1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 4 NĂM HỌC 2012-2013
MÔN VẬT LÝ 12 - KHỐI A
(Thời gian làm bài 90 phút)
Mã đề thi 169
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho hằng số Plăng -34
h = 6,625.10 Js ; độ lớn của điện tích nguyên tố -19
e = 1,6.10 C ; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 8
3.10 m/s ; gia tốc trọng trường g = 2
10m/s ; khối lượng của prôtôn là 1,0073u,
khối lượng của nơtron là 1,0087u và 1u = 2
931,5MeV/c .
Câu 1: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng
tạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên dây đều bằng nhau. Khi tần
số truyền sóng trên dây là 20 Hz thì bước sóng là
A. 25,5 cm. B. 65,0 cm. C. 12,5 cm. D. 37,5 cm.
Câu 2: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta thường sử dụng cách biến điệu biên độ,
tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần ( gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần
số bằng tần số của của dao động âm tần. Biết tần số của sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần
có tần số 1000 Hz thực hiện được một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện số dao động
toàn phần là
A. 800. B. 625. C. 1000. D. 1600.
Câu 3: Một sóng dừng trên sợi dây thẳng dài nằm dọc trục Ox có phương trình
πx
u=2sin cos20πt
4
(x đo
bằng cm, t đo bằng s). Các nút sóng có tọa độ x1, các bụng sóng có tọa độ x2 (x1, x2 đo bằng cm; k nguyên) có
giá trị tương ứng bằng
A. x1=2k+1; x2=4k. B. x1=8k; x2=2k+1. C. x1=2k; x2=2k+1. D. x1=4k; x2=2+4k.
Câu 4: Sóng dừng xảy ra trong một ống khí với tần số đo được là 5 Hz, 35 Hz, 45 Hz. Trong hiện
tượng sóng dừng trên có thể xảy ra với tần số nào trong các tần số sau đây ?
A. 30 Hz. B. 25 Hz. C. 60 Hz. D. 10 Hz.
Câu 5: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có tần số dao động bé là f1 và f2 với f1 < f2. Kích thích để hai con lắc
dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Thời gian giữa hai lần liên tiếp hai con lắc qua vị trí
cân bằng theo cùng một chiều là
A.
1 2
2 1
f f
f f− .
B.
2 1
1
f f− .
C.
2 1f f−
.
D.
2 1f f−
.
Câu 6: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 1C thì tần số dao động riêng của mạch là f, khi điện dung của
tụ là 2C thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Khi điện dung của tụ có giá trị bằng 1 2C .C thì tần
số dao động riêng của mạch là
A. 3 f . B. 2 2 f. C. 3 3 f . D. 2 f
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u=U 2cosωt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R,
cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C=C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến
trở không phụ thuộc vào giá trị của R; khi C=C2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng
không phụ thuộc R. Hệ thức đúng là:
A. C2=2C1. B. C2= 12C . C. C2=0,5C1. D. C2=C1.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều ft2cos2Uu π= (V) ( trong đó U không đổi, tần số f thay đổi được)
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C mắc nối tiếp (các giá trị của R, L và C thỏa mãn điều kiện: L2CR2
> ). Thay đổi f đến các giá trị
Trang 1/8 - Mã đề thi 169
2. 1f hoặc 2f thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau. Khi 3ff = thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. )ff(2f 2
2
2
1
2
3 += . B. )ff(f2 2
2
2
1
2
3 += . C. 2
2
2
1
2
3 f
1
f
1
f
2
+= . D. 2
2
2
1
2
3 f
1
f
1
f2
1
+= .
Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k dao động cưỡng bức
dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Khi tần số của ngoại lực là f1 = 3 Hz thì biên độ ổn
định của con lắc là A1. Khi tần số của ngoại lực là f2 = 7 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A2 =
A1. Lấy π2
= 10. Độ cứng của lò xo có thể là
A. k = 200 (N/m). B. k = 20 (N/m). C. k = 100 (N/m). D. k = 10 (N/m).
Câu 10: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3μm vào một chất có khả năng phát
quang thì chất đó phát ánh sáng có bước sóng 0,5μm. Biết rằng công suất của chùm sáng phát quang
bằng 2% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôton phát ra trong một giây của chùm
sáng kích thích và số phôton phát ra trong một giây của chùm sáng phát quang bằng
A. 45. B. 60. C. 15. D. 30.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) V vào hai đầu mạch RLC với U0, R, L, ω
không thay đổi. Thay đổi C thì ta nhận thấy với một giá trị của cường độ hiệu dụng I chỉ tồn tại duy
nhất một giá trị của C thoả mãn. Giá trị I đó phải thoả mãn điều kiện
A. 2 2
L
U
I
R Z
≤
+
. B. 2 2
L
U
I
R Z
<
+
C.
U
I
R
< . D. I ≤ Imax.
Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân: ThHeU 230
90
4
2
234
92 +→ . Gọi a, b và c lần lượt là năng lượng liên kết
riêng của các hạt nhân Urani, hạt α và hạt nhân Thôri. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 4b + 230c - 234a. B. 230c – 4b – 234a. C. 234a - 4b – 230c. D. 4b + 230c + 234a.
Câu 13: Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong không khí là 0,75μm . Trong một chất lỏng có
chiết suất đối với ánh sáng này là 1,5 thì bước sóng của ánh sáng này bằng
A. m55,0 µ . B. m50,0 µ . C. m60,0 µ . D. 0,75μm .
Câu 14: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 10W. Cho rằng cứ truyền trên
khoảng cách 1m năng lượng âm lại giảm 5 % so với lần đầu . Biết I0 = 10-12
W/m2
nếu mở to hết cỡ thì
mức cường độ âm ở khoảng cách 6m là
A. 80dB . B. 98dB . C. 107dB . D. 102dB.
Câu 15: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78μm . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt
các chùm bức xạ đơn sắc có tần số
14 13
1 2f = 4,5.10 Hz ; f = 5,0.10 Hz ; 13
3f = 6,5.10 Hz và
14
4f = 6,0.10 Hz. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số
A. 2 3f và f . B. 1 2f và f . C. 3 4f và f . D. 1 4f và f .
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch
gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện,
giữa hai đầu điện trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị 1R lần lượt là
11 RC U,U và 1cos ϕ ; còn khi biến trở có giá trị 2R thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là
2R2C U,U và 2cos ϕ . Biết rằng 21 CC U16U9 = và 21 RR U9U16 = . Giá trị của 1cos ϕ và 2cos ϕ
lần lượt là
A. 0,49 và 0,78. B. 0,74 và 0,89. C. 0,49 và 0,87. D. 0,94 và 0,78.
Câu 17: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng 1 kg. Con
lắc dao động điều hòa với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm
213T
t+
4
vật có
tốc độ 50 cm/s. Giá trị của k bằng
A. 200 N/m. B. 50 N/m. C. 100 N/m. D. 150 N/m.
Câu 18: Trong một máy tăng áp lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp
nhưng tăng số vòng dây của cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp lên cùng một lượng bằng nhau thì điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở
Trang 2/8 - Mã đề thi 169
3. A. tăng lên. B. giảm đi.
C. không đổi. D. có thể tăng lên hoặc giảm đi.
Câu 19: Một thấu kính hội tụ có quang tâm là O, đặt trong không khí. Chiết suất của chất làm thấu
kính đối với ánh sáng vàng và đỏ tương ứng là 629,1nv = và 618,1nđ = . Chiếu hai tia sáng đơn sắc
màu vàng và đỏ đến thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính này, ta thấy hai tia
ló tương ứng cắt trục chính của thấu kính tại hai điểm V và Đ với OV = 25cm. Độ dài đoạn VĐ bằng
A. 1,68cm. B. 0,45cm. C. 1,86cm. D. 0,54cm.
Câu 20: Một lò xo có độ cứng k = 40N/m, đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật nặng m.
Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với biên độ 2,5cm. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại
bằng
A. 0,50W. B. 0,64W. C. 0,41W. D. 0,32W.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có
độ dài A là
A.
1
6f
. B.
1
4f
. C.
f12
1
. D.
1
3f
.
Câu 22: Giải sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền
Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là
A. 4k. B. k + 4. C. 4k + 3. D. 4k/3.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu đến hai khe đồng thời hai bức
xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 2λ = 0,4μm và λ = 0,6μm. Trên màn quan sát, ở cùng một phía so
với vân trung tâm, vân tối thứ 5 của bức xạ có bước sóng 1λ cách vân sáng bậc 5 của bức xạ có bước
sóng 2λ một đoạn
A. 0,8mm. B. 1,4mm. C. 1,2mm. D. 1,6mm.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ ,
màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách hai khe S1, S2 là a thay đổi
được(nhưng S1, S2 luôn cách đều S). Điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng
khoảng cách S1S2 một khoảng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì
tại M có
A. vân sáng bậc 8. B. vân sáng bậc 7. C. vân sáng bậc 9. D. vân tối thứ 9.
Câu 25: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm, dao động điều hòa
theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình : Au = 2cos40πt (cm) và
Bu = 2cos(40πt + π) (cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc
mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử
chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng
A. 4,28cm. B. 2,07cm. C. 2,14cm. D. 1,03cm.
Câu 26: Hai vật A, B dán liền nhau (A ở trên B ở dưới) mB = 2mA = 200 g. Treo vật A vào đầu dưới
của một lò xo độ cứng k = 50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm
rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2
. Tại vị trí lực đàn hồi lò xo có giá trị lớn nhất thì vật B tách khỏi vật A
. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình vật A dao động là
A. 22 (cm). B. 24 (cm). C. 26 (cm). D. 30 (cm).
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi dài 2m, có hai đầu cố định được căng ngang. Kích thích cho đầu A của
dây dao động với tần số 425Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với A và B là hai nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 340m/s. Trên dây, số điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ dao
động của một bụng sóng là
A. 20. B. 10. C. 21. D. 11.
Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của một bản tụ ở thời điểm t là 0
π
q = Q cos(ωt - )
4
( trong
Trang 3/8 - Mã đề thi 169
4. đó t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 6
1,5.10 s−
thì điện tích
trên bản tụ này triệt tiêu. Tần số của dao động điện từ do mạch này phát ra là
A. 500kHz. B. 125kHz. C. 750kHz. D. 250kHz.
Câu 29:
24
11 Na là đồng vị phóng xạ β−
với chu kì bán rã T và biến đổi thành
24
12 Mg . Lúc ban đầu (t =
0) có một mẫu
24
11 Na nguyên chất. Ở thời điểm 1t , tỉ số giữa số hạt nhân
24
12 Mg tạo thành và số hạt
nhân
24
11 Na còn lại trong mẫu là
1
3
. Ở thời điểm 2 1t = t + 2T , tỉ số nói trên bằng
A.
13
3
. B.
2
3
. C.
11
12
. D.
7
12
.
Câu 30: Khi nói về hiện tượng quang - phát quang, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Huỳnh quang là sự phát quang mà ánh sáng phát quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng
kích thích.
B. Lân quang là sự phát quang mà ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian nữa
sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. Tần số của ánh sáng phát quang lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 31: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì hấp thụ năng lượng và chuyển lên trạng thái bị
kích thích. Khi êlectron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo K thì nguyên tử hiđrô phát ra một phôtôn có
bước sóng 97,43nm. Khi êlectron chuyển từ quĩ đạo L về quĩ đạo K thì nguyên tử hiđrô phát ra một
phôtôn có bước sóng 121,78nm. Khi êlectron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L thì nguyên tử hiđrô
phát ra phôtôn có bước sóng
A. 487,27nm. B. 485,07nm. C. 490,21nm. D. 657,78nm.
Câu 32: Đặt điện áp )V)(
6
tcos(Uu 0
π
+ω= vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
)H(
2
1
L
π
= thì trong mạch có dòng điện. Tại thời điểm 1t , điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 50 2 V và 6 A . Tại thời điểm 2t , các giá trị nói trên
là 50 6 V và 2 A . Cường độ dòng điện trong mạch là
A. )A)(
2
t100cos(23i
π
−π= . B. )A)(
3
t100cos(22i
π
−π= .
C. )A)(
2
t100cos(22i
π
+π= . D. )A)(
3
t100cos(23i
π
+π= .
Câu 33: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình tròn quay đều xung quanh một trục đối xứng ( )∆ nằm
trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với ( )∆ . Tại
thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây
có độ lớn lần lượt bằng
11 6
(Wb)
12π
và 110 2 (V) . Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng
11 2
(Wb)
6π
. Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A. 60Hz. B. 50Hz. C. 120Hz. D. 100Hz.
Câu 34: Nguồn sáng X có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng nm4001 =λ . Nguồn
sáng Y có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng nm6002 =λ . Trong cùng một khoảng
thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là
5/4. Tỉ số P1/P2 bằng
A. 8/15. B. 6/5. C. 5/6. D. 15/8.
Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân:
1 7 4
1 3 2p + Li X + He + 17,3MeV→ . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp
được 1g khí Hêli là
A. 26
26,04.10 MeV . B. 26
13,02.10 MeV . C. 23
13,02.10 MeV . D. 23
26,04.10 MeV .
Trang 4/8 - Mã đề thi 169
5. Câu 36: Một con lắc đơn có chu kì dao động nhỏ T khi chiều dài con lắc là L. Người ta cho chiều dài
của con lắc tăng lên một lượng ΔL rất nhỏ so với chiều dài L thì chu kì dao động nhỏ của con lắc
biến thiên một lượng bao nhiêu?
A.
ΔL
ΔT=T.
L
. B.
T
ΔT=ΔL.
2L
. C.
ΔL
ΔT=T.
2L
. D.
ΔL
ΔT=T.
2L
.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,2 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Ánh sáng chiếu đến hai khe là ánh sáng
trắng có mọi bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, số bức xạ cho vân tối tại điểm M
cách vân trung tâm 2,7 cm là
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 38: Một chất phóng xạ X nguyên chất có số hạt nhân ban đầu là N0 chu kì bán rã T, sau thời gian Δt (tính
từ thời điểm ban đầu t = 0) số hạt nhân còn lại trong mẫu phóng xạ là N. Tăng nhiệt độ chất phóng xạ X lên
gấp 2 lần thì sau thời gian 3Δt (tính từ thời điểm ban đầu t = 0), số hạt nhân đã bị phân rã là
A.
0
2
3N
N
. B. N0 – 2N2
. C. N0 - 2
0
3
N
N
. D. N0 – 3N.
Câu 39: Cho ba chùm ánh sáng đơn sắc là đỏ, vàng và tím truyền trong nước nguyên chất, phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Tốc độ của chùm ánh sáng đỏ lớn nhất, tốc độ của chùm ánh sáng tím nhỏ nhất.
B. Tốc độ của ba chùm sáng có giá trị bằng nhau.
C. Tốc độ của chùm ánh sáng tím lớn nhất, tốc độ của chùm ánh sáng đỏ nhỏ nhất.
D. Tốc độ của chùm ánh sáng vàng lớn nhất, tốc độ của chùm ánh sáng tím nhỏ nhất.
Câu 40: Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ
dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển động thẳng đều là T1, khi xe chuyển động nhanh dần
đều với gia tốc a là T2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn a là T3. Biểu thức nào sau đây
đúng?
A. T2 = T1 = T3. B. T2 = T3 < T1. C. T2 < T1 < T3. D. T2 > T1 > T3.
Câu 41: Đặt điện áp u = U 2cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Khi 1 2R = R và R = R thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau và
2 1R = 8R . Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với các giá trị 1R và 2R lần lượt là
A.
1 2 2
và
3 3
. B.
2 2 1
và
3 3
. C.
3 1
và
2 2
. D.
1 3
và
2 2
.
Câu 42: Đặt điện áp 0u = U cos2πft ( trong đó 0U không đổi; f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
các giá trị R, L và C có thế thay đổi được. Ban đầu, trong đoạn mạch này, dung kháng nhỏ hơn cảm
kháng. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch này, ta có thể
A. tăng C, giữ nguyên R, L và f. B. giảm f, giữ nguyên R, L và
C. C. tăng L, giữ nguyên R, C và f. D. giảm R, giữ nguyên L, C và f.
Câu 43: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m được đặt nằm ngang, một đầu
được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 = 500 g. Chất điểm m1 được gắn với chất
điểm thứ hai có khối lượng m2 = m1. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2 cm rồi
buông nhẹ. Các chất điểm m1; m2 có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang. Chọn gốc O
ở vị trí cân bằng của hai chất điểm, chiều dương từ điểm giữ các chất điểm m1, m2 hướng về vị trí cân
bằng, gốc thời gian chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1
N. Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 kể từ thời điểm ban đầu là
A.
π
(s)
6
. B.
π
(s)
5
. C.
π
(s)
10
. D.
1
(s)
10
.
Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một
máy biến áp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Nếu giữ nguyên số vòng dây
của cuộn sơ cấp, giảm số vòng dây cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là 90V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn thứ cấp như ban đầu, giảm số vòng dây của
Trang 5/8 - Mã đề thi 169
6. cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 112,5V. Giá trị của U
bằng
A. 40V. B. 90V. C. 125V. D. 30V.
Câu 45: Cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều
tu π100cos2250= (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u
góc 600
. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A
và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 300 W. B. 3300 W. C. 2200 W. D. 200 W.
Câu 46: Đặt điện áp )V)(
2
t100cos(Uu 0
π
−π= vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
Ω= 40R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H
4,0
L
π
= , mắc nối tiếp. Ở thời điểm t = 0,1s dòng điện
trong mạch có cường độ 275,2i −= (A). Giá trị của 0U bằng
A. 220V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 110 2 V.
Câu 47: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng đến hai khe là đơn sắc
có bước sóng 0,6μm. Trên màn quan sát, xét hai điểm M, N nằm cùng một phía so với vân trung tâm,
cách vân trung tâm lần lượt là 2mm và 8mm. Số vân sáng quan sát được trong đoạn MN là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 48: Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L1 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng
20 MHz còn khi mắc với cuộn cảm có độ tự cảm L2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 30
MHz. Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L3=8L1+7L2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động
bằng
A. 16 MHz. B. 8 MHz. C. 18 MHz. D. 9 MHz.
Câu 49: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T0 trong chân không. Tại nơi đó, đưa con lắc ra ngoài
không khí ở cùng một nhiệt độ thì chu kỳ của con lắc là T. Biết T khác T0 chỉ do lực đẩy Acsimet của
không khí. Gọi tỉ số khối lượng riêng của không khí và khối lượng riêng của chất làm vật nặng là
ε. Mối liên hệ giữa T với T0 là
A.
0T
T
1 ε
=
+
. B. 0
T
T
1 ε
=
−
. C. 0
T
T
1 ε
=
+
. D.
0T
T
1 ε
=
−
.
Câu 50: Cho phản ứng hạt nhân:
2 2 3 1
1 1 1 1D + D T + H→ . Biết độ hụt khối của các hạt nhân
3 2
1 1T và D
lần lượt là 0,0087u và 0,0024u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên khi dùng hết 1g
2
1D là
A. 23
10,935.10 MeV . B. 7,266MeV. C. 23
5,467.10 MeV . D. 3,633MeV.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu đề hvị 169 246 324 495
1 D D C A
2 A A B A
Trang 6/8 - Mã đề thi 169
7. 3 D B C A
4 B D A A
5 B A B B
6 D D B C
7 C A A D
8 C C D B
9 C C B A
10 D A A A
11 A D B D
12 A D B D
13 B B B A
14 D D D D
15 D C C D
16 C B D A
17 C B D B
18 B B A A
19 B A C B
20 A C C C
21 A B B B
22 C C B A
23 C D D D
24 A D A B
25 D A B C
26 C A D C
27 B D C D
28 D B A B
29 A D D C
30 C B B B
31 A B C D
32 B A D C
33 A C A C
34 D A A C
35 C A C B
36 D A C B
37 C C C D
38 C C B D
39 A D D C
40 B A A D
41 A C A C
42 B C C B
43 C B C D
44 B B D B
Trang 7/8 - Mã đề thi 169
8. 45 B B D A
46 B D A C
47 D B C C
48 B C C A
49 D C A A
50 C D A D
Trang 8/8 - Mã đề thi 169