SlideShare a Scribd company logo
1 of 37
NHẬP MÔN: QUẢN TRỊ
CHUỖI CUNG ỨNG
Chapter One
Copyright © 2014 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin
Chuỗi cung ứng
Đọc sách về Zara, UPS – we love logistics,
Efficiency at Southwest Airlines
Bạn nhận ra điều gì từ các chuỗi cung ứng
này? Hãy thảo luận với bạn cùng lớp.
1-2
Mục tiêu học tập
 LO1-1: Xác định các yếu tố của quản trị chuỗi
cung ứng.
 LO1-2: Biết các cơ hội nghề nghiệp tiềm năng
trong quản trị vận hành và chuỗi cung ứng.
 LO1-3: Nhận ra các khái niệm chủ lực để xác
định lĩnh vực quản trị vận hành và chuỗi cung
ứng.
 LO1-4: Đánh giá tính hiệu năng của một công
ty.
1-3
Chuỗi cung ứng là gì?
 https://www.youtube.com/watch?v=lZPO5RclZEo
 Zara supply chain
 https://www.youtube.com/watch?v=qeadkAL5YwY
 DHL supply chain
 https://www.youtube.com/watch?v=DvEh04LNJ_I
 https://www.youtube.com/watch?list=PLGyWYJnhqK
jDmkkI9B60tKTriMoAIMRrR&v=Zt-xIW97lpM
1-4
Lịch sử phát triển của Quản trị vận hành và
chuỗi cung ứng (Hình 1.5)
Cuối 1970s
Đầu 1980s
Giữa 1980s
Đầu 1990s
Giữa 1990s
Cuối 1990s
Đầu 2000s
Giữa 2010s
Chiến lược SX được phát triển
Hình thức SX đúng thời hạn do người Nhật khởi xướng
Chất lượng DV và năng suất
Quản trị chất lượng toàn diện (TQM) và chương
trình chứng nhận chất lượng
Tái cấu trúc qui trình kinh doanh
Thương mại điện tử
Phân luận Kinh doanh
Khoa học Dvụ
Quản trị chuỗi cung ứng
Chất lượng 6 sigma
1-5
Định hướng nghề nghiệp trong quản
lý vận hành và chuỗi cung ứng
Giám đốc nhà
máy
Quản trị bệnh
viện
Giám đốc chi
nhánh
Giám đốc
thương xá
Giám đốc Call
Center
Giám đốc chuỗi
cung ứng
Giám đốc thu
mua
Giám đốc kiểm
soát chất lượng
Phân tích viên
cải tiến qui trình
kinh doanh
Giám đốc cải
tiến tinh gọn
Giám đốc dự án Giám sát SX
Giám đốc phân
xưởng
COO
1-6
7
Quản trị vận hành và chuỗi cung
ứng là gì?
Quản trị vận hành và chuỗi cung ứng (OSCM) là
Một chức năng của kinh
doanh
Liên quan đến quản trị toàn
bộ hệ thống SX và phân
phối.
Tổ hợp hoạt động thiết kế, vận hành và cải
tiến hệ thống tạo ra và phân phối các SP và
DV hàng đầu của công ty
1-8
QLVH&CCU là một khuôn khổ tích hợp phức tạp trong
đó kết hợp một số phương diện
• Thiết kế SP
• Thu mua
• SX
• Vận hành dịch vụ
• Logistics
• Phân phối
có liên quan đến:
• Chiến lược
• Các qui trình để phân phối SP và dịch vụ
• Phân tích để hỗ trợ các quyết định cần thiết để quản lý
doanh nghiệp
Thành công tùy thuộc vào
1-9
Mô hình chuỗi cung ứng
1-10
the flow of materials from original supplier to end
customer
1-11
Quản trị vận hành và chuỗi cung ứng là gì?
“tài nguyên
được chuyển
hóa”
“tài nguyên
đang chuyển
hóa”
Qui trình vận hành và chuỗi cung ứng
• Qui trình SX và DV được
dùng để chuyển hóa tài
nguyên thành SP
Vận
hành
• Các qui trình dịch chuyển
thông tin và vât liệu
đến và đi từ công ty
Chuỗi
cung
ứng
1-12
Ví dụ về “cái gì” trong quy trình
Đất sét được chuyển
hóa thành gạch;
Thông tin nghiên cứu
thị trường được
chuyển hóa thành
hoạt động kinh doanh;
Bệnh nhân được
chữa khỏi bệnh
1-13
Hình 1.1: Các bước qui trình tạo ra áo
khoác Nylon Supplex Parkas cho nam giới
1-14
Mô hình SCOR
1-15
Supply chain operations reference model (SCOR model)
Các hoạt động trong qui trình
1. Hoạch định (Plan) – các qui trình cần thiết để vận
hành một chuỗi cung ứng hiện tại
2. Tìm nguồn (Source) – lựa chọn các nhà cung cấp
để phân phối SP và DV cần thiết để tạo ra SP của
công ty.
3. Làm ra (Make) – SX các SP và dịch vụ chủ lực
4. Phân phối (Deliver) – Các qui trình logistics chẳng
hạn như lựa chọn nhà vận chuyển, phối hợp việc
dịch chuyển thông tin với hàng hóa, và thu nhận
thanh toán từ khách hàng
5. Nhận hàng trả lại (Return) – tiếp nhận hàng bị sai
sót, dư thừa, có khuyết điểm ngược về từ khách
hàng.
1-16
1-17
Source: Georgia Institute of Technology in Coursera
SCOR framework levels
18
3 dòng chảy (luồng)
 Các dòng chảy phải cùng làm việc để cân bằng
cung-cầu hiệu quả
 Hỗ trợ quá trình làm ra thành phẩm
19
20
Source: Georgia Tech in Coursera
Tự ôn
Hãy dừng lại và suy nghĩ về một thành phẩm có
chuỗi cung ứng tương đối đơn giản về số lượng
các cấp của chuỗi cung ứng trong việc tiếp cận
người tiêu dùng cuối cùng từ việc tìm nguồn
cung ứng nguyên liệu thô.
Nó có bao nhiêu cấp và chúng là gì?
21
Tự ôn (ví dụ)
 Táo bán ở cửa hàng tạp hóa có thể là một ví dụ về chuỗi
cung ứng tương đối đơn giản. Nông dân làm việc trên đất
của họ (có thể sử dụng phân bón đã mua và các vật tư và
dịch vụ khác), thu hoạch táo và có thể bán táo trực tiếp
cho một công ty cửa hàng tạp hóa hoặc có thể bán táo
cho một nhà phân phối sản phẩm và nhà phân phối sản
phẩm sau đó bán táo cho một cửa hàng tạp hóa công ty
cửa hàng.
 Nếu táo được bán cho công ty cửa hàng tạp hóa mà
không có nhà phân phối tham gia - về cơ bản có 1 cấp
trong mạng lưới (nông dân đến cửa hàng) nếu có nhà
phân phối thì có 2 cấp (nông dân đến nhà phân phối và
nhà phân phối đến cửa hàng).
22
Ví dụ về QLVH&CCU
 Một ổ bánh mì bắt đầu là lúa mì (nguyên liệu
thô), được nướng thành bánh mì (sản xuất),
được lưu trữ tại các tiệm bánh và sau đó
được vận chuyển đến một nhà hàng (phân
phối), làm thành bánh sandwich và bán cho
khách hàng.
 Giờ thì đến lượt bạn, hãy thử tìm một ví dụ.
1-23
Hoạt động thảo luận
 Tìm hiểu và vẽ lại 1 quy trình vận
hành và chuỗi cung ứng của:
1 DN cung cấp sản phẩm tiêu dùng
1 DN cung cấp sản phẩm công nghiệp
1 DN cung cấp dịch vụ
1-24
Chuỗi cung ứng – Supply Chain
1-25
CCU Samsung smartphone
1-26
CCU iPhone
1-27
Hoạt động thảo luận
CCU dịch vụ ≠ CCU sx
hàng hóa
Hãy tìm hiểu và thảo
luận
1-28
Sản Phẩm hàng hóa so với Dịch Vụ
Hữu hình
Ít tương tác với KH
Thường đồng nhất
Không phải dạng vô hình – Có thể
tồn trữ được
SP thuần túy SP cốt lõi
Vô hình
Cần phải tương tác với KH
Thường rất dị biệt
Không tồn trữ được và phụ thuôc vào
thời gian
Được định nghĩa và đánh giá như
một gói các tính năng.
Dịch vụ cốt lõi Dịch vụ thuần túy
SP DV
1-29
Sản Phẩm hàng hóa so với Dịch Vụ
SP DV
1-30
Thuần túy Cốt lõi Cốt lõi Thuần túy
Thức ăn Đồ gia dụng Khách sạn Dạy học
Hóa chất Hệ thống lưu
trữ dữ liệu
Hàng không Khám bệnh
Sách Thiết bị ô tô NCC DV
viễn thông
Tư vấn tài
chính
Các vấn đề hiện nay của OSCM
 Mối quan hệ cộng tác giữa các thành viên của chuỗi cung ứng
 Tối ưu hóa hệ thống toàn cầu của nhà cung cấp, nhà SX và nhà
phân phối
 Quản lý quy trình sản xuất
 Tăng nhận thức về OSCM như một vũ khí cạnh tranh
 Mô hình sản xuất chiến lược
 Sản xuất tinh gọn
 Chất lượng dịch vụ và năng suất lao động
 Quản trị chất lượng toàn diện
 Tái thiết quy trình kinh doanh
 Phương pháp 6 sigma
 Phát triển bền vững và bộ 3 cốt lõi
1-31
Tính hiệu năng, hiệu quả và giá trị
Hiệu năng (Efficiency)
Làm ra SP với chi phí thấp
nhất có thể
Hiệu quả
(Effectiveness)
Làm ra đúng thứ cần làm
để tạo ra giá trị cao nhất
cho khách hàng
Giá trị (Value)
Tính hấp dẫn của 1 SP
tương đối so với chi phí
của nó.
1-32
Hiệu năng, hiệu quả & giá trị
(LO1-4)
Hiệu quả
(Effectiveness):
nhiều quầy thanh
toán trong siêu thị
dù có lúc chỉ vài
quầy có khách 
giảm thiểu thời gian
chờ của khách
Hiệu năng
(Efficiency): càng ít
nhân viên tại các
quầy thanh toán
càng tốt
1-33
Các loại hệ số đo lường hiệu năng
 Thu nhập ròng trên một lao động (Net income
per employee)
 Doanh thu trên một lao động (Revenue/ Sales
per employee)
 Hệ số quay vòng các khoản phải thu
(receivables turnover ratio)
 Hệ số quay vòng hàng tồn kho (inventory
turnover)
 Hệ số quay vòng tài sản (asset turnover)
1-34
Công thức
 Hệ số quay vòng các khoản phải thu
(receivables turnover ratio) =
doanh thu
bình quân các khoản phải thu
 Hệ số quay vòng hàng tồn kho (inventory
turnover) =
giá vốn hàng bán
bình quân hàng tồn kho
 Hệ số quay vòng tài sản (asset turnover) =
doanh thu
tổng tài sản
1-35
Các hệ số đo lường hiệu năng
quản trị được phố Wall sử dụng
 So sánh giữa các công ty xe hơi (Hình 1.7)
1-36
Hệ số hiệu năng Toyota
(TM)
General
Motors (GM)
Ford
(F)
Ngành
xe hơi
Thu nhập trên mỗi công
nhân
13.694$ 25.075 39.982 17.545
Doanh thu trên mỗi công
nhân
756.669 671.248 786.305 550.751
Hệ số quay vòng
khoản phải thu
12,8 16,7 17,7 10,8
Hệ số quay vòng tồn
kho
12,2 10,7 19,9 9,5
Hệ số quay vòng tài
sản
0,7 1,0 0,7 0,8
Đánh giá tính hiệu quả
 So sánh mức độ quản trị hiệu năng của các
công ty trong cùng ngành với công cụ đo
lường của Phố Wall
 Đọc ví dụ 1.1 tr. 19
 Bước 1: chọn 1 ngành công nghiệp
 Bước 2: thu thập dữ liệu
 Bước 3: tính toán
 Bước 4: phân tích và giải thích kết quả
1-37

More Related Content

Similar to C1_Tong quan_LMS.pptx

2020435 de-tai-phan-tich-chuoi-cung-ung-cua-vinamilk
2020435 de-tai-phan-tich-chuoi-cung-ung-cua-vinamilk2020435 de-tai-phan-tich-chuoi-cung-ung-cua-vinamilk
2020435 de-tai-phan-tich-chuoi-cung-ung-cua-vinamilk
Lê Tiến
 
Giao trinh-quan-tri-chuoi-cung-ung
Giao trinh-quan-tri-chuoi-cung-ungGiao trinh-quan-tri-chuoi-cung-ung
Giao trinh-quan-tri-chuoi-cung-ung
xuanduong92
 
Giao trinh quan tri chuoi cung ung
Giao trinh quan tri chuoi cung ungGiao trinh quan tri chuoi cung ung
Giao trinh quan tri chuoi cung ung
Luyến Hoàng
 
Ly thuyet supply chain
Ly thuyet supply chainLy thuyet supply chain
Ly thuyet supply chain
Luyến Hoàng
 
Quản trị quy trình
Quản trị quy trìnhQuản trị quy trình
Quản trị quy trình
Vuong Tuan
 
Ly thuyet supply chain
Ly thuyet supply chainLy thuyet supply chain
Ly thuyet supply chain
xuanduong92
 
Ly thuyet supply chain
Ly thuyet supply chainLy thuyet supply chain
Ly thuyet supply chain
a2zmen
 

Similar to C1_Tong quan_LMS.pptx (20)

2020435 de-tai-phan-tich-chuoi-cung-ung-cua-vinamilk
2020435 de-tai-phan-tich-chuoi-cung-ung-cua-vinamilk2020435 de-tai-phan-tich-chuoi-cung-ung-cua-vinamilk
2020435 de-tai-phan-tich-chuoi-cung-ung-cua-vinamilk
 
Giao trinh quan_ly_chuoi_cung_ung
Giao trinh quan_ly_chuoi_cung_ungGiao trinh quan_ly_chuoi_cung_ung
Giao trinh quan_ly_chuoi_cung_ung
 
Seminar chuoi cung ung
Seminar chuoi cung ungSeminar chuoi cung ung
Seminar chuoi cung ung
 
Slides chuong 1.pptx
Slides chuong 1.pptxSlides chuong 1.pptx
Slides chuong 1.pptx
 
Cơ Sở Lý Luận Giải Pháp Hoàn Thiện Chuỗi Cung Ứng Khoai Lang.
Cơ Sở Lý Luận Giải Pháp Hoàn Thiện Chuỗi Cung Ứng Khoai Lang.Cơ Sở Lý Luận Giải Pháp Hoàn Thiện Chuỗi Cung Ứng Khoai Lang.
Cơ Sở Lý Luận Giải Pháp Hoàn Thiện Chuỗi Cung Ứng Khoai Lang.
 
Slide-chương-1-QTSX.pptx
Slide-chương-1-QTSX.pptxSlide-chương-1-QTSX.pptx
Slide-chương-1-QTSX.pptx
 
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứngGiáo trình Quản trị chuỗi cung ứng
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng
 
Tiu lun qun_tr_cung_ng
Tiu lun qun_tr_cung_ngTiu lun qun_tr_cung_ng
Tiu lun qun_tr_cung_ng
 
Giao trinh-quan-tri-chuoi-cung-ung
Giao trinh-quan-tri-chuoi-cung-ungGiao trinh-quan-tri-chuoi-cung-ung
Giao trinh-quan-tri-chuoi-cung-ung
 
Giao trinh quan tri chuoi cung ung
Giao trinh quan tri chuoi cung ungGiao trinh quan tri chuoi cung ung
Giao trinh quan tri chuoi cung ung
 
Chuỗi giá trị
Chuỗi giá trịChuỗi giá trị
Chuỗi giá trị
 
Ly thuyet supply chain
Ly thuyet supply chainLy thuyet supply chain
Ly thuyet supply chain
 
Lean supply chain
Lean supply chainLean supply chain
Lean supply chain
 
Quản trị quy trình
Quản trị quy trìnhQuản trị quy trình
Quản trị quy trình
 
QTSX - Chương 7 - Quản trị vật liệu.pdf
QTSX - Chương 7 - Quản trị vật liệu.pdfQTSX - Chương 7 - Quản trị vật liệu.pdf
QTSX - Chương 7 - Quản trị vật liệu.pdf
 
Ly thuyet supply chain
Ly thuyet supply chainLy thuyet supply chain
Ly thuyet supply chain
 
Ly thuyet supply chain
Ly thuyet supply chainLy thuyet supply chain
Ly thuyet supply chain
 
Ly thuyet supply chain
Ly thuyet supply chainLy thuyet supply chain
Ly thuyet supply chain
 
SCM - Supply Chain Management
SCM - Supply Chain Management SCM - Supply Chain Management
SCM - Supply Chain Management
 
Sline chiến lược kinh doanh quốc tế
Sline chiến lược kinh doanh quốc tếSline chiến lược kinh doanh quốc tế
Sline chiến lược kinh doanh quốc tế
 

Recently uploaded

ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
levanthu03031984
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 

Recently uploaded (20)

ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
 
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp haiBài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
 
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌCLuận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
 
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viênKỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng HàLuận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
 
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft WordTrích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 

C1_Tong quan_LMS.pptx

  • 1. NHẬP MÔN: QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG Chapter One Copyright © 2014 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. McGraw-Hill/Irwin
  • 2. Chuỗi cung ứng Đọc sách về Zara, UPS – we love logistics, Efficiency at Southwest Airlines Bạn nhận ra điều gì từ các chuỗi cung ứng này? Hãy thảo luận với bạn cùng lớp. 1-2
  • 3. Mục tiêu học tập  LO1-1: Xác định các yếu tố của quản trị chuỗi cung ứng.  LO1-2: Biết các cơ hội nghề nghiệp tiềm năng trong quản trị vận hành và chuỗi cung ứng.  LO1-3: Nhận ra các khái niệm chủ lực để xác định lĩnh vực quản trị vận hành và chuỗi cung ứng.  LO1-4: Đánh giá tính hiệu năng của một công ty. 1-3
  • 4. Chuỗi cung ứng là gì?  https://www.youtube.com/watch?v=lZPO5RclZEo  Zara supply chain  https://www.youtube.com/watch?v=qeadkAL5YwY  DHL supply chain  https://www.youtube.com/watch?v=DvEh04LNJ_I  https://www.youtube.com/watch?list=PLGyWYJnhqK jDmkkI9B60tKTriMoAIMRrR&v=Zt-xIW97lpM 1-4
  • 5. Lịch sử phát triển của Quản trị vận hành và chuỗi cung ứng (Hình 1.5) Cuối 1970s Đầu 1980s Giữa 1980s Đầu 1990s Giữa 1990s Cuối 1990s Đầu 2000s Giữa 2010s Chiến lược SX được phát triển Hình thức SX đúng thời hạn do người Nhật khởi xướng Chất lượng DV và năng suất Quản trị chất lượng toàn diện (TQM) và chương trình chứng nhận chất lượng Tái cấu trúc qui trình kinh doanh Thương mại điện tử Phân luận Kinh doanh Khoa học Dvụ Quản trị chuỗi cung ứng Chất lượng 6 sigma 1-5
  • 6. Định hướng nghề nghiệp trong quản lý vận hành và chuỗi cung ứng Giám đốc nhà máy Quản trị bệnh viện Giám đốc chi nhánh Giám đốc thương xá Giám đốc Call Center Giám đốc chuỗi cung ứng Giám đốc thu mua Giám đốc kiểm soát chất lượng Phân tích viên cải tiến qui trình kinh doanh Giám đốc cải tiến tinh gọn Giám đốc dự án Giám sát SX Giám đốc phân xưởng COO 1-6
  • 7. 7
  • 8. Quản trị vận hành và chuỗi cung ứng là gì? Quản trị vận hành và chuỗi cung ứng (OSCM) là Một chức năng của kinh doanh Liên quan đến quản trị toàn bộ hệ thống SX và phân phối. Tổ hợp hoạt động thiết kế, vận hành và cải tiến hệ thống tạo ra và phân phối các SP và DV hàng đầu của công ty 1-8
  • 9. QLVH&CCU là một khuôn khổ tích hợp phức tạp trong đó kết hợp một số phương diện • Thiết kế SP • Thu mua • SX • Vận hành dịch vụ • Logistics • Phân phối có liên quan đến: • Chiến lược • Các qui trình để phân phối SP và dịch vụ • Phân tích để hỗ trợ các quyết định cần thiết để quản lý doanh nghiệp Thành công tùy thuộc vào 1-9
  • 10. Mô hình chuỗi cung ứng 1-10 the flow of materials from original supplier to end customer
  • 11. 1-11 Quản trị vận hành và chuỗi cung ứng là gì? “tài nguyên được chuyển hóa” “tài nguyên đang chuyển hóa”
  • 12. Qui trình vận hành và chuỗi cung ứng • Qui trình SX và DV được dùng để chuyển hóa tài nguyên thành SP Vận hành • Các qui trình dịch chuyển thông tin và vât liệu đến và đi từ công ty Chuỗi cung ứng 1-12
  • 13. Ví dụ về “cái gì” trong quy trình Đất sét được chuyển hóa thành gạch; Thông tin nghiên cứu thị trường được chuyển hóa thành hoạt động kinh doanh; Bệnh nhân được chữa khỏi bệnh 1-13
  • 14. Hình 1.1: Các bước qui trình tạo ra áo khoác Nylon Supplex Parkas cho nam giới 1-14
  • 15. Mô hình SCOR 1-15 Supply chain operations reference model (SCOR model)
  • 16. Các hoạt động trong qui trình 1. Hoạch định (Plan) – các qui trình cần thiết để vận hành một chuỗi cung ứng hiện tại 2. Tìm nguồn (Source) – lựa chọn các nhà cung cấp để phân phối SP và DV cần thiết để tạo ra SP của công ty. 3. Làm ra (Make) – SX các SP và dịch vụ chủ lực 4. Phân phối (Deliver) – Các qui trình logistics chẳng hạn như lựa chọn nhà vận chuyển, phối hợp việc dịch chuyển thông tin với hàng hóa, và thu nhận thanh toán từ khách hàng 5. Nhận hàng trả lại (Return) – tiếp nhận hàng bị sai sót, dư thừa, có khuyết điểm ngược về từ khách hàng. 1-16
  • 17. 1-17 Source: Georgia Institute of Technology in Coursera SCOR framework levels
  • 18. 18
  • 19. 3 dòng chảy (luồng)  Các dòng chảy phải cùng làm việc để cân bằng cung-cầu hiệu quả  Hỗ trợ quá trình làm ra thành phẩm 19
  • 20. 20 Source: Georgia Tech in Coursera
  • 21. Tự ôn Hãy dừng lại và suy nghĩ về một thành phẩm có chuỗi cung ứng tương đối đơn giản về số lượng các cấp của chuỗi cung ứng trong việc tiếp cận người tiêu dùng cuối cùng từ việc tìm nguồn cung ứng nguyên liệu thô. Nó có bao nhiêu cấp và chúng là gì? 21
  • 22. Tự ôn (ví dụ)  Táo bán ở cửa hàng tạp hóa có thể là một ví dụ về chuỗi cung ứng tương đối đơn giản. Nông dân làm việc trên đất của họ (có thể sử dụng phân bón đã mua và các vật tư và dịch vụ khác), thu hoạch táo và có thể bán táo trực tiếp cho một công ty cửa hàng tạp hóa hoặc có thể bán táo cho một nhà phân phối sản phẩm và nhà phân phối sản phẩm sau đó bán táo cho một cửa hàng tạp hóa công ty cửa hàng.  Nếu táo được bán cho công ty cửa hàng tạp hóa mà không có nhà phân phối tham gia - về cơ bản có 1 cấp trong mạng lưới (nông dân đến cửa hàng) nếu có nhà phân phối thì có 2 cấp (nông dân đến nhà phân phối và nhà phân phối đến cửa hàng). 22
  • 23. Ví dụ về QLVH&CCU  Một ổ bánh mì bắt đầu là lúa mì (nguyên liệu thô), được nướng thành bánh mì (sản xuất), được lưu trữ tại các tiệm bánh và sau đó được vận chuyển đến một nhà hàng (phân phối), làm thành bánh sandwich và bán cho khách hàng.  Giờ thì đến lượt bạn, hãy thử tìm một ví dụ. 1-23
  • 24. Hoạt động thảo luận  Tìm hiểu và vẽ lại 1 quy trình vận hành và chuỗi cung ứng của: 1 DN cung cấp sản phẩm tiêu dùng 1 DN cung cấp sản phẩm công nghiệp 1 DN cung cấp dịch vụ 1-24
  • 25. Chuỗi cung ứng – Supply Chain 1-25
  • 28. Hoạt động thảo luận CCU dịch vụ ≠ CCU sx hàng hóa Hãy tìm hiểu và thảo luận 1-28
  • 29. Sản Phẩm hàng hóa so với Dịch Vụ Hữu hình Ít tương tác với KH Thường đồng nhất Không phải dạng vô hình – Có thể tồn trữ được SP thuần túy SP cốt lõi Vô hình Cần phải tương tác với KH Thường rất dị biệt Không tồn trữ được và phụ thuôc vào thời gian Được định nghĩa và đánh giá như một gói các tính năng. Dịch vụ cốt lõi Dịch vụ thuần túy SP DV 1-29
  • 30. Sản Phẩm hàng hóa so với Dịch Vụ SP DV 1-30 Thuần túy Cốt lõi Cốt lõi Thuần túy Thức ăn Đồ gia dụng Khách sạn Dạy học Hóa chất Hệ thống lưu trữ dữ liệu Hàng không Khám bệnh Sách Thiết bị ô tô NCC DV viễn thông Tư vấn tài chính
  • 31. Các vấn đề hiện nay của OSCM  Mối quan hệ cộng tác giữa các thành viên của chuỗi cung ứng  Tối ưu hóa hệ thống toàn cầu của nhà cung cấp, nhà SX và nhà phân phối  Quản lý quy trình sản xuất  Tăng nhận thức về OSCM như một vũ khí cạnh tranh  Mô hình sản xuất chiến lược  Sản xuất tinh gọn  Chất lượng dịch vụ và năng suất lao động  Quản trị chất lượng toàn diện  Tái thiết quy trình kinh doanh  Phương pháp 6 sigma  Phát triển bền vững và bộ 3 cốt lõi 1-31
  • 32. Tính hiệu năng, hiệu quả và giá trị Hiệu năng (Efficiency) Làm ra SP với chi phí thấp nhất có thể Hiệu quả (Effectiveness) Làm ra đúng thứ cần làm để tạo ra giá trị cao nhất cho khách hàng Giá trị (Value) Tính hấp dẫn của 1 SP tương đối so với chi phí của nó. 1-32
  • 33. Hiệu năng, hiệu quả & giá trị (LO1-4) Hiệu quả (Effectiveness): nhiều quầy thanh toán trong siêu thị dù có lúc chỉ vài quầy có khách  giảm thiểu thời gian chờ của khách Hiệu năng (Efficiency): càng ít nhân viên tại các quầy thanh toán càng tốt 1-33
  • 34. Các loại hệ số đo lường hiệu năng  Thu nhập ròng trên một lao động (Net income per employee)  Doanh thu trên một lao động (Revenue/ Sales per employee)  Hệ số quay vòng các khoản phải thu (receivables turnover ratio)  Hệ số quay vòng hàng tồn kho (inventory turnover)  Hệ số quay vòng tài sản (asset turnover) 1-34
  • 35. Công thức  Hệ số quay vòng các khoản phải thu (receivables turnover ratio) = doanh thu bình quân các khoản phải thu  Hệ số quay vòng hàng tồn kho (inventory turnover) = giá vốn hàng bán bình quân hàng tồn kho  Hệ số quay vòng tài sản (asset turnover) = doanh thu tổng tài sản 1-35
  • 36. Các hệ số đo lường hiệu năng quản trị được phố Wall sử dụng  So sánh giữa các công ty xe hơi (Hình 1.7) 1-36 Hệ số hiệu năng Toyota (TM) General Motors (GM) Ford (F) Ngành xe hơi Thu nhập trên mỗi công nhân 13.694$ 25.075 39.982 17.545 Doanh thu trên mỗi công nhân 756.669 671.248 786.305 550.751 Hệ số quay vòng khoản phải thu 12,8 16,7 17,7 10,8 Hệ số quay vòng tồn kho 12,2 10,7 19,9 9,5 Hệ số quay vòng tài sản 0,7 1,0 0,7 0,8
  • 37. Đánh giá tính hiệu quả  So sánh mức độ quản trị hiệu năng của các công ty trong cùng ngành với công cụ đo lường của Phố Wall  Đọc ví dụ 1.1 tr. 19  Bước 1: chọn 1 ngành công nghiệp  Bước 2: thu thập dữ liệu  Bước 3: tính toán  Bước 4: phân tích và giải thích kết quả 1-37

Editor's Notes

  1. Operations and supply chain management involves Product design Purchasing Manufacturing Service operations Logistics Distribution Success depends upon Strategy Processes to deliver products and services Analytics to support the decisions needed to manage the firm
  2. There are five essential differences between services and goods. The first is that a service is an intangible process that cannot be weighed or measured, whereas a good is a tangible output of a process that has physical dimensions. This distinction has important business implications since a service innovation, unlike a product innovation, cannot be patented. Thus, a company with a new concept must expand rapidly before competitors copy its procedures. Service intangibility also presents a problem for customers since, unlike with a physical product, they cannot try it out and test it before purchase. The second is that a service requires some degree of interaction with the customer for it to be a service. The interaction may be brief, but it must exist for the service to be complete. Where face-to-face service is required, the service facility must be designed to handle the customer's presence. Goods, on the other hand, are generally produced in a facility separate from the customer. They can be made according to a production schedule that is efficient for the company. The third is that services, with the big exception of hard technologies such as ATMs and information technologies such as answering machines and automated Internet exchanges, are inherently heterogeneous—they vary from day to day and even hour by hour as a function of the attitudes of the customer and the servers. Thus, even highly scripted work such as found in call centers can produce unpredictable outcomes. Goods, in contrast, can be produced to meet very tight specifications day-in and day-out with essentially zero variability. In those cases where a defective good is produced, it can be reworked or scrapped. The fourth is that services as a process are perishable and time dependent, and unlike goods, they can't be stored. You cannot “come back last week” for an air flight or a day on campus. And fifth, the specifications of a service are defined and evaluated as a package of features that affect the five senses. These features are Supporting facility (location, decoration, layout, architectural appropriateness, supporting equipment). Facilitating goods (variety, consistency, quantity of the physical goods that go with the service; for example, the food items that accompany a meal service). Explicit services (training of service personnel, consistency of service performance, availability and access to the service, and comprehensiveness of the service). Implicit services (attitude of the servers, atmosphere, waiting time, status, privacy and security, and convenience).
  3. Pure goods industries have become low-margin commodity businesses, and in order to differentiate, they are often adding some services. Some examples are providing help with logistical aspects of stocking items, maintaining extensive information databases, and providing consulting advice. Core goods providers already provide a significant service component as part of their businesses. For example, automobile manufacturers provide extensive spare parts distribution services to support repair centers at dealers. Core service providers must integrate tangible goods. For example, your cable television company must provide cable hookup and repair services and also high-definition cable boxes. Pure services, such as may be offered by a financial consulting firm, may need little in the way of facilitating goods, but what they do use—such as textbooks, professional references, and spreadsheets—are critical to their performance.
  4. Money cost, time cost, psychological cost, social cost…