17. Để giữ thăng bằng tốt:
• Hệ thống phản xạ tiền đình tủy sống
• Hệ thống phản xạ tiền đình mắt
• Hệ thống tiểu não
Chóng mặt – mất thăng bằng
Hoạt động bình thường
19. • Mất thăng bằng: streptomycine
– Xung hướng tâm giảm
– Không chênh lệch cường độ xung
Mất thăng bằng
(lateral
)
(anterior)
20. Chóng mặt
Buồn nôn
Nôn mữa
Tổn thương tiền
đình ngoại biên
một bên
=
Qui luật chung:
Tự giới hạn = cơ chế bù trừ trung ương
Điều trị:
• Giảm triệu chứng (7 ngày)
• Cơ chế bù trừ xuất hiện
• Vật lý trị liệu sớm
Khi đi bộ cảm giác:
Không vững
Dễ vấp
Dễ té
Tổn thương
tiền đình trung
ương
=
21. Xác định vị trí và bản chất tổn
thương
• Vị trí thường gặp
– Tiền đình ngoại biên
– TK tiền đình
– Nhân tiền đình
• Bản chất tổn thương
– U tân sinh
– Thoái hóa
– Viêm
– Biến dưỡng
– Ngộ độc
22. VẤN ĐỀ II: Chẩn đoán phân biệt
• Phân biệt trung ương – ngoại biên
• Khu trú tổn thương
• Xác định nguyên nhân
23. Các bước tiến hành
• Bệnh sử
• Thăm khám lâm sàng
• Nghiệm pháp
24. Phân tích bệnh sử
• Biểu hiện lâm sàng
• Thời gian kéo dài triệu chứng
• Yếu tố thúc đẩy
• Triệu chứng phối hợp
80% chẩn đoán chính xác
Tải bản FULL (49 trang): https://bit.ly/3BXYyGs
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
25. • Biểu hiện lâm sàng
Chóng mặt:
• Tiền đình ngoại biên
• TK tiền đình
• Nhân tiền đình
• Tiểu não
• Vỏ tiền đình
Mất thăng bằng
Dễ vấp
Dễ ngã
Mất kiểm soát bàn chân
khi đi bộ
Dáng di khập khiễng
Tải bản FULL (49 trang): https://bit.ly/3BXYyGs
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
26. • Thời gian kéo dài triệu chứng
– 5-60 giây: BPPV
– 2-20 phút:
• Cơn thiếu máu thoáng qua
• Dò ngoại dịch
– > 20 phút - 12 giờ: Ménière, chóng mặt migraine
– 2-7 ngày: viêm TK tiền đình
– > 7 ngày: tiền đình trung ương
– > nhiều tuần: TK trung ương
– 1-2 giây: tổn thương tiền đình 1 bên nặng trước đây
4237441