1. 256
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
TR NG ĐH KINH T TP.HCM
KHOA NGO I NG KINH T
----------------
C NG HọA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c lập – Tự do – H nh phúc
******
CH NG TRÌNH TRÌNH Đ Đ I H C
NGÀNH ĐÀO T O: Ngôn Ng Anh
CHUYÊN NGÀNH: Ti ng Anh Th ng M i
Đ C NG CHI TI T H C PH N
1. Tên h c ph n: Ti ng Anh chuyên ngƠnh Logistics (English for Logistics)
2. Mư h c ph n: (Phòng QLĐT-CTSV sẽ bổ sung)
3. Số tín chỉ (TC): 03 TC (lý thuyết: 1 TC; thực hành và các hoạt động khác: 2 TC.)
4. Trình đ : dành cho sinh viên năm thứ 3-4
5. Phơn bổ th i gian: (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
‒ Nghe giảng lý thuyết: 10 tiết
‒ Làm bài tập trên lớp: 15 tiết
‒ Thảo luận: 15 tiết
‒ Kiến tập, tham quan: 05 tiết
‒ Tự học: tối thiểu 90 giờ (theo sự hướng dẫn của giảng viên)
6. Đi u ki n tiên quy t: Sinh viên đã hoàn thành các học phần Nghe - Nói- Đọc - Viết 1-4 và
có năng lực tiếng Anh tối thiểu ở cấp độ B2 (CEFR).
7. M c tiêu c a môn h c
Sau khi hoàn tất môn học, sinh viên sẽ đạt được:
7.1 V ki n thức: sinh viên sẽ
- hiểu biết các kiến thức cơ bản về lĩnh vực logistics;
- hiểu biết các khái niệm về văn hóa doanh nghiệp và nghệ thuật lãnh đạo;
- sử dụng hiệu quả và phát triển vốn từ vựng chuyên ngành quản trị du lịch và
khách sạn để có thể đọc hiểu tài liệu tham khảo hoặc nghe giảng các chủ đề trong
lĩnh vực này;
- sử dụng hiệu quả và phát triển kiến thức về ngữ pháp, cấu trúc câu và cấu tạo từ
vựng trong tiếng Anh.
7.2 V kỹ năng: sinh viên có khả năng
- vận dụng các chiến thuật đọc hiểu như đọc nhanh để (a) hiểu ý chính, (b) lấy ra
đựơc thông tin chi tiết; (c) hiểu ý đồ/mục đích của tác giả;
2. 257
- ghi chú các nội dung và thông tin quan trọng để nghe hiểu các bài giảng hay các
đoạn hội thoại và các bài phỏng vấn về lĩnh vực logistics;
- tham gia vào các cuộc hội thoại, thảo luận hoặc trình bày tóm tắt ý chính những
thông tin đã nghe đựơc hay/và đọc đựơc;
- viết các bài luận và các báo cáo về chủ đề được học;
- thuyết trình và tham gia các hoạt động nhóm.
7.3 V thái đ : sinh viên có
- thái độ tự tin và linh hoạt khi tham gia vào các cuộc thảo luận và làm việc nhóm;
- nhận thức được tầm quan trọng của logistics đối với doanh nghiệp của doanh
nghiệp từ đó có những định hướng đúng cho sự phát triển nghề nghiệp của mình;
- ý thức tự học, tự nghiên cứu;
- ý thức đóng góp cho sự phát triển của ngành học nói riêng và của cộng đồng nói
chung.
8. Mô tả tóm tắt n i dung môn h c
Môn học ENGLISH FOR LOGISTICS được đưa vào giảng dạy với mục đích giúp sinh viên phát
triển thuật ngữ chuyên ngành và làm quen các văn bản và các hoạt động giao tiếp bằng tiếng Anh
trong lĩnh vực LOGISTICS.
Logistics là quá trình lên kế hoạch, áp dụng và kiểm soát các luồng chuyển dịch của hàng hóa
hay thông tin liên quan tới nguyên nhiên liệu vật tư (đầu vào) và sản phẩm cuối cùng (đầu ra) từ
điểm xuất phát tới điểm tiêu thụ. Trong quá trình học, sinh viên được thực hành các kỹ năng
ngôn ngữ trên ngữ cảnh hoặc các văn bản, báo cáo, tài liệu về LOGISTICS, và nắm được các
khái niệm và kiến thức cơ bản về vai trò của Logistics trong hoạt động kinh doanh. Môn học
đồng thời cũng tạo cơ hội giúp sinh viên phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động
trên lớp như: thảo luận, bài tập tình huống, đóng vai, thuyết trình.
9. Nhi m v c a sinh viên:
− Sinh viên chấp hành quy chế học vụ hiện hành của nhà trường.
− Hoàn tất các bài tập được giao ở nhà và trên lớp.
− Tham gia tích cực các hoạt động trên lớp, thực hành làm bài tập theo nhóm hoặc cá
nhân, đặt câu hỏi và thảo luận.
10. TƠi li u h c tập
- TƠi li u li u bắt bu c
[1]. Grussendorf, M. (2007). English for Logistics. Express Series. Oxford: Oxford
University Press.
[2]. Pileam, A. & O’Driscoll, N. (2010) Market leader-Logistics Management. Harlow:
Pearson Longman.
- TƠi li u tham khảo
[3]. Vollmers. C & Vollmers, S. (2004). Logistics - English for Freight Forwarders and
Logistics Services. Hannover: Bildungsverlag Eins GmbH.
3. 258
11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
Việc đánh giá được thực hiện bao gồm: hiện diện trên lớp, mức độ tích cực tham gia các
hoạt động trên lớp, các qui định về thời hạn, chất lượng các bài tập, bài kiểm tra…
- Hiện diện và các hoạt động trên lớp: 10%
- Thuyết trình theo nhóm: 15%
- Kiểm tra giữa kỳ: 15%
- Bài thi cuối khóa: 60%
12. Thang điểm: (Theo học chế tín chỉ)
13. N i dung chi ti t h c ph n:
Tu n
(số ti t)
N i dung giảng
d y
(tên ch ng, ph n,
ph ng pháp
giảng d y)
TƠi li u đ c
(ch ng, ph n)
Chuẩn b c a
sinh viên(bài
tập, thuy t trình,
giải quy t tình
huốngầ)
Đáp ứng m c tiêu:
Ngoài những mục tiêu
đã nêu trên sinh viên
còn được/hiểu được:
Tuần 1
(1 tiết
LT + 3
tiết TH)
Unit 1:
Introduction of
Logistics
Tài liệu [1]
Đọc thêm và thảo
luận trên lớp tài
liệu [2]. Unit 1:
The importance
of an efficient
suppy chain.
- Chuẩn bị trước
bài ở nhà
- Tìm hiểu kỹ chủ
đề và chuẩn bị ý
kiến để phát biểu
hoặc thảo luận
- Chuẩn bị bài
thuyết trình theo
yêu cầu của giảng
viên
- Giới thiệu về hoạt
động Logistics
- Khái niệm về chuỗi
cung ứng
Tuần 2
(1 tiết
LT + 3
tiết TH)
Unit 2 Logistics
Services
Tài liệu [1]: trang
12.
nt Giới thiệu các thuật
ngữ viết tắt của
logistics
Vai trò của Logistics
trong hoạt động kinh
doanh.
Tuần 3
(1 tiết
LT + 3
tiết TH)
Unit 3: Inventory
management and
procurement
Tài liệu [1]: trang
20.
Đọc thêm và thảo
luận trên lớp tài
liệu [2]. Unit 13-
14-15: trang 52-
60.
nt Giới thiệu về nghiên
cứu thị trường và các
phương thức Logistics
Tuần 4
(1 tiết
LT + 3
Unit 4: Modes of
transport
Tài liệu [1]: trang
28.
Đọc thêm và thảo
nt Các phương thức vận
chuyển hàng hóa (các
phương tiện và thiết bị
4. 259
tiết TH) luận trên lớp tài
liệu [2]. Unit 10:
trang 52
vận chuyển, các loại
container, các loại
hàng hóa…)
Tuần 5
(1 tiết
LT + 3
tiết TH)
Ọn tập Thi gi a
kỳ
Tuần 6
(1 tiết
LT + 3
tiết TH)
Unit 5: Planing
and arranging
transport
Tài liệu [1]: trang
37.
Đọc thêm và thảo
luận trên lớp tài
liệu 2. Unit 11-
12: trang 56-60.
nt Lên kế hoạch và sắp
xếp việc vận chuyển
hàng hóa ( lựa chọn
phương tiện vận
chuyển, các thông số
đo lường hàng hoá.
thông báo vận
chuyển…)
Tuần 7
(1 tiết
LT + 3
tiết TH)
Unit 6: Shipping
goods
Tài liệu [1]: trang
45.
nt Mô tả và hướng dẫn
việc gởi /vận chuyển
hàng hóa
Tuần 8
(1 tiết
LT + 3
tiết TH)
Unit 7:
Warehousing and
storage
Tài liệu [1]: trang
53.
Đọc thêm và thảo
luận trên lớp tài
liệu [2]. Unit 15:
trang 60.
nt Mô tả các thiết bị xử
lý trong kho hàng hiện
đại.
Tuần 9
(1 tiết
LT + 3
tiết TH)
Unit 8:
Documentation
and Finance
Tài liệu [1]: trang
60.
Đọc thêm và thảo
luận trên lớp tài
liệu [2]. Unit 16:
trang 64.
nt Các chứng từ/thư , báo
cáo và các hình thức
thanh toán
Tuần 10
(5 tiết
TH)
- Tham quan một
công ty Logistics.
- Phỏng vấn một
chuyên viên nước
ngoài (có ghi âm)
Sinh viên được
phân theo nhóm
và phải liên hệ
với một công ty
logistics có
chuyên gia nước
ngoài để tổ chức
tham quan.
Tuần 11
(1 tiết
LT + 2
tiết TH)
Ọn tập – Giải đáp
thắc mắc
Trial Test.
Nộp bản ghi âm
phỏng vấn.
TP.HCM, Tuần 13 tháng 09 năm 2012
PHÊ DUY T C A TR NG B MỌN
(ký, ghi rõ họ tên)
NG I BIÊN SO N