SlideShare a Scribd company logo
1 of 56
Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao
Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620
1
bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
KHOA: TÀI CHÍNH-KẾ TOÁN
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI
HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
GVHD: ThS. VƯƠNG SỸ GIAO
SVTH: NGUYỄN THU TRÂM
MSSV: 1511543451
KHÓA: 2015-2023
Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao
Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620
2
TP.HỒ CHÍ MINH – THÁNG /2023
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, em xin gởi lời cảm ơn sâu sắc đến các thầy cô nói chung ở trường Đại Học
Nguyễn Tất Thành đã tận tâm dạy dỗ em, truyền đạt cho em những kiến thức bổ ích,
cho em biết những cái hay, cái đẹp và tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho em trong suốt
quá trình học tập tại trường. Đặc biệt em xin gởi lời cảm ơn chân thành nhất đến Thầy
Th.S Vương Sỹ Giao, người đã dốc lòng hướng dẫn em hoàn thành tốt chuyên đề tốt
nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Ban lãnh đạo Trường Đại Học Nguyễn
Tất Thành , cùng các anh chị trong phòng Kế Toán đã hết sức tạo điều kiện để em thực
tập và thu thập số liệu cần thiết cho đề tài.
Lời sau cùng, em xin gửi đến Ban Giám Hiệu, Phòng kế toán nhà trường cùng quý
thầy cô dồi dào sức khoẻ đạt được nhiều thắng lợi trong sự nghiệp giáo dục đào tạo
nhằm cung ứng cho Thành phố Hồ Chí Minh ngày càng nhiều những người quản lý
kinh tế giỏi, một đội ngũ kế toán có đầy đủ năng lực nghiệp vụ để phục vụ cho cơ quan
mình nói riêng, cho Xã Hội nói chung, góp phần xây dựng kinh tế đất nước ngày càng
phát triển.
Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao
Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620
3
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
TP.HCM, ngày tháng năm 2023
GVHD
ThS. Vương Sỹ Giao
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao
Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620
4
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
TP.HCM, ngày tháng năm 2023
Giám đốc
Họ và tên
PHIẾU TIẾP NHẬN THỰC TẬP
Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao
Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620
5
SỔ NHẬT KÝ THỰC TẬP
STT Ngày Công việc Kết quả Ghi chú
TP.HCM, ngày tháng năm 2023
Giám đốc
Họ và tên
Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao
Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620
6
CÁC TỪ VIẾT TẮT
BHYT Bảo hiểm y tế
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHTN Kinh phí công đoàn
TNCN Thu nhập cá nhân
KPCD Kinh phí công đoàn
CBCNV Cán bộ công nhân viên
TNCN Thu nhập cá nhân
Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao
Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620
7
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
Thứ tự Ý nghĩa Trang
01 Sơ đồ tổ chức của trường 2
02 Sơ đồ tổ chức phòng kế toán 3
Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao
Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620
8
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU VÀ CAM KẾT
1. Lý do chọn đề tài
2. Mục tiêu của đề tài
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4. Phương pháp nghiên cứu
5. Kết quả đạt được
6. Kết cấu của báo cáo
7. Cam kết
Chương 1: Giới thiệu khái quát về Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
1.1. Thông tin Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành……………………………1
1.1.1 Thông tin về trường……………………………………………………..1
1.1.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại Trường……………………………....2
1.2. Tổ chức hệ thống kế toán…………………………………………………...3
1.2.1. Sơ đồ tổ chức phòng kế toán…………………………………………….3
1.2.2. Công việc và nhiệm vụ của từng chức danh tại phòng kế toán.................3
Chương 2 : Phân tích hiện trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
tại “Trường Đại Học NGuyễn Tất Thành”
2.1. Chính sách chế độ về tổ chức công tác kế toán tại Trường
2.2. Công tác thanh toán tiền lương giảng dạy, giảng vượt giờ và các khoản trích theo
lương tại Trường Dại Học Nguyễn Tất Thành
2.2.1. Công tác quản lý và chi trả lương
2.2.2. Các hình thức tính lương cho giảng viên
2.2.3. Quy chế quản lý sử dụng lao động
2.3. Hạch toán lao động
2.3.1. Hạch toán thời gian lao động
2.3.2. Hạch toán kế toán giờ giảng của giảng viên
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị
Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao
Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620
9
LỜI MỞ ĐẦU VÀ CAM KẾT
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
Tiền lương là phần thu nhập của người lao động trên cơ sở số lượng và chất
lượng lao động trong khi thực hiện công việc của bản thân người lao động theo cam
kết giữa chủ doanh nghiệp và người lao động. Đối với doanh nghiệp thì tiền lương là
một khoản chi phí sản xuất. Việc hạch toán tiền lương đối với doanh nghiệp phải thực
hiện một cách chính xác, hợp lý. Ngoài tiền lương chính mà người lao động được
hưởng thì các khoản tiền thưởng, phụ cấp, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ là các quỹ
xã hội mà người lao động được hưởng, nó thể hiện sự quan tâm của xã hội, của doanh
nghiệp đến từng thành viên trong doanh nghiệp.
Đối với người lao động tiền lương có một ý nghĩa vô cùng quan trọng bởi nó là
nguồn thu nhập chủ yếu giúp cho họ đảm bảo cuộc sống của bản thân và gia đình. Do
đó tiền lương có thể là động lực thúc đẩy người lao động tăng năng suất lao động nếu
họ được trả đúng theo sức lao động họ đóng góp, nhưng cũng có thể làm giảm năng
suất lao động khiến cho quá trình sản xuất chậm lại, không đạt hiệu quả nếu tiền lương
được trả thấp hơn sức lao động của người lao động bỏ ra. Vì vậy, việc xây dựng tháng
lương, bảng lương, lựa chọn các hình thức trả lương hợp lý để sao cho tiền lương vừa
là khoản thu nhập để người lao động đảm bảo nhu cầu cả vật chất lẫn tinh thần, đồng
thời làm cho tiền lương trở thành động lực thúc đẩy người lao động làm việc tốt hơn.
Chính sách tiền lương được vận dụng linh hoạt ở mỗi doanh nghệp phụ thuộc đặc điểm
tổ chức quản lý, tổ chức sản xuất kinh doanh và phụ thuộc tính chất hay loại hình kinh
doanh của mỗi doanh nghiệp “Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành” với nhiệm vụ là 1
Công ty cổ phần vì thế được xây dựng 1 cơ chế trả lương phù hợp, hạch toán đúng ,đủ
và thanh toán kịp thời 1 ý nghĩa to lớn về mặt kinh tế cũng như về mặt chính trị. Nhận
thức được tầm quan trọng của vấn đề trên em đã lựa chọn đề tài “Kế toán tiền lương
và các khoản trích theo lương ở Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành”
2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI:
- Phản anh và đánh giá thực trạng tiền lương của Trường Đại học Nguyễn Tất
Thành
Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao
Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620
10
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích
theo lương tại trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU:
3.1 Đối tượng nghiên cứu:
- Kế toán tại Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
3.2 Phạm vi nghiên cứu:
- Về nội dung: Kế toán tiền lương
- Về không gian: Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
- Về thời gian: đề tài được thực hiện từ ngày 13/02/2023 đến 27/03/2023
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
- Các số liệu sơ cấp được thu thập bằng cách quan sát thực tế, tập hợp, thống kê.
- Các số liệu thứ cấp được tổng hợp thông qua chứng từ kế toán, báo cáo tài chính,
tham khảo các tài liệu liên quan trên internet, sách, báo, tạp chí, cục thống kê,…
- Phương pháp thống kê: thống kê các bảng biểu, số liệu từ đó rút ra các kết luận,
các xu hướng để đánh giá tình hình hoạt động của trường
5. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC:
- Cách sắp xếp chứng từ, xử lý số liệu
6. KẾT CẤU BÁO CÁO:
Ngoài phần mở đầu và kết luận báo cáo được chia thành 3 chương như sau:
Chương 1 : Giới thiệu khái quát về trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
. Chương 2 : Phân tích hiện trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo
lương tại Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
Chương 3 : Nhận xét và kiến nghị
7. CAM KẾT:
Tôi cam kết đây là đề tài nghiên cứu của tôi .Những kết quả và các số liệu trong
báo cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành,
không sao chép bất kỳ nguồn nào khác.Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà
trường về sự cam kết này.
Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao
Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620
11
8. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. Chế độ kế toán doanh nghiệp - NXB Bộ tài chính năm 2006
2. Hệ thống kế toán doanh nghiệp về chế độ kế toán - NXB tài chính năm 1995
3. Kế toán doanh nghiệp - Học viện Tài chính
4. Giáo trình kế toán – Đại học kinh tế quốc dân (chủ biên PTS Đặng Thị Loan)
5. Chế độ tiền lương mới ở Việt Nam - NXB Bộ tài chính
6. Các chuyên đề thực tập tốt nghiệp.
7. Tài liệu tham khảo tại phòng thư viện của trường
8. Một số tạp chí kế toán - kiểm toán
Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao
Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620
12
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU HỆ THỐNG KẾ TOÁN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NGUYỄN TẤT THÀNH
1.1. Giới thiệu về Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
1.1.1 Thông tin về Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành được nâng cấp từ Trường Cao đẳng Nguyễn Tất
Thành theo Quyết định số 621/QĐ-TTg ngày 21/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
Trải qua một chặng đường phát triển không dài, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã đạt
được những thành tựu đáng kể trên lĩnh vực GD&ĐT. Hiện nay Nhà trường đã xây
dựng được 23 khoa, 49 chuyên ngành, đội ngũ CB,GV,CNV có gần 2000 người, trong
đó có hơn 60% là trình độ từ ThS., TS, PGS và GS với quy mô gần 26.000 học sinh,
sinh viên (HSSV).
Với triết lý đào tạo:
“ Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp" để nâng cao giá trị bản thân
người học đối với gia đình, Nhà trường, xã hội và đất nước, phấn đấu trở thành công
dân phát triển toàn diện và toàn cầu”.
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành là Trường trong doanh nghiệp trực thuộc Tập
đoàn Dệt May Việt Nam thuộc Bộ Công Thương và chịu sự quản lý nhà nước về GD-
ĐT thuộc Bộ GD-ĐT và Bộ LĐ-TB-XH.
Nhà trường đã đề ra chính sách thu hút người tài về Trường công tác với tinh
thần tôn sư trọng đạo, biết phát huy mô hình gắn kết với doanh nghiệp, nối dài phòng
thí nghiệm, phòng thực hành ở các cơ quan, doanh nghiệp thông qua hoạt động CLB
doanh nghiệp NTT.
Từ ngày thành lập đến nay Nhà trường không ngừng hoàn thiện cơ sở vật chất-
kỹ thuật và chương trình đào tạo, phát triển đội ngũ giảng viên để nâng cao chất lượng
dạy và học.
Nhà trường kiên trì đổi mới giáo dục, đào tạo, thực hiện mục tiêu giáo dục và
đào tạo mà Đảng và nhà nước đã đề ra trong Nghị quyết đại hội Đảng toàn quốc lần
thứ XI, tạo điều kiện cho HSSV khi ra Trường 90-95% tìm kiếm được việc làm.
Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao
Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620
13
Nhà trường luôn luôn gắn kết tốt “4 nhà”: Nhà doanh nghiệp, Nhà nghiên cứu,
Nhà quản lý, Nhà trường.
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành luôn hướng tới việc đảm bảo “4 lợi ích”: lợi ích
của người học, người dạy, của Nhà trường và xã hội thông qua chiến lược phát triển để
trở thành một hệ thống GD&ĐT đa ngành, đa nghề, đa bậc học, đa cơ sở đào tạo, đa sở
hữu, phấn đấu trong vòng 10 năm tới vươn lên trở thành một trong 50 Trường Đại học
hàng đầu của Việt Nam thông qua việc không ngừng đổi mới chương trình đào tạo, áp
dụng phương pháp giảng dạy tích cực, tiên tiến, mở rộng quy mô hoạt động và đầu tư
cơ sở vật chất – kỹ thuật cho đào tạo khang trang hiện đại.
Với sự tín nhiệm của 26.000 HSSV và gia đình phụ huynh trên 63 tỉnh, thành phố
đối với Trường ĐH Nguyễn Tất Thành, Nhà trường đang từng bước tạo dựng được sự
tin tưởng của cộng đồng doanh nghiệp trong và ngoài nước. Nhờ vậy “ sản phẩm –
Sinh viên ra Trường” đã mang thương hiệu Trường ĐH Nguyễn Tất Thành và đã được
xã hội chấp nhận, xứng đáng với ngôi Trường mang tên Bác Hồ thời thanh niên.
- Đại học Nguyễn Tất Thành là Trường Dân lập xuất thân từ Doanh nghiệp,
thuộc Công ty cổ phần Dệt may Việt Nam.
- Từ năm 2005, Công ty cổ phần Dệt may Việt Nam chuyển từ lĩnh vực Dệt may
sang lĩnh vực Giáo dục.
- Từ năm 2005 đến năm 2010 là Trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành.
- Từ năm 2011 đến nay là Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
- Trường có 9 cơ sở trên địa bàn các quận: 4, 12, Gò Vấp.
- Địa chỉ cơ sở chính: 298 A – 300 A Nguyễn Tất Thành P.13 Q.4 TP.HCM.
1.1.2 Sơ đồ tổ chức của trường:
Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao
Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620
14
Phòng
Tài vụ
Phòng
Tổ chức
– Hành
chính
Phòng
Quản
trị
thiết
bị
Phòng
Đào
tạo
Phòng
Thanh
tra Giáo
dục
Ban
Khảo
thí
Phòng
Sau ĐH,
NCKH
&
KĐCL
Phòng
Công
tác
sinh
viên
Phòng
Quan
hệ
Quôc tế
Phòng
Thực
hành thí
nghiệm
&
CGCN
KHOA
CÔNG
KHOA
ĐIỆN
KHOA
KỸ
KHOA
CÔNG
KHOA
CÔNG
KHOA
CƠ
KHOA
TÀI
KẾ
TOÁN
KHOA
QUẢN TRỊ
KHOA
NGÔN
KHOA
ANH
KHOA
ĐÔNG
NGHỆ - THUẬT NGHỆ NGHỆ ĐIỆN CHÍNH -KIỂM KINH TẾ- NGỮ VĂN ĐẠI PHƯƠNG
THÔNG ĐIỆN CÔNG SINH HÓA- -NGÂN TOÁN QUỐC TẾ ANH CƯƠNG
TIN TỬ TRÌNH HỌC- THỰC HÀNG
MÔI PHẨM
TRƯỜNG
ĐOÀN TNCS
CÔNG ĐOÀN
ĐẢNG BỘ
HIỆU TRƯỞNG
HỘI ĐỒNG
KHOA HỌC
PHÓ HIỆU
TRƯỞNG
PHÓ HIỆU
TRƯỞNG
PHÓ HIỆU
TRƯỞNG
PHÓ HIỆU
TRƯỞNG
CÁC CƠ SỞ, THƯ VIỆN, CÁC PHÒNG THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH, CÁC BỘ MÔN VÀ CÁC LỚP HỌC
Khu
nội
trú
sinh
viên
T.tâm
Quan hệ
Doanh
nghiệp
và Hỗ
trợ SV
Trung
tâm
Thông
tin –
Thư
viện
Trung
tâm
Ngoại
ngữ &
Tin học
Trung
tâm
Cissco
Hình 2.1 Sơ đồ tổ chức Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
15
Chức năng nhiệm vụ của phòng Đào tạo
- Lập kế hoạch đào tạo, tuyển sinh cho các khóa đào tạo của Trường, kế hoạch
xây dựng cơ sở vật chất để phục vụ đào tạo.
- Tổng hợp kế hoạch giảng dạy toàn khóa, từng học kỳ, năm học, kế hoạch thi
học kỳ, thi tốt nghiệp các khóa trên cơ sở kế hoạch chi tiết của từng khoa.
- Thực hiện những quyết định của hiệu trưởng trong quá trình đào tạo theo đúng
kế hoạch của Trường với các hình thức và phương pháp thích hợp nhằm đảm bảo chất
lượng dịch vụ .
Chức năng nhiệm vụ phòng Tổ chức - Hành chánh
- Phối hợp với phòng Đào tạo giúp Hiệu trưởng các công tác về tổ chức cán bộ,
sắp xếp, tổ chức bố trí giảng viên, cán bộ, viên chức theo đúng chức năng, nhiệm vụ
công tác. Quy hoạch đội ngũ giảng viên, cán bộ, viên chức của Trường.
- Giúp Hiệu trưởng trong việc phối hợp với công đoàn trong việc tổ chức thực
hiện công tác thi đua khen thưởng, thực hiện các chính sách, chế độ với giảng viên, cán
bộ viên chức; tổ chức các phong trào văn thể trong giáo viên, cán bộ viên chức.
- Tổ chức thực hiện các mặt công tác về hành chính tổng hợp của Trường, làm
Công tác văn Chức năng của phòng Quản trị thiết bị
- Tổ chức thực hiện các chỉ thị của Hiệu trưởng về xây dựng, phân phối, sử
dụng, tu sửa, cải tạo và bảo trì nhà làm việc, lớp học, giảng đường, xưởng thực tập, kí
túc xá sinh viên, nhà ăn tập thể…
- Giúp Hiệu trưởng tổ chức thực hiện việc mua sắm, cấp phát các phương tiện
phục vụ sinh hoạt và làm việc.
- Tổ chức quản lý và bảo trì các thiết bị kỹ thuật khi có yêu cầu của các Khoa.
Chức năng của phòng Tài vụ
- Tham mưu giúp Hiệu trưởng trong công tác thư lưu trữ, công tác giao dịch, lễ
tân, khánh tiết.
- quản lý tài chính, tài sản, lập kế hoạch tài chính và theo dõi giám sát, kiểm tra
việc thu chi, sử dụng tài chính cùng các
16
lĩnh vực khác có liên quan đến tài chính, tài sản của Trường đúng với quy định của
Nhà nước và Hội đồng Quản trị Nhà trường.
- Kiểm tra, giám sát việc thu chi trong toàn Trường, phối hợp với Phòng Quản trị
- Thiết bị Nhà trường quản lý tài sản, tình hình sử dụng tài sản chung, định kỳ tham gia
kiểm kê tài sản trong toàn Trường. Thực hiện chế độ khấu hao tài sản theo quy định.
- Lưu trữ hồ sơ, chứng từ theo đúng quy định của Nhà nước.
Chức năng của phòng Nghiên cứu khoa học – Sau Đại học và Kiểm định chất
lượng
- Giúp Hiệu trưởng đăng ký và quản lý các đề tài nghiên cứu khoa học cấp
Trường, cấp Bộ và cấp Nhà nước.
- Tổ chức các buổi hội thảo bảo vệ đề tài nghiên cứu khoa học cấp Trường, cấp
Bộ và cấp Nhà nước; giúp các khoa hoàn chỉnh đề cương nghiên cứu theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về nghiên cứu khoa học.
- Cập nhật các thông tin mới nhất về các công trình khoa học có liên quan đến
lĩnh vực đào tạo của Nhà trường, phổ biến cho các khoa để tham khảo và học hỏi kinh
nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu.
- Triển khai công tác nghiên cứu khoa học và ứng dụng thực tế trong sinh viên.
- Thực hiện công tác kiểm định chất lượng trong toàn Trường.
Chức năng của phòng Công tác sinh viên
- Giúp Hiệu trưởng trong việc quản lý sinh viên về giờ lên lớp, sĩ số sinh viên
trong lớp học, số sinh viên vắng, bỏ học trong từng họckỳ.
- Phối hợp với Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tổ chức các hoạt động
văn hóa thể thao lành mạnh cho sinh viên.
- Giáo dục công tác chính trị tư tưởng, văn hóa, xã hội được quy định trong Nhà
trường cho sinh viên; đảm bảo môi Trường lành mạnh, an ninh trong Trường học.
- Phối hợp chặt chẽ giữa gia đình sinh viên và Nhà trường. Thông báo kịp thời
đến gia đình sinh viên những Trường hợp vi phạm kỷ luật của Nhà trường, cùng gia
đình tìm biện pháp giải quyết giúp sinh viên tiếp tục đến Trường. Đề nghị khen thưởng,
kỷ luật sinh viên.
17
Chức năng của các Khoa
Thực hiện đào tạo, giảng dạy, nghiên cứu khoa học, bồi dưỡng kiến thức
các chuyên ngành; quản lý công tác chuyên môn và quản lý sinh viên thuộc
trách nhiệm và thẩm quyền.
1.2. Tổ chức hệ thống kế toán:
1.2.1. Sơ đồ tổ chức phòng kế toán:
Nhân viên
Quầy thu
học phí
Thủ quỹ -
Tài sản cố
định
Kế toán
BHXH và
Y tế công
cụ lao động
Kế toán
thanh toán
tiền mặt –
Ngân hàng
Trưởng phòng
kiêm kế toán tổng hợp
Phó trưởng phòng
1
Phó trưởng phòng
2
18
1.2.2. Công việc và nhiệm vụ của từng chức danh tại phòng kế toán:
 Kế toán tổng hợp (Võ Minh Hải)
Trưởng phòng là người chịu trách nhiệm và quyền hạn chung
Thực hiện công tác chuyên môn kế toán tổng hợp của trường và nhà
trường.
Trách nhiệm cụ thể
Kiểm tra đối chiếu số liệu giữa các đơn vị nội bộ, dự liệu chi tiết và tổng
hợp.
Kiểm tra các định khoản nghiệp vụ phát sinh; kiểm tra sự cân đối giữa số
liệu kế toán chi tiết và tổng hợp; kiểm tra số dư cuối kỳ có hợp lý và khớp với
các báo cáo chi tiết.
Giải trình số liệu và cung cấp hồ sơ tài liệu cho cơ quan thuế, kiểm toán
thanh tra kiểm tra theo yêu cầu của trưởng phòng.
Lưu trữ dữ liệu kế toán theo quy định
 Phó trưởng phòng 1 (Nguyễn Đại Thành)
Cấp trên trực tiếp: Trưởng phòng
Trách nhiệm và quyền hạn:
Chịu trách nhiệm kê khai thuế và kinh doanh khối công ty, quản lý nhân
viên cấp dưới thực hiện nhiệm vụ của trưởng phòng giao.
Trách nhiệm cụ thể:
Kiểm tra, kiểm soát chặt chẽ các chứng từ kế toán theo công tác chuyên
môn nghiêp vụ được trưởng phòng phân công trước khi trình trưởng phòng ký
duyệt.
Tập hợp, tính toán theo dõi công nợ, quản lý việc thực hiện các loại hợp
đồng kinh tế, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong phạm vi công tác được giao.
Có quyền kiểm tra kí duyệt các chứng từ kế toán, báo cáo tài chính, các
hợp đồng mua bán tài sản, xây dựng cơ bản, vay nợ giữa đơn vị với các đối
tượng khác theo phân công trực tiếp hoặc ủy quyền của trưởng phòng.
19
Từ chối kiểm tra kế toán nếu xét thấy việc kiểm tra không đúng thẩm
quyền hoặc nội dung kiểm tra trái với quy định trong các văn bản luật pháp kế
toán.
 Trường phó phòng 2 (Trần Thị Dung)
Cấp trên trực tiếp: Trưởng phòng
Trách nhiệm và quyền hạn chung:
Chịu trách nhiệm hoạt động kinh doanh khối trường, quản lý nhân viên
cấp dưới thực hiện nhiệm vụ của trưởng phòng giao.
Trách nhiệm cụ thể:
Tập hợp, tính toán theo dõi công nợ, quản lý việc thực hiện các loại hợp
đồng kinh tế, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong phạm vi công tác được giao.
Thanh toán kịp thời các khoản chi thường xuyên cũng như đột xuất, phục
vụ kịp thời cho hoạt động của công ty khi có chứng từ đầu vào đầy đủ và hợp
pháp, hợp lệ.
 Kế toán tài sản cố định – Thủ quỹ (Nguyễn Thị Tuyết Nga)
Cấp trên trực tiếp: Phó trưởng phòng
Trách nhiệm và quyền hạn:
Thực hiện công tác chuyên môn kê toán tài sản cố định của trường
Trách nhiệm cụ thể:
Kiểm tra, kiểm soát chặt chẽ các tài sản của công ty, trường. Cung cấp các
biểu mẫu quản lý tài sản cho các bộ phận liên quan để ghi chép và đối chiếu.
Tiến hành kiểm kê định kỳ tài sản cố định theo quy định của công ty, nhà
trường và Nhà nước.
Thực hiện tốt việc bảo quản lưu trữ tài liệu kế toán và cung cấp các số liệu
cần thiết theo yêu cầu kiểm tra của lãnh đạo công ty, nhà trường và các cơ quan
chức năng nhà nước
 Kế toán bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT) và công cụ
lao động (CCLĐ) (Hồ Thị Mỹ Triều)
Cấp trên trực tiếp: Phó trưởng phòng
Trách nhiệm và quyền hạn:
20
Thực hiện công tác chuyên môn kế toán BHXH, BHYT và CCLĐ của
trường.
Trách nhiệm cụ thể:
Tiến hành kiểm kê định kỳ các công cụ lao động, vật rẻ tiền mau hỏng
theo qui định của công ty, nhà trường và Nhà nước.
Thanh toán kịp thời các khoản chi liên quan đến BHXH, BHYT của giảng
viên – cán bộ công nhân viên khi có chứng từ đầu vào đầy đủ và hợp pháp, hợp
lệ.
Tính toán và thanh toán kịp thời cá khoản BHXH, BHYT, kinh phí công
đoàn phải nộp cho nhà nước.
 Kế toán thu tiền mặt – tiền gửi ngân hang (Phạm Thị Minh Loan)
Cấp trên trực tiếp: Phó trưởng phòng
Trách nhiệm và quyền hạn chung:
Thực hiện công tác chuyên môn kế toán thu chi tiền mặt, tiền gửi ngân
hàng của trường.
Trách nhiệm cụ thể:
Lập chứng từ thu chi, ủy nhiệm chi thanh toán kịp thời các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh khi có các chứng từ đầu vào đầy đủ và hợp pháp, hợp lệ.
Tiến hành kiểm tra đối chiếu thường xuyên với thủ quỹ và ngân hàng. Báo
cáo kịp thời số dư tồn quỹ và tiền gửi ngân hàng.
 Nhân viên quầy thu học phí (Trần Thị Phương-Nguyễn Ngọc Phương
Loan)
Cấp trên trực tiếp: Phó trưởng phòng
Trách nhiệm và quyền hạn chung:
Thực hiện công tác thu học phí của trường
Trách nhiệm cụ thể:
Lập các chứng từ thu chi học phí của học sinh sinh viên. Lập các bảng kê
thu học phí, lệ phí cuối ngày nộp về quỹ. Tiếp nhận và giải quyết các yêu cầu
của học sinh sinh viên liên quan đến học phí, lệ phí, giấy xác nhận tạm hoãn
nghĩa vụ quân sự.
21
Tiến hành kiểm tra đối chiếu thường xuyên với thủ quỹ về kế toán tiền
mặt, tiền gửi ngân hàng. Báo cáo kịp thời số thu chi hàng ngày tại quầy.
Thực hiện tốt việc bảo quản lưu trữ tài liệu kế toán và cung cấp các số liệu
cần thiết theo yêu cầu kiểm tra của lãnh đạo công ty, nhà trường và các cơ quan
chức năng nhà nước
1.2.3. Đặc điểm và chính sách kế toán:
 Hình thức kế toán
Sơ đồ 1.3
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN
THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHUNG
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
Nguyên tắc, đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký chung: Tất cả
các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật ký, mà
trọng tâm là sổ Nhật ký chung, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung
Sổ,thẻ kế toán chi tiết
Sổ Nhật ký đặc
biệt
Chứng từ kế toán
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
SỔ CÁI
Bảng cân đối số
phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng tổng hợp chi tiết
22
kinh tế (định khoản kế toán) của nghiệp vụ đó. Sau đó lấy số liệu trên các sổ
Nhật ký để ghi Sổ Cái theo từng nghiệp vụ phát sinh. Hình thức kế toán Nhật ký
chung gồm các loại sổ chủ yếu sau:
- Sổ Nhật ký chung, Sổ Nhật ký đặc biệt;
- Sổ Cái;
- Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ
ghi sổ, trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số
liệu đã ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán
phù hợp. Nếu đơn vị có mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ
Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết
liên quan.
Trường hợp đơn vị mở các sổ Nhật ký đặc biệt thì hàng ngày, căn cứ vào
các chứng từ được dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật
ký đặc biệt liên quan. Định kỳ (3, 5, 10... ngày) hoặc cuối tháng, tuỳ khối lượng
nghiệp vụ phát sinh, tổng hợp từng sổ Nhật ký đặc biệt, lấy số liệu để ghi vào
các tài khoản phù hợp trên Sổ Cái, sau khi đã loại trừ số trùng lặp do một nghiệp
vụ được ghi đồng thời vào nhiều sổ Nhật ký đặc biệt (nếu có).
Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân
đối số phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái
và bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các Sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để
lập các Báo cáo tài chính. Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát
sinh Có trên Bảng cân đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng
số phát sinh Có trên sổ Nhật ký chung (hoặc sổ Nhật ký chung và các sổ Nhật ký
đặc biệt sau khi đã loại trừ số trùng lặp trên các sổ Nhật ký đặc biệt) cùng kỳ.
 Hệ thống chứng từ
Doanh nghiệp được chủ động xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế
toán nhưng phải đáp ứng được các yêu cầu của Luật Kế toán và đảm bảo rõ ràng,
minh bạch.
 Hệ thống sổ sách kế toán
23
Trường sử dụng các loại sổ theo hình thức kế toán máy và tự thiết kế mẫu
sổ phù hợp với hoạt động kinh doanh của công ty và vẫn tuân thủ theo mẫu
hướng dẫn của thông tư 200/TT-BTC ngày 22/12/2014
 Chính sách kế toán
- Niên độ kế toán đang áp dụng: Trường bắt đầu niên độ kế toán từ ngày 01
tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là: Đồng Việt Nam
- Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chung.
- Phương pháp kế toán TSCĐ:
+ Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: Nguyên giá.
+ Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình: Khấu hao tài sản cố định theo
đường thẳng. Thời gian khấu hao áp dụng theo thời gian quy định tại thông tư số
45/2013/TT-BTC ngày 25/04/2015.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
+ Nguyên tắc đánh giá: Hàng nhập kho được xác định theo giá thực tế mua
vào.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:Công ty áp dụng theo phương pháp
kê khai thường xuyên.
- Phương pháp tính giá xuất kho: Công ty áp dụng phương pháp bình quân
gia quyền.
- Phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
24
CHƯƠNG 2
MÔ TẢ CÔNG VIỆC KẾ TOÁN ĐÃ QUAN SÁT VÀ THỰC
HÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
2.1. Công việc kế toán tiền lương tại trường
2.1.1.Yêu cầu của công việc
Chấm công hàng ngày và theo dõi cán bộ công nhân viên
Tính lương và các khoản trích theo lương cho cán bộ công nhân viên
Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương
Ghi chép, phản ánh kịp thời, đầy đủ tình hình hiên có và sự biến động về
số lượng và chất lượng lao động, tình hình sử dụng thời gian lao động và kết quả
lao động
Tính toán chính xác, kịp thời, đúng chính sách về các khoản tiền lương,
tiền thưởng và các khoản trợ cấp phải trả cho người lao động
Quản lý các đợt tạm ứng lương trong tháng của công ty
Tính tạm ứng lương cho toàn thể công ty, cho một nhóm nhân viên hoặc
cho một nhân viên
Xậy dựng mức tạm ứng lương linh hoạt như: Số % lương cơ bản hoặc giá
trị tiền riêng cho từng nhân viên
Quản lý các đợt tạm ứng lương trong tháng của công ty
Tính tạm ứng lương cho toàn thể công ty, cho một nhóm nhân viên hoặc
cho một nhân viên
Xậy dựng mức tạm ứng lương linh hoạt như: Số % lương cơ bản hoặc giá
trị tiền riêng cho từng nhân viên
2.1.2.Trình tự tiến hành
Chứng từ sử dụng
Trường thường tiến hành trả lương vào cuối mỗi tháng, các chứng từ tiền
lương công ty sử dụng là :
- Bảng chấm công.
- Phiếu xác nhận công việc hoàn thành.
25
- Bảng thanh toán lương.
- Bảng thanh toán thưởng.
- Phiếu ủy nhiệm chi tiền lương ( gửi ngân hàng)…
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 334 - Phải trả công nhân viên
TK 334 phản ánh các khoản phải trả công nhân viên và tình hình thanh
toán các khoản đó( gồm: tiền lương, tiền thưởng, BHXH và các khoản
thuộc thu nhập của công nhân viên)
26
Quy trình : Tính lương cho tất cả các bộ phận
Nhân
viên
chấm
công
Nhân
viên
nhân
sự
tiền
lươngä
Trưởng
các
bộ
phận
Chứng
từ
Chấm
công
T
hu
thập
thông
tin
tăng
ca,
bảng
chấm
công
Lập bảng
lương thâm
niên, tăng ca,
doanh thu
Lập bảng
thanh toán
lương
Bảng chấm công
Phiếu tăng ca
Bảng đơn giá
lương
Bảng thanh toán
lương (chưa
duyệt) Bảng thanh toán
tăng ca + phép
(Chưa duyệt)
Phiếu báo tăng ca
Kiểm
tra
tổng
hợp
27
Quy trình: Ký duyệt bảng lương
Trưởng
phòng
nhân
sự
tiền
lưng
Nhân
viên
nhân
sự
tiền
lương
Kế
toán
trưởng
Giám
đốc
(Phó
Giám
đốc)
1.1.1.1.1.1
Phò
ng
kế
toá
n
Chứng
từ
Lập bảng
thanh
toán tiền
lương
Bảng thanh toán
lương (chưa
duyệt)
)
Bảng thanh toán
tăng ca + phép
(Chưa duyệt)
Kiểm
tra xác
nhận
Kiểm
tra ký
duyệt
Kiểm
tra ký
duyệt
Tiến
hành
chi
lương
và
hạch
toán
Bảng thanh toán
lương (Ký duyệt)
Bảng thanh toán
tăng ca + phép
(Ký duyệt)
28
Quy trình: Thanh toán và hạch toán lương
Kế
toán
tiền
lương
Kế
toán
thanh
toán
Thủ
quỹ
Nhân
sự
tiền
lương
Đại
diện
các
bộ
phận
Chứng
từ
2.1.3.Kết quả công việc
 Hình thức trả lương theo thời gian.
Phiếu chi lương
Nhận
lương/chi
lương
Bảng thanh toán
lương (Ký duyệt)
)
Bảng thanh toán
tăng ca + phép
(Ký duyệt)
Nhận
bảng
lương đã
được ký
duyệt
Hạch
toán vào
hệ thống
kế toán
Lập
phiếu chi
lương
Chuẩn bị
chi lương
In phiếu
chi lương
Chi lương
cho nhân
viên trong
bộ phận
Phiếu lương
29
Hình thức này áp dụng đối với những người làm ở bộ phận gián tiếp áp
dụng cho các phòng ban, cho khối quản lý trong trường
Nhưng do đặc thù hoạt động của công ty, khi tính lương cho công nhân
viên của bộ phận gián tiếp, ngoài áp dụng công thức tính do nhà nước quy định,
công ty cũng có một hệ số khác hệ số lương đó là hệ số kinh doanh của công ty
và do công ty quy định.
Cách tính lương cho bộ phận gián tiếp:
Thu nhập hệ số lương cơ bản mức lương hệ số
hàng tháng = (phụ cấp) * tối thiểu * kinh doanh
Hệ số lương cơ bản do nhà nước quy định, phụ thuộc vào ngành nghề, trình
độ chuyên môn, kỹ thuật, nghiệp vụ của từng người và thâm niên công tác.
Mức lương tối thiểu hiện tại theo quy định của nhà nước là 1.150.000
Hệ số kinh doanh công ty quy định cho bộ phận gián tiếp là 1,8.
Ưu điểm của hình thức này là đơn giản, dễ tính toán, song nhược điểm là
không gắn chặt tiền lương với kết quả lao động, hạn chế kích thích người lao
động. Hình thức này mang tính bình quân.
VD lương tháng 1: Nguyễn Duy Trụ thuộc có hệ số lương là 4,66, hệ số phụ
cấp là 0,4. Như vậy lương hàng tháng là:
Lương hàng tháng =( 4,66 + 0,4) * 1.150.000* 1,8 = 8.542.000đ.
Hình thức trả lương theo năng suất lao động.
Đây là hình thức trả lương áp dụng cho bộ phận trực tiếp (giảng viên), do
nhân viên kế toán tại tổ theo dõi và tính toán, chi trả lương cho giảng viên
Với cách tính lương này, căn cứ vào hệ số lương cơ bản, mức lương tối
thiểu và ngoài ra, còn căn cứ vào doanh thu, năng suất lao động, chất lượng
công việc hoàn thành của một người và được quy đổi ra điểm tính lương.
Tổng lương sản phẩm
Mức tiền quy đổi 1 điểm =
Tổng điểm
Trong đó: Tổng lương sản phẩm là doanh thu về tổng số tiết dạy trong tháng đó
Lương gồm lương cứng và lương mềm:
30
Lương cứng là số tiền lương tính trên hệ số lương
Lương mềm là lương sản phẩm tính trên hệ số điểm
Lương mềm = điểm tính lương * mức tiền quy đổi 1 điểm
Điểm tính lương là số điểm của giảng viên có được trong quá trình làm
việc có bảng điểm quy định và do tổ quy định, thông qua Giám đốc.
Tổng lương = lương mềm + lương cứng
VD: Lê Tiến Hoành tổ trưởng tổ bộ môn có hệ số lương là 5,32, PC 0,5, điểm
tính lương sản phẩm là 31,87, điểm tính lương QĐ là:
Lương cứng = 48.586.500
250
= (5,32 + 0,5)*1.150.000 = 4.830.600đ
48.586.500
Lương mềm = * 31,87 = 6.193.800d
250
Tổng lương =4.830.600 + 6.193.800 = 11.024.400đ
31
Đơn vị: Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
Bộ phận: Phòng kế toán
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 01 năm 2016
1.1.1.1.1.2 S
T
T
Họ và tên
Ngày trong tháng Tổn
g
công
Gh
i
ch
ú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
1
1
1
2
13
1
4
15
1
6
23
1
8
19
2
0
2
1
2
2
2
3
24 25
2
6
2
7
28 29 30
3
1
1 Vũ Hồng
Hoa
x 0 x x x x x x 0 x x x x x x 0 X x x x x x 0 x x x x x x 0 x 26
2 Trần Mai
Phương
x 0 x x x x x x 0 x x x x x x 0 X x x x x x 0 x x x x x x 0 x 26
3 Nguyễn
Thu
Huyền
x 0 x x x x x x 0 0 x x 0 x x 0 X x x x x x 0 x x x 0 x x 0 x 25
4 Trần Thị
Vân
x 0 x x x x x x 0 x x x x x x 0 X x x x x x 0 x x x x x x 0 x 26
5 Phạm Thị
Trang
x 0 x x x x x x 0 x x x x x x 0 X x x x x x 0 x x x x x x 0 x 26
Cộng
129
32
Đơn vị: Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
Bộ phận: Phòng Kế toán
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
TT Họ Tên
HS
L
Số
công
Lương cơ
bản
Hệ Số
PC
chức
vụ,
trách
nhiệm
Phụ
cấp
Tổng lương
các khoản phải khấu trừ vào
lương
Thực nhận KN
BHXH-
8%
BHYT-
1.5%
BHTN-
1%
1 Vũ Hồng Hoa 4.33 26 3.594.000 0.5 415.000 4.009.000 215.640 53.910 35.940 3.703.500
2 Trần Mai Phương 3.27 26 3.433.500 3.433.500 162.840 40.710 27.140 3.202.810
3
Nguyễn Thu
Huyền 2.34 25 1.942.000 1.942.000 116.520 29.130 19.420 1.777.000
4 Trần Thị Vân 2.34 26 1.942.000 1.942.200 116.520 29.130 19.420 1.777.000
5 Phạm Thị Trang 2.65 26 2.199.500 2.199.500 131.970 32.993 21.995 2.013.000
Cộng 12.391.500 415.000 13.324.200 743.490 185.873 123.915 11.753.500
33
* Lương theo tiết dạy
Tại Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành, tiền lương tiết dạy được áp dụng
trả cho các đội. Căn cứ vào công việc hoàn thành và căn cứ vào kế hoạch công ty
giao cho tổ theo hình thức khoán quỹ lương đã được giám đốc công ty ký duyệt,
đội tiến hành phân bố từng công việc mà mỗi tổ mỗi bộ phận phải chịu trách
nhiệm hoàn thành và giao cho đội thông qua “Phiếu giao việc”. Khi hoàn thành
thì tiến hành lập “Biên bản nghiệm thu”
Tiền lương của giảng viên được tính căn cứ vào số ngày công có mặt tại
hiện trường và số ngày công thực tế làm việc của công nhân viên. Căn cứ vào
“Biên bản nghiệm thu” tổ trưởng xác định được quỹ lương của đội trong kỳ từ
đó tính bình quân cho mỗi giảng viên trong tổ
Đơn giá Công bình quân cho mỗi giảng viên được tính như sau:
Đơn giá bình
quân công 1
giảng viên
=
Giá trị tiền lương (công) của tổ trong đợt
Tổng số công thực hiện CV trong đợt x hệ số cấp bậc công việc
Ngoài mức lương cố định và lương công nhật là mức lương giảng viên
được hưởng do thời gian làm việc thực tế của mình thì công ty còn có quy định
mức lương khác dành riêng cho tổ trưởng. Đây có thể coi là mức phụ cấp trách
nhiệm của đội trưởng và được trích ra từ 32% tiền lương để lại của tổ.
34
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
Tổ kỹ thuật
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01
Bộ phận: Tổ kỹ thuật
STT Họ và tên
Chức
danh
Đơn giá
Ngày công Lương cố
định
Lcđ=Ncht*85
00
Lương công
nhật
Lcn=ĐG*N
c
Lương khác
LK
Tổng lương
Tl=
Lcđ+Lcn+Lk
Ghi chú
Ncht Nc
1 Nguyễn Tất Đạt TT 100.000 30 30 255,000 3,600,000 150000 4,005,000
2 Hoàng Hữu Văn CN 100.000 30 30 255,000 3,600,000 3,855,000
3 Phạm Văn Huynh CN 100.000 27 29 229,500 3,480,000 3,709,500
4 Nguyễn Văn Đãng CN 100.000 30 30 255,000 3,600,000 3,855,000
5 Tạ Văn An CN 100.000 29 31 246,500 3,720,000 3,966,500
6 Phạm Văn Long CN 100.000 30 31 255,000 3,720,000 3,975,000
7 Hà Anh Tuấn CN 100.000 31 31 263,500 3,720,000 3,983,500
8 Hoàng Hữu Trí CN 100.000 27 29 229,500 3,480,000 3,709,500
Cộng 204 211 1,734,000 25,320,000 150,000 27,054,000
35
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 1/2016
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
TT Họ Tên
HS
L
Số
công
Lương cơ
bản
Hệ Số
PC chức
vụ,
trách
nhiệm
Phụ cấp Tổng lương
Các khoản phải khấu trừ vào
lương
Thực nhận KN
BHXH-
8%
BHYT-
1.5%
BHTN-
1%
Phòng kế toán 12.391.500 415.000 12.806.500 743.490 185.873 123.915 11.753.500
1 Vũ Hồng Hoa 4,33 26 3.594.000 0,5 415.000 4.009.000 215.640 53.910 35.940 3.703.500
...... ......... ……… ……… ...... ……… ……… .......
Phòng kế hoạch 15.780.000 664.000 16.444.000 947.000 237.000 158.000 15.102.000
6 Hà Trang 3,27 26 2.714.000 0,3 249.000 2.963.000 163.000 41.000 27.000 2.732.000
............ ............. ……… ……… ……… ……… ……… ................
Tổ kỹ thuật 70.500.000 3.525.000 74.025.000 2.050.000 512.600 341.705 71.120.700
69
Nguyễn Xuân
Tuấn 1,65 26 1.369.500 1.369.500 82.230 20.500 13.700 1.253.000
................ ……… ……… ……… ……… ……… ……… ..............
Cộng 350.000.000 34.249.500 384.249.500 21.000.000 5.250.000 3.500.000 354.499.500
36
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 334
Đối tượng: Phòng kế toán
(Trích tháng 01 năm 2016)
(ĐVT: đồng)
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
ứng
Số phát sinh Số dư
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có Nợ Có
- Số dư đầu năm 0 0
15/01 125 15/01
Tạm ứng cho nhân viên Nguyễn Thị
Lan
111 1.800.000
... ... ... ... ... ... ... ... ...
30/01 195 30/01
Trích lương phải trả nhân viên phòng
kế toán - tháng 1/2016
6422 13.324.200
30/01 210 30/01
Thanh toán tiền lương cho nhân viên
phòng kế toán tháng 1/2016
111
11.753.500
30/01 195 30/01 Trích BHXH tháng 1/2016 3383 743.490
30/01 195 30/01 Trích BHYT tháng 1/2016 3384 185.873
30/01 195 30/01 Trích BHTN tháng 1/2016 3386 123.915
NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
37
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 334
Đối tượng sử dụng: Tổ kỹ thuật
(Trích tháng 01 năm 2016)
(ĐVT: đồng)
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
ứng
Số phát sinh Số dư
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có Nợ Có
- Số dư đầu năm 0 0
... ... ... ... ... ... ... ... ...
30/01 199 30/01
Trích lương phải trả nhân viên Tổ kỹ
thuật tháng 1/2016
1547 27.054.000
30/01 214 30/01
Thanh toán tiền lương cho nhân viên Tổ
kỹ thuật tháng 1/2016
111 27.054.000
30/01 199 30/01 Trích BHXH tháng 1/2016 3383 2.050.000
30/01 199 30/01 Trích BHYT tháng 1/2016 3384 512.600
30/01 199 30/01 Trích BHTN tháng 1/2016 3386 341.705
Ngày 31 tháng 01 năm 2016
NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
38
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2016
Ngày,tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi
sổ cái
Tài khoản
đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu Ngày tháng
Nợ TK Có TK
Số trang trước chuyển sang 8.660.898.000 8.660.898.000
10/1/2016 PC35
10/1/2016
Thanh toán lương tháng 1 cho CNV
x 334 320.000.000
x 111 320.000.000
…… ………. ……
30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Lương phải trả bộ phận trực tiếp
x 1542 194.545.000
x 334 194.545.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Lương phải trả bộ phận sản xuất
chung
x 1547 35.550.500
x 334 35.550.500
30/01/2016 BPB8 30/01/2016 Lương phải trả Ban điều hành
x 6422 57.450.000
x 334 57.450.000
30/01/2016 BPB8 30/01/2016 Khấu trừ vào lương toàn công ty x 334 29.750.000
30/01/2016 30/01/2016 x 338 29.750.000
30/01/2016 BPB8 30/01/2016 BHXH phải trả CNV x 3383 5.900.600
30/01/2016 BPB8 30/01/2016 BHXH phải trả CNV x 334 5.900.600
30/01 195 30/01
Trích lương phải trả nhân viên
phòng kế toán - tháng 1/2016
x
6422 13.324.200
30/01 210 30/01
Thanh toán tiền lương cho nhân viên
phòng kế toán tháng 1/2016
x
111
11.753.500
39
30/01 195 30/01 Trích BHXH tháng 1/2016 x 3383 743.490
30/01 195 30/01 Trích BHYT tháng 1/2016 x 3384 185.873
30/01 195 30/01 Trích BHTN tháng 1/2016 x 3386 123.915
30/01 199 30/01
Trích lương phải trả nhân viên Tổ kỹ
thuật tháng 1/2016
x
1547 27.054.000
30/01 214 30/01
Thanh toán tiền lương cho nhân viên
Tổ kỹ thuật tháng 1/2016
x
111 27.054.000
30/01 199 30/01 Trích BHXH tháng 1/2016 x 3383 2.050.000
30/01 199 30/01 Trích BHYT tháng 1/2016 x 3384 512.600
30/01 199 30/01 Trích BHTN tháng 1/2016 x 3386 341.705
.............. ………
Cộng 109.745.891.000 109.745.891.000
40
SỔ CÁI
Tháng 1/2016
Tên TK: Phải trả công nhân viên
Số hiệu TK: 334
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Trang
NKC
Tài
khoản
đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
Số dư đầu kỳ 320.000.000
Số phát sinh trong kỳ
10/1/2016 PC40 10/1/2016 Thanh toán lương tháng 1 cho CNV 8 111 320.000.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Lương phải trả bộ phận
trực tiếp
8 1542 194.545.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Lương phải trả bộ phận
sản xuất chung
8 1547 35.550.500
30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Lương phải trả bộ phận quản lý 8 6422 57.450.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Khấu trừ khoản trích theo lương 8 338 29.750.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016 BHXH phải trả CNV 8 3383 5.900.600
30/01 195 30/01
Trích lương phải trả nhân viên phòng kế
toán - tháng 1/2016
9 6422 13.324.200
30/01 210 30/01
Thanh toán tiền lương cho nhân viên
phòng kế toán tháng 1/2016
9
111
11.753.500
41
30/01 195 30/01 Trích BHXH tháng 1/2016 9 3383 743.490
30/01 195 30/01 Trích BHYT tháng 1/2016 9 3384 185.873
30/01 195 30/01 Trích BHTN tháng 1/2016 9 3386 123.915
30/01 199 30/01
Trích lương phải trả nhân viên Tổ kỹ
thuật tháng 1/2016
9
1547 27.054.000
30/01 214 30/01
Thanh toán tiền lương cho nhân viên Tổ
kỹ thuật tháng 1/2016
9
111 27.054.000
30/01 199 30/01 Trích BHXH tháng 1/2016 9 3383 2.050.000
30/01 199 30/01 Trích BHYT tháng 1/2016 9 3384 512.600
30/01 199 30/01 Trích BHTN tháng 1/2016 9 3386 341.705
Cộng phát sinh 349.750.000 390.150.000
Cộng số dư cuối kỳ 360.400.000
50
2.1.4.Kiểm tra kết quả công việc
Kết quả công việc do kế toán trưởng là người kiểm tra và giám sát quá
trình chấm công và tính lương của kế toán tiền lương
Cuối mỗi tháng cán bộ công nhân viên của trường mỗi người sẽ có bảng
tổng hợp chấm công trong tháng và tự kiểm tra lại. Nếu có khiếu nại hay ý
kiến sẽ được kế toán trưởng xử lý
2.2. Công việc kế toán các khoản trích theo lương
2.2.1. Yêu cầu công việc
Xây dựng thang bảng lương để tính lương và nộp cho cơ quan bảo hiểm
Thực hiện việc kiểm tra tính hình chấp hành các chính sách, chế độ về lao
động tiền lương, bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), và kinh phí
công đoàn (KPCĐ). Kiểm tra tình hình sử dụng quỹ tiền lương, quỹ BHXH,
BHYT, KPCĐ
Tính toán và phân bổ chính xác, đúng đối tượng các khoản tiền lương,
khoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ
Lập báo cáo về lao động, tiền lương, BHXH, BHYT, KPCĐ thuộc phạm
vi trách nhiệm của kế toán. Tổ chức phân tích tình hình sử dụng lao động, quỹ
tiền lương, quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ
2.2.2. Trình tự tiến hành
Quy trình kế toán BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN.
51
QUY TRÌNH KẾ TOÁN BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
Bảng tính trích BHXH
Bảng tính trích BHYT
Bảng tính trích BHTN
Bảng tính trích KPCĐ
Cơ quan BHXH
Đối chiếu, quyết toán
BHXH, BHTN
Kế toán
tổng hợp
TL và
các
khoản
TTL
Kế toán tiền lương
Căn cứ :
Quỹ lương thực tế
phải trả
Cơ quan
Liên
đoàn LĐ
52
Quy trình kế toán trợ cấp BHXH
QUY TRÌNH KẾ TOÁN TRỢ CẤP BHXH
2.2.3. Kết quả công việc
Ví dụ: Việc tính mức trợ cấp nghỉ ốm của bà Hoa được tính như sau:
- Mức lương ngày = (1.150.000 /26) x 4,33 =138.000đ/ngày
- Do nghỉ ốm bác được hưởng 75% lương.
- 138.000 x 75% =103.500đ
- Nghỉ 2 ngày: 103.500 x 2 = 207.000đ
Vậy mức trợ cấp nghỉ ốm của bà Hoa là: 207.000đ
Trợ cấp ốm đau thai sản: khi người ốm đau thai sản nghỉ việc thanh toán
trợ cấp giữa người lao động gián tiếp hay trực tiếp theo quy định của BHXH.
Kế toán tiền lương
Tính trợ cấp BHXH
Bảng thanh toán BHXH
Phiếu chi
Kế toán tổng hợp tiền
lương và các khoản trích
theo lương
Cơ quan BHXH
Đối chiếu, quyết toán BHXH
Cơ quan BHYT
Phiếu nghỉ hưởng BHXH
53
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bộ y tế
Số: KB/BA
GIẤY CHỨNG NHẬN
NGHỈ ỐM HƯỞNG BHXH
Họ và tên: Vũ Hồng Hoa Tuổi: 32
Đơn vị công tác: Kế toán
Lý do nghỉ việc: ốm
Số ngày nghỉ: 2 ngày (từ 02/01 đến 04/1/2016)
Phần sau trang giấy là phần thanh toán do kế toán thực hiện khi phiếu gửi
kèm theo bảng chấm công của đội có người nghỉ BHXH.
PHIẾU THANH TOÁN TRỢ CẤP BHXH.
Mã số:
Họ và tên: Vũ Hồng Hoa Tuổi: 32
Nghề nghiệp, chức vụ: Kế toán
Đơn vị công tác: Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
Thời gian đóng BHXH : 7 năm
Tiền lương đóng BHXH : 3.680.000đ
Số ngày nghỉ: 2 ngày
Mức trợ cấp: 138.000 x 2 ngày x 75% = 207.000đ
Viết bằng chữ: (hai trăm linh bảy nghìn đồng đồng).
Người lĩnh tiền Thủ trưởng đơn vị
Trường hợp thanh toán cho chị Hương nhân viên phòng kế toán của
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành nghỉ việc do thai sản sẽ được thực hiện như
sau:
Xác nhận của phụ trách đơn vị
Số ngày thực nghỉ 2 ngày
(Ký họ tên, đóng dấu)
1.1.1.1.1.2.1 Ngày … tháng … năm …
Bác sĩ
(Ký tên, đóng dấu)
54
PHIẾU NGHỈ HƯỞNG BHXH
Họ tên: Nguyễn Thị Hương Tuổi: 24
Tên cơ quan y tế
Ngày đến
khám
Lý
do
Số ngày nghỉ Xác
nhận y
tế
Y tế
bộ
phận
Từ Đến Tổng số
Bệnh viện Từ Dũ 20/1/16
Sinh
con
30/1/16 30/4/16 4 tháng
Phần trợ cấp BHXH
Họ và tên: Nguyễn Thị Hương
Nghề nghiệp: nhân viên
Tiền lương đóng BHXH : 1.423.400đ
Số ngày nghỉ: 4tháng
Mức trợ cấp: 100%
Tổng số tiền trợ cấp: 1.423.400 x 4 = 5.693.600đ
Bằng chữ: (Năm triệu sáu trăm chín mươi ba nghìn sáu trăm đồng)
Ngày … Tháng … năm
Người lĩnh tiền
Kế toán
Thủ trưởng đơn vị
Cuối tháng kế toán tập hợp chi phí các phiếu hưởng BHXH lên phòng kế
toán và tiến hành lập bảng tổng hợp ngày nghỉ và trợ cấp BHXH để thanh toán
BHXH cho người lao động.
55
BẢNG THANH TOÁN BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng 1 năm 2016
TT Họ và tên
Lương cơ
bản
%
được
hưởng
Số
ngày
Lý
do
Tổng cộng
Ký
nhận
1
Nguyễn Thị
Hương
1.423.400 100 120
Thai
sản
5.693.600
2
Vũ
3.680.000 75 2 Ốm 207.000
Hồng Hoa
Cộng 5.900.600
Quản lý nhân sự Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,họ tên)
* Bảo hiểm thất nghiệp
Theo quy định hiện nay các doanh nghiệp tiến hành trích BHTN theo quy
định là 2%, trong đó :
- 1% tính vào chi phí sản xuất kinh doanh của đối tượng sử dụng lao động.
- 1% trừ vào lương của người lao động.
Ví dụ:
Số tiền lương của bà Vũ Hồng Hoa sẽ là:
1.150.000 x 4,33 + 1.150.000 x 0,5 = 4.009.000đ
- Các khoản khấu trừ lương:
+ BHTN: 1.150.000 x 4,33 x 1% = 35.900đ
SỔ CHI TIẾT
Tài khoản 338(3)
Đối tượng: BHXH
Tháng 01 năm 2016
Ngày tháng
vào sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
ứng
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
Số dư đầu kỳ 20.000.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHXH theo lương ở bộ phận NCTT 1542 29.600.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHXH theo lương ở bộ phận SXC 1547 4.906.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHXH theo lương ở bộ phận quản lý 642 6.720.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Khấu trừ khoản trích BHXH theo lương 334 21.000.000
30/1/2016 BTT9 30/1/2016 BHXH phải trả CNV 334 5.900.600
Nộp BHXH cơ quan quản lý 112 77.000.000
…. …. …. …. …. …. ….
Cộng phát sinh 82.900.600 90.000.000
Số dư cuối kỳ 7.099.400
SỔ CHI TIẾT
Tháng 01 năm 2016
TK: 338(2) "Kinh phí công đoàn"
ĐVT: VNĐ
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
Đ Ư
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích KPCĐ theo lương ở bộ
phận NCTT
1542 3.700.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích KPCĐ theo lương ở bộ
phận SXC
1547 613.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích KPCĐ theo lương ở bộ
phận quản lý
6422 840.000
30/1/2016
UNC
18
30/1/2016
Nộp KPCĐ cho cơ quan Nhà
Nước
1121 7.000.000
…. …. …. …. …. …. ….
Cộng phát sinh 7.000.000 7.000.000
Số dư cuối tháng
Vĩnh Phúc , ngày 30 tháng 01 năm 2016
Giám Đốc KT Trưởng Người lập biểu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
SỔ CHI TIẾT
Tháng 01 năm 2016
TK: 338(4) "Bảo hiểm y tế"
ĐVT: VNĐ
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
Đ Ư
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích BHYT theo lương
ở bộ phận NCTT
1542 5.550.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích BHYT theo lương
ở bộ phận SXC
1547 920.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích BHYT theo lương
ở bộ phận quản lý
6422 1.260.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Khấu trừ khoản trích
BHYT theo lương
334 5.250.000
30/1/2016 UNC23 30/1/2016
Nộp tiền BHYT cho cơ
quan nhà nước
1121 15.750.000
…. …. …. …. …. …. ….
Cộng phát sinh 15.750.000 15.750.000
Số dư cuối kỳ
Vĩnh Phúc , ngày 30 tháng 01 năm 2016
Giám Đốc KT Trưởng Người lập biểu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
SỔ CHI TIẾT
Tháng 01 năm 2016
TK: 338(6) "Bảo hiểm thất nghiệp"
ĐVT: VNĐ
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK
Đ Ư
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích BHTN theo lương
ở bộ phận NCTT
1542 5.550.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích BHTN theo lương
ở bộ phận SXC
1547 920.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích BHTN theo lương
ở bộ phận quản lý
6422 1.260.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Khấu trừ khoản trích
BHTN theo lương
334 5.250.000
30/1/2016 UNC23 30/1/2016
Nộp tiền BHTN cho cơ
quan nhà nước
1121 7.000.000
…. …. …. …. …. …. ….
Cộng phát sinh 7.000.000 7.000.000
Số dư cuối kỳ
Vĩnh Phúc , ngày 30 tháng 01 năm 2016
Giám Đốc KT Trưởng Người lập biểu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2016
Ngày,tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi
sổ cái
Tài khoản
đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu Ngày tháng
Nợ TK Có TK
Số trang trước chuyển sang 8.660.898.000 8.660.898.000
10/1/2016 PC35
10/1/2016
Thanh toán lương tháng 1 cho CNV
x 334 320.000.000
x 111 320.000.000
…… ………. ……
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích BHXH theo lương ở bộ phận
NCTT
x
1542
29.600.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích BHXH theo lương ở bộ phận
SXC
x
1547
4.906.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích BHXH theo lương ở bộ phận
quản lý
x
642
6.720.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Khấu trừ khoản trích BHXH theo
lương
x 334
21.000.000
30/1/2016 BTT9 30/1/2016 BHXH phải trả CNV x 334 5.900.600
Nộp BHXH cơ quan quản lý x 112 77.000.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích KPCĐ theo lương ở bộ phận
NCTT
x
1542 3.700.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích KPCĐ theo lương ở bộ phận
SXC
x
1547 613.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích KPCĐ theo lương ở bộ phận
quản lý
x
6422 840.000
30/1/2016
UNC
18
30/1/2016 Nộp KPCĐ cho cơ quan Nhà Nước
x
1121 7.000.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích BHYT theo lương ở bộ phận
NCTT
x
1542 5.550.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích BHYT theo lương ở bộ phận
SXC
x
1547 920.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích BHYT theo lương ở bộ phận
quản lý
x
6422 1.260.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Khấu trừ khoản trích BHYT theo
lương
x
334 5.250.000
30/1/2016 UNC23 30/1/2016
Nộp tiền BHYT cho cơ quan nhà
nước
x
1121 15.750.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích BHTN theo lương ở bộ phận
NCTT
x
1542 5.550.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích BHTN theo lương ở bộ phận
SXC
x
1547 920.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích BHTN theo lương ở bộ phận
quản lý
x
6422 1.260.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Khấu trừ khoản trích BHTN theo
lương
x
334 5.250.000
30/1/2016 UNC23 30/1/2016
Nộp tiền BHTN cho cơ quan nhà
nước
x
1121 7.000.000
.............. ………
Cộng 109.745.891.000 109.745.891.000
SỔ CÁI
Tháng 01 năm2016
Tên TK 338: phải trả phải nộp khác
Ngày tháng
vào sổ
Chứng từ
Diễn giải
Trang
nhật
ký
TK
đối
ứng
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
Số dư đầu kỳ 25.120.500
30/1/2016 PC58 30/1/2016 Nộp tiền BHXH tháng 1/2016 7 111 80.000.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích theo lương ở bộ phận NCTT 8 1542 40.700.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích theo lương ở bộ phận SXC 8 1547 6.746.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Trích theo lương ở bộ phận quản
lý (Ban điều hành)
8 6422 9.240.000
30/1/2016 BPB8 30/1/2016
Khấu trừ khoản trích theo lương
toàn công ty
8 334 29.750.000
30/1/2016 BTT9 30/1/2016 BHXH phải trả CNV toàn công ty 8 334 5.900.600
…. …. …. …. …. …. …. ….
Cộng phát sinh 85.900.600 106.750.000
Số dư cuối kỳ 45.967.000
2.2.4. Kiểm tra kết quả công việc
Kết quả công việc do kế toán trưởng là người kiểm tra và giám sát quá
trình tính lương và trích các khoản theo lương
Cuối tháng kế toán trưởng kiểm tra 1 lần

More Related Content

Similar to Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành

Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01
Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01
Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01Bình Yên Nhé
 
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Tại Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Tại Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhBáo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Tại Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Tại Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhHỗ Trợ Viết Đề Tài luanvanpanda.com
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trich Theo Lương.doc
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trich Theo Lương.docKhóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trich Theo Lương.doc
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trich Theo Lương.docmokoboo56
 
Skkn nguyễn thị liệu kế toán
Skkn nguyễn thị liệu kế toánSkkn nguyễn thị liệu kế toán
Skkn nguyễn thị liệu kế toánhoang nguyen
 
Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01
Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01
Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01Nhật Long
 
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lương
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lươngBáo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lương
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lươnggiangnham
 
Idoc.vn bao cao-thuc-tap-ke-toan-tien-luong-va-cac-khoan-trich-theo-luong-tai...
Idoc.vn bao cao-thuc-tap-ke-toan-tien-luong-va-cac-khoan-trich-theo-luong-tai...Idoc.vn bao cao-thuc-tap-ke-toan-tien-luong-va-cac-khoan-trich-theo-luong-tai...
Idoc.vn bao cao-thuc-tap-ke-toan-tien-luong-va-cac-khoan-trich-theo-luong-tai...Tran Thanh Hue
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng người lao động tại doanh nghiệp - Gửi miễn ...
Đề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng người lao động tại doanh nghiệp - Gửi miễn ...Đề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng người lao động tại doanh nghiệp - Gửi miễn ...
Đề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng người lao động tại doanh nghiệp - Gửi miễn ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01
Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01
Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01Nguyen Loan
 
báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lươngbáo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lươngCông ty TNHH Nhân thành
 
Chuyên Đề Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Cô...
Chuyên Đề Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Cô...Chuyên Đề Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Cô...
Chuyên Đề Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Cô...Nhận Viết Thuê Đề Tài Zalo: 0934.573.149
 
Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Tiền Lƣơng Và Các Khoản Trích Theo Lƣơng Tại Công...
Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Tiền Lƣơng Và Các Khoản Trích Theo Lƣơng Tại Công...Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Tiền Lƣơng Và Các Khoản Trích Theo Lƣơng Tại Công...
Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Tiền Lƣơng Và Các Khoản Trích Theo Lƣơng Tại Công...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 

Similar to Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành (20)

Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
 
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành.doc
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành.docBáo Cáo Thực Tập Kế Toán Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành.doc
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành.doc
 
Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01
Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01
Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01
 
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Tại Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Tại Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhBáo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Tại Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Tại Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trich Theo Lương.doc
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trich Theo Lương.docKhóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trich Theo Lương.doc
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trich Theo Lương.doc
 
Skkn nguyễn thị liệu kế toán
Skkn nguyễn thị liệu kế toánSkkn nguyễn thị liệu kế toán
Skkn nguyễn thị liệu kế toán
 
Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01
Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01
Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01
 
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lương
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lươngBáo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lương
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lương
 
Idoc.vn bao cao-thuc-tap-ke-toan-tien-luong-va-cac-khoan-trich-theo-luong-tai...
Idoc.vn bao cao-thuc-tap-ke-toan-tien-luong-va-cac-khoan-trich-theo-luong-tai...Idoc.vn bao cao-thuc-tap-ke-toan-tien-luong-va-cac-khoan-trich-theo-luong-tai...
Idoc.vn bao cao-thuc-tap-ke-toan-tien-luong-va-cac-khoan-trich-theo-luong-tai...
 
Phucbc
PhucbcPhucbc
Phucbc
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng người lao động tại doanh nghiệp - Gửi miễn ...
Đề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng người lao động tại doanh nghiệp - Gửi miễn ...Đề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng người lao động tại doanh nghiệp - Gửi miễn ...
Đề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng người lao động tại doanh nghiệp - Gửi miễn ...
 
Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01
Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01
Baocaothuctaptienluongvacackhoanphaitrichtheoluong 121013063641-phpapp01
 
báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lươngbáo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
 
Chuyên Đề Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Cô...
Chuyên Đề Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Cô...Chuyên Đề Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Cô...
Chuyên Đề Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Cô...
 
Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Tiền Lƣơng Và Các Khoản Trích Theo Lƣơng Tại Công...
Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Tiền Lƣơng Và Các Khoản Trích Theo Lƣơng Tại Công...Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Tiền Lƣơng Và Các Khoản Trích Theo Lƣơng Tại Công...
Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Tiền Lƣơng Và Các Khoản Trích Theo Lƣơng Tại Công...
 
Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Thủ Dầu Một.
Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Thủ Dầu Một.Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Thủ Dầu Một.
Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Thủ Dầu Một.
 
Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Công Ty Xây Dựng
Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Công Ty Xây DựngKế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Công Ty Xây Dựng
Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Công Ty Xây Dựng
 
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Côn...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Côn...Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Côn...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Côn...
 
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Côn...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Côn...Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Côn...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Côn...
 
Báo Cáo Tốt Nghiệp Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Và Phân Phối Lợi N...
Báo Cáo Tốt Nghiệp Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Và Phân Phối Lợi N...Báo Cáo Tốt Nghiệp Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Và Phân Phối Lợi N...
Báo Cáo Tốt Nghiệp Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Và Phân Phối Lợi N...
 

More from Nhận Viết Thuê Đề Tài Zalo: 0909.232.620 / Baocaothuctap.net

More from Nhận Viết Thuê Đề Tài Zalo: 0909.232.620 / Baocaothuctap.net (20)

Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Tài Chính – Marketing.
Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Tài Chính – Marketing.Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Tài Chính – Marketing.
Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Tài Chính – Marketing.
 
Thực Trạng Cho Vay Tại Chi Nhánh Ngân Hàng Chính Sách Xã Hội Tp.Hcm.
Thực Trạng Cho Vay Tại Chi Nhánh Ngân Hàng Chính Sách Xã Hội Tp.Hcm.Thực Trạng Cho Vay Tại Chi Nhánh Ngân Hàng Chính Sách Xã Hội Tp.Hcm.
Thực Trạng Cho Vay Tại Chi Nhánh Ngân Hàng Chính Sách Xã Hội Tp.Hcm.
 
Phân Tích Phát Triển Tín Dụng Khách Hàng Cá Nhân Của Ngân Hàng VietinBank.
Phân Tích Phát Triển Tín Dụng Khách Hàng Cá Nhân Của Ngân Hàng VietinBank.Phân Tích Phát Triển Tín Dụng Khách Hàng Cá Nhân Của Ngân Hàng VietinBank.
Phân Tích Phát Triển Tín Dụng Khách Hàng Cá Nhân Của Ngân Hàng VietinBank.
 
Phân Tích Phát Triển Tín Dụng Khách Hàng Cá Nhân Của Ngân Hàng VietinBank.
Phân Tích Phát Triển Tín Dụng Khách Hàng Cá Nhân Của Ngân Hàng  VietinBank.Phân Tích Phát Triển Tín Dụng Khách Hàng Cá Nhân Của Ngân Hàng  VietinBank.
Phân Tích Phát Triển Tín Dụng Khách Hàng Cá Nhân Của Ngân Hàng VietinBank.
 
Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng.
Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng.Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng.
Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng.
 
Thực Trạng Tình Hình Kinh Doanh Tại Công Ty.
Thực Trạng Tình Hình Kinh Doanh Tại Công Ty.Thực Trạng Tình Hình Kinh Doanh Tại Công Ty.
Thực Trạng Tình Hình Kinh Doanh Tại Công Ty.
 
Phân Tích Về Hoạt Động Tín Dụng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Sacombank.
Phân Tích Về Hoạt Động Tín Dụng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Sacombank.Phân Tích Về Hoạt Động Tín Dụng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Sacombank.
Phân Tích Về Hoạt Động Tín Dụng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Sacombank.
 
Công Tác Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Công Ty
Công Tác Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Công TyCông Tác Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Công Ty
Công Tác Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Công Ty
 
Tình Hình Giải Quyết Khiếu Nại Tố Cáo Lao Động Tại Ủy Ban Nhân Dân.
Tình Hình Giải Quyết Khiếu Nại Tố Cáo Lao Động Tại Ủy Ban Nhân Dân.Tình Hình Giải Quyết Khiếu Nại Tố Cáo Lao Động Tại Ủy Ban Nhân Dân.
Tình Hình Giải Quyết Khiếu Nại Tố Cáo Lao Động Tại Ủy Ban Nhân Dân.
 
Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Đông Đô.
Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Đông Đô.Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Đông Đô.
Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Đông Đô.
 
Thực Trạng Hoạt Động Tín Dụng Cá Nhân Tại Ngân Hàng VietinBank
Thực Trạng Hoạt Động Tín Dụng Cá Nhân Tại Ngân Hàng VietinBankThực Trạng Hoạt Động Tín Dụng Cá Nhân Tại Ngân Hàng VietinBank
Thực Trạng Hoạt Động Tín Dụng Cá Nhân Tại Ngân Hàng VietinBank
 
Phân Tích Hoạt Động Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Eximbank.
Phân Tích Hoạt Động Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Eximbank.Phân Tích Hoạt Động Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Eximbank.
Phân Tích Hoạt Động Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Eximbank.
 
Báo Cáo Thực Tập Khoa Tài Chính Kế Toán.
Báo Cáo Thực Tập Khoa Tài Chính Kế Toán.Báo Cáo Thực Tập Khoa Tài Chính Kế Toán.
Báo Cáo Thực Tập Khoa Tài Chính Kế Toán.
 
Assignment On Translation Education.
Assignment On Translation Education.Assignment On Translation Education.
Assignment On Translation Education.
 
Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng PV Combank.
Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng PV Combank.Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng PV Combank.
Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng PV Combank.
 
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật.
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật.Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật.
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật.
 
Bảo Vệ Quyền Của Cổ Đông Thiểu Số Trong Công Ty Theo Pháp Luật.
Bảo Vệ Quyền Của Cổ Đông Thiểu Số Trong Công Ty Theo Pháp Luật.Bảo Vệ Quyền Của Cổ Đông Thiểu Số Trong Công Ty Theo Pháp Luật.
Bảo Vệ Quyền Của Cổ Đông Thiểu Số Trong Công Ty Theo Pháp Luật.
 
Bảo Vệ Quyền Lợi Của Cổ Đông Thiểu Số Trong Công Ty Theo Pháp Luật.
Bảo Vệ Quyền Lợi Của Cổ Đông Thiểu Số Trong Công Ty  Theo Pháp Luật.Bảo Vệ Quyền Lợi Của Cổ Đông Thiểu Số Trong Công Ty  Theo Pháp Luật.
Bảo Vệ Quyền Lợi Của Cổ Đông Thiểu Số Trong Công Ty Theo Pháp Luật.
 
Báo Cáo Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Kế Toán, Xuất Sắc Nhất!.
Báo Cáo Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Kế Toán, Xuất Sắc Nhất!.Báo Cáo Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Kế Toán, Xuất Sắc Nhất!.
Báo Cáo Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Kế Toán, Xuất Sắc Nhất!.
 
Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Thái Nguyên, 10 Điểm!
Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Thái Nguyên, 10 Điểm!Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Thái Nguyên, 10 Điểm!
Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Thái Nguyên, 10 Điểm!
 

Recently uploaded

Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Báo Cáo Thực Tập Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành

  • 1. Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620 1 bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành KHOA: TÀI CHÍNH-KẾ TOÁN BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH GVHD: ThS. VƯƠNG SỸ GIAO SVTH: NGUYỄN THU TRÂM MSSV: 1511543451 KHÓA: 2015-2023
  • 2. Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620 2 TP.HỒ CHÍ MINH – THÁNG /2023 LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, em xin gởi lời cảm ơn sâu sắc đến các thầy cô nói chung ở trường Đại Học Nguyễn Tất Thành đã tận tâm dạy dỗ em, truyền đạt cho em những kiến thức bổ ích, cho em biết những cái hay, cái đẹp và tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho em trong suốt quá trình học tập tại trường. Đặc biệt em xin gởi lời cảm ơn chân thành nhất đến Thầy Th.S Vương Sỹ Giao, người đã dốc lòng hướng dẫn em hoàn thành tốt chuyên đề tốt nghiệp này. Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Ban lãnh đạo Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành , cùng các anh chị trong phòng Kế Toán đã hết sức tạo điều kiện để em thực tập và thu thập số liệu cần thiết cho đề tài. Lời sau cùng, em xin gửi đến Ban Giám Hiệu, Phòng kế toán nhà trường cùng quý thầy cô dồi dào sức khoẻ đạt được nhiều thắng lợi trong sự nghiệp giáo dục đào tạo nhằm cung ứng cho Thành phố Hồ Chí Minh ngày càng nhiều những người quản lý kinh tế giỏi, một đội ngũ kế toán có đầy đủ năng lực nghiệp vụ để phục vụ cho cơ quan mình nói riêng, cho Xã Hội nói chung, góp phần xây dựng kinh tế đất nước ngày càng phát triển.
  • 3. Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620 3 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... TP.HCM, ngày tháng năm 2023 GVHD ThS. Vương Sỹ Giao NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
  • 4. Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620 4 ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... TP.HCM, ngày tháng năm 2023 Giám đốc Họ và tên PHIẾU TIẾP NHẬN THỰC TẬP
  • 5. Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620 5 SỔ NHẬT KÝ THỰC TẬP STT Ngày Công việc Kết quả Ghi chú TP.HCM, ngày tháng năm 2023 Giám đốc Họ và tên
  • 6. Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620 6 CÁC TỪ VIẾT TẮT BHYT Bảo hiểm y tế BHXH Bảo hiểm xã hội BHTN Kinh phí công đoàn TNCN Thu nhập cá nhân KPCD Kinh phí công đoàn CBCNV Cán bộ công nhân viên TNCN Thu nhập cá nhân
  • 7. Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620 7 DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ Thứ tự Ý nghĩa Trang 01 Sơ đồ tổ chức của trường 2 02 Sơ đồ tổ chức phòng kế toán 3
  • 8. Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620 8 MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU VÀ CAM KẾT 1. Lý do chọn đề tài 2. Mục tiêu của đề tài 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 4. Phương pháp nghiên cứu 5. Kết quả đạt được 6. Kết cấu của báo cáo 7. Cam kết Chương 1: Giới thiệu khái quát về Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành 1.1. Thông tin Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành……………………………1 1.1.1 Thông tin về trường……………………………………………………..1 1.1.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại Trường……………………………....2 1.2. Tổ chức hệ thống kế toán…………………………………………………...3 1.2.1. Sơ đồ tổ chức phòng kế toán…………………………………………….3 1.2.2. Công việc và nhiệm vụ của từng chức danh tại phòng kế toán.................3 Chương 2 : Phân tích hiện trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại “Trường Đại Học NGuyễn Tất Thành” 2.1. Chính sách chế độ về tổ chức công tác kế toán tại Trường 2.2. Công tác thanh toán tiền lương giảng dạy, giảng vượt giờ và các khoản trích theo lương tại Trường Dại Học Nguyễn Tất Thành 2.2.1. Công tác quản lý và chi trả lương 2.2.2. Các hình thức tính lương cho giảng viên 2.2.3. Quy chế quản lý sử dụng lao động 2.3. Hạch toán lao động 2.3.1. Hạch toán thời gian lao động 2.3.2. Hạch toán kế toán giờ giảng của giảng viên Chương 3: Nhận xét và kiến nghị
  • 9. Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620 9 LỜI MỞ ĐẦU VÀ CAM KẾT 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: Tiền lương là phần thu nhập của người lao động trên cơ sở số lượng và chất lượng lao động trong khi thực hiện công việc của bản thân người lao động theo cam kết giữa chủ doanh nghiệp và người lao động. Đối với doanh nghiệp thì tiền lương là một khoản chi phí sản xuất. Việc hạch toán tiền lương đối với doanh nghiệp phải thực hiện một cách chính xác, hợp lý. Ngoài tiền lương chính mà người lao động được hưởng thì các khoản tiền thưởng, phụ cấp, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ là các quỹ xã hội mà người lao động được hưởng, nó thể hiện sự quan tâm của xã hội, của doanh nghiệp đến từng thành viên trong doanh nghiệp. Đối với người lao động tiền lương có một ý nghĩa vô cùng quan trọng bởi nó là nguồn thu nhập chủ yếu giúp cho họ đảm bảo cuộc sống của bản thân và gia đình. Do đó tiền lương có thể là động lực thúc đẩy người lao động tăng năng suất lao động nếu họ được trả đúng theo sức lao động họ đóng góp, nhưng cũng có thể làm giảm năng suất lao động khiến cho quá trình sản xuất chậm lại, không đạt hiệu quả nếu tiền lương được trả thấp hơn sức lao động của người lao động bỏ ra. Vì vậy, việc xây dựng tháng lương, bảng lương, lựa chọn các hình thức trả lương hợp lý để sao cho tiền lương vừa là khoản thu nhập để người lao động đảm bảo nhu cầu cả vật chất lẫn tinh thần, đồng thời làm cho tiền lương trở thành động lực thúc đẩy người lao động làm việc tốt hơn. Chính sách tiền lương được vận dụng linh hoạt ở mỗi doanh nghệp phụ thuộc đặc điểm tổ chức quản lý, tổ chức sản xuất kinh doanh và phụ thuộc tính chất hay loại hình kinh doanh của mỗi doanh nghiệp “Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành” với nhiệm vụ là 1 Công ty cổ phần vì thế được xây dựng 1 cơ chế trả lương phù hợp, hạch toán đúng ,đủ và thanh toán kịp thời 1 ý nghĩa to lớn về mặt kinh tế cũng như về mặt chính trị. Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề trên em đã lựa chọn đề tài “Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương ở Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành” 2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI: - Phản anh và đánh giá thực trạng tiền lương của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
  • 10. Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620 10 - Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại trường Đại học Nguyễn Tất Thành. 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU: 3.1 Đối tượng nghiên cứu: - Kế toán tại Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành 3.2 Phạm vi nghiên cứu: - Về nội dung: Kế toán tiền lương - Về không gian: Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành - Về thời gian: đề tài được thực hiện từ ngày 13/02/2023 đến 27/03/2023 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU - Các số liệu sơ cấp được thu thập bằng cách quan sát thực tế, tập hợp, thống kê. - Các số liệu thứ cấp được tổng hợp thông qua chứng từ kế toán, báo cáo tài chính, tham khảo các tài liệu liên quan trên internet, sách, báo, tạp chí, cục thống kê,… - Phương pháp thống kê: thống kê các bảng biểu, số liệu từ đó rút ra các kết luận, các xu hướng để đánh giá tình hình hoạt động của trường 5. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC: - Cách sắp xếp chứng từ, xử lý số liệu 6. KẾT CẤU BÁO CÁO: Ngoài phần mở đầu và kết luận báo cáo được chia thành 3 chương như sau: Chương 1 : Giới thiệu khái quát về trường Đại Học Nguyễn Tất Thành . Chương 2 : Phân tích hiện trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Chương 3 : Nhận xét và kiến nghị 7. CAM KẾT: Tôi cam kết đây là đề tài nghiên cứu của tôi .Những kết quả và các số liệu trong báo cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác.Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam kết này.
  • 11. Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620 11 8. TÀI LIỆU THAM KHẢO: 1. Chế độ kế toán doanh nghiệp - NXB Bộ tài chính năm 2006 2. Hệ thống kế toán doanh nghiệp về chế độ kế toán - NXB tài chính năm 1995 3. Kế toán doanh nghiệp - Học viện Tài chính 4. Giáo trình kế toán – Đại học kinh tế quốc dân (chủ biên PTS Đặng Thị Loan) 5. Chế độ tiền lương mới ở Việt Nam - NXB Bộ tài chính 6. Các chuyên đề thực tập tốt nghiệp. 7. Tài liệu tham khảo tại phòng thư viện của trường 8. Một số tạp chí kế toán - kiểm toán
  • 12. Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620 12 CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU HỆ THỐNG KẾ TOÁN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 1.1. Giới thiệu về Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành 1.1.1 Thông tin về Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Trường ĐH Nguyễn Tất Thành được nâng cấp từ Trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành theo Quyết định số 621/QĐ-TTg ngày 21/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ. Trải qua một chặng đường phát triển không dài, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã đạt được những thành tựu đáng kể trên lĩnh vực GD&ĐT. Hiện nay Nhà trường đã xây dựng được 23 khoa, 49 chuyên ngành, đội ngũ CB,GV,CNV có gần 2000 người, trong đó có hơn 60% là trình độ từ ThS., TS, PGS và GS với quy mô gần 26.000 học sinh, sinh viên (HSSV). Với triết lý đào tạo: “ Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp" để nâng cao giá trị bản thân người học đối với gia đình, Nhà trường, xã hội và đất nước, phấn đấu trở thành công dân phát triển toàn diện và toàn cầu”. Trường ĐH Nguyễn Tất Thành là Trường trong doanh nghiệp trực thuộc Tập đoàn Dệt May Việt Nam thuộc Bộ Công Thương và chịu sự quản lý nhà nước về GD- ĐT thuộc Bộ GD-ĐT và Bộ LĐ-TB-XH. Nhà trường đã đề ra chính sách thu hút người tài về Trường công tác với tinh thần tôn sư trọng đạo, biết phát huy mô hình gắn kết với doanh nghiệp, nối dài phòng thí nghiệm, phòng thực hành ở các cơ quan, doanh nghiệp thông qua hoạt động CLB doanh nghiệp NTT. Từ ngày thành lập đến nay Nhà trường không ngừng hoàn thiện cơ sở vật chất- kỹ thuật và chương trình đào tạo, phát triển đội ngũ giảng viên để nâng cao chất lượng dạy và học. Nhà trường kiên trì đổi mới giáo dục, đào tạo, thực hiện mục tiêu giáo dục và đào tạo mà Đảng và nhà nước đã đề ra trong Nghị quyết đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI, tạo điều kiện cho HSSV khi ra Trường 90-95% tìm kiếm được việc làm.
  • 13. Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620 13 Nhà trường luôn luôn gắn kết tốt “4 nhà”: Nhà doanh nghiệp, Nhà nghiên cứu, Nhà quản lý, Nhà trường. Trường ĐH Nguyễn Tất Thành luôn hướng tới việc đảm bảo “4 lợi ích”: lợi ích của người học, người dạy, của Nhà trường và xã hội thông qua chiến lược phát triển để trở thành một hệ thống GD&ĐT đa ngành, đa nghề, đa bậc học, đa cơ sở đào tạo, đa sở hữu, phấn đấu trong vòng 10 năm tới vươn lên trở thành một trong 50 Trường Đại học hàng đầu của Việt Nam thông qua việc không ngừng đổi mới chương trình đào tạo, áp dụng phương pháp giảng dạy tích cực, tiên tiến, mở rộng quy mô hoạt động và đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật cho đào tạo khang trang hiện đại. Với sự tín nhiệm của 26.000 HSSV và gia đình phụ huynh trên 63 tỉnh, thành phố đối với Trường ĐH Nguyễn Tất Thành, Nhà trường đang từng bước tạo dựng được sự tin tưởng của cộng đồng doanh nghiệp trong và ngoài nước. Nhờ vậy “ sản phẩm – Sinh viên ra Trường” đã mang thương hiệu Trường ĐH Nguyễn Tất Thành và đã được xã hội chấp nhận, xứng đáng với ngôi Trường mang tên Bác Hồ thời thanh niên. - Đại học Nguyễn Tất Thành là Trường Dân lập xuất thân từ Doanh nghiệp, thuộc Công ty cổ phần Dệt may Việt Nam. - Từ năm 2005, Công ty cổ phần Dệt may Việt Nam chuyển từ lĩnh vực Dệt may sang lĩnh vực Giáo dục. - Từ năm 2005 đến năm 2010 là Trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành. - Từ năm 2011 đến nay là Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. - Trường có 9 cơ sở trên địa bàn các quận: 4, 12, Gò Vấp. - Địa chỉ cơ sở chính: 298 A – 300 A Nguyễn Tất Thành P.13 Q.4 TP.HCM. 1.1.2 Sơ đồ tổ chức của trường:
  • 14. Nhận Làm Báo Cáo Thực Tập Thuê Trọn Gói – Điểm Cao Zalo/Tele Nhắn Tin Báo Giá : 0909.232.620 14 Phòng Tài vụ Phòng Tổ chức – Hành chính Phòng Quản trị thiết bị Phòng Đào tạo Phòng Thanh tra Giáo dục Ban Khảo thí Phòng Sau ĐH, NCKH & KĐCL Phòng Công tác sinh viên Phòng Quan hệ Quôc tế Phòng Thực hành thí nghiệm & CGCN KHOA CÔNG KHOA ĐIỆN KHOA KỸ KHOA CÔNG KHOA CÔNG KHOA CƠ KHOA TÀI KẾ TOÁN KHOA QUẢN TRỊ KHOA NGÔN KHOA ANH KHOA ĐÔNG NGHỆ - THUẬT NGHỆ NGHỆ ĐIỆN CHÍNH -KIỂM KINH TẾ- NGỮ VĂN ĐẠI PHƯƠNG THÔNG ĐIỆN CÔNG SINH HÓA- -NGÂN TOÁN QUỐC TẾ ANH CƯƠNG TIN TỬ TRÌNH HỌC- THỰC HÀNG MÔI PHẨM TRƯỜNG ĐOÀN TNCS CÔNG ĐOÀN ĐẢNG BỘ HIỆU TRƯỞNG HỘI ĐỒNG KHOA HỌC PHÓ HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG CÁC CƠ SỞ, THƯ VIỆN, CÁC PHÒNG THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH, CÁC BỘ MÔN VÀ CÁC LỚP HỌC Khu nội trú sinh viên T.tâm Quan hệ Doanh nghiệp và Hỗ trợ SV Trung tâm Thông tin – Thư viện Trung tâm Ngoại ngữ & Tin học Trung tâm Cissco Hình 2.1 Sơ đồ tổ chức Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
  • 15. 15 Chức năng nhiệm vụ của phòng Đào tạo - Lập kế hoạch đào tạo, tuyển sinh cho các khóa đào tạo của Trường, kế hoạch xây dựng cơ sở vật chất để phục vụ đào tạo. - Tổng hợp kế hoạch giảng dạy toàn khóa, từng học kỳ, năm học, kế hoạch thi học kỳ, thi tốt nghiệp các khóa trên cơ sở kế hoạch chi tiết của từng khoa. - Thực hiện những quyết định của hiệu trưởng trong quá trình đào tạo theo đúng kế hoạch của Trường với các hình thức và phương pháp thích hợp nhằm đảm bảo chất lượng dịch vụ . Chức năng nhiệm vụ phòng Tổ chức - Hành chánh - Phối hợp với phòng Đào tạo giúp Hiệu trưởng các công tác về tổ chức cán bộ, sắp xếp, tổ chức bố trí giảng viên, cán bộ, viên chức theo đúng chức năng, nhiệm vụ công tác. Quy hoạch đội ngũ giảng viên, cán bộ, viên chức của Trường. - Giúp Hiệu trưởng trong việc phối hợp với công đoàn trong việc tổ chức thực hiện công tác thi đua khen thưởng, thực hiện các chính sách, chế độ với giảng viên, cán bộ viên chức; tổ chức các phong trào văn thể trong giáo viên, cán bộ viên chức. - Tổ chức thực hiện các mặt công tác về hành chính tổng hợp của Trường, làm Công tác văn Chức năng của phòng Quản trị thiết bị - Tổ chức thực hiện các chỉ thị của Hiệu trưởng về xây dựng, phân phối, sử dụng, tu sửa, cải tạo và bảo trì nhà làm việc, lớp học, giảng đường, xưởng thực tập, kí túc xá sinh viên, nhà ăn tập thể… - Giúp Hiệu trưởng tổ chức thực hiện việc mua sắm, cấp phát các phương tiện phục vụ sinh hoạt và làm việc. - Tổ chức quản lý và bảo trì các thiết bị kỹ thuật khi có yêu cầu của các Khoa. Chức năng của phòng Tài vụ - Tham mưu giúp Hiệu trưởng trong công tác thư lưu trữ, công tác giao dịch, lễ tân, khánh tiết. - quản lý tài chính, tài sản, lập kế hoạch tài chính và theo dõi giám sát, kiểm tra việc thu chi, sử dụng tài chính cùng các
  • 16. 16 lĩnh vực khác có liên quan đến tài chính, tài sản của Trường đúng với quy định của Nhà nước và Hội đồng Quản trị Nhà trường. - Kiểm tra, giám sát việc thu chi trong toàn Trường, phối hợp với Phòng Quản trị - Thiết bị Nhà trường quản lý tài sản, tình hình sử dụng tài sản chung, định kỳ tham gia kiểm kê tài sản trong toàn Trường. Thực hiện chế độ khấu hao tài sản theo quy định. - Lưu trữ hồ sơ, chứng từ theo đúng quy định của Nhà nước. Chức năng của phòng Nghiên cứu khoa học – Sau Đại học và Kiểm định chất lượng - Giúp Hiệu trưởng đăng ký và quản lý các đề tài nghiên cứu khoa học cấp Trường, cấp Bộ và cấp Nhà nước. - Tổ chức các buổi hội thảo bảo vệ đề tài nghiên cứu khoa học cấp Trường, cấp Bộ và cấp Nhà nước; giúp các khoa hoàn chỉnh đề cương nghiên cứu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về nghiên cứu khoa học. - Cập nhật các thông tin mới nhất về các công trình khoa học có liên quan đến lĩnh vực đào tạo của Nhà trường, phổ biến cho các khoa để tham khảo và học hỏi kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu. - Triển khai công tác nghiên cứu khoa học và ứng dụng thực tế trong sinh viên. - Thực hiện công tác kiểm định chất lượng trong toàn Trường. Chức năng của phòng Công tác sinh viên - Giúp Hiệu trưởng trong việc quản lý sinh viên về giờ lên lớp, sĩ số sinh viên trong lớp học, số sinh viên vắng, bỏ học trong từng họckỳ. - Phối hợp với Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tổ chức các hoạt động văn hóa thể thao lành mạnh cho sinh viên. - Giáo dục công tác chính trị tư tưởng, văn hóa, xã hội được quy định trong Nhà trường cho sinh viên; đảm bảo môi Trường lành mạnh, an ninh trong Trường học. - Phối hợp chặt chẽ giữa gia đình sinh viên và Nhà trường. Thông báo kịp thời đến gia đình sinh viên những Trường hợp vi phạm kỷ luật của Nhà trường, cùng gia đình tìm biện pháp giải quyết giúp sinh viên tiếp tục đến Trường. Đề nghị khen thưởng, kỷ luật sinh viên.
  • 17. 17 Chức năng của các Khoa Thực hiện đào tạo, giảng dạy, nghiên cứu khoa học, bồi dưỡng kiến thức các chuyên ngành; quản lý công tác chuyên môn và quản lý sinh viên thuộc trách nhiệm và thẩm quyền. 1.2. Tổ chức hệ thống kế toán: 1.2.1. Sơ đồ tổ chức phòng kế toán: Nhân viên Quầy thu học phí Thủ quỹ - Tài sản cố định Kế toán BHXH và Y tế công cụ lao động Kế toán thanh toán tiền mặt – Ngân hàng Trưởng phòng kiêm kế toán tổng hợp Phó trưởng phòng 1 Phó trưởng phòng 2
  • 18. 18 1.2.2. Công việc và nhiệm vụ của từng chức danh tại phòng kế toán:  Kế toán tổng hợp (Võ Minh Hải) Trưởng phòng là người chịu trách nhiệm và quyền hạn chung Thực hiện công tác chuyên môn kế toán tổng hợp của trường và nhà trường. Trách nhiệm cụ thể Kiểm tra đối chiếu số liệu giữa các đơn vị nội bộ, dự liệu chi tiết và tổng hợp. Kiểm tra các định khoản nghiệp vụ phát sinh; kiểm tra sự cân đối giữa số liệu kế toán chi tiết và tổng hợp; kiểm tra số dư cuối kỳ có hợp lý và khớp với các báo cáo chi tiết. Giải trình số liệu và cung cấp hồ sơ tài liệu cho cơ quan thuế, kiểm toán thanh tra kiểm tra theo yêu cầu của trưởng phòng. Lưu trữ dữ liệu kế toán theo quy định  Phó trưởng phòng 1 (Nguyễn Đại Thành) Cấp trên trực tiếp: Trưởng phòng Trách nhiệm và quyền hạn: Chịu trách nhiệm kê khai thuế và kinh doanh khối công ty, quản lý nhân viên cấp dưới thực hiện nhiệm vụ của trưởng phòng giao. Trách nhiệm cụ thể: Kiểm tra, kiểm soát chặt chẽ các chứng từ kế toán theo công tác chuyên môn nghiêp vụ được trưởng phòng phân công trước khi trình trưởng phòng ký duyệt. Tập hợp, tính toán theo dõi công nợ, quản lý việc thực hiện các loại hợp đồng kinh tế, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong phạm vi công tác được giao. Có quyền kiểm tra kí duyệt các chứng từ kế toán, báo cáo tài chính, các hợp đồng mua bán tài sản, xây dựng cơ bản, vay nợ giữa đơn vị với các đối tượng khác theo phân công trực tiếp hoặc ủy quyền của trưởng phòng.
  • 19. 19 Từ chối kiểm tra kế toán nếu xét thấy việc kiểm tra không đúng thẩm quyền hoặc nội dung kiểm tra trái với quy định trong các văn bản luật pháp kế toán.  Trường phó phòng 2 (Trần Thị Dung) Cấp trên trực tiếp: Trưởng phòng Trách nhiệm và quyền hạn chung: Chịu trách nhiệm hoạt động kinh doanh khối trường, quản lý nhân viên cấp dưới thực hiện nhiệm vụ của trưởng phòng giao. Trách nhiệm cụ thể: Tập hợp, tính toán theo dõi công nợ, quản lý việc thực hiện các loại hợp đồng kinh tế, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong phạm vi công tác được giao. Thanh toán kịp thời các khoản chi thường xuyên cũng như đột xuất, phục vụ kịp thời cho hoạt động của công ty khi có chứng từ đầu vào đầy đủ và hợp pháp, hợp lệ.  Kế toán tài sản cố định – Thủ quỹ (Nguyễn Thị Tuyết Nga) Cấp trên trực tiếp: Phó trưởng phòng Trách nhiệm và quyền hạn: Thực hiện công tác chuyên môn kê toán tài sản cố định của trường Trách nhiệm cụ thể: Kiểm tra, kiểm soát chặt chẽ các tài sản của công ty, trường. Cung cấp các biểu mẫu quản lý tài sản cho các bộ phận liên quan để ghi chép và đối chiếu. Tiến hành kiểm kê định kỳ tài sản cố định theo quy định của công ty, nhà trường và Nhà nước. Thực hiện tốt việc bảo quản lưu trữ tài liệu kế toán và cung cấp các số liệu cần thiết theo yêu cầu kiểm tra của lãnh đạo công ty, nhà trường và các cơ quan chức năng nhà nước  Kế toán bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT) và công cụ lao động (CCLĐ) (Hồ Thị Mỹ Triều) Cấp trên trực tiếp: Phó trưởng phòng Trách nhiệm và quyền hạn:
  • 20. 20 Thực hiện công tác chuyên môn kế toán BHXH, BHYT và CCLĐ của trường. Trách nhiệm cụ thể: Tiến hành kiểm kê định kỳ các công cụ lao động, vật rẻ tiền mau hỏng theo qui định của công ty, nhà trường và Nhà nước. Thanh toán kịp thời các khoản chi liên quan đến BHXH, BHYT của giảng viên – cán bộ công nhân viên khi có chứng từ đầu vào đầy đủ và hợp pháp, hợp lệ. Tính toán và thanh toán kịp thời cá khoản BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn phải nộp cho nhà nước.  Kế toán thu tiền mặt – tiền gửi ngân hang (Phạm Thị Minh Loan) Cấp trên trực tiếp: Phó trưởng phòng Trách nhiệm và quyền hạn chung: Thực hiện công tác chuyên môn kế toán thu chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng của trường. Trách nhiệm cụ thể: Lập chứng từ thu chi, ủy nhiệm chi thanh toán kịp thời các nghiệp vụ kinh tế phát sinh khi có các chứng từ đầu vào đầy đủ và hợp pháp, hợp lệ. Tiến hành kiểm tra đối chiếu thường xuyên với thủ quỹ và ngân hàng. Báo cáo kịp thời số dư tồn quỹ và tiền gửi ngân hàng.  Nhân viên quầy thu học phí (Trần Thị Phương-Nguyễn Ngọc Phương Loan) Cấp trên trực tiếp: Phó trưởng phòng Trách nhiệm và quyền hạn chung: Thực hiện công tác thu học phí của trường Trách nhiệm cụ thể: Lập các chứng từ thu chi học phí của học sinh sinh viên. Lập các bảng kê thu học phí, lệ phí cuối ngày nộp về quỹ. Tiếp nhận và giải quyết các yêu cầu của học sinh sinh viên liên quan đến học phí, lệ phí, giấy xác nhận tạm hoãn nghĩa vụ quân sự.
  • 21. 21 Tiến hành kiểm tra đối chiếu thường xuyên với thủ quỹ về kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng. Báo cáo kịp thời số thu chi hàng ngày tại quầy. Thực hiện tốt việc bảo quản lưu trữ tài liệu kế toán và cung cấp các số liệu cần thiết theo yêu cầu kiểm tra của lãnh đạo công ty, nhà trường và các cơ quan chức năng nhà nước 1.2.3. Đặc điểm và chính sách kế toán:  Hình thức kế toán Sơ đồ 1.3 TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHUNG Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ Quan hệ đối chiếu, kiểm tra Nguyên tắc, đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký chung: Tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật ký, mà trọng tâm là sổ Nhật ký chung, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung Sổ,thẻ kế toán chi tiết Sổ Nhật ký đặc biệt Chứng từ kế toán SỔ NHẬT KÝ CHUNG SỔ CÁI Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bảng tổng hợp chi tiết
  • 22. 22 kinh tế (định khoản kế toán) của nghiệp vụ đó. Sau đó lấy số liệu trên các sổ Nhật ký để ghi Sổ Cái theo từng nghiệp vụ phát sinh. Hình thức kế toán Nhật ký chung gồm các loại sổ chủ yếu sau: - Sổ Nhật ký chung, Sổ Nhật ký đặc biệt; - Sổ Cái; - Các sổ, thẻ kế toán chi tiết. Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp. Nếu đơn vị có mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan. Trường hợp đơn vị mở các sổ Nhật ký đặc biệt thì hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ được dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký đặc biệt liên quan. Định kỳ (3, 5, 10... ngày) hoặc cuối tháng, tuỳ khối lượng nghiệp vụ phát sinh, tổng hợp từng sổ Nhật ký đặc biệt, lấy số liệu để ghi vào các tài khoản phù hợp trên Sổ Cái, sau khi đã loại trừ số trùng lặp do một nghiệp vụ được ghi đồng thời vào nhiều sổ Nhật ký đặc biệt (nếu có). Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối số phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các Sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập các Báo cáo tài chính. Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng cân đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên sổ Nhật ký chung (hoặc sổ Nhật ký chung và các sổ Nhật ký đặc biệt sau khi đã loại trừ số trùng lặp trên các sổ Nhật ký đặc biệt) cùng kỳ.  Hệ thống chứng từ Doanh nghiệp được chủ động xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán nhưng phải đáp ứng được các yêu cầu của Luật Kế toán và đảm bảo rõ ràng, minh bạch.  Hệ thống sổ sách kế toán
  • 23. 23 Trường sử dụng các loại sổ theo hình thức kế toán máy và tự thiết kế mẫu sổ phù hợp với hoạt động kinh doanh của công ty và vẫn tuân thủ theo mẫu hướng dẫn của thông tư 200/TT-BTC ngày 22/12/2014  Chính sách kế toán - Niên độ kế toán đang áp dụng: Trường bắt đầu niên độ kế toán từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm. - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là: Đồng Việt Nam - Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chung. - Phương pháp kế toán TSCĐ: + Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: Nguyên giá. + Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình: Khấu hao tài sản cố định theo đường thẳng. Thời gian khấu hao áp dụng theo thời gian quy định tại thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/04/2015. - Phương pháp kế toán hàng tồn kho: + Nguyên tắc đánh giá: Hàng nhập kho được xác định theo giá thực tế mua vào. - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:Công ty áp dụng theo phương pháp kê khai thường xuyên. - Phương pháp tính giá xuất kho: Công ty áp dụng phương pháp bình quân gia quyền. - Phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
  • 24. 24 CHƯƠNG 2 MÔ TẢ CÔNG VIỆC KẾ TOÁN ĐÃ QUAN SÁT VÀ THỰC HÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 2.1. Công việc kế toán tiền lương tại trường 2.1.1.Yêu cầu của công việc Chấm công hàng ngày và theo dõi cán bộ công nhân viên Tính lương và các khoản trích theo lương cho cán bộ công nhân viên Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương Ghi chép, phản ánh kịp thời, đầy đủ tình hình hiên có và sự biến động về số lượng và chất lượng lao động, tình hình sử dụng thời gian lao động và kết quả lao động Tính toán chính xác, kịp thời, đúng chính sách về các khoản tiền lương, tiền thưởng và các khoản trợ cấp phải trả cho người lao động Quản lý các đợt tạm ứng lương trong tháng của công ty Tính tạm ứng lương cho toàn thể công ty, cho một nhóm nhân viên hoặc cho một nhân viên Xậy dựng mức tạm ứng lương linh hoạt như: Số % lương cơ bản hoặc giá trị tiền riêng cho từng nhân viên Quản lý các đợt tạm ứng lương trong tháng của công ty Tính tạm ứng lương cho toàn thể công ty, cho một nhóm nhân viên hoặc cho một nhân viên Xậy dựng mức tạm ứng lương linh hoạt như: Số % lương cơ bản hoặc giá trị tiền riêng cho từng nhân viên 2.1.2.Trình tự tiến hành Chứng từ sử dụng Trường thường tiến hành trả lương vào cuối mỗi tháng, các chứng từ tiền lương công ty sử dụng là : - Bảng chấm công. - Phiếu xác nhận công việc hoàn thành.
  • 25. 25 - Bảng thanh toán lương. - Bảng thanh toán thưởng. - Phiếu ủy nhiệm chi tiền lương ( gửi ngân hàng)… Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng TK 334 - Phải trả công nhân viên TK 334 phản ánh các khoản phải trả công nhân viên và tình hình thanh toán các khoản đó( gồm: tiền lương, tiền thưởng, BHXH và các khoản thuộc thu nhập của công nhân viên)
  • 26. 26 Quy trình : Tính lương cho tất cả các bộ phận Nhân viên chấm công Nhân viên nhân sự tiền lươngä Trưởng các bộ phận Chứng từ Chấm công T hu thập thông tin tăng ca, bảng chấm công Lập bảng lương thâm niên, tăng ca, doanh thu Lập bảng thanh toán lương Bảng chấm công Phiếu tăng ca Bảng đơn giá lương Bảng thanh toán lương (chưa duyệt) Bảng thanh toán tăng ca + phép (Chưa duyệt) Phiếu báo tăng ca Kiểm tra tổng hợp
  • 27. 27 Quy trình: Ký duyệt bảng lương Trưởng phòng nhân sự tiền lưng Nhân viên nhân sự tiền lương Kế toán trưởng Giám đốc (Phó Giám đốc) 1.1.1.1.1.1 Phò ng kế toá n Chứng từ Lập bảng thanh toán tiền lương Bảng thanh toán lương (chưa duyệt) ) Bảng thanh toán tăng ca + phép (Chưa duyệt) Kiểm tra xác nhận Kiểm tra ký duyệt Kiểm tra ký duyệt Tiến hành chi lương và hạch toán Bảng thanh toán lương (Ký duyệt) Bảng thanh toán tăng ca + phép (Ký duyệt)
  • 28. 28 Quy trình: Thanh toán và hạch toán lương Kế toán tiền lương Kế toán thanh toán Thủ quỹ Nhân sự tiền lương Đại diện các bộ phận Chứng từ 2.1.3.Kết quả công việc  Hình thức trả lương theo thời gian. Phiếu chi lương Nhận lương/chi lương Bảng thanh toán lương (Ký duyệt) ) Bảng thanh toán tăng ca + phép (Ký duyệt) Nhận bảng lương đã được ký duyệt Hạch toán vào hệ thống kế toán Lập phiếu chi lương Chuẩn bị chi lương In phiếu chi lương Chi lương cho nhân viên trong bộ phận Phiếu lương
  • 29. 29 Hình thức này áp dụng đối với những người làm ở bộ phận gián tiếp áp dụng cho các phòng ban, cho khối quản lý trong trường Nhưng do đặc thù hoạt động của công ty, khi tính lương cho công nhân viên của bộ phận gián tiếp, ngoài áp dụng công thức tính do nhà nước quy định, công ty cũng có một hệ số khác hệ số lương đó là hệ số kinh doanh của công ty và do công ty quy định. Cách tính lương cho bộ phận gián tiếp: Thu nhập hệ số lương cơ bản mức lương hệ số hàng tháng = (phụ cấp) * tối thiểu * kinh doanh Hệ số lương cơ bản do nhà nước quy định, phụ thuộc vào ngành nghề, trình độ chuyên môn, kỹ thuật, nghiệp vụ của từng người và thâm niên công tác. Mức lương tối thiểu hiện tại theo quy định của nhà nước là 1.150.000 Hệ số kinh doanh công ty quy định cho bộ phận gián tiếp là 1,8. Ưu điểm của hình thức này là đơn giản, dễ tính toán, song nhược điểm là không gắn chặt tiền lương với kết quả lao động, hạn chế kích thích người lao động. Hình thức này mang tính bình quân. VD lương tháng 1: Nguyễn Duy Trụ thuộc có hệ số lương là 4,66, hệ số phụ cấp là 0,4. Như vậy lương hàng tháng là: Lương hàng tháng =( 4,66 + 0,4) * 1.150.000* 1,8 = 8.542.000đ. Hình thức trả lương theo năng suất lao động. Đây là hình thức trả lương áp dụng cho bộ phận trực tiếp (giảng viên), do nhân viên kế toán tại tổ theo dõi và tính toán, chi trả lương cho giảng viên Với cách tính lương này, căn cứ vào hệ số lương cơ bản, mức lương tối thiểu và ngoài ra, còn căn cứ vào doanh thu, năng suất lao động, chất lượng công việc hoàn thành của một người và được quy đổi ra điểm tính lương. Tổng lương sản phẩm Mức tiền quy đổi 1 điểm = Tổng điểm Trong đó: Tổng lương sản phẩm là doanh thu về tổng số tiết dạy trong tháng đó Lương gồm lương cứng và lương mềm:
  • 30. 30 Lương cứng là số tiền lương tính trên hệ số lương Lương mềm là lương sản phẩm tính trên hệ số điểm Lương mềm = điểm tính lương * mức tiền quy đổi 1 điểm Điểm tính lương là số điểm của giảng viên có được trong quá trình làm việc có bảng điểm quy định và do tổ quy định, thông qua Giám đốc. Tổng lương = lương mềm + lương cứng VD: Lê Tiến Hoành tổ trưởng tổ bộ môn có hệ số lương là 5,32, PC 0,5, điểm tính lương sản phẩm là 31,87, điểm tính lương QĐ là: Lương cứng = 48.586.500 250 = (5,32 + 0,5)*1.150.000 = 4.830.600đ 48.586.500 Lương mềm = * 31,87 = 6.193.800d 250 Tổng lương =4.830.600 + 6.193.800 = 11.024.400đ
  • 31. 31 Đơn vị: Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Bộ phận: Phòng kế toán BẢNG CHẤM CÔNG Tháng 01 năm 2016 1.1.1.1.1.2 S T T Họ và tên Ngày trong tháng Tổn g công Gh i ch ú 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 1 2 13 1 4 15 1 6 23 1 8 19 2 0 2 1 2 2 2 3 24 25 2 6 2 7 28 29 30 3 1 1 Vũ Hồng Hoa x 0 x x x x x x 0 x x x x x x 0 X x x x x x 0 x x x x x x 0 x 26 2 Trần Mai Phương x 0 x x x x x x 0 x x x x x x 0 X x x x x x 0 x x x x x x 0 x 26 3 Nguyễn Thu Huyền x 0 x x x x x x 0 0 x x 0 x x 0 X x x x x x 0 x x x 0 x x 0 x 25 4 Trần Thị Vân x 0 x x x x x x 0 x x x x x x 0 X x x x x x 0 x x x x x x 0 x 26 5 Phạm Thị Trang x 0 x x x x x x 0 x x x x x x 0 X x x x x x 0 x x x x x x 0 x 26 Cộng 129
  • 32. 32 Đơn vị: Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Bộ phận: Phòng Kế toán BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG TT Họ Tên HS L Số công Lương cơ bản Hệ Số PC chức vụ, trách nhiệm Phụ cấp Tổng lương các khoản phải khấu trừ vào lương Thực nhận KN BHXH- 8% BHYT- 1.5% BHTN- 1% 1 Vũ Hồng Hoa 4.33 26 3.594.000 0.5 415.000 4.009.000 215.640 53.910 35.940 3.703.500 2 Trần Mai Phương 3.27 26 3.433.500 3.433.500 162.840 40.710 27.140 3.202.810 3 Nguyễn Thu Huyền 2.34 25 1.942.000 1.942.000 116.520 29.130 19.420 1.777.000 4 Trần Thị Vân 2.34 26 1.942.000 1.942.200 116.520 29.130 19.420 1.777.000 5 Phạm Thị Trang 2.65 26 2.199.500 2.199.500 131.970 32.993 21.995 2.013.000 Cộng 12.391.500 415.000 13.324.200 743.490 185.873 123.915 11.753.500
  • 33. 33 * Lương theo tiết dạy Tại Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành, tiền lương tiết dạy được áp dụng trả cho các đội. Căn cứ vào công việc hoàn thành và căn cứ vào kế hoạch công ty giao cho tổ theo hình thức khoán quỹ lương đã được giám đốc công ty ký duyệt, đội tiến hành phân bố từng công việc mà mỗi tổ mỗi bộ phận phải chịu trách nhiệm hoàn thành và giao cho đội thông qua “Phiếu giao việc”. Khi hoàn thành thì tiến hành lập “Biên bản nghiệm thu” Tiền lương của giảng viên được tính căn cứ vào số ngày công có mặt tại hiện trường và số ngày công thực tế làm việc của công nhân viên. Căn cứ vào “Biên bản nghiệm thu” tổ trưởng xác định được quỹ lương của đội trong kỳ từ đó tính bình quân cho mỗi giảng viên trong tổ Đơn giá Công bình quân cho mỗi giảng viên được tính như sau: Đơn giá bình quân công 1 giảng viên = Giá trị tiền lương (công) của tổ trong đợt Tổng số công thực hiện CV trong đợt x hệ số cấp bậc công việc Ngoài mức lương cố định và lương công nhật là mức lương giảng viên được hưởng do thời gian làm việc thực tế của mình thì công ty còn có quy định mức lương khác dành riêng cho tổ trưởng. Đây có thể coi là mức phụ cấp trách nhiệm của đội trưởng và được trích ra từ 32% tiền lương để lại của tổ.
  • 34. 34 Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Tổ kỹ thuật BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01 Bộ phận: Tổ kỹ thuật STT Họ và tên Chức danh Đơn giá Ngày công Lương cố định Lcđ=Ncht*85 00 Lương công nhật Lcn=ĐG*N c Lương khác LK Tổng lương Tl= Lcđ+Lcn+Lk Ghi chú Ncht Nc 1 Nguyễn Tất Đạt TT 100.000 30 30 255,000 3,600,000 150000 4,005,000 2 Hoàng Hữu Văn CN 100.000 30 30 255,000 3,600,000 3,855,000 3 Phạm Văn Huynh CN 100.000 27 29 229,500 3,480,000 3,709,500 4 Nguyễn Văn Đãng CN 100.000 30 30 255,000 3,600,000 3,855,000 5 Tạ Văn An CN 100.000 29 31 246,500 3,720,000 3,966,500 6 Phạm Văn Long CN 100.000 30 31 255,000 3,720,000 3,975,000 7 Hà Anh Tuấn CN 100.000 31 31 263,500 3,720,000 3,983,500 8 Hoàng Hữu Trí CN 100.000 27 29 229,500 3,480,000 3,709,500 Cộng 204 211 1,734,000 25,320,000 150,000 27,054,000
  • 35. 35 BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 1/2016 Người lập Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) TT Họ Tên HS L Số công Lương cơ bản Hệ Số PC chức vụ, trách nhiệm Phụ cấp Tổng lương Các khoản phải khấu trừ vào lương Thực nhận KN BHXH- 8% BHYT- 1.5% BHTN- 1% Phòng kế toán 12.391.500 415.000 12.806.500 743.490 185.873 123.915 11.753.500 1 Vũ Hồng Hoa 4,33 26 3.594.000 0,5 415.000 4.009.000 215.640 53.910 35.940 3.703.500 ...... ......... ……… ……… ...... ……… ……… ....... Phòng kế hoạch 15.780.000 664.000 16.444.000 947.000 237.000 158.000 15.102.000 6 Hà Trang 3,27 26 2.714.000 0,3 249.000 2.963.000 163.000 41.000 27.000 2.732.000 ............ ............. ……… ……… ……… ……… ……… ................ Tổ kỹ thuật 70.500.000 3.525.000 74.025.000 2.050.000 512.600 341.705 71.120.700 69 Nguyễn Xuân Tuấn 1,65 26 1.369.500 1.369.500 82.230 20.500 13.700 1.253.000 ................ ……… ……… ……… ……… ……… ……… .............. Cộng 350.000.000 34.249.500 384.249.500 21.000.000 5.250.000 3.500.000 354.499.500
  • 36. 36 Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 334 Đối tượng: Phòng kế toán (Trích tháng 01 năm 2016) (ĐVT: đồng) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có - Số dư đầu năm 0 0 15/01 125 15/01 Tạm ứng cho nhân viên Nguyễn Thị Lan 111 1.800.000 ... ... ... ... ... ... ... ... ... 30/01 195 30/01 Trích lương phải trả nhân viên phòng kế toán - tháng 1/2016 6422 13.324.200 30/01 210 30/01 Thanh toán tiền lương cho nhân viên phòng kế toán tháng 1/2016 111 11.753.500 30/01 195 30/01 Trích BHXH tháng 1/2016 3383 743.490 30/01 195 30/01 Trích BHYT tháng 1/2016 3384 185.873 30/01 195 30/01 Trích BHTN tháng 1/2016 3386 123.915 NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
  • 37. 37 Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 334 Đối tượng sử dụng: Tổ kỹ thuật (Trích tháng 01 năm 2016) (ĐVT: đồng) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có - Số dư đầu năm 0 0 ... ... ... ... ... ... ... ... ... 30/01 199 30/01 Trích lương phải trả nhân viên Tổ kỹ thuật tháng 1/2016 1547 27.054.000 30/01 214 30/01 Thanh toán tiền lương cho nhân viên Tổ kỹ thuật tháng 1/2016 111 27.054.000 30/01 199 30/01 Trích BHXH tháng 1/2016 3383 2.050.000 30/01 199 30/01 Trích BHYT tháng 1/2016 3384 512.600 30/01 199 30/01 Trích BHTN tháng 1/2016 3386 341.705 Ngày 31 tháng 01 năm 2016 NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
  • 38. 38 SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2016 Ngày,tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Tài khoản đối ứng Số phát sinh Số hiệu Ngày tháng Nợ TK Có TK Số trang trước chuyển sang 8.660.898.000 8.660.898.000 10/1/2016 PC35 10/1/2016 Thanh toán lương tháng 1 cho CNV x 334 320.000.000 x 111 320.000.000 …… ………. …… 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Lương phải trả bộ phận trực tiếp x 1542 194.545.000 x 334 194.545.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Lương phải trả bộ phận sản xuất chung x 1547 35.550.500 x 334 35.550.500 30/01/2016 BPB8 30/01/2016 Lương phải trả Ban điều hành x 6422 57.450.000 x 334 57.450.000 30/01/2016 BPB8 30/01/2016 Khấu trừ vào lương toàn công ty x 334 29.750.000 30/01/2016 30/01/2016 x 338 29.750.000 30/01/2016 BPB8 30/01/2016 BHXH phải trả CNV x 3383 5.900.600 30/01/2016 BPB8 30/01/2016 BHXH phải trả CNV x 334 5.900.600 30/01 195 30/01 Trích lương phải trả nhân viên phòng kế toán - tháng 1/2016 x 6422 13.324.200 30/01 210 30/01 Thanh toán tiền lương cho nhân viên phòng kế toán tháng 1/2016 x 111 11.753.500
  • 39. 39 30/01 195 30/01 Trích BHXH tháng 1/2016 x 3383 743.490 30/01 195 30/01 Trích BHYT tháng 1/2016 x 3384 185.873 30/01 195 30/01 Trích BHTN tháng 1/2016 x 3386 123.915 30/01 199 30/01 Trích lương phải trả nhân viên Tổ kỹ thuật tháng 1/2016 x 1547 27.054.000 30/01 214 30/01 Thanh toán tiền lương cho nhân viên Tổ kỹ thuật tháng 1/2016 x 111 27.054.000 30/01 199 30/01 Trích BHXH tháng 1/2016 x 3383 2.050.000 30/01 199 30/01 Trích BHYT tháng 1/2016 x 3384 512.600 30/01 199 30/01 Trích BHTN tháng 1/2016 x 3386 341.705 .............. ……… Cộng 109.745.891.000 109.745.891.000
  • 40. 40 SỔ CÁI Tháng 1/2016 Tên TK: Phải trả công nhân viên Số hiệu TK: 334 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Trang NKC Tài khoản đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 320.000.000 Số phát sinh trong kỳ 10/1/2016 PC40 10/1/2016 Thanh toán lương tháng 1 cho CNV 8 111 320.000.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Lương phải trả bộ phận trực tiếp 8 1542 194.545.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Lương phải trả bộ phận sản xuất chung 8 1547 35.550.500 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Lương phải trả bộ phận quản lý 8 6422 57.450.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Khấu trừ khoản trích theo lương 8 338 29.750.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 BHXH phải trả CNV 8 3383 5.900.600 30/01 195 30/01 Trích lương phải trả nhân viên phòng kế toán - tháng 1/2016 9 6422 13.324.200 30/01 210 30/01 Thanh toán tiền lương cho nhân viên phòng kế toán tháng 1/2016 9 111 11.753.500
  • 41. 41 30/01 195 30/01 Trích BHXH tháng 1/2016 9 3383 743.490 30/01 195 30/01 Trích BHYT tháng 1/2016 9 3384 185.873 30/01 195 30/01 Trích BHTN tháng 1/2016 9 3386 123.915 30/01 199 30/01 Trích lương phải trả nhân viên Tổ kỹ thuật tháng 1/2016 9 1547 27.054.000 30/01 214 30/01 Thanh toán tiền lương cho nhân viên Tổ kỹ thuật tháng 1/2016 9 111 27.054.000 30/01 199 30/01 Trích BHXH tháng 1/2016 9 3383 2.050.000 30/01 199 30/01 Trích BHYT tháng 1/2016 9 3384 512.600 30/01 199 30/01 Trích BHTN tháng 1/2016 9 3386 341.705 Cộng phát sinh 349.750.000 390.150.000 Cộng số dư cuối kỳ 360.400.000
  • 42. 50 2.1.4.Kiểm tra kết quả công việc Kết quả công việc do kế toán trưởng là người kiểm tra và giám sát quá trình chấm công và tính lương của kế toán tiền lương Cuối mỗi tháng cán bộ công nhân viên của trường mỗi người sẽ có bảng tổng hợp chấm công trong tháng và tự kiểm tra lại. Nếu có khiếu nại hay ý kiến sẽ được kế toán trưởng xử lý 2.2. Công việc kế toán các khoản trích theo lương 2.2.1. Yêu cầu công việc Xây dựng thang bảng lương để tính lương và nộp cho cơ quan bảo hiểm Thực hiện việc kiểm tra tính hình chấp hành các chính sách, chế độ về lao động tiền lương, bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), và kinh phí công đoàn (KPCĐ). Kiểm tra tình hình sử dụng quỹ tiền lương, quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ Tính toán và phân bổ chính xác, đúng đối tượng các khoản tiền lương, khoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ Lập báo cáo về lao động, tiền lương, BHXH, BHYT, KPCĐ thuộc phạm vi trách nhiệm của kế toán. Tổ chức phân tích tình hình sử dụng lao động, quỹ tiền lương, quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ 2.2.2. Trình tự tiến hành Quy trình kế toán BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN.
  • 43. 51 QUY TRÌNH KẾ TOÁN BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN Bảng tính trích BHXH Bảng tính trích BHYT Bảng tính trích BHTN Bảng tính trích KPCĐ Cơ quan BHXH Đối chiếu, quyết toán BHXH, BHTN Kế toán tổng hợp TL và các khoản TTL Kế toán tiền lương Căn cứ : Quỹ lương thực tế phải trả Cơ quan Liên đoàn LĐ
  • 44. 52 Quy trình kế toán trợ cấp BHXH QUY TRÌNH KẾ TOÁN TRỢ CẤP BHXH 2.2.3. Kết quả công việc Ví dụ: Việc tính mức trợ cấp nghỉ ốm của bà Hoa được tính như sau: - Mức lương ngày = (1.150.000 /26) x 4,33 =138.000đ/ngày - Do nghỉ ốm bác được hưởng 75% lương. - 138.000 x 75% =103.500đ - Nghỉ 2 ngày: 103.500 x 2 = 207.000đ Vậy mức trợ cấp nghỉ ốm của bà Hoa là: 207.000đ Trợ cấp ốm đau thai sản: khi người ốm đau thai sản nghỉ việc thanh toán trợ cấp giữa người lao động gián tiếp hay trực tiếp theo quy định của BHXH. Kế toán tiền lương Tính trợ cấp BHXH Bảng thanh toán BHXH Phiếu chi Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương Cơ quan BHXH Đối chiếu, quyết toán BHXH Cơ quan BHYT Phiếu nghỉ hưởng BHXH
  • 45. 53 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Bộ y tế Số: KB/BA GIẤY CHỨNG NHẬN NGHỈ ỐM HƯỞNG BHXH Họ và tên: Vũ Hồng Hoa Tuổi: 32 Đơn vị công tác: Kế toán Lý do nghỉ việc: ốm Số ngày nghỉ: 2 ngày (từ 02/01 đến 04/1/2016) Phần sau trang giấy là phần thanh toán do kế toán thực hiện khi phiếu gửi kèm theo bảng chấm công của đội có người nghỉ BHXH. PHIẾU THANH TOÁN TRỢ CẤP BHXH. Mã số: Họ và tên: Vũ Hồng Hoa Tuổi: 32 Nghề nghiệp, chức vụ: Kế toán Đơn vị công tác: Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Thời gian đóng BHXH : 7 năm Tiền lương đóng BHXH : 3.680.000đ Số ngày nghỉ: 2 ngày Mức trợ cấp: 138.000 x 2 ngày x 75% = 207.000đ Viết bằng chữ: (hai trăm linh bảy nghìn đồng đồng). Người lĩnh tiền Thủ trưởng đơn vị Trường hợp thanh toán cho chị Hương nhân viên phòng kế toán của Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành nghỉ việc do thai sản sẽ được thực hiện như sau: Xác nhận của phụ trách đơn vị Số ngày thực nghỉ 2 ngày (Ký họ tên, đóng dấu) 1.1.1.1.1.2.1 Ngày … tháng … năm … Bác sĩ (Ký tên, đóng dấu)
  • 46. 54 PHIẾU NGHỈ HƯỞNG BHXH Họ tên: Nguyễn Thị Hương Tuổi: 24 Tên cơ quan y tế Ngày đến khám Lý do Số ngày nghỉ Xác nhận y tế Y tế bộ phận Từ Đến Tổng số Bệnh viện Từ Dũ 20/1/16 Sinh con 30/1/16 30/4/16 4 tháng Phần trợ cấp BHXH Họ và tên: Nguyễn Thị Hương Nghề nghiệp: nhân viên Tiền lương đóng BHXH : 1.423.400đ Số ngày nghỉ: 4tháng Mức trợ cấp: 100% Tổng số tiền trợ cấp: 1.423.400 x 4 = 5.693.600đ Bằng chữ: (Năm triệu sáu trăm chín mươi ba nghìn sáu trăm đồng) Ngày … Tháng … năm Người lĩnh tiền Kế toán Thủ trưởng đơn vị Cuối tháng kế toán tập hợp chi phí các phiếu hưởng BHXH lên phòng kế toán và tiến hành lập bảng tổng hợp ngày nghỉ và trợ cấp BHXH để thanh toán BHXH cho người lao động.
  • 47. 55 BẢNG THANH TOÁN BẢO HIỂM XÃ HỘI Tháng 1 năm 2016 TT Họ và tên Lương cơ bản % được hưởng Số ngày Lý do Tổng cộng Ký nhận 1 Nguyễn Thị Hương 1.423.400 100 120 Thai sản 5.693.600 2 Vũ 3.680.000 75 2 Ốm 207.000 Hồng Hoa Cộng 5.900.600 Quản lý nhân sự Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,họ tên) * Bảo hiểm thất nghiệp Theo quy định hiện nay các doanh nghiệp tiến hành trích BHTN theo quy định là 2%, trong đó : - 1% tính vào chi phí sản xuất kinh doanh của đối tượng sử dụng lao động. - 1% trừ vào lương của người lao động. Ví dụ: Số tiền lương của bà Vũ Hồng Hoa sẽ là: 1.150.000 x 4,33 + 1.150.000 x 0,5 = 4.009.000đ - Các khoản khấu trừ lương: + BHTN: 1.150.000 x 4,33 x 1% = 35.900đ
  • 48. SỔ CHI TIẾT Tài khoản 338(3) Đối tượng: BHXH Tháng 01 năm 2016 Ngày tháng vào sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 20.000.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHXH theo lương ở bộ phận NCTT 1542 29.600.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHXH theo lương ở bộ phận SXC 1547 4.906.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHXH theo lương ở bộ phận quản lý 642 6.720.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Khấu trừ khoản trích BHXH theo lương 334 21.000.000 30/1/2016 BTT9 30/1/2016 BHXH phải trả CNV 334 5.900.600 Nộp BHXH cơ quan quản lý 112 77.000.000 …. …. …. …. …. …. …. Cộng phát sinh 82.900.600 90.000.000 Số dư cuối kỳ 7.099.400
  • 49. SỔ CHI TIẾT Tháng 01 năm 2016 TK: 338(2) "Kinh phí công đoàn" ĐVT: VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK Đ Ư Số phát sinh SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ Số phát sinh 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích KPCĐ theo lương ở bộ phận NCTT 1542 3.700.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích KPCĐ theo lương ở bộ phận SXC 1547 613.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích KPCĐ theo lương ở bộ phận quản lý 6422 840.000 30/1/2016 UNC 18 30/1/2016 Nộp KPCĐ cho cơ quan Nhà Nước 1121 7.000.000 …. …. …. …. …. …. …. Cộng phát sinh 7.000.000 7.000.000 Số dư cuối tháng Vĩnh Phúc , ngày 30 tháng 01 năm 2016 Giám Đốc KT Trưởng Người lập biểu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 50. SỔ CHI TIẾT Tháng 01 năm 2016 TK: 338(4) "Bảo hiểm y tế" ĐVT: VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK Đ Ư Số phát sinh SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ Số phát sinh 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHYT theo lương ở bộ phận NCTT 1542 5.550.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHYT theo lương ở bộ phận SXC 1547 920.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHYT theo lương ở bộ phận quản lý 6422 1.260.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Khấu trừ khoản trích BHYT theo lương 334 5.250.000 30/1/2016 UNC23 30/1/2016 Nộp tiền BHYT cho cơ quan nhà nước 1121 15.750.000 …. …. …. …. …. …. …. Cộng phát sinh 15.750.000 15.750.000 Số dư cuối kỳ Vĩnh Phúc , ngày 30 tháng 01 năm 2016 Giám Đốc KT Trưởng Người lập biểu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 51. SỔ CHI TIẾT Tháng 01 năm 2016 TK: 338(6) "Bảo hiểm thất nghiệp" ĐVT: VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK Đ Ư Số phát sinh SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ Số phát sinh 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHTN theo lương ở bộ phận NCTT 1542 5.550.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHTN theo lương ở bộ phận SXC 1547 920.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHTN theo lương ở bộ phận quản lý 6422 1.260.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Khấu trừ khoản trích BHTN theo lương 334 5.250.000 30/1/2016 UNC23 30/1/2016 Nộp tiền BHTN cho cơ quan nhà nước 1121 7.000.000 …. …. …. …. …. …. …. Cộng phát sinh 7.000.000 7.000.000 Số dư cuối kỳ Vĩnh Phúc , ngày 30 tháng 01 năm 2016 Giám Đốc KT Trưởng Người lập biểu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 52. Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2016 Ngày,tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Tài khoản đối ứng Số phát sinh Số hiệu Ngày tháng Nợ TK Có TK Số trang trước chuyển sang 8.660.898.000 8.660.898.000 10/1/2016 PC35 10/1/2016 Thanh toán lương tháng 1 cho CNV x 334 320.000.000 x 111 320.000.000 …… ………. …… 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHXH theo lương ở bộ phận NCTT x 1542 29.600.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHXH theo lương ở bộ phận SXC x 1547 4.906.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHXH theo lương ở bộ phận quản lý x 642 6.720.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Khấu trừ khoản trích BHXH theo lương x 334 21.000.000
  • 53. 30/1/2016 BTT9 30/1/2016 BHXH phải trả CNV x 334 5.900.600 Nộp BHXH cơ quan quản lý x 112 77.000.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích KPCĐ theo lương ở bộ phận NCTT x 1542 3.700.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích KPCĐ theo lương ở bộ phận SXC x 1547 613.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích KPCĐ theo lương ở bộ phận quản lý x 6422 840.000 30/1/2016 UNC 18 30/1/2016 Nộp KPCĐ cho cơ quan Nhà Nước x 1121 7.000.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHYT theo lương ở bộ phận NCTT x 1542 5.550.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHYT theo lương ở bộ phận SXC x 1547 920.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHYT theo lương ở bộ phận quản lý x 6422 1.260.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Khấu trừ khoản trích BHYT theo lương x 334 5.250.000 30/1/2016 UNC23 30/1/2016 Nộp tiền BHYT cho cơ quan nhà nước x 1121 15.750.000
  • 54. 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHTN theo lương ở bộ phận NCTT x 1542 5.550.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHTN theo lương ở bộ phận SXC x 1547 920.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích BHTN theo lương ở bộ phận quản lý x 6422 1.260.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Khấu trừ khoản trích BHTN theo lương x 334 5.250.000 30/1/2016 UNC23 30/1/2016 Nộp tiền BHTN cho cơ quan nhà nước x 1121 7.000.000 .............. ……… Cộng 109.745.891.000 109.745.891.000
  • 55. SỔ CÁI Tháng 01 năm2016 Tên TK 338: phải trả phải nộp khác Ngày tháng vào sổ Chứng từ Diễn giải Trang nhật ký TK đối ứng Số phát sinh SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 25.120.500 30/1/2016 PC58 30/1/2016 Nộp tiền BHXH tháng 1/2016 7 111 80.000.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích theo lương ở bộ phận NCTT 8 1542 40.700.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích theo lương ở bộ phận SXC 8 1547 6.746.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Trích theo lương ở bộ phận quản lý (Ban điều hành) 8 6422 9.240.000 30/1/2016 BPB8 30/1/2016 Khấu trừ khoản trích theo lương toàn công ty 8 334 29.750.000 30/1/2016 BTT9 30/1/2016 BHXH phải trả CNV toàn công ty 8 334 5.900.600 …. …. …. …. …. …. …. …. Cộng phát sinh 85.900.600 106.750.000 Số dư cuối kỳ 45.967.000
  • 56. 2.2.4. Kiểm tra kết quả công việc Kết quả công việc do kế toán trưởng là người kiểm tra và giám sát quá trình tính lương và trích các khoản theo lương Cuối tháng kế toán trưởng kiểm tra 1 lần