SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
CHƯƠNG 2
CƠ SỞ CỦA HÀNH VI CÁ
NHÂN
PHẦN 2:
QUẢN TRỊ HÀNH VI CẤP ĐỘ CÁ NHÂN
Ý nghĩa
• Tại sao người ta lại suy nghĩ và hành
động như thế này mà không suy nghĩ và
hành động như thế khác?
• Yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi của
một cá nhân?
• Liệu có thể thay đổi hành vi của một cá
nhân trong tổ chức hay không? Thay đổi
bằng các nào?
Nội dung
• 2.1. Thái độ
• 2.2. Tính cách
• 2.3. Nhận thức
• 2.4. Học hỏi
YÊU CẦU
• Nắm được cơ sở của hành vi cá nhân và
các biến số chủ yếu tác động đến hành vi
của cá nhân trong tổ chức.
• Giải thích được các hành vi và thái độ
của cá nhân trong tổ chức.
• Có thể đưa ra các giải pháp thích hợp để
điều chỉnh thái độ và hành vi của cá nhân
trong tổ chức.
• Có thể đưa ra được các biện pháp để
khuyến khích người lao động.
Cơ sở hành vi cá nhân trong
tổ chức
Thái độ
Tính cách
Năng lực
Động lực
Nhận thức
Học hỏi
Hành vi cá nhân
Tổ chức
Nhóm
2.1. Thái độ
2.1.1. khái niệm
Thái độ là những biểu đạt có tính đánh
giá (tích cực hay tiêu cực) liên quan đến
các vật thể, con người và các sự kiện
bao gồm:
– Thỏa mãn công việc,
– Tham gia công việc và
– Cam kết với tổ chức.
Thỏa mãn công việc
• Thỏa mãn công việc chỉ thái độ chung của một
cá nhân với công việc của người đó; một người
không thỏa mãn với công việc thường có
những thái độ tiêu cực đối với công việc
• Những nhân tố quyết định sự thỏa mãn công
việc
– Công việc phải đòi hỏi hao phí về trí lực
– Có sự công bằng, hợp lý trong đánh giá thực hiện
công việc và thù lao lao động
– Điều kiện làm việc thuận lợi
– Có sự hợp tác giữa những người đồng nghiệp
Thỏa mãn công việc (tt)
• Câu hỏi đặt ra: liệu người lao động được
thỏa mãn sẽ có năng suất cao hơn những
người lao động không được thỏa mãn hay
không?
• Câu trả lời là: năng suất lao động cao dẫn
đến sự thỏa mãn hơn là ngược lại.
– Nếu các nhà quản lý khen thưởng cho năng
suất cao sẽ làm tăng mức độ thoả mãn của
người lao động với công việc.
2.1.2. Quy luật mâu thuẫn và giảm
mâu thuẫn trong nhận thức
• Mâu thuẫn trong nhận thức là điều không
tránh khỏi và mọi người thường tìm cách
giảm thiểu những mâu thuẫn và loại bỏ
những nguyên nhân của nó
• Nếu hành vi của một người mâu thuẫn
với thái độ của anh ta có nguyên nhân là
anh ta, bắt buộc phải theo sự chỉ thị của
người lãnh đạo thì áp lực phải giảm mâu
thuẫn sẽ thấp
Quy luật mâu thuẫn và giảm mâu
thuẩn trong nhận thức (tt)
• Nếu hành vi được tiến hành do nguyên
nhân chủ quan thì áp lực giảm mâu thuẫn
sẽ lớn hơn
• Phần thưởng >>> ảnh hưởng tới mức độ
cố gắng của cá nhân trong giảm bớt sự
mâu thuẫn. Phần thưởng cao>>> giảm
bớt tình trạng mâu thuẫn cao và sự căng
thẳng
2.1.2. Quy luật mâu thuẫn và giảm
mâu thuẫn trong nhận thức
VD: Một cá nhân nói rằng công ty anh ta rất
tốt, điều này có thật sự đúng là anh ta
thích công ty của mình không?
• Hay một nhân viên không thích làm việc
và cho rằng do tiền lương quá thấp. Vậy,
nếu tăng lương đáng kể liệu anh ta có
thay đổi hành vi của mình không?
• Thái độ của một cá nhân có thật sự nhất
quán với những gì anh ta biểu hiện?
2.1.3 Quan hệ giữa thái độ và
hành vi
• Thái độ >>> quyết định những gì mà một
người sẽ làm  có mối quan hệ nhân quả
• Thái độ càng được xác định cụ thể 
càng dễ dàng trong việc xác định một
hành vi liên quan  khả năng chỉ ra mối
quan hệ giữa thái độ và hành vi càng lớn
2.1.3 Quan hệ giữa thái độ và
hành vi (tt)
• Những ràng buộc xã hội đối với hành vi
ảnh hưởng rất lớn đến thái độ và hành vi.
• Vd: nhóm có thể gây áp lực khiến một
nhân viên rất quý và tin tưởng lãnh đạo
mình phải ký tên vào bản kiến nghị phản
đối người lãnh đạo đó.
2.2. Tính cách
2.2.1 Đặc điểm
• Tính cách là phong thái tâm lý cá nhân
độc đáo quy định cách thức hành vi cá
nhân trong môi trường xã hội và hoạt
động
• Là sự kết hợp của các đặc điểm tâm lý mà
chúng ta sử dụng để phân loại mgười đó
Đặc điểm (tt)
• 5 tính cách cơ bản:
– Tính hướng ngoại
– Tính hoà đồng
– Tính chu toàn
– Tính ổn định tình cảm
– Tính cởi mở
2.2.2 Thuộc tính tính cách
• Quan niệm về số phận
– Quan đỉêm cho rằng mình làm chủ số phận của mình
– Quan điểm cho rằng mình là con bài của số phận:
những gì xảy ra vói họ là do số phận quy định
• Độc đoán
– Quan điểm cho rằng cần phải có những khác biệt về
địa vị và quyền lực giữa mọi người trong tổ chức
Thuộc tính tính cách (tt)
• Chủ nghĩa thực dụng:
– Người theo CN này thường giữ khoảng cách về tình
cảm và cho rằng kết quả cuối cùng có thể lý giải cho
phương tiện
• Tự kiếm soát:
– Người có khả năng tự kiểm soát cao thường nhạy
cảm với những dấu hiệu bên ngoài và có thể cư xử
theo cách khác nhau trong những tình huống khác
nhau
– Người có khả năng tự kiểm soát thấp: thường nhất
quản bày tỏ ý định và thái độ thực sự trong mọi tình
huống
Thuộc tính tính cách (tt)
• Thiên hướng chấp nhận rủi ro
– người có thiên hướng rủi ro cao sẽ quyết
định nhanh chóng hơn và sử dụng ít thông tin
hơn người có thiên hướng rủi ro thấp
2.2.3. Tính cách phù hợp với
công việc
• Mô hình 6 loại tính cách
– Thực tế: ưa thích hoạt động thể chất đòi hỏi
có kỷ năng, sức mạnh và sự phối hợp
– Điều tra: ưa thích hoạt động liên quan tư duy,
tổ chức, tìm hiểu
– Xã hội: ưa thích các hoạt động liên quan đến
giúp đỡ và hổ trợ những người khác
– Nguyên tắc: >>>hđ quy tắc, quy định trật tự
và rõ ràng
Tính cách phù hợp với công
việc (tt)
– Doanh nhân >>> hđ bằng lời nói ở đâu có cơ
hội ảnh hưởng đến những người khác và
giành quyền lực
– Nghệ sĩ: >>> hđ không rõ ràng và không theo
hệ thống cho phép thể hiện óc sáng tạo
2.3. Nhận thức
2.3.1 nhận thức và nhân tố ảnh
hưởng
• Nhận thức: quá trình qua đó cá nhân sắp
xếp và lý giải những ấn tượng cảm giác
của mình để đưa ra ý nghĩa cho một tình
huống thực tế cụ thể
• Nhân tố ảnh hưởng: thái độ, tính cách,
động cơ, lợi ích, kinh nghiệm, , kỳ vọng,
trình độ chuyên môn, văn hoá….
• Chú ý môi trường mà chúng ta xem xét
khách thể hay sự kiện
2.3.2. Lý thuyết quy kết
• Tập trung vào nhận thức về con người
• Giải thích cách chúng ta đánh giá một
người các cách khác nhau dựa vào ý
nghĩa, giá trị mà chúng ta quy cho một
hành vi nhất định
3.2. Lý thuyết quy kết (tt)
• Là lý thuyết cho rằng khi quan sát một hành vi
cá nhân ta cần xác định hành vi đó xuất phát từ
nguyên nhân bên trong hay bên ngoài dựa vào
3 yếu tố:
– Tính riêng biệt: liệu một cá nhân có thể hiện cùng
hành vi trong những tình huống khác nhau?
– Sự liên ứng: sự phản ứng theo cách tương tự nhau
trong những tình huống tương tự nhau của mọi
người
– sự nhất quán: hành động của một người luôn phản
ứng theo cùng một cách
2.3.3. Lối tắc để đánh giá người
khác
• Độ chọn lọc: lựa chọn dựa vào lợi ích, quá
trình, kinh nghiệm và thái độ của người
quan sát
• Sự tương đồng giả định: giả định cho rằng
những người khác giống như chúng ta
• Sự rập khuôn: đánh giá một người dựa
vào nhận thức về nhóm mà người đó là
thành viên khi chúng ta đi theo con đường
tắc - sự rập khuôn
3.3. Lối tắc để đánh giá người
khác (tt)
• Tác động hào quang (halo effect): ấn
tượng chung về một cá nhân được rút ra
trên cơ sở một đặc điểm đơn nhất và có
tính nổi trội như: thông minh, dễ gần hay
diện mạo
2.4. Học hỏi
2.4.1. Khái niệm
• Là sự thay đổi tương đối bền vững về
hành vi diễn ra do kết quả của quá trình
trải nghiệm
2.4.2. Quá trình học hỏi
Định hình
Hành vi
Bắt chước
Quy luật
ảnh hưởng
Môi trường

More Related Content

What's hot

Giáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcGiáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcShare Tai Lieu
 
Giáo trình quản trị dự án đầu tư
Giáo trình quản trị dự án đầu tưGiáo trình quản trị dự án đầu tư
Giáo trình quản trị dự án đầu tưCleverCFO Education
 
BÀI GIẢNG BÀI 1: ĐẠO ĐỨC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI GIẢNG BÀI 1: ĐẠO ĐỨC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH    TS. BÙI QUANG XUÂNBÀI GIẢNG BÀI 1: ĐẠO ĐỨC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH    TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI GIẢNG BÀI 1: ĐẠO ĐỨC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂNMinh Chanh
 
Môi trường quản trị
Môi trường quản trịMôi trường quản trị
Môi trường quản trịKhang Bui
 
Vì sao nói quản trị vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
Vì sao nói quản trị vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuậtVì sao nói quản trị vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
Vì sao nói quản trị vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuậtluanvantrust
 
Nhóm 9 _ TH True milk
Nhóm 9 _ TH True milkNhóm 9 _ TH True milk
Nhóm 9 _ TH True milkynhong797826
 
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựctú Tinhtế
 
Văn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPT
Văn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPTVăn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPT
Văn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPTThùy Linh
 
Giáo trình quản trị doanh nghiệp
Giáo trình quản trị doanh nghiệpGiáo trình quản trị doanh nghiệp
Giáo trình quản trị doanh nghiệpnataliej4
 
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty VinamilkThực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty VinamilkYenPhuong16
 
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lựcDự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lựczuthanha
 
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định TínhChương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định TínhLe Nguyen Truong Giang
 
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm bánh mứt kẹo của kinh đô tại thị trường Cầ...
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm bánh mứt kẹo của kinh đô tại thị trường Cầ...Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm bánh mứt kẹo của kinh đô tại thị trường Cầ...
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm bánh mứt kẹo của kinh đô tại thị trường Cầ...vanhuyqt
 
Tìm hiểu về đạo đức trong kinh doanh
Tìm hiểu về đạo đức trong kinh doanhTìm hiểu về đạo đức trong kinh doanh
Tìm hiểu về đạo đức trong kinh doanhhongtrang91
 
ĐẠO ĐỰC TRONG CÁC CHỨC NĂNG CỦA DOANH NGHIỆP TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỰC TRONG CÁC CHỨC NĂNG  CỦA DOANH NGHIỆP   TS. BÙI QUANG XUÂNĐẠO ĐỰC TRONG CÁC CHỨC NĂNG  CỦA DOANH NGHIỆP   TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỰC TRONG CÁC CHỨC NĂNG CỦA DOANH NGHIỆP TS. BÙI QUANG XUÂNBùi Quang Xuân
 
thuyết x, thuyết y
thuyết x, thuyết ythuyết x, thuyết y
thuyết x, thuyết yLong Nguyễn
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Rain Snow
 

What's hot (20)

Giáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcGiáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lược
 
Nhom 2 de tai 1
Nhom 2 de tai 1Nhom 2 de tai 1
Nhom 2 de tai 1
 
Giáo trình quản trị dự án đầu tư
Giáo trình quản trị dự án đầu tưGiáo trình quản trị dự án đầu tư
Giáo trình quản trị dự án đầu tư
 
BÀI GIẢNG BÀI 1: ĐẠO ĐỨC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI GIẢNG BÀI 1: ĐẠO ĐỨC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH    TS. BÙI QUANG XUÂNBÀI GIẢNG BÀI 1: ĐẠO ĐỨC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH    TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI GIẢNG BÀI 1: ĐẠO ĐỨC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Môi trường quản trị
Môi trường quản trịMôi trường quản trị
Môi trường quản trị
 
Vì sao nói quản trị vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
Vì sao nói quản trị vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuậtVì sao nói quản trị vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
Vì sao nói quản trị vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
 
Nhóm 9 _ TH True milk
Nhóm 9 _ TH True milkNhóm 9 _ TH True milk
Nhóm 9 _ TH True milk
 
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
 
Văn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPT
Văn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPTVăn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPT
Văn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPT
 
Giáo trình quản trị doanh nghiệp
Giáo trình quản trị doanh nghiệpGiáo trình quản trị doanh nghiệp
Giáo trình quản trị doanh nghiệp
 
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty VinamilkThực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
 
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lựcDự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
 
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định TínhChương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
 
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm bánh mứt kẹo của kinh đô tại thị trường Cầ...
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm bánh mứt kẹo của kinh đô tại thị trường Cầ...Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm bánh mứt kẹo của kinh đô tại thị trường Cầ...
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm bánh mứt kẹo của kinh đô tại thị trường Cầ...
 
Tìm hiểu về đạo đức trong kinh doanh
Tìm hiểu về đạo đức trong kinh doanhTìm hiểu về đạo đức trong kinh doanh
Tìm hiểu về đạo đức trong kinh doanh
 
ĐẠO ĐỰC TRONG CÁC CHỨC NĂNG CỦA DOANH NGHIỆP TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỰC TRONG CÁC CHỨC NĂNG  CỦA DOANH NGHIỆP   TS. BÙI QUANG XUÂNĐẠO ĐỰC TRONG CÁC CHỨC NĂNG  CỦA DOANH NGHIỆP   TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỰC TRONG CÁC CHỨC NĂNG CỦA DOANH NGHIỆP TS. BÙI QUANG XUÂN
 
thuyết x, thuyết y
thuyết x, thuyết ythuyết x, thuyết y
thuyết x, thuyết y
 
TIỂU LUẬN 10Đ: PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO  (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)
TIỂU LUẬN 10Đ: PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO  (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)TIỂU LUẬN 10Đ: PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO  (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)
TIỂU LUẬN 10Đ: PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO  (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
Báo cáo thực tập ngành Quản trị kinh doanh tại công ty Xây Dựng!
Báo cáo thực tập ngành Quản trị kinh doanh tại công ty Xây Dựng!Báo cáo thực tập ngành Quản trị kinh doanh tại công ty Xây Dựng!
Báo cáo thực tập ngành Quản trị kinh doanh tại công ty Xây Dựng!
 

Similar to Hanh vi to chuc - Chuong 2.ppt

Chuong 4. tam ly quan tri
Chuong 4. tam ly quan triChuong 4. tam ly quan tri
Chuong 4. tam ly quan triHằng Trần
 
Chuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.ppt
Chuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.pptChuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.ppt
Chuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.pptKyanhNguyen8
 
Chương 2. nhu cầu, động cơ
Chương 2. nhu cầu, động cơChương 2. nhu cầu, động cơ
Chương 2. nhu cầu, động cơHằng Trần
 
Bau khong khi tam ly trong to chuc
Bau khong khi tam ly trong to chucBau khong khi tam ly trong to chuc
Bau khong khi tam ly trong to chucĐHKHXH&NV HN
 
HÀNH-VI-TỔ-CHỨC-Lanh dao va quyen luc.pptx
HÀNH-VI-TỔ-CHỨC-Lanh dao va quyen luc.pptxHÀNH-VI-TỔ-CHỨC-Lanh dao va quyen luc.pptx
HÀNH-VI-TỔ-CHỨC-Lanh dao va quyen luc.pptxMinhHngDng
 
Efficient working with people
Efficient working with peopleEfficient working with people
Efficient working with peopleViet Tran Bang
 
18. ky nang lanh dao theo tinh huong
18. ky nang lanh dao theo tinh huong18. ky nang lanh dao theo tinh huong
18. ky nang lanh dao theo tinh huongTang Tan Dung
 
18. ky nang lanh dao theo tinh huong
18. ky nang lanh dao theo tinh huong18. ky nang lanh dao theo tinh huong
18. ky nang lanh dao theo tinh huongNguyen Trung Ngoc
 
18 ky-nang-lanh-dao-theo-tinh-huong
18 ky-nang-lanh-dao-theo-tinh-huong18 ky-nang-lanh-dao-theo-tinh-huong
18 ky-nang-lanh-dao-theo-tinh-huonghuuphuoc
 
Lanh dao-theo-tinhhuong
Lanh dao-theo-tinhhuongLanh dao-theo-tinhhuong
Lanh dao-theo-tinhhuongXuan Le
 
18.kynanglanhdaotheotinhhuong
18.kynanglanhdaotheotinhhuong18.kynanglanhdaotheotinhhuong
18.kynanglanhdaotheotinhhuongngoquanghoang
 
Quyền lực và phong cách lãnh đạo
Quyền lực và phong cách lãnh đạoQuyền lực và phong cách lãnh đạo
Quyền lực và phong cách lãnh đạoTrong Hoang
 
Thu thập dữ liệu KQHĐKD, BCĐKT (2021-2023), So sá
Thu thập dữ liệu KQHĐKD, BCĐKT (2021-2023),  So sáThu thập dữ liệu KQHĐKD, BCĐKT (2021-2023),  So sá
Thu thập dữ liệu KQHĐKD, BCĐKT (2021-2023), So sáPhmJohn1
 
Kỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đại
Kỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đạiKỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đại
Kỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đạiTổ chức Đào tạo PTC
 
Bài 7 Chức năng điều khiển.ppt
Bài 7 Chức năng điều khiển.pptBài 7 Chức năng điều khiển.ppt
Bài 7 Chức năng điều khiển.pptTrnhThKiuL1
 
Tâm lý quản trị kinh doanh
Tâm lý quản trị kinh doanhTâm lý quản trị kinh doanh
Tâm lý quản trị kinh doanhHuyen $kyline
 
ĐẠO ĐỨC CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ Ở NHÀ TRƯỜNG MẦM NON V...
ĐẠO ĐỨC CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ Ở NHÀ TRƯỜNG MẦM NON V...ĐẠO ĐỨC CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ Ở NHÀ TRƯỜNG MẦM NON V...
ĐẠO ĐỨC CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ Ở NHÀ TRƯỜNG MẦM NON V...NuioKila
 
Kỹ năng lãnh đạo theo tình huống
Kỹ năng lãnh đạo theo tình huốngKỹ năng lãnh đạo theo tình huống
Kỹ năng lãnh đạo theo tình huốngTạ Minh Tân
 

Similar to Hanh vi to chuc - Chuong 2.ppt (20)

Chuong 4. tam ly quan tri
Chuong 4. tam ly quan triChuong 4. tam ly quan tri
Chuong 4. tam ly quan tri
 
Chuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.ppt
Chuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.pptChuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.ppt
Chuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.ppt
 
Chương 2. nhu cầu, động cơ
Chương 2. nhu cầu, động cơChương 2. nhu cầu, động cơ
Chương 2. nhu cầu, động cơ
 
Bau khong khi tam ly trong to chuc
Bau khong khi tam ly trong to chucBau khong khi tam ly trong to chuc
Bau khong khi tam ly trong to chuc
 
HÀNH-VI-TỔ-CHỨC-Lanh dao va quyen luc.pptx
HÀNH-VI-TỔ-CHỨC-Lanh dao va quyen luc.pptxHÀNH-VI-TỔ-CHỨC-Lanh dao va quyen luc.pptx
HÀNH-VI-TỔ-CHỨC-Lanh dao va quyen luc.pptx
 
Efficient working with people
Efficient working with peopleEfficient working with people
Efficient working with people
 
18. ky nang lanh dao theo tinh huong
18. ky nang lanh dao theo tinh huong18. ky nang lanh dao theo tinh huong
18. ky nang lanh dao theo tinh huong
 
18. ky nang lanh dao theo tinh huong
18. ky nang lanh dao theo tinh huong18. ky nang lanh dao theo tinh huong
18. ky nang lanh dao theo tinh huong
 
18 ky-nang-lanh-dao-theo-tinh-huong
18 ky-nang-lanh-dao-theo-tinh-huong18 ky-nang-lanh-dao-theo-tinh-huong
18 ky-nang-lanh-dao-theo-tinh-huong
 
Lanh dao-theo-tinhhuong
Lanh dao-theo-tinhhuongLanh dao-theo-tinhhuong
Lanh dao-theo-tinhhuong
 
18.kynanglanhdaotheotinhhuong
18.kynanglanhdaotheotinhhuong18.kynanglanhdaotheotinhhuong
18.kynanglanhdaotheotinhhuong
 
Quyền lực và phong cách lãnh đạo
Quyền lực và phong cách lãnh đạoQuyền lực và phong cách lãnh đạo
Quyền lực và phong cách lãnh đạo
 
Thu thập dữ liệu KQHĐKD, BCĐKT (2021-2023), So sá
Thu thập dữ liệu KQHĐKD, BCĐKT (2021-2023),  So sáThu thập dữ liệu KQHĐKD, BCĐKT (2021-2023),  So sá
Thu thập dữ liệu KQHĐKD, BCĐKT (2021-2023), So sá
 
Kỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đại
Kỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đạiKỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đại
Kỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đại
 
Chương i
Chương iChương i
Chương i
 
Bài 7 Chức năng điều khiển.ppt
Bài 7 Chức năng điều khiển.pptBài 7 Chức năng điều khiển.ppt
Bài 7 Chức năng điều khiển.ppt
 
Tâm lý quản trị kinh doanh
Tâm lý quản trị kinh doanhTâm lý quản trị kinh doanh
Tâm lý quản trị kinh doanh
 
ĐẠO ĐỨC CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ Ở NHÀ TRƯỜNG MẦM NON V...
ĐẠO ĐỨC CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ Ở NHÀ TRƯỜNG MẦM NON V...ĐẠO ĐỨC CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ Ở NHÀ TRƯỜNG MẦM NON V...
ĐẠO ĐỨC CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ Ở NHÀ TRƯỜNG MẦM NON V...
 
Bai giảng quan tri nnl
Bai giảng quan tri nnlBai giảng quan tri nnl
Bai giảng quan tri nnl
 
Kỹ năng lãnh đạo theo tình huống
Kỹ năng lãnh đạo theo tình huốngKỹ năng lãnh đạo theo tình huống
Kỹ năng lãnh đạo theo tình huống
 

Hanh vi to chuc - Chuong 2.ppt

  • 1. CHƯƠNG 2 CƠ SỞ CỦA HÀNH VI CÁ NHÂN PHẦN 2: QUẢN TRỊ HÀNH VI CẤP ĐỘ CÁ NHÂN
  • 2. Ý nghĩa • Tại sao người ta lại suy nghĩ và hành động như thế này mà không suy nghĩ và hành động như thế khác? • Yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi của một cá nhân? • Liệu có thể thay đổi hành vi của một cá nhân trong tổ chức hay không? Thay đổi bằng các nào?
  • 3. Nội dung • 2.1. Thái độ • 2.2. Tính cách • 2.3. Nhận thức • 2.4. Học hỏi
  • 4. YÊU CẦU • Nắm được cơ sở của hành vi cá nhân và các biến số chủ yếu tác động đến hành vi của cá nhân trong tổ chức. • Giải thích được các hành vi và thái độ của cá nhân trong tổ chức. • Có thể đưa ra các giải pháp thích hợp để điều chỉnh thái độ và hành vi của cá nhân trong tổ chức. • Có thể đưa ra được các biện pháp để khuyến khích người lao động.
  • 5. Cơ sở hành vi cá nhân trong tổ chức Thái độ Tính cách Năng lực Động lực Nhận thức Học hỏi Hành vi cá nhân Tổ chức Nhóm
  • 6. 2.1. Thái độ 2.1.1. khái niệm Thái độ là những biểu đạt có tính đánh giá (tích cực hay tiêu cực) liên quan đến các vật thể, con người và các sự kiện bao gồm: – Thỏa mãn công việc, – Tham gia công việc và – Cam kết với tổ chức.
  • 7. Thỏa mãn công việc • Thỏa mãn công việc chỉ thái độ chung của một cá nhân với công việc của người đó; một người không thỏa mãn với công việc thường có những thái độ tiêu cực đối với công việc • Những nhân tố quyết định sự thỏa mãn công việc – Công việc phải đòi hỏi hao phí về trí lực – Có sự công bằng, hợp lý trong đánh giá thực hiện công việc và thù lao lao động – Điều kiện làm việc thuận lợi – Có sự hợp tác giữa những người đồng nghiệp
  • 8. Thỏa mãn công việc (tt) • Câu hỏi đặt ra: liệu người lao động được thỏa mãn sẽ có năng suất cao hơn những người lao động không được thỏa mãn hay không? • Câu trả lời là: năng suất lao động cao dẫn đến sự thỏa mãn hơn là ngược lại. – Nếu các nhà quản lý khen thưởng cho năng suất cao sẽ làm tăng mức độ thoả mãn của người lao động với công việc.
  • 9. 2.1.2. Quy luật mâu thuẫn và giảm mâu thuẫn trong nhận thức • Mâu thuẫn trong nhận thức là điều không tránh khỏi và mọi người thường tìm cách giảm thiểu những mâu thuẫn và loại bỏ những nguyên nhân của nó • Nếu hành vi của một người mâu thuẫn với thái độ của anh ta có nguyên nhân là anh ta, bắt buộc phải theo sự chỉ thị của người lãnh đạo thì áp lực phải giảm mâu thuẫn sẽ thấp
  • 10. Quy luật mâu thuẫn và giảm mâu thuẩn trong nhận thức (tt) • Nếu hành vi được tiến hành do nguyên nhân chủ quan thì áp lực giảm mâu thuẫn sẽ lớn hơn • Phần thưởng >>> ảnh hưởng tới mức độ cố gắng của cá nhân trong giảm bớt sự mâu thuẫn. Phần thưởng cao>>> giảm bớt tình trạng mâu thuẫn cao và sự căng thẳng
  • 11. 2.1.2. Quy luật mâu thuẫn và giảm mâu thuẫn trong nhận thức VD: Một cá nhân nói rằng công ty anh ta rất tốt, điều này có thật sự đúng là anh ta thích công ty của mình không? • Hay một nhân viên không thích làm việc và cho rằng do tiền lương quá thấp. Vậy, nếu tăng lương đáng kể liệu anh ta có thay đổi hành vi của mình không? • Thái độ của một cá nhân có thật sự nhất quán với những gì anh ta biểu hiện?
  • 12. 2.1.3 Quan hệ giữa thái độ và hành vi • Thái độ >>> quyết định những gì mà một người sẽ làm  có mối quan hệ nhân quả • Thái độ càng được xác định cụ thể  càng dễ dàng trong việc xác định một hành vi liên quan  khả năng chỉ ra mối quan hệ giữa thái độ và hành vi càng lớn
  • 13. 2.1.3 Quan hệ giữa thái độ và hành vi (tt) • Những ràng buộc xã hội đối với hành vi ảnh hưởng rất lớn đến thái độ và hành vi. • Vd: nhóm có thể gây áp lực khiến một nhân viên rất quý và tin tưởng lãnh đạo mình phải ký tên vào bản kiến nghị phản đối người lãnh đạo đó.
  • 14. 2.2. Tính cách 2.2.1 Đặc điểm • Tính cách là phong thái tâm lý cá nhân độc đáo quy định cách thức hành vi cá nhân trong môi trường xã hội và hoạt động • Là sự kết hợp của các đặc điểm tâm lý mà chúng ta sử dụng để phân loại mgười đó
  • 15. Đặc điểm (tt) • 5 tính cách cơ bản: – Tính hướng ngoại – Tính hoà đồng – Tính chu toàn – Tính ổn định tình cảm – Tính cởi mở
  • 16. 2.2.2 Thuộc tính tính cách • Quan niệm về số phận – Quan đỉêm cho rằng mình làm chủ số phận của mình – Quan điểm cho rằng mình là con bài của số phận: những gì xảy ra vói họ là do số phận quy định • Độc đoán – Quan điểm cho rằng cần phải có những khác biệt về địa vị và quyền lực giữa mọi người trong tổ chức
  • 17. Thuộc tính tính cách (tt) • Chủ nghĩa thực dụng: – Người theo CN này thường giữ khoảng cách về tình cảm và cho rằng kết quả cuối cùng có thể lý giải cho phương tiện • Tự kiếm soát: – Người có khả năng tự kiểm soát cao thường nhạy cảm với những dấu hiệu bên ngoài và có thể cư xử theo cách khác nhau trong những tình huống khác nhau – Người có khả năng tự kiểm soát thấp: thường nhất quản bày tỏ ý định và thái độ thực sự trong mọi tình huống
  • 18. Thuộc tính tính cách (tt) • Thiên hướng chấp nhận rủi ro – người có thiên hướng rủi ro cao sẽ quyết định nhanh chóng hơn và sử dụng ít thông tin hơn người có thiên hướng rủi ro thấp
  • 19. 2.2.3. Tính cách phù hợp với công việc • Mô hình 6 loại tính cách – Thực tế: ưa thích hoạt động thể chất đòi hỏi có kỷ năng, sức mạnh và sự phối hợp – Điều tra: ưa thích hoạt động liên quan tư duy, tổ chức, tìm hiểu – Xã hội: ưa thích các hoạt động liên quan đến giúp đỡ và hổ trợ những người khác – Nguyên tắc: >>>hđ quy tắc, quy định trật tự và rõ ràng
  • 20. Tính cách phù hợp với công việc (tt) – Doanh nhân >>> hđ bằng lời nói ở đâu có cơ hội ảnh hưởng đến những người khác và giành quyền lực – Nghệ sĩ: >>> hđ không rõ ràng và không theo hệ thống cho phép thể hiện óc sáng tạo
  • 21. 2.3. Nhận thức 2.3.1 nhận thức và nhân tố ảnh hưởng • Nhận thức: quá trình qua đó cá nhân sắp xếp và lý giải những ấn tượng cảm giác của mình để đưa ra ý nghĩa cho một tình huống thực tế cụ thể • Nhân tố ảnh hưởng: thái độ, tính cách, động cơ, lợi ích, kinh nghiệm, , kỳ vọng, trình độ chuyên môn, văn hoá…. • Chú ý môi trường mà chúng ta xem xét khách thể hay sự kiện
  • 22. 2.3.2. Lý thuyết quy kết • Tập trung vào nhận thức về con người • Giải thích cách chúng ta đánh giá một người các cách khác nhau dựa vào ý nghĩa, giá trị mà chúng ta quy cho một hành vi nhất định
  • 23. 3.2. Lý thuyết quy kết (tt) • Là lý thuyết cho rằng khi quan sát một hành vi cá nhân ta cần xác định hành vi đó xuất phát từ nguyên nhân bên trong hay bên ngoài dựa vào 3 yếu tố: – Tính riêng biệt: liệu một cá nhân có thể hiện cùng hành vi trong những tình huống khác nhau? – Sự liên ứng: sự phản ứng theo cách tương tự nhau trong những tình huống tương tự nhau của mọi người – sự nhất quán: hành động của một người luôn phản ứng theo cùng một cách
  • 24. 2.3.3. Lối tắc để đánh giá người khác • Độ chọn lọc: lựa chọn dựa vào lợi ích, quá trình, kinh nghiệm và thái độ của người quan sát • Sự tương đồng giả định: giả định cho rằng những người khác giống như chúng ta • Sự rập khuôn: đánh giá một người dựa vào nhận thức về nhóm mà người đó là thành viên khi chúng ta đi theo con đường tắc - sự rập khuôn
  • 25. 3.3. Lối tắc để đánh giá người khác (tt) • Tác động hào quang (halo effect): ấn tượng chung về một cá nhân được rút ra trên cơ sở một đặc điểm đơn nhất và có tính nổi trội như: thông minh, dễ gần hay diện mạo
  • 26. 2.4. Học hỏi 2.4.1. Khái niệm • Là sự thay đổi tương đối bền vững về hành vi diễn ra do kết quả của quá trình trải nghiệm
  • 27. 2.4.2. Quá trình học hỏi Định hình Hành vi Bắt chước Quy luật ảnh hưởng Môi trường