SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
Download to read offline
Trang 1/14 – Mã đề thi 195
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN 1
NĂM 2013
TRƢỜNG THPT CHUYÊN LƢƠNG THẾ VINH Môn thi: VẬT LÝ
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ, tên thí sinh:...Chỉnh ở câu 6 và 38.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19
C;
tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108
m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023
mol-1
.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Trong thí nghiệm khe Young về giao thoa ánh sáng , nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn
sắc có bước sóng lần lượt: 0,40 µm (màu tím), 0,48 µm (màu lam) và 0,72 µm (màu đỏ). Giữa 2 vân sáng
liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có bao nhiêu vân có màu đơn sắc lam và bao nhiêu vân
có màu đơn sắc đỏ :
A. 11 vân lam, 5 vân đỏ. B. 8 vân lam, 4 vân đỏ.*
C. 10 vân lam, 4 vân đỏ. D. 9 vân lam, 5 vân đỏ.
* 1 1
1 2
2 2
i 5
6 i 5 i
i 6


    ; 1 1
1 3
3 3
i 5
9 i 5 i
i 9


   
và 2 2
2 3
3 3
i 2
3 i 2 i
i 3


   
Vậy khoảng vân trùng : t 1 2 3i 18 i 15 i 10 i  
Trong khoảng giữa hai vân trùng liên tiếp ta có :
Số vân sáng đơn sắc màu lam ( của λ2 ) là : 15 – 1 – 2 – 4 = 8
Số vân sáng đơn sắc màu đỏ ( của λ3 ) là : 10 – 1 – 1 – 4 = 4
Câu 2: Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X,Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc
loại điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp u = 100 2 cos2πft
(V) với f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và Y
lần lượt là UX = 200V và UY = 100 3 V. Sau đó bắt đầu tăng f thì công suất của mạch tăng . Hệ số công
suất của đoạn mạch AB lúc tần số có giá trị f0 là
A. 0,5 B.
3
2
* C.
1
2
D. 1
* Từ giả thiết ta có : 2 2 2
X YU U U  – Nghĩa là uY và u vuông pha
Loại các trường hợp các hộp X và Y là : R và C ; R và L ; C và L
Vậy các hộp là tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm
Do khi bắt đầu tăng f thì công suất của mạch tăng nên ứng với tần số f0 mạch có
tính dung kháng . Ta có giản đồ bên. ( d YU U )
Dựa vào tính chất của nửa tam giác đều ta có hệ số công suất của đoạn mạch AB
lúc tần số có giá trị f0 là
3
2
Câu 3: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một điện áp hiệu dụng 10kV đi xa bằng
đường dây một pha. Mạch điện tính từ hai đầu truyên tải có hệ số công suất là 0,8. Muốn cho tỉ lệ
Mã đề thi 195
dU
U
UC
I
Trang 2/14 – Mã đề thi 195
công suất hao phí trên đường dây không quá 5% công suất truyền đi thì điện trở của đường dây
phải có giá trị thỏa
A. R ≤ 3,20 Ω* B. R ≤ 4,05 Ω C. R ≤ 6 Ω D. R ≤ 6,45 Ω
* Gọi P là công suất của nguồn phát đi ta có : P = UIcosφ
Công suất hao phí trên dây tải :
2
2
2 2
P
P R I R
U cos 
  
Theo giả thiết : 2 2
P P 1
R
P U cos 20

 
Vậy : R
2 2
U cos
20P

 = 3,2 Ω
Câu 4: M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12 cm. Tại một điểm
O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt một nguồn dao động với phương trình u
= 2,5 2 cos20t (cm), tạo ra một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng v = 1,6 m/s. Khoảng cách
xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là
A. 13 cm.* B. 15,5 cm. C. 19 cm. D. 17cm.
* Độ lệch pha của M và N :
2 .MN 3
2
 


  
Khoảng cách xa nhất theo phương đứng giữa chúng là : a = 2,5 2 . 2 = 5 cm
Khoảng cách xa nhất cần tìm : 2 2
d a b 13   cm
Câu 5: Ống Rơnghen có điện áp giữa anôt và catôt là 12kV, phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là . Bỏ
qua động năng ban đầu của các electron khi phát xạ nhiệt từ catốt. Để có tia X cứng hơn với bước sóng
ngắn nhất là ’ = 0,8  thì điện áp giữa anôt và catôt phải là
A. U = 15kV* B. U = 21kV C. U = 18kV D. U = 16kV
* Bước sóng ngắn nhất của tia X lúc đầu : AK
min
hc
eU


Bước sóng ngắn nhất của tia X lúc sau : AK
min
hc
e U'
'

Lập tỉ số ta có : min
AK AK
min
U' U
'


 = 15 kV
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng , gồm vật nặng khối lượng m = 1,0 kg và lò xo có độ cứng k =
100N/m. Ban đầu vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ
chuyển động thẳng đứng hướng xuống không vận tốc đầu với gia tốc a = g / 5 = 2,0m/s2
. Sau khi rời khỏi
giá đỡ con lắc dao động điều hòa với biên độ
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10cm. D. 6 cm.*
* Khi vật bắt đầu rời khỏi giá đỡ ta có : mg – k.Δl = ma  Δl = m ( g – a ) / k = 8cm
Lúc này tốc độ của vật được tính bởi : v 2a. l 40 2   cm/s
Và vật cách vị trí cân bằng một đoạn : | x | = | Δl – mg/k | = 2cm
Trang 3/14 – Mã đề thi 195
Biên độ dao động cần tìm :
2 2
2 2
2
v m v
A x x
k
    = 6cm
Câu 7: Bắn hạt nơtron có động năng 1,6 MeV vào hạt nhân 6
Li 3 đang đứng yên thì thu được hạt α và hạt
X. Vận tốc của hạt α và hạt X hợp với vận tốc của hạt nơtron các góc lần lượt là 600
và 300
. Nếu lấy tỉ số
khối lượng của các hạt nhân bằng tỉ số số khối của chúng . Phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. Tỏa 1,1 MeV B. Thu 1,5 MeV C. Tỏa 1,5 MeV D. Thu 1,1 MeV*
* Bảo toàn động lượng cho ta nửa tam giác đều nên : n np K
p K
2 16
   
Tương tự : n n
T T
p K
p 3 K
2 4
  
Bảo toàn năng lượng toàn phần cho ta :
  2
t s T n n
11
M – M c K K – K – K – 1,1
16
    MeV
Câu 8: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 7
Li 3 là 5,11 MeV/nuclôn. Biết khối lượng của prôtôn và
nơtron lần lượt là mp = 1,0073u, mn = 1,0087u và 1u = 931,5MeV/c2
. Khối lượng của hạt nhân Li
A. 7,0251 u B. 7,0383u C. 7,0183u* D. 7,0152u
* Theo định nghĩa về sự hụt khối ta có : Li p n Lim 3 m 4 m m   
Mặt khác : 2
Li 0m c 7 E  
Vậy : 0
Li p n 2
7 E
m 3 m 4 m
c

    7,0183u
Câu 9: Một vật khối lượng m = 0,5 kg , thực hiện dao động điều hòa mà trong đó người ta thấy cứ sau
những khoảng thời gian ngắn nhất là π/10 s , thì gia tốc của vật lại có độ lớn 1m/s2
. Cơ năng của vật :
A. 20m J* B. 2J C. 0,2J D. 2mJ
* Vào những thời điểm gia tốc của vật có độ lớn 1m/s2
thì vectơ quay biểu diễn cho gia tốc hợp với
trục hoành một góc π / 4 . Nghĩa là T / 4 = π/10 s.
Do đó ω = 5 rad/s và amax = a1 2 = 2 m/s2
Tốc độ cực đại của vật : vmax = amax / ω = 2 / 5 m/s
Cơ năng của vật cũng là động năng cực đại của nó : E = mvmax
2
/ 2 = 20mJ
Câu 10: Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0 mắc nối tiếp với một điện trở R0 = 60Ω ;
đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần có giá trị R mắc nối tiếp một hộp kín chứa một trong hai phần tử :
cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 200V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 80V và 120V. Giá trị của R và phần
tử trong hộp kín là:
A. R = 90 Ω ; tụ điện. B. R = 60 Ω ; cuộn cảm
C. R = 90 Ω ; cuộn cảm. * D. R = 60 Ω ; tụ điện.
* Từ giả thiết ta có UAB = UAM + UMB khi và chỉ khi uAM cùng pha với uMB .
Vậy hộp X chứa cuộn dây thuần cảm và : L0 L0L
L
0 0
Z ZZ
Z R
R R R
   (1)
XP
P
nP
Trang 4/14 – Mã đề thi 195
Mặt khác :
2 22 2
2 L
2 2 2 2 2 2
0 L0 L 0 L0
R Z80 120 9
I
R Z R Z R Z 4

   
  
(2)
Thay (1) vào (2) ta được :
2
02
0
R 9 3
R R 90
R 4 2
    Ω
Câu 11: Sóng dừng trên một sợi dây có phương trình :
x
u 3 cos cos 20 t
4 2
 

 
   
(cm) , trong đó
u là li độ dao động tại thời điểm t(s) của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O
một đoạn x( cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 80 cm/s* B. 30 cm/s C. 40 cm/s D. 60 cm/s
* λ = 2π / b = 8 cm
Tốc độ truyền sóng : v = ω . λ / 2π = 80 cm/s
Câu 12: Mạch điện AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm ; điện trở thuần R và tụ điện được mắc vào điện
áp u = U0 cos2πft ; với f có thể thay đổi được. Khi tần số f = f1 = 25Hz và khi f = f2 = 64Hz thì công suất
tiêu thụ của mạch đều có giá trị P. Khi f = f3 = 40Hz và khi f = f4 = 50Hz thì công suất tiêu thụ của mạch
có giá trị lần lượt là P3 và P4 . Tìm nhận xét đúng
A. P4 < P3* B. P4 < P C. P3 < P D. P4 > P3
* Với f1 và f2 do công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau nên tổng trở mạch cũng bằng nhau
1 2
1 2 1 2
1 1 1
L L L
C C C
 
   
 
       
 
Khi cộng hưởng ta có 2
0
1
L
C
 : 0 1 2f f f  = 40 Hz
Vậy P3 tương úng với công suất cực đại của mạch
Câu 13: Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là
6µC và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 0,2π mA. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc cường độ tức
thời qua cuộn cảm bằng
3
10

mA cho đến lúc nó cực đại :
A. 5 (ms)* B. 2 (ms) C. 3 (ms) D. 4 (ms)
* Khoảng thời gian cần tìm tương ứng với vectơ quay biểu diễn cho I0 quay được một góc π/6 :
0
0
t
6 6I
Q

   = 5 ms
Câu 14: Tìm phát biểu sai về dao động tắt dần .
A. Thế năng không giảm dần theo thời gian. B. Động năng không giảm dần theo thời gian.
C. li độ của vật giảm luôn dần theo thời gian.* D. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời
gian.
Câu 15: Con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m ; vật nặng có khối lượng m = 200g và điện tích q =
100µC. Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng . Khi vật đi qua vị trí
cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng , hướng lên có cường độ E = 0,12MV/m. Tìm
biên dao động lúc sau của vật trong điện trường.
A. 7cm B. 18cm C. 12,5cm D. 13cm*
* Tốc độ của vật khi qua VTCB lúc chưa có điện trường : V = A.ω
Khi có điện trường , độ dãn thêm của lò xo khi vật ở VTCB mới : qE = k.Δl  Δl = qE / k = 12cm
Trang 5/14 – Mã đề thi 195
Biên độ dao động cần tìm :  
22 2 2
A’ l V / l A      = 13cm
Câu 16: Bắn một hạt proton có khối lượng mp vào hạt nhân 7
3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X
giống nhau bay ra với vận tốc có cùng độ lớn và có phương vuông góc với nhau. Nếu xem gần đúng khối
lượng hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của nó thì tỉ số tốc độ V’của hạt X và V của hạt proton là:
A.
V’ 2
V 4
 B.
V’ 1
V 4
 C.
V’ 2
V 8
 * D.
V’ 1
V 2

* Bảo toàn động lượng cho ta hai hạt sinh ra bay theo hai hướng đối xứng với nhau qua hướng
chuyển động của proton. Dựa vào tính chất hình vuông ta có p α = p H / 2
V’ 2
V 8
 
Câu 17: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu đồng thời bằng 2 ánh sáng
đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,54µm và λ2 < λ1 . Trên một miền nào đó người ta thấy tổng cộng 21 vân
sáng trong đó có 3 vân sáng trùng nhau và 2 trong 3 vân trùng nằm ở 2 đầu của miền này . Bước sóng λ2
bằng:
A. 0,40 µm B. 0,48 µm C. 0,45 µm* D. 0,42 µm
* Biểu diễn tỉ số của các khoảng vân của hai thành phần đơn sắc dưới dạng tối giản :
1 1
2 1 t
2 2
i m
m.i n.i i
i n


     ( it là khoảng vân trùng )
Theo giả thiết số vân sáng đơn sắc có trong một khoảng vân trùng : N = ( 21 – 3 ) : 2 = 9
Mặt khác ta có : N = m – 1 + ( n – 1 ) nên m + n = 11 (1)
Với điều kiện : 0, 38 µm ≤ λ2 < λ1 , ta có : 1
2
27 m
> > 1
19 n


 (2)
Cặp số nguyên dương duy nhất thỏa hệ thức trên là m = 6 và n = 5 .
Vậy : 1
2 1
2
6 5
5 6

 

    0,45 µm
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R ; cuộn
dây thuần cảm và tụ điện . Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời của điện áp hai đầu cuộn dây ; hai đầu tụ
điện và hai đầu điện trở R lần lượt là uL = – 20 3 V ; uC = 60 3 V , uR = 30V ; Tại thời điểm t2 các giá trị
tức thời là u’L = 40V ; u’C = – 120V , u’R = 0. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 100V* B. 120V C. 80 3 V D. 60V
* Tại thời điểm t2 ta có vectơ RU vuông góc với trục hoành , nên các vectơ LU và CU nằm dọc theo
trục hoành . Vậy U0L = 40 V và U0C = 120 V.
Tại thời điểm t1 vectơ LU hợp với chiều âm của trục hoành một góc π/6 , nên vectơ RU hợp với
chiều dương của trục hoành một góc π/3 . Nghĩa là U0R = 60 V.
Vậy U0 = [ U0R
2
+ (U0L – U0C)2
] 1/ 2
= 100V
Câu 19: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1.
Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân sáng , M và N là
vị trí của hai vân tối. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1
2
5
7

  thì tại M là vị trí
của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
Trang 6/14 – Mã đề thi 195
A. 13 B. 12 C. 14* D. 15
* Gọi i1 là khoảng vân ứng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 , theo giả thiết : MN = 10 i1
Xét tỉ số : 1 1
1 2
2 2
i 7
5 i 7 i
i 5


    1 2MN 10 i 14 i  
Do 1
2
5
7

  nên tại M không thể là vân sáng của ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 .
Vậy số vân sáng cần tìm lúc này là 14
Câu 20: Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần
thành dao động cao tần biến điệu người ta đã :
A. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động cao tần.
B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần.
C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động âm tần.*
D. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần.
Câu 21: Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết tụ điện có điện
dung 2 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 8 mH. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong mạch có độ
lớn là 5 mA. Sau khoảng thời gian 6
2 .10 s 
tiếp theo, điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn là:
A. 20 V. B. 10 mV. C. 10 V.* D. 2,5 mV.
* Chu kì dao động tự do : T 2 L.C = 8 .  10 – 6
s
Lúc t ta có : i = I0 cos(ωt + φ).
Lúc t + T/4 pha của u là pha của i trước đó nên ta có :
     0 0
0
Q I L C L
u U cos t cos t cos t i
C C C
            = 10 V
Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng biến thiên liên
tục từ 380 nm đến 760 nm. Vùng chồng lên nhau giữa quang phổ ánh sáng trắng bậc hai và bậc ba trên
màn có bề rộng là
A. 0,380 mm B. 0,250 mm. C. 0,760 mm D. 0,285 mm*
* Bề rộng cần tìm chính là khoảng cách từ vân sáng bậc 2 của thành phần đơn sắc đỏ đến vân sáng
bậc 3 của thành phần đơn sắc tím : Δ = x2đ – x3t
 tt
D 2 – 32 D 3 D
–
a a a
đđ
  
    285 mm
Câu 23: Một bình khí loãng Hiđrô được kích thích sao cho nó phát ra bức xạ Hδ. Số bức xạ tối thiểu mà
bình khí này có thể phát ra là :
A. 15* B. 12 C. 4 D. 9
* Vì bình khí phát ra được bức xạ Hδ nên trạng thái dừng có mức năng lượng cao nhất của chúng là
tối thiểu là E6 . Vậy số bức xạ mà bình khí này có thể phát ra là 15
Câu 24: Sóng điện từ và sóng cơ học không giống nhau ở đặc điểm nào sau đây:
A. Đều là quá trình lan truyền dao động.
B. Đều liên quan đến dao động của các phần tử trong môi trường truyền dao động.*
C. Đều có thể bị phản xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường.
D. Đều có thể gây ra hiện tượng giao thoa.
Trang 7/14 – Mã đề thi 195
Câu 25: Gọi x là dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương : x1 = 10cos(ωt + φ1) và x2 = Acos(ωt +
φ2). Biết khi x1 = – 5cm thì x = – 2cm ; khi x2 = 0 thì x = – 5 3 cm và | φ1 – φ2 | < π / 2. Biên độ của dao
động tổng hợp bằng:
A. 10cm B. 2cm C. 16 cm D. 14 cm*
* Khi x2 = 0 thì x = x1 = – 5 3 cm . Lúc này 2X vuông góc với trục hoành , còn 1X hợp với chiều
âm của trục hoành một góc π / 6. Vậy | φ1 – φ2 | = π / 3
Khi x1 = – 5cm thì 1X hợp với chiều âm của trục hoành một góc π / 3. Theo giả thiết lúc này
x2 = x – x1 = 3 cm > 0 nên 2X hợp với chiều dương của trục hoành một góc π / 3.
Vậy biên độ dao động của x2 là A2 = 6cm
Biên độ của dao động tổng hợp được tính bởi A2
= A1
2
+ A2
2
+ 2A1A2 cos | φ1 – φ2 | = 142
Câu 26: Khi kích thích một bình khí Hiđrô bằng một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 102,7 nm thì bình
khí này chỉ phát ra 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 < λ2 < λ3 = 656,3 nm. Giá trị của λ2 :
A. 122,6 nm B. 127,6 nm C. A. 121,8 nm* D. 125,6 nm
* Do bình khí này chỉ phát ra 3 bức xạ nên trạng thái dừng có mức năng lượng cao nhất là E3
Bức xạ có bước sóng ngắn nhất là λ1 cũng là bức xạ mà nó hấp thụ . Vậy : λ = λ1 = 102,7 nm
Từ tiên đề 2 của Bhor ta có : 2
2 3
1 1 1

  
    121,8 nm
Câu 27: Nguồn âm tại O có công suất không đổi, phát ra âm trong một môi trường được xem là đẳng
hướng và không hấp thụ âm. Trên một đường thẳng qua O có hai điểm A,B sao cho A là trung điểm của
OB và OB = 2 m. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10 – 12
W/m2
và mức cường độ âm tại A là 50 dB. Năng
lượng âm truyền qua mặt cầu có tâm O đi qua B trong 1phút là
A. 24µJ B. 12µJ C. 24π µJ* D. 12π µJ
* Mức cường độ âm tại A : A
A
0
I
L 10.log 50
I
  A 0I 10.I   10 – 7
W/m2
Năng lượng cần tìm cũng là năng lượng âm truyền qua mặt cầu có tâm O đi qua A trong 1phút
E = IA . 4 π . OA2
. t = 24π µJ
Câu 28: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C biến thiên mắc nối
tiếp nhau . Biết khi thay đổi điện dung C để UC cực đại thì điện áp hai đầu cuộn cảm
lệch pha 2π/3 với điện áp hai đầu tụ. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hệ số công suất đoạn mạch AB là 0,5.*
B. uC hai đầu tụ lệch pha với u hai đầu mạch AB là π/3
C. i lệch pha với u hai đầu đoạn mạch AB là π/6
D. Hệ số công suất cuộn dây là 0,5
* Giản đồ vectơ như hình bên :
Định lí hàm sin cho ta : C
U
U sin
sin



Khi C biến thiên chỉ có sinα thay đổi nên để UC có giá trị cực đại thì α = π / 2
Từ giả thiết ta có góc giữa các vectơ dU và CU là 2π/3 nên tam giác trên hình là nửa tam giác đều ,
trong đó U có vai trò là đường cao của tam giác đều.
dU
CU
U
I
φ
α
Trang 8/14 – Mã đề thi 195
Vậy : hệ số công suất đoạn mạch AB là 0,5.
Câu 29: Một nguồn laser có công suất 1W , trong mỗi giây phát ra 2,5.1019
phôtôn. Bức xạ do đèn phát ra
là bức xạ
A. hồng ngoại* B. màu tím. C. tử ngoại. D. màu đỏ.
* Công suất của nguồn :
hc hc
P n n
P


    4, 97µm
Câu 30: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm ; chu kì T = π / 5 (s) . Khi vật
đến vị trí biên thì người ta giữ cố định trung điểm của lò xo . Tốc độ cực đại trong dao động điều hòa của
vật lúc sau là :
A. 1m/s B. 0,5 m/s C. A. 2 / 2 m/s* D. 2 m/s
* Tốc độ cực đại của vật lúc đầu : Vmax = A.ω = 1m/s
Cơ năng của vật bằng động năng cực đại và cũng bằng thế năng ở vị trí biên nên khi giữ cố định
trung điểm của lò xo thì cơ năng lúc sau của hệ chỉ còn một nửa so với lúc đầu
Ta có :
2 2
max max max
max
mV’ mV V1 2
V’
2 2 2 22
    m/s
Câu 31: Tìm phát biểu sai?
A. Tia gama cùng bản chất với tia  và  vì chúng đều là các tia phóng xạ. *
B. Tia  có khả năng ion hoá không khí mạnh hơn tia  và gama
C. Tia gama có tính đâm xuyên cao hơn tia X
D. Tia  gồm hai loại đó là  –
và  +
Câu 32: Trong dao động điều hoà khi vật đổi chiều chuyển động thì hợp lực tác dụng lên vật
A. có độ lớn cực đại.* B. đổi chiều
C. có độ lớn bằng nửa độ lớn cực đại D. có độ lớn bằng 0
Câu 33: Sóng dừng trên dây có tần số f = 20Hz và truyền đi với tốc độ 1,6m/s. Gọi N là vị trí của một nút
sóng ; C và D là hai vị trí cân bằng của hai phần tử trên dây cách N lần lượt là 9 cm và 32/3 cm và ở hai
bên của N. Tại thời điểm t1 li độ của phần tử tại điểm D là – 3 cm. Xác định li độ của phần tử tại điểm C
vào thời điểm t2 = t1 + 9/40 s
A. – 2 cm * B. – 3 cm C. 2 cm D. 3 cm
* Bước sóng : λ = 8cm nên chiều dài của một bó sóng là 4cm
Biên độ dao động tại C và D :
C b b
2 .NC 2
A A sin A
2


  ; D b b
2 .ND 3
A A sin A
2


 
Hay C D C D
2 2
A A x x
3 3
  
Vì C và D là hai điểm nằm trên hai bó sóng ngược pha nhau nên ta luôn có : xD và xC ngược dấu
Vào thời điểm t2 = t1 + 4,5T li độ của D là 3 cm
Vậy tại thời điểm đang xét : C D
2
x x 2
3
    cm
Câu 34: Trong thí nghiệm khe Young về giao thao ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bằng hai bức
xạ đơn sắc, trong đó một bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm , còn bước sóng của bức xạ kia có giá trị trong
Trang 9/14 – Mã đề thi 195
khoảng từ 650nm đến 750nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân
sáng trung tâm có 7 vân sáng của bức xạ λ1 . Giá trị của λ2 : theo nm
A. 670nm B. 720nm.* C. 700nm D. 750 nm
* Biểu diễn tỉ số của các khoảng vân của hai thành phần đơn sắc dưới dạng tối giản :
1 1
2 1 t
2 2
i m
m.i n.i i
i n


     ( it là khoảng vân trùng )
Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm ta có :
Số khoảng vân của λ1 là n = 7 + 1 = 8
Vậy : λ2 = 8 λ1 / m
Đặt điều kiện : 650 ≤ λ2 ≤ 750 (nm)
Giải ra ta được : 5,5 ≥ m ≥ 4,8  m = 5
Vậy λ2 = 720 nm
Câu 35: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút
thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng
của máy thay đổi 30 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì
suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là
A. 280V B. 210V.* C. 220V. D. 240V.
* Gọi p là số cặp cực của phần cảm ta có : Δω = p Δωr  p = 10
Độ tăng suất điện động cảm ứng : ΔE = N B S Δω = 30 V ; với Δω = 10 Hz
Khi tần số góc của dòng điện là ω1 = 60 Hz , suất điện động cảm ứng là E = N B S ω1 = 6. ΔE = 180 V
Khi tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì độ tăng suất điện động cảm ứng vẫn
là ΔE nên suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là 180 + 30 = 210V.
Câu 36: Đặt điện áp ổn định có biểu thức u = U0 cos(ω t) vào 2 đầu AB của một đoạn mạch nối tiếp gồm
đoạn mạch AM chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L nối tiếp với biến trở R ; đoạn MB chỉ có tụ điện C.
Biết  2
1/ 2LC  Khi thay đổi biến trở đến các giá trị R1=80Ω, R2=100Ω, R3 = 120Ω thì điện áp hiệu
dụng giữa 2 điểm AM có giá trị lần lượt là U1, U2, U3. Kết luận nào là đúng
A. U1 > U2 > U3 B. U1 = U3 = U2 * C. U1 = U3 > U2 D. U1 < U2 < U3
* Từ giả thiết :  2
1/ 2LC  ta có : ZC = 2 ZL
Tổng trở của mạch :  
22 2 2 2 2
L C L AMZ R Z – Z R Z Z    
Điện áp hai đầu cuộn dây : UAM = I . ZAM = I . Z = U không phụ thuộc vào giá trị của R .
Vậy U1 = U2 = U3
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos ωt ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần
; tụ điện và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được . Khi độ tự cảm của cuộn dây có giá trị L1
hay L2 (với L1 > L2 ) thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1 và P2 với P2 = 3P1 ; độ lệch pha
giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là φ1 và φ2 với | φ1 | + | φ2 |
= π/2 . Độ lớn của φ1 và φ2 lần lượt là
A. 5π/12 ; π/12 B. π/6 ; π/3 C. π/12 ; 5π/12 D. π/3 ; π/6*
* Công suất của mạch :
2
2U
P cos
R
 và giả thiết P2 = 3P1 nên 2 2
2 1cos 3 cos  (1)
Mặt khác ta lại có : | φ1 | + | φ2 | = π/2 nên 2 2
1 2cos sin  (2)
Trang 10/14 – Mã đề thi 195
Kết hợp (1) và (2) ta có : 2
2cotg 3   |φ2 | = π / 6 và |φ1 | = π / 3
Câu 38: Điểm giống nhau giữa sự phóng xạ và phản ứng phân hạch là
A. có thể thay đổi do các yếu tố bên ngoài. B. cả ba điểm nêu trong A, C, D.
C. đều là phản ứng tỏa năng lượng.* D. các hạt nhân sinh ra là hoàn toàn xác định
Câu 39: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các
quỹ đạo là rn = n2
ro, với ro = 0,53.10-10
m; n = 1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng
lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ
đạo M, electron có tốc độ v’ bằng
A. v’ = 3v. B.
v
v'
3
 . C.
v
v'
3
 * D.
v
v'
9

* Trên quỹ đạo dừng thứ n của electron , lực hút tĩnh điện đóng vai trò lực hướng tâm :
9 2 2 9
2
n n 0
9.10 e mv 3e 10
v
r r n m.r
  
Ở quỹ đạo K ta có :
9
0
10
v 3e
m.r
 nên ở quỹ đạo M ta có :
9
0
3e 10 v
v'
3 m.r 3
 
Câu 40: Hạt nhân X phóng xạ  –
và biến đổi thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t người ta thấy trong
một mẫu khảo sát , tỉ số khối lượng của chất X và chất Y bằng a. Xem khối lượng hạt nhân theo đơn vị u
gần đúng bằng số khối của nó . Vào thời điểm t + 2T thì tỉ số này trong mẫu khảo sát nói trên là
A.
a
3a 4
* B. a + 3 C.
a
4
D. 2a
* Từ giả thiết ta có khôi lượng chất X bị phân rã cũng chính là khối lượng chất Y sinh thêm
Lúc t ta có : X
Y
m
a
m

Lúc t + 2T ta có : X X
X X Y
m 3 m
m ' m m
4 4
     
Tỉ số cần tìm :
 
X X X Y
Y Y Y X
Y
m ' m m / m a
m ' 4 m m 3a 43 m
4 1
4m
  
   
 
 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chƣơng trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu cố định ; một đầu tự do là :
A. chiều dài dây bằng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một số nguyên chẵn lần nửa bước sóng
C. chiều dài dây bằng một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng
D. chiều dài dây bằng một số bán nguyên lần nửa bước sóng.*
Câu 42: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
C. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều có khả năng đâm xuyên.
D. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.*
Câu 43: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm cuộn dây thuần cảm và biến trở thuần R , trong đó điểm M là điểm
nối giữa cuộn dây và biến trở. Đặt điện áp xoay chiều ổn định u vào hai đầu đoạn mạch. Điều chỉnh R sao
Trang 11/14 – Mã đề thi 195
cho công suất trên mạch đạt cực đại. Tìm kết luận đúng về pha của uAB và pha của cường độ dòng điện tức
thời i lúc này :
A. uAB sớm pha hơn i góc π/4.* B. uAM sớm pha hơn i góc π/4
C. uAB và i cùng pha D. uAB và uAM lệch pha nhau góc π/2
* Công suất của đoạn mạch :
2
2
2 2
L
R U
P R I
R Z
 

Từ bất đẳng thức Côsi ta có Pmax khi R = ZL.
Lúc này tgφ = 1 . Vậy uAB sớm pha hơn i góc π/4
Câu 44: Một mạch dao động lí tưởng Gồm cuộn cảm và hai tụ điện giống nhau. Ban đầu chỉ có một tụ nối
với cuộn dây và trong mạch đang có dao động điện tự do . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì
hiệu điện thế trên tụ điện C1 bằng Uo. Khi cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại, người ta dùng
khóa K để làm cho hai tụ mắc song song . Xác định hiệu điện thế trên các tụ điện khi dòng trong mạch lại
bằng 0.
A. 0U
2
B. 0U
2 2
C. 0U
2
* D. 0U 2
* Ghép song song: Cb = 2C
Năng lượng của hệ được bảo toàn:
2 2 2
0 b 0 0 0
0
CU C U’ 2C U’ U
U’
2 2 2 2
   
Câu 45: Thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định và chiều dài 36cm , người ta thấy có 6
điểm trên dây dao động với biên độ cực đại. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng là
0,25s. Khoảng cách từ bụng sóng đến điểm gần nó nhất có biên độ bằng nửa biên độ của bụng sóng là
A. 4cm B. 2cm* C. 3cm D. 1cm
* Bước sóng được xác định bởi : l = 3 λ  λ = 12cm
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng là nửa chu kì nên ta có : T = 0,5 s
Khoảng cách d cần tìm được tính bởi : b
b
A 2 d
A cos d
2 6
 

   = 2cm
Câu 46: Mắc nối tiếp một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được với một điện trở thuần R và
tụ điện C rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định : u = U0cosωt . Khi L = L1 = 1/ π H thì cường
độ hiệu dụng chạy trong mạch có giá trị cực đại, lúc đó công suất tiêu thụ của mạch điện P = 100W. Khi L
= L2 = 2/ π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200V. Giá trị của ω :
A. 100 π rad/s B. 75 π rad/s C. 150 π rad/s D. 200π rad/s.*
* Khi L = 1/ π H mạch cộng hưởng nên ta có : C L1Z Z và
2
U
P
R

Khi L = 2/ π H ta có : L2 L1 CZ 2 Z 2 Z  (a)
Do điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại nên :
2
L2 C
C
R
Z Z
Z
  (b)
Từ (a) và (b) ta có : C L1R Z Z 
Lúc này :
2 2
C
Lmax
U R Z
U U 2
R

  ( hoặc dựa vào tam giác vuông cân )
Vậy công suất của mạch lúc ban đầu là :
2 22
Lmax Lmax
L1 1
U UU
P
R 2 Z 2 L P
    = 200 π rad/s
Câu 47: Hiện tượng nào sau đây là không liên quan đến tính chất sóng ánh sáng?
Trang 12/14 – Mã đề thi 195
A. Tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách của 2 môi trường.
B. Ánh sáng bị thay đổi phương truyền khi gặp mặt gương.
C. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.*
D. Màu sắc sặc sỡ trên bọt xà phòng.
Câu 48: Dưới tác dụng của tia gamma , hạt nhân Đơtêri đứng yên bị tách thành các hạt có cùng động năng
0,22 MeV. Biết khối lượng của hạt nhân Đơtêri ; của proton và của nơtron lần lượt là mD = 2,0141 u; mP =
1,0073 u; m(n) = 1,0086 u và 1u = 931,5 MeV / c2
. Tần số của tia gamma là:
A. 5,45. 10 20
Hz B. 5,34. 10 20
Hz C. 5,26. 10 20
Hz D. 5,11. 10 20
Hz.*
* Theo định luật BTNLTP ta có : MD c2
+ hf = ( m p + m n ) c2
+ 2 K
  2
p n Dm m M c 2 K
f
h
  
 = 5,11.1020
Hz
Câu 49: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 8cm.và chu kì T. Khoảng thời gian
ngắn nhất từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3. Tốc độ của vật tính theo cm/s khi
nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g = π2
m/s2
.
A. 57,3cm/s B. 83,12cm/s.* C. 87,6cm/s D. 106,45cm/s
* Giản đồ vectơ cho ta Δl = A / 2 = 4cm
Tần số góc của dao động :
k g
m l
  

= 5 π rad/s
Tốc độ cần tìm : 2 2 2 2
v A x 5 8 ( 8 2 )      = 83,12 cm/s
Câu 50: Tìm kết luận đúng .
Chiếu liên tục một chùm tia γ với thời gian đủ lâu vào một tấm kẽm tích điện âm thì :
A. Không thể kết luận vì còn tùy vào điện tích lúc đầu của tấm kẽm
B. Tấm kẽm sẽ tích điện dương.*
C. Điện tích của tấm kẽm không đổi
D. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện
B. Theo chƣơng trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một quả cầu đặc , khối lượng m = 2kg , bán kính 20 cm , có thể quay quanh một trục quay cố
định đi qua tâm của nó . Quả cầu đang đứng yên thì chịu một momen lực không đổi có độ lớn 0,128N.m .
Khoảng thời gian kể từ lúc quả cầu bắt đầu quay cho đến lúc gia tốc toàn phần của một điểm trên mặt quả
cầu (và không thuộc trục quay ) hợp với vận tốc của điểm này một góc 450
là
A. 4s B. 0,25s C. 2s D. 0,5s*
* Tại thời điểm khảo sát ta có về độ lớn gia tốc tiếp tuyến bằng với gia tốc hướng tâm :
2 2 2 1 I 2m
R = R t R t R
M 5M
  

     = 0,5s
Câu 52: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng
A. Hai điểm ( không phải là nút sóng ) trên hai bó sóng kề nhau luôn dao động ngược pha nhau.
B. Hai điểm bất kỳ trên dây không thể có độ lệch pha là π / 2.
C. Hai điểm ( không phải là nút sóng ) cách nhau một bước sóng luôn dao động cùng pha nhau.
D. Khi có sóng dừng trên dây, năng lượng không được truyền đi.*
Câu 53: Mắc nối tiếp một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được với một điện trở thuần R và
tụ điện C rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định : u = U0cosωt . Khi L = L1 = 1/ π H thì cường
độ hiệu dụng chạy trong mạch có giá trị cực đại, lúc đó công suất tiêu thụ của mạch điện P = 100W. Khi L
= L2 = 2/ π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200V. Giá trị của ω :
A. 150 π rad/s B. 75 π rad/s C. 100 π rad/s D. 200π rad/s.*
Trang 13/14 – Mã đề thi 195
* Khi L = 1/ π H mạch cộng hưởng nên ta có : C L1Z Z và
2
U
P
R

Khi L = 2/ π H ta có : L2 L1 CZ 2 Z 2 Z  (a)
Do điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại nên :
2
L2 C
C
R
Z Z
Z
  (b)
Từ (a) và (b) ta có : C L1R Z Z 
Lúc này :
2 2
C
Lmax
U R Z
U U 2
R

  ( hoặc dựa vào tam giác vuông cân )
Vậy công suất của mạch lúc ban đầu là :
2 22
Lmax Lmax
L1 1
U UU
P
R 2 Z 2 L P
    = 200 π rad/s
Câu 54: Mạch chọn sóng ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ
điện có điện dung C0 khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ0 . Nếu dùng n tụ điện đều có điện
dung C0 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ điện ban đầu của mạch chọn sóng thì khi đó máy thu
được sóng có bước sóng:
A. λ0 n + 1 B. λ0
n
n 1
C. λ0 n D. λ0
n 1
n

*
* Điện dung tương đương của bộ tụ điện : 0
b 0 0
C n 1
C C C
n n

  
Bước sóng thu được khi dùng C0 : λ0 = 2π c 0L C
Khi dùng bộ tụ điện : b 0
n 1
2 c L C 2 c LC
n
  

  = λ0
n 1
n

Câu 55: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục
theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu
chiếu tia sáng gồm 3 thành phần đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính cũng theo phương như trên thì các
tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai
A. gồm hai tia cam và tím. B. chỉ có tia cam.*
C. gồm hai tia chàm và tím. D. chỉ có tia tím.
Câu 56: Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λA và λB . Số hạt nhân vào thời điểm ban đầu
trong 2 chất là NA và NB . Thời điểm t lúc số hạt nhân A và B của hai chất còn lại bằng nhau được tính bởi
A. A B A
A B B
. N
t ln
+ N
 
 
 B. A B A
A B B
. N
t ln
N
 
 


C. B
A B A
N1
t ln
+ N 
 D. A
A B B
N1
t ln
N 


.*
* Vào thời điểm cần tìm ta có :  A BA B – tt – t– A
A B
B
N
N . e N . e e
N
  
  
A
A B B
N1
t ln
– N 
 
Câu 57: Ánh sáng do một chất quang – phát quang có màu lam . Để có thể làm chất đó phát quang ta phải
chiếu vào nó ánh sáng có màu nào sau đây :
A. màu vàng. B. màu chàm.* C. màu lam D. màu đỏ.
Câu 58: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có đường kính 2 m , có thể quay quanh một trục đi qua tâm và
vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực 960 N.m không đổi, thì sau 3s thì tốc độ
dài của một điểm trên vành đĩa là 9m/s . Khối lượng của đĩa là
Trang 14/14 – Mã đề thi 195
A. 560 kg. B. 640 kg.* C. 960 kg. D. 480 kg.
* Phương trình momen động lực :
m R V 2M t
M I m
2 t V R
    = 640 kg
Câu 59: Một bánh đà đang quay với tốc độ góc 200 rad/s thì chịu một momen hãm cho đến lúc dừng hẳn.
Biết công lực hãm đã sinh ra là – 3000 J. Momen quán tính của bánh đà đó đối với trục quay là
A. 0,30 kg.m2
. B. 0,15 kg.m2
.* C. 0,075 kg.m2
. D. 1,5 kg.m2
.
* Công của lực hãm có độ lớn bằng động năng quay lúc đầu của bánh đà :
2
2
2 A1
A E I I
2


    = 0,15 kg.m2
Câu 60: Một bánh đà nhận một gia tốc góc 5 rad/s2
trong 8 giây dưới tác dụng của momen lực F và
momen lực ma sát. Sau đó lực F ngừng tác dụng, bánh đà quay chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng
quay. Biết momen quán tính của bánh đà đối với trục quay là I = 0,85kgm2
và xem momen lực ma sát là
không đổi trong suốt quá trình quay của bánh đà. Momen lực F có độ lớn là:
A. 10,83Nm B. 15,07Nm.* C. 25,91Nm. D. 4,25Nm.
* Gia tốc góc lúc đầu : F c
c F
M – M
M M – I.
I
    (1)
Gia tốc góc lúc sau :
2 2 2 2 2
c
c
M .t I. .t
' – – – M
I 2 2 2
  

  
     (2)
Từ (1) và (2) ta có :
2
F
.t
M I. + 1
2



 
  
 
15,07Nm
-------------------------------------------- Hết ------------------------------------------

More Related Content

What's hot

20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiếttuituhoc
 
Giải 70 điện xoay chiều hay và khó
Giải 70 điện xoay chiều hay và khóGiải 70 điện xoay chiều hay và khó
Giải 70 điện xoay chiều hay và khótuituhoc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157Linh Nguyễn
 
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269Linh Nguyễn
 
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tietPhong Phạm
 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐPhát Lê
 
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222Bác Sĩ Meomeo
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_201625 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016onthi360
 
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 newTailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 newTrần Đức Anh
 
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp ánDòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp ántuituhoc
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011Huynh ICT
 
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m1572131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157Rachel Tran
 
Đề thi đại học 2014 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2014 môn Vật LýĐề thi đại học 2014 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2014 môn Vật Lýtuituhoc
 

What's hot (20)

20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
 
Giải 70 điện xoay chiều hay và khó
Giải 70 điện xoay chiều hay và khóGiải 70 điện xoay chiều hay và khó
Giải 70 điện xoay chiều hay và khó
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
 
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
 
Giai ly 2
Giai ly 2Giai ly 2
Giai ly 2
 
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
 
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
 
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_201625 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_825
De thi vat ly a a1 dh2014 m_825De thi vat ly a a1 dh2014 m_825
De thi vat ly a a1 dh2014 m_825
 
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 newTailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
 
Monvatly2013
Monvatly2013Monvatly2013
Monvatly2013
 
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp ánDòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011
 
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m1572131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
 
Đề thi đại học 2014 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2014 môn Vật LýĐề thi đại học 2014 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2014 môn Vật Lý
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_259
De thi vat ly a a1 dh2014 m_259De thi vat ly a a1 dh2014 m_259
De thi vat ly a a1 dh2014 m_259
 

Similar to Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153

Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Bác Sĩ Meomeo
 
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tietPhong Phạm
 
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýđề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýĐề thi đại học edu.vn
 
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lýtuituhoc
 
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật LýĐề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lýtuituhoc
 
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318Linh Nguyễn
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013Trungtâmluyệnthi Qsc
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangonthitot .com
 
Đề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc HàĐề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc HàTôi Học Tốt
 
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc HàĐề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hàdungbeobeo
 
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777Bác Sĩ Meomeo
 
[Li]chuyen hatinh lan2_2012+(thithu2012.vatly.net)
[Li]chuyen hatinh lan2_2012+(thithu2012.vatly.net)[Li]chuyen hatinh lan2_2012+(thithu2012.vatly.net)
[Li]chuyen hatinh lan2_2012+(thithu2012.vatly.net)Le Ngoc Duong
 
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832Bác Sĩ Meomeo
 
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015onthitot .com
 
2 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k152 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k15Uyên Thu
 
De thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaDe thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaLinh Nguyễn
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992sungalung
 

Similar to Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153 (20)

Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
 
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
 
Vatly2013dantri
Vatly2013dantriVatly2013dantri
Vatly2013dantri
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýđề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
 
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
 
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật LýĐề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
 
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
 
Đề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc HàĐề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc Hà
 
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc HàĐề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
 
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
 
[Li]chuyen hatinh lan2_2012+(thithu2012.vatly.net)
[Li]chuyen hatinh lan2_2012+(thithu2012.vatly.net)[Li]chuyen hatinh lan2_2012+(thithu2012.vatly.net)
[Li]chuyen hatinh lan2_2012+(thithu2012.vatly.net)
 
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
 
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
 
2 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k152 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k15
 
De thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaDe thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoa
 
2 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k152 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k15
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
 

More from Bác Sĩ Meomeo

Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Bác Sĩ Meomeo
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226Bác Sĩ Meomeo
 
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014Bác Sĩ Meomeo
 
[Vnmath.com] ly de va dap an thi thu sphn2014
[Vnmath.com] ly de va dap an thi thu sphn2014[Vnmath.com] ly de va dap an thi thu sphn2014
[Vnmath.com] ly de va dap an thi thu sphn2014Bác Sĩ Meomeo
 
[Vnmath.com] ltt vl1-134
[Vnmath.com] ltt vl1-134[Vnmath.com] ltt vl1-134
[Vnmath.com] ltt vl1-134Bác Sĩ Meomeo
 
[Vnmath.com] khtnhn-lan5-2014-ly-a
[Vnmath.com] khtnhn-lan5-2014-ly-a[Vnmath.com] khtnhn-lan5-2014-ly-a
[Vnmath.com] khtnhn-lan5-2014-ly-aBác Sĩ Meomeo
 
[Vnmath.com] de-thi-ly-lan8-sphn-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-lan8-sphn-2014[Vnmath.com] de-thi-ly-lan8-sphn-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-lan8-sphn-2014Bác Sĩ Meomeo
 
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014Bác Sĩ Meomeo
 
[Vnmath.com] dhkhtn lan 1 2014 ly
[Vnmath.com]  dhkhtn lan 1 2014 ly[Vnmath.com]  dhkhtn lan 1 2014 ly
[Vnmath.com] dhkhtn lan 1 2014 lyBác Sĩ Meomeo
 
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...Bác Sĩ Meomeo
 
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...Bác Sĩ Meomeo
 
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Bác Sĩ Meomeo
 
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253Bác Sĩ Meomeo
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438Bác Sĩ Meomeo
 
Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
 Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2 Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2Bác Sĩ Meomeo
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2Bác Sĩ Meomeo
 
De thi-thu-amsterdam-lan-1-2014-suu-tam.thuvienvatly.com.cb47b.39757
De thi-thu-amsterdam-lan-1-2014-suu-tam.thuvienvatly.com.cb47b.39757De thi-thu-amsterdam-lan-1-2014-suu-tam.thuvienvatly.com.cb47b.39757
De thi-thu-amsterdam-lan-1-2014-suu-tam.thuvienvatly.com.cb47b.39757Bác Sĩ Meomeo
 
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173Bác Sĩ Meomeo
 
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...Bác Sĩ Meomeo
 

More from Bác Sĩ Meomeo (20)

Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
 
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
 
[Vnmath.com] ly de va dap an thi thu sphn2014
[Vnmath.com] ly de va dap an thi thu sphn2014[Vnmath.com] ly de va dap an thi thu sphn2014
[Vnmath.com] ly de va dap an thi thu sphn2014
 
[Vnmath.com] ltt vl1-134
[Vnmath.com] ltt vl1-134[Vnmath.com] ltt vl1-134
[Vnmath.com] ltt vl1-134
 
[Vnmath.com] khtnhn-lan5-2014-ly-a
[Vnmath.com] khtnhn-lan5-2014-ly-a[Vnmath.com] khtnhn-lan5-2014-ly-a
[Vnmath.com] khtnhn-lan5-2014-ly-a
 
[Vnmath.com] de-thi-ly-lan8-sphn-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-lan8-sphn-2014[Vnmath.com] de-thi-ly-lan8-sphn-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-lan8-sphn-2014
 
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
 
[Vnmath.com] dhkhtn lan 1 2014 ly
[Vnmath.com]  dhkhtn lan 1 2014 ly[Vnmath.com]  dhkhtn lan 1 2014 ly
[Vnmath.com] dhkhtn lan 1 2014 ly
 
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
 
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
 
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
Tn lt-ltdhchinh.thuvienvatly.com.037b9.35587
 
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 
Hn ams thi-thul1
Hn ams thi-thul1Hn ams thi-thul1
Hn ams thi-thul1
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
 
Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
 Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2 Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
 
De thi-thu-amsterdam-lan-1-2014-suu-tam.thuvienvatly.com.cb47b.39757
De thi-thu-amsterdam-lan-1-2014-suu-tam.thuvienvatly.com.cb47b.39757De thi-thu-amsterdam-lan-1-2014-suu-tam.thuvienvatly.com.cb47b.39757
De thi-thu-amsterdam-lan-1-2014-suu-tam.thuvienvatly.com.cb47b.39757
 
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
 
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
 

Thi-th u-d-ai-hoc-2013.thuvienvatly.com.d3492.34153

  • 1. Trang 1/14 – Mã đề thi 195 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN 1 NĂM 2013 TRƢỜNG THPT CHUYÊN LƢƠNG THẾ VINH Môn thi: VẬT LÝ (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút. Họ, tên thí sinh:...Chỉnh ở câu 6 và 38....................................................................... Số báo danh:............................................................................ Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1 . I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Câu 1: Trong thí nghiệm khe Young về giao thoa ánh sáng , nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt: 0,40 µm (màu tím), 0,48 µm (màu lam) và 0,72 µm (màu đỏ). Giữa 2 vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có bao nhiêu vân có màu đơn sắc lam và bao nhiêu vân có màu đơn sắc đỏ : A. 11 vân lam, 5 vân đỏ. B. 8 vân lam, 4 vân đỏ.* C. 10 vân lam, 4 vân đỏ. D. 9 vân lam, 5 vân đỏ. * 1 1 1 2 2 2 i 5 6 i 5 i i 6       ; 1 1 1 3 3 3 i 5 9 i 5 i i 9       và 2 2 2 3 3 3 i 2 3 i 2 i i 3       Vậy khoảng vân trùng : t 1 2 3i 18 i 15 i 10 i   Trong khoảng giữa hai vân trùng liên tiếp ta có : Số vân sáng đơn sắc màu lam ( của λ2 ) là : 15 – 1 – 2 – 4 = 8 Số vân sáng đơn sắc màu đỏ ( của λ3 ) là : 10 – 1 – 1 – 4 = 4 Câu 2: Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X,Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc loại điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp u = 100 2 cos2πft (V) với f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và Y lần lượt là UX = 200V và UY = 100 3 V. Sau đó bắt đầu tăng f thì công suất của mạch tăng . Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc tần số có giá trị f0 là A. 0,5 B. 3 2 * C. 1 2 D. 1 * Từ giả thiết ta có : 2 2 2 X YU U U  – Nghĩa là uY và u vuông pha Loại các trường hợp các hộp X và Y là : R và C ; R và L ; C và L Vậy các hộp là tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm Do khi bắt đầu tăng f thì công suất của mạch tăng nên ứng với tần số f0 mạch có tính dung kháng . Ta có giản đồ bên. ( d YU U ) Dựa vào tính chất của nửa tam giác đều ta có hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc tần số có giá trị f0 là 3 2 Câu 3: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một điện áp hiệu dụng 10kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch điện tính từ hai đầu truyên tải có hệ số công suất là 0,8. Muốn cho tỉ lệ Mã đề thi 195 dU U UC I
  • 2. Trang 2/14 – Mã đề thi 195 công suất hao phí trên đường dây không quá 5% công suất truyền đi thì điện trở của đường dây phải có giá trị thỏa A. R ≤ 3,20 Ω* B. R ≤ 4,05 Ω C. R ≤ 6 Ω D. R ≤ 6,45 Ω * Gọi P là công suất của nguồn phát đi ta có : P = UIcosφ Công suất hao phí trên dây tải : 2 2 2 2 P P R I R U cos     Theo giả thiết : 2 2 P P 1 R P U cos 20    Vậy : R 2 2 U cos 20P   = 3,2 Ω Câu 4: M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12 cm. Tại một điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt một nguồn dao động với phương trình u = 2,5 2 cos20t (cm), tạo ra một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng v = 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là A. 13 cm.* B. 15,5 cm. C. 19 cm. D. 17cm. * Độ lệch pha của M và N : 2 .MN 3 2        Khoảng cách xa nhất theo phương đứng giữa chúng là : a = 2,5 2 . 2 = 5 cm Khoảng cách xa nhất cần tìm : 2 2 d a b 13   cm Câu 5: Ống Rơnghen có điện áp giữa anôt và catôt là 12kV, phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là . Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi phát xạ nhiệt từ catốt. Để có tia X cứng hơn với bước sóng ngắn nhất là ’ = 0,8  thì điện áp giữa anôt và catôt phải là A. U = 15kV* B. U = 21kV C. U = 18kV D. U = 16kV * Bước sóng ngắn nhất của tia X lúc đầu : AK min hc eU   Bước sóng ngắn nhất của tia X lúc sau : AK min hc e U' '  Lập tỉ số ta có : min AK AK min U' U '    = 15 kV Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng , gồm vật nặng khối lượng m = 1,0 kg và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Ban đầu vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng hướng xuống không vận tốc đầu với gia tốc a = g / 5 = 2,0m/s2 . Sau khi rời khỏi giá đỡ con lắc dao động điều hòa với biên độ A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10cm. D. 6 cm.* * Khi vật bắt đầu rời khỏi giá đỡ ta có : mg – k.Δl = ma  Δl = m ( g – a ) / k = 8cm Lúc này tốc độ của vật được tính bởi : v 2a. l 40 2   cm/s Và vật cách vị trí cân bằng một đoạn : | x | = | Δl – mg/k | = 2cm
  • 3. Trang 3/14 – Mã đề thi 195 Biên độ dao động cần tìm : 2 2 2 2 2 v m v A x x k     = 6cm Câu 7: Bắn hạt nơtron có động năng 1,6 MeV vào hạt nhân 6 Li 3 đang đứng yên thì thu được hạt α và hạt X. Vận tốc của hạt α và hạt X hợp với vận tốc của hạt nơtron các góc lần lượt là 600 và 300 . Nếu lấy tỉ số khối lượng của các hạt nhân bằng tỉ số số khối của chúng . Phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ? A. Tỏa 1,1 MeV B. Thu 1,5 MeV C. Tỏa 1,5 MeV D. Thu 1,1 MeV* * Bảo toàn động lượng cho ta nửa tam giác đều nên : n np K p K 2 16     Tương tự : n n T T p K p 3 K 2 4    Bảo toàn năng lượng toàn phần cho ta :   2 t s T n n 11 M – M c K K – K – K – 1,1 16     MeV Câu 8: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 7 Li 3 là 5,11 MeV/nuclôn. Biết khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là mp = 1,0073u, mn = 1,0087u và 1u = 931,5MeV/c2 . Khối lượng của hạt nhân Li A. 7,0251 u B. 7,0383u C. 7,0183u* D. 7,0152u * Theo định nghĩa về sự hụt khối ta có : Li p n Lim 3 m 4 m m    Mặt khác : 2 Li 0m c 7 E   Vậy : 0 Li p n 2 7 E m 3 m 4 m c      7,0183u Câu 9: Một vật khối lượng m = 0,5 kg , thực hiện dao động điều hòa mà trong đó người ta thấy cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là π/10 s , thì gia tốc của vật lại có độ lớn 1m/s2 . Cơ năng của vật : A. 20m J* B. 2J C. 0,2J D. 2mJ * Vào những thời điểm gia tốc của vật có độ lớn 1m/s2 thì vectơ quay biểu diễn cho gia tốc hợp với trục hoành một góc π / 4 . Nghĩa là T / 4 = π/10 s. Do đó ω = 5 rad/s và amax = a1 2 = 2 m/s2 Tốc độ cực đại của vật : vmax = amax / ω = 2 / 5 m/s Cơ năng của vật cũng là động năng cực đại của nó : E = mvmax 2 / 2 = 20mJ Câu 10: Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0 mắc nối tiếp với một điện trở R0 = 60Ω ; đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần có giá trị R mắc nối tiếp một hộp kín chứa một trong hai phần tử : cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 80V và 120V. Giá trị của R và phần tử trong hộp kín là: A. R = 90 Ω ; tụ điện. B. R = 60 Ω ; cuộn cảm C. R = 90 Ω ; cuộn cảm. * D. R = 60 Ω ; tụ điện. * Từ giả thiết ta có UAB = UAM + UMB khi và chỉ khi uAM cùng pha với uMB . Vậy hộp X chứa cuộn dây thuần cảm và : L0 L0L L 0 0 Z ZZ Z R R R R    (1) XP P nP
  • 4. Trang 4/14 – Mã đề thi 195 Mặt khác : 2 22 2 2 L 2 2 2 2 2 2 0 L0 L 0 L0 R Z80 120 9 I R Z R Z R Z 4         (2) Thay (1) vào (2) ta được : 2 02 0 R 9 3 R R 90 R 4 2     Ω Câu 11: Sóng dừng trên một sợi dây có phương trình : x u 3 cos cos 20 t 4 2          (cm) , trong đó u là li độ dao động tại thời điểm t(s) của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một đoạn x( cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 80 cm/s* B. 30 cm/s C. 40 cm/s D. 60 cm/s * λ = 2π / b = 8 cm Tốc độ truyền sóng : v = ω . λ / 2π = 80 cm/s Câu 12: Mạch điện AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm ; điện trở thuần R và tụ điện được mắc vào điện áp u = U0 cos2πft ; với f có thể thay đổi được. Khi tần số f = f1 = 25Hz và khi f = f2 = 64Hz thì công suất tiêu thụ của mạch đều có giá trị P. Khi f = f3 = 40Hz và khi f = f4 = 50Hz thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị lần lượt là P3 và P4 . Tìm nhận xét đúng A. P4 < P3* B. P4 < P C. P3 < P D. P4 > P3 * Với f1 và f2 do công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau nên tổng trở mạch cũng bằng nhau 1 2 1 2 1 2 1 1 1 L L L C C C                   Khi cộng hưởng ta có 2 0 1 L C  : 0 1 2f f f  = 40 Hz Vậy P3 tương úng với công suất cực đại của mạch Câu 13: Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là 6µC và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 0,2π mA. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc cường độ tức thời qua cuộn cảm bằng 3 10  mA cho đến lúc nó cực đại : A. 5 (ms)* B. 2 (ms) C. 3 (ms) D. 4 (ms) * Khoảng thời gian cần tìm tương ứng với vectơ quay biểu diễn cho I0 quay được một góc π/6 : 0 0 t 6 6I Q     = 5 ms Câu 14: Tìm phát biểu sai về dao động tắt dần . A. Thế năng không giảm dần theo thời gian. B. Động năng không giảm dần theo thời gian. C. li độ của vật giảm luôn dần theo thời gian.* D. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian. Câu 15: Con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m ; vật nặng có khối lượng m = 200g và điện tích q = 100µC. Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng . Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng , hướng lên có cường độ E = 0,12MV/m. Tìm biên dao động lúc sau của vật trong điện trường. A. 7cm B. 18cm C. 12,5cm D. 13cm* * Tốc độ của vật khi qua VTCB lúc chưa có điện trường : V = A.ω Khi có điện trường , độ dãn thêm của lò xo khi vật ở VTCB mới : qE = k.Δl  Δl = qE / k = 12cm
  • 5. Trang 5/14 – Mã đề thi 195 Biên độ dao động cần tìm :   22 2 2 A’ l V / l A      = 13cm Câu 16: Bắn một hạt proton có khối lượng mp vào hạt nhân 7 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với vận tốc có cùng độ lớn và có phương vuông góc với nhau. Nếu xem gần đúng khối lượng hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của nó thì tỉ số tốc độ V’của hạt X và V của hạt proton là: A. V’ 2 V 4  B. V’ 1 V 4  C. V’ 2 V 8  * D. V’ 1 V 2  * Bảo toàn động lượng cho ta hai hạt sinh ra bay theo hai hướng đối xứng với nhau qua hướng chuyển động của proton. Dựa vào tính chất hình vuông ta có p α = p H / 2 V’ 2 V 8   Câu 17: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu đồng thời bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,54µm và λ2 < λ1 . Trên một miền nào đó người ta thấy tổng cộng 21 vân sáng trong đó có 3 vân sáng trùng nhau và 2 trong 3 vân trùng nằm ở 2 đầu của miền này . Bước sóng λ2 bằng: A. 0,40 µm B. 0,48 µm C. 0,45 µm* D. 0,42 µm * Biểu diễn tỉ số của các khoảng vân của hai thành phần đơn sắc dưới dạng tối giản : 1 1 2 1 t 2 2 i m m.i n.i i i n        ( it là khoảng vân trùng ) Theo giả thiết số vân sáng đơn sắc có trong một khoảng vân trùng : N = ( 21 – 3 ) : 2 = 9 Mặt khác ta có : N = m – 1 + ( n – 1 ) nên m + n = 11 (1) Với điều kiện : 0, 38 µm ≤ λ2 < λ1 , ta có : 1 2 27 m > > 1 19 n    (2) Cặp số nguyên dương duy nhất thỏa hệ thức trên là m = 6 và n = 5 . Vậy : 1 2 1 2 6 5 5 6         0,45 µm Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R ; cuộn dây thuần cảm và tụ điện . Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời của điện áp hai đầu cuộn dây ; hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở R lần lượt là uL = – 20 3 V ; uC = 60 3 V , uR = 30V ; Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời là u’L = 40V ; u’C = – 120V , u’R = 0. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là A. 100V* B. 120V C. 80 3 V D. 60V * Tại thời điểm t2 ta có vectơ RU vuông góc với trục hoành , nên các vectơ LU và CU nằm dọc theo trục hoành . Vậy U0L = 40 V và U0C = 120 V. Tại thời điểm t1 vectơ LU hợp với chiều âm của trục hoành một góc π/6 , nên vectơ RU hợp với chiều dương của trục hoành một góc π/3 . Nghĩa là U0R = 60 V. Vậy U0 = [ U0R 2 + (U0L – U0C)2 ] 1/ 2 = 100V Câu 19: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân sáng , M và N là vị trí của hai vân tối. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 2 5 7    thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
  • 6. Trang 6/14 – Mã đề thi 195 A. 13 B. 12 C. 14* D. 15 * Gọi i1 là khoảng vân ứng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 , theo giả thiết : MN = 10 i1 Xét tỉ số : 1 1 1 2 2 2 i 7 5 i 7 i i 5       1 2MN 10 i 14 i   Do 1 2 5 7    nên tại M không thể là vân sáng của ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 . Vậy số vân sáng cần tìm lúc này là 14 Câu 20: Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu người ta đã : A. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động cao tần. B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần. C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động âm tần.* D. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần. Câu 21: Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết tụ điện có điện dung 2 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 8 mH. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 5 mA. Sau khoảng thời gian 6 2 .10 s  tiếp theo, điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn là: A. 20 V. B. 10 mV. C. 10 V.* D. 2,5 mV. * Chu kì dao động tự do : T 2 L.C = 8 .  10 – 6 s Lúc t ta có : i = I0 cos(ωt + φ). Lúc t + T/4 pha của u là pha của i trước đó nên ta có :      0 0 0 Q I L C L u U cos t cos t cos t i C C C             = 10 V Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 760 nm. Vùng chồng lên nhau giữa quang phổ ánh sáng trắng bậc hai và bậc ba trên màn có bề rộng là A. 0,380 mm B. 0,250 mm. C. 0,760 mm D. 0,285 mm* * Bề rộng cần tìm chính là khoảng cách từ vân sáng bậc 2 của thành phần đơn sắc đỏ đến vân sáng bậc 3 của thành phần đơn sắc tím : Δ = x2đ – x3t  tt D 2 – 32 D 3 D – a a a đđ        285 mm Câu 23: Một bình khí loãng Hiđrô được kích thích sao cho nó phát ra bức xạ Hδ. Số bức xạ tối thiểu mà bình khí này có thể phát ra là : A. 15* B. 12 C. 4 D. 9 * Vì bình khí phát ra được bức xạ Hδ nên trạng thái dừng có mức năng lượng cao nhất của chúng là tối thiểu là E6 . Vậy số bức xạ mà bình khí này có thể phát ra là 15 Câu 24: Sóng điện từ và sóng cơ học không giống nhau ở đặc điểm nào sau đây: A. Đều là quá trình lan truyền dao động. B. Đều liên quan đến dao động của các phần tử trong môi trường truyền dao động.* C. Đều có thể bị phản xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường. D. Đều có thể gây ra hiện tượng giao thoa.
  • 7. Trang 7/14 – Mã đề thi 195 Câu 25: Gọi x là dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương : x1 = 10cos(ωt + φ1) và x2 = Acos(ωt + φ2). Biết khi x1 = – 5cm thì x = – 2cm ; khi x2 = 0 thì x = – 5 3 cm và | φ1 – φ2 | < π / 2. Biên độ của dao động tổng hợp bằng: A. 10cm B. 2cm C. 16 cm D. 14 cm* * Khi x2 = 0 thì x = x1 = – 5 3 cm . Lúc này 2X vuông góc với trục hoành , còn 1X hợp với chiều âm của trục hoành một góc π / 6. Vậy | φ1 – φ2 | = π / 3 Khi x1 = – 5cm thì 1X hợp với chiều âm của trục hoành một góc π / 3. Theo giả thiết lúc này x2 = x – x1 = 3 cm > 0 nên 2X hợp với chiều dương của trục hoành một góc π / 3. Vậy biên độ dao động của x2 là A2 = 6cm Biên độ của dao động tổng hợp được tính bởi A2 = A1 2 + A2 2 + 2A1A2 cos | φ1 – φ2 | = 142 Câu 26: Khi kích thích một bình khí Hiđrô bằng một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 102,7 nm thì bình khí này chỉ phát ra 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 < λ2 < λ3 = 656,3 nm. Giá trị của λ2 : A. 122,6 nm B. 127,6 nm C. A. 121,8 nm* D. 125,6 nm * Do bình khí này chỉ phát ra 3 bức xạ nên trạng thái dừng có mức năng lượng cao nhất là E3 Bức xạ có bước sóng ngắn nhất là λ1 cũng là bức xạ mà nó hấp thụ . Vậy : λ = λ1 = 102,7 nm Từ tiên đề 2 của Bhor ta có : 2 2 3 1 1 1         121,8 nm Câu 27: Nguồn âm tại O có công suất không đổi, phát ra âm trong một môi trường được xem là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Trên một đường thẳng qua O có hai điểm A,B sao cho A là trung điểm của OB và OB = 2 m. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10 – 12 W/m2 và mức cường độ âm tại A là 50 dB. Năng lượng âm truyền qua mặt cầu có tâm O đi qua B trong 1phút là A. 24µJ B. 12µJ C. 24π µJ* D. 12π µJ * Mức cường độ âm tại A : A A 0 I L 10.log 50 I   A 0I 10.I   10 – 7 W/m2 Năng lượng cần tìm cũng là năng lượng âm truyền qua mặt cầu có tâm O đi qua A trong 1phút E = IA . 4 π . OA2 . t = 24π µJ Câu 28: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C biến thiên mắc nối tiếp nhau . Biết khi thay đổi điện dung C để UC cực đại thì điện áp hai đầu cuộn cảm lệch pha 2π/3 với điện áp hai đầu tụ. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Hệ số công suất đoạn mạch AB là 0,5.* B. uC hai đầu tụ lệch pha với u hai đầu mạch AB là π/3 C. i lệch pha với u hai đầu đoạn mạch AB là π/6 D. Hệ số công suất cuộn dây là 0,5 * Giản đồ vectơ như hình bên : Định lí hàm sin cho ta : C U U sin sin    Khi C biến thiên chỉ có sinα thay đổi nên để UC có giá trị cực đại thì α = π / 2 Từ giả thiết ta có góc giữa các vectơ dU và CU là 2π/3 nên tam giác trên hình là nửa tam giác đều , trong đó U có vai trò là đường cao của tam giác đều. dU CU U I φ α
  • 8. Trang 8/14 – Mã đề thi 195 Vậy : hệ số công suất đoạn mạch AB là 0,5. Câu 29: Một nguồn laser có công suất 1W , trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 phôtôn. Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ A. hồng ngoại* B. màu tím. C. tử ngoại. D. màu đỏ. * Công suất của nguồn : hc hc P n n P       4, 97µm Câu 30: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm ; chu kì T = π / 5 (s) . Khi vật đến vị trí biên thì người ta giữ cố định trung điểm của lò xo . Tốc độ cực đại trong dao động điều hòa của vật lúc sau là : A. 1m/s B. 0,5 m/s C. A. 2 / 2 m/s* D. 2 m/s * Tốc độ cực đại của vật lúc đầu : Vmax = A.ω = 1m/s Cơ năng của vật bằng động năng cực đại và cũng bằng thế năng ở vị trí biên nên khi giữ cố định trung điểm của lò xo thì cơ năng lúc sau của hệ chỉ còn một nửa so với lúc đầu Ta có : 2 2 max max max max mV’ mV V1 2 V’ 2 2 2 22     m/s Câu 31: Tìm phát biểu sai? A. Tia gama cùng bản chất với tia  và  vì chúng đều là các tia phóng xạ. * B. Tia  có khả năng ion hoá không khí mạnh hơn tia  và gama C. Tia gama có tính đâm xuyên cao hơn tia X D. Tia  gồm hai loại đó là  – và  + Câu 32: Trong dao động điều hoà khi vật đổi chiều chuyển động thì hợp lực tác dụng lên vật A. có độ lớn cực đại.* B. đổi chiều C. có độ lớn bằng nửa độ lớn cực đại D. có độ lớn bằng 0 Câu 33: Sóng dừng trên dây có tần số f = 20Hz và truyền đi với tốc độ 1,6m/s. Gọi N là vị trí của một nút sóng ; C và D là hai vị trí cân bằng của hai phần tử trên dây cách N lần lượt là 9 cm và 32/3 cm và ở hai bên của N. Tại thời điểm t1 li độ của phần tử tại điểm D là – 3 cm. Xác định li độ của phần tử tại điểm C vào thời điểm t2 = t1 + 9/40 s A. – 2 cm * B. – 3 cm C. 2 cm D. 3 cm * Bước sóng : λ = 8cm nên chiều dài của một bó sóng là 4cm Biên độ dao động tại C và D : C b b 2 .NC 2 A A sin A 2     ; D b b 2 .ND 3 A A sin A 2     Hay C D C D 2 2 A A x x 3 3    Vì C và D là hai điểm nằm trên hai bó sóng ngược pha nhau nên ta luôn có : xD và xC ngược dấu Vào thời điểm t2 = t1 + 4,5T li độ của D là 3 cm Vậy tại thời điểm đang xét : C D 2 x x 2 3     cm Câu 34: Trong thí nghiệm khe Young về giao thao ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bằng hai bức xạ đơn sắc, trong đó một bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm , còn bước sóng của bức xạ kia có giá trị trong
  • 9. Trang 9/14 – Mã đề thi 195 khoảng từ 650nm đến 750nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 7 vân sáng của bức xạ λ1 . Giá trị của λ2 : theo nm A. 670nm B. 720nm.* C. 700nm D. 750 nm * Biểu diễn tỉ số của các khoảng vân của hai thành phần đơn sắc dưới dạng tối giản : 1 1 2 1 t 2 2 i m m.i n.i i i n        ( it là khoảng vân trùng ) Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm ta có : Số khoảng vân của λ1 là n = 7 + 1 = 8 Vậy : λ2 = 8 λ1 / m Đặt điều kiện : 650 ≤ λ2 ≤ 750 (nm) Giải ra ta được : 5,5 ≥ m ≥ 4,8  m = 5 Vậy λ2 = 720 nm Câu 35: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 30 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là A. 280V B. 210V.* C. 220V. D. 240V. * Gọi p là số cặp cực của phần cảm ta có : Δω = p Δωr  p = 10 Độ tăng suất điện động cảm ứng : ΔE = N B S Δω = 30 V ; với Δω = 10 Hz Khi tần số góc của dòng điện là ω1 = 60 Hz , suất điện động cảm ứng là E = N B S ω1 = 6. ΔE = 180 V Khi tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì độ tăng suất điện động cảm ứng vẫn là ΔE nên suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là 180 + 30 = 210V. Câu 36: Đặt điện áp ổn định có biểu thức u = U0 cos(ω t) vào 2 đầu AB của một đoạn mạch nối tiếp gồm đoạn mạch AM chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L nối tiếp với biến trở R ; đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết  2 1/ 2LC  Khi thay đổi biến trở đến các giá trị R1=80Ω, R2=100Ω, R3 = 120Ω thì điện áp hiệu dụng giữa 2 điểm AM có giá trị lần lượt là U1, U2, U3. Kết luận nào là đúng A. U1 > U2 > U3 B. U1 = U3 = U2 * C. U1 = U3 > U2 D. U1 < U2 < U3 * Từ giả thiết :  2 1/ 2LC  ta có : ZC = 2 ZL Tổng trở của mạch :   22 2 2 2 2 L C L AMZ R Z – Z R Z Z     Điện áp hai đầu cuộn dây : UAM = I . ZAM = I . Z = U không phụ thuộc vào giá trị của R . Vậy U1 = U2 = U3 Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos ωt ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần ; tụ điện và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được . Khi độ tự cảm của cuộn dây có giá trị L1 hay L2 (với L1 > L2 ) thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1 và P2 với P2 = 3P1 ; độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là φ1 và φ2 với | φ1 | + | φ2 | = π/2 . Độ lớn của φ1 và φ2 lần lượt là A. 5π/12 ; π/12 B. π/6 ; π/3 C. π/12 ; 5π/12 D. π/3 ; π/6* * Công suất của mạch : 2 2U P cos R  và giả thiết P2 = 3P1 nên 2 2 2 1cos 3 cos  (1) Mặt khác ta lại có : | φ1 | + | φ2 | = π/2 nên 2 2 1 2cos sin  (2)
  • 10. Trang 10/14 – Mã đề thi 195 Kết hợp (1) và (2) ta có : 2 2cotg 3   |φ2 | = π / 6 và |φ1 | = π / 3 Câu 38: Điểm giống nhau giữa sự phóng xạ và phản ứng phân hạch là A. có thể thay đổi do các yếu tố bên ngoài. B. cả ba điểm nêu trong A, C, D. C. đều là phản ứng tỏa năng lượng.* D. các hạt nhân sinh ra là hoàn toàn xác định Câu 39: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2 ro, với ro = 0,53.10-10 m; n = 1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ v’ bằng A. v’ = 3v. B. v v' 3  . C. v v' 3  * D. v v' 9  * Trên quỹ đạo dừng thứ n của electron , lực hút tĩnh điện đóng vai trò lực hướng tâm : 9 2 2 9 2 n n 0 9.10 e mv 3e 10 v r r n m.r    Ở quỹ đạo K ta có : 9 0 10 v 3e m.r  nên ở quỹ đạo M ta có : 9 0 3e 10 v v' 3 m.r 3   Câu 40: Hạt nhân X phóng xạ  – và biến đổi thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t người ta thấy trong một mẫu khảo sát , tỉ số khối lượng của chất X và chất Y bằng a. Xem khối lượng hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó . Vào thời điểm t + 2T thì tỉ số này trong mẫu khảo sát nói trên là A. a 3a 4 * B. a + 3 C. a 4 D. 2a * Từ giả thiết ta có khôi lượng chất X bị phân rã cũng chính là khối lượng chất Y sinh thêm Lúc t ta có : X Y m a m  Lúc t + 2T ta có : X X X X Y m 3 m m ' m m 4 4       Tỉ số cần tìm :   X X X Y Y Y Y X Y m ' m m / m a m ' 4 m m 3a 43 m 4 1 4m            II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chƣơng trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu cố định ; một đầu tự do là : A. chiều dài dây bằng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. B. chiều dài dây bằng một số nguyên chẵn lần nửa bước sóng C. chiều dài dây bằng một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng D. chiều dài dây bằng một số bán nguyên lần nửa bước sóng.* Câu 42: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng ánh sáng là sóng ngang. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. C. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều có khả năng đâm xuyên. D. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.* Câu 43: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm cuộn dây thuần cảm và biến trở thuần R , trong đó điểm M là điểm nối giữa cuộn dây và biến trở. Đặt điện áp xoay chiều ổn định u vào hai đầu đoạn mạch. Điều chỉnh R sao
  • 11. Trang 11/14 – Mã đề thi 195 cho công suất trên mạch đạt cực đại. Tìm kết luận đúng về pha của uAB và pha của cường độ dòng điện tức thời i lúc này : A. uAB sớm pha hơn i góc π/4.* B. uAM sớm pha hơn i góc π/4 C. uAB và i cùng pha D. uAB và uAM lệch pha nhau góc π/2 * Công suất của đoạn mạch : 2 2 2 2 L R U P R I R Z    Từ bất đẳng thức Côsi ta có Pmax khi R = ZL. Lúc này tgφ = 1 . Vậy uAB sớm pha hơn i góc π/4 Câu 44: Một mạch dao động lí tưởng Gồm cuộn cảm và hai tụ điện giống nhau. Ban đầu chỉ có một tụ nối với cuộn dây và trong mạch đang có dao động điện tự do . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ điện C1 bằng Uo. Khi cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại, người ta dùng khóa K để làm cho hai tụ mắc song song . Xác định hiệu điện thế trên các tụ điện khi dòng trong mạch lại bằng 0. A. 0U 2 B. 0U 2 2 C. 0U 2 * D. 0U 2 * Ghép song song: Cb = 2C Năng lượng của hệ được bảo toàn: 2 2 2 0 b 0 0 0 0 CU C U’ 2C U’ U U’ 2 2 2 2     Câu 45: Thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định và chiều dài 36cm , người ta thấy có 6 điểm trên dây dao động với biên độ cực đại. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng là 0,25s. Khoảng cách từ bụng sóng đến điểm gần nó nhất có biên độ bằng nửa biên độ của bụng sóng là A. 4cm B. 2cm* C. 3cm D. 1cm * Bước sóng được xác định bởi : l = 3 λ  λ = 12cm Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng là nửa chu kì nên ta có : T = 0,5 s Khoảng cách d cần tìm được tính bởi : b b A 2 d A cos d 2 6       = 2cm Câu 46: Mắc nối tiếp một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được với một điện trở thuần R và tụ điện C rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định : u = U0cosωt . Khi L = L1 = 1/ π H thì cường độ hiệu dụng chạy trong mạch có giá trị cực đại, lúc đó công suất tiêu thụ của mạch điện P = 100W. Khi L = L2 = 2/ π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200V. Giá trị của ω : A. 100 π rad/s B. 75 π rad/s C. 150 π rad/s D. 200π rad/s.* * Khi L = 1/ π H mạch cộng hưởng nên ta có : C L1Z Z và 2 U P R  Khi L = 2/ π H ta có : L2 L1 CZ 2 Z 2 Z  (a) Do điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại nên : 2 L2 C C R Z Z Z   (b) Từ (a) và (b) ta có : C L1R Z Z  Lúc này : 2 2 C Lmax U R Z U U 2 R    ( hoặc dựa vào tam giác vuông cân ) Vậy công suất của mạch lúc ban đầu là : 2 22 Lmax Lmax L1 1 U UU P R 2 Z 2 L P     = 200 π rad/s Câu 47: Hiện tượng nào sau đây là không liên quan đến tính chất sóng ánh sáng?
  • 12. Trang 12/14 – Mã đề thi 195 A. Tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách của 2 môi trường. B. Ánh sáng bị thay đổi phương truyền khi gặp mặt gương. C. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.* D. Màu sắc sặc sỡ trên bọt xà phòng. Câu 48: Dưới tác dụng của tia gamma , hạt nhân Đơtêri đứng yên bị tách thành các hạt có cùng động năng 0,22 MeV. Biết khối lượng của hạt nhân Đơtêri ; của proton và của nơtron lần lượt là mD = 2,0141 u; mP = 1,0073 u; m(n) = 1,0086 u và 1u = 931,5 MeV / c2 . Tần số của tia gamma là: A. 5,45. 10 20 Hz B. 5,34. 10 20 Hz C. 5,26. 10 20 Hz D. 5,11. 10 20 Hz.* * Theo định luật BTNLTP ta có : MD c2 + hf = ( m p + m n ) c2 + 2 K   2 p n Dm m M c 2 K f h     = 5,11.1020 Hz Câu 49: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 8cm.và chu kì T. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3. Tốc độ của vật tính theo cm/s khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g = π2 m/s2 . A. 57,3cm/s B. 83,12cm/s.* C. 87,6cm/s D. 106,45cm/s * Giản đồ vectơ cho ta Δl = A / 2 = 4cm Tần số góc của dao động : k g m l     = 5 π rad/s Tốc độ cần tìm : 2 2 2 2 v A x 5 8 ( 8 2 )      = 83,12 cm/s Câu 50: Tìm kết luận đúng . Chiếu liên tục một chùm tia γ với thời gian đủ lâu vào một tấm kẽm tích điện âm thì : A. Không thể kết luận vì còn tùy vào điện tích lúc đầu của tấm kẽm B. Tấm kẽm sẽ tích điện dương.* C. Điện tích của tấm kẽm không đổi D. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện B. Theo chƣơng trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một quả cầu đặc , khối lượng m = 2kg , bán kính 20 cm , có thể quay quanh một trục quay cố định đi qua tâm của nó . Quả cầu đang đứng yên thì chịu một momen lực không đổi có độ lớn 0,128N.m . Khoảng thời gian kể từ lúc quả cầu bắt đầu quay cho đến lúc gia tốc toàn phần của một điểm trên mặt quả cầu (và không thuộc trục quay ) hợp với vận tốc của điểm này một góc 450 là A. 4s B. 0,25s C. 2s D. 0,5s* * Tại thời điểm khảo sát ta có về độ lớn gia tốc tiếp tuyến bằng với gia tốc hướng tâm : 2 2 2 1 I 2m R = R t R t R M 5M          = 0,5s Câu 52: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng A. Hai điểm ( không phải là nút sóng ) trên hai bó sóng kề nhau luôn dao động ngược pha nhau. B. Hai điểm bất kỳ trên dây không thể có độ lệch pha là π / 2. C. Hai điểm ( không phải là nút sóng ) cách nhau một bước sóng luôn dao động cùng pha nhau. D. Khi có sóng dừng trên dây, năng lượng không được truyền đi.* Câu 53: Mắc nối tiếp một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được với một điện trở thuần R và tụ điện C rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định : u = U0cosωt . Khi L = L1 = 1/ π H thì cường độ hiệu dụng chạy trong mạch có giá trị cực đại, lúc đó công suất tiêu thụ của mạch điện P = 100W. Khi L = L2 = 2/ π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200V. Giá trị của ω : A. 150 π rad/s B. 75 π rad/s C. 100 π rad/s D. 200π rad/s.*
  • 13. Trang 13/14 – Mã đề thi 195 * Khi L = 1/ π H mạch cộng hưởng nên ta có : C L1Z Z và 2 U P R  Khi L = 2/ π H ta có : L2 L1 CZ 2 Z 2 Z  (a) Do điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại nên : 2 L2 C C R Z Z Z   (b) Từ (a) và (b) ta có : C L1R Z Z  Lúc này : 2 2 C Lmax U R Z U U 2 R    ( hoặc dựa vào tam giác vuông cân ) Vậy công suất của mạch lúc ban đầu là : 2 22 Lmax Lmax L1 1 U UU P R 2 Z 2 L P     = 200 π rad/s Câu 54: Mạch chọn sóng ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C0 khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ0 . Nếu dùng n tụ điện đều có điện dung C0 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ điện ban đầu của mạch chọn sóng thì khi đó máy thu được sóng có bước sóng: A. λ0 n + 1 B. λ0 n n 1 C. λ0 n D. λ0 n 1 n  * * Điện dung tương đương của bộ tụ điện : 0 b 0 0 C n 1 C C C n n     Bước sóng thu được khi dùng C0 : λ0 = 2π c 0L C Khi dùng bộ tụ điện : b 0 n 1 2 c L C 2 c LC n       = λ0 n 1 n  Câu 55: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 thành phần đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính cũng theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai A. gồm hai tia cam và tím. B. chỉ có tia cam.* C. gồm hai tia chàm và tím. D. chỉ có tia tím. Câu 56: Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λA và λB . Số hạt nhân vào thời điểm ban đầu trong 2 chất là NA và NB . Thời điểm t lúc số hạt nhân A và B của hai chất còn lại bằng nhau được tính bởi A. A B A A B B . N t ln + N      B. A B A A B B . N t ln N       C. B A B A N1 t ln + N   D. A A B B N1 t ln N    .* * Vào thời điểm cần tìm ta có :  A BA B – tt – t– A A B B N N . e N . e e N       A A B B N1 t ln – N    Câu 57: Ánh sáng do một chất quang – phát quang có màu lam . Để có thể làm chất đó phát quang ta phải chiếu vào nó ánh sáng có màu nào sau đây : A. màu vàng. B. màu chàm.* C. màu lam D. màu đỏ. Câu 58: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có đường kính 2 m , có thể quay quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực 960 N.m không đổi, thì sau 3s thì tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa là 9m/s . Khối lượng của đĩa là
  • 14. Trang 14/14 – Mã đề thi 195 A. 560 kg. B. 640 kg.* C. 960 kg. D. 480 kg. * Phương trình momen động lực : m R V 2M t M I m 2 t V R     = 640 kg Câu 59: Một bánh đà đang quay với tốc độ góc 200 rad/s thì chịu một momen hãm cho đến lúc dừng hẳn. Biết công lực hãm đã sinh ra là – 3000 J. Momen quán tính của bánh đà đó đối với trục quay là A. 0,30 kg.m2 . B. 0,15 kg.m2 .* C. 0,075 kg.m2 . D. 1,5 kg.m2 . * Công của lực hãm có độ lớn bằng động năng quay lúc đầu của bánh đà : 2 2 2 A1 A E I I 2       = 0,15 kg.m2 Câu 60: Một bánh đà nhận một gia tốc góc 5 rad/s2 trong 8 giây dưới tác dụng của momen lực F và momen lực ma sát. Sau đó lực F ngừng tác dụng, bánh đà quay chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng quay. Biết momen quán tính của bánh đà đối với trục quay là I = 0,85kgm2 và xem momen lực ma sát là không đổi trong suốt quá trình quay của bánh đà. Momen lực F có độ lớn là: A. 10,83Nm B. 15,07Nm.* C. 25,91Nm. D. 4,25Nm. * Gia tốc góc lúc đầu : F c c F M – M M M – I. I     (1) Gia tốc góc lúc sau : 2 2 2 2 2 c c M .t I. .t ' – – – M I 2 2 2             (2) Từ (1) và (2) ta có : 2 F .t M I. + 1 2           15,07Nm -------------------------------------------- Hết ------------------------------------------