SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
HỆ THỐNG KIẾN THỨC ANH VĂN 6 
Năm học: 2009-2010 
1/Thì và cách dùng các thì: 
a)Thì hiện tại đơn: 
*Định nghĩa: 
-Dùng để diễn tả thói quen hiện tại, hay một hành động được làm lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian nào đó. 
*Công thức: 
- Động từ tobe*: 
+/ S + be +… 
-/ S + be + not + … 
?/ Be + S + …? 
-Động từ thường: 
+/ S + Vo/Vs*-es* 
-/ S + do/does + not + Vo 
?/ Từ hỏi + Do/Does + S +Vo? 
*Dấu hiệu : 
-Trong câu có các từ: never(không bao giờ), sometimes(thỉnh thoảng), often (thường), usually(thường thường), always(luôn luôn), every(mỗi),…. 
b)Thì hiện tại tiếp diễn: 
*Định nghĩa: 
-Diễn tả một hành động xảy ra lúc nói 
*Công thức: 
+/ S + be + Ving* 
-/ S + be + not + Ving 
?/ Từ hỏi + Be + S + Ving? 
*Dấu hiệu: 
-Trong câu có các từ: at the moment-at present(vào lúc này), now(bây giờ), look!, listen!, be careful!,… 
c)Tương lai gần 
*Định nghĩa: 
-Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra hoặc một dự định trong tương lai 
*Công thức: 
+/ S + be going to + Vo 
-/ S + be + not + going to + Vo 
?/Từ hỏi + Be + S + going to + Vo? 
*Dấu hiệu: 
-Trong câu có các từ :tomorrow(ngày mai), tonight(tối nay), soon, next + một số từ chỉ thời gian,…. 
2/Cách dùng Some, Any: 
a)Some:dùng trong câu khẳng định với ý nghĩa “một vài” thường đi kèm với các danh từ không đếm được
b)Any:dùng trong câu phủ định, nghi vấn thường đi kèm với các danh từ không đếm được 
3/Vị trí của trạng từ 
-Trạng từ nằm trước động từ thường và nằm sau động từ tobe hoặc chủ từ 
4/Các dạng câu đề nghị: 
-What about + Ving? 
-Let’s + Vo 
-Why don’t + S + Vo? 
5/Các giới từ at,in,on: 
-At + giờ 
-On + thứ, tháng có ngày, thứ có buổi 
-In + buổi, tháng, năm. Mùa 
6/Cấu trúc một số dạng hỏi đáp thông dụng: 
a)Hỏi – đáp về tuổi: 
-How old + be + S? 
-S +be + số tuổi + years old b)Hỏi – đáp về nơi sống: 
-Where do/does + S + live? 
- S + lives/live + in/on + nơi chốn 
c)Hỏi – đáp về cách đánh vần 
-How + do + you + spell + (từ cần đánh vần)?-…. 
d)Hỏi – đáp về người sõ hữu 
Is + this/that + N sở hữu + N? 
Are + these/those 
-Yes, it is/they are 
-No,it isn’t/they aren’t 
đ)Hỏi – đáp về tên đồ vật: 
-What + be + this/that/these/those? 
-It is/They are + N* 
e)Hỏi – đáp về nghề người khác 
-What + be + N sở hữu + jobs? 
-S + be + nghề nghiệp 
f)Hỏi – đáp về việc làm 
-What + do/does + S + do? 
-S + be + nghề nhiệp 
f)Hỏi – đáp người khác là ai? 
-Who + be + N? 
-S + be +N 
g)Hỏi – đáp về số lượng: 
-How many + P.N + are there? 
-There are + number of thing/people 
h)Hỏi – đáp về giờ hiện tại: 
-What time is it? 
+Giờ đúng: It is + số giờ + o’clock 
+Giờ hơn:
*It is + số giờ + số phút 
*It is + số phút + past + số giờ 
+Giờ kém: It is + phút + to + giờ 
i)Hỏi – đáp người khác làm 1 việc nào đó lúc mấy giờ 
-What time + do/does + S + Vo? 
-S + Vo +at + số giờ 
j)Hỏi – đáp về các môn học 
- Học những môn nào:What môn học? 
-khi nào học môn đó: When mệnh đề thời gian? 
+ do/does + S +have+ 
-Học những môn nào môn học 
-khi nào học môn đó it + on + “day of week” 
S + has/have+ 
k)Hỏi – đáp về vị trí: 
-Where + is/are + S.N/P.N? 
-It/they + is/are + prep* + N 
l)Hỏi – đáp người khác đi đâu đó bằng phương tiện gì: 
-How + do/does + S + go/travel + …? 
-S + Vo/Vs-es + by + phương tiện 
m)Hỏi – đáp về màu sắc 
-What color + is/are + this/these/those/that? 
-It is/they are + “adj of color” 
n)Hỏi – đáp về cảm giác 
-How + do/does + S + feel ? 
-S + be + “adj of feeling” 
o)Hỏi – đáp về sự ham muốn: 
*What would + S + like? 
-S’ d like + ….. 
*What + do/does + S + want? 
-S + want/wants + 
p) Hỏi – đáp về sở thích: 
*What do/does + S + like? 
-S + like/likes + …. 
*What + be + N sở hữu + favorite ? 
-S + like/likes + … or N sở hữu + favorite + be +… 
q) Hỏi – đáp số lượng hàng mà 1 người muốn mua: 
*How much + N (ko đếm được) 
*How many + N (đếm được) 
-S + want-wants/need-needs + …. 
+ do/does + S + want/need ? 
r) Hỏi – đáp giá tiền: 
-How much + be + N?- 
s) Hỏi – đáp người khác chơi môn thể thao nào? 
-Which sport + do/does + S + do/play? 
-S + Vo/Vs-es 
t)Hỏi-đáp người khác làm một việc nào đó bao nhiêu lần trong một khoảng thời gian nào đó 
-How often + do/does + S +Vo? 
-“Số lần làm ” + a + thời gian(week, year, day, ….)
u)Hỏi-đáp thời tiết vào từng mùa: 
-What’s the weather like in the spring/summer/fall(autumn)? 
-It’s + “adj of weather” 
v) Hỏi-đáp sở thích thời tiết của người khác: 
-What weather + do/does +S + like? 
-S + like/likes + “adj of weather”+ weather 
w) Hỏi-đáp bạn đến từ đâu 
-Where + be + S + from? 
-S +be + from +tên nước 
x) Hỏi-đáp quốc tịch của người khác 
- What’ s + N sở hữu + nationality? 
-S + be +quốc tịch 
y) Hỏi-đáp ngôn ngữ mà người khác sử dụng: 
-Which languge + can + S + speak? 
-S + can + speak + ngôn ngữ 
z) Hỏi-đáp về tầm quan trọng của Tiếng Anh 
-Why is English important for you? 
-Because of computers(máy tính), internet(mạng), TV, movies(phim ảnh), travel(du lịch), education(giáo dục), work(công việc), songs in English(bài hát tiếng Anh), personal satisfaction(sự hài lòng cá nhân),… 
7/Sở hữu cách 
-“Tên chủ nhân sở hữu” +’s + “tên vật bị sở hữu” 
8/Các kiểu so sánh: 
a) 
So sánh bằng 
-….+ as + adj/adv + as + … 
b)So sánh không bằng: 
- …+ not + as/so + adj/adv + as +… 
c)So sánh hơn: 
*Tính từ / trạng từ ngắn: 
… + adj/adv + -er + than + …. 
*Tính từ /trạng từ dài: 
….+ more + adj/adv + than +…. 
d)So sánh nhất: 
*Tính từ/trạng từ ngắn: 
-….+ the +adj/adv + -est + … 
*Tính từ/trạng từ dài: 
-…+ the most +adj/adv + … 
9/Động từ tobe: gồm các từ am, is, are đều có nghĩa là : thì, là, ở 
+ I + am 
+ He, she, it, 1 tên, danh từ số ít +is 
+ We, you, they, 2 tên, danh từ số nhiều +are 
10/ Động từ thêm s :khi câu có chủ từ là he, she, it,1 tên, danh từ số ít 
Quy tắc 1: Động từ có đuôi : s, h, o, x : + es Quy tắc 2: Động từ có đuôi : Phụ âm + y : y-- > i + es Quy tắc 3: Động từ có đuôi : f, fe : f, fe -- > v + es 
Quy tắc chung: Động từ + s
10/Động từ thêm ing; 
Các quy tắc thêm ing Quy tắc 1: Động từ có đuôi : e : bỏ e + ing Quy tắc 2: Động từ có đuôi : 1 nguyên âm + phụ âm phụ âm X 2 + ing Quy tắc chung: Động từ + ing 
11/Danh từ sở hữu 
I = my ; you = your ; he = his ; she = her ; we = our ; they = their ; it = its 
12/Danh từ không đếm được 
-Là những danh từ không thể đếm được, thường kết hợp với “some” trong câu khẳng định và “any” trong câu phủ định và nghi vấn 
13/Danh từ đếm được: 
*Danh từ số nhiều: 
- Thêm “s” vào tận cùng danh từ số nhiều (quy tắc như động từ thêm “s” ) 
* Danh từ số ít: 
- thêm “a” vào trước danh từ số ít 
- nếu danh từ số ít có tận cùng là : “a,o, e, u, i” thì thêm “an”vào đằng trước danh từ số ít
He thong kien_thuc_anh_van_6

More Related Content

Similar to He thong kien_thuc_anh_van_6

Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Nguyen Van Tai
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Học Tập Long An
 
Tom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbinTom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbinTuanMinh89
 
Nd on tap ta va th cuoi nh 2021
Nd on tap ta va th  cuoi nh 2021Nd on tap ta va th  cuoi nh 2021
Nd on tap ta va th cuoi nh 2021chinhhuynhvan
 
Simple- Tenses.pptx
Simple- Tenses.pptxSimple- Tenses.pptx
Simple- Tenses.pptxLữ Khoa
 
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdftai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdfluudinh8
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2my nguyễn
 
Hệ thống mẹo trong bài thi toeic
Hệ thống mẹo trong bài thi toeicHệ thống mẹo trong bài thi toeic
Hệ thống mẹo trong bài thi toeicTommy Bảo
 
Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyers
Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyersNgữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyers
Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyersNăng Linh Nguyễn
 
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thptOanh MJ
 
Bai 16 so such that
Bai 16 so such thatBai 16 so such that
Bai 16 so such thatAlex Max
 
Giới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anhGiới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anhĐào Ngân
 
75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng
75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng
75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụngTruong Nguyen
 
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc giaMaloda
 
Hệ thống mẹo trong bài thi toeic
Hệ thống mẹo trong bài thi toeicHệ thống mẹo trong bài thi toeic
Hệ thống mẹo trong bài thi toeicHíp Te
 
Bứt phá điểm thi THPT môn Tiếng Anh Tailieusieucap.com
Bứt phá điểm thi THPT môn Tiếng Anh Tailieusieucap.comBứt phá điểm thi THPT môn Tiếng Anh Tailieusieucap.com
Bứt phá điểm thi THPT môn Tiếng Anh Tailieusieucap.comKimHo74
 
CT Ngữ pháp
CT Ngữ phápCT Ngữ pháp
CT Ngữ phápẤm Nắng
 

Similar to He thong kien_thuc_anh_van_6 (20)

Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Tom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbinTom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbin
 
Nd on tap ta va th cuoi nh 2021
Nd on tap ta va th  cuoi nh 2021Nd on tap ta va th  cuoi nh 2021
Nd on tap ta va th cuoi nh 2021
 
Simple- Tenses.pptx
Simple- Tenses.pptxSimple- Tenses.pptx
Simple- Tenses.pptx
 
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdftai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
 
Hệ thống mẹo trong bài thi toeic
Hệ thống mẹo trong bài thi toeicHệ thống mẹo trong bài thi toeic
Hệ thống mẹo trong bài thi toeic
 
Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyers
Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyersNgữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyers
Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyers
 
Th
ThTh
Th
 
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thptTom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
 
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
 
Bai 16 so such that
Bai 16 so such thatBai 16 so such that
Bai 16 so such that
 
Giới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anhGiới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anh
 
75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng
75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng
75 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng
 
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
 
Hệ thống mẹo trong bài thi toeic
Hệ thống mẹo trong bài thi toeicHệ thống mẹo trong bài thi toeic
Hệ thống mẹo trong bài thi toeic
 
Tanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganhTanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganh
 
Bứt phá điểm thi THPT môn Tiếng Anh Tailieusieucap.com
Bứt phá điểm thi THPT môn Tiếng Anh Tailieusieucap.comBứt phá điểm thi THPT môn Tiếng Anh Tailieusieucap.com
Bứt phá điểm thi THPT môn Tiếng Anh Tailieusieucap.com
 
CT Ngữ pháp
CT Ngữ phápCT Ngữ pháp
CT Ngữ pháp
 

He thong kien_thuc_anh_van_6

  • 1. HỆ THỐNG KIẾN THỨC ANH VĂN 6 Năm học: 2009-2010 1/Thì và cách dùng các thì: a)Thì hiện tại đơn: *Định nghĩa: -Dùng để diễn tả thói quen hiện tại, hay một hành động được làm lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian nào đó. *Công thức: - Động từ tobe*: +/ S + be +… -/ S + be + not + … ?/ Be + S + …? -Động từ thường: +/ S + Vo/Vs*-es* -/ S + do/does + not + Vo ?/ Từ hỏi + Do/Does + S +Vo? *Dấu hiệu : -Trong câu có các từ: never(không bao giờ), sometimes(thỉnh thoảng), often (thường), usually(thường thường), always(luôn luôn), every(mỗi),…. b)Thì hiện tại tiếp diễn: *Định nghĩa: -Diễn tả một hành động xảy ra lúc nói *Công thức: +/ S + be + Ving* -/ S + be + not + Ving ?/ Từ hỏi + Be + S + Ving? *Dấu hiệu: -Trong câu có các từ: at the moment-at present(vào lúc này), now(bây giờ), look!, listen!, be careful!,… c)Tương lai gần *Định nghĩa: -Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra hoặc một dự định trong tương lai *Công thức: +/ S + be going to + Vo -/ S + be + not + going to + Vo ?/Từ hỏi + Be + S + going to + Vo? *Dấu hiệu: -Trong câu có các từ :tomorrow(ngày mai), tonight(tối nay), soon, next + một số từ chỉ thời gian,…. 2/Cách dùng Some, Any: a)Some:dùng trong câu khẳng định với ý nghĩa “một vài” thường đi kèm với các danh từ không đếm được
  • 2. b)Any:dùng trong câu phủ định, nghi vấn thường đi kèm với các danh từ không đếm được 3/Vị trí của trạng từ -Trạng từ nằm trước động từ thường và nằm sau động từ tobe hoặc chủ từ 4/Các dạng câu đề nghị: -What about + Ving? -Let’s + Vo -Why don’t + S + Vo? 5/Các giới từ at,in,on: -At + giờ -On + thứ, tháng có ngày, thứ có buổi -In + buổi, tháng, năm. Mùa 6/Cấu trúc một số dạng hỏi đáp thông dụng: a)Hỏi – đáp về tuổi: -How old + be + S? -S +be + số tuổi + years old b)Hỏi – đáp về nơi sống: -Where do/does + S + live? - S + lives/live + in/on + nơi chốn c)Hỏi – đáp về cách đánh vần -How + do + you + spell + (từ cần đánh vần)?-…. d)Hỏi – đáp về người sõ hữu Is + this/that + N sở hữu + N? Are + these/those -Yes, it is/they are -No,it isn’t/they aren’t đ)Hỏi – đáp về tên đồ vật: -What + be + this/that/these/those? -It is/They are + N* e)Hỏi – đáp về nghề người khác -What + be + N sở hữu + jobs? -S + be + nghề nghiệp f)Hỏi – đáp về việc làm -What + do/does + S + do? -S + be + nghề nhiệp f)Hỏi – đáp người khác là ai? -Who + be + N? -S + be +N g)Hỏi – đáp về số lượng: -How many + P.N + are there? -There are + number of thing/people h)Hỏi – đáp về giờ hiện tại: -What time is it? +Giờ đúng: It is + số giờ + o’clock +Giờ hơn:
  • 3. *It is + số giờ + số phút *It is + số phút + past + số giờ +Giờ kém: It is + phút + to + giờ i)Hỏi – đáp người khác làm 1 việc nào đó lúc mấy giờ -What time + do/does + S + Vo? -S + Vo +at + số giờ j)Hỏi – đáp về các môn học - Học những môn nào:What môn học? -khi nào học môn đó: When mệnh đề thời gian? + do/does + S +have+ -Học những môn nào môn học -khi nào học môn đó it + on + “day of week” S + has/have+ k)Hỏi – đáp về vị trí: -Where + is/are + S.N/P.N? -It/they + is/are + prep* + N l)Hỏi – đáp người khác đi đâu đó bằng phương tiện gì: -How + do/does + S + go/travel + …? -S + Vo/Vs-es + by + phương tiện m)Hỏi – đáp về màu sắc -What color + is/are + this/these/those/that? -It is/they are + “adj of color” n)Hỏi – đáp về cảm giác -How + do/does + S + feel ? -S + be + “adj of feeling” o)Hỏi – đáp về sự ham muốn: *What would + S + like? -S’ d like + ….. *What + do/does + S + want? -S + want/wants + p) Hỏi – đáp về sở thích: *What do/does + S + like? -S + like/likes + …. *What + be + N sở hữu + favorite ? -S + like/likes + … or N sở hữu + favorite + be +… q) Hỏi – đáp số lượng hàng mà 1 người muốn mua: *How much + N (ko đếm được) *How many + N (đếm được) -S + want-wants/need-needs + …. + do/does + S + want/need ? r) Hỏi – đáp giá tiền: -How much + be + N?- s) Hỏi – đáp người khác chơi môn thể thao nào? -Which sport + do/does + S + do/play? -S + Vo/Vs-es t)Hỏi-đáp người khác làm một việc nào đó bao nhiêu lần trong một khoảng thời gian nào đó -How often + do/does + S +Vo? -“Số lần làm ” + a + thời gian(week, year, day, ….)
  • 4. u)Hỏi-đáp thời tiết vào từng mùa: -What’s the weather like in the spring/summer/fall(autumn)? -It’s + “adj of weather” v) Hỏi-đáp sở thích thời tiết của người khác: -What weather + do/does +S + like? -S + like/likes + “adj of weather”+ weather w) Hỏi-đáp bạn đến từ đâu -Where + be + S + from? -S +be + from +tên nước x) Hỏi-đáp quốc tịch của người khác - What’ s + N sở hữu + nationality? -S + be +quốc tịch y) Hỏi-đáp ngôn ngữ mà người khác sử dụng: -Which languge + can + S + speak? -S + can + speak + ngôn ngữ z) Hỏi-đáp về tầm quan trọng của Tiếng Anh -Why is English important for you? -Because of computers(máy tính), internet(mạng), TV, movies(phim ảnh), travel(du lịch), education(giáo dục), work(công việc), songs in English(bài hát tiếng Anh), personal satisfaction(sự hài lòng cá nhân),… 7/Sở hữu cách -“Tên chủ nhân sở hữu” +’s + “tên vật bị sở hữu” 8/Các kiểu so sánh: a) So sánh bằng -….+ as + adj/adv + as + … b)So sánh không bằng: - …+ not + as/so + adj/adv + as +… c)So sánh hơn: *Tính từ / trạng từ ngắn: … + adj/adv + -er + than + …. *Tính từ /trạng từ dài: ….+ more + adj/adv + than +…. d)So sánh nhất: *Tính từ/trạng từ ngắn: -….+ the +adj/adv + -est + … *Tính từ/trạng từ dài: -…+ the most +adj/adv + … 9/Động từ tobe: gồm các từ am, is, are đều có nghĩa là : thì, là, ở + I + am + He, she, it, 1 tên, danh từ số ít +is + We, you, they, 2 tên, danh từ số nhiều +are 10/ Động từ thêm s :khi câu có chủ từ là he, she, it,1 tên, danh từ số ít Quy tắc 1: Động từ có đuôi : s, h, o, x : + es Quy tắc 2: Động từ có đuôi : Phụ âm + y : y-- > i + es Quy tắc 3: Động từ có đuôi : f, fe : f, fe -- > v + es Quy tắc chung: Động từ + s
  • 5. 10/Động từ thêm ing; Các quy tắc thêm ing Quy tắc 1: Động từ có đuôi : e : bỏ e + ing Quy tắc 2: Động từ có đuôi : 1 nguyên âm + phụ âm phụ âm X 2 + ing Quy tắc chung: Động từ + ing 11/Danh từ sở hữu I = my ; you = your ; he = his ; she = her ; we = our ; they = their ; it = its 12/Danh từ không đếm được -Là những danh từ không thể đếm được, thường kết hợp với “some” trong câu khẳng định và “any” trong câu phủ định và nghi vấn 13/Danh từ đếm được: *Danh từ số nhiều: - Thêm “s” vào tận cùng danh từ số nhiều (quy tắc như động từ thêm “s” ) * Danh từ số ít: - thêm “a” vào trước danh từ số ít - nếu danh từ số ít có tận cùng là : “a,o, e, u, i” thì thêm “an”vào đằng trước danh từ số ít