SlideShare a Scribd company logo
1 of 47
THỊ TRƯỜNG TRONG
BỆNH LÝ THẦN KINH NHÃN KHOA
BS. VÕ NGỌC BÍCH MINH
KHOA TẠO HÌNH THẨM MỸ - THẦN KINH NHÃN KHOA
22.03.2019
BỆNH VIỆN MẮT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
PHẦN 1: SƠ LƯỢC VỀ THỊ TRƯỜNG
PHẦN 2: CA LÂM SÀNG
GIỚI HẠN CỦA THỊ TRƯỜNG
THỊ TRƯỜNG = KHÔNG GIAN 3D HÌNH NÓN
(Island of vision - Đảo thị giác):
Đỉnh = điểm nút của mắt (nodal point)
Đáy hướng về vô cực (infinity)
(Trong TH test kiểm tra thị trường thì đáy
sẽ phụ thuộc vào độ sâu máy đo thị trường)
GIỚI HẠN:
900 về phía thái dương
700 về phía dưới
600 về phía mũi và phía trên
83% of the
visual cortex
Rowe FJ. Visual fields via the visual pathway, 2nd edition edn. Boca Raton: CRC Press; 2016.
Yaqub M. Visual fields interpretation in glaucoma: a focus on static automated perimetry. Community Eye Health. 2013;25(79-80):1-8.
KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG TRUNG TÂM
GIÚP PHÁT HIỆN HẦU HẾT
CÁC BẤT THƯỜNG BỆNH LÝ
THỊ TRƯỜNG TRUNG TÂM 30o phản ánh:
66% CHỨC NĂNG TẾ BÀO HẠCH VÕNG MẠC
83% CHỨC NĂNG VỎ NÃO THỊ GIÁC
PHƯƠNG PHÁP ĐO THỊ TRƯỜNG
Goldmann perimeter Humphrey perimeter
THỊ TRƯỜNG KẾ ĐỘNG (KINETIC)
Tiêu kích thích được di chuyển từ vùng không
thấy vào cho đến khi BN nhận thấy
THỊ TRƯỜNG KẾ TĨNH (STATIC)
Các tiêu sáng cố định được tăng dần cường
độ ánh sáng cho đến khi BN nhận thấy
THỊ TRƯỜNG KẾ TỰ ĐỘNG HUMPHREY
(1) CHỌN CHIẾN LƯỢC TEST (PROGRAM):
Full threshold (Thời gian thực hiện lâu, hiện nay ít được sử dụng)
FASTPAC (40% nhanh hơn FT)
SITA (Swedish Interactive Thresholding Algorithm)
• SITA standard (độ chính xác cao, thời gian thực hiện ngắn FT 50%)
• SITA Fast (SF) (thời gian ngắn hơn FT 80%, dành cho BN trẻ, có kinh nghiệm test)
(2) CHỌN KIỂU TEST (PATTERN) :
• Trung tâm 30-2 (central 30-2)
• Trung tâm 24-2 (central 24-2)
• Trung tâm 10-2 (Central 10-2)
• Macular program
• Nasal step
KIỂU TEST 30-2 vs. 24-2
TRUNG TÂM 24-2
 Khảo sát 24 độ từ điểm định thị
 54 điểm (gồm 2 điểm phía mũi)
 Khoảng cách giữa 2 điểm: 6 độ
TRUNG TÂM 30-2
 Khảo sát 30 độ từ điểm định thị
 76 điểm
 Khoảng cách giữa 2 điểm: 6 độ
Giúp phát hiện
tổn thương
bậc mũi
TEST PATTERN 30.1 vs. 30.2
30-1
Gồm các điểm kích thích nằm trên trục ngang và dọc
Các điểm cách nhau 6 độ
30-2
Các điểm kích thích KHÔNG nằm trên trục ngang
và dọc (cách trục 3 độ)
Các điểm cách nhau 6 độ
Link: http://www.healio.com/optometry/technology/news/blogs/%7B5f21a6f6-b43c-4f92-993c-eac61463cc20%7D/doug-rett-od-faao/blog-why-is-it-called-30-2
187 BN có bệnh lý thần kinh thị + 206 BN có bệnh lý glaucoma
Kết quả:
 95% bệnh lý TK thị
 96% nghi ngờ glaucoma
 98% tăng nhãn áp
 100% glaucoma
Cho kết quả tương tự nhau khi so sánh giữa Humphrey 24.2 và 30.2
Test 24-2 thời gian thực hiện ngắn hơn và kết quả ít bị dao động hơn
Tổng kết 330 nghiên cứu:
 51 NC tăng áp lực nội sọ vô căn
 144 NC bệnh lý thần kinh thị (chủ yếu
Optic neuritis và AION)
 105 NC chèn ép giao thị
 21 NC tai biến mạch máu não (stroke)
 10 NC các bệnh lý NKTK khác
KẾT QUẢ:
THỊ TRƯỜNG KẾ HUMPHREY 30-2 VÀ 24-2 (SITA STANDARD, SITA FAST, FULL THRESHOLD)
THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG NHẤT, KẾ ĐÓ LÀ THỊ TRƯỜNG KẾ GOLDMANN
THỊ TRƯỜNG KẾ:
 Humphrey
 Goldmann
 Octopus
CHỌN TEST THỊ TRƯỜNG TRONG BỆNH LÝ THẦN KINH NK
(1) CHỌN CHIẾN LƯỢC TEST (PROGRAM):
SITA (Swedish Interactive Thresholding Algorithm)
• SITA standard (độ chính xác cao, thời gian thực hiện ngắn FT 50%)
• SITA Fast (SF) (thời gian ngắn hơn FT 80%, dành cho BN trẻ, có kinh nghiệm test)
(2) CHỌN THIẾT KẾ (PATTERN) :
• Trung tâm 30-2 (central 30-2)
• Trung tâm 24-2 (central 24-2)
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
Zone 1 – Patient data
Zone 2 – Reliability indices
Zone 3 – Raw data & Gray scale map
Zone 4 – Total deviation numerical plot
Zone 5 – Pattern deviation numerical plot
Zone 6 – Global indices & Glaucoma hemi-field test
Zone - 1
Zone - 2
Zone - 3
Zone - 4 Zone - 5 Zone - 6
Zone 1 – THÔNG TIN BỆNH NHÂN
Đồng từ 3-4mm: phù hợp nhất
Đồng tử ≤2mm: sai số cao (đặc biệt nếu có đục thủy tinh thể)
 Nhỏ dãn trước khi đo
 Đồng tử dãn cũng ảnh hưởng kết quả đo, nhưng ít sai lệch hơn
Zone 2 – CHỈ SỐ VỀ ĐỘ TIN CẬY
MẤT ĐỊNH THỊ (Fixation losses) >15-20%: KHÔNG TIN CẬY
Trong quá trình thực hiện 5% tiêu sáng được kích thích ở vùng điểm mù
 nếu BN nhận thấy các kích thích này  chứng tỏ có mất định thị
DƯƠNG TÍNH GIẢ (False POS errors) >15-20%: KHÔNG TIN CẬY
• Không có kích thích nhưng BN vẫn bấm  Trigger-happy patients
ÂM TÍNH GIẢ (False NEG errors) >15-20%: KHÔNG TIN CẬP
• Có kích thích nhưng BN không bấm  BN không chú ý, mệt mỏi, hợp tác kém
• Glaucoma giai đoạn nặng/Tổn thương thị trường nặng  BN hợp tác nhưng âm giả vẫn cao
Zone 3 – BIỂU ĐỒ KẾT QUẢ “THÔ” (RAW DATA)
RAW DATA = cho biết độ nhạy cảm ánh sáng của võng
mạc được đo dưới đơn vị dB tại các vị trí
0dB = ám điểm tuyệt đối (absolute scotoma)
50dB = nhạy cảm nhất (highest retinal sensitivity)
dB
dB thấp
(low dB value)
CƯỜNG ĐỘ ÁNH SÁNG MẠNH
Higher light intensity
ĐỘ NHẠY CẢM VÕNG MẠC THẤP
Lower retinal sensitivity
dB cao
(high dB value)
CƯỜNG ĐỘ ÁNH SÁNG YẾU
Lower light intensity
ĐỘ NHẠY CẢM VÕNG MẠC CAO
Higher retail sensitivity
dB: Giá trị càng lớn độ nhạy của VM càng cao
Zone 3 – BIỂU ĐỒ XÁM (GRAYSCALE MAP)
Các giá trị của Biểu đồ kết quả thô được phân thành 10 BẬC THANG XÁM:
• từ 0db  50db
• mỗi bậc cách nhau 5 dB (trừ cột đầu tiên)
 Giúp đánh giá nhanh thị trường của BN
 “Raw data” và “Greyscale map” KHÔNG ĐƯỢC DÙNG ĐỂ CHẨN ĐOÁN
 các giá trị dB chưa được phân tích và so sánh với giá trị bình thường
Zone 4 – TOTAL DEVIATION NUMERICAL PLOT
(BIỂU ĐỒ ĐỘ LỆCH TOÀN BỘ)
MỖI GIÁ TRỊ của Biểu đồ kết quả thô sẽ được so sánh với
giá trị của người bình thường trong cùng độ tuổi.
Giá trị biểu hiện trên Biểu đồ độ lệch toàn bộ:
“0” = độ nhạy cảm VM của BN giống với người bình thường cùng lứa tuổi
Giá trị (+) = tốt hơn so với người bình thường cùng lứa tuổi
Giá trị (-) = xấu hơn so với người bình thường cùng lứa tuổi
Raw data
Normative data
Zone 4 – TOTAL DEVIATION PROBABILITY PLOT
(BIỂU ĐỒ ĐỘ LỆCH THEO XÁC SUẤT)
p < 0.5%
dưới 0.5% dân số bình thường có giá trị độ nhạy cảm
võng mạc tương tự tại điểm này
Mỗi điểm trên Biểu đồ độ lệch toàn bộ  Được biểu diễn
dưới dạng “ký hiệu” dựa theo xác suất thống kê
BIỂU ĐỒ ĐỘ LỆCH THEO XÁC XUẤT:
Giúp thấy rõ các tổn thương lan tỏa (overall depression)
Đục môi trường trong suốt (đục thủy tinh thể)
Tật khúc xạ
Co đồng tử
KHÔNG cho thấy các tổn Thương khu trú (Localized depressio
ns)
Raw data
Zone 5 – PATTERN DEVIATION NUMERICAL PLOT (BIỂU ĐỒ ĐỘ LỆCH THIẾT KẾ)
Biểu đồ độ lệch toàn bộ Biểu đồ độ lệch thiết kế
BƯỚC 1: Xếp các giá trị trong Biểu đồ độ
lệch toàn bộ theo thứ tự từ CAO đến THẤP
Chọn giá trị xếp thứ 7
BƯỚC 2: Chuyển giá trị ở vị trí này về 0
BƯỚC 3: Cộng giá trị tương tự thêm cho tất
cả các điểm còn lại
1
2
3
Biểu đồ độ lệch thiết kế
theo xác suất
MỤC ĐÍCH: Giúp tăng độ cao “đảo thị giác”
nhưng không làm thay đổi hình thái/ độ cong
đảo thị giác của bệnh nhân
 Không thể hiện giá trị thật đo được
 GIÚP THẤY RÕ CÁC TỔN THƯƠNG
KHU TRÚ (HAY CÁC ÁM ĐIỂM SÂU)
Zone 5
MT
Biểu đồ độ lệch thiết kế:
Tổn thương KHU TRÚ thị trường
½ dưới
Biểu đồ độ lệch toàn bộ:
tổn thương thị trường
gần toàn bộ
Zone 5
Biểu đồ độ lệch thiết kế:
Cho thấy KHÔNG có tổn
thương khu trú (không ám
điểm)
Biểu đồ độ lệch toàn bộ:
Tổn thương thị trường
toàn bộ
THỊ TRƯỜNG TRONG BỆNH LÝ THẦN KINH NHÃN KHOA
CA LÂM SÀNG
1. BỆNH LÝ THẦN KINH THỊ
2. CHÈN ÉP GIAO THỊ
3. TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
4. NHỒI MÁU NÃO
VF = “what patient sees”
BÁN MANH ĐỒNG DANH BÊN TRÁI
(mất ½ thị trường cùng phía bên trái)
LEFT HOMONYMOUS HEMIANOPSIA
BÁN MANH ĐỒNG DANH BÊN PHẢI
(mất ½ thị trường cùng phía bên phải)
RIGHT HOMONYMOUS HEMIANOPSIA
MẮT TRÁI MẮT PHẢI MẮT TRÁI MẮT PHẢI
Hemianopsia = blindness in one half of the visual field of one or both eyes (on one side of the vertical midline) (mất ½ VF theo đường dọc)
Homonymous = affecting the same part of the visual field of each eye (on the same side) (cùng một phía P hoặc T)
“Manh = Mù”
VF = “what patient sees”
Bán manh đồng danh KHÔNG HOÀN TOÀN BÊN TRÁI
Incomplete LEFT homonymous hemianopia
MẮT TRÁI MẮT PHẢI
Bán manh đồng danh không hoàn toàn đối bên với tổn thương
Incongruous contralateral homonymous hemianopia
traumatic brain injury affecting pr
imarily the right parietal lobe
TỔN THƯƠNG THỊ TRƯỜNG TRONG
BỆNH LÝ THẦN KINH THỊ (144NC):
 MẤT ½ THỊ TRƯỜNG (HƯỚNG NGANG)(altitudinal)
 Phía trên hoặc dưới
 ÁM ĐIỂM TRUNG TÂM (central scotoma)
 ÁM ĐIỂM CẠNH TRUNG TÂM (paracentral scotoma)
 ÁM ĐIỂM DẠNG VÒNG CUNG (arcuate)
BN#1
BN nam, 66 tuổi
MP nhìn mờ 1 tuần, không nhức mắt,
không nhức đầu.
TC: THA
MẮT TRÁI MẮT PHẢIThị lực MP MT
Không kính 2/10 5/10
Chỉnh kinh Không tăng 10/10
KHÁM
RAPD (+)
Phù gai độ I
Gai thị nhỏ
(Crowded disc)
MP: Mất ½ thị trường phía trên
CHỈ ĐỊNH
Thị trường
OCT
Hình màu đáy mắt
CHẨN ĐOÁN
THEO DÕI NAION
 Theo dõi 2 tuần gai thị giảm phù:
không làm thêm xét nghiệm
 Chỉ chụp MRI nếu gai thị không
giảm phù sau 2 tuần
BN#2
MẮT TRÁIThị lực MP MT
Không kính 1/10 3/10
Kính lỗ Không tăng Không tăng
KHÁM
RAPD (+)
Phù gai độ I,
khu trú
Gai thị hồng
Bờ rõ
BN nam, 60 tuổi
MP nhìn mờ 10 ngày, không nhức mắt, nhức đầu.
TC: Không
CHỈ ĐỊNH
Thị trường
OCT
Hình màu đáy mắt
CHẨN ĐOÁN THEO DÕI NAION
MẮT PHẢI
MP: Mất ½ thị trường phía dưới
BN#3
Thị lực MP MT
Không kính ĐNT 0,3m ĐNT 1m
Kính lỗ Không tăng Không tăng
KHÁM
Phù gai độ II
ĐT 4m,
giảm PX
Gai thị
nhạt màu
ĐT 4mm,
giảm PX
BN nam, 60 tuổi
MP nhìn mờ 10 ngày, không nhức mắt, nhức đầu.
TC: Rối loạn mỡ máu
MT cách đây 3 năm được chẩn đoán NAION
MẮT TRÁI MẮT PHẢI
CHỈ ĐỊNH
HÌNH MÀU ĐÁY MẮT + OCT
THỊ TRƯỜNG
CHẨN ĐOÁN
MP: THEO DÕI NAION
MT: GAI BẠC MÀU / NAION CŨ
BN#3
MP: Ám điểm trung tâm
CHẨN ĐOÁN:
MP: THEO DÕI NAION
MT: GAI BẠC MÀU / NAION CŨ
MT không đo được thị trường
BN#4
Thị lực MP MT
Không kính 8/10 8/10
Kính lỗ Không tăng Không tăng
KHÁM
Phù gai độ I – khu trú
phía trên
RAPD (1+)
Xuất huyết, xuất tiết VM
cực sau
Gai thị hồng , bờ rõ
Gai thị nhỏ
Xuất huyết, xuất tiết
VM cực sau
BN nam, 43 tuổi
MP nhìn mờ 1 ngày, không nhức mắt, nhức đầu
TC: Đái tháo đường >10 năm
MẮT PHẢI
MẮT TRÁI
CHỈ ĐỊNH
Thị trường
OCT
Hình màu đáy mắt
BN#4
MP: Ám điểm dạng vòng cung ½ dưới
CHẨN ĐOÁN MP: THEO DÕI NAION / VM ĐTĐ CHƯA TĂNG SINH
 Theo dõi 2 tuần: KHÔNG ĐIỀU TRỊ  TL BN ổn định, gai thị giảm phù
 KHÔNG CHỤP MRI
MẮT TRÁI MẮT PHẢI
TỔN THƯƠNG THỊ TRƯỜNG TRONG
CHÈN ÉP GIAO THỊ (105NC):
 BÁN MANH PHÍA THÁI DƯƠNG
 2 mắt hoặc 1 mắt
 GÓC MANH THÁI DƯƠNG (MẤT ¼ VF)
 2 mắt hoặc 1 mắt
 CÁC DẠNG MẤT THỊ TRƯỜNG PHÍA THÁI
DƯƠNG KHÁC
BN nữ - 43 tuổi
Lý do đến khám: MP nhìn mờ > 1 tháng
MP Mất ½ thị trường
phía thái dương bên P
BN #5
Thị lực MP MT
Không kính ĐNT 3m 3/10
Kính lỗ 1/10 4/10
KHÁM
Gai thị nhạt màu nhẹ
RAPD(+)
Gai thị
hồng bờ rõ
MẮT TRÁI MẮT PHẢI
CHỈ ĐỊNH: CHỤP MRI
CHỈ ĐỊNH
THỊ TRƯỜNG
OCT
BN #5 MRI U vùng tuyến yên theo dõi u màng não
U vùng tuyến yên chèn ép giao thị bên P,
bên T chưa bị chèn ép
 tổn thương bó sợi TK phía mũi
 mất VF phía thái dương bên P
BN#6
Thị lực MP MT
Không kính BBT 2/10
Kính lỗ Không tăng Không tăng
NA 13 mmHg 15 mmHg
KHÁM
Gai thị bạc
màu phía
thái dương
Gai thị hồng
bờ rõ
BN nam, 23 tuổi. 2M nhìn mờ vài tháng.
2M được chẩn đoán glaucoma/ đã được
CBCM tại BV địa phương
CHỈ ĐỊNH
Thị trường
Hình màu đáy mắt
MẮT TRÁI MẮT PHẢI
MP: Không đo được
do TL thấp
CHỈ ĐỊNH: CHỤP MRI
MT: Mất một phần
thị trường phía
thái dương T
BN#6 MRI U vùng tuyến yên: nghĩ u màng não
TỔN THƯƠNG THỊ TRƯỜNG TRONG
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ VÔ CĂN (51NC):
 TĂNG KÍCH THƯỚC ĐIỂM MÙ (blind spot enlargement)
 THU HẸP THỊ TRƯỜNG (constriction )
 ÁM ĐIỂM PHÍA MŨI (nasal loss )
 ÁM ĐIỂM DẠNG VÒNG CUNG (arcuate defects )
BN#7
Thị lực MP MT
Không kính 10/10 10/10
KHÁM
Phù gai III
RAPD âm
Đồng tử 3mm,
PX (+)
Phù gai III
RAPD âm
Đồng tử 3mm,
PX (+)
BN nữ, 37 tuổi. Đến khám vì 2M nhìn mờ
thoáng qua (nhiều lần) + nhức đầu từng cơn
CHỈ ĐỊNH
Thị trường
Hình màu đáy mắt
MẮT TRÁI
CHỈ ĐỊNH: CHỤP MRI
2M Tăng kích thước điểm mù
MẮT PHẢI
BN#8 MRI không ghi nhận bất thường !!
Tăng tín hiệu dịch
não tủy quanh TK thị
+ TK thị gấp khúc
THEO DÕI TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 Chuyển BV Chợ Rẫy: đo áp lực dịch não tủy NV theo dõi
2M Củng mạc cực sau
bị ấn dẹt
Dãn nhẹ tĩnh mạch mắt trên
NOTE:
NÊN CHỤP MRI+MRV
KHI CÓ PHÙ GAI 2 MẮT
ĐỂ LOẠI TRỪ HUYẾT
KHỐI TĨNH MẠCH NÃO
BN#8
U MÀNG NÃO LỚN VÙNG TRÁN – THÁI DƯƠNG
 Gây tăng ALNS mãn
 Thu hẹp thị trường
Bn nam 19 tuổi, nhìn mờ > 1 năm + giảm trí nhớ
2M phù gai
2M Thu hẹp thị trường
MẮT TRÁI MẮT PHẢI
TỔN THƯƠNG THỊ TRƯỜNG TRONG
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (21NC):
 BÁN MANH ĐỒNG DANH
 Bán manh đồng danh miễn trừ hoàng điểm
 GÓC MANH ĐỒNG DANH (mất ¼ thị trường)
 ÁM ĐIỂM CẠNH TRUNG TÂM 2M
 BÁN MANH VÙNG HOÀNG ĐIỂM
(homonymous macular scotoma)
BN#9
MẮT PHẢIMẮT TRÁI
2M BÁN MANH ĐỒNG DANH BÊN TRÁI
MIỄN TRỪ HOÀNG ĐIỂM
BN nam, 65 tuổi.
Đến khám vì đột ngột nhìn mờ # 3 giờ
Mờ nhiều phía thái dương T
Thị lực MP MT
Không
kính
8/10 ĐNT 3m
KHÁM Bán phần
trước và sau
bình thường
Bán phần
trước và sau
bình thường
CHỈ ĐỊNH: THỊ TRƯỜNG
MẮT PHẢIMẮT TRÁI
BN#10
MRI XUẤT HUYẾT NÃO TÙY CHẨM PHẢI
XIN CÁM ƠN !
Chequerboard defect
Crossed-quadrant homonymous hemianopsia is
also known as the "checkerboard visual field
deficit." There have only been 9 reported cases of
this deficit documented worldwide from 1891-1982.
One lesion occurs above the calcimine fissure and
one below on the opposite side. The defects
usually extend across the horizontal median but
always respect the vertical median.
https://jnnp.bmj.com/content/76/2/268
https://eyewiki.aao.org/Crossed_Quadrant_Homonymous_Hemianopsia
Axial sections of brain MRI. Fluid attenuation inversio
n recovery [FLAIR] images demonstrate high signal a
bnormality (arrows) in the right temporal region and le
ft parieto-occipital area, which account for the corresp
onding field defects.
Thuật ngữ Anh-Việt
• Hemianopia = a visual field loss on the left or right side of the vertical midline = mất một nữa
thị trường = bán manh
• Quadrant hemianopia = Quadrantanopia = mất ¼ thị trường = góc manh
• Heteronymous hemianopia = affecting both nasal or both temporal halves of VF
• Bitemporal hemianopia = bán manh phía thái dương
• Homonymous hemianopia = affecting the nasal half of VF of one eye and the temporal half
of the other = mất ½ thị trường cùng phía bên T hoặc bên P
• Homonymous = Having the same name = on the same side = Đồng danh
• Incongruous = incomplete or asymmetric = không hoàn toàn / không đối xứng
• Contralateral = đối bên (với tổn thương não)
Zone 6: Global indices
VFI – Visual field index
• Ít bị ảnh hưởng bởi tính trạng đục thủy tinh thể
• Liên quan đến sự mất đi của lớp tế bào hạch
• Giá trị thay đổi từ 100% (VF bình thường) 0% (mất thị trường
toàn bộ)
MD – Mean deviation
• So sánh với giá trị của người bình thường cùng độ tuổi
• Dùng để đánh giá tốc độ mất thị trường thay đổi theo thời gian
• MD = 0dB hoặc (+): VF bình thường
• MD <-2 dB: có tổn thương VF
PSD – Pattern standard deviation
• Phản ánh sự không đồng đều của thị trường  cho thấy có tổn
thương khu trú (highlight localized field defect)
• PSD thấp hoặc gần bằng 0: VF bình thường hoặc mù hoàn toàn
• PSD cao: cho thấy tồn thương VF khu trú hoặc tổn thương thị
trường lan tỏa không đều

More Related Content

What's hot

BỎNG MẮT
BỎNG MẮTBỎNG MẮT
BỎNG MẮTSoM
 
Bai 333 chặp lẹo mộng thịt của mắt
Bai 333 chặp lẹo mộng thịt của mắtBai 333 chặp lẹo mộng thịt của mắt
Bai 333 chặp lẹo mộng thịt của mắtThanh Liem Vo
 
BỆNH HỌC GLAUCOMA
BỆNH HỌC GLAUCOMABỆNH HỌC GLAUCOMA
BỆNH HỌC GLAUCOMASoM
 
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANTHAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANSoM
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
ĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂSoM
 
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNGGÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNGSoM
 
TẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠTẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠSoM
 
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTTÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTGreat Doctor
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYSoM
 
SIÊU ÂM ĐỊNH TUỔI THAI
SIÊU ÂM ĐỊNH TUỔI THAISIÊU ÂM ĐỊNH TUỔI THAI
SIÊU ÂM ĐỊNH TUỔI THAISoM
 
Rung giậc nhãn cầu
Rung giậc nhãn cầuRung giậc nhãn cầu
Rung giậc nhãn cầuSoM
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdfHoàng Việt
 
KHÁM KHỚP
KHÁM KHỚPKHÁM KHỚP
KHÁM KHỚPlenhan68
 
Trượt đốt sống vùng thắt lưng
Trượt đốt sống vùng thắt lưngTrượt đốt sống vùng thắt lưng
Trượt đốt sống vùng thắt lưngNgô Định
 
MỜ MẮT
MỜ MẮTMỜ MẮT
MỜ MẮTSoM
 
Bài Giảng Nhãn Khoa Full
Bài Giảng Nhãn Khoa Full Bài Giảng Nhãn Khoa Full
Bài Giảng Nhãn Khoa Full nataliej4
 

What's hot (20)

BỎNG MẮT
BỎNG MẮTBỎNG MẮT
BỎNG MẮT
 
Bai 333 chặp lẹo mộng thịt của mắt
Bai 333 chặp lẹo mộng thịt của mắtBai 333 chặp lẹo mộng thịt của mắt
Bai 333 chặp lẹo mộng thịt của mắt
 
BỆNH HỌC GLAUCOMA
BỆNH HỌC GLAUCOMABỆNH HỌC GLAUCOMA
BỆNH HỌC GLAUCOMA
 
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
 
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANTHAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
 
Hẹp bao quy đầu
Hẹp bao quy đầuHẹp bao quy đầu
Hẹp bao quy đầu
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
ĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂ
 
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNGGÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
 
TẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠTẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠ
 
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTTÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
 
SIÊU ÂM ĐỊNH TUỔI THAI
SIÊU ÂM ĐỊNH TUỔI THAISIÊU ÂM ĐỊNH TUỔI THAI
SIÊU ÂM ĐỊNH TUỔI THAI
 
Rung giậc nhãn cầu
Rung giậc nhãn cầuRung giậc nhãn cầu
Rung giậc nhãn cầu
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
 
KHÁM KHỚP
KHÁM KHỚPKHÁM KHỚP
KHÁM KHỚP
 
Trượt đốt sống vùng thắt lưng
Trượt đốt sống vùng thắt lưngTrượt đốt sống vùng thắt lưng
Trượt đốt sống vùng thắt lưng
 
MỜ MẮT
MỜ MẮTMỜ MẮT
MỜ MẮT
 
Bài Giảng Nhãn Khoa Full
Bài Giảng Nhãn Khoa Full Bài Giảng Nhãn Khoa Full
Bài Giảng Nhãn Khoa Full
 

Similar to Thị trường trong bệnh lý thần kinh nhãn khoa

Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...ssuser787e5c1
 
Nghien cuu su dung sieu am doppler nang luong sau khop trong danh gia muc do ...
Nghien cuu su dung sieu am doppler nang luong sau khop trong danh gia muc do ...Nghien cuu su dung sieu am doppler nang luong sau khop trong danh gia muc do ...
Nghien cuu su dung sieu am doppler nang luong sau khop trong danh gia muc do ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Khảo sát một số chỉ số sinh học ở mắt trẻ em có tật khúc xạ
Khảo sát một số chỉ số sinh học ở mắt trẻ em có tật khúc xạKhảo sát một số chỉ số sinh học ở mắt trẻ em có tật khúc xạ
Khảo sát một số chỉ số sinh học ở mắt trẻ em có tật khúc xạLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)
MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)
MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)Nguyen Lam
 
Huong dan su dung ofl 250
Huong dan su dung ofl 250Huong dan su dung ofl 250
Huong dan su dung ofl 250lamminhtan
 

Similar to Thị trường trong bệnh lý thần kinh nhãn khoa (6)

THS.00055.pdf
THS.00055.pdfTHS.00055.pdf
THS.00055.pdf
 
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...
 
Nghien cuu su dung sieu am doppler nang luong sau khop trong danh gia muc do ...
Nghien cuu su dung sieu am doppler nang luong sau khop trong danh gia muc do ...Nghien cuu su dung sieu am doppler nang luong sau khop trong danh gia muc do ...
Nghien cuu su dung sieu am doppler nang luong sau khop trong danh gia muc do ...
 
Khảo sát một số chỉ số sinh học ở mắt trẻ em có tật khúc xạ
Khảo sát một số chỉ số sinh học ở mắt trẻ em có tật khúc xạKhảo sát một số chỉ số sinh học ở mắt trẻ em có tật khúc xạ
Khảo sát một số chỉ số sinh học ở mắt trẻ em có tật khúc xạ
 
MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)
MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)
MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)
 
Huong dan su dung ofl 250
Huong dan su dung ofl 250Huong dan su dung ofl 250
Huong dan su dung ofl 250
 

Recently uploaded

SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

Thị trường trong bệnh lý thần kinh nhãn khoa

  • 1. THỊ TRƯỜNG TRONG BỆNH LÝ THẦN KINH NHÃN KHOA BS. VÕ NGỌC BÍCH MINH KHOA TẠO HÌNH THẨM MỸ - THẦN KINH NHÃN KHOA 22.03.2019 BỆNH VIỆN MẮT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
  • 2. NỘI DUNG TRÌNH BÀY PHẦN 1: SƠ LƯỢC VỀ THỊ TRƯỜNG PHẦN 2: CA LÂM SÀNG
  • 3. GIỚI HẠN CỦA THỊ TRƯỜNG THỊ TRƯỜNG = KHÔNG GIAN 3D HÌNH NÓN (Island of vision - Đảo thị giác): Đỉnh = điểm nút của mắt (nodal point) Đáy hướng về vô cực (infinity) (Trong TH test kiểm tra thị trường thì đáy sẽ phụ thuộc vào độ sâu máy đo thị trường) GIỚI HẠN: 900 về phía thái dương 700 về phía dưới 600 về phía mũi và phía trên
  • 4. 83% of the visual cortex Rowe FJ. Visual fields via the visual pathway, 2nd edition edn. Boca Raton: CRC Press; 2016. Yaqub M. Visual fields interpretation in glaucoma: a focus on static automated perimetry. Community Eye Health. 2013;25(79-80):1-8. KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG TRUNG TÂM GIÚP PHÁT HIỆN HẦU HẾT CÁC BẤT THƯỜNG BỆNH LÝ THỊ TRƯỜNG TRUNG TÂM 30o phản ánh: 66% CHỨC NĂNG TẾ BÀO HẠCH VÕNG MẠC 83% CHỨC NĂNG VỎ NÃO THỊ GIÁC
  • 5. PHƯƠNG PHÁP ĐO THỊ TRƯỜNG Goldmann perimeter Humphrey perimeter THỊ TRƯỜNG KẾ ĐỘNG (KINETIC) Tiêu kích thích được di chuyển từ vùng không thấy vào cho đến khi BN nhận thấy THỊ TRƯỜNG KẾ TĨNH (STATIC) Các tiêu sáng cố định được tăng dần cường độ ánh sáng cho đến khi BN nhận thấy
  • 6. THỊ TRƯỜNG KẾ TỰ ĐỘNG HUMPHREY (1) CHỌN CHIẾN LƯỢC TEST (PROGRAM): Full threshold (Thời gian thực hiện lâu, hiện nay ít được sử dụng) FASTPAC (40% nhanh hơn FT) SITA (Swedish Interactive Thresholding Algorithm) • SITA standard (độ chính xác cao, thời gian thực hiện ngắn FT 50%) • SITA Fast (SF) (thời gian ngắn hơn FT 80%, dành cho BN trẻ, có kinh nghiệm test) (2) CHỌN KIỂU TEST (PATTERN) : • Trung tâm 30-2 (central 30-2) • Trung tâm 24-2 (central 24-2) • Trung tâm 10-2 (Central 10-2) • Macular program • Nasal step
  • 7. KIỂU TEST 30-2 vs. 24-2 TRUNG TÂM 24-2  Khảo sát 24 độ từ điểm định thị  54 điểm (gồm 2 điểm phía mũi)  Khoảng cách giữa 2 điểm: 6 độ TRUNG TÂM 30-2  Khảo sát 30 độ từ điểm định thị  76 điểm  Khoảng cách giữa 2 điểm: 6 độ Giúp phát hiện tổn thương bậc mũi
  • 8. TEST PATTERN 30.1 vs. 30.2 30-1 Gồm các điểm kích thích nằm trên trục ngang và dọc Các điểm cách nhau 6 độ 30-2 Các điểm kích thích KHÔNG nằm trên trục ngang và dọc (cách trục 3 độ) Các điểm cách nhau 6 độ Link: http://www.healio.com/optometry/technology/news/blogs/%7B5f21a6f6-b43c-4f92-993c-eac61463cc20%7D/doug-rett-od-faao/blog-why-is-it-called-30-2
  • 9. 187 BN có bệnh lý thần kinh thị + 206 BN có bệnh lý glaucoma Kết quả:  95% bệnh lý TK thị  96% nghi ngờ glaucoma  98% tăng nhãn áp  100% glaucoma Cho kết quả tương tự nhau khi so sánh giữa Humphrey 24.2 và 30.2 Test 24-2 thời gian thực hiện ngắn hơn và kết quả ít bị dao động hơn
  • 10. Tổng kết 330 nghiên cứu:  51 NC tăng áp lực nội sọ vô căn  144 NC bệnh lý thần kinh thị (chủ yếu Optic neuritis và AION)  105 NC chèn ép giao thị  21 NC tai biến mạch máu não (stroke)  10 NC các bệnh lý NKTK khác KẾT QUẢ: THỊ TRƯỜNG KẾ HUMPHREY 30-2 VÀ 24-2 (SITA STANDARD, SITA FAST, FULL THRESHOLD) THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG NHẤT, KẾ ĐÓ LÀ THỊ TRƯỜNG KẾ GOLDMANN THỊ TRƯỜNG KẾ:  Humphrey  Goldmann  Octopus
  • 11. CHỌN TEST THỊ TRƯỜNG TRONG BỆNH LÝ THẦN KINH NK (1) CHỌN CHIẾN LƯỢC TEST (PROGRAM): SITA (Swedish Interactive Thresholding Algorithm) • SITA standard (độ chính xác cao, thời gian thực hiện ngắn FT 50%) • SITA Fast (SF) (thời gian ngắn hơn FT 80%, dành cho BN trẻ, có kinh nghiệm test) (2) CHỌN THIẾT KẾ (PATTERN) : • Trung tâm 30-2 (central 30-2) • Trung tâm 24-2 (central 24-2)
  • 12. CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG Zone 1 – Patient data Zone 2 – Reliability indices Zone 3 – Raw data & Gray scale map Zone 4 – Total deviation numerical plot Zone 5 – Pattern deviation numerical plot Zone 6 – Global indices & Glaucoma hemi-field test Zone - 1 Zone - 2 Zone - 3 Zone - 4 Zone - 5 Zone - 6
  • 13. Zone 1 – THÔNG TIN BỆNH NHÂN Đồng từ 3-4mm: phù hợp nhất Đồng tử ≤2mm: sai số cao (đặc biệt nếu có đục thủy tinh thể)  Nhỏ dãn trước khi đo  Đồng tử dãn cũng ảnh hưởng kết quả đo, nhưng ít sai lệch hơn
  • 14. Zone 2 – CHỈ SỐ VỀ ĐỘ TIN CẬY MẤT ĐỊNH THỊ (Fixation losses) >15-20%: KHÔNG TIN CẬY Trong quá trình thực hiện 5% tiêu sáng được kích thích ở vùng điểm mù  nếu BN nhận thấy các kích thích này  chứng tỏ có mất định thị DƯƠNG TÍNH GIẢ (False POS errors) >15-20%: KHÔNG TIN CẬY • Không có kích thích nhưng BN vẫn bấm  Trigger-happy patients ÂM TÍNH GIẢ (False NEG errors) >15-20%: KHÔNG TIN CẬP • Có kích thích nhưng BN không bấm  BN không chú ý, mệt mỏi, hợp tác kém • Glaucoma giai đoạn nặng/Tổn thương thị trường nặng  BN hợp tác nhưng âm giả vẫn cao
  • 15. Zone 3 – BIỂU ĐỒ KẾT QUẢ “THÔ” (RAW DATA) RAW DATA = cho biết độ nhạy cảm ánh sáng của võng mạc được đo dưới đơn vị dB tại các vị trí 0dB = ám điểm tuyệt đối (absolute scotoma) 50dB = nhạy cảm nhất (highest retinal sensitivity) dB dB thấp (low dB value) CƯỜNG ĐỘ ÁNH SÁNG MẠNH Higher light intensity ĐỘ NHẠY CẢM VÕNG MẠC THẤP Lower retinal sensitivity dB cao (high dB value) CƯỜNG ĐỘ ÁNH SÁNG YẾU Lower light intensity ĐỘ NHẠY CẢM VÕNG MẠC CAO Higher retail sensitivity dB: Giá trị càng lớn độ nhạy của VM càng cao
  • 16. Zone 3 – BIỂU ĐỒ XÁM (GRAYSCALE MAP) Các giá trị của Biểu đồ kết quả thô được phân thành 10 BẬC THANG XÁM: • từ 0db  50db • mỗi bậc cách nhau 5 dB (trừ cột đầu tiên)  Giúp đánh giá nhanh thị trường của BN  “Raw data” và “Greyscale map” KHÔNG ĐƯỢC DÙNG ĐỂ CHẨN ĐOÁN  các giá trị dB chưa được phân tích và so sánh với giá trị bình thường
  • 17. Zone 4 – TOTAL DEVIATION NUMERICAL PLOT (BIỂU ĐỒ ĐỘ LỆCH TOÀN BỘ) MỖI GIÁ TRỊ của Biểu đồ kết quả thô sẽ được so sánh với giá trị của người bình thường trong cùng độ tuổi. Giá trị biểu hiện trên Biểu đồ độ lệch toàn bộ: “0” = độ nhạy cảm VM của BN giống với người bình thường cùng lứa tuổi Giá trị (+) = tốt hơn so với người bình thường cùng lứa tuổi Giá trị (-) = xấu hơn so với người bình thường cùng lứa tuổi Raw data Normative data
  • 18. Zone 4 – TOTAL DEVIATION PROBABILITY PLOT (BIỂU ĐỒ ĐỘ LỆCH THEO XÁC SUẤT) p < 0.5% dưới 0.5% dân số bình thường có giá trị độ nhạy cảm võng mạc tương tự tại điểm này Mỗi điểm trên Biểu đồ độ lệch toàn bộ  Được biểu diễn dưới dạng “ký hiệu” dựa theo xác suất thống kê BIỂU ĐỒ ĐỘ LỆCH THEO XÁC XUẤT: Giúp thấy rõ các tổn thương lan tỏa (overall depression) Đục môi trường trong suốt (đục thủy tinh thể) Tật khúc xạ Co đồng tử KHÔNG cho thấy các tổn Thương khu trú (Localized depressio ns) Raw data
  • 19. Zone 5 – PATTERN DEVIATION NUMERICAL PLOT (BIỂU ĐỒ ĐỘ LỆCH THIẾT KẾ) Biểu đồ độ lệch toàn bộ Biểu đồ độ lệch thiết kế BƯỚC 1: Xếp các giá trị trong Biểu đồ độ lệch toàn bộ theo thứ tự từ CAO đến THẤP Chọn giá trị xếp thứ 7 BƯỚC 2: Chuyển giá trị ở vị trí này về 0 BƯỚC 3: Cộng giá trị tương tự thêm cho tất cả các điểm còn lại 1 2 3 Biểu đồ độ lệch thiết kế theo xác suất MỤC ĐÍCH: Giúp tăng độ cao “đảo thị giác” nhưng không làm thay đổi hình thái/ độ cong đảo thị giác của bệnh nhân  Không thể hiện giá trị thật đo được  GIÚP THẤY RÕ CÁC TỔN THƯƠNG KHU TRÚ (HAY CÁC ÁM ĐIỂM SÂU)
  • 20. Zone 5 MT Biểu đồ độ lệch thiết kế: Tổn thương KHU TRÚ thị trường ½ dưới Biểu đồ độ lệch toàn bộ: tổn thương thị trường gần toàn bộ
  • 21. Zone 5 Biểu đồ độ lệch thiết kế: Cho thấy KHÔNG có tổn thương khu trú (không ám điểm) Biểu đồ độ lệch toàn bộ: Tổn thương thị trường toàn bộ
  • 22. THỊ TRƯỜNG TRONG BỆNH LÝ THẦN KINH NHÃN KHOA CA LÂM SÀNG 1. BỆNH LÝ THẦN KINH THỊ 2. CHÈN ÉP GIAO THỊ 3. TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ 4. NHỒI MÁU NÃO
  • 23. VF = “what patient sees” BÁN MANH ĐỒNG DANH BÊN TRÁI (mất ½ thị trường cùng phía bên trái) LEFT HOMONYMOUS HEMIANOPSIA BÁN MANH ĐỒNG DANH BÊN PHẢI (mất ½ thị trường cùng phía bên phải) RIGHT HOMONYMOUS HEMIANOPSIA MẮT TRÁI MẮT PHẢI MẮT TRÁI MẮT PHẢI Hemianopsia = blindness in one half of the visual field of one or both eyes (on one side of the vertical midline) (mất ½ VF theo đường dọc) Homonymous = affecting the same part of the visual field of each eye (on the same side) (cùng một phía P hoặc T) “Manh = Mù”
  • 24. VF = “what patient sees” Bán manh đồng danh KHÔNG HOÀN TOÀN BÊN TRÁI Incomplete LEFT homonymous hemianopia MẮT TRÁI MẮT PHẢI Bán manh đồng danh không hoàn toàn đối bên với tổn thương Incongruous contralateral homonymous hemianopia traumatic brain injury affecting pr imarily the right parietal lobe
  • 25. TỔN THƯƠNG THỊ TRƯỜNG TRONG BỆNH LÝ THẦN KINH THỊ (144NC):  MẤT ½ THỊ TRƯỜNG (HƯỚNG NGANG)(altitudinal)  Phía trên hoặc dưới  ÁM ĐIỂM TRUNG TÂM (central scotoma)  ÁM ĐIỂM CẠNH TRUNG TÂM (paracentral scotoma)  ÁM ĐIỂM DẠNG VÒNG CUNG (arcuate)
  • 26. BN#1 BN nam, 66 tuổi MP nhìn mờ 1 tuần, không nhức mắt, không nhức đầu. TC: THA MẮT TRÁI MẮT PHẢIThị lực MP MT Không kính 2/10 5/10 Chỉnh kinh Không tăng 10/10 KHÁM RAPD (+) Phù gai độ I Gai thị nhỏ (Crowded disc) MP: Mất ½ thị trường phía trên CHỈ ĐỊNH Thị trường OCT Hình màu đáy mắt CHẨN ĐOÁN THEO DÕI NAION  Theo dõi 2 tuần gai thị giảm phù: không làm thêm xét nghiệm  Chỉ chụp MRI nếu gai thị không giảm phù sau 2 tuần
  • 27. BN#2 MẮT TRÁIThị lực MP MT Không kính 1/10 3/10 Kính lỗ Không tăng Không tăng KHÁM RAPD (+) Phù gai độ I, khu trú Gai thị hồng Bờ rõ BN nam, 60 tuổi MP nhìn mờ 10 ngày, không nhức mắt, nhức đầu. TC: Không CHỈ ĐỊNH Thị trường OCT Hình màu đáy mắt CHẨN ĐOÁN THEO DÕI NAION MẮT PHẢI MP: Mất ½ thị trường phía dưới
  • 28. BN#3 Thị lực MP MT Không kính ĐNT 0,3m ĐNT 1m Kính lỗ Không tăng Không tăng KHÁM Phù gai độ II ĐT 4m, giảm PX Gai thị nhạt màu ĐT 4mm, giảm PX BN nam, 60 tuổi MP nhìn mờ 10 ngày, không nhức mắt, nhức đầu. TC: Rối loạn mỡ máu MT cách đây 3 năm được chẩn đoán NAION MẮT TRÁI MẮT PHẢI CHỈ ĐỊNH HÌNH MÀU ĐÁY MẮT + OCT THỊ TRƯỜNG CHẨN ĐOÁN MP: THEO DÕI NAION MT: GAI BẠC MÀU / NAION CŨ
  • 29. BN#3 MP: Ám điểm trung tâm CHẨN ĐOÁN: MP: THEO DÕI NAION MT: GAI BẠC MÀU / NAION CŨ MT không đo được thị trường
  • 30. BN#4 Thị lực MP MT Không kính 8/10 8/10 Kính lỗ Không tăng Không tăng KHÁM Phù gai độ I – khu trú phía trên RAPD (1+) Xuất huyết, xuất tiết VM cực sau Gai thị hồng , bờ rõ Gai thị nhỏ Xuất huyết, xuất tiết VM cực sau BN nam, 43 tuổi MP nhìn mờ 1 ngày, không nhức mắt, nhức đầu TC: Đái tháo đường >10 năm MẮT PHẢI MẮT TRÁI CHỈ ĐỊNH Thị trường OCT Hình màu đáy mắt
  • 31. BN#4 MP: Ám điểm dạng vòng cung ½ dưới CHẨN ĐOÁN MP: THEO DÕI NAION / VM ĐTĐ CHƯA TĂNG SINH  Theo dõi 2 tuần: KHÔNG ĐIỀU TRỊ  TL BN ổn định, gai thị giảm phù  KHÔNG CHỤP MRI MẮT TRÁI MẮT PHẢI
  • 32. TỔN THƯƠNG THỊ TRƯỜNG TRONG CHÈN ÉP GIAO THỊ (105NC):  BÁN MANH PHÍA THÁI DƯƠNG  2 mắt hoặc 1 mắt  GÓC MANH THÁI DƯƠNG (MẤT ¼ VF)  2 mắt hoặc 1 mắt  CÁC DẠNG MẤT THỊ TRƯỜNG PHÍA THÁI DƯƠNG KHÁC
  • 33. BN nữ - 43 tuổi Lý do đến khám: MP nhìn mờ > 1 tháng MP Mất ½ thị trường phía thái dương bên P BN #5 Thị lực MP MT Không kính ĐNT 3m 3/10 Kính lỗ 1/10 4/10 KHÁM Gai thị nhạt màu nhẹ RAPD(+) Gai thị hồng bờ rõ MẮT TRÁI MẮT PHẢI CHỈ ĐỊNH: CHỤP MRI CHỈ ĐỊNH THỊ TRƯỜNG OCT
  • 34. BN #5 MRI U vùng tuyến yên theo dõi u màng não U vùng tuyến yên chèn ép giao thị bên P, bên T chưa bị chèn ép  tổn thương bó sợi TK phía mũi  mất VF phía thái dương bên P
  • 35. BN#6 Thị lực MP MT Không kính BBT 2/10 Kính lỗ Không tăng Không tăng NA 13 mmHg 15 mmHg KHÁM Gai thị bạc màu phía thái dương Gai thị hồng bờ rõ BN nam, 23 tuổi. 2M nhìn mờ vài tháng. 2M được chẩn đoán glaucoma/ đã được CBCM tại BV địa phương CHỈ ĐỊNH Thị trường Hình màu đáy mắt MẮT TRÁI MẮT PHẢI MP: Không đo được do TL thấp CHỈ ĐỊNH: CHỤP MRI MT: Mất một phần thị trường phía thái dương T
  • 36. BN#6 MRI U vùng tuyến yên: nghĩ u màng não
  • 37. TỔN THƯƠNG THỊ TRƯỜNG TRONG TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ VÔ CĂN (51NC):  TĂNG KÍCH THƯỚC ĐIỂM MÙ (blind spot enlargement)  THU HẸP THỊ TRƯỜNG (constriction )  ÁM ĐIỂM PHÍA MŨI (nasal loss )  ÁM ĐIỂM DẠNG VÒNG CUNG (arcuate defects )
  • 38. BN#7 Thị lực MP MT Không kính 10/10 10/10 KHÁM Phù gai III RAPD âm Đồng tử 3mm, PX (+) Phù gai III RAPD âm Đồng tử 3mm, PX (+) BN nữ, 37 tuổi. Đến khám vì 2M nhìn mờ thoáng qua (nhiều lần) + nhức đầu từng cơn CHỈ ĐỊNH Thị trường Hình màu đáy mắt MẮT TRÁI CHỈ ĐỊNH: CHỤP MRI 2M Tăng kích thước điểm mù MẮT PHẢI
  • 39. BN#8 MRI không ghi nhận bất thường !! Tăng tín hiệu dịch não tủy quanh TK thị + TK thị gấp khúc THEO DÕI TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ  Chuyển BV Chợ Rẫy: đo áp lực dịch não tủy NV theo dõi 2M Củng mạc cực sau bị ấn dẹt Dãn nhẹ tĩnh mạch mắt trên NOTE: NÊN CHỤP MRI+MRV KHI CÓ PHÙ GAI 2 MẮT ĐỂ LOẠI TRỪ HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH NÃO
  • 40. BN#8 U MÀNG NÃO LỚN VÙNG TRÁN – THÁI DƯƠNG  Gây tăng ALNS mãn  Thu hẹp thị trường Bn nam 19 tuổi, nhìn mờ > 1 năm + giảm trí nhớ 2M phù gai 2M Thu hẹp thị trường MẮT TRÁI MẮT PHẢI
  • 41. TỔN THƯƠNG THỊ TRƯỜNG TRONG TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (21NC):  BÁN MANH ĐỒNG DANH  Bán manh đồng danh miễn trừ hoàng điểm  GÓC MANH ĐỒNG DANH (mất ¼ thị trường)  ÁM ĐIỂM CẠNH TRUNG TÂM 2M  BÁN MANH VÙNG HOÀNG ĐIỂM (homonymous macular scotoma)
  • 42. BN#9 MẮT PHẢIMẮT TRÁI 2M BÁN MANH ĐỒNG DANH BÊN TRÁI MIỄN TRỪ HOÀNG ĐIỂM BN nam, 65 tuổi. Đến khám vì đột ngột nhìn mờ # 3 giờ Mờ nhiều phía thái dương T Thị lực MP MT Không kính 8/10 ĐNT 3m KHÁM Bán phần trước và sau bình thường Bán phần trước và sau bình thường CHỈ ĐỊNH: THỊ TRƯỜNG MẮT PHẢIMẮT TRÁI
  • 43. BN#10 MRI XUẤT HUYẾT NÃO TÙY CHẨM PHẢI
  • 45. Chequerboard defect Crossed-quadrant homonymous hemianopsia is also known as the "checkerboard visual field deficit." There have only been 9 reported cases of this deficit documented worldwide from 1891-1982. One lesion occurs above the calcimine fissure and one below on the opposite side. The defects usually extend across the horizontal median but always respect the vertical median. https://jnnp.bmj.com/content/76/2/268 https://eyewiki.aao.org/Crossed_Quadrant_Homonymous_Hemianopsia Axial sections of brain MRI. Fluid attenuation inversio n recovery [FLAIR] images demonstrate high signal a bnormality (arrows) in the right temporal region and le ft parieto-occipital area, which account for the corresp onding field defects.
  • 46. Thuật ngữ Anh-Việt • Hemianopia = a visual field loss on the left or right side of the vertical midline = mất một nữa thị trường = bán manh • Quadrant hemianopia = Quadrantanopia = mất ¼ thị trường = góc manh • Heteronymous hemianopia = affecting both nasal or both temporal halves of VF • Bitemporal hemianopia = bán manh phía thái dương • Homonymous hemianopia = affecting the nasal half of VF of one eye and the temporal half of the other = mất ½ thị trường cùng phía bên T hoặc bên P • Homonymous = Having the same name = on the same side = Đồng danh • Incongruous = incomplete or asymmetric = không hoàn toàn / không đối xứng • Contralateral = đối bên (với tổn thương não)
  • 47. Zone 6: Global indices VFI – Visual field index • Ít bị ảnh hưởng bởi tính trạng đục thủy tinh thể • Liên quan đến sự mất đi của lớp tế bào hạch • Giá trị thay đổi từ 100% (VF bình thường) 0% (mất thị trường toàn bộ) MD – Mean deviation • So sánh với giá trị của người bình thường cùng độ tuổi • Dùng để đánh giá tốc độ mất thị trường thay đổi theo thời gian • MD = 0dB hoặc (+): VF bình thường • MD <-2 dB: có tổn thương VF PSD – Pattern standard deviation • Phản ánh sự không đồng đều của thị trường  cho thấy có tổn thương khu trú (highlight localized field defect) • PSD thấp hoặc gần bằng 0: VF bình thường hoặc mù hoàn toàn • PSD cao: cho thấy tồn thương VF khu trú hoặc tổn thương thị trường lan tỏa không đều

Editor's Notes

  1. Figure 1: Diagram of the visual field for the right eye. The three regions of the field are the central field (0 to 24 or 30 degrees), the peripheral field (30 to 60 degrees), and the temporal crescent. Figure 2: Cortical representation of the central visual field. The central 30 to 40 degrees of the visual field occupies 83% of the striate cortex.
  2. Thị trường trung tâm 10-2: tầm soát sớm các bệnh lý ngộ độc thần kinh do thuốc , trong TH bệnh lý tổn thương thị trường ở giai đoạn nặng (thị trường hình ống) SITA=Swedish Interactive Thresholding Algorithm  The operating system for the HFA II  Questions and pace of test are determined by patient’s responses which helps reduce testing time SITA Standard  Offers high accuracy in a relatively short test time SITA Fast  Twice as fast (e.g., 3 min for 30-2 vs. 7 min for 30-2 on SITA Std)  Best used for “screening” or practice threshold tests Werner EB, Krupin T, Adelson A, Feitl ME. The Collaborative Initial Glaucoma Treatment Study: study design, methods, and baseline characteristics of enrolled patients. Ophthalmology 1999; 106: 653-62. 3. Werner EB, Krupin T, Adelson A, Feitl ME. Confirmation of visual field abnormalities in the Ocular Hypertension Treatment Study. Arch Ophthalmol 2000; 118: 1187-94. Budenz DL, Rhee P, Fever WJ, McSoley J, Johnson CA, Anderson DR. Sensitivity and specificity of the Swedish interactive threshold algorithm for glaucomatous visual field defects. Ophthalmology 2002; 109: 1052- 8.
  3. Link: http://www.healio.com/optometry/technology/news/blogs/%7B5f21a6f6-b43c-4f92-993c-eac61463cc20%7D/doug-rett-od-faao/blog-why-is-it-called-30-2 “1” = first pattern for the threshold test “2” =  second pattern for the threshold test   differs primarily by where the stimuli are presented  Modern Humphrey machines don’t ship with the “1” fields as options. I spoke with a representative from Zeiss (which owns the Humphrey brand), who told me “These test patterns were only available on the HFA-1 instrument, which was replaced a long time ago. These patterns were replaced by similar patterns, 30-2 and 24-2 in HFA II-i and now by the HFA3. The difference is that the 30-1 and 24-1 had test points on the vertical and horizontal midline. The 30-2 and 24-2 moved these test points just off the midlines so you can tell if the patient is responding (or not responding) to one hemisphere or the other. The midline points did not show which side was affected.”
  4. BMC Ophthalmology (BIoMed Central - Part of Springer Nature.) (impact factor 1.77) https://bmcophthalmol.biomedcentral.com/articles/10.1186/s12886-018-0912-1
  5. Thị trường trung tâm 10-2: tầm soát sớm các bệnh lý ngộ độc thần kinh do thuốc , trong TH bệnh lý tổn thương thị trường ở giai đoạn nặng (thị trường hình ống) SITA=Swedish Interactive Thresholding Algorithm  The operating system for the HFA II  Questions and pace of test are determined by patient’s responses which helps reduce testing time SITA Standard  Offers high accuracy in a relatively short test time SITA Fast  Twice as fast (e.g., 3 min for 30-2 vs. 7 min for 30-2 on SITA Std)  Best used for “screening” or practice threshold tests Werner EB, Krupin T, Adelson A, Feitl ME. The Collaborative Initial Glaucoma Treatment Study: study design, methods, and baseline characteristics of enrolled patients. Ophthalmology 1999; 106: 653-62. 3. Werner EB, Krupin T, Adelson A, Feitl ME. Confirmation of visual field abnormalities in the Ocular Hypertension Treatment Study. Arch Ophthalmol 2000; 118: 1187-94. Budenz DL, Rhee P, Fever WJ, McSoley J, Johnson CA, Anderson DR. Sensitivity and specificity of the Swedish interactive threshold algorithm for glaucomatous visual field defects. Ophthalmology 2002; 109: 1052- 8.
  6. Pupil: <2mm: test sai cao  đặc biệt nếu bệnh nhân có kèm theo đục thủy tinh thể  Có thể nhỏ dãn trước khi đo, mặc dù nhỏ giãn có thể gây ảnh hưởng độ cảm VM chu biên nhưng tác ít ảnh hưởng đến kết quả hơn là co đồng tử 3-4mm: tốt nhất
  7. Raw data = exact retinal sensitivity in dB units Abs là đơn vị đo lường tuyệt đối của ngưỡng cảm nhận ánh sang sai biệt còn dB là đơn vị đo lường tương đối Đơn vị cường độ ánh sáng/máy: Apostilbs (asb) Đơn vị trình bày trên các biểu đồ kết quả: Decibel (dB) Lý do chuyển đổi: Đơn vị dB ngắn gọn, dễ trình bày và dễ hiểu hơn Asb. Asb: Giá trị càng lớn, độ nhạy của VM càng thấp dB: Giá trị càng lớn độ nhạy của VM càng cao
  8. Độ nhạy cảm võng mạc từ 50dB (nhạy cảm nhất) đến 0dB (ám điểm tuyệt đối) được chia thành 10 bậc thang xám: mỗi bậc cách nhau 5dD Retinal sensitivity value (50 dB) to absolute scotoma (0 dB) are divided into 10 groups. Each step of the pattern corresponds to a change of 5 dB intensity, except the first column represented by 50 dB to 41 dB Help to pick up quickly localized field defects The conversion of the raw data to grey scale does not involve any statistical calculations or normative analysis
  9. The measured retinal sensitivity of each point (raw data) is compared with the normative data of same age group 0 = no loss of sensitivity at that point Without sign (positive) = better than mean normal values of the same age group. (-)ve sign = loss of sensitivity at that point
  10. Each deviation value of the total deviation numerical plot is given a symbol on the basis of its P value P<0,5% indicates the retinal sensitivity of that point is seen in less 0.5% of normal population. It does not mean that there is only a 0.5% (P < 0.5%) chance that the result is normal
  11.  By adding +dB value to all the points the general height of hill of vision is increased but the contour of hill of vision is not changed The pattern deviation numerical plot is not true representation of the measured retinal sensitivity unlike the total deviation numerical plot. The pattern deviation numerical plot is a modified form of TDNP to bringout deep scotomas
  12. Đỗ Bá Dinh The diagnosis of NAION is a clinical one. In patients who present with the typical history of acute, painless, unilateral vision loss and who have the classic findings on examination including a hyperemic and swollen optic nerve with peripapillary splinter hemorrhages and a fellow eye with a small cup to disc ratio, no additional testing is required.
  13. Mè Long MRI bình thường
  14. Phan Hữu Thiện
  15. Incongruous contralateral homonymous hemianopia
  16. overall depressed field due to media opacity associated with a hidden localized defect due to glaucoma will give a negative MD with an abnormal PSD value