SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
Download to read offline
TRƯỜNG THPT LONG MỸ                                               ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012-2013
                  GV RA ĐỀ: BÙI VĂN NHẠN                                            Môn thi: TOÁN; Giáo dục trung học phổ thông
                    Ngày 3 tháng 2 năm 2013
                    ---------------------------------
                     (Đề chính thức có 01 trang)                                     Thời gian: 180 phút không kể thời gian giao đề

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm).
Cho hàm số y  x 3  3 x 2   m  1 x  1             1 có đồ thị  Cm  , với m là tham số .
    1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m  1 .
    2) Tìm m để đường thẳng  d  : y  x  1 cắt đồ thị  Cm  tại ba điểm phân biệt P  0;1 , M, N sao cho bán kính đường tròn
                                            5 2
        ngoại tiếp tam giác OMN bằng            với O là gốc tọa độ.
                                             2
Câu II (2,0 điểm).
    1) Giải phương trình 2 cos2 2 x  2 cos 2 x  4sin 6 x  cos 4 x  1  4 3 sin 3 x cos x .
                                             5  4x     10
    2) Giải bất phương trình 2 x x                  x 2 .
                                                 x       x
                                                  
                                                  4
                                                               1  sin 2 x
Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân sau I          2sin x cos3 x  cos4 x dx .
                                                  0
Câu IV (1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 2 AC  BC  2a . Mặt phẳng (SAC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc
600 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai
đường thẳng AH và SB.
                                           2 1  25 x         23 x 1
Câu V (1,0 điểm). Giải phương trình                                      2 x 1  2 x  22 x  .
                                             1  2x            1 2   2x

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) - Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm).
                                                                                                 2              2
    1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn  C  :  x  3   y  1  9 và đường thẳng  d  : x  y  10  0 . Từ
       điểm M trên (d) kẻ hai tiếp tuyến đến (C), gọi A, B là hai tiếp điểm. Tìm tọa độ điểm M sao cho độ dài đoạn AB  3 2 .
    2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 1;1; 2  , B  0; 1;3 . Gọi C là giao điểm của đường thẳng AB và mặt
        phẳng Oxy. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng AB sao cho mặt cầu tâm M bán kính MC cắt mặt phẳng Oxy theo giao tuyến
        là đường tròn có bán kính bằng 2 5 .
                                                                                     1      1        1                1        89
Câu VII.a (1,0 điểm). Với mọi n  N , n  3. Giải phương trình                                           .....               .
                                                                                      3      3        3                3       30
                                                                                    C3      C4       C5               Cn
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm).
    1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A, biết B và C đối xứng nhau qua gốc tọa độ O. Đường phân
       giác trong góc B của tam giác ABC có phương trình  d  : x  2 y  5  0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết đường
        thẳng AC đi qua điểm K  6; 2  .
    2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A  0;0; 1 , B 1; 2;1 , C  2;1; 1 , D  3;3  3  . Tìm tọa độ điểm M
       thuộc đường thẳng (AB) và điểm N thuộc trục hoành sao cho đường thẳng (MN) vuông góc với đường thẳng (CD) và độ
       dài MN  3 .
                                                                 0                      1 1 1 2 1 3            1  n
Câu VII.b (1,0 điểm). Tìm số nguyên dương n thỏa mãn  n  1  Cn                        Cn  Cn  Cn        Cn   1023 .
                                                                                        2     3    4         n 1 
TRƯỜNG THPT LONG MỸ     ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012-2013
        GV RA ĐỀ BÙI VĂN NHẠN      Môn thi TOÁN: Giáo dục trung học phổ thông

                    ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 03-02-2013

Câu                                                      Đáp án                                      Điểm
       Cho hàm số y  x  3 x   m  1 x  11 có đồ thị  Cm  với m là tham số
                           3       2


       1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m  1
       2) Tìm m để đường thẳng  d  : y  x  1 cắt đồ thị  Cm  tại 3 điểm phân biệt
                                                                                                     2,0
                                                                                 5 2
       P  0,1 , M , N sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN bằng     với
                                                                                  2
       O  0; 0 
       1) Học sinh tự vẽ
                                                                    3    2
       2) Phương trình hoành độ giao điểm của  Cm  và (d): x  3x   m  1 x  1  x  1
                                      x  0  y  1  P  0;1
        x  x2  3x  m  0   2
                                      x  3x  m  0  2 
                                     
       Để  Cm  cắt (d) tại 3 điểm phân biệt   2  có 2 nghiệm phân biệt khác 0
           m  0
           
              9
 I         m  4
           
       Giả sử M  x1; x1  1 , N  x2 ; x2  1 khi đó x1; x2 là nghiệm của pt(2)
                       1                      OM .ON .MN
       Ta có SOMN       MN .d  O;  d               (với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp
                       2                          4R
       tam giác OMN )
        1                  OM .ON .
        .d  O;  d              OM .ON  2 R.d  O;  d    5 2d  O;  d    3 
        2                    4R
       Mà ta có OM .ON            2x 2
                                       1               2
                                                                    
                                            2 x1  1 2 x1  2 x1  1
             2                 2
       Với x1  3 x1  m; x2  3 x2  m

        OM .ON  4m 2  12m  25
                          1     2
       * d  O;  d       
                           2   2
                                                                     2     m  0
       Khi đó thế vào (3) ta được        4m 2  12m  25  5 2         5         thỏa đề chỉ có
                                                                    2       m  3
       m  3

       1) Giải phương trình: 2 cos 2 2 x  2cos 2 x  4sin 6 x  1  cos 4 x  4 3 sin 3 x cos x     1,0

       pt  2cos2 2 x  2 cos 2 x  4sin 6 x  2sin 2 2 x  4 3 sin 3 x cos x
        cos2 2 x  cos 2 x  2sin 6 x  sin 2 2 x  2 3 sin 3 x cos x
 cos2 2 x  sin 2 2 x  cos 2 x  2sin 6 x  2 3 sin 3 x cos x
       cos 4 x  cos 2 x  2sin 6 x  2 3 sin 3 x cos x
       2sin 3 x sin x  4sin 3 x cos3 x  2 3 sin 3 x cos x
II
                       
       2sin 3 x sin x  2cos 3 x  3 cos x  0                
          sin 3 x  0
      
          sin x  3 cos x  2cos 3 x
                           
      * sin 3 x  0  x  k  k  Z 
                            3
                                                
      *sin x  3 cos x  2cos3 x  cos  x    cos3 x
                                                6
                  
           x    k
                  12
                        k  Z 
          x     k
                    
          
               24 2
                                                            k    k
      Vậy nghiệm của phương trình là x        k ; x      ;x     k  Z 
                                           12              24 2      3
                                        5  4x          10
      2) Giải bất phương trình: 2 x x           x   2 1                                            1,0
                                            x             x
          x  0
                    x  0
                     
      ĐK:     10    2                 x0
           x 20   x  2 x  10  0
                     
               x
      Bpt(1)  2 x 2  4 x  5                                                            
                                          x 2  2 x  10  2 x 2  2 x  10  15  x 2  2 x  10

      Đặt t       x 2  2 x  10      x  12  9  3 *
                                            5
                           2
      Bpt trở thành 2t  t  15  0  t   2  t  3  do * 
                                      
                                      t  3
                                                                                        2
      t  3  x2  2 x  10  3  x 2  2 x  1  0   x  1  0  h / n 
      Vậy nghiệm bất phương trình là x   0;  
                                   
                                   4
                                                  1  sin 2 x                                            1,0
      Tính tích phân sau I         2sin x cos3 x  cos4 x dx
                                   0
                                                                   
                                          2                                                     2
            4
                       sin x  cos x                              4   cos 2 x  tan x  1
      I                                                  dx                                     dx
III         0         
                cos 2 x 2sin x cos x  cos2 x                      0   cos4 x  2 tan x  1
                                             
                               2
        4
             tan x  1                tan x  12 d tan x
                                              4
                              dx                        
       0 cos 2 x  2 tan x  1      0  2 tan x  1
                                                       1
      Đặt t  tan x  dt  d  tan x                      dx
                                                     cos2 x
x  0  t  0
     Đổi cận 
             x    t  1
                 4
     Khi đó

     I 
          1
               t  12 dt  1 1  2t  1 2t  1  4  2t  1  1 dt  1  2t  1  4      1 
                                                                                                      dt
          0
               2t  1        40
                                                2t  1                    
                                                                          0                  2t  1 
                                         1
          1           1               1      1          1
     I   t 2  3t  ln 2t  1    4  ln 3   1  ln 3
          4           2          0 4         2          8
     Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 2 AC  BC  2a. Mặt phẳng
      SAC  tạo với  ABC  một góc 600 . Hình chiếu H của S lên mặt phẳng  ABC  là trung                1,0
     điểm cạnh BC. Tính thể tích khối chóp S . ABC và khoảng
     cách giữa hai đường thẳng HA và SB

                                                S




                                                                     K
IV
      C                                        H                                                B



                 N
                                                                      a         M
                            A

     ABC vuông tại A có BC  2 a, AC  a;   300 ,   600
                                           B         C
     Gọi N laftrung điểm của AC Vì
     AC  AB  AC  HN , AC  SH
                      
      AC   SHN   SNH  600
                                             a 3        3a
     Trong tam giác SNH  HN                    ; SH 
                                              2          2
a2 3
    S ABC 
                2
                 1           a3 3
     VS . ABC  SH .S ABC 
                 3             4
    Kẻ a // AH (a đi qua B)
     HA //  SB, a 
    Gọi M là hình chiếu của H lên a và K là hình chiếu của H trên SM khi đí HK  d  HA; SB 

                                    0                0  a 3
    Tam giác ACH đều nên góc HBM  60  HM  HB sin 60 
                                                                                                     2
                                         1      1      1          3a
    Trong tam giác SHM ta có               2
                                                 2
                                                        2
                                                            HK 
                                        HK     HM     HS           4
                             
                            2 1  25 x          23 x 1
    Giải phương trình
                          1 2          x
                                                 1 2   2x           
                                                            2 x 1  2 x  22 x                               1,0

                             3x
              2      2.2       2.32 x
    pt         x
                          x
                                    x
                                         2x  4x  8x
          1 2 1 4 1 2
          1        8x        32 x      2 x  4 x  8x
                                
       1  2x 1  4x 1  2x                  2
            x           x            x
          4          16           64         2x  4x  8x
     x                                 
       4  8x 2 x  8 x 2 x  4 x                  2
             x 2            x 2              x 2
    
          2        
                          4      
                                        8         
                                                         2x  4x  8x
V         4 x  8x       2x  8x       2x  4x                2
                x 2           x 2              x 2                               x 2
    Ta có
             2         
                           4         
                                             8        
                                                          2  4  8   2
                                                             x           x                 x
                                                                                                4x  8x
            4 x  8x       2x  8x          2x  4x       22  4  8 
                                                                 x           x    x              2
              x 2            x 2              x 2
    Vậy
            2       
                          4       
                                            8      
                                                         2x  4x  8x
                                                                       x
                                                                          2x
                                                                              x
                                                                                 4x
                                                                                     x
                                                                                        8x
      4 x  8x 2 x  8 x 2 x  4 x                            2        4  8x 2  8x 2  4x
      2x          4x        1            2x
      x                                            x   x    x
      4  8 x 2 x  8x      2x  4 x 1  4 x    1  4  4  8
                                                                x0
           x
      2           8x        1            4x           x   x
                                                  1  2  8  16
                                                  
                                                                   x

      4x  8x  2x  4x
                            2x  4 x  1  2 x
                            
                                                                                                               2,0
                                                                                                 2         2
    1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn  C  :  x  3    y  1  9 và đường
    thẳng  d  : x  y  10  0 . Từ điểm M trên (d) kẻ hai tiếp tuyến đến (C), gọi A, B là hai tiếp          1,0

    điểm. Tìm tọa độ điểm M sao cho độ dài AB  3 2
y
                                                d



                                        A                         M


                                                    H
                                        I
                                                                  B
VIa                      O                                                                  x




      Đường tròn (C) có tâm I  3;1 , bk R  OA  3
                                                                            3 2
      Gọi H  AB  IM , do H là trung điểm của AB nên AH                       . Suy ra:
                                                                             2
                                    9 3 2         IA2   6
      IH  IA2  AH 2  9               và IM          3 2
                                    2   2         IH     2
                                            2                         2           2
      Gọi M  a;10  a    d  ta có IM        18   a  3   9  a   18
      2 a 2  24a  90  18  a 2  12a  36  0  a  6
      Vậy M  6; 4 
      2) Trong không gian tọa độ Oxyz cho A 1;1; 2  , B  0; 1;3 . Gọi C là giao điểm của đường
      thẳng AB và mp  Oxy  . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng  AB  sao cho mặt cầu tâm M        1,0
      bán kính MC cắt mặt phẳng      Oxy  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 2      5


                                                              A

                                                        M




                                                          N
                                C
             (Oxy)

                   B
                                                                                  
                                                                                        
      Gọi C  c1; c2 ;0    Oxy  khi đó ta có AC   c1  1; c2  1; 2  ; AB   1; 2;1
                                                                   
                                                                      
      Do C   AB    Oxy   C   AB  khi đó AC ; AB cùng phương
                                                
                                                      
      Nên tồn tại số thực k sao cho AC  k AB
c1  1  k
                
                                           c1  3
       Vậy AC  k AB  c2  1  2k                  C  3;5;0 
                              2  k        c2  5
                             
                                     
                                                                  
                                                                     
       Gọi M  m, n, p    AB   AM   m  1; n  1; p  2  ; AB   1; 2;1
        
           
       AM ; AB cùng phương nên tồn tại số thực t sao cho
                    m  1  t    m  1  t
       
             
                                 
       AM  t AB   n  1  2t  n  1  2t  M 1  t;1  2t;2  t 
                   p 2  t       p  2t
                                  
       CM              t  2 2   2t  4 2   2  t 2         6t 2  24t  24
       Gọi N là hình chiếu vuông góc của M trên  Oxy  suy ra MN  z M  t  2
                                                                2         2       2
       Tam giác MNC vuông tại N suy ra MN  NC  MC
                                                              t  0
       6t 2  24t  24  t 2  4t  4  20  5t 2  20t  0  
                                                              t  4
       t  0  M 1;1; 2  ; t  4  M  5;9; 2 
       Vậy M 1;1; 2  hoặc M  5;9; 2 
                                                                     1    1   1           1 89
       Với mọi n  N , n  3. Giải phương trình                       3
                                                                         3  3  .....  3         1,0
                                                                    C3 C4 C5             Cn 30
                   3           k!        k  k  1 k  2    1          6
       Ta có Ck                                             3                     k  3
                          3! k  3 !            6           Ck k  k  1 k  2 
                              1                     1              2
       Ta lại có                                        
                        k  1 k  2        k  k  1 k  k  1 k  2 
                                   1                1
       Đặt f  k                                  3
                                                        3  f  k   f  k  1 
                            k  1 k  2         Ck
       Cho k chạy từ 3 tới n ta được
        n
              1
VIIa    C 3  3  f  3  f  4   f  4   f  5  ....  f  n   f  n   f  n  1 
       k 3   k
        n                                                                    
              1                                                       1
        C 3  3  f  3  f  n  1   3 1  n  n  1 
                                                            
       k 3   k                                                              
           1    1     1         1           1  89
       Hay  3
               3  3  .....  3  3  1 
                                       n  n  1   30
                                                   
          C3 C4 C5             Cn                 
              2
           n  n  1  89
        3 2                                     
                            90 n2  n  1  89n 2  89n             
           n  n  30
                                                        n
              2
        n  n  90  0  n  10                     Ck3  3
                                                    k 3
       1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A , biết B và C đối xứng
       nhau qua gốc tọa độ. Đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là đường thẳng
        d  : x  2 y  5  0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác, biết đường thẳng AC đi qua điểm   1,0

       K  6; 2 
I

                                   (d)


       A                       K

                                                                  C
                                      O
VIb

       B
      B   d  : x  2 y  5  0 nên gọi B  5  2b; b  , vì B, C đối xứng với nhau qua O suy ra
      C (2b  5; b) và O(0;0)  BC
      Gọi I đối xứng với O qua phân giác trong góc B là  d  : x  2 y  5  0 nên I (2; 4) và
      I  AB                                                              
      Tam giác ABC vuông tại A nên BI   2b  3;4  b  vuông góc với CK  11  2b;2  b 
                                                                                b  1
       2b  311  2b    4  b  2  b   0  5b 2  30b  25  0  
                                                                                b  5
      Với b  1  B (3;1), C (3; 1)  A(3;1)  B loại
                                               31 17 
      Với b  5  B ( 5;5), C (5; 5)  A       ; 
                                               5 5
              31 17 
      Vậy A     ;  ; B (5;5); C (5; 5)
              5 5
      2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm A  0;0; 1 , B 1; 2;1 , C  2;1; 1
      , D  3;3  3  Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng  AB  và điểm N thuộc trục hoành sao      1,0
      cho đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng CD và độ dài MN  3
                                                         
                                                             
      Gọi M  m1; m2 ; m3  là điểm thuộc  AB  khi đó AM , AB cùng phương
                             
                                    
       AM   m1; m2 ; m3  1 , AB  1;2;2 
                                                        m1  t
       
                                             
                                                       
      AM , AB cùng phương  t  R : AM  t AB  m2  2t             M  t; 2t; 1  2t 
                                                        m  1  2t
                                                         3
      Gọi N  n;0;0    Ox 
      
                                  
                                     
      NM   t  n; 2t ; 2t  1 , CD  1; 2; 2 
                               
                                    
      MN vuông góc CD nên NM .CD  0  t  n  4t  4t  2  0  t  2  n 1
                                               2                  2
      MN  3  MN 2  9   t   t  2    4t 2   2t  1  9
                                                 t  1
       8t  4t  5  9  8t  4t  4  0   1
               2                 2
                                                 t 
                                                  2
      Với t  1  n  1  M 1; 2;1 , N  1;0;0 
1        3    1       3          
       Với t       n    M  ;1;0  , N   ;0;0 
                 2        2    2       2          
                               1 1 1              1                1
       Tìm ….     n  1  C
                            Cn  Cn2  Cn3   
                             0
                             n
                                                                             
                                                                      Cnn   1023                           1,0
                              2       3          4             n 1 
             1 1 1            1                  1          1023
       Cn0  Cn  Cn2  Cn3                       Cnn 
             2       3        4              n 1            10
                            n
                                 1           n
                                                   1         n!         n
                                                                                         n!
       Ta thấy VT có dạng           Cnk                           
                          k 0 k  1       k  0 k  1 k ! n  k !  k  0  k  1! n  1   k  1 !


             1 n                   n  1!                  n
                                                         n Cnk11
                
           n  1 k 0  k  1!  n  1   k  1 !    k 0


           1                                          1
       
         n 1
                Cn11  Cn21  ....  Cnn11   n  1  2n1  1
VIIb
                 1 1 1 2 1 3                           1          1023
       Mà Cn  Cn  Cn  Cn   
             0
                                                            Cnn 
                 2        3         4                n 1          n 1
             1                  1023
       
          n 1
                  2n1  1  n  1  2n1  1024  n  9

More Related Content

What's hot

Tính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốTính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốtuituhoc
 
Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011BẢO Hí
 
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1Vui Lên Bạn Nhé
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốtuituhoc
 
30 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_362930 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_3629sangyoyoko
 
Cực trị hình học cực hay nè,,,
Cực trị hình học cực hay nè,,,Cực trị hình học cực hay nè,,,
Cực trị hình học cực hay nè,,,bichshiho20
 
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsOn thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsvanthuan1982
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốluyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốTrần Yến Nhi
 
Do thi ham so
Do thi ham soDo thi ham so
Do thi ham soHà Hải
 
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số hai tran
 
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 201340 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013Hải Finiks Huỳnh
 
ỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZ
ỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZ
ỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZnataliej4
 
Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011BẢO Hí
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comnghiafff
 
Vi dụ giai bt cực trị
Vi dụ giai bt cực trịVi dụ giai bt cực trị
Vi dụ giai bt cực trịchiongvang0504
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011BẢO Hí
 

What's hot (20)

Tính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốTính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
 
Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011
 
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
 
30 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_362930 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_3629
 
Cực trị hình học cực hay nè,,,
Cực trị hình học cực hay nè,,,Cực trị hình học cực hay nè,,,
Cực trị hình học cực hay nè,,,
 
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsOn thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốluyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
 
Do thi ham so
Do thi ham soDo thi ham so
Do thi ham so
 
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
 
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 201340 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
 
ỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZ
ỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZ
ỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZ
 
Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
Vi dụ giai bt cực trị
Vi dụ giai bt cực trịVi dụ giai bt cực trị
Vi dụ giai bt cực trị
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012
 
Ôn tập học kì 2 toán 10
Ôn tập học kì 2 toán 10Ôn tập học kì 2 toán 10
Ôn tập học kì 2 toán 10
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
 

Viewers also liked

Sistema tributario
Sistema tributarioSistema tributario
Sistema tributarioKAtiRojChu
 
Computation of Moments in Group Testing with Re-testing and with Errors in In...
Computation of Moments in Group Testing with Re-testing and with Errors in In...Computation of Moments in Group Testing with Re-testing and with Errors in In...
Computation of Moments in Group Testing with Re-testing and with Errors in In...CSCJournals
 
Camtasia
CamtasiaCamtasia
Camtasiaaniprax
 
Ενότητα 4/8 Στοιχεία μελέτης (e-learning by GAC)
Ενότητα 4/8 Στοιχεία μελέτης (e-learning by GAC)Ενότητα 4/8 Στοιχεία μελέτης (e-learning by GAC)
Ενότητα 4/8 Στοιχεία μελέτης (e-learning by GAC)Georgios Christoforou
 
High effcient Electrolyser
High effcient ElectrolyserHigh effcient Electrolyser
High effcient ElectrolyserAlexander Frolov
 
المعلم
المعلمالمعلم
المعلمnaeema44
 
Folha Dominical - 13.07.14 Nº 528
Folha Dominical - 13.07.14 Nº 528Folha Dominical - 13.07.14 Nº 528
Folha Dominical - 13.07.14 Nº 528Comunidades Vivas
 
Basic components in developing a curriculum
Basic components in developing a curriculum Basic components in developing a curriculum
Basic components in developing a curriculum University of the Punjab
 
Sessió informativa Seguretat pública 2013
Sessió informativa  Seguretat pública 2013Sessió informativa  Seguretat pública 2013
Sessió informativa Seguretat pública 2013Ajuntament de Cubelles
 
การติดตั้งและการดาวน์โหลดโปรแกรมภาษาC
การติดตั้งและการดาวน์โหลดโปรแกรมภาษาCการติดตั้งและการดาวน์โหลดโปรแกรมภาษาC
การติดตั้งและการดาวน์โหลดโปรแกรมภาษาCkorn27122540
 
Din istoria castelului Peles.
Din istoria castelului Peles.Din istoria castelului Peles.
Din istoria castelului Peles.Stelian Ciocarlie
 
Gamificando los procesos educativos
Gamificando los procesos educativosGamificando los procesos educativos
Gamificando los procesos educativosRaquel Pedrouso
 

Viewers also liked (20)

Presentacion 1
Presentacion 1Presentacion 1
Presentacion 1
 
Sistema tributario
Sistema tributarioSistema tributario
Sistema tributario
 
20130314121523896
2013031412152389620130314121523896
20130314121523896
 
Computation of Moments in Group Testing with Re-testing and with Errors in In...
Computation of Moments in Group Testing with Re-testing and with Errors in In...Computation of Moments in Group Testing with Re-testing and with Errors in In...
Computation of Moments in Group Testing with Re-testing and with Errors in In...
 
Camtasia
CamtasiaCamtasia
Camtasia
 
9 cono nerea
9 cono nerea9 cono nerea
9 cono nerea
 
Ενότητα 4/8 Στοιχεία μελέτης (e-learning by GAC)
Ενότητα 4/8 Στοιχεία μελέτης (e-learning by GAC)Ενότητα 4/8 Στοιχεία μελέτης (e-learning by GAC)
Ενότητα 4/8 Στοιχεία μελέτης (e-learning by GAC)
 
High effcient Electrolyser
High effcient ElectrolyserHigh effcient Electrolyser
High effcient Electrolyser
 
المعلم
المعلمالمعلم
المعلم
 
Folha Dominical - 13.07.14 Nº 528
Folha Dominical - 13.07.14 Nº 528Folha Dominical - 13.07.14 Nº 528
Folha Dominical - 13.07.14 Nº 528
 
Basic components in developing a curriculum
Basic components in developing a curriculum Basic components in developing a curriculum
Basic components in developing a curriculum
 
Article
ArticleArticle
Article
 
Sessió informativa Seguretat pública 2013
Sessió informativa  Seguretat pública 2013Sessió informativa  Seguretat pública 2013
Sessió informativa Seguretat pública 2013
 
Saad ca paru AKPER PEMDA MUNA
Saad ca paru AKPER PEMDA MUNA Saad ca paru AKPER PEMDA MUNA
Saad ca paru AKPER PEMDA MUNA
 
FIT - Kamiel Maase
FIT - Kamiel MaaseFIT - Kamiel Maase
FIT - Kamiel Maase
 
Bm2 t5
Bm2 t5Bm2 t5
Bm2 t5
 
การติดตั้งและการดาวน์โหลดโปรแกรมภาษาC
การติดตั้งและการดาวน์โหลดโปรแกรมภาษาCการติดตั้งและการดาวน์โหลดโปรแกรมภาษาC
การติดตั้งและการดาวน์โหลดโปรแกรมภาษาC
 
The Two Photographers 2nd Draft By AE
The Two Photographers 2nd Draft By AEThe Two Photographers 2nd Draft By AE
The Two Photographers 2nd Draft By AE
 
Din istoria castelului Peles.
Din istoria castelului Peles.Din istoria castelului Peles.
Din istoria castelului Peles.
 
Gamificando los procesos educativos
Gamificando los procesos educativosGamificando los procesos educativos
Gamificando los procesos educativos
 

Similar to đề Thi thử 3.2.2013 bùi văn nhạn

đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotntquangbs
 
Tuyển tập đề thi thử học kì 1 truonghocso.com
Tuyển tập đề thi thử học kì 1   truonghocso.comTuyển tập đề thi thử học kì 1   truonghocso.com
Tuyển tập đề thi thử học kì 1 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
20 bộ đề ôn toán 12 truonghocso.com
20 bộ đề ôn toán 12   truonghocso.com20 bộ đề ôn toán 12   truonghocso.com
20 bộ đề ôn toán 12 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotntquangbs
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yênToán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yênViệt Nam Tổ Quốc
 
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bìnhToán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bìnhViệt Nam Tổ Quốc
 
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]Phát Lê
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011BẢO Hí
 
De toan a 2009
De toan a 2009De toan a 2009
De toan a 2009Quyen Le
 
40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)phongmathbmt
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k a
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k aThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k a
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ anToán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ anViệt Nam Tổ Quốc
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThế Giới Tinh Hoa
 

Similar to đề Thi thử 3.2.2013 bùi văn nhạn (20)

đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cot
 
Tuyển tập đề thi thử học kì 1 truonghocso.com
Tuyển tập đề thi thử học kì 1   truonghocso.comTuyển tập đề thi thử học kì 1   truonghocso.com
Tuyển tập đề thi thử học kì 1 truonghocso.com
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
20 bộ đề ôn toán 12 truonghocso.com
20 bộ đề ôn toán 12   truonghocso.com20 bộ đề ôn toán 12   truonghocso.com
20 bộ đề ôn toán 12 truonghocso.com
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cot
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k a
 
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yênToán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
 
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bìnhToán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
 
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
 
Toán 1 truonghocso.com
Toán 1 truonghocso.comToán 1 truonghocso.com
Toán 1 truonghocso.com
 
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.com
 
Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011
 
De toan a 2009
De toan a 2009De toan a 2009
De toan a 2009
 
40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k a
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k aThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k a
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k a
 
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ anToán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ an
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
 

More from Việt Nam Tổ Quốc

Toán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
Toán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ anToán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ an
Toán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ anViệt Nam Tổ Quốc
 
Toán 3 a 2012 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
Toán 3 a 2012 thpt chuyên đại học vinh   nghệ anToán 3 a 2012 thpt chuyên đại học vinh   nghệ an
Toán 3 a 2012 thpt chuyên đại học vinh nghệ anViệt Nam Tổ Quốc
 
Toán 1 a 2009 thpt chuyên thái bình
Toán 1 a 2009 thpt chuyên thái bìnhToán 1 a 2009 thpt chuyên thái bình
Toán 1 a 2009 thpt chuyên thái bìnhViệt Nam Tổ Quốc
 
Toán 1 a 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
Toán 1 a 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ anToán 1 a 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ an
Toán 1 a 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ anViệt Nam Tổ Quốc
 
Toán 4 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 4 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnToán 4 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 4 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnViệt Nam Tổ Quốc
 
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnToán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnViệt Nam Tổ Quốc
 
Toán 3 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 3 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnViệt Nam Tổ Quốc
 
Toán 2 ab 2013 thpt chuyên đhkhtn đhqghn
Toán 2 ab 2013 thpt chuyên đhkhtn đhqghnToán 2 ab 2013 thpt chuyên đhkhtn đhqghn
Toán 2 ab 2013 thpt chuyên đhkhtn đhqghnViệt Nam Tổ Quốc
 
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnViệt Nam Tổ Quốc
 
Toán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnViệt Nam Tổ Quốc
 
Toán 1 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 1 2010 khối thpt chuyên vật lý,  thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 1 2010 khối thpt chuyên vật lý,  thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 1 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnViệt Nam Tổ Quốc
 

More from Việt Nam Tổ Quốc (20)

E2 f3 tăng thiết giáp
E2 f3 tăng thiết giápE2 f3 tăng thiết giáp
E2 f3 tăng thiết giáp
 
E1 f8 bộ binh
E1 f8 bộ binhE1 f8 bộ binh
E1 f8 bộ binh
 
E1 f7 bộ binh
E1 f7 bộ binhE1 f7 bộ binh
E1 f7 bộ binh
 
E2 f6 bộ binh
E2 f6 bộ binhE2 f6 bộ binh
E2 f6 bộ binh
 
E1 f6 bộ binh
E1 f6 bộ binhE1 f6 bộ binh
E1 f6 bộ binh
 
Toán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
Toán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ anToán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ an
Toán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
 
Toán 3 a 2012 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
Toán 3 a 2012 thpt chuyên đại học vinh   nghệ anToán 3 a 2012 thpt chuyên đại học vinh   nghệ an
Toán 3 a 2012 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
 
Toán 1 a 2009 thpt chuyên thái bình
Toán 1 a 2009 thpt chuyên thái bìnhToán 1 a 2009 thpt chuyên thái bình
Toán 1 a 2009 thpt chuyên thái bình
 
Toán 1 a 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
Toán 1 a 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ anToán 1 a 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ an
Toán 1 a 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
 
5 2011 toán thpt chuyên đhsphn
5 2011 toán thpt chuyên đhsphn5 2011 toán thpt chuyên đhsphn
5 2011 toán thpt chuyên đhsphn
 
5 2009 toán thpt chuyên đhsphn
5 2009 toán thpt chuyên đhsphn5 2009 toán thpt chuyên đhsphn
5 2009 toán thpt chuyên đhsphn
 
4 2011 toán thpt chuyên đhsphn
4 2011 toán thpt chuyên đhsphn4 2011 toán thpt chuyên đhsphn
4 2011 toán thpt chuyên đhsphn
 
3 2009 toán thpt chuyên đhsphn
3 2009 toán thpt chuyên đhsphn3 2009 toán thpt chuyên đhsphn
3 2009 toán thpt chuyên đhsphn
 
Toán 4 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 4 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnToán 4 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 4 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
 
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnToán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
 
Toán 3 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 3 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
 
Toán 2 ab 2013 thpt chuyên đhkhtn đhqghn
Toán 2 ab 2013 thpt chuyên đhkhtn đhqghnToán 2 ab 2013 thpt chuyên đhkhtn đhqghn
Toán 2 ab 2013 thpt chuyên đhkhtn đhqghn
 
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
 
Toán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
 
Toán 1 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 1 2010 khối thpt chuyên vật lý,  thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 1 2010 khối thpt chuyên vật lý,  thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 1 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
 

đề Thi thử 3.2.2013 bùi văn nhạn

  • 1. TRƯỜNG THPT LONG MỸ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012-2013 GV RA ĐỀ: BÙI VĂN NHẠN Môn thi: TOÁN; Giáo dục trung học phổ thông Ngày 3 tháng 2 năm 2013 --------------------------------- (Đề chính thức có 01 trang) Thời gian: 180 phút không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y  x 3  3 x 2   m  1 x  1 1 có đồ thị  Cm  , với m là tham số . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m  1 . 2) Tìm m để đường thẳng  d  : y  x  1 cắt đồ thị  Cm  tại ba điểm phân biệt P  0;1 , M, N sao cho bán kính đường tròn 5 2 ngoại tiếp tam giác OMN bằng với O là gốc tọa độ. 2 Câu II (2,0 điểm). 1) Giải phương trình 2 cos2 2 x  2 cos 2 x  4sin 6 x  cos 4 x  1  4 3 sin 3 x cos x . 5  4x 10 2) Giải bất phương trình 2 x x   x 2 . x x  4 1  sin 2 x Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân sau I   2sin x cos3 x  cos4 x dx . 0 Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 2 AC  BC  2a . Mặt phẳng (SAC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AH và SB. 2 1  25 x  23 x 1 Câu V (1,0 điểm). Giải phương trình   2 x 1  2 x  22 x  . 1  2x 1 2 2x II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) - Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm). 2 2 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn  C  :  x  3   y  1  9 và đường thẳng  d  : x  y  10  0 . Từ điểm M trên (d) kẻ hai tiếp tuyến đến (C), gọi A, B là hai tiếp điểm. Tìm tọa độ điểm M sao cho độ dài đoạn AB  3 2 . 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 1;1; 2  , B  0; 1;3 . Gọi C là giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng Oxy. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng AB sao cho mặt cầu tâm M bán kính MC cắt mặt phẳng Oxy theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 2 5 . 1 1 1 1 89 Câu VII.a (1,0 điểm). Với mọi n  N , n  3. Giải phương trình    .....   . 3 3 3 3 30 C3 C4 C5 Cn B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm). 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A, biết B và C đối xứng nhau qua gốc tọa độ O. Đường phân giác trong góc B của tam giác ABC có phương trình  d  : x  2 y  5  0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết đường thẳng AC đi qua điểm K  6; 2  . 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A  0;0; 1 , B 1; 2;1 , C  2;1; 1 , D  3;3  3  . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng (AB) và điểm N thuộc trục hoành sao cho đường thẳng (MN) vuông góc với đường thẳng (CD) và độ dài MN  3 . 0  1 1 1 2 1 3 1 n Câu VII.b (1,0 điểm). Tìm số nguyên dương n thỏa mãn  n  1  Cn  Cn  Cn  Cn    Cn   1023 .  2 3 4 n 1 
  • 2. TRƯỜNG THPT LONG MỸ ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012-2013 GV RA ĐỀ BÙI VĂN NHẠN Môn thi TOÁN: Giáo dục trung học phổ thông ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 03-02-2013 Câu Đáp án Điểm Cho hàm số y  x  3 x   m  1 x  11 có đồ thị  Cm  với m là tham số 3 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m  1 2) Tìm m để đường thẳng  d  : y  x  1 cắt đồ thị  Cm  tại 3 điểm phân biệt 2,0 5 2 P  0,1 , M , N sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN bằng với 2 O  0; 0  1) Học sinh tự vẽ 3 2 2) Phương trình hoành độ giao điểm của  Cm  và (d): x  3x   m  1 x  1  x  1  x  0  y  1  P  0;1  x  x2  3x  m  0   2  x  3x  m  0  2   Để  Cm  cắt (d) tại 3 điểm phân biệt   2  có 2 nghiệm phân biệt khác 0 m  0   9 I m  4  Giả sử M  x1; x1  1 , N  x2 ; x2  1 khi đó x1; x2 là nghiệm của pt(2) 1 OM .ON .MN Ta có SOMN  MN .d  O;  d    (với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp 2 4R tam giác OMN ) 1 OM .ON .  .d  O;  d     OM .ON  2 R.d  O;  d    5 2d  O;  d    3  2 4R Mà ta có OM .ON  2x 2 1  2   2 x1  1 2 x1  2 x1  1 2 2 Với x1  3 x1  m; x2  3 x2  m  OM .ON  4m 2  12m  25 1 2 * d  O;  d     2 2 2 m  0 Khi đó thế vào (3) ta được 4m 2  12m  25  5 2 5  thỏa đề chỉ có 2  m  3 m  3 1) Giải phương trình: 2 cos 2 2 x  2cos 2 x  4sin 6 x  1  cos 4 x  4 3 sin 3 x cos x 1,0 pt  2cos2 2 x  2 cos 2 x  4sin 6 x  2sin 2 2 x  4 3 sin 3 x cos x  cos2 2 x  cos 2 x  2sin 6 x  sin 2 2 x  2 3 sin 3 x cos x
  • 3.  cos2 2 x  sin 2 2 x  cos 2 x  2sin 6 x  2 3 sin 3 x cos x  cos 4 x  cos 2 x  2sin 6 x  2 3 sin 3 x cos x  2sin 3 x sin x  4sin 3 x cos3 x  2 3 sin 3 x cos x II   2sin 3 x sin x  2cos 3 x  3 cos x  0  sin 3 x  0  sin x  3 cos x  2cos 3 x  * sin 3 x  0  x  k  k  Z  3   *sin x  3 cos x  2cos3 x  cos  x    cos3 x  6    x    k 12  k  Z  x   k    24 2   k k Vậy nghiệm của phương trình là x    k ; x   ;x  k  Z  12 24 2 3 5  4x 10 2) Giải bất phương trình: 2 x x   x   2 1 1,0 x x x  0  x  0  ĐK:  10  2  x0  x 20  x  2 x  10  0   x Bpt(1)  2 x 2  4 x  5    x 2  2 x  10  2 x 2  2 x  10  15  x 2  2 x  10 Đặt t  x 2  2 x  10   x  12  9  3 *  5 2 Bpt trở thành 2t  t  15  0  t   2  t  3  do *   t  3 2 t  3  x2  2 x  10  3  x 2  2 x  1  0   x  1  0  h / n  Vậy nghiệm bất phương trình là x   0;    4 1  sin 2 x 1,0 Tính tích phân sau I   2sin x cos3 x  cos4 x dx 0   2 2 4  sin x  cos x  4 cos 2 x  tan x  1 I dx   dx III 0  cos 2 x 2sin x cos x  cos2 x  0 cos4 x  2 tan x  1   2 4  tan x  1  tan x  12 d tan x 4  dx     0 cos 2 x  2 tan x  1 0  2 tan x  1 1 Đặt t  tan x  dt  d  tan x   dx cos2 x
  • 4. x  0  t  0 Đổi cận  x    t  1  4 Khi đó I  1  t  12 dt  1 1  2t  1 2t  1  4  2t  1  1 dt  1  2t  1  4  1   dt 0 2t  1 40 2t  1  0 2t  1  1 1 1  1 1  1 I   t 2  3t  ln 2t  1    4  ln 3   1  ln 3 4 2 0 4 2  8 Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 2 AC  BC  2a. Mặt phẳng  SAC  tạo với  ABC  một góc 600 . Hình chiếu H của S lên mặt phẳng  ABC  là trung 1,0 điểm cạnh BC. Tính thể tích khối chóp S . ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng HA và SB S K IV C H B N a M A ABC vuông tại A có BC  2 a, AC  a;   300 ,   600 B C Gọi N laftrung điểm của AC Vì AC  AB  AC  HN , AC  SH   AC   SHN   SNH  600 a 3 3a Trong tam giác SNH  HN  ; SH  2 2
  • 5. a2 3 S ABC  2 1 a3 3  VS . ABC  SH .S ABC  3 4 Kẻ a // AH (a đi qua B)  HA //  SB, a  Gọi M là hình chiếu của H lên a và K là hình chiếu của H trên SM khi đí HK  d  HA; SB   0 0 a 3 Tam giác ACH đều nên góc HBM  60  HM  HB sin 60  2 1 1 1 3a Trong tam giác SHM ta có 2  2  2  HK  HK HM HS 4  2 1  25 x  23 x 1 Giải phương trình 1 2 x 1 2 2x   2 x 1  2 x  22 x  1,0 3x 2 2.2 2.32 x pt  x  x  x  2x  4x  8x 1 2 1 4 1 2 1 8x 32 x 2 x  4 x  8x     1  2x 1  4x 1  2x 2 x x x 4 16 64 2x  4x  8x  x    4  8x 2 x  8 x 2 x  4 x 2 x 2 x 2 x 2  2   4   8   2x  4x  8x V 4 x  8x 2x  8x 2x  4x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 Ta có 2   4   8   2  4  8   2 x x x  4x  8x 4 x  8x 2x  8x 2x  4x 22  4  8  x x x 2 x 2 x 2 x 2 Vậy 2   4   8   2x  4x  8x  x 2x  x 4x  x 8x 4 x  8x 2 x  8 x 2 x  4 x 2 4  8x 2  8x 2  4x  2x 4x  1 2x  x     x x x  4  8 x 2 x  8x  2x  4 x 1  4 x 1  4  4  8     x0 x  2 8x  1 4x x x 1  2  8  16  x  4x  8x  2x  4x   2x  4 x  1  2 x  2,0 2 2 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn  C  :  x  3    y  1  9 và đường thẳng  d  : x  y  10  0 . Từ điểm M trên (d) kẻ hai tiếp tuyến đến (C), gọi A, B là hai tiếp 1,0 điểm. Tìm tọa độ điểm M sao cho độ dài AB  3 2
  • 6. y d A M H I B VIa O x Đường tròn (C) có tâm I  3;1 , bk R  OA  3 3 2 Gọi H  AB  IM , do H là trung điểm của AB nên AH  . Suy ra: 2 9 3 2 IA2 6 IH  IA2  AH 2  9   và IM   3 2 2 2 IH 2 2 2 2 Gọi M  a;10  a    d  ta có IM  18   a  3   9  a   18 2 a 2  24a  90  18  a 2  12a  36  0  a  6 Vậy M  6; 4  2) Trong không gian tọa độ Oxyz cho A 1;1; 2  , B  0; 1;3 . Gọi C là giao điểm của đường thẳng AB và mp  Oxy  . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng  AB  sao cho mặt cầu tâm M 1,0 bán kính MC cắt mặt phẳng  Oxy  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 2 5 A M N C (Oxy) B    Gọi C  c1; c2 ;0    Oxy  khi đó ta có AC   c1  1; c2  1; 2  ; AB   1; 2;1     Do C   AB    Oxy   C   AB  khi đó AC ; AB cùng phương    Nên tồn tại số thực k sao cho AC  k AB
  • 7. c1  1  k     c1  3 Vậy AC  k AB  c2  1  2k    C  3;5;0   2  k c2  5      Gọi M  m, n, p    AB   AM   m  1; n  1; p  2  ; AB   1; 2;1     AM ; AB cùng phương nên tồn tại số thực t sao cho  m  1  t m  1  t       AM  t AB   n  1  2t  n  1  2t  M 1  t;1  2t;2  t  p 2  t p  2t   CM   t  2 2   2t  4 2   2  t 2  6t 2  24t  24 Gọi N là hình chiếu vuông góc của M trên  Oxy  suy ra MN  z M  t  2 2 2 2 Tam giác MNC vuông tại N suy ra MN  NC  MC t  0 6t 2  24t  24  t 2  4t  4  20  5t 2  20t  0   t  4 t  0  M 1;1; 2  ; t  4  M  5;9; 2  Vậy M 1;1; 2  hoặc M  5;9; 2  1 1 1 1 89 Với mọi n  N , n  3. Giải phương trình 3  3  3  .....  3  1,0 C3 C4 C5 Cn 30 3 k! k  k  1 k  2  1 6 Ta có Ck    3  k  3 3! k  3 ! 6 Ck k  k  1 k  2  1 1 2 Ta lại có    k  1 k  2  k  k  1 k  k  1 k  2  1 1 Đặt f  k    3  3  f  k   f  k  1   k  1 k  2  Ck Cho k chạy từ 3 tới n ta được n 1 VIIa  C 3  3  f  3  f  4   f  4   f  5  ....  f  n   f  n   f  n  1  k 3 k n   1 1  C 3  3  f  3  f  n  1   3 1  n  n  1    k 3 k   1 1 1 1  1  89 Hay 3  3  3  .....  3  3  1   n  n  1   30  C3 C4 C5 Cn   2  n  n  1  89  3 2    90 n2  n  1  89n 2  89n   n  n  30 n 2  n  n  90  0  n  10  Ck3  3 k 3 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A , biết B và C đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là đường thẳng  d  : x  2 y  5  0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác, biết đường thẳng AC đi qua điểm 1,0 K  6; 2 
  • 8. I (d) A K C O VIb B B   d  : x  2 y  5  0 nên gọi B  5  2b; b  , vì B, C đối xứng với nhau qua O suy ra C (2b  5; b) và O(0;0)  BC Gọi I đối xứng với O qua phân giác trong góc B là  d  : x  2 y  5  0 nên I (2; 4) và I  AB   Tam giác ABC vuông tại A nên BI   2b  3;4  b  vuông góc với CK  11  2b;2  b  b  1  2b  311  2b    4  b  2  b   0  5b 2  30b  25  0   b  5 Với b  1  B (3;1), C (3; 1)  A(3;1)  B loại  31 17  Với b  5  B ( 5;5), C (5; 5)  A  ;   5 5  31 17  Vậy A  ;  ; B (5;5); C (5; 5)  5 5 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm A  0;0; 1 , B 1; 2;1 , C  2;1; 1 , D  3;3  3  Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng  AB  và điểm N thuộc trục hoành sao 1,0 cho đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng CD và độ dài MN  3     Gọi M  m1; m2 ; m3  là điểm thuộc  AB  khi đó AM , AB cùng phương    AM   m1; m2 ; m3  1 , AB  1;2;2  m1  t         AM , AB cùng phương  t  R : AM  t AB  m2  2t  M  t; 2t; 1  2t  m  1  2t  3 Gọi N  n;0;0    Ox      NM   t  n; 2t ; 2t  1 , CD  1; 2; 2      MN vuông góc CD nên NM .CD  0  t  n  4t  4t  2  0  t  2  n 1 2 2 MN  3  MN 2  9   t   t  2    4t 2   2t  1  9 t  1  8t  4t  5  9  8t  4t  4  0   1 2 2 t   2 Với t  1  n  1  M 1; 2;1 , N  1;0;0 
  • 9. 1 3 1   3  Với t   n    M  ;1;0  , N   ;0;0  2 2 2   2  1 1 1 1 1 Tìm ….  n  1  C   Cn  Cn2  Cn3    0 n  Cnn   1023 1,0  2 3 4 n 1  1 1 1 1 1 1023 Cn0  Cn  Cn2  Cn3    Cnn  2 3 4 n 1 10 n 1 n 1 n! n n! Ta thấy VT có dạng  Cnk    k 0 k  1 k  0 k  1 k ! n  k ! k  0  k  1! n  1   k  1 ! 1 n  n  1! n  n Cnk11   n  1 k 0  k  1!  n  1   k  1 ! k 0 1 1  n 1  Cn11  Cn21  ....  Cnn11   n  1  2n1  1 VIIb 1 1 1 2 1 3 1 1023 Mà Cn  Cn  Cn  Cn    0 Cnn  2 3 4 n 1 n 1 1 1023  n 1  2n1  1  n  1  2n1  1024  n  9