SlideShare a Scribd company logo
1 of 20
Download to read offline
1 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
DON GABOR
S C M NH C A NGÔN T
WORDS THAT WIN
Biên d ch: Kim Vân - Minh Tươi - Vương Long
2 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
Bìa 1:
► 5 bí quy t mài s c k năng thuy t trình c a b n
► 6 câu h i then ch t trư c khi di n thuy t
► 7 bư c xây d ng và c ng c các m i quan h
► 8 sai l m thư ng g p trong giao ti p
► 9 mách nư c b n, m t khách hàng, ư c ph c v t t hơn
► 10 cách nói không mà không làm m t lòng ngư i i di n
Bìa 2: V tác gi
Don Gabor là m t trong nh ng chuyên gia hàng u v ngh thu t giao ti p và thuy t
trình hi u qu . Ông t ng gi ng d y hàng trăm khóa tư v n và hu n luy n k năng giao
ti p t i các công ty và t p oàn M và trên th gi i. Don là tác gi c a nhi u quy n
sách như: Words that Win, How to Start a Conversation and Make Friends, Big
Things Happen, Turn small talk into Big Deals, Speaking Your Mind in 101 Difficult
Situations...
Don còn là phát ngôn viên c a T ch c Sprint and Frito-Lay, thành viên c a Hi p h i Di n gi M và Hi p
h i hu n luy n & Phát tri n Hoa Kỳ. Ông thư ng xuyên xu t hi n trên truy n hình và ư c t p chí The New Yorker
g i là “Chuyên gia giao ti p tài năng”.
B n có th liên l c v i Don Gabor theo a ch dư i ây:
i n tho i:
ư ng dây mi n phí:
E-mail:
Tr s :
718-768-0824
800-423-4203
don@dongabor.com
Conversation Arts Media
P.O. Box 715
Brooklyn, New York 11215
3 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
Bìa 4:
t ư c nh ng i u b n mong mu n, giao ti p chính là chi c chìa khóa u tiên. Ch c ch n b n s tìm th y
trong S c m nh c a Ngôn t nh ng l i khuyên, nh ng bí quy t giao ti p hi u qu n ng c nhiên và th c s h u
ích trong vi c và cu c s ng c a b n. Ch ng h n, b n nên s d ng ngôn t như th nào :
• T o n tư ng v i s p và thăng ti n trên con ư ng s nghi p.
• Dung hòa m i quan h v i nh ng ng nghi p hay khách hàng khó tính. •
Yêu c u nhà cung c p hàng hóa, d ch v ph c v b n t t hơn.
• Có bu i h n hò như ý.
• T o thi n c m v i hàng xóm c a b n.
• Xây d ng m i quan h b n bè, ng nghi p, gia ình t t p.
L i gi i thi u
B n có bi t i m chung nh t gi a m t bài di n văn trư c công chúng, giao ti p v i các ng nghi p khó
tính, cu c h n hò u tiên và yêu c u ư c chăm sóc d ch v khách hàng t t hơn là gì không?
ó là b n ph i bi t s d ng úng ngôn t vào úng th i i m và úng i tư ng t ư c k t qu như
mong mu n.
N u b n cũng gi ng như hàng tri u ngư i thư ng ng i l ng yên trong các cu c h p, b l nhi u cơ h i thăng
ti n, căng th ng trong các bu i g p m t, không bi t nói gì m i khi i di n v i c p trên, thư ng nói v i ngư i thân
nh ng i u khi n sau này ph i h i h n, ho c không bao gi t ư c k t qu như ý trong các cu c tranh lu n… thì
quy n sách này là m t l a ch n vô cùng úng n dành cho b n!
Quy n sách này có th giúp ư c gì cho b n?
S c m nh c a Ngôn t s mang n cho b n câu tr l i th a áng i v i câu h i trên ng th i s t ng b n r t
nhi u t ng kỳ di u, nh ng câu ch tinh t , nh ng cách m u thu hút c t a n không ng , các ng c nh giao ti p
và ví d minh h a c c kỳ sinh ng… T t c s giúp b n t ư c i u b n mu n trong quá trình giao ti p trên nhi u
phương di n cu c s ng, c bi t t i nơi làm vi c và trong các cu c àm phán v i i tác. Tôi tin r ng khi áp d ng
nh ng chi n lư c, bí quy t và k năng giao ti p này, b n s tr nên t tin, cu n hút, chuyên nghi p và g t hái nhi u
thành công hơn n a.
S d ng cu n sách này như th nào?
Tôi ã c g ng trình bày S c m nh c a Ngôn t theo b c c ơn gi n nh t b n có th tìm ra ngay câu tr l i
cho nh ng tình hu ng khó x nh t g p ph i.
Quy n sách ư c chia làm ba ph n g m 20 chương v i hàng trăm g i ý, tình hu ng và các ví d th c t :
Ph n 1: S c m nh ngôn t trong công vi c
Ph n 2: S c m nh ngôn t trong quan h khách hàng - nhà cung c p
Ph n 3: S c m nh ngôn t trong giao ti p xã h i
4 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
B n có th s d ng cu n sách này như m t c m nang tham kh o và không nh t thi t ph i c nó t u
n cu i theo th t m i có th nâng cao k năng giao ti p c a mình. Hãy tho i mái m ra b t c ch nào
b n th y thú v và h c cách nói úng nh ng gì c n nói vào úng th i i m thích h p. B n s nhanh chóng nh n
ra r ng g t hái nh ng l i ích to l n t quy n sách này là i u r t d dàng: S d ng úng ngôn t t hi u qu
giao ti p cao nh t.
PH N 1
S C M NH NGÔN T TRONG CÔNG VI C
Chương 1
có m t phong cách giao ti p t tin và chuyên nghi p
K năng quan tr ng nh t trong m i k năng là không bao gi dùng hai t trong khi ch m t t là .
- Thomas Jefferson (1743 - 1826) - T ng th ng th 3 c a M
Bư c vào phòng làm vi c c a T ng th ng Franklin D. Roosevelt, Lyndon B. Johnson, m t ngh sĩ tr tu i c a
bang Texas, mang theo bên mình d án ưa i n v các vùng nông thôn t i bang c a mình. Th nhưng, Johnson ã
không có m t cơ h i nào trình bày k ho ch c a mình vì T ng th ng Roosevelt không ng ng nói trong su t cu c
g p m t.
Th t v ng nhưng không h n n lòng, Johnson nghĩ anh c n ph i i u ch nh l i phong cách giao ti p n u mu n
thu hút s chú ý c a T ng th ng vào ý tư ng c a mình. Th là trong l n g p k ti p, ngay l p t c Johnson c t
cao gi ng trư c khi Roosevelt k p th t ra n a l i:
“Nư c, nư c, nư c! Nư c ch y kh p nơi nhưng nhi u ngư i v n ang khát nư c!” - Johnson nói oang
oang - “ i n, i n, i n! i n giăng kh p n o, th mà ngư i dân quê tôi l i không có i n dùng!” K t qu
là, ch thêm vài phút trao i v i T ng th ng, Johnson ã nh n ư c s ng h c a Roosevelt cho d án c a
anh.
Phong cách giao ti p - hay cách b n nói chuy n và gây nh hư ng v i ngư i khác - có th mang n cho b n
nh ng l i ích l n t m t ngôn t nh nhưng tinh t . Cũng như các chính tr gia luôn chú ý n nh ng chi ti t nh
nh t trong bài thuy t trình hay ki n ngh c a mình, vi c mài giũa k năng giao ti p s giúp b n ch n và s d ng úng t
ng nói chuy n v i ngư i khác m t cách hi u qu nh t.
5 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
Năm cách giúp k năng di n thuy t c a b n tr nên s c s o
Tôi nh n ra r ng nh ng gì tôi ã không nói không bao gi gây t n h i cho tôi.
- Calvin Coolidge (1872-1933), T ng th ng th 30 c a M
M t nhà qu n lý n tr v văn phòng làm vi c v i v m t m i sau khi nghe v ch t ch t p oàn phát bi u b ng
m t gi ng u u trong su t bu i h p. Th y v y, m t ng nghi p h i ông v ch t ch ã nói gì, nhà qu n lý áp: “À,
ông y ch ng nói gì c !”
Ch c h n, nhi u ngư i trong chúng ta ã t ng nghe m t ai ó thao thao b t tuy t, nhưng r t cu c l i ch ng
hi u h ang nói v v n gì. Kh năng di n t m t cách rõ ràng các ý tư ng, kinh nghi m, quan i m và c m
xúc c a b n thân s giúp b n t o ra s khác bi t và t hi u qu giao ti p rõ r t so v i vi c nói lan man vô t n
không có tr ng tâm.
N u b n bi t di n t m t cách ng n g n và súc tích, ng nghi p c a b n s không ch ghi nh nh ng i u
b n nói mà còn tôn tr ng ý ki n c a b n n a.
Sau ây là 5 cách giúp mài s c k năng di n thuy t c a b n:
1. Làm n i b t n i dung chính b ng nh ng câu khái quát ng n g n
T p thói quen k l i cho ng nghi p nghe n i dung chính c a nh ng quy n sách ho c bài báo mà b n ã c,
ho c n i dung c a nh ng bu i h i th o mà b n ã tham d . Hãy l a ch n nh ng tài mà b n tin ch c là h s
hào h ng l ng nghe. Ch nói chuy n c a b n ph i liên quan n công vi c c a h , ho c m t chương trình truy n
hình vui nh n hay b t c gì phù h p v i hoàn c nh và ngư i nghe.
B n có th s d ng 5 lo i câu h i mà các nhà báo thư ng dùng tóm t t l i n i dung bu i nói chuy n:
Ai? Vi c gì? âu? Khi nào? và T i sao?
Ví d , n u b n ang nói chuy n v i ng nghi p ho c khách hàng trư c bu i h p bàn v k ho ch kinh
doanh tháng t i, b n có th g i chuy n như sau: “T i qua, tôi có d m t h i th o v ngh thu t nói trư c công
chúng. Di n gi r t chuyên nghi p và t t c nh ng ngư i tham gia u ư c m i ng trư c nhóm th c hành
thuy t trình trong vòng 3 phút v b t c tài gì h thích”.
N u ng nghi p c a b n th hi n s quan tâm, b n hãy miêu t ng n g n nh ng i u b n ã h c ư c
ho c n tư ng sâu m nh t i v i b n c a bu i h i th o ó. N u th i gian cho phép, b n hãy chia s v i
h m t vài chi ti t y màu s c v m t ho t ng hay ch mà b n c m th y thú v nh t trong h i th o.
2. Ch n ngôn t chính xác và d hi u
ã bao gi b n nói chuy n v i m t ngư i luôn c gây n tư ng v i b n b ng cách dùng nh ng t ng cao
siêu, khó hi u nhưng r ng tu ch chưa? C m giác c a b n th nào? Tôi nghĩ b n ch ng có n tư ng gì c vì khi ó
b n ang b n suy nghĩ xem h mu n nói gì?
6 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
S th t là, nh ng ngôn t m nh m có s c tác ng r t l n n u ư c s d ng có ch n l c và chuy n t i ư c
n i dung b n mu n nói. B i v y, thay vì c s d ng nh ng t ng th t “kêu” nhưng xa l , b n hãy dùng nh ng t
chính xác và sinh ng giúp ngư i nghe d dàng hình dung ra m t b c tranh toàn c nh c a câu chuy n. Nh
th , ngư i nghe s hi u r t nhanh và nh ngay nh ng gì b n nói.
3. Hãy dùng nh ng câu ng n g n, m nh m
Nh ng câu nói dông dài, l ng c ng, b t u m t ng và k t thúc m t n o s khi n ngư i nghe b b i r i.
h n ch i m y u này, t t nh t là b n nên dùng danh t ch ngư i, ch nơi ch n và s v t làm ch ng trong câu
nói c a b n.
M t s lưu ý giúp câu văn thêm ng n g n, súc tích:
• ng nói: “S th t là chúng ta ang d n u v doanh s bán hàng cho th y r ng…” Hãy
nói: “Chúng ta ang d n u v doanh s bán hàng. i u này cho th y…”
• ng nói: “Bà Smith, ngư i hi n ang là trư ng phòng c a chúng ta, s phát bi u v i chúng ta hôm
nay”.
Hãy nói: “Bà Smith, trư ng phòng c a chúng ta, s phát bi u hôm nay”.
• ng nói: “Báo cáo thư ng niên c a chúng ta, t c b n báo cáo ã ư c phát hành vào tháng trư c,
ã ch ra r ng….”
Hãy nói: “Báo cáo thư ng niên c a chúng ta, ư c phát hành vào tháng trư c, ã ch ra
r ng…”
NH NG T NÊN DÙNG
Tránh dùng t “không” trư c m t t nào ó nh m làm thay i nghĩa c a nó. i u
ó s khi n t ng b n dùng không có s c thuy t ph c cao.
Sau ây là m t vài ví d :
Không nên: Nên:
Không úng l m (not right) Sai (unfair, wrong)
Không t l m (not bad) Trung bình (average)
Không quá t (not expensive) R (cheap)
Không thú v l m(not interesting) Chán (boring)
Không nh rõ (did not remember) Quên (forgot)
7 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
4. a ra nh ng nh n xét th ng th n
Tôi không bi t b n th nào, ch tôi thì r t ghét khi nghe ngư i khác dùng nh ng câu t mơ h i lo i như:
“không t l m” ho c “có th s khá hơn” trong khi th t ra tình hình th c t là “r t t ”, “t m thư ng”, ho c “ áng
th t v ng”.
Mu n có m t tác phong di n thuy t chuyên nghi p, ư c m i ngư i chú ý và tin c y, b n c n nói úng,
nói th ng vào b n ch t c a v n .
5. Tránh dùng t “l p kho ng tr ng”
T ng “l p kho ng tr ng” là nh ng t ho c c m t ư c liên t c l p i, l p l i trong lúc i tho i, ch ng
h n: “v y y”, “b n bi t không”, “ ư c ch ?”, “à”, “ ”, “b n hi u ý tôi ch ?”, “à há”…
Nh ng t vô nghĩa ó tuy có th l p vào kho ng tr ng nhưng l i không cung c p cho ngư i nghe b t
c thông tin gì. M t khác, vi c l p l i quá nhi u l n nh ng c m t vô nghĩa này s khi n ngư i nghe m t
m i và m t t p trung vào nh ng gì b n ang nói. K t qu là, câu tr l i b n nh n ư c l i chính là nh ng
câu b n dùng l p kho ng tr ngnhư: “ , có ch !”, “Tôi hi u ý anh mà”, ho c “ ư c!”, “À há”…
Lo i b nh ng t l p kho ng tr ng s giúp cu c i tho i c a b n rõ ràng hơn, tác phong giao ti p chuyên
nghi p và thuy t ph c hơn, ng th i khuy n khích ngư i nghe chú ý hơn.
Phong cách di n thuy t và i tho i chuyên nghi p, s c s o giúp ngư i nghe t p trung và hi u rõ nh ng
gì b n nói. Ngoài ra, b n còn có th tăng s c nh hư ng n ngư i nghe b ng cách s d ng nh ng ngôn t có s c
bi u c m m nh.
7 .bư c nhanh chóng có ư c v n t phong phú và hi u qu
“Chúng ta c n có m t v n t phong phú hơn nh ng t ã có s n. V y sao chúng ta không ch ng t o ra
chúng”.
Winston Churchill (1874 - 1965) - Chính khách ngư i Anh
M i khi nh c n v n v t v ng, James Thurber - nhà văn kiêm ngh sĩ hài ngư i M r t thích k l i câu
chuy n này: “Có l n khi tôi n m i u tr trong b nh vi n, tôi ã m t cô y tá: “T nào ch có b y ký t nhưng
trong ó có ba ch ‘u’?” Ngư i ph n suy nghĩ m t lát r i m m cư i nói: “Tôi không bi t, nhưng t h n t ó
ph i r t khác thư ng” (unusual).
B n th y y, m t v n t phong phú s giúp b n suy nghĩ, ng bi n nhanh trong m i tình hu ng. S
phong phú ây không ph i ch n m s lư ng mà còn ph i ch t lư ng. B n không c n ph i bi t th t
nhi u t l , nh ng âm ti t, nh ng ng nghĩa ho c cách dùng l thư ng gây n tư ng v i ngư i nghe - mà
i u quan tr ng là b n c n ch n úng t và s d ng vào úng ng c nh chuy n t i úng và rõ ràng thông
i p c a b n.
8 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
Ngoài ra, b n cũng c n l a ch n và s d ng ngôn t thích h p v i t ng i tư ng mà b n hư ng n. Ch ng
h n, b n s gây ư c n tư ng i v i m t k sư tin h c, m t qu n c nhà máy ho c m t nhân viên kinh doanh n u
b n hi u và s d ng t t m t s thu t ng liên quan n ngành ngh c a h .
Sau ây là m t s lưu ý giúp b n nhanh chóng ch n l a t ng thích h p trong m i hoàn c nh, m i th i
i m và v i m i i tư ng.
1. L ng nghe c n th n câu ch mà ng nghi p dùng
Thay vì b qua nh ng câu, t không hi u rõ, b n hãy th oán nghĩa c a nó d a vào ng c nh mà
ngư i nói ang c p. N u v n không ch c ch n, b n nên m nh d n h i l i, ch ng h n, “Có ph i ý anh
ch là …?”.
2. Dành th i gian c sách, báo
Hãy dành th i gian c sách, báo, t p chí và t p trung vào nh ng ch thu hút s quan tâm c a b n ho c
ngg nghe c a b n. Càng c nhi u, v n t c a b n càng phong phú và ó chính là l i th c a b n khi àm lu n
v i ngư i khác.
3. H c t ng chuyên ngành
N u b n còn khá xa l v i m t ngành ngh ho c m t lĩnh v c nào ó, hãy làm quen v i các t , thu t ng
chuyên ngành qua t p chí, tài li u, sách v . Hãy chú ý tìm hi u thêm t các chuyên gia, nh ng thành viên trong
ngành m b o tính chính xác c a nh ng t ng mà b n mu n s d ng.
4. Tra c u t l
T p thói quen luôn mang theo m t quy n t i n b túi và tra c u ngay l p t c nh ng t b n không
bi t. ánh d u nh ng t b n ã tra trong t i n sau này khi tình c lư t qua, b n s có d p ôn l i ý nghĩa
c a nó.
5. Dùng m t cu n s tay ghi chép t m i
Ghi l i các t m i vào m t cu n s nh thu n ti n mang theo và thư ng xuyên ôn l i.
6. Tăng cư ng và c ng c v n t
Dùng m t cu n l ch, r i th c hi n phương châm “t m i m i ngày”. Hãy s d ng sách, báo, băng ĩa, phim
nh và b t kỳ phương ti n nào làm phong phú thêm v n t c a b n. T p trung vào nh ng t b n th y th t s
h u d ng.
7. V n d ng t m i m i ngày
Hãy t p v n d ng các t m i xen k v i nh ng t cũ trong các cu c i tho i hàng ngày, nh ng cu c nói
chuy n qua i n tho i, email, ho c trên các ghi chú và thư t . Nói cách khác, hãy áp d ng ngay nh ng t mà b n
m i h c ư c m i khi b n nói và vi t.
Hãy nh r ng khách hàng ho c ng nghi p c a b n s r t có thi n c m v i b n khi b n s d ng chính xác và
nhu n nhuy n “ngôn ng c a h ”.
Như v y, b n ã bi t ph i“nói gì?”. K ti p, chúng ta s i vào tìm hi u vi c “nói như th nào?” ây là lúc
ngôn ng c ch th hi n vai trò quan tr ng c a nó.
9 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
Ngôn ng c ch
d u hi u cho th y s t tin và s c thu hút
V trí trong giao ti p
Tư th m
Ch ng tương tác
B t tay
Giao ti p b ng m t
Ngôn ng c ch th hi n s t tin, ĩnh c và s c hút c a b n.
Nh s tinh thông ngôn ng c a mình mà tôi không dám nói gì c !
Robert Benchley (1889 - 1945), ngh sĩ hài ngư i M
B n có bi t kho nh kh c quy t nh thành b i trong cu c tranh lu n trên truy n hình năm 1992 gi a T ng
th ng ương nhi m lúc b y gi là George H. Bush Sr. và i th c a ông là Bill Clinton thu c ng Dân ch là gì
không? ó là khi máy quay c a ài truy n hình “ch p” ư c kho nh kh c T ng th ng Bush li c nhìn ng h v i
v m t khó ch u ngay gi a cu c i tho i. Nhi u nhà phân tích chính tr cho r ng, chính c ch ó ã góp ph n
d n n th t b i c a George H. Bush Sr. trong cu c b u c năm y.
Ngôn ng c ch - m t phương ti n giao ti p không l i - luôn gi vai trò c bi t quan tr ng trong vi c
khi n ngư i khác hi u ư c thông i p n sau m i hành ng c a b n, ng th i giúp h có th ánh giá ư c
năng l c c a b n.
Các lo i ngôn ng c ch d t o n tư ng t t cho ngư i i di n, ng th i ph n ánh s t tin và khi n ngư i
khác mu n giao ti p v i b n là: giao ti p b ng m t, m m cư i, b t tay, ng i ho c ng th ng hai tay th l ng t
nhiên, không khoanh tay…
Ngư c l i, hành ng vu t tóc, mân mê ho c quay bút trong tay, khoanh tay, nhai k o cao su, i khòm lưng,
ng i vào m t góc khu t ho c tránh nhìn th ng vào m t ngư i khác chính là nh ng d u hi u không l i ti t l v i i
phương r ng b n ang căng th ng, ho c bàng quan, th ơ, ho c không l ng nghe và t nh t là thi u s tin tư ng vào
chính mình.
Hãy lưu ý m t vài i m sau trong ngôn ng c ch có ư c s i m tĩnh, t tin và chuyên nghi p trong
quá trình giao ti p.
10 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
1. V trí trong giao ti p
Khi b n ang trong phòng h i ngh ch n gi h p, lúc ó ngôn ng c ch c a b n s g i nh ng
tín hi u không l i n t t c nh ng ngư i xung quanh, ch không ch riêng [nh ng] ngư i mà b n ang trò
chuy n. V trí b n ng ho c ng i, tư th c a b n khi giao ti p u nh hư ng n hình nh c a b n trong
m t ngư i khác.
N u b n mu n ư c m i ngư i chú ý, hãy ng i g n ng nghi p ho c khách hàng nào có s c nh hư ng
l n và b t chuy n v i h . K t qu m t s kh o sát cho th y các nhà lãnh o thư ng có khuynh hư ng ng i v
trí u bàn ho c góc bàn trong bu i t a àm. B n càng g n v trí ó bao nhiêu, b n càng th hi n ư c s t tin
cũng như uy th c a mình b y nhiêu.
Tuy nhiên, lưu ý ng ng ho c ng i quá g n hay quá xa ngư i mà b n ang nói chuy n. Ng i quá g n
m t i tác kinh doanh m i quen có th khi n h phòng và c m th y không tho i mái. Ngư c l i, n u ng i
quá xa, h d cho r ng b n thi u quan tâm ho c không mu n k t giao v i h .
M t nghiên c u cho th y, trong m t nhóm nh , h u h t m i ngư i u c m th y d ch u khi nói chuy n
cách nhau m t kho ng t 0,5 - 1 mét; còn i v i m t nhóm l n hơn, kho ng cách này là t 1 - 1,5 mét. Tuy
nhiên, “kho ng cách an toàn” này thay i tùy thu c vào t ng n n văn hóa. Vì v y, hãy chú ý quan sát thái
và ph n ng c a i phương i u ch nh kho ng cách y cho phù h p.
2. Tư th m
M t trong nh ng i m t i k trong giao ti p là c ch khoanh tay trư c ng c. ây là m t sai l m chúng
ta r t hay m c ph i. Khi khoanh tay, vô tình b n s khi n i phương có c m giác r ng b n là m t ngư i có tư
tư ng khép kín, luôn phòng th và ang lo l ng ho c b c b i. Nh ng d u hi u vô hình ó s gây n tư ng khó
g n i v i khách hàng, ng nghi p cũng như các c p lãnh o trong công ty.
Nhi u ngư i nói r ng h c m th y d ch u hơn khi khoanh hai tay l i, và r ng n u không khoanh tay thì h
cũng không bi t ph i làm gì v i ôi tay c a mình. Qu th t như v y. Nhưng cho dù có c m th y d ch u và tho i
mái khi khoanh tay i n a, b n cũng không nên làm th trư c m t i tác vì i u này s chuy n n h m t
thông i p hoàn toàn trái ngư c.
V y, b n nên làm gì v i ôi tay c a mình trong nh ng tình hu ng như th ? Câu tr l i là b n có th an tay
l i trên ùi, t trên m t bàn trư c m t ho c c m cây vi t và m t quy n s ghi chú.
3. Ch ng tương tác
Tôi thư ng khuyên nh ng ngư i n d h i th o c a tôi nên ch ng b t chuy n v i ng nghi p ho c
khách hàng c a h trư c bu i h p b i s im l ng trong nh ng tình hu ng này v n r t nguy hi m. Càng ch i
trong im l ng, chúng ta càng c m th y khó ch u. Khi ch ng b t chuy n v i nh ng ngư i xung quanh, b n
không ch ch ng t ư c s t tin và thi n chí v i t t c m i ngư i mà còn cho th y b n có s c nh hư ng l n và
có kh năng k t n i m i ngư i v i nhau.
11 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
Nhi u nhân viên m i thư ng e ng i và tránh không tham d vào các cu c àm tho i c a ng nghi p
nơi công s . S dĩ như v y là vì h s xâm ph m vào th gi i riêng c a ngư i khác, ho c s ng nghi p
ang có nh ng d tính riêng không c n n s tham gia c a h . N u g p tình hu ng này, b n hãy th hi n
s t tin và tác phong chuyên nghi p c a mình b ng cách khuy n khích nh ng ngư i m i cùng gia nh p vào
nhóm c a b n.
Trư c tiên, hãy g i n h nh ng d u hi n thân thi n b ng ngôn ng c ch : nhìn vào m t h , m m cư i,
hơi nghiêng ngư i v phía h và nh ng khoanh tay trư c ng c. B n cũng có th ng l i m i: “Cùng tham
gia v i chúng tôi nhé!” h t tin hòa nh p vào nhóm c a b n. Sau ó, b n hãy gi i thi u h v i t t c các thành
viên còn l i.
4. B t tay
B t tay là m t nghi th c có ngu n g c t th i La Mã c i. Vào th i ó, b t tay là ch ng t r ng c hai
không mang theo vũ khí. Ngày nay, b t tay tr thành m t cách chào h i ph bi n trong giao ti p. Không
nh ng th , m t cái b t tay th t ch t gi a m t ngư i àn ông và m t ngư i ph n còn là d u hi u th hi n s tôn
tr ng, s t tin và tác phong chuyên nghi p c a m i ngư i.
Tuy nhiên, r t nhi u ngư i th c m c r ng ai nên là ngư i ch ng b t tay. Nhi u ngư i v n tuân th theo
quy t c c a Emily Post1
: “ àn ông nên ch ph n ưa tay ra trư c”. Th c ra, quy t c này ch phù h p v i 50
năm v trư c, ngày nay, nh t là trong môi trư ng kinh doanh, trình t này di n ra theo chi u ngư c l i. Th c t
cho th y, a ph n ph n ch i àn ông ưa tay trư c. S ch n ch và ch i ngư i i di n s làm c hai c m
th y r t b i r i. Do ó, tôi khuyên r ng b t lu n b n thu c phái nào, b n hãy ch ng b t tay trư c, c trong giao ti p
thông thư ng l n trong nh ng tình hu ng kinh doanh.
5. Giao ti p b ng m t
Giao ti p b ng m t th hi n s quan tâm, khuy n khích ngư i khác nói chuy n, và i u quan tr ng nh t là
ch ng t b n ang l ng nghe h . Hành ng nhìn l ng sang ch khác, tránh nhìn vào m t i phương, ho c
nh m m t trong vài giây u t o ra m t n tư ng không t t.
i v i m t s ngư i, giao ti p b ng m t là ph n k năng giao ti p c ch khó n m b t nh t. N u b n c m th y
không tho i mái v i vi c nhìn vào m t ngư i khác, hãy th m t s m o nh sau ây:
• Tránh nhìn chăm chăm vào m t ngư i i di n, thay vào ó, b n có th nhìn vào i m gi a hai u
chân mày c a h trong lúc i tho i. Như th , b n v a th hi n ư c s quan tâm theo dõi câu chuy n, v a
không t o c m giác khó ch u cho ngư i i di n.
• Th nh tho ng b n có th chuy n ánh nhìn sang hư ng khác trong th i gian ng n r i quay tr l i nhìn
ngư i i di n và m m cư i.
• Trong khi trò chuy n v i m t nhóm nh , b n không nên nhìn chăm chú vào m t ngư i nào mà hãy
giao ti p b ng ánh m t v i t t c các thành viên khác trong nhóm.
12 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
Tóm l i, dù chuy n trò riêng tư hay nói trư c ám ông, b n c n chú ý s d ng và k t h p nhu n
nhuy n 5 nguyên t c giao ti p: v trí, tư th m , ch ng tương tác, b t tay và giao ti p b ng m t v i m i ngư i.
Nh ng nguyên t c này không ch giúp b n t tin hơn mà còn giúp b n chi m ư c nhi u c m tình hơn t ngư i
khác.
4 cách làm ng nghi p yêu m n và tôn tr ng b n
Ho c b n là ngư i ư c nhi u ngư i yêu m n; ho c, h s không thích b n.
- Mini Pond, tác gi ngư i M
Louis B. Mayer - nhà s n xu t phim Hollywood v n không ư c c ng s quý m n, nhưng trong tang
l c a ông, ngư i ta v n th y hàng trăm ngư i n tham d . Nói v i u này, Samuel Goldwyn, m t ng
nghi p c a ông, cho r ng: “Lý do khi n nhi u ngư i n d ám tang Louis ch vì h mu n ch c r ng ông
y ã ch t!”
Qu th t, không ai trong chúng ta l i không mu n ư c ng nghi p tôn tr ng. Nhưng làm th nào
có ư c i u ó? Dale Carnegie, tác gi c a cu n “How to Win Friends and Influence People” ( c Nhân
Tâm), g i ý r ng: “Hãy làm cho ngư i khác c m th y d ch u v b n thân h , khi y h s c m th y d ch u
v b n”.
Giành ư c s tôn tr ng c a ng nghi p không như vi c giành chi n th ng trong m t cu c thi trư c
công chúng. S tôn tr ng c a ng nghi p ư c xây d ng và duy trì khi b n không ng ng hoàn thành công vi c
m t cách hi u qu và trung th c. Sau ây là m t s g i ý có th giúp b n ư c ng nghi p yêu m n và tôn tr ng
hơn:
• i x công b ng v i t t c m i ngư i, tôn tr ng m i ngư i như nhau.
• Hãy th hi n năng l c c a mình, ng kiêu căng t ph .
• Tìm hi u nh ng vi c t t mà ngư i khác ã làm ư c và khen ng i h .
• Th hi n s quan tâm cá nhân i v i t ng ngư i vào lúc thích h p.
Tóm l i, giao ti p hi u qu , b n hãy:
- Nói to, rõ, m ch l c.
- Nêu b t các ý chính, lo i b nh ng t , c m t mơ h , không rõ nghĩa.
- Không dùng t lóng, t a phương và nh ng t “l p vào kho ng tr ng”.
- M r ng v n t c a b n, h c thêm t chuyên ngành.
- S d ng ngôn ng hình th th hi n s t tin, s thông th o và năng l c c a b n.
13 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
Chương 2
Xây d ng và qu n lý m t nhóm làm vi c ăn ý
B n có th h c ư c r t nhi u th qua quan sát.
Yogi Berra, V n ng viên, Hu n luy n viên Bóng chày c a i New York Yankees, 1925.
Trong su t nhi m kỳ t ng th ng u tiên c a mình, Dwight D. Eisenthower ã b nhi m Arthur Burns làm
Ch t ch H i ng C v n Kinh t . Trong bu i h p u tiên, h th a thu n s dùng s ghi chép l i n i dung bu i
i tho i gi a hai bên.
- Arthur này, anh vi t ng n thôi nhé. Tôi không bi t c âu! - Eisenhower nói.
- Thưa T ng th ng, chúng ta h p nhau y, tôi không bi t vi t! - Burns tr l i.
3 lo i câu ph ng v n tìm ra ng viên ti m năng cho nhóm
ng bao gi tuy n ngư i bi t ít hơn b n v công vi c mà b n nh giao cho h .
- Malcolm Forbes (1919-1990), ch nhà xu t b n ngư i M
Vi c tìm ra ngư i thích h p cho m t nhóm v n không ph i là i u d dàng. Nhóm c a b n c n nh ng gì?
Tìm âu ra nh ng ngư i như th ? Nhu c u c a h cũng như k năng c a h là gì? Li u nh ng ngư i m i có th
hòa h p ư c v i nh ng ngư i cũ? B n s ph i kèm c p, c m tay ch vi c cho h trong bao lâu? Khi nào thì h
có th m trách công vi c m t cách c l p? Li u h có hòa nh p ư c v i n p sinh ho t chung c a nhóm hay
không? Li u s khác bi t v tính cách có d n n nh ng xung t, nh hư ng n k ho ch, công vi c chung
c a c nhóm?
Có ư c áp án cho t t c nh ng câu h i ó trư c khi m t nhân viên m i gia nh p vào nhóm c a b n có l là i u
không th , tuy nhiên b n v n có th khám phá ra nhi u i u v phong cách làm vi c c a m t ng viên ti m năng b ng
cách t ra nh ng câu h i như sau:
Câu h i lo i 1: t câu h i x lý tình hu ng
B n có th ưa ra nh ng câu h i d ng x lý tình hu ng (problem-solving) d a trên nh ng tình hu ng th c t ho c
các gi nh xem ng viên ti m năng s làm th :
• Ti p c n v n
• Suy nghĩ dư i áp l c
• L ng nghe và n m ư c n i dung chi ti t •
H i l i làm rõ v n
• Thu th p thông tin
• X lý thông tin
• ưa ra phương hư ng gi i quy t v n
14 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
Dư i ây là m t vài ví d v nh ng câu h i d ng t câu h i x lý tình hu ng:
- V n là ây, còn th c t là ây. Theo anh/ch , chúng ta nên gi i quy t như th nào?
- Tình hu ng ưa ra là: C p giám sát c a anh/ch ang b n, trong khi ó khách hàng l i ang c n bi t quy t
nh cu i cùng ngay l p t c. Anh/ch s làm gì?
- Anh/ch s thu x p m t tình hu ng kh n c p ki u như… ra sao?
- Anh/ch s ph n ng như th nào khi ph i làm vi c v i m t c ng s mà…?
Câu h i lo i 2: V hành vi ng x
Câu h i v hành vi ng x s giúp b n oán ư c cách ph n ng c a các ng viên ti m năng trư c các th thách và
m c tiêu trong nh ng tình hu ng c bi t.
Bi t ư c thói quen ng x c a m t ngư i s giúp b n phán oán ư c hành ng c a ngư i ó trong nh ng
tình hu ng tương t sau ó. Ngoài ra, b ng cách t câu h i d a vào hành vi ng x , b n s bi t ư c nh ng i u sau
ây v ng viên ti m năng:
• Kinh nghi m và ki n th c trong công vi c •
Các k năng thành th o nh t
• c i m tính cách
• Thành công và th t b i trong quá kh
• S hi u bi t c a h i v i nh ng v n trong ngành c a b n • M c
chuyên nghi p
Sau ây là m t vài ví d v nh ng câu h i v hành vi ng x :
- Hãy cho tôi bi t kinh nghi m c a anh/ch khi ph i làm vi c v i m t khách hàng ang gi n d ho c m t ng
nghi p ang n i cáu.
- Hãy miêu t m t tình hu ng mà anh/ch ã ph i gi i quy t m t v n trong công vi c?
- N u c p trên c a anh/ch ra m t quy t nh mà anh/ch hoàn toàn không ng ý, anh/ch s ph n ng như
th nào?
- Tr i nghi m c a anh/ch v m t th t b i nào ó?
- Cho tôi m t ví d tiêu bi u v vi c anh/ch ã ương u v i m t v n khó khăn dư i áp l c.
Câu h i lo i 3: V phong cách làm vi c
Nh ng b t ng ho c va ch m do tác phong làm vi c khác nhau r t d khi n tinh th n làm vi c c a nhóm
b suy y u, t ó nh hư ng n hi u su t công vi c. kh c ph c h n ch này, nh ng câu h i v phong cách
làm vi c s giúp b n n m rõ ưu, khuy t i m c a t ng cá nhân trong nhóm. Bên c nh ó, nó s giúp b n quy t
nh xem cá nhân ó có phù h p v i tác phong qu n lý c a b n và phong cách làm vi c c a toàn nhóm hay
không.
15 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
Thư ng thì các nhóm l n có khuynh hư ng chia ra thành t ng nhóm nh ho c thành t ng c p, chính vì th
các thành viên trong i c n ph i hòa h p v i nhau. Nh ng câu h i v phong cách làm vi c s cho b n bi t cá
nhân ó:
• Thích làm vi c trong nhóm l n hay nhóm nh
• Phong cách tương tác v i c p qu n lý như th nào
• Thiên v nh ng cu c giao ti p trang tr ng hay thân m t •
L a ch n c ng s như th nào
• Kh năng xác l p các ưu tiên trong công vi c •
Thi n chí yêu c u ngư i khác giúp
Sau ây là m t vài câu h i v phong cách làm vi c:
- Anh/ch thích làm vi c m t mình, m t- i-m t hay làm vi c chung trong nhóm?
- Anh/ch thích làm vi c v i ki u ngư i nào nh t?
- Trong công vi c, anh/ch thích s trang tr ng theo úng nghi th c hay s g n gũi?
Khi nhóm ã có nh ng thành viên c n thi t, thách th c ti p theo c a b n là xác l p các ưu tiên trong công
vi c và giao vi c.
Ba câu h i khi giao vi c
giao vi c m t cách hi u qu , hãy h i các thành viên trong nhóm c a b n nh ng câu h i sau:
1. “Li u nhi m v m i này có nh hư ng n th i h n hoàn thành công vi c anh/ch ã ư c
giao không?”
N u câu tr l i là “Có”, thì t t c tùy thu c vào quy t nh c a b n. Hãy cân nh c xem nên gia h n th i
gian cho h hay giúp h hoàn thành nhi m v . Giao vi c ch t ch ng mà không có s i u ch nh c n thi t r t d
d n n s căng th ng và b t bình gi a các nhân viên.
2. “Anh/ch còn th c m c gì v n i dung công vi c ư c giao cũng như th i h n hoàn thành
không?”
Xác nh rõ m c tiêu và th i h n c n thi t hoàn thành công vi c ư c giao s mang l i k t qu t t hơn.
Khi giao vi c, hãy ưa ra m t vài ví d ho c nói rõ nh ng gì b n mu n. Ti p theo, ng quên h i h ã n m
v ng yêu c u c a công vi c chưa, sau ó chú ý quan sát và h i xem qu th i gian như v y có h p lý hay không
không làm nh hư ng n các công vi c khác c a h .
3. “Anh/ch c n nh ng h tr gì hoàn thành công vi c này?”
Hãy b o m r ng nhân viên c a b n có phương ti n, ngu n tài li u c n thi t, s h tr cũng như qu th i
gian thích h p có th th c hi n t t công vi c c a mình. N u không, kh năng h hoàn thành công vi c m t cách
úng n và úng k ho ch s r t mong manh.
Ngoài ra, ng quên nói l i c m ơn, ch ng h n: “C m ơn anh/ch ! Tôi ánh giá cao vi c anh/ch nh n công
vi c này”.
16 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
V y là nhóm c a b n ã có th làm vi c nh p nhàng theo úng ti n . Gi ây, vi c b n c n làm là duy
trì ng n l a nhi t tình, năng ng c a t ng thành viên trong nhóm và i u ch nh k p th i nh ng thi u sót c a
h .
B n có bi t làm th nào hoàn thành c hai công vi c ó ch b ng l i nói không?
B n cách ph n h i nâng cao tinh th n và hi u su t làm vi c c a nhân viên
Tôi thích s phê bình th ng th n hơn là l i khen ng i gi t o.
- Noel Coward (1899-1973), nam di n viên, nhà biên k ch ngư i Anh
Tôi h i m t v giám c s n xu t t i sao anh ta ch phê phán công vi c c a các nhân viên dư i quy n. Anh
ta tr l i: “Tôi ư c ào t o tìm ra các tr c tr c trong quá trình s n xu t, nên công vi c c a tôi là b t l i
ngư i khác”.
Tôi h i ti p: “Th còn nh ng công vi c mà nhân viên c a anh ã làm t t thì sao? Ch ng l chúng không áng
ư c c p n?”
Anh ta áp: “Không h n th . Nhưng ó là công vi c c a h , và ph i có trách nhi m làm t t”.
“Làm t t” là m c tiêu c a h u h t nhân viên, ng th i cũng là i u mà các nhà qu n lý mong i, song nh ng
l i khen ng i dành cho nh ng công vi c ã làm t t luôn r t c n thi t.
Hãy áp d ng nh ng cách ph n h i sau, b n s th y s khác bi t r t rõ trong k t qu t ư c:
Cách 1: Khen ng i m t cách c th
Ch nói “Làm t t l m!” thôi v n chưa , hãy khen c th hơn, ch ng h n: “Tôi c bi t thích cách anh/ch
gi i quy t vi c A,B,C… Cách ó giúp chúng ta gi i quy t ư c v n X,Y,Z…”
Cách 2: Hãy h i: “Anh/Ch ã làm như th nào?”
Câu h i này s em l i cho b n câu tr l i rõ ràng t ó, b n có th v ch ra nh ng bư c hành ng k ti p theo
úng quy trình ã nh t ư c k t qu mong i. B ng cách ó, b n làm cho nhân viên c a mình t a sáng. Ngoài
ra, c hai còn có th cùng v ch ra m t quy trình tái áp d ng v sau.
B n có th nói:
“Xin cho tôi bi t anh/ch ã làm như th nào t ư c k t qu này?” Sau
khi h gi i thích, hãy nói nh ng câu i lo i như:
“Tôi mong anh/ch ti p t c áp d ng theo phương pháp này duy trì hi u su t làm vi c t t như hi n nay”. N u
b n th y cách làm ó có ích cho c nh ng nhân viên khác, hãy nói:
“Anh/ch có th chia s phương pháp ó v i anh A/ch B h t hi u su t t t hơn trong công vi c ư c
ch ?”
17 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
Cách 3: Phê bình nhưng không công kích
Cũng như nh ng ph n h i tích c c, có ư c nh ng l i phê bình mang tính xây d ng c n có s cân nh c,
l a ch n l i nói và cách nói sao cho th t t nh . Hãy nh n xét, phê bình d a trên nh ng tiêu chí ho c m c tiêu ã ư c
thi t l p, và nh là ng bao gi công kích ngư i khác hay làm m t th di n c a h .
Sau ây là m t vài cách nói t nh th hi n s không hài lòng c a b n trư c k t qu t ư c:
Không Nên Nên
- Sai c r i! - Vi c này c n ph i u tư thêm.
- Anh/ch lúc nào cũng làm theo ý mình. - Tôi nh chúng ta ã ng ý v i nhau r ng…
- Anh/ch có i c không? - Xin hãy l ng nghe c n th n.
- Anh/ch không làm n i công vi c này. - Theo tôi, anh/ch c n thêm ngư i h tr .
- Thà tôi t làm còn hơn. - ây là cách tôi s làm trong trư ng h p này.
ng bao gi ưa ra nh ng l i nh n xét mơ h ki u như:
“Tôi không bi t - tôi ch không thích cách làm ó”. “Khi
nào th y tôi m i bi t”.
“Th t là kinh kh ng!”
Cách 4: Yêu c u nhân viên trình bày phương pháp làm vi c c a h và th o lu n xem h ã m c sai l m
ch nào.
“Rõ ràng là chúng ta ã ph m sai l m âu ó. Hãy cho tôi bi t cách làm c a anh/ch . Chúng ta s cùng rà
soát l i xem v n n m âu”.
Hãy l ng nghe c n th n nh ng v n ó, ch ng h n như:
• Thi u s hư ng d n y .
• t gi thuy t sai l m.
• Hi u nh m.
• Thông tin thi u ho c sai.
• ào t o không y .
• Thi u s h tr .
• Phương ti n làm vi c b hư h ng
Sau ó, b n hãy nói:
“Qua nh ng i u anh/ch v a nói, tôi th y anh/ch c n ph i làm th này, th này… Ý anh/ch th nào?”
18 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
Bên c nh ó, hãy s n sàng nh n l y trách nhi m i v i nh ng sai l m ho c s thi u sót c a chính b n. B n có
th nói:
“Tôi nghĩ tôi ã th y v n n m âu. Xin l i! ó là l i c a tôi! Tôi ã sai khi cho r ng…”
Ho c:
“Gi thì tôi hi u v n n m ch anh/ch ã không có ư c nh ng thông tin chính xác. ó là l i c a tôi. L n
sau, tôi m b o anh/ch s có y thông tin c n thi t trư c khi ư c giao công vi c”.
S c i thi n không ng ng xu t phát t nh ng ph n h i mang tính xây d ng
Khi b n áp d ng phương châm “c i thi n không ng ng” v i các thành viên trong nhóm, h s có cơ h i
gi i t a nh ng khó ch u trong lòng, ng th i tránh ư c nh ng v n không áng có có th x y ra. Dĩ nhiên,
nh ng v n trong công vi c v n luôn phát sinh, nhưng b ng cách ưa ra l i phê bình và ph n h i mang tính xây d ng,
b n s nh n ư c k t qu t t hơn t nhóm c a b n.
n ây, b n ã bi t ư c cách xây d ng và duy trì m t nhóm làm vi c hi u qu . Nhưng b n s làm gì xây d ng
và duy trì lòng trung thành, th c hi n lãnh o hi u qu và nâng cao uy tín c a b n?
20 cách tr thành m t nhà lãnh o uy tín
“Ngư i già tin t t c m i th , ngư i trung niên hoài nghi m i th , còn ngư i tr thì bi t t t c m i th ”.
- Oscar Wilde (1854-1900), nhà biên k ch ngư i Anh
Qu n lý xuyên th h
Bruce Tulgan, tác gi c a cu n “Qu n lý Th h X: Làm th nào s d ng t t nh t tài năng c a nh ng ngư i
tr tu i” (“Managing Generation X: How to Bring Out the Best in Young Talent”) ưa ra l i khuyên cho các nhà
qu n lý kinh doanh trên toàn th gi i v vi c làm th nào các nhân viên thu c nhi u th h có th làm vi c v i
nhau m t cách hi u qu .
Nh ng trích o n hư ng d n c a Tulgan qu ã b t k p th i i. Vi c nhanh chóng chuy n i ch làm là nguyên
nhân chính gây ra nh ng mâu thu n gi a lao ng tr và lao ng kỳ c u. Ông cho r ng: “Nhân viên càng l n tu i thì
càng ít thích s thay i. Trong khi ó nhân viên càng tr thì càng thích s i m i, và h nhanh chóng mu n có
ư c i u ó”.
chuy n t i thông i p n các nhân viên l n tu i, nh ng ngư i luôn cho r ng các nhà qu n lý tr ngày nay
thi u kinh nghi m trong vi c lãnh o nhóm, Tulgan vi t: “Ngày nay, v n then ch t không h n là v n v kinh
nghi m, mà là ch ngư i qu n lý ó có th tìm hi u và áp d ng nhanh chóng như th nào. Có l , ph m ch t quý
giá nh t ngư i lãnh o không ch là kinh nghi m, mà còn là tham v ng, kh năng phán oán tình hu ng kh n c p
và t c x lý v n ”.
19 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
Còn v i các nhân viên tr - nh ng ngư i cho r ng các thành viên l n tu i c a nhóm là quá c ng nh c, th ng,
ù lỳ, Tulgan kh ng nh: “ i u b n không th y nhanh trong quá trình h c h i chính là s t ng tr i. Nh ng lao
ng l n tu i ã ch ng ki n thành công và th t b i c a bi t bao ngư i. H ã kinh qua r t nhi u th , và h cũng bi t
r t nhi u i u”.
Sau cùng, theo Bruce Tulgan, i u quan tr ng nh t mà các thành viên thu c nhi u th h khác nhau có th
làm ngày càng nâng cao ch t lư ng công vi c chung c a nhóm là “dành th i gian l ng nghe và h c h i l n
nhau”.
Có m t giai tho i hài hư c v ô c Chester Nimitz v i i tư ng Douglas MacArthur r ng, trong m t
l n c hai b m tàu, ph i bám vào các m nh v và trôi n i gi a i dương. Nimitz thú nh n: “Th t may là lính
c a tôi không th y tôi trong tình c nh này - tôi không bi t bơi!” Không ch u thua Nimitz, MacArthur nói: “ ,
cũng may là ngư i c a tôi không th y tôi trong tình tr ng như th này - tôi không bi t i trên m t nư c!”.
B n có bi t khi bư c vào m t phòng h p trong s chú ý c a m i ngư i, chúng ta c n ph i có ng l c thúc
y như th nào không?
Các nhà lãnh o thành công luôn th hi n s t tin, phong thái ĩnh c, s c h p d n và uy tín cá nhân -
nh ng h p l c bí n luôn thu hút ngư i khác. Nh ng doanh nhân, di n viên, ngư i m u n i ti ng, chính tr gia và các
v n ng viên n i ti ng không ph i là nh ng ngư i duy nh t có s quy n rũ ó - mà ngay b n cũng có th có. Dư i
ây là 20 cách giúp b n tr nên m t nhà lãnh o có s c thu hút l n hơn:
1. Nói cho các thành viên trong nhóm bi t t m nhìn ho c các m c tiêu c a b n.
2. Th hi n tinh th n l c quan, s n sàng i m t v i m i l i ch trích.
3. Kiên nh trong vi c th hi n ni m tin, l p trư ng.
4. Tìm ki m s h tr t các thành viên trong nhóm b ng cách khuy n khích h hòa mình
vào m c ích c a b n.
5. Tinh l c nh ng ý ki n, khái ni m ho c tư tư ng c a b n thành nh ng thông i p ơn gi n
và d nh .
6. Làm n i b t ý tư ng c a c a b n trong b c tranh t ng th
7. ng viên tinh th n các thành viên trong nhóm b ng cách cho h th y nh ng l i ích h
s ư c hư ng khi làm vi c v i b n.
8. Hãy sôi n i và dùng th t nhi u i u b , c ch khi b n nói.
9. Hãy làm cho câu chuy n mà b n ang k th t sinh ng b ng nh ng t ng n tư ng.
10. i u ch nh gi ng nói sao cho tr m b ng t nh nhàng thân m t n m nh m , nghiêm túc
phù h p t ng hoàn c nh c th .
11. M m cư i trư c m i câu chuy n và nh ng l i nói khôi hài c a ngư i khác.
12. Làm t t công vi c c a b n, nhưng ng t ra quá nghiêm trang.
13. Th hi n s t tin qua gi ng nói và ngôn ng hình th c a b n.
14. Trong bu i h p, hãy thư ng xuyên di chuy n g n v phía ám ông và chào h i càng
nhi u ngư i càng t t.
20 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t
15. Xung phong trình bày trong bu i h p k ti p.
16. Cho m i ngư i bi t r ng b n th u hi u lý tư ng và m c ích c a h .
17. Hãy th hi n vai trò lãnh o và làm cho m i ngư i c m nh n sâu s c các ý tư ng, m c
tiêu c a b n.
18. ng ra ch trì các bu i th o lu n nhóm khi có cơ h i.
19. Khi b n là trung tâm c a s chú ý, hãy n m b t và t n hư ng cơ h i ó.
20. Dám ch p nh n r i ro và làm nh ng vi c có tác ng tích c c n cu c s ng c a ngư i
khác.
“Mu n bi t b n ch t c a m t con ngư i, hãy trao cho h quy n l c.”
-T c ng
thành l p và qu n lý m t nhóm làm vi c hi u qu , b n c n bi t lên k ho ch, xác nh m c tiêu rõ ràng và sáng
su t khi l a ch n các thành viên. M t khi nhóm c a b n ã ph i h p t t v i nhau, hãy ti p t c ng viên tinh th n,
c i thi n không ng ng hi u năng làm vi c c a nhóm. Gi ây, b n ã bi t c n làm nh ng gì tr thành m t nhà lãnh
o xu t s c. Nhân viên c a b n s tôn tr ng và ng h b n khi h th y r ng b n tin vào h và tin vào chính mình.

More Related Content

What's hot

QLDA lê bảo hưng
QLDA lê bảo hưngQLDA lê bảo hưng
QLDA lê bảo hưngCRMVIET
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệlehaiau
 
Chương 3 những vấn đề cơ bản về pháp luật2
Chương 3   những vấn đề cơ bản về pháp luật2Chương 3   những vấn đề cơ bản về pháp luật2
Chương 3 những vấn đề cơ bản về pháp luật2Tử Long
 
Tiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạo
Tiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạoTiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạo
Tiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạoNgọc Hưng
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977tranthaong
 
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóa
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóaTiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóa
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóaTrần Đức Anh
 
Câu hỏi và đáp án kiểm tra môn luật hành chính
Câu hỏi và đáp án kiểm tra môn luật hành chínhCâu hỏi và đáp án kiểm tra môn luật hành chính
Câu hỏi và đáp án kiểm tra môn luật hành chínhHọc Huỳnh Bá
 
Tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
Tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầuTự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
Tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầuKhanh Tho
 
BÀI GIẢNG LUẬT HIẾN PHÁP - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ...
BÀI GIẢNG LUẬT HIẾN PHÁP - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ...BÀI GIẢNG LUẬT HIẾN PHÁP - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ...
BÀI GIẢNG LUẬT HIẾN PHÁP - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ...Minh Chanh
 
Bài tiểu luận tư tưởng hồ chí minh
Bài tiểu luận tư tưởng hồ chí minhBài tiểu luận tư tưởng hồ chí minh
Bài tiểu luận tư tưởng hồ chí minhHuynh Loc
 
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdfBộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdfTThKimKhnh
 
Tư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa
Tư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóaTư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa
Tư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóaQuyên Nguyễn Tố
 
Chương 1, tư tưởng hchinh
Chương 1, tư tưởng hchinhChương 1, tư tưởng hchinh
Chương 1, tư tưởng hchinhmai_mai_yb
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcmNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcmNguyen_Anh_Nguyet
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng hàng hóa công cộng
Nâng cao hiệu quả sử dụng hàng hóa công cộngNâng cao hiệu quả sử dụng hàng hóa công cộng
Nâng cao hiệu quả sử dụng hàng hóa công cộnggamaham3
 
Cau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_mo
Cau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_moCau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_mo
Cau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_mosondinh91
 
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí MinhSlide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí MinhNgọc Hưng
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXHKien Thuc
 

What's hot (20)

QLDA lê bảo hưng
QLDA lê bảo hưngQLDA lê bảo hưng
QLDA lê bảo hưng
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
Chương 3 những vấn đề cơ bản về pháp luật2
Chương 3   những vấn đề cơ bản về pháp luật2Chương 3   những vấn đề cơ bản về pháp luật2
Chương 3 những vấn đề cơ bản về pháp luật2
 
Tiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạo
Tiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạoTiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạo
Tiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạo
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
 
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóa
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóaTiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóa
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóa
 
Câu hỏi và đáp án kiểm tra môn luật hành chính
Câu hỏi và đáp án kiểm tra môn luật hành chínhCâu hỏi và đáp án kiểm tra môn luật hành chính
Câu hỏi và đáp án kiểm tra môn luật hành chính
 
Tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
Tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầuTự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
Tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
 
BÀI GIẢNG LUẬT HIẾN PHÁP - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ...
BÀI GIẢNG LUẬT HIẾN PHÁP - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ...BÀI GIẢNG LUẬT HIẾN PHÁP - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ...
BÀI GIẢNG LUẬT HIẾN PHÁP - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ...
 
Bài tiểu luận tư tưởng hồ chí minh
Bài tiểu luận tư tưởng hồ chí minhBài tiểu luận tư tưởng hồ chí minh
Bài tiểu luận tư tưởng hồ chí minh
 
Bài mẫu Tiểu luận về đại đoàn kết dân tộc, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về đại đoàn kết dân tộc, HAYBài mẫu Tiểu luận về đại đoàn kết dân tộc, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về đại đoàn kết dân tộc, HAY
 
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdfBộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
 
Tư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa
Tư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóaTư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa
Tư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa
 
Chương 1, tư tưởng hchinh
Chương 1, tư tưởng hchinhChương 1, tư tưởng hchinh
Chương 1, tư tưởng hchinh
 
Chuong iii
Chuong iiiChuong iii
Chuong iii
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcmNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng hàng hóa công cộng
Nâng cao hiệu quả sử dụng hàng hóa công cộngNâng cao hiệu quả sử dụng hàng hóa công cộng
Nâng cao hiệu quả sử dụng hàng hóa công cộng
 
Cau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_mo
Cau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_moCau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_mo
Cau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_mo
 
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí MinhSlide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
 

Viewers also liked

Giới thiệu về BSC
Giới thiệu về BSCGiới thiệu về BSC
Giới thiệu về BSCAnna Nguyen
 
Đào tạo siêu ngắn - cách giải quyết vấn đề
Đào tạo siêu ngắn - cách giải quyết vấn đềĐào tạo siêu ngắn - cách giải quyết vấn đề
Đào tạo siêu ngắn - cách giải quyết vấn đềAnna Nguyen
 
Suc Manh Cua Nao Bo
Suc Manh Cua Nao BoSuc Manh Cua Nao Bo
Suc Manh Cua Nao Bosangbsdk
 
Châm ngôn quản lý
Châm ngôn quản lýChâm ngôn quản lý
Châm ngôn quản lýAnna Nguyen
 
Day con kieu nhat giai doan 1 tuoi
Day con kieu nhat giai doan 1 tuoiDay con kieu nhat giai doan 1 tuoi
Day con kieu nhat giai doan 1 tuoiAnna Nguyen
 
[Tâm Việt] Sơ đồ tư duy
[Tâm Việt] Sơ đồ tư duy[Tâm Việt] Sơ đồ tư duy
[Tâm Việt] Sơ đồ tư duyTâm Việt Group
 
Hướng dẫn cách tăng cường trí nhớ của Bạn (Trần Đăng Khoa)
Hướng dẫn cách tăng cường trí nhớ của Bạn (Trần Đăng Khoa)Hướng dẫn cách tăng cường trí nhớ của Bạn (Trần Đăng Khoa)
Hướng dẫn cách tăng cường trí nhớ của Bạn (Trần Đăng Khoa)Kien Thuc
 
Quytrinhxaydungvadanhgiakpi
QuytrinhxaydungvadanhgiakpiQuytrinhxaydungvadanhgiakpi
QuytrinhxaydungvadanhgiakpiAnna Nguyen
 
Tối ưu hóa trí thông minh
Tối ưu hóa trí thông minhTối ưu hóa trí thông minh
Tối ưu hóa trí thông minhZamina.vn
 
Sách hướng dẫn kỹ năng học tập theo phương pháp buzan
Sách hướng dẫn kỹ năng học tập theo phương pháp buzanSách hướng dẫn kỹ năng học tập theo phương pháp buzan
Sách hướng dẫn kỹ năng học tập theo phương pháp buzanHải Finiks Huỳnh
 
Quy trinh xay dung va danh gia kpi
Quy trinh xay dung va danh gia kpiQuy trinh xay dung va danh gia kpi
Quy trinh xay dung va danh gia kpiminhkhaihoang
 

Viewers also liked (12)

Giới thiệu về BSC
Giới thiệu về BSCGiới thiệu về BSC
Giới thiệu về BSC
 
Đào tạo siêu ngắn - cách giải quyết vấn đề
Đào tạo siêu ngắn - cách giải quyết vấn đềĐào tạo siêu ngắn - cách giải quyết vấn đề
Đào tạo siêu ngắn - cách giải quyết vấn đề
 
Suc Manh Cua Nao Bo
Suc Manh Cua Nao BoSuc Manh Cua Nao Bo
Suc Manh Cua Nao Bo
 
Châm ngôn quản lý
Châm ngôn quản lýChâm ngôn quản lý
Châm ngôn quản lý
 
Day con kieu nhat giai doan 1 tuoi
Day con kieu nhat giai doan 1 tuoiDay con kieu nhat giai doan 1 tuoi
Day con kieu nhat giai doan 1 tuoi
 
[Tâm Việt] Sơ đồ tư duy
[Tâm Việt] Sơ đồ tư duy[Tâm Việt] Sơ đồ tư duy
[Tâm Việt] Sơ đồ tư duy
 
Hướng dẫn cách tăng cường trí nhớ của Bạn (Trần Đăng Khoa)
Hướng dẫn cách tăng cường trí nhớ của Bạn (Trần Đăng Khoa)Hướng dẫn cách tăng cường trí nhớ của Bạn (Trần Đăng Khoa)
Hướng dẫn cách tăng cường trí nhớ của Bạn (Trần Đăng Khoa)
 
Quytrinhxaydungvadanhgiakpi
QuytrinhxaydungvadanhgiakpiQuytrinhxaydungvadanhgiakpi
Quytrinhxaydungvadanhgiakpi
 
Tối ưu hóa trí thông minh
Tối ưu hóa trí thông minhTối ưu hóa trí thông minh
Tối ưu hóa trí thông minh
 
Sách hướng dẫn kỹ năng học tập theo phương pháp buzan
Sách hướng dẫn kỹ năng học tập theo phương pháp buzanSách hướng dẫn kỹ năng học tập theo phương pháp buzan
Sách hướng dẫn kỹ năng học tập theo phương pháp buzan
 
Quy trinh xay dung va danh gia kpi
Quy trinh xay dung va danh gia kpiQuy trinh xay dung va danh gia kpi
Quy trinh xay dung va danh gia kpi
 
Tư duy tích cực
Tư duy tích cựcTư duy tích cực
Tư duy tích cực
 

Similar to Suc manh cua ngon tu words that win

Suc manh cua ngon tu
Suc manh cua ngon tuSuc manh cua ngon tu
Suc manh cua ngon tuXuan Le
 
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận mẫu dành cho kì thi THPT Quốc Gia 2015
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận mẫu dành cho kì thi THPT Quốc Gia 2015Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận mẫu dành cho kì thi THPT Quốc Gia 2015
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận mẫu dành cho kì thi THPT Quốc Gia 2015Thùy Linh
 
50 câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếp
50 câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếp50 câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếp
50 câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếplonely2912
 
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...Thư Viện Số
 
Marketing research ngo minh tam chapter 3
Marketing research ngo minh tam chapter 3Marketing research ngo minh tam chapter 3
Marketing research ngo minh tam chapter 3Tống Bảo Hoàng
 
Yeu to gioi tinh trong giao tiep
Yeu to gioi tinh trong giao tiepYeu to gioi tinh trong giao tiep
Yeu to gioi tinh trong giao tiepPSYCONSUL CO., LTD
 
Bài giảng kỹ năng giao tiếp
Bài giảng kỹ năng giao tiếpBài giảng kỹ năng giao tiếp
Bài giảng kỹ năng giao tiếpNhư Thi Lê
 
Manh phái mệnh lý sơ cấp
Manh phái mệnh lý sơ cấp Manh phái mệnh lý sơ cấp
Manh phái mệnh lý sơ cấp nataliej4
 
Proposal for Durex. Team Mix-VLUK21TC6.
Proposal for Durex. Team Mix-VLUK21TC6.Proposal for Durex. Team Mix-VLUK21TC6.
Proposal for Durex. Team Mix-VLUK21TC6.lahuong12
 
5 quy tắc nói tiếng anh
5 quy tắc nói tiếng anh5 quy tắc nói tiếng anh
5 quy tắc nói tiếng anhTruong Nx
 
Phuong phap hoc_tap_tieng_italia21
Phuong phap hoc_tap_tieng_italia21Phuong phap hoc_tap_tieng_italia21
Phuong phap hoc_tap_tieng_italia21Duy Vọng
 
Bài giảng giao tiếp trong quản lý
Bài giảng giao tiếp trong quản lýBài giảng giao tiếp trong quản lý
Bài giảng giao tiếp trong quản lýnataliej4
 
[BNI Synergy] Đào tạo kỹ năng - Kết nối với người cũ
[BNI Synergy] Đào tạo kỹ năng - Kết nối với người cũ[BNI Synergy] Đào tạo kỹ năng - Kết nối với người cũ
[BNI Synergy] Đào tạo kỹ năng - Kết nối với người cũNguyen Thanh Tuan
 
Timhieuve Copywriting
Timhieuve CopywritingTimhieuve Copywriting
Timhieuve CopywritingCangpt
 
101 ý tưởng giáo viên sáng tạo
101 ý tưởng giáo viên sáng tạo101 ý tưởng giáo viên sáng tạo
101 ý tưởng giáo viên sáng tạoQuảng Văn Hải
 
Bi quyet-lam-giau-cua-napoleon-hill
Bi quyet-lam-giau-cua-napoleon-hillBi quyet-lam-giau-cua-napoleon-hill
Bi quyet-lam-giau-cua-napoleon-hillLinh Hoàng
 

Similar to Suc manh cua ngon tu words that win (20)

Suc manh cua ngon tu
Suc manh cua ngon tuSuc manh cua ngon tu
Suc manh cua ngon tu
 
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận mẫu dành cho kì thi THPT Quốc Gia 2015
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận mẫu dành cho kì thi THPT Quốc Gia 2015Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận mẫu dành cho kì thi THPT Quốc Gia 2015
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận mẫu dành cho kì thi THPT Quốc Gia 2015
 
Nghe Thuat Noi Truoc Dam Dong
Nghe Thuat Noi Truoc Dam DongNghe Thuat Noi Truoc Dam Dong
Nghe Thuat Noi Truoc Dam Dong
 
50 câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếp
50 câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếp50 câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếp
50 câu hỏi kiểm tra kỹ năng giao tiếp
 
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...
 
Marketing research ngo minh tam chapter 3
Marketing research ngo minh tam chapter 3Marketing research ngo minh tam chapter 3
Marketing research ngo minh tam chapter 3
 
Yeu to gioi tinh trong giao tiep
Yeu to gioi tinh trong giao tiepYeu to gioi tinh trong giao tiep
Yeu to gioi tinh trong giao tiep
 
Bài giảng kỹ năng giao tiếp
Bài giảng kỹ năng giao tiếpBài giảng kỹ năng giao tiếp
Bài giảng kỹ năng giao tiếp
 
Manh phái mệnh lý sơ cấp
Manh phái mệnh lý sơ cấp Manh phái mệnh lý sơ cấp
Manh phái mệnh lý sơ cấp
 
Proposal for Durex. Team Mix-VLUK21TC6.
Proposal for Durex. Team Mix-VLUK21TC6.Proposal for Durex. Team Mix-VLUK21TC6.
Proposal for Durex. Team Mix-VLUK21TC6.
 
5 quy tắc nói tiếng anh
5 quy tắc nói tiếng anh5 quy tắc nói tiếng anh
5 quy tắc nói tiếng anh
 
Phuong phap hoc_tap_tieng_italia21
Phuong phap hoc_tap_tieng_italia21Phuong phap hoc_tap_tieng_italia21
Phuong phap hoc_tap_tieng_italia21
 
Bài giảng giao tiếp trong quản lý
Bài giảng giao tiếp trong quản lýBài giảng giao tiếp trong quản lý
Bài giảng giao tiếp trong quản lý
 
Tam li
Tam liTam li
Tam li
 
[BNI Synergy] Đào tạo kỹ năng - Kết nối với người cũ
[BNI Synergy] Đào tạo kỹ năng - Kết nối với người cũ[BNI Synergy] Đào tạo kỹ năng - Kết nối với người cũ
[BNI Synergy] Đào tạo kỹ năng - Kết nối với người cũ
 
Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAY
Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAYPháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAY
Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAY
 
Ôn tập tiếng việt
Ôn tập tiếng việtÔn tập tiếng việt
Ôn tập tiếng việt
 
Timhieuve Copywriting
Timhieuve CopywritingTimhieuve Copywriting
Timhieuve Copywriting
 
101 ý tưởng giáo viên sáng tạo
101 ý tưởng giáo viên sáng tạo101 ý tưởng giáo viên sáng tạo
101 ý tưởng giáo viên sáng tạo
 
Bi quyet-lam-giau-cua-napoleon-hill
Bi quyet-lam-giau-cua-napoleon-hillBi quyet-lam-giau-cua-napoleon-hill
Bi quyet-lam-giau-cua-napoleon-hill
 

More from Anna Nguyen

Nuoi con khong phai cuoc chien
Nuoi con khong phai cuoc chienNuoi con khong phai cuoc chien
Nuoi con khong phai cuoc chienAnna Nguyen
 
Ăn dặm kiểu nhật
Ăn dặm kiểu nhậtĂn dặm kiểu nhật
Ăn dặm kiểu nhậtAnna Nguyen
 
Ăn dặm không nước mắt
Ăn dặm không nước mắtĂn dặm không nước mắt
Ăn dặm không nước mắtAnna Nguyen
 
Cẩm nang các giai đoạn phát triển của trẻ
Cẩm nang các giai đoạn phát triển của trẻCẩm nang các giai đoạn phát triển của trẻ
Cẩm nang các giai đoạn phát triển của trẻAnna Nguyen
 
Day con kieu nhat giai doan 0 tuoi
Day con kieu nhat giai doan 0 tuoiDay con kieu nhat giai doan 0 tuoi
Day con kieu nhat giai doan 0 tuoiAnna Nguyen
 
Day con kieu nhat giai doan 2 tuoi
Day con kieu nhat giai doan 2 tuoiDay con kieu nhat giai doan 2 tuoi
Day con kieu nhat giai doan 2 tuoiAnna Nguyen
 
Kỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng
Kỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàngKỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng
Kỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàngAnna Nguyen
 
Kỹ năng nghe và trả lời điện thoại
Kỹ năng nghe và trả lời điện thoạiKỹ năng nghe và trả lời điện thoại
Kỹ năng nghe và trả lời điện thoạiAnna Nguyen
 
HOP DONG LAO DONG MAU - BAN TIENG ANH
HOP DONG LAO DONG MAU - BAN TIENG ANHHOP DONG LAO DONG MAU - BAN TIENG ANH
HOP DONG LAO DONG MAU - BAN TIENG ANHAnna Nguyen
 
Salary surveys 2016 vn Adecco; Robert Walters
Salary surveys 2016 vn  Adecco; Robert WaltersSalary surveys 2016 vn  Adecco; Robert Walters
Salary surveys 2016 vn Adecco; Robert WaltersAnna Nguyen
 
Job street vietnam-salary-report-2016
Job street vietnam-salary-report-2016Job street vietnam-salary-report-2016
Job street vietnam-salary-report-2016Anna Nguyen
 
Adecco vietnam-salary-guide-2016
Adecco vietnam-salary-guide-2016Adecco vietnam-salary-guide-2016
Adecco vietnam-salary-guide-2016Anna Nguyen
 
Thai nghén sinh đẻ và chăm sóc em bé
Thai nghén sinh đẻ và chăm sóc em béThai nghén sinh đẻ và chăm sóc em bé
Thai nghén sinh đẻ và chăm sóc em béAnna Nguyen
 
Tong hop ve sua me betibuti 20150214
Tong hop ve sua me betibuti 20150214Tong hop ve sua me betibuti 20150214
Tong hop ve sua me betibuti 20150214Anna Nguyen
 
Nuôi con bằng sữa mẹ
Nuôi con bằng sữa mẹNuôi con bằng sữa mẹ
Nuôi con bằng sữa mẹAnna Nguyen
 
Để Con được ốm
Để Con được ốmĐể Con được ốm
Để Con được ốmAnna Nguyen
 
Day con kieu Phap
Day con kieu PhapDay con kieu Phap
Day con kieu PhapAnna Nguyen
 
Dạy con kiểu Nhật
Dạy con kiểu NhậtDạy con kiểu Nhật
Dạy con kiểu NhậtAnna Nguyen
 
Cẩm nang-content-marketing admicro
Cẩm nang-content-marketing admicroCẩm nang-content-marketing admicro
Cẩm nang-content-marketing admicroAnna Nguyen
 
Salary report-vn 2015 - job street
Salary report-vn 2015 - job streetSalary report-vn 2015 - job street
Salary report-vn 2015 - job streetAnna Nguyen
 

More from Anna Nguyen (20)

Nuoi con khong phai cuoc chien
Nuoi con khong phai cuoc chienNuoi con khong phai cuoc chien
Nuoi con khong phai cuoc chien
 
Ăn dặm kiểu nhật
Ăn dặm kiểu nhậtĂn dặm kiểu nhật
Ăn dặm kiểu nhật
 
Ăn dặm không nước mắt
Ăn dặm không nước mắtĂn dặm không nước mắt
Ăn dặm không nước mắt
 
Cẩm nang các giai đoạn phát triển của trẻ
Cẩm nang các giai đoạn phát triển của trẻCẩm nang các giai đoạn phát triển của trẻ
Cẩm nang các giai đoạn phát triển của trẻ
 
Day con kieu nhat giai doan 0 tuoi
Day con kieu nhat giai doan 0 tuoiDay con kieu nhat giai doan 0 tuoi
Day con kieu nhat giai doan 0 tuoi
 
Day con kieu nhat giai doan 2 tuoi
Day con kieu nhat giai doan 2 tuoiDay con kieu nhat giai doan 2 tuoi
Day con kieu nhat giai doan 2 tuoi
 
Kỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng
Kỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàngKỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng
Kỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng
 
Kỹ năng nghe và trả lời điện thoại
Kỹ năng nghe và trả lời điện thoạiKỹ năng nghe và trả lời điện thoại
Kỹ năng nghe và trả lời điện thoại
 
HOP DONG LAO DONG MAU - BAN TIENG ANH
HOP DONG LAO DONG MAU - BAN TIENG ANHHOP DONG LAO DONG MAU - BAN TIENG ANH
HOP DONG LAO DONG MAU - BAN TIENG ANH
 
Salary surveys 2016 vn Adecco; Robert Walters
Salary surveys 2016 vn  Adecco; Robert WaltersSalary surveys 2016 vn  Adecco; Robert Walters
Salary surveys 2016 vn Adecco; Robert Walters
 
Job street vietnam-salary-report-2016
Job street vietnam-salary-report-2016Job street vietnam-salary-report-2016
Job street vietnam-salary-report-2016
 
Adecco vietnam-salary-guide-2016
Adecco vietnam-salary-guide-2016Adecco vietnam-salary-guide-2016
Adecco vietnam-salary-guide-2016
 
Thai nghén sinh đẻ và chăm sóc em bé
Thai nghén sinh đẻ và chăm sóc em béThai nghén sinh đẻ và chăm sóc em bé
Thai nghén sinh đẻ và chăm sóc em bé
 
Tong hop ve sua me betibuti 20150214
Tong hop ve sua me betibuti 20150214Tong hop ve sua me betibuti 20150214
Tong hop ve sua me betibuti 20150214
 
Nuôi con bằng sữa mẹ
Nuôi con bằng sữa mẹNuôi con bằng sữa mẹ
Nuôi con bằng sữa mẹ
 
Để Con được ốm
Để Con được ốmĐể Con được ốm
Để Con được ốm
 
Day con kieu Phap
Day con kieu PhapDay con kieu Phap
Day con kieu Phap
 
Dạy con kiểu Nhật
Dạy con kiểu NhậtDạy con kiểu Nhật
Dạy con kiểu Nhật
 
Cẩm nang-content-marketing admicro
Cẩm nang-content-marketing admicroCẩm nang-content-marketing admicro
Cẩm nang-content-marketing admicro
 
Salary report-vn 2015 - job street
Salary report-vn 2015 - job streetSalary report-vn 2015 - job street
Salary report-vn 2015 - job street
 

Suc manh cua ngon tu words that win

  • 1. 1 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t DON GABOR S C M NH C A NGÔN T WORDS THAT WIN Biên d ch: Kim Vân - Minh Tươi - Vương Long
  • 2. 2 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t Bìa 1: ► 5 bí quy t mài s c k năng thuy t trình c a b n ► 6 câu h i then ch t trư c khi di n thuy t ► 7 bư c xây d ng và c ng c các m i quan h ► 8 sai l m thư ng g p trong giao ti p ► 9 mách nư c b n, m t khách hàng, ư c ph c v t t hơn ► 10 cách nói không mà không làm m t lòng ngư i i di n Bìa 2: V tác gi Don Gabor là m t trong nh ng chuyên gia hàng u v ngh thu t giao ti p và thuy t trình hi u qu . Ông t ng gi ng d y hàng trăm khóa tư v n và hu n luy n k năng giao ti p t i các công ty và t p oàn M và trên th gi i. Don là tác gi c a nhi u quy n sách như: Words that Win, How to Start a Conversation and Make Friends, Big Things Happen, Turn small talk into Big Deals, Speaking Your Mind in 101 Difficult Situations... Don còn là phát ngôn viên c a T ch c Sprint and Frito-Lay, thành viên c a Hi p h i Di n gi M và Hi p h i hu n luy n & Phát tri n Hoa Kỳ. Ông thư ng xuyên xu t hi n trên truy n hình và ư c t p chí The New Yorker g i là “Chuyên gia giao ti p tài năng”. B n có th liên l c v i Don Gabor theo a ch dư i ây: i n tho i: ư ng dây mi n phí: E-mail: Tr s : 718-768-0824 800-423-4203 don@dongabor.com Conversation Arts Media P.O. Box 715 Brooklyn, New York 11215
  • 3. 3 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t Bìa 4: t ư c nh ng i u b n mong mu n, giao ti p chính là chi c chìa khóa u tiên. Ch c ch n b n s tìm th y trong S c m nh c a Ngôn t nh ng l i khuyên, nh ng bí quy t giao ti p hi u qu n ng c nhiên và th c s h u ích trong vi c và cu c s ng c a b n. Ch ng h n, b n nên s d ng ngôn t như th nào : • T o n tư ng v i s p và thăng ti n trên con ư ng s nghi p. • Dung hòa m i quan h v i nh ng ng nghi p hay khách hàng khó tính. • Yêu c u nhà cung c p hàng hóa, d ch v ph c v b n t t hơn. • Có bu i h n hò như ý. • T o thi n c m v i hàng xóm c a b n. • Xây d ng m i quan h b n bè, ng nghi p, gia ình t t p. L i gi i thi u B n có bi t i m chung nh t gi a m t bài di n văn trư c công chúng, giao ti p v i các ng nghi p khó tính, cu c h n hò u tiên và yêu c u ư c chăm sóc d ch v khách hàng t t hơn là gì không? ó là b n ph i bi t s d ng úng ngôn t vào úng th i i m và úng i tư ng t ư c k t qu như mong mu n. N u b n cũng gi ng như hàng tri u ngư i thư ng ng i l ng yên trong các cu c h p, b l nhi u cơ h i thăng ti n, căng th ng trong các bu i g p m t, không bi t nói gì m i khi i di n v i c p trên, thư ng nói v i ngư i thân nh ng i u khi n sau này ph i h i h n, ho c không bao gi t ư c k t qu như ý trong các cu c tranh lu n… thì quy n sách này là m t l a ch n vô cùng úng n dành cho b n! Quy n sách này có th giúp ư c gì cho b n? S c m nh c a Ngôn t s mang n cho b n câu tr l i th a áng i v i câu h i trên ng th i s t ng b n r t nhi u t ng kỳ di u, nh ng câu ch tinh t , nh ng cách m u thu hút c t a n không ng , các ng c nh giao ti p và ví d minh h a c c kỳ sinh ng… T t c s giúp b n t ư c i u b n mu n trong quá trình giao ti p trên nhi u phương di n cu c s ng, c bi t t i nơi làm vi c và trong các cu c àm phán v i i tác. Tôi tin r ng khi áp d ng nh ng chi n lư c, bí quy t và k năng giao ti p này, b n s tr nên t tin, cu n hút, chuyên nghi p và g t hái nhi u thành công hơn n a. S d ng cu n sách này như th nào? Tôi ã c g ng trình bày S c m nh c a Ngôn t theo b c c ơn gi n nh t b n có th tìm ra ngay câu tr l i cho nh ng tình hu ng khó x nh t g p ph i. Quy n sách ư c chia làm ba ph n g m 20 chương v i hàng trăm g i ý, tình hu ng và các ví d th c t : Ph n 1: S c m nh ngôn t trong công vi c Ph n 2: S c m nh ngôn t trong quan h khách hàng - nhà cung c p Ph n 3: S c m nh ngôn t trong giao ti p xã h i
  • 4. 4 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t B n có th s d ng cu n sách này như m t c m nang tham kh o và không nh t thi t ph i c nó t u n cu i theo th t m i có th nâng cao k năng giao ti p c a mình. Hãy tho i mái m ra b t c ch nào b n th y thú v và h c cách nói úng nh ng gì c n nói vào úng th i i m thích h p. B n s nhanh chóng nh n ra r ng g t hái nh ng l i ích to l n t quy n sách này là i u r t d dàng: S d ng úng ngôn t t hi u qu giao ti p cao nh t. PH N 1 S C M NH NGÔN T TRONG CÔNG VI C Chương 1 có m t phong cách giao ti p t tin và chuyên nghi p K năng quan tr ng nh t trong m i k năng là không bao gi dùng hai t trong khi ch m t t là . - Thomas Jefferson (1743 - 1826) - T ng th ng th 3 c a M Bư c vào phòng làm vi c c a T ng th ng Franklin D. Roosevelt, Lyndon B. Johnson, m t ngh sĩ tr tu i c a bang Texas, mang theo bên mình d án ưa i n v các vùng nông thôn t i bang c a mình. Th nhưng, Johnson ã không có m t cơ h i nào trình bày k ho ch c a mình vì T ng th ng Roosevelt không ng ng nói trong su t cu c g p m t. Th t v ng nhưng không h n n lòng, Johnson nghĩ anh c n ph i i u ch nh l i phong cách giao ti p n u mu n thu hút s chú ý c a T ng th ng vào ý tư ng c a mình. Th là trong l n g p k ti p, ngay l p t c Johnson c t cao gi ng trư c khi Roosevelt k p th t ra n a l i: “Nư c, nư c, nư c! Nư c ch y kh p nơi nhưng nhi u ngư i v n ang khát nư c!” - Johnson nói oang oang - “ i n, i n, i n! i n giăng kh p n o, th mà ngư i dân quê tôi l i không có i n dùng!” K t qu là, ch thêm vài phút trao i v i T ng th ng, Johnson ã nh n ư c s ng h c a Roosevelt cho d án c a anh. Phong cách giao ti p - hay cách b n nói chuy n và gây nh hư ng v i ngư i khác - có th mang n cho b n nh ng l i ích l n t m t ngôn t nh nhưng tinh t . Cũng như các chính tr gia luôn chú ý n nh ng chi ti t nh nh t trong bài thuy t trình hay ki n ngh c a mình, vi c mài giũa k năng giao ti p s giúp b n ch n và s d ng úng t ng nói chuy n v i ngư i khác m t cách hi u qu nh t.
  • 5. 5 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t Năm cách giúp k năng di n thuy t c a b n tr nên s c s o Tôi nh n ra r ng nh ng gì tôi ã không nói không bao gi gây t n h i cho tôi. - Calvin Coolidge (1872-1933), T ng th ng th 30 c a M M t nhà qu n lý n tr v văn phòng làm vi c v i v m t m i sau khi nghe v ch t ch t p oàn phát bi u b ng m t gi ng u u trong su t bu i h p. Th y v y, m t ng nghi p h i ông v ch t ch ã nói gì, nhà qu n lý áp: “À, ông y ch ng nói gì c !” Ch c h n, nhi u ngư i trong chúng ta ã t ng nghe m t ai ó thao thao b t tuy t, nhưng r t cu c l i ch ng hi u h ang nói v v n gì. Kh năng di n t m t cách rõ ràng các ý tư ng, kinh nghi m, quan i m và c m xúc c a b n thân s giúp b n t o ra s khác bi t và t hi u qu giao ti p rõ r t so v i vi c nói lan man vô t n không có tr ng tâm. N u b n bi t di n t m t cách ng n g n và súc tích, ng nghi p c a b n s không ch ghi nh nh ng i u b n nói mà còn tôn tr ng ý ki n c a b n n a. Sau ây là 5 cách giúp mài s c k năng di n thuy t c a b n: 1. Làm n i b t n i dung chính b ng nh ng câu khái quát ng n g n T p thói quen k l i cho ng nghi p nghe n i dung chính c a nh ng quy n sách ho c bài báo mà b n ã c, ho c n i dung c a nh ng bu i h i th o mà b n ã tham d . Hãy l a ch n nh ng tài mà b n tin ch c là h s hào h ng l ng nghe. Ch nói chuy n c a b n ph i liên quan n công vi c c a h , ho c m t chương trình truy n hình vui nh n hay b t c gì phù h p v i hoàn c nh và ngư i nghe. B n có th s d ng 5 lo i câu h i mà các nhà báo thư ng dùng tóm t t l i n i dung bu i nói chuy n: Ai? Vi c gì? âu? Khi nào? và T i sao? Ví d , n u b n ang nói chuy n v i ng nghi p ho c khách hàng trư c bu i h p bàn v k ho ch kinh doanh tháng t i, b n có th g i chuy n như sau: “T i qua, tôi có d m t h i th o v ngh thu t nói trư c công chúng. Di n gi r t chuyên nghi p và t t c nh ng ngư i tham gia u ư c m i ng trư c nhóm th c hành thuy t trình trong vòng 3 phút v b t c tài gì h thích”. N u ng nghi p c a b n th hi n s quan tâm, b n hãy miêu t ng n g n nh ng i u b n ã h c ư c ho c n tư ng sâu m nh t i v i b n c a bu i h i th o ó. N u th i gian cho phép, b n hãy chia s v i h m t vài chi ti t y màu s c v m t ho t ng hay ch mà b n c m th y thú v nh t trong h i th o. 2. Ch n ngôn t chính xác và d hi u ã bao gi b n nói chuy n v i m t ngư i luôn c gây n tư ng v i b n b ng cách dùng nh ng t ng cao siêu, khó hi u nhưng r ng tu ch chưa? C m giác c a b n th nào? Tôi nghĩ b n ch ng có n tư ng gì c vì khi ó b n ang b n suy nghĩ xem h mu n nói gì?
  • 6. 6 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t S th t là, nh ng ngôn t m nh m có s c tác ng r t l n n u ư c s d ng có ch n l c và chuy n t i ư c n i dung b n mu n nói. B i v y, thay vì c s d ng nh ng t ng th t “kêu” nhưng xa l , b n hãy dùng nh ng t chính xác và sinh ng giúp ngư i nghe d dàng hình dung ra m t b c tranh toàn c nh c a câu chuy n. Nh th , ngư i nghe s hi u r t nhanh và nh ngay nh ng gì b n nói. 3. Hãy dùng nh ng câu ng n g n, m nh m Nh ng câu nói dông dài, l ng c ng, b t u m t ng và k t thúc m t n o s khi n ngư i nghe b b i r i. h n ch i m y u này, t t nh t là b n nên dùng danh t ch ngư i, ch nơi ch n và s v t làm ch ng trong câu nói c a b n. M t s lưu ý giúp câu văn thêm ng n g n, súc tích: • ng nói: “S th t là chúng ta ang d n u v doanh s bán hàng cho th y r ng…” Hãy nói: “Chúng ta ang d n u v doanh s bán hàng. i u này cho th y…” • ng nói: “Bà Smith, ngư i hi n ang là trư ng phòng c a chúng ta, s phát bi u v i chúng ta hôm nay”. Hãy nói: “Bà Smith, trư ng phòng c a chúng ta, s phát bi u hôm nay”. • ng nói: “Báo cáo thư ng niên c a chúng ta, t c b n báo cáo ã ư c phát hành vào tháng trư c, ã ch ra r ng….” Hãy nói: “Báo cáo thư ng niên c a chúng ta, ư c phát hành vào tháng trư c, ã ch ra r ng…” NH NG T NÊN DÙNG Tránh dùng t “không” trư c m t t nào ó nh m làm thay i nghĩa c a nó. i u ó s khi n t ng b n dùng không có s c thuy t ph c cao. Sau ây là m t vài ví d : Không nên: Nên: Không úng l m (not right) Sai (unfair, wrong) Không t l m (not bad) Trung bình (average) Không quá t (not expensive) R (cheap) Không thú v l m(not interesting) Chán (boring) Không nh rõ (did not remember) Quên (forgot)
  • 7. 7 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t 4. a ra nh ng nh n xét th ng th n Tôi không bi t b n th nào, ch tôi thì r t ghét khi nghe ngư i khác dùng nh ng câu t mơ h i lo i như: “không t l m” ho c “có th s khá hơn” trong khi th t ra tình hình th c t là “r t t ”, “t m thư ng”, ho c “ áng th t v ng”. Mu n có m t tác phong di n thuy t chuyên nghi p, ư c m i ngư i chú ý và tin c y, b n c n nói úng, nói th ng vào b n ch t c a v n . 5. Tránh dùng t “l p kho ng tr ng” T ng “l p kho ng tr ng” là nh ng t ho c c m t ư c liên t c l p i, l p l i trong lúc i tho i, ch ng h n: “v y y”, “b n bi t không”, “ ư c ch ?”, “à”, “ ”, “b n hi u ý tôi ch ?”, “à há”… Nh ng t vô nghĩa ó tuy có th l p vào kho ng tr ng nhưng l i không cung c p cho ngư i nghe b t c thông tin gì. M t khác, vi c l p l i quá nhi u l n nh ng c m t vô nghĩa này s khi n ngư i nghe m t m i và m t t p trung vào nh ng gì b n ang nói. K t qu là, câu tr l i b n nh n ư c l i chính là nh ng câu b n dùng l p kho ng tr ngnhư: “ , có ch !”, “Tôi hi u ý anh mà”, ho c “ ư c!”, “À há”… Lo i b nh ng t l p kho ng tr ng s giúp cu c i tho i c a b n rõ ràng hơn, tác phong giao ti p chuyên nghi p và thuy t ph c hơn, ng th i khuy n khích ngư i nghe chú ý hơn. Phong cách di n thuy t và i tho i chuyên nghi p, s c s o giúp ngư i nghe t p trung và hi u rõ nh ng gì b n nói. Ngoài ra, b n còn có th tăng s c nh hư ng n ngư i nghe b ng cách s d ng nh ng ngôn t có s c bi u c m m nh. 7 .bư c nhanh chóng có ư c v n t phong phú và hi u qu “Chúng ta c n có m t v n t phong phú hơn nh ng t ã có s n. V y sao chúng ta không ch ng t o ra chúng”. Winston Churchill (1874 - 1965) - Chính khách ngư i Anh M i khi nh c n v n v t v ng, James Thurber - nhà văn kiêm ngh sĩ hài ngư i M r t thích k l i câu chuy n này: “Có l n khi tôi n m i u tr trong b nh vi n, tôi ã m t cô y tá: “T nào ch có b y ký t nhưng trong ó có ba ch ‘u’?” Ngư i ph n suy nghĩ m t lát r i m m cư i nói: “Tôi không bi t, nhưng t h n t ó ph i r t khác thư ng” (unusual). B n th y y, m t v n t phong phú s giúp b n suy nghĩ, ng bi n nhanh trong m i tình hu ng. S phong phú ây không ph i ch n m s lư ng mà còn ph i ch t lư ng. B n không c n ph i bi t th t nhi u t l , nh ng âm ti t, nh ng ng nghĩa ho c cách dùng l thư ng gây n tư ng v i ngư i nghe - mà i u quan tr ng là b n c n ch n úng t và s d ng vào úng ng c nh chuy n t i úng và rõ ràng thông i p c a b n.
  • 8. 8 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t Ngoài ra, b n cũng c n l a ch n và s d ng ngôn t thích h p v i t ng i tư ng mà b n hư ng n. Ch ng h n, b n s gây ư c n tư ng i v i m t k sư tin h c, m t qu n c nhà máy ho c m t nhân viên kinh doanh n u b n hi u và s d ng t t m t s thu t ng liên quan n ngành ngh c a h . Sau ây là m t s lưu ý giúp b n nhanh chóng ch n l a t ng thích h p trong m i hoàn c nh, m i th i i m và v i m i i tư ng. 1. L ng nghe c n th n câu ch mà ng nghi p dùng Thay vì b qua nh ng câu, t không hi u rõ, b n hãy th oán nghĩa c a nó d a vào ng c nh mà ngư i nói ang c p. N u v n không ch c ch n, b n nên m nh d n h i l i, ch ng h n, “Có ph i ý anh ch là …?”. 2. Dành th i gian c sách, báo Hãy dành th i gian c sách, báo, t p chí và t p trung vào nh ng ch thu hút s quan tâm c a b n ho c ngg nghe c a b n. Càng c nhi u, v n t c a b n càng phong phú và ó chính là l i th c a b n khi àm lu n v i ngư i khác. 3. H c t ng chuyên ngành N u b n còn khá xa l v i m t ngành ngh ho c m t lĩnh v c nào ó, hãy làm quen v i các t , thu t ng chuyên ngành qua t p chí, tài li u, sách v . Hãy chú ý tìm hi u thêm t các chuyên gia, nh ng thành viên trong ngành m b o tính chính xác c a nh ng t ng mà b n mu n s d ng. 4. Tra c u t l T p thói quen luôn mang theo m t quy n t i n b túi và tra c u ngay l p t c nh ng t b n không bi t. ánh d u nh ng t b n ã tra trong t i n sau này khi tình c lư t qua, b n s có d p ôn l i ý nghĩa c a nó. 5. Dùng m t cu n s tay ghi chép t m i Ghi l i các t m i vào m t cu n s nh thu n ti n mang theo và thư ng xuyên ôn l i. 6. Tăng cư ng và c ng c v n t Dùng m t cu n l ch, r i th c hi n phương châm “t m i m i ngày”. Hãy s d ng sách, báo, băng ĩa, phim nh và b t kỳ phương ti n nào làm phong phú thêm v n t c a b n. T p trung vào nh ng t b n th y th t s h u d ng. 7. V n d ng t m i m i ngày Hãy t p v n d ng các t m i xen k v i nh ng t cũ trong các cu c i tho i hàng ngày, nh ng cu c nói chuy n qua i n tho i, email, ho c trên các ghi chú và thư t . Nói cách khác, hãy áp d ng ngay nh ng t mà b n m i h c ư c m i khi b n nói và vi t. Hãy nh r ng khách hàng ho c ng nghi p c a b n s r t có thi n c m v i b n khi b n s d ng chính xác và nhu n nhuy n “ngôn ng c a h ”. Như v y, b n ã bi t ph i“nói gì?”. K ti p, chúng ta s i vào tìm hi u vi c “nói như th nào?” ây là lúc ngôn ng c ch th hi n vai trò quan tr ng c a nó.
  • 9. 9 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t Ngôn ng c ch d u hi u cho th y s t tin và s c thu hút V trí trong giao ti p Tư th m Ch ng tương tác B t tay Giao ti p b ng m t Ngôn ng c ch th hi n s t tin, ĩnh c và s c hút c a b n. Nh s tinh thông ngôn ng c a mình mà tôi không dám nói gì c ! Robert Benchley (1889 - 1945), ngh sĩ hài ngư i M B n có bi t kho nh kh c quy t nh thành b i trong cu c tranh lu n trên truy n hình năm 1992 gi a T ng th ng ương nhi m lúc b y gi là George H. Bush Sr. và i th c a ông là Bill Clinton thu c ng Dân ch là gì không? ó là khi máy quay c a ài truy n hình “ch p” ư c kho nh kh c T ng th ng Bush li c nhìn ng h v i v m t khó ch u ngay gi a cu c i tho i. Nhi u nhà phân tích chính tr cho r ng, chính c ch ó ã góp ph n d n n th t b i c a George H. Bush Sr. trong cu c b u c năm y. Ngôn ng c ch - m t phương ti n giao ti p không l i - luôn gi vai trò c bi t quan tr ng trong vi c khi n ngư i khác hi u ư c thông i p n sau m i hành ng c a b n, ng th i giúp h có th ánh giá ư c năng l c c a b n. Các lo i ngôn ng c ch d t o n tư ng t t cho ngư i i di n, ng th i ph n ánh s t tin và khi n ngư i khác mu n giao ti p v i b n là: giao ti p b ng m t, m m cư i, b t tay, ng i ho c ng th ng hai tay th l ng t nhiên, không khoanh tay… Ngư c l i, hành ng vu t tóc, mân mê ho c quay bút trong tay, khoanh tay, nhai k o cao su, i khòm lưng, ng i vào m t góc khu t ho c tránh nhìn th ng vào m t ngư i khác chính là nh ng d u hi u không l i ti t l v i i phương r ng b n ang căng th ng, ho c bàng quan, th ơ, ho c không l ng nghe và t nh t là thi u s tin tư ng vào chính mình. Hãy lưu ý m t vài i m sau trong ngôn ng c ch có ư c s i m tĩnh, t tin và chuyên nghi p trong quá trình giao ti p.
  • 10. 10 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t 1. V trí trong giao ti p Khi b n ang trong phòng h i ngh ch n gi h p, lúc ó ngôn ng c ch c a b n s g i nh ng tín hi u không l i n t t c nh ng ngư i xung quanh, ch không ch riêng [nh ng] ngư i mà b n ang trò chuy n. V trí b n ng ho c ng i, tư th c a b n khi giao ti p u nh hư ng n hình nh c a b n trong m t ngư i khác. N u b n mu n ư c m i ngư i chú ý, hãy ng i g n ng nghi p ho c khách hàng nào có s c nh hư ng l n và b t chuy n v i h . K t qu m t s kh o sát cho th y các nhà lãnh o thư ng có khuynh hư ng ng i v trí u bàn ho c góc bàn trong bu i t a àm. B n càng g n v trí ó bao nhiêu, b n càng th hi n ư c s t tin cũng như uy th c a mình b y nhiêu. Tuy nhiên, lưu ý ng ng ho c ng i quá g n hay quá xa ngư i mà b n ang nói chuy n. Ng i quá g n m t i tác kinh doanh m i quen có th khi n h phòng và c m th y không tho i mái. Ngư c l i, n u ng i quá xa, h d cho r ng b n thi u quan tâm ho c không mu n k t giao v i h . M t nghiên c u cho th y, trong m t nhóm nh , h u h t m i ngư i u c m th y d ch u khi nói chuy n cách nhau m t kho ng t 0,5 - 1 mét; còn i v i m t nhóm l n hơn, kho ng cách này là t 1 - 1,5 mét. Tuy nhiên, “kho ng cách an toàn” này thay i tùy thu c vào t ng n n văn hóa. Vì v y, hãy chú ý quan sát thái và ph n ng c a i phương i u ch nh kho ng cách y cho phù h p. 2. Tư th m M t trong nh ng i m t i k trong giao ti p là c ch khoanh tay trư c ng c. ây là m t sai l m chúng ta r t hay m c ph i. Khi khoanh tay, vô tình b n s khi n i phương có c m giác r ng b n là m t ngư i có tư tư ng khép kín, luôn phòng th và ang lo l ng ho c b c b i. Nh ng d u hi u vô hình ó s gây n tư ng khó g n i v i khách hàng, ng nghi p cũng như các c p lãnh o trong công ty. Nhi u ngư i nói r ng h c m th y d ch u hơn khi khoanh hai tay l i, và r ng n u không khoanh tay thì h cũng không bi t ph i làm gì v i ôi tay c a mình. Qu th t như v y. Nhưng cho dù có c m th y d ch u và tho i mái khi khoanh tay i n a, b n cũng không nên làm th trư c m t i tác vì i u này s chuy n n h m t thông i p hoàn toàn trái ngư c. V y, b n nên làm gì v i ôi tay c a mình trong nh ng tình hu ng như th ? Câu tr l i là b n có th an tay l i trên ùi, t trên m t bàn trư c m t ho c c m cây vi t và m t quy n s ghi chú. 3. Ch ng tương tác Tôi thư ng khuyên nh ng ngư i n d h i th o c a tôi nên ch ng b t chuy n v i ng nghi p ho c khách hàng c a h trư c bu i h p b i s im l ng trong nh ng tình hu ng này v n r t nguy hi m. Càng ch i trong im l ng, chúng ta càng c m th y khó ch u. Khi ch ng b t chuy n v i nh ng ngư i xung quanh, b n không ch ch ng t ư c s t tin và thi n chí v i t t c m i ngư i mà còn cho th y b n có s c nh hư ng l n và có kh năng k t n i m i ngư i v i nhau.
  • 11. 11 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t Nhi u nhân viên m i thư ng e ng i và tránh không tham d vào các cu c àm tho i c a ng nghi p nơi công s . S dĩ như v y là vì h s xâm ph m vào th gi i riêng c a ngư i khác, ho c s ng nghi p ang có nh ng d tính riêng không c n n s tham gia c a h . N u g p tình hu ng này, b n hãy th hi n s t tin và tác phong chuyên nghi p c a mình b ng cách khuy n khích nh ng ngư i m i cùng gia nh p vào nhóm c a b n. Trư c tiên, hãy g i n h nh ng d u hi n thân thi n b ng ngôn ng c ch : nhìn vào m t h , m m cư i, hơi nghiêng ngư i v phía h và nh ng khoanh tay trư c ng c. B n cũng có th ng l i m i: “Cùng tham gia v i chúng tôi nhé!” h t tin hòa nh p vào nhóm c a b n. Sau ó, b n hãy gi i thi u h v i t t c các thành viên còn l i. 4. B t tay B t tay là m t nghi th c có ngu n g c t th i La Mã c i. Vào th i ó, b t tay là ch ng t r ng c hai không mang theo vũ khí. Ngày nay, b t tay tr thành m t cách chào h i ph bi n trong giao ti p. Không nh ng th , m t cái b t tay th t ch t gi a m t ngư i àn ông và m t ngư i ph n còn là d u hi u th hi n s tôn tr ng, s t tin và tác phong chuyên nghi p c a m i ngư i. Tuy nhiên, r t nhi u ngư i th c m c r ng ai nên là ngư i ch ng b t tay. Nhi u ngư i v n tuân th theo quy t c c a Emily Post1 : “ àn ông nên ch ph n ưa tay ra trư c”. Th c ra, quy t c này ch phù h p v i 50 năm v trư c, ngày nay, nh t là trong môi trư ng kinh doanh, trình t này di n ra theo chi u ngư c l i. Th c t cho th y, a ph n ph n ch i àn ông ưa tay trư c. S ch n ch và ch i ngư i i di n s làm c hai c m th y r t b i r i. Do ó, tôi khuyên r ng b t lu n b n thu c phái nào, b n hãy ch ng b t tay trư c, c trong giao ti p thông thư ng l n trong nh ng tình hu ng kinh doanh. 5. Giao ti p b ng m t Giao ti p b ng m t th hi n s quan tâm, khuy n khích ngư i khác nói chuy n, và i u quan tr ng nh t là ch ng t b n ang l ng nghe h . Hành ng nhìn l ng sang ch khác, tránh nhìn vào m t i phương, ho c nh m m t trong vài giây u t o ra m t n tư ng không t t. i v i m t s ngư i, giao ti p b ng m t là ph n k năng giao ti p c ch khó n m b t nh t. N u b n c m th y không tho i mái v i vi c nhìn vào m t ngư i khác, hãy th m t s m o nh sau ây: • Tránh nhìn chăm chăm vào m t ngư i i di n, thay vào ó, b n có th nhìn vào i m gi a hai u chân mày c a h trong lúc i tho i. Như th , b n v a th hi n ư c s quan tâm theo dõi câu chuy n, v a không t o c m giác khó ch u cho ngư i i di n. • Th nh tho ng b n có th chuy n ánh nhìn sang hư ng khác trong th i gian ng n r i quay tr l i nhìn ngư i i di n và m m cư i. • Trong khi trò chuy n v i m t nhóm nh , b n không nên nhìn chăm chú vào m t ngư i nào mà hãy giao ti p b ng ánh m t v i t t c các thành viên khác trong nhóm.
  • 12. 12 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t Tóm l i, dù chuy n trò riêng tư hay nói trư c ám ông, b n c n chú ý s d ng và k t h p nhu n nhuy n 5 nguyên t c giao ti p: v trí, tư th m , ch ng tương tác, b t tay và giao ti p b ng m t v i m i ngư i. Nh ng nguyên t c này không ch giúp b n t tin hơn mà còn giúp b n chi m ư c nhi u c m tình hơn t ngư i khác. 4 cách làm ng nghi p yêu m n và tôn tr ng b n Ho c b n là ngư i ư c nhi u ngư i yêu m n; ho c, h s không thích b n. - Mini Pond, tác gi ngư i M Louis B. Mayer - nhà s n xu t phim Hollywood v n không ư c c ng s quý m n, nhưng trong tang l c a ông, ngư i ta v n th y hàng trăm ngư i n tham d . Nói v i u này, Samuel Goldwyn, m t ng nghi p c a ông, cho r ng: “Lý do khi n nhi u ngư i n d ám tang Louis ch vì h mu n ch c r ng ông y ã ch t!” Qu th t, không ai trong chúng ta l i không mu n ư c ng nghi p tôn tr ng. Nhưng làm th nào có ư c i u ó? Dale Carnegie, tác gi c a cu n “How to Win Friends and Influence People” ( c Nhân Tâm), g i ý r ng: “Hãy làm cho ngư i khác c m th y d ch u v b n thân h , khi y h s c m th y d ch u v b n”. Giành ư c s tôn tr ng c a ng nghi p không như vi c giành chi n th ng trong m t cu c thi trư c công chúng. S tôn tr ng c a ng nghi p ư c xây d ng và duy trì khi b n không ng ng hoàn thành công vi c m t cách hi u qu và trung th c. Sau ây là m t s g i ý có th giúp b n ư c ng nghi p yêu m n và tôn tr ng hơn: • i x công b ng v i t t c m i ngư i, tôn tr ng m i ngư i như nhau. • Hãy th hi n năng l c c a mình, ng kiêu căng t ph . • Tìm hi u nh ng vi c t t mà ngư i khác ã làm ư c và khen ng i h . • Th hi n s quan tâm cá nhân i v i t ng ngư i vào lúc thích h p. Tóm l i, giao ti p hi u qu , b n hãy: - Nói to, rõ, m ch l c. - Nêu b t các ý chính, lo i b nh ng t , c m t mơ h , không rõ nghĩa. - Không dùng t lóng, t a phương và nh ng t “l p vào kho ng tr ng”. - M r ng v n t c a b n, h c thêm t chuyên ngành. - S d ng ngôn ng hình th th hi n s t tin, s thông th o và năng l c c a b n.
  • 13. 13 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t Chương 2 Xây d ng và qu n lý m t nhóm làm vi c ăn ý B n có th h c ư c r t nhi u th qua quan sát. Yogi Berra, V n ng viên, Hu n luy n viên Bóng chày c a i New York Yankees, 1925. Trong su t nhi m kỳ t ng th ng u tiên c a mình, Dwight D. Eisenthower ã b nhi m Arthur Burns làm Ch t ch H i ng C v n Kinh t . Trong bu i h p u tiên, h th a thu n s dùng s ghi chép l i n i dung bu i i tho i gi a hai bên. - Arthur này, anh vi t ng n thôi nhé. Tôi không bi t c âu! - Eisenhower nói. - Thưa T ng th ng, chúng ta h p nhau y, tôi không bi t vi t! - Burns tr l i. 3 lo i câu ph ng v n tìm ra ng viên ti m năng cho nhóm ng bao gi tuy n ngư i bi t ít hơn b n v công vi c mà b n nh giao cho h . - Malcolm Forbes (1919-1990), ch nhà xu t b n ngư i M Vi c tìm ra ngư i thích h p cho m t nhóm v n không ph i là i u d dàng. Nhóm c a b n c n nh ng gì? Tìm âu ra nh ng ngư i như th ? Nhu c u c a h cũng như k năng c a h là gì? Li u nh ng ngư i m i có th hòa h p ư c v i nh ng ngư i cũ? B n s ph i kèm c p, c m tay ch vi c cho h trong bao lâu? Khi nào thì h có th m trách công vi c m t cách c l p? Li u h có hòa nh p ư c v i n p sinh ho t chung c a nhóm hay không? Li u s khác bi t v tính cách có d n n nh ng xung t, nh hư ng n k ho ch, công vi c chung c a c nhóm? Có ư c áp án cho t t c nh ng câu h i ó trư c khi m t nhân viên m i gia nh p vào nhóm c a b n có l là i u không th , tuy nhiên b n v n có th khám phá ra nhi u i u v phong cách làm vi c c a m t ng viên ti m năng b ng cách t ra nh ng câu h i như sau: Câu h i lo i 1: t câu h i x lý tình hu ng B n có th ưa ra nh ng câu h i d ng x lý tình hu ng (problem-solving) d a trên nh ng tình hu ng th c t ho c các gi nh xem ng viên ti m năng s làm th : • Ti p c n v n • Suy nghĩ dư i áp l c • L ng nghe và n m ư c n i dung chi ti t • H i l i làm rõ v n • Thu th p thông tin • X lý thông tin • ưa ra phương hư ng gi i quy t v n
  • 14. 14 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t Dư i ây là m t vài ví d v nh ng câu h i d ng t câu h i x lý tình hu ng: - V n là ây, còn th c t là ây. Theo anh/ch , chúng ta nên gi i quy t như th nào? - Tình hu ng ưa ra là: C p giám sát c a anh/ch ang b n, trong khi ó khách hàng l i ang c n bi t quy t nh cu i cùng ngay l p t c. Anh/ch s làm gì? - Anh/ch s thu x p m t tình hu ng kh n c p ki u như… ra sao? - Anh/ch s ph n ng như th nào khi ph i làm vi c v i m t c ng s mà…? Câu h i lo i 2: V hành vi ng x Câu h i v hành vi ng x s giúp b n oán ư c cách ph n ng c a các ng viên ti m năng trư c các th thách và m c tiêu trong nh ng tình hu ng c bi t. Bi t ư c thói quen ng x c a m t ngư i s giúp b n phán oán ư c hành ng c a ngư i ó trong nh ng tình hu ng tương t sau ó. Ngoài ra, b ng cách t câu h i d a vào hành vi ng x , b n s bi t ư c nh ng i u sau ây v ng viên ti m năng: • Kinh nghi m và ki n th c trong công vi c • Các k năng thành th o nh t • c i m tính cách • Thành công và th t b i trong quá kh • S hi u bi t c a h i v i nh ng v n trong ngành c a b n • M c chuyên nghi p Sau ây là m t vài ví d v nh ng câu h i v hành vi ng x : - Hãy cho tôi bi t kinh nghi m c a anh/ch khi ph i làm vi c v i m t khách hàng ang gi n d ho c m t ng nghi p ang n i cáu. - Hãy miêu t m t tình hu ng mà anh/ch ã ph i gi i quy t m t v n trong công vi c? - N u c p trên c a anh/ch ra m t quy t nh mà anh/ch hoàn toàn không ng ý, anh/ch s ph n ng như th nào? - Tr i nghi m c a anh/ch v m t th t b i nào ó? - Cho tôi m t ví d tiêu bi u v vi c anh/ch ã ương u v i m t v n khó khăn dư i áp l c. Câu h i lo i 3: V phong cách làm vi c Nh ng b t ng ho c va ch m do tác phong làm vi c khác nhau r t d khi n tinh th n làm vi c c a nhóm b suy y u, t ó nh hư ng n hi u su t công vi c. kh c ph c h n ch này, nh ng câu h i v phong cách làm vi c s giúp b n n m rõ ưu, khuy t i m c a t ng cá nhân trong nhóm. Bên c nh ó, nó s giúp b n quy t nh xem cá nhân ó có phù h p v i tác phong qu n lý c a b n và phong cách làm vi c c a toàn nhóm hay không.
  • 15. 15 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t Thư ng thì các nhóm l n có khuynh hư ng chia ra thành t ng nhóm nh ho c thành t ng c p, chính vì th các thành viên trong i c n ph i hòa h p v i nhau. Nh ng câu h i v phong cách làm vi c s cho b n bi t cá nhân ó: • Thích làm vi c trong nhóm l n hay nhóm nh • Phong cách tương tác v i c p qu n lý như th nào • Thiên v nh ng cu c giao ti p trang tr ng hay thân m t • L a ch n c ng s như th nào • Kh năng xác l p các ưu tiên trong công vi c • Thi n chí yêu c u ngư i khác giúp Sau ây là m t vài câu h i v phong cách làm vi c: - Anh/ch thích làm vi c m t mình, m t- i-m t hay làm vi c chung trong nhóm? - Anh/ch thích làm vi c v i ki u ngư i nào nh t? - Trong công vi c, anh/ch thích s trang tr ng theo úng nghi th c hay s g n gũi? Khi nhóm ã có nh ng thành viên c n thi t, thách th c ti p theo c a b n là xác l p các ưu tiên trong công vi c và giao vi c. Ba câu h i khi giao vi c giao vi c m t cách hi u qu , hãy h i các thành viên trong nhóm c a b n nh ng câu h i sau: 1. “Li u nhi m v m i này có nh hư ng n th i h n hoàn thành công vi c anh/ch ã ư c giao không?” N u câu tr l i là “Có”, thì t t c tùy thu c vào quy t nh c a b n. Hãy cân nh c xem nên gia h n th i gian cho h hay giúp h hoàn thành nhi m v . Giao vi c ch t ch ng mà không có s i u ch nh c n thi t r t d d n n s căng th ng và b t bình gi a các nhân viên. 2. “Anh/ch còn th c m c gì v n i dung công vi c ư c giao cũng như th i h n hoàn thành không?” Xác nh rõ m c tiêu và th i h n c n thi t hoàn thành công vi c ư c giao s mang l i k t qu t t hơn. Khi giao vi c, hãy ưa ra m t vài ví d ho c nói rõ nh ng gì b n mu n. Ti p theo, ng quên h i h ã n m v ng yêu c u c a công vi c chưa, sau ó chú ý quan sát và h i xem qu th i gian như v y có h p lý hay không không làm nh hư ng n các công vi c khác c a h . 3. “Anh/ch c n nh ng h tr gì hoàn thành công vi c này?” Hãy b o m r ng nhân viên c a b n có phương ti n, ngu n tài li u c n thi t, s h tr cũng như qu th i gian thích h p có th th c hi n t t công vi c c a mình. N u không, kh năng h hoàn thành công vi c m t cách úng n và úng k ho ch s r t mong manh. Ngoài ra, ng quên nói l i c m ơn, ch ng h n: “C m ơn anh/ch ! Tôi ánh giá cao vi c anh/ch nh n công vi c này”.
  • 16. 16 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t V y là nhóm c a b n ã có th làm vi c nh p nhàng theo úng ti n . Gi ây, vi c b n c n làm là duy trì ng n l a nhi t tình, năng ng c a t ng thành viên trong nhóm và i u ch nh k p th i nh ng thi u sót c a h . B n có bi t làm th nào hoàn thành c hai công vi c ó ch b ng l i nói không? B n cách ph n h i nâng cao tinh th n và hi u su t làm vi c c a nhân viên Tôi thích s phê bình th ng th n hơn là l i khen ng i gi t o. - Noel Coward (1899-1973), nam di n viên, nhà biên k ch ngư i Anh Tôi h i m t v giám c s n xu t t i sao anh ta ch phê phán công vi c c a các nhân viên dư i quy n. Anh ta tr l i: “Tôi ư c ào t o tìm ra các tr c tr c trong quá trình s n xu t, nên công vi c c a tôi là b t l i ngư i khác”. Tôi h i ti p: “Th còn nh ng công vi c mà nhân viên c a anh ã làm t t thì sao? Ch ng l chúng không áng ư c c p n?” Anh ta áp: “Không h n th . Nhưng ó là công vi c c a h , và ph i có trách nhi m làm t t”. “Làm t t” là m c tiêu c a h u h t nhân viên, ng th i cũng là i u mà các nhà qu n lý mong i, song nh ng l i khen ng i dành cho nh ng công vi c ã làm t t luôn r t c n thi t. Hãy áp d ng nh ng cách ph n h i sau, b n s th y s khác bi t r t rõ trong k t qu t ư c: Cách 1: Khen ng i m t cách c th Ch nói “Làm t t l m!” thôi v n chưa , hãy khen c th hơn, ch ng h n: “Tôi c bi t thích cách anh/ch gi i quy t vi c A,B,C… Cách ó giúp chúng ta gi i quy t ư c v n X,Y,Z…” Cách 2: Hãy h i: “Anh/Ch ã làm như th nào?” Câu h i này s em l i cho b n câu tr l i rõ ràng t ó, b n có th v ch ra nh ng bư c hành ng k ti p theo úng quy trình ã nh t ư c k t qu mong i. B ng cách ó, b n làm cho nhân viên c a mình t a sáng. Ngoài ra, c hai còn có th cùng v ch ra m t quy trình tái áp d ng v sau. B n có th nói: “Xin cho tôi bi t anh/ch ã làm như th nào t ư c k t qu này?” Sau khi h gi i thích, hãy nói nh ng câu i lo i như: “Tôi mong anh/ch ti p t c áp d ng theo phương pháp này duy trì hi u su t làm vi c t t như hi n nay”. N u b n th y cách làm ó có ích cho c nh ng nhân viên khác, hãy nói: “Anh/ch có th chia s phương pháp ó v i anh A/ch B h t hi u su t t t hơn trong công vi c ư c ch ?”
  • 17. 17 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t Cách 3: Phê bình nhưng không công kích Cũng như nh ng ph n h i tích c c, có ư c nh ng l i phê bình mang tính xây d ng c n có s cân nh c, l a ch n l i nói và cách nói sao cho th t t nh . Hãy nh n xét, phê bình d a trên nh ng tiêu chí ho c m c tiêu ã ư c thi t l p, và nh là ng bao gi công kích ngư i khác hay làm m t th di n c a h . Sau ây là m t vài cách nói t nh th hi n s không hài lòng c a b n trư c k t qu t ư c: Không Nên Nên - Sai c r i! - Vi c này c n ph i u tư thêm. - Anh/ch lúc nào cũng làm theo ý mình. - Tôi nh chúng ta ã ng ý v i nhau r ng… - Anh/ch có i c không? - Xin hãy l ng nghe c n th n. - Anh/ch không làm n i công vi c này. - Theo tôi, anh/ch c n thêm ngư i h tr . - Thà tôi t làm còn hơn. - ây là cách tôi s làm trong trư ng h p này. ng bao gi ưa ra nh ng l i nh n xét mơ h ki u như: “Tôi không bi t - tôi ch không thích cách làm ó”. “Khi nào th y tôi m i bi t”. “Th t là kinh kh ng!” Cách 4: Yêu c u nhân viên trình bày phương pháp làm vi c c a h và th o lu n xem h ã m c sai l m ch nào. “Rõ ràng là chúng ta ã ph m sai l m âu ó. Hãy cho tôi bi t cách làm c a anh/ch . Chúng ta s cùng rà soát l i xem v n n m âu”. Hãy l ng nghe c n th n nh ng v n ó, ch ng h n như: • Thi u s hư ng d n y . • t gi thuy t sai l m. • Hi u nh m. • Thông tin thi u ho c sai. • ào t o không y . • Thi u s h tr . • Phương ti n làm vi c b hư h ng Sau ó, b n hãy nói: “Qua nh ng i u anh/ch v a nói, tôi th y anh/ch c n ph i làm th này, th này… Ý anh/ch th nào?”
  • 18. 18 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t Bên c nh ó, hãy s n sàng nh n l y trách nhi m i v i nh ng sai l m ho c s thi u sót c a chính b n. B n có th nói: “Tôi nghĩ tôi ã th y v n n m âu. Xin l i! ó là l i c a tôi! Tôi ã sai khi cho r ng…” Ho c: “Gi thì tôi hi u v n n m ch anh/ch ã không có ư c nh ng thông tin chính xác. ó là l i c a tôi. L n sau, tôi m b o anh/ch s có y thông tin c n thi t trư c khi ư c giao công vi c”. S c i thi n không ng ng xu t phát t nh ng ph n h i mang tính xây d ng Khi b n áp d ng phương châm “c i thi n không ng ng” v i các thành viên trong nhóm, h s có cơ h i gi i t a nh ng khó ch u trong lòng, ng th i tránh ư c nh ng v n không áng có có th x y ra. Dĩ nhiên, nh ng v n trong công vi c v n luôn phát sinh, nhưng b ng cách ưa ra l i phê bình và ph n h i mang tính xây d ng, b n s nh n ư c k t qu t t hơn t nhóm c a b n. n ây, b n ã bi t ư c cách xây d ng và duy trì m t nhóm làm vi c hi u qu . Nhưng b n s làm gì xây d ng và duy trì lòng trung thành, th c hi n lãnh o hi u qu và nâng cao uy tín c a b n? 20 cách tr thành m t nhà lãnh o uy tín “Ngư i già tin t t c m i th , ngư i trung niên hoài nghi m i th , còn ngư i tr thì bi t t t c m i th ”. - Oscar Wilde (1854-1900), nhà biên k ch ngư i Anh Qu n lý xuyên th h Bruce Tulgan, tác gi c a cu n “Qu n lý Th h X: Làm th nào s d ng t t nh t tài năng c a nh ng ngư i tr tu i” (“Managing Generation X: How to Bring Out the Best in Young Talent”) ưa ra l i khuyên cho các nhà qu n lý kinh doanh trên toàn th gi i v vi c làm th nào các nhân viên thu c nhi u th h có th làm vi c v i nhau m t cách hi u qu . Nh ng trích o n hư ng d n c a Tulgan qu ã b t k p th i i. Vi c nhanh chóng chuy n i ch làm là nguyên nhân chính gây ra nh ng mâu thu n gi a lao ng tr và lao ng kỳ c u. Ông cho r ng: “Nhân viên càng l n tu i thì càng ít thích s thay i. Trong khi ó nhân viên càng tr thì càng thích s i m i, và h nhanh chóng mu n có ư c i u ó”. chuy n t i thông i p n các nhân viên l n tu i, nh ng ngư i luôn cho r ng các nhà qu n lý tr ngày nay thi u kinh nghi m trong vi c lãnh o nhóm, Tulgan vi t: “Ngày nay, v n then ch t không h n là v n v kinh nghi m, mà là ch ngư i qu n lý ó có th tìm hi u và áp d ng nhanh chóng như th nào. Có l , ph m ch t quý giá nh t ngư i lãnh o không ch là kinh nghi m, mà còn là tham v ng, kh năng phán oán tình hu ng kh n c p và t c x lý v n ”.
  • 19. 19 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t Còn v i các nhân viên tr - nh ng ngư i cho r ng các thành viên l n tu i c a nhóm là quá c ng nh c, th ng, ù lỳ, Tulgan kh ng nh: “ i u b n không th y nhanh trong quá trình h c h i chính là s t ng tr i. Nh ng lao ng l n tu i ã ch ng ki n thành công và th t b i c a bi t bao ngư i. H ã kinh qua r t nhi u th , và h cũng bi t r t nhi u i u”. Sau cùng, theo Bruce Tulgan, i u quan tr ng nh t mà các thành viên thu c nhi u th h khác nhau có th làm ngày càng nâng cao ch t lư ng công vi c chung c a nhóm là “dành th i gian l ng nghe và h c h i l n nhau”. Có m t giai tho i hài hư c v ô c Chester Nimitz v i i tư ng Douglas MacArthur r ng, trong m t l n c hai b m tàu, ph i bám vào các m nh v và trôi n i gi a i dương. Nimitz thú nh n: “Th t may là lính c a tôi không th y tôi trong tình c nh này - tôi không bi t bơi!” Không ch u thua Nimitz, MacArthur nói: “ , cũng may là ngư i c a tôi không th y tôi trong tình tr ng như th này - tôi không bi t i trên m t nư c!”. B n có bi t khi bư c vào m t phòng h p trong s chú ý c a m i ngư i, chúng ta c n ph i có ng l c thúc y như th nào không? Các nhà lãnh o thành công luôn th hi n s t tin, phong thái ĩnh c, s c h p d n và uy tín cá nhân - nh ng h p l c bí n luôn thu hút ngư i khác. Nh ng doanh nhân, di n viên, ngư i m u n i ti ng, chính tr gia và các v n ng viên n i ti ng không ph i là nh ng ngư i duy nh t có s quy n rũ ó - mà ngay b n cũng có th có. Dư i ây là 20 cách giúp b n tr nên m t nhà lãnh o có s c thu hút l n hơn: 1. Nói cho các thành viên trong nhóm bi t t m nhìn ho c các m c tiêu c a b n. 2. Th hi n tinh th n l c quan, s n sàng i m t v i m i l i ch trích. 3. Kiên nh trong vi c th hi n ni m tin, l p trư ng. 4. Tìm ki m s h tr t các thành viên trong nhóm b ng cách khuy n khích h hòa mình vào m c ích c a b n. 5. Tinh l c nh ng ý ki n, khái ni m ho c tư tư ng c a b n thành nh ng thông i p ơn gi n và d nh . 6. Làm n i b t ý tư ng c a c a b n trong b c tranh t ng th 7. ng viên tinh th n các thành viên trong nhóm b ng cách cho h th y nh ng l i ích h s ư c hư ng khi làm vi c v i b n. 8. Hãy sôi n i và dùng th t nhi u i u b , c ch khi b n nói. 9. Hãy làm cho câu chuy n mà b n ang k th t sinh ng b ng nh ng t ng n tư ng. 10. i u ch nh gi ng nói sao cho tr m b ng t nh nhàng thân m t n m nh m , nghiêm túc phù h p t ng hoàn c nh c th . 11. M m cư i trư c m i câu chuy n và nh ng l i nói khôi hài c a ngư i khác. 12. Làm t t công vi c c a b n, nhưng ng t ra quá nghiêm trang. 13. Th hi n s t tin qua gi ng nói và ngôn ng hình th c a b n. 14. Trong bu i h p, hãy thư ng xuyên di chuy n g n v phía ám ông và chào h i càng nhi u ngư i càng t t.
  • 20. 20 http://www.vnedoc.com Trích : S c m nh c a ngôn t 15. Xung phong trình bày trong bu i h p k ti p. 16. Cho m i ngư i bi t r ng b n th u hi u lý tư ng và m c ích c a h . 17. Hãy th hi n vai trò lãnh o và làm cho m i ngư i c m nh n sâu s c các ý tư ng, m c tiêu c a b n. 18. ng ra ch trì các bu i th o lu n nhóm khi có cơ h i. 19. Khi b n là trung tâm c a s chú ý, hãy n m b t và t n hư ng cơ h i ó. 20. Dám ch p nh n r i ro và làm nh ng vi c có tác ng tích c c n cu c s ng c a ngư i khác. “Mu n bi t b n ch t c a m t con ngư i, hãy trao cho h quy n l c.” -T c ng thành l p và qu n lý m t nhóm làm vi c hi u qu , b n c n bi t lên k ho ch, xác nh m c tiêu rõ ràng và sáng su t khi l a ch n các thành viên. M t khi nhóm c a b n ã ph i h p t t v i nhau, hãy ti p t c ng viên tinh th n, c i thi n không ng ng hi u năng làm vi c c a nhóm. Gi ây, b n ã bi t c n làm nh ng gì tr thành m t nhà lãnh o xu t s c. Nhân viên c a b n s tôn tr ng và ng h b n khi h th y r ng b n tin vào h và tin vào chính mình.