SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
BÀI 1-2 : ĐIỆN TÍCH - ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
Bài 1: Xác định lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm q1 = 3.10-6
C và q2 = -3.10-6
C
cách nhau một khoảng r = 3 cm trong hai trường hợp:
a. Đặt trong chân không.
b. Đặt trong dầu hỏa có ε = 2
Bài 2: Hai vật nhỏ mang điện tích trái dấu và cùng độ lớn đặt cách nhau 1m trong không khí
thì hút nhau một lực F = 0,036N. Tìm độ lớn điện tích của mỗi vật.
Bài 3: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2cm.
Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4
N.
a. Tìm độ lớn của mỗi điện tích.
b. Tím khoảng cách r2 giữa chúng để lực đẩy tĩnh điện là F2 = 2,5.10-4
N
Bài 4: Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau trong chân không một khoảng r=30cm,
lực tác dụng giữa chúng là F. Nếu đặt trong dầu thì độ lớn của lực này giảm đi 9 lần. Hỏi
khoảng cách hai điện tích trên phải là bao nhiêu để lực tác dụng giữa chúng vẫn là lực F.
Bài 5: Hai vật nhỏ mang điện tích dương cùng dấu, đặt cách nhau một khoảng 3m trong
không khí thì đẩy nhau một lực F=0,036N. Độ lớn hiệu hai điện tích là 5.10-6
C. Biết q1>q2,
tìm độ lớn điện tích của mỗi vật.
Bài 6: Cho 3 điện tích điểm q1 = 9.10-9
C ; q2 = 4.10-9
C q3 = -2.10-9
C lần lượt đặt tại A,B,C
trong không khí . Biết AB = 10cm, AC = 6cm, BC = 4cm. Xác định:
a. Véc tơ lực tác dụng lên q3.
b. Véc tơ lực tác dụng lên q1.
Bài 7: Cho 2 điện tích điểm q1 = 8.10-8
C ; q2 = -8.10-8
C đặt tại hai điểm A và B trong không
khí (AB=6cm). Tính lực tác dụng lên q3 = 8.10-8
C, trong các trường hợp:
a. CA=4cm; CB = 2cm
b. CA=4cm; CB=10cm
Bài 8: Cho 2 điện tích điểm q1 = -16µC ; q2 = 64 µC đặt tại hai điểm A và B trong chân
không cách nhau 1m. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 = 4 µC khi nó
đặt tại điểm M: AM= 60cm, BM=80cm.
Bài 9: Ba điện tích q1 = q2 = 10-7
C đặt lần lượt tại A,B và C tại 3 đỉnh của một tam giác đều
ABC có cạnh a=10cm trong chân không. Xác định hợp lực tác dụng lên q3.
Bài 10: Cho q1 = q và q2=-q đặt tại A và B trong không khí với AB=2d. đặt điện tích q0=q
trên đường trung trực của AB vá cách AB một khoảng x. xác định lực điện tổng hợp tác
dụng lên q0.
Bài 11: Cho q1 = -10-7
C đặt tại A, q1 = 5.10-8
C đặt tại B. AB=5cm. Đặt q0= 1.10-8
C tại C sao
cho AC = 3cm; BC = 4cm. Tìm hợp lực tác dụng lên q0. (A, B,C đặt trong không khí)
Bài 12: Đặt 3 điện tích q1=q2=q3 = 2.10-8
C tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC trong
không khí. Xác định lực tác dụng lên điện tích q0 = -10-7
C đặt tại trung điểm I của AB. Biết
AB=10cm.
Bài 13: Cho hai điện tích q1=q>0 đặt cố định tại A và q2 = -4q đặt cố định tại B trong không
khí, AB=a=30cm/ Phải đặt điện tích q0 >0 ở đâu để lực điện tổng hợp tác dụng lên nó bằng
0?
Bài 14: Cho hai điện tích q1 = -2.10-8
C và q2 = 8.10-8
C đặt cách nhau khoảng d=9cm. Cần
đặt điện tích q0 ở đâu để hệ cân bằng? Xa1x định q0. Cân bằng này bền hay không bền?
Bài 15: Một quả cầu bằng kim loại nhỏ có khối lượng m=10g treo vào một điểm bởi sợi
dây. Truyền cho quả cầu điện tích q1 = 10-7
C. Đưa quả cầu thứ hai tích điện q2 lại gần thì
quả cầu một cân bằng ở vị trí dây treo lệch 300
so với phương thẳng đứng. Lúc này hai quả
cầu cùng nằm trên mặt phẳng ngang vả cách nhau 3c m. Lấy g=10 m/s2
. Tìm q2.
Bài 16: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau treo vào một điểm bới hai sợi dây l=20cm.
Truyền cho mỗi quả cầu điện tích q=4.10-7
C, chúng đẩy nhau, các dây treo hợp thành góc
2α=900
. Lấy g=10m/s2
.
a. Tính khối lượng mỗi quả cầu.
b. Truyền cho một quả cầu điện tích q’, hai quả cầu vẫn đẩy nhau nhưng góc giữa hai
dây giảm còn 600
. Tìm q’?
BÀI 3 - ĐIỆN TRƯỜNG
Bài 1: Một điện tích q=10-7
C đặt trong điện trường của điện tích Q chịu tác dụng của lực
điện F=3.10-3
N.
a. Tìm cường độ điện trường đặt tại q.
b. Đọ lớn của Q. Biết q và Q cách nhau 30cm.
Bài 2: Điện tích Q=10-5
C đặt trong không khí.
a. Tính độ lớn cường độ điện trường tạm điểm M cách Q 10cm. Điện trường này
hướng như thế nào?
b. Tính độ lớn lực điện trường tác dụng lên điện tích q=-10-7
C đặt tại M.
Bài 3: Cho hai điện tích điểm q1=2.10-8
C và q2=2.10-8
C đặt tại hai điểm A và Bca1ch nhau
một đoạn a=3cm trong không khí. Xác định véc tơ cường độ điện trường do hai điện tích
gây ra tại:
a. Điểm O là trung điểm AB.
b. Điểm C nằm trên AB, ngoài A và cách A một đoạn bằng a.
c. Điểm M cách đều hai điểm A và B một đoạn bằng a.
d. Điểm N cách đều AB một đoạn bằng 0.5a và nằm trên trung trực AB.
Bài 4: Hai điện tích q1 = 8.10-8
C và q2 = -8.10-8
C đặt tại A và B trong không khí, AB=4cm.
Tìm véc tơ cường độ điện trường tại C trên trung trực AB, cách AB=2cm. Suy ra lực tác
dụng lên điện tích q=2.10-9
C đặt tại C.
Bài 5: Tại 3 đỉnh A,B,C của hình vuông ABCD cạnh a đặt 3 điện tích q giống nhau (q>0).
Xác định véc tơ cường độ điện trường tại:
a. Tâm hình vuông. b. Tại đỉnh D.
Bài 6: Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện tích
điểm q dương gây ra . Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36V/m, tại B là 9V/m.
a. Tính độ lớn của cường độ điện trường tại trung điểm AB.
b. Nếu đặt thêm một điện tích thứ hai bằng q tại vị trí đối xứng với vị trí của điện tích
thứ nhấtđối với điểm M thì điện trường tại các điểm A, B, M có giá trị là bao nhiêu?
Bài 7: Cho hình vuông ABCD, tại A và C đặt các điện tích q1=q3=q. Hỏi phải đặt ở B điện
tích bao nhiêu để cường độ điện trường tại D bằng 0?
Bài 8: Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt ở A và B trong không khí, AB=100cm. Tìm điểm
C tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 với:
a. q1 = 36.10-6
C; q2 = 1.10-6
C
b. q1 = - 36.10-6
C; q2 = 1.10-6
C
Bài 9: Một quả cầu có khối lượng m=100g, tích điện q>0. Khi treo quả cầu bằng sợi dây
mảnh trong điện trường đềucó hướng nằm ngang và có cường độ là E= 1000V/m thì dây
treo lệch một góc 300
so với phương thẳng đứng. Tính điện tích q của quả cầu. Lấy
g=10m/s2
.
Bài 10: Một ha4t bụi tích điện âm có khối lượng m=10-8
g nằm cân bằng trong điện trường
đều E có phương thẳng đứng và có cường độ E = 1000V/m.
a. Tính điện tích hạt bụi.
b. Hạt bụi mất bớt một số điện tích bằng điện tích của 5.105
electron. Muốn hạt bụi
vẫn nằm cân bằng thì cường độ điện trường phải bằng bao nhiêu? Cho khối lượng electron
me=9,1.10-31
Kg và g= 10 m/s2
.
Bài 11: Một hòn bi nhỏ bằng kim loại được đặt trong dầu. Bi có thể tích V=10 mm3
, khối
lượng m=9.10-5
Kg. Dầu có khối lượng riêng D=800 kg/m3
. tất cả được đặt trong điện
trường đều, E có hướng thẳng đứng từ trên xuống, E= 4,1.105
V/m. Tìm điện tích của bi để
nó cân bằng lơ lửng trong dầu. Cho g=10m/s2
.
Bài 12: Một Electron chuyển động với vận tốc v0 = 4.109
m/s thì đi vào điện trường đều,
cường độ điện trường E = 910V/m, V0 cùng chiều đường sức điện trường. Tính gia tốc và
quãng đường electron chuyển động chậm dần đều cùng chiều đường sức. Mô tả chuyển
động của electrong đó.
LUYỆN TẬP - ĐIỆN TRƯỜNG
Bài 1: Một điện tích điểm q=5.10-9
C đặt tại điểm M trong điện trường, chịu tác dụng của một lực
điện F=3.10-4
N. Biết điện tích đặt trong chân không, cường độ điện trường tại M bằng bao nhiêu?
Bài 2: Hai điện tích điểm q1= +10-8
C và q2= -10-8
C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong
không khí. Gọi M là trung điểm của AB, cường độ điện trường tại M bằng bao nhiêu?
Bài 3: Hai điện tích điểm q1= +10-8
C và q2= -10-8
C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong
không khí. Cường độ điện trường tại M với (MA=MB=AB=6cm) là bao nhiêu?
Bài 4: Hai điện tích điểm q1= 4.10-8
C và q2= -4.10-8
C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong
chân không.
a. Gọi M là trung điểm của AB, cường độ điện trường tại M
b. Tại M đặt một điện tích q0 = -10-9
C, tìm lực điện tác dụng lên q0 và vẽ các véc tơ lực.
Bài 5: Bốn điện tích điểm q1=q2=q3=q4= +q được đặt tại 4 đỉnh của hình vuông cạnh a. Độ lớn
cường độ điện trường tại tâm hình là bao nhiêu?
Bài 6: Cho hai điện tích điểm q1 và q2 lần lượt đặt tại A và B cách nhau 20cm trong chân không.
Xác định dấu và độ lớn của q2 để véc tơ cường độ điện trường tổng hợp do q1, q2 gây ra tại M bằng
0? Biết AM=60cm; BM=40cm; q1 = -9.10-6
C.
Bài 7: Hai điện tích điểm q1= +9.10-7
C và q2= -10-7
C đặt cố định và cách nhau 20cm. Tìm vị trí có
cường độ điện trường gây ra bởi hệ =0?
Bài 8: Hai điện tích điểm q1= +8.10-8
C và q2= -2.10-8
C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10cm
trong chân không. Tìm điểm M mà tại đó có EM=0?
Bài 9: Hai điện tích điểm q1= 4.10-10
C và q2= -4.10-10
C đặt tại hai điểm A và B với AB=a=2cm
trong không khí. Xác định véc tơ cường độ điện trường E tại:
a. H là trung điểm AB
b. M cách A 1cm và cách B 3cm
c. N hợp với A, B thành tam giác đều.
Bài 10: Hai điện tích điểm q1=q2= 10-9
C và đặt tại hai điểm A, B với AB=3cm. Xét điểm M nằm
trên trung trực AB và nhìn AB dưới 1 góc vuông, cường độ điện trường do q1, q2 gây ra tại M có độ
lớn bao nhiêu?
Bài 11: Hai điện tích điểm q1= 2.10-8
C và q2= -2.10-8
C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đạon
a=3cm trong không khí. Cường độ điện trường do hai điện tích điểm gây ra tại C nằm trên AB,
ngoài A và cách A một đoạn bằng a có độ lớn bao nhiêu?
Bài 12: Hai quả cầu nhỏ mang điện q1= 2.10-8
C và q2 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong
chân không, lực đẩy giữa chúng là F=2.10-3
N
a. Tính q2
b. Thay q1 bằng điện tích điểm q3 khi đó điện trường tổng hợp tại O cách đều A, B là 3cm có
cường độ là 105
V/m. Tính q3 biết q3 > q2.
Bài 13: Hai điện tích điểm q1= +610-12
C và q2= -4.10-12
C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10cm
trong không khí. Tính độ lớn véc tơ cường độ điện trường tại M cách A 6cm và cách B 8cm.
Bài 14: Hai điện tích điểm dương q1 đặt tại A và q2 =4q1 đặt tại B trong chân không, khoảng cách
AB=24cm. Tính cường độ điện trường do q1, q2 gây ra tại điểm C nằm trên đoạn AB, C cách A một
khoảng 8cm và cách B 16cm.
Bài 15: Hai điện tích q1=q>0 và q2 = -q đặt tại A, B trong không khí (AB=2a).
a. xác định cường độ điện trường EM tại M trên trung trực AB cách AB một đoạn h.
b. xác định h để EM cực đại. Tính giá trị cực đại này?
Bài 16: Điện trường giữa hai bản kim loại bằng 4900V/m. Xác định khối lượng hạt bụi nằm cân
bằng trong điện trường mang điện tích q=2.10-11
C. Lấy g=9,8 m/s2
.
Bài 17: Một hạt bụi nhỏ có khối lượng m=0,05mg nằm lơ lửng trong điện trường đều có cường độ
điện trường 1000V/m tạo bởi hai bản kim loại phẳng song song đặt nằm ngang, tích điện trái dấu và
bằng nhau, bản phía trên tích điện dương. Hiệu điện thế giữa hai bản là 50V.
a. Xác định hướng của véc tơ cường độ điện trường . Tính khoảng cách giữa hai bản?
b. xác định điện tích hạt bụi?
Bài 18: Hạt proton được đặt trong điện trường đều E=1,7.106
V/m .
a. Tính gia tốc hạt proton, mp = 1,7.10-27
kg.
b. Tính vận tốc proton sau khi đi được đoạn đường 20cm (vận tốc ban đầu =0).
Bài 19: Cho hai điện tích q1, q2 đặt tại A và B cách nhau 2cm. Biết q1 + q2 = 7.10-8
C và điểm C cách
q1 6cm, cách q2 8cm có cường độ điện trường E=0. Tính q1, q2.
Bài 20: Hai quả cầu nhỏ A và B mang những điện tích lần lượt -2.10-9
C và
2.10-9
C được treo ở hai đầu sợi dây tơ cách điện dài bằng nhau. Hai điểm treo
dây M, N cách nhau 3cm khi cân bằng vị trí các dây treo như hình vẽ Hỏi để
đưa các dây treo về vị trí thẳng đứng người ta phải dùng một điện trường đều
có hướng như thế nào và có độ lớn bao nhiêu?
B A
M N
CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN - HIỆU ĐIỆN THẾ
Bài 1: Công của lực điện trường di chuyển một điện tích q giữa hai điểm có hiệu điện thế
U= 2000V là A=1J. Tính q?
Bài 2: Cho 3 bản kim loại phẳng tích điện A, B,C đặt song song
như hình vẽ. Cho d1 = 5cm; d2 = 8cm. Coi điện trường giữa các bản
là đều, có chiều như hình vẽ, độ lớn E1 = 4.104
V/m và E2 = 5.104
V/m . Tính điện thế VB, VC của các bản B và C, nếu lấy gốc điện
thế là điện thế của bản A.
Bài 3: Tam giác ABC vuông tại C đặt trong điện trường đều E có
cường độ 5000V/m và cùng chiều với AC. Biết AC=4cm, CB=3cm.
Tìm:
a. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B.; B và C; A và C.
b. Công của lực điện trường khi làm dịch chuyển một electron từ A  B. Cho điện
tích của electron q=-e= -1,6.10-19
C.
Bài 4: Điện tích q= - 10-8
C di chuyển dọc theo cạnh của tam giác đều ABC cạnh a = 10cm,
đặt trong điện trường đều E = 300V/m, // BC. Tính công của lực điện trường khi q dịch
chuyển trên các cạnh của tam giác.
Bài 5: Điện tích Q = 5.10-9
C đặt ở O trong không khí.
a. Cần thực hiện công A1 là bao nhiêu để đưa q= 4.10-8
C từ M (Cách Q đoạn r1 =
40cm) đến N (Cách Q đoạn r2 = 25cm).
b. cần thực hiện công là bao nhiêu để đưa q từ M chuyển động chậm ra xa vô cùng
(r3=∞ ).
Bài 6: Hai điện tích điểm q1= 5.10-6
C và q2= 2.10-6
C đặt tại hai đỉnh A và D của hình chữ
nhật ABCD, AB=a=30cm; AD=b=40cm. Tính:
a. Điện thế tại B, C.
b. Công của điện trường khi q= 10-9
C di chuyển từ B  C.
Bài 7: Tại 3 đỉnh của tam đều ABC cạnh a= 3 cm trong không khí, lần lượt đặt 3 điện tích
điểm q1 = -10-8
C, q2 = q3 = 10-8
C. Tính :
a. Điện thế tại tâm O và tại trung điểm M của cạnh AB.
b. Công cần di chuyển điện tích q =-10-9
C từ O  M.
Bài 8: Tam giác ABC vuông tại A được đặt trong điện trường
đều , α = =600
, AB // . Biết BC=6cm, UBC = 120V.
a. Tìm UAC, UBA và cường độ điện trường E0.
b. Đặt thêm ở C điện tích điểm q= 9.10-10
C. Tìm cường độ
điện trường tổng hợp tại A.
Bài 9: Một electron bay với vận tốc v= 1,2.107
m/s từ một điểm
có điện thế V1 = 600vtheo hướng của các đường sức. Hãy tính
điện thế V2 của điểm mà electron dừng lại.
Bài 10: Hai bản kim loại phẳng mang điện tích trái dấu đặt song song và cách nhau 2cm,
cường độ điện trường giữa hai bản là 3000V/m. Sát bản mang điện dương người ta đặt một
hạt mang điện có khối lượng m= 4,5 g và có điện tích q = 1,5.10-2
C. Tính:
a. Công của điện trường khi mang điện chuyển động từ bản dương đến bản âm.
b. Vận tốc của hạnh khi nó đập vào bản âm.
Bài 11: Giữa hai bản kim loại phẳng đặt song song có hiệu điện thế U= 10000V, khoảng
cách giữa hai bản d= 5cm. MỘt electron có vận tốc ban đầu v0 = 0 chuyển động từ bản có
điện thế thấp đến bản có điện thế cao. Tìm vận tốc của electron khi đi hết khoảng cách giữa
hai bản. Cho me = 9,1.10-31
kg và qe = -e = -1,6.10-19
C.
Bài 12: Giữa hai bản kim loại đặt song song nằm ngang, điện tích trái dấu, có hiệu điện thế
U1 = 1000V, khoảng cách giữa hai bản d= 1cm. Ở đúng giữa khoảng cách hai bản có một
giọt thủy ngân nhỏ nằm lơ lửng. Đột nhiên hiệu điện thế giảm xuống chỉ còn U2 = 995V.
Hỏi sau bao lâu giọt thủy ngân rơi xuống đến bản bên dưới?
A B C
d1
d2
E1
E2
AB
C
α
E0
Bài 13: Cho hai bản kim loại phẳng tích điện trái dấu đặt nằm ngang song song và cách
nhau một đoạn d= 1,6 cm. Hiệu điện thế giữa hai bản là U = 910V. Một electron bay theo
phương ngang với vận tốc ban đầu V0 = 2.108
m/s đi vào khoảng giữa hai bản. Bỏ qua tác
dụng của trọng lực.
a. Tìm phương trình quỹ đạo của electron?
b. Tính độ lệch của electron so với phương ban đầu khi nó vừa ra khỏi hai bản. Cho
chiều dài của bản là L = 5cm.
Bài 14: Hai điện tích q1= 3.10-8
C và q2= -5.10-8
C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một
đọan AB= 8cm trong không khí. Tìm những điểm có điện thế =0 tại:
a. Trên AB
b. Trên đường vuông góc với AB tại A.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 1: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q giữa hai điểm có hiệu điện
thế U = 2000V là A= 1J . Điện tích q =?
Bài 2: Điện trường ở sát mặt đất có cường độ vào khoảng 150V/m và hướng thẳng đứng từ
trên xuống dưới. Hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 5m và mặt đất bằng bao nhiêu?
Bài 3: Hiệu điện tyhe61 giữa hai điểm M, N trong điện trường UMN = 100v.
a. Tính công của lực điện trường khi một electron di chuyển từ M  N.
b. Tính công cần thiết khi một electron di chuyển từ M  N
Bài 4: Trong điện trường đều có cường độ E= 3000v/m có tam giác đều ABC cạnh a =
20cm và song song cùng chiều với . Một điện tích q= 10-8
C dịch chuyển từ C  A, công
của lực điện trường bằng bao nhiêu?
Bài 5: điện trường đều có cường độ E= 4000v/m một electron chuyển động trong điện
trường từ M  N, cho MN = 20cm và hợp với đường sức góc α = 600
. Tìm công của lực
điện tác dụng lên electron di chuyển từ M  N. Tính UMN?
Bài 6: Để di chuyển q= 10-4
C từ rất xa vào điểm M của điện trường, cần thực hiện công A’
= 5.10-5
J Tìm điện thế ở M (gốc điện thế ở ∞ ).
Bài 7: Hai bản kim loại phẳng đặt nằm ngang, song song, cách nhau một khoảng d= 10cm.
Giữa hai bản có hiệu điện thế U = 1000V. Xét tam giác vuông cân ABC (AB=BC=5cm,
cạnh BC // với hai bản ). Tính UAB; UAC và UBC.
Bài 8: Một electron bay với vận tốc 1,5.107
m/s từ một điểm có điện thế 800V theo hướng
các đường sức. Bỏ qua trọng lực tác dụng lên electron. Điện thế của điểm mà tại đó electron
dừng lại bằng bao nhiêu?
Bài 9: Tốc độ electron mà súng electron bắn ra tại anot là 4,8.107
m/s. Giả sử bỏ qua vận
tốc của electron khi nó thoát ra từ catot. Hỏi hiệu điện thế U giữa anot và catot của súng
electron trên là bao nhiêu? Biết me = 9,1. 10-31
kg và điện tích qe = -1,6.10-19
C
Bài 10: Giữa hai bản kim loại phẳng song song có U = 1000V, khoảng cách giữa hai bản là
d= 5cm.
a. Tính E giữa hai bản.
b. Tím gia tốc mà electron thu được dưới tác dụng của lực điện trường.
c. Một electron có V0 =0 chuyển động từ bản có điện thế thấp đến bản có điện thế
cao. Tìm vận tốc của e đi hết khoảng cách giữa hai bản và thời electron đã đi.
Biết me = 9,1. 10-31
kg. Bỏ qua tác dụng của trọng lực.
TỤ ĐIỆN
Bài 1: Hai tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R=60cm, khoảng cách giữa hai bản là
d= 2 mm. Giữa hai bản là không khí.
a. Tính điện dung tụ điện
b. Có thể tích tụ điện một điện tích lớn bằng bao nhiêu để tụ điện không bị đánh
thủng? Biết cường độ điện trường lớn nhất mà tụ chịu được là 3.105
V/m.
Bài 2: Hai tụ điện C1 = 12 µF và C2 = 6 µF mắc nối tiếp. Mắc bộ tụ điện vào hai cực nguồn
điện có hiệu điện thế U= 4V. Tính điện tích và năng lượng điện trên mỗi tụ.
Bài 3: Có 3 tụ điện C1 = 4 µF , C2 = 3 µF và C3 = 9 µF
được mắc như hình vẽ.
a. Tính điện dung của bộ.
b. Nối A, B vào hai cực nguồn điện có UAB = 40V.
Tính điện tích các tụ.
Bài 4: Hai tụ điện có điện dung và hiệu điện thế giới hạn
là C1 = 5 µF; Ugh1 = 500V và C2 = 10 µF; Ugh2 = 1000V. Ghép hai tụ điện thành bộ. Tìm hiệu
điện thế giới hạn của bộ tụ nếu hai tụ:
a. Ghép nối tiếp b. Ghép song song
Bài 5: Một tụ điện không khí có điện dung C= 500µF được tích điện ở hiệu điện thế U =
300V.
a. Tính điện tích q của tụ điện
b. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn, nhúng tụ vào chất điện môi có ε = 2. Tính điện dung,
điện tích và hiệu điện thế của tụ điện.
c. Vẫn nối với nguồn, nhúng tụ điện vào chất điện môi ε = 2. Tính điện dung, điện
tích, hiệu điện thế của tụ.
Bài 6: Một tụ điện phẳng có hai bản hình tròn bán kính 30cm, khoảng cách giữa hai bản là
1cm, ở giữa là khí. Tụ điện được tích điện bởi hie65i điện thế 600v.
a. Tính điện tích tụ điện
b. Tụ điện được ngắt ra khỏi nguồn điện và các bản được đưa gần lại với nhau để
khoảng cách giữa chúng giảm một nửa. Tính hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện. Năng
lượng tụ điện đã thay đổi như thế nào?
Bài 7: Tụ điện C1 = 2 µF được tích điện bởi hiệu điện thế U1=400V. Tụ điện C2 = 3 µF được
tích điện bởi hiệu điện thế U2 = 600V. Cắt các tụ ra khỏi nguồn rồi nối hai tụ lại với nhau
tạo thành mạch kín. Hãy tìm hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện khi :
a. Các bản tích điện cùng dấu được nối với nhau.
b. Các bản tích điện trái dấu được nối với nhau.
Bài 8: Một quả cầu bằng kim loại bán kính R = 10cm mang điện tích w =10-6
C. Tính:
a. Điện dung của quả cầu.
b. Điện thế của quả cầu.
c. Năng lượng điện trường của quả cầu.
Bài 9: Bộ tụ điện mắc như hình vẽ:
UAB = 12v
C1 = C2
C3 = C5 = 1,5
C4 = 1,5 C6
Biết UED = 3V, tính UMN?
Bài 10: Cho mạch điện như hình vẽ:
C1 = 4 µF; C2 = 2µF
C3 = 3 µF; C4 = 10µF
C5 = 12 µF; UAB = 60V
a. Tính điện dung tương đương của bộ tụ điện
b. Tính điện tích của mỗi tụ điện.
Bài 11: Cho mạch điện như hình vẽ:
C1 = 1 µF; C2 = 3µF
C1
C2
C3
C5
C6
C1
C2
C3
C4
A B
C1
C2
C4
C3
C5A
B
C1
C2
C4
C3
A Bk
C3 = 6 µF; C4 = 4µF
a. Tính điện dung của bộ tụ khi K mở hoặc K đóng.
b. Đặt vào AB một hiệu điện thế UAB = 20V. Tính điện tích và hiệu điện thế đặt vào
mỗi tụ khi K mở hoặc K đóng.
Bài 12: các tụ điện được mắc như hình vẽ. Mắc bộ tụ vào hiệu điện thế UAB sau đó nối M, N
bằng một dây dẫn. Tìm điện lượng q chạy qua dây MN.
LUYỆN TẬP:
Bài 1: Cho bộ tụ điện C1 = 2 µF; C2 = 3µF; C3 = 4 µF; C4 = 6µF. Biết C1 nt C2 nt (C3 //C4).
Điện dung bộ tụ điện bằng bao nhiêu?
Bài 2: Hai tụ điện C1 = 1 µF và C2 = 3 µF mắc nối tiếp. Mắc bộ tụ vào hai cực của nguồn
điện có hiệu điện thế U = 4V. Điện tích của mỗi tụ bằng bao nhiêu?
Bài 3: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2. Khi chúng mắc nối tiếp nhau thì điện dung tương
đương là 2 µF và khi mắc song song là 9µF. Tính điện dung C1, C2.
Bài 4: Hai tụ điện C1 = 6 µF và C2 = 3 µF mắc nối tiếp. Mắc bộ tụ đó vào hai cực của nguồn
điện có hiệu điện thế U = 4V. Tính điện tích của mỗi tụ? Tính năng lượng bộ tụ.
Bài 5: Hai tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R=60cm, khoảng cách giữa hai bản là
d=2mm. Giữa hai bản là không khí. Điện dung của tụ điện bằng bao nhiêu?
Bài 6: Có 3 tụ điện C1 = 2 µF; C2 = C3 = 1µF mắc như sau: C1 nt (C2 // C3 ). Nối bộ tụ vào 2
cực nguồn điện có hiệu điện thế U = 40V. Tính điện tích trên tụ C1.
Bài 7: Một tụ điện phẳng không khí được tích điện bởi một hiệu điện thế U. Ngắt tụ ra khỏi
nguồn, sau đó đưa các bản lại gần nhau để khoảng cách giữa chúng giảm một nửa. Năng
lượng của các tụ lúc này bằng bao nhiêu?
Bài 8: Cho mạch như hình vẽ:
C1 = 1 µF;
C2 = 8 µF
C3 = 6 µF;
C4 = 2 µF
C5 = 18 µF và UAB = 40V.
a. Tìm điện dung C của bộ tụ.
b. Điện tích trên mỗi tụ.
Bài 9: Cho mạch như hình vẽ:
C1 = 3 µF;
C2 = 6 µF
C3 = C4 = 4 µF
C5 = 8 µF và U = 900V.
Tính UAB.
Bài 10: Tụ phẳng không khí điện dung C = 2pF; được tích điện ở hiệu điện thế U = 600V.
a. Tính điện tích Q của tụ.
b. Ngắt tụ khỏi nguồn, đưa hai tụ ra xa để khoảng cách tăng gấp đôi. Tính C1, Q1, U1
của tụ.
c. Vẫn nối tụ với nguồn, đưa hai bản tụ ra xa để khoảng cách tăng gấp đôi. Tính C2,
Q2, U2.
Bài 11: Một tụ điện phẳng có điện dung 200 µF được tích điện dưới hiệu điện thế 40V.
Khoảng cách giữa hai bản là 0,5mm. Hãy tính:
C1
C2
C4
C3
B
M
N
A
+ -
A B
C1
C2
C4
C3
C5
C5
C1
C2
C4
C3
A
B
U
M
-
N
U
+
a. Điện tích và năng lượng của tụ điện.
b. Điện tích tối đa mà tụ điện có thể tích được. Biết rằng điện môi của tụ điện có thể
chịu được một điện trường có cường độ lớn nhất là 2,5.105
V/m.
Bài 12: Hai tụ điện C1 = 15.10-10
F và C2 = 5.10-10
Fma81c nối tiếp, khoảng giữa hai bản mỗi
tụ lắp đầy điện môi, có chiều dày d=2 mm và điện trường giới hạn 1800V/m. Hỏi bộ tụ chịu
được hiệu điện thế giới hạn bao nhiêu?
Bài 13: Bộ gồm 3 tụ giống nhau (C1//C2 ) nt C3 đặt dưới hiệu điện thế không đổi U. Nếu tụ
C1 bị đánh thủng thì điện tích trên tụ C3 sẽ bằng bao nhiêu lần điện tích của nó lúc đầu?
Bài 14: Cho bộ tụ gồm 4 tụ điện mắc như hình vẽ:
C1 = 2 µF;
C2 = 3 µF
C3 = 6 µF
C5 = 12 µF và UAB = 800V.
Hiệu điện thế UMN =?
Bài 15: Trên 3 tụ điện có ghi (5 µF - 200V); (2 µF - 500V); (5 µF - 300V)
a. Các số ghi trên có ý nghĩa gì?
b. Mắc nối tiếp 3 tụ trên thành bộ. Hỏi hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào 2 cực của
bộ tụ điện.
Bài 16: Một tụ điện có điện dung C1 = 3 µF được tích điện đến hiệu điện thế U1 = 100V và
tụ điện thứ hai có điện dung C2 = 6 µF được tích điện đến hiệu điện thế U2 = 20V. Hãy tính
hiệu điện thế của mỗi tụ khi:
a. Nối hai bản điện tích cùng dấu với nhau.
b. Nối hai bản điện tích trái dấu với nhau.
Bài 17: Các tụ có điện dung giống nhau
a. Biết UAB = 60V. Tính UMN.
b. Sau đó cắt A,B ra khỏi nguồn và lại nối M,N
vào nguồn có UMN = 60V. Tìm UAB
?
C1
C2
C4
C3
M
N
A B
B
A
+
-
M
N
C1
C2 C5
C6
C3
C4
C1
C1
A
+
A
C1
B
+
C1
Bài tập vật lý thpt nguyễn khuyến   chuong 1
Bài tập vật lý thpt nguyễn khuyến   chuong 1

More Related Content

What's hot

Định luật Coulomb
Định luật CoulombĐịnh luật Coulomb
Định luật CoulombNathan Herbert
 
tong on vat ly 11
tong on vat ly 11tong on vat ly 11
tong on vat ly 11ttt tytye
 
Bt 11 nc chuong1,2
Bt 11 nc chuong1,2Bt 11 nc chuong1,2
Bt 11 nc chuong1,2Tram Phan
 
Nganhang trac nghiem ly co dap an
Nganhang trac nghiem ly co dap anNganhang trac nghiem ly co dap an
Nganhang trac nghiem ly co dap anXuan Quyet Cecil
 
66271035 tinh-dien-van-de-1
66271035 tinh-dien-van-de-166271035 tinh-dien-van-de-1
66271035 tinh-dien-van-de-1Giasu Trithuc
 
Ga pđạo 11
Ga pđạo 11Ga pđạo 11
Ga pđạo 11Nini Lê
 
Cac dang-bai-tap-chuong-1
Cac dang-bai-tap-chuong-1Cac dang-bai-tap-chuong-1
Cac dang-bai-tap-chuong-1Nguyen Van Tai
 
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1Hoàng Thái Việt
 
Cac chuyen de vat li 11
Cac chuyen de vat li 11Cac chuyen de vat li 11
Cac chuyen de vat li 11Duc Le Gia
 
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-teTuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-teNguyễn Hải
 
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)phanhung20
 
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberoneDap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberoneHồ Việt
 
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222Bác Sĩ Meomeo
 
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.398212014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821Bác Sĩ Meomeo
 
De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157Duy Duy
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vnMegabook
 

What's hot (20)

Định luật Coulomb
Định luật CoulombĐịnh luật Coulomb
Định luật Coulomb
 
tong on vat ly 11
tong on vat ly 11tong on vat ly 11
tong on vat ly 11
 
Bt 11 nc chuong1,2
Bt 11 nc chuong1,2Bt 11 nc chuong1,2
Bt 11 nc chuong1,2
 
Nganhang trac nghiem ly co dap an
Nganhang trac nghiem ly co dap anNganhang trac nghiem ly co dap an
Nganhang trac nghiem ly co dap an
 
66271035 tinh-dien-van-de-1
66271035 tinh-dien-van-de-166271035 tinh-dien-van-de-1
66271035 tinh-dien-van-de-1
 
Ga pđạo 11
Ga pđạo 11Ga pđạo 11
Ga pđạo 11
 
Cac dang-bai-tap-chuong-1
Cac dang-bai-tap-chuong-1Cac dang-bai-tap-chuong-1
Cac dang-bai-tap-chuong-1
 
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
 
100 câu điện tích đề cương
100 câu điện tích đề cương100 câu điện tích đề cương
100 câu điện tích đề cương
 
Cac chuyen de vat li 11
Cac chuyen de vat li 11Cac chuyen de vat li 11
Cac chuyen de vat li 11
 
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-teTuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
 
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
 
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberoneDap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
 
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
 
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.398212014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
 
De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_319
De thi vat ly a a1 dh2014 m_319De thi vat ly a a1 dh2014 m_319
De thi vat ly a a1 dh2014 m_319
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
 

Similar to Bài tập vật lý thpt nguyễn khuyến chuong 1

Bài tập
Bài tậpBài tập
Bài tậphotuli
 
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014tieuhocvn .info
 
On tap chuong 1ly 11
On tap chuong 1ly 11On tap chuong 1ly 11
On tap chuong 1ly 11Thành Vinh
 
Bode hsg ly thc sdap annhieude
Bode hsg ly thc sdap annhieudeBode hsg ly thc sdap annhieude
Bode hsg ly thc sdap annhieudeTam Vu Minh
 
Bài tập điện trường
Bài tập điện trườngBài tập điện trường
Bài tập điện trườngHajunior9x
 
De thi thu
De thi thuDe thi thu
De thi thuVu Huynh
 
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739Bác Sĩ Meomeo
 
Pvh2 bai-tap-a2-2014
Pvh2 bai-tap-a2-2014Pvh2 bai-tap-a2-2014
Pvh2 bai-tap-a2-2014pvhung20
 
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Bác Sĩ Meomeo
 
Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
 Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153 Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153Bác Sĩ Meomeo
 
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýđề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýĐề thi đại học edu.vn
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013Trungtâmluyệnthi Qsc
 
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318Linh Nguyễn
 
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật LýĐề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lýtuituhoc
 
Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018mcbooksjsc
 

Similar to Bài tập vật lý thpt nguyễn khuyến chuong 1 (18)

Bài tập
Bài tậpBài tập
Bài tập
 
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
 
On tap chuong 1ly 11
On tap chuong 1ly 11On tap chuong 1ly 11
On tap chuong 1ly 11
 
Ontap baitap
Ontap baitapOntap baitap
Ontap baitap
 
Bode hsg ly thc sdap annhieude
Bode hsg ly thc sdap annhieudeBode hsg ly thc sdap annhieude
Bode hsg ly thc sdap annhieude
 
Bài tập điện trường
Bài tập điện trườngBài tập điện trường
Bài tập điện trường
 
De thi thu
De thi thuDe thi thu
De thi thu
 
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
 
Pvh2 bai-tap-a2-2014
Pvh2 bai-tap-a2-2014Pvh2 bai-tap-a2-2014
Pvh2 bai-tap-a2-2014
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
 
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
 
Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
 Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153 Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153
 
De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013
De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013
De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013
 
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýđề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
 
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
 
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật LýĐề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
 
Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018
 

Recently uploaded

Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emTrangNhung96
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họchelenafalet
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnKabala
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfXem Số Mệnh
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhBookoTime
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdflevanthu03031984
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàNguyen Thi Trang Nhung
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 

Recently uploaded (20)

Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
 
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
 

Bài tập vật lý thpt nguyễn khuyến chuong 1

  • 1. BÀI 1-2 : ĐIỆN TÍCH - ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH Bài 1: Xác định lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm q1 = 3.10-6 C và q2 = -3.10-6 C cách nhau một khoảng r = 3 cm trong hai trường hợp: a. Đặt trong chân không. b. Đặt trong dầu hỏa có ε = 2 Bài 2: Hai vật nhỏ mang điện tích trái dấu và cùng độ lớn đặt cách nhau 1m trong không khí thì hút nhau một lực F = 0,036N. Tìm độ lớn điện tích của mỗi vật. Bài 3: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2cm. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 N. a. Tìm độ lớn của mỗi điện tích. b. Tím khoảng cách r2 giữa chúng để lực đẩy tĩnh điện là F2 = 2,5.10-4 N Bài 4: Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau trong chân không một khoảng r=30cm, lực tác dụng giữa chúng là F. Nếu đặt trong dầu thì độ lớn của lực này giảm đi 9 lần. Hỏi khoảng cách hai điện tích trên phải là bao nhiêu để lực tác dụng giữa chúng vẫn là lực F. Bài 5: Hai vật nhỏ mang điện tích dương cùng dấu, đặt cách nhau một khoảng 3m trong không khí thì đẩy nhau một lực F=0,036N. Độ lớn hiệu hai điện tích là 5.10-6 C. Biết q1>q2, tìm độ lớn điện tích của mỗi vật. Bài 6: Cho 3 điện tích điểm q1 = 9.10-9 C ; q2 = 4.10-9 C q3 = -2.10-9 C lần lượt đặt tại A,B,C trong không khí . Biết AB = 10cm, AC = 6cm, BC = 4cm. Xác định: a. Véc tơ lực tác dụng lên q3. b. Véc tơ lực tác dụng lên q1. Bài 7: Cho 2 điện tích điểm q1 = 8.10-8 C ; q2 = -8.10-8 C đặt tại hai điểm A và B trong không khí (AB=6cm). Tính lực tác dụng lên q3 = 8.10-8 C, trong các trường hợp: a. CA=4cm; CB = 2cm b. CA=4cm; CB=10cm Bài 8: Cho 2 điện tích điểm q1 = -16µC ; q2 = 64 µC đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau 1m. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 = 4 µC khi nó đặt tại điểm M: AM= 60cm, BM=80cm. Bài 9: Ba điện tích q1 = q2 = 10-7 C đặt lần lượt tại A,B và C tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC có cạnh a=10cm trong chân không. Xác định hợp lực tác dụng lên q3. Bài 10: Cho q1 = q và q2=-q đặt tại A và B trong không khí với AB=2d. đặt điện tích q0=q trên đường trung trực của AB vá cách AB một khoảng x. xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên q0. Bài 11: Cho q1 = -10-7 C đặt tại A, q1 = 5.10-8 C đặt tại B. AB=5cm. Đặt q0= 1.10-8 C tại C sao cho AC = 3cm; BC = 4cm. Tìm hợp lực tác dụng lên q0. (A, B,C đặt trong không khí) Bài 12: Đặt 3 điện tích q1=q2=q3 = 2.10-8 C tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC trong không khí. Xác định lực tác dụng lên điện tích q0 = -10-7 C đặt tại trung điểm I của AB. Biết AB=10cm. Bài 13: Cho hai điện tích q1=q>0 đặt cố định tại A và q2 = -4q đặt cố định tại B trong không khí, AB=a=30cm/ Phải đặt điện tích q0 >0 ở đâu để lực điện tổng hợp tác dụng lên nó bằng 0? Bài 14: Cho hai điện tích q1 = -2.10-8 C và q2 = 8.10-8 C đặt cách nhau khoảng d=9cm. Cần đặt điện tích q0 ở đâu để hệ cân bằng? Xa1x định q0. Cân bằng này bền hay không bền? Bài 15: Một quả cầu bằng kim loại nhỏ có khối lượng m=10g treo vào một điểm bởi sợi dây. Truyền cho quả cầu điện tích q1 = 10-7 C. Đưa quả cầu thứ hai tích điện q2 lại gần thì quả cầu một cân bằng ở vị trí dây treo lệch 300 so với phương thẳng đứng. Lúc này hai quả cầu cùng nằm trên mặt phẳng ngang vả cách nhau 3c m. Lấy g=10 m/s2 . Tìm q2. Bài 16: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau treo vào một điểm bới hai sợi dây l=20cm. Truyền cho mỗi quả cầu điện tích q=4.10-7 C, chúng đẩy nhau, các dây treo hợp thành góc 2α=900 . Lấy g=10m/s2 . a. Tính khối lượng mỗi quả cầu. b. Truyền cho một quả cầu điện tích q’, hai quả cầu vẫn đẩy nhau nhưng góc giữa hai dây giảm còn 600 . Tìm q’?
  • 2. BÀI 3 - ĐIỆN TRƯỜNG Bài 1: Một điện tích q=10-7 C đặt trong điện trường của điện tích Q chịu tác dụng của lực điện F=3.10-3 N. a. Tìm cường độ điện trường đặt tại q. b. Đọ lớn của Q. Biết q và Q cách nhau 30cm. Bài 2: Điện tích Q=10-5 C đặt trong không khí. a. Tính độ lớn cường độ điện trường tạm điểm M cách Q 10cm. Điện trường này hướng như thế nào? b. Tính độ lớn lực điện trường tác dụng lên điện tích q=-10-7 C đặt tại M. Bài 3: Cho hai điện tích điểm q1=2.10-8 C và q2=2.10-8 C đặt tại hai điểm A và Bca1ch nhau một đoạn a=3cm trong không khí. Xác định véc tơ cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại: a. Điểm O là trung điểm AB. b. Điểm C nằm trên AB, ngoài A và cách A một đoạn bằng a. c. Điểm M cách đều hai điểm A và B một đoạn bằng a. d. Điểm N cách đều AB một đoạn bằng 0.5a và nằm trên trung trực AB. Bài 4: Hai điện tích q1 = 8.10-8 C và q2 = -8.10-8 C đặt tại A và B trong không khí, AB=4cm. Tìm véc tơ cường độ điện trường tại C trên trung trực AB, cách AB=2cm. Suy ra lực tác dụng lên điện tích q=2.10-9 C đặt tại C. Bài 5: Tại 3 đỉnh A,B,C của hình vuông ABCD cạnh a đặt 3 điện tích q giống nhau (q>0). Xác định véc tơ cường độ điện trường tại: a. Tâm hình vuông. b. Tại đỉnh D. Bài 6: Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện tích điểm q dương gây ra . Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36V/m, tại B là 9V/m. a. Tính độ lớn của cường độ điện trường tại trung điểm AB. b. Nếu đặt thêm một điện tích thứ hai bằng q tại vị trí đối xứng với vị trí của điện tích thứ nhấtđối với điểm M thì điện trường tại các điểm A, B, M có giá trị là bao nhiêu? Bài 7: Cho hình vuông ABCD, tại A và C đặt các điện tích q1=q3=q. Hỏi phải đặt ở B điện tích bao nhiêu để cường độ điện trường tại D bằng 0? Bài 8: Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt ở A và B trong không khí, AB=100cm. Tìm điểm C tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 với: a. q1 = 36.10-6 C; q2 = 1.10-6 C b. q1 = - 36.10-6 C; q2 = 1.10-6 C Bài 9: Một quả cầu có khối lượng m=100g, tích điện q>0. Khi treo quả cầu bằng sợi dây mảnh trong điện trường đềucó hướng nằm ngang và có cường độ là E= 1000V/m thì dây treo lệch một góc 300 so với phương thẳng đứng. Tính điện tích q của quả cầu. Lấy g=10m/s2 . Bài 10: Một ha4t bụi tích điện âm có khối lượng m=10-8 g nằm cân bằng trong điện trường đều E có phương thẳng đứng và có cường độ E = 1000V/m. a. Tính điện tích hạt bụi. b. Hạt bụi mất bớt một số điện tích bằng điện tích của 5.105 electron. Muốn hạt bụi vẫn nằm cân bằng thì cường độ điện trường phải bằng bao nhiêu? Cho khối lượng electron me=9,1.10-31 Kg và g= 10 m/s2 . Bài 11: Một hòn bi nhỏ bằng kim loại được đặt trong dầu. Bi có thể tích V=10 mm3 , khối lượng m=9.10-5 Kg. Dầu có khối lượng riêng D=800 kg/m3 . tất cả được đặt trong điện trường đều, E có hướng thẳng đứng từ trên xuống, E= 4,1.105 V/m. Tìm điện tích của bi để nó cân bằng lơ lửng trong dầu. Cho g=10m/s2 . Bài 12: Một Electron chuyển động với vận tốc v0 = 4.109 m/s thì đi vào điện trường đều, cường độ điện trường E = 910V/m, V0 cùng chiều đường sức điện trường. Tính gia tốc và quãng đường electron chuyển động chậm dần đều cùng chiều đường sức. Mô tả chuyển động của electrong đó.
  • 3. LUYỆN TẬP - ĐIỆN TRƯỜNG Bài 1: Một điện tích điểm q=5.10-9 C đặt tại điểm M trong điện trường, chịu tác dụng của một lực điện F=3.10-4 N. Biết điện tích đặt trong chân không, cường độ điện trường tại M bằng bao nhiêu? Bài 2: Hai điện tích điểm q1= +10-8 C và q2= -10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong không khí. Gọi M là trung điểm của AB, cường độ điện trường tại M bằng bao nhiêu? Bài 3: Hai điện tích điểm q1= +10-8 C và q2= -10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong không khí. Cường độ điện trường tại M với (MA=MB=AB=6cm) là bao nhiêu? Bài 4: Hai điện tích điểm q1= 4.10-8 C và q2= -4.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong chân không. a. Gọi M là trung điểm của AB, cường độ điện trường tại M b. Tại M đặt một điện tích q0 = -10-9 C, tìm lực điện tác dụng lên q0 và vẽ các véc tơ lực. Bài 5: Bốn điện tích điểm q1=q2=q3=q4= +q được đặt tại 4 đỉnh của hình vuông cạnh a. Độ lớn cường độ điện trường tại tâm hình là bao nhiêu? Bài 6: Cho hai điện tích điểm q1 và q2 lần lượt đặt tại A và B cách nhau 20cm trong chân không. Xác định dấu và độ lớn của q2 để véc tơ cường độ điện trường tổng hợp do q1, q2 gây ra tại M bằng 0? Biết AM=60cm; BM=40cm; q1 = -9.10-6 C. Bài 7: Hai điện tích điểm q1= +9.10-7 C và q2= -10-7 C đặt cố định và cách nhau 20cm. Tìm vị trí có cường độ điện trường gây ra bởi hệ =0? Bài 8: Hai điện tích điểm q1= +8.10-8 C và q2= -2.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong chân không. Tìm điểm M mà tại đó có EM=0? Bài 9: Hai điện tích điểm q1= 4.10-10 C và q2= -4.10-10 C đặt tại hai điểm A và B với AB=a=2cm trong không khí. Xác định véc tơ cường độ điện trường E tại: a. H là trung điểm AB b. M cách A 1cm và cách B 3cm c. N hợp với A, B thành tam giác đều. Bài 10: Hai điện tích điểm q1=q2= 10-9 C và đặt tại hai điểm A, B với AB=3cm. Xét điểm M nằm trên trung trực AB và nhìn AB dưới 1 góc vuông, cường độ điện trường do q1, q2 gây ra tại M có độ lớn bao nhiêu? Bài 11: Hai điện tích điểm q1= 2.10-8 C và q2= -2.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đạon a=3cm trong không khí. Cường độ điện trường do hai điện tích điểm gây ra tại C nằm trên AB, ngoài A và cách A một đoạn bằng a có độ lớn bao nhiêu? Bài 12: Hai quả cầu nhỏ mang điện q1= 2.10-8 C và q2 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong chân không, lực đẩy giữa chúng là F=2.10-3 N a. Tính q2 b. Thay q1 bằng điện tích điểm q3 khi đó điện trường tổng hợp tại O cách đều A, B là 3cm có cường độ là 105 V/m. Tính q3 biết q3 > q2. Bài 13: Hai điện tích điểm q1= +610-12 C và q2= -4.10-12 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí. Tính độ lớn véc tơ cường độ điện trường tại M cách A 6cm và cách B 8cm. Bài 14: Hai điện tích điểm dương q1 đặt tại A và q2 =4q1 đặt tại B trong chân không, khoảng cách AB=24cm. Tính cường độ điện trường do q1, q2 gây ra tại điểm C nằm trên đoạn AB, C cách A một khoảng 8cm và cách B 16cm. Bài 15: Hai điện tích q1=q>0 và q2 = -q đặt tại A, B trong không khí (AB=2a). a. xác định cường độ điện trường EM tại M trên trung trực AB cách AB một đoạn h. b. xác định h để EM cực đại. Tính giá trị cực đại này? Bài 16: Điện trường giữa hai bản kim loại bằng 4900V/m. Xác định khối lượng hạt bụi nằm cân bằng trong điện trường mang điện tích q=2.10-11 C. Lấy g=9,8 m/s2 . Bài 17: Một hạt bụi nhỏ có khối lượng m=0,05mg nằm lơ lửng trong điện trường đều có cường độ điện trường 1000V/m tạo bởi hai bản kim loại phẳng song song đặt nằm ngang, tích điện trái dấu và bằng nhau, bản phía trên tích điện dương. Hiệu điện thế giữa hai bản là 50V. a. Xác định hướng của véc tơ cường độ điện trường . Tính khoảng cách giữa hai bản? b. xác định điện tích hạt bụi? Bài 18: Hạt proton được đặt trong điện trường đều E=1,7.106 V/m . a. Tính gia tốc hạt proton, mp = 1,7.10-27 kg. b. Tính vận tốc proton sau khi đi được đoạn đường 20cm (vận tốc ban đầu =0).
  • 4. Bài 19: Cho hai điện tích q1, q2 đặt tại A và B cách nhau 2cm. Biết q1 + q2 = 7.10-8 C và điểm C cách q1 6cm, cách q2 8cm có cường độ điện trường E=0. Tính q1, q2. Bài 20: Hai quả cầu nhỏ A và B mang những điện tích lần lượt -2.10-9 C và 2.10-9 C được treo ở hai đầu sợi dây tơ cách điện dài bằng nhau. Hai điểm treo dây M, N cách nhau 3cm khi cân bằng vị trí các dây treo như hình vẽ Hỏi để đưa các dây treo về vị trí thẳng đứng người ta phải dùng một điện trường đều có hướng như thế nào và có độ lớn bao nhiêu? B A M N
  • 5. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN - HIỆU ĐIỆN THẾ Bài 1: Công của lực điện trường di chuyển một điện tích q giữa hai điểm có hiệu điện thế U= 2000V là A=1J. Tính q? Bài 2: Cho 3 bản kim loại phẳng tích điện A, B,C đặt song song như hình vẽ. Cho d1 = 5cm; d2 = 8cm. Coi điện trường giữa các bản là đều, có chiều như hình vẽ, độ lớn E1 = 4.104 V/m và E2 = 5.104 V/m . Tính điện thế VB, VC của các bản B và C, nếu lấy gốc điện thế là điện thế của bản A. Bài 3: Tam giác ABC vuông tại C đặt trong điện trường đều E có cường độ 5000V/m và cùng chiều với AC. Biết AC=4cm, CB=3cm. Tìm: a. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B.; B và C; A và C. b. Công của lực điện trường khi làm dịch chuyển một electron từ A  B. Cho điện tích của electron q=-e= -1,6.10-19 C. Bài 4: Điện tích q= - 10-8 C di chuyển dọc theo cạnh của tam giác đều ABC cạnh a = 10cm, đặt trong điện trường đều E = 300V/m, // BC. Tính công của lực điện trường khi q dịch chuyển trên các cạnh của tam giác. Bài 5: Điện tích Q = 5.10-9 C đặt ở O trong không khí. a. Cần thực hiện công A1 là bao nhiêu để đưa q= 4.10-8 C từ M (Cách Q đoạn r1 = 40cm) đến N (Cách Q đoạn r2 = 25cm). b. cần thực hiện công là bao nhiêu để đưa q từ M chuyển động chậm ra xa vô cùng (r3=∞ ). Bài 6: Hai điện tích điểm q1= 5.10-6 C và q2= 2.10-6 C đặt tại hai đỉnh A và D của hình chữ nhật ABCD, AB=a=30cm; AD=b=40cm. Tính: a. Điện thế tại B, C. b. Công của điện trường khi q= 10-9 C di chuyển từ B  C. Bài 7: Tại 3 đỉnh của tam đều ABC cạnh a= 3 cm trong không khí, lần lượt đặt 3 điện tích điểm q1 = -10-8 C, q2 = q3 = 10-8 C. Tính : a. Điện thế tại tâm O và tại trung điểm M của cạnh AB. b. Công cần di chuyển điện tích q =-10-9 C từ O  M. Bài 8: Tam giác ABC vuông tại A được đặt trong điện trường đều , α = =600 , AB // . Biết BC=6cm, UBC = 120V. a. Tìm UAC, UBA và cường độ điện trường E0. b. Đặt thêm ở C điện tích điểm q= 9.10-10 C. Tìm cường độ điện trường tổng hợp tại A. Bài 9: Một electron bay với vận tốc v= 1,2.107 m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600vtheo hướng của các đường sức. Hãy tính điện thế V2 của điểm mà electron dừng lại. Bài 10: Hai bản kim loại phẳng mang điện tích trái dấu đặt song song và cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 3000V/m. Sát bản mang điện dương người ta đặt một hạt mang điện có khối lượng m= 4,5 g và có điện tích q = 1,5.10-2 C. Tính: a. Công của điện trường khi mang điện chuyển động từ bản dương đến bản âm. b. Vận tốc của hạnh khi nó đập vào bản âm. Bài 11: Giữa hai bản kim loại phẳng đặt song song có hiệu điện thế U= 10000V, khoảng cách giữa hai bản d= 5cm. MỘt electron có vận tốc ban đầu v0 = 0 chuyển động từ bản có điện thế thấp đến bản có điện thế cao. Tìm vận tốc của electron khi đi hết khoảng cách giữa hai bản. Cho me = 9,1.10-31 kg và qe = -e = -1,6.10-19 C. Bài 12: Giữa hai bản kim loại đặt song song nằm ngang, điện tích trái dấu, có hiệu điện thế U1 = 1000V, khoảng cách giữa hai bản d= 1cm. Ở đúng giữa khoảng cách hai bản có một giọt thủy ngân nhỏ nằm lơ lửng. Đột nhiên hiệu điện thế giảm xuống chỉ còn U2 = 995V. Hỏi sau bao lâu giọt thủy ngân rơi xuống đến bản bên dưới? A B C d1 d2 E1 E2 AB C α E0
  • 6. Bài 13: Cho hai bản kim loại phẳng tích điện trái dấu đặt nằm ngang song song và cách nhau một đoạn d= 1,6 cm. Hiệu điện thế giữa hai bản là U = 910V. Một electron bay theo phương ngang với vận tốc ban đầu V0 = 2.108 m/s đi vào khoảng giữa hai bản. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. a. Tìm phương trình quỹ đạo của electron? b. Tính độ lệch của electron so với phương ban đầu khi nó vừa ra khỏi hai bản. Cho chiều dài của bản là L = 5cm. Bài 14: Hai điện tích q1= 3.10-8 C và q2= -5.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đọan AB= 8cm trong không khí. Tìm những điểm có điện thế =0 tại: a. Trên AB b. Trên đường vuông góc với AB tại A. BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V là A= 1J . Điện tích q =? Bài 2: Điện trường ở sát mặt đất có cường độ vào khoảng 150V/m và hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. Hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 5m và mặt đất bằng bao nhiêu? Bài 3: Hiệu điện tyhe61 giữa hai điểm M, N trong điện trường UMN = 100v. a. Tính công của lực điện trường khi một electron di chuyển từ M  N. b. Tính công cần thiết khi một electron di chuyển từ M  N Bài 4: Trong điện trường đều có cường độ E= 3000v/m có tam giác đều ABC cạnh a = 20cm và song song cùng chiều với . Một điện tích q= 10-8 C dịch chuyển từ C  A, công của lực điện trường bằng bao nhiêu? Bài 5: điện trường đều có cường độ E= 4000v/m một electron chuyển động trong điện trường từ M  N, cho MN = 20cm và hợp với đường sức góc α = 600 . Tìm công của lực điện tác dụng lên electron di chuyển từ M  N. Tính UMN? Bài 6: Để di chuyển q= 10-4 C từ rất xa vào điểm M của điện trường, cần thực hiện công A’ = 5.10-5 J Tìm điện thế ở M (gốc điện thế ở ∞ ). Bài 7: Hai bản kim loại phẳng đặt nằm ngang, song song, cách nhau một khoảng d= 10cm. Giữa hai bản có hiệu điện thế U = 1000V. Xét tam giác vuông cân ABC (AB=BC=5cm, cạnh BC // với hai bản ). Tính UAB; UAC và UBC. Bài 8: Một electron bay với vận tốc 1,5.107 m/s từ một điểm có điện thế 800V theo hướng các đường sức. Bỏ qua trọng lực tác dụng lên electron. Điện thế của điểm mà tại đó electron dừng lại bằng bao nhiêu? Bài 9: Tốc độ electron mà súng electron bắn ra tại anot là 4,8.107 m/s. Giả sử bỏ qua vận tốc của electron khi nó thoát ra từ catot. Hỏi hiệu điện thế U giữa anot và catot của súng electron trên là bao nhiêu? Biết me = 9,1. 10-31 kg và điện tích qe = -1,6.10-19 C Bài 10: Giữa hai bản kim loại phẳng song song có U = 1000V, khoảng cách giữa hai bản là d= 5cm. a. Tính E giữa hai bản. b. Tím gia tốc mà electron thu được dưới tác dụng của lực điện trường. c. Một electron có V0 =0 chuyển động từ bản có điện thế thấp đến bản có điện thế cao. Tìm vận tốc của e đi hết khoảng cách giữa hai bản và thời electron đã đi. Biết me = 9,1. 10-31 kg. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. TỤ ĐIỆN Bài 1: Hai tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R=60cm, khoảng cách giữa hai bản là d= 2 mm. Giữa hai bản là không khí.
  • 7. a. Tính điện dung tụ điện b. Có thể tích tụ điện một điện tích lớn bằng bao nhiêu để tụ điện không bị đánh thủng? Biết cường độ điện trường lớn nhất mà tụ chịu được là 3.105 V/m. Bài 2: Hai tụ điện C1 = 12 µF và C2 = 6 µF mắc nối tiếp. Mắc bộ tụ điện vào hai cực nguồn điện có hiệu điện thế U= 4V. Tính điện tích và năng lượng điện trên mỗi tụ. Bài 3: Có 3 tụ điện C1 = 4 µF , C2 = 3 µF và C3 = 9 µF được mắc như hình vẽ. a. Tính điện dung của bộ. b. Nối A, B vào hai cực nguồn điện có UAB = 40V. Tính điện tích các tụ. Bài 4: Hai tụ điện có điện dung và hiệu điện thế giới hạn là C1 = 5 µF; Ugh1 = 500V và C2 = 10 µF; Ugh2 = 1000V. Ghép hai tụ điện thành bộ. Tìm hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ nếu hai tụ: a. Ghép nối tiếp b. Ghép song song Bài 5: Một tụ điện không khí có điện dung C= 500µF được tích điện ở hiệu điện thế U = 300V. a. Tính điện tích q của tụ điện b. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn, nhúng tụ vào chất điện môi có ε = 2. Tính điện dung, điện tích và hiệu điện thế của tụ điện. c. Vẫn nối với nguồn, nhúng tụ điện vào chất điện môi ε = 2. Tính điện dung, điện tích, hiệu điện thế của tụ. Bài 6: Một tụ điện phẳng có hai bản hình tròn bán kính 30cm, khoảng cách giữa hai bản là 1cm, ở giữa là khí. Tụ điện được tích điện bởi hie65i điện thế 600v. a. Tính điện tích tụ điện b. Tụ điện được ngắt ra khỏi nguồn điện và các bản được đưa gần lại với nhau để khoảng cách giữa chúng giảm một nửa. Tính hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện. Năng lượng tụ điện đã thay đổi như thế nào? Bài 7: Tụ điện C1 = 2 µF được tích điện bởi hiệu điện thế U1=400V. Tụ điện C2 = 3 µF được tích điện bởi hiệu điện thế U2 = 600V. Cắt các tụ ra khỏi nguồn rồi nối hai tụ lại với nhau tạo thành mạch kín. Hãy tìm hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện khi : a. Các bản tích điện cùng dấu được nối với nhau. b. Các bản tích điện trái dấu được nối với nhau. Bài 8: Một quả cầu bằng kim loại bán kính R = 10cm mang điện tích w =10-6 C. Tính: a. Điện dung của quả cầu. b. Điện thế của quả cầu. c. Năng lượng điện trường của quả cầu. Bài 9: Bộ tụ điện mắc như hình vẽ: UAB = 12v C1 = C2 C3 = C5 = 1,5 C4 = 1,5 C6 Biết UED = 3V, tính UMN? Bài 10: Cho mạch điện như hình vẽ: C1 = 4 µF; C2 = 2µF C3 = 3 µF; C4 = 10µF C5 = 12 µF; UAB = 60V a. Tính điện dung tương đương của bộ tụ điện b. Tính điện tích của mỗi tụ điện. Bài 11: Cho mạch điện như hình vẽ: C1 = 1 µF; C2 = 3µF C1 C2 C3 C5 C6 C1 C2 C3 C4 A B C1 C2 C4 C3 C5A B C1 C2 C4 C3 A Bk
  • 8. C3 = 6 µF; C4 = 4µF a. Tính điện dung của bộ tụ khi K mở hoặc K đóng. b. Đặt vào AB một hiệu điện thế UAB = 20V. Tính điện tích và hiệu điện thế đặt vào mỗi tụ khi K mở hoặc K đóng. Bài 12: các tụ điện được mắc như hình vẽ. Mắc bộ tụ vào hiệu điện thế UAB sau đó nối M, N bằng một dây dẫn. Tìm điện lượng q chạy qua dây MN. LUYỆN TẬP: Bài 1: Cho bộ tụ điện C1 = 2 µF; C2 = 3µF; C3 = 4 µF; C4 = 6µF. Biết C1 nt C2 nt (C3 //C4). Điện dung bộ tụ điện bằng bao nhiêu? Bài 2: Hai tụ điện C1 = 1 µF và C2 = 3 µF mắc nối tiếp. Mắc bộ tụ vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 4V. Điện tích của mỗi tụ bằng bao nhiêu? Bài 3: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2. Khi chúng mắc nối tiếp nhau thì điện dung tương đương là 2 µF và khi mắc song song là 9µF. Tính điện dung C1, C2. Bài 4: Hai tụ điện C1 = 6 µF và C2 = 3 µF mắc nối tiếp. Mắc bộ tụ đó vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 4V. Tính điện tích của mỗi tụ? Tính năng lượng bộ tụ. Bài 5: Hai tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R=60cm, khoảng cách giữa hai bản là d=2mm. Giữa hai bản là không khí. Điện dung của tụ điện bằng bao nhiêu? Bài 6: Có 3 tụ điện C1 = 2 µF; C2 = C3 = 1µF mắc như sau: C1 nt (C2 // C3 ). Nối bộ tụ vào 2 cực nguồn điện có hiệu điện thế U = 40V. Tính điện tích trên tụ C1. Bài 7: Một tụ điện phẳng không khí được tích điện bởi một hiệu điện thế U. Ngắt tụ ra khỏi nguồn, sau đó đưa các bản lại gần nhau để khoảng cách giữa chúng giảm một nửa. Năng lượng của các tụ lúc này bằng bao nhiêu? Bài 8: Cho mạch như hình vẽ: C1 = 1 µF; C2 = 8 µF C3 = 6 µF; C4 = 2 µF C5 = 18 µF và UAB = 40V. a. Tìm điện dung C của bộ tụ. b. Điện tích trên mỗi tụ. Bài 9: Cho mạch như hình vẽ: C1 = 3 µF; C2 = 6 µF C3 = C4 = 4 µF C5 = 8 µF và U = 900V. Tính UAB. Bài 10: Tụ phẳng không khí điện dung C = 2pF; được tích điện ở hiệu điện thế U = 600V. a. Tính điện tích Q của tụ. b. Ngắt tụ khỏi nguồn, đưa hai tụ ra xa để khoảng cách tăng gấp đôi. Tính C1, Q1, U1 của tụ. c. Vẫn nối tụ với nguồn, đưa hai bản tụ ra xa để khoảng cách tăng gấp đôi. Tính C2, Q2, U2. Bài 11: Một tụ điện phẳng có điện dung 200 µF được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Khoảng cách giữa hai bản là 0,5mm. Hãy tính: C1 C2 C4 C3 B M N A + - A B C1 C2 C4 C3 C5 C5 C1 C2 C4 C3 A B U M - N U +
  • 9. a. Điện tích và năng lượng của tụ điện. b. Điện tích tối đa mà tụ điện có thể tích được. Biết rằng điện môi của tụ điện có thể chịu được một điện trường có cường độ lớn nhất là 2,5.105 V/m. Bài 12: Hai tụ điện C1 = 15.10-10 F và C2 = 5.10-10 Fma81c nối tiếp, khoảng giữa hai bản mỗi tụ lắp đầy điện môi, có chiều dày d=2 mm và điện trường giới hạn 1800V/m. Hỏi bộ tụ chịu được hiệu điện thế giới hạn bao nhiêu? Bài 13: Bộ gồm 3 tụ giống nhau (C1//C2 ) nt C3 đặt dưới hiệu điện thế không đổi U. Nếu tụ C1 bị đánh thủng thì điện tích trên tụ C3 sẽ bằng bao nhiêu lần điện tích của nó lúc đầu? Bài 14: Cho bộ tụ gồm 4 tụ điện mắc như hình vẽ: C1 = 2 µF; C2 = 3 µF C3 = 6 µF C5 = 12 µF và UAB = 800V. Hiệu điện thế UMN =? Bài 15: Trên 3 tụ điện có ghi (5 µF - 200V); (2 µF - 500V); (5 µF - 300V) a. Các số ghi trên có ý nghĩa gì? b. Mắc nối tiếp 3 tụ trên thành bộ. Hỏi hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào 2 cực của bộ tụ điện. Bài 16: Một tụ điện có điện dung C1 = 3 µF được tích điện đến hiệu điện thế U1 = 100V và tụ điện thứ hai có điện dung C2 = 6 µF được tích điện đến hiệu điện thế U2 = 20V. Hãy tính hiệu điện thế của mỗi tụ khi: a. Nối hai bản điện tích cùng dấu với nhau. b. Nối hai bản điện tích trái dấu với nhau. Bài 17: Các tụ có điện dung giống nhau a. Biết UAB = 60V. Tính UMN. b. Sau đó cắt A,B ra khỏi nguồn và lại nối M,N vào nguồn có UMN = 60V. Tìm UAB ? C1 C2 C4 C3 M N A B B A + - M N C1 C2 C5 C6 C3 C4