SlideShare a Scribd company logo
1 of 50
Download to read offline
ĐỎ DA TOÀN THÂN
EXFOLIATIVE ERYTHRODERMA SYNDROME
THS BS VÕ NGUYỄN THÚY ANH
BỘ MÔN DA LIỄU- ĐẠI HỌC Y PNT
1/2/17 BÀI GIÀNG Y5
MỤC TIÊU
Mô tả được các biểu hiện lâm sàng của hội chứng đỏ da toàn
thân
Nêu được các XN CLS cần thực hiện ở BN ĐDTT
So sánh biểu hiện LS, CLS, ĐT của ĐDTT do thuốc, vảy nến
và chàm thể tạng
1/2/17
NỘI DUNG
ĐẠI CƯƠNG
SBH- NGUYÊN NHÂN
LÂM SÀNG
BIẾN CHỨNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
1/2/17
TỪ KHÓA
Exfoliative Dermatitis- ED
Exfoliative Erythroderma Syndrome- EES
Red man syndrome
Paraneoplastic erythroderma
1/2/17 CK1
ĐẠI CƯƠNG
Định nghĩa
◦ Dạng phản ứng nghiêm trọng của cơ thể, có
thể đe dọa tính mạng
◦ Tình trạng
◦ Da đỏ
◦ Tróc vảy
◦ Chiếm >90% diện tích cơ thể *
◦ Toàn thân: sốt, mệt mỏi, lạnh run,
hạch, RLCN gan thận..
1/2/17
ĐẠI CƯƠNG
◦ Là hội chứng do nhiều nguyên nhân
gây ra
◦ Liên quan đến bệnh da có trước: 50%
(trong đó vảy nến chiếm từ ¼ tới ½)
◦ 20-30% TH không tìm được nguyên
nhân gây đỏ da (vô căn)
Ø Lưu ý CTCL ở nhóm không tìm
được nguyên nhân
1/2/17
DỊCH TỄ
◦ Tỷ lệ mắc bệnh
◦ 0,9 đến 71/100 000 người
◦ Tuổi
◦ Tb 52 tuổi
◦ Thay đổi từ 48 (có trẻ em) đến 60 (không gồm trẻ em)
◦ Giới
◦ Nam> nữ (2:1 đến 4:1)
◦ Chủng tộc
1/2/17
NGUYÊN NHÂN
EES
EES
1
1
4
4
2
2
3
3
5
5
BẨM SINH-DT
BỆNH DA CÓ TRƯỚC
BỆNH HỆ THỐNG
BỆNH ÁC TÍNH NHIỄM TRÙNG
1/2/17
NGUYÊN NHÂN
Ø52% ED là có tiền sử bệnh da
• Vảy nến: 23%
• Viêm da có hiện tượng xốp bào: 20% (chàm thể tạng)
• Phản ứng thuốc: 15%
• Cutaneous T-cell lymphoma ( CTCL) và HC Sezary 5%
1/2/17
NGUYÊN NHÂN
• Ít gặp:
§ Bệnh bóng nước (pemphigus lá),
§ mô liên kết (viêm bì cơ, lupus đỏ)
§ nhiễm trùng ( ghẻ, nấm),
§ PRP,
§ bệnh da ác tính,
§ bệnh da vảy cá ở trẻ sơ sinh…
• Còn lại do tự phát, có thể dẫn đến: mycosis fungoides hay HC Sezary
• Có sự khác biệt giữa nguyên nhân gây đỏ da ở trẻ em và người lớn
1/2/17
BỆNH LÝ KẾT HỢP ĐỎ DA TOÀN THÂN
Da Hệ thống Nhiễm trùng Ác tính Bẩm sinh
Viêm da có hiện
tượng xốp bào
Chàm thể tạng
Bệnh collagen Vi trùng Khối u đặc Khiếm khuyết
miễn dịch
Bệnh bóng nước
PF
GVHD Vi rút BL tăng sinh
của hệ bạch
huyết
Bất thường
chuyển hóa
Bệnh da sẩn vẩy
Vẩy nến
PRP
Nhiễm độc
tuyến giáp
Vi nấm Da vẩy cá
Bệnh da nhạy
cảm ánh sáng
Sarcodosis Ký sinh trùng
Ghẻ nauy
Phản ứng thuốc Tăng canxi máu Độc tố vi khuẩn
SSSS
Bệnh da khác HC tăng BC ái
toan/ máu
Thuốc liên quan khởi phát ED
Thường gặp
• Thuốc ức chế calci
• Kháng sinh họ penicillin, vancomycin, sulfonamid.
• Allopurinol, gold, Lithium, Quinidine, Dapsone,
Cimetidin…
1/2/17
BỆNH SINH
Phức tạp.
Cơ chế bệnh nền chuyển sang ED hay xuất hiện đột ngột của ED
vô căn hiện nay vẫn còn chưa hiểu rõ
N/cứu:
◦ có sự tăng nồng độ Cytokine và IgE tại da của bệnh nhân bị ED
so với giai đoạn bệnh da trước đó chưa tiến triển tới ED
◦ tăng lượng lưu hành của các phân tử kết dính
◦ Tỉ lệ phân bào và số lượng tế bào mầm tăng
LÂM SÀNG
1/2/17
THỂ LÂM SÀNG
NGUYÊN PHÁT/ THỨ PHÁT
◦Nguyên phát: bệnh khởi phát lan rộng nhanh trong vài ngày-
vài tuần→ ED
◦Thứ phát: tiến triển lan rộng của bệnh da có trước
THỂ ĐDTT TRÓC VẢY KHÔ/ ƯỚT
◦Gđ cấp: vảy to thành phiến, ướt
◦Gđ mãn: vảy nhỏ, mịn, khô hơn
1/2/17
TIẾP CẬN BN
1
1
2
2
ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG
3
3
CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
TIÊN LƯỢNG
ĐIỀU TRỊ
THEO DÕI
CHẨN ĐOÁN ED
CHẨN ĐOÁN ED
ĐỊNH NGHĨA: sang thương da
Triệu chứng cơ năng
◦Ngứa da
◦Toàn thân
Mệt mỏi, sốt, lạnh run, nổi hạch
Sụt cân
phù chi
TH nặng: RLCN các cơ quan nội tạng
(tim phổi, gan, thận…)
1/2/17
2
2
1
1
SANG THƯƠNG DA
ĐỎ DA TOÀN THÂN
◦ Đỏ da (màu sắc)
◦ Đỏ tươi (VN, THUỐC)
◦ Đỏ sẫm (CHÀM, THUỐC)
◦ Đỏ cam (PRP)
◦ Đỏ nâu/ đồng (CTCL)
◦ Tróc vảy (tính chất)
◦ Kích thước: to/ nhỏ
◦ Số lượng: nhiều/ ít
◦ Khô/ ướt
◦ Dễ tróc/ Dính
ØCHẨN ĐOÁN THỂ LS ĐDTT, HƯỚNG CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
1/2/17
1
1
SANG THƯƠNG DA ĐẶC HIỆU
SANG THƯƠNG NGUYÊN PHÁT CỦA BỆNH
◦ HỒNG BAN- SẨN VẢY (VN, THUỐC)
◦ HỒNG BAN- MỤN NƯỚC (CHÀM, THUỐC)
◦ VẾT TÍCH BÓNG NƯỚC: trợt/ loét, đóng mài (PEMPHIGUS)
◦ MẢNG, CỤC, U thâm nhiễm (CTCL)
◦ …
Ø CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
1/2/17
3
3
1/2/17
1/2/17
Small non-
follicular
pustules
1/2/17
chàm
1/2/17
1/2/17
SANG THƯƠNG DA KHÁC
VẾT CÀO GÃI TRẦY XƯỚC
DÀY SỪNG LÒNG BÀN TAY-BÀN CHÂN
VẺ MẶT SƯ TỬ
LỘN MI/ mắt nhắm không kín, chảy nước mắt
1/2/17
ECTROPION
SANG THƯƠNG KÈM
MÓNG
◦ Vảy nến
◦ Chàm thể tạng
TÓC
◦ Rụng tóc lan tỏa
NIÊM MẠC
◦ Dị ứng thuốc
◦ Bệnh bóng nước tự miễn
◦ Lichen phẳng
1/2/17
BIỂU HIỆN KHÁC
•Rối loạn điều nhiệt
•Sụt cân, đổ mồ hôi
•Hạch ngoại biên
•Phù ngoại biên
•RLCN các cơ quan
◦ Tim: nhịp nhanh, suy tim cung lượng cao
◦ Gan to, lách to
◦ RLCN thận
1/2/17
Biểu hiện LS của bệnh da có sẵn
Biểu hiện riêng biệt của bệnh da có sẵn
BỆNH DA
CĂN NGUYÊN
DẤU CHỨNG LS
ĐDTT vô căn Nam giới, lớn tuổi
Bệnh tiến triển mãn tính, tái phát
Biểu hiện da, biểu hiện hạch
Ngứa nhiều
Dày sừng lòng bàn tay-
bàn chân
Vẩy nến Tiền căn bệnh VN khu trú
Tiền căn cá nhân hoặc gia đình bệnh
vẩy nến
ST vẩy nến dạng mảng điển hình
(ST giới hạn rõ) ở cùi chỏ, đầu gối,
vùng xương thiêng
ST bong vẩy to, thành
phiến
Tổn thương móng
Tổn thương khớp (viêm
khớp vẩy nến)
Biểu hiện LS của bệnh da có sẵn
Biểu hiện riêng biệt của bệnh da có sẵn
BỆNH DA
CĂN NGUYÊN
DẤU CHỨNG LS
Chàm thể
tạng
Tiền căn bệnh khu trú mức độ
trung bình hoặc nặng
Tiền căn cá nhân hoặc gia đình
thể tạng dị ứng (hen suyễn, viêm
mũi dị ứng)
Ngứa nhiều
Ngứa nhiều
Dày sừng lòng bàn tay-
bàn chân
Biểu hiện LS của bệnh da có sẵn
Biểu hiện riêng biệt của bệnh da có sẵn
BỆNH DA
CĂN NGUYÊN
DẤU CHỨNG LS
Phản ứng thuốc Tiền căn sử dụng thuốc trong thời gian gần
đây
Khởi phát bệnh nhanh và tiến triển nhanh
thành ĐDTT
Tiền căn cá nhân hoặc gia đình thể tạng dị
ứng (hen suyễn, viêm mũi dị ứng)
Ngứa nhiều
Biểu hiện hạch
Các cơ quan nội tạng to
Sốt
Lymphoma da Ngứa dữ dội
Dày sừng da nhiều, gây nứt nẻ, đau nhiều
Gan lách to
Biểu hiện hạch
Rụng tóc
Vẻ mặt sư tử
CẬN LÂM SÀNG
•Thiếu máu
•Tăng bạch cầu
•Tăng lympho (lymphocytosis)
•Tăng eosinophile (eosinopilia): 20% bệnh
nhân ED, nếu tăng cao phải chú ý nguy cơ
bệnh Hodgkin.
1/2/17
CẬN LÂM SÀNG
•Tăng tốc độ lắng máu
•Mất dịch --> rối loạn điện giải và chức năng thận
•Giảm albumin máu
•Tăng IgE: ED do viêm da cơ địa và ED do vảy nến (81,3%)
•
1/2/17
CẬN LÂM SÀNG
Đặc hiệu: tùy thuộc nguyên nhân
• Giải phẫu bệnh da
•Đếm tế bào Sézary trong máu: phân biệt hội chứng Sézary và
các bệnh lí lành tính khác.
> 20% tế bào Sézary lưu hành trong máu chẩn đoán hội chứng Sézary
< 10% thì không đặc hiệu: có thể gặp trong bệnh da lành tính (vảy nến, viêm da
cơ địa, lupus dạng đĩa, lichen phẳng, và “á vảy nến”)
1/2/17
CẬN LÂM SÀNG
Đặc hiệu
→ chẩn đoán nguyên nhân
Không đặc hiệu
→ Đánh giá tình trạng bn
Điều trị và theo dõi điều trị
Tiên lượng
1/2/17
BIẾN CHỨNG
•Mất cân bằng nước điện giải
•Rối loạn điều hòa thân nhiệt
•Nhiễm trùng, suy tim cung lượng cao
•Shock tim
•Hội chứng nguy kích hô hấp cấp (ARDS)
•Làm suy gan mạn tính nặng thêm
•Nữ hóa tuyến vú
1/2/17
ĐIỀU TRỊ
1
1
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
2
2
ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG
3
3
ĐT, PHÒNG NGỪA BIẾN CHỨNG
NHẬP VIỆN
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Tại chỗ Toàn thân
Không dùng thuốc
ĐIỀU TRỊ
TOÀN THÂN
◦ Duy trì cân bằng nước điện giải
◦ Điều chỉnh rối loạn thân nhiệt
◦ Điều trị nhiễm trùng da đi kèm, lưu ý tình trạng nhiễm trùng huyết
◦ Điều trị hỗ trợ: dinh dưỡng, an thần, chống ngứa, giảm đau, hạ sốt
◦ Theo dõi sát và xử trí sớm biến chứng tim mạch
1/2/17
ĐIỀU TRỊ
TẠI CHỖ
◦ Chăm sóc da
◦ Da khô, tróc vảy → giữ ẩm da, tiêu sừng tróc vảy
(urea, salicylee, vaseline
◦ Da ướt, rỉ dịch → thoa dd sát trùng (milian, eosin,
castellani); khăn rải giường và quần áo hấp; rắc
bột hút ẩm
◦ Ngứa → corticoid loại nhẹ, chống ngứa
◦ Tắm gội: dd thuốc tím hoặc xà phòng dịu da
1/2/17
TIÊN LƯỢNG
Tùy thuộc nguyên nhân
◦ Do thuốc: vẫn tiến triển sau ngưng thuốc hàng tuần, kèm
RLCN gan , thận
◦ Do vảy nến: dai dẳng, tái phát 15%
◦ Do AD: dai dẳng
◦ Liên quan bệnh ác tính: dai dẳng, kháng trị (CTCL)
◦ Tự phát: có nguy cơ kèm CTCL, thời gian sống từ 1,5
đến 10 năm
1/2/17
TIÊN LƯỢNG
•NGUY CƠ TỬ VONG
- Tỉ lệ tử vong: 3,75% - 64%
- Nhóm nguy cơ cao: dị ứng thuốc nặng, bệnh lí biệt hóa TB
lympho ác tính, pemphigus lá và vô căn
•NGUYÊN NHÂN TỬ VONG
- Biến chứng nặng: nhiễm trùng huyết, viêm phổi, suy tim
1/2/17
Xin cám ơn!
ThS BS VÕ NGUYỄN THÚYANH
Email: thuyanhmd@gmail.com
Mobile: 0933161517

More Related Content

Similar to ĐDTT+Y5.pdf

KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGKHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010LE HAI TRIEU
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGSoM
 
VIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦVIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦSoM
 
File 5615dcb039846
File 5615dcb039846File 5615dcb039846
File 5615dcb039846Phi Phi
 
CÁC BỆNH DA LIỄU THƯỜNG GẶP
CÁC BỆNH DA LIỄU THƯỜNG GẶPCÁC BỆNH DA LIỄU THƯỜNG GẶP
CÁC BỆNH DA LIỄU THƯỜNG GẶPSoM
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳHongBiThi1
 
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊBỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊSoM
 
Trúng độc da do thuốc - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Trúng độc da do thuốc - 2019 - Đại học Y dược TPHCMTrúng độc da do thuốc - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Trúng độc da do thuốc - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễuHướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễuBomonnhi
 
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳHongBiThi1
 
Bệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 

Similar to ĐDTT+Y5.pdf (20)

KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGKHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trịNgứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
 
Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
 
VIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦVIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦ
 
M.leprae.pptx
M.leprae.pptxM.leprae.pptx
M.leprae.pptx
 
File 5615dcb039846
File 5615dcb039846File 5615dcb039846
File 5615dcb039846
 
CÁC BỆNH DA LIỄU THƯỜNG GẶP
CÁC BỆNH DA LIỄU THƯỜNG GẶPCÁC BỆNH DA LIỄU THƯỜNG GẶP
CÁC BỆNH DA LIỄU THƯỜNG GẶP
 
Durhing – bro cq
Durhing – bro cqDurhing – bro cq
Durhing – bro cq
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
 
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊBỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
 
Trúng độc da do thuốc - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Trúng độc da do thuốc - 2019 - Đại học Y dược TPHCMTrúng độc da do thuốc - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Trúng độc da do thuốc - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Benh hoc da lieu
Benh hoc da lieuBenh hoc da lieu
Benh hoc da lieu
 
NHIEM+TRUNG+DA.ppt
NHIEM+TRUNG+DA.pptNHIEM+TRUNG+DA.ppt
NHIEM+TRUNG+DA.ppt
 
DA.pptx
DA.pptxDA.pptx
DA.pptx
 
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễuHướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
 
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
 
Bệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 

ĐDTT+Y5.pdf

  • 1. ĐỎ DA TOÀN THÂN EXFOLIATIVE ERYTHRODERMA SYNDROME THS BS VÕ NGUYỄN THÚY ANH BỘ MÔN DA LIỄU- ĐẠI HỌC Y PNT 1/2/17 BÀI GIÀNG Y5
  • 2. MỤC TIÊU Mô tả được các biểu hiện lâm sàng của hội chứng đỏ da toàn thân Nêu được các XN CLS cần thực hiện ở BN ĐDTT So sánh biểu hiện LS, CLS, ĐT của ĐDTT do thuốc, vảy nến và chàm thể tạng 1/2/17
  • 3. NỘI DUNG ĐẠI CƯƠNG SBH- NGUYÊN NHÂN LÂM SÀNG BIẾN CHỨNG NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ 1/2/17
  • 4. TỪ KHÓA Exfoliative Dermatitis- ED Exfoliative Erythroderma Syndrome- EES Red man syndrome Paraneoplastic erythroderma 1/2/17 CK1
  • 5. ĐẠI CƯƠNG Định nghĩa ◦ Dạng phản ứng nghiêm trọng của cơ thể, có thể đe dọa tính mạng ◦ Tình trạng ◦ Da đỏ ◦ Tróc vảy ◦ Chiếm >90% diện tích cơ thể * ◦ Toàn thân: sốt, mệt mỏi, lạnh run, hạch, RLCN gan thận.. 1/2/17
  • 6. ĐẠI CƯƠNG ◦ Là hội chứng do nhiều nguyên nhân gây ra ◦ Liên quan đến bệnh da có trước: 50% (trong đó vảy nến chiếm từ ¼ tới ½) ◦ 20-30% TH không tìm được nguyên nhân gây đỏ da (vô căn) Ø Lưu ý CTCL ở nhóm không tìm được nguyên nhân 1/2/17
  • 7. DỊCH TỄ ◦ Tỷ lệ mắc bệnh ◦ 0,9 đến 71/100 000 người ◦ Tuổi ◦ Tb 52 tuổi ◦ Thay đổi từ 48 (có trẻ em) đến 60 (không gồm trẻ em) ◦ Giới ◦ Nam> nữ (2:1 đến 4:1) ◦ Chủng tộc 1/2/17
  • 8. NGUYÊN NHÂN EES EES 1 1 4 4 2 2 3 3 5 5 BẨM SINH-DT BỆNH DA CÓ TRƯỚC BỆNH HỆ THỐNG BỆNH ÁC TÍNH NHIỄM TRÙNG 1/2/17
  • 9. NGUYÊN NHÂN Ø52% ED là có tiền sử bệnh da • Vảy nến: 23% • Viêm da có hiện tượng xốp bào: 20% (chàm thể tạng) • Phản ứng thuốc: 15% • Cutaneous T-cell lymphoma ( CTCL) và HC Sezary 5% 1/2/17
  • 10. NGUYÊN NHÂN • Ít gặp: § Bệnh bóng nước (pemphigus lá), § mô liên kết (viêm bì cơ, lupus đỏ) § nhiễm trùng ( ghẻ, nấm), § PRP, § bệnh da ác tính, § bệnh da vảy cá ở trẻ sơ sinh… • Còn lại do tự phát, có thể dẫn đến: mycosis fungoides hay HC Sezary • Có sự khác biệt giữa nguyên nhân gây đỏ da ở trẻ em và người lớn 1/2/17
  • 11. BỆNH LÝ KẾT HỢP ĐỎ DA TOÀN THÂN Da Hệ thống Nhiễm trùng Ác tính Bẩm sinh Viêm da có hiện tượng xốp bào Chàm thể tạng Bệnh collagen Vi trùng Khối u đặc Khiếm khuyết miễn dịch Bệnh bóng nước PF GVHD Vi rút BL tăng sinh của hệ bạch huyết Bất thường chuyển hóa Bệnh da sẩn vẩy Vẩy nến PRP Nhiễm độc tuyến giáp Vi nấm Da vẩy cá Bệnh da nhạy cảm ánh sáng Sarcodosis Ký sinh trùng Ghẻ nauy Phản ứng thuốc Tăng canxi máu Độc tố vi khuẩn SSSS Bệnh da khác HC tăng BC ái toan/ máu
  • 12. Thuốc liên quan khởi phát ED Thường gặp • Thuốc ức chế calci • Kháng sinh họ penicillin, vancomycin, sulfonamid. • Allopurinol, gold, Lithium, Quinidine, Dapsone, Cimetidin…
  • 14. BỆNH SINH Phức tạp. Cơ chế bệnh nền chuyển sang ED hay xuất hiện đột ngột của ED vô căn hiện nay vẫn còn chưa hiểu rõ N/cứu: ◦ có sự tăng nồng độ Cytokine và IgE tại da của bệnh nhân bị ED so với giai đoạn bệnh da trước đó chưa tiến triển tới ED ◦ tăng lượng lưu hành của các phân tử kết dính ◦ Tỉ lệ phân bào và số lượng tế bào mầm tăng
  • 16. THỂ LÂM SÀNG NGUYÊN PHÁT/ THỨ PHÁT ◦Nguyên phát: bệnh khởi phát lan rộng nhanh trong vài ngày- vài tuần→ ED ◦Thứ phát: tiến triển lan rộng của bệnh da có trước THỂ ĐDTT TRÓC VẢY KHÔ/ ƯỚT ◦Gđ cấp: vảy to thành phiến, ướt ◦Gđ mãn: vảy nhỏ, mịn, khô hơn 1/2/17
  • 17. TIẾP CẬN BN 1 1 2 2 ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG 3 3 CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN TIÊN LƯỢNG ĐIỀU TRỊ THEO DÕI CHẨN ĐOÁN ED
  • 18. CHẨN ĐOÁN ED ĐỊNH NGHĨA: sang thương da Triệu chứng cơ năng ◦Ngứa da ◦Toàn thân Mệt mỏi, sốt, lạnh run, nổi hạch Sụt cân phù chi TH nặng: RLCN các cơ quan nội tạng (tim phổi, gan, thận…) 1/2/17 2 2 1 1
  • 19. SANG THƯƠNG DA ĐỎ DA TOÀN THÂN ◦ Đỏ da (màu sắc) ◦ Đỏ tươi (VN, THUỐC) ◦ Đỏ sẫm (CHÀM, THUỐC) ◦ Đỏ cam (PRP) ◦ Đỏ nâu/ đồng (CTCL) ◦ Tróc vảy (tính chất) ◦ Kích thước: to/ nhỏ ◦ Số lượng: nhiều/ ít ◦ Khô/ ướt ◦ Dễ tróc/ Dính ØCHẨN ĐOÁN THỂ LS ĐDTT, HƯỚNG CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN 1/2/17 1 1
  • 20. SANG THƯƠNG DA ĐẶC HIỆU SANG THƯƠNG NGUYÊN PHÁT CỦA BỆNH ◦ HỒNG BAN- SẨN VẢY (VN, THUỐC) ◦ HỒNG BAN- MỤN NƯỚC (CHÀM, THUỐC) ◦ VẾT TÍCH BÓNG NƯỚC: trợt/ loét, đóng mài (PEMPHIGUS) ◦ MẢNG, CỤC, U thâm nhiễm (CTCL) ◦ … Ø CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN 1/2/17 3 3
  • 21.
  • 22.
  • 28. SANG THƯƠNG DA KHÁC VẾT CÀO GÃI TRẦY XƯỚC DÀY SỪNG LÒNG BÀN TAY-BÀN CHÂN VẺ MẶT SƯ TỬ LỘN MI/ mắt nhắm không kín, chảy nước mắt 1/2/17
  • 29.
  • 31. SANG THƯƠNG KÈM MÓNG ◦ Vảy nến ◦ Chàm thể tạng TÓC ◦ Rụng tóc lan tỏa NIÊM MẠC ◦ Dị ứng thuốc ◦ Bệnh bóng nước tự miễn ◦ Lichen phẳng 1/2/17
  • 32.
  • 33.
  • 34. BIỂU HIỆN KHÁC •Rối loạn điều nhiệt •Sụt cân, đổ mồ hôi •Hạch ngoại biên •Phù ngoại biên •RLCN các cơ quan ◦ Tim: nhịp nhanh, suy tim cung lượng cao ◦ Gan to, lách to ◦ RLCN thận 1/2/17
  • 35. Biểu hiện LS của bệnh da có sẵn Biểu hiện riêng biệt của bệnh da có sẵn BỆNH DA CĂN NGUYÊN DẤU CHỨNG LS ĐDTT vô căn Nam giới, lớn tuổi Bệnh tiến triển mãn tính, tái phát Biểu hiện da, biểu hiện hạch Ngứa nhiều Dày sừng lòng bàn tay- bàn chân Vẩy nến Tiền căn bệnh VN khu trú Tiền căn cá nhân hoặc gia đình bệnh vẩy nến ST vẩy nến dạng mảng điển hình (ST giới hạn rõ) ở cùi chỏ, đầu gối, vùng xương thiêng ST bong vẩy to, thành phiến Tổn thương móng Tổn thương khớp (viêm khớp vẩy nến)
  • 36. Biểu hiện LS của bệnh da có sẵn Biểu hiện riêng biệt của bệnh da có sẵn BỆNH DA CĂN NGUYÊN DẤU CHỨNG LS Chàm thể tạng Tiền căn bệnh khu trú mức độ trung bình hoặc nặng Tiền căn cá nhân hoặc gia đình thể tạng dị ứng (hen suyễn, viêm mũi dị ứng) Ngứa nhiều Ngứa nhiều Dày sừng lòng bàn tay- bàn chân
  • 37. Biểu hiện LS của bệnh da có sẵn Biểu hiện riêng biệt của bệnh da có sẵn BỆNH DA CĂN NGUYÊN DẤU CHỨNG LS Phản ứng thuốc Tiền căn sử dụng thuốc trong thời gian gần đây Khởi phát bệnh nhanh và tiến triển nhanh thành ĐDTT Tiền căn cá nhân hoặc gia đình thể tạng dị ứng (hen suyễn, viêm mũi dị ứng) Ngứa nhiều Biểu hiện hạch Các cơ quan nội tạng to Sốt Lymphoma da Ngứa dữ dội Dày sừng da nhiều, gây nứt nẻ, đau nhiều Gan lách to Biểu hiện hạch Rụng tóc Vẻ mặt sư tử
  • 38. CẬN LÂM SÀNG •Thiếu máu •Tăng bạch cầu •Tăng lympho (lymphocytosis) •Tăng eosinophile (eosinopilia): 20% bệnh nhân ED, nếu tăng cao phải chú ý nguy cơ bệnh Hodgkin. 1/2/17
  • 39. CẬN LÂM SÀNG •Tăng tốc độ lắng máu •Mất dịch --> rối loạn điện giải và chức năng thận •Giảm albumin máu •Tăng IgE: ED do viêm da cơ địa và ED do vảy nến (81,3%) • 1/2/17
  • 40. CẬN LÂM SÀNG Đặc hiệu: tùy thuộc nguyên nhân • Giải phẫu bệnh da •Đếm tế bào Sézary trong máu: phân biệt hội chứng Sézary và các bệnh lí lành tính khác. > 20% tế bào Sézary lưu hành trong máu chẩn đoán hội chứng Sézary < 10% thì không đặc hiệu: có thể gặp trong bệnh da lành tính (vảy nến, viêm da cơ địa, lupus dạng đĩa, lichen phẳng, và “á vảy nến”) 1/2/17
  • 41.
  • 42. CẬN LÂM SÀNG Đặc hiệu → chẩn đoán nguyên nhân Không đặc hiệu → Đánh giá tình trạng bn Điều trị và theo dõi điều trị Tiên lượng 1/2/17
  • 43. BIẾN CHỨNG •Mất cân bằng nước điện giải •Rối loạn điều hòa thân nhiệt •Nhiễm trùng, suy tim cung lượng cao •Shock tim •Hội chứng nguy kích hô hấp cấp (ARDS) •Làm suy gan mạn tính nặng thêm •Nữ hóa tuyến vú 1/2/17
  • 44. ĐIỀU TRỊ 1 1 ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN 2 2 ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG 3 3 ĐT, PHÒNG NGỪA BIẾN CHỨNG NHẬP VIỆN
  • 45. ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ Tại chỗ Toàn thân Không dùng thuốc
  • 46. ĐIỀU TRỊ TOÀN THÂN ◦ Duy trì cân bằng nước điện giải ◦ Điều chỉnh rối loạn thân nhiệt ◦ Điều trị nhiễm trùng da đi kèm, lưu ý tình trạng nhiễm trùng huyết ◦ Điều trị hỗ trợ: dinh dưỡng, an thần, chống ngứa, giảm đau, hạ sốt ◦ Theo dõi sát và xử trí sớm biến chứng tim mạch 1/2/17
  • 47. ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ ◦ Chăm sóc da ◦ Da khô, tróc vảy → giữ ẩm da, tiêu sừng tróc vảy (urea, salicylee, vaseline ◦ Da ướt, rỉ dịch → thoa dd sát trùng (milian, eosin, castellani); khăn rải giường và quần áo hấp; rắc bột hút ẩm ◦ Ngứa → corticoid loại nhẹ, chống ngứa ◦ Tắm gội: dd thuốc tím hoặc xà phòng dịu da 1/2/17
  • 48. TIÊN LƯỢNG Tùy thuộc nguyên nhân ◦ Do thuốc: vẫn tiến triển sau ngưng thuốc hàng tuần, kèm RLCN gan , thận ◦ Do vảy nến: dai dẳng, tái phát 15% ◦ Do AD: dai dẳng ◦ Liên quan bệnh ác tính: dai dẳng, kháng trị (CTCL) ◦ Tự phát: có nguy cơ kèm CTCL, thời gian sống từ 1,5 đến 10 năm 1/2/17
  • 49. TIÊN LƯỢNG •NGUY CƠ TỬ VONG - Tỉ lệ tử vong: 3,75% - 64% - Nhóm nguy cơ cao: dị ứng thuốc nặng, bệnh lí biệt hóa TB lympho ác tính, pemphigus lá và vô căn •NGUYÊN NHÂN TỬ VONG - Biến chứng nặng: nhiễm trùng huyết, viêm phổi, suy tim 1/2/17
  • 50. Xin cám ơn! ThS BS VÕ NGUYỄN THÚYANH Email: thuyanhmd@gmail.com Mobile: 0933161517