SlideShare a Scribd company logo
1 of 62
Download to read offline
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
CHỦ ĐỀ 1:
DUNG DỊCH – CHẤT ĐIỆN LI
Câu 1. Điều nào sau đây là đúng ?
Ở 250
C, độ điện li 1, 2, 3 của CH3COOH ở các nồng độ khác nhau : 0,5M ; 1M ; 2M thay
đổi như thế nào ?
A. 1 > 2> 3 B. 2 >1 > 3
C. 3 > 1 > 2 D. 3 > 2 > 1
Câu 2. Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch :
CH3COOH H+
+ CH3COO–
Độ điện li của axit sẽ tăng khi nào ?
A. Khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl.
B. Khi nhỏ vài giọt NaOH.
C. Khi tăng nồng độ dung dịch.
D. Nhỏ vài giọt CH3COONa.
Câu 3. Điều nào sau đây sai ?
A. pH = – lg[H+
] B. [H+
] = 10a
thì pH = a
C. pH + pOH = 14 D. [H+
]. [OH–
] = 10–14
Câu 4. Theo Bronstet, dung dịch AlCl3 có môi trường :
A. axit B. bazơ
C. lưỡng tính D. trung tính
Câu 5. Muối nào sau đây không phải là muối axit ?
A. NaHSO4 B. Ca(HCO3)2
C. Na2HPO3 D. Na2HPO4
Câu 6. Dung dịch CH3COONa có
A. pH >7 B. pH = 7
C. pH <7 D. Không xác định được
Câu 7. Dung dịch FeCl3 có
A. pH > 7 B. pH = 7
C. pH < 7 D. Không xác định được
Câu 8. Khi hoà tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển thành màu đỏ ?
A. NaCl B. NH4Cl
CHƢƠNG TRÌNH KHAI TEST ĐẦU XUÂN 2015
TÀI LIỆU MIỄN PHÍ MÔN HOÁ HỌC
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
C. Na2CO3 D. NaHCO3
Câu 9. Độ pH của dung dịch K2S có giá trị như thế nào ?
A. pH >7 B. pH < 7
C. pH = 7 D. Không xác định được
Câu 10. Dăy nào gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH
?
A. Ba(OH)2, ZnO, FeO B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. NaHCO3, ZnO, Zn(OH)2
Câu 11. Cho các axit sau :
a) H3PO4 (Ka = 7,6.10–3
) ; b) HOCl (Ka = 5.10–8
)
c) CH3COOH (Ka = 1,8.10–5
); d) HSO4
–
(Ka = 10–2
)
Thứ tự tăng dần tính axit của chúng như thế nào ?
A. a < b < c < d B. d < a< c< b
C. b < c < a < d D. d < c < b < a
Câu 12. Trong các muối sau, dung dịch muối nào sau đây có môi trường trung tính ?
A. FeCl3 B. Na2CO3 C. CuCl2 D. KCl
Câu 13. Dung dịch muối nào sau đây có tính axit ?
A. NH4Cl B. ZnCl2 C. NH4HSO4 D. Cả A, B, C
Câu 14. Dung dịch của muối nào sau đây có pH = 7 ?
A. NaCl B. NH4Cl
C. Na2CO3 D. CH3COONa
Câu 15. Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần để trung hoà 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M là bao nhiêu
?
A. 50 ml B. 100 ml C. 500 ml D. 2000 ml
Câu 16. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch
Na2SO4 0,2M có [Na+
] là bao nhiêu ?
A. 0,32M B. 1M C. 0,2M D. 0,1M
Câu 17. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,3M với
200 ml dung dịch H2SO4 0,05M có pH là bao nhiêu ?
A. 7 B. 12 C. 13 D. 1.
Câu 18. Có 10 ml dung dịch HCl pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung
dịch có pH = 4. x có giá trị là
A. 10 ml B. 90 ml C. 100 ml D. 40 ml
Câu 19. Dung dịch X chứa a mol Na+
, b mol Mg2+
, c mol Cl–
, d mol 2
4SO . Biểu thức nào sau đây
đúng ?
A. a + 2b = – c – 2d B. a + 2b = c + d
C. a + 2b = c + 2d D. Kết quả khác
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
Câu 20. Hoà tan 80 gam CuSO4 vào một lượng nước vừa đủ để được 500 ml dung dịch. Thể tích dung
dịch KOH 1M đủ để làm kết tủa hết ion Cu2+
là bao nhiêu ?
A. 2 lít B. 1 lít C. 0,5 lít D. 1,5 lít
Câu 21. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch Al(NO3)3 ; NaNO3 ; Na2CO3 ; NH4NO3. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử
thì có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết 4 lọ trên ?
A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch K2SO4 D. CaCO3
Câu 22. Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để
trung hoà hết 100 ml dung dịch X là bao nhiêu ?
A. 100 ml B. 50 ml C. 150 ml D. 200 ml
Câu 23. Trong các cặp chất sau đây, cặp nào tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3
C. Na2CO3 và KOH D. NaCl và AgNO3
Câu 24. Bệnh đau dạ dày là do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axit khi bị
đau, người ta thường dùng chất nào sau đây ?
A. Muối ăn (NaCl) B. Thuốc muối (NaHCO3)
C. Đá vôi (CaCO3) D. Chất khác
Câu 25. Phản ứng nào sau đây xảy ra được trong dung dịch ?
A. NaHSO4 + NaOH B. NaNO3 + CuSO4
C. CuSO4 + HNO3 D. KNO3 + Na2SO4
Câu 26. Những ion nào sau đây cùng có mặt trong một dung dịch ?
A. Mg2+
, SO 2
4

, Cl–
, Ba2+
B. H+
, Cl–
, Na+
, Al3+
C. S2–
, Fe2+
, Cu2+
, Cl–
D. Fe3+
, OH–
, Na+
, Ba2+
Câu 27. Từ các ion Ba2+
, Mg2+
, SO 2
4

, Cl–
có thể tạo được bao nhiêu dung dịch trong suốt chứa một
cation và một anion ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Dung dịch của các muối nào sau đây có tính axit ?
A. NaCl, K2SO4, Na2CO3
B. ZnCl2, NH4Cl, CH3COONa
C. ZnCl2, NH4Cl
D. Na2CO3, CH3COONH4
Câu 29. Dung dịch các muối nào sau đây có tính bazơ ?
A. Na2CO3, K2S, CH3COONa B. Na2CO3, NaNO3
C. NaCl, K2SO4, K2S D. CH3COONa, K2S, K2SO4
Câu 30. Cho các ion sau : a. PO3
4

; b. CO 2
3

; c. HSO3

; d. HCO3

; e. HPO 2
3

Theo Bronstet, ion nào là lưỡng tính ?
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
A. a, b, c B. b, c, d C. c, d, e D. b, c, e
Câu 31. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. HCl và NaAlO2 B. KOH và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH D. NaAlO2 và NH4Cl
Câu 32. Trong các dung dịch sau : K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S, có bao nhiêu
dung dịch có pH > 7 ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33. Phương trình ion thu gọn : H+
+ OH–
 H2O đã biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học
nào sau đây ?
A. HCl + NaOH  H2O + NaCl
B. NaOH + NaHCO3  H2O + Na2CO3
C. H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4
D. Cả A và B
Câu 34. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép
dùng một thuốc thử để nhận biết th́ có thể chọn chất nào trong các chất sau ?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2S
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch NaOH hoặc Ba(OH)2
Câu 35. Các chất trong dãy nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với
dung dịch axit mạnh ?
A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl
B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO
D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH
Câu 36. Cho dung dịch chứa các ion : Na+
, Ca2+
, H+
, Cl–
, Ba2+
, Mg2+
. Nếu không đưa ion lạ vào
dung dịch thì có thể dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ?
A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ
B. Dung dịch KHCO3 vừa đủ
C. Dung dịch NaOH vừa đủ
D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ
Câu 37. Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl.
Dung dịch sau phản ứng có môi trường :
A. axit B. bazơ
C. lưỡng tính. D. trung tính
Câu 38. Dung dịch chứa ion H+
có phản ứng với dung dịch chứa các ion hay các chất rắn nào sau
đây ?
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
A. OH–
, CO 2
3

, Na+
, CaCO3
B. HCO3
–
, HSO3
–
, CuO, FeO
C. Ca2+
, CuO, Fe(OH)2, OH–
, CO 2
3

D. SO 2
4 , Mg2+
, NO3
–
, HPO 2
4
Câu 39. Phương trình nào sau đây chứng tỏ nước là một chất lưỡng tính ?
A. H2O + NH3  NH4
+
+ OH–
B. H2O + HCO3
–
 H2CO3 + OH–
C. H2O + H2O  H3O+
+ OH–
D. H2O + H2PO 
4  HPO 2
4 + H3O+
Câu 40. Có 5 dung dịch của các chất sau : H2SO4, HCl, NaOH, KCl và BaCl2. Chỉ dùng quỳ tím
làm thuốc thử có thể nhận biết được các chất
A. NaOH, HCl, H2SO4 B. H2SO4, NaOH, BaCl2
C. NaOH, KCl và BaCl2 D. Tất cả các chất
Câu 41. Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Na+
, Br–
, SO 2
4 , Mg2+
B. Al3+
, Cl–
, K+
, PO 3
4
C. Zn2+
, S2–
, Fe2+
, NO3
–
D. NH4
+
, SO 2
4 , Ba2+
, Cl–
Câu 42. Dung dịch HCl pH = 3 thì có nồng độ ion H+
là
A. 0,1M B. 0,01M
C. 0,001M D. 0,0001M
Câu 43. Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi thì
dung dịch thu được có pH là
A. 2 B. 1,5 C. 1 D. 3
Câu 44. Ion nào sau đây có thể vừa là axit, vừa là bazơ theo quan điểm của Bronstet ?
A. HCO3
–
B. SO 2
4 C. CN–
D. NO3
–
Câu 45. Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm
3ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol của dung dịch KOH đã
cho là
A. 1,2M B. 0,6M C. 0,75M D. 0,9M
Câu 46. Cho 3 dung dịch chứa các ion sau : Ba2+
, Mg2+
, Na+
, CO 2
3 , SO 2
4 , NO 
3 . Mỗi dung dịch
chỉ chứa một muối (1 loại cation và 1 loại anion).
Vậy 3 dung dịch muối đó là
A. MgCO3, Na2SO4, Ba(NO3)2 B. NaNO3, BaCO3, MgSO4
C. Ba(NO3)2, Na2CO3, MgSO4 D. Mg(NO3)2, BaCO3, Na2SO4
Câu 47. Trộn lẫn 15 ml dung dịch NaOH 2M vào 10 ml dung dịch H2SO4 1,5M thì dung dịch thu
được
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
A. đã trung hoà B. dư kiềm
C. dư axit D. không xác định được vì thiếu dữ kiện
Câu 48. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1M được dung dịch X.
pH của dung dịch X là
A. 2 B. 12 C. 7 D. 13
Câu 49. Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3 là
A. có kết tủa màu nâu đỏ B. có bọt khí
C. có kết tủa màu lục nhạt D. có kết tủa màu nâu đỏ và bọt khí
Câu 50. Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch mới có nồng độ
mol là
A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M
Câu 51. Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M thu được
19,7 gam BaCO3 kết tủa. V có giá trị là
A. 0,224 lít B. 1,12 lít
C. 0,448 lít D. 0,224 lít hoặc 1,12 lít
Câu 52. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa
keo. Nồng độ mol của dung dịch KOH là
A. 1,5 mol/l B. 3,5 mol/l
C. 1,5 mol/l hoặc 3,5 mol/l D. 2 mol/l hoặc 3 mol/l
Câu 53. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của
muối trong dung dịch thu được là
A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M D. 1,1M
Câu 54. Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05M với 20 ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau
khi trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 -
CHỦ ĐỀ 2:
NHÓM NITƠ - PHOTPHO
Câu 1 : Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut
thì...”
A. nguyên tử khối tăng dần.
B. bán kính nguyên tử tăng dần.
C. độ âm điện tăng dần.
D. năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần.
Câu 2 : Nguyên tố nào trong nhóm nitơ không có cộng hoá trị 5 trong các hợp chất ?
A. Photpho.
B. Nitơ.
C. Asen.
D. Bitmut.
Câu 3 : Trong các hợp chất, nitơ có thể thể hiện bao nhiêu số oxi hoá ?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 4 : Chỉ ra nội dung sai :
A. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.
B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5.
C. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
D. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho.
Câu 5 : Trong nhóm nitơ, nguyên tố có tính kim loại trội hơn tính phi kim là :
A. Photpho.
B. Asen.
C. Bitmut.
D. Antimon.
Câu 6 : Trong nhóm nitơ, nguyên tố thể hiện tính kim loại và tính phi kim ở mức độ gần như nhau
là :
A. Photpho.
B. Antimon.
C. Asen.
D. Bitmut.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 -
Câu 7 : Chỉ ra nội dung đúng:
A. Tất cả các nguyên tố nhóm nitơ đều tạo được hiđrua.
B. Các hiđrua của các nguyên tố nhóm nitơ có độ bền nhiệt tăng dần theo khối lượng phân
tử.
C. Dung dịch các hiđrua của các nguyên tố nhóm nitơ có tính axit yếu.
D. Cả A, B và C.
Câu 8 : Từ nitơ đến bitmut, độ bền của các oxit :
A. có số oxi hoá +3 tăng, có số oxi hoá +5 nói chung giảm.
B. có số oxi hoá +3 giảm, có số oxi hoá +5 nói chung tăng.
C. có số oxi hoá + 3 và + 5 đều tăng.
D. có số oxi hoá + 3 và + 5 đều giảm.
Câu 9 : Oxit của nguyên tố trong nhóm nitơ có số oxi hoá +3 có tính chất của oxit bazơ là :
A. P2O3
B. Bi2O3
C. As2O3
D. Sb2O3
Câu 10 : Trong các oxit của nguyên tố trong nhóm nitơ có số oxi hoá +3, oxit nào là lưỡng tính mà
có tính bazơ trội hơn tính axit ?
A. P2O3
B. Sb2O3
C. As2O3
D. Bi2O3
Câu 11 : Trong các oxit của nguyên tố thuộc nhóm nitơ có số oxi hoá +3, oxit nào dễ dàng tan
trong dung dịch axit và hầu như không tan trong dung dịch kiềm ?
A. P2O3
B. Bi2O3
C. As2O3
D. Sb2O3
Câu 12 : Trong các oxit của nguyên tố thuộc nhóm nitơ với số oxi hoá +3, oxit nào có tính lưỡng
tính mà tính axit trội hơn tính bazơ ?
A. P2O3
B. Bi2O3
C. As2O3
D. Sb2O3
Câu 13 : Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là :
A. 2
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9 -
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14 : Chỉ ra nội dung sai :
A. Phân tử nitơ rất bền.
B. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất.
C. Nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động.
D. Tính oxi hoá là tính chất đặc trưng của nitơ.
Câu 15 : Cho 2 phản ứng sau :
N2 + 3H2  2NH3 (1)
N2 + O2  2NO (2)
A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
B. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
D. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
Câu 16 : Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :
A. Mg
B. K
C. Li
D. F2
Câu 17 : Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2  2NH3
B. N2 + 6Li  2Li3N
C. N2 + O2  2NO
D. N2 + 3Mg  Mg3N2
Câu 18 : Có bao nhiêu oxit của nitơ không điều chế được từ phản ứng trực tiếp giữa nitơ và oxi ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 19 : Diêm tiêu chứa :
A. NaNO3
B. KCl
C. Al(NO3)3
D. CaSO4
Câu 20 : Viết công thức các chất là sản phẩm của phản ứng sau :
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 10 -
NaNO2 + NH4Cl ot

A. NaCl, NH4NO2
B. NaCl, N2, 2H2O
C. NaCl, NH3, HNO2
D. 2NaCl, 2NH3, N2O3, H2O
Câu 21 : Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để :
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử...
B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric.
D. tổng hợp amoniac.
Câu 22 : Một lít nước ở 200
C hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac ?
A. 200
B. 400
C. 500
D. 800
Câu 23 : Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 24 : Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa
lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng.
B. khói màu tím.
C. khói màu nâu.
D. khói màu vàng.
Câu 25 : Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết
tủa ?
A. AgNO3
B. Al(NO3)3
C. Ca(NO3)3
D. Cả A, B và C
Câu 26 : Trong ion phức Cu(NH3)42+
, liên kết giữa các phân tử NH3 và Cu2+
là:
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hoá trị.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 11 -
C. Liên kết cho – nhận.
D. Liên kết kim loại.
Câu 27 : Khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo, học sinh quan sát thấy hiện tượng : NH3 tự bốc
cháy (ý 1) tạo ra khói trắng (ý 2). Phát biểu này :
A. Có ý 1 đúng, ý 2 sai.
B. Có ý 1 sai, ý 2 đúng.
C. Cả hai ý đều sai.
D. Cả hai ý đều đúng.
Câu 28 : Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở
nhiệt độ cao ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29 : Từ NH3 điều chế được hiđrazin có công thức phân tử là :
A. NH4OH
B. N2H4
C. NH2OH
D. C6H5NH2
Câu 30 : Có thể làm khô khí NH3 bằng :
A. H2SO4 đặc
B. P2O5
C. CaO
D. CuSO4 khan
Câu 31 : Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất
xúc tác là :
A. nhôm
B. sắt
C. platin
D. niken
Câu 32 : Chỉ ra nội dung sai :
A. Muối amoni là những hợp chất cộng hoá trị.
B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
C. Ion amoni không có màu.
D. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn.
Câu 33 : Bột nở để làm cho bánh trở nên xốp chứa muối
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 12 -
A. NaHCO3
B. NH4HCO3
C. (NH4)2CO3
D. Na2CO3
Câu 34 : Để điều chế N2O ở trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối :
A. NH4NO2
B. (NH4)2CO3
C. NH4NO3
D. (NH4)2SO4
Câu 35 : Khi đun nóng muối nào sau đây có hiện tượng thăng hoa ?
A. NH4Cl
B. NH4NO2
C. NH4NO3
D. NH4HCO3
Câu 36 : Trong phân tử HNO3, nitơ có :
A. hoá trị 4 và số oxi hoá +5.
B. hoá trị 5 và số oxi hoá +4.
C. hoá trị 4 và số oxi hoá +4.
D. hoá trị 5 và số oxi hoá +5.
Câu 37 : Chỉ ra nội dung sai :
A. Axit nitric là axit có tính oxi hoá mạnh.
B. Tuỳ thuộc vào nồng độ của axit và bản chất của chất khử mà HNO3 có thể bị khử đến
một số sản phẩm khác nhau của nitơ.
C. Trong HNO3, ion H+
có tính oxi hoá mạnh hơn ion 3NO
.
D. Thông thường khi tác dụng với kim loại, axit HNO3 đặc bị khử đến NO2, còn axit HNO3
loãng bị khử đến NO.
Câu 38 : Nước cường toan là hỗn hợp gồm :
A. một thể tích HNO3 đặc và 1 thể tích HCl đặc.
B. một thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc.
C. một thể tích HCl đặc và 3 thể tích HNO3 đặc.
D. một thể tích HCl đặc và 5 thể tích HNO3 đặc.
Câu 39 : Phát biểu : “Khi thêm từng giọt dầu thông vào HNO3 đặc để trong bát sứ thì mỗi giọt sẽ tự
bốc cháy mạnh (ý 1) cho ngọn lửa có nhiều muội (ý 2)”.
Phát biểu này
A. có ý 1 đúng, ý 2 sai.
B. có ý 1 sai, ý 2 đúng.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 13 -
C. có 2 ý đều đúng.
D. có 2 ý đều sai.
Câu 40 : Phần lớn HNO3 sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế
A. phân bón.
B. thuốc nổ.
C. thuốc nhuộm.
D. dược phẩm.
Câu 41 : HNO3 được sản xuất từ amoniac. Quá trình sản xuất gồm
A. 2 giai đoạn.
B. 3 giai đoạn.
C. 4 giai đoạn.
D. 5 giai đoạn.
Câu 42 : Chỉ ra nội dung sai :
A. Tất cả các muối nitrat đều tan tốt trong nước và là chất điện li mạnh.
B. Muối nitrat đều không có màu.
C. Độ bền nhiệt của muối nitrat phụ thuộc vào bản chất của cation kim loại tạo muối.
D. Muối nitrat là các chất oxi hoá mạnh.
Câu 43 : Cho các muối nitrat : NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2,
Al(NO3)3. Có bao nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 44 : Chỉ ra nội dung sai :
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.
B. Trong photpho trắng các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu.
C. Photpho trắng rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.
D. Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng.
Câu 45 : Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong :
A. dầu hoả.
B. nước.
C. benzen.
D. ete.
Câu 46 : Chất nào bị oxi hoá chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ?
A. P trắng
B. P đỏ
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 14 -
C. PH3
D. P2H4
Câu 47 : Chỉ ra nội dung đúng:
A. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen,
ete...
C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
Câu 48 : Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do :
A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.
B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ.
Câu 49 : Chỉ ra nội dung đúng:
A. Photpho đỏ hoạt động hơn photpho trắng.
B. Photpho chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường.
D. Ở điều kiện thường, photpho đỏ bị oxi hoá chậm trong không khí và phát quang màu lục
nhạt trong bóng tối.
Câu 50 : Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất
A. diêm.
B. đạn cháy.
C. axit photphoric.
D. phân lân.
Câu 51 : Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu ?
A. Thuốc gắn ở đầu que diêm.
B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc.
Câu 52 : Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là :
A. 4P + 3O2  2P2O3
B. 4P + 5O2  2P2O5
C. 6P + 5KClO3  3P2O5 + 5KCl
D. 2P + 3S  P2S3
Câu 53 : Hai khoáng vật chính của photpho là :
A. Apatit và photphorit.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 15 -
B. Photphorit và cacnalit.
C. Apatit và đolomit.
D. Photphorit và đolomit.
Câu 54 : Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau :
A. 3P + 5HNO3 + 2H2O  3H3PO4 + 5NO
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  2H3PO4 + 3CaSO4 
C. 4P + 5O2  P2O5
P2O5 + 3H2O  2H3PO4
D. 2P + 5Cl2  2PCl5
PCl5 + 4H2O  H3PO4 + 5HCl
Câu 55 : Urê được điều chế từ :
A. khí amoniac và khí cacbonic.
B. khí amoniac và axit cacbonic.
C. khí cacbonic và amoni hiđroxit.
D. axit cacbonic và amoni hiđroxit.
Câu 56 : Chỉ ra nội dung đúng:
A. Supephotphat đơn chứa Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chứa Ca(H2PO4)2.
B. Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối canxi
hiđrophotphat.
C. Supephotphat đơn sản xuất qua hai giai đoạn.
D. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua hai giai đoạn.
Câu 57 : Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của :
A. K
B. K+
C. K2O
D. KCl
Câu 58 : Tro thực vật còng là một loại phân kali vì có chứa
A. KNO3
B. KCl
C. K2CO3
D. K2SO4
Câu 59 : Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của :
A. P
B. P2O5
C. 3
4PO 
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 16 -
D. H3PO4
Câu 60 : Muối (NH4)KHPO4 là loại phân bón :
A. Phân hỗn hợp.
B. Phân phức hợp.
C. Phân NPK.
D. Supephotphat.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 17 -
CHỦ ĐỀ 3:
NHÓM CACBON
Câu 1: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây ở trạng thái kích thích có số electron hoá trị bằng số
obitan hoá trị ?
A. Si
B. C
C. Pb
D. Cả A, B và C
Câu 2 : Ngoài khả năng tạo liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử của nguyên tố khác, các nguyên
tử nguyên tố nào trong nhóm cacbon còn có thể liên kết với nhau thành mạch ?
A. Cacbon.
B. Silic.
C. Gemani.
D. Cả A, B và C.
Câu 3 : Chỉ ra nội dung sai :
A. Trong mỗi lớp của tinh thể than chì, mỗi nguyên tử cacbon liên kết theo kiểu cộng hoá trị
với ba nguyên tử cacbon lân cận.
B. Trong tinh thể than chì, khoảng cách giữa hai nguyên tử cacbon thuộc hai lớp lân cận
ngắn hơn độ dài liên kết C – C.
C. Trong tinh thể than chì, các lớp liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu.
D. Than chì được dùng làm điện cực, chế chất bôi trơn,...
Câu 4 : Loại than nào được dùng làm chất độn khi lưu hoá cao su, để sản xuất mực in, xi đánh
giày... ?
A. Than cốc.
B. Than gỗ.
C. Than muội.
D. Than chì.
Câu 5 : Than muội được điều chế bằng cách :
A. Nung than chì ở 30000
C dưới áp suất 70 000 – 100 000 atm.
B. Nung than cốc ở 25000
C – 30000
C trong lò điện, không có không khí.
C. Nung than mỡ ở 10000
C – 12500
C trong lò điện, không có không khí.
D. Nhiệt phân metan có xúc tác.
Câu 6 : Công thức cấu tạo của phân tử CO được biểu diễn như sau :
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 18 -
A. : C


O
B. : C O :
C. : C


O
D. : C O
Câu 7 : Trong phòng thí nghiệm, CO được điều chế bằng phản ứng :
A. 2C + O2
0
t
 2CO
B. C + H2O
0
t
 CO + H2
C. HCOOH 2 4H SO ®Æc
 CO + H2O
D. 2CH4 + 3O2
0
t
 2CO + 4H2O
Câu 8 : Nước đá khô là :
A. CO2 rắn.
B. NH3 rắn.
C. CF2Cl2 rắn.
D. F2O rắn.
Câu 9. Sođa là muối :
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. NH4HCO3
D. (NH4)2CO3
Câu 10. Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối :
A. Na2CO3
B. (NH4)2CO3
C. NaHCO3
D. NH4HCO3
Câu 11. Muối nào có tính chất lưỡng tính ?
A. NaHSO4
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. Không phải các muối trên
Câu 12. Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxi.
B. cacbon.
C. silic.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 19 -
D. sắt.
Câu 13. Silic đioxit là chất ở dạng
A. vô định hình.
B. tinh thể nguyên tử.
C. tinh thể phân tử.
D. tinh thể ion.
Câu 14. Silicagen là
A. SiO2
B. H2SiO3. nH2O
C. SiO2. nH2O (n < 1)
D. SiO2. nH2O (n > 1)
Câu 15 : “Thuỷ tinh lỏng” là :
A. silic đioxit nóng chảy.
B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
C. dung dịch bão hoà của axit silixic.
D. thạch anh nóng chảy.
Câu 16 : Thành phần hoá học của loại thuỷ tinh thường được biểu diễn gần đúng bằng công thức :
A. SiO2.CaO.6Na2O
B. CaO.2Na2O.6SiO2
C. CaO.6SiO2.2Na2O
D. 2Na2O.CaO.6SiO2
Câu 17 : Sau khi nung, gạch và ngói thường có màu đỏ gây nên bởi thành phần nào có trong đất sét
?
A. Nhôm oxit.
B. Silic đioxit.
C. Sắt oxit.
D. Magie oxit.
Câu 18 : Men có thành phần chính giống :
A. sành.
B. sứ.
C. thuỷ tinh.
D. pha lê.
Câu 19 : Thành phần chính của xi măng Pooclăng gồm :
A. Canxi silicat và magie aluminat.
B. Magie silicat và nhôm aluminat.
C. Canxi silicat và canxi aluminat.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 20 -
D. Nhôm silicat và canxi aluminat.
Câu 20 : Quá trình đông cứng xi măng chủ yếu là :
A. Xảy ra sự kết hợp của các chất có trong thành phần của xi măng với nhau dưới xúc tác
của nước.
B. Sự kết hợp của các chất có trong xi măng với nước, tạo nên những tinh thể hiđrat.
C. Quá trình đóng rắn do sự bay hơi nước.
Quá trình đóng rắn dưới tác dụng của khí cacbonic trong không khí
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 21 -
CHỦ ĐỀ 4:
ĐẠI CƢƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
Câu 1. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon
A. với hiđro.
B. với oxi.
C. với hiđro, oxi và nhiều nguyên tố khác.
D. trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua,...
Câu 2. Theo thành phần nguyên tố, hợp chất hữu cơ được chia thành
A. hiđrocacbon và các chất không phải hiđrocacbon.
B. hiđrocacbon và các hợp chất chứa oxi.
C. hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.
D. hiđrocacbon và các hợp chất có nhóm chức.
Câu 3. Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có
A. nguyên tố cacbon và hiđro.
B. nguyên tố cacbon.
C. nguyên tố cacbon, hiđro và oxi.
D. nguyên tố cacbon và nitơ.
Câu 4. Các chất hữu cơ có điểm nào sau đây chung ?
A. Tan tốt trong nước.
B. Bền với nhiệt.
C. Khả năng phản ứng cao.
D. Th-êng dễ bay hơi.
Câu 5. Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ
A. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
B. chủ yếu là liên kết ion.
C. chủ yếu là liên kết cho - nhận.
D. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị.
Câu 6. Chất hữu cơ lµ chÊt
A. phân tử luôn có c¸c nguyªn tè cacbon, hiđro và oxi.
B. cã nhiệt độ nóng chảy cao.
C. trong phản ứng thường sinh ra hỗn hợp nhiều sản phẩm.
D. phân tử luôn có nguyªn tè cacbon.
Câu 7. Phản ứng hoá học của các chất hữu cơ thường
A. xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 22 -
B. xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất.
C. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm lµ đồng phân của nhau.
D. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
Câu 8. Các chất hữu cơ th-êng có điểm chung là
A. phân tử luôn có các nguyªn tè cacbon, hiđro và oxi.
B. cã nhiệt độ nóng chảy cao.
C. khả năng phản ứng chậm và không theo một hướng xác định.
D. phân tử luôn có các nguyªn tè cacbon, nitơ và hiđro.
Câu 9. Nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CCl, CH3Br, CH3CH2Br.
B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCOOH, CH3Br, CH3CH2OH.
C. CCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCl, CH3Br, CH3CH2Br.
D. C2H2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCl, C2H4, CH3CH2Br.
Câu 10. Mục đích của phân tích định tính là
A. tìm công thức phân tử của chất hữu cơ.
B. tìm công thức đơn giản nhất của chất hữu cơ.
C. xác định phân tử khối của chất hữu cơ.
D. xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
Câu 11. Mục đích của phân tích định lượng là
A. tìm công thức phân tử của chất hữu cơ.
B. xác định thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
C. xác định phân tử khối của chất hữu cơ.
D. xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
Câu 12. Công thức đơn giản nhất cho biết
A. số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
B. tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. phân tử khối của chất hữu cơ.
D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 13. Công thức phân tử cho biết
A. số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
B. tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. phân tử khối của chất hữu cơ.
D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 14. Khi đốt cháy chất hữu cơ X trong không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O,
N2. Điều đó chứng tỏ :
A. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 23 -
B. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, có thể có các nguyên tố O, N.
C. Phân tử chất X chỉ có các nguyên tố C, H.
D. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O.
Câu 15. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Các chất có cùng công thức đơn giản nhất sẽ có cùng công thức phân tử.
B. Nhiều chất có công thức đơn giản nhất giống nhau.
C. Các chất khác nhau có thể có cùng công thức đơn giản nhất nhưng sẽ có công thức phân tử
khác nhau.
D. Các chất đồng phân của nhau sẽ có công thức đơn giản nhất khác nhau.
Câu 16. Hai chất CH3COOH và HCOOCH3 khác nhau về
A. công thức phân tử. B. công thức cấu tạo.
C. loại liên kết hoá học. D. số nguyên tử hiđro.
Câu 17. Hai chất CH3COOH và HCOOCH3 giống nhau về
A. công thức phân tử. B. công thức cấu tạo.
C. loại nhóm chức. D. mạch cacbon.
Câu 18. Hai chất CH3COOH và CH2=CHCH2COOH giống nhau về
A. công thức phân tử. B. công thức cấu tạo.
C. loại liên kết hoá học. D. loại nhóm chức.
Câu 19. Hai chất CH3COOH và CH3CH2CH2COOH khác nhau về
A. công thức phân tử. B. loại nhóm chức.
C. loại liên kết hoá học. D. loại mạch cacbon.
Câu 20. Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch
A. hở có nhánh, hở không nhánh hoặc vòng.
B. hở (không nhánh, có nhánh) hoặc vòng.
C. hở hoặc vòng.
D. vòng hoặc không vòng, có nhánh.
Câu 21. Đồng đẳng là hiện tượng các chất
A. có công thức phân tử khác nhau một số nhóm CH2, nhưng có tính chất hoá học tương tự
nhau do chúng có cấu tạo hoá học giống nhau.
B. có cùng công thức phân tử và có tính chất hoá học tương tự nhau do chúng có cấu tạo hoá
học giống nhau.
C. có công thức phân tử khác nhau một số nhóm CH2, có tính chất hoá học khác nhau mặc dù
chúng có cấu tạo hoá học giống nhau.
D. có công thức phân tử khác nhau một số nhóm CH2, nhưng có tính chất hoá học tương tự
nhau mặc dù chúng có cấu tạo hoá học không giống nhau.
Câu 22. Các chất CH3COOH và CH3CH2CH2COOH là
A. đồng phân của nhau. B. đồng đẳng của nhau.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 24 -
C. đồng dạng của nhau. D. đồng hình của nhau.
Câu 23. Đồng phân là hiện tượng các hợp chất khác nhau
A. có công thức phân tử khác nhau nhưng có tính chất giống nhau.
B. có cùng công thức phân tử.
C. có công thức cấu tạo khác nhau, có tính chất giống nhau.
D. có công thức phân tử khác nhau và có công thức cấu tạo khác nhau.
Câu 24. Các chất CH3CH(CH3)COOH và CH3CH2CH2COOH là
A. đồng phân nhóm chức của nhau.
B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng dạng của nhau.
D. đồng phân cùng chức, khác nhau về mạch cacbon.
Câu 25. Các chất CH3CH2COOCH3 và CH3CH2CH2COOH là
A. đồng phân cùng chức, khác nhau về mạch cacbon.
B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng phân khác chức của nhau.
D. đồng phân về vị trí nhóm chức.
Câu 26. Để tách các chất rắn ra khỏi hỗn hợp có thể dùng phương pháp
A. chưng cất thường. B. chưng cất phân đoạn.
C. kết tinh lại. D. chưng cất
Câu 27. Đồng phân cấu tạo gồm
A. đồng phân mạch cacbon, đồng phân nhóm chức và đồng phân không gian.
B. đồng phân khác nhau về vị trí không gian.
C. đồng phân mạch cacbon, đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí nhóm chức.
D. đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí nhóm chức.
Câu 28. Các chất đồng phân mạch cacbon của nhau
A. hoàn toàn khác nhau về tính chất hoá học.
B. chỉ khác nhau về tính chất hoá học.
C. có tính chất hoá học tương tự nhau.
D. có các tính chất hoàn toàn khác nhau.
Câu 29. Cho các công thức cấu tạo sau
CH3CH2CHCHCH3
CH3
CH3
(X)
CH3CH2CH2C CH3
CH3
CH3
(Z)
CH3CH2
CH2CH2CH2CH2
CH3
(M)
CH3CH2CHCH2CH3
CH3
(Q)
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 25 -
CH3CHCH2CHCH3
CH3
CH3 (T)
Các công thức biểu diễn các chất đồng phân là
A. X, Z, Q. B. X, Z, M, Q.
C. X, M, Q. D. X, Z, M, T.
Câu 30. Công thức chung của các chất trong dãy đồng đẳng của X (CTPT CH4O) là
A. CnH2n+2O. B. CnHn+4O.
C. CnH2n+4O. D. CnH2nO2.
Câu 31. Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H bằng 53,33%, 6,67%, còn lại là oxi. Tỉ
khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X là
A. CH2O. B. C2H4O2. C. C3H8O. D. C3H6O.
Câu 32. Cho công thức cấu tạo cña ba chất sau :
CH3CH2CH2CHCH3
CH3
CH3CH2CHCH2CH3
CH3
CH3CH2CHCHCH3
CH3
CH3
(X) (Y) (Z)
Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Ba chất là đồng đẳng của nhau.
B. Ba chất là đồng phân của nhau.
C. Ba chất thuộc ba dãy đồng đẳng khác nhau.
D. Z là đồng đẳng của X và Y ; X và Y là đồng phân của nhau.
Câu 33. Cho các công thức cấu tạo sau :
CH3CH2CHCHCH3
CH3
CH3
(X)
CH3CH2CHCHCH3
CH3
CH3 (Y)
CH3CH2CH2C CH3
CH3
CH3
(Z)
(M)
CH3CH2CH CHCH3
CH3CH3
CH3CHCH2CHCH3
CH3
CH3 (T)
Những công thức cấu tạo nào biểu thị cùng một chất ?
A. Các công thức X, Y, Z. B. Các công thức X, Y, Z, T.
C. Các công thức X, Y, T. D. Các công thức X, Y, M.
Câu 34. Cho các chất có công thức cấu tạo sau :
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 26 -
CH3CH2CHCHCH3
CH3
CH3
(X)
CH3CH2CH2CHCHCH3
CH3
CH3
(Y)
CH3CH2CH2C CH3
CH3
CH3
(Z)
CH3CHCH2CHCH3
CH3
CH3 (T)
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Các chất X, Y, Z là đồng đẳng của nhau.
B. Các chất Z, T là đồng đẳng của X.
C. Các chất X, Y, T là đồng đẳng của nhau.
D. Các chất X, Z, T là đồng phân của nhau.
Câu 35. Cho các công thức cấu tạo sau :
CH3CH2CH2CH2CH3
CH3CH2
CH2CH2CH2CH3
CH3CH2
CH2CH2CH3
(X) (Y) (Z)
CH3
CH2CH2CH2
CH3 CH3
CH2CHCH3
CH3 CH3CH2
CH2CH2CH2CH2
CH3
(M)(R) (T)
Những công thức cấu tạo nào biểu thị cùng một chất ?
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, M, R.
C. X, Z, M. D. X, Y, Z, M.
Câu 36. Chất có công thức cấu tạo nào dưới đây là đồng phân của CH3CH2COOH ?
A. CH3CH2OCOCH3. B. HOCH2COCH3.
C. CH3CH2OCH2CHO. D. HOCH2COOCH3.
Câu 37. Chất có công thức cấu tạo nào dưới đây là đồng đẳng của CH3CH2COOH ?
A. CH3CH2OCOCH3. B. HOCH2COCH3.
C. CH3CH= CH–COOH. D. CH3CH(CH3)CH2COOH.
Câu 38. Oxi hoá hoàn toàn 5,90 gam chất hữu cơ X chứa một nguyên tử nitơ trong phân tử thu
được 8,10 gam nước, 6,72 lít khí CO2 và 1,12 lít khí nitơ (thể tích khí đo ở đktc). Công thức
phân tử của X là
A. C2H7N. B. C3H7N.
C. C3H9N. D. C2H2NO2.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 3,70 gam chất hữu cơ X phân tử chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy
lần lượt qua bình (1) đựng axit H2SO4 đặc sau đó đi vào bình (2) đựng nước vôi trong (dư),
thấy khối lượng dung dịch axit tăng 4,50 gam, trong bình (2) có 20,00 gam kết tủa. Ở cùng
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 27 -
điều kiện, thể tích hơi của 3,70 gam X bằng thể tích của 1,40 gam khí nitơ. Công thức phân tử
của X là
A. C2H6O. B. C4H8O. C. C4H10O. D. C3H6O2.
Câu 40. Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Tỉ khối hơi của X so với không
khí xấp xỉ 3,03. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O. B. C5H12O.
C. C4H8O2. D. C3H9O3.
Câu 41. Cho các quá trình phân cắt liên kết hoá học sau :
a. 3 3 3CH CH 2 CH.
b. 2 5 2 5C H MgBr C H MgBr 
 
c. 2 5 2 5C H MgCl C H MgCl 
 
d. 2Cl 2Cl.
Quá trình nào là phân cắt đồng li ?
A. Quá trình a, b, c. B. Quá trình b, c, d.
C. Quá trình a, b, d. D. Quá trình a, d.
Câu 42. Cho các quá trình phân cắt liên kết hoá học sau :
a. 3 3 3CH CH 2 CH.
b. 2 5 2 5C H MgBr C H MgBr 
 
c. 2 5 2 5C H MgCl C H MgCl 
 
d. 2Cl 2Cl.
Quá trình nào là phân cắt dị li ?
A. Quá trình a, b, c. B. Quá trình b, c.
C. Quá trình a, b, d. D. Quá trình a, d.
Câu 43. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế ?
A. CH2=CH2 + Br2 → CH2BrCH2Br
B. C2H6 + 2Cl2 askt
C2H4Cl2 + 2HCl
C. C6H6 + Br2
0
,Fe t
 C6H5Br + HBr
D. C2H6O + HBr
0
,xt t
 C2H5Br + H2O
Câu 44. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế ?
A. CH2BrCH2Br + Zn → CH2=CH2 + ZnBr2
B. C2H4 + Cl2 C2H4Cl2
C. C6H6 + 3Cl2 askt
C6H6Cl6
D. C2H6O + HBr
0
,xt t
 C2H5Br + H2O
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 28 -
Câu 45. Cho phản ứng 2CH3CH2OH  xtto
,
CH3CH2OCH2CH3 + H2O
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
A. cộng. B. thế.
C. tách. D. este hoá.
Câu 46. Cho phản ứng CH≡CH + CH3COOH  xtto
,
CH3COOCH=CH2
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
A. cộng. B. thế.
C. tách. D. este hoá.
Câu 47. Phản ứng giữa axetilen và bạc nitrat trong dung dịch amoniac thuộc loại phản ứng
A. cộng. B. thế.
C. tách. D. este hoá.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây về phản ứng trong hoá hữu cơ là đúng ?
A. Phản ứng thế luôn thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử.
B. Phản ứng cộng không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử.
C. Phản ứng tách luôn thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử.
D. Phản ứng thế có thể thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử.
Câu 49. Cho các phản ứng hóa học xảy ra trong các trường hợp sau :
a. clo tác dụng với metan.
b. hiđro tác dụng với etilen.
c. axit axetic tác dụng với etanol.
d. axit HBr tác dụng với etanol.
e. đun etanol trong axit H2SO4 đặc sinh ra etilen.
g. brom tác dụng với benzen khi có mặt bột sắt.
Những phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế ?
A. Các phản ứng a, b, c, d. B. Các phản ứng a, b, c, d, e.
C. Các phản ứng a, c, d, g. D. Các phản ứng b, c, d, e.
Câu 50. Cho các phản ứng sau :
a. clo tác dụng với metan.
b. hiđro tác dụng với etilen.
c. axit axetic tác dụng với etanol.
d. axit HBr tác dụng với etanol.
e. brom tác dụng với axetilen.
g. brom tác dụng với benzen khi có mặt bột sắt.
Những phản ứng nào thuộc loại phản ứng cộng ?
A. Các phản ứng b, e. B. Các phản ứng b, c, d, e.
C. Các phản ứng a, c, d, g. D. Các phản ứng b, d, e.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 29 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 30 -
CHỦ ĐỀ 5:
HIĐROCACBON
1. Ankan là hiđrocacbon trong phân tử có
A. liên kết đơn C–C dạng mạch hở và C–H.
B. liên kết đơn C–C dạng mạch hở hoặc mạch vòng.
C. liên kết đôi C=C.
D. liên kết ba CC.
Câu 1. Hiđrocacbon no là những hiđrocacbon
A. trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. trong phân tử chỉ có một liên kết đôi.
C. trong phân tử có một vòng no.
D. trong phân tử có ít nhất một liên kết đôi.
Câu 2. Ankan là hiđrocacbon có công thức phân tử dạng
A. CnH2n. B. CnH2n+2. C. CnH2n–2. D. CnH2n–6.
Câu 3. Ankan có đồng phân cấu tạo
A. mạch cacbon không nhánh và mạch cacbon có nhánh.
B. mạch vòng và không vòng.
C. khác nhau về vị trí liên kết đôi.
D. mạch vòng và mạch hở.
Câu 4. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của
Y là
A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.
Câu 5. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 82,76%. Công thức phân tử của
Y là
A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.
Câu 6. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong
phân tử của các đồng đẳng thuộc dãy ankan
A. không đổi. B. giảm dần.
C. tăng dần. D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 7. Cho công thức cấu tạo của ankan X :
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 31 -
CH3CHCH2CH3
CH3
Tªn gäi cña X là
A. neopentan. B. isobutan.
C. 2–metylbutan. D. 3–metylbutan.
Câu 8. Cho hợp chất X có công thức cấu tạo :
CH3CH CH2C CH2CH3
CH2CH3
CH3
CH2CH3
Tên gọi của hợp chất X là
A. 2,4–đietyl–4–metylhexan
B. 3–etyl–3,5–đimetylheptan
C. 5–etyl–3,5–đimetylheptan
D. 2,2,3–trietylpentan.
Câu 9. Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân.
C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân.
Câu 10. Ankan 2–metylbutan tạo được bao nhiêu gốc ankyl (gốc hoá trị I) ?
A. Hai gốc. B. Ba gốc.
C. Bốn gốc. D. Năm gốc.
Câu 11. Phân tử hiđrocacbon nào sau đây có nguyên tử cacbon bậc IV ?
A.
CH3CH2CH2CH2CH3
B.
CH3CH2CH2CH2CH2CH3
C.
CH3CH2CHCH3
CH3
D.
CH3 C CH3
CH3
CH3
Câu 12. Khi cho butan tác dụng với brom thu được sản phẩm monobrom nào sau đây là sản phẩm
chính ?
A. CH3CH2CH2CH2Br. B. CH3CH2CHBrCH3.
C. CH3CH2CH2CHBr2. D. CH3CH2CBr2CH3.
Câu 13. Khi nhiệt phân ankan X (không có không khí) thu được khí hiđro và muội than, thấy thể
tích khí thu được gấp 5 lần thể tích ankan X (đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất). Công
thức phân tử của X là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 32 -
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 2,20 gam một ankan X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Công thức
phân tử của X là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10.
Câu 15. Hiđrocacbon X có công thức cấu tạo sau :
CH3 - CH -CH -CH2 - CH3
CH3CH3
Tên gäi của X là
A. 3,4–đimetylpentan. B. 2,3–đimetylpentan.
C. 2,2,3–trimetylpentan. D. 2,2,3–trimetylbutan.
Câu 16. Khi 2-metylbutan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được sản phẩm chính là
A. CH3CH2CH2CH2CH2Br.
B. CH3CH2CH2CH2CHBr2.
C. CH3CH2CBr(CH3)2.
D. CH3CH2CBr2CH2CH3.
Câu 17. Ankan X có công thức phân tử C5H12 tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên
gäi của X là
A. pentan. B. isopentan.
C. neopentan. D. 2,2–đimetylpropan.
Câu 18. Cho isopentan tác dụng với Br2 theo tỉ lệ số mol lµ 1 : 1, trong ®iÒu kiÖn ánh sáng khuếch
tán thu được sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là
A. CH3CHBrCH(CH3)2 B. CH3 CH2CBr(CH3)2
C. (CH3)2CHCH2CH2Br D. CH3CH(CH3)CH2Br.
Câu 19. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo tạo được 1 dẫn xuất
monoclo duy nhất. Tên của X là
A. pentan. B. isopentan.
C. 2,2–đimetylpropan. D. 2,3–đimetylpropan.
Câu 20. Hiđrocacbon Y có công thức cấu tạo
CH3 C CH2CH2CH3
CH3
CH3
Khi tác dụng với clo, Y có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monoclo đồng phân cấu tạo của
nhau ?
A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 33 -
C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân.
Câu 21. Brom hoá ankan X chỉ tạo được một dẫn xuất monobrom Y duy nhất. Y có tỉ khối hơi so
với không khí bằng 5,207. Ankan X có tên là
A. pentan B. isobutan
C. isopentan D. neopentan.
Câu 22. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo tạo được 3 dẫn xuất
monoclo đồng phân của nhau. Tên gäi của X là
A. isopentan. B. pentan.
C. neopentan. D. 2–metylbutan.
Câu 23. Hiđrocacbon C3H8 tác dụng với clo có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất điclo đồng phân
của nhau ?
A. 2 đồng phân. B. 3 đồng phân.
C. 4 đồng phân. D. 6 đồng phân.
Câu 24. Ankan Y tác dụng với brom sinh ra hỗn hợp 2 dẫn xuất monobrom có tỉ khối hơi so với
hiđro bằng 61,5. Tên gäi của Y là
A. butan. B. propan.
C. isobutan. D. 2–metylbutan.
Câu 25. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H12 tác dụng với clo tạo được 2 dẫn xuất điclo duy
nhất đồng phân của nhau. Tên gäi của X là
A. isopentan. B. pentan.
C. neopentan. D. 2–metylbutan
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ankan X (đktc) sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy sục vào
nước vôi trong dư, thấy có 40,00 gam kết tủa.
Công thức phân tử của X là
A. C2H6. B. C4H10. C. C3H6. D. C3H8.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp 2 ankan X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu
được 5,60 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức phân tử của X và
Y là
A. C2H6 và C3H8. B. C2H6 và C4H10.
C. C2H6 và C3H6. D. C3H8 và C4H10.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X gồm propan và butan thu được 7,84 lít khí CO2. Các
thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích của propan trong hỗn hợp bằng
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 60%.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 34 -
Câu 29. Khi phân hủy hoàn toàn hiđrocacbon X trong điều kiện không có không khí, thu được sản
phẩm có thể tích tăng gấp 3 lần thể tích của hiđrocacbon X (ở cùng điều kiện). Công thức
phân tử của X là
A. C2H6. B. C4H10. C. C5H12. D. C6H14.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 lít hỗn hợp X (đktc) gồm metan và cacbon oxit, thu được hỗn
hợp khí và hơi có thể tích là 8,96 lít. Thể tích của metan trong hỗn hợp bằng
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 0,56 lít.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm metan và cacbon oxit thu được hỗn hợp
khí và hơi có khối lượng 6,2 gam. Phần trăm thể tích của metan trong hỗn hợp bằng
A. 25%. B. 30%. C. 45%. D. 50%.
Câu 32. Nhiệt phân nhanh khí metan thu được hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen (giả sử hiệu suất
phản ứng nhiệt phân metan bằng 100%). Hỗn hợp X có tỉ khối so với hiđro bằng
A. 4. B. 5. C. 8. D. 10.
Câu 33. Để tách riêng rẽ từng chất từ hỗn hợp gồm pentan (nhiệt độ sôi bằng 360
C), octan (nhiệt
độ sôi bằng 1260
C) có thể dùng phương pháp
A. kết tinh lại. B. chưng cất thường.
C. chưng cất dưới áp suất thấp. D. chiết.
Câu 34. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?
A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.
B. Crackinh butan.
C. Từ phản ứng của cacbon với hiđro.
D. Chưng cất từ khí mỏ dầu.
Câu 35. Trong đời sống hằng ngày có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?
A. Phân hủy yếm khí các chất thải hữu cơ.
B. Crackinh butan.
C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước.
D. Chưng cất phân đoạn dầu mỏ.
Câu 36. Trong công nghiệp, metan được lấy từ
A. khí dầu mỏ và khí thiên nhiên.
B. sự phân hủy yếm khí các hợp chất hữu cơ.
C. quá trình chưng cất phân đoạn dầu mỏ.
D. quá trình tổng hợp từ C và H.
XICLOANKAN
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 35 -
Câu 37. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Xicloankan là những hiđrocacbon no mạch vòng.
B. Các chất có mạch vòng no đều gọi là xicloankan.
C. Những hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n đều thuộc loại xicloankan.
D. Các xicloankan đều là chất khí ở điều kiện thường.
Câu 38. Công thức phân tử chung của các monoxicloankan là
A. CnH2n+2, n ≤ 3. B. CnH2n, n ≤ 3.
C. CnH2n , n ≥ 3. D. CnH2n–2, n ≤ 3.
Câu 39. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong
phân tử xicloankan
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 40. Hợp chất sau ®©y cã tªn gäi lµ
CH3
CH3
A. 1,4–đimetylxiclopentan. B. 1,3– đimetylxiclopentan.
C. đimetylxiclopentan. D. 3–đimetylxiclopentan.
Câu 41. Hợp chất sau ®©y cã tªn gäi lµ
CH3
CH3
A. 1,3–đimetylxiclohexan B. 1,5–đimetylxiclohexan
C. 3-metylmetylxiclohexan. D. m-xilen.
Câu 42. Metylxiclohexan tạo được bao nhiêu gốc hiđrocacbon hoá trị I ?
A. Hai gốc. B. Ba gốc.
C. Bốn gốc. D. Năm gốc.
Câu 43. Metylxiclopentan tạo được bao nhiêu dẫn xuất monoclo ?
A. Hai. B. Bốn. C. Sáu. D. Năm.
Câu 44. Xicloankan X có công thức phân tử C5H10 khi tác dụng với clo có thể tạo được 4 dẫn xuất
monoclo. X làm mất màu dung dịch brom. Tên gäi của X là
A. metylxiclobutan. B. etylxiclopropan.
C. xiclopentan. D. 1,2–đimetylxiclopropan.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 36 -
Câu 45. Xicloankan X có công thức phân tử C5H10 khi tác dụng với clo có thể tạo được 3 dẫn xuất
monoclo. X làm mất màu dung dịch brom. Công thức cấu tạo của X là
A.
CH3
B. CH2CH3
C. D. CH3
CH3
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít xicloankan X (đktc) thu được 17,60 gam CO2. X tác dụng
được với brom trong dung dịch. Tên gäi của X là
A. xiclobutan. B. xiclopentan.
C. xiclopropan. D. metylxiclopropan.
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon X và Y là đồng phân
của nhau thuộc hai dãy đồng đẳng khác nhau thu được 13,44 lít khí CO2 và 10,80 gam nước
(các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng
A. anken và xicloankan. B. ankin và ankađien.
C. benzen và ankađiin. D. anken và ankan.
Câu 48. Hiđrocacbon X có tỉ khối so với nitơ bằng 2,00. X không làm mất màu dung dịch brom.
Công thức cấu tạo của X là
A.
CH3
B. CH3CH2CH2CH3
C. D. CH3
Câu 49. Hỗn hợp M gồm xiclobutan và propilen. Khi đun nóng có niken xúc tác, 4,48 lít hỗn hợp
M (đktc) tác dụng hết víi bao nhiêu lít hiđro (đktc) ?
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 8,96 lít. D. 1,12 lít.
Câu 50. Hỗn hợp M gồm xiclobutan và propilen. Khi cho 4,48 lít hỗn hợp M (đktc) sục vào dung
dịch brom (dư) thấy có 24 gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích của propilen trong hỗn hợp
bằng
A. 20%. B. 50%. C. 75%. D. 25,0%.
Câu 51. Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu xicloankan đồng phân cấu tạo của nhau tác
dụng được với hiđro ?
A. Ba chất. B. Hai chất. C. Bốn chất. D. Năm chất.
Câu 52. Xicloankan X tác dụng với brom trong dung dịch tạo được dẫn xuất đibrom có tỉ khối hơi
so với nitơ xấp xỉ 7,71. Tên của X là
A. xiclobutan. B. xiclopentan.
C. xiclopropan. D. metylxiclopropan.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 37 -
Câu 53. Xicloankan X tác dụng với hiđro tạo được ankan có tỉ khối hơi so với X xấp xỉ 1,05. Tên
gäi của X là
A. xiclobutan. B. xiclopentan.
C. metylxiclopropan. D. xiclopropan.
Câu 54. Khi cho metylxiclopropan tác dụng với brom, sản phẩm chính thu được là
A.1,2–đibrombutan. B. 1,3–đibrombutan.
C. 1,3–đibrom–2–metylpropan. D. 1,4–đibrombutan.
Câu 55. Xicloankan mµ phân tử khối nhỏ nhất có đồng phân hình học có công thức phân tử là
A. C4H8. B. C5H10. C. C5H8. D. C6H12.
Câu 56. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Xicloankan vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, vừa có khả năng tham gia phản ứng
cộng.
B. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế, không có khả năng tham gia phản ứng
cộng.
C. Xicloankan không có khả năng tham gia phản ứng thế, chỉ có khả năng tham gia phản ứng
cộng.
D. Xicloankan vừa không có khả năng tham gia phản ứng thế, vừa không có khả năng tham
gia phản ứng cộng.
Câu 57. Cho các chất sau : propan, xiclopropan, khí SO2. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây có
thể phân biệt được ba khí trên đựng trong ba bình riêng rẽ ?
A. Nước. B. Nước brom.
C. Hiđro, xúc tác niken. D. Oxi không khí.
Câu 58. Xicloankan X tác dụng với dung dịch brom tạo thành dẫn xuất đibrom có phần trăm khối
lượng brom bằng 74,07%. Tên của X là
A. xiclopropan. B. xiclobutan.
C. metylxiclopropan. D. đimetylxiclopropan.
Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp gồm etan và xiclopropan (đktc) thu được sản phẩm có
bao nhiêu gam nước ?
A. 1,80 g. B. 2,70 g. C. 3,60 g. D. 5,40 g.
Câu 60. Xiclopentan có thể tạo được mấy dẫn xuất thế điclo đồng phân cấu tạo của nhau?
A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm.
Câu 61. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong
phân tử cña c¸c ®ång ®¼ng anken
A. tăng dần. B. giảm dần.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 38 -
C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 62. Anken là những hiđrocacbon
A. không no, mạch hở, phân tử có ít nhất một liên kết đôi C=C.
B. không no, mạch vòng, phân tử có một liên kết đôi C=C.
C. không no, mạch hở, phân tử có một liên kết đôi C=C.
D. không no, mạch hở, phân tử có một hoặc hai liên kết đôi C=C.
Câu 63. Công thức phân tử của các anken có dạng
A. CnH2n+2, n ≤ 2. B. CnH2n, n ≥ 3.
C. CnH2n, n ≥ 2. D. CnH2n–2, n ≤ 3.
Câu 64. Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8 ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 65. Anken CH3CH=CHCH2CH3 có tên là
A. metylbut–2-en. B. pent–3-en.
C. pent–2–en. D. pent–3–en.
Câu 66. Anken 3–metylpent–2–en có công thức cấu tạo nào dưới đây ?
A.
CH3CH CH=CHCH2CH3
CH3
B.
CH3CH CH=CHCH3
CH3
C.
CH3CH2CH=CCH3
CH3
D.
CH3CH2C=CHCH3
CH3
Câu 67. Cho các anken có công thức cấu tạo dưới đây :
CH3CH CH=CHCH2CH3
CH3
(X)
CH3CH CH=CHCH3
CH3
(Y)
CH3CH2CH=CCH3
CH3
(Z)
CH3CH2C=CHCH3
CH3
(T)
Anken không có đồng phân hình học là
A. X. B. Y. C. Z D. T.
Câu 68. Trong số các anken đồng phân cấu tạo của nhau cã c«ng thøc C5H10, bao nhiêu chất có
đồng phân hình học ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 69. Đồng phân hình học là những chất có cùng công thức cấu tạo, nhưng
A. khác nhau về độ lớn của mạch chính.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 39 -
B. khác nhau về sự phân bố trong không gian của mạch chính xung quanh liên kết đôi C=C.
C. khác nhau về độ lớn của mạch chính nhưng giống nhau về sự phân bố trong không gian của
mạch chính xung quanh liên kết đôi C=C.
D. khác nhau về tính chất hoá học.
Câu 70. Công thức nào dưới đây là của cis–pent–2–en ?
A.
CH3CH2
C=CH
CH3
B.
C=C
CH3CH2
H H
CH3
C.
C=C
CH3CH2 H
H CH3
D.
C=CCH3CH2
H
H
CH3
Câu 71. Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau khi cộng hiđro đều tạo thành 2–
metylbutan ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 72. Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo đều tác dụng được với
hiđro ?
A. Hai. B. Ba. C. Năm. D. Sáu.
Câu 73. Các anken đồng phân hình học của nhau th×
A. giống nhau về tính chất hoá học, khác nhau về một vài tính chất vật lí.
B. giống nhau về tính chất vật lí, khác nhau về một vài tính chất hoá học.
C. khác nhau về tính chất hoá học và một vài tính chất vật lí.
D. giống nhau về tính chất hoá học và tính chất vật lí.
Câu 74. Anken X có tỉ khối so với nitơ bằng 2,00. Khi X tác dụng với nước (xúc tác axit) tạo ra
hỗn hợp 2 ancol đồng phân của nhau. Tên gäi của X là
A. isobuten. B. but–1–en.
C. but–2–en. D. pent–1–en.
Câu 75. Khi but–2–en tác dụng với HBr có xúc tác axit thu được
A. một sản phẩm cấu tạo duy nhất chứa một nguyên tử brom trong phân tử.
B. hỗn hợp hai sản phẩm đồng phân cấu tạo chứa một nguyên tử brom trong phân tử.
C. sản phẩm thế brom.
D. sản phẩm chứa hai nguyên tử brom trong phân tử.
Câu 76. Anken X tác dụng với HBr được chất Y; Y có tỉ khối so với X bằng 2,446. Công thức
phân tử của X là
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 40 -
A. C3H6. B. C4H8. C. C4H10. D. C5H10.
Câu 77. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp X gồm propan và xiclopropan thu được bao nhiêu lít
khí CO2 (c¸c thể tích khí đo ở đktc) ?
A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 13,44 lít. D. 15,92 lít.
Câu 78. Cho 2,24 lít anken X (đktc) tác dụng với brom dư (trong dung dịch) thu được sản phẩm có
khối lượng lớn hơn khối lượng anken là
A. 8,0 g. B. 10,0 g. C. 12,0 g. D. 16,0 g.
Câu 79. Anken Y tác dụng với brom tạo thành dẫn xuất đibrom trong đó phần trăm khối lượng
cacbon bằng 17,82%. Công thức phân tử của Y là
A. C3H6. B. C4H8. C. C4H10. D. C5H10.
Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít một anken X (đktc) thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc). Công
thức phân tử của X là
A. C3H6. B. C4H8. C. C4H10. D. C5H10.
Câu 81. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp hai anken X và Y (đktc) kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X và Y là
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8.
C. C2H4 và C4H10. D. C3H6 và C5H10.
Câu 82. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp gồm anken X và hiđrocacbon Y thu được 5,60 lít
khí CO2 (đktc) và 5,40 gam nước. Y thuộc loại hiđrocacbon có công thức phân tử dạng
A. CnH2n. B. CnH2n–2.
C. CnH2n+2. D. CnH2n–4.
Câu 83. Dẫn từ từ 5,60 lít hỗn hợp Y gồm C2H4 và C2H6 đi vào dung dịch brom thấy dung dịch
brom nhạt màu và còn 4,48 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần
trăm thể tích của etilen trong hỗn hợp Y bằng
A. 20%. B. 25%. C. 75%. D. 50%.
Câu 84. Để tách riêng metan khỏi hỗn hợp với etilen và khí SO2 có thể dẫn hỗn hợp sục vào
A. dung dịch natri hiđroxit. B. dung dịch axit H2SO4.
C. dung dịch brom. D. dung dịch HCl.
Câu 85. Tên đầy đủ của anken có công thức cấu tạo sau là :
C=C
H
CH2CH3
CH3
H
A. cis–pent–2–en. B. trans–pent–2–en.
C. trans–pent–3–en. D. cis–pent–3–en.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 41 -
Câu 86. Cho 4,48 lít hỗn hợp etilen và propilen (đktc) tác dụng với oxi dư thu được 22,0 gam khí
CO2. Phần trăm thể tích của etilen trong hỗn hợp bằng
A. 25%. B. 40%. C. 75%. D. 50%.
Câu 87. Cho một thể tích khí anken X (đktc) tác dụng với nước (xúc tác axit) được 4,60 gam ancol
Y ; nếu cho lượng anken X trên tác dụng với HBr được 10,90 gam chất Z. Công thức phân tử
của anken X là
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 88. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế một lượng nhỏ khí etilen theo cách nào sau đây ?
A. Đề hiđro hoá etan.
B. Đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H2SO4.
C. Cho axetilen tác dụng với hiđro có xúc tác là Pd/PbCO3.
D. Crackinh butan.
Câu 89. Trong công nghiệp, etilen có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Từ sản phẩm của quá trình crackinh dầu mỏ.
B. Đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H2SO4 đặc.
C. Nhiệt phân metan.
D. Cho hiđro tác dụng với cacbon.
Câu 90. 4,48 lít hỗn hợp X gồm propilen và xiclopropan (đktc) có thể tác dụng hết bao nhiêu lít
dung dịch brom 0,10M ?
A. 2,0 lít. B. 1,0 lít. C. 1,5 lít. D. 2,5 lít.
Câu 91. Để đốt cháy 2,24 lít hỗn hợp gồm propilen và xiclopropan (đktc) cần bao nhiêu lít khí oxi
(đktc) ?
A. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 10,08 lít. D. 11,20 lít.
Câu 92. Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H8 tác dụng được với
brom (trong dung dịch) ?
A. Năm chất. B. Sáu chất. C. Bốn chất. D. Ba chất.
Câu 93. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong
phân tử cña c¸c ®ång ®¼ng thuéc d·y ankin
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 94. Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,765% khối lượng. CTPT của X là
A. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D. C5H8.
Câu 95. Ankin là những hiđrocacbon
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 42 -
A. không no, mạch hở, phân tử có ít nhất một liên kết ba CC.
B. không no, mạch vòng, phân tử có một liên kết ba CC
C. không no, mạch hở, phân tử có một liên kết ba CC.
D. không no, mạch hở, phân tử có một hoặc hai liên kết ba CC.
Câu 96. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 97. Cho ankin X có công thức cấu tạo sau :
CH3C C CH CH3
CH3
Tên của X là
A. 4–metylpent–2–in. B. 2–metylpent–3–in.
C. 4–metylpent–3–in. D. 2–metylpent–4–in.
Câu 98. Công thức cấu tạo của 3–metylhex–1–in là
3 3
|
3
A. CH C C CH CH
CH
    3 2 2 3
|
3
B. CH C C CH CH CH CH
CH
     
2 2 3
|
3
C. HC C CH CH CH CH
CH
     3 2 3
|
3
D. CH C C CH CH CH
CH
    
Câu 99. Có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau khi cộng hiđro dư, xúc tác niken tạo thành 2–
metylhexan ?
A. 2. B. 3. C.4. D. 5.
Câu 100.Hợp chất X mạch hở, có công thức phân tử C4H8 khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản
phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCH2CH3. B. CH3CH=CHCH3.
C. CH2=C(CH3)2. D. CH3CH=C(CH3)2.
Câu 101.Hai chất X, Y mạch hở có công thức phân tử C3H6 và C4H8 đều tác dụng được với dung
dịch brom. X và Y có thể là
A. hai anken hoặc xicloankan. B. hai anken hoặc ankan.
C. hai anken. D. hai xicloankan.
Câu 102.Có bao nhiêu chất mạch hở đồng phân cấu tạo (gồm ankin và ankađien liên hợp) có cùng
công thức phân tử C5H8 ?
A. Năm chất. B. Sáu chất.
C. Bốn chất. D. Ba chất.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 43 -
Câu 103.Có tối đa bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi cộng hiđro tạo thành butan ?
A. 2. B. 3. C.5. D. 6.
Câu 104.Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam ankin X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử
của X là
A. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D. C5H8.
Câu 105.Cho 2,24 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm axetilen và etilen sục chậm qua dung dịch AgNO3
trong NH3 (lấy dư) thấy có 6,0 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của khí etilen trong hỗn hợp
bằng
A. 75%. B. 40%. C. 50%. D. 25%.
Câu 106.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y mạch hở, có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử, thu được sản phẩm cháy trong đó thể tích hơi nước bằng thể
tích khí CO2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Y thuộc loại
A. ankin. B. anken. C. xicloankan. D. ankan.
Câu 107.Trong bình kín chứa hiđrocacbon X và hiđro. Nung nóng bình đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được khí Y duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp
suất trong bình sau khi nung. Đốt cháy một lượng Y thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam nước.
Công thức phân tử của X là
A. C2H2. B. C2H4. C. C4H6. D. C3H4.
Câu 108.Khi cho propin tác dụng với brom trong dung dịch tạo thành chất X trong đó phần trăm
khối lượng cacbon bằng 18,00%. Công thức phân tử của X là
A. C3H4Br4. B. C3H4Br2 C. C3H3Br. D. C3H4Br.
Câu 109.Để có một lượng nhỏ axetilen làm thí nghiệm, người ta có thể dùng phương pháp nào sau
đây ?
A. Tách HCl từ CH2=CHCl bằng cách đun với dung dịch KOH – etanol.
B. Cho canxi cacbua tác dụng với nước.
C. Nhiệt phân metan.
D. Cho hiđro tác dụng với cacbon.
Câu 110.Trong công nghiệp, axetilen có thể được s¶n xuÊt bằng phương pháp nào sau đây ?
A. Tách HCl từ CH2=CHCl bằng cách đun với dung dịch KOH – etanol.
B. Cho canxi cacbua tác dụng với nước.
C. Nhiệt phân metan.
D. Cho hiđro tác dụng với cacbon.
Câu 111.Ankađien là đồng phân cấu tạo của
A. ankan. B. anken.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 44 -
C. ankin. D. xicloankan.
Câu 112.Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong
phân tử ankađien
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 113.Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Ankađien có công thức phân tử dạng CnH2n–2.
B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n–2 đều thuộc loại ankađien.
C. Ankađien không có đồng phân hình học.
D. Ankađien phân tử khối lớn không tác dụng với brom (trong dung dịch).
Câu 114.Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Ankađien là những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi C=C.
B. Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro.
C. Những hợp chất có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien.
D. Những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết
đơn được gọi là ankađien liên hợp.
Câu 115.Đốt cháy hoàn toàn 5,40 gam ankađien X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử
của X là
A. C4H6. B. C4H8. C. C4H4. D. C4H10.
Câu 116.Ứng với công thức phân tử C5H8 có mấy chất thuộc loại ankađien liên hợp đồng phân của
nhau ?
A. Hai chất. B. Ba chất. C. Bốn chất. D. Năm chất.
Câu 117.Khi buta–1,3–đien tác dụng với brom có thể tạo được mấy chất đồng phân cấu tạo của
nhau có 2 nguyên tử brom trong phân tử ?
A. Hai chất. B. Ba chất. C. Bốn chất. D. Năm chất.
Câu 118.Khi cho buta–1,3–đien tác dụng với axit bromhiđric có thể thu được mấy chất đồng phân
cấu tạo của nhau chứa 1 nguyên tử brom trong phân tử ?
A. Hai chất. B. Ba chất. C. Bốn chất. D. Năm chất.
Câu 119.Đốt cháy hoàn toàn 3,40 gam ankađien X, thu được 5,60 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử
của X là
A. C4H6. B. C4H8. C. C4H6. D. C5H8.
Câu 120.Ankađien liên hợp X có công thức phân tử C5H8. Khi X tác dụng với H2 có thể tạo được
hiđrocacbon Y c«ng thøc ph©n tö C5H10 có đồng phân hình học. Công thức cấu tạo của X là
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 45 -
A. CH2=CHCH=CHCH3. B. CH2=C=CHCH2CH3.
C. CH2=C(CH3)CH=CH2. D. CH2=CHCH2CH=CH2.
Câu 121.Hiện nay trong công nghiệp, buta–1,3–đien được tổng hợp bằng cách
A. tách nước của etanol.
B. tách hiđro của các hiđrocacbon.
C. cộng mở vòng xiclobuten.
D. cho sản phẩm đime hoá axetilen, sau đó tác dụng với hiđro (xt Pd/PbCO3).
Câu 122.Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình
A. trùng hợp butilen, xúc tác natri.
B. trùng hợp buta–1,3–đien, xúc tác natri.
C. polime hoá cao su thiên nhiên.
D. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với natri.
Câu 123. Cao su buna-S là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình
A. đồng trùng hợp butilen với stiren.
B. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với stiren.
C. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với sunfu (lưu huỳnh).
D. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với xilen.
Câu 124.Khi trùng hợp một ankađien X thu được polime M có cấu tạo như sau :
...– CH2CH=CHCH2CH2CH=CHCH2CH2CH=CHCH2–...
Công thức phân tử của monome X ban đầu là
A. C3H4. B. C4H6. C. C5H8. D. C4H8.
Câu 125.Khi trùng hợp một ankađien Y thu được polime Z có cấu tạo như sau :
...– CH2C(CH3)=CHCH2CH2C(CH3)=CHCH2CH2C(CH3)=CHCH2–...
Công thức phân tử của monome Y là
A. C3H4. B. C4H6. C. C5H8. D. C4H8.
Câu 126.2,24 lít hỗn hợp X gồm buta–1,3–đien và but–1–in (đktc) có thể tác dụng hết tối đa bao
nhiêu lít dung dịch brom 0,10M ?
A. 2 lít. B. 1 lít. C. 1,5 lít. D. 2,5 lít.
Câu 127.Đốt cháy hoàn toàn 10,80 gam hỗn hợp X gồm buta–1,3–đien và but–1–in thu được bao
nhiêu lít khí CO2 (đktc) ?
A. 8,96 lít. B. 11,20 lít. C. 16,80 lít. D. 17,92 lít.
Câu 128.Kết luận nào sau đây là không đúng ?
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 46 -
A. Buta–1,3–đien và đồng đẳng có công thức phân tử chung CxH2x–2 (x ≥ 3).
B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CxH2x–2 với x ≥ 3 đều thuộc dãy đồng đẳng của
ankađien.
C. Buta–1,3–đien là một ankađien liên hợp.
D. Trùng hợp buta–1,3–đien (có natri làm xúc tác) được cao su buna.
Câu 129.Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí X (đktc) gồm buta–1,3–đien và etan sau đó dẫn toàn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch H2SO4 đặc thì khối lượng dung dịch axit tăng thêm bao
nhiêu gam ?
A. 3,6 g. B. 5,4 g. C. 9,0 g. D. 10,8 g.
Câu 130.Dẫn 2,24 lít hỗn hợp X gồm but–1–in và buta–1,3–đien vào dung dịch AgNO3 trong NH3
(lấy dư) thấy có 8,05 gam kết tủa. Trong X, phần trăm thể tích của but–1–in bằng
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 80%.
Câu 131.Đốt cháy hoàn toàn 3,40 gam một ankađien liên hợp X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc).
Khi X cộng hiđro tạo thành isopentan. Tên gọi của X là
A. 2–metylpenta–1,3–đien. B. penta–1,4–đien.
C. 2–metylbuta–1,3–đien. D. isopenten.
Hi®rocacbon th¬m
Câu 132.Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Benzen và đồng đẳng có công thức phân tử chung lµ CxH2x–6 với x ≥ 6.
B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CxH2x–6 với x ≥ 6 đều thuộc dãy đồng đẳng của
benzen.
C. Benzen và đồng đẳng có khả năng tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng.
D. Benzen không làm mất màu dung dịch brom và dung dịch KMnO4.
Câu 133.Nhận xét hoặc kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Benzen và đồng đẳng chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.
B. Benzen và đồng đẳng chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng.
C. Benzen và đồng đẳng vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, vừa có khả năng tham gia
phản ứng cộng.
D. Benzen và đồng đẳng không có khả năng tham gia phản ứng thế, còng không có khả năng
tham gia phản ứng cộng.
Câu 134.Đốt cháy hoàn toàn 1,30 gam hiđrocacbon X là chất lỏng ở điều kiện thường, thu được
2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C7H8. B. C6H6.
C. C5H8. D. C6H14.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 47 -
Câu 135.Hiđrocacbon X có công thức cấu tạo
CH3
CH3
Tên gäi của X là
A. 1,4–đimetylbenzen. B. đimetylbenzen.
C. 1,3–đimetylbenzen. D. xilen.
Câu 136.Hiđrocacbon X có công thức cấu tạo
CH3
CH3
Khi tác dụng với brom có mặt bột sắt, X có thể tạo được mấy dẫn xuất monobrom ?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 137.Hiđrocacbon X có công thức cấu tạo
CH2CH3
CH3
1
2
3
4
5
6
Khi tác dụng với brom không có mặt bột sắt, X tạo được mấy dẫn xuất monobrom ?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 138.Hiđrocacbon X đồng đẳng của benzen có công thức phân tử C8H10. Khi X tác dụng với
brom có hoặc không có mặt bột sắt, trong mỗi trường hợp chỉ tạo thành một dẫn xuất
monobrom duy nhất.
Công thức cấu tạo của X là
A.
CH3
CH3 B.
CH3
CH3 C.
CH3
CH3
D.
CH2CH3
Câu 139.Hiđrocacbon X có phần trăm khối lượng C xấp xỉ bằng 92,31%. Tỉ khối hơi của X so với
oxi bằng 3,25. Công thức phân tử của X là
A. C8H8. B. C8H10. C. C7H20. D. C9H9.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 48 -
Câu 140.Hiđrocacbon thơm X có phần trăm khối lượng C xấp xỉ bằng 92,31%. Khi X tác dụng với
brom trong dung dịch tạo ra dẫn xuất đibrom Y trong phân tử có phần trăm khối lượng brom
bằng 60,61%.
Công thức cấu tạo của X là
A.
CH=CH2
CH3 B.
CH=CH2
C.
CH=CH2
CH3
D.
CH2CH3
Câu 141.Khi đun nóng hợp chất thơm X có công thức phân tử C8H10 với dung dịch KMnO4 sau đó
axit hoá dung dịch, thu được chất kết tủa M. Trong M, phần trăm khối lượng oxi bằng
26,23%.
Công thức cấu tạo của X là
A.
CH3
CH3 B.
CH3
CH3 C.
CH3
CH3
D.
CH2CH3
Câu 142.Stiren có công thức cấu tạo nào dưới đây ?
A.
CH=CH2
CH3 B.
CH2CH3
C.
CH=CH2
CH3
D.
CH=CH2
Câu 143.Cho etylbenzen tác dụng với brom có mặt bột sắt. Chất nào dưới đây không phải là sản
phẩm chính ?
A.
CH2CH3
Br
B.
CH2CH3
Br
C.
CH2CH3Br
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 49 -
D.
CH2CH3
Br
và
CH2CH3Br
Câu 144.Công thức cấu tạo nào dưới đây không phải là của naphtalen ?
A. B.
C. D. .
Câu 145. Khi cho naphtalen tác dụng với axit HNO3 (có axit H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được
sản phẩm chính là
A.
NO2
. B.
NO2
.
C.
NO2
O2N
. D.
NO2
NO2
.
Câu 146.Mặc dù không bị oxi hoá bởi dung dịch thuốc tím, khi có mặt xúc tác V2O5 naphtalen bị oxi
hoá bởi oxi tạo thành anhiđrit phtalic víi công thức cấu tạo là
A.
O
O
O
. B.
COOH
COOH
.
C.
O
C
C
O
O
O
. D.
O
C
C
O
O
.
Câu 147.Oximen là thành phÇnchính cña tinh dầu húng quế có công thức cấu tạo sau :
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 50 -
1
3
24
5
6
7
8
Khi tác dụng với brom theo tỉ lệ số mol 1 : 1, oximen có thể tạo thành mấy sản phẩm đồng
phân cấu tạo của nhau trong phân tử có hai nguyên tử brom?
A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 51 -
CHỦ ĐỀ 6:
DẪN XUẤT HALOGEN- ANCOL - PHENOL
Câu 1. Cho các ancol : 2–metylbutan–2–ol (I), acrylic CH2=CHCH2OH (II), but–2–en–1–ol (III),
but–3–en–1–ol (IV), 2–metylprop–2–en–1–ol (V), pentan–1–ol (VI). Trong số các chất đã
cho, những chất là đồng phân của nhau gồm :
A. (I) và (VI) ; (III) và (IV), (V) B. (I) và (VI) ; (III) và (IV), (VI)
C. (I) và (VI) ; (III) và (IV), (VI) D. (I) và (VI) ; (II) và (IV), (V)
Câu 2. Có bao nhiêu ancol đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C3H8Oz ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3. Có bao nhiêu ancol bậc I đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C5H12O ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 4. Có bao nhiêu ancol bậc II đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C5H12O
?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5. Trong phân tử chất hữu cơ X phần trăm khối lượng cacbon, hiđro lần lượt bằng 38,71% và
9,68%, còn lại là oxi. Khi X tác dụng với natri dư thu được số mol H2 bằng số mol X phản
ứng. Công thức phân tử của X là
A. C2H6O2 B. C3H8O2 C. C2H2O4 D. C4H10O2
Câu 6. Ancol no đơn chức X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 52,174%. Đốt cháy hoàn toàn
m gam hỗn hợp gồm X và Y (là đồng đẳng của X) được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam
nước. Khối lượng của hỗn hợp đã đốt và công thức của Y là
A. 4,9 gam ; CH3OH B. 9,4 gam ; CH4O
C. 7,4 gam ; C2H6O D. 6,0 gam ; C3H8O
Câu 7. Cho 10,8 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở và ancol Y no, mạch hở có số mol bằng
nhau tác dụng với natri dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X và Y là
A. C2H6O và C2H6O2. B. C3H6O và C3H8O.
C. C3H8O và C3H8O3. D. C3H8O và C3H8O2.
Câu 8. Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau ; tỉ
khối hơi của M so với oxi bằng 1,91. Công thức phân tử của hai chất X và Y là
A. CH3OH và C2H6O. B. CH4O và C3H8O.
C. C2H6O và C3H8O. D. C3H8O và C4H10O.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 52 -
Câu 9. Khi đun ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y duy nhất mạch không nhánh. Tỉ khối
hơi của X so với Y bằng 1,321. Tên gọi của X và Y là
A. propan–1–ol và propen.
B. butan–1–ol và but–1–en.
C. butan–2–ol và but–2–en.
D. 2–metylpropan–2–ol và isobutilen.
Câu 10. Đun ancol no đơn chức X trong H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với X
bằng 1,4375. Công thức của X và Y là
A. C2H6O và C4H10O. B. CH4O và C2H6O.
C. CH4O và C3H8O. D. CH4O và C3H6O.
Câu 11. Khi oxi hoá không hoàn toàn ancol X đơn chức thu được chất hữu cơ Y có phản ứng tráng
bạc. Tỉ khối hơi của X so với Y bằng 1,0345.
Công thức phân tử của X là
A. CH4O B. C2H6O C. C3H8O D. C3H6O
Câu 12. Hợp chất X trong phân tử chỉ có một loại nhóm chức, có phần trăm khối lượng cacbon,
hiđro lần lượt bằng 55,81% và 6,98%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với không khí gần
bằng 2,9655. Khi cho 4,3 gam X tác dụng với natri dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và X hòa
tan được Cu(OH)2.
Công thức cấu tạo của X là
A. HC≡C–CH(OH)CH2OH B. HOCH2–C≡C–CH2OH
C. CH2=CHCH2COOH D. CH3CH=CHCOOH
Câu 13. Khi đun ancol X đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc tạo được ete Y. Trong phân tử Y có
phần trăm khối lượng cacbon, hiđro lần lượt bằng 64,865% và 13,51%, còn lại là oxi. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH2CH2OH. B. CH3CH2OH
C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2CH(OH)CH3
Câu 14. Có mấy ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O khi tách nước
đều cho hỗn hợp 2 anken ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 15. Có bao nhiêu ancol no, mạch hở, trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro lần
lượt bằng 53,33% và 11,11% đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh ?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 16. Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn: toluen, ancol etylic, dung dịch phenol, dung
dịch axit fomic. Để nhận biết 4 chất đó có thể dùng các thuốc thử nào sau đây?
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 53 -
A. quỳ tím ; nước brom B. quỳ tím.
C. natri ; dung dịch NaOH. D. quỳ tím ; natri.
Câu 17. Khi tách 2 phân tử H2O từ glixerol ta thu được
A. CH≡C-CH2-OH.
C. CH3-CH2-CHO.
B. CH2=CH-CHO.
D. CH3CH=CHCHO.
Câu 18. Trong dung dịch C6H5OH (1) tan trong CH3OH (2), liên kết hiđro bền nhất và kém bền
nhất thuộc về liên kết giữa
A. nguyờn tử H của (1) và nguyờn tử O của (1).
B. nguyờn tử H của (2) và nguyờn tử O của (2).
C. nguyờn tử H của (1) và nguyờn tử O của (2).
D. nguyờn tử H của (2) và nguyờn tử O của (1).
Câu 19. Chất hữu cơ X có CTPT C7H8O2, X phản ứng được với Na, NaOH cho số mol H2 bay ra
luôn bằng số mol NaOH phản ứng. Trong X có
A. 2 chức phenol.
C. 2 chức ancol
B. 1 chức axit.
D. 1 chức phenol, 1chức ancol.
Câu 20. Một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y chỉ thu được CO2 và H2O với số mol
như nhau và số mol của CO2 gấp 4 lần số mol của Y. Biết Y làm mất màu nước brom, và khi
tác dụng với CuO đun nóng sinh ra chất Z có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo mạch hở
của Y là
A. CH2=CHCH2CH2OH.
C. CH2=CH-CHO.
B. CH2=CH-CH2OH.
D. CH2=CH-CHOH-CH3.
Câu 21. Hợp chất hữu cơ CxHyOz có M = 60 g/mol, chuyển hoá được theo sơ đồ:
CxHyOz  X Y  Z  Glixerol
X có thể là
A. CH3COOH.
C. CH3CH2CH2OH
B. CH3COCH3
D. CH2=CHCH2OH
Câu 22. Sản phẩm chính khi tách nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3 là
A. 2-metylbut-1-en
C. 3-metylbut-1en
B. 2-metylbut-2-en
D. 3-metylbut-2-en
Câu 23. Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích
hợp có thể thu được tối đa
A. 1 ete B. 2 ete C. 3 ete D. 4 ete
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 54 -
Câu 24. Đốt cháy ancol X ta thu được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó
2COn <
2H On . Kết luận nào
sau đây không đúng ?
A. X là ancol no, mạch hở.
C. X là ancol no, 2 chức.
B. X là ancol không no, đơn
chức.
D. X là ancol no, đơn chức.
Câu 25. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc ở 140o
C thu được hỗn hợp
các ete. Đốt cháy hoàn toàn một trong số các ete đó thấy tỉ lệ số mol nete : nO2 : nCO2 = 0,25 :
1,625 : 1. Công thức cấu tạo của ete đó là
A. CH3OC2H5
C. C2H5OCH2CH=CH2
B. CH3OCH2CH=CH2
D. C2H5OC3H7
Câu 26. Một ancol no có công thức đơn giản nhất là C2H5O. Công thức phân tử của ancol là
A. C4H10O B. C4H10O2 C. C6H15O3 D. C8H20O4
Câu 27. Cho 1,24g hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336 ml H2
(đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 1,93g B. 2,93g C. 1,9g D.1,47g
Câu 28. Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na
thấy thoát ra 672ml khí (đktc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp rắn Y1. Khối
lượng Y1 là
A. 3,61g B. 4,7g C. 4,76 g D. 4,04g
Câu 29. Các chất trong dãy CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, C2H5COOH có nhiệt độ sôi
A. tăng dần.
C. không
B. giảm dần.
D. thay đổi không theo quy luật.
Câu 30. Khi cho natri dư tác dụng với 12,625 gam rượu x độ thu được 3,528 lít khí hiđro (đktc). Biết
khối lượng riêng của nước là 1 g/ml và của etanol bằng 0,8 g/ml. Trị số của x là
A. 92,742. B. 95. C. 94,5. D. 46.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 55 -
CHỦ ĐỀ 7:
ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC - ESTE
1. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm C=O là anđehit.
B. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –CH=O.
C. Anđehit và xeton đều có phản ứng tráng bạc.
D. Các chất trong phân tử chứa C, H, O đều thuộc loại anđehit.
2. Anđehit no đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO, n ≥ 0. B. CnH2nO, n ≥ 2.
C. CnH2nO, n ≥ 3. D. CnH2nO, n ≥ 1.
3. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong các phân tử
anđehit no đơn chức, mạch hở
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật.
4. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng oxi trong phân tử anđehit
no đơn chức, mạch hở.
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật.
5. Trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 27,586%. X có
công thức phân tử là
A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O.
6. Trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 66,67%. X có
công thức phân tử là
A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O.
7. Anđehit là hợp chất hữu cơ có nhóm C=O
A. liên kết với một gốc hiđrocacbon và hai nguyên tử hiđro.
B. liên kết với hai gốc hiđrocacbon.
C. liên kết với hai gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.
D. liên kết với ít nhất một nguyên tử hiđro.
8. Ứng với công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu anđehit đồng phân cấu tạo?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
9. Ứng với công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu xeton đồng phân cấu tạo ?
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 56 -
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
10. Anđehit có công thức phân tử C5H10O thuộc loại
A. no, đơn chức, mạch hở.
B. không no, đơn chức, mạch hở.
C. không no, đơn chức, mạch vũng.
D. no, đơn chức, mạch vũng.
11. Xeton là hợp chất hữu cơ phân tử có nhóm C=O
A. liên kết với một gốc hiđrocacbon và hai nguyên tử hiđro.
B. liên kết với hai gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.
C. liên kết với hai gốc hiđrocacbon.
D. liên kết với một gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.
12. Ứng với công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu chất hữu cơ no, mạch hở, đơn chức đồng phân của
nhau ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
13. Anđehit tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây ?
A. Hiđro (xúc tác Ni), HCN, dung dịch AgNO3/NH3 (còn gọi là dung dịch [Ag(NH3)2]OH), nước
brom, NaCl.
B. Hiđro (xúc tác Ni), HCN, dung dịch AgNO3/NH3, nước brom, khí nitơ.
C. Hiđro (xúc tác Ni), HCN, dung dịch AgNO3/NH3, nước brom, oxi.
D. Hiđro (xúc tác Ni), HCN, dung dịch AgNO3/NH3, nước đường, NaOH.
14. Hiđro hoá hoàn toàn anđehit no, đơn chức mạch hở X, thu được ancol Y. Tỉ khối hơi của Y so với X
xấp xỉ 1,045. Công thức của X là
A. C2H4O. B. C3H6O. C. C3H4O. D. C3H4O.
15. Khi cho xeton X tác dụng với brom trong axit axetic thu được dẫn xuất monobrom Y. Trong Y, brom
chiếm 58,39% trăm khối lượng. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COCH3. B. CH3COCH2CH3.
C. CH3COCH2CH2CH3. D. CH3COCH(CH3)2.
16. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một anđehit X no, đơn chức, mạch hở thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc).
Công thức phân tử của X là
A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O.
17. Cho 6,6 gam một anđehit X thuộc dãy đồng đẳng của anđehit fomic, tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 (còn gọi là dung dịch [Ag(NH3)2]OH) thu được 32,4 gam bạc kết tủa. Công thức
phân tử của X là
A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 57 -
18. Khi anđehit no X tác dụng với hiđro dư (xt Ni) thu được ancol Y là đồng đẳng của metanol. Trong
phân tử Y, oxi chiếm 21,62% khối lượng. X có công thức phân tử là
A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O.
19. Hợp chất X có CTPT C3H6O tác dụng được với dung dịch brom, khi tác dụng với dung dịch AgNO3
trong NH3 sinh ra Ag kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH=CHOH B. CH3CH2CH=O
C. CH3COCH3 D. CH2=CHCH2OH
20. Một thể tích hơi anđehit X mạch hở cộng hợp tối đa hai thể tích H2 tạo thành Y. Cho toàn bộ lượng Y
tác dụng hết với natri, thu được thể tích khí H2 đúng bằng thể tích hơi anđehit ban đầu. Biết các thể
tích khí và hơi được đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. X thuộc loại hợp chất
A. anđehit no, đơn chức.
B. anđehit đơn chức, chưa no, có một liên kết đôi C=C.
C. anđehit no, hai chức.
D. anđehit không no, hai chức.
21. Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (còn gọi là dung
dịch [Ag(NH3)2]OH) sinh ra bạc kết tủa. Khi X tác dụng với hiđro tạo thành Y.
Đun Y với H2SO4 đặc sinh ra anken mạch không nhỏnh. Tờn của X là
A. butanal. B. anđehit isobutiric.
C. 2–metylpropanal. D. butan–2–on.
22. Trong phân tử anđehit X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi bằng 27,586%. Khi X
tác dụng với hiđro, xúc tác niken sinh ra chất Y có công thức phân tử là
A. CH4O. B. C2H4O. C. C3H8O. D. C4H8O.
23. Trong phân tử anđehit X no, đơn chức, mạch hở, phần trăm khối lượng cacbon, hiđro lần lượt bằng
66,67%, 11,11% còn lại là oxi. X có công thức phân tử là
A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O.
24. Cho 3 chất X, Y, Z đều đơn chức mạch hở đồng phân khác chức của nhau có công thức phân tử
C3H6O. Các chất đó là
A. axeton, anđehit propionic và ancol anlylic.
B. axeton, anđehit isopropionic và ancol propylic.
C. axeton, anđehit propionic và ancol metylvinylic.
D. propanon, axetanđehit, ancol anlylic.
25. Khi cho butan–2–on (butanon) tác dụng với hiđro thu được
A. ancol butylic. B. ancol sec–butylic.
C. butan–1–ol. D. ancol metylpropylic.
26. Trong công nghiệp, axeton được điều chế bằng cách nào sau đây ?
Tai lieu hoa_11
Tai lieu hoa_11
Tai lieu hoa_11
Tai lieu hoa_11
Tai lieu hoa_11

More Related Content

What's hot

De thi thu mon hoa 2013 khoi a
De thi thu mon hoa 2013 khoi aDe thi thu mon hoa 2013 khoi a
De thi thu mon hoa 2013 khoi aadminseo
 
De thi thu mon hoa thpt 2013
De thi thu mon hoa thpt 2013De thi thu mon hoa thpt 2013
De thi thu mon hoa thpt 2013adminseo
 
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơBộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơNguyễn Phát
 
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdhVui Lên Bạn Nhé
 
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐHChung Ta Duy
 
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cươngTrắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cươngTrần Đương
 
De hoaa ct_dh_k10_m728_2010
De hoaa ct_dh_k10_m728_2010De hoaa ct_dh_k10_m728_2010
De hoaa ct_dh_k10_m728_2010ntquangbs
 
5 De Thi Thu Dai Hoc 4664 70277482
5 De Thi Thu Dai Hoc 4664 702774825 De Thi Thu Dai Hoc 4664 70277482
5 De Thi Thu Dai Hoc 4664 70277482guest3235b0
 
Bai tap hinh ve trong hoa hocphan 2
Bai tap hinh ve trong hoa hocphan 2Bai tap hinh ve trong hoa hocphan 2
Bai tap hinh ve trong hoa hocphan 2hai1974
 
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơOanh MJ
 
Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2Huyenngth
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)SEO by MOZ
 
De thi thu mon hoa 2013
De thi thu mon hoa 2013De thi thu mon hoa 2013
De thi thu mon hoa 2013adminseo
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauonthitot .com
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15Nguyen Van Tai
 
10 cơ bản đề ôn thi lại
10 cơ bản đề ôn thi lại 10 cơ bản đề ôn thi lại
10 cơ bản đề ôn thi lại Nguuyen Truong
 

What's hot (19)

De thi thu mon hoa 2013 khoi a
De thi thu mon hoa 2013 khoi aDe thi thu mon hoa 2013 khoi a
De thi thu mon hoa 2013 khoi a
 
De thi thu mon hoa thpt 2013
De thi thu mon hoa thpt 2013De thi thu mon hoa thpt 2013
De thi thu mon hoa thpt 2013
 
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơBộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
 
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
 
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
 
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cươngTrắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
 
De hoaa ct_dh_k10_m728_2010
De hoaa ct_dh_k10_m728_2010De hoaa ct_dh_k10_m728_2010
De hoaa ct_dh_k10_m728_2010
 
5 De Thi Thu Dai Hoc 4664 70277482
5 De Thi Thu Dai Hoc 4664 702774825 De Thi Thu Dai Hoc 4664 70277482
5 De Thi Thu Dai Hoc 4664 70277482
 
Bai tap hinh ve trong hoa hocphan 2
Bai tap hinh ve trong hoa hocphan 2Bai tap hinh ve trong hoa hocphan 2
Bai tap hinh ve trong hoa hocphan 2
 
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
 
Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)
 
De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)
 
De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)
 
De thi thu mon hoa 2013
De thi thu mon hoa 2013De thi thu mon hoa 2013
De thi thu mon hoa 2013
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
 
Edde luyen hoa 12
Edde luyen hoa 12Edde luyen hoa 12
Edde luyen hoa 12
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
 
10 cơ bản đề ôn thi lại
10 cơ bản đề ôn thi lại 10 cơ bản đề ôn thi lại
10 cơ bản đề ôn thi lại
 

Viewers also liked

95 de da_mh_t_nhat_k15
95 de da_mh_t_nhat_k1595 de da_mh_t_nhat_k15
95 de da_mh_t_nhat_k15Nguyen Van Tai
 
Bài kiểm tra 1 tiết lần 4 tiếng anh lớp 6
Bài kiểm tra 1 tiết lần 4 tiếng anh lớp 6Bài kiểm tra 1 tiết lần 4 tiếng anh lớp 6
Bài kiểm tra 1 tiết lần 4 tiếng anh lớp 6Nguyen Van Tai
 
Bai tap tieng anh lop 6 (bai 14)
Bai tap tieng anh lop 6 (bai 14)Bai tap tieng anh lop 6 (bai 14)
Bai tap tieng anh lop 6 (bai 14)Nguyen Van Tai
 
Bài tập ôn tập tiếng anh lớp 6
Bài tập ôn tập tiếng anh lớp 6Bài tập ôn tập tiếng anh lớp 6
Bài tập ôn tập tiếng anh lớp 6Nguyen Van Tai
 
Bài tập tiếng anh lớp 6 bài 5 (with k ey)
Bài tập tiếng anh lớp 6 bài 5 (with k ey)Bài tập tiếng anh lớp 6 bài 5 (with k ey)
Bài tập tiếng anh lớp 6 bài 5 (with k ey)Nguyen Van Tai
 
Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 10, 11)
Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 10, 11)Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 10, 11)
Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 10, 11)Nguyen Van Tai
 
Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 3, 4, 5, 6)
Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 3, 4, 5, 6)Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 3, 4, 5, 6)
Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 3, 4, 5, 6)Nguyen Van Tai
 
Tham khảo hki tiếng anh lớp 7 (phần 2)
Tham khảo hki tiếng anh lớp 7 (phần 2)Tham khảo hki tiếng anh lớp 7 (phần 2)
Tham khảo hki tiếng anh lớp 7 (phần 2)Nguyen Van Tai
 
Bai tap tieng anh lop 6 (bai 13)
Bai tap tieng anh lop 6 (bai 13)Bai tap tieng anh lop 6 (bai 13)
Bai tap tieng anh lop 6 (bai 13)Nguyen Van Tai
 
Lich su -_li_xi_khai_test
Lich su -_li_xi_khai_testLich su -_li_xi_khai_test
Lich su -_li_xi_khai_testNguyen Van Tai
 
Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 1)
Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 1)Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 1)
Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 1)Nguyen Van Tai
 
De kiem tra sinh hoc lop 9
De kiem tra sinh hoc lop 9De kiem tra sinh hoc lop 9
De kiem tra sinh hoc lop 9Nguyen Van Tai
 
De kiem tra giao duc cong dan lop 9
De kiem tra giao duc cong dan lop 9De kiem tra giao duc cong dan lop 9
De kiem tra giao duc cong dan lop 9Nguyen Van Tai
 
Sinh 9 phan ditruyen & biendi chuong v
Sinh 9 phan ditruyen & biendi chuong vSinh 9 phan ditruyen & biendi chuong v
Sinh 9 phan ditruyen & biendi chuong vNguyen Van Tai
 

Viewers also liked (16)

95 de da_mh_t_nhat_k15
95 de da_mh_t_nhat_k1595 de da_mh_t_nhat_k15
95 de da_mh_t_nhat_k15
 
91 de da_mh_t_nga_k15
91 de da_mh_t_nga_k1591 de da_mh_t_nga_k15
91 de da_mh_t_nga_k15
 
Bài kiểm tra 1 tiết lần 4 tiếng anh lớp 6
Bài kiểm tra 1 tiết lần 4 tiếng anh lớp 6Bài kiểm tra 1 tiết lần 4 tiếng anh lớp 6
Bài kiểm tra 1 tiết lần 4 tiếng anh lớp 6
 
Bai tap tieng anh lop 6 (bai 14)
Bai tap tieng anh lop 6 (bai 14)Bai tap tieng anh lop 6 (bai 14)
Bai tap tieng anh lop 6 (bai 14)
 
Bài tập ôn tập tiếng anh lớp 6
Bài tập ôn tập tiếng anh lớp 6Bài tập ôn tập tiếng anh lớp 6
Bài tập ôn tập tiếng anh lớp 6
 
Bài tập tiếng anh lớp 6 bài 5 (with k ey)
Bài tập tiếng anh lớp 6 bài 5 (with k ey)Bài tập tiếng anh lớp 6 bài 5 (with k ey)
Bài tập tiếng anh lớp 6 bài 5 (with k ey)
 
Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 10, 11)
Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 10, 11)Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 10, 11)
Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 10, 11)
 
Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 3, 4, 5, 6)
Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 3, 4, 5, 6)Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 3, 4, 5, 6)
Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 3, 4, 5, 6)
 
Tham khảo hki tiếng anh lớp 7 (phần 2)
Tham khảo hki tiếng anh lớp 7 (phần 2)Tham khảo hki tiếng anh lớp 7 (phần 2)
Tham khảo hki tiếng anh lớp 7 (phần 2)
 
Bai tap tieng anh lop 6 (bai 13)
Bai tap tieng anh lop 6 (bai 13)Bai tap tieng anh lop 6 (bai 13)
Bai tap tieng anh lop 6 (bai 13)
 
Lich su -_li_xi_khai_test
Lich su -_li_xi_khai_testLich su -_li_xi_khai_test
Lich su -_li_xi_khai_test
 
Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 1)
Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 1)Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 1)
Bài tập tiếng anh lớp 6 (bài 1)
 
Toan9 hd thang1
Toan9 hd thang1Toan9 hd thang1
Toan9 hd thang1
 
De kiem tra sinh hoc lop 9
De kiem tra sinh hoc lop 9De kiem tra sinh hoc lop 9
De kiem tra sinh hoc lop 9
 
De kiem tra giao duc cong dan lop 9
De kiem tra giao duc cong dan lop 9De kiem tra giao duc cong dan lop 9
De kiem tra giao duc cong dan lop 9
 
Sinh 9 phan ditruyen & biendi chuong v
Sinh 9 phan ditruyen & biendi chuong vSinh 9 phan ditruyen & biendi chuong v
Sinh 9 phan ditruyen & biendi chuong v
 

Similar to Tai lieu hoa_11

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1Duy Anh Nguyễn
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyQuyen Le
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyQuyen Le
 
De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)SEO by MOZ
 
Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 1
 Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 1 Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 1
Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 1Linh Nguyễn
 
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhienDe thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhienTuấn Anh
 
Câu 82
Câu 82Câu 82
Câu 82mt3008
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589Vỹ Hứa
 
Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084
Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084
Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084vanvan889
 
Tai lieu-on-tap-hoa-11
Tai lieu-on-tap-hoa-11Tai lieu-on-tap-hoa-11
Tai lieu-on-tap-hoa-11cheminor
 
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...Văn Hà
 
TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ...
TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ...TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ...
TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)SEO by MOZ
 

Similar to Tai lieu hoa_11 (20)

Su dien li
Su dien liSu dien li
Su dien li
 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
 
Sự điện li
Sự điện liSự điện li
Sự điện li
 
De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)
 
Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 1
 Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 1 Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 1
Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 1
 
đề Ktra hóa
đề Ktra hóađề Ktra hóa
đề Ktra hóa
 
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhienDe thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
 
Câu 82
Câu 82Câu 82
Câu 82
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 14
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 14[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 14
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 14
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 13
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 13[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 13
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 13
 
Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084
Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084
Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084
 
Tai lieu-on-tap-hoa-11
Tai lieu-on-tap-hoa-11Tai lieu-on-tap-hoa-11
Tai lieu-on-tap-hoa-11
 
[123doc.vn] hoa 11 chuong 1 217
[123doc.vn]   hoa 11 chuong 1 217[123doc.vn]   hoa 11 chuong 1 217
[123doc.vn] hoa 11 chuong 1 217
 
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
 
TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ...
TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ...TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ...
TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ...
 
De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)
 
De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 

Recently uploaded (20)

1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 

Tai lieu hoa_11

  • 1. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - CHỦ ĐỀ 1: DUNG DỊCH – CHẤT ĐIỆN LI Câu 1. Điều nào sau đây là đúng ? Ở 250 C, độ điện li 1, 2, 3 của CH3COOH ở các nồng độ khác nhau : 0,5M ; 1M ; 2M thay đổi như thế nào ? A. 1 > 2> 3 B. 2 >1 > 3 C. 3 > 1 > 2 D. 3 > 2 > 1 Câu 2. Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch : CH3COOH H+ + CH3COO– Độ điện li của axit sẽ tăng khi nào ? A. Khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl. B. Khi nhỏ vài giọt NaOH. C. Khi tăng nồng độ dung dịch. D. Nhỏ vài giọt CH3COONa. Câu 3. Điều nào sau đây sai ? A. pH = – lg[H+ ] B. [H+ ] = 10a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H+ ]. [OH– ] = 10–14 Câu 4. Theo Bronstet, dung dịch AlCl3 có môi trường : A. axit B. bazơ C. lưỡng tính D. trung tính Câu 5. Muối nào sau đây không phải là muối axit ? A. NaHSO4 B. Ca(HCO3)2 C. Na2HPO3 D. Na2HPO4 Câu 6. Dung dịch CH3COONa có A. pH >7 B. pH = 7 C. pH <7 D. Không xác định được Câu 7. Dung dịch FeCl3 có A. pH > 7 B. pH = 7 C. pH < 7 D. Không xác định được Câu 8. Khi hoà tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển thành màu đỏ ? A. NaCl B. NH4Cl CHƢƠNG TRÌNH KHAI TEST ĐẦU XUÂN 2015 TÀI LIỆU MIỄN PHÍ MÔN HOÁ HỌC
  • 2. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - C. Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 9. Độ pH của dung dịch K2S có giá trị như thế nào ? A. pH >7 B. pH < 7 C. pH = 7 D. Không xác định được Câu 10. Dăy nào gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. Ba(OH)2, ZnO, FeO B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. NaHCO3, ZnO, Zn(OH)2 Câu 11. Cho các axit sau : a) H3PO4 (Ka = 7,6.10–3 ) ; b) HOCl (Ka = 5.10–8 ) c) CH3COOH (Ka = 1,8.10–5 ); d) HSO4 – (Ka = 10–2 ) Thứ tự tăng dần tính axit của chúng như thế nào ? A. a < b < c < d B. d < a< c< b C. b < c < a < d D. d < c < b < a Câu 12. Trong các muối sau, dung dịch muối nào sau đây có môi trường trung tính ? A. FeCl3 B. Na2CO3 C. CuCl2 D. KCl Câu 13. Dung dịch muối nào sau đây có tính axit ? A. NH4Cl B. ZnCl2 C. NH4HSO4 D. Cả A, B, C Câu 14. Dung dịch của muối nào sau đây có pH = 7 ? A. NaCl B. NH4Cl C. Na2CO3 D. CH3COONa Câu 15. Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần để trung hoà 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M là bao nhiêu ? A. 50 ml B. 100 ml C. 500 ml D. 2000 ml Câu 16. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M có [Na+ ] là bao nhiêu ? A. 0,32M B. 1M C. 0,2M D. 0,1M Câu 17. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,3M với 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M có pH là bao nhiêu ? A. 7 B. 12 C. 13 D. 1. Câu 18. Có 10 ml dung dịch HCl pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. x có giá trị là A. 10 ml B. 90 ml C. 100 ml D. 40 ml Câu 19. Dung dịch X chứa a mol Na+ , b mol Mg2+ , c mol Cl– , d mol 2 4SO . Biểu thức nào sau đây đúng ? A. a + 2b = – c – 2d B. a + 2b = c + d C. a + 2b = c + 2d D. Kết quả khác
  • 3. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Câu 20. Hoà tan 80 gam CuSO4 vào một lượng nước vừa đủ để được 500 ml dung dịch. Thể tích dung dịch KOH 1M đủ để làm kết tủa hết ion Cu2+ là bao nhiêu ? A. 2 lít B. 1 lít C. 0,5 lít D. 1,5 lít Câu 21. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch Al(NO3)3 ; NaNO3 ; Na2CO3 ; NH4NO3. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử thì có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết 4 lọ trên ? A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch K2SO4 D. CaCO3 Câu 22. Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hoà hết 100 ml dung dịch X là bao nhiêu ? A. 100 ml B. 50 ml C. 150 ml D. 200 ml Câu 23. Trong các cặp chất sau đây, cặp nào tồn tại trong cùng một dung dịch ? A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. Na2CO3 và KOH D. NaCl và AgNO3 Câu 24. Bệnh đau dạ dày là do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axit khi bị đau, người ta thường dùng chất nào sau đây ? A. Muối ăn (NaCl) B. Thuốc muối (NaHCO3) C. Đá vôi (CaCO3) D. Chất khác Câu 25. Phản ứng nào sau đây xảy ra được trong dung dịch ? A. NaHSO4 + NaOH B. NaNO3 + CuSO4 C. CuSO4 + HNO3 D. KNO3 + Na2SO4 Câu 26. Những ion nào sau đây cùng có mặt trong một dung dịch ? A. Mg2+ , SO 2 4  , Cl– , Ba2+ B. H+ , Cl– , Na+ , Al3+ C. S2– , Fe2+ , Cu2+ , Cl– D. Fe3+ , OH– , Na+ , Ba2+ Câu 27. Từ các ion Ba2+ , Mg2+ , SO 2 4  , Cl– có thể tạo được bao nhiêu dung dịch trong suốt chứa một cation và một anion ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28. Dung dịch của các muối nào sau đây có tính axit ? A. NaCl, K2SO4, Na2CO3 B. ZnCl2, NH4Cl, CH3COONa C. ZnCl2, NH4Cl D. Na2CO3, CH3COONH4 Câu 29. Dung dịch các muối nào sau đây có tính bazơ ? A. Na2CO3, K2S, CH3COONa B. Na2CO3, NaNO3 C. NaCl, K2SO4, K2S D. CH3COONa, K2S, K2SO4 Câu 30. Cho các ion sau : a. PO3 4  ; b. CO 2 3  ; c. HSO3  ; d. HCO3  ; e. HPO 2 3  Theo Bronstet, ion nào là lưỡng tính ?
  • 4. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - A. a, b, c B. b, c, d C. c, d, e D. b, c, e Câu 31. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ? A. HCl và NaAlO2 B. KOH và NaHCO3 C. NaAlO2 và KOH D. NaAlO2 và NH4Cl Câu 32. Trong các dung dịch sau : K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S, có bao nhiêu dung dịch có pH > 7 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33. Phương trình ion thu gọn : H+ + OH–  H2O đã biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây ? A. HCl + NaOH  H2O + NaCl B. NaOH + NaHCO3  H2O + Na2CO3 C. H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4 D. Cả A và B Câu 34. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một thuốc thử để nhận biết th́ có thể chọn chất nào trong các chất sau ? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2S C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch NaOH hoặc Ba(OH)2 Câu 35. Các chất trong dãy nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh ? A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4 C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH Câu 36. Cho dung dịch chứa các ion : Na+ , Ca2+ , H+ , Cl– , Ba2+ , Mg2+ . Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch thì có thể dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ? A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ B. Dung dịch KHCO3 vừa đủ C. Dung dịch NaOH vừa đủ D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ Câu 37. Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường : A. axit B. bazơ C. lưỡng tính. D. trung tính Câu 38. Dung dịch chứa ion H+ có phản ứng với dung dịch chứa các ion hay các chất rắn nào sau đây ?
  • 5. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - A. OH– , CO 2 3  , Na+ , CaCO3 B. HCO3 – , HSO3 – , CuO, FeO C. Ca2+ , CuO, Fe(OH)2, OH– , CO 2 3  D. SO 2 4 , Mg2+ , NO3 – , HPO 2 4 Câu 39. Phương trình nào sau đây chứng tỏ nước là một chất lưỡng tính ? A. H2O + NH3  NH4 + + OH– B. H2O + HCO3 –  H2CO3 + OH– C. H2O + H2O  H3O+ + OH– D. H2O + H2PO  4  HPO 2 4 + H3O+ Câu 40. Có 5 dung dịch của các chất sau : H2SO4, HCl, NaOH, KCl và BaCl2. Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử có thể nhận biết được các chất A. NaOH, HCl, H2SO4 B. H2SO4, NaOH, BaCl2 C. NaOH, KCl và BaCl2 D. Tất cả các chất Câu 41. Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. Na+ , Br– , SO 2 4 , Mg2+ B. Al3+ , Cl– , K+ , PO 3 4 C. Zn2+ , S2– , Fe2+ , NO3 – D. NH4 + , SO 2 4 , Ba2+ , Cl– Câu 42. Dung dịch HCl pH = 3 thì có nồng độ ion H+ là A. 0,1M B. 0,01M C. 0,001M D. 0,0001M Câu 43. Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi thì dung dịch thu được có pH là A. 2 B. 1,5 C. 1 D. 3 Câu 44. Ion nào sau đây có thể vừa là axit, vừa là bazơ theo quan điểm của Bronstet ? A. HCO3 – B. SO 2 4 C. CN– D. NO3 – Câu 45. Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol của dung dịch KOH đã cho là A. 1,2M B. 0,6M C. 0,75M D. 0,9M Câu 46. Cho 3 dung dịch chứa các ion sau : Ba2+ , Mg2+ , Na+ , CO 2 3 , SO 2 4 , NO  3 . Mỗi dung dịch chỉ chứa một muối (1 loại cation và 1 loại anion). Vậy 3 dung dịch muối đó là A. MgCO3, Na2SO4, Ba(NO3)2 B. NaNO3, BaCO3, MgSO4 C. Ba(NO3)2, Na2CO3, MgSO4 D. Mg(NO3)2, BaCO3, Na2SO4 Câu 47. Trộn lẫn 15 ml dung dịch NaOH 2M vào 10 ml dung dịch H2SO4 1,5M thì dung dịch thu được
  • 6. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 - A. đã trung hoà B. dư kiềm C. dư axit D. không xác định được vì thiếu dữ kiện Câu 48. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1M được dung dịch X. pH của dung dịch X là A. 2 B. 12 C. 7 D. 13 Câu 49. Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3 là A. có kết tủa màu nâu đỏ B. có bọt khí C. có kết tủa màu lục nhạt D. có kết tủa màu nâu đỏ và bọt khí Câu 50. Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch mới có nồng độ mol là A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M Câu 51. Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M thu được 19,7 gam BaCO3 kết tủa. V có giá trị là A. 0,224 lít B. 1,12 lít C. 0,448 lít D. 0,224 lít hoặc 1,12 lít Câu 52. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch KOH là A. 1,5 mol/l B. 3,5 mol/l C. 1,5 mol/l hoặc 3,5 mol/l D. 2 mol/l hoặc 3 mol/l Câu 53. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được là A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M D. 1,1M Câu 54. Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05M với 20 ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5
  • 7. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 - CHỦ ĐỀ 2: NHÓM NITƠ - PHOTPHO Câu 1 : Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut thì...” A. nguyên tử khối tăng dần. B. bán kính nguyên tử tăng dần. C. độ âm điện tăng dần. D. năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần. Câu 2 : Nguyên tố nào trong nhóm nitơ không có cộng hoá trị 5 trong các hợp chất ? A. Photpho. B. Nitơ. C. Asen. D. Bitmut. Câu 3 : Trong các hợp chất, nitơ có thể thể hiện bao nhiêu số oxi hoá ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 4 : Chỉ ra nội dung sai : A. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5. B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5. C. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử. D. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho. Câu 5 : Trong nhóm nitơ, nguyên tố có tính kim loại trội hơn tính phi kim là : A. Photpho. B. Asen. C. Bitmut. D. Antimon. Câu 6 : Trong nhóm nitơ, nguyên tố thể hiện tính kim loại và tính phi kim ở mức độ gần như nhau là : A. Photpho. B. Antimon. C. Asen. D. Bitmut.
  • 8. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 - Câu 7 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Tất cả các nguyên tố nhóm nitơ đều tạo được hiđrua. B. Các hiđrua của các nguyên tố nhóm nitơ có độ bền nhiệt tăng dần theo khối lượng phân tử. C. Dung dịch các hiđrua của các nguyên tố nhóm nitơ có tính axit yếu. D. Cả A, B và C. Câu 8 : Từ nitơ đến bitmut, độ bền của các oxit : A. có số oxi hoá +3 tăng, có số oxi hoá +5 nói chung giảm. B. có số oxi hoá +3 giảm, có số oxi hoá +5 nói chung tăng. C. có số oxi hoá + 3 và + 5 đều tăng. D. có số oxi hoá + 3 và + 5 đều giảm. Câu 9 : Oxit của nguyên tố trong nhóm nitơ có số oxi hoá +3 có tính chất của oxit bazơ là : A. P2O3 B. Bi2O3 C. As2O3 D. Sb2O3 Câu 10 : Trong các oxit của nguyên tố trong nhóm nitơ có số oxi hoá +3, oxit nào là lưỡng tính mà có tính bazơ trội hơn tính axit ? A. P2O3 B. Sb2O3 C. As2O3 D. Bi2O3 Câu 11 : Trong các oxit của nguyên tố thuộc nhóm nitơ có số oxi hoá +3, oxit nào dễ dàng tan trong dung dịch axit và hầu như không tan trong dung dịch kiềm ? A. P2O3 B. Bi2O3 C. As2O3 D. Sb2O3 Câu 12 : Trong các oxit của nguyên tố thuộc nhóm nitơ với số oxi hoá +3, oxit nào có tính lưỡng tính mà tính axit trội hơn tính bazơ ? A. P2O3 B. Bi2O3 C. As2O3 D. Sb2O3 Câu 13 : Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là : A. 2
  • 9. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9 - B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14 : Chỉ ra nội dung sai : A. Phân tử nitơ rất bền. B. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất. C. Nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động. D. Tính oxi hoá là tính chất đặc trưng của nitơ. Câu 15 : Cho 2 phản ứng sau : N2 + 3H2  2NH3 (1) N2 + O2  2NO (2) A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. B. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt. D. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt. Câu 16 : Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với : A. Mg B. K C. Li D. F2 Câu 17 : Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ? A. N2 + 3H2  2NH3 B. N2 + 6Li  2Li3N C. N2 + O2  2NO D. N2 + 3Mg  Mg3N2 Câu 18 : Có bao nhiêu oxit của nitơ không điều chế được từ phản ứng trực tiếp giữa nitơ và oxi ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19 : Diêm tiêu chứa : A. NaNO3 B. KCl C. Al(NO3)3 D. CaSO4 Câu 20 : Viết công thức các chất là sản phẩm của phản ứng sau :
  • 10. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 10 - NaNO2 + NH4Cl ot  A. NaCl, NH4NO2 B. NaCl, N2, 2H2O C. NaCl, NH3, HNO2 D. 2NaCl, 2NH3, N2O3, H2O Câu 21 : Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để : A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử... B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac. Câu 22 : Một lít nước ở 200 C hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac ? A. 200 B. 400 C. 500 D. 800 Câu 23 : Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là : A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 24 : Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng. Câu 25 : Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ? A. AgNO3 B. Al(NO3)3 C. Ca(NO3)3 D. Cả A, B và C Câu 26 : Trong ion phức Cu(NH3)42+ , liên kết giữa các phân tử NH3 và Cu2+ là: A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hoá trị.
  • 11. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 11 - C. Liên kết cho – nhận. D. Liên kết kim loại. Câu 27 : Khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo, học sinh quan sát thấy hiện tượng : NH3 tự bốc cháy (ý 1) tạo ra khói trắng (ý 2). Phát biểu này : A. Có ý 1 đúng, ý 2 sai. B. Có ý 1 sai, ý 2 đúng. C. Cả hai ý đều sai. D. Cả hai ý đều đúng. Câu 28 : Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 29 : Từ NH3 điều chế được hiđrazin có công thức phân tử là : A. NH4OH B. N2H4 C. NH2OH D. C6H5NH2 Câu 30 : Có thể làm khô khí NH3 bằng : A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. CaO D. CuSO4 khan Câu 31 : Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là : A. nhôm B. sắt C. platin D. niken Câu 32 : Chỉ ra nội dung sai : A. Muối amoni là những hợp chất cộng hoá trị. B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước. C. Ion amoni không có màu. D. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn. Câu 33 : Bột nở để làm cho bánh trở nên xốp chứa muối
  • 12. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 12 - A. NaHCO3 B. NH4HCO3 C. (NH4)2CO3 D. Na2CO3 Câu 34 : Để điều chế N2O ở trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối : A. NH4NO2 B. (NH4)2CO3 C. NH4NO3 D. (NH4)2SO4 Câu 35 : Khi đun nóng muối nào sau đây có hiện tượng thăng hoa ? A. NH4Cl B. NH4NO2 C. NH4NO3 D. NH4HCO3 Câu 36 : Trong phân tử HNO3, nitơ có : A. hoá trị 4 và số oxi hoá +5. B. hoá trị 5 và số oxi hoá +4. C. hoá trị 4 và số oxi hoá +4. D. hoá trị 5 và số oxi hoá +5. Câu 37 : Chỉ ra nội dung sai : A. Axit nitric là axit có tính oxi hoá mạnh. B. Tuỳ thuộc vào nồng độ của axit và bản chất của chất khử mà HNO3 có thể bị khử đến một số sản phẩm khác nhau của nitơ. C. Trong HNO3, ion H+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion 3NO . D. Thông thường khi tác dụng với kim loại, axit HNO3 đặc bị khử đến NO2, còn axit HNO3 loãng bị khử đến NO. Câu 38 : Nước cường toan là hỗn hợp gồm : A. một thể tích HNO3 đặc và 1 thể tích HCl đặc. B. một thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc. C. một thể tích HCl đặc và 3 thể tích HNO3 đặc. D. một thể tích HCl đặc và 5 thể tích HNO3 đặc. Câu 39 : Phát biểu : “Khi thêm từng giọt dầu thông vào HNO3 đặc để trong bát sứ thì mỗi giọt sẽ tự bốc cháy mạnh (ý 1) cho ngọn lửa có nhiều muội (ý 2)”. Phát biểu này A. có ý 1 đúng, ý 2 sai. B. có ý 1 sai, ý 2 đúng.
  • 13. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 13 - C. có 2 ý đều đúng. D. có 2 ý đều sai. Câu 40 : Phần lớn HNO3 sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế A. phân bón. B. thuốc nổ. C. thuốc nhuộm. D. dược phẩm. Câu 41 : HNO3 được sản xuất từ amoniac. Quá trình sản xuất gồm A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 42 : Chỉ ra nội dung sai : A. Tất cả các muối nitrat đều tan tốt trong nước và là chất điện li mạnh. B. Muối nitrat đều không có màu. C. Độ bền nhiệt của muối nitrat phụ thuộc vào bản chất của cation kim loại tạo muối. D. Muối nitrat là các chất oxi hoá mạnh. Câu 43 : Cho các muối nitrat : NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3. Có bao nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2? A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 44 : Chỉ ra nội dung sai : A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử. B. Trong photpho trắng các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu. C. Photpho trắng rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da. D. Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng. Câu 45 : Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong : A. dầu hoả. B. nước. C. benzen. D. ete. Câu 46 : Chất nào bị oxi hoá chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ? A. P trắng B. P đỏ
  • 14. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 14 - C. PH3 D. P2H4 Câu 47 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Photpho đỏ có cấu trúc polime. B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete... C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường. D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ. Câu 48 : Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do : A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ. B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ. C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ. D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ. Câu 49 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Photpho đỏ hoạt động hơn photpho trắng. B. Photpho chỉ thể hiện tính oxi hoá. C. Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường. D. Ở điều kiện thường, photpho đỏ bị oxi hoá chậm trong không khí và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. Câu 50 : Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất A. diêm. B. đạn cháy. C. axit photphoric. D. phân lân. Câu 51 : Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu ? A. Thuốc gắn ở đầu que diêm. B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm. C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm. D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc. Câu 52 : Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là : A. 4P + 3O2  2P2O3 B. 4P + 5O2  2P2O5 C. 6P + 5KClO3  3P2O5 + 5KCl D. 2P + 3S  P2S3 Câu 53 : Hai khoáng vật chính của photpho là : A. Apatit và photphorit.
  • 15. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 15 - B. Photphorit và cacnalit. C. Apatit và đolomit. D. Photphorit và đolomit. Câu 54 : Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau : A. 3P + 5HNO3 + 2H2O  3H3PO4 + 5NO B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  2H3PO4 + 3CaSO4  C. 4P + 5O2  P2O5 P2O5 + 3H2O  2H3PO4 D. 2P + 5Cl2  2PCl5 PCl5 + 4H2O  H3PO4 + 5HCl Câu 55 : Urê được điều chế từ : A. khí amoniac và khí cacbonic. B. khí amoniac và axit cacbonic. C. khí cacbonic và amoni hiđroxit. D. axit cacbonic và amoni hiđroxit. Câu 56 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Supephotphat đơn chứa Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chứa Ca(H2PO4)2. B. Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối canxi hiđrophotphat. C. Supephotphat đơn sản xuất qua hai giai đoạn. D. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua hai giai đoạn. Câu 57 : Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của : A. K B. K+ C. K2O D. KCl Câu 58 : Tro thực vật còng là một loại phân kali vì có chứa A. KNO3 B. KCl C. K2CO3 D. K2SO4 Câu 59 : Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của : A. P B. P2O5 C. 3 4PO 
  • 16. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 16 - D. H3PO4 Câu 60 : Muối (NH4)KHPO4 là loại phân bón : A. Phân hỗn hợp. B. Phân phức hợp. C. Phân NPK. D. Supephotphat.
  • 17. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 17 - CHỦ ĐỀ 3: NHÓM CACBON Câu 1: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây ở trạng thái kích thích có số electron hoá trị bằng số obitan hoá trị ? A. Si B. C C. Pb D. Cả A, B và C Câu 2 : Ngoài khả năng tạo liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử của nguyên tố khác, các nguyên tử nguyên tố nào trong nhóm cacbon còn có thể liên kết với nhau thành mạch ? A. Cacbon. B. Silic. C. Gemani. D. Cả A, B và C. Câu 3 : Chỉ ra nội dung sai : A. Trong mỗi lớp của tinh thể than chì, mỗi nguyên tử cacbon liên kết theo kiểu cộng hoá trị với ba nguyên tử cacbon lân cận. B. Trong tinh thể than chì, khoảng cách giữa hai nguyên tử cacbon thuộc hai lớp lân cận ngắn hơn độ dài liên kết C – C. C. Trong tinh thể than chì, các lớp liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu. D. Than chì được dùng làm điện cực, chế chất bôi trơn,... Câu 4 : Loại than nào được dùng làm chất độn khi lưu hoá cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giày... ? A. Than cốc. B. Than gỗ. C. Than muội. D. Than chì. Câu 5 : Than muội được điều chế bằng cách : A. Nung than chì ở 30000 C dưới áp suất 70 000 – 100 000 atm. B. Nung than cốc ở 25000 C – 30000 C trong lò điện, không có không khí. C. Nung than mỡ ở 10000 C – 12500 C trong lò điện, không có không khí. D. Nhiệt phân metan có xúc tác. Câu 6 : Công thức cấu tạo của phân tử CO được biểu diễn như sau :
  • 18. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 18 - A. : C   O B. : C O : C. : C   O D. : C O Câu 7 : Trong phòng thí nghiệm, CO được điều chế bằng phản ứng : A. 2C + O2 0 t  2CO B. C + H2O 0 t  CO + H2 C. HCOOH 2 4H SO ®Æc  CO + H2O D. 2CH4 + 3O2 0 t  2CO + 4H2O Câu 8 : Nước đá khô là : A. CO2 rắn. B. NH3 rắn. C. CF2Cl2 rắn. D. F2O rắn. Câu 9. Sođa là muối : A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NH4HCO3 D. (NH4)2CO3 Câu 10. Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối : A. Na2CO3 B. (NH4)2CO3 C. NaHCO3 D. NH4HCO3 Câu 11. Muối nào có tính chất lưỡng tính ? A. NaHSO4 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. Không phải các muối trên Câu 12. Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. oxi. B. cacbon. C. silic.
  • 19. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 19 - D. sắt. Câu 13. Silic đioxit là chất ở dạng A. vô định hình. B. tinh thể nguyên tử. C. tinh thể phân tử. D. tinh thể ion. Câu 14. Silicagen là A. SiO2 B. H2SiO3. nH2O C. SiO2. nH2O (n < 1) D. SiO2. nH2O (n > 1) Câu 15 : “Thuỷ tinh lỏng” là : A. silic đioxit nóng chảy. B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3. C. dung dịch bão hoà của axit silixic. D. thạch anh nóng chảy. Câu 16 : Thành phần hoá học của loại thuỷ tinh thường được biểu diễn gần đúng bằng công thức : A. SiO2.CaO.6Na2O B. CaO.2Na2O.6SiO2 C. CaO.6SiO2.2Na2O D. 2Na2O.CaO.6SiO2 Câu 17 : Sau khi nung, gạch và ngói thường có màu đỏ gây nên bởi thành phần nào có trong đất sét ? A. Nhôm oxit. B. Silic đioxit. C. Sắt oxit. D. Magie oxit. Câu 18 : Men có thành phần chính giống : A. sành. B. sứ. C. thuỷ tinh. D. pha lê. Câu 19 : Thành phần chính của xi măng Pooclăng gồm : A. Canxi silicat và magie aluminat. B. Magie silicat và nhôm aluminat. C. Canxi silicat và canxi aluminat.
  • 20. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 20 - D. Nhôm silicat và canxi aluminat. Câu 20 : Quá trình đông cứng xi măng chủ yếu là : A. Xảy ra sự kết hợp của các chất có trong thành phần của xi măng với nhau dưới xúc tác của nước. B. Sự kết hợp của các chất có trong xi măng với nước, tạo nên những tinh thể hiđrat. C. Quá trình đóng rắn do sự bay hơi nước. Quá trình đóng rắn dưới tác dụng của khí cacbonic trong không khí
  • 21. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 21 - CHỦ ĐỀ 4: ĐẠI CƢƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ Câu 1. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon A. với hiđro. B. với oxi. C. với hiđro, oxi và nhiều nguyên tố khác. D. trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua,... Câu 2. Theo thành phần nguyên tố, hợp chất hữu cơ được chia thành A. hiđrocacbon và các chất không phải hiđrocacbon. B. hiđrocacbon và các hợp chất chứa oxi. C. hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon. D. hiđrocacbon và các hợp chất có nhóm chức. Câu 3. Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có A. nguyên tố cacbon và hiđro. B. nguyên tố cacbon. C. nguyên tố cacbon, hiđro và oxi. D. nguyên tố cacbon và nitơ. Câu 4. Các chất hữu cơ có điểm nào sau đây chung ? A. Tan tốt trong nước. B. Bền với nhiệt. C. Khả năng phản ứng cao. D. Th-êng dễ bay hơi. Câu 5. Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ A. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. B. chủ yếu là liên kết ion. C. chủ yếu là liên kết cho - nhận. D. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị. Câu 6. Chất hữu cơ lµ chÊt A. phân tử luôn có c¸c nguyªn tè cacbon, hiđro và oxi. B. cã nhiệt độ nóng chảy cao. C. trong phản ứng thường sinh ra hỗn hợp nhiều sản phẩm. D. phân tử luôn có nguyªn tè cacbon. Câu 7. Phản ứng hoá học của các chất hữu cơ thường A. xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
  • 22. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 22 - B. xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất. C. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm lµ đồng phân của nhau. D. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm. Câu 8. Các chất hữu cơ th-êng có điểm chung là A. phân tử luôn có các nguyªn tè cacbon, hiđro và oxi. B. cã nhiệt độ nóng chảy cao. C. khả năng phản ứng chậm và không theo một hướng xác định. D. phân tử luôn có các nguyªn tè cacbon, nitơ và hiđro. Câu 9. Nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CCl, CH3Br, CH3CH2Br. B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCOOH, CH3Br, CH3CH2OH. C. CCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCl, CH3Br, CH3CH2Br. D. C2H2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCl, C2H4, CH3CH2Br. Câu 10. Mục đích của phân tích định tính là A. tìm công thức phân tử của chất hữu cơ. B. tìm công thức đơn giản nhất của chất hữu cơ. C. xác định phân tử khối của chất hữu cơ. D. xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ. Câu 11. Mục đích của phân tích định lượng là A. tìm công thức phân tử của chất hữu cơ. B. xác định thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ. C. xác định phân tử khối của chất hữu cơ. D. xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ. Câu 12. Công thức đơn giản nhất cho biết A. số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. B. tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. C. phân tử khối của chất hữu cơ. D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 13. Công thức phân tử cho biết A. số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. B. tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. C. phân tử khối của chất hữu cơ. D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 14. Khi đốt cháy chất hữu cơ X trong không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2. Điều đó chứng tỏ : A. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
  • 23. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 23 - B. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, có thể có các nguyên tố O, N. C. Phân tử chất X chỉ có các nguyên tố C, H. D. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O. Câu 15. Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Các chất có cùng công thức đơn giản nhất sẽ có cùng công thức phân tử. B. Nhiều chất có công thức đơn giản nhất giống nhau. C. Các chất khác nhau có thể có cùng công thức đơn giản nhất nhưng sẽ có công thức phân tử khác nhau. D. Các chất đồng phân của nhau sẽ có công thức đơn giản nhất khác nhau. Câu 16. Hai chất CH3COOH và HCOOCH3 khác nhau về A. công thức phân tử. B. công thức cấu tạo. C. loại liên kết hoá học. D. số nguyên tử hiđro. Câu 17. Hai chất CH3COOH và HCOOCH3 giống nhau về A. công thức phân tử. B. công thức cấu tạo. C. loại nhóm chức. D. mạch cacbon. Câu 18. Hai chất CH3COOH và CH2=CHCH2COOH giống nhau về A. công thức phân tử. B. công thức cấu tạo. C. loại liên kết hoá học. D. loại nhóm chức. Câu 19. Hai chất CH3COOH và CH3CH2CH2COOH khác nhau về A. công thức phân tử. B. loại nhóm chức. C. loại liên kết hoá học. D. loại mạch cacbon. Câu 20. Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch A. hở có nhánh, hở không nhánh hoặc vòng. B. hở (không nhánh, có nhánh) hoặc vòng. C. hở hoặc vòng. D. vòng hoặc không vòng, có nhánh. Câu 21. Đồng đẳng là hiện tượng các chất A. có công thức phân tử khác nhau một số nhóm CH2, nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau do chúng có cấu tạo hoá học giống nhau. B. có cùng công thức phân tử và có tính chất hoá học tương tự nhau do chúng có cấu tạo hoá học giống nhau. C. có công thức phân tử khác nhau một số nhóm CH2, có tính chất hoá học khác nhau mặc dù chúng có cấu tạo hoá học giống nhau. D. có công thức phân tử khác nhau một số nhóm CH2, nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau mặc dù chúng có cấu tạo hoá học không giống nhau. Câu 22. Các chất CH3COOH và CH3CH2CH2COOH là A. đồng phân của nhau. B. đồng đẳng của nhau.
  • 24. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 24 - C. đồng dạng của nhau. D. đồng hình của nhau. Câu 23. Đồng phân là hiện tượng các hợp chất khác nhau A. có công thức phân tử khác nhau nhưng có tính chất giống nhau. B. có cùng công thức phân tử. C. có công thức cấu tạo khác nhau, có tính chất giống nhau. D. có công thức phân tử khác nhau và có công thức cấu tạo khác nhau. Câu 24. Các chất CH3CH(CH3)COOH và CH3CH2CH2COOH là A. đồng phân nhóm chức của nhau. B. đồng đẳng của nhau. C. đồng dạng của nhau. D. đồng phân cùng chức, khác nhau về mạch cacbon. Câu 25. Các chất CH3CH2COOCH3 và CH3CH2CH2COOH là A. đồng phân cùng chức, khác nhau về mạch cacbon. B. đồng đẳng của nhau. C. đồng phân khác chức của nhau. D. đồng phân về vị trí nhóm chức. Câu 26. Để tách các chất rắn ra khỏi hỗn hợp có thể dùng phương pháp A. chưng cất thường. B. chưng cất phân đoạn. C. kết tinh lại. D. chưng cất Câu 27. Đồng phân cấu tạo gồm A. đồng phân mạch cacbon, đồng phân nhóm chức và đồng phân không gian. B. đồng phân khác nhau về vị trí không gian. C. đồng phân mạch cacbon, đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí nhóm chức. D. đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí nhóm chức. Câu 28. Các chất đồng phân mạch cacbon của nhau A. hoàn toàn khác nhau về tính chất hoá học. B. chỉ khác nhau về tính chất hoá học. C. có tính chất hoá học tương tự nhau. D. có các tính chất hoàn toàn khác nhau. Câu 29. Cho các công thức cấu tạo sau CH3CH2CHCHCH3 CH3 CH3 (X) CH3CH2CH2C CH3 CH3 CH3 (Z) CH3CH2 CH2CH2CH2CH2 CH3 (M) CH3CH2CHCH2CH3 CH3 (Q)
  • 25. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 25 - CH3CHCH2CHCH3 CH3 CH3 (T) Các công thức biểu diễn các chất đồng phân là A. X, Z, Q. B. X, Z, M, Q. C. X, M, Q. D. X, Z, M, T. Câu 30. Công thức chung của các chất trong dãy đồng đẳng của X (CTPT CH4O) là A. CnH2n+2O. B. CnHn+4O. C. CnH2n+4O. D. CnH2nO2. Câu 31. Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H bằng 53,33%, 6,67%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X là A. CH2O. B. C2H4O2. C. C3H8O. D. C3H6O. Câu 32. Cho công thức cấu tạo cña ba chất sau : CH3CH2CH2CHCH3 CH3 CH3CH2CHCH2CH3 CH3 CH3CH2CHCHCH3 CH3 CH3 (X) (Y) (Z) Kết luận nào sau đây đúng ? A. Ba chất là đồng đẳng của nhau. B. Ba chất là đồng phân của nhau. C. Ba chất thuộc ba dãy đồng đẳng khác nhau. D. Z là đồng đẳng của X và Y ; X và Y là đồng phân của nhau. Câu 33. Cho các công thức cấu tạo sau : CH3CH2CHCHCH3 CH3 CH3 (X) CH3CH2CHCHCH3 CH3 CH3 (Y) CH3CH2CH2C CH3 CH3 CH3 (Z) (M) CH3CH2CH CHCH3 CH3CH3 CH3CHCH2CHCH3 CH3 CH3 (T) Những công thức cấu tạo nào biểu thị cùng một chất ? A. Các công thức X, Y, Z. B. Các công thức X, Y, Z, T. C. Các công thức X, Y, T. D. Các công thức X, Y, M. Câu 34. Cho các chất có công thức cấu tạo sau :
  • 26. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 26 - CH3CH2CHCHCH3 CH3 CH3 (X) CH3CH2CH2CHCHCH3 CH3 CH3 (Y) CH3CH2CH2C CH3 CH3 CH3 (Z) CH3CHCH2CHCH3 CH3 CH3 (T) Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Các chất X, Y, Z là đồng đẳng của nhau. B. Các chất Z, T là đồng đẳng của X. C. Các chất X, Y, T là đồng đẳng của nhau. D. Các chất X, Z, T là đồng phân của nhau. Câu 35. Cho các công thức cấu tạo sau : CH3CH2CH2CH2CH3 CH3CH2 CH2CH2CH2CH3 CH3CH2 CH2CH2CH3 (X) (Y) (Z) CH3 CH2CH2CH2 CH3 CH3 CH2CHCH3 CH3 CH3CH2 CH2CH2CH2CH2 CH3 (M)(R) (T) Những công thức cấu tạo nào biểu thị cùng một chất ? A. X, Y, Z, T. B. X, Y, M, R. C. X, Z, M. D. X, Y, Z, M. Câu 36. Chất có công thức cấu tạo nào dưới đây là đồng phân của CH3CH2COOH ? A. CH3CH2OCOCH3. B. HOCH2COCH3. C. CH3CH2OCH2CHO. D. HOCH2COOCH3. Câu 37. Chất có công thức cấu tạo nào dưới đây là đồng đẳng của CH3CH2COOH ? A. CH3CH2OCOCH3. B. HOCH2COCH3. C. CH3CH= CH–COOH. D. CH3CH(CH3)CH2COOH. Câu 38. Oxi hoá hoàn toàn 5,90 gam chất hữu cơ X chứa một nguyên tử nitơ trong phân tử thu được 8,10 gam nước, 6,72 lít khí CO2 và 1,12 lít khí nitơ (thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C3H7N. C. C3H9N. D. C2H2NO2. Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 3,70 gam chất hữu cơ X phân tử chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng axit H2SO4 đặc sau đó đi vào bình (2) đựng nước vôi trong (dư), thấy khối lượng dung dịch axit tăng 4,50 gam, trong bình (2) có 20,00 gam kết tủa. Ở cùng
  • 27. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 27 - điều kiện, thể tích hơi của 3,70 gam X bằng thể tích của 1,40 gam khí nitơ. Công thức phân tử của X là A. C2H6O. B. C4H8O. C. C4H10O. D. C3H6O2. Câu 40. Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Tỉ khối hơi của X so với không khí xấp xỉ 3,03. Công thức phân tử của X là A. C2H4O. B. C5H12O. C. C4H8O2. D. C3H9O3. Câu 41. Cho các quá trình phân cắt liên kết hoá học sau : a. 3 3 3CH CH 2 CH. b. 2 5 2 5C H MgBr C H MgBr    c. 2 5 2 5C H MgCl C H MgCl    d. 2Cl 2Cl. Quá trình nào là phân cắt đồng li ? A. Quá trình a, b, c. B. Quá trình b, c, d. C. Quá trình a, b, d. D. Quá trình a, d. Câu 42. Cho các quá trình phân cắt liên kết hoá học sau : a. 3 3 3CH CH 2 CH. b. 2 5 2 5C H MgBr C H MgBr    c. 2 5 2 5C H MgCl C H MgCl    d. 2Cl 2Cl. Quá trình nào là phân cắt dị li ? A. Quá trình a, b, c. B. Quá trình b, c. C. Quá trình a, b, d. D. Quá trình a, d. Câu 43. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế ? A. CH2=CH2 + Br2 → CH2BrCH2Br B. C2H6 + 2Cl2 askt C2H4Cl2 + 2HCl C. C6H6 + Br2 0 ,Fe t  C6H5Br + HBr D. C2H6O + HBr 0 ,xt t  C2H5Br + H2O Câu 44. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế ? A. CH2BrCH2Br + Zn → CH2=CH2 + ZnBr2 B. C2H4 + Cl2 C2H4Cl2 C. C6H6 + 3Cl2 askt C6H6Cl6 D. C2H6O + HBr 0 ,xt t  C2H5Br + H2O
  • 28. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 28 - Câu 45. Cho phản ứng 2CH3CH2OH  xtto , CH3CH2OCH2CH3 + H2O Phản ứng trên thuộc loại phản ứng A. cộng. B. thế. C. tách. D. este hoá. Câu 46. Cho phản ứng CH≡CH + CH3COOH  xtto , CH3COOCH=CH2 Phản ứng trên thuộc loại phản ứng A. cộng. B. thế. C. tách. D. este hoá. Câu 47. Phản ứng giữa axetilen và bạc nitrat trong dung dịch amoniac thuộc loại phản ứng A. cộng. B. thế. C. tách. D. este hoá. Câu 48. Phát biểu nào sau đây về phản ứng trong hoá hữu cơ là đúng ? A. Phản ứng thế luôn thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử. B. Phản ứng cộng không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử. C. Phản ứng tách luôn thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử. D. Phản ứng thế có thể thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử. Câu 49. Cho các phản ứng hóa học xảy ra trong các trường hợp sau : a. clo tác dụng với metan. b. hiđro tác dụng với etilen. c. axit axetic tác dụng với etanol. d. axit HBr tác dụng với etanol. e. đun etanol trong axit H2SO4 đặc sinh ra etilen. g. brom tác dụng với benzen khi có mặt bột sắt. Những phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế ? A. Các phản ứng a, b, c, d. B. Các phản ứng a, b, c, d, e. C. Các phản ứng a, c, d, g. D. Các phản ứng b, c, d, e. Câu 50. Cho các phản ứng sau : a. clo tác dụng với metan. b. hiđro tác dụng với etilen. c. axit axetic tác dụng với etanol. d. axit HBr tác dụng với etanol. e. brom tác dụng với axetilen. g. brom tác dụng với benzen khi có mặt bột sắt. Những phản ứng nào thuộc loại phản ứng cộng ? A. Các phản ứng b, e. B. Các phản ứng b, c, d, e. C. Các phản ứng a, c, d, g. D. Các phản ứng b, d, e.
  • 29. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 29 -
  • 30. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 30 - CHỦ ĐỀ 5: HIĐROCACBON 1. Ankan là hiđrocacbon trong phân tử có A. liên kết đơn C–C dạng mạch hở và C–H. B. liên kết đơn C–C dạng mạch hở hoặc mạch vòng. C. liên kết đôi C=C. D. liên kết ba CC. Câu 1. Hiđrocacbon no là những hiđrocacbon A. trong phân tử chỉ có liên kết đơn. B. trong phân tử chỉ có một liên kết đôi. C. trong phân tử có một vòng no. D. trong phân tử có ít nhất một liên kết đôi. Câu 2. Ankan là hiđrocacbon có công thức phân tử dạng A. CnH2n. B. CnH2n+2. C. CnH2n–2. D. CnH2n–6. Câu 3. Ankan có đồng phân cấu tạo A. mạch cacbon không nhánh và mạch cacbon có nhánh. B. mạch vòng và không vòng. C. khác nhau về vị trí liên kết đôi. D. mạch vòng và mạch hở. Câu 4. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 5. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 82,76%. Công thức phân tử của Y là A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 6. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử của các đồng đẳng thuộc dãy ankan A. không đổi. B. giảm dần. C. tăng dần. D. biến đổi không theo quy luật. Câu 7. Cho công thức cấu tạo của ankan X :
  • 31. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 31 - CH3CHCH2CH3 CH3 Tªn gäi cña X là A. neopentan. B. isobutan. C. 2–metylbutan. D. 3–metylbutan. Câu 8. Cho hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3CH CH2C CH2CH3 CH2CH3 CH3 CH2CH3 Tên gọi của hợp chất X là A. 2,4–đietyl–4–metylhexan B. 3–etyl–3,5–đimetylheptan C. 5–etyl–3,5–đimetylheptan D. 2,2,3–trietylpentan. Câu 9. Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ? A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân. Câu 10. Ankan 2–metylbutan tạo được bao nhiêu gốc ankyl (gốc hoá trị I) ? A. Hai gốc. B. Ba gốc. C. Bốn gốc. D. Năm gốc. Câu 11. Phân tử hiđrocacbon nào sau đây có nguyên tử cacbon bậc IV ? A. CH3CH2CH2CH2CH3 B. CH3CH2CH2CH2CH2CH3 C. CH3CH2CHCH3 CH3 D. CH3 C CH3 CH3 CH3 Câu 12. Khi cho butan tác dụng với brom thu được sản phẩm monobrom nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3CH2CH2CH2Br. B. CH3CH2CHBrCH3. C. CH3CH2CH2CHBr2. D. CH3CH2CBr2CH3. Câu 13. Khi nhiệt phân ankan X (không có không khí) thu được khí hiđro và muội than, thấy thể tích khí thu được gấp 5 lần thể tích ankan X (đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10.
  • 32. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 32 - Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 2,20 gam một ankan X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10. Câu 15. Hiđrocacbon X có công thức cấu tạo sau : CH3 - CH -CH -CH2 - CH3 CH3CH3 Tên gäi của X là A. 3,4–đimetylpentan. B. 2,3–đimetylpentan. C. 2,2,3–trimetylpentan. D. 2,2,3–trimetylbutan. Câu 16. Khi 2-metylbutan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được sản phẩm chính là A. CH3CH2CH2CH2CH2Br. B. CH3CH2CH2CH2CHBr2. C. CH3CH2CBr(CH3)2. D. CH3CH2CBr2CH2CH3. Câu 17. Ankan X có công thức phân tử C5H12 tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên gäi của X là A. pentan. B. isopentan. C. neopentan. D. 2,2–đimetylpropan. Câu 18. Cho isopentan tác dụng với Br2 theo tỉ lệ số mol lµ 1 : 1, trong ®iÒu kiÖn ánh sáng khuếch tán thu được sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là A. CH3CHBrCH(CH3)2 B. CH3 CH2CBr(CH3)2 C. (CH3)2CHCH2CH2Br D. CH3CH(CH3)CH2Br. Câu 19. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo tạo được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên của X là A. pentan. B. isopentan. C. 2,2–đimetylpropan. D. 2,3–đimetylpropan. Câu 20. Hiđrocacbon Y có công thức cấu tạo CH3 C CH2CH2CH3 CH3 CH3 Khi tác dụng với clo, Y có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monoclo đồng phân cấu tạo của nhau ? A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân.
  • 33. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 33 - C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân. Câu 21. Brom hoá ankan X chỉ tạo được một dẫn xuất monobrom Y duy nhất. Y có tỉ khối hơi so với không khí bằng 5,207. Ankan X có tên là A. pentan B. isobutan C. isopentan D. neopentan. Câu 22. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên gäi của X là A. isopentan. B. pentan. C. neopentan. D. 2–metylbutan. Câu 23. Hiđrocacbon C3H8 tác dụng với clo có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất điclo đồng phân của nhau ? A. 2 đồng phân. B. 3 đồng phân. C. 4 đồng phân. D. 6 đồng phân. Câu 24. Ankan Y tác dụng với brom sinh ra hỗn hợp 2 dẫn xuất monobrom có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 61,5. Tên gäi của Y là A. butan. B. propan. C. isobutan. D. 2–metylbutan. Câu 25. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H12 tác dụng với clo tạo được 2 dẫn xuất điclo duy nhất đồng phân của nhau. Tên gäi của X là A. isopentan. B. pentan. C. neopentan. D. 2–metylbutan Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ankan X (đktc) sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy sục vào nước vôi trong dư, thấy có 40,00 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C2H6. B. C4H10. C. C3H6. D. C3H8. Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp 2 ankan X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,60 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức phân tử của X và Y là A. C2H6 và C3H8. B. C2H6 và C4H10. C. C2H6 và C3H6. D. C3H8 và C4H10. Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X gồm propan và butan thu được 7,84 lít khí CO2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích của propan trong hỗn hợp bằng A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 60%.
  • 34. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 34 - Câu 29. Khi phân hủy hoàn toàn hiđrocacbon X trong điều kiện không có không khí, thu được sản phẩm có thể tích tăng gấp 3 lần thể tích của hiđrocacbon X (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là A. C2H6. B. C4H10. C. C5H12. D. C6H14. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 lít hỗn hợp X (đktc) gồm metan và cacbon oxit, thu được hỗn hợp khí và hơi có thể tích là 8,96 lít. Thể tích của metan trong hỗn hợp bằng A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 0,56 lít. Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm metan và cacbon oxit thu được hỗn hợp khí và hơi có khối lượng 6,2 gam. Phần trăm thể tích của metan trong hỗn hợp bằng A. 25%. B. 30%. C. 45%. D. 50%. Câu 32. Nhiệt phân nhanh khí metan thu được hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen (giả sử hiệu suất phản ứng nhiệt phân metan bằng 100%). Hỗn hợp X có tỉ khối so với hiđro bằng A. 4. B. 5. C. 8. D. 10. Câu 33. Để tách riêng rẽ từng chất từ hỗn hợp gồm pentan (nhiệt độ sôi bằng 360 C), octan (nhiệt độ sôi bằng 1260 C) có thể dùng phương pháp A. kết tinh lại. B. chưng cất thường. C. chưng cất dưới áp suất thấp. D. chiết. Câu 34. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ? A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút. B. Crackinh butan. C. Từ phản ứng của cacbon với hiđro. D. Chưng cất từ khí mỏ dầu. Câu 35. Trong đời sống hằng ngày có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ? A. Phân hủy yếm khí các chất thải hữu cơ. B. Crackinh butan. C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước. D. Chưng cất phân đoạn dầu mỏ. Câu 36. Trong công nghiệp, metan được lấy từ A. khí dầu mỏ và khí thiên nhiên. B. sự phân hủy yếm khí các hợp chất hữu cơ. C. quá trình chưng cất phân đoạn dầu mỏ. D. quá trình tổng hợp từ C và H. XICLOANKAN
  • 35. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 35 - Câu 37. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Xicloankan là những hiđrocacbon no mạch vòng. B. Các chất có mạch vòng no đều gọi là xicloankan. C. Những hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n đều thuộc loại xicloankan. D. Các xicloankan đều là chất khí ở điều kiện thường. Câu 38. Công thức phân tử chung của các monoxicloankan là A. CnH2n+2, n ≤ 3. B. CnH2n, n ≤ 3. C. CnH2n , n ≥ 3. D. CnH2n–2, n ≤ 3. Câu 39. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử xicloankan A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật. Câu 40. Hợp chất sau ®©y cã tªn gäi lµ CH3 CH3 A. 1,4–đimetylxiclopentan. B. 1,3– đimetylxiclopentan. C. đimetylxiclopentan. D. 3–đimetylxiclopentan. Câu 41. Hợp chất sau ®©y cã tªn gäi lµ CH3 CH3 A. 1,3–đimetylxiclohexan B. 1,5–đimetylxiclohexan C. 3-metylmetylxiclohexan. D. m-xilen. Câu 42. Metylxiclohexan tạo được bao nhiêu gốc hiđrocacbon hoá trị I ? A. Hai gốc. B. Ba gốc. C. Bốn gốc. D. Năm gốc. Câu 43. Metylxiclopentan tạo được bao nhiêu dẫn xuất monoclo ? A. Hai. B. Bốn. C. Sáu. D. Năm. Câu 44. Xicloankan X có công thức phân tử C5H10 khi tác dụng với clo có thể tạo được 4 dẫn xuất monoclo. X làm mất màu dung dịch brom. Tên gäi của X là A. metylxiclobutan. B. etylxiclopropan. C. xiclopentan. D. 1,2–đimetylxiclopropan.
  • 36. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 36 - Câu 45. Xicloankan X có công thức phân tử C5H10 khi tác dụng với clo có thể tạo được 3 dẫn xuất monoclo. X làm mất màu dung dịch brom. Công thức cấu tạo của X là A. CH3 B. CH2CH3 C. D. CH3 CH3 Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít xicloankan X (đktc) thu được 17,60 gam CO2. X tác dụng được với brom trong dung dịch. Tên gäi của X là A. xiclobutan. B. xiclopentan. C. xiclopropan. D. metylxiclopropan. Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon X và Y là đồng phân của nhau thuộc hai dãy đồng đẳng khác nhau thu được 13,44 lít khí CO2 và 10,80 gam nước (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng A. anken và xicloankan. B. ankin và ankađien. C. benzen và ankađiin. D. anken và ankan. Câu 48. Hiđrocacbon X có tỉ khối so với nitơ bằng 2,00. X không làm mất màu dung dịch brom. Công thức cấu tạo của X là A. CH3 B. CH3CH2CH2CH3 C. D. CH3 Câu 49. Hỗn hợp M gồm xiclobutan và propilen. Khi đun nóng có niken xúc tác, 4,48 lít hỗn hợp M (đktc) tác dụng hết víi bao nhiêu lít hiđro (đktc) ? A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 8,96 lít. D. 1,12 lít. Câu 50. Hỗn hợp M gồm xiclobutan và propilen. Khi cho 4,48 lít hỗn hợp M (đktc) sục vào dung dịch brom (dư) thấy có 24 gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích của propilen trong hỗn hợp bằng A. 20%. B. 50%. C. 75%. D. 25,0%. Câu 51. Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu xicloankan đồng phân cấu tạo của nhau tác dụng được với hiđro ? A. Ba chất. B. Hai chất. C. Bốn chất. D. Năm chất. Câu 52. Xicloankan X tác dụng với brom trong dung dịch tạo được dẫn xuất đibrom có tỉ khối hơi so với nitơ xấp xỉ 7,71. Tên của X là A. xiclobutan. B. xiclopentan. C. xiclopropan. D. metylxiclopropan.
  • 37. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 37 - Câu 53. Xicloankan X tác dụng với hiđro tạo được ankan có tỉ khối hơi so với X xấp xỉ 1,05. Tên gäi của X là A. xiclobutan. B. xiclopentan. C. metylxiclopropan. D. xiclopropan. Câu 54. Khi cho metylxiclopropan tác dụng với brom, sản phẩm chính thu được là A.1,2–đibrombutan. B. 1,3–đibrombutan. C. 1,3–đibrom–2–metylpropan. D. 1,4–đibrombutan. Câu 55. Xicloankan mµ phân tử khối nhỏ nhất có đồng phân hình học có công thức phân tử là A. C4H8. B. C5H10. C. C5H8. D. C6H12. Câu 56. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Xicloankan vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, vừa có khả năng tham gia phản ứng cộng. B. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế, không có khả năng tham gia phản ứng cộng. C. Xicloankan không có khả năng tham gia phản ứng thế, chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng. D. Xicloankan vừa không có khả năng tham gia phản ứng thế, vừa không có khả năng tham gia phản ứng cộng. Câu 57. Cho các chất sau : propan, xiclopropan, khí SO2. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba khí trên đựng trong ba bình riêng rẽ ? A. Nước. B. Nước brom. C. Hiđro, xúc tác niken. D. Oxi không khí. Câu 58. Xicloankan X tác dụng với dung dịch brom tạo thành dẫn xuất đibrom có phần trăm khối lượng brom bằng 74,07%. Tên của X là A. xiclopropan. B. xiclobutan. C. metylxiclopropan. D. đimetylxiclopropan. Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp gồm etan và xiclopropan (đktc) thu được sản phẩm có bao nhiêu gam nước ? A. 1,80 g. B. 2,70 g. C. 3,60 g. D. 5,40 g. Câu 60. Xiclopentan có thể tạo được mấy dẫn xuất thế điclo đồng phân cấu tạo của nhau? A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm. Câu 61. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử cña c¸c ®ång ®¼ng anken A. tăng dần. B. giảm dần.
  • 38. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 38 - C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật. Câu 62. Anken là những hiđrocacbon A. không no, mạch hở, phân tử có ít nhất một liên kết đôi C=C. B. không no, mạch vòng, phân tử có một liên kết đôi C=C. C. không no, mạch hở, phân tử có một liên kết đôi C=C. D. không no, mạch hở, phân tử có một hoặc hai liên kết đôi C=C. Câu 63. Công thức phân tử của các anken có dạng A. CnH2n+2, n ≤ 2. B. CnH2n, n ≥ 3. C. CnH2n, n ≥ 2. D. CnH2n–2, n ≤ 3. Câu 64. Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8 ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 65. Anken CH3CH=CHCH2CH3 có tên là A. metylbut–2-en. B. pent–3-en. C. pent–2–en. D. pent–3–en. Câu 66. Anken 3–metylpent–2–en có công thức cấu tạo nào dưới đây ? A. CH3CH CH=CHCH2CH3 CH3 B. CH3CH CH=CHCH3 CH3 C. CH3CH2CH=CCH3 CH3 D. CH3CH2C=CHCH3 CH3 Câu 67. Cho các anken có công thức cấu tạo dưới đây : CH3CH CH=CHCH2CH3 CH3 (X) CH3CH CH=CHCH3 CH3 (Y) CH3CH2CH=CCH3 CH3 (Z) CH3CH2C=CHCH3 CH3 (T) Anken không có đồng phân hình học là A. X. B. Y. C. Z D. T. Câu 68. Trong số các anken đồng phân cấu tạo của nhau cã c«ng thøc C5H10, bao nhiêu chất có đồng phân hình học ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 69. Đồng phân hình học là những chất có cùng công thức cấu tạo, nhưng A. khác nhau về độ lớn của mạch chính.
  • 39. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 39 - B. khác nhau về sự phân bố trong không gian của mạch chính xung quanh liên kết đôi C=C. C. khác nhau về độ lớn của mạch chính nhưng giống nhau về sự phân bố trong không gian của mạch chính xung quanh liên kết đôi C=C. D. khác nhau về tính chất hoá học. Câu 70. Công thức nào dưới đây là của cis–pent–2–en ? A. CH3CH2 C=CH CH3 B. C=C CH3CH2 H H CH3 C. C=C CH3CH2 H H CH3 D. C=CCH3CH2 H H CH3 Câu 71. Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau khi cộng hiđro đều tạo thành 2– metylbutan ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 72. Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo đều tác dụng được với hiđro ? A. Hai. B. Ba. C. Năm. D. Sáu. Câu 73. Các anken đồng phân hình học của nhau th× A. giống nhau về tính chất hoá học, khác nhau về một vài tính chất vật lí. B. giống nhau về tính chất vật lí, khác nhau về một vài tính chất hoá học. C. khác nhau về tính chất hoá học và một vài tính chất vật lí. D. giống nhau về tính chất hoá học và tính chất vật lí. Câu 74. Anken X có tỉ khối so với nitơ bằng 2,00. Khi X tác dụng với nước (xúc tác axit) tạo ra hỗn hợp 2 ancol đồng phân của nhau. Tên gäi của X là A. isobuten. B. but–1–en. C. but–2–en. D. pent–1–en. Câu 75. Khi but–2–en tác dụng với HBr có xúc tác axit thu được A. một sản phẩm cấu tạo duy nhất chứa một nguyên tử brom trong phân tử. B. hỗn hợp hai sản phẩm đồng phân cấu tạo chứa một nguyên tử brom trong phân tử. C. sản phẩm thế brom. D. sản phẩm chứa hai nguyên tử brom trong phân tử. Câu 76. Anken X tác dụng với HBr được chất Y; Y có tỉ khối so với X bằng 2,446. Công thức phân tử của X là
  • 40. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 40 - A. C3H6. B. C4H8. C. C4H10. D. C5H10. Câu 77. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp X gồm propan và xiclopropan thu được bao nhiêu lít khí CO2 (c¸c thể tích khí đo ở đktc) ? A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 13,44 lít. D. 15,92 lít. Câu 78. Cho 2,24 lít anken X (đktc) tác dụng với brom dư (trong dung dịch) thu được sản phẩm có khối lượng lớn hơn khối lượng anken là A. 8,0 g. B. 10,0 g. C. 12,0 g. D. 16,0 g. Câu 79. Anken Y tác dụng với brom tạo thành dẫn xuất đibrom trong đó phần trăm khối lượng cacbon bằng 17,82%. Công thức phân tử của Y là A. C3H6. B. C4H8. C. C4H10. D. C5H10. Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít một anken X (đktc) thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C3H6. B. C4H8. C. C4H10. D. C5H10. Câu 81. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp hai anken X và Y (đktc) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X và Y là A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C2H4 và C4H10. D. C3H6 và C5H10. Câu 82. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp gồm anken X và hiđrocacbon Y thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc) và 5,40 gam nước. Y thuộc loại hiđrocacbon có công thức phân tử dạng A. CnH2n. B. CnH2n–2. C. CnH2n+2. D. CnH2n–4. Câu 83. Dẫn từ từ 5,60 lít hỗn hợp Y gồm C2H4 và C2H6 đi vào dung dịch brom thấy dung dịch brom nhạt màu và còn 4,48 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích của etilen trong hỗn hợp Y bằng A. 20%. B. 25%. C. 75%. D. 50%. Câu 84. Để tách riêng metan khỏi hỗn hợp với etilen và khí SO2 có thể dẫn hỗn hợp sục vào A. dung dịch natri hiđroxit. B. dung dịch axit H2SO4. C. dung dịch brom. D. dung dịch HCl. Câu 85. Tên đầy đủ của anken có công thức cấu tạo sau là : C=C H CH2CH3 CH3 H A. cis–pent–2–en. B. trans–pent–2–en. C. trans–pent–3–en. D. cis–pent–3–en.
  • 41. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 41 - Câu 86. Cho 4,48 lít hỗn hợp etilen và propilen (đktc) tác dụng với oxi dư thu được 22,0 gam khí CO2. Phần trăm thể tích của etilen trong hỗn hợp bằng A. 25%. B. 40%. C. 75%. D. 50%. Câu 87. Cho một thể tích khí anken X (đktc) tác dụng với nước (xúc tác axit) được 4,60 gam ancol Y ; nếu cho lượng anken X trên tác dụng với HBr được 10,90 gam chất Z. Công thức phân tử của anken X là A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10. Câu 88. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế một lượng nhỏ khí etilen theo cách nào sau đây ? A. Đề hiđro hoá etan. B. Đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H2SO4. C. Cho axetilen tác dụng với hiđro có xúc tác là Pd/PbCO3. D. Crackinh butan. Câu 89. Trong công nghiệp, etilen có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Từ sản phẩm của quá trình crackinh dầu mỏ. B. Đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H2SO4 đặc. C. Nhiệt phân metan. D. Cho hiđro tác dụng với cacbon. Câu 90. 4,48 lít hỗn hợp X gồm propilen và xiclopropan (đktc) có thể tác dụng hết bao nhiêu lít dung dịch brom 0,10M ? A. 2,0 lít. B. 1,0 lít. C. 1,5 lít. D. 2,5 lít. Câu 91. Để đốt cháy 2,24 lít hỗn hợp gồm propilen và xiclopropan (đktc) cần bao nhiêu lít khí oxi (đktc) ? A. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 10,08 lít. D. 11,20 lít. Câu 92. Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H8 tác dụng được với brom (trong dung dịch) ? A. Năm chất. B. Sáu chất. C. Bốn chất. D. Ba chất. Câu 93. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử cña c¸c ®ång ®¼ng thuéc d·y ankin A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật. Câu 94. Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,765% khối lượng. CTPT của X là A. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D. C5H8. Câu 95. Ankin là những hiđrocacbon
  • 42. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 42 - A. không no, mạch hở, phân tử có ít nhất một liên kết ba CC. B. không no, mạch vòng, phân tử có một liên kết ba CC C. không no, mạch hở, phân tử có một liên kết ba CC. D. không no, mạch hở, phân tử có một hoặc hai liên kết ba CC. Câu 96. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 97. Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : CH3C C CH CH3 CH3 Tên của X là A. 4–metylpent–2–in. B. 2–metylpent–3–in. C. 4–metylpent–3–in. D. 2–metylpent–4–in. Câu 98. Công thức cấu tạo của 3–metylhex–1–in là 3 3 | 3 A. CH C C CH CH CH     3 2 2 3 | 3 B. CH C C CH CH CH CH CH       2 2 3 | 3 C. HC C CH CH CH CH CH      3 2 3 | 3 D. CH C C CH CH CH CH      Câu 99. Có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau khi cộng hiđro dư, xúc tác niken tạo thành 2– metylhexan ? A. 2. B. 3. C.4. D. 5. Câu 100.Hợp chất X mạch hở, có công thức phân tử C4H8 khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CHCH2CH3. B. CH3CH=CHCH3. C. CH2=C(CH3)2. D. CH3CH=C(CH3)2. Câu 101.Hai chất X, Y mạch hở có công thức phân tử C3H6 và C4H8 đều tác dụng được với dung dịch brom. X và Y có thể là A. hai anken hoặc xicloankan. B. hai anken hoặc ankan. C. hai anken. D. hai xicloankan. Câu 102.Có bao nhiêu chất mạch hở đồng phân cấu tạo (gồm ankin và ankađien liên hợp) có cùng công thức phân tử C5H8 ? A. Năm chất. B. Sáu chất. C. Bốn chất. D. Ba chất.
  • 43. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 43 - Câu 103.Có tối đa bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi cộng hiđro tạo thành butan ? A. 2. B. 3. C.5. D. 6. Câu 104.Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam ankin X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D. C5H8. Câu 105.Cho 2,24 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm axetilen và etilen sục chậm qua dung dịch AgNO3 trong NH3 (lấy dư) thấy có 6,0 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của khí etilen trong hỗn hợp bằng A. 75%. B. 40%. C. 50%. D. 25%. Câu 106.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, thu được sản phẩm cháy trong đó thể tích hơi nước bằng thể tích khí CO2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Y thuộc loại A. ankin. B. anken. C. xicloankan. D. ankan. Câu 107.Trong bình kín chứa hiđrocacbon X và hiđro. Nung nóng bình đến khi phản ứng hoàn toàn thu được khí Y duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất trong bình sau khi nung. Đốt cháy một lượng Y thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam nước. Công thức phân tử của X là A. C2H2. B. C2H4. C. C4H6. D. C3H4. Câu 108.Khi cho propin tác dụng với brom trong dung dịch tạo thành chất X trong đó phần trăm khối lượng cacbon bằng 18,00%. Công thức phân tử của X là A. C3H4Br4. B. C3H4Br2 C. C3H3Br. D. C3H4Br. Câu 109.Để có một lượng nhỏ axetilen làm thí nghiệm, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây ? A. Tách HCl từ CH2=CHCl bằng cách đun với dung dịch KOH – etanol. B. Cho canxi cacbua tác dụng với nước. C. Nhiệt phân metan. D. Cho hiđro tác dụng với cacbon. Câu 110.Trong công nghiệp, axetilen có thể được s¶n xuÊt bằng phương pháp nào sau đây ? A. Tách HCl từ CH2=CHCl bằng cách đun với dung dịch KOH – etanol. B. Cho canxi cacbua tác dụng với nước. C. Nhiệt phân metan. D. Cho hiđro tác dụng với cacbon. Câu 111.Ankađien là đồng phân cấu tạo của A. ankan. B. anken.
  • 44. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 44 - C. ankin. D. xicloankan. Câu 112.Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankađien A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật. Câu 113.Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Ankađien có công thức phân tử dạng CnH2n–2. B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n–2 đều thuộc loại ankađien. C. Ankađien không có đồng phân hình học. D. Ankađien phân tử khối lớn không tác dụng với brom (trong dung dịch). Câu 114.Kết luận nào sau đây là không đúng ? A. Ankađien là những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi C=C. B. Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro. C. Những hợp chất có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien. D. Những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn được gọi là ankađien liên hợp. Câu 115.Đốt cháy hoàn toàn 5,40 gam ankađien X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C4H6. B. C4H8. C. C4H4. D. C4H10. Câu 116.Ứng với công thức phân tử C5H8 có mấy chất thuộc loại ankađien liên hợp đồng phân của nhau ? A. Hai chất. B. Ba chất. C. Bốn chất. D. Năm chất. Câu 117.Khi buta–1,3–đien tác dụng với brom có thể tạo được mấy chất đồng phân cấu tạo của nhau có 2 nguyên tử brom trong phân tử ? A. Hai chất. B. Ba chất. C. Bốn chất. D. Năm chất. Câu 118.Khi cho buta–1,3–đien tác dụng với axit bromhiđric có thể thu được mấy chất đồng phân cấu tạo của nhau chứa 1 nguyên tử brom trong phân tử ? A. Hai chất. B. Ba chất. C. Bốn chất. D. Năm chất. Câu 119.Đốt cháy hoàn toàn 3,40 gam ankađien X, thu được 5,60 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C4H6. B. C4H8. C. C4H6. D. C5H8. Câu 120.Ankađien liên hợp X có công thức phân tử C5H8. Khi X tác dụng với H2 có thể tạo được hiđrocacbon Y c«ng thøc ph©n tö C5H10 có đồng phân hình học. Công thức cấu tạo của X là
  • 45. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 45 - A. CH2=CHCH=CHCH3. B. CH2=C=CHCH2CH3. C. CH2=C(CH3)CH=CH2. D. CH2=CHCH2CH=CH2. Câu 121.Hiện nay trong công nghiệp, buta–1,3–đien được tổng hợp bằng cách A. tách nước của etanol. B. tách hiđro của các hiđrocacbon. C. cộng mở vòng xiclobuten. D. cho sản phẩm đime hoá axetilen, sau đó tác dụng với hiđro (xt Pd/PbCO3). Câu 122.Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình A. trùng hợp butilen, xúc tác natri. B. trùng hợp buta–1,3–đien, xúc tác natri. C. polime hoá cao su thiên nhiên. D. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với natri. Câu 123. Cao su buna-S là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình A. đồng trùng hợp butilen với stiren. B. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với stiren. C. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với sunfu (lưu huỳnh). D. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với xilen. Câu 124.Khi trùng hợp một ankađien X thu được polime M có cấu tạo như sau : ...– CH2CH=CHCH2CH2CH=CHCH2CH2CH=CHCH2–... Công thức phân tử của monome X ban đầu là A. C3H4. B. C4H6. C. C5H8. D. C4H8. Câu 125.Khi trùng hợp một ankađien Y thu được polime Z có cấu tạo như sau : ...– CH2C(CH3)=CHCH2CH2C(CH3)=CHCH2CH2C(CH3)=CHCH2–... Công thức phân tử của monome Y là A. C3H4. B. C4H6. C. C5H8. D. C4H8. Câu 126.2,24 lít hỗn hợp X gồm buta–1,3–đien và but–1–in (đktc) có thể tác dụng hết tối đa bao nhiêu lít dung dịch brom 0,10M ? A. 2 lít. B. 1 lít. C. 1,5 lít. D. 2,5 lít. Câu 127.Đốt cháy hoàn toàn 10,80 gam hỗn hợp X gồm buta–1,3–đien và but–1–in thu được bao nhiêu lít khí CO2 (đktc) ? A. 8,96 lít. B. 11,20 lít. C. 16,80 lít. D. 17,92 lít. Câu 128.Kết luận nào sau đây là không đúng ?
  • 46. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 46 - A. Buta–1,3–đien và đồng đẳng có công thức phân tử chung CxH2x–2 (x ≥ 3). B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CxH2x–2 với x ≥ 3 đều thuộc dãy đồng đẳng của ankađien. C. Buta–1,3–đien là một ankađien liên hợp. D. Trùng hợp buta–1,3–đien (có natri làm xúc tác) được cao su buna. Câu 129.Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí X (đktc) gồm buta–1,3–đien và etan sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch H2SO4 đặc thì khối lượng dung dịch axit tăng thêm bao nhiêu gam ? A. 3,6 g. B. 5,4 g. C. 9,0 g. D. 10,8 g. Câu 130.Dẫn 2,24 lít hỗn hợp X gồm but–1–in và buta–1,3–đien vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (lấy dư) thấy có 8,05 gam kết tủa. Trong X, phần trăm thể tích của but–1–in bằng A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 80%. Câu 131.Đốt cháy hoàn toàn 3,40 gam một ankađien liên hợp X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Khi X cộng hiđro tạo thành isopentan. Tên gọi của X là A. 2–metylpenta–1,3–đien. B. penta–1,4–đien. C. 2–metylbuta–1,3–đien. D. isopenten. Hi®rocacbon th¬m Câu 132.Kết luận nào sau đây là không đúng ? A. Benzen và đồng đẳng có công thức phân tử chung lµ CxH2x–6 với x ≥ 6. B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CxH2x–6 với x ≥ 6 đều thuộc dãy đồng đẳng của benzen. C. Benzen và đồng đẳng có khả năng tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng. D. Benzen không làm mất màu dung dịch brom và dung dịch KMnO4. Câu 133.Nhận xét hoặc kết luận nào sau đây là đúng ? A. Benzen và đồng đẳng chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế. B. Benzen và đồng đẳng chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng. C. Benzen và đồng đẳng vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, vừa có khả năng tham gia phản ứng cộng. D. Benzen và đồng đẳng không có khả năng tham gia phản ứng thế, còng không có khả năng tham gia phản ứng cộng. Câu 134.Đốt cháy hoàn toàn 1,30 gam hiđrocacbon X là chất lỏng ở điều kiện thường, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C7H8. B. C6H6. C. C5H8. D. C6H14.
  • 47. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 47 - Câu 135.Hiđrocacbon X có công thức cấu tạo CH3 CH3 Tên gäi của X là A. 1,4–đimetylbenzen. B. đimetylbenzen. C. 1,3–đimetylbenzen. D. xilen. Câu 136.Hiđrocacbon X có công thức cấu tạo CH3 CH3 Khi tác dụng với brom có mặt bột sắt, X có thể tạo được mấy dẫn xuất monobrom ? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn. Câu 137.Hiđrocacbon X có công thức cấu tạo CH2CH3 CH3 1 2 3 4 5 6 Khi tác dụng với brom không có mặt bột sắt, X tạo được mấy dẫn xuất monobrom ? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn. Câu 138.Hiđrocacbon X đồng đẳng của benzen có công thức phân tử C8H10. Khi X tác dụng với brom có hoặc không có mặt bột sắt, trong mỗi trường hợp chỉ tạo thành một dẫn xuất monobrom duy nhất. Công thức cấu tạo của X là A. CH3 CH3 B. CH3 CH3 C. CH3 CH3 D. CH2CH3 Câu 139.Hiđrocacbon X có phần trăm khối lượng C xấp xỉ bằng 92,31%. Tỉ khối hơi của X so với oxi bằng 3,25. Công thức phân tử của X là A. C8H8. B. C8H10. C. C7H20. D. C9H9.
  • 48. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 48 - Câu 140.Hiđrocacbon thơm X có phần trăm khối lượng C xấp xỉ bằng 92,31%. Khi X tác dụng với brom trong dung dịch tạo ra dẫn xuất đibrom Y trong phân tử có phần trăm khối lượng brom bằng 60,61%. Công thức cấu tạo của X là A. CH=CH2 CH3 B. CH=CH2 C. CH=CH2 CH3 D. CH2CH3 Câu 141.Khi đun nóng hợp chất thơm X có công thức phân tử C8H10 với dung dịch KMnO4 sau đó axit hoá dung dịch, thu được chất kết tủa M. Trong M, phần trăm khối lượng oxi bằng 26,23%. Công thức cấu tạo của X là A. CH3 CH3 B. CH3 CH3 C. CH3 CH3 D. CH2CH3 Câu 142.Stiren có công thức cấu tạo nào dưới đây ? A. CH=CH2 CH3 B. CH2CH3 C. CH=CH2 CH3 D. CH=CH2 Câu 143.Cho etylbenzen tác dụng với brom có mặt bột sắt. Chất nào dưới đây không phải là sản phẩm chính ? A. CH2CH3 Br B. CH2CH3 Br C. CH2CH3Br
  • 49. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 49 - D. CH2CH3 Br và CH2CH3Br Câu 144.Công thức cấu tạo nào dưới đây không phải là của naphtalen ? A. B. C. D. . Câu 145. Khi cho naphtalen tác dụng với axit HNO3 (có axit H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được sản phẩm chính là A. NO2 . B. NO2 . C. NO2 O2N . D. NO2 NO2 . Câu 146.Mặc dù không bị oxi hoá bởi dung dịch thuốc tím, khi có mặt xúc tác V2O5 naphtalen bị oxi hoá bởi oxi tạo thành anhiđrit phtalic víi công thức cấu tạo là A. O O O . B. COOH COOH . C. O C C O O O . D. O C C O O . Câu 147.Oximen là thành phÇnchính cña tinh dầu húng quế có công thức cấu tạo sau :
  • 50. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 50 - 1 3 24 5 6 7 8 Khi tác dụng với brom theo tỉ lệ số mol 1 : 1, oximen có thể tạo thành mấy sản phẩm đồng phân cấu tạo của nhau trong phân tử có hai nguyên tử brom? A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm.
  • 51. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 51 - CHỦ ĐỀ 6: DẪN XUẤT HALOGEN- ANCOL - PHENOL Câu 1. Cho các ancol : 2–metylbutan–2–ol (I), acrylic CH2=CHCH2OH (II), but–2–en–1–ol (III), but–3–en–1–ol (IV), 2–metylprop–2–en–1–ol (V), pentan–1–ol (VI). Trong số các chất đã cho, những chất là đồng phân của nhau gồm : A. (I) và (VI) ; (III) và (IV), (V) B. (I) và (VI) ; (III) và (IV), (VI) C. (I) và (VI) ; (III) và (IV), (VI) D. (I) và (VI) ; (II) và (IV), (V) Câu 2. Có bao nhiêu ancol đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C3H8Oz ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3. Có bao nhiêu ancol bậc I đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C5H12O ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 4. Có bao nhiêu ancol bậc II đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C5H12O ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 5. Trong phân tử chất hữu cơ X phần trăm khối lượng cacbon, hiđro lần lượt bằng 38,71% và 9,68%, còn lại là oxi. Khi X tác dụng với natri dư thu được số mol H2 bằng số mol X phản ứng. Công thức phân tử của X là A. C2H6O2 B. C3H8O2 C. C2H2O4 D. C4H10O2 Câu 6. Ancol no đơn chức X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 52,174%. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y (là đồng đẳng của X) được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam nước. Khối lượng của hỗn hợp đã đốt và công thức của Y là A. 4,9 gam ; CH3OH B. 9,4 gam ; CH4O C. 7,4 gam ; C2H6O D. 6,0 gam ; C3H8O Câu 7. Cho 10,8 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở và ancol Y no, mạch hở có số mol bằng nhau tác dụng với natri dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X và Y là A. C2H6O và C2H6O2. B. C3H6O và C3H8O. C. C3H8O và C3H8O3. D. C3H8O và C3H8O2. Câu 8. Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau ; tỉ khối hơi của M so với oxi bằng 1,91. Công thức phân tử của hai chất X và Y là A. CH3OH và C2H6O. B. CH4O và C3H8O. C. C2H6O và C3H8O. D. C3H8O và C4H10O.
  • 52. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 52 - Câu 9. Khi đun ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y duy nhất mạch không nhánh. Tỉ khối hơi của X so với Y bằng 1,321. Tên gọi của X và Y là A. propan–1–ol và propen. B. butan–1–ol và but–1–en. C. butan–2–ol và but–2–en. D. 2–metylpropan–2–ol và isobutilen. Câu 10. Đun ancol no đơn chức X trong H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với X bằng 1,4375. Công thức của X và Y là A. C2H6O và C4H10O. B. CH4O và C2H6O. C. CH4O và C3H8O. D. CH4O và C3H6O. Câu 11. Khi oxi hoá không hoàn toàn ancol X đơn chức thu được chất hữu cơ Y có phản ứng tráng bạc. Tỉ khối hơi của X so với Y bằng 1,0345. Công thức phân tử của X là A. CH4O B. C2H6O C. C3H8O D. C3H6O Câu 12. Hợp chất X trong phân tử chỉ có một loại nhóm chức, có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro lần lượt bằng 55,81% và 6,98%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với không khí gần bằng 2,9655. Khi cho 4,3 gam X tác dụng với natri dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và X hòa tan được Cu(OH)2. Công thức cấu tạo của X là A. HC≡C–CH(OH)CH2OH B. HOCH2–C≡C–CH2OH C. CH2=CHCH2COOH D. CH3CH=CHCOOH Câu 13. Khi đun ancol X đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc tạo được ete Y. Trong phân tử Y có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro lần lượt bằng 64,865% và 13,51%, còn lại là oxi. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2CH2CH2OH. B. CH3CH2OH C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2CH(OH)CH3 Câu 14. Có mấy ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O khi tách nước đều cho hỗn hợp 2 anken ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 15. Có bao nhiêu ancol no, mạch hở, trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro lần lượt bằng 53,33% và 11,11% đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh ? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 16. Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn: toluen, ancol etylic, dung dịch phenol, dung dịch axit fomic. Để nhận biết 4 chất đó có thể dùng các thuốc thử nào sau đây?
  • 53. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 53 - A. quỳ tím ; nước brom B. quỳ tím. C. natri ; dung dịch NaOH. D. quỳ tím ; natri. Câu 17. Khi tách 2 phân tử H2O từ glixerol ta thu được A. CH≡C-CH2-OH. C. CH3-CH2-CHO. B. CH2=CH-CHO. D. CH3CH=CHCHO. Câu 18. Trong dung dịch C6H5OH (1) tan trong CH3OH (2), liên kết hiđro bền nhất và kém bền nhất thuộc về liên kết giữa A. nguyờn tử H của (1) và nguyờn tử O của (1). B. nguyờn tử H của (2) và nguyờn tử O của (2). C. nguyờn tử H của (1) và nguyờn tử O của (2). D. nguyờn tử H của (2) và nguyờn tử O của (1). Câu 19. Chất hữu cơ X có CTPT C7H8O2, X phản ứng được với Na, NaOH cho số mol H2 bay ra luôn bằng số mol NaOH phản ứng. Trong X có A. 2 chức phenol. C. 2 chức ancol B. 1 chức axit. D. 1 chức phenol, 1chức ancol. Câu 20. Một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol của CO2 gấp 4 lần số mol của Y. Biết Y làm mất màu nước brom, và khi tác dụng với CuO đun nóng sinh ra chất Z có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là A. CH2=CHCH2CH2OH. C. CH2=CH-CHO. B. CH2=CH-CH2OH. D. CH2=CH-CHOH-CH3. Câu 21. Hợp chất hữu cơ CxHyOz có M = 60 g/mol, chuyển hoá được theo sơ đồ: CxHyOz  X Y  Z  Glixerol X có thể là A. CH3COOH. C. CH3CH2CH2OH B. CH3COCH3 D. CH2=CHCH2OH Câu 22. Sản phẩm chính khi tách nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3 là A. 2-metylbut-1-en C. 3-metylbut-1en B. 2-metylbut-2-en D. 3-metylbut-2-en Câu 23. Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp có thể thu được tối đa A. 1 ete B. 2 ete C. 3 ete D. 4 ete
  • 54. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 54 - Câu 24. Đốt cháy ancol X ta thu được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó 2COn < 2H On . Kết luận nào sau đây không đúng ? A. X là ancol no, mạch hở. C. X là ancol no, 2 chức. B. X là ancol không no, đơn chức. D. X là ancol no, đơn chức. Câu 25. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc ở 140o C thu được hỗn hợp các ete. Đốt cháy hoàn toàn một trong số các ete đó thấy tỉ lệ số mol nete : nO2 : nCO2 = 0,25 : 1,625 : 1. Công thức cấu tạo của ete đó là A. CH3OC2H5 C. C2H5OCH2CH=CH2 B. CH3OCH2CH=CH2 D. C2H5OC3H7 Câu 26. Một ancol no có công thức đơn giản nhất là C2H5O. Công thức phân tử của ancol là A. C4H10O B. C4H10O2 C. C6H15O3 D. C8H20O4 Câu 27. Cho 1,24g hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336 ml H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là A. 1,93g B. 2,93g C. 1,9g D.1,47g Câu 28. Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 672ml khí (đktc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp rắn Y1. Khối lượng Y1 là A. 3,61g B. 4,7g C. 4,76 g D. 4,04g Câu 29. Các chất trong dãy CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, C2H5COOH có nhiệt độ sôi A. tăng dần. C. không B. giảm dần. D. thay đổi không theo quy luật. Câu 30. Khi cho natri dư tác dụng với 12,625 gam rượu x độ thu được 3,528 lít khí hiđro (đktc). Biết khối lượng riêng của nước là 1 g/ml và của etanol bằng 0,8 g/ml. Trị số của x là A. 92,742. B. 95. C. 94,5. D. 46.
  • 55. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 55 - CHỦ ĐỀ 7: ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC - ESTE 1. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm C=O là anđehit. B. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –CH=O. C. Anđehit và xeton đều có phản ứng tráng bạc. D. Các chất trong phân tử chứa C, H, O đều thuộc loại anđehit. 2. Anđehit no đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2nO, n ≥ 0. B. CnH2nO, n ≥ 2. C. CnH2nO, n ≥ 3. D. CnH2nO, n ≥ 1. 3. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong các phân tử anđehit no đơn chức, mạch hở A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật. 4. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng oxi trong phân tử anđehit no đơn chức, mạch hở. A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật. 5. Trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 27,586%. X có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O. 6. Trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 66,67%. X có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O. 7. Anđehit là hợp chất hữu cơ có nhóm C=O A. liên kết với một gốc hiđrocacbon và hai nguyên tử hiđro. B. liên kết với hai gốc hiđrocacbon. C. liên kết với hai gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro. D. liên kết với ít nhất một nguyên tử hiđro. 8. Ứng với công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu anđehit đồng phân cấu tạo? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 9. Ứng với công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu xeton đồng phân cấu tạo ?
  • 56. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 56 - A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 10. Anđehit có công thức phân tử C5H10O thuộc loại A. no, đơn chức, mạch hở. B. không no, đơn chức, mạch hở. C. không no, đơn chức, mạch vũng. D. no, đơn chức, mạch vũng. 11. Xeton là hợp chất hữu cơ phân tử có nhóm C=O A. liên kết với một gốc hiđrocacbon và hai nguyên tử hiđro. B. liên kết với hai gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro. C. liên kết với hai gốc hiđrocacbon. D. liên kết với một gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro. 12. Ứng với công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu chất hữu cơ no, mạch hở, đơn chức đồng phân của nhau ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 13. Anđehit tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây ? A. Hiđro (xúc tác Ni), HCN, dung dịch AgNO3/NH3 (còn gọi là dung dịch [Ag(NH3)2]OH), nước brom, NaCl. B. Hiđro (xúc tác Ni), HCN, dung dịch AgNO3/NH3, nước brom, khí nitơ. C. Hiđro (xúc tác Ni), HCN, dung dịch AgNO3/NH3, nước brom, oxi. D. Hiđro (xúc tác Ni), HCN, dung dịch AgNO3/NH3, nước đường, NaOH. 14. Hiđro hoá hoàn toàn anđehit no, đơn chức mạch hở X, thu được ancol Y. Tỉ khối hơi của Y so với X xấp xỉ 1,045. Công thức của X là A. C2H4O. B. C3H6O. C. C3H4O. D. C3H4O. 15. Khi cho xeton X tác dụng với brom trong axit axetic thu được dẫn xuất monobrom Y. Trong Y, brom chiếm 58,39% trăm khối lượng. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COCH3. B. CH3COCH2CH3. C. CH3COCH2CH2CH3. D. CH3COCH(CH3)2. 16. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một anđehit X no, đơn chức, mạch hở thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O. 17. Cho 6,6 gam một anđehit X thuộc dãy đồng đẳng của anđehit fomic, tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (còn gọi là dung dịch [Ag(NH3)2]OH) thu được 32,4 gam bạc kết tủa. Công thức phân tử của X là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O.
  • 57. Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 57 - 18. Khi anđehit no X tác dụng với hiđro dư (xt Ni) thu được ancol Y là đồng đẳng của metanol. Trong phân tử Y, oxi chiếm 21,62% khối lượng. X có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O. 19. Hợp chất X có CTPT C3H6O tác dụng được với dung dịch brom, khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra Ag kết tủa. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH=CHOH B. CH3CH2CH=O C. CH3COCH3 D. CH2=CHCH2OH 20. Một thể tích hơi anđehit X mạch hở cộng hợp tối đa hai thể tích H2 tạo thành Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng hết với natri, thu được thể tích khí H2 đúng bằng thể tích hơi anđehit ban đầu. Biết các thể tích khí và hơi được đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. X thuộc loại hợp chất A. anđehit no, đơn chức. B. anđehit đơn chức, chưa no, có một liên kết đôi C=C. C. anđehit no, hai chức. D. anđehit không no, hai chức. 21. Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (còn gọi là dung dịch [Ag(NH3)2]OH) sinh ra bạc kết tủa. Khi X tác dụng với hiđro tạo thành Y. Đun Y với H2SO4 đặc sinh ra anken mạch không nhỏnh. Tờn của X là A. butanal. B. anđehit isobutiric. C. 2–metylpropanal. D. butan–2–on. 22. Trong phân tử anđehit X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi bằng 27,586%. Khi X tác dụng với hiđro, xúc tác niken sinh ra chất Y có công thức phân tử là A. CH4O. B. C2H4O. C. C3H8O. D. C4H8O. 23. Trong phân tử anđehit X no, đơn chức, mạch hở, phần trăm khối lượng cacbon, hiđro lần lượt bằng 66,67%, 11,11% còn lại là oxi. X có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O. 24. Cho 3 chất X, Y, Z đều đơn chức mạch hở đồng phân khác chức của nhau có công thức phân tử C3H6O. Các chất đó là A. axeton, anđehit propionic và ancol anlylic. B. axeton, anđehit isopropionic và ancol propylic. C. axeton, anđehit propionic và ancol metylvinylic. D. propanon, axetanđehit, ancol anlylic. 25. Khi cho butan–2–on (butanon) tác dụng với hiđro thu được A. ancol butylic. B. ancol sec–butylic. C. butan–1–ol. D. ancol metylpropylic. 26. Trong công nghiệp, axeton được điều chế bằng cách nào sau đây ?