30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
FILE_20210918_154554_Chuong I 1 Tu giac.pptx
1. Trong chương trình Hình học lớp 7, các em đã được học về:
- Chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
- Chương II: Tam giác
- Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng
quy.
Trong chương trình Hình học lớp 8, các em sẽ được học tiếp
về:
- Chương I: Tứ giác
- Chương II: Đa giác. Diện tích đa giác
- Chương III: Tam giác đồng dạng
- Chương IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
2. Trong chương I: TỨ GIÁC, các em sẽ được học về:
§1. Tứ giác
§2. Hình thang
§3. Hình thang cân
§4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
§5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
§6. Đối xứng trục
§7. Hình bình hành
§8. Đối xứng tâm
§9. Hình chữ nhật
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
§11. Hình thoi
§12. Hình vuông
Ôn tập chương I
5. 1. Định nghĩa tứ giác:
A
B
C
D
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì
hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
- Tứ giác ABCD còn gọi là tứ giác BCDA, BADC,…
- Các điểm A,B,C,D gọi là các đỉnh
- Các đoạn thẳng AB,BC,CD,DA gọi là các cạnh
Chú ý:
6. ?1 Trong các tứ giác ở hình 1, tứ giác nào luôn nằm
trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
chứa bất kì cạnh nào của tứ giác?
A
B
C
D
a)
A
B
C
D
b)
A
B
C D
c)
Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một
nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa
bất kì cạnh nào của tứ giác
Khi nói đến tứ giác mà không nói gì
thêm ta hiểu đó là tứ giác lồi
Định nghĩa tứ giác lồi:
Chú ý:
TỨ GIÁC LỒI
7. ?2 Quan sát tứ giác ABCD ở hình 3 rồi điền vào chỗ trống:
A
B
C
D
P
M
N
Q
a) Hai đỉnh kề nhau: A và B,….
Hai đỉnh đối nhau: A và C,….
b) Đường chéo: AC,….
c) Hai cạnh kề nhau: AB và BC,….
Hai cạnh đối nhau: AB và CD,….
e) Điểm nằm trong tứ giác: M,…
Điểm nằm ngoài tứ giác: N,…
B và C, C và D, D và A
B và D
BD
BC và CD, CD và DA, DA và AB
BC và AD
d) Góc: A, ….
B, C, D
Hai góc đối nhau: A và C,….
B và D
P
Q
Hình 3
8. a) Nhắc lại định lí về tổng 3 góc của một tam giác
Tổng ba góc của một tam
giác bằng 1800
A
B C
ΔABC có: 0
ˆ ˆ
ˆ
A B C=180
?3
9. b) Vẽ tứ giác ABCD tuỳ ý. Dựa vào định lí về tổng 3 góc
của một tam giác, hãy tính tổng ˆ ˆ
ˆ ˆ
A B C D
A
B
C
D
Xét ΔABC có:
1 1
0
1
1 180
Ĉ
B̂
Â
Xét ΔADC có:
0
2
2 180
Ĉ
D̂
Â
D̂
Ĉ
B̂
Â
D̂
Ĉ
Ĉ
B̂
Â
 2
1
2
1
1 1
ˆ ˆ
ˆ
(A B C )
2 2
ˆ ˆ
ˆ
(A D C )
0 0
180 180
0
360
(Định lí tổng ba góc của một tam giác)
2
2
Kẻ đường chéo AC
(Định lí tổng ba góc của một tam giác)
Tứ giác ABCD có
?3
10. A
B
C
D
GT
KL
Tứ giác ABCD
0
ˆ ˆ
ˆ ˆ
A B C D = 360
Định lí:
Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600
0
ˆ ˆ
ˆ ˆ
A B C D = 360
Vậy: Tứ giác ABCD có
11. Bài tập 1 (Sgk-T66): Tìm x ở các hình sau
1100
1200 800
x
A
B C
D
x
E F
G
H
650
x
A
B
D
E
600
1050
x
I
K
M
N
Hình 1 A = 1100 B =1200 C = 800 D =x=
Hình 2 E = F = H = G =x=
Hình 3 A = B = E = D =x=
Hình 4 NIK = IKM= KMN= N =x=
500
900
900 1200 750
750
900 900 900
900
900
650 1150
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
12. Tìm x ở các hình sau
Q
P
S
R
x
x
950
650
M
P
Q
N
3x 4x
x
2x
Hình 5 Hình 6
13. A
B C
D
1200
750
1
1
1
1
Bài tập 2 (Sgk-T66):
Hình 7a
Góc kề bù với một góc của tứ giác
gọi là góc ngoài của tứ giác
0
1
 105
0
1 90
)
B
a
0
1 60
C
0
1
0
105
75
D
ADC
0
0
0
0
0
1
1
1
1 360
105
60
90
105
)
D
C
B
A
b
c) Tổng các góc ngoài của một tứ giác bằng 360 độ
Giải
14. A(3;2)
B(2;7)
C(6;8)
D(8;5)
x
y
0 1
1
2 3 4 5 6 7 8 9
2
3
4
5
6
7
8
9
Bài 5 (Sgk-T67)
Kho báu là giao điểm hai đường chéo của tứ giác ABCD
A
B
C
D
Toạ độ vị trí
kho báu:
(5;6)