SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
TCVN T I Ê U C H U N Q U C G I A
TCVN 9389:2014
Xu t b n l n 1
GI NG TÔM CÀNG XANH – YÊU C U K THU T
Stock of giant freshwater prawn – Technical requirements
HÀ N I – 2014
TCVN 9389:2014
2
TCVN 9389:2014
3
L i nói đ u
TCVN 9389:2014 do Trung tâm Khuy n nông Qu c gia biên so n,
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ ngh , T ng c c Tiêu chu n
Đo lư ng Ch t lư ng th m đ nh, B Khoa h c và Công ngh công b .
TCVN 9389:2014
4
TCVN 9389:2014
5
T I Ê U C H U N Q U C G I A TCVN 9389:2014
Gi ng tôm càng xanh – Yêu c u k thu t
Stock of giant freshwater prawn – Technical requirements
1 Ph m vi áp d ng
Tiêu chu n này quy đ nh các yêu c u k thu t đ i v i gi ng tôm càng xanh [Macrobrachium
rosenbergii (De Man, 1879)], bao g m tôm m p tr ng và tôm gi ng.
2 Yêu c u k thu t
2.1 Đ i v i tôm càng xanh m p tr ng
Tôm m p tr ng tuy n ch n đ cho đ ph i có ngu n g c rõ ràng, tránh c n huy t và đư c nuôi v
theo đúng quy trình k thu t.
Tôm càng xanh m p tr ng ph i đáp ng các các yêu c u k thu t đư c quy đ nh trong B ng 1.
B ng 1 – Yêu c u k thu t đ i v i tôm càng xanh m p tr ng
Ch tiêu Yêu c u
1. Ngo i hình Các b ph n c a tôm hoàn ch nh, không d hình ho c
b t n thương
2. Tr ng thái ho t đ ng Kho m nh, khi trong nư c các chân bơi ho t đ ng
liên t c
3. Kh i lư ng cá th , g, không nh hơn 30
4. Chi u dài thân, mm, không nh hơn 110
5. Bu ng tr ng Bu ng tr ng ch a đ y tr ng, h t tr ng đ u, màu
tr ng đ ng nh t (xám nh t ho c xám đ m)
6. Tình tr ng s c kho Không có d u hi u b nh lý
TCVN 9389:2014
6
2.2 Đ i v i tôm càng xanh gi ng
Tôm càng xanh gi ng ph i đáp ng các yêu c u k thu t đư c quy đ nh trong B ng 2.
B ng 2 – Yêu c u k thu t đ i v i tôm càng xanh gi ng
Ch tiêu Yêu c u
1. Ngo i hình Hình thái c u t o ngoài đã hoàn ch nh như tôm trư ng thành;
Thân và các b ph n bên ngoài không b t n thương
2. Màu s c Màu xám nh t ho c màu xám trong
3. Tr ng thái ho t đ ng Tôm thư ng bơi hư ng v phía trư c, bám ch c vào đáy và
thành b ;
Ph n ng nhanh v i chư ng ng i v t và ánh sáng m nh;
Tôm ho t đ ng m nh khi ngưng s c khí.
4. Chi u dài toàn thân, mm T 11 đ n 13
Yêu c u v tình tr ng s c kh e đ i v i tôm càng xanh gi ng đư c quy đ nh trong B ng 3.
B ng 3 – T l c m nhi m và cư ng đ c m nhi m cho phép đ i v i m t s b nh ch y u
c a tôm càng xanh gi ng
Tên b nh D u hi u b nh lý T l c m
nhi m, %
Cư ng đ
c m nhi m
B nh đ m nâu Thân và các b ph n c a tôm b t n thương,
xu t hi n đ m nâu ho c đen; chân và râu b
ăn mòn (c t); tôm ăn kém, g y y u, ít ho t
đ ng và n m yên m t ch
< 10 Có t 1 đ n 2 đ m
nâu ho c đen
trên cơ th
B nh do đ ng v t
nguyên sinh
Tôm có màu s c nh t nh t, mang có màu
nâu ho c đen; có nhi u s i m nh tr ng như
bông m c trên cơ th ; tôm kém ăn, ch m
l n, ít ho t đ ng, thư ng n m đáy b
< 10 Dư i 10 cá th
đ ng v t nguyên
sinh/th trư ng kính
hi n vi 10 x 10
B nh đ c thân Trên thân có các đ m, màu đ c tr ng s a 0 Không xu t hi n b nh
TCVN 9389:2014
7
3 Phương pháp ki m tra
3.1 D ng c , thi t b
3.1.1 V t, đư ng kính t 200 mm đ n 300 mm, làm b ng lư i cư c m m, kích thư c m t lư i (2a) t
3 mm đ n 4 mm.
3.1.2 V t, đư ng kính t 400 mm đ n 500 mm, làm b ng lư i cư c m m, kích thư c m t lư i (2a) t
20 mm đ n 30 mm.
3.1.3 Ch u, b ng nh a, dung tích t 10 lít đ n 15 lít.
3.1.4 Ch u ho c xô, b ng nh a ho c b ng nhôm, dung tích t 15 lít đ n 20 lít.
3.1.5 C c th y tinh, dung tích 300 ml.
3.1.6 Cân, có th cân đ n 500 g, chính xác đ n 0,1 g.
3.1.7 Kính lúp c m tay, đ phóng đ i 20 l n.
3.1.8 Thư c nh a k li, dài t 200 mm đ n 300 mm, đư c chia v ch 1 mm.
3.1.9 Gi y k li, đư c ph màng PE trong su t, kích thư c 20 mm x 10 mm và 150 mm x 50 mm.
3.2 L y m u
3.2.1 Đ i v i tôm càng xanh m p tr ng
Dùng v t (3.1.2) đ b t t ng cá th cho vào ch u ho c xô (3.1.4) có ch a nư c ng t v i đ sâu nư c
20 cm. S lư ng m u c n ki m tra đáp ng yêu c u v s lư ng cá th đưa vào s n xu t gi ng.
3.2.2 Đ i v i tôm càng xanh gi ng
Dùng v t (3.1.1) v t ít nh t là 100 cá th tôm 5 v trí (gi a b và b n góc c a b ương). Th tôm vào
ch u (3.1.3) có ch a nư c ng t, đ nơi râm mát.
3.3 Cách ti n hành
3.3.1 Ki m tra ngo i hình và màu s c
Đ i v i tôm gi ng, th không ít hơn 10 cá th vào c c th y tinh (3.1.5) có ch a nư c s ch. Đ t c c nơi
có ánh sáng t nhiên, v i cư ng đ đ phân bi t b ng m t v màu s c c a tôm.
Đ i v i tôm m p tr ng, th tôm trong ch u ho c xô sáng màu (3.1.4).
TCVN 9389:2014
8
Quan sát tôm b ng m t thư ng, trong đi u ki n ánh sáng t nhiên: màu s c c a tôm, các b ph n
ngoài c a tôm, phát hi n tình tr ng t n thương ngo i hình, các ch m đen, đ và các v t bám trên tôm.
Dùng kính lúp (3.1.7) quan sát thân và b ph n c a tôm.
3.3.2 Ki m tra tr ng thái ho t đ ng
3.3.2.1 Đ i v i tôm càng xanh m p tr ng
Quan sát tr c ti p ho t đ ng c a tôm trong b và t ng cá th trong ch u ho c xô (3.1.4).
3.3.2.2 Đ i v i tôm càng xanh gi ng
Quan sát tr c ti p ho t đ ng c a tôm trong b khi l y m u k t h p quan sát tr c ti p ho t đ ng bơi
c a tôm trong ch u (3.1.3).
Ban đêm ho c trong phòng t i, dùng d ng c chi u sáng có cư ng đ ánh sáng m nh như đèn pin đ
chi u tr c ti p vào tôm trong b , quan sát ph n ng c a tôm.
Dùng búi lư i ho c búi s i nilon màu đen đã v sinh s ch, th vào b ương ho c ch u ch a tôm càng
xanh gi ng, sau 10 min quan sát t p tính bám c a tôm, k t h p quan sát tôm gi ng bám vào đáy và
thành b .
3.3.3 Xác đ nh kh i lư ng cơ th tôm m p tr ng
Đ t nh nhàng t ng cá th tôm m lên cân (3.1.6), xác đ nh kh i lư ng. Lưu ý c n thao tác nhanh, th i
gian không quá 1 min.
3.3.4 Xác đ nh chi u dài thân
3.3.4.1 Đ i v i tôm càng xanh gi ng
L n lư t đo ki m tra t ng cá th đư c l y m u ng u nhiên v i s lư ng không ít hơn 50 con sau khi
đã ki m tra theo 3.3.1.
Đ t tôm n m du i th ng trên thư c (3.1.8) hay gi y k li (3.1.9) kích thư c 20 mm x 10 mm, thao tác
nhanh và nh nhàng. Đ c chi u dài thân, tính t mũi chuỳ t i chóp đuôi.
Xác đ nh s lư ng và t l ph n trăm tôm nh và l n hơn chi u dài quy đ nh trong B ng 2 so v i t ng
s tôm đã đo. S cá th đ t chi u dài theo quy đ nh B ng 2 ph i l n hơn 90 % t ng s cá th đư c
ki m tra.
TCVN 9389:2014
9
3.3.4.2 Đ i v i tôm càng xanh m p tr ng
Đĩa cân đư c dán s n gi y k li (3.1.9), kích thư c 150 mm x 50 mm.
Sau khi cân kh i lư ng tôm theo 3.3.3, ti n hành đo chi u dài thân tôm tính t chóp chu đ n chóp
đuôi. Lưu ý thao tác nhanh, nh nhàng, th i gian không quá 1 min.
3.3.5 Ki m tra bu ng tr ng c a tôm càng xanh m p tr ng
Nh nhàng đ t ng a tôm m trên tay, quan sát b ng m t, trong đi u ki n ánh sáng t nhiên v i cư ng
đ ánh sáng đ đ quan sát.
3.3.6 Ki m tra tình tr ng s c kho
3.3.6.1 Đ i v i tôm càng xanh gi ng
Quan sát tôm gi ng đã l y m u theo 3.2.2 b ng m t thư ng, trong đi u ki n ánh sáng t nhiên đ phát
hi n nh ng cá th có d u hi u nhi m b nh.
V t đ riêng nh ng cá th có d u hi u nhi m b nh theo quy đ nh trong B ng 3.
Xác đ nh s lư ng và t l ph n trăm tôm có d u hi u nhi m b nh so v i t ng s tôm l y m u.
S tôm gi ng b t n thương, ho c nhi m b nh đư c phát hi n khi ki m tra ch tiêu này, ph i đư c tính
vào t l ph n trăm tôm nhi m b nh, sau khi ki m tra theo 3.3.1.
Tình tr ng s c kho c a tôm gi ng đư c đánh giá thông qua t l và cư ng đ c m nhi m b nh k t
h p v i k t qu s tôm gi ng b t n thương ho c nhi m b nh đư c phát hi n khi ki m tra theo 3.3.1
và k t h p v i k t qu ki m tra tr ng thái ho t đ ng theo 3.3.2.2.
3.3.6.2 Đ i v i tôm càng xanh m p tr ng
L y m u và ki m tra m c c m nhi m b nh c a tôm m p tr ng thông qua cư ng đ c m nhi m b nh.
Phương pháp ki m tra theo quy đ nh hi n hành v quy trình ki m d ch đ ng v t thu s n và s n ph m
đ ng v t thu s n do cơ quan có th m quy n quy đ nh.
Tình tr ng s c kho c a tôm m p tr ng đư c đánh giá thông qua m c c m nhi m b nh k t h p v i
k t qu ki m tra tr ng thái ho t đ ng theo 3.3.2.1.
TCVN 9389:2014
10
Thư m c tài li u tham kh o
[1] 28 TCN 97-1996, Tôm càng xanh - Tôm m p tr ng - Yêu c u k thu t
[2] 28 TCN 98-1996, Tôm càng xanh - Tôm gi ng - Yêu c u k thu t
___________________________

More Related Content

Similar to TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9389:2014 VỀ GIỐNG TÔM CÀNG XANH - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Phantich mt nongdan
Phantich mt nongdanPhantich mt nongdan
Phantich mt nongdanbaquanbaquan
 
290970 tcvn6273 2003
290970 tcvn6273 2003290970 tcvn6273 2003
290970 tcvn6273 2003SAMCO VINA
 
Giải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa Kỳ
Giải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa KỳGiải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa Kỳ
Giải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa KỳDigiword Ha Noi
 
46 2007 ban quy dinh full
46 2007 ban quy dinh  full 46 2007 ban quy dinh  full
46 2007 ban quy dinh full namthang75hn
 
Đề Cương Chi Tiết Học Phần Hóa Học Đại Cương
Đề Cương Chi Tiết Học Phần Hóa Học Đại Cương Đề Cương Chi Tiết Học Phần Hóa Học Đại Cương
Đề Cương Chi Tiết Học Phần Hóa Học Đại Cương nataliej4
 
Vi sinh ký sinh trùng
Vi sinh ký sinh trùngVi sinh ký sinh trùng
Vi sinh ký sinh trùngTS DUOC
 
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y TếTài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y TếĐiều Dưỡng
 
Nb 02 luu y khi kiem tra
Nb 02 luu y khi kiem traNb 02 luu y khi kiem tra
Nb 02 luu y khi kiem traHieu Dang
 
Thieumau.ppt
Thieumau.pptThieumau.ppt
Thieumau.pptBcMtTo
 
Giáo Trình kỹ thuật phân tích vật lý - Phạm Ngọc Nguyên.pdf
Giáo Trình kỹ thuật phân tích vật lý - Phạm Ngọc Nguyên.pdfGiáo Trình kỹ thuật phân tích vật lý - Phạm Ngọc Nguyên.pdf
Giáo Trình kỹ thuật phân tích vật lý - Phạm Ngọc Nguyên.pdfMan_Ebook
 
Bao cao tn cn3
Bao cao tn cn3Bao cao tn cn3
Bao cao tn cn3hldung91
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoadrnobita
 
Nghien cuu su bieu hien m rna cua gen ciz1b, vegf va dot bien egfr voi nhiem ...
Nghien cuu su bieu hien m rna cua gen ciz1b, vegf va dot bien egfr voi nhiem ...Nghien cuu su bieu hien m rna cua gen ciz1b, vegf va dot bien egfr voi nhiem ...
Nghien cuu su bieu hien m rna cua gen ciz1b, vegf va dot bien egfr voi nhiem ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
14 tcn 59 2002
14 tcn 59 200214 tcn 59 2002
14 tcn 59 2002XUAN DANG
 
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa  Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa Buu Dang
 
Urinary tract infectionThy Anh.ppt
Urinary tract infectionThy Anh.pptUrinary tract infectionThy Anh.ppt
Urinary tract infectionThy Anh.pptNgcTnhV
 
đề Tài mô tả thực trạng ô nhiễm môi trường do chất thải y tế, các giải pháp x...
đề Tài mô tả thực trạng ô nhiễm môi trường do chất thải y tế, các giải pháp x...đề Tài mô tả thực trạng ô nhiễm môi trường do chất thải y tế, các giải pháp x...
đề Tài mô tả thực trạng ô nhiễm môi trường do chất thải y tế, các giải pháp x...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9389:2014 VỀ GIỐNG TÔM CÀNG XANH - YÊU CẦU KỸ THUẬT (18)

Phantich mt nongdan
Phantich mt nongdanPhantich mt nongdan
Phantich mt nongdan
 
290970 tcvn6273 2003
290970 tcvn6273 2003290970 tcvn6273 2003
290970 tcvn6273 2003
 
Giải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa Kỳ
Giải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa KỳGiải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa Kỳ
Giải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa Kỳ
 
46 2007 ban quy dinh full
46 2007 ban quy dinh  full 46 2007 ban quy dinh  full
46 2007 ban quy dinh full
 
Đề Cương Chi Tiết Học Phần Hóa Học Đại Cương
Đề Cương Chi Tiết Học Phần Hóa Học Đại Cương Đề Cương Chi Tiết Học Phần Hóa Học Đại Cương
Đề Cương Chi Tiết Học Phần Hóa Học Đại Cương
 
Vi sinh ký sinh trùng
Vi sinh ký sinh trùngVi sinh ký sinh trùng
Vi sinh ký sinh trùng
 
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y TếTài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
 
Nb 02 luu y khi kiem tra
Nb 02 luu y khi kiem traNb 02 luu y khi kiem tra
Nb 02 luu y khi kiem tra
 
Thieumau.ppt
Thieumau.pptThieumau.ppt
Thieumau.ppt
 
Giáo Trình kỹ thuật phân tích vật lý - Phạm Ngọc Nguyên.pdf
Giáo Trình kỹ thuật phân tích vật lý - Phạm Ngọc Nguyên.pdfGiáo Trình kỹ thuật phân tích vật lý - Phạm Ngọc Nguyên.pdf
Giáo Trình kỹ thuật phân tích vật lý - Phạm Ngọc Nguyên.pdf
 
Bao cao tn cn3
Bao cao tn cn3Bao cao tn cn3
Bao cao tn cn3
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
Nghien cuu su bieu hien m rna cua gen ciz1b, vegf va dot bien egfr voi nhiem ...
Nghien cuu su bieu hien m rna cua gen ciz1b, vegf va dot bien egfr voi nhiem ...Nghien cuu su bieu hien m rna cua gen ciz1b, vegf va dot bien egfr voi nhiem ...
Nghien cuu su bieu hien m rna cua gen ciz1b, vegf va dot bien egfr voi nhiem ...
 
Thủy Sản
Thủy SảnThủy Sản
Thủy Sản
 
14 tcn 59 2002
14 tcn 59 200214 tcn 59 2002
14 tcn 59 2002
 
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa  Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
 
Urinary tract infectionThy Anh.ppt
Urinary tract infectionThy Anh.pptUrinary tract infectionThy Anh.ppt
Urinary tract infectionThy Anh.ppt
 
đề Tài mô tả thực trạng ô nhiễm môi trường do chất thải y tế, các giải pháp x...
đề Tài mô tả thực trạng ô nhiễm môi trường do chất thải y tế, các giải pháp x...đề Tài mô tả thực trạng ô nhiễm môi trường do chất thải y tế, các giải pháp x...
đề Tài mô tả thực trạng ô nhiễm môi trường do chất thải y tế, các giải pháp x...
 

More from Thư Nguyễn

Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...
Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...
Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...Thư Nguyễn
 
các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia
các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc  gia các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc  gia
các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia Thư Nguyễn
 
NGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRA
NGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRANGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRA
NGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRAThư Nguyễn
 
NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...
NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...
NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...Thư Nguyễn
 
Nghị định số 43 2017 nđ cp.
Nghị định số 43 2017 nđ cp.Nghị định số 43 2017 nđ cp.
Nghị định số 43 2017 nđ cp.Thư Nguyễn
 
Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia
Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia
Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia Thư Nguyễn
 
Chỉ thị 02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...
Chỉ thị  02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...Chỉ thị  02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...
Chỉ thị 02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...Thư Nguyễn
 
Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được ph...
Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được ph...Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được ph...
Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được ph...Thư Nguyễn
 
Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...
Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...
Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...Thư Nguyễn
 
THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...
THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...
THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...Thư Nguyễn
 
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2016/BCT về an toàn tời trục mỏ
 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2016/BCT về an toàn tời trục mỏ  Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2016/BCT về an toàn tời trục mỏ
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2016/BCT về an toàn tời trục mỏ Thư Nguyễn
 
TCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng Việt
TCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng ViệtTCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng Việt
TCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng ViệtThư Nguyễn
 
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...Thư Nguyễn
 
Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực v...
Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực v...Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực v...
Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực v...Thư Nguyễn
 
văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón
văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón
văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón Thư Nguyễn
 
Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gâ...
Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gâ...Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gâ...
Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gâ...Thư Nguyễn
 
Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...
Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...
Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...Thư Nguyễn
 
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...Thư Nguyễn
 
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...Thư Nguyễn
 
THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...
THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...
THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...Thư Nguyễn
 

More from Thư Nguyễn (20)

Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...
Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...
Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...
 
các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia
các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc  gia các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc  gia
các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia
 
NGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRA
NGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRANGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRA
NGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRA
 
NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...
NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...
NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...
 
Nghị định số 43 2017 nđ cp.
Nghị định số 43 2017 nđ cp.Nghị định số 43 2017 nđ cp.
Nghị định số 43 2017 nđ cp.
 
Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia
Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia
Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia
 
Chỉ thị 02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...
Chỉ thị  02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...Chỉ thị  02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...
Chỉ thị 02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...
 
Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được ph...
Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được ph...Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được ph...
Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được ph...
 
Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...
Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...
Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...
 
THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...
THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...
THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...
 
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2016/BCT về an toàn tời trục mỏ
 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2016/BCT về an toàn tời trục mỏ  Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2016/BCT về an toàn tời trục mỏ
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2016/BCT về an toàn tời trục mỏ
 
TCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng Việt
TCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng ViệtTCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng Việt
TCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng Việt
 
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...
 
Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực v...
Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực v...Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực v...
Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực v...
 
văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón
văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón
văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón
 
Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gâ...
Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gâ...Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gâ...
Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gâ...
 
Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...
Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...
Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...
 
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...
 
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
 
THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...
THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...
THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...
 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9389:2014 VỀ GIỐNG TÔM CÀNG XANH - YÊU CẦU KỸ THUẬT

  • 1. TCVN T I Ê U C H U N Q U C G I A TCVN 9389:2014 Xu t b n l n 1 GI NG TÔM CÀNG XANH – YÊU C U K THU T Stock of giant freshwater prawn – Technical requirements HÀ N I – 2014
  • 3. TCVN 9389:2014 3 L i nói đ u TCVN 9389:2014 do Trung tâm Khuy n nông Qu c gia biên so n, B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ ngh , T ng c c Tiêu chu n Đo lư ng Ch t lư ng th m đ nh, B Khoa h c và Công ngh công b .
  • 5. TCVN 9389:2014 5 T I Ê U C H U N Q U C G I A TCVN 9389:2014 Gi ng tôm càng xanh – Yêu c u k thu t Stock of giant freshwater prawn – Technical requirements 1 Ph m vi áp d ng Tiêu chu n này quy đ nh các yêu c u k thu t đ i v i gi ng tôm càng xanh [Macrobrachium rosenbergii (De Man, 1879)], bao g m tôm m p tr ng và tôm gi ng. 2 Yêu c u k thu t 2.1 Đ i v i tôm càng xanh m p tr ng Tôm m p tr ng tuy n ch n đ cho đ ph i có ngu n g c rõ ràng, tránh c n huy t và đư c nuôi v theo đúng quy trình k thu t. Tôm càng xanh m p tr ng ph i đáp ng các các yêu c u k thu t đư c quy đ nh trong B ng 1. B ng 1 – Yêu c u k thu t đ i v i tôm càng xanh m p tr ng Ch tiêu Yêu c u 1. Ngo i hình Các b ph n c a tôm hoàn ch nh, không d hình ho c b t n thương 2. Tr ng thái ho t đ ng Kho m nh, khi trong nư c các chân bơi ho t đ ng liên t c 3. Kh i lư ng cá th , g, không nh hơn 30 4. Chi u dài thân, mm, không nh hơn 110 5. Bu ng tr ng Bu ng tr ng ch a đ y tr ng, h t tr ng đ u, màu tr ng đ ng nh t (xám nh t ho c xám đ m) 6. Tình tr ng s c kho Không có d u hi u b nh lý
  • 6. TCVN 9389:2014 6 2.2 Đ i v i tôm càng xanh gi ng Tôm càng xanh gi ng ph i đáp ng các yêu c u k thu t đư c quy đ nh trong B ng 2. B ng 2 – Yêu c u k thu t đ i v i tôm càng xanh gi ng Ch tiêu Yêu c u 1. Ngo i hình Hình thái c u t o ngoài đã hoàn ch nh như tôm trư ng thành; Thân và các b ph n bên ngoài không b t n thương 2. Màu s c Màu xám nh t ho c màu xám trong 3. Tr ng thái ho t đ ng Tôm thư ng bơi hư ng v phía trư c, bám ch c vào đáy và thành b ; Ph n ng nhanh v i chư ng ng i v t và ánh sáng m nh; Tôm ho t đ ng m nh khi ngưng s c khí. 4. Chi u dài toàn thân, mm T 11 đ n 13 Yêu c u v tình tr ng s c kh e đ i v i tôm càng xanh gi ng đư c quy đ nh trong B ng 3. B ng 3 – T l c m nhi m và cư ng đ c m nhi m cho phép đ i v i m t s b nh ch y u c a tôm càng xanh gi ng Tên b nh D u hi u b nh lý T l c m nhi m, % Cư ng đ c m nhi m B nh đ m nâu Thân và các b ph n c a tôm b t n thương, xu t hi n đ m nâu ho c đen; chân và râu b ăn mòn (c t); tôm ăn kém, g y y u, ít ho t đ ng và n m yên m t ch < 10 Có t 1 đ n 2 đ m nâu ho c đen trên cơ th B nh do đ ng v t nguyên sinh Tôm có màu s c nh t nh t, mang có màu nâu ho c đen; có nhi u s i m nh tr ng như bông m c trên cơ th ; tôm kém ăn, ch m l n, ít ho t đ ng, thư ng n m đáy b < 10 Dư i 10 cá th đ ng v t nguyên sinh/th trư ng kính hi n vi 10 x 10 B nh đ c thân Trên thân có các đ m, màu đ c tr ng s a 0 Không xu t hi n b nh
  • 7. TCVN 9389:2014 7 3 Phương pháp ki m tra 3.1 D ng c , thi t b 3.1.1 V t, đư ng kính t 200 mm đ n 300 mm, làm b ng lư i cư c m m, kích thư c m t lư i (2a) t 3 mm đ n 4 mm. 3.1.2 V t, đư ng kính t 400 mm đ n 500 mm, làm b ng lư i cư c m m, kích thư c m t lư i (2a) t 20 mm đ n 30 mm. 3.1.3 Ch u, b ng nh a, dung tích t 10 lít đ n 15 lít. 3.1.4 Ch u ho c xô, b ng nh a ho c b ng nhôm, dung tích t 15 lít đ n 20 lít. 3.1.5 C c th y tinh, dung tích 300 ml. 3.1.6 Cân, có th cân đ n 500 g, chính xác đ n 0,1 g. 3.1.7 Kính lúp c m tay, đ phóng đ i 20 l n. 3.1.8 Thư c nh a k li, dài t 200 mm đ n 300 mm, đư c chia v ch 1 mm. 3.1.9 Gi y k li, đư c ph màng PE trong su t, kích thư c 20 mm x 10 mm và 150 mm x 50 mm. 3.2 L y m u 3.2.1 Đ i v i tôm càng xanh m p tr ng Dùng v t (3.1.2) đ b t t ng cá th cho vào ch u ho c xô (3.1.4) có ch a nư c ng t v i đ sâu nư c 20 cm. S lư ng m u c n ki m tra đáp ng yêu c u v s lư ng cá th đưa vào s n xu t gi ng. 3.2.2 Đ i v i tôm càng xanh gi ng Dùng v t (3.1.1) v t ít nh t là 100 cá th tôm 5 v trí (gi a b và b n góc c a b ương). Th tôm vào ch u (3.1.3) có ch a nư c ng t, đ nơi râm mát. 3.3 Cách ti n hành 3.3.1 Ki m tra ngo i hình và màu s c Đ i v i tôm gi ng, th không ít hơn 10 cá th vào c c th y tinh (3.1.5) có ch a nư c s ch. Đ t c c nơi có ánh sáng t nhiên, v i cư ng đ đ phân bi t b ng m t v màu s c c a tôm. Đ i v i tôm m p tr ng, th tôm trong ch u ho c xô sáng màu (3.1.4).
  • 8. TCVN 9389:2014 8 Quan sát tôm b ng m t thư ng, trong đi u ki n ánh sáng t nhiên: màu s c c a tôm, các b ph n ngoài c a tôm, phát hi n tình tr ng t n thương ngo i hình, các ch m đen, đ và các v t bám trên tôm. Dùng kính lúp (3.1.7) quan sát thân và b ph n c a tôm. 3.3.2 Ki m tra tr ng thái ho t đ ng 3.3.2.1 Đ i v i tôm càng xanh m p tr ng Quan sát tr c ti p ho t đ ng c a tôm trong b và t ng cá th trong ch u ho c xô (3.1.4). 3.3.2.2 Đ i v i tôm càng xanh gi ng Quan sát tr c ti p ho t đ ng c a tôm trong b khi l y m u k t h p quan sát tr c ti p ho t đ ng bơi c a tôm trong ch u (3.1.3). Ban đêm ho c trong phòng t i, dùng d ng c chi u sáng có cư ng đ ánh sáng m nh như đèn pin đ chi u tr c ti p vào tôm trong b , quan sát ph n ng c a tôm. Dùng búi lư i ho c búi s i nilon màu đen đã v sinh s ch, th vào b ương ho c ch u ch a tôm càng xanh gi ng, sau 10 min quan sát t p tính bám c a tôm, k t h p quan sát tôm gi ng bám vào đáy và thành b . 3.3.3 Xác đ nh kh i lư ng cơ th tôm m p tr ng Đ t nh nhàng t ng cá th tôm m lên cân (3.1.6), xác đ nh kh i lư ng. Lưu ý c n thao tác nhanh, th i gian không quá 1 min. 3.3.4 Xác đ nh chi u dài thân 3.3.4.1 Đ i v i tôm càng xanh gi ng L n lư t đo ki m tra t ng cá th đư c l y m u ng u nhiên v i s lư ng không ít hơn 50 con sau khi đã ki m tra theo 3.3.1. Đ t tôm n m du i th ng trên thư c (3.1.8) hay gi y k li (3.1.9) kích thư c 20 mm x 10 mm, thao tác nhanh và nh nhàng. Đ c chi u dài thân, tính t mũi chuỳ t i chóp đuôi. Xác đ nh s lư ng và t l ph n trăm tôm nh và l n hơn chi u dài quy đ nh trong B ng 2 so v i t ng s tôm đã đo. S cá th đ t chi u dài theo quy đ nh B ng 2 ph i l n hơn 90 % t ng s cá th đư c ki m tra.
  • 9. TCVN 9389:2014 9 3.3.4.2 Đ i v i tôm càng xanh m p tr ng Đĩa cân đư c dán s n gi y k li (3.1.9), kích thư c 150 mm x 50 mm. Sau khi cân kh i lư ng tôm theo 3.3.3, ti n hành đo chi u dài thân tôm tính t chóp chu đ n chóp đuôi. Lưu ý thao tác nhanh, nh nhàng, th i gian không quá 1 min. 3.3.5 Ki m tra bu ng tr ng c a tôm càng xanh m p tr ng Nh nhàng đ t ng a tôm m trên tay, quan sát b ng m t, trong đi u ki n ánh sáng t nhiên v i cư ng đ ánh sáng đ đ quan sát. 3.3.6 Ki m tra tình tr ng s c kho 3.3.6.1 Đ i v i tôm càng xanh gi ng Quan sát tôm gi ng đã l y m u theo 3.2.2 b ng m t thư ng, trong đi u ki n ánh sáng t nhiên đ phát hi n nh ng cá th có d u hi u nhi m b nh. V t đ riêng nh ng cá th có d u hi u nhi m b nh theo quy đ nh trong B ng 3. Xác đ nh s lư ng và t l ph n trăm tôm có d u hi u nhi m b nh so v i t ng s tôm l y m u. S tôm gi ng b t n thương, ho c nhi m b nh đư c phát hi n khi ki m tra ch tiêu này, ph i đư c tính vào t l ph n trăm tôm nhi m b nh, sau khi ki m tra theo 3.3.1. Tình tr ng s c kho c a tôm gi ng đư c đánh giá thông qua t l và cư ng đ c m nhi m b nh k t h p v i k t qu s tôm gi ng b t n thương ho c nhi m b nh đư c phát hi n khi ki m tra theo 3.3.1 và k t h p v i k t qu ki m tra tr ng thái ho t đ ng theo 3.3.2.2. 3.3.6.2 Đ i v i tôm càng xanh m p tr ng L y m u và ki m tra m c c m nhi m b nh c a tôm m p tr ng thông qua cư ng đ c m nhi m b nh. Phương pháp ki m tra theo quy đ nh hi n hành v quy trình ki m d ch đ ng v t thu s n và s n ph m đ ng v t thu s n do cơ quan có th m quy n quy đ nh. Tình tr ng s c kho c a tôm m p tr ng đư c đánh giá thông qua m c c m nhi m b nh k t h p v i k t qu ki m tra tr ng thái ho t đ ng theo 3.3.2.1.
  • 10. TCVN 9389:2014 10 Thư m c tài li u tham kh o [1] 28 TCN 97-1996, Tôm càng xanh - Tôm m p tr ng - Yêu c u k thu t [2] 28 TCN 98-1996, Tôm càng xanh - Tôm gi ng - Yêu c u k thu t ___________________________