm
 Lưu các số dương hoặc âm.
 Bit cao nhất dùng để biểu diễn dấu
 Ví dụ đối với số nguyên sử dụng 8 bit lưu trữ (gọi tắt là số
nguyên 8 bits)
 0 biểu diễn số dương. VD: 0101 0011
 1 biểu diễn số âm. VD: 1101 0011
 Số âm trong máy được biểu diễn ở dạng số bù 2.
11
BIỄU DIỄN SỐ TRONG HỆ NHỊ PHÂN
0 1 1 1
1 x 1 = 1
1 x 2 = 2
1 x 4 = 4
0 x 8 = 0
SỐ BÙ 1
Bit cực trái: 0 qui định số dương (+)
1 qui định số âm (-)
 Nếu n < 0 thì đổi 1  0
VD:
Biểu diễn số 6 là :
=> Số bù 1 của -6 sẽ là:
SỐ BÙ 2
Bit cực trái: 0 qui định số dương (+)
1 qui định số âm (-)
 Số bù 2 = Số bù 1 + 1
VD:
Số bù 1 của -6 là: 1001
=> Số bù 2 của -6 sẽ là 1001 + 1 = 1010
Số bù 2 (4 bit)
BIỂU DIỄN SỐ NGUYÊN CÓ
DẤU
Nhận xét
 Số bù 2 của x cộng với x là một dãy toàn bit 0 (không tính bit 1
cao nhất do vượt quá phạm vi lưu trữ).
 Số bù 2 của x = giá trị âm của x hay – x.
 Đổi số thập phân âm –5 sang nhị phân?
=> Đổi 5 sang nhị phân rồi lấy số bù 2 của nó.
 Thực hiện phép toán a – b?
a – b = a + (–b) => Cộng với số bù 2 của b
16
SỐ BÙ 1 VÀ SỐ BÙ 2
17
0 0 0 0 0 1 0 1
Số 5 (1 byte)
1 1 1 1 1 0 1 0
Số bù 1 của 5
1 1 1 1 1 0 1 1
Số bù 2 của 5
1
+
0 0 0 0 0 1 0 1
+ Số 5
0 0 0 0 0 0 0 0
1
Kết quả
BIỂU DIỄN SỐ THỰC
Sử dụng dấu chấm động (floating-point).
Ví dụ:
 Số thực hệ 10: -123.4d = -12.34 x 101 =
-1.234 x 102 = -0.1234 x 103
Biểu diễn khoa học: -1.234 x 102
Chia làm 3 phần:
 1 bit để biểu diễn dấu.
 Một chuỗi bit để biểu diễn số mũ.
 Một chuỗi bit để biểu diễn phần định trị
18
BIỂU DIỄN SỐ THỰC
-1.234 x 102
 Bit biểu diễn dấu là 1 (ứng với giá trị âm)
 Biểu diễn số mũ là 2
 Biểu diễn phần trị là 1234
 Quy ước bên trái dấu chấm là 1 ký số khác không
19
HỆ THỐNG MÃ HÓA NMCNTT – Kiến thức cơ
sở
LƯU TRỮ - HIỂN THỊ
Lưu trữ và xử lý: bit ~ số
Hiển thị văn bản: ký tự # số
 Cần phải có bảng mã, làm nhiệm vụ quy
ước sự tương ứng giữa giá trị số và giá trị ký
tự.
Bảng mã thông dụng: ASCII và Unicode.
21
ASCII (AMERICAN STANDARD CODE FOR
INFORMATION INTERCHANGE).
 Là chuẩn trao đổi thông tin Hoa Kì
 ASCII được công bố làm tiêu chuẩn lần
đầu vào năm 1963.
 Dựa trên bảng chữ cái Latin
 Sử dụng trong lập trình (các chương trình
điều khiển,…)
22
ASCII
Bảng mã ASCII mở rộng chứa 256 mô tả cặp ký tự
số.
 128 ký tự đầu giống ASCII ban đầu.
 128 ký tự sau bao gồm 1 số ký hiệu tiếng Hy Lạp (‘α’, ‘β’, ‘π’, …),
các biểu diễn tiền tệ (‘£’, ‘¥’, …), …
: Không thể viết có dấu (Tiếng Việt,…)
(https://freetuts.net/ma-ascii-la-gi-bang-ma-ascii-358.html)
23
ASCII – CÁC KÝ TỰ THÔNG
DỤNG
Ký tự in được
 ‘ ’ (khoảng trắng): 32 (0x20)
 ‘0’ -> ‘9’: 48 (0x30) -> 57 (0x39)
 ‘A’ -> ‘Z’: 65 (0x41) -> 90 (0x5A)
 ‘a’ -> ‘z’: 97 (0x61) -> 122 (0x7A)
Ký tự điều khiển
 ký tự rỗng: 0
 ‘ ’ (tab): 9
 ký tự xuống dòng: 10
 ký tự về đầu dòng: 13
24
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ASCII
UNICODE
 Là bộ mã chuẩn quốc tế được thiết kế để
dùng làm bộ mã duy nhất cho tất cả các ngôn
ngữ
 Unicode có:
• 1.114.112 mã (code points)
• Chia thành 17 miền
• 1 miền có 65535 (216) mã.
26
UNICODE
Có nhiều cách biểu diễn mã unicode tùy theo
kích thước lưu trữ mỗi phần tử mã (code point)
 UTF – 8: sử dụng từ 1 -> 4 Byte.
 UTF – 16: sử dụng 2 Byte.
 UTF – 32: sử dụng 4 Byte.
27
UNICODE VÀ TIẾNG VIỆT
Trong bảng mã unicode, có phần mã dành riêng
tương ứng với những ký tự tiếng Việt.
Bảng mã unicode các ký tự tiếng Việt
http://vietunicode.sourceforge.net/charset/v3.ht
m
28
UNICODE - FONT
Mỗi bộ mã có nhiều cách hiển thị.
Font thực hiện chức năng ánh xạ giá trị mã
unicode với hình [ký tự] hiển thị tương ứng.
Các font hỗ trợ unicode (có tiếng Việt) phổ
biến:
 Times New Roman,
 Arial,
 Tahoma,
 …
29
CÂU HỎI
1. Khái Niệm Dữ Liệu?
2. Kể Tên Những Đơn Vị Lưu Trữ?
3. Biểu Diễn 1 Số Dưới Dạng Nhị Phân
4. Bảng Mã ASCII Gồm Bao Nhiêu BIT?

More Related Content

Similar to Nhom 10 - Tuan 4.pptx

Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Nhóc Nhóc
 
1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tính1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tínhLy hai
 
CHƯƠNG I_Lop10 bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆUCHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
CHƯƠNG I_Lop10 bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆUSP Tin K34
 
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu SP Tin K34
 
Bai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinh
Bai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinhBai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinh
Bai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinhlinhhuynhk37sptin
 
Bai 02 thong tin va du lieu
Bai 02 thong tin va du lieuBai 02 thong tin va du lieu
Bai 02 thong tin va du lieuquangaxa
 
To chuc-may-tinh
To chuc-may-tinhTo chuc-may-tinh
To chuc-may-tinhLinh Nguyen
 
Ch2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieuCh2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieuCao Toa
 
Giao trinh ctmt
Giao trinh ctmtGiao trinh ctmt
Giao trinh ctmtcanh071179
 
Baigiang bai2c1lop10
Baigiang bai2c1lop10Baigiang bai2c1lop10
Baigiang bai2c1lop10Sunkute
 
Chuong 02 he thong so
Chuong 02 he thong soChuong 02 he thong so
Chuong 02 he thong soAnh Ngoc Phan
 
Khái niệm thông tin và dữ liệu
Khái niệm thông tin và dữ liệuKhái niệm thông tin và dữ liệu
Khái niệm thông tin và dữ liệuminhhai07b08
 
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.docGiáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.docMan_Ebook
 
Chương 2_Official -E.pdf
Chương 2_Official -E.pdfChương 2_Official -E.pdf
Chương 2_Official -E.pdfNhtAnhNguyn23
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 08
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 08Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 08
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 08Nhóc Nhóc
 
Tự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1LTự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1Lquanglocbp
 

Similar to Nhom 10 - Tuan 4.pptx (20)

Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
 
1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tính1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tính
 
CHƯƠNG I_Lop10 bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆUCHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
CHƯƠNG I_Lop10 bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
 
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
 
Bai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinh
Bai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinhBai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinh
Bai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinh
 
Bai 02 thong tin va du lieu
Bai 02 thong tin va du lieuBai 02 thong tin va du lieu
Bai 02 thong tin va du lieu
 
Bai 2 thong tin va du lieu
Bai 2 thong tin va du lieuBai 2 thong tin va du lieu
Bai 2 thong tin va du lieu
 
To chuc-may-tinh
To chuc-may-tinhTo chuc-may-tinh
To chuc-may-tinh
 
Ch2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieuCh2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieu
 
Giao trinh ctmt
Giao trinh ctmtGiao trinh ctmt
Giao trinh ctmt
 
Baigiang bai2c1lop10
Baigiang bai2c1lop10Baigiang bai2c1lop10
Baigiang bai2c1lop10
 
Bai2_TIN10
Bai2_TIN10Bai2_TIN10
Bai2_TIN10
 
Chuong 02 he thong so
Chuong 02 he thong soChuong 02 he thong so
Chuong 02 he thong so
 
Khái niệm thông tin và dữ liệu
Khái niệm thông tin và dữ liệuKhái niệm thông tin và dữ liệu
Khái niệm thông tin và dữ liệu
 
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.docGiáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
 
Gt kts
Gt kts Gt kts
Gt kts
 
Chương 2_Official -E.pdf
Chương 2_Official -E.pdfChương 2_Official -E.pdf
Chương 2_Official -E.pdf
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 08
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 08Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 08
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 08
 
Ktmt chuong 2
Ktmt chuong 2Ktmt chuong 2
Ktmt chuong 2
 
Tự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1LTự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1L
 

Nhom 10 - Tuan 4.pptx

  • 1.
  • 2. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN Thông tin  Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, hiện tượng ….) và về chính con người. 2
  • 3. Dữ liệu là tập hợp của các thông tin, thường dùng để lưu trữ. 3
  • 4. ĐƠN VỊ LƯU TRỮ THÔNG TIN
  • 5. BIT (BINARY DIGIT)  Đơn vị chứa thông tin nhỏ nhất.  Được lưu trong các thanh ghi hoặc trong các ô nhớ.  Thanh ghi hoặc ô nhớ có kích thước 1 byte (8 bit) hoặc 1 word (16 bit)
  • 6. BYTE (B)  Mỗi byte có 8 bit  Gồm 256 giá trị khác nhau (từ 0-255 hoặc có dấu âm từ -128 đến -127)  Một số máy đời cũ sử dụng 6 bit (IBM 1401) 6
  • 7. MỘT SỐ ĐƠN VỊ KHÁC 7
  • 8. ĐƠN VỊ LƯU TRỮ THÔNG TIN 8 1 bit 2 bit 3 bit n bit … 0 0 1 0 1 2 0 1 3 4 5 n-1 2 2 22 23 2n 0…000  1…111 = 2n – 1
  • 9.
  • 10. BIỂU DIỄN SỐ NGUYÊN KHÔNG DẤU Đặc điểm  Biểu diễn các đại lương luôn dương.  Ví dụ: chiều cao, cân nặng, mã ASCII…  Tất cả bit được sử dụng để biểu diễn giá trị.  Số nguyên không dấu 1 byte lớn nhất là 1111 11112 = 28 – 1 = 25510.  Số nguyên không dấu 1 word lớn nhất là 1111 1111 1111 11112 = 216 – 1 = 6553510.  Tùy nhu cầu có thể sử dụng số 2, 3… word. 10
  • 11. BIỂU DIỄN SỐ NGUYÊN CÓ DẤU Đặc điểm  Lưu các số dương hoặc âm.  Bit cao nhất dùng để biểu diễn dấu  Ví dụ đối với số nguyên sử dụng 8 bit lưu trữ (gọi tắt là số nguyên 8 bits)  0 biểu diễn số dương. VD: 0101 0011  1 biểu diễn số âm. VD: 1101 0011  Số âm trong máy được biểu diễn ở dạng số bù 2. 11
  • 12. BIỄU DIỄN SỐ TRONG HỆ NHỊ PHÂN 0 1 1 1 1 x 1 = 1 1 x 2 = 2 1 x 4 = 4 0 x 8 = 0
  • 13. SỐ BÙ 1 Bit cực trái: 0 qui định số dương (+) 1 qui định số âm (-)  Nếu n < 0 thì đổi 1  0 VD: Biểu diễn số 6 là : => Số bù 1 của -6 sẽ là:
  • 14. SỐ BÙ 2 Bit cực trái: 0 qui định số dương (+) 1 qui định số âm (-)  Số bù 2 = Số bù 1 + 1 VD: Số bù 1 của -6 là: 1001 => Số bù 2 của -6 sẽ là 1001 + 1 = 1010
  • 15. Số bù 2 (4 bit)
  • 16. BIỂU DIỄN SỐ NGUYÊN CÓ DẤU Nhận xét  Số bù 2 của x cộng với x là một dãy toàn bit 0 (không tính bit 1 cao nhất do vượt quá phạm vi lưu trữ).  Số bù 2 của x = giá trị âm của x hay – x.  Đổi số thập phân âm –5 sang nhị phân? => Đổi 5 sang nhị phân rồi lấy số bù 2 của nó.  Thực hiện phép toán a – b? a – b = a + (–b) => Cộng với số bù 2 của b 16
  • 17. SỐ BÙ 1 VÀ SỐ BÙ 2 17 0 0 0 0 0 1 0 1 Số 5 (1 byte) 1 1 1 1 1 0 1 0 Số bù 1 của 5 1 1 1 1 1 0 1 1 Số bù 2 của 5 1 + 0 0 0 0 0 1 0 1 + Số 5 0 0 0 0 0 0 0 0 1 Kết quả
  • 18. BIỂU DIỄN SỐ THỰC Sử dụng dấu chấm động (floating-point). Ví dụ:  Số thực hệ 10: -123.4d = -12.34 x 101 = -1.234 x 102 = -0.1234 x 103 Biểu diễn khoa học: -1.234 x 102 Chia làm 3 phần:  1 bit để biểu diễn dấu.  Một chuỗi bit để biểu diễn số mũ.  Một chuỗi bit để biểu diễn phần định trị 18
  • 19. BIỂU DIỄN SỐ THỰC -1.234 x 102  Bit biểu diễn dấu là 1 (ứng với giá trị âm)  Biểu diễn số mũ là 2  Biểu diễn phần trị là 1234  Quy ước bên trái dấu chấm là 1 ký số khác không 19
  • 20. HỆ THỐNG MÃ HÓA NMCNTT – Kiến thức cơ sở
  • 21. LƯU TRỮ - HIỂN THỊ Lưu trữ và xử lý: bit ~ số Hiển thị văn bản: ký tự # số  Cần phải có bảng mã, làm nhiệm vụ quy ước sự tương ứng giữa giá trị số và giá trị ký tự. Bảng mã thông dụng: ASCII và Unicode. 21
  • 22. ASCII (AMERICAN STANDARD CODE FOR INFORMATION INTERCHANGE).  Là chuẩn trao đổi thông tin Hoa Kì  ASCII được công bố làm tiêu chuẩn lần đầu vào năm 1963.  Dựa trên bảng chữ cái Latin  Sử dụng trong lập trình (các chương trình điều khiển,…) 22
  • 23. ASCII Bảng mã ASCII mở rộng chứa 256 mô tả cặp ký tự số.  128 ký tự đầu giống ASCII ban đầu.  128 ký tự sau bao gồm 1 số ký hiệu tiếng Hy Lạp (‘α’, ‘β’, ‘π’, …), các biểu diễn tiền tệ (‘£’, ‘¥’, …), … : Không thể viết có dấu (Tiếng Việt,…) (https://freetuts.net/ma-ascii-la-gi-bang-ma-ascii-358.html) 23
  • 24. ASCII – CÁC KÝ TỰ THÔNG DỤNG Ký tự in được  ‘ ’ (khoảng trắng): 32 (0x20)  ‘0’ -> ‘9’: 48 (0x30) -> 57 (0x39)  ‘A’ -> ‘Z’: 65 (0x41) -> 90 (0x5A)  ‘a’ -> ‘z’: 97 (0x61) -> 122 (0x7A) Ký tự điều khiển  ký tự rỗng: 0  ‘ ’ (tab): 9  ký tự xuống dòng: 10  ký tự về đầu dòng: 13 24
  • 25. MỘT SỐ HÌNH ẢNH ASCII
  • 26. UNICODE  Là bộ mã chuẩn quốc tế được thiết kế để dùng làm bộ mã duy nhất cho tất cả các ngôn ngữ  Unicode có: • 1.114.112 mã (code points) • Chia thành 17 miền • 1 miền có 65535 (216) mã. 26
  • 27. UNICODE Có nhiều cách biểu diễn mã unicode tùy theo kích thước lưu trữ mỗi phần tử mã (code point)  UTF – 8: sử dụng từ 1 -> 4 Byte.  UTF – 16: sử dụng 2 Byte.  UTF – 32: sử dụng 4 Byte. 27
  • 28. UNICODE VÀ TIẾNG VIỆT Trong bảng mã unicode, có phần mã dành riêng tương ứng với những ký tự tiếng Việt. Bảng mã unicode các ký tự tiếng Việt http://vietunicode.sourceforge.net/charset/v3.ht m 28
  • 29. UNICODE - FONT Mỗi bộ mã có nhiều cách hiển thị. Font thực hiện chức năng ánh xạ giá trị mã unicode với hình [ký tự] hiển thị tương ứng. Các font hỗ trợ unicode (có tiếng Việt) phổ biến:  Times New Roman,  Arial,  Tahoma,  … 29
  • 30. CÂU HỎI 1. Khái Niệm Dữ Liệu? 2. Kể Tên Những Đơn Vị Lưu Trữ? 3. Biểu Diễn 1 Số Dưới Dạng Nhị Phân 4. Bảng Mã ASCII Gồm Bao Nhiêu BIT?

Editor's Notes

  1. - Giải thích 1 chút vì sao bit lại là đơn vị chứa thông tin nhỏ nhất (trong máy tính “truyền thống”)
  2. - -1 số có thể biểu diễn nhiều cách: -123.4 = -12.34 x 10^1 = … Đọc thêm cách biểu diễn dấu chấm động theo chuẩn IEEE
  3. Chưa có phần EBCDIC vì không thông dụng
  4. Chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kì
  5. - Cần phân biệt giữa ký tự ‘0’ và giá trị 0
  6. Hiệp hội Unicode ở California xuất bản phiên bản đầu tiên của The Unicode Standard (Tiêu chuẩn Unicode) vào năm 1991
  7. Hiệp hội Unicode ở California xuất bản phiên bản đầu tiên của The Unicode Standard (Tiêu chuẩn Unicode) vào năm 1991