SlideShare a Scribd company logo
1 of 55
12 Tenses
Theories and Examples
Sources: Slidesgo.com
Cre: Đăng Khoa
Be
Nghĩa: thì/ là/ ở/ bị...
Be am/is are
was/were been
S
S= Subject
Chủ thể/ chủ ngữ
V
V= verb
Động từ
Note!
S-V là một câu trúc hoàn chỉnh của
một câu, một mệnh đề.
Present-Past- Future
Simple Continuous
Perfect Perfect Continuous
01
03
02
04
Simple
01
Simple Present
Simple Past
Simple Future
Simple Present
S: I, You, We, They, He, She, It, danh từ số ít, danh từ
số nhiều không đếm được, danh từ số nhiều
• I am= I’m
• You/ We/ They+ are
=You’re/ We’re/ They’re
• Danh từ số nhiều+
are
• He/ She/ It + is
= He’s/ She’s/ It’s
• Danh từ số ít/ Danh từ
số nhiều không đếm
được+ is
Simple Present
S: I, You, We, They, He, She, It, danh từ số ít, danh từ
số nhiều không đếm được, danh từ số nhiều
• I/ You/ We/ They/
Danh từ số nhiều+
V1- nguyên mẫu
• He/ She/ It/ danh từ số
ít/ Danh từ số nhiều
không đếm được+ V-
s/es
Formula: S+be(am/is/are)
S+ V1 (V /V-s/es)
Simple Present
Nguyên tắc thêm –s/-es
Thêm ES vào sau các động từ tận cùng bằng S, O, X,
SH, CH: (Thần chú: Ông-Sáu-CHạy-Xe-SH)
Teach Teaches
Wash Washes
Watch Watches
Go Goes
Simple Present
Nguyên tắc thêm –s/-es
Các động từ tận cùng bằng Y, nếu trước Y là phụ âm
thì ta đổi Y thành I rồi thêm ES, nếu trước Y là
nguyên âm thì chỉ cần thêm S
Study Studies
Play Plays
Apply Applies
Simple Present
Nguyên tắc thêm –s/-es
Các trường hợp còn lại chỉ cần thêm S sau động từ:
See Sees
Feel Feels
Read Reads
Learn Learns
Simple Present
Formula: S+be(am/is/are)
S+ V1 (V /V-s/es)
Negative form: S+ be(am/is/are)+ not
S+ do/ does+ not + V- nguyên mẫu
Interrogative form: Be+ S…?
Do/ Does+ S+ V-nguyên mẫu?
Wh- Question: Wh-+ be+ S…?
Wh- do/does + S + V-nguyên mẫu?
Simple Present
Formula: S+be(am/is/are)
S+ V1 (V /V-s/es)
Negative form: S+’m not/ isn’t/ aren’t…
S+ don’t/ doesn’t+ V- nguyên mẫu
Interrogative form: Be+ S…?
Do/ Does+ S+ V-nguyên mẫu?
Wh- Question: Wh-+ be+ S…?
Wh- do/does + S + V-nguyên mẫu?
Wh- Question
Những câu hỏi bắt đầu bằng những từ:
What-Who-Which-When-Where-Why-How
Cái gì-Ai-Cái nào-Khi nào-Nơi nào-Tại sao-Như thế nào
Simple Present
Uses: +Sự thật
(Truth(s))
+ Những sự kiện
được lặp đi lặp lại
(Repeated events)
+ Thói quen
(Habbits)
+ Lịch trình
(Timetable)
Simple Present
+Sự thật:
- You are so beautiful/ handsome!
Bạn thật xinh đẹp/ đẹp trai!
- She does homework.
Cô ấy làm bài tập về nhà.
- They do homework.
 Các cậu ấy làm bài tập về nhà.
Simple Present
+Thói quen:
- He is always on time.
 Anh ấy luôn đúng giờ.
- She sometimes works out.
 Cô ấy thi thoảng tập thể dục.
- I don’t usualy play games at night.
 Tôi không thường chơi game vào buổi tối.
Simple Present
+Những sự kiện lặp đi lặp lại:
- Is Tim always late?
 Có phải Tim luôn đi trễ?
- Does your mother housework every day?
 Mẹ bạn có làm việc nhà hằng ngày không?
- We learn together every weekend.
 Chúng tôi học cùng nhau mỗi cuối tuần.
Simple Present
+Lịch trình:
- The train is here at 6 p.m.
 Con tàu sẽ có mặt ở đây lúc 6 giờ chiều.
- The train arrives at 6 p.m.
 Con tàu sẽ đến vào lúc 6 giờ chiều
Simple Present
Always/
Constantly:
Luôn luôn/ liên tục
(100%)
Often/ Usually/
Frequently:
Thường (80%)
Sometimes/
Occasionally:
Thi thoảng (40%)
Hardly/ Seldom:
Ít khi/ Hiếm khi
(10-20%)
Every day/ week/
weekend/ month…:
Hằng ngày/ tuần/ cuối
tuần/ tháng…
“Số lần” + times+
a/ per+ time unit
Ex: 5 times a
month
Signs:
Simple Present
Small excercises:
1. We seldom (eat) before 6.30.
2. The sun (set) in the West and (rise) in the
East.
3. Ms Green always (go) to work by bus.
4. That house (belong) to Mr. Green.
5. The earth (circle) around the sun.
Simple Present
Small excercises: Answers
1. We seldom eat before 6.30.
2. The sun sets in the West and (rise) in the
East.
3. Ms Green always goes to work by bus.
4. That house belongs to Mr. Green.
5. The earth circles around the sun.
Bài Tập
S: I, You, We, They, He, She, It, danh từ số ít, danh từ số
nhiều không đếm được, danh từ số nhiều
• I was = I was
• You/ We/ They+ were
=You’re/ We’re/ They’re
• Danh từ số nhiều+
were= DTSN’re
• He/ She/ It + was
= He’s/ She’s/ It’s
• Danh từ số ít/ Danh từ số
nhiều không đếm được+
was= …’ s
Formula: S+be(was/ were)
S+ V2/V-ed
Simple Past
S: I, You, We, They, He, She, It, danh từ số ít,
danh từ số nhiều không đếm được, danh từ số
nhiều
• Không phân biệt chủ ngữ+ V2/V-ed.
Formula: S+be(was/ were)
S+ V2/V-ed
Simple Past
Simple Past
Formula: S+be(was/ were)
S+ V2/V-ed
Negative form: S+be(was/ were)+ not
S+did not+ V-nguyên mẫu
Interrogative form: Was/Were+ S…?
Did+S+ V-nguyên mẫu?
Wh- Question: Wh- + be+ S?
Wh- did+ S+ V-nguyên mẫu?
Simple Past
Formula: S+be(was/ were)
S+ V2/V-ed
Negative form: S+wasn’t/weren’t…
S+didn’t+ V-nguyên mẫu
Interrogative form: Was/Were+ S…?
Did+S+ V-nguyên mẫu?
Wh- Question: Wh- + be+ S?
Wh- did+ S+ V-nguyên mẫu?
Simple Past
+ Chuỗi sự kiện/ sự kiện
trong quá khứ
(Series of events/ event
in the past)
- Có mốc thời
gian nhất định
(Time)
- Đã chấm dứt
(Ended)
+ Xảy ra 1 khoảng thời
gian trong QK
(Happened in a long
period)
Uses:
Verb 2/ V2
Động từ chia ở dạng quá khứ (Past),
đứng ở cột thứ hai
Có 2 dạng: động từ bất quy tắc và động
từ hợp quy tắc
V0 V2 V3
Verb 2/ V2
Động từ hợp quy tắc: động từ thêm –ed
vào sau động từ khi chia
Động từ bất quy tắc: động từ không thể
thêm –ed vào sau động từ khi chia
Verb 2/ V2
Động từ hợp quy tắc Động từ bất quy tắc
V0 V2 V0 V2
look looked be Was/were
want wanted eat ate
arrive arrived go went
Bảng động từ bất quy tắc
V0 V2 Meaning
be was/were Thì, là, ở, tại, bị…
do did Làm
go went Đi
drink drank Uống
spend spent Chi ra, tốn
make made Làm, tạo
have had Có, sở hữu
get got Có, nhận
put put Đặt, để
hit hit Đánh, đập
Bảng động từ bất quy tắc
V0 V2 Meaning
buy bought Mua
think thought Nghĩ
hear heard Nghe thấy
lay laid Đặt, để
dig dug Đào
meet met Gặp gỡ
write wrote Viết
give gave Cho, tặng
wake woke Thức dậy
eat ate Ăn
Simple Past
+ Chuỗi sự kiện/ sự kiện trong quá khứ
- She was at her grandmother’s house last night.
 Cô ấy đã ở nhà của bà cô ấy tối qua.
- Did you go shopping yesterday and buy a
banana?
Bạn có đã đi mua sắm hôm qua và mua một quả
chuối không?
Simple Past
+ Xảy ra 1 khoảng thời gian trong QK
- She wasn’t a secretary for 5 years before her
marriage.
 Cô ấy không từng là một thư kí trong 5 năm
trước hôn nhân.
- Mozart wrote more than 600 pieces of music.
Mozart đã viết hơn 600 bản nhạc
Simple Past
Signs:
+ Yesterday: Hôm qua
+ Last night/ week/ month…: Tối qua/
tuần rồi/ tháng rồi…
+ … ago: cách đây…
Simple Past
Small excercises:
1. We (eat) dinner at 6.30 yesterday.
2. She (go) swimming last week?
3. Ms Green (go) on holiday by bus last month.
4. I (not watch) TV last night.
5. She (not go) to the cinema last Sunday.
Simple Past
Small excercises: Answer
1. We ate dinner at 6.30 yesterday.
2. Did she go swimming last week?
3. Ms Green went on holiday by bus last
month.
4. I didn’t/ did not watch TV last night.
5. He didn’t/ did not go to the cinema last
Sunday.
Bài Tập
Simple Future
Formula: S+will/shall+ be
S+ will/shall+ V- nguyên mẫu
S: I, You, We, They, He, She, It, danh từ số ít, danh từ
số nhiều không đếm được, danh từ số nhiều
• Không phân biệt chủ ngữ
Simple Future
Formula: S will+ be
S+ will/shall+ V- nguyên mẫu
Negative form: S+ will/shall+ not+ be
S+ will/ shall+ not+ V- nguyên mẫu
Interrogative form: Will/Shall+ S+ be?
Will/Shall+ S+ V- nguyên mẫu?
Wh- question: Wh- will/shall+ S+ be?
Wh- will/shall + S+ V-nguyên mẫu?
Note: Shall dùng chung cho I và We
Simple Future
Formula: S’ll+ be
S+ will/shall+ V- nguyên mẫu
Negative form: S+ won’t/shan’t+ be
S+ won’t/ shan’t+ V- nguyên mẫu
Interrogative form: Will/Shall+ S+ be?
Will/Shall+ S+ V- nguyên mẫu?
Wh- question: Wh- will/shall+ S+ be?
Wh- will/shall + S+ V-nguyên mẫu?
Note: Shall dùng chung cho I và We
Simple Future
+ Một quyết định/ một ý
định nhất thời nảy ra ở thời
điểm nói (Instant decision/
intention)
+ Dự đoán
không có căn cứ
(No evidence
predictions)
+ Lời hứa
(Promises)
+ Lời cảnh báo hoặc đe dọa
(A warning/ threatening)
+ Đưa ra một vài gợi ý
(Suggestion)
+ Lời yêu cầu, đề nghị, lời
mời (Requirements/
Suggestions/ Invitations)
+ Hỏi xin lời khuyên
(Ask for advices)
Uses:
Simple Future
+ Một quyết định/ một ý định nhất thời nảy ra ở
thời điểm nói:
-I will/shall be there soon!
Tôi sẽ đến đó ngay!
- I miss my grandmother so much. I will/shall drop by
her house after working tomorrow.
Tôi rất nhớ bà tôi vì thế sau giờ làm ngày mai tôi sẽ đi
thăm bà.
Simple Future
+ Lời cảnh báo hoặc đe dọa:
- It will be dangerous for you to do that!
 Nó sẽ rất nguy hiểm để bạn làm việc đó!
- Stop talking, or the teacher will send you out.
 Đừng nói chuyện nữa hoặc giáo viên sẽ đưa bạn ra
khỏi lớp.
Simple Future
+ Lời yêu cầu, đề nghị, lời mời :
- Shall I carry the bags for you, Dad?
 Con giúp cha mang những chiếc túi này nhé?
- Will you pass me the pencil, please?
 Bạn có thể chuyển bút chì cho tôi được không?
Simple Future
+ Dự đoán không có căn cứ:
- It will rain tomorrow.
Trời sẽ mưa vào ngày mai.
- I think she won’t come and join our party
 Tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ không đến đây và tham gia buổi
tiệc đâu.
Simple Future
+ Hỏi xin lời khuyên:
- I have a cold, what shall I do?
Tôi bị cảm, tôi nên làm gì?
-We are lost, what shall we do?
 Chúng mình bị lạc rồi, ta nên làm gì đây?
Simple Future
+ Đưa ra một vài gợi ý:
- Shall we play football?
 Chúng ta chơi đá banh không?
- Shall we have Chinese food?
 Chúng ta ăn đồ ăn Trung Hoa chứ?
Simple Future
+Lời hứa:
- I promise I will write to her every day.
 Tôi hứa tôi sẽ viết thư cho cô ta mỗi ngày.
- My friend promises that she will never tell
anyone about this.
 Bạn tôi hứa rằng cô ấy sẽ không nói với ai
về việc này.
Simple Future
Signs:
+ Someday: Một ngày nào đó
+ Tomorrow: Ngày mai
+ Soon: Sớm thôi
+ Next week/ month/…: Tuần/ tháng/…
tới
+ Thời điểm trong tương lai
Simple Future
Small excercises:
1. Tim (watch) movies with his friends tomorrow.
2. Jack promises me that he (help) me with my
homework
3. We (see) you next Monday.
4. We (move) to our new house at Christmas this
year.
5. The teacher hopes we (pass) our exams.
Simple Future
Small excercises: Answer
1. Tim will watch movies with his friends tomorrow.
2. Jack promises me that he will help me with my
homework
3. We will see you next Monday.
4. We will move to our new house at Christmas this
year.
5. The teacher hopes we will pass our exams.
Note
Sau những giới từ chỉ thời gian: when,
after, before+ mệnh đề trong tương lai;
Mệnh đề đó sử dụng thì Hiện tại đơn
Ex: I will call you when I get home, Mom.
Con sẽ gọi cho mẹ khi con về tới nhà.
Bài Tập
Tổng kết
Simple Present Simple Past Simple Future
S+be(am/is/are)
S+ V1 (V /V-s/es)
S+be(was/ were)
S+ V2/V-ed
S+will/ shall+ be
S+ will/ shall+ V-
nguyên mẫu
Nguyên tắc thêm –s/-es Động từ bất quy tắc
Động từ hợp quy tắc V2
-None-
Cách dùng
4 cách
Cách dùng
2 cách
Cách dùng
7 cách
Dấu hiệu nhận biết Dấu hiệu nhận biết Dấu hiệu nhận biết

More Related Content

Similar to Simple- Tenses.pptx

tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdftai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdfluudinh8
 
He thong kien_thuc_anh_van_6
He thong kien_thuc_anh_van_6He thong kien_thuc_anh_van_6
He thong kien_thuc_anh_van_6Nhu Nguyen
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICTOEIC BOOK STORE
 
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6nganguyen568
 
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anhMột vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anhHuy Lê Đào
 
Ebook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxEbook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxVnSnPhm4
 
Công thức tiếng anh
Công thức tiếng anhCông thức tiếng anh
Công thức tiếng anhvanh333
 
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc giaMaloda
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Unit5. The simple future, near future & future continuous tenses
Unit5. The simple future, near future & future continuous tensesUnit5. The simple future, near future & future continuous tenses
Unit5. The simple future, near future & future continuous tensesKhanh Nguyen
 
Bảng các thì trong tiếng Anh.docx
Bảng các thì trong tiếng Anh.docxBảng các thì trong tiếng Anh.docx
Bảng các thì trong tiếng Anh.docxTấn Đạt Lê
 
84 cấu trúc câu trong tiếng anh
84 cấu trúc câu trong tiếng anh84 cấu trúc câu trong tiếng anh
84 cấu trúc câu trong tiếng anhHuyen Nguyen
 
Mau cau-thong-dung
Mau cau-thong-dungMau cau-thong-dung
Mau cau-thong-dungmy nguyen
 

Similar to Simple- Tenses.pptx (20)

tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdftai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
 
He thong kien_thuc_anh_van_6
He thong kien_thuc_anh_van_6He thong kien_thuc_anh_van_6
He thong kien_thuc_anh_van_6
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
 
Th
ThTh
Th
 
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
 
Các mẫu câu tiếng anh thông dụng
Các mẫu câu tiếng anh thông dụngCác mẫu câu tiếng anh thông dụng
Các mẫu câu tiếng anh thông dụng
 
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anhMột vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh
 
Ebook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxEbook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptx
 
Công thức tiếng anh
Công thức tiếng anhCông thức tiếng anh
Công thức tiếng anh
 
Tanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganhTanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganh
 
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
 
Unit5. The simple future, near future & future continuous tenses
Unit5. The simple future, near future & future continuous tensesUnit5. The simple future, near future & future continuous tenses
Unit5. The simple future, near future & future continuous tenses
 
Ngu phap tieng anh
Ngu phap tieng anhNgu phap tieng anh
Ngu phap tieng anh
 
Bảng các thì trong tiếng Anh.docx
Bảng các thì trong tiếng Anh.docxBảng các thì trong tiếng Anh.docx
Bảng các thì trong tiếng Anh.docx
 
Eng vocabulary
Eng vocabularyEng vocabulary
Eng vocabulary
 
84 cấu trúc câu trong tiếng anh
84 cấu trúc câu trong tiếng anh84 cấu trúc câu trong tiếng anh
84 cấu trúc câu trong tiếng anh
 
Mau cau-thong-dung
Mau cau-thong-dungMau cau-thong-dung
Mau cau-thong-dung
 
1
11
1
 
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thptTom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
 

Recently uploaded

Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 

Recently uploaded (19)

Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 

Simple- Tenses.pptx

  • 1. 12 Tenses Theories and Examples Sources: Slidesgo.com Cre: Đăng Khoa
  • 2. Be Nghĩa: thì/ là/ ở/ bị... Be am/is are was/were been S S= Subject Chủ thể/ chủ ngữ V V= verb Động từ
  • 3. Note! S-V là một câu trúc hoàn chỉnh của một câu, một mệnh đề.
  • 4. Present-Past- Future Simple Continuous Perfect Perfect Continuous 01 03 02 04
  • 6. Simple Present S: I, You, We, They, He, She, It, danh từ số ít, danh từ số nhiều không đếm được, danh từ số nhiều • I am= I’m • You/ We/ They+ are =You’re/ We’re/ They’re • Danh từ số nhiều+ are • He/ She/ It + is = He’s/ She’s/ It’s • Danh từ số ít/ Danh từ số nhiều không đếm được+ is
  • 7. Simple Present S: I, You, We, They, He, She, It, danh từ số ít, danh từ số nhiều không đếm được, danh từ số nhiều • I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều+ V1- nguyên mẫu • He/ She/ It/ danh từ số ít/ Danh từ số nhiều không đếm được+ V- s/es Formula: S+be(am/is/are) S+ V1 (V /V-s/es)
  • 8. Simple Present Nguyên tắc thêm –s/-es Thêm ES vào sau các động từ tận cùng bằng S, O, X, SH, CH: (Thần chú: Ông-Sáu-CHạy-Xe-SH) Teach Teaches Wash Washes Watch Watches Go Goes
  • 9. Simple Present Nguyên tắc thêm –s/-es Các động từ tận cùng bằng Y, nếu trước Y là phụ âm thì ta đổi Y thành I rồi thêm ES, nếu trước Y là nguyên âm thì chỉ cần thêm S Study Studies Play Plays Apply Applies
  • 10. Simple Present Nguyên tắc thêm –s/-es Các trường hợp còn lại chỉ cần thêm S sau động từ: See Sees Feel Feels Read Reads Learn Learns
  • 11. Simple Present Formula: S+be(am/is/are) S+ V1 (V /V-s/es) Negative form: S+ be(am/is/are)+ not S+ do/ does+ not + V- nguyên mẫu Interrogative form: Be+ S…? Do/ Does+ S+ V-nguyên mẫu? Wh- Question: Wh-+ be+ S…? Wh- do/does + S + V-nguyên mẫu?
  • 12. Simple Present Formula: S+be(am/is/are) S+ V1 (V /V-s/es) Negative form: S+’m not/ isn’t/ aren’t… S+ don’t/ doesn’t+ V- nguyên mẫu Interrogative form: Be+ S…? Do/ Does+ S+ V-nguyên mẫu? Wh- Question: Wh-+ be+ S…? Wh- do/does + S + V-nguyên mẫu?
  • 13. Wh- Question Những câu hỏi bắt đầu bằng những từ: What-Who-Which-When-Where-Why-How Cái gì-Ai-Cái nào-Khi nào-Nơi nào-Tại sao-Như thế nào
  • 14. Simple Present Uses: +Sự thật (Truth(s)) + Những sự kiện được lặp đi lặp lại (Repeated events) + Thói quen (Habbits) + Lịch trình (Timetable)
  • 15. Simple Present +Sự thật: - You are so beautiful/ handsome! Bạn thật xinh đẹp/ đẹp trai! - She does homework. Cô ấy làm bài tập về nhà. - They do homework.  Các cậu ấy làm bài tập về nhà.
  • 16. Simple Present +Thói quen: - He is always on time.  Anh ấy luôn đúng giờ. - She sometimes works out.  Cô ấy thi thoảng tập thể dục. - I don’t usualy play games at night.  Tôi không thường chơi game vào buổi tối.
  • 17. Simple Present +Những sự kiện lặp đi lặp lại: - Is Tim always late?  Có phải Tim luôn đi trễ? - Does your mother housework every day?  Mẹ bạn có làm việc nhà hằng ngày không? - We learn together every weekend.  Chúng tôi học cùng nhau mỗi cuối tuần.
  • 18. Simple Present +Lịch trình: - The train is here at 6 p.m.  Con tàu sẽ có mặt ở đây lúc 6 giờ chiều. - The train arrives at 6 p.m.  Con tàu sẽ đến vào lúc 6 giờ chiều
  • 19. Simple Present Always/ Constantly: Luôn luôn/ liên tục (100%) Often/ Usually/ Frequently: Thường (80%) Sometimes/ Occasionally: Thi thoảng (40%) Hardly/ Seldom: Ít khi/ Hiếm khi (10-20%) Every day/ week/ weekend/ month…: Hằng ngày/ tuần/ cuối tuần/ tháng… “Số lần” + times+ a/ per+ time unit Ex: 5 times a month Signs:
  • 20. Simple Present Small excercises: 1. We seldom (eat) before 6.30. 2. The sun (set) in the West and (rise) in the East. 3. Ms Green always (go) to work by bus. 4. That house (belong) to Mr. Green. 5. The earth (circle) around the sun.
  • 21. Simple Present Small excercises: Answers 1. We seldom eat before 6.30. 2. The sun sets in the West and (rise) in the East. 3. Ms Green always goes to work by bus. 4. That house belongs to Mr. Green. 5. The earth circles around the sun.
  • 23. S: I, You, We, They, He, She, It, danh từ số ít, danh từ số nhiều không đếm được, danh từ số nhiều • I was = I was • You/ We/ They+ were =You’re/ We’re/ They’re • Danh từ số nhiều+ were= DTSN’re • He/ She/ It + was = He’s/ She’s/ It’s • Danh từ số ít/ Danh từ số nhiều không đếm được+ was= …’ s Formula: S+be(was/ were) S+ V2/V-ed Simple Past
  • 24. S: I, You, We, They, He, She, It, danh từ số ít, danh từ số nhiều không đếm được, danh từ số nhiều • Không phân biệt chủ ngữ+ V2/V-ed. Formula: S+be(was/ were) S+ V2/V-ed Simple Past
  • 25. Simple Past Formula: S+be(was/ were) S+ V2/V-ed Negative form: S+be(was/ were)+ not S+did not+ V-nguyên mẫu Interrogative form: Was/Were+ S…? Did+S+ V-nguyên mẫu? Wh- Question: Wh- + be+ S? Wh- did+ S+ V-nguyên mẫu?
  • 26. Simple Past Formula: S+be(was/ were) S+ V2/V-ed Negative form: S+wasn’t/weren’t… S+didn’t+ V-nguyên mẫu Interrogative form: Was/Were+ S…? Did+S+ V-nguyên mẫu? Wh- Question: Wh- + be+ S? Wh- did+ S+ V-nguyên mẫu?
  • 27. Simple Past + Chuỗi sự kiện/ sự kiện trong quá khứ (Series of events/ event in the past) - Có mốc thời gian nhất định (Time) - Đã chấm dứt (Ended) + Xảy ra 1 khoảng thời gian trong QK (Happened in a long period) Uses:
  • 28. Verb 2/ V2 Động từ chia ở dạng quá khứ (Past), đứng ở cột thứ hai Có 2 dạng: động từ bất quy tắc và động từ hợp quy tắc V0 V2 V3
  • 29. Verb 2/ V2 Động từ hợp quy tắc: động từ thêm –ed vào sau động từ khi chia Động từ bất quy tắc: động từ không thể thêm –ed vào sau động từ khi chia
  • 30. Verb 2/ V2 Động từ hợp quy tắc Động từ bất quy tắc V0 V2 V0 V2 look looked be Was/were want wanted eat ate arrive arrived go went
  • 31. Bảng động từ bất quy tắc V0 V2 Meaning be was/were Thì, là, ở, tại, bị… do did Làm go went Đi drink drank Uống spend spent Chi ra, tốn make made Làm, tạo have had Có, sở hữu get got Có, nhận put put Đặt, để hit hit Đánh, đập
  • 32. Bảng động từ bất quy tắc V0 V2 Meaning buy bought Mua think thought Nghĩ hear heard Nghe thấy lay laid Đặt, để dig dug Đào meet met Gặp gỡ write wrote Viết give gave Cho, tặng wake woke Thức dậy eat ate Ăn
  • 33. Simple Past + Chuỗi sự kiện/ sự kiện trong quá khứ - She was at her grandmother’s house last night.  Cô ấy đã ở nhà của bà cô ấy tối qua. - Did you go shopping yesterday and buy a banana? Bạn có đã đi mua sắm hôm qua và mua một quả chuối không?
  • 34. Simple Past + Xảy ra 1 khoảng thời gian trong QK - She wasn’t a secretary for 5 years before her marriage.  Cô ấy không từng là một thư kí trong 5 năm trước hôn nhân. - Mozart wrote more than 600 pieces of music. Mozart đã viết hơn 600 bản nhạc
  • 35. Simple Past Signs: + Yesterday: Hôm qua + Last night/ week/ month…: Tối qua/ tuần rồi/ tháng rồi… + … ago: cách đây…
  • 36. Simple Past Small excercises: 1. We (eat) dinner at 6.30 yesterday. 2. She (go) swimming last week? 3. Ms Green (go) on holiday by bus last month. 4. I (not watch) TV last night. 5. She (not go) to the cinema last Sunday.
  • 37. Simple Past Small excercises: Answer 1. We ate dinner at 6.30 yesterday. 2. Did she go swimming last week? 3. Ms Green went on holiday by bus last month. 4. I didn’t/ did not watch TV last night. 5. He didn’t/ did not go to the cinema last Sunday.
  • 39. Simple Future Formula: S+will/shall+ be S+ will/shall+ V- nguyên mẫu S: I, You, We, They, He, She, It, danh từ số ít, danh từ số nhiều không đếm được, danh từ số nhiều • Không phân biệt chủ ngữ
  • 40. Simple Future Formula: S will+ be S+ will/shall+ V- nguyên mẫu Negative form: S+ will/shall+ not+ be S+ will/ shall+ not+ V- nguyên mẫu Interrogative form: Will/Shall+ S+ be? Will/Shall+ S+ V- nguyên mẫu? Wh- question: Wh- will/shall+ S+ be? Wh- will/shall + S+ V-nguyên mẫu? Note: Shall dùng chung cho I và We
  • 41. Simple Future Formula: S’ll+ be S+ will/shall+ V- nguyên mẫu Negative form: S+ won’t/shan’t+ be S+ won’t/ shan’t+ V- nguyên mẫu Interrogative form: Will/Shall+ S+ be? Will/Shall+ S+ V- nguyên mẫu? Wh- question: Wh- will/shall+ S+ be? Wh- will/shall + S+ V-nguyên mẫu? Note: Shall dùng chung cho I và We
  • 42. Simple Future + Một quyết định/ một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói (Instant decision/ intention) + Dự đoán không có căn cứ (No evidence predictions) + Lời hứa (Promises) + Lời cảnh báo hoặc đe dọa (A warning/ threatening) + Đưa ra một vài gợi ý (Suggestion) + Lời yêu cầu, đề nghị, lời mời (Requirements/ Suggestions/ Invitations) + Hỏi xin lời khuyên (Ask for advices) Uses:
  • 43. Simple Future + Một quyết định/ một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói: -I will/shall be there soon! Tôi sẽ đến đó ngay! - I miss my grandmother so much. I will/shall drop by her house after working tomorrow. Tôi rất nhớ bà tôi vì thế sau giờ làm ngày mai tôi sẽ đi thăm bà.
  • 44. Simple Future + Lời cảnh báo hoặc đe dọa: - It will be dangerous for you to do that!  Nó sẽ rất nguy hiểm để bạn làm việc đó! - Stop talking, or the teacher will send you out.  Đừng nói chuyện nữa hoặc giáo viên sẽ đưa bạn ra khỏi lớp.
  • 45. Simple Future + Lời yêu cầu, đề nghị, lời mời : - Shall I carry the bags for you, Dad?  Con giúp cha mang những chiếc túi này nhé? - Will you pass me the pencil, please?  Bạn có thể chuyển bút chì cho tôi được không?
  • 46. Simple Future + Dự đoán không có căn cứ: - It will rain tomorrow. Trời sẽ mưa vào ngày mai. - I think she won’t come and join our party  Tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ không đến đây và tham gia buổi tiệc đâu.
  • 47. Simple Future + Hỏi xin lời khuyên: - I have a cold, what shall I do? Tôi bị cảm, tôi nên làm gì? -We are lost, what shall we do?  Chúng mình bị lạc rồi, ta nên làm gì đây?
  • 48. Simple Future + Đưa ra một vài gợi ý: - Shall we play football?  Chúng ta chơi đá banh không? - Shall we have Chinese food?  Chúng ta ăn đồ ăn Trung Hoa chứ?
  • 49. Simple Future +Lời hứa: - I promise I will write to her every day.  Tôi hứa tôi sẽ viết thư cho cô ta mỗi ngày. - My friend promises that she will never tell anyone about this.  Bạn tôi hứa rằng cô ấy sẽ không nói với ai về việc này.
  • 50. Simple Future Signs: + Someday: Một ngày nào đó + Tomorrow: Ngày mai + Soon: Sớm thôi + Next week/ month/…: Tuần/ tháng/… tới + Thời điểm trong tương lai
  • 51. Simple Future Small excercises: 1. Tim (watch) movies with his friends tomorrow. 2. Jack promises me that he (help) me with my homework 3. We (see) you next Monday. 4. We (move) to our new house at Christmas this year. 5. The teacher hopes we (pass) our exams.
  • 52. Simple Future Small excercises: Answer 1. Tim will watch movies with his friends tomorrow. 2. Jack promises me that he will help me with my homework 3. We will see you next Monday. 4. We will move to our new house at Christmas this year. 5. The teacher hopes we will pass our exams.
  • 53. Note Sau những giới từ chỉ thời gian: when, after, before+ mệnh đề trong tương lai; Mệnh đề đó sử dụng thì Hiện tại đơn Ex: I will call you when I get home, Mom. Con sẽ gọi cho mẹ khi con về tới nhà.
  • 55. Tổng kết Simple Present Simple Past Simple Future S+be(am/is/are) S+ V1 (V /V-s/es) S+be(was/ were) S+ V2/V-ed S+will/ shall+ be S+ will/ shall+ V- nguyên mẫu Nguyên tắc thêm –s/-es Động từ bất quy tắc Động từ hợp quy tắc V2 -None- Cách dùng 4 cách Cách dùng 2 cách Cách dùng 7 cách Dấu hiệu nhận biết Dấu hiệu nhận biết Dấu hiệu nhận biết