SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
BASIC GRAMMAR
for
NEWBIE
PART 1
(+84) 0 346 432 858 Eglanguage.com 25 ngõ 87 Đại Nghĩa, MĐ, HN
MỤC LỤC
TENSES IN ENGLISH
● PRESENT TENSES
● PAST TENSES
● FUTURE TENSES
COMPARISON SENTENCES
● SO SÁNH BẰNG
● SO SÁNH HƠN
● SO SÁNH KÉM
● SO SÁNH NHẤT
● SO SÁNH TĂNG TIẾN
PASSIVE VOICE
RELATIVES CLAUSE
CONJUNCTION
● LIÊN TỪ TƯƠNG QUAN
● LIÊN TỪ PHỤ THUỘC
● LIÊN TỪ KẾT HỢP
● CÁC TỪ NỐI THÔNG DỤNG KHÁC
● CÁCH DÙNG DẤU ‘ , ’ KHI CÓ LIÊN TỪ
PRESENT SIMPLE
Với động từ tobe Với động từ thường
Câu khẳng định S + to be + O. S + V(-s, -es) + O.
Câu phủ định S + to be + not + O. S + don’t/doesn’t + Vnt + O.
Câu nghi vấn To be + S + O? Do/Does + S + Vnt + O?
CẤU TRÚC
CÁCH SỬ DỤNG
Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. Ví dụ: The sun rises in the East.
Diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, một thói quen ở
hiện tại.
Ví dụ: I usually get up at 6 am
Diễn tả cảm xúc, tình cảm, suy nghĩ của chủ thể Ví dụ: I am happy
Diễn tả một sự việc xảy ra theo một thời gian biểu cụ thể
như giờ xe, tàu, máy bay chạy
Ví dụ: The bus departs at 7
o'clock.
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Trong câu có chứa các từ chỉ tần suất như: always, sometimes, usually, often, every day/
week/ month,…
PRESENT CONTINUOUS
Câu khẳng định S + to be + Ving + O.
Câu phủ định S + to be + not + Ving + O.
Câu nghi vấn To be + S + Ving + O?
CẤU TRÚC
Tenses in English
CÁCH SỬ DỤNG
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. Ví dụ: Linda is doing her homework.
Diễn tả một hành động, trạng thái đang diễn ra chung
chung, bắt đầu từ quá khứ, có thể kéo dài đến tương
lai.
Ví dụ: The Earth is getting hotter
over the past 20 years.
Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại gây khó chịu, đi
kèm với phó từ Always
Ví dụ: He’s always forgetting close
the door.
Diễn tả 1 hành động ở tương lai gần đã được lên kế
hoạch sẵn.
Ví dụ: I’m going to the park
tomorrow.
NHẬN BIẾT & LƯU Ý
Trong câu có các từ như: now, right now, Listen!, Look!, at the moment, at the present,…
Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: know,
want, like, see, understand, remember, forget,…thay vào đó, ta sử dụng thì hiện tại đơn.
Ví dụ: I know Mr Brown.
KHÔNG viết: I am knowing Mr Brown.
Khẳng định S + have/has + V3 + O.
Phủ định S + have/has + not + V3 + O.
Nghi vấn Have/Has + S + V3 + O?
PRESENT PERFECT
CẤU TRÚC
CÁCH SỬ DỤNG
Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không
rõ thời gian.
Ví dụ: I have finished my homework.
Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ, kéo dài đến
hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai.
Ví dụ: I have studied English since
2012
Tenses in English
Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ và kết quả
của nó ảnh hưởng đến hiện tại.
Ví dụ: I don’t know the time because
my watch has broken.
Diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá
khứ.
Ví dụ: I have watched this movie
three times.
Diễn tả một kinh nghiệm cho đến thời điểm hiện tại.
(Thường có dùng ever hoặc never)
Ví dụ: I have never been to Korea
before.
PRESENT PERFECT CONTINUOUS
CẤU TRÚC
Khẳng định S + have/has + been + Ving + O.
Phủ định S + have/has + been + not + Ving + O
Nghi vấn Have/Has + S + been + Ving?
CÁCH DÙNG
Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Trong câu có chứa các từ: all day, all week, all month, since, for,…
EXERCISE ON PRESENT TENSES
Most students _______________ hard for the last few weeks.
A. were working B. Worked C. are working D. have been working
This is the first time I _______________ to play badminton.
A. have triedB. am trying C. was trying D. Try
London _______________ the capital of the United Kingdom.
A. is B. was C. Will be D. is being
Tenses in English
Someone _______________ at the door. Can you hear it?
A. knocks B. is knocking C. will knock D. was knocking
What are you cooking in that saucepan? It _______________ good.
A. smells B. is smelling C. smelled D. has smelled
It’s an hour since he _______________, so he must be at the office now.
A. is leaving B. was leaving C. has left D. Left
He _______________ up his mind yet.
A. didn’t make B. hasn’t made C. wasn’t made D. wasn’t
making
The bus ______________ at 7 a.m every day.
A. starts B. Is starting C. started D. Will be start
You can't believe a word he says. He _______________.
A. always lies B. is always lying C. has always lied D. will always
lie
Fish _______________ on the earth for ages.
A. exists B. are existing C. exist D. have existed
Tenses in English
PAST SIMPLE TENSES
CẤU TRÚC
CÁCH SỬ DỤNG
Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ,
có thời điểm rõ ràng
Ví dụ: Last night, I went to bed at
10 pm.
Diễn tả thói quen trong quá khứ. Ví dụ: John visited his grandma
every weekend when he was not
married.
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Trong câu có các từ: ago, last night/month, yesterday, In + year…
Loại câu Đối với động từ thường Đối với động từ “to be”
Khẳng định S + V2/ed + O S + was/were + O
Phủ định S + didn’t + Vnt + O S + was/were + not + O
Nghi vấn Did + S + Vnt + O? Was/were + S + O?
PAST CONTINUOUS
CẤU TRÚC
Khẳng định S + was/were + V_ing + O.
Phủ định S + was/were + not + V_ing + O
Nghi vấn Was/were + S + V_ing + O?
CÁCH SỬ DỤNG
Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định
trong quá khứ
Ví dụ: I was watching TV at 8
o’clock last night.
Tenses in English
Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một
hành động khác xen vào (hành động xen vào thường được
chia ở quá khứ đơn)
Ví dụ: I was taking a shower
when the phone rang
Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau Ví dụ: Binh was listening to
music while his mother was
cooking in the kitchen.
Diễn tả 1 hành động từng lặp đi lặp lại trong quá khứ gây
phiền cho người khác.
Ví dụ: My friends were always
complaining about their wives.
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Trong câu xuất hiện các từ có dạng như: at 5pm yesterday, at this time last night,
when/while/as, from 4pm to 9pm,…
PAST PERFECT
CẤU TRÚC
Khẳng định S + had + V3/ed + O.
Phủ định S + had + not + V3/ed + O.
Nghi vấn Had + S + V3/ed + O?
CÁCH SỬ DỤNG
Diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một thời
điểm nhất định/một hành động khác trong quá khứ.
Ví dụ: She had travelled around
the world before 2010.
Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác
ở trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ
hoàn thành – hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
Ví dụ: Jane had cooked
breakfast when we got up.
Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài tới một thời
điểm nhất định trong quá khứ.
Ví dụ: We had had that car for
ten years before it broke down.
Tenses in English
DẤU HIỆU NHẬN
Trong câu xuất hiện các từ có dạng như: at 5pm yesterday, at this time last night,
when/while/as, from 4pm to 9pm,…
PAST PERFECT CONTINUOUS
CẤU TRÚC
Khẳng định S + had been + V_ing + O.
Phủ định S + had + not + been + V_ing + O.
Nghi vấn Had + S + been + V_ing + O?
CÁCH SỬ DỤNG
Diễn tả quá trình của một hành động xảy ra trong quá khứ
và kéo dài tới một thời điểm khác trong quá khứ
Ví dụ: Hannah had been running
five kilometers a day before she
got sick.
Nhấn mạnh tính tiếp diễn của một hành động xảy ra trước
một hành động khác trong quá khứ
Ví dụ: I had been thinking about
that before you mentioned it.
Diễn tả hành động, sự việc là nguyên nhân của một hành
động, sự việc nào đó trong quá khứ.
Ví dụ: James gained three
kilograms because he had been
overeating
Diễn tả hành động xảy ra để chuẩn bị cho một hành động
khác.
Ví dụ: Anna and Mark had been
falling in love for 5 years and
prepared for a wedding
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Trong câu thường chứa các từ như before, after, until then, since, for,..
Tenses in English
EXERCISE ON PAST TENSES
Last week, Peter__________me his car.
A. had lent B. lent C. Was lending D. Was be lending
The police ___________ all three of the bank robbers last week.
A. had caught B. caught C. Was caught D. Was be catching
Mozart…..more than 600 pieces of music.
A. wrote B. written C. Was wrote D. Was be writing
I lost my keys when I ________ home.
A. walked B. Was walked C. Was walking D. Was be walking
As soon as we __________ this new apartment, we ____________ .
A. are finding - will move B. found - moved
C. would find – move D. find - would move
He was riding his bicycle when the cat ____________ across the road.
A. run B. Was running C. Was be running D. Ran
Tenses in English
FUTURE SIMPLE TENSES
CẤU TRÚC
CÁCH SỬ DỤNG
Diễn tả một dự đoán nhưng không có căn cứ. Ví dụ: I think it will rain.
Diễn tả một quyết định đột xuất ngay lúc nó Ví dụ: I will go home after
finishing this work.
Diễn tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đe dọa, đề nghị Ví dụ: I promise I will never go
the that place again.
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Tomorrow, in + thời gian, next week/month/year, khoảng thời gian + from now,..
Với động từ to be Với động từ thường
Câu khẳng định S + will + be + O. S + will + Vnt + O.
Câu phủ định S + will not + be + O. S + will not + Vnt + O.
Câu nghi vấn
Will + S + be + O? Will + S + Vnt + O?
WH + will + S + Vnt + O?
NEAR FUTURE TENSES
CẤU TRÚC
Câu khẳng định S + am/is/are + going to + Vnt + O.
Câu phủ định S + am/is/are + not + going to + Vnt + O
Câu nghi vấn Am/Is/Are + S + going to + Vnt + O?
CÁCH SỬ DỤNG
Dùng để diễn tả một dự định sẽ xảy ra trong tương lai,
thường là được lên kế hoạch sẵn
Ví dụ: We are going to the park
tomorrow.
Dùng để diễn tả 1 dự đoán có căn cứ, dẫn chứng cụ thể Ví dụ: It’s going to rain. There
are dark clouds in the sky.
Tenses in English
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Về cơ bản, các trạng từ thời gian của thì tương lai gần giống với tương lai đơn như tomorrow,
next day/month/year,…. Tuy nhiên do khả năng xảy ra cao hơn nên cần dựa nhiều vào ngữ
cảnh.
FUTURE CONTINUOUS
CẤU TRÚC
CÁCH SỬ DỤNG
Diễn tả hành động hay sự việc đang diễn ra ở một thời
điểm xác định trong tương lai, thường là một phần trong kế
hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu.
Ví dụ: I will be eating dinner at 8
p.m tomorrow.
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Khẳng định S + will/shall + be + V-ing.
Phủ định S + will/shall + not + be + V-ing.
Nghi vấn Will/shall + S + be + V-ing?
Trong câu thường chứa các từ như: next year, next week, in the future,…
FUTURE PERFECT
CẤU TRÚC
CÁCH SỬ DỤNG
Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương
lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Ví dụ: I will have finished writing
this letter before 10 am
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Khẳng định S + shall/will + have + V3/ed + O.
Phủ định S + shall/will + NOT + have + V3/ed + O.
Nghi vấn Shall/Will+ S + have + V3/ed?
Trong Trong câu chứa các từ: By, before + thời gian tương lai; By the time … ; By the end of +
thời gian trong tương lai;...
Tenses in English
FUTURE PERFECT CONTINUOUS
CẤU TRÚC
CÁCH SỬ DỤNG
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh tính liên tục
của 1 hành động so với 1 hành động khác trong tương lai.
Ví dụ: I will have been playing
video games for 6 years when I
am 18 years old.
Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một
thời điểm cụ thể trong tương lai.
Ví dụ: John will have been
traveling abroad for 2 months by
the end of next week.
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Khẳng định S + will/shall + have been + V_ing + O.
Phủ định S + will not + have been + V_ing + O.
Nghi vấn Will/shall + S + have been + V-ing + O?
Trong câu xuất hiện các từ: For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương
lai; For 2 years by the end of this; By the time; By then;....
EXERCISE ON FUTURE TENSES
I__________ my friends for dinner after work tomorrow.
A. meet B. will meet C. am meeting D. will be meeting
Hurry up! The conference__________ in twenty minutes.
A. begins B. will be begun C. will begin D. will be
beginning
Let’s meet at ten o’clock tomorrow. - Sorry, I__________ at ten o’clock.
A. am working B. am going to work C. will work D. will be working
Tenses in English
At this time tomorrow I__________ to Canada, so I won’t be able to call you.
A. am flying B. am going to fly C. will fly D. will be flying
I’ll come over at 8 o’clock tonight. What__________ then?
A. will you do B. are you doing C. do you do D. will you be doing
We__________ a picnic next weekend. Would you like to come?
A. have B. are going to have C. will have D. will be having
Lam__________her homework before 10 p.m this evening.
A. have finished B. Will have finished C. will finish D. will be finished
By the end of next month, I__________ English for 5 years.
A. will study B. Will have study C. will be study D. will have been studying
In 30 years’ time, we__________ in flying cars.
A. are travelling B. will be travelling C. are going to travel D. will be travelled
I haven’t made any plans for Easter. I__________ at home.
A. am staying B. am going to stay C. will probably stay D. will be staying
Tenses in English
SO SÁNH BẰNG
ĐỊNH NGHĨA
Là so sánh 2 đối tượng có đặc điểm tương đồng. Đặc điểm này xuất hiện trong câu như một
tính từ, trạng từ hoặc danh từ
Câu khẳng định
S + V/to be + as + adj/adv/n + as + O.
VD: She'll soon be as tall as her mother.
Câu phủ định
S + V/to be + not + as + adj/adv/n + as + O.
VD: She is not as tall as her elder brother.
Câu nghi vấn
To be + S + (not) + as + adj/adv/n + as + O?
VD: Does she as tall as her brother?
CẤU TRÚC
Lưu ý: Khi so sánh bằng với danh từ, cần thêm hạn định từ về số lượng: much/many/little/few
ở trước danh từ đó
VÍ dụ: much money, little water,...
She drinks as little as me.
Bên cạnh “as...as”, so sánh bằng còn có cấu trúc “the same...as” cũng mang nghĩa tương tự.
Cấu trúc thể khẳng định:
S + V + the same + (N) + as + O.
Để sử dụng cấu trúc này, chỉ cần thay từ “as” đầu tiên bằng “the same”; ngoài ra đặc điểm so
sánh của 2 đối tượng phải là dạng danh tính.
Ví dụ: He is the same age as her.
SO SÁNH HƠN
Là so sánh đặc điểm nổi trội của chủ thể 1 so với chủ thể 2. Đặc điểm này xuất hiện trong
câu dưới dạng tính từ hoặc trạng từ.
ĐỊNH NGHĨA
TÍNH TỪ NGẮN: thường là các tính từ có 1 âm tiết. Một số trường hợp ngoại lệ có 2 âm tiết
nhưng vẫn được xem là tính từ ngắn như: happy, lucky, tiny,..
Công thức so sánh hơn với tính từ ngắn
S1 + V + adj/adv-er + than + S2.
Ví dụ: Today is hotter than yesterday.
Biến đổi tính từ ngắn trong so sánh hơn.
Những tính từ ngắn có 1 âm tiết, ta chỉ cần thêm đuôi -er vào ngay sau tính từ đó. Ví dụ: short
-> shorter
Những tính từ ngắn có 2 âm tiết kết thúc bằng -y, ta chuyển -y -> -i sau đó thêm đuôi -er. Ví
dụ: easy -> easier happy -> happier
Comparision sentences
Những tính từ ngắn có kết thúc là 1 phụ âm nhưng trước đó là nguyên âm, ta nhân đôi phụ âm
cuối rồi thêm -er
Ví dụ: fat -> fatter big -> bigger
Một số tính từ biến đổi đặc biệt trong so sánh hơn:
Good -> better far -> further
Bad -> worse much/many -> more
TÍNH TỪ DÀI: là tính từ có từ 2 âm tiết trở lên. Một số tính từ có kết thúc bằng “-le, -er, -et, -ow”
, vừa được xem là tính từ dài, vừa được xem là tính từ ngắn như: Quiet, simple, happy,…
Công thức so sánh hơn với tính từ dài:
S1 + V + more + adj/adv + than + S2.
Ví dụ: Jennie is more active than me.
Tính từ/trạng từ dài trong so sánh hơn không biến đổi như tính từ/trạng từ ngắn.
Sự so sánh mà chủ thể 1 có đặc điểm nào đó kém hơn chủ thể 2.
Cách 1: Phủ định của so sánh bằng chính là /so sánh kém. Cấu trúc:
S + V/to be + not + as/so + adj/adv/n + as + O.
Ví dụ: Binh is not as fast as Zen.
Cách 2: S + V/be + less + adj/adv + than + O.
Ví dụ: Zen is less active than Jennie.
Lưu ý: less thường được sử dụng thường xuyên hơn với tính từ dài. Less + tính từ ngắn mặc dù
đúng về mặt ngữ pháp, nhưng ít thông dụng hơn khi sử dụng trong các ngữ cảnh thường ngày.
SO SÁNH KÉM
Sự so sánh nhằm nêu lên điểm khác biệt, tính chất nổi bật nhất so với các đối tượng khác, có
thể là hơn nhất, có thể là kém nhất. Nếu so sánh hơn là của 2 đối tượng thì so sánh nhất phải
bao gồm từ 3 đối tượng trở lên.
Công thức so sánh nhất với tính từ ngắn:
S + V/be + the + adj/adv-est + O.
Biến đổi tính từ ngắn trong so sánh nhất:
Những tính từ có 1 âm tiết, ta thêm đuôi -est vào sao nguyên thể của chúng. Ví dụ: cold ->
coldest
Những tính từ có tận cùng là e thì chỉ thêm -st. Ví dụ: cute -> cutest
Những tính từ có 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm, trước đó là 1 nguyên âm, ta nhân đôi phụ
âm rồi mới thêm đuôi -est. Ví dụ: hot -> hottest
Những tính từ ngắn kết thúc bằng bằng phụ âm -y, ta đổi thành -I rồi thêm - est. Ví dụ: dry ->
driest
SO SÁNH NHẤT
Comparision sentences
Một số tính từ bất quy tắc trong so sánh nhất
Bad -> worst Far -> the furthest Little -> least
Good -> best much/more -> most
Công thức so sánh hơn nhất với tính từ dài:
S + V + the most + adj/adv + O.
Ví dụ: Lisa is the most beautiful girl in my class.
So sánh kém nhất với tính từ dài:
S + V + the least + adj/adv + O.
Ví dụ: Lan is the least active in class.
SO SÁNH NHẤT
Bằng với cấu trúc “Càng...càng” trong tiếng Việt
Cấu trúc tăng tiến-cùng 1 tính từ: Sử dụng khi người nói muốn nhấn mạnh sự thay đổi theo
thời gian của 1 người hay sự vật, sự việc nào đó.
Với tính từ ngắn: S + V + adv/adj-er + and + adv/adj-er + O.
Ví dụ: The sky is getting darker and darker.
Với tính từ dài: S + V + more and more + adv/adj + O.
Ví dụ: This flower is getting more and more beautiful.
Cấu trúc tăng tiến- hai tính từ(So sánh kép): Sử dụng khi người nói cần diễn tả về một sự thay
đổi của cái gì đó tác động song song tới người hay vật khác được đề cập ở vế sau.
Với tính từ ngắn: The + adj/adv-er + S1 + V1, the + adj/adv + S2 + V2 + O.
Ví dụ: The darker it gets, the colder the weather becomes.
Với tính từ dài: The more + adj/adv + S1 + V1, the more + adj/adv + S2 + V2 + O.
Ví dụ: The more intelligent he becomes, the lazier he is.
BÀI TẬP
Chia dạng đúng của tính từ trong ngoặc
1. The movie was (interesting)................than the one on TV.
2. We've got (little)............................time than I thought.
3. This shirt is too small. I need a ( large).................one.
4. Lan is (clever).................and (pretty)...................than Lien.
5. She is (nice)........................... than I expected.
6. This was the (big)......................farm I've ever visited.
7. Who between the two workers is the (good).......................?
Comparision sentences
8. This old machine is (powerful)................than we thought.
9. The farmers have never had a (rich)............ harvest than that.
10. Which is (difficult)........................, English or Math?
11. It is the (expensive).....................of the two cars.
12. Which is the (expensive).....................of these two coats?
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
1. My house is bigger than your house.
=> Your house is .................................................................................
2. The black car is cheaper than the red car.
=> The red car .................................................................................
3. This film is more interesting than that one.
=> That film is .................................................................................
4. My kitchen is smaller than yours.
=> Your kitchen.................................................................................
5. My grandmother is older than everyone in my family.
=> My grandmother is the.................................................................................
6. No one in my class is as tall as Tam.
=> Tam is the .................................................................................
7. I can't cook as well as my mother.
=> My mother can cook .................................................................................
8. He does not play tennis as well as Jack.
=> Jack can .................................................................................
9. I did not spend as much money as you.
=> You spent .................................................................................
10. I don't think this book is expensive as it is.
=> This book is .................................................................................
11. He is the tallest boy in his class.
=> No one in .................................................................................
12. This is the most interesting film of all.
=> No other films are .................................................................................
Comparision sentences
Chọn đáp án đúng
1. Of the four dresses, which is ………………..expensive?
A. the best B. the most C. the more D. the greater
2. The larger the apartment, the................... the rent.
A. expensive B. more expensive C. expensively D. most expensive
3. The faster we walk,………….. we will get there.
A. the soonest B. the soon C. the more soon D. the sooner
4. She plays the piano …………… as she sings.
A. as beautifully B. more beautifully C. as beautiful D. the most beautifully
5. The streets are getting more and …………… these days.
A. crowded B. less crowded C. more crowded D. most crowded
6. The larger the city, …………… the crime rate.
A. highest B. higher C. the highest D. the higher
7. You must explain your problems …………....
A. as clear as you can B. as clearly as you can
C. as clear than you are D. as clearly as you are
8. Bill is ……………… person we know.
A. the happier B. the happiest C. happier D. happiest
9. Which woman are you going to vote for?
–I’m not sure. Everyone says that Joan is………….
A. smarter B. the smarter C. more smarter D.more smart
10. Bill is ………………
A. lazier and lazier B. more and more lazy
C. lazier and more lazy D. more lazy and lazier
Comparision sentences
PASSIVE VOICE
ĐỊNH NGHĨA
Câu bị động (Passive Voice) là câu mà chủ ngữ là người hay vật chịu tác động của
hành động, được sử dụng để nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành
động đó.
S + BE + V3 + BY/WITH + O.
V3 là dạng phân từ 2 của động từ, nằm ở cột thứ 3 trong bảng động từ bất quy tắc hoặc có
đuôi -ed đối với những động từ có quy tắc.
By/with đề cập để chủ thể của câu bị động:
By + O – tân ngữ tạo ra hành động, thường chỉ người.
With + O – tân ngữ chỉ nguyên liệu, công cụ dùng để tạo ra hành động.
CẤU TRÚC CHUNG
CẤU TRÚC BỊ ĐỘNG VỚI CÁC THÌ
Thì Câu chủ động Câu bị động
Hiện tại đơn
S + V(s/es) + O.
VD: Everyone loves Tom.
S + am/is/are + P2 + by O.
=> Tom is loved by everyone.
Hiện tại tiếp
diễn
S + am/is/are + V-ing + O.
VD: Hoa is reading books.
S + am/is/are + being + V3 + by O.
=> The books are being read by Hoa.
Hiện tại hoàn
thành
S + have/has + V3 + O.
VD: Jena has finished the project.
S + have/has + been + V3 + by O.
=>The project has been finished by
Jena.
Quá khứ đơn
S + Ved + O.
VD: I bathed the dog yesterday.
S + was/were + V3 + by O.
=> The dog was bathed by me
yesterday.
Quá khứ hoàn
thành
S + had + V3 + O.
VD: I had done the housework.
S + had + been + V3 + by O.
=>The housework had been done by
me.
Tương lai đơn
S + will + Vnt + O.
VD: Tuan will wash the dishes.
S + will + be + V3 + by O.
=>The dished will be washed by
Tuan
Tương lai gần
S + am/is/are going to + Vnt + O.
VD: Lan is going to make a snowman.
S + am/is/are going to + be + V3 +
O.
=>A snowman is going to be made
by Lan.
Passive voice
Tương lai hoàn
thành
S + will + have + V3 + O.
VD: I will have finished this book before
8 pm this evening.
S + will + have + been + V3 + by O.
=>This book will have been finished
before 8 pm this evening by me.
Động từ
khuyết thiếu
S + ĐTKT + Vnt + O.
VD: Rose can play this piano.
S + ĐTKT + be + V3 + by O.
=>This piano can be played by Rose.
LƯU Ý
Nội động từ không dùng ở dạng bị động do ở dạng câu chủ động không có tân ngữ: cry, die,
wait, arrive, disappear,... VD: The baby cried.
Nếu câu chủ động có cả trạng ngữ chỉ nơi chốn và trạng ngữ chỉ thời gian, khi chuyển sang câu
bị động thì tuân theo nguyên tắc:
S + be + Ved/P2 + địa điểm + by + tân ngữ + thời gian.
Ví dụ: Active: Yesterday, at 5 pm, she finished the assignment in the library.
Passive: The assignment has been finished in the library by her at 5 pm yesterday.
Khi chủ ngữ trong câu chủ động là phủ định như No one, Nobody,.. thì khi chuyển sang câu bị
động, ta chia động từ bị động ở dạng phủ định
Ví dụ: No one can wear this red dress -> This red dress can not be worn.
BÀI TẬP
Chuyển các câu sau sang thể trái ngược với nó( chủ động hoặc bị động)
They will translate this book into Vietnamese.
No one could do anything to put the fire out.
You shouldn't expect your friends to help you.
They discovered oil at the North Pole
Someone stole all our money and passports.
Passive voice
The medals were presented by Nelson Mandela.
Vietnam’s lime is exported to India.
A new hospital is being built in my neighborhood.
Where do people speak English?
Fortunately the machinery wasn't damaged by the accident.
Chọn đáp án đúng để hoàn thiện các câu sau
1. They recommend that a hotel _______ on the edge of the lake.
A. should be built B. must be built C. was built D. could build
2. He dislikes _____ what to do.
A. people tell him B. being toldC. to be told D. they telling
him
3. The music at the party was very loud and _______ from far away.
A. can hear B. could hear C. can be heard D. could be
heard
4. Both domestic and imported automobiles must _______ anti-pollution devices.
A. equipped with B. be equipped with C. equipped by D. be equipped
by
5. “Can’t we do something about the situation?” “Something _ ____ right now.”
A. is doing B. is done C. is being done D. has been doing
6. Despite all my anxiety, I _______ for the job I wanted.
A. was hiring B. hired C. got hiring D. got hired
7. “Has ______ about the eight o’clock flight to Chỉcago?” “Not yet.”
A. been an announcement made B. an announcement been made
C. an announcement made D. been made an announcement
8. “Come back at 5 o’clock,” he said, “the job _______ by then.”
A. was being done B. has been done C. is being done D.
will have been done
Passive voice
0. Are you quite sure you know why ______?
A. was he dismissed B. did he dismiss
C. he was dismissing D. he was dismissed
Passive voice
RELATIVES CLAUSE
ĐỊNH NGHĨA
Mệnh đề (Clause) là một phần của câu, nó có thể bao gồm nhiều từ hay có cấu trúc của cả
một câu. Mệnh đề quan hệ dùng để giải thích rõ hơn về danh từ đứng trước nó.
Mệnh đề quan hệ thường được nối với mệnh đề chính bằng các đại từ quan hệ (relative
pronouns): who, whom, which, whose, that......
Mệnh đề quan hệ có hai loại: mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định
Mệnh đề quan hệ xác định (Defining relative clauses): là mệnh đề dùng để xác định danh từ
đứng trước nó, cần thiết phải có mặt trong câu vì không có nó, câu sẽ không rõ nghĩa
VD: The boy who is reading books is Lan’s little brother.
Nếu thiếu mệnh đề quan hệ thì “The boy” chưa được xác định, câu trở nên chung
chung và người đọc sẽ không biết “The boy” là ai.
Mệnh đề quan hệ không xác định (Non-defining relative clauses): là mệnh đề cung cấp thêm
thông tin về người hoặc vật, không có nó câu vẫn đủ nghĩa.
VD: Peter, who is sitting next to the door, is one of my best friends.
Mệnh đề không xác định có thể được bỏ đi mà không làm ảnh hưởng tới ý nghĩa của
câu. Nó được ngăn cách với các thành phần còn lại của câu bằng dấu phẩy. Mệnh đề này
không được dùng “That”.
CÁC MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
ĐẠI TỪ QUAN HỆ
Đại từ
quan hệ
Cách sử dụng Ví dụ
Who
Làm chủ ngữ chỉ người
....N(person) + who + V + O.
KHÔNG dùng who sau giới từ
The woman who lives next
door is a doctor.
Which
Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, chỉ đồ vật, động
vật
...N(thing) + which + V + O.
...N(thing) + which + S + V .
I can answer the question
which you say is very difficult.
Whose
Chỉ sự sở hữu của người hoặc vật
...N(person, thing) + whose + N + V.
The girl whose mother is a
teacher is Linda.
Whom
Làm tân ngữ chỉ người
...N(person) + whom + S + V.
I was invited by the professor
whom I met at the conference.
Relatives Clause
That
Dùng trong mệnh đề xác định, chỉ cả người và
vật, dùng thay thế được cho who và which
KHÔNG dùng that sau giới từ
The land and the people that I
have met are nice.
Trường hợp bắt buộc dùng that và không được dùng that
Trường hợp phải dùng that:
Sau đại từ bất định: something, someone, anything,...
Ví dụ: I’ll tell you something that is very interesting.
Sau các tính từ so sánh nhất, all, every, very, only,...
Ví dụ: This is the most beautiful dress that I have.
Trong cấu trúc It + be + ... + that + ... mang nghĩa Chính là...
Ví dụ: It is my friend that wrote this sentence.
Trường hợp không dùng that:
Mệnh đề có dấu phẩy.
Đại từ quan hệ có giới từ đứng trước. Lưu ý: Giới từ chỉ đứng trước whom và which,
không đứng trước who và that
Ví dụ: Peter, with whom I played tennis on Sunday, was fitter than me.
Not: Peter, with that/who I played tennis on Sunday, was fitter than me.
Trạng từ quan hệ Tương đương Cách sử dụng Ví dụ
When in/on which
Đại diện cho cụm thời gian
...N(time) + when + S + V...
The day when I
met him
Where In/at which
Đại diện cho nơi chốn
...N(place) + where + S + V..
The place where
we met him
Why For which
Đại diện cho lý do
...N(reason) + why + S + V..
The reason why I
met him
Trạng từ quan hệ có thể được sử dụng thay cho giới từ + đại từ quan hệ. Cách làm này sẽ làm
cho câu dễ hiểu hơn
TRẠNG TỪ QUAN HỆ
Nếu đại từ quan hệ đóng vai trò là tân ngữ thì có thể lược bỏ đại từ quan hệ
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ RÚT GỌN
Relatives Clause
Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì có thể loại bỏ đại từ quan hệ và biến động từ
thành V-ing.
The man who stands at the door is my uncle.
=> The man who is/was standing at the door is my uncle.
Khi mệnh đề mang nghĩa bị động, ta có thể bỏ đại từ quan hệ và chuyển động từ chính của
câu sang phân từ 2 (V3) mà không làm nội dung câu thay đổi.
The woman who was given a flower looked very happy.
=> The woman given a flower looked very happy.
Nếu trước đại từ quan hệ có các cụm từ: the first, the second, the last, the only hoặc hình
thức so sánh nhất, ta có thể rút gọn đại từ quan hệ, chuyển động từ chính của câu thành
cụm động từ nguyên mẫu ( to-infinitive)
Mệnh đề ở dạng chủ động:
The first student who comes to class has to clean the board.
=> The first student to come to class has to clean the board.
Mệnh đề ở dạng bị động:
The only room which was painted yesterday was Mary’s.
=> The only room to be painted yesterday was Mary’s.
BÀI TẬP
Chọn đáp án đúng
1. Could you tell me……………to get to the hospital, please?
a. when b. what c. where d. how.
2. My coach will signal to us as to …………………..we should start attacking the opponent.
a. when b. what c. where d. how.
3. My aunt told me……………….I can get very reasonably priced clothes.
a. when b. what c .where d. how.
4. Do you know…………….you should do in time of crisis?
a. where b. what c. when d. how.
Relatives Clause
5. Tom knows ……………..to please the boss so he gets a lot of promotions.
a. when b. where c. what d. how.
6. Patrick wants to know………….he can invest his savings.
a. why b. who c. how d. what
7. Jack has to know……….to do before he can start.
a. what b. how c. where d. when
8. James will only go to places…………..are recommended by his friends.
a. what b. where c. which d. how.
9. Miss Kelly took part in the singing contest………….she was on holiday in Japan.
a. what b. where c. when d. how.
10. Tom……….is a monitor of the class, is also the captain of the football.
a. who b. which c. whom d. whose.
11. I saw the man……….owns that car walking towards the shop.
a. which b. whom c. who d. whose
12. The street…………leads to my school is very narrow.
a. who b. which c. whom d. whose.
13. Bring me the clock………………..is over there.
a. whom b. which c. whose d. who
14. My friend, …………aunt is nurse, would like to be a doctor someday.
a. who b. whom c. which d. whose
15. The dog, ………..tail I stepped on, bit me.
a. who b. whose c. which d. Whom
16. That is the place_____ the accident occurred.
a. where b. which c. on which d. that
17. There was a time_____ movies cost a dime.
a. as b. where c. when d. which
18. One of the people _____ I admire most in the history of the world is Gandhi.
a. that b. which c. whose d. of them
Relatives Clause
19. I enjoyed talking to him people _____ I had dinner last night.
a. to whom b. with whom c. with that d. with whose
20. I received two job offers, _____ I accepted.
a. neither of which b. neither of them c. neither of that d.
neither of whom
21. I have three brothers, _____ are professional athletes.
a. two of which b. two of whom c. both of which d.
two of them
22. Sally lost her job, _____ wasn't surprising.
a. that b. what c. it d. which
23. Her boss fired her, _____ made her angry.
a. that b. what c. which d. it
24. Those were the days_____ we played truant.
a. where b. which c. why d. when
25. That was the time _____ I was unhappy.
a. where b. when c. which d. why
26. That's the reason_____ I didn’t come to the meeting last night.
a. where b. when c. which d. why
27. I must find a time_____ I can tell her the truth.
a. where b. how c. when d. why
28. I know a place_____ there are a lot of daffodils.
a. where b. how c. when d. why
29. Dr. Sales is a person_____
a. In whom I don’t have much confidence.
b. In that I don’t have much confidence.
c. whom I dont' have much confidence in him
d. I don’t have much confidence
30. "Is April twenty-first the day_____?"
"No, the twenty - second".
a. you'll arrive then b. when you'll arrive
Relatives Clause
CONJUNCTION
Liên từ (Conjunction) là từ dùng để nối các câu, các từ, các mệnh đề lại với nhau
giúp tạo nên sự logic và mạch lạc cần có.Liên từ được chia thành 3 loại chính:
Liên từ tương quan, liên từ phụ thuộc, liên từ kết hợp
Liên từ tương quan là những từ dùng để nối hai mệnh đề hoặc hai cụm từ lại với nhau.
Những từ này luôn đi thành cặp với nhau và không thể tách rời.
LIÊN TỪ TƯƠNG QUAN
Cặp liên từ
tương quan
Ý nghĩa Cấu trúc & Ví dụ
Either...or
dùng để thể hiện ý muốn lựa
chọn hoặc cái này, hoặc cái kia
mà không phải là cả hai.
Either + noun/pronoun + or +
noun/pronoun
VD: I want either the fish or the meat.
Neither...nor
không cái này cũng không cái
kia
Neither + noun/pronoun + nor +
noun/pronoun
VD: I like drinking neither tea nor coffee.
Both...and
thể hiện sự lựa chọn đối với các
sự vật đang quan tâm. thể hiện
sự lựa chọn đối với các sự vật
đang quan tâm.
Both + noun/pronoun + And +
noun/pronoun + Verb ( chia số nhiều)
VD: I love both apple and grape.
Not only...but
also
không những cái này mà còn cái
kia, nó diễn đạt sự lựa chọn của
ai đó.
S + V + not only + Noun + but also + Noun
VD: He is not only smart but also lenient.
Whether…or
diễn tả sự phân vân giữa hai sự
vật hoặc đối tượng
Whether or + S + V hoặc Whether or + to V
VD: I don’t know whether he likes coffee or
tea.
As...as
So sánh hai đối tượng mang ý
nghĩa tương đồng với nhau
S1 + V + As + Adv/Adj + As + S2.
VD: I don’t think that Quan is as lenient as
Lan.
Such...that/
so...that
diễn đạt mối quan hệ nhân quả
giữa hai mệnh đề: có cái này thì
mới có cái kia
So/such + adj/adv + that + clause.
VD: He was so tired that he went to bed
early.
Rather...than
Mang ý nghĩa để diễn đạt sự lựa
chọn, cái này tốt hơn cái kia.
Rather than + Noun / Adjective / Verb
hoặc to + V-inf + rather than + V-inf/V-ing
hoặc Rather than + V-inf/V-ing + …
VD: She’d rather dance than sing.
LIÊN TỪ PHỤ THUỘC
Liên từ phụ thuộc là những từ có tác dụng gắn kết mối quan hệ giữa mệnh đề chính và mệnh
đề phụ thuộc. Liên từ này luôn đứng trước mệnh đề phụ thuộc.
CONJUNCTION
Liên từ phụ thuộc Ý nghĩa Cấu trúc & Ví dụ
After/before
Dùng để diễn đạt mối liên hệ
trước sau liên quan đến thời
gian diễn ra hành động của của
sự vật/ hiện tượng
After/ Before + clause
VD: He plays games after he finishes
his homework.
Although/ though/
even though
Dùng để thể hiện sự đối lập của
hai hành động về mặt logic
Although/ though/ even though +
clause
VD: Although my father is very old, he
goes jogging every morning.
As
Liên từ này được dùng để diễn
tả hai hành động cùng đồng thời
xảy ra, hoặc dùng để diễn đạt
nguyên nhân, bởi vì, mang nghĩa
là Ngay khi
As + clause
VD: As this is the first time you are
here, let me help you.
As long as
Dùng để diễn tả điều kiện, có
nghĩa là Miễn là
As long as + clause
VD: As long as you call him, Quan will
forgive you.
As soon as
Dùng để diễn đạt mối quan hệ
về mặt thời gian của hai mệnh
đề, có nghĩa là Ngay khi mà
S1 + V (quá khứ đơn) + as soon as +
S2 + V (quá khứ đơn/quá khứ hoàn
thành)
S1 + V (hiện tại đơn) + as soon as +
S2 + V (hiện tại đơn)
S1 + V (tương lai đơn) + as soon as +
S2 + V (hiện tại đơn/ hiện tại hoàn
thành)
VD: As soon as he arrived at the office,
he started working.
Because/ Since
Dùng để diễn đạt nguyên nhân
diễn ra mệnh đề chính, với nghĩa
là Bởi vì
Clause 1 + because/since + clause 2
VD: I didn’t go to office because of the
heavy rain.
Even if
Diễn đạt điều kiện giả định
không có thật, có nghĩa là Kể cả
khi
Even if + clause
VD: Even if the whole world turns
against you, you still have a family.
If/unless
Diễn đạt điều kiện nào đó, mang
ý nghĩa là Nếu/Nếu không
If/ Unless + clause
VD: Unless you study harder, you
wouldn’t get a high score.
So that/In order that
Liên từ So that/ in order that
được dùng để thể hiện mục đích
nào đó, có nghĩa là Để
So that/ In order that + Clause (
thường dùng với can, could, might,
would)
VD: Unless you work harder, you
wouldn’t get a raise.
CONJUNCTION
Until
Cho đến khi- Liên từ until được
dùng để diễn đạt mối quan hệ
thời gian. Until thường được
dùng trong câu phủ định
Clause + until (từ chỉ thời gian)
VD: They didn’t not here until 2019.
While
Nhưng, trong khi- Dùng để nói về
sự ngược nghĩa giữa hai mệnh
đề hoặc diễn tả mối quan hệ
thời gian.
Clause 1 + while + clause 2
VD: I was cooking dinner while my
sister was playing the piano.
Where
Nơi- dùng để diễn tả mối quan
hệ về địa điểm giữa hai mệnh đề
Clause 1 + where + clause 2
VD: Tony comes back to where he was
born.
LIÊN TỪ KẾT HỢP
Liên từ kết hợp là những từ được dùng để nối hai hay nhiều từ, cụm từ, mệnh đề mang ý nghĩa
tương đương với nhau. Liên từ kết hợp gồm 7 từ: for, and, nor, but, or, yes, so. (FANBOYS)
Liên từ
kết hợp
Cách dùng Cấu trúc & Ví dụ
For
Dùng để giải thích lý do hay mục đích
nào đó. Nó được dùng như because. For
luôn đứng ở giữa câu, trước for là dấu
phẩy là sau for là một mệnh đề.
Clause 1 + for + clause 2.
VD: She does morning exercise every
day, for she wants to keep fit.
And
Bổ sung thêm một sự vật, hiện tượng, đối
tượng vào sự vật trước đó.
Clause + and + N.
VD: I love drinking coffee and milk tea.
Nor
Dùng để bổ sung thêm một đối tượng, sự
vật, sự việc, hiện tượng có ý nghĩa phủ
định vào câu phủ định trước đó.
Clause + nor + …
VD: I don’t like neither playing games nor
listening to music.
But Dùng để diễn tả sự mâu thuẫn, đối lập
Clause + but +….
VD: He does homework quickly but
accurately.
Or
dùng để thể hiện sự lựa chọn giữa nhiều
đối tượng khác nhau.
Clause + or + …
VD: Can you run or swim?
Yet
Liên từ yet dùng để diễn tả sự đối lập với
mệnh đề được nhắc đến phía trước,
tương tự như từ but.
Clause 1 + yet + clause 2
VD: Lan took a book with her on my
holiday, yet she didn’t read a single page.
So
Liên từ so dùng để nói đến kết quả của
sự vật, sự việc hoặc hiện tượng ở mệnh
đề trước đó. Liên từ so thường đứng ở
giữa câu và không được ngăn cách bởi
dấu phẩy.
Clause 1 + so + clause 2
VD: I was tired so I couldn’t go to the
office today.
CONJUNCTION
CÁC TỪ THÔNG DỤNG KHÁC
Những từ nối thông dụng nhất có thể được liệt kê ra theo các nhóm sau:
1. Khi so sánh (Comparing things):
- By contrast / In contrast /On the contrary : Ngược lại
- However/ Nevertheless : Tuy nhiên
- In spite of: mặc dù
- Instead : thay vì
- Likewise: tương tự như thế
- Otherwise: mặt khác, nếu không thì.
- On the one hand: về mặt này
- On the other hand: mặt khác
- Despite and in spite of: Thường đi kèm với 1 danh từ (hoặc V-ing )
2. Khi khái quát (generalizing):
- Thông thường, thường thì: As a rule / As usual / For the most part / Ordinarily /
Usually:
- Nói chung, nhìn chung / Generally / In general
3. Khi miêu tả quá trình hoặc liệt kê:
- First, … : Thứ nhất / Second, … : Thứ hai / Third, … : Thứ ba
- Next, … : Sau đây / Then, … : Tiếp theo / Finally, … : Cuối cùng
Lưu ý rằng trong tiếng Anh, phần lớn cách diễn đạt thông qua từ First, Second, Third… phổ
biến hơn cách dùng Firstly, Secondly, Thirdly… mà chúng ta vẫn thường được biết. Vì thế
bạn nên sử dụng cách thứ nhất (First, Second. Third…).
4. Một số từ nối trong tiếng Anh quen thuộc khác
Adj/v + enough to...: Đủ để làm gì
Enough + Noun + to...
Too...+ Adj/v + to...: Quá... để làm gì – Quá mức cần thiết, mang nghĩa phủ định (= not +
Adj/v + enough)
• The bookcase was too big to get down the stairs.
• The bookcase was not small enough to get down the stairs.
While, whereas: dùng trong các tình huống trang trọng, lịch sự, dùng để so sánh 2 sự việc
với nhau và phân tích chúng. Diễn tả sự khác biệt độc lập, cùng tồn tại.
• While United were fast and accurate, City were slow and careless.
CONJUNCTION
However, nevertheless: However là cách diễn đạt sự đối lập trong văn viết và nói một
cách trang trọng. Nó có thể đứng ở đầu, giữa hoặc cuối câu, và được ngăn cách với câu
bởi dấu phẩy.
• Normally we don't refund money without a receipt. However, on this occasion I'll
do it.
• Normally we don't refund money without a receipt. On this occasion, however, I'll
do it.
“Nevertheless” là một cách nói trang trọng hơn nhiều để thay cho “however”.
• I'm not happy with your work. Nevertheless, I'm going to give you one last
chance.
Despite and in spite of: Thường đi kèm với 1 danh từ (hoặc V-ing )
• In spite of the rain, we went out. (Although it was raining, we went out.)
• Despite losing, we celebrated. (Although we lost, we celebrate.)
DÙNG DẤU ‘ , ‘ KHI CÓ LIÊN TỪ
Với liên từ phụ thuộc: Dùng dấu phẩy để ngăn cách mệnh đề độc lập với mệnh đề phụ thuộc
khi mệnh đề phụ thuộc đứng trước. Lúc này dấu phẩy đứng giữa hai mệnh đề. Nếu mệnh đề
độc lập đứng trước thì ta không cần dấu phẩy.
Với liên từ kết hợp: Dùng dấu phẩy ngăn cách 2 mệnh đề độc lập để liên kết chúng lại với nhau.
KHÔNG dùng dấu phẩy giữa 2 mệnh đề trong trường hợp liên từ dùng để nối hai từ hoặc cụm
từ, mệnh đề không độc lập, không có nghĩa.
BÀI TẬP
Chọn đáp án đúng
1. _______ he likes chocolate, he tries not to eat it.
A. As B .Though C. Since D. Despite
2. He is a very intelligent boy, _______he is very lazy
A. but B. and C. or D. so
3. _______I moved house, I haven’t had much contact with those friends
A. though B. since C. because of D. so that
4. Last night we came to the show late _______the traffic was terrible.
A. although B. despite C. and D. because
CONJUNCTION
5. Lan couldn’t pass the exam _______she was too lazy.
A. because B. because of C. although D. in spite of
6. _______ his broken leg, he didn’t come to class yesterday.
A. because B. because of C. despite D. so
7. _______there is a lot of noise in the city, I prefer living there.
A. despite B. in spite ofC. because of D. though
8. _______ the weather, we went sailing.
A. despite B. in spite of C. although D. A and B
9. _______Hudson led early, he lost the race.
A. though B. although C. even though D. all are correct
10. _____it was raining heavily he went out without a raincoat.
A. In spite B. In spite of C. However D. Although
11. _____he wasn’t feeling very well; Mr Graham went to visit his aunt as usual.
A. Although B. However C. Therefore D. Still
12. He was offered the job______his qualifications were poor.
A. despite B. in spite of C. even though D. whereas
13. ______ we were in town, we often met him.
A. For B. Although C. So D. When
14. She didn’t get the job ______ she had all the necessary qualifications.
A. because B. although C. so D. but
15. I could not eat ____ I was very hungry.
A. even though B. in spite C. despite D. in spite the fact
that
16. She was cleaning the floor……………..her father was reading the newspaper.
a. when b. after c. before d. while
17. She's not only beautiful_________ intelligent.
a. but also b. but c. however d. yet
18. Everyone thought she would accept the offer_______, she turned it down.
a. However b. So c. Too d. Moreover
19. It was cloudy. _______, the photos came out very bad.
a. Result b. As a result c. However d. But
20. We're going to buy a special ticket_______ we can go anywhere we like on the way.
CONJUNCTION
Từ Loại Nghĩa (Anh hoặc Việt)
Go to your head idiom Kiêu ngạo
NHỮNG TỪ VỰNG NÊN NHỚ
Từ Loại Nghĩa (Anh hoặc Việt)
Từ Loại Nghĩa (Anh hoặc Việt)
Từ Loại Nghĩa (Anh hoặc Việt)
Từ Loại Nghĩa (Anh hoặc Việt)
LỜI CẢM ƠN
Trung tâm ngoại ngữ EG Language cảm ơn tất cả các bạn học sinh đã dành thời gian đọc và
học những kiến thức cơ bản về ngữ pháp bởi EG biên soạn.
Chúc các bạn luôn cố gắng, giữ vững được tinh thần học tập và đạt được kết quả tốt nhất trên
con đường học hỏi tri thức của chính mình!
Trân trọng!
MỘT SỐ SÁCH THAM KHẢO
(+84) 0 346 432 858 Eglanguage.com 25 ngõ 87 Đại Nghĩa, MĐ, HN
THEO DÕI FANPAGE ĐỂ CẬP NHẬT NHỮNG
KIẾN THỨC MỚI CÙNG EG LANGUAGE!

More Related Content

Similar to Ebook Basic Grammar P1.pptx

Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicTien Pham Huu
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com tienganhshop
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicBảo Bối
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book storeHải Finiks Huỳnh
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Thanh Danh
 
Các thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anhCác thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anhOanh MJ
 
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anhmcbooksjsc
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhmcbooksjsc
 
Chuyen de ltdh mon anh
Chuyen de ltdh mon anhChuyen de ltdh mon anh
Chuyen de ltdh mon anhTommy Bảo
 
Cac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanCac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanDat Manh
 
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)Nguyen Van Tai
 
Công thức tiếng anh
Công thức tiếng anhCông thức tiếng anh
Công thức tiếng anhvanh333
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhMaloda
 
Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thànhHiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thànhDat Ngo
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Unit5. The simple future, near future & future continuous tenses
Unit5. The simple future, near future & future continuous tensesUnit5. The simple future, near future & future continuous tenses
Unit5. The simple future, near future & future continuous tensesKhanh Nguyen
 
Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơnThì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơnanhnga1977
 

Similar to Ebook Basic Grammar P1.pptx (20)

Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeic
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeic
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
 
Các thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anhCác thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anh
 
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
 
Chuyen de ltdh mon anh
Chuyen de ltdh mon anhChuyen de ltdh mon anh
Chuyen de ltdh mon anh
 
Cac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanCac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlan
 
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)
 
Công thức tiếng anh
Công thức tiếng anhCông thức tiếng anh
Công thức tiếng anh
 
10. SENTENCES (Câu).doc
10. SENTENCES (Câu).doc10. SENTENCES (Câu).doc
10. SENTENCES (Câu).doc
 
Ngu phap tieng anh
Ngu phap tieng anhNgu phap tieng anh
Ngu phap tieng anh
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
 
Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thànhHiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thành
 
Grammar 6-12
Grammar 6-12Grammar 6-12
Grammar 6-12
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
 
Unit5. The simple future, near future & future continuous tenses
Unit5. The simple future, near future & future continuous tensesUnit5. The simple future, near future & future continuous tenses
Unit5. The simple future, near future & future continuous tenses
 
Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơnThì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn
 

Recently uploaded

Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 

Recently uploaded (20)

Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 

Ebook Basic Grammar P1.pptx

  • 1. BASIC GRAMMAR for NEWBIE PART 1 (+84) 0 346 432 858 Eglanguage.com 25 ngõ 87 Đại Nghĩa, MĐ, HN
  • 2. MỤC LỤC TENSES IN ENGLISH ● PRESENT TENSES ● PAST TENSES ● FUTURE TENSES COMPARISON SENTENCES ● SO SÁNH BẰNG ● SO SÁNH HƠN ● SO SÁNH KÉM ● SO SÁNH NHẤT ● SO SÁNH TĂNG TIẾN PASSIVE VOICE RELATIVES CLAUSE CONJUNCTION ● LIÊN TỪ TƯƠNG QUAN ● LIÊN TỪ PHỤ THUỘC ● LIÊN TỪ KẾT HỢP ● CÁC TỪ NỐI THÔNG DỤNG KHÁC ● CÁCH DÙNG DẤU ‘ , ’ KHI CÓ LIÊN TỪ
  • 3. PRESENT SIMPLE Với động từ tobe Với động từ thường Câu khẳng định S + to be + O. S + V(-s, -es) + O. Câu phủ định S + to be + not + O. S + don’t/doesn’t + Vnt + O. Câu nghi vấn To be + S + O? Do/Does + S + Vnt + O? CẤU TRÚC CÁCH SỬ DỤNG Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. Ví dụ: The sun rises in the East. Diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, một thói quen ở hiện tại. Ví dụ: I usually get up at 6 am Diễn tả cảm xúc, tình cảm, suy nghĩ của chủ thể Ví dụ: I am happy Diễn tả một sự việc xảy ra theo một thời gian biểu cụ thể như giờ xe, tàu, máy bay chạy Ví dụ: The bus departs at 7 o'clock. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Trong câu có chứa các từ chỉ tần suất như: always, sometimes, usually, often, every day/ week/ month,… PRESENT CONTINUOUS Câu khẳng định S + to be + Ving + O. Câu phủ định S + to be + not + Ving + O. Câu nghi vấn To be + S + Ving + O? CẤU TRÚC Tenses in English
  • 4. CÁCH SỬ DỤNG Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. Ví dụ: Linda is doing her homework. Diễn tả một hành động, trạng thái đang diễn ra chung chung, bắt đầu từ quá khứ, có thể kéo dài đến tương lai. Ví dụ: The Earth is getting hotter over the past 20 years. Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại gây khó chịu, đi kèm với phó từ Always Ví dụ: He’s always forgetting close the door. Diễn tả 1 hành động ở tương lai gần đã được lên kế hoạch sẵn. Ví dụ: I’m going to the park tomorrow. NHẬN BIẾT & LƯU Ý Trong câu có các từ như: now, right now, Listen!, Look!, at the moment, at the present,… Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: know, want, like, see, understand, remember, forget,…thay vào đó, ta sử dụng thì hiện tại đơn. Ví dụ: I know Mr Brown. KHÔNG viết: I am knowing Mr Brown. Khẳng định S + have/has + V3 + O. Phủ định S + have/has + not + V3 + O. Nghi vấn Have/Has + S + V3 + O? PRESENT PERFECT CẤU TRÚC CÁCH SỬ DỤNG Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian. Ví dụ: I have finished my homework. Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai. Ví dụ: I have studied English since 2012 Tenses in English
  • 5. Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ và kết quả của nó ảnh hưởng đến hiện tại. Ví dụ: I don’t know the time because my watch has broken. Diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ. Ví dụ: I have watched this movie three times. Diễn tả một kinh nghiệm cho đến thời điểm hiện tại. (Thường có dùng ever hoặc never) Ví dụ: I have never been to Korea before. PRESENT PERFECT CONTINUOUS CẤU TRÚC Khẳng định S + have/has + been + Ving + O. Phủ định S + have/has + been + not + Ving + O Nghi vấn Have/Has + S + been + Ving? CÁCH DÙNG Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Trong câu có chứa các từ: all day, all week, all month, since, for,… EXERCISE ON PRESENT TENSES Most students _______________ hard for the last few weeks. A. were working B. Worked C. are working D. have been working This is the first time I _______________ to play badminton. A. have triedB. am trying C. was trying D. Try London _______________ the capital of the United Kingdom. A. is B. was C. Will be D. is being Tenses in English
  • 6. Someone _______________ at the door. Can you hear it? A. knocks B. is knocking C. will knock D. was knocking What are you cooking in that saucepan? It _______________ good. A. smells B. is smelling C. smelled D. has smelled It’s an hour since he _______________, so he must be at the office now. A. is leaving B. was leaving C. has left D. Left He _______________ up his mind yet. A. didn’t make B. hasn’t made C. wasn’t made D. wasn’t making The bus ______________ at 7 a.m every day. A. starts B. Is starting C. started D. Will be start You can't believe a word he says. He _______________. A. always lies B. is always lying C. has always lied D. will always lie Fish _______________ on the earth for ages. A. exists B. are existing C. exist D. have existed Tenses in English
  • 7. PAST SIMPLE TENSES CẤU TRÚC CÁCH SỬ DỤNG Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, có thời điểm rõ ràng Ví dụ: Last night, I went to bed at 10 pm. Diễn tả thói quen trong quá khứ. Ví dụ: John visited his grandma every weekend when he was not married. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Trong câu có các từ: ago, last night/month, yesterday, In + year… Loại câu Đối với động từ thường Đối với động từ “to be” Khẳng định S + V2/ed + O S + was/were + O Phủ định S + didn’t + Vnt + O S + was/were + not + O Nghi vấn Did + S + Vnt + O? Was/were + S + O? PAST CONTINUOUS CẤU TRÚC Khẳng định S + was/were + V_ing + O. Phủ định S + was/were + not + V_ing + O Nghi vấn Was/were + S + V_ing + O? CÁCH SỬ DỤNG Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ Ví dụ: I was watching TV at 8 o’clock last night. Tenses in English
  • 8. Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào (hành động xen vào thường được chia ở quá khứ đơn) Ví dụ: I was taking a shower when the phone rang Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau Ví dụ: Binh was listening to music while his mother was cooking in the kitchen. Diễn tả 1 hành động từng lặp đi lặp lại trong quá khứ gây phiền cho người khác. Ví dụ: My friends were always complaining about their wives. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Trong câu xuất hiện các từ có dạng như: at 5pm yesterday, at this time last night, when/while/as, from 4pm to 9pm,… PAST PERFECT CẤU TRÚC Khẳng định S + had + V3/ed + O. Phủ định S + had + not + V3/ed + O. Nghi vấn Had + S + V3/ed + O? CÁCH SỬ DỤNG Diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một thời điểm nhất định/một hành động khác trong quá khứ. Ví dụ: She had travelled around the world before 2010. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành – hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn. Ví dụ: Jane had cooked breakfast when we got up. Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài tới một thời điểm nhất định trong quá khứ. Ví dụ: We had had that car for ten years before it broke down. Tenses in English
  • 9. DẤU HIỆU NHẬN Trong câu xuất hiện các từ có dạng như: at 5pm yesterday, at this time last night, when/while/as, from 4pm to 9pm,… PAST PERFECT CONTINUOUS CẤU TRÚC Khẳng định S + had been + V_ing + O. Phủ định S + had + not + been + V_ing + O. Nghi vấn Had + S + been + V_ing + O? CÁCH SỬ DỤNG Diễn tả quá trình của một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài tới một thời điểm khác trong quá khứ Ví dụ: Hannah had been running five kilometers a day before she got sick. Nhấn mạnh tính tiếp diễn của một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ Ví dụ: I had been thinking about that before you mentioned it. Diễn tả hành động, sự việc là nguyên nhân của một hành động, sự việc nào đó trong quá khứ. Ví dụ: James gained three kilograms because he had been overeating Diễn tả hành động xảy ra để chuẩn bị cho một hành động khác. Ví dụ: Anna and Mark had been falling in love for 5 years and prepared for a wedding DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Trong câu thường chứa các từ như before, after, until then, since, for,.. Tenses in English
  • 10. EXERCISE ON PAST TENSES Last week, Peter__________me his car. A. had lent B. lent C. Was lending D. Was be lending The police ___________ all three of the bank robbers last week. A. had caught B. caught C. Was caught D. Was be catching Mozart…..more than 600 pieces of music. A. wrote B. written C. Was wrote D. Was be writing I lost my keys when I ________ home. A. walked B. Was walked C. Was walking D. Was be walking As soon as we __________ this new apartment, we ____________ . A. are finding - will move B. found - moved C. would find – move D. find - would move He was riding his bicycle when the cat ____________ across the road. A. run B. Was running C. Was be running D. Ran Tenses in English
  • 11. FUTURE SIMPLE TENSES CẤU TRÚC CÁCH SỬ DỤNG Diễn tả một dự đoán nhưng không có căn cứ. Ví dụ: I think it will rain. Diễn tả một quyết định đột xuất ngay lúc nó Ví dụ: I will go home after finishing this work. Diễn tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đe dọa, đề nghị Ví dụ: I promise I will never go the that place again. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Tomorrow, in + thời gian, next week/month/year, khoảng thời gian + from now,.. Với động từ to be Với động từ thường Câu khẳng định S + will + be + O. S + will + Vnt + O. Câu phủ định S + will not + be + O. S + will not + Vnt + O. Câu nghi vấn Will + S + be + O? Will + S + Vnt + O? WH + will + S + Vnt + O? NEAR FUTURE TENSES CẤU TRÚC Câu khẳng định S + am/is/are + going to + Vnt + O. Câu phủ định S + am/is/are + not + going to + Vnt + O Câu nghi vấn Am/Is/Are + S + going to + Vnt + O? CÁCH SỬ DỤNG Dùng để diễn tả một dự định sẽ xảy ra trong tương lai, thường là được lên kế hoạch sẵn Ví dụ: We are going to the park tomorrow. Dùng để diễn tả 1 dự đoán có căn cứ, dẫn chứng cụ thể Ví dụ: It’s going to rain. There are dark clouds in the sky. Tenses in English
  • 12. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Về cơ bản, các trạng từ thời gian của thì tương lai gần giống với tương lai đơn như tomorrow, next day/month/year,…. Tuy nhiên do khả năng xảy ra cao hơn nên cần dựa nhiều vào ngữ cảnh. FUTURE CONTINUOUS CẤU TRÚC CÁCH SỬ DỤNG Diễn tả hành động hay sự việc đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai, thường là một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu. Ví dụ: I will be eating dinner at 8 p.m tomorrow. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Khẳng định S + will/shall + be + V-ing. Phủ định S + will/shall + not + be + V-ing. Nghi vấn Will/shall + S + be + V-ing? Trong câu thường chứa các từ như: next year, next week, in the future,… FUTURE PERFECT CẤU TRÚC CÁCH SỬ DỤNG Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. Ví dụ: I will have finished writing this letter before 10 am DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Khẳng định S + shall/will + have + V3/ed + O. Phủ định S + shall/will + NOT + have + V3/ed + O. Nghi vấn Shall/Will+ S + have + V3/ed? Trong Trong câu chứa các từ: By, before + thời gian tương lai; By the time … ; By the end of + thời gian trong tương lai;... Tenses in English
  • 13. FUTURE PERFECT CONTINUOUS CẤU TRÚC CÁCH SỬ DỤNG Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh tính liên tục của 1 hành động so với 1 hành động khác trong tương lai. Ví dụ: I will have been playing video games for 6 years when I am 18 years old. Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm cụ thể trong tương lai. Ví dụ: John will have been traveling abroad for 2 months by the end of next week. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Khẳng định S + will/shall + have been + V_ing + O. Phủ định S + will not + have been + V_ing + O. Nghi vấn Will/shall + S + have been + V-ing + O? Trong câu xuất hiện các từ: For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai; For 2 years by the end of this; By the time; By then;.... EXERCISE ON FUTURE TENSES I__________ my friends for dinner after work tomorrow. A. meet B. will meet C. am meeting D. will be meeting Hurry up! The conference__________ in twenty minutes. A. begins B. will be begun C. will begin D. will be beginning Let’s meet at ten o’clock tomorrow. - Sorry, I__________ at ten o’clock. A. am working B. am going to work C. will work D. will be working Tenses in English
  • 14. At this time tomorrow I__________ to Canada, so I won’t be able to call you. A. am flying B. am going to fly C. will fly D. will be flying I’ll come over at 8 o’clock tonight. What__________ then? A. will you do B. are you doing C. do you do D. will you be doing We__________ a picnic next weekend. Would you like to come? A. have B. are going to have C. will have D. will be having Lam__________her homework before 10 p.m this evening. A. have finished B. Will have finished C. will finish D. will be finished By the end of next month, I__________ English for 5 years. A. will study B. Will have study C. will be study D. will have been studying In 30 years’ time, we__________ in flying cars. A. are travelling B. will be travelling C. are going to travel D. will be travelled I haven’t made any plans for Easter. I__________ at home. A. am staying B. am going to stay C. will probably stay D. will be staying Tenses in English
  • 15. SO SÁNH BẰNG ĐỊNH NGHĨA Là so sánh 2 đối tượng có đặc điểm tương đồng. Đặc điểm này xuất hiện trong câu như một tính từ, trạng từ hoặc danh từ Câu khẳng định S + V/to be + as + adj/adv/n + as + O. VD: She'll soon be as tall as her mother. Câu phủ định S + V/to be + not + as + adj/adv/n + as + O. VD: She is not as tall as her elder brother. Câu nghi vấn To be + S + (not) + as + adj/adv/n + as + O? VD: Does she as tall as her brother? CẤU TRÚC Lưu ý: Khi so sánh bằng với danh từ, cần thêm hạn định từ về số lượng: much/many/little/few ở trước danh từ đó VÍ dụ: much money, little water,... She drinks as little as me. Bên cạnh “as...as”, so sánh bằng còn có cấu trúc “the same...as” cũng mang nghĩa tương tự. Cấu trúc thể khẳng định: S + V + the same + (N) + as + O. Để sử dụng cấu trúc này, chỉ cần thay từ “as” đầu tiên bằng “the same”; ngoài ra đặc điểm so sánh của 2 đối tượng phải là dạng danh tính. Ví dụ: He is the same age as her. SO SÁNH HƠN Là so sánh đặc điểm nổi trội của chủ thể 1 so với chủ thể 2. Đặc điểm này xuất hiện trong câu dưới dạng tính từ hoặc trạng từ. ĐỊNH NGHĨA TÍNH TỪ NGẮN: thường là các tính từ có 1 âm tiết. Một số trường hợp ngoại lệ có 2 âm tiết nhưng vẫn được xem là tính từ ngắn như: happy, lucky, tiny,.. Công thức so sánh hơn với tính từ ngắn S1 + V + adj/adv-er + than + S2. Ví dụ: Today is hotter than yesterday. Biến đổi tính từ ngắn trong so sánh hơn. Những tính từ ngắn có 1 âm tiết, ta chỉ cần thêm đuôi -er vào ngay sau tính từ đó. Ví dụ: short -> shorter Những tính từ ngắn có 2 âm tiết kết thúc bằng -y, ta chuyển -y -> -i sau đó thêm đuôi -er. Ví dụ: easy -> easier happy -> happier Comparision sentences
  • 16. Những tính từ ngắn có kết thúc là 1 phụ âm nhưng trước đó là nguyên âm, ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm -er Ví dụ: fat -> fatter big -> bigger Một số tính từ biến đổi đặc biệt trong so sánh hơn: Good -> better far -> further Bad -> worse much/many -> more TÍNH TỪ DÀI: là tính từ có từ 2 âm tiết trở lên. Một số tính từ có kết thúc bằng “-le, -er, -et, -ow” , vừa được xem là tính từ dài, vừa được xem là tính từ ngắn như: Quiet, simple, happy,… Công thức so sánh hơn với tính từ dài: S1 + V + more + adj/adv + than + S2. Ví dụ: Jennie is more active than me. Tính từ/trạng từ dài trong so sánh hơn không biến đổi như tính từ/trạng từ ngắn. Sự so sánh mà chủ thể 1 có đặc điểm nào đó kém hơn chủ thể 2. Cách 1: Phủ định của so sánh bằng chính là /so sánh kém. Cấu trúc: S + V/to be + not + as/so + adj/adv/n + as + O. Ví dụ: Binh is not as fast as Zen. Cách 2: S + V/be + less + adj/adv + than + O. Ví dụ: Zen is less active than Jennie. Lưu ý: less thường được sử dụng thường xuyên hơn với tính từ dài. Less + tính từ ngắn mặc dù đúng về mặt ngữ pháp, nhưng ít thông dụng hơn khi sử dụng trong các ngữ cảnh thường ngày. SO SÁNH KÉM Sự so sánh nhằm nêu lên điểm khác biệt, tính chất nổi bật nhất so với các đối tượng khác, có thể là hơn nhất, có thể là kém nhất. Nếu so sánh hơn là của 2 đối tượng thì so sánh nhất phải bao gồm từ 3 đối tượng trở lên. Công thức so sánh nhất với tính từ ngắn: S + V/be + the + adj/adv-est + O. Biến đổi tính từ ngắn trong so sánh nhất: Những tính từ có 1 âm tiết, ta thêm đuôi -est vào sao nguyên thể của chúng. Ví dụ: cold -> coldest Những tính từ có tận cùng là e thì chỉ thêm -st. Ví dụ: cute -> cutest Những tính từ có 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm, trước đó là 1 nguyên âm, ta nhân đôi phụ âm rồi mới thêm đuôi -est. Ví dụ: hot -> hottest Những tính từ ngắn kết thúc bằng bằng phụ âm -y, ta đổi thành -I rồi thêm - est. Ví dụ: dry -> driest SO SÁNH NHẤT Comparision sentences
  • 17. Một số tính từ bất quy tắc trong so sánh nhất Bad -> worst Far -> the furthest Little -> least Good -> best much/more -> most Công thức so sánh hơn nhất với tính từ dài: S + V + the most + adj/adv + O. Ví dụ: Lisa is the most beautiful girl in my class. So sánh kém nhất với tính từ dài: S + V + the least + adj/adv + O. Ví dụ: Lan is the least active in class. SO SÁNH NHẤT Bằng với cấu trúc “Càng...càng” trong tiếng Việt Cấu trúc tăng tiến-cùng 1 tính từ: Sử dụng khi người nói muốn nhấn mạnh sự thay đổi theo thời gian của 1 người hay sự vật, sự việc nào đó. Với tính từ ngắn: S + V + adv/adj-er + and + adv/adj-er + O. Ví dụ: The sky is getting darker and darker. Với tính từ dài: S + V + more and more + adv/adj + O. Ví dụ: This flower is getting more and more beautiful. Cấu trúc tăng tiến- hai tính từ(So sánh kép): Sử dụng khi người nói cần diễn tả về một sự thay đổi của cái gì đó tác động song song tới người hay vật khác được đề cập ở vế sau. Với tính từ ngắn: The + adj/adv-er + S1 + V1, the + adj/adv + S2 + V2 + O. Ví dụ: The darker it gets, the colder the weather becomes. Với tính từ dài: The more + adj/adv + S1 + V1, the more + adj/adv + S2 + V2 + O. Ví dụ: The more intelligent he becomes, the lazier he is. BÀI TẬP Chia dạng đúng của tính từ trong ngoặc 1. The movie was (interesting)................than the one on TV. 2. We've got (little)............................time than I thought. 3. This shirt is too small. I need a ( large).................one. 4. Lan is (clever).................and (pretty)...................than Lien. 5. She is (nice)........................... than I expected. 6. This was the (big)......................farm I've ever visited. 7. Who between the two workers is the (good).......................? Comparision sentences
  • 18. 8. This old machine is (powerful)................than we thought. 9. The farmers have never had a (rich)............ harvest than that. 10. Which is (difficult)........................, English or Math? 11. It is the (expensive).....................of the two cars. 12. Which is the (expensive).....................of these two coats? Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi 1. My house is bigger than your house. => Your house is ................................................................................. 2. The black car is cheaper than the red car. => The red car ................................................................................. 3. This film is more interesting than that one. => That film is ................................................................................. 4. My kitchen is smaller than yours. => Your kitchen................................................................................. 5. My grandmother is older than everyone in my family. => My grandmother is the................................................................................. 6. No one in my class is as tall as Tam. => Tam is the ................................................................................. 7. I can't cook as well as my mother. => My mother can cook ................................................................................. 8. He does not play tennis as well as Jack. => Jack can ................................................................................. 9. I did not spend as much money as you. => You spent ................................................................................. 10. I don't think this book is expensive as it is. => This book is ................................................................................. 11. He is the tallest boy in his class. => No one in ................................................................................. 12. This is the most interesting film of all. => No other films are ................................................................................. Comparision sentences
  • 19. Chọn đáp án đúng 1. Of the four dresses, which is ………………..expensive? A. the best B. the most C. the more D. the greater 2. The larger the apartment, the................... the rent. A. expensive B. more expensive C. expensively D. most expensive 3. The faster we walk,………….. we will get there. A. the soonest B. the soon C. the more soon D. the sooner 4. She plays the piano …………… as she sings. A. as beautifully B. more beautifully C. as beautiful D. the most beautifully 5. The streets are getting more and …………… these days. A. crowded B. less crowded C. more crowded D. most crowded 6. The larger the city, …………… the crime rate. A. highest B. higher C. the highest D. the higher 7. You must explain your problems ………….... A. as clear as you can B. as clearly as you can C. as clear than you are D. as clearly as you are 8. Bill is ……………… person we know. A. the happier B. the happiest C. happier D. happiest 9. Which woman are you going to vote for? –I’m not sure. Everyone says that Joan is…………. A. smarter B. the smarter C. more smarter D.more smart 10. Bill is ……………… A. lazier and lazier B. more and more lazy C. lazier and more lazy D. more lazy and lazier Comparision sentences
  • 20. PASSIVE VOICE ĐỊNH NGHĨA Câu bị động (Passive Voice) là câu mà chủ ngữ là người hay vật chịu tác động của hành động, được sử dụng để nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động đó. S + BE + V3 + BY/WITH + O. V3 là dạng phân từ 2 của động từ, nằm ở cột thứ 3 trong bảng động từ bất quy tắc hoặc có đuôi -ed đối với những động từ có quy tắc. By/with đề cập để chủ thể của câu bị động: By + O – tân ngữ tạo ra hành động, thường chỉ người. With + O – tân ngữ chỉ nguyên liệu, công cụ dùng để tạo ra hành động. CẤU TRÚC CHUNG CẤU TRÚC BỊ ĐỘNG VỚI CÁC THÌ Thì Câu chủ động Câu bị động Hiện tại đơn S + V(s/es) + O. VD: Everyone loves Tom. S + am/is/are + P2 + by O. => Tom is loved by everyone. Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing + O. VD: Hoa is reading books. S + am/is/are + being + V3 + by O. => The books are being read by Hoa. Hiện tại hoàn thành S + have/has + V3 + O. VD: Jena has finished the project. S + have/has + been + V3 + by O. =>The project has been finished by Jena. Quá khứ đơn S + Ved + O. VD: I bathed the dog yesterday. S + was/were + V3 + by O. => The dog was bathed by me yesterday. Quá khứ hoàn thành S + had + V3 + O. VD: I had done the housework. S + had + been + V3 + by O. =>The housework had been done by me. Tương lai đơn S + will + Vnt + O. VD: Tuan will wash the dishes. S + will + be + V3 + by O. =>The dished will be washed by Tuan Tương lai gần S + am/is/are going to + Vnt + O. VD: Lan is going to make a snowman. S + am/is/are going to + be + V3 + O. =>A snowman is going to be made by Lan. Passive voice
  • 21. Tương lai hoàn thành S + will + have + V3 + O. VD: I will have finished this book before 8 pm this evening. S + will + have + been + V3 + by O. =>This book will have been finished before 8 pm this evening by me. Động từ khuyết thiếu S + ĐTKT + Vnt + O. VD: Rose can play this piano. S + ĐTKT + be + V3 + by O. =>This piano can be played by Rose. LƯU Ý Nội động từ không dùng ở dạng bị động do ở dạng câu chủ động không có tân ngữ: cry, die, wait, arrive, disappear,... VD: The baby cried. Nếu câu chủ động có cả trạng ngữ chỉ nơi chốn và trạng ngữ chỉ thời gian, khi chuyển sang câu bị động thì tuân theo nguyên tắc: S + be + Ved/P2 + địa điểm + by + tân ngữ + thời gian. Ví dụ: Active: Yesterday, at 5 pm, she finished the assignment in the library. Passive: The assignment has been finished in the library by her at 5 pm yesterday. Khi chủ ngữ trong câu chủ động là phủ định như No one, Nobody,.. thì khi chuyển sang câu bị động, ta chia động từ bị động ở dạng phủ định Ví dụ: No one can wear this red dress -> This red dress can not be worn. BÀI TẬP Chuyển các câu sau sang thể trái ngược với nó( chủ động hoặc bị động) They will translate this book into Vietnamese. No one could do anything to put the fire out. You shouldn't expect your friends to help you. They discovered oil at the North Pole Someone stole all our money and passports. Passive voice
  • 22. The medals were presented by Nelson Mandela. Vietnam’s lime is exported to India. A new hospital is being built in my neighborhood. Where do people speak English? Fortunately the machinery wasn't damaged by the accident. Chọn đáp án đúng để hoàn thiện các câu sau 1. They recommend that a hotel _______ on the edge of the lake. A. should be built B. must be built C. was built D. could build 2. He dislikes _____ what to do. A. people tell him B. being toldC. to be told D. they telling him 3. The music at the party was very loud and _______ from far away. A. can hear B. could hear C. can be heard D. could be heard 4. Both domestic and imported automobiles must _______ anti-pollution devices. A. equipped with B. be equipped with C. equipped by D. be equipped by 5. “Can’t we do something about the situation?” “Something _ ____ right now.” A. is doing B. is done C. is being done D. has been doing 6. Despite all my anxiety, I _______ for the job I wanted. A. was hiring B. hired C. got hiring D. got hired 7. “Has ______ about the eight o’clock flight to Chỉcago?” “Not yet.” A. been an announcement made B. an announcement been made C. an announcement made D. been made an announcement 8. “Come back at 5 o’clock,” he said, “the job _______ by then.” A. was being done B. has been done C. is being done D. will have been done Passive voice
  • 23. 0. Are you quite sure you know why ______? A. was he dismissed B. did he dismiss C. he was dismissing D. he was dismissed Passive voice
  • 24. RELATIVES CLAUSE ĐỊNH NGHĨA Mệnh đề (Clause) là một phần của câu, nó có thể bao gồm nhiều từ hay có cấu trúc của cả một câu. Mệnh đề quan hệ dùng để giải thích rõ hơn về danh từ đứng trước nó. Mệnh đề quan hệ thường được nối với mệnh đề chính bằng các đại từ quan hệ (relative pronouns): who, whom, which, whose, that...... Mệnh đề quan hệ có hai loại: mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định Mệnh đề quan hệ xác định (Defining relative clauses): là mệnh đề dùng để xác định danh từ đứng trước nó, cần thiết phải có mặt trong câu vì không có nó, câu sẽ không rõ nghĩa VD: The boy who is reading books is Lan’s little brother. Nếu thiếu mệnh đề quan hệ thì “The boy” chưa được xác định, câu trở nên chung chung và người đọc sẽ không biết “The boy” là ai. Mệnh đề quan hệ không xác định (Non-defining relative clauses): là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về người hoặc vật, không có nó câu vẫn đủ nghĩa. VD: Peter, who is sitting next to the door, is one of my best friends. Mệnh đề không xác định có thể được bỏ đi mà không làm ảnh hưởng tới ý nghĩa của câu. Nó được ngăn cách với các thành phần còn lại của câu bằng dấu phẩy. Mệnh đề này không được dùng “That”. CÁC MỆNH ĐỀ QUAN HỆ ĐẠI TỪ QUAN HỆ Đại từ quan hệ Cách sử dụng Ví dụ Who Làm chủ ngữ chỉ người ....N(person) + who + V + O. KHÔNG dùng who sau giới từ The woman who lives next door is a doctor. Which Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, chỉ đồ vật, động vật ...N(thing) + which + V + O. ...N(thing) + which + S + V . I can answer the question which you say is very difficult. Whose Chỉ sự sở hữu của người hoặc vật ...N(person, thing) + whose + N + V. The girl whose mother is a teacher is Linda. Whom Làm tân ngữ chỉ người ...N(person) + whom + S + V. I was invited by the professor whom I met at the conference. Relatives Clause
  • 25. That Dùng trong mệnh đề xác định, chỉ cả người và vật, dùng thay thế được cho who và which KHÔNG dùng that sau giới từ The land and the people that I have met are nice. Trường hợp bắt buộc dùng that và không được dùng that Trường hợp phải dùng that: Sau đại từ bất định: something, someone, anything,... Ví dụ: I’ll tell you something that is very interesting. Sau các tính từ so sánh nhất, all, every, very, only,... Ví dụ: This is the most beautiful dress that I have. Trong cấu trúc It + be + ... + that + ... mang nghĩa Chính là... Ví dụ: It is my friend that wrote this sentence. Trường hợp không dùng that: Mệnh đề có dấu phẩy. Đại từ quan hệ có giới từ đứng trước. Lưu ý: Giới từ chỉ đứng trước whom và which, không đứng trước who và that Ví dụ: Peter, with whom I played tennis on Sunday, was fitter than me. Not: Peter, with that/who I played tennis on Sunday, was fitter than me. Trạng từ quan hệ Tương đương Cách sử dụng Ví dụ When in/on which Đại diện cho cụm thời gian ...N(time) + when + S + V... The day when I met him Where In/at which Đại diện cho nơi chốn ...N(place) + where + S + V.. The place where we met him Why For which Đại diện cho lý do ...N(reason) + why + S + V.. The reason why I met him Trạng từ quan hệ có thể được sử dụng thay cho giới từ + đại từ quan hệ. Cách làm này sẽ làm cho câu dễ hiểu hơn TRẠNG TỪ QUAN HỆ Nếu đại từ quan hệ đóng vai trò là tân ngữ thì có thể lược bỏ đại từ quan hệ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ RÚT GỌN Relatives Clause
  • 26. Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì có thể loại bỏ đại từ quan hệ và biến động từ thành V-ing. The man who stands at the door is my uncle. => The man who is/was standing at the door is my uncle. Khi mệnh đề mang nghĩa bị động, ta có thể bỏ đại từ quan hệ và chuyển động từ chính của câu sang phân từ 2 (V3) mà không làm nội dung câu thay đổi. The woman who was given a flower looked very happy. => The woman given a flower looked very happy. Nếu trước đại từ quan hệ có các cụm từ: the first, the second, the last, the only hoặc hình thức so sánh nhất, ta có thể rút gọn đại từ quan hệ, chuyển động từ chính của câu thành cụm động từ nguyên mẫu ( to-infinitive) Mệnh đề ở dạng chủ động: The first student who comes to class has to clean the board. => The first student to come to class has to clean the board. Mệnh đề ở dạng bị động: The only room which was painted yesterday was Mary’s. => The only room to be painted yesterday was Mary’s. BÀI TẬP Chọn đáp án đúng 1. Could you tell me……………to get to the hospital, please? a. when b. what c. where d. how. 2. My coach will signal to us as to …………………..we should start attacking the opponent. a. when b. what c. where d. how. 3. My aunt told me……………….I can get very reasonably priced clothes. a. when b. what c .where d. how. 4. Do you know…………….you should do in time of crisis? a. where b. what c. when d. how. Relatives Clause
  • 27. 5. Tom knows ……………..to please the boss so he gets a lot of promotions. a. when b. where c. what d. how. 6. Patrick wants to know………….he can invest his savings. a. why b. who c. how d. what 7. Jack has to know……….to do before he can start. a. what b. how c. where d. when 8. James will only go to places…………..are recommended by his friends. a. what b. where c. which d. how. 9. Miss Kelly took part in the singing contest………….she was on holiday in Japan. a. what b. where c. when d. how. 10. Tom……….is a monitor of the class, is also the captain of the football. a. who b. which c. whom d. whose. 11. I saw the man……….owns that car walking towards the shop. a. which b. whom c. who d. whose 12. The street…………leads to my school is very narrow. a. who b. which c. whom d. whose. 13. Bring me the clock………………..is over there. a. whom b. which c. whose d. who 14. My friend, …………aunt is nurse, would like to be a doctor someday. a. who b. whom c. which d. whose 15. The dog, ………..tail I stepped on, bit me. a. who b. whose c. which d. Whom 16. That is the place_____ the accident occurred. a. where b. which c. on which d. that 17. There was a time_____ movies cost a dime. a. as b. where c. when d. which 18. One of the people _____ I admire most in the history of the world is Gandhi. a. that b. which c. whose d. of them Relatives Clause
  • 28. 19. I enjoyed talking to him people _____ I had dinner last night. a. to whom b. with whom c. with that d. with whose 20. I received two job offers, _____ I accepted. a. neither of which b. neither of them c. neither of that d. neither of whom 21. I have three brothers, _____ are professional athletes. a. two of which b. two of whom c. both of which d. two of them 22. Sally lost her job, _____ wasn't surprising. a. that b. what c. it d. which 23. Her boss fired her, _____ made her angry. a. that b. what c. which d. it 24. Those were the days_____ we played truant. a. where b. which c. why d. when 25. That was the time _____ I was unhappy. a. where b. when c. which d. why 26. That's the reason_____ I didn’t come to the meeting last night. a. where b. when c. which d. why 27. I must find a time_____ I can tell her the truth. a. where b. how c. when d. why 28. I know a place_____ there are a lot of daffodils. a. where b. how c. when d. why 29. Dr. Sales is a person_____ a. In whom I don’t have much confidence. b. In that I don’t have much confidence. c. whom I dont' have much confidence in him d. I don’t have much confidence 30. "Is April twenty-first the day_____?" "No, the twenty - second". a. you'll arrive then b. when you'll arrive Relatives Clause
  • 29. CONJUNCTION Liên từ (Conjunction) là từ dùng để nối các câu, các từ, các mệnh đề lại với nhau giúp tạo nên sự logic và mạch lạc cần có.Liên từ được chia thành 3 loại chính: Liên từ tương quan, liên từ phụ thuộc, liên từ kết hợp Liên từ tương quan là những từ dùng để nối hai mệnh đề hoặc hai cụm từ lại với nhau. Những từ này luôn đi thành cặp với nhau và không thể tách rời. LIÊN TỪ TƯƠNG QUAN Cặp liên từ tương quan Ý nghĩa Cấu trúc & Ví dụ Either...or dùng để thể hiện ý muốn lựa chọn hoặc cái này, hoặc cái kia mà không phải là cả hai. Either + noun/pronoun + or + noun/pronoun VD: I want either the fish or the meat. Neither...nor không cái này cũng không cái kia Neither + noun/pronoun + nor + noun/pronoun VD: I like drinking neither tea nor coffee. Both...and thể hiện sự lựa chọn đối với các sự vật đang quan tâm. thể hiện sự lựa chọn đối với các sự vật đang quan tâm. Both + noun/pronoun + And + noun/pronoun + Verb ( chia số nhiều) VD: I love both apple and grape. Not only...but also không những cái này mà còn cái kia, nó diễn đạt sự lựa chọn của ai đó. S + V + not only + Noun + but also + Noun VD: He is not only smart but also lenient. Whether…or diễn tả sự phân vân giữa hai sự vật hoặc đối tượng Whether or + S + V hoặc Whether or + to V VD: I don’t know whether he likes coffee or tea. As...as So sánh hai đối tượng mang ý nghĩa tương đồng với nhau S1 + V + As + Adv/Adj + As + S2. VD: I don’t think that Quan is as lenient as Lan. Such...that/ so...that diễn đạt mối quan hệ nhân quả giữa hai mệnh đề: có cái này thì mới có cái kia So/such + adj/adv + that + clause. VD: He was so tired that he went to bed early. Rather...than Mang ý nghĩa để diễn đạt sự lựa chọn, cái này tốt hơn cái kia. Rather than + Noun / Adjective / Verb hoặc to + V-inf + rather than + V-inf/V-ing hoặc Rather than + V-inf/V-ing + … VD: She’d rather dance than sing. LIÊN TỪ PHỤ THUỘC Liên từ phụ thuộc là những từ có tác dụng gắn kết mối quan hệ giữa mệnh đề chính và mệnh đề phụ thuộc. Liên từ này luôn đứng trước mệnh đề phụ thuộc. CONJUNCTION
  • 30. Liên từ phụ thuộc Ý nghĩa Cấu trúc & Ví dụ After/before Dùng để diễn đạt mối liên hệ trước sau liên quan đến thời gian diễn ra hành động của của sự vật/ hiện tượng After/ Before + clause VD: He plays games after he finishes his homework. Although/ though/ even though Dùng để thể hiện sự đối lập của hai hành động về mặt logic Although/ though/ even though + clause VD: Although my father is very old, he goes jogging every morning. As Liên từ này được dùng để diễn tả hai hành động cùng đồng thời xảy ra, hoặc dùng để diễn đạt nguyên nhân, bởi vì, mang nghĩa là Ngay khi As + clause VD: As this is the first time you are here, let me help you. As long as Dùng để diễn tả điều kiện, có nghĩa là Miễn là As long as + clause VD: As long as you call him, Quan will forgive you. As soon as Dùng để diễn đạt mối quan hệ về mặt thời gian của hai mệnh đề, có nghĩa là Ngay khi mà S1 + V (quá khứ đơn) + as soon as + S2 + V (quá khứ đơn/quá khứ hoàn thành) S1 + V (hiện tại đơn) + as soon as + S2 + V (hiện tại đơn) S1 + V (tương lai đơn) + as soon as + S2 + V (hiện tại đơn/ hiện tại hoàn thành) VD: As soon as he arrived at the office, he started working. Because/ Since Dùng để diễn đạt nguyên nhân diễn ra mệnh đề chính, với nghĩa là Bởi vì Clause 1 + because/since + clause 2 VD: I didn’t go to office because of the heavy rain. Even if Diễn đạt điều kiện giả định không có thật, có nghĩa là Kể cả khi Even if + clause VD: Even if the whole world turns against you, you still have a family. If/unless Diễn đạt điều kiện nào đó, mang ý nghĩa là Nếu/Nếu không If/ Unless + clause VD: Unless you study harder, you wouldn’t get a high score. So that/In order that Liên từ So that/ in order that được dùng để thể hiện mục đích nào đó, có nghĩa là Để So that/ In order that + Clause ( thường dùng với can, could, might, would) VD: Unless you work harder, you wouldn’t get a raise. CONJUNCTION
  • 31. Until Cho đến khi- Liên từ until được dùng để diễn đạt mối quan hệ thời gian. Until thường được dùng trong câu phủ định Clause + until (từ chỉ thời gian) VD: They didn’t not here until 2019. While Nhưng, trong khi- Dùng để nói về sự ngược nghĩa giữa hai mệnh đề hoặc diễn tả mối quan hệ thời gian. Clause 1 + while + clause 2 VD: I was cooking dinner while my sister was playing the piano. Where Nơi- dùng để diễn tả mối quan hệ về địa điểm giữa hai mệnh đề Clause 1 + where + clause 2 VD: Tony comes back to where he was born. LIÊN TỪ KẾT HỢP Liên từ kết hợp là những từ được dùng để nối hai hay nhiều từ, cụm từ, mệnh đề mang ý nghĩa tương đương với nhau. Liên từ kết hợp gồm 7 từ: for, and, nor, but, or, yes, so. (FANBOYS) Liên từ kết hợp Cách dùng Cấu trúc & Ví dụ For Dùng để giải thích lý do hay mục đích nào đó. Nó được dùng như because. For luôn đứng ở giữa câu, trước for là dấu phẩy là sau for là một mệnh đề. Clause 1 + for + clause 2. VD: She does morning exercise every day, for she wants to keep fit. And Bổ sung thêm một sự vật, hiện tượng, đối tượng vào sự vật trước đó. Clause + and + N. VD: I love drinking coffee and milk tea. Nor Dùng để bổ sung thêm một đối tượng, sự vật, sự việc, hiện tượng có ý nghĩa phủ định vào câu phủ định trước đó. Clause + nor + … VD: I don’t like neither playing games nor listening to music. But Dùng để diễn tả sự mâu thuẫn, đối lập Clause + but +…. VD: He does homework quickly but accurately. Or dùng để thể hiện sự lựa chọn giữa nhiều đối tượng khác nhau. Clause + or + … VD: Can you run or swim? Yet Liên từ yet dùng để diễn tả sự đối lập với mệnh đề được nhắc đến phía trước, tương tự như từ but. Clause 1 + yet + clause 2 VD: Lan took a book with her on my holiday, yet she didn’t read a single page. So Liên từ so dùng để nói đến kết quả của sự vật, sự việc hoặc hiện tượng ở mệnh đề trước đó. Liên từ so thường đứng ở giữa câu và không được ngăn cách bởi dấu phẩy. Clause 1 + so + clause 2 VD: I was tired so I couldn’t go to the office today. CONJUNCTION
  • 32. CÁC TỪ THÔNG DỤNG KHÁC Những từ nối thông dụng nhất có thể được liệt kê ra theo các nhóm sau: 1. Khi so sánh (Comparing things): - By contrast / In contrast /On the contrary : Ngược lại - However/ Nevertheless : Tuy nhiên - In spite of: mặc dù - Instead : thay vì - Likewise: tương tự như thế - Otherwise: mặt khác, nếu không thì. - On the one hand: về mặt này - On the other hand: mặt khác - Despite and in spite of: Thường đi kèm với 1 danh từ (hoặc V-ing ) 2. Khi khái quát (generalizing): - Thông thường, thường thì: As a rule / As usual / For the most part / Ordinarily / Usually: - Nói chung, nhìn chung / Generally / In general 3. Khi miêu tả quá trình hoặc liệt kê: - First, … : Thứ nhất / Second, … : Thứ hai / Third, … : Thứ ba - Next, … : Sau đây / Then, … : Tiếp theo / Finally, … : Cuối cùng Lưu ý rằng trong tiếng Anh, phần lớn cách diễn đạt thông qua từ First, Second, Third… phổ biến hơn cách dùng Firstly, Secondly, Thirdly… mà chúng ta vẫn thường được biết. Vì thế bạn nên sử dụng cách thứ nhất (First, Second. Third…). 4. Một số từ nối trong tiếng Anh quen thuộc khác Adj/v + enough to...: Đủ để làm gì Enough + Noun + to... Too...+ Adj/v + to...: Quá... để làm gì – Quá mức cần thiết, mang nghĩa phủ định (= not + Adj/v + enough) • The bookcase was too big to get down the stairs. • The bookcase was not small enough to get down the stairs. While, whereas: dùng trong các tình huống trang trọng, lịch sự, dùng để so sánh 2 sự việc với nhau và phân tích chúng. Diễn tả sự khác biệt độc lập, cùng tồn tại. • While United were fast and accurate, City were slow and careless. CONJUNCTION
  • 33. However, nevertheless: However là cách diễn đạt sự đối lập trong văn viết và nói một cách trang trọng. Nó có thể đứng ở đầu, giữa hoặc cuối câu, và được ngăn cách với câu bởi dấu phẩy. • Normally we don't refund money without a receipt. However, on this occasion I'll do it. • Normally we don't refund money without a receipt. On this occasion, however, I'll do it. “Nevertheless” là một cách nói trang trọng hơn nhiều để thay cho “however”. • I'm not happy with your work. Nevertheless, I'm going to give you one last chance. Despite and in spite of: Thường đi kèm với 1 danh từ (hoặc V-ing ) • In spite of the rain, we went out. (Although it was raining, we went out.) • Despite losing, we celebrated. (Although we lost, we celebrate.) DÙNG DẤU ‘ , ‘ KHI CÓ LIÊN TỪ Với liên từ phụ thuộc: Dùng dấu phẩy để ngăn cách mệnh đề độc lập với mệnh đề phụ thuộc khi mệnh đề phụ thuộc đứng trước. Lúc này dấu phẩy đứng giữa hai mệnh đề. Nếu mệnh đề độc lập đứng trước thì ta không cần dấu phẩy. Với liên từ kết hợp: Dùng dấu phẩy ngăn cách 2 mệnh đề độc lập để liên kết chúng lại với nhau. KHÔNG dùng dấu phẩy giữa 2 mệnh đề trong trường hợp liên từ dùng để nối hai từ hoặc cụm từ, mệnh đề không độc lập, không có nghĩa. BÀI TẬP Chọn đáp án đúng 1. _______ he likes chocolate, he tries not to eat it. A. As B .Though C. Since D. Despite 2. He is a very intelligent boy, _______he is very lazy A. but B. and C. or D. so 3. _______I moved house, I haven’t had much contact with those friends A. though B. since C. because of D. so that 4. Last night we came to the show late _______the traffic was terrible. A. although B. despite C. and D. because CONJUNCTION
  • 34. 5. Lan couldn’t pass the exam _______she was too lazy. A. because B. because of C. although D. in spite of 6. _______ his broken leg, he didn’t come to class yesterday. A. because B. because of C. despite D. so 7. _______there is a lot of noise in the city, I prefer living there. A. despite B. in spite ofC. because of D. though 8. _______ the weather, we went sailing. A. despite B. in spite of C. although D. A and B 9. _______Hudson led early, he lost the race. A. though B. although C. even though D. all are correct 10. _____it was raining heavily he went out without a raincoat. A. In spite B. In spite of C. However D. Although 11. _____he wasn’t feeling very well; Mr Graham went to visit his aunt as usual. A. Although B. However C. Therefore D. Still 12. He was offered the job______his qualifications were poor. A. despite B. in spite of C. even though D. whereas 13. ______ we were in town, we often met him. A. For B. Although C. So D. When 14. She didn’t get the job ______ she had all the necessary qualifications. A. because B. although C. so D. but 15. I could not eat ____ I was very hungry. A. even though B. in spite C. despite D. in spite the fact that 16. She was cleaning the floor……………..her father was reading the newspaper. a. when b. after c. before d. while 17. She's not only beautiful_________ intelligent. a. but also b. but c. however d. yet 18. Everyone thought she would accept the offer_______, she turned it down. a. However b. So c. Too d. Moreover 19. It was cloudy. _______, the photos came out very bad. a. Result b. As a result c. However d. But 20. We're going to buy a special ticket_______ we can go anywhere we like on the way. CONJUNCTION
  • 35. Từ Loại Nghĩa (Anh hoặc Việt) Go to your head idiom Kiêu ngạo NHỮNG TỪ VỰNG NÊN NHỚ
  • 36. Từ Loại Nghĩa (Anh hoặc Việt)
  • 37. Từ Loại Nghĩa (Anh hoặc Việt)
  • 38. Từ Loại Nghĩa (Anh hoặc Việt)
  • 39. Từ Loại Nghĩa (Anh hoặc Việt)
  • 40. LỜI CẢM ƠN Trung tâm ngoại ngữ EG Language cảm ơn tất cả các bạn học sinh đã dành thời gian đọc và học những kiến thức cơ bản về ngữ pháp bởi EG biên soạn. Chúc các bạn luôn cố gắng, giữ vững được tinh thần học tập và đạt được kết quả tốt nhất trên con đường học hỏi tri thức của chính mình! Trân trọng! MỘT SỐ SÁCH THAM KHẢO (+84) 0 346 432 858 Eglanguage.com 25 ngõ 87 Đại Nghĩa, MĐ, HN THEO DÕI FANPAGE ĐỂ CẬP NHẬT NHỮNG KIẾN THỨC MỚI CÙNG EG LANGUAGE!