Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Tổng quan TOEIC.pptx
1.
2. 1. Bài thi toeic là gì ?
• Toeic (Test of English for International Communication)
• Là một bài thi tiếng anh đánh giá năng lực sử dụng tiếng
anh trong môi trường làm việc
• Xoay quanh các chủ đề: Du lịch, kinh doanh, thương
mại.........
• Dùng nhiều trong xin việc và tiêu chuẩn để tốt nghiệp các
trường đại học, cao đẳng.
3. 2. Bài thi TOEIC 2 kỹ năng có gì
• Một bài thi chứa 200 câu ( 120 phút) :
• 100 câu nghe với các giọng đọc khác nhau ( 45 phút)
• 100 câu đọc( 75 phút)
• Bài thi kiểm tra gì dựa vào 200 câu :
– Ngữ pháp
– Từ vựng
– Nghe hiểu
– Đọc hiểu
4. 3. Chuẩn bị TOEIC
• Mục tiêu khi chuẩn bị thi TOEIC: khoanh đúng đáp án
trong thời gian nhanh nhất
• Làm gì để đạt được mục tiêu:
– Nắm rõ câu trúc đề thi
– Nắm rõ cách làm trong từng Part
– Hạn chế tối đa sai lầm
– Thi thử với áp lực thi thật
5. 4. Cấu trúc đề thi Toeic
• Part 1:Nghe Miêu tả hình ảnh
• Part 2:Nghe đoạn câu hỏi ngắn và trả lời
• Part 3:Nghe một cuộc hội thoại giữa nhiều người
• Part 4: Nghe một đoạn độc thoại
• Part 5: Điền từ còn trống vào câu
• Part 6: Điền từ còn trống vào đoạn văn
• Part 7: Đọc 1 đoạn hay nhiều đoạn và trả lời câu hỏi
6. Part 1: Miêu tả tranh( 6 câu)
• Mô tả hành động hoặc vị trí của người hoặc vật.
• Các dạng chính:
– 1. Bức ảnh về người: 1/2 người trở lên: mô tả hành động hoặc
trạng thái
– 2. Bức ảnh về vật: Thường ở thể bị động
– 3. Bức ảnh về cả người cả vật: Mô tả cả người hoặc vật
• Kiến thức cần nắm:
– Danh từ chỉ vật,địa điểm, nơi chốn
– Động từ miêu tả hành động( chủ động và bị động)
– Các giới từ chỉ vị trí
9. Part 2(25 câu)
• Các dạng chính:
– 1. Câu có từ để hỏi: WH- question như :
who,when,what,where,what, how..... câu trả lời không thể là
yes/no
– 2. Các câu nghi vấn, câu trần thuật( không có từ để hỏi): thường
phải nghe kỹ cả câu hỏi và đáp án để chọn ra câu đúng.
• Kiến thức cần nắm :
– Mối quan hệ của người hỏi và người trả lời trong tình huống.
– Làm quen với các mẫu câu trong đề thi
– Tránh các câu trả lời bẩy
10. Part 3,Part 4(69 câu )
• Các dạng câu hỏi chính theo thứ tự:
– 1. Câu hỏi về chủ đề
– 2. Câu hỏi về thông tin chi tiết
• kiến thức cần nắm:
– Mối quan hệ giữa người nghe và người nói( công ty- khách
hàng,khách hàng - công ty, đồng nghiệp- đồng nghiệp......)
– khoanh vùng thông tin
– Tập trung vào các thông tin cần để trả lời câu hỏi
12. Part 5 (30 câu)
• Câu hỏi về ngữ pháp và câu hỏi về từ vựng
• Các kiên thức cần nắm:
– Ngữ pháp cơ bản: Loại từ, thì của động từ,vị trí các loại từ.....
– Từ vựng về các chủ đề liên quan
– Các từ thường đi chung với nhau
• Lưu ý khi làm:
– Cần làm nhanh và chính xác
– Các từ có nhiều nghĩa : last, plan,plant ......
14. Part 6( 16 câu)
• Các dạng câu hỏi:
– Các câu hỏi về ngữ pháp và từ vựng tương tự part 5
– Có điểm khác là bạn cần đọc hiểu các câu liên quan để chọn
đáp án đúng nhất
– Có thêm câu hỏi điền cả câu vào ô trống
• kiến thức cần nắm:
– Cố gắng nghi nhớ các từ vựng liên quan với nhau
– Trau dồi kỹ năng đọc hiểu
– Ghi nhớ các từ đồng nghĩa
17. Part 7( 54 câu)
• Tổng quát:
• 10 bài đọc đơn: mỗi bài ứng với 2-4 câu hỏi, tổng cộng có
29 câu hỏi.
• 2 bài đọc kép 2 đoạn văn: mỗi bài ứng với 5 câu hỏi, tổng
cộng có 10 câu hỏi.
• 3 bài đọc kép 3 đoạn văn: mỗi bài ứng với 5 câu hỏi, tổng
cộng có 15 câu hỏi.
18. Part 7
• Các dạng câu hỏi:
1) Câu hỏi về chủ đề
2) Câu hỏi về chi tiết
3) Câu hỏi chọn từ đồng nghĩa
4) Câu hỏi suy luận ...
• Dạng bài đọc:
1) Thư từ và email 2) Quảng cáo và thông báo 3) Tin nhắn
văn bản 4) Biểu mẫu ...
19. Part 7
• Lưu ý khi làm phần này:
1. Với những câu hãy đọc câu hỏi trước sau đó khoanh
vùng thông tin và tìm câu trả lời.
2. Làm những câu hỏi dễ trước
3. Cố gắng nắm bắt được mạch đoạn văn
4.Tìm mối liên hệ giữa các đoạn văn( phần 2, 3 đoạn văn)
5. Học đa dạng nghĩa của từ