TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
Ngành cn dầu khí tg
1. Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Kinh Tế & Quản Lý
Bộ môn Kinh Tế Dầu Khí
Hà Nội 02/2016
GVHD: Ths. Phạm Mai Chi
Ngành Công Nghiệp Dầu Khí
Thế Giới
2. DANH SÁCH NHÓM 9
Phạm Lê Nguyên 201361381.
Nguyễn Tiến Sinh 201361862.
Trần Duy Hiệp 201355753.
Đoàn Văn Phê 201363114.
Tạ Thanh Bình 201351245.
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 2
3. NỘI DUNG
Tổng quan ngành dầu khí1
2 Trữ lượng dầu khí trên thế giới
3 Khai thác dầu khí trên thế giới
4 Tiêu thụ dầu khí trên thế giới
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 3
4. Phần 1. TỔNG QUAN NGÀNH DẦU KHÍ
1.1. Khái niệm
Dầu mỏ và khí đốt là hợp chất hydrocacbon được khai thác lên từ lòng
đất thường ở thể lỏng và thể khí. Ở thể khí chúng bao gồm khí thiên nhiên và
khí đồng hành.
• Khí thiên nhiên là toàn bộ hydrocacbon ở thể khí khai thác từ giếng khoan
bao gồm cả khí ẩm, khí khô.
• Khí đồng hành là khí tự nhiên nằm trong các vỉa dầu được khai thác đồng
thời với dầu thô.
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 4
5. Phần 1. TỔNG QUAN NGÀNH DẦU KHÍ
1.2. Đặc điểm ngành dầu khí
1. Dầu khí là nguồn năng lượng có giới hạn và không thể tái tạo.
2. Dầu khí tập trung chủ yếu ở Trung Đông, chiếm 2/3 trữ lượng dầu khí thế giới,
lại là khu vực không ổn định về chính trị.
3. Dầu khí phần lớn nằm sâu trong lòng đất, lòng biển nên rất khó khăn trong việc
thăm dò, khai thác
4. Dầu thô phải qua chế biến mới sử dụng được nên đòi hỏi công nghệ lọc dầu.
5. Dầu khí có thể thúc đẩy hoặc cản trở kinh tế phát triển bởi vì cuộc khủng
hoảng năng lượng thường kéo theo là cuộc khủng hoảng về kinh tế
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 5
6. Phần 1. TỔNG QUAN NGÀNH DẦU KHÍ
1.3. Vai trò của dầu khí đối với ngành kinh tế
1. Dầu khí được gọi là vàng đen, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu.
Nó mang lại nguồn lợi nhuận siêu ngạch khổng lồ cho các quốc gia và dân tộc trên
thế giới đang sở hữu và trực tiếp kinh doanh nguồn tài nguyên quý giá này.
2. Dầu chiếm một tỷ lệ lớn trong tiêu thụ năng lượng trên toàn cầu, dao động trong
khoảng thấp nhất là 32% ở châu Âu và châu Á lên đến mức cao là 53% ở Trung
Đông. Các vùng địa lý khác tiêu thụ năng lượng này còn có: Nam và Trung Mỹ
(44%), châu Phi (41%), và Bắc Mỹ (40%). Thế giới tiêu thụ hơn 30 tỷ thùng (4,8
km³) dầu mỗi năm, trong đó các nước phát triển tiêu thụ nhiều nhất.
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 6
7. Phần 1. TỔNG QUAN NGÀNH DẦU KHÍ
1.3. Vai trò của dầu khí đối với ngành kinh tế
3. Dầu khí có vai trò đặc biệt quan trọng không thể thiếu để có thể thực hiện CNH-
HĐH vì hầu hết mọi ngành kinh tế như:
• Giao thông vận tải
• Điện lực
• Công nghiệp
4. Dầu khí cung cấp nguồn năng lượng nhằm thúc đẩy các ngành kinh tế phát triển:
ngành thăm dò khai thác dầu khí phát triển thúc đẩy các ngành vận chuyển, gang
thép, đóng tàu, hoá học, tơ sợi phân bón, bột giặt, chất dẻo…phát triển.
5. Dầu khí giữ vai trò chủ chốt trong quá trình thiết lập những sách lược chính trị của
các quốc gia.
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 7
8. Bản đồ phân bố nguồn tài nguyên dầu khí trên thế giới
Phần 2. Trữ lượng Dầu khí trên thế giới
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 8
Venezuela
Trung Đông
Bắc Mỹ
Nga
9. Theo CIA trữ lượng dầu thô dự trữ trên thế giới
năm 2015
1686,036,238,100 thùng
2.1. Trữ lượng dầu thô trên thế giới
Trong đó có 101 nước có dầu, trong đó 3 nước đứng đầu là
VENEZUELA (18%), Ả rập xê út (16%), và Canada (10%).
Thấp nhất là ETHIOPIA với 430 000 thùng. Việt Nam đứng
vị trí thứ 25 với trữ lượng là 4,4 tỉ thùng (0,26%)
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 9
Phần 2. Trữ lượng Dầu khí trên thế giới
10. 15 BRAZIL 15.310.000.000
16 ALGERIA 12.200.000.000
17 MEXICO 9.812.000.000
18 ANGOLA 9.011.000.000
19 ECUADOR 8.832.000.000
20 AZERBAIJAN 7.000.000.000
21 LIÊN MINH CHÂU ÂU 5.789.000.000
22 ẤN ĐỘ 5.675.000.000
23 NA UY 5.497.000.000
24 OMAN 5.151.000.000
25 VIỆT NAM 4.400.000.000
26 AI CẬP 4.400.000.000
27 MALAYSIA 4.000.000.000
28 NAM SUDAN 3.750.000.000
29 INDONESIA 3.693.000.000
30 YEMEN 3.000.000.000
STT ĐẤT NƯỚC Thùng
Thế giới 1.686.036.238.100
1 VENEZUELA 298.400.000.000
2 Ả RẬP SAUDI 268.300.000.000
3 CANADA 172.500.000.000
4 IRAN 157.800.000.000
5 IRAQ 144.200.000.000
6 KUWAIT 104.000.000.000
7 NGA 103.200.000.000
8
CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC
Ả RẬP THỐNG NHẤT
97.800.000.000
9 LIBYA 48.360.000.000
10 NIGERIA 37.070.000.000
11 HOA KỲ 36.520.000.000
12 KAZAKHSTAN 30.000.000.000
13 QATAR 25.240.000.000
14 TRUNG QUỐC 24.650.000.000
Bảng trữ lượng dầu thô trên thế giới (năm 2015 – CIA)
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 10
11. 3/25/2016 Kinh tế dầu khí 11
Phần 2. Trữ lượng Dầu khí trên thế giới
VENEZUELA
18%
SAUDI ARABIA
16%
CANADA
10%
IRAN
9%
IRAQ
9%
KUWAIT
6%
RUSSIA
6%
UNITED ARAB
EMIRATES
6%
LIBYA
3%
NIGERIA
2%
UNITED STATES
2%
Các quốc gia
khác
13%
Biểu đồ tỉ lệ dự trữ dầu thô trên thế giới theo các quốc gia 2015
VENEZUELA
SAUDI ARABIA
CANADA
IRAN
IRAQ
KUWAIT
RUSSIA
UNITED ARAB EMIRATES
LIBYA
NIGERIA
UNITED STATES
Các quốc gia khác
12. 2.2. Trữ lượng khí đốt tự nhiên trên thế giới
158,835,109,300,000 m3
Theo CIA, trữ lượng khí thiên nhiên trên
thế giới năm 2014
Có 106 quốc gia có khí tự nhiên, chiếm tỉ trọng lớn nhất là IRAN
(21%), đứng thứ 2 là QATAR (16%), và thứ 3 là TURKMENISTAN
(11%). Thấp nhất là BABARDOS với 141,600,600 m3. Việt Nam
đứng thứ 29 với trữ lượng là 699,4 tỉ m3 (0,44%)
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 12
Phần 2. Trữ lượng Dầu khí trên thế giới
13. STT ĐẤT NƯỚC M3
Thế giới 158.835.109.300.000
1 IRAN 34.020.000.000.000
2 QATAR 25.070.000.000.000
3 TURKMENISTAN 17.500.000.000.000
4 HOA KỲ 8.734.000.000.000
5 Ả RẬP SAUDI 8.235.000.000.000
6
CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả
RẬP THỐNG NHẤT
6.089.000.000.000
7 VENEZUELA 5.562.000.000.000
8 NIGERIA 5.118.000.000.000
9 ALGERIA 4.505.000.000.000
10 TRUNG QUỐC 3.300.000.000.000
11 IRAQ 3.158.000.000.000
12 INDONESIA 2.955.000.000.000
13 MOZAMBIQUE 2.832.000.000.000
14 KAZAKHSTAN 2.407.000.000.000
15 MALAYSIA 2.350.000.000.000
16 AI CẬP 2.180.000.000.000
17 NA UY 2.090.000.000.000
18 CANADA 1.889.000.000.000
19 UZBEKISTAN 1.841.000.000.000
20 KUWAIT 1.798.000.000.000
21 LIBYA 1.549.000.000.000
22 ẤN ĐỘ 1.427.000.000.000
23 CHÂU ÚC 1.219.000.000.000
24 UKRAINA 1.104.000.000.000
25 NƯỚC HÀ LAN 1.044.000.000.000
26 AZERBAIJAN 991.100.000.000
27 OMAN 849.500.000.000
28 PAKISTAN 754.600.000.000
29 VIỆT NAM 699.400.000.000
30 MEXICO 483.500.000.000
Bảng trữ lượng khí đốt tự nhiên trên thế giới (2014 – CIA)
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 13
14. 3/25/2016 Kinh tế dầu khí 14
Phần 2. Trữ lượng Dầu khí trên thế giới
IRAN
21%
QATAR
16%
TURKMENISTAN
11%
UNITED STATES
5%
SAUDI
ARABIA
5%
UNITED
ARAB
EMIRATES
4%
VENEZUELA
4%
NIGERIA
3%
ALGERIA
3%
CHINA
2%
Các quốc gia khác
26%
Biểu đồ dự trữ khí đốt trên thế giới
IRAN
QATAR
TURKMENISTAN
UNITED STATES
SAUDI ARABIA
UNITED ARAB EMIRATES
VENEZUELA
NIGERIA
ALGERIA
CHINA
Các quốc gia khác
15. Phần 3. Khai thác dầu khí trên thế giới
3.1. Sản lượng khai thác dầu thô trên thế giới
Khai thác dầu thô toàn thế giới - 2014
80,579,302 thùng/ngày
Có 101 tham gia vào khai thác dầu thô. Trong đó cao
nhất là Nga với 10,840,000 thùng/ngày, xếp thứ 2 là Ả RẬP
XÊ ÚT với 9,735,000 thùng/ngày, đứng thứ 3 là HOA KÌ
với 8,653,000 thùng/ngày. Thấp nhất là SLOVENIA với 5
thùng/ngày. Việt Nam đứng thứ 32 với 298,400
thùng/ngày.
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 15
16. STT ĐẤT NƯỚC Thùng/ngày
Thế giới 80.579.302
1 NGA 10.840.000
2 Ả RẬP SAUDI 9.735.000
3 HOA KỲ 8.653.000
4 TRUNG QUỐC 4.189.000
5 IRAN 3.614.000
6 CANADA 3.603.000
7 IRAQ 3.368.000
8
CÁC TIỂU VƯƠNG
QUỐC Ả RẬP THỐNG
NHẤT
2.820.000
9 KUWAIT 2.619.000
10 VENEZUELA 2.500.000
11 MEXICO 2.459.000
12 NIGERIA 2.423.000
13 BRAZIL 2.255.000
14 ANGOLA 1.742.000
15 KAZAKHSTAN 1.632.000
16 NA UY 1.568.000
17 QATAR 1.540.000
18 ALGERIA 1.420.000
19 CÔNG ĐOÀN CHÂU ÂU 1.411.000
20 COLOMBIA 989.900
21 OMAN 943.500
22 AZERBAIJAN 845.900
23 INDONESIA 789.800
24 VƯƠNG QUỐC ANH 787.200
25 ẤN ĐỘ 767.600
26 MALAYSIA 597.500
27 ECUADOR 556.400
28 ARGENTINA 532.100
29 AI CẬP 478.400
30 LIBYA 470.000
Bảng số liệu khai thác dầu thô trên thế giới (2014 – CIA)
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 16
17. NGA
13%
Ả RẬP SAUDI
12%
HOA KỲ
11%
TRUNG QUỐC
5%IRAN
4%
CANADA
4%
IRAQ
4%
CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả
RẬP THỐNG NHẤT
3%
KUWAIT
3%
VENEZUELA
3%
MEXICO
3%
NIGERIA
3%
BRAZIL
3%
ANGOLA
2%
KAZAKHSTAN
2%
Các quốc gia khác
22%
Biểu đồ tỉ trọng sản lượng khai thác dầu thô trên thế giới - 2014
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 17
Phần 3. Khai thác dầu khí trên thế giới
18. 3.2. Sản xuất dầu tinh chế trên thế giới
Sản xuất dầu tinh chế trên toàn thế giới - 2014
97,497,028 thùng/ngày
Có 112 nước sản xuất dầu tinh chế. Đứng đầu là
HOA KÌ (19,110,000 thùng/ngày), đứng thứ 2 là
CÔNG ĐOÀN CHÂU ÂU (11,120,000 thùng/ngày),
đứng thứ 3 là TRUNG QUỐC (9,879,000 thùng/ngày).
VIỆT NAM hiện xếp thứ 64 với 150,500 thùng/ngày.
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 18
Phần 3. Khai thác dầu khí trên thế giới
19. STT ĐẤT NƯỚC Thùng/ngày
Thế giới 97.497.028
1 HOA KỲ 19.110.000
2
CÔNG ĐOÀN CHÂU
ÂU
11.120.000
3 TRUNG QUỐC 9.879.000
4 NGA 6.053.000
5 ẤN ĐỘ 4.433.000
6 NHẬT BẢN 3.294.000
7 HÀN QUỐC 2.697.000
8 BRAZIL 2.554.000
9 NƯỚC ĐỨC 2.150.000
10 Ả RẬP SAUDI 1.971.000
11 CANADA 1.894.000
12 IRAN 1.823.000
13 Ý 1.506.000
14 MEXICO 1.438.000
15 VƯƠNG QUỐC ANH 1.409.000
16 PHILIPPINES 1.373.000
17 PHÁP 1.270.000
18 TÂY BAN NHA 1.250.000
19 NƯỚC THÁI LAN 1.197.000
20 NƯỚC HÀ LAN 1.186.000
21 SINGAPORE 1.099.000
22 VENEZUELA 1.036.000
23 INDONESIA 946.500
24 ĐÀI LOAN 911.800
25 KUWAIT 772.300
26 ARGENTINA 678.700
27 NƯỚC BỈ 666.900
28 CHÂU ÚC 630.600
29 IRAQ 590.400
30 MALAYSIA 560.700
Bảng lượng sản xuất dầu tinh chế trên thế giới (2014 – CIA)
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 19
20. 3/25/2016 Kinh tế dầu khí 20
Phần 3. Khai thác dầu khí trên thế giới
HOA KỲ
20%
CÔNG ĐOÀN CHÂU ÂU
11%
TRUNG
QUỐC
10%
NGA
6%
ẤN ĐỘ
5%
NHẬT BẢN
3%
HÀN QUỐC
3%
BRAZIL
3%
NƯỚC ĐỨC
2%
Ả RẬP SAUDI
2%
CANADA
2%
IRAN
2%
Ý
2% MEXICO
1%
VƯƠNG QUỐC ANH
1%
Cac quốc gia khác
27%
Biểu đồ tỉ trọng sản lượng sản xuất dầu tinh chế của các quốc gia trên thế giới –
2014
21. Phần 3. KHAI THÁC DẦU KHÍ TRÊN THẾ GIỚI
3.3. Sản lượng khai thác khí thiên nhiên trên thế giới
Khai thác thí thiên nhiên trên toàn thế giới - 2014
3,562,503,200,001 m3/nămCó 96 nước tham gia khai thác khí thiên nhiên. Đứng đầu là
HOA KÌ (728,2 tỉ m3/năm), thứ 2 là NGA (578,7 tỉ m3 /năm),
thứ 3 là IRAN (172,6 tỉ m3 /năm). Thấp nhất là ARUBA (1
m3 /năm). VIỆT NAM đứng thứ 45 với 8,8 tỉ m3 /năm.
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 21
22. STT ĐẤT NƯỚC m3
/năm
Thế giới 3.562.503.200.001
1 HOA KỲ 728.200.000.000
2 NGA 578.700.000.000
3 IRAN 172.600.000.000
4 QATAR 158.500.000.000
5 CANADA 151.200.000.000
6
CÔNG ĐOÀN CHÂU
ÂU
132.300.000.000
7 TRUNG QUỐC 121.500.000.000
8 NA UY 112.600.000.000
9 Ả RẬP SAUDI 102.400.000.000
10 TURKMENISTAN 84.800.000.000
11 ALGERIA 79.650.000.000
12 INDONESIA 70.400.000.000
13 NƯỚC HÀ LAN 70.250.000.000
14 MALAYSIA 64.000.000.000
15 CHÂU ÚC 62.720.000.000
16 UZBEKISTAN 59.630.000.000
17 AI CẬP 57.600.000.000
18
CÁC TIỂU VƯƠNG
QUỐC Ả RẬP THỐNG
NHẤT
54.600.000.000
19 MEXICO 45.400.000.000
20
TRINIDAD VÀ
TOBAGO
42.800.000.000
21 NƯỚC THÁI LAN 41.800.000.000
22 PAKISTAN 38.550.000.000
23 VƯƠNG QUỐC ANH 38.520.000.000
24 NIGERIA 38.410.000.000
25 ARGENTINA 36.890.000.000
26 OMAN 31.920.000.000
27 ẤN ĐỘ 31.700.000.000
28 BANGLADESH 22.860.000.000
29 VENEZUELA 21.880.000.000
30 UKRAINA 21.100.000.000
Bảng số liệu khai thác khí tự nhiên hàng năm trên thế giới (2014 – CIA)
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 22
23. HOA KỲ
20%
NGA
16%
IRAN
5%QATAR
4%CANADA
4%
CÔNG ĐOÀN CHÂU ÂU
4%
TRUNG
QUỐC
3%
NA
UY
3%
Ả RẬP
SAUDI
3%
TURKMENISTAN
2%
ALGERIA
2%
INDONESIA
2%
NƯỚC HÀ LAN
2%
MALAYSIA
2%
CHÂU ÚC
2%
Cac quốc gia khác
24%
Biểu đồ tỉ trọng khai thác khí thiên nhiên của các quốc gia hàng năm trên thế giới - 2014
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 23
Phần 3. Khai thác dầu khí trên thế giới
24. Phần 4. Tiêu thụ Dầu khí trên thế giới
4.1. Tiêu thụ dầu tinh chế hàng năm trên thế giới
Tiêu thụ dầu tinh chế trên thế giới - 2014
99,918,350 thùng/ngày
Có 212 nước tiêu thụ dầu tinh chế. Tiêu thụ nhiều
nhất là HOA KÌ 19,030,000 thùng/ngày, thứ 2 là LIÊN
MINH CHÂU ÂU 15,530,000 thùng/ngày, đứng thứ 3 là
TRUNG QUỐC 10,480,000 thùng/ngày. Thấp nhất là
NIUE 20 thùng/ngày. VIỆT NAM tiêu thụ 471,000
thùng/ngày, đứng thứ 34 trên thế giới.
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 24
25. 15 PHÁP 1.706.000
16 VƯƠNG QUỐC ANH 1.505.000
17 SINGAPORE 1.240.000
18 Ý 1.235.000
19 TÂY BAN NHA 1.209.000
20 THÁI LAN 1.171.000
21 CHÂU ÚC 1.082.000
22 ĐÀI LOAN 975.400
23 NƯỚC HÀ LAN 960.600
24 ARGENTINA 770.000
25 AI CẬP 752.000
26 IRAQ 750.000
27 VENEZUELA 746.000
28 THỔ NHỸ KỲ 718.600
29
CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả
RẬP THỐNG NHẤT
694.000
30 MALAYSIA 680.000
Bảng số liệu tiêu thụ dầu tinh chế hàng năm trên thế giới (2014 – CIA)
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 25
STT ĐẤT NƯỚC Thùng/ngày
Thế giới 99.918.350
1 HOA KỲ 19.030.000
2 CÔNG ĐOÀN CHÂU ÂU 12.530.000
3 TRUNG QUỐC 10.480.000
4 NHẬT BẢN 4.297.000
5 ẤN ĐỘ 3.660.000
6 BRAZIL 3.003.000
7 Ả RẬP SAUDI 2.961.000
8 NGA 2.800.000
9 CANADA 2.413.000
10 NƯỚC ĐỨC 2.399.000
11 HÀN QUỐC 2.350.000
12 MEXICO 1.966.000
13 IRAN 1.885.000
14 INDONESIA 1.718.000
Phần 4. Tiêu thụ Dầu khí trên thế giới
26. 3/25/2016 Kinh tế dầu khí 26
HOA KỲ
19%
CÔNG ĐOÀN CHÂU ÂU
13%
TRUNG QUỐC
10%
NHẬT BẢN
4%ẤN ĐỘ
4%
BRAZIL
3%
Ả RẬP SAUDI
3%
NGA
3%CANADA
2%
NƯỚC ĐỨC
2%
HÀN QUỐC
2%
MEXICO
2%
IRAN
2%
INDONESIA
2%
PHÁP
2%
Cac quốc gia khác
27%
Biểu đồ tỉ trọng tiêu thụ dầu tinh chế của các quốc gia trên thế giới – 2014
HOA KỲ
CÔNG ĐOÀN CHÂU ÂU
TRUNG QUỐC
NHẬT BẢN
ẤN ĐỘ
BRAZIL
Ả RẬP SAUDI
NGA
CANADA
NƯỚC ĐỨC
HÀN QUỐC
MEXICO
IRAN
INDONESIA
PHÁP
Cac quốc gia khác
Phần 4. Tiêu thụ Dầu khí trên thế giới
27. 4.2. Tiêu thụ khí tự nhiên hàng năm trên thế giới
Tiêu thụ khí trên thế giới – 2014
3.806.920.655.001 m3/nămCó 114 nước tiêu thụ khí tự nhiên. Trong đó, tiêu thụ nhiều nhất là
HOA KÌ 759,4 tỉ m3/năm, đứng thứ 2 là NGA 409,2 tỉ m3/năm, đứng thứ 3
là CÔNG ĐOÀN CHÂU ÂU 386,9 tỉ m3/năm. Thấp nhất là ARUBA 1
m3/năm. VIỆT NAM 8,8 tỉ m3/năm, đứng thứ 48 trên thế giới.
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 27
Phần 4. Tiêu thụ Dầu khí trên thế giới
28. STT ĐẤT NƯỚC M3
/Năm
Thế giới 3.806.920.655.001
1 HOA KỲ 759.400.000.000
2 NGA 409.200.000.000
3 CÔNG ĐOÀN CHÂU ÂU 386.900.000.000
4 TRUNG QUỐC 180.400.000.000
5 IRAN 170.200.000.000
6 NHẬT BẢN 134.300.000.000
7 CANADA 104.400.000.000
8 Ả RẬP SAUDI 102.400.000.000
9 NƯỚC ĐỨC 77480000000
10 MEXICO 73260000000
11 VƯƠNG QUỐC ANH 70240000000
12
CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả
RẬP THỐNG NHẤT
66690000000
13 Ý 61910000000
14 AI CẬP 52720000000
15 NƯỚC THÁI LAN 52270000000
16 ẤN ĐỘ 50600000000
17 GÀ TÂY 48450000000
18 ARGENTINA 47990000000
19 HÀN QUỐC 47760000000
20 UKRAINA 47000000000
21 UZBEKISTAN 46130000000
22 PAKISTAN 41220000000
23 NƯỚC HÀ LAN 39980000000
24 INDONESIA 39100000000
25 CHÂU ÚC 38790000000
26 BRAZIL 38400000000
27 ALGERIA 36650000000
28 PHÁP 35760000000
29 QATAR 32930000000
30 MALAYSIA 31860000000
Bảng số liệu lượng khí tiêu thụ hàng năm trên thế giới (2014 – CIA)
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 28
29. HOA KỲ
20%
NGA
11%
CÔNG ĐOÀN
CHÂU ÂU
10%
TRUNG QUỐC
5%
IRAN
4%
NHẬT BẢN
4%
CANADA
3%
Ả RẬP
SAUDI
3%
NƯỚC ĐỨC
2%
MEXICO
2%
VƯƠNG
QUỐC ANH
2%
CÁC TIỂU VƯƠNG
QUỐC Ả RẬP THỐNG
NHẤT
2%
Ý
2%
AI CẬP
1%
NƯỚC THÁI LAN
1%
Cac quốc gia khác
29%
Biểu đồ tỉ trọng tiêu thụ khí hàng năm của các quốc gia trên thế giới – 2014
3/25/2016 Kinh tế dầu khí 29
Phần 4. Tiêu thụ Dầu khí trên thế giới