SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
Download to read offline
Thời gian làm bài 180 phút
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I:
Cho hàm số: 4 2
y x 2mx 1 (1)  
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 1. 
2) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) có ba cực trị và đường tròn đi qua ba điểm này có
bán kính bằng 1.
Câu II:
1) Giải hệ phương trình:
1 xy xy x
1 1
y y 3 y.
x x x
   


  

2) Giải phương trình:
2
4
2
1 tan x
16cos x 4. 2sin 4x.
4 1 tan x
  
   
 
Câu III:
1) Tính tích phân: 2x 2
0
I e sin xdx.

 
2) Tính tổng: 2 1 2010 2 2 2009 2 3 2008 2 2011 0
2011 2011 2011 2011S 1 C 2 2 C 2 3 C 2 ... 2011 C 2 .    
Câu IV:
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông, đường cao SA. Gọi M là trung điểm SC; N, P lần
lượt nằm trên SB và SD sao cho
SN SP 2
SB SD 3
  . Mặt phẳng (MNP) chia hình chóp thành hai phần. Tính
tỉ số thể tích của hai phần đó.
Câu V:
Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a b c 1.   Chứng minh rằng:
   
3 3
a b b c c a .
18 18
     
PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a:
1) Tính diện tích tam giác đều nội tiếp elip (E):
2 2
x y
1,
16 4
  nhận điểm  A 0;2 là đỉnh và trục tung làm
trục đối xứng.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm ba điểm M, N, P lần lượt thuộc các đường thẳng
     1 2 3
x 1 y 2 z x 2 y z 1 x y z 1
d : ; d : ; d :
1 2 2 2 2 1 2 1 1
    
     
 
sao cho M, N, P thẳng hàng đồng
thời N là trung điểm của đoạn thẳng MP.
Câu VII.a:
Đề thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Vật lí có 50 câu trắc nghiệm, mỗi câu có bốn phương án, trả
lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm. Một thí sinh đã làm được 40 câu, trong đó đúng 32 câu. Ở 10 câu còn
lại anh ta chọn ngẫu nhiên một trong bốn phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt 8 điểm trở lên.
Thi th Đ i h c www.toanpt.net
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b:
1) Tính diện tích tam giác đều nội tiếp parabol (P): 2
y 2x, nhận đỉnh của parabol làm một đỉnh và trục
hoành Ox làm trục đối xứng.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz:
- Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  1
x 1 y 2 z 3
d :
1 2 3
  
  và  2
x 2 t
d : y 1 t
z t
 

  
 
;
- Tính góc giữa đường thẳng  3
x 2 y 1 z 3
d :
4 1 2
  
 

với mặt phẳng  : x y z 2 0.    
Câu VII.b:
Đề thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Hóa học có 50 câu trắc nghiệm, mỗi câu có bốn phương án,
trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm. Một thí sinh đã làm được 40 câu, trong đó đúng 32 câu. Ở 10 câu
còn lại anh ta chọn ngẫu nhiên một trong bốn phương án. Tính xác suất để thí sinh đó chỉ đạt 7 điểm trở
xuống.
HHHƯƯƯỚỚỚNNNGGG DDDẪẪẪNNN GGGIIIẢẢẢIII VVVÀÀÀ ĐĐĐÁÁÁPPP SSSỐỐỐ
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I:
1) Tự giải
2)  3 2
y' 4x 4mx 4x x m   
Đồ thị hàm số có 3 cực trị y' 0  có 3 nghiệm phân biệt m 0 
Khi đó tọa độ 3 điểm cực trị là:  M 0;1 ,  2
N m; m 1  ,  2
P m; m 1  
Vì tam giác MNP cân tại M và N, P đối xứng qua trục Oy nên tâm đường tròn đi qua 3 điểm này nằm
trên trục tung Oy.
Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm này có dạng (C):  
22
x y b 1  
 
 
 
   
2
22
b 0
1 b 1M C b 2
N C
m m b 1 1 2
 
      
 
   
 Với b = 0, (2)         
2 22
m 1 m 1 0 m 1 1 m 1 m 1 0           
 
 3 2 2
m 1
m 0
m m m 0 m m m 1 0 1 5
m
2


            

So sánh điều kiện ta nhận được m = 1,
1 5
m
2
 

 Với b = 2, (2)      
22 4 2
0m 1 m 1 0 m 2m m 0 VN        
Vậy m = 1 hoặc
1 5
m
2
 

Câu II:
Thi th Đ i h c www.toanpt.net
1)
1 xy xy x
1 1
y y 3 y.
x x x
   


  

Điều kiện: x 0, y 0 
Hệ đã cho tương đương:
 
1 xy xy x
1 xy xy x 1 3 xy
   

  
Đặt  t xy, t 0 
Ta có hệ:
 
   
2
3
1 t t x 1
1 t x 1 3t 2
   

  
Từ (1), (2) ta có:   
 
3 2 3 2
2
0
t 0
1 t 1 t t 1 3t 2t 4t 4t 0
t 2t 2 0 VN

             
Với t = 0, từ (1) x 1 y 0   
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (1;0)
2)  
2
4
2
1 tan x
16cos x 4. 2sin 4x 1
4 1 tan x
  
   
 
Điều kiện:  cosx 0 x k , k Z
2

     
Ta có: 2 cos x cos x sin x
4
 
   
 
,  
2
1 sin 2x cos x sin x  
Khi đó:      4 2 2
1 4 cos x sin x 4. cos x sin x 4sin 2x.cos2x    
    
     
 
 
4 2 2
4 3
3
cos x sin x cos x sin x 1 sin 2x
cos x sin x cos x sin x cos x sin x
sin x. cosx sin x 0
x k
sin x 0 x k
k Z
cos x sin x 0 tan x 0 x k
4
    
    
  
 
               

Vậy phương trình có 2 họ nghiệm:  
x k
k Z
x k
4
 
    

Câu III:
1) 2x 2
0
I e sin xdx.

 
Đặt 2
u sin x du sin 2xdx  
2x 2x1
dv e dx v e
2
  
2x 2 2x 2x
0 0 0
1 1 1
I e sin x e sin2xdx e sin2xdx
2 2 2
  
     (1)
Đặt 1 1u sin 2x du 2cos2xdx  
2x 2x
1 1
1
dv e dx v e
2
  
2x 2x 2x
0 0 0
1 1 1
I e sin 2x e cos2xdx e cos2xdx
4 2 2
  
    
Đặt 2 2u cos2x du 2sin 2xdx   
2x 2x
2 2
1
dv e dx v e
2
  
 2x 2x 2 2x
0 0 0
1 1 1 1
I e cos2x e sin2xdx e 1 e sin2xdx
4 2 4 2
  

      (2)
Từ (1) và (2) suy ra:    2 21 1
I e 1 I I e 1
4 8
 
     
Vậy  21
I e 1
8

  .
2) 2 1 2010 2 2 2009 2 3 2008 2 2011 0
2011 2011 2011 2011S 1 C 2 2 C 2 3 C 2 ... 2011 C 2    
2011 2 1 2 2 2 3 2 2011
2011 2011 2011 20112 3 2011
1 1 1 1
2 1 C 2 C 3 C ... 2011 C
2 2 2 2
 
     
 
Trước hết ta xét khai triển nhị thức Newtơn:
 
n 0 1 2 2 3 3 n n
n n n n n1 x C xC x C x C ... x C      
Lấy đạo hàm hai vế:
 
n 1 1 2 2 3 n 1 n
n n n nn 1 x 1C 2xC 3x C ... nx C
 
     
Nhân hai vế với x:
 
n 1 1 2 2 3 3 n n
n n n nnx 1 x 1xC 2x C 3x C ... nx C

     
Tiếp tục lấy đạo hàm hai vế:
     
n 2 n 1 2 1 2 2 2 2 3 2 n 1 n
n n n nn n 1 x 1 x n 1 x 1 C 2 xC 3 x C ... n x C
  
        
Tiếp tục nhân hai vế với x:
     
n 2 n 12 2 1 2 2 2 2 3 3 2 n n
n n n nn n 1 x 1 x nx 1 x 1 xC 2 x C 3 x C ... n x C
 
        
Thay
1
n 2011,x
2
  vào ta được:
2009 2010
2 1 2 2 2 3 2 2011
2011 2011 2011 20112 2 3 2011
1 3 1 3 1 1 1 1
2011.2010. . 2011. . 1 C 2 C 3 C ... 2011 C
2 2 2 2 2 2 2 2
   
        
   
2009 2010
2 1 2 2 2 3 2 2011
2011 2011 2011 20112011 2 3 2011
2011 2 1 2 2 2 3 2 2011 2009 2010
2011 2011 2011 20112 3 2011
2011 2
2
2011.2010.3 2011.3 1 1 1 1
1 C 2 C 3 C ... 2011 C
2 2 2 2 2
1 1 1 1
2 1 C 2 C 3 C ... 2011 C 2011.2010.3 2011.3
2 2 2 2
2 1 C

     
 
       
 
 1 2 2 2 3 2 2011 2009
011 2011 2011 20112 3 2011
1 1 1 1
2 C 3 C ... 2011 C 3 .2011.2013
2 2 2 2
 
     
 
Vậy 2009
S 3 .2011.2013
Câu IV:
Gọi O là tâm hình vuông ABCD, I là giao điểm SO và AM.
Ta có AM và SO là 2 trung tuyến của tam giác SAC
 I là trọng tâm tam giác SAC.
SI 2
SO 3
 
Mà
SN SP 2
SB SD 3
 
SI SN SP
NI / /BD, NP//BD
SO SB SD
   
N,I,P thẳng hàng
 I MNP 
Mà A, I, M thẳng hàng  A MNP 
Như vậy giao tuyến của (MNP) với hình chóp là tứ giác ANMP
Giao tuyến này chia hình chóp thành 2 phần:
- Phần 1 là hình chóp S.ANMP
- Phần 2 là hình chóp cụt ANMP.ABCD
S.ANMP S.ANM S.AMP S.ABC S.ADC S.ABCD S.ABCD S.ABCD
SN SM SP SM 2 1 1 2 1 1 1
V V V . .V . .V . . V . . V V
SB SC SD SC 3 2 2 3 2 2 3
      
ANMP.ABCD S.ABCD S.ANMP S.ABCD S.ABCD S.ABCD
1 2
V V V V V V
3 3
    
Vậy S.ANMP
ANMP.ABCD
V 1
V 2

Câu V:
Không mất tính tổng quát giả sữ c là số nhỏ nhất trong các số a, b, c.
Vì a c 0  , b c 0  nên:     
a c a
a c b c ab 1
b c b
 
   
 
 Nếu a b thì:       a b b c c a a b a c b c       
Vì c 0 , mà a b c 1   nên suy ra:  a b 1 a 1 b 2    
Từ (1) và (2) ta có:     a c b c b 1 b   
Từ (2) suy ra: a b 1 2b  
Suy ra:       a b a c b c b 1 b 1 2b     
Xét hàm số      3 2
f x x 1 x 1 2x 2x 3x x      , với  x 0;1
  2
f ' x 6x 6x 1    
3 3
f ' x 0 x
6

   
So sánh    f 0 f 1 0, 
3 3 3 3 3 3
f ,f
6 18 6 18
    
        
   
 
3
Maxf x
18
 
  3 2 3
f x 2x 3x x
18
      x 0;1 
   
3
a b a c b c
18
    
Như vậy:        
3
a b b c c a a b a c b c
18
         
Dấu”=” xảy ra khi:
3 3 3 3
a ,b ,c 0.
6 6
 
  
 Nếu a b thì:       a b b c c a b a a c b c      
Vì c 0 , mà a b c 1   nên suy ra:  a b 1 b 1 a 3    
Từ (1) và (3) ta có:     a c b c a 1 a   
Từ (3) suy ra: b a 1 2a  
Suy ra:       a b a c b c a 1 a 1 2a     
Xét hàm số      3 2
f x x 1 x 1 2x 2x 3x x      , với  x 0;1
  2
f ' x 6x 6x 1    
3 3
f ' x 0 x
6

   
So sánh    f 0 f 1 0, 
3 3 3 3 3 3
f ,f
6 18 6 18
    
        
   
 
3
Maxf x
18
 
  3 2 3
f x 2x 3x x
18
      x 0;1 
   
3
b a a c b c
18
    
Như vậy:        
3
a b b c c a b a a c b c
18
       
Dấu”=” xảy ra khi:
3 3 3 3
a ,b ,c 0.
6 6
 
  
Vậy    
3 3
a b b c c a
18 18
     
PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a:
1)
Điểm B, C đối xứng với nhau qua trục tung nên B, C có tọa độ:    0 0 0 0B x ;y , C x ;y , với 0x 0
Độ dài cạnh tam giác đều: 0a 2x
Độ dài đường cao: 0h 2 y 
Ta có: 0 0 0 0
a 3
h 2 y x 3 y 2 x 3
2
      
   0 0 0 0B x ;2 x 3 , C x ;2 x 3   
Điểm  B E 
   2
02
0 20
0 0
0
x 0 loai2 x 3x
1 13x 16 3x 0 16 316 4 x
13
       
 

16 3 22 16 3 22
B ; , C ;
13 13 13 13
    
       
   
Diện tích tam giác đều:
2
2
a 3 3 32 3 768 3
S .
4 4 13 169
 
    
 
2)      1 2 3
x 1 y 2 z x 2 y z 1 x y z 1
d : ; d : ; d :
1 2 2 2 2 1 2 1 1
    
     
 
   1M d M 1 m;2 2m; 2m    
   2N d N 2 2n;2n;1 n   
   3P d P 2p;p;1 p  
N là trung điểm MP
m 15
m 2p 1 4n 4 m 4n 2p 3
19
2m p 2 4n 2m 4n p 2 n
2
2m p 1 2n 2 2m 2n p 1
p 10
 
           
            
              
 M 14; 28;30   ,
21
N 17; 19;
2
 
  
 
,  P 20; 10; 9  
Suy ra:
39
MN 3;9;
2
 
  
 

 MP 6;18; 39  

Ta thấy:
1
MN MP
2

 
, như vậy M, N, P thẳng hàng
Vậy các điểm M, N, P cần tìm là:  M 14; 28;30  ,
21
N 17; 19;
2
 
  
 
,  P 20; 10; 9  
Câu VII.a:
Thí sinh đã làm đúng 32 câu được: 32.0,2 = 6,4 điểm
Thí sinh này đạt trên 8 điểm thì phải chọn đúng:
8 6,4
8
0,2

 câu trở lên trong tổng số 10 câu còn lại.
Nghĩa là thí sinh này phải chọn sai 0, 1 hoặc 2 câu.
Gọi X = n là biến cố chọn sai n câu của thí sinh này.
Mỗi câu có 4 phương án nên   10
N 4  cách chọn.
Mỗi câu có 3 phương án sai nên có 3 cách chọn sai cho mỗi câu.
- Chọn sai 0 câu:   0 0
10N X 0 3 .C 
- Chọn sai 1 câu:   1 1
10N X 1 3 .C 
- Chọn sai 2 câu:   2 2
10N X 2 3 .C 
     
     
 
0 0 1 1 2 2
10 10 10
10 10
N X 0 N X 1 N X 2 3 .C 3 .C 3 .C 436
P P X 0 P X 1 P X 2
N 4 4
      
        

Vậy xác suất thí sinh này đạt 8 điểm trở lên là: 10
436
P
4

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b:
1)
Đỉnh parabol là O(0;0)
Điểm A, B đối xứng với nhau qua trục tung nên A, B có tọa độ:    0 0 0 0A x ;y , B x ; y , với 0y 0
Độ dài cạnh tam giác đều: 0a 2y
Độ dài đường cao: 0h x
Ta có: 0 0
a 3
h x y 3
2
  
   0 0 0 0A y 3;y , B y 3; y 
Điểm  B P 
 02
0 0
0
y 0 loai
y 2y 3
y 2 3
 
  

   A 6;2 3 , B 6; 2 3 
Diện tích tam giác đều:  
2 2a 3 3
S . 2 3 3 3
4 4
  
2)
- Đường thẳng (d1) đi qua A(1;2;3) có vectơ chỉ phương  1a 1;2;3

Đường thẳng (d2) đi qua B(2;-1;0) có vectơ chỉ phương  2a 1;1;1 

Phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1) và song song (d2) có:  P 1 2n a ,a 1; 4;3     
  
hay  Pn 1;4; 3 

       P : x 1 4 y 2 3 z 3 0       hay  P : x 4y 3z 0  
Vậy        1 2
2 4 0 26
d d , d d B, P
131 16 9
 
  
 
- Đường thẳng (d3) đi qua M(-2;1;3) có vectơ chỉ phương    3 3
x 2 4t
a 4;1; 2 d : y 1 t
z 3 2t
  

    
  

Mặt phẳng : x y z 2 0.    
Giao điểm N của (d3) với (P):
2 6 9 17
2 4t 1 t 3 2t 2 0 t N ; ;
7 7 7 7
 
            
 
Phương trình đường thẳng   đi qua M vuông góc   có dạng  
x 2 t
: y 1 t
z 3 t
  

  
  
Hình chiếu P của M xuống   là giao điểm của   với   :
2
2 t 1 t 3 t 2 0 t
3
         
4 5 7
P ; ;
3 3 3
 
  
 
Ta có:
2 2 2
6 9 17 2 21
MN 2 1 3
7 7 7 7
     
            
     
2 2 2
4 6 5 9 7 17 2 42
NP
3 7 3 7 3 7 21
     
            
     
Góc giữa đường thẳng (d3) với   là góc MNP :  NP 2 42 7 2
cosMNP .
MN 21 32 21
   .
Câu VII.b:
Thí sinh đã làm đúng 32 câu được: 32.0,2 = 6,4 điểm
Thí sinh này đạt 7 điểm trở xuống thì phải chọn đúng :
7 6,4
3
0,2

 câu trở xuống trong tổng số 10 câu
còn lại.
Nghĩa là thí sinh này chọn đúng 0, 1, 2 hoặc 3 câu.
Gọi X = n là biến cố chọn đúng n câu của thí sinh này.
Mỗi câu có 4 phương án nên   10
N 4  cách chọn.
Mỗi câu có 3 phương án sai nên có 3 cách chọn sai cho mỗi câu.
- Chọn đúng 0 câu:   10 0
10N X 0 3 .C 
- Chọn đúng 1 câu:   9 1
10N X 1 3 .C 
- Chọn đúng 2 câu:   8 2
10N X 2 3 .C 
- Chọn đúng 3 câu:   7 3
10N X 3 3 .C 
       
       
 
10 0 9 1 8 2 7 3
10 10 10 10
10
N X 0 N X 1 N X 2 N X 3
P P X 0 P X 1 P X 2 P X 3
N
3 .C 3 .C 3 .C 3 .C
4
      
        

  

Vậy xác suất thí sinh này đạt 7điểm trở xuống là:
10 0 9 1 8 2 7 3
10 10 10 10
10
3 .C 3 .C 3 .C 3 .C
P
4
  


More Related Content

What's hot

Toan pt.de039.2010
Toan pt.de039.2010Toan pt.de039.2010
Toan pt.de039.2010BẢO Hí
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarithaic2hv.net
 
Trắc nghiệm Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Trắc nghiệm Đường tiệm cận của đồ thị hàm sốTrắc nghiệm Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Trắc nghiệm Đường tiệm cận của đồ thị hàm sốVuKirikou
 
Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011BẢO Hí
 
Chinh phục 100 hệ phương trình hay thường gặp 2015-2016 - Megabook.vn
Chinh phục 100 hệ phương trình hay thường gặp 2015-2016 - Megabook.vnChinh phục 100 hệ phương trình hay thường gặp 2015-2016 - Megabook.vn
Chinh phục 100 hệ phương trình hay thường gặp 2015-2016 - Megabook.vnMegabook
 
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXYLIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXYDANAMATH
 
Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012BẢO Hí
 
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarithaic2hv.net
 
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán họchaic2hv.net
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011BẢO Hí
 
747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017
747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017
747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017haic2hv.net
 
2150 cau hoi trac nghiem toan giai tich lop 12 co dap an
2150 cau hoi trac nghiem toan giai tich lop 12 co dap an2150 cau hoi trac nghiem toan giai tich lop 12 co dap an
2150 cau hoi trac nghiem toan giai tich lop 12 co dap anhaic2hv.net
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014Oanh MJ
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối Adlinh123
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)Vui Lên Bạn Nhé
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015Dang_Khoi
 
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMiễn Cưỡng
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010BẢO Hí
 

What's hot (20)

Toan pt.de039.2010
Toan pt.de039.2010Toan pt.de039.2010
Toan pt.de039.2010
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
 
Trắc nghiệm Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Trắc nghiệm Đường tiệm cận của đồ thị hàm sốTrắc nghiệm Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Trắc nghiệm Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
 
Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011
 
Chinh phục 100 hệ phương trình hay thường gặp 2015-2016 - Megabook.vn
Chinh phục 100 hệ phương trình hay thường gặp 2015-2016 - Megabook.vnChinh phục 100 hệ phương trình hay thường gặp 2015-2016 - Megabook.vn
Chinh phục 100 hệ phương trình hay thường gặp 2015-2016 - Megabook.vn
 
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXYLIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
 
Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012
 
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
 
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011
 
747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017
747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017
747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017
 
2150 cau hoi trac nghiem toan giai tich lop 12 co dap an
2150 cau hoi trac nghiem toan giai tich lop 12 co dap an2150 cau hoi trac nghiem toan giai tich lop 12 co dap an
2150 cau hoi trac nghiem toan giai tich lop 12 co dap an
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
 
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011
 
Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010
 

Viewers also liked

Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de017.2011
Toan pt.de017.2011Toan pt.de017.2011
Toan pt.de017.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de007.2010
Toan pt.de007.2010Toan pt.de007.2010
Toan pt.de007.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de009.2011
Toan pt.de009.2011Toan pt.de009.2011
Toan pt.de009.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de014.2011
Toan pt.de014.2011Toan pt.de014.2011
Toan pt.de014.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de054.2010
Toan pt.de054.2010Toan pt.de054.2010
Toan pt.de054.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de004.2010
Toan pt.de004.2010Toan pt.de004.2010
Toan pt.de004.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de033.2012
Toan pt.de033.2012Toan pt.de033.2012
Toan pt.de033.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de072.2011
Toan pt.de072.2011Toan pt.de072.2011
Toan pt.de072.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de051.2010
Toan pt.de051.2010Toan pt.de051.2010
Toan pt.de051.2010BẢO Hí
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căntuituhoc
 

Viewers also liked (14)

Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011
 
Toan pt.de017.2011
Toan pt.de017.2011Toan pt.de017.2011
Toan pt.de017.2011
 
Toan pt.de007.2010
Toan pt.de007.2010Toan pt.de007.2010
Toan pt.de007.2010
 
Toan pt.de009.2011
Toan pt.de009.2011Toan pt.de009.2011
Toan pt.de009.2011
 
Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010
 
Toan pt.de014.2011
Toan pt.de014.2011Toan pt.de014.2011
Toan pt.de014.2011
 
Toan pt.de054.2010
Toan pt.de054.2010Toan pt.de054.2010
Toan pt.de054.2010
 
Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010
 
Toan pt.de004.2010
Toan pt.de004.2010Toan pt.de004.2010
Toan pt.de004.2010
 
Toan pt.de033.2012
Toan pt.de033.2012Toan pt.de033.2012
Toan pt.de033.2012
 
Toan pt.de072.2011
Toan pt.de072.2011Toan pt.de072.2011
Toan pt.de072.2011
 
Toan pt.de051.2010
Toan pt.de051.2010Toan pt.de051.2010
Toan pt.de051.2010
 
Khoi b.2011
Khoi b.2011Khoi b.2011
Khoi b.2011
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
 

Similar to Toan pt.de004.2011

De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1Vui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de040.2011
Toan pt.de040.2011Toan pt.de040.2011
Toan pt.de040.2011BẢO Hí
 
De thi thu dh 2013 khoi d toan
De thi thu dh 2013 khoi d   toanDe thi thu dh 2013 khoi d   toan
De thi thu dh 2013 khoi d toanadminseo
 
De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013adminseo
 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị Bui Loi
 
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2014
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2014Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2014
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2014webdethi
 
Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011BẢO Hí
 
đề Thi thử đại học môn toán 2013
đề Thi thử đại học môn toán 2013đề Thi thử đại học môn toán 2013
đề Thi thử đại học môn toán 2013adminseo
 
De thi thu dh 2013 khoi a co dap an toan
De thi thu dh 2013 khoi a co dap an   toanDe thi thu dh 2013 khoi a co dap an   toan
De thi thu dh 2013 khoi a co dap an toanadminseo
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4Oanh MJ
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013dlinh123
 
Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de022.2010
Toan pt.de022.2010Toan pt.de022.2010
Toan pt.de022.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2011
Toan pt.de058.2011Toan pt.de058.2011
Toan pt.de058.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015Marco Reus Le
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp ánTôi Học Tốt
 

Similar to Toan pt.de004.2011 (20)

De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
 
Toan pt.de040.2011
Toan pt.de040.2011Toan pt.de040.2011
Toan pt.de040.2011
 
De thi thu dh 2013 khoi d toan
De thi thu dh 2013 khoi d   toanDe thi thu dh 2013 khoi d   toan
De thi thu dh 2013 khoi d toan
 
De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013
 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
 
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2014
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2014Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2014
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2014
 
Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011
 
đề Thi thử đại học môn toán 2013
đề Thi thử đại học môn toán 2013đề Thi thử đại học môn toán 2013
đề Thi thử đại học môn toán 2013
 
De thi thu dh 2013 khoi a co dap an toan
De thi thu dh 2013 khoi a co dap an   toanDe thi thu dh 2013 khoi a co dap an   toan
De thi thu dh 2013 khoi a co dap an toan
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
 
Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011
 
Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010
 
Toan pt.de022.2010
Toan pt.de022.2010Toan pt.de022.2010
Toan pt.de022.2010
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
 
Hn ams thi-thul1
Hn ams thi-thul1Hn ams thi-thul1
Hn ams thi-thul1
 
Toan pt.de058.2011
Toan pt.de058.2011Toan pt.de058.2011
Toan pt.de058.2011
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 

More from BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 

More from BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 

Toan pt.de004.2011

  • 1. Thời gian làm bài 180 phút PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I: Cho hàm số: 4 2 y x 2mx 1 (1)   1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 1.  2) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) có ba cực trị và đường tròn đi qua ba điểm này có bán kính bằng 1. Câu II: 1) Giải hệ phương trình: 1 xy xy x 1 1 y y 3 y. x x x           2) Giải phương trình: 2 4 2 1 tan x 16cos x 4. 2sin 4x. 4 1 tan x          Câu III: 1) Tính tích phân: 2x 2 0 I e sin xdx.    2) Tính tổng: 2 1 2010 2 2 2009 2 3 2008 2 2011 0 2011 2011 2011 2011S 1 C 2 2 C 2 3 C 2 ... 2011 C 2 .     Câu IV: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông, đường cao SA. Gọi M là trung điểm SC; N, P lần lượt nằm trên SB và SD sao cho SN SP 2 SB SD 3   . Mặt phẳng (MNP) chia hình chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó. Câu V: Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a b c 1.   Chứng minh rằng:     3 3 a b b c c a . 18 18       PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a: 1) Tính diện tích tam giác đều nội tiếp elip (E): 2 2 x y 1, 16 4   nhận điểm  A 0;2 là đỉnh và trục tung làm trục đối xứng. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm ba điểm M, N, P lần lượt thuộc các đường thẳng      1 2 3 x 1 y 2 z x 2 y z 1 x y z 1 d : ; d : ; d : 1 2 2 2 2 1 2 1 1              sao cho M, N, P thẳng hàng đồng thời N là trung điểm của đoạn thẳng MP. Câu VII.a: Đề thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Vật lí có 50 câu trắc nghiệm, mỗi câu có bốn phương án, trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm. Một thí sinh đã làm được 40 câu, trong đó đúng 32 câu. Ở 10 câu còn lại anh ta chọn ngẫu nhiên một trong bốn phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt 8 điểm trở lên. Thi th Đ i h c www.toanpt.net
  • 2. B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b: 1) Tính diện tích tam giác đều nội tiếp parabol (P): 2 y 2x, nhận đỉnh của parabol làm một đỉnh và trục hoành Ox làm trục đối xứng. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz: - Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  1 x 1 y 2 z 3 d : 1 2 3      và  2 x 2 t d : y 1 t z t         ; - Tính góc giữa đường thẳng  3 x 2 y 1 z 3 d : 4 1 2       với mặt phẳng  : x y z 2 0.     Câu VII.b: Đề thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Hóa học có 50 câu trắc nghiệm, mỗi câu có bốn phương án, trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm. Một thí sinh đã làm được 40 câu, trong đó đúng 32 câu. Ở 10 câu còn lại anh ta chọn ngẫu nhiên một trong bốn phương án. Tính xác suất để thí sinh đó chỉ đạt 7 điểm trở xuống. HHHƯƯƯỚỚỚNNNGGG DDDẪẪẪNNN GGGIIIẢẢẢIII VVVÀÀÀ ĐĐĐÁÁÁPPP SSSỐỐỐ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I: 1) Tự giải 2)  3 2 y' 4x 4mx 4x x m    Đồ thị hàm số có 3 cực trị y' 0  có 3 nghiệm phân biệt m 0  Khi đó tọa độ 3 điểm cực trị là:  M 0;1 ,  2 N m; m 1  ,  2 P m; m 1   Vì tam giác MNP cân tại M và N, P đối xứng qua trục Oy nên tâm đường tròn đi qua 3 điểm này nằm trên trục tung Oy. Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm này có dạng (C):   22 x y b 1             2 22 b 0 1 b 1M C b 2 N C m m b 1 1 2                 Với b = 0, (2)          2 22 m 1 m 1 0 m 1 1 m 1 m 1 0               3 2 2 m 1 m 0 m m m 0 m m m 1 0 1 5 m 2                 So sánh điều kiện ta nhận được m = 1, 1 5 m 2     Với b = 2, (2)       22 4 2 0m 1 m 1 0 m 2m m 0 VN         Vậy m = 1 hoặc 1 5 m 2    Câu II: Thi th Đ i h c www.toanpt.net
  • 3. 1) 1 xy xy x 1 1 y y 3 y. x x x           Điều kiện: x 0, y 0  Hệ đã cho tương đương:   1 xy xy x 1 xy xy x 1 3 xy         Đặt  t xy, t 0  Ta có hệ:       2 3 1 t t x 1 1 t x 1 3t 2         Từ (1), (2) ta có:      3 2 3 2 2 0 t 0 1 t 1 t t 1 3t 2t 4t 4t 0 t 2t 2 0 VN                Với t = 0, từ (1) x 1 y 0    Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (1;0) 2)   2 4 2 1 tan x 16cos x 4. 2sin 4x 1 4 1 tan x          Điều kiện:  cosx 0 x k , k Z 2        Ta có: 2 cos x cos x sin x 4         ,   2 1 sin 2x cos x sin x   Khi đó:      4 2 2 1 4 cos x sin x 4. cos x sin x 4sin 2x.cos2x                    4 2 2 4 3 3 cos x sin x cos x sin x 1 sin 2x cos x sin x cos x sin x cos x sin x sin x. cosx sin x 0 x k sin x 0 x k k Z cos x sin x 0 tan x 0 x k 4                                 Vậy phương trình có 2 họ nghiệm:   x k k Z x k 4         Câu III: 1) 2x 2 0 I e sin xdx.    Đặt 2 u sin x du sin 2xdx   2x 2x1 dv e dx v e 2    2x 2 2x 2x 0 0 0 1 1 1 I e sin x e sin2xdx e sin2xdx 2 2 2         (1) Đặt 1 1u sin 2x du 2cos2xdx   2x 2x 1 1 1 dv e dx v e 2   
  • 4. 2x 2x 2x 0 0 0 1 1 1 I e sin 2x e cos2xdx e cos2xdx 4 2 2         Đặt 2 2u cos2x du 2sin 2xdx    2x 2x 2 2 1 dv e dx v e 2     2x 2x 2 2x 0 0 0 1 1 1 1 I e cos2x e sin2xdx e 1 e sin2xdx 4 2 4 2           (2) Từ (1) và (2) suy ra:    2 21 1 I e 1 I I e 1 4 8         Vậy  21 I e 1 8    . 2) 2 1 2010 2 2 2009 2 3 2008 2 2011 0 2011 2011 2011 2011S 1 C 2 2 C 2 3 C 2 ... 2011 C 2     2011 2 1 2 2 2 3 2 2011 2011 2011 2011 20112 3 2011 1 1 1 1 2 1 C 2 C 3 C ... 2011 C 2 2 2 2           Trước hết ta xét khai triển nhị thức Newtơn:   n 0 1 2 2 3 3 n n n n n n n1 x C xC x C x C ... x C       Lấy đạo hàm hai vế:   n 1 1 2 2 3 n 1 n n n n nn 1 x 1C 2xC 3x C ... nx C         Nhân hai vế với x:   n 1 1 2 2 3 3 n n n n n nnx 1 x 1xC 2x C 3x C ... nx C        Tiếp tục lấy đạo hàm hai vế:       n 2 n 1 2 1 2 2 2 2 3 2 n 1 n n n n nn n 1 x 1 x n 1 x 1 C 2 xC 3 x C ... n x C             Tiếp tục nhân hai vế với x:       n 2 n 12 2 1 2 2 2 2 3 3 2 n n n n n nn n 1 x 1 x nx 1 x 1 xC 2 x C 3 x C ... n x C            Thay 1 n 2011,x 2   vào ta được: 2009 2010 2 1 2 2 2 3 2 2011 2011 2011 2011 20112 2 3 2011 1 3 1 3 1 1 1 1 2011.2010. . 2011. . 1 C 2 C 3 C ... 2011 C 2 2 2 2 2 2 2 2                  2009 2010 2 1 2 2 2 3 2 2011 2011 2011 2011 20112011 2 3 2011 2011 2 1 2 2 2 3 2 2011 2009 2010 2011 2011 2011 20112 3 2011 2011 2 2 2011.2010.3 2011.3 1 1 1 1 1 C 2 C 3 C ... 2011 C 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 1 C 2 C 3 C ... 2011 C 2011.2010.3 2011.3 2 2 2 2 2 1 C                     1 2 2 2 3 2 2011 2009 011 2011 2011 20112 3 2011 1 1 1 1 2 C 3 C ... 2011 C 3 .2011.2013 2 2 2 2           Vậy 2009 S 3 .2011.2013 Câu IV: Gọi O là tâm hình vuông ABCD, I là giao điểm SO và AM. Ta có AM và SO là 2 trung tuyến của tam giác SAC  I là trọng tâm tam giác SAC. SI 2 SO 3  
  • 5. Mà SN SP 2 SB SD 3   SI SN SP NI / /BD, NP//BD SO SB SD     N,I,P thẳng hàng  I MNP  Mà A, I, M thẳng hàng  A MNP  Như vậy giao tuyến của (MNP) với hình chóp là tứ giác ANMP Giao tuyến này chia hình chóp thành 2 phần: - Phần 1 là hình chóp S.ANMP - Phần 2 là hình chóp cụt ANMP.ABCD S.ANMP S.ANM S.AMP S.ABC S.ADC S.ABCD S.ABCD S.ABCD SN SM SP SM 2 1 1 2 1 1 1 V V V . .V . .V . . V . . V V SB SC SD SC 3 2 2 3 2 2 3        ANMP.ABCD S.ABCD S.ANMP S.ABCD S.ABCD S.ABCD 1 2 V V V V V V 3 3      Vậy S.ANMP ANMP.ABCD V 1 V 2  Câu V: Không mất tính tổng quát giả sữ c là số nhỏ nhất trong các số a, b, c. Vì a c 0  , b c 0  nên:      a c a a c b c ab 1 b c b          Nếu a b thì:       a b b c c a a b a c b c        Vì c 0 , mà a b c 1   nên suy ra:  a b 1 a 1 b 2     Từ (1) và (2) ta có:     a c b c b 1 b    Từ (2) suy ra: a b 1 2b   Suy ra:       a b a c b c b 1 b 1 2b      Xét hàm số      3 2 f x x 1 x 1 2x 2x 3x x      , với  x 0;1   2 f ' x 6x 6x 1     3 3 f ' x 0 x 6      So sánh    f 0 f 1 0,  3 3 3 3 3 3 f ,f 6 18 6 18                     3 Maxf x 18     3 2 3 f x 2x 3x x 18       x 0;1      3 a b a c b c 18      Như vậy:         3 a b b c c a a b a c b c 18           Dấu”=” xảy ra khi: 3 3 3 3 a ,b ,c 0. 6 6       Nếu a b thì:       a b b c c a b a a c b c      
  • 6. Vì c 0 , mà a b c 1   nên suy ra:  a b 1 b 1 a 3     Từ (1) và (3) ta có:     a c b c a 1 a    Từ (3) suy ra: b a 1 2a   Suy ra:       a b a c b c a 1 a 1 2a      Xét hàm số      3 2 f x x 1 x 1 2x 2x 3x x      , với  x 0;1   2 f ' x 6x 6x 1     3 3 f ' x 0 x 6      So sánh    f 0 f 1 0,  3 3 3 3 3 3 f ,f 6 18 6 18                     3 Maxf x 18     3 2 3 f x 2x 3x x 18       x 0;1      3 b a a c b c 18      Như vậy:         3 a b b c c a b a a c b c 18         Dấu”=” xảy ra khi: 3 3 3 3 a ,b ,c 0. 6 6      Vậy     3 3 a b b c c a 18 18       PHẦN RIÊNG A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a: 1) Điểm B, C đối xứng với nhau qua trục tung nên B, C có tọa độ:    0 0 0 0B x ;y , C x ;y , với 0x 0 Độ dài cạnh tam giác đều: 0a 2x Độ dài đường cao: 0h 2 y  Ta có: 0 0 0 0 a 3 h 2 y x 3 y 2 x 3 2           0 0 0 0B x ;2 x 3 , C x ;2 x 3    Điểm  B E     2 02 0 20 0 0 0 x 0 loai2 x 3x 1 13x 16 3x 0 16 316 4 x 13            16 3 22 16 3 22 B ; , C ; 13 13 13 13                  Diện tích tam giác đều: 2 2 a 3 3 32 3 768 3 S . 4 4 13 169          2)      1 2 3 x 1 y 2 z x 2 y z 1 x y z 1 d : ; d : ; d : 1 2 2 2 2 1 2 1 1             
  • 7.    1M d M 1 m;2 2m; 2m        2N d N 2 2n;2n;1 n       3P d P 2p;p;1 p   N là trung điểm MP m 15 m 2p 1 4n 4 m 4n 2p 3 19 2m p 2 4n 2m 4n p 2 n 2 2m p 1 2n 2 2m 2n p 1 p 10                                            M 14; 28;30   , 21 N 17; 19; 2        ,  P 20; 10; 9   Suy ra: 39 MN 3;9; 2          MP 6;18; 39    Ta thấy: 1 MN MP 2    , như vậy M, N, P thẳng hàng Vậy các điểm M, N, P cần tìm là:  M 14; 28;30  , 21 N 17; 19; 2        ,  P 20; 10; 9   Câu VII.a: Thí sinh đã làm đúng 32 câu được: 32.0,2 = 6,4 điểm Thí sinh này đạt trên 8 điểm thì phải chọn đúng: 8 6,4 8 0,2   câu trở lên trong tổng số 10 câu còn lại. Nghĩa là thí sinh này phải chọn sai 0, 1 hoặc 2 câu. Gọi X = n là biến cố chọn sai n câu của thí sinh này. Mỗi câu có 4 phương án nên   10 N 4  cách chọn. Mỗi câu có 3 phương án sai nên có 3 cách chọn sai cho mỗi câu. - Chọn sai 0 câu:   0 0 10N X 0 3 .C  - Chọn sai 1 câu:   1 1 10N X 1 3 .C  - Chọn sai 2 câu:   2 2 10N X 2 3 .C                0 0 1 1 2 2 10 10 10 10 10 N X 0 N X 1 N X 2 3 .C 3 .C 3 .C 436 P P X 0 P X 1 P X 2 N 4 4                  Vậy xác suất thí sinh này đạt 8 điểm trở lên là: 10 436 P 4  B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b: 1) Đỉnh parabol là O(0;0) Điểm A, B đối xứng với nhau qua trục tung nên A, B có tọa độ:    0 0 0 0A x ;y , B x ; y , với 0y 0 Độ dài cạnh tam giác đều: 0a 2y Độ dài đường cao: 0h x Ta có: 0 0 a 3 h x y 3 2       0 0 0 0A y 3;y , B y 3; y 
  • 8. Điểm  B P   02 0 0 0 y 0 loai y 2y 3 y 2 3          A 6;2 3 , B 6; 2 3  Diện tích tam giác đều:   2 2a 3 3 S . 2 3 3 3 4 4    2) - Đường thẳng (d1) đi qua A(1;2;3) có vectơ chỉ phương  1a 1;2;3  Đường thẳng (d2) đi qua B(2;-1;0) có vectơ chỉ phương  2a 1;1;1   Phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1) và song song (d2) có:  P 1 2n a ,a 1; 4;3         hay  Pn 1;4; 3          P : x 1 4 y 2 3 z 3 0       hay  P : x 4y 3z 0   Vậy        1 2 2 4 0 26 d d , d d B, P 131 16 9        - Đường thẳng (d3) đi qua M(-2;1;3) có vectơ chỉ phương    3 3 x 2 4t a 4;1; 2 d : y 1 t z 3 2t              Mặt phẳng : x y z 2 0.     Giao điểm N của (d3) với (P): 2 6 9 17 2 4t 1 t 3 2t 2 0 t N ; ; 7 7 7 7                  Phương trình đường thẳng   đi qua M vuông góc   có dạng   x 2 t : y 1 t z 3 t           Hình chiếu P của M xuống   là giao điểm của   với   : 2 2 t 1 t 3 t 2 0 t 3           4 5 7 P ; ; 3 3 3        Ta có: 2 2 2 6 9 17 2 21 MN 2 1 3 7 7 7 7                          2 2 2 4 6 5 9 7 17 2 42 NP 3 7 3 7 3 7 21                          Góc giữa đường thẳng (d3) với   là góc MNP :  NP 2 42 7 2 cosMNP . MN 21 32 21    . Câu VII.b: Thí sinh đã làm đúng 32 câu được: 32.0,2 = 6,4 điểm Thí sinh này đạt 7 điểm trở xuống thì phải chọn đúng : 7 6,4 3 0,2   câu trở xuống trong tổng số 10 câu còn lại. Nghĩa là thí sinh này chọn đúng 0, 1, 2 hoặc 3 câu. Gọi X = n là biến cố chọn đúng n câu của thí sinh này. Mỗi câu có 4 phương án nên   10 N 4  cách chọn. Mỗi câu có 3 phương án sai nên có 3 cách chọn sai cho mỗi câu.
  • 9. - Chọn đúng 0 câu:   10 0 10N X 0 3 .C  - Chọn đúng 1 câu:   9 1 10N X 1 3 .C  - Chọn đúng 2 câu:   8 2 10N X 2 3 .C  - Chọn đúng 3 câu:   7 3 10N X 3 3 .C                    10 0 9 1 8 2 7 3 10 10 10 10 10 N X 0 N X 1 N X 2 N X 3 P P X 0 P X 1 P X 2 P X 3 N 3 .C 3 .C 3 .C 3 .C 4                      Vậy xác suất thí sinh này đạt 7điểm trở xuống là: 10 0 9 1 8 2 7 3 10 10 10 10 10 3 .C 3 .C 3 .C 3 .C P 4    