SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 28/2016/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2016
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP, ngày 26/11/2013 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày
24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam bao gồm: 32 giống lúa, 14 giống ngô,
01 giống cao lương, 03 giống nấm, 01 giống thuốc lá, 02 giống mía, 01 giống lạc
tiên và 01 giống cà phê vối (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm
2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các
đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ NN & PTNT;
- UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW;
- Cục BVTV, Vụ PC - Bộ NN & PTNT;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, Tp. Trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Lê Quốc Doanh
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG
ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số:28 /2016/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 7 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Tên giống Mã hàng Vụ, vùng được phép sản xuất
1 Giống lúa thuần DT45 1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du
Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
2 Giống lúa thuần Thiên ưu 8 1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du
Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
và Duyên hải Nam Trung bộ
3 Giống lúa thuần ĐD2 1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du
Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
4 Giống lúa thuần OM5953 1006.10.10
Các vụ tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên,
Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
5 Giống lúa thuần VN121 1006.10.10
Các vụ tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên
và Đông Nam bộ
6 Giống lúa thuần OM8017 1006.10.10 Các vụ tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ
7 Giống lúa thuần TBR225 1006.10.10
Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du
Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
và Duyên hải Nam Trung bộ
8 Giống lúa Nếp thơm Hưng Yên 1006.10.10
Vụ Xuân muộn, mùa sớm và mùa trung tại các tỉnh Trung du
Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
2
9 Giống lúa thuần Hồng Đức 9 1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du
Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
10 Giống lúa thuần Hương Biển 3 1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi
phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
11 Giống lúa thuần DT39 Quế Lâm 1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du
Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
12 Giống lúa nếp Cô Tiên 1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi
phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng
13 Giống lúa thuần PĐ211 1006.10.10
Vụ Xuân, vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc,
Đồng bằng sông Hồng; vụ Xuân tại các tỉnh Bắc Trung bộ
14 Giống lúa thuần HT18 1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du
Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
15 Giống lúa thuần HN6 1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du
Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
16 Giống lúa thuần N91 1006.10.10
Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông
Hồng
17 Giống lúa nếp NV1 1006.10.10
Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông
Hồng
18 Giống lúa Lộc trời 1 1006.10.10 Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ
19 Giống lúa lai ba dòng Kinh sở ưu 1588 1006.10.10
Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du
Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
20 Giống lúa lai ba dòng HKT99 1006.10.10
Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi
phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
21 Giống lúa lai hai dòng Thanh ưu 4 1006.10.10
Vụ Đông xuân, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Đồng bằng
sông Hồng và Bắc Trung bộ
22
Giống lúa lai ba dòng Thanh hương ưu
6 (Thanh Hoa 1)
1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi
phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
3
23 Giống lúa lai hai dòng Phúc ưu 868 1006.10.10
Vụ Xuân muộn, Mùa sơm tại các tỉnh Trung du Miền núi
phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
24 Giống lúa lai hai dòng TH3-7 1006.10.10
Vụ Xuân tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng
bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
25 Giống lúa lai ba dòng Hương ưu 98 1006.10.10
Vụ Xuân tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng
bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
26 Giống lúa lai ba dòng TEJ VÀNG 1006.10.10
Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc; vụ
Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ,
Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long
27 Giống lúa lai ba dòng Kim ưu 18 1006.10.10
Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc,
Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên
28 Giống ngô lai C.P. 111 1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô các tỉnh Trung du Miền núi phía
Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
29 Giống ngô lai C.P. 501 1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô các tỉnh Trung du Miền núi phía
Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
30 Giống ngô lai Pioneer brand P4296 1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ, Tây Nguyên, Bắc
Trung bộ, Trung du miền núi phía Bắc và vụ Xuân vùng
Đồng bằng sông Hồng
31 Giống ngô lai PSC-102 1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du
Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây
Nguyên
32 Giống ngô lai PSC-747 1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du
Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây
Nguyên
33 Giống ngô lai LVN152 1005.10.00
Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du
Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
34 Giống ngô lai NMH1242 1005.10.00
Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du
Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
4
35 Giống ngô nếp lai số 9 1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du
Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
36 Giống ngô đường lai 20 1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Trung du
Miền núi phía Bắc
37 Giống ngô lai GS9989 1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du
Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
38 Giống ngô lai SSC7830 1005.10.00 Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
39 Giống ngô lai C.P.311 1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du
Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung
bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên
40 Giống ngô lai C.P.511 1005.10.00
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du
Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung
bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên
41 Giống ngô nếp lai Max one 1005.10.00
Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải
Nam Trung bộ
42 Giống cao lương ESV1 1007.10.00
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ, Duyên hải
Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đông Nam bộ
43 Giống thuốc lá TL16 1209.99.90 Các tỉnh vùng miền núi phía Bắc
44 Giống mía K95-156 1212.93.10 Các tỉnh vùng Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nam bộ
45 Giống mía Suphanburi 7 1212.93.10 Các tỉnh vùng Nam Trung bộ và Tây Nam bộ
46 Giống lạc tiên LPH04 (Đài nông 1) 0602.90.90
Các tỉnh vùng Tây Nguyên, vùng miền núi phía Bắc, Bắc
Trung Bộ
47 Giống cà phê vối lai TRS1 0602.90.90 Các tỉnh Tây Nguyên
48 Giống lúa lai ba dòng Hương ưu 3068 1006.10.10 Các tỉnh trong cả nước
5
49 Giống lúa lai hai dòng TH7-2
1006.10.10 Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông
Hồng và Bắc Trung bộ
50 Giống lúa lai hai dòng HYT108
1006.10.10 Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông
Hồng và Bắc Trung bộ, Duyển hải Nam Trung bộ
và Tây Nguyên
51 Giống lúa thuần MĐ1 1006.10.10 Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc
52 Giống lúa thuần P376
1006.10.10 Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông
Hồng và Bắc Trung bộ
53 Giống nấm sò chủng F 602.90.90 Các tỉnh trong cả nước
54 Giống nấm Rơm V115 602.90.90 Các tỉnh trong cả nước
55 Giống nấm Mộc nhĩ chủng Au1 602.90.90 Các tỉnh trong cả nước

More Related Content

Viewers also liked

Evaluation q4
Evaluation q4Evaluation q4
Evaluation q4MinahilM
 
Young marketers eliter 3 - Assignment 7.1 - Minh Thông - Thanh Thùy - Trường ...
Young marketers eliter 3 - Assignment 7.1 - Minh Thông - Thanh Thùy - Trường ...Young marketers eliter 3 - Assignment 7.1 - Minh Thông - Thanh Thùy - Trường ...
Young marketers eliter 3 - Assignment 7.1 - Minh Thông - Thanh Thùy - Trường ...Thùy Thanh
 
Novell Admin cert
Novell Admin certNovell Admin cert
Novell Admin certLuisa Scott
 
TEXAS STATE TECHNICAL COLLEGE
TEXAS STATE TECHNICAL COLLEGETEXAS STATE TECHNICAL COLLEGE
TEXAS STATE TECHNICAL COLLEGEChris Ofczarzak
 
Letterhead for Hilton Hills (2)
Letterhead for Hilton Hills (2)Letterhead for Hilton Hills (2)
Letterhead for Hilton Hills (2)Hilton Hills Hotel
 
Ciclo de vida del producto
Ciclo de vida del productoCiclo de vida del producto
Ciclo de vida del productoalexander_hv
 
Introduction to Journalism and Public Relations
Introduction to Journalism and Public Relations Introduction to Journalism and Public Relations
Introduction to Journalism and Public Relations Vinita Agarwal
 
Hanami in Production @ Hanami User Group SP
Hanami in Production @ Hanami User Group SPHanami in Production @ Hanami User Group SP
Hanami in Production @ Hanami User Group SPHélio Costa E Silva
 
Dove. Ser bonita é fazer bonito.
Dove. Ser bonita é fazer bonito.Dove. Ser bonita é fazer bonito.
Dove. Ser bonita é fazer bonito.Tatiana Almeida
 
John meynerd kayness ( politica economica)
John meynerd kayness ( politica economica)John meynerd kayness ( politica economica)
John meynerd kayness ( politica economica)marcoan04
 

Viewers also liked (13)

Evaluation q4
Evaluation q4Evaluation q4
Evaluation q4
 
Young marketers eliter 3 - Assignment 7.1 - Minh Thông - Thanh Thùy - Trường ...
Young marketers eliter 3 - Assignment 7.1 - Minh Thông - Thanh Thùy - Trường ...Young marketers eliter 3 - Assignment 7.1 - Minh Thông - Thanh Thùy - Trường ...
Young marketers eliter 3 - Assignment 7.1 - Minh Thông - Thanh Thùy - Trường ...
 
Production Log
Production LogProduction Log
Production Log
 
Report On HMS
Report On HMSReport On HMS
Report On HMS
 
Novell Admin cert
Novell Admin certNovell Admin cert
Novell Admin cert
 
TEXAS STATE TECHNICAL COLLEGE
TEXAS STATE TECHNICAL COLLEGETEXAS STATE TECHNICAL COLLEGE
TEXAS STATE TECHNICAL COLLEGE
 
Ada 1
Ada 1Ada 1
Ada 1
 
Letterhead for Hilton Hills (2)
Letterhead for Hilton Hills (2)Letterhead for Hilton Hills (2)
Letterhead for Hilton Hills (2)
 
Ciclo de vida del producto
Ciclo de vida del productoCiclo de vida del producto
Ciclo de vida del producto
 
Introduction to Journalism and Public Relations
Introduction to Journalism and Public Relations Introduction to Journalism and Public Relations
Introduction to Journalism and Public Relations
 
Hanami in Production @ Hanami User Group SP
Hanami in Production @ Hanami User Group SPHanami in Production @ Hanami User Group SP
Hanami in Production @ Hanami User Group SP
 
Dove. Ser bonita é fazer bonito.
Dove. Ser bonita é fazer bonito.Dove. Ser bonita é fazer bonito.
Dove. Ser bonita é fazer bonito.
 
John meynerd kayness ( politica economica)
John meynerd kayness ( politica economica)John meynerd kayness ( politica economica)
John meynerd kayness ( politica economica)
 

More from Thư Nguyễn

Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...
Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...
Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...Thư Nguyễn
 
các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia
các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc  gia các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc  gia
các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia Thư Nguyễn
 
NGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRA
NGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRANGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRA
NGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRAThư Nguyễn
 
NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...
NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...
NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...Thư Nguyễn
 
Nghị định số 43 2017 nđ cp.
Nghị định số 43 2017 nđ cp.Nghị định số 43 2017 nđ cp.
Nghị định số 43 2017 nđ cp.Thư Nguyễn
 
Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia
Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia
Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia Thư Nguyễn
 
Chỉ thị 02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...
Chỉ thị  02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...Chỉ thị  02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...
Chỉ thị 02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...Thư Nguyễn
 
Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...
Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...
Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...Thư Nguyễn
 
THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...
THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...
THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...Thư Nguyễn
 
TCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng Việt
TCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng ViệtTCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng Việt
TCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng ViệtThư Nguyễn
 
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...Thư Nguyễn
 
văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón
văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón
văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón Thư Nguyễn
 
Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gâ...
Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gâ...Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gâ...
Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gâ...Thư Nguyễn
 
Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...
Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...
Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...Thư Nguyễn
 
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...Thư Nguyễn
 
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...Thư Nguyễn
 
THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...
THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...
THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...Thư Nguyễn
 
Tiêu chuẩn TCVN 5847 : 2016 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
Tiêu chuẩn TCVN 5847 : 2016 Cột điện bê tông cốt thép ly tâmTiêu chuẩn TCVN 5847 : 2016 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
Tiêu chuẩn TCVN 5847 : 2016 Cột điện bê tông cốt thép ly tâmThư Nguyễn
 
thông tư Số: 26/2012/TT-BKHCN
thông tư Số: 26/2012/TT-BKHCNthông tư Số: 26/2012/TT-BKHCN
thông tư Số: 26/2012/TT-BKHCNThư Nguyễn
 
TCVN 6575-2014 - Máy Giặt Gia Dụng - Phương Pháp Đo Tính Năng​
TCVN 6575-2014 - Máy Giặt Gia Dụng - Phương Pháp Đo Tính Năng​TCVN 6575-2014 - Máy Giặt Gia Dụng - Phương Pháp Đo Tính Năng​
TCVN 6575-2014 - Máy Giặt Gia Dụng - Phương Pháp Đo Tính Năng​Thư Nguyễn
 

More from Thư Nguyễn (20)

Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...
Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...
Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...
 
các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia
các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc  gia các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc  gia
các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia
 
NGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRA
NGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRANGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRA
NGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRA
 
NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...
NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...
NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...
 
Nghị định số 43 2017 nđ cp.
Nghị định số 43 2017 nđ cp.Nghị định số 43 2017 nđ cp.
Nghị định số 43 2017 nđ cp.
 
Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia
Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia
Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia
 
Chỉ thị 02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...
Chỉ thị  02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...Chỉ thị  02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...
Chỉ thị 02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...
 
Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...
Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...
Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...
 
THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...
THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...
THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...
 
TCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng Việt
TCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng ViệtTCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng Việt
TCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng Việt
 
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...
 
văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón
văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón
văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón
 
Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gâ...
Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gâ...Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gâ...
Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gâ...
 
Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...
Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...
Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...
 
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...
 
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
 
THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...
THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...
THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...
 
Tiêu chuẩn TCVN 5847 : 2016 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
Tiêu chuẩn TCVN 5847 : 2016 Cột điện bê tông cốt thép ly tâmTiêu chuẩn TCVN 5847 : 2016 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
Tiêu chuẩn TCVN 5847 : 2016 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
 
thông tư Số: 26/2012/TT-BKHCN
thông tư Số: 26/2012/TT-BKHCNthông tư Số: 26/2012/TT-BKHCN
thông tư Số: 26/2012/TT-BKHCN
 
TCVN 6575-2014 - Máy Giặt Gia Dụng - Phương Pháp Đo Tính Năng​
TCVN 6575-2014 - Máy Giặt Gia Dụng - Phương Pháp Đo Tính Năng​TCVN 6575-2014 - Máy Giặt Gia Dụng - Phương Pháp Đo Tính Năng​
TCVN 6575-2014 - Máy Giặt Gia Dụng - Phương Pháp Đo Tính Năng​
 

Recently uploaded

648079791-123doc-Thu-Hoach-Ho-So-Dan-Su-So-07-Hvtp.docx
648079791-123doc-Thu-Hoach-Ho-So-Dan-Su-So-07-Hvtp.docx648079791-123doc-Thu-Hoach-Ho-So-Dan-Su-So-07-Hvtp.docx
648079791-123doc-Thu-Hoach-Ho-So-Dan-Su-So-07-Hvtp.docxcuonglee1
 
kich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-DS07 Tranh chấp Ly hôn 2 03.docx
kich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-DS07 Tranh chấp Ly hôn 2 03.docxkich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-DS07 Tranh chấp Ly hôn 2 03.docx
kich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-DS07 Tranh chấp Ly hôn 2 03.docxcuonglee1
 
kich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-07 HNGD 02.docx
kich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-07 HNGD 02.docxkich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-07 HNGD 02.docx
kich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-07 HNGD 02.docxcuonglee1
 
kich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-DS07 Tranh chấp Ly hôn 2.docx
kich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-DS07 Tranh chấp Ly hôn 2.docxkich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-DS07 Tranh chấp Ly hôn 2.docx
kich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-DS07 Tranh chấp Ly hôn 2.docxcuonglee1
 
luat-su-dan-su-ho-so-7-hao-nguyet-ver-2.docx
luat-su-dan-su-ho-so-7-hao-nguyet-ver-2.docxluat-su-dan-su-ho-so-7-hao-nguyet-ver-2.docx
luat-su-dan-su-ho-so-7-hao-nguyet-ver-2.docxcuonglee1
 
9.1. Kịch bản Diễn án LS. DS 07 FULL TÊN.docx
9.1. Kịch bản Diễn án LS. DS 07 FULL TÊN.docx9.1. Kịch bản Diễn án LS. DS 07 FULL TÊN.docx
9.1. Kịch bản Diễn án LS. DS 07 FULL TÊN.docxcuonglee1
 

Recently uploaded (6)

648079791-123doc-Thu-Hoach-Ho-So-Dan-Su-So-07-Hvtp.docx
648079791-123doc-Thu-Hoach-Ho-So-Dan-Su-So-07-Hvtp.docx648079791-123doc-Thu-Hoach-Ho-So-Dan-Su-So-07-Hvtp.docx
648079791-123doc-Thu-Hoach-Ho-So-Dan-Su-So-07-Hvtp.docx
 
kich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-DS07 Tranh chấp Ly hôn 2 03.docx
kich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-DS07 Tranh chấp Ly hôn 2 03.docxkich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-DS07 Tranh chấp Ly hôn 2 03.docx
kich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-DS07 Tranh chấp Ly hôn 2 03.docx
 
kich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-07 HNGD 02.docx
kich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-07 HNGD 02.docxkich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-07 HNGD 02.docx
kich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-07 HNGD 02.docx
 
kich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-DS07 Tranh chấp Ly hôn 2.docx
kich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-DS07 Tranh chấp Ly hôn 2.docxkich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-DS07 Tranh chấp Ly hôn 2.docx
kich-ban-ho-so-07-mo-ta-ho-so-so-DS07 Tranh chấp Ly hôn 2.docx
 
luat-su-dan-su-ho-so-7-hao-nguyet-ver-2.docx
luat-su-dan-su-ho-so-7-hao-nguyet-ver-2.docxluat-su-dan-su-ho-so-7-hao-nguyet-ver-2.docx
luat-su-dan-su-ho-so-7-hao-nguyet-ver-2.docx
 
9.1. Kịch bản Diễn án LS. DS 07 FULL TÊN.docx
9.1. Kịch bản Diễn án LS. DS 07 FULL TÊN.docx9.1. Kịch bản Diễn án LS. DS 07 FULL TÊN.docx
9.1. Kịch bản Diễn án LS. DS 07 FULL TÊN.docx
 

Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam

  • 1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 28/2016/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2016 THÔNG TƯ Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP, ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt; Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam. Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam bao gồm: 32 giống lúa, 14 giống ngô, 01 giống cao lương, 03 giống nấm, 01 giống thuốc lá, 02 giống mía, 01 giống lạc tiên và 01 giống cà phê vối (Danh mục kèm theo). Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2016. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./. Nơi nhận: - Như Điều 3; - VP Chính phủ; - Công báo Chính phủ; - Bộ trưởng (để b/c); - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ NN & PTNT; - UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW; - Cục BVTV, Vụ PC - Bộ NN & PTNT; - Sở NN và PTNT các tỉnh, Tp. Trực thuộc TW; - Lưu: VT, TT. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Lê Quốc Doanh
  • 2. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Thông tư số:28 /2016/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) TT Tên giống Mã hàng Vụ, vùng được phép sản xuất 1 Giống lúa thuần DT45 1006.10.10 Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ 2 Giống lúa thuần Thiên ưu 8 1006.10.10 Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ 3 Giống lúa thuần ĐD2 1006.10.10 Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ 4 Giống lúa thuần OM5953 1006.10.10 Các vụ tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long 5 Giống lúa thuần VN121 1006.10.10 Các vụ tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đông Nam bộ 6 Giống lúa thuần OM8017 1006.10.10 Các vụ tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ 7 Giống lúa thuần TBR225 1006.10.10 Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ 8 Giống lúa Nếp thơm Hưng Yên 1006.10.10 Vụ Xuân muộn, mùa sớm và mùa trung tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
  • 3. 2 9 Giống lúa thuần Hồng Đức 9 1006.10.10 Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ 10 Giống lúa thuần Hương Biển 3 1006.10.10 Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ 11 Giống lúa thuần DT39 Quế Lâm 1006.10.10 Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ 12 Giống lúa nếp Cô Tiên 1006.10.10 Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng 13 Giống lúa thuần PĐ211 1006.10.10 Vụ Xuân, vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng; vụ Xuân tại các tỉnh Bắc Trung bộ 14 Giống lúa thuần HT18 1006.10.10 Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ 15 Giống lúa thuần HN6 1006.10.10 Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ 16 Giống lúa thuần N91 1006.10.10 Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng 17 Giống lúa nếp NV1 1006.10.10 Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng 18 Giống lúa Lộc trời 1 1006.10.10 Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ 19 Giống lúa lai ba dòng Kinh sở ưu 1588 1006.10.10 Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ 20 Giống lúa lai ba dòng HKT99 1006.10.10 Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ 21 Giống lúa lai hai dòng Thanh ưu 4 1006.10.10 Vụ Đông xuân, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ 22 Giống lúa lai ba dòng Thanh hương ưu 6 (Thanh Hoa 1) 1006.10.10 Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
  • 4. 3 23 Giống lúa lai hai dòng Phúc ưu 868 1006.10.10 Vụ Xuân muộn, Mùa sơm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ 24 Giống lúa lai hai dòng TH3-7 1006.10.10 Vụ Xuân tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ 25 Giống lúa lai ba dòng Hương ưu 98 1006.10.10 Vụ Xuân tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ 26 Giống lúa lai ba dòng TEJ VÀNG 1006.10.10 Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc; vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long 27 Giống lúa lai ba dòng Kim ưu 18 1006.10.10 Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên 28 Giống ngô lai C.P. 111 1005.10.00 Các vụ, vùng trồng ngô các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ 29 Giống ngô lai C.P. 501 1005.10.00 Các vụ, vùng trồng ngô các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ 30 Giống ngô lai Pioneer brand P4296 1005.10.00 Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung bộ, Trung du miền núi phía Bắc và vụ Xuân vùng Đồng bằng sông Hồng 31 Giống ngô lai PSC-102 1005.10.00 Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên 32 Giống ngô lai PSC-747 1005.10.00 Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên 33 Giống ngô lai LVN152 1005.10.00 Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ 34 Giống ngô lai NMH1242 1005.10.00 Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
  • 5. 4 35 Giống ngô nếp lai số 9 1005.10.00 Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ 36 Giống ngô đường lai 20 1005.10.00 Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Trung du Miền núi phía Bắc 37 Giống ngô lai GS9989 1005.10.00 Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ 38 Giống ngô lai SSC7830 1005.10.00 Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ 39 Giống ngô lai C.P.311 1005.10.00 Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên 40 Giống ngô lai C.P.511 1005.10.00 Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên 41 Giống ngô nếp lai Max one 1005.10.00 Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung bộ 42 Giống cao lương ESV1 1007.10.00 Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đông Nam bộ 43 Giống thuốc lá TL16 1209.99.90 Các tỉnh vùng miền núi phía Bắc 44 Giống mía K95-156 1212.93.10 Các tỉnh vùng Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nam bộ 45 Giống mía Suphanburi 7 1212.93.10 Các tỉnh vùng Nam Trung bộ và Tây Nam bộ 46 Giống lạc tiên LPH04 (Đài nông 1) 0602.90.90 Các tỉnh vùng Tây Nguyên, vùng miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ 47 Giống cà phê vối lai TRS1 0602.90.90 Các tỉnh Tây Nguyên 48 Giống lúa lai ba dòng Hương ưu 3068 1006.10.10 Các tỉnh trong cả nước
  • 6. 5 49 Giống lúa lai hai dòng TH7-2 1006.10.10 Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ 50 Giống lúa lai hai dòng HYT108 1006.10.10 Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ, Duyển hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên 51 Giống lúa thuần MĐ1 1006.10.10 Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc 52 Giống lúa thuần P376 1006.10.10 Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ 53 Giống nấm sò chủng F 602.90.90 Các tỉnh trong cả nước 54 Giống nấm Rơm V115 602.90.90 Các tỉnh trong cả nước 55 Giống nấm Mộc nhĩ chủng Au1 602.90.90 Các tỉnh trong cả nước