SlideShare a Scribd company logo
1 of 32
Download to read offline
XUẤT BẢN QUỐC TẾ:
Bắt đầu từ thiết kế nghiên cứu
PGS.TS. Hoàng Văn Minh
Publishing is a long journey with obstacles!
“Writing scientific papers for
publication in international
peer-reviewed journals is
NOT AN EASY TASK but it is
DEFINITELY ACHEIVABLE”
Ia, Ib
Ic. RCT
II. Nghiên cứu
thuần tập
III. Nghiên cứu
bệnh-chứng
VI. Nghiên cứu cắt ngang,
Nghiên cứu loạt ca bệnh,
V. Ý kiến chuyên gia,
Nghiên cứu ca bệnh
Ia. Phân tích gộp (meta- analysis)
Ib. Tổng quan hệ thống
Ic. Thử nghiệm lâm sàng
ngẫu nhiên có đối chứng
Thiết kế nghiên cứu
Nghiên cứu quan sát
(Observational study)
Nghiên cứu can thiệp
(Experimental study)
Mô tả Phân tích
NC loạt ca
bệnh
NC cắt ngang
NC bệnh-
chứng
NC thuần tập
Kh. đối chứng Có đối chứng
Ngẫu nhiên
Không ngẫu
nhiên
Nghiên cứu loạt ca bệnh (Case–series)
• Tiến hành trên nhóm
người có cùng một đặc
điểm nào đó (bệnh,
phơi nhiễm hoặc điều
trị)
• Nghiên cứu mô tả (đặc
điểm nào đó, không
tính được tỷ lệ mắc
bệnh
• Giúp hình thành giả
thuyết
Nghiên cứu cắt ngang (Cross-sectional)
• Tiến hành trên nhóm người các đặc điểm khác nhau, vào cùng một thời điểm
• Nghiên cứu mô tả hoặc phân tích
• Tính được tỷ lệ và phân tích mối liên quan giữa các đặc điểm của ĐTNC
Có
đặc
tính
NC
K.
có
đặc
tính
NC
Mẫu nghiên cứu
Nhóm 1 Nhóm 2
a b
c d
Nghiên cứu cắt ngang
Prevalence odds ratio
Ung thư Không ung
thư
Tổng
Hút thuốc 800 200 1000
Không hút thuốc 200 800 1000
Tổng 1000 1000 2000
Odds1= Độ chênh 1= 800/200=4
Odds2= Độ chênh 2= 200/800=1/4
Odds ratio (OR)= Tỷ suất chênh=
Odds1/ Odds2= 4/0.25= 16
Nghiên cứu bệnh chứng
Quần thể
nghiên
cứu
a/b
OR= ---------= ad/bc
c/d
Bệnh
Không bệnh
Phơi nhiễm (a)
Kh. phơi nhiễm(b)
Hỏi ngược lại trong quá khứ
Phơi nhiễm (c)
Kh. phơi nhiễm(d)
Nghiên cứu bệnh chứng
Odds ratio
Ung thư Không ung
thư
Tổng
Hút thuốc 800 200 1000
Không hút thuốc 200 800 1000
Tổng 1000 1000 2000
Odds1= Độ chênh 1= 800/200=4
Odds2= Độ chênh 2= 200/800=1/4
Odds ratio (OR)= Tỷ suất chênh=
Odds1/ Odds2= 4/0.25= 16
Bệnh (a)
Không bệnh (b)
Bệnh (c)
Không bệnh (d)
Nghiên cứu thuần tập
Phơi nhiễm
Kh. phơi nhiễm
a/(a+b)
RR= --------------
c/(c+d)
Quần thể
nghiên
cứu
Theo dõi qua thời gian
Ung thư Không ung
thư
Tổng
Hút thuốc 800 200 1000
Không hút thuốc 200 800 1000
Tổng 1000 1000 2000
Risk1= Nguy cơ 1= 800/1000= 0.8
Risk2= Nguy cơ 2= 200/1000= 0.2
Risk Ratio (RR)= Tỷ số nguy cơ= Nguy cơ tương đối = Risk1 / Risk2 = 0.8/0.2= 4
Nghiên cứu thuần tập
Risk Ration=Relative Risk
Nghiên cứu thuần tập
http://www.strobe-statement.org/
Chuẩn vàng:Thử nghiệm lâm sàng
ngẫu nhiên có đối chứng (RCT) [1c]
1. Có can thiệp
2. Có đối chứng (khẳng định tác dụng là
do can thiệp)
3. Nhóm can thiệp và đối chứng được chia
ngẫu nhiên (loại trừ sai chệch lựa chọn
và yếu tố nhiễu)
Ia, Ib
Ic. RCT
II. Nghiên cứu
thuần tập
III. Nghiên cứu
bệnh-chứng
VI. Nghiên cứu loạt ca bệnh,
Nghiên cứu cắt ngang
V. Ý kiến chuyên gia,
Nghiên cứu ca bệnh
Ia. Phân tích gộp (meta- analysis)
Ib. Tổng quan hệ thống
Mức độ
giá trị
bằng
chứng
Ic. Thử nghiệm lâm sàng
ngẫu nhiên có đối chứng
Đánh giá hiệu lực điều trị
Thuốc mới Thuốc cũ
Tử vong 30 50
Không tử vong 220 200
Tổng 250 250
Thuốc mới Thuốc cũ
Tử vong 30 50
Sống 220 200
Tổng 250 250
Tỷ lệ tử vong với thuốc mới: 30/250=12%
Tỷ lệ tử vong với thuốc cũ: 50/250=20%
Nguy cơ tương đối (RR): (30/250)/(50/250)=0.6
Giảm nguy cơ tương đối (RRR): |12%-20%| / 20%=40%
Giảm nguy cơ tuyệt đối (ARR): |12%-20%| =8%
Số cá thể cần can thiệp (NNT): 1/8%=12.5
Đánh giá hiệu lực điều trị
Phân tích sống còn (Survival analysis)
Biểu đồ Kaplan Meier
Control
Can thiệp
Đối chứng
Can thiệp
Đối chứng
Phân tích sống còn (Survival analysis)
Tỷ số nguy hại/ biến cố (Hazard Ratio: HR)
So sánh xác suất xảy ra nguy hại/ biến cố ở
nhóm can thiệp và nhóm đối chứng:
• HR<1: Xác xuất xảy ra biến cố ở nhóm
can thiệp thấp hơn
• HR>1: Xác xuất xảy ra biến cố ở nhóm
can thiệp cao hơn
• HR=1: Xác xuất xảy ra biến cố ở 2 nhóm
tương đương nhau
Both groups included aspirin.
*NNT at one year.
No. at risk
Clopidogrel
Ticagrelor
9,291
9,333
Months After Randomization
8,521
8,628
8,362
8,460
8,124 6,650
6,743
5,096
5,161
4,047
4,147
8,219
0 2 4 6 8 10 12
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Cumulative
Incidence
(%)
11.7 Clopidogrel
9.8 Ticagrelor
0–30 Days
4.8
5.4
Clopidogrel
Ticagrelor
ARR=1.9%
RRR=16%
NNT=54*
P<0.001
HR: 0.84 (95% CI, 0.77–0.92)
0–12 Months
Consolidated Standards of Reporting Trials
www.consort-statement.org
Ia, Ib
Ic. RCT
II. Nghiên cứu
thuần tập
III. Nghiên cứu
bệnh-chứng
VI. Nghiên cứu loạt ca bệnh,
Nghiên cứu cắt ngang
V. Ý kiến chuyên gia,
Nghiên cứu ca bệnh
Ia. Phân tích gộp (meta- analysis)
Ib. Tổng quan hệ thống
Mức độ
giá trị
bằng
chứng
Ic. Thử nghiệm lâm sàng
ngẫu nhiên có đối chứng
Tổng quan
hệ thống
Tổng quan nghiên cứu
Tổng
quan Phân tích gộp
Tổng quan hệ thống
“focused on a research question that tries to
identify, appraise, select and synthesize all high
quality research evidence relevant to that question”
• Câu hỏi trọng tâm
• Có tiêu chuẩn lựa chọn rõ ràng
• Chỉ đưa vào tổng quan các nghiên cứu đảm bảo
chất lượng
• Tổng hợp và có phân tích (không chỉ mô tả)
Phân tích gộp (meta-analysis)
• Phương pháp định lượng của tổng quan có
hệ thống
• Sử dụng thuật toán thống kê để “gộp” kết
quả từ nhiều nghiên cứu
• Tạo ra bằng chứng 1-a
Biểu đồ rừng (Forest plot)
Good luck with your papers!

More Related Content

Similar to Hoang van Minh OR RR HR.pdf

NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Confounding vs interaction
Confounding vs interactionConfounding vs interaction
Confounding vs interactionDo Van Dung
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổiYen Ha
 
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứngNhững khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứngSoM
 
KIỂM CHI BÌNH PHƯƠNG
KIỂM CHI BÌNH PHƯƠNGKIỂM CHI BÌNH PHƯƠNG
KIỂM CHI BÌNH PHƯƠNGSoM
 
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanDung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanVân Thanh
 
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lonQuyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lonLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NC BỆNH CHỨNG.pdf
NC BỆNH CHỨNG.pdfNC BỆNH CHỨNG.pdf
NC BỆNH CHỨNG.pdfTommWin
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Bác sĩ nhà quê
 
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆPDỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆPSoM
 
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆPDỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆPSoM
 
Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009
Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009
Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009vinhvd12
 
NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN NỒNG ĐỘ βhCG HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN U NGUYÊN BÀO NUÔI K...
NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN NỒNG ĐỘ βhCG HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN U NGUYÊN BÀO NUÔI K...NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN NỒNG ĐỘ βhCG HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN U NGUYÊN BÀO NUÔI K...
NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN NỒNG ĐỘ βhCG HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN U NGUYÊN BÀO NUÔI K...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐIỀU TRA DỊCH
ĐIỀU TRA DỊCHĐIỀU TRA DỊCH
ĐIỀU TRA DỊCHSoM
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA FLUCONAZOLE TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT GIÁC MẠC DO NẤM
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA FLUCONAZOLE TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT GIÁC MẠC DO NẤMĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA FLUCONAZOLE TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT GIÁC MẠC DO NẤM
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA FLUCONAZOLE TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT GIÁC MẠC DO NẤMLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHSoM
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA CHẾ PHẨM ANGIOHIBIN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊ...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA CHẾ PHẨM ANGIOHIBIN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊ...ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA CHẾ PHẨM ANGIOHIBIN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊ...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA CHẾ PHẨM ANGIOHIBIN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...TBFTTH
 

Similar to Hoang van Minh OR RR HR.pdf (20)

NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
 
Confounding vs interaction
Confounding vs interactionConfounding vs interaction
Confounding vs interaction
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứngNhững khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
 
Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065
 
KIỂM CHI BÌNH PHƯƠNG
KIỂM CHI BÌNH PHƯƠNGKIỂM CHI BÌNH PHƯƠNG
KIỂM CHI BÌNH PHƯƠNG
 
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanDung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
 
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lonQuyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
 
NC BỆNH CHỨNG.pdf
NC BỆNH CHỨNG.pdfNC BỆNH CHỨNG.pdf
NC BỆNH CHỨNG.pdf
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
 
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆPDỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
 
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆPDỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
 
Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009
Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009
Dacdiembenhcum A(H1 N1 H5 N1)2009
 
NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN NỒNG ĐỘ βhCG HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN U NGUYÊN BÀO NUÔI K...
NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN NỒNG ĐỘ βhCG HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN U NGUYÊN BÀO NUÔI K...NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN NỒNG ĐỘ βhCG HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN U NGUYÊN BÀO NUÔI K...
NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN NỒNG ĐỘ βhCG HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN U NGUYÊN BÀO NUÔI K...
 
Đề tài: Thẩm định mối quan hệ nhân quả phản ứng có hại của thuốc
Đề tài: Thẩm định mối quan hệ nhân quả phản ứng có hại của thuốcĐề tài: Thẩm định mối quan hệ nhân quả phản ứng có hại của thuốc
Đề tài: Thẩm định mối quan hệ nhân quả phản ứng có hại của thuốc
 
ĐIỀU TRA DỊCH
ĐIỀU TRA DỊCHĐIỀU TRA DỊCH
ĐIỀU TRA DỊCH
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA FLUCONAZOLE TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT GIÁC MẠC DO NẤM
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA FLUCONAZOLE TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT GIÁC MẠC DO NẤMĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA FLUCONAZOLE TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT GIÁC MẠC DO NẤM
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA FLUCONAZOLE TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT GIÁC MẠC DO NẤM
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA CHẾ PHẨM ANGIOHIBIN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊ...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA CHẾ PHẨM ANGIOHIBIN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊ...ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA CHẾ PHẨM ANGIOHIBIN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊ...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA CHẾ PHẨM ANGIOHIBIN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊ...
 
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
 

Hoang van Minh OR RR HR.pdf

  • 1. XUẤT BẢN QUỐC TẾ: Bắt đầu từ thiết kế nghiên cứu PGS.TS. Hoàng Văn Minh
  • 2.
  • 3. Publishing is a long journey with obstacles!
  • 4.
  • 5. “Writing scientific papers for publication in international peer-reviewed journals is NOT AN EASY TASK but it is DEFINITELY ACHEIVABLE”
  • 6. Ia, Ib Ic. RCT II. Nghiên cứu thuần tập III. Nghiên cứu bệnh-chứng VI. Nghiên cứu cắt ngang, Nghiên cứu loạt ca bệnh, V. Ý kiến chuyên gia, Nghiên cứu ca bệnh Ia. Phân tích gộp (meta- analysis) Ib. Tổng quan hệ thống Ic. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng
  • 7. Thiết kế nghiên cứu Nghiên cứu quan sát (Observational study) Nghiên cứu can thiệp (Experimental study) Mô tả Phân tích NC loạt ca bệnh NC cắt ngang NC bệnh- chứng NC thuần tập Kh. đối chứng Có đối chứng Ngẫu nhiên Không ngẫu nhiên
  • 8. Nghiên cứu loạt ca bệnh (Case–series) • Tiến hành trên nhóm người có cùng một đặc điểm nào đó (bệnh, phơi nhiễm hoặc điều trị) • Nghiên cứu mô tả (đặc điểm nào đó, không tính được tỷ lệ mắc bệnh • Giúp hình thành giả thuyết
  • 9. Nghiên cứu cắt ngang (Cross-sectional) • Tiến hành trên nhóm người các đặc điểm khác nhau, vào cùng một thời điểm • Nghiên cứu mô tả hoặc phân tích • Tính được tỷ lệ và phân tích mối liên quan giữa các đặc điểm của ĐTNC Có đặc tính NC K. có đặc tính NC Mẫu nghiên cứu Nhóm 1 Nhóm 2 a b c d
  • 10. Nghiên cứu cắt ngang Prevalence odds ratio Ung thư Không ung thư Tổng Hút thuốc 800 200 1000 Không hút thuốc 200 800 1000 Tổng 1000 1000 2000 Odds1= Độ chênh 1= 800/200=4 Odds2= Độ chênh 2= 200/800=1/4 Odds ratio (OR)= Tỷ suất chênh= Odds1/ Odds2= 4/0.25= 16
  • 11. Nghiên cứu bệnh chứng Quần thể nghiên cứu a/b OR= ---------= ad/bc c/d Bệnh Không bệnh Phơi nhiễm (a) Kh. phơi nhiễm(b) Hỏi ngược lại trong quá khứ Phơi nhiễm (c) Kh. phơi nhiễm(d)
  • 12. Nghiên cứu bệnh chứng Odds ratio Ung thư Không ung thư Tổng Hút thuốc 800 200 1000 Không hút thuốc 200 800 1000 Tổng 1000 1000 2000 Odds1= Độ chênh 1= 800/200=4 Odds2= Độ chênh 2= 200/800=1/4 Odds ratio (OR)= Tỷ suất chênh= Odds1/ Odds2= 4/0.25= 16
  • 13. Bệnh (a) Không bệnh (b) Bệnh (c) Không bệnh (d) Nghiên cứu thuần tập Phơi nhiễm Kh. phơi nhiễm a/(a+b) RR= -------------- c/(c+d) Quần thể nghiên cứu Theo dõi qua thời gian
  • 14. Ung thư Không ung thư Tổng Hút thuốc 800 200 1000 Không hút thuốc 200 800 1000 Tổng 1000 1000 2000 Risk1= Nguy cơ 1= 800/1000= 0.8 Risk2= Nguy cơ 2= 200/1000= 0.2 Risk Ratio (RR)= Tỷ số nguy cơ= Nguy cơ tương đối = Risk1 / Risk2 = 0.8/0.2= 4 Nghiên cứu thuần tập Risk Ration=Relative Risk
  • 16.
  • 18. Chuẩn vàng:Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng (RCT) [1c] 1. Có can thiệp 2. Có đối chứng (khẳng định tác dụng là do can thiệp) 3. Nhóm can thiệp và đối chứng được chia ngẫu nhiên (loại trừ sai chệch lựa chọn và yếu tố nhiễu)
  • 19. Ia, Ib Ic. RCT II. Nghiên cứu thuần tập III. Nghiên cứu bệnh-chứng VI. Nghiên cứu loạt ca bệnh, Nghiên cứu cắt ngang V. Ý kiến chuyên gia, Nghiên cứu ca bệnh Ia. Phân tích gộp (meta- analysis) Ib. Tổng quan hệ thống Mức độ giá trị bằng chứng Ic. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng
  • 20. Đánh giá hiệu lực điều trị Thuốc mới Thuốc cũ Tử vong 30 50 Không tử vong 220 200 Tổng 250 250
  • 21. Thuốc mới Thuốc cũ Tử vong 30 50 Sống 220 200 Tổng 250 250 Tỷ lệ tử vong với thuốc mới: 30/250=12% Tỷ lệ tử vong với thuốc cũ: 50/250=20% Nguy cơ tương đối (RR): (30/250)/(50/250)=0.6 Giảm nguy cơ tương đối (RRR): |12%-20%| / 20%=40% Giảm nguy cơ tuyệt đối (ARR): |12%-20%| =8% Số cá thể cần can thiệp (NNT): 1/8%=12.5 Đánh giá hiệu lực điều trị
  • 22. Phân tích sống còn (Survival analysis) Biểu đồ Kaplan Meier Control Can thiệp Đối chứng Can thiệp Đối chứng
  • 23. Phân tích sống còn (Survival analysis) Tỷ số nguy hại/ biến cố (Hazard Ratio: HR) So sánh xác suất xảy ra nguy hại/ biến cố ở nhóm can thiệp và nhóm đối chứng: • HR<1: Xác xuất xảy ra biến cố ở nhóm can thiệp thấp hơn • HR>1: Xác xuất xảy ra biến cố ở nhóm can thiệp cao hơn • HR=1: Xác xuất xảy ra biến cố ở 2 nhóm tương đương nhau
  • 24. Both groups included aspirin. *NNT at one year. No. at risk Clopidogrel Ticagrelor 9,291 9,333 Months After Randomization 8,521 8,628 8,362 8,460 8,124 6,650 6,743 5,096 5,161 4,047 4,147 8,219 0 2 4 6 8 10 12 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Cumulative Incidence (%) 11.7 Clopidogrel 9.8 Ticagrelor 0–30 Days 4.8 5.4 Clopidogrel Ticagrelor ARR=1.9% RRR=16% NNT=54* P<0.001 HR: 0.84 (95% CI, 0.77–0.92) 0–12 Months
  • 25. Consolidated Standards of Reporting Trials www.consort-statement.org
  • 26. Ia, Ib Ic. RCT II. Nghiên cứu thuần tập III. Nghiên cứu bệnh-chứng VI. Nghiên cứu loạt ca bệnh, Nghiên cứu cắt ngang V. Ý kiến chuyên gia, Nghiên cứu ca bệnh Ia. Phân tích gộp (meta- analysis) Ib. Tổng quan hệ thống Mức độ giá trị bằng chứng Ic. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng
  • 27. Tổng quan hệ thống Tổng quan nghiên cứu Tổng quan Phân tích gộp
  • 28. Tổng quan hệ thống “focused on a research question that tries to identify, appraise, select and synthesize all high quality research evidence relevant to that question” • Câu hỏi trọng tâm • Có tiêu chuẩn lựa chọn rõ ràng • Chỉ đưa vào tổng quan các nghiên cứu đảm bảo chất lượng • Tổng hợp và có phân tích (không chỉ mô tả)
  • 29. Phân tích gộp (meta-analysis) • Phương pháp định lượng của tổng quan có hệ thống • Sử dụng thuật toán thống kê để “gộp” kết quả từ nhiều nghiên cứu • Tạo ra bằng chứng 1-a
  • 30. Biểu đồ rừng (Forest plot)
  • 31.
  • 32. Good luck with your papers!