VẬN DỤNG THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH DO CÔNG TY KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AAC THỰC HIỆN
Tham khảo thêm file word 77 trang và file slide tại http://luanvan.forumvi.com/t16-topic
email: luanvan84@gmail.com
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Luận văn kiểm toán: VẬN DỤNG THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH DO CÔNG TY KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AAC THỰC HIỆN
1. VẬN DỤNG THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH DO CÔNG TY KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AAC THỰC HIỆN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD : Th.S TRẦN HỒNG VÂN SVTH : NGUYỄN THỊ TRÚC LAI LỚP : 32K06.1 ĐT : 01656.030.728 1
2. Cơ sở lý luận về thủ tục phân tích trong kiểm toán báo cáo tài chính Thực tế áp dụng thủ tục phân tích trong kiểm toán báo cáo tài chính do công ty TNHH kiểm toán và kế toán AAC thực hiện Một số nhận xét và kiến nghị góp phần hoàn thiện việc áp dụng thủ tục phân tích trong kiểm toán Báo cáo tài chính do AAC thực hiện KẾT CẤU LUẬN VĂN 2 1 2 3
3.
4. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AAC TỔ CHỨC QUẢN LÝ CÔNG TY 4 Tổng Giám Đốc Phó Tổng Giám Đốc Xây Dựng Cơ Bản Phó Tổng Giám Đốc Báo Cáo Tài Chính Khối Kiểm Toán XDCB Phòng Tư Vấn và Đào Tạo Chi Nhánh TP HCM Phòng Kế Toán Tài Chính Khối Kiểm Toán BCTC Ban Kiểm Soát Chất Lượng Phòng Kiểm Toán BCTC2 Phòng Kiểm Toán XDCB 1 Phòng Kiểm Toán XDCB2 Phòng Kiểm Toán 1 Phòng Kiểm Toán BCTC3 Ban Kiểm Soát Chất Lượng Phòng Kiểm Toán BCTC4
5.
6.
7. PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG GIAI ĐOẠN LẬP KẾ HOẠCH ĐVT: Ngàn đồng 7 -17,64 -3.565.073 20.205.901 16.640.828 B.TÀI SẢN DÀI HẠN 12,34 5.262.171 42.650.332 47.912.503 TỔNG CỘNG TS 33,33 1.000.000 3.000.000 4.000.000 IV.Các khoản ĐTTC dài hạn -29,9 -3.863.888 2.920.635 9.056.747 TSCĐ hữu hình -27,05 -3.956.745 14.625.297 10.668.552 II.Tài sản cố định -34,44 -2.156.023 6.260.268 4.104.245 IV.Hàng tồn kho 17,26 998.041 5.779.847 6.777.888 III.Phải thu KH 39,33 8.827.244 22.444.431 31.271.675 A.TÀI SẢN NGẮN HẠN TỶ LỆ (%) MỨC CL 2008 2009 TÀI SẢN
8. PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG GIAI ĐOẠN LẬP KẾ HOẠCH 8 19,83 45.843 231.167 276.980 Vay và nợ DH 12,34 5.262.191 42.650.332 47.912.503 TỔNG NV 5,07 1.830.988 36.135.727 37.966.715 I. Vốn CSH 4,47 1.640.985 36.691.372 38.332.357 B. Vốn CSH 19,83 45.843 231.167 276.980 II. Nợ dài hạn 62,42 3.575.373 5.727.793 9.303.166 I.Nợ NH 60,77 3.621.216 5.958.960 9.580.146 A. NỢ PHẢI TRẢ TỶ LỆ (%) MỨC CL 2008 2009 NGUỒN VỐN
9. Đánh giá của KTV về bảng CĐKT Tổng TS tăng, quy mô về vốn tăng Có hiện tượng khai khống NPT hay không? Kiểm tra việc trích lập dự phòng NPT khó đòi C ó hiện tượng khai thiếu HTK hay không? Liên hệ kiểm tra khoản mục GVHB Xem x ét nguyên nhân khoản vay dài hạn và vốn CSH tăng 9 THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG GIAI ĐOẠN LẬP KẾ HOẠCH
10. B ẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG GIAI ĐOẠN LẬP KẾ HOẠCH 10 ĐVT: Ngàn đồng -4,09 -279.965 6.838.629 6.558.664 Tổng LNKTTT -57,21 -91.661 160.227 68.566 Chi phí khác 19,23 44.088 229.282 273.370 Thu nhập khác 8,5 217.822 2.559.789 2.777.611 Chi phí QLDN -31,38 -924.793 2.946.852 2.022.059 Chi phí BH 53,87 331.587 615.549 947.136 Doanh thu hoạt động TC -12,47 -1.454.494 11.660.888 10.206.394 Lợi nhuận gộp về BH&CCDV 13,68 5.581.895 40.800.805 46.382.700 Giá vốn HB 7,87 4.127.403 52.461.693 56.206.394 Doanh thu thuần về BH & CCDV 7,88 4.132.357 52.461.693 56.594.050 Doanh thu BH&CCDV Tỷ lệ (%) Mức CL 2008 2009 Chỉ tiêu
11. THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG GIAI ĐOẠN LẬP KẾ HOẠCH Đánh giá của KTV về báo cáo kết quả HĐKD Kiểm tra nguyên nhân dẫn đến doanh thu tăng Kiểm tra chi tiết khoản mục chi phí bán hàng 11
12.
13. THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN DOANH THU-NPT Doanh thu thuần Số vòng quay NPT = Nợ phải thu bình quân Số dư nợ năm nay tăng 17,27% so với năm trước, trong khi doanh thu chỉ tăng 7,87% =>bất hợp lý, KTV tiến hành kiểm tra chi tiết giấy xác nhận nợ 13 -6,24 -0,6 9,61 9,01 Số vòng quay nợ PT 17,27 998.041 5.779.847 6.777.888 Nợ PT khách hàng 7,87 4.127.402 52.461.693 56.589.096 Doanh thu thu ần Tỷ lệ (%) Mức CL 2008 2009 Chỉ tiêu
14. DTT – GVHB Tỷ lệ lãi gộp = DTT 14 THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN DOANH THU-NPT -18,86 -4,19 22,22% 18,03% Tỷ lệ lãi gộp -12,47 -1.454.492 11.660.888 10.206.396 LN gộp 13,68 5.581.895 40.80.805 46.382.700 GVHB 7,87 4.127.403 52.461.693 56.589.096 Doanh thu thuần Tỷ lệ (%) Mức CL 2008 2009 Chỉ tiêu Tỷ lệ lãi gộp giảm do giá vốn tăng với tốc độ cao hơn tốc độ tăng của doanh thu GVHB t ăng cao => KTV cần tìm hiểu nguyên nhân
15. - So sánh số dư HTK, GVHB kỳ này với kỳ trước. - So sánh tỷ trọng HTK/TSNH. - So sánh số vòng quay HTK, tỷ lệ lãi gộp kỳ này với kỳ trước. - So sánh mối quan hệ giữa CPNVL, CPNCTT, CPSXC với GVHB và so sánh giữa các kỳ . - Xác định tính hợp lý của GVHB thông qua ước tính các CP cấu thành nên SP. THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN HTK VÀ GVHB 15
16. 16 THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN HTK VÀ GVHB BẢNG SO SÁNH CHI TIẾT HÀNG TỒN KHO -34,44 -2.156.023 6.260.268 4.104.245 Cộng -81,17 -688.230 847.907 129.677 Thành phẩm -62 -1.703.797 2.733.708 1.029.911 Chi phí SXKDDD -0,05 -77 163.746 163.669 CCDC 10,58 266.081 2.514.907 2.780.988 NVL Tỷ lệ (%) Mức CL 2008 2009 Khoản mục CP SXKDDD giảm mạnh, đây là biến động lạ -> KTV cần kiểm tra chi tiết Sự gia tăng của NVL là hợp lý
17. 17 THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN HTK VÀ GVHB Giá vốn hàng bán Số vòng quay HTK = Giá trị HTK bình quân -0,27 -15 56 41 ngày Số ngày lưu kho 2,44 -1.088.009 5.581.895 Mức CL 37,48 6,51 8.95 lần Số vòng quay HTK -17,35 6.270.266 5.182.257 1000đ Hàng TK bq 13,68 40.800.805 46.382.700 1000đ Giá vốn hàng bán Tỷ lệ (%) 2008 2009 ĐVT Chỉ tiêu Số vòng quay HTK tăng 2,44 lần, số ngày lưu kho giảm so với năm 2008 Khả năng HTK bị hư hỏng, kém phẩm chất là thấp
18.
19. THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN CPBH & QLDN 19 BẢNG PHÂN TÍCH TỶ SUẤT CPBH/DT VÀ CPQLDN/DT 0,02% 4,89% 4,91% CPQLDN/DT -2,04% 5,61% 3,57% CPBH/DT Chênh lệch 2008 2009 Chỉ tiêu Tỷ suất CPBH/DT giảm so với năm 2008 Tỷ suất CPQLDN/DT biến động nhỏ, không đáng kể
20. PH ÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG GIAI ĐOẠN SOÁT XÉT TỔNG THỂ BCTC 20 ĐVT: Ngàn đồng 11,87 5.062.216 42.650.332 47.712.503 TỔNG TS 10.667 V.Tài sản dài hạn khác 33,33 1.000.000 3.000.000 4.000.000 IV.các khoản ĐTTC dài hạn -11,59 -2.857 24.661 21.804 III.Chi phí XDCBDD -27,05 -3.956.745 14.625.297 10.668.552 II.Tài sản cố định -24 -618.995 2.580.604 1.961.609 I.Các khoản PT dài hạn -17,64 -3.565.061 20.205.901 16.640.828 B.TÀI SẢN DÀI HẠN 2,3 143.977 6.260.268 6.404.245 III.Hàng tồn kho -29,45 -1.701.959 5.779.847 4.077.888 II.Phải thu KH 97,94 9.995.534 10.206.140 20.201.674 I.Tiền và các khoản TĐT 38,44 8.627.232 22.444.431 31.071.675 A.TÀI SẢN NH Tỷ lệ (%) Mức CL 2008 2009 TÀI SẢN
21. THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG GIAI ĐOẠN SOÁT XÉT TỔNG THỂ BCTC PH ÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 21 ĐVT: ngàn đồng 11,87 5.062.171 42.650.332 47.712.503 TỔNG NV -34,2 -190.003 555.645 365.642 II.Nguồn KP và các quỹ khác 4,51 1.630.988 36.135.727 37.766.715 I.Vốn CSH 3,93 1.440.984 36.691.372 38.132.357 B.VỐN CSH 19,83 45.813 231.167 276.980 Vay và nợ DH 19,83 45.813 231.167 276.980 II.Nợ dài hạn 62,42 3.575.373 5.727.793 9.303.166 I.Nợ NH 60,77 3.621.216 5.958.960 9.580.146 A.NỢ PHẢI TRẢ Tỷ lệ (%) Mức CL 2008 2009 NGUỒN VỐN
22. THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG GIAI ĐOẠN SOÁT XÉT TỔNG THỂ BCTC Đánh giá của KTV về bảng CĐKT Biến động của cơ cấu TS là hợp lý C ác khoản nợ được đảm bảo Kh ả năng thanh toán tốt, đảm bảo hoạt động liên tục 22
23. THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG GIAI ĐOẠN SOÁT XÉT TỔNG THỂ BCTC BẢNG PH ÂN TÍCH B ÁO CÁO KQHĐKD 23 ĐVT: ngàn đồng 222 Chi phí hoạt động TC -7,02 -479.963 6.838.629 6.358.666 Tổng lợi nhuận KTTT -9,10 -615.712 6.769.574 6.153.862 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 8,5 217.822 2.559.789 2.777.611 Chi phí QLDN -31,38 -924.793 2.946.852 2.022.059 Chi phí BH 53,87 331.587 615.549 947.136 Doanh thu hoạt động TC 8,04 3.281.895 40.800.805 44.082.700 Giá vốn hàng bán 3,10 1.627.403 52.461.693 54.089.096 Doanh thu thuần về BH & CCDV 3,11 1.632.357 52.461.693 54.094.050 Doanh thu BH & CCDV Tỷ lệ (%) Mức CL 2008 2009 Chỉ tiêu
24. Đánh giá của KTV về báo cáo kết quả HĐKD S ự gia tăng của doanh thu là hợp lý Giá vốn tăng là hợp lý Bi ến động của CPBH và CPQLDN là hợp lý 24 THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG GIAI ĐOẠN SOÁT XÉT TỔNG THỂ BCTC
25. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 25 KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN VIỆC ÁP DỤNG THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN BCTC TẠI AAC NHẬN XÉT VỀ VIỆC VẬN DỤNG THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN BCTC PHẦN III
26. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ Được thực hiện trong cả 3 giai đoạn Sử dụng đa dạng các loại hình phân tích Việc áp dụng thủ tục phân tích khá mềm dẻo Ưu điểm 26
27.
28. NH ẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ KIẾN NGHỊ 28 1 Xác lập mức trọng yếu cho Báo cáo tài chính 2 B ổ sung phân tích BCLCTT trong giai đoạn lập kế hoạch 3 D ự báo doanh thu sử dụng mô hình hồi quy trong kinh tế lượng 4 Ước tính các chỉ tiêu trên Báo cáo tài chính 5 B ổ sung các chỉ tiêu phân tích trong giai đoạn lập kế hoạch và kết thúc kiểm toán B ổ sung thủ tục phân tích đối với 1 số khoản mục trong giai đoạn thực hiện 6
31. Phân tích báo cáo LCTT Phân tích đánh giá khả năng tạo tiền Phân tích khả năng chi trả thực tế trong doanh nghiệp 31 2. BS PHÂN TÍCH BÁO CÁO LCTT TRONG GIAI ĐOẠN LẬP KH
32. 2. BS PHÂN TÍCH BÁO CÁO LCTT TRONG GIAI ĐOẠN LẬP KH Tỷ trọng dòng tiền thu vào của từng loại hoạt động = Tổng tiền thu vào của từng loại hoạt động Tổng tiền trong kỳ Hệ số trả nợ ngắn hạn = Lượng tiền từ hoạt động KD Tổng nợ ngắn hạn 32
33. Dựa vào mô hình hồi quy để dự báo khoản mục doanh thu. Các bước tiến hành như sau: Bước 1: Nhập dữ liệu DT vào máy Bước 2: Chọn kiểu dữ liệu thời gian với DT vừa nhập Bước 3: Chọn Ananylize -> R egression -> C urve Estimation 33 3. DỰ BÁO DOANH THU SỬ DỤNG MÔ HÌNH HỒI QUY 46.871.209.796 2007 70.827.143.553 37.893.570.380 20.124.513.380 17.500.457.490 Doanh thu 2008 2006 2005 2004 Năm
34. 3. DỰ BÁO DOANH THU SỬ DỤNG MÔ HÌNH HỒI QUY Kết quả như sau: 34 50.176.068.118,4 < DT 2009 < 107.150.731.035 DT năm 2009 của đơn vị: 91.345.686.000 đồng -> Kết luận: Rủi ro khai thiếu, khai khống DT thấp
35. 4.ƯỚC TÍNH CÁC CHỈ TIÊU TRÊN BCTC 35 Các công thức dự báo các chỉ tiêu trên BCTC Xây dựng các bảng tính này trên excel. Tạo một tập file lưu dữ liệu gồm 2 sheet: Sheet 1: Bảng các thông số đầu vào Sheet 2: Bảng dự báo các chỉ tiêu Tiến hành liên kết Sheet và sử dụng các phép tính trên excel để tính toán các chỉ tiêu trên Sheet 2
36. 36 1 3 Các chỉ tiêu phản ánh khả năng hoạt động Các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán 2 Các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời 5. BS CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH TRONG GIAI ĐOẠN LẬP KH VÀ KẾT THÚC KIỂM TOÁN XÂY DỰNG CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH
37.
38.
39. BÁNG SO SÁNH NGUYÊN GIÁ, CHI PHÍ KH QUA 2 NĂM 39 6. BS CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH TRONG GIAI ĐOẠN TH PHÂN TÍCH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 3,07 149.375 4.856.190 5.005.565 CP khấu hao 14,47 11.719.759 92.728.949 81.009.190 Nguyên giá TSCĐ Tỷ lệ (%) CL 2008 2009 Chỉ tiêu Cần kiểm tra có khoản mục TSCĐ nào tăng mà đơn vị chưa trích KH hoặc ghi sai nguyên giá của TSCĐ hay không
40.
41. 6. BS CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH TRONG GIAI ĐOẠN TH 41 Chênh lệch: 28 Đvt: ngàn đồng BẢNG ƯỚC TÍNH CP LÃI VAY 6.058.000 26.150.000 KL: Khoản mục CP lãi vay là hợp lý Nợ NH SD thanh toán cuối tháng Tháng 1: 580.000 … Tháng 12: 277.500 Trung bình ( ÷ 12) 504.833*13% = 65.628 N ợ DH Nợ dư ĐK: 15.500.000 Nợ dư CK: 10.650.000 Trung bình ( ÷ 2) 13.075.000*8,6 = 1.124.450 L ãi vay ƯT: 1.190.078 Lãi thực tế: 1.190.050 Ngày Người KT Ngày Nguời lập Tên khách hàng: Công ty A Chủ đề: CP lãi vay