SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
Download to read offline
GIẢNG VIÊN: NGUYỄN TRƯỜNG DUY
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY 1
UTE 4.0
CHƯƠNG 1. HỆ THỐNG SỐ – MÃ SỐ
Nội dung
 Các hệ thống số đếm
 Hệ thống số thập phân
 Hệ thống số nhị phân
 Hệ thống số bát phân
 Hệ thống số thập lục phân
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 2
 Các loại mã
 Mã BCD
 Mã Gray
 Mã ASCII
 Mã thừa 3
UTE 4.0
1. GIỚI THIỆU
 Tín hiệu tương tự
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 3
 Hệ thống điện tử tương tự
UTE 4.0
1. GIỚI THIỆU
 Tín hiệu số
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 4
 Hệ thống điện tử số
 Đèn giao thông
 Bảng Led quảng cáo
 Máy tính
 …
 Hệ thống điện tử gồm cả tương tự và số
UTE 4.0
1. GIỚI THIỆU
 Ưu điểm của hệ thống số
 Hệ thống số dễ thiết kế hơn
 Thông tin được lưu trữ dễ dàng
 Độ chính xác cao hơn
 Các hoạt động có thể lập trình dễ dàng
 Các mạch điện tử số ít bị ảnh hưởng bởi nhiễu
 Nhiều mạch điện có thể tích hợp trên một IC
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 5
UTE 4.0
1. GIỚI THIỆU
 Những hạn chế của kỹ thuật số
Hầu hết các đại lượng vật lý trong tự nhiên là các tín hiệu tương tự
Để sử dụng kỹ thuật số điều khiển các đại lượng này với tín hiệu
vào và tín hiệu ra đều là tương tự cần thực hiện 3 bước sau:
 Chuyển đổi các tín hiệu vào tương tự sang dạng tín hiệu số.
 Xử lý dữ liệu số theo yêu cầu.
 Chuyển đổi dữ liệu số sang dạng tín hiệu tương tự.
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 6
UTE 4.0
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
2.1 Hệ thống số thập phân – Decimal system
Gồm 10 ký số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 , hệ cơ số 10
Trọng số của mỗi ký số trong 1 số thập phân như sau:
…105 104 103 102 101 100. 10-1 10-2 10-3…
 Ký số tận cùng bên trái là ký số có trọng số lớn nhất MSD (Most
Significant Digit).
 Ký số tận cùng bên phải là ký số có trọng số nhỏ nhất LSD
(Least Significant Digit).
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 7
UTE 4.0
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
 Với một hệ thống số bất kỳ có thể biểu diễn tổng quát như sau:
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 8
m
m
2
2
1
1
0
1
1
2
3
n
2
n
2
n
1
n
1
n
n X
b
...
X
b
X
b
X
a
X
a
...
X
a
X
a
X
a 
















UTE 4.0
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
2.2 Hệ thống số nhị phân – Binary system
Hệ thống số nhị phân gồm 2 ký số 1 và 0, cơ số 2.
Trọng số của mỗi ký số trong 1 số nhị phân như sau:
…25 24 23 22 21 20. 2-1 2-2 2-3…
Ví dụ: Cho một số nhị phân: 1011.1012
Giá trị tương đương với số thập phân là:
1011.1012 = 123 + 022 + 121 + 120 +12-1 + 02-2 + 12-3
= 23 + 21 + 20 + 2-1 + 2-3
= 8 + 2 + 1 + 0.5 + 0.125
= 11.62510
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 9
UTE 4.0
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
2.2 Hệ thống số nhị phân – Binary system
Trong hệ thống số nhị phân:
 Mỗi ký số (0 hoặc 1) được gọi là bit (0 hay 1).
 Bit tận cùng bên trái là bit có trọng số lớn nhất MSB (Most
Significant Bit).
 Bit tận cùng bên phải là bit có trọng số nhỏ nhất LSB (Least
Significant Bit).
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 10
UTE 4.0
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
2.2 Hệ thống số nhị phân – Binary system
Cách đếm các số nhị phân
Với 1 số nhị phân gồm n bit thì:
 Số trạng thái là 2n.
 Số thập phân tương ứng lớn nhất là: 2n – 1.
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 11
UTE 4.0
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
2.3 Hệ thống số bát phân – Octal system
Gồm 8 ký số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Cơ số 8.
Trọng số của mỗi chữ số trong 1 số thập phân như sau:
…85 84 83 82 81 80. 8-1 8-2 8-3…
Ví dụ: Cho một số bát phân: 245.78
245.78 = 282 + 481 + 580 + 78-1
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 12
UTE 4.0
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
2.4 Hệ thống số thập lục phân – Hexadecimal system
Gồm 16 ký số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F. Cơ số 16.
Trọng số của mỗi chữ số trong 1 số thập phân như sau:
…165 164 163 162 161 160. 16-1 16-2 16-3…
Ví dụ: Cho một số thập lục phân: 12C.716
12C.7H = 1162 + 2161 + 12160 + 716-1
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 13
UTE 4.0
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
Thập phân
tương ứng
Nhị phân Thập lục
phân
23 22 21 20
0 0 0 0 0 0
1 0 0 0 1 1
2 0 0 1 0 2
3 0 0 1 1 3
4 0 1 0 0 4
5 0 1 0 1 5
6 0 1 1 0 6
7 0 1 1 1 7
8 1 0 0 0 8
9 1 0 0 1 9
10 1 0 1 0 A
11 1 0 1 1 B
12 1 1 0 0 C
13 1 1 0 1 D
14 1 1 1 0 E
15 1 1 1 1 F
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 14
UTE 4.0
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
2.5 Chuyển đổi giữa các hệ thống số
Chuyển số thập phân sang số nhị phân, ví dụ: (a) 19 (b) 45
19
2
= 9
Số dư
1
(a)
9
2
= 4 1
4
2
= 2 0
2
2
= 1 0
1
2
= 0 1
1 0 0 1 1
MSB LSB
45
2
= 22
Số dư
1
(b)
22
2
= 11 0
11
2
= 5 1
5
2
= 2 1
2
2
= 1 0
1
0 0
1 1
MSB LSB
1
2
= 0 1
1
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 15
UTE 4.0
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
2.5 Chuyển đổi giữa các hệ thống số
 Chuyển đổi từ thập phân sang thập lục phân
Ví dụ: Đổi 295 thập phân sang thập lục phân
295 : 16 = 18 dư 7
18 : 16 = 1 dư 2
1 : 16 = 0 dư 1
Kết quả: 127H
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 16
UTE 4.0
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
2.5 Chuyển đổi giữa các hệ thống số
 Chuyển từ thập lục phân sang số nhị phân
Ví dụ: Chuyển số thập lục phân 7CF8H sang số nhị phân
7 C F 8
0111 1100 1111 1000
Kết quả: 0111 1100 1111 1000B
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 17
UTE 4.0
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
2.5 Chuyển đổi giữa các hệ thống số
 Chuyển từ nhị phân sang số thập lục phân
Ví dụ: Chuyển số 1010001111010111B sang thập lục phân
1010 0011 1101 0111
A 3 D 7
Kết quả: A3D7H
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 18
UTE 4.0
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
Số nhị phân có dấu
 Nếu là số nhị phân có dấu thì bit MSB chính là dấu
 Nếu MSB = 1: số âm
 Nếu MSB = 0: số dương
Ví dụ: 0110 là dương 6; 1110 là âm 6
 Tương tự: 0111 là dương 7; 1111 là âm 7; 10111 cũng là âm 7
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 19
UTE 4.0
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
 Số bù
Bù được sử dụng trong máy tính số để đơn giản hóa phép
tính trừ và một số phép toán logic khác.
 Có hai loại bù cho mỗi hệ thống số với cơ số r đó là bù r và bù r-1.
 Đối với hệ thống số nhị phân thì r = 2 ta sẽ có bù 2 và bù 1.
 Hệ thống số thập phân thì r = 10 do đó ta sẽ có bù 10 và bù 9
 Hệ thống số bát phân thì có bù 8 và bù 7
 Hệ thống số thập lục phân thì có bù 16 và bù 15.
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 20
UTE 4.0
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
 Bù r
 Với một số dương N cơ số r có phần nguyên n ký số, thì số bù của N
là (rn – N) khi N≠0 và bằng 0 khi N = 0.
Ví dụ: Bù 10 của 2345010 là (105 – 23450) = 76550, số ký số n = 5
Nếu xét trên hệ thống số nhị phân, ta có r = 2
 Bù 2 của 101102 là (25
10 – 101102) = 1000002 – 101102 = 010102
 Bù 2 của 0.10112 là (20
10 – 0.10112) = 1.00002 – 0.10112 = 0.01012
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 21
UTE 4.0
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
 Bù (r-1)
 Với một số dương N cơ số r có phần nguyên n ký số và phần lẻ m
ký số, thì bù (r – 1) của số N là (rn – r-m – N) khi N≠0 và bằng 0 khi
N = 0. Sau đây là một số ví dụ cụ thể:
Ví dụ: Bù 9 của 2345010 là 105 – 100 – 2345010 = 7654910
Nếu xét trên hệ thống số nhị phân có r = 2 nên r – 1 = 1
 Bù 1 của 101102 là (25 – 1)10 – 101102 = 010012
 Bù 1 của 0.10112 là (1 – 2-4)10 – 0.10112 = 0.01002
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 22
UTE 4.0
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
Cộng nhị phân theo dạng bù 1
Biểu diễn số nhị phân dưới dạng số có dấu
 Nếu số dương thì không cần lấy bù
 Nếu số âm thì lấy bù 1
Cộng 2 số nhị phân bình thường, kể cả bit dấu (lưu ý cột số biểu diễn
dấu của 2 số nhị phân phải để trùng nhau).
Nếu kết quả có bit tràn thì lấy bit tràn cộng thêm vào kết quả.
Nếu bit dấu (trùng cột bit dấu với 2 số nhị phân) bằng 0 thì kết quả là
số dương và không cần xử lý.
Nếu bit dấu (trùng cột bit dấu với 2 số nhị phân) bằng 1 thì kết quả là
số âm nên phải lấy bù 1 của kết quả.
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 23
UTE 4.0
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
 Cộng trừ thập lục phân
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 24
UTE 4.0
3. MÃ SỐ
3.1 Mã BCD
(Binary Coded Decimal)
Thập phân Mã BCD
0 0000
1 0001
2 0010
3 0011
4 0100
5 0101
6 0110
7 0111
8 1000
9 1001
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 25
UTE 4.0
3. MÃ SỐ
3.1 Mã BCD (Binary Coded Decimal)
 Cộng BCD
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 26
UTE 4.0
3. MÃ SỐ
3.2 Mã Gray
Thập
phân
Mã
Gray
Thập
phân
Mã
Gray
0 0000 8 1100
1 0001 9 1101
2 0011 10 1111
3 0010 11 1110
4 0110 12 1010
5 0111 13 1011
6 0101 14 1001
7 0100 15 1000
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 27
UTE 4.0
3. MÃ SỐ
3.2 Mã Gray
 Chuyển số nhị phân thành mã Gray
VD: Đổi số nhị phân 0111 thành mã Gray
1
0
0
+
1
1
+
0
1
+
0
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 28
UTE 4.0
3. MÃ SỐ
3.2 Mã Gray
 Chuyển mã Gray thành số nhị phân
VD: Đổi mã Gray 1000 thành số nhị phân
0
1
1
+
1
0
+
1
0
+
1
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 29
UTE 4.0
3. MÃ SỐ
3.3 MÃ ASCII -
AMERICAN
STANDARD CODE
FOR INFORMATION
INTERCHANGE
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 30
UTE 4.0
3. MÃ SỐ
3.4 MÃ THỪA 3
Thập phân Mã thừa 3
0 0011
1 0100
2 0101
3 0110
4 0111
5 1000
6 1001
7 1010
8 1011
9 1100
2/18/2020
GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 31

More Related Content

Similar to Bai giang ky thuat so gv nguyen truong duy khoa dien dien tu

Ch2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieuCh2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieu
Cao Toa
 
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
Heo_Con049
 
Giao trinh ky thuat xung so
Giao trinh ky thuat xung soGiao trinh ky thuat xung so
Giao trinh ky thuat xung so
khoangtoicuocdoi
 
BÀI 02: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
BÀI 02: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆUBÀI 02: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
BÀI 02: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
Trần Nhân
 

Similar to Bai giang ky thuat so gv nguyen truong duy khoa dien dien tu (20)

Ch2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieuCh2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieu
 
C1 mtđt
C1 mtđtC1 mtđt
C1 mtđt
 
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
 
Kts he thong so
Kts he thong soKts he thong so
Kts he thong so
 
Gt kts
Gt kts Gt kts
Gt kts
 
Kts c1-he thong so
Kts c1-he thong soKts c1-he thong so
Kts c1-he thong so
 
Kỹ thuật số
Kỹ thuật sốKỹ thuật số
Kỹ thuật số
 
Dien tu so
Dien tu soDien tu so
Dien tu so
 
CHƯƠNG I_Lop10 bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆUCHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
CHƯƠNG I_Lop10 bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
 
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
 
Giao anbai2tinhoc10
Giao anbai2tinhoc10Giao anbai2tinhoc10
Giao anbai2tinhoc10
 
Dientuso Sld
Dientuso SldDientuso Sld
Dientuso Sld
 
Giao trinh ctmt
Giao trinh ctmtGiao trinh ctmt
Giao trinh ctmt
 
TIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEU
TIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEUTIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEU
TIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEU
 
Giao trinh ky thuat xung so
Giao trinh ky thuat xung soGiao trinh ky thuat xung so
Giao trinh ky thuat xung so
 
Tin hoc dai cuong
Tin hoc dai cuongTin hoc dai cuong
Tin hoc dai cuong
 
BÀI 02: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
BÀI 02: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆUBÀI 02: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
BÀI 02: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
 
Tiet 01. Tap hop Q cac so huu ti.ppt
Tiet 01. Tap hop Q cac so huu ti.pptTiet 01. Tap hop Q cac so huu ti.ppt
Tiet 01. Tap hop Q cac so huu ti.ppt
 
bai-tap-vd-vdc-ung-dung-dao-ham-de-khao-sat-va-ve-do-thi-cua-ham-so.pdf
bai-tap-vd-vdc-ung-dung-dao-ham-de-khao-sat-va-ve-do-thi-cua-ham-so.pdfbai-tap-vd-vdc-ung-dung-dao-ham-de-khao-sat-va-ve-do-thi-cua-ham-so.pdf
bai-tap-vd-vdc-ung-dung-dao-ham-de-khao-sat-va-ve-do-thi-cua-ham-so.pdf
 
Bai2_TIN10
Bai2_TIN10Bai2_TIN10
Bai2_TIN10
 

Recently uploaded

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Recently uploaded (20)

xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 

Bai giang ky thuat so gv nguyen truong duy khoa dien dien tu

  • 1. GIẢNG VIÊN: NGUYỄN TRƯỜNG DUY KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY 1
  • 2. UTE 4.0 CHƯƠNG 1. HỆ THỐNG SỐ – MÃ SỐ Nội dung  Các hệ thống số đếm  Hệ thống số thập phân  Hệ thống số nhị phân  Hệ thống số bát phân  Hệ thống số thập lục phân 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 2  Các loại mã  Mã BCD  Mã Gray  Mã ASCII  Mã thừa 3
  • 3. UTE 4.0 1. GIỚI THIỆU  Tín hiệu tương tự 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 3  Hệ thống điện tử tương tự
  • 4. UTE 4.0 1. GIỚI THIỆU  Tín hiệu số 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 4  Hệ thống điện tử số  Đèn giao thông  Bảng Led quảng cáo  Máy tính  …  Hệ thống điện tử gồm cả tương tự và số
  • 5. UTE 4.0 1. GIỚI THIỆU  Ưu điểm của hệ thống số  Hệ thống số dễ thiết kế hơn  Thông tin được lưu trữ dễ dàng  Độ chính xác cao hơn  Các hoạt động có thể lập trình dễ dàng  Các mạch điện tử số ít bị ảnh hưởng bởi nhiễu  Nhiều mạch điện có thể tích hợp trên một IC 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 5
  • 6. UTE 4.0 1. GIỚI THIỆU  Những hạn chế của kỹ thuật số Hầu hết các đại lượng vật lý trong tự nhiên là các tín hiệu tương tự Để sử dụng kỹ thuật số điều khiển các đại lượng này với tín hiệu vào và tín hiệu ra đều là tương tự cần thực hiện 3 bước sau:  Chuyển đổi các tín hiệu vào tương tự sang dạng tín hiệu số.  Xử lý dữ liệu số theo yêu cầu.  Chuyển đổi dữ liệu số sang dạng tín hiệu tương tự. 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 6
  • 7. UTE 4.0 2. CÁC HỆ THỐNG SỐ 2.1 Hệ thống số thập phân – Decimal system Gồm 10 ký số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 , hệ cơ số 10 Trọng số của mỗi ký số trong 1 số thập phân như sau: …105 104 103 102 101 100. 10-1 10-2 10-3…  Ký số tận cùng bên trái là ký số có trọng số lớn nhất MSD (Most Significant Digit).  Ký số tận cùng bên phải là ký số có trọng số nhỏ nhất LSD (Least Significant Digit). 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 7
  • 8. UTE 4.0 2. CÁC HỆ THỐNG SỐ  Với một hệ thống số bất kỳ có thể biểu diễn tổng quát như sau: 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 8 m m 2 2 1 1 0 1 1 2 3 n 2 n 2 n 1 n 1 n n X b ... X b X b X a X a ... X a X a X a                 
  • 9. UTE 4.0 2. CÁC HỆ THỐNG SỐ 2.2 Hệ thống số nhị phân – Binary system Hệ thống số nhị phân gồm 2 ký số 1 và 0, cơ số 2. Trọng số của mỗi ký số trong 1 số nhị phân như sau: …25 24 23 22 21 20. 2-1 2-2 2-3… Ví dụ: Cho một số nhị phân: 1011.1012 Giá trị tương đương với số thập phân là: 1011.1012 = 123 + 022 + 121 + 120 +12-1 + 02-2 + 12-3 = 23 + 21 + 20 + 2-1 + 2-3 = 8 + 2 + 1 + 0.5 + 0.125 = 11.62510 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 9
  • 10. UTE 4.0 2. CÁC HỆ THỐNG SỐ 2.2 Hệ thống số nhị phân – Binary system Trong hệ thống số nhị phân:  Mỗi ký số (0 hoặc 1) được gọi là bit (0 hay 1).  Bit tận cùng bên trái là bit có trọng số lớn nhất MSB (Most Significant Bit).  Bit tận cùng bên phải là bit có trọng số nhỏ nhất LSB (Least Significant Bit). 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 10
  • 11. UTE 4.0 2. CÁC HỆ THỐNG SỐ 2.2 Hệ thống số nhị phân – Binary system Cách đếm các số nhị phân Với 1 số nhị phân gồm n bit thì:  Số trạng thái là 2n.  Số thập phân tương ứng lớn nhất là: 2n – 1. 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 11
  • 12. UTE 4.0 2. CÁC HỆ THỐNG SỐ 2.3 Hệ thống số bát phân – Octal system Gồm 8 ký số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Cơ số 8. Trọng số của mỗi chữ số trong 1 số thập phân như sau: …85 84 83 82 81 80. 8-1 8-2 8-3… Ví dụ: Cho một số bát phân: 245.78 245.78 = 282 + 481 + 580 + 78-1 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 12
  • 13. UTE 4.0 2. CÁC HỆ THỐNG SỐ 2.4 Hệ thống số thập lục phân – Hexadecimal system Gồm 16 ký số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F. Cơ số 16. Trọng số của mỗi chữ số trong 1 số thập phân như sau: …165 164 163 162 161 160. 16-1 16-2 16-3… Ví dụ: Cho một số thập lục phân: 12C.716 12C.7H = 1162 + 2161 + 12160 + 716-1 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 13
  • 14. UTE 4.0 2. CÁC HỆ THỐNG SỐ Thập phân tương ứng Nhị phân Thập lục phân 23 22 21 20 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 1 2 0 0 1 0 2 3 0 0 1 1 3 4 0 1 0 0 4 5 0 1 0 1 5 6 0 1 1 0 6 7 0 1 1 1 7 8 1 0 0 0 8 9 1 0 0 1 9 10 1 0 1 0 A 11 1 0 1 1 B 12 1 1 0 0 C 13 1 1 0 1 D 14 1 1 1 0 E 15 1 1 1 1 F 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 14
  • 15. UTE 4.0 2. CÁC HỆ THỐNG SỐ 2.5 Chuyển đổi giữa các hệ thống số Chuyển số thập phân sang số nhị phân, ví dụ: (a) 19 (b) 45 19 2 = 9 Số dư 1 (a) 9 2 = 4 1 4 2 = 2 0 2 2 = 1 0 1 2 = 0 1 1 0 0 1 1 MSB LSB 45 2 = 22 Số dư 1 (b) 22 2 = 11 0 11 2 = 5 1 5 2 = 2 1 2 2 = 1 0 1 0 0 1 1 MSB LSB 1 2 = 0 1 1 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 15
  • 16. UTE 4.0 2. CÁC HỆ THỐNG SỐ 2.5 Chuyển đổi giữa các hệ thống số  Chuyển đổi từ thập phân sang thập lục phân Ví dụ: Đổi 295 thập phân sang thập lục phân 295 : 16 = 18 dư 7 18 : 16 = 1 dư 2 1 : 16 = 0 dư 1 Kết quả: 127H 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 16
  • 17. UTE 4.0 2. CÁC HỆ THỐNG SỐ 2.5 Chuyển đổi giữa các hệ thống số  Chuyển từ thập lục phân sang số nhị phân Ví dụ: Chuyển số thập lục phân 7CF8H sang số nhị phân 7 C F 8 0111 1100 1111 1000 Kết quả: 0111 1100 1111 1000B 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 17
  • 18. UTE 4.0 2. CÁC HỆ THỐNG SỐ 2.5 Chuyển đổi giữa các hệ thống số  Chuyển từ nhị phân sang số thập lục phân Ví dụ: Chuyển số 1010001111010111B sang thập lục phân 1010 0011 1101 0111 A 3 D 7 Kết quả: A3D7H 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 18
  • 19. UTE 4.0 2. CÁC HỆ THỐNG SỐ Số nhị phân có dấu  Nếu là số nhị phân có dấu thì bit MSB chính là dấu  Nếu MSB = 1: số âm  Nếu MSB = 0: số dương Ví dụ: 0110 là dương 6; 1110 là âm 6  Tương tự: 0111 là dương 7; 1111 là âm 7; 10111 cũng là âm 7 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 19
  • 20. UTE 4.0 2. CÁC HỆ THỐNG SỐ  Số bù Bù được sử dụng trong máy tính số để đơn giản hóa phép tính trừ và một số phép toán logic khác.  Có hai loại bù cho mỗi hệ thống số với cơ số r đó là bù r và bù r-1.  Đối với hệ thống số nhị phân thì r = 2 ta sẽ có bù 2 và bù 1.  Hệ thống số thập phân thì r = 10 do đó ta sẽ có bù 10 và bù 9  Hệ thống số bát phân thì có bù 8 và bù 7  Hệ thống số thập lục phân thì có bù 16 và bù 15. 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 20
  • 21. UTE 4.0 2. CÁC HỆ THỐNG SỐ  Bù r  Với một số dương N cơ số r có phần nguyên n ký số, thì số bù của N là (rn – N) khi N≠0 và bằng 0 khi N = 0. Ví dụ: Bù 10 của 2345010 là (105 – 23450) = 76550, số ký số n = 5 Nếu xét trên hệ thống số nhị phân, ta có r = 2  Bù 2 của 101102 là (25 10 – 101102) = 1000002 – 101102 = 010102  Bù 2 của 0.10112 là (20 10 – 0.10112) = 1.00002 – 0.10112 = 0.01012 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 21
  • 22. UTE 4.0 2. CÁC HỆ THỐNG SỐ  Bù (r-1)  Với một số dương N cơ số r có phần nguyên n ký số và phần lẻ m ký số, thì bù (r – 1) của số N là (rn – r-m – N) khi N≠0 và bằng 0 khi N = 0. Sau đây là một số ví dụ cụ thể: Ví dụ: Bù 9 của 2345010 là 105 – 100 – 2345010 = 7654910 Nếu xét trên hệ thống số nhị phân có r = 2 nên r – 1 = 1  Bù 1 của 101102 là (25 – 1)10 – 101102 = 010012  Bù 1 của 0.10112 là (1 – 2-4)10 – 0.10112 = 0.01002 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 22
  • 23. UTE 4.0 2. CÁC HỆ THỐNG SỐ Cộng nhị phân theo dạng bù 1 Biểu diễn số nhị phân dưới dạng số có dấu  Nếu số dương thì không cần lấy bù  Nếu số âm thì lấy bù 1 Cộng 2 số nhị phân bình thường, kể cả bit dấu (lưu ý cột số biểu diễn dấu của 2 số nhị phân phải để trùng nhau). Nếu kết quả có bit tràn thì lấy bit tràn cộng thêm vào kết quả. Nếu bit dấu (trùng cột bit dấu với 2 số nhị phân) bằng 0 thì kết quả là số dương và không cần xử lý. Nếu bit dấu (trùng cột bit dấu với 2 số nhị phân) bằng 1 thì kết quả là số âm nên phải lấy bù 1 của kết quả. 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 23
  • 24. UTE 4.0 2. CÁC HỆ THỐNG SỐ  Cộng trừ thập lục phân 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 24
  • 25. UTE 4.0 3. MÃ SỐ 3.1 Mã BCD (Binary Coded Decimal) Thập phân Mã BCD 0 0000 1 0001 2 0010 3 0011 4 0100 5 0101 6 0110 7 0111 8 1000 9 1001 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 25
  • 26. UTE 4.0 3. MÃ SỐ 3.1 Mã BCD (Binary Coded Decimal)  Cộng BCD 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 26
  • 27. UTE 4.0 3. MÃ SỐ 3.2 Mã Gray Thập phân Mã Gray Thập phân Mã Gray 0 0000 8 1100 1 0001 9 1101 2 0011 10 1111 3 0010 11 1110 4 0110 12 1010 5 0111 13 1011 6 0101 14 1001 7 0100 15 1000 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 27
  • 28. UTE 4.0 3. MÃ SỐ 3.2 Mã Gray  Chuyển số nhị phân thành mã Gray VD: Đổi số nhị phân 0111 thành mã Gray 1 0 0 + 1 1 + 0 1 + 0 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 28
  • 29. UTE 4.0 3. MÃ SỐ 3.2 Mã Gray  Chuyển mã Gray thành số nhị phân VD: Đổi mã Gray 1000 thành số nhị phân 0 1 1 + 1 0 + 1 0 + 1 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 29
  • 30. UTE 4.0 3. MÃ SỐ 3.3 MÃ ASCII - AMERICAN STANDARD CODE FOR INFORMATION INTERCHANGE 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 30
  • 31. UTE 4.0 3. MÃ SỐ 3.4 MÃ THỪA 3 Thập phân Mã thừa 3 0 0011 1 0100 2 0101 3 0110 4 0111 5 1000 6 1001 7 1010 8 1011 9 1100 2/18/2020 GV: NGUYỄN TRƯỜNG DUY Page 31