SlideShare a Scribd company logo
1 of 133
Download to read offline
Nhóm ức chế men chuyển
Nhóm kháng thụ thể angiotensin II
Nhóm chẹn thụ thể ß-adrenergic
Nhóm ức chế dòng calci
Nhóm ức chế thần kinh giao cảm
Nhóm thuốc dãn mạch trực tiếp
2. THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
3. THUỐC TRỊ ĐAU THẮT NGỰC
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIM MẠCH
1. THUỐC ĐIỀU TRỊ CAO HUYẾT ÁP
4. THUỐC LÀM TĂNG CO THẮT TIM (ĐIỀU TRỊ SUY TIM)
Huyeát aùp laø aùp löïc maùu ño ôû ñoäng maïch
- HA tâm thu = HA tối đa
- HA tâm trương = HA tối thiểu
Các yếu tố chính ảnh hưởng đến HA:
HA = cung lượng tim x sức cản ngọai biên (SCNB)
Đại cương
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH CAO HUYẾT ÁP
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH CAO HUYẾT ÁP
Phân lọai cao HA HA tối đa (mmHg) HA tối thiểu (mmHg)
HA tối ưu
Bình thường
Bình thường cao
Cao HA độ 1
Cao HA độ 2
Cao HA độ 3
<120
<130
130-139
140-159
160-179
≥ 180
<80
<85
85-89
90-99
100-109
≥ 110
Bảng phân loại huyết áp theo WHO/ISH 1999, 2005, JNC VI VII,
khuyến cáo của Hội tim mạch VN.
(JNC = Joint National Committee on Prevention, Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Pressure)
Đại cương
HA = cung lượng tim x sức cản ngọai biên (SCNB)
Nguyên nhân gây cao HA
- Cao HA vô căn (nguyên phát): 90 % trường hợp
- Cao HA thứ phát: 10 % trường hợp
Tăng lưu lượng tim (suy thận)
Tăng SCNB (xơ mỡ động mạch)
CAO HUYẾT
ÁP
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH CAO HUYẾT ÁP
Đại cương
Ñieàu trò huyeát aùp cao baèng thuoác
Caàn chuù yù:
- Duøng thuoác laâu daøi (coù theå suoát ñôøi)
- Chæ neân haï huyeát aùp töø töø tôùi huyeát aùp thích hôïp cho töøng ngöôøi.
- Tuyeät ñoái khoâng ngöøng thuoác ñoät ngoät, maø giaûm lieàu töø tö,ø
- Neân keát hôïp caùc thuoác haï huyeát aùp khaùc nhau.
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH CAO HUYẾT ÁP
Đại cương
Các nhóm thuốc chống tăng huyết áp:
1. Nhóm ức chế men chuyển
2. Nhóm kháng thụ thể angiotensin II
3. Nhóm chẹn thụ thể ß-adrenergic
4. Nhóm ức chế dòng calci
5. Nhóm ức chế thần kinh giao cảm
6. Nhóm thuốc dãn mạch trực tiếp
7. Nhóm thuốc lợi tiểu hạ huyết áp
(THUỐC LỢI TIỂU)
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH CAO HUYẾT ÁP
Đại cương
1. NHOÙM CHẤT ÖÙC CHEÁ MEN CHUYEÅN ANGIOTENSIN
(ACEI = Angiotensin-Converting Enzyme Inhibitors)
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH CAO HUYẾT ÁP
Angiotensin II tác động trên thụ thể AT1, đưa đến sự co những
mạch máu đề kháng dẫn đến áp suất động mạch gia tăng.
Gia tăng angiotensin
II làm tăng HA.
Ức chế tác
động của ACE có
thể làm hạ HA.
ACEI được chỉ định
trong điều trị cao
huyết áp, suy tim và
ngăn chận đột quỵ
1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI)
Sự khám phá và phát trỉển của thuốc ACEI
Những năm 1960 dựa trên giả định rằng ACE liên quan đến
cao huyết áp.
Một trích tinh từ nọc rắn Brazil Bothrop jararcara được nghiên
cứu và cho thấy là chất ức chế ACE mạnh.
Từ trích tinh chỉ họat tính cao, một số peptid được tách
và xác định trình tự acid amin . Một trong những peptid này,
teprotid nanopeptid (Glu-Trp-Pro-Arg-Pro-Gln-Ile-Pro-Pro)
được cho là có họat tính cao, nhưng không may chúng không
có họat tính đường uống.
Tìm kiếm những hợp chất có họat tính ức chế
ACE có họat tính khi dùng đường uống.
1. Nếu một peptid là một chất nền, chất nền ít
nhất phải là một tripeptid có chứa một nhóm
carboxylic tự do.
2. Vị trí gắn kết có chứa một vị trí của Zn2+
3. Emzym này sẽ cắt liên kết peptid, lọai một
nhóm dipeptid.
4. Enzym sẽ không tách peptid với một residue
prolin kế residue tận cùng (terminus).
Việc tìm kiếm các chất ức
chế ACE dựa trên sự hiểu
biết về bản chất của ACE
và chất nền của nó
Angiotensin Converting
Enzyme (ACE), a zinc
metalloendopeptidas
ACE
1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI)
Sự khám phá và phát trỉển của thuốc ACEI
Captopril được xem như chất ức chế ACE đường
uống đầu tiên được sử dụng trong lâm sàng.
(2S)-1-[(2S)-2-Methyl-3-
sulfanylpropanoyl]pyrrolidine-2-carboxylic acid.
1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI)
Sự khám phá và phát trỉển của thuốc ACEI
Khi được đưa vào lâm sàng, captopril thể hiện công hiệu mạnh
nhất mặc dù có nhiều tác dụng phụ như đỏ da, mất vị.
Tác dụng phụ đi kèm với captopril được cho là được cho là liên
quan đến nhóm sulphydryl , tương tự trường hợp L-penicillamin.
L-penicillamin
Tìm kiếm những chất ức chế ACE tốt hơn.
1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI)
Sự khám phá và phát trỉển của thuốc ACEI
Enalapril: thành viên đầu tiên chất ức chế ACE nhóm dicarboxylat
(nhóm sulphydryl được thay thế bởi một acid carboxylic).
Để tăng sinh khả dụng đường uống, tiền dược ester ethyl enalapril
được phát triển. Chất này được chuyển hóa nhanh chóng trong cơ
thể để phóng thích dạng họat tính.
[(Enalapril (BP, USP)]
(20 lần mạnh hơn
captopril)
1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI)
Sự khám phá và phát trỉển của thuốc ACEI
Nghiên cứu QSAR chỉ rằng có một túi
hydrophobic hiện diện trong ACE cạnh
nơi nhóm prolin định vị.
Đưa vào nhiều hệ vòng thay đổi
bao gồm hệ spiro và bicyclic thay cho hệ
proline, có thể tạo được những hợp chất
mạnh hơn.
1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI)
Sự khám phá và phát trỉển của thuốc ACEI
Nghiên cứu QSAR chỉ rằng có một túi
hydrophobic hiện diện trong ACE cạnh
nơi nhóm prolin định vị.
Đưa vào nhiều hệ vòng thay đổi
bao gồm hệ spiro và bicyclic thay cho hệ
proline, có thể tạo được những hợp chất
mạnh hơn.
1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI)
Sự khám phá và phát trỉển của thuốc ACEI
Nghiên cứu QSAR cũng cho thấy khả năng của những nhóm
phosphinic có thể hội nhập vào trong những chất ức chế.
Foscinopril: một tiền dược, bị thủy giải in vivo
thành dạng họat tính fosfinoprilat.
1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI)
N
H
O
O
N
N
O
O
OH
Cilazapril
N
H
O
O
O
N
H
H
OH
O
Ramapril
O
O
O
N
H
OH
O
Trandolapril
H
N
H
N
H
O
O
O
N
H
H
OH
O
Perindopril
O
O
N
H O
N
O
OH
Quinapril
Kiểm nghiệm
1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI)
Định tính
- Phổ IR, năng suất quay cực
Kiểm nghiệm
Định lượng
- Acid base môi trường nước (DD chuẩn độ: NaOH)
- Acid base môi trường khan (DD chuẩn độ: acid percloric)
- HPLC
- Phương pháp iodid-iodat (captopril)
1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI)
Định tính
- Phổ IR, năng suất quay cực
Kiểm tinh khiết:
- pH
- Năng suất quay cực
- Tạp liên quan (sắc ký lỏng)
Enalapril Maleate
Chế phẩm: Hỗn dịch uống, viên nén, viên nén phối hợp với
hydrochlorothiazid
BP 2013
(2S)-1-[(2S)-2-[[(1S)-1-(Ethoxycarbonyl)-3-
phenylpropyl]amino]propanoyl]pyrrolidine- 2-carboxylic acid (Z)-butenedioate.
Solubility
Sparingly soluble in water, freely soluble in methanol, practically
insoluble in methylene chloride. It dissolves in dilute solutions of alkali
hydroxides.
mp About 144 °C.
IDENTIFICATION
Infrared absorption spectrophotometry (2.2.24).
Comparison enalapril maleate CRS.
Enalapril Maleate
BP 2013
TESTS
Solution S
Dissolve 0.25 g in carbon dioxide-free water R and dilute to 25.0 mL with
the same solvent.
Appearance of solution
pH (2.2.3)
2.4 to 2.9 for solution S.
Specific optical rotation (2.2.7)
- 48 to - 51 (dried substance), determined on solution S.
Related substances
Liquid chromatography (2.2.29).
Enalapril Maleate
BP 2013
TESTS
Related substances
A. (2S)-1-[(2S)-2-[[(1R)-1-
(ethoxycarbonyl)-3-
phenylpropyl]amino]propanoyl]pyr
rolidine-2-carboxylic acid,
B. (2S)-2-[[(1S)-1-(ethoxycarbonyl)-3-
phenylpropyl]amino]propanoic acid
C. R = H: (2S)-1-[(2S)-2-[[(1S)-1-carboxy-
3- phenylpropyl]amino]propanoyl]pyrrolidine-
2-carboxylic acid,
Enalapril Maleate
BP 2013
ASSAY
Dissolve 0.100 g in carbon dioxide-free water R and dilute to
30 mL with the same solvent. Titrate with 0.1 M sodium
hydroxide determining the end-point potentiometrically
(2.2.20). Titrate to the 2nd point of inflexion.
1 mL of 0.1 M sodium hydroxide is equivalent to 16.42 mg of
C24H32N2O9.
C20H28N2O5,C4H4O4 492.5
Enalaprilat Dihydrate
C18H24N2O5,2H2O 384.4
CHARACTERS
Appearance
White or almost white, hygroscopic, crystalline powder.
Solubility
Very slightly soluble or slightly soluble in water, sparingly soluble in methanol,
practically insoluble in acetonitrile.
It shows pseudopolymorphism (5.9).
IDENTIFICATION
A. Specific optical rotation (see Tests).
B. Infrared absorption spectrophotometry (2.2.24).
Enalaprilat Dihydrate
C18H24N2O5,2H2O 384.4
ASSAY
Dissolve 0.300 g in glacial acetic acid R and dilute to 50 mL
with the same solvent. Titrate with 0.1 M perchloric acid ,
determining the end point potentiometrically (2.2.20).
1 mL of 0.1 M perchloric acid is equivalent to 34.84 mg of
C18H24N2O5.
1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI)
Trên bệnh nhân cao huyết áp, nhóm thuốc này làm giảm nhiều
sức cản ngoại vi nên cả huyết áp tâm thu và huyết áp tâm
trương đều giảm rõ.
Tác dụng phụ
- Ho khan (do bradykinin),
- Tăng kali huyết,
- Mẫn ngứa,
- Mất vị (captopril),
- Suy thận cấp
Thuốc làm giảm phì đại thất (do giảm áp) Điều trị suy tim
Không dùng các chất ức chế men chuyển với:
- Các muối kali, thuốc lợi tiểu giữ kali
- Các thuốc an thần kinh (do làm giảm tác dụng hạ HA
và có thể gây hạ HA thế đứng).
- Các NSAID và corticoid vì làm giảm tác dụng hạ HA.
1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI)
2. NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
Mặc dù công hiệu nhưng
các thuốc ức chế men
chuyển thể hiện nhiều tác
dụng phụ được quy cho sự
gia tăng nồng độ bradykinin
như: ho khan, phù mạch
(angiodeme)
Tìm thuốc khác
tương tác trên hệ
renin-angiotensin
2. NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II (AIIRAs)
AIIRAs öùc cheá söï co
maïch vaø baøi tieát
aldosteron cuûa
angiotensin II do caûn trôû
söï gaén angiotensin II leân
receptor AT1 (receptor
angiotensin type 1).
Receptor AT1 coù ôû
nhieàu moâ (nhö cô trôn
maïch, tuyeán thöôïng
thaän).
Thụ thể AT-1 là một thụ thể màng (thụ
thể của angiotensin II, type 1)
Định vị ở mạch, tim, thận ,não
Chất chủ vận (agonist) tự nhiên: Angiotensin II (A.T. II)
Angiotensin II
Thụ thể AT-1 là một thụ thể màng (thụ thể của angiotensin II, type 1)
Định vị ở mạch, tim, thận ,não
Chất đối vận peptid (antagonist) đầu tiên: saralasin
Saralasin
Sarmesin
- Không hiệu quả đường uống.
- Không bền chuyển hóa và
có hoạt tính chủ vận một phần
(partial agonist).
Thụ thể AT-1 là một thụ thể màng (thụ thể của angiotensin II, type 1)
Định vị ở mạch, tim, thận ,não
Chất đối vận non-peptid đầu tiên: D/c 1-benzylimidazol-5-acetic acide
Thụ thể AT-1 là một thụ thể màng (thụ thể của angiotensin II, type 1)
Định vị ở mạch, tim, thận ,não
Chất đối vận non-peptid đầu tiên: D/c 1-benzylimidazol-5-acetic acide
Không đủ mạnh cho mục đích lâm sàng
Sự khám phá Losartan
1-Benzylimidazole-5-acetic acids, 1982, Takeda Chemical Industries, Ltd. (Japan)-US patent.
John V. Duncia,* David J. Carini, Andrew T. Chiu, Alexander L. Johnson, William A. Price, Pancras C. Wong,
Ruth R. Wexler, and Pieter B.M.W.M. Timmermans
The DuPont Muck Pharmaceutical Company, Experimental Station, P.O. Box 80402, Wilmington, Delaware 19880--040
Medical Research Reviews, Vol. 12, No. 2, 149-191 (1992)
Đối vận tác động co
thắt động mạch chủ
thỏ gây bởi AII in vitro
và hạ HA in vivo gây
bởi AII.
Hợp chất 5 và 8 (S-83072' và S-8308) qua nhiều thử
nghiệm in vitro và cuối cùng cho thấy cả 2 h/c này ở
đường IV và uống làm hạ huyết áp ở liều 30 (iv) and
100 (uống) mg/kg ở chuột.
Biến đổi những chất hoạt tính yếu này thành
những chất trị liệu hữu ích ???
CHẤT KHỞI NGUỒN (LEAD COMPOUND)
MÔ HÌNH GIẢ ĐỊNH
Cả AII và các chất khởi nguồn đều gắn với cùng một thụ thể
Ái lực gắn kết yếu của các chất khởi nguồn Takeda là do kích thước
nhỏ của chúng, điều đó làm cho chúng chỉ bắt chước một phần AII.
Chồng hợp chất 3 với cấu dạng phân giải của AII theo cách sau:
(hợp chất 3)
(Courtesy of D. C. Spellmeyer and M. J. Bower,
Molecular Modeling laboratory, DuPont Merck).
Vị trí tích
điện
dương
của thụ
thể
MÔ HÌNH GIẢ ĐỊNH
(hợp chất 3)
(Courtesy of D. C. Spellmeyer and M. J. Bower,
Molecular Modeling laboratory, DuPont Merck).
Vị trí tích điện
dương của thụ
thể
- Acid carboxylic của 3 được xếp thẳng hàng với acid carboxylic C-terminal của AII. Cả
hai nhóm acid này tồn tại dưới dạng anion ở pH sinh lý và hướng vào một điện tích
dương giả định trên thụ thể.
- Nhóm imidazole của h/c 3 được gióng với imidazole histidin của AII.
- Chuỗi n-butyl thân dầu của 3 hướng vào trong vùng ở đó nhánh thân dầu của
isoleucine (Ile) định vị.
- Nhóm benzyl hướng về phía N-terminus của AII. Vị trí para của benzyl thì lý
tưởng để đưa vào đó một nhóm chức để mở rộng hợp chất này cho phép chúng
bắt chước tốt hơn AII.
MÔ HÌNH GIẢ ĐỊNH
(một nhóm acid ở pH sinh lý sẽ cung cấp một điện tích âm trong không
gian ở đó nhóm OH phenol của Tyr và nhóm acid β-COOH của AII định vị).
(hợp chất 3)
Nhóm chức gì ???
Sự hiện diện của 2 nhóm mang tính acid β-COOH của Asp và OH của Tyr trong
các acid amin N-terminus của AII
Nhóm COOH
Chất khởi nguồn mới
Một loạt các chất được tổng hợp
và thử hoạt tính sinh học
EXP 6155
Không có dẫn chất nào chứa nhóm
acid carboxylic thể hiện hoạt tính hạ
huyết áp đường uống (do sự phân cực
của nhóm COOH).
Cần đưa vào các isoster thân lipid
- Trifluoromethanesulfonamid
- Tetrazol
Cần đưa vào các isoster thân lipid
- Trifluoromethanesulfonamid
- Tetrazol
Losartan (DuP 753)
DuP 753
DuP 753 là một chất đối vận tương tranh thụ thể AT1 của AII
Trên chuột thử nghiệm, DuP 753 thể hiện hoạt tính đối vận tương tranh đối với
đáp ứng huyết áp (pressor response) của AII tiêm tĩnh mạch.
DuP 753 không ảnh hưởng đối với đáp ứng với norepinephrine, isoproterenol,
vasopressin, bradykinin, acetylcholine, histamine, và serotonin cũng không
ảnh hưởng đến enzyme chuyển hay hoạt tính renin.
EXP 6155
Tóm tắt những đặc điểm tối quan trọng các chất đối vận thụ thể AII nhóm
N-(biphenyl)-imidazole và cách tương tác của chúng với thụ thể AII.
Medical Research Reviews, Vol. 12, No. 2, 149-191 (1992)
Ba túi lipophilic:
- 1 cho nhánh imidazole
2 alkyl
- 1 cho nhóm thế 4-
imidazol,
- 1 cho vòng thơm tận
cùng.
Có ít nhất một
charge điện tích
dương trong thụ
thể tương tác
với vòng tetrazol
tích điện âm
Một charge tích điện dương thứ hai trong
thụ thể tương tác với thí dụ như anion
imidazole -5-carboxylat của EXP3174.
Hoặc nhóm tạo liện kết hydrogen mạnh ở vị
trí 5, nhóm này gắn cả anion carboxylat của
EXP3174.
EXP3174 (Losartan) và thụ thể AII
Abitesartan
Azilsartan kamedoxomil
Azilsartan medoxomil
Azilsartan
Candesartan cilexetil
Candesartan
Elisartan
Embusartan
Eprosartan mesylate
Eprosartan
Fimasartan
Forasartan
Irbesartan
Losartan potassium
Milfasartan
Olmesartan medoxomil
Olmesartan
Pomisartan
Pratosartan
Ripisartan
Saprisartan potassium
Saprisartan
Tasosartan
Telmisartan
Valsartan
2. NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
Candesartan Cilexetil
(1RS)-1-[[(Cyclohexyloxy)carbonyl]oxy]ethyl 2-
ethoxy-1-[[2’-(1H-tetrazol-5- yl)biphenyl-4-
yl]methyl]-1H-benzimidazole-7-carboxylate.
Irbesartan
2-Butyl-3-[[2’-(1H-tetrazol-5-yl)biphenyl-4-
yl]methyl]-1,3-diazaspiro[4.4]non-1-en-4- one.
Losartan Potassium
Potassium 5-[4’-[[2-butyl-4-chloro-5-(hydroxymethyl)-1H-
imidazol-1- yl]methyl]biphenyl-2-yl]tetrazol-1-ide.
D/c và chất tương đồng Tetrazolyl N-(biphenyl)-imidazole đối vận
thụ thể Angiotensin II
Valsartan
(2S)-3-Methyl-2-
[pentanoyl[[2’-(1H-
tetrazol-5-yl)biphenyl-4-
yl]methyl]amino]butanoic
acid
Olmesartan Medoxomil
(5-Methyl-2-oxo-1,3-dioxol-4-yl)methyl 4-(1-hydroxy-1-
methylethyl)-2-propyl-1-[[2’-(1H-tetrazol-5-yl)biphenyl-4-
yl]methyl]-1H-imidazole-5-carboxylate.
Telmisartan
4’-[[4-Methyl-6-(1-
methyl-1H-benzimidazol-
2-yl)-2-propyl-1H-
benzimidazol-1-
yl]methyl]biphenyl-2-
carboxylic acid
D/c và chất tương đồng Tetrazolyl N-(biphenyl)-imidazole đối vận
thụ thể Angiotensin II
2. NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
D/c và chất tương đồng Tetrazolyl N-(biphenyl)-imidazole đối vận
thụ thể Angiotensin II
Valsartan
Losartan Potassium
Kiểm nghiệm
Định tính
Phổ IR
Năng suất quay cực
2. NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
D/c và chất tương đồng Tetrazolyl N-(biphenyl)-imidazole đối vận
thụ thể Angiotensin II
Valsartan
Losartan Potassium
Kiểm nghiệm
- Kiểm tạp liên quan bằng sắc
ký lỏng (HPLC)
- Định lượng
+ Chuẩn độ môi trường khan với dd
chuẩn độ là acid percloric (HClO4).
+ Chuẩn độ môi trường khan với dd
chuẩn độ là tetrabutyl amonium
hydroxid (C4H9)4NOH
Sự chuyển hóa trong cơ thể của các tiền dược
Olmesartan Medoxomil
Losartan
Losartan carboxylic acid (EXP 3174)
(hoạt tính cao hơn losartan)
Chuyển hóa ở gan
Sự chuyển hóa trong cơ thể
LOSARTAN KALI
Định tính ?
Định lượng ?
Tạp liên quan
B. R = OH: [2’-(1H-tetrazol-5-
yl)biphenyl-4-yl]methanol,
E. R = H: 5-(4’-methylbiphenyl-2-yl)-
1H-tetrazole,
C. R1 = CH2-OH, R2 = Cl: [2-butyl-5-chloro-1-[[2¢-
(1H-tetrazol-5-yl)biphenyl-4- yl]methyl]-1H-imidazol-
4-yl]methanol,
F. R1 = Cl, R2 = CH2-O-CH(CH3)2: 5-[4¢-[[2-
butyl-4-chloro-5-[[(1- methylethyl)oxy]methyl]-1H-
imidazol-1-yl]methyl]biphenyl-2-yl]-1H-tetrazole,
I. R1 = Cl, R2 = CH2-O-CPh3: 5-[4¢-[[2-butyl-4-
chloro-5-[[ (triphenylmethyl]oxy]methyl]-1H-
imidazol-1-yl]methyl]biphenyl-2-yl]-1H-tetrazole,
VALSARTAN
Acid (2S)-3-Methyl-2-[pentanoyl[[2’-(1H-tetrazol-5-yl)biphenyl-4-yl]methyl]amino]butanoic
Solubility
Practically insoluble in water, freely soluble in anhydrous
ethanol, sparingly soluble in methylene chloride.
VALSARTAN
Acid (2S)-3-Methyl-2-[pentanoyl[[2’-(1H-tetrazol-5-yl)biphenyl-4-yl]methyl]amino]butanoic
IDENTIFICATION
Carry out either tests A, B or tests A, C.
A. Infrared absorption spectrophotometry (2.2.24).
Comparison valsartan CRS.
B. Enantiomeric purity (see Tests).
C. Specific optical rotation (2.2.7): - 64.0 to - 69.0 (anhydrous substance).
VALSARTAN
Acid (2S)-3-Methyl-2-[pentanoyl[[2’-(1H-tetrazol-5-yl)biphenyl-4-yl]methyl]amino]butanoic
ASSAY
Dissolve 0.170 g in 70 mL of 2-propanol R. Titrate with 0.1 M
tetrabutylammonium hydroxide in 2-propanol , determining the endpoint
potentiometrically (2.2.20). Perform all operations under nitrogen.
1 mL of 0.1 M tetrabutylammonium hydroxide in 2-propanol is equivalent to
21.78 mg of C24H29N5O3.
C24H29N5O3 435.5
VALSARTAN
Acid (2S)-3-Methyl-2-[pentanoyl[[2’-(1H-tetrazol-5-yl)biphenyl-4-yl]methyl]amino]butanoic
IMPURITIES
A. R1 = H, R2 = CO2H, R3 = CH3: (2R)-3-methyl-2-[pentanoyl[[2’-(1H-tetrazol-5-
yl)biphenyl-4-yl]methyl]amino]butanoic acid,
C. R1 = CO2H, R2 = R3 = H: (2S)-2-[butanoyl[[2’-(1H-tetrazol-5-yl)biphenyl-4-
yl]methyl]amino]-3-methylbutanoic acid,
Cơ chế tác dụng
Làm mất hiệu lực của angiotensin II. Do vậy mạch máu
bị dãn, dẫn đến giảm sức cản ngoại vi, giảm huyết áp.
Khác với các chất ức chế men chuyển, các chất này
không làm ứ đọng bradykinin nên không gây ho dai dẳng.
Tác dụng phụ
- Thuốc ít gây tác dụng phụ, có thể thấy chóng mặt, buồn nôn.
- Thuốc không làm hạ huyết áp nhiều ở liều đầu tiên (trừ
trường hợp ở bệnh nhân mất nước do dùng thuốc lợi tiều liều
cao đồng thời).
2. NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta)
Thần kinh đối giao cảm
Thần kinh giao cảm
Thần kinh giao cảm
Noradrenalin ------ thụ thể Tác động
(tim, mạch máu, phế quản)
(α, β)
HO
HO
NH2
OH
H
Noradrenalin
Thụ thể α
Thụ thể β
Chất chẹn 1 + 2
Propanolol, Timolol, Labetalol….
Chất chẹn chọn lọc 1
Atenolol, Betaxolol, Metoprolol
Cô quan Thuï
theå 1
Thuï
theå 2
Taùc ñoäng
Tim X Tim ñaäp nhanh
Pheá quaûn
(cô trôn)
X Giaõn
Daãn chaát và chất tương đồng phenylethanolamin
Khoảng cách giữa
vòng thơm và nhánh
bên được thay bằng
nhóm OCH2
Chất đối
vận mạnh
3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta)
Cấu trúc tổng quát
Cấu trúc tổng quát của các thuốc chẹn β
3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta)
Daãn chaát phenylethanolamin
3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta)
Sotalol Labetalol
Daãn chaát aryloxypropanolamin (N-isopropyl)
3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta)
Propranolol
Pindolol Befunolol
Atenolol (β1) Betaxolol (β1) Metoprolol (β1)
Daãn chaát aryloxypropanolamin (N-terbutyl)
3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta)
Timolol Nadolol
Carteolol Tertatolol
Terbutaline
(chất chủ vận β2)
3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta)
Cô cheá taùc ñoäng
Caáu truùc tương đồng noradrenalin
Tranh chaáp vôùi norepinephrin treân receptor -
1 vaø -2 (chuû yeáu laø -1 coù ôû cô tim ) laøm maát söï
hoaït hoaù treân caùc receptor naøy daãn tôùi giaûm co boùp
tim, haï taàn soá tim daãn tôùi haï huyeát aùp.
Chuù yù: -2 coù nhieàu ôû caùc cô trôn khaùc maø khoâng coù ôû
cô tim neân caån thaän khi duøng cho nhöõng beänh nhaân bò
cao huyeát aùp keøm hen suyễn.
HO
HO
NH2
OH
H
Noradrenalin
O
H
N
OH
H
H3C
CH3
OH
HO
H
H
CH3
nadolol
O
H
N
OH
H
H3C
CH3
N
S
N
N
O
CH3
timolol
Propranolol HCl viên 10-80mg
Propranolol HCl capsule 80mg + 2.5 mg thuốc lợi tiểu
bendroflumethazide
Propranolol HCl tiêm 1mg/mL
Thuốc Log P tính toán Log P trong y văn
Propranolol
Atenolol
Oxprenolol
Metoprolol
Esmolol
Timolol
2.65
0.5
2.22
1.72
1.83
2.34
1.72
0.46
0.79
1.59
1.08
- Chống chỉ định trong hen suyễn
- Tính thân lipid cao đi vào CNS
tác dụng phụ: ác mộng
(sử dụng ở dạng racemat)
3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta)
(2RS)-1-[(1-Methylethyl)amino]-3-
(naphthalen-1-yloxy)propan-2-ol
hydrochloride.
Atenolol dạng base viên nén 25 mg
Atenolol tiêm 0,5 mg/mL
Atenolol HCl capsule 25mg + 1.25 mg thuốc lợi tiểu
bendroflumethazide
Thuốc Log P tính toán Log P trong y văn
Propranolol
Atenolol
Oxprenolol
Metoprolol
Esmolol
Timolol
2.65
0.5
2.22
1.72
1.83
2.34
1.72
0.46
0.79
1.59
1.08
(sử dụng ở dạng racemat)
- Chọn lọc β1
- Ít thân lipid nên ít t/d phụ trên CNS
3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta)
2-[4-[(2RS)-2-Hydroxy-3-[(1-
methylethyl)amino]propoxy]phe
nyl]acetamide.
(sử dụng ở dạng racemat)
Metoprolol tartrat viên nén 50mg hoặc 100mg
Metoprolol tartrat tiêm 1mg/ml
- Chất đối vận chọn lọc β1
- Thân lipid hơn nhiều so với atenolol
3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta)
Bis[(2RS)-1-[4-(2-
methoxyethyl)phenoxy]-3-[(1-
methylethyl)amino]propan-2-ol]
(2R,3R)-2,3-
dihydroxybutanedioate.
Thuốc Log P tính toán Log P trong y văn
Propranolol
Atenolol
Oxprenolol
Metoprolol
Esmolol
Timolol
2.65
0.5
2.22
1.72
1.83
2.34
1.72
0.46
0.79
1.59
1.08
Esmolol HCl
tiêm truyền tĩnh
mạch 250mg/ml
- Được thiết kế để có tác động ngắn: nhóm thế ester được thủy giải
nhanh chóng bởi esterase/huyết tương để phóng thích nhóm
COOH tự do (sản phẩm thủy giải không có hoạt tính).
- T1/2 esmolol huyết tương # 9 phút
- Chỉ định trong trường hợp không cần sự ức chế nhịp tim kéo dài
(trước hay sau phẫu thuật) hay ở những bệnh nhân có nguy cơ từ
chẹn β kéo dài.
3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta)
Sản phẩm thủy giải
không hoạt tính
Timolol maleat
Timolol hydrogen malerat nhỏ mắt 0,25% hay
0,5% w/v.
Timolol hydrogen maleat viên 10 mg.
- Nhóm thế tert-butyl trên N thay vì nhóm thế isopropyl.
- Vòng thơm được thay đổi thành hệ dị vòng thơm.
- Timolol là chẹn β được kê toa rộng rãi nhất trong điều trị glaucoma (cơ chế
chính xác dựa trên việc tác động vào thụ thể vẫn còn chưa biết).
- Vẫn được dùng để điều trị cao huyết áp.
- Là một trong số ít những chất đối vận β1 được dùng dưới dạng một đồng
phân đơn lẻ S(-) trong trị liệu.
3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta)
3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta)
Carvedilol
Carvedilol
It is a nonselective beta blocker/alpha-1 blocker and belongs to the
third generation of beta blockers.
Carvedilol was discovered by Fritz Wiedemann at Boehringer
Mannheim and was initially approved in the U.S. in 1995.]On October
20, 2006, the FDA approved an extended-release formulation.
Kiểm nghiệm
Định tính
IR, năng suất quay cực , điểm chảy, Độ hấp thu UV, sắc ký lớp mỏng
Phản ứng màu (của Timolol)
Kiểm tinh khiết
- Các tạp thông thường clorid, sulfat, kim loại nặng
- Năng suất quay cực
- Tạp liên quan
Định lượng
- Môi trường khan (timolol)
- Nếu là dạng muối HCl, có thể định lượng gốc HCl đi kèm.
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta)
Timolol maleat
Những tác động sinh lý như
co cơ, tiết hormone, biểu
hiện gen, tổng hợp protein
và kiểm sóat những tác
động nội bào khác.
Sự thay đổi điện thế tế
bào từ tình trạng phân
cực (tình trạng nghỉ)
sang tình trạng khử
cực được kiểm sóat bởi
những kênh ion như
kênh Ca2+, kênh Na+,
kênh K+.
4. THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
(Calcium channel blockers- CCBs)
Đại cương
Dòng Ca2+ đi qua màng
tế bào đến môi trường
nội bào được kiểm sóat
bởi các lọai kênh Ca2+
khác nhau
voltage-gates calcium channel
receptor-activated calcium channel
ligand-gated calcium chanel
4. THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI (CCBs)
Kênh calci cổng voltage là
những protein phức tạp, bao
gồm chủ yếu 4 tiểu đơn vị :
α1, α2, β và δ
- ‘Pore’ ở kênh calci (tiểu đơn vị α1) thể hiện vị trí tác động chính đối
với CCBs.
- Khi CCBs gắn với đơn vị này, chúng thể hiện tác động đối vận
bằng cách giảm sự đi vào ion calci qua màng tế bào
làm chậm nhịp tim, làm giảm co thắt cơ tim, cũng như
giảm co thắt mạch máu.
Có 6 lọai ‘voltage-gates calcium channel’
- 2 có ở tim và cơ trơn mạch máu
- 4 lọai khác có ở hệ thần kinh
4. THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI (CCBs)
4. THUOÁC ÑOÁI
KHAÙNG CALCI
(CCBs)
Kênh Ca2+ có tính chọn lọc đối với CCBs
Tóm tắt các vị trí tương tác khác nhau đối với các chất chẹn kênh calci (CCBs)
với kênh calci cổng voltage type L..
Ngoài ra có thể có 8 vị trí tương tự khác được liên kết allosteric với kênh calci.
Vị trí gắn đối với CCBs
Chæ ñònh
- Verapamil duøng cho nhöõng
beänh nhaân cao huyeát aùp coù
nhòp tim nhanh
- Nifedipin duøng cho nhöõng
beänh nhaân cao huyeát aùp coù
nhòp tim chaäm.
THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
(Calcium channel blockers- CCBs)
Nhóm dihydropyridine (DHP)
Mối quan hệ cấu trúc – tác động
(lead compound)
- Vòng DHP là thành phần chủ yếu cho họat tính của DHPs (sự
thay thế bằng vòng pyridin hay vòng piperidin sẽ giảm họat tính)
4.THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
Nhóm dihydropyridine (DHP)
Mối quan hệ cấu trúc – tác động
(lead compound)
- Sự thay thế tại N1 cũng sẽ giảm họat tính của chất tương đồng
DHP.
4.THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
Nhóm dihydropyridine (DHP)
Mối quan hệ cấu trúc – tác động
(lead compound)
- Nhóm alkyl nhỏ như methyl tại C2 và C6 có thể đóng góp
vào họat tính của DHPs (trong khi hydrogen và nhóm
phenyl ở vị trí này có thể làm giảm họat tính).
4.THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
(lead compound)
- Vòng phenyl tại C4 cũng quan trọng cho họat tính tối ưu của DHPs. Sự thay
vòng phenyl bằng cycloalkyl có thể giảm họat tính trong khi sự thay bằng dị vòng
thơm có thể gia tăng độc tính của các chất tương đồng DHPs.
THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
Nhóm dihydropyridine (DHP)
Mối quan hệ cấu trúc – tác động
- DHPs mất họat tính mạnh khi độ thân nước tăng.
Nhóm dihydropyridine (DHP)
Mối quan hệ cấu trúc – tác động
(lead compound)
- Một nhóm ester tại vị trí 3 cần cho họat động trên mạch (sẽ ảnh hưởng đến họat tính trên
mạch và khỏang thời gian tác động); trong khi nhóm ester tại vị trí 5 có thể thêm vào tính thân
dầu của phân tử thuốc.
- Các đồng phân quang học có thể có do sự thay thế không giống nhau tại C3 và C5, sẽ tạo ra
trung tâm bất đối ở C4. Hai đối quang này sẽ thể hiện họat tính in vitro và in vivo khác nhau.
- Mức độ thân nước / thân dầu thì rất quan trọng trong tác động trên mạch của DHPs. Họat tính
giảm khi tỉ lệ này tăng.
THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
Nhóm dihydropyridine (DHP)
Mối quan hệ cấu trúc – tác động
- Chiến lược đưa một nhóm base vào trong phân tử trung tính cải thiện half-life.
- Amlodipin có một khả năng thân dầu có thể so sánh với nifedipin (trung tính) nhưng
khi đưa một trung tâm base vào amlodipin, làm gia tăng thể tích phân bố của dạng
‘unbound’ của thuốc, làm gia tăng half-life của thuốc và giảm thanh thãi của thuốc.
- Sự gia tăng half-life (35h) và giảm thanh thãi cho phép amlodipin sử dụng liều 1
lấn/ngày so với 2 hay 3 liều đối với nifedipin.
H
N
1
5
3
H3C
O O
H
O
O
H3C
CH3
Cl
O
NH2
. C6H6S1O3
Amlodipine besilate
THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
3-Ethyl 5-methyl (4RS)-2-[(2-
aminoethoxy)methyl]-4-(2-
chlorophenyl)-6-methyl-1,4-
dihydropyridine-3,5- dicarboxylate
benzenesulfonate.
H
N
1
5
3
H3C
O O
H
O
O
H3C
CH3
Cl
O
NH2
. C6H6S1O3
Amlodipine besilate
THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
3-Ethyl 5-methyl (4RS)-2-[(2-
aminoethoxy)methyl]-4-(2-
chlorophenyl)-6-methyl-1,4-
dihydropyridine-3,5- dicarboxylate
benzenesulfonate.
Nhóm dihydropyridine (DHP)
Mối quan hệ cấu trúc – tác động
Amlodipine được xem như
dihydropyridine thế hệ thứ 2
- Chọn lọc nhiều hơn trên cơ trơn
mạch máu.
- Được dùng ở dạng muối của
acid benzene sulfonic.
- 2007: dùng dưới dạng kết hợp
với olmesartane trong điều trị
cao huyết áp.
(lead compound)
H
N
1
5
3
H3C
O O
H
O
O
H3C
CH3
Cl
O
NH2
. C6H6S1O3
Amlodipine besilate
Dạng bào chế phẩm đóng vai trò ý nghĩa trong việc xác định tác dụng dược lý của
DHPs: DHP tác dụng dài (amlodipin, isradipin và felodipin) hay với dạng bào
chế phóng thích kéo dài của nifedipin cho tác dụng dược lý tốt hơn và ít tác
dụng phụ hơn (khi so sánh với thuốc tác động ngắn).
THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
Nhóm dihydropyridine (DHP)
Mối quan hệ cấu trúc – tác động
Sự chuyển hóa của DHPs
Dihydropyridin được chuyển hóa chủ yếu bởi CYP3A4 của gan:
DHP bị oxy hóa thành chất tương đồng pyridine, tiếp theo là sự thủy giải 1
nhóm ester hoặc ở C3 hay C5 bởi esterase.
THUOÁC CHẸN CALCI
Nhóm dihydropyridine (DHP)
KIỂM NGHIỆM
Định tính
- Phổ IR
- Phổ UV
- Điểm chảy
- Sắc ký lớp mỏng
- Phản ứng màu ?
THUOÁC CHẸN CALCI
Nhóm dihydropyridine (DHP)
Định lượng ?
Phương pháp oxy hóa khử
ASSAY (Nifedipine)
Dissolve 0.1300 g in a mixture of 25 mL of 2-methyl-2-propanol R and 25
mL of perchloric acid solution R. Titrate with 0.1 M cerium sulfate using
0.1 mL of ferroin R as indicator. Titrate slowly towards the end of the
titration. Carry out a blank titration.
1 mL of 0.1 M cerium sulfate is equivalent to 17.32 mg of C17H18N2O6.
Định lượng: Phương pháp oxy hóa khử
THUOÁC CHẸN CALCI
KIỂM NGHIỆM
Ce4+ + e− → Ce3+
Nhóm dihydropyridine (DHP)
Nhóm dihydropyridine (DHP) THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
KIỂM NGHIỆM
Kiểm tinh khiết: Phương pháp sắc ký lỏng
Thí dụ: Tạp liên quan cần kiểm trong chuyên luận nifedipine (BP 2013)
Tạp D: methyl 3-aminobut-2-enoate
Tạp A. R = NO2: dimethyl 2,6-dimethyl-4-(2-nitrophenyl)pyridine-3,5-
dicarboxylate (nitrophenylpyridine analogue),
Tạp B. R = NO: dimethyl 2,6-dimethyl-4-(2-nitrosophenyl)pyridine-3,5-
dicarboxylate (nitrosophenylpyridine analogue),
Tạp C. methyl 2-(2-nitrobenzylidene)-3-
oxobutanoate,
Phương pháp tổng hợp nifedipne
SV đọc chuyên luận felodipine trong BP 2013
Nhóm Phenylalkylamines (PAAs)
THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
Nhóm Phenylalkylamines (PAAs)
(SAR)
- Dạng l (tả triền) của thuốc là dạng họat tính duy nhất. Vì chỉ có dạng tả triền
là có họat tính, cho nên bất cứ nhóm thế nào gần trung tâm bất đối đều ảnh
hưởng đến họat tính.
- Hai nhóm phenyl quan trọng trong họat tính
- Nhóm thế meta trên vòng thơm làm gia tăng họat tính, trong khi nhóm
thế ở vị trí ortho thể hiện sự cản trở không gian cho tương tác của thuốc với
thụ thể và điều này sẽ làm giảm họat tính.
- Nghiên cứu cũng cho thấy nhóm isopropyl không cần thiết cho họat tính
THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
- Verapamil (pKa 8,7) được thãi trừ chủ yếu bởi thận vì ở pH sinh lý 7,4 khỏang
95% thuốc được proton hóa.
Nhóm Phenylalkylamines (PAAs)
(SAR)
THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
Tiapamil được cho là hiệu quả hơn các thuốc chẹn calci
khác trong nhồi máu cơ tim cấp.
Verapamil được dùng trong điều trị loạn nhịp tim, đau
thắt ngực. Tăng tính thân nước 3 lần
so với verapamil
pKa giảm nhẹ (8,5) do sự rút electron
từ nguyên tử N bởi những nhóm SO2.
Verapamil HCl (BP 2013)
Verapamil Injection
Verapamil Tablets
Prolonged-release Verapamil Capsules
Prolonged-release Verapamil Tablets
(2RS)-2-(3,4-Dimethoxyphenyl)-5-[[2-(3,4-
dimethoxyphenyl)ethyl](methyl)amino]-2-(1-
methylethyl)pentanenitrile hydrochloride.
IDENTIFICATION
First identification B, D.
Second identification A, C, D.
A. Ultraviolet and visible absorption spectrophotometry (2.2.25).
B. Infrared absorption spectrophotometry (2.2.24).
C. Thin-layer chromatography (2.2.27).
D. It gives reaction (b) of chlorides (2.3.1).
THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
Verapamil HCl
Verapamil Injection
Verapamil Tablets
Prolonged-release Verapamil Capsules
Prolonged-release Verapamil Tablets
(2RS)-2-(3,4-Dimethoxyphenyl)-5-[[2-(3,4-dimethoxyphenyl)ethyl](methyl)amino]-2-
(1- methylethyl)pentanenitrile hydrochloride.
TESTS
Solution S
Dissolve 1.0 g in carbon dioxide-free water R while gently heating and dilute to
20.0 mL with the same solvent.
Appearance of solution
pH (2.2.3) : 4.5 to 6.0 for solution S.
Optical rotation (2.2.7)
- 0.10° to + 0.10°, determined on solution S.
Related substances
Liquid chromatography (2.2.29
Verapamil HCl
Verapamil Injection
Verapamil Tablets
Prolonged-release Verapamil Capsules
Prolonged-release Verapamil Tablets
(2RS)-2-(3,4-Dimethoxyphenyl)-5-[[2-(3,4-dimethoxyphenyl)ethyl](methyl)amino]-2-
(1- methylethyl)pentanenitrile hydrochloride.
ASSAY
Dissolve 0.400 g in 50 mL of anhydrous ethanol R and add 5.0 mL of 0.01
M hydrochloric acid . Titrate with 0.1 M sodium hydroxide, determining the
end-point potentiometrically (2.2.20). Measure the volume added
between the 2 points of inflexion.
1 mL of 0.1 M sodium hydroxide is equivalent to 49.11 mg of
C27H39ClN2O4.
Nhóm Benzothiazepin
THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI (Calcium channel blockers- CCBs)
N
S
1,4-benzothiazepine
N
S
O
N
H3C
H3C O
CH3
O
O
CH3
2
3
5
2
10
Diltiazem
Nhóm thế alkylaminoalkyl ở N5 đóng vai trò quan trọng trong họat tính
của BTZs, lọai nhóm thế ở N5 bằng cách dealkyl hóa dẫn đến sự bất họat
hợp chất này.
Diltiazem được sử dụng ở dạng muối HCl
Sử dụng tương tự verapamil
Tính đồng phân lập thể là quan trọng trong benzothiazepin (BTZs) do sự hiện diện
của 2 trung tâm bất đối ở C2 và C3 của vòng 1,5-benzothiazepin với họat tính dãn
mạch do bởi dạng cis của thuốc.
Diltiazem Hydrochloride
Preparations
Prolonged-release Diltiazem Tablets
ASSAY
Dissolve 0.400 g in a mixture of 2 mL of anhydrous formic acid R and 60 mL of
acetic anhydride R. Titrate with 0.1 M perchloric acid , determining the end-
point potentiometrically (2.2.20).
1 mL of 0.1 M perchloric acid is equivalent to 45.1 mg of C22H27ClN2O4S.
Nhóm Benzothiazepin
THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI (Calcium channel blockers- CCBs)
Diltiazem
Sự chuyển hóa sinh học của diltiazem
Hoạt tính khoảng 40-50%
so với diltiazem.
Chất chuyển hóa
liên hợp
THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
(Calcium channel blockers- CCBs)
Tác dụng phụ
- Các dạng bào chế phóng thích chậm (long acting- tác dụng kéo dài) sẽ
gây ra một sự gia tăng chậm hơn nồng độ DHP trong máu, điều này có thể
gây ra tác dụng phụ ít hơn khi so sánh với dạng tác dụng nhanh.
- Nhức đầu, chóng mặt, dãn mạch cấp tính, đỏ bừng (flushing), tim đập
nhanh là tác dụng phụ ít phổ biến đối với alkylphenylamin khi so với
DHP.
- Táo bón được xem là tác dụng phụ đặc trưng đối với nhóm
phenylalkylamin (ngọai trừ gallopamin) do khả năng tương tác với kênh
calci của cơ trơn trong ruột.
- Tác dụng phụ của benzothiazepine dường như là phụ thuộc liều (bao
gồm, nhức đầu, phù),
-Thuốc ảnh hưởng đến sự dự trữ và phóng thích noradrenaline
Guanethidine
Bretylium tosylate
- Thuốc tác động lên sự STH noradrenaline
Methyl dopa
- Thuốc tác động lên thụ thể α-adrenergic
+ Chất chủ vận α2: Clonidine
+ Chất đối vận thụ thể α:
Phenoxybenzamine
Phentolamine
Prazosin, tetrazosin và doxazosin
- Tác nhân chẹn hạch (Ganglionic blockers)
Trimethaphan
5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
- Noradrenaline được dự trữ trong những túi phospholipid trong tận cùng thần
kinh.
- Sự phóng thích noradrenaline được trung gian hóa (mediated) bởi ion Ca2+, nó
làm cho túi hòa lẫn với màng của tận cùng thần kinh và do đó phóng thích
noradrenalin vào khe synap.
5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
Thuốc ảnh hưởng đến sự dự trữ và phóng thích noradrenaline
Guanethidine
- Guanidine là một base rất mạnh với pka khoảng 13.65, do đó có thể tạo
muối ngay cả với acid rất yếu (do sự bền hóa cộng hưởng).
- Mức đối xứng cao của ion guanidinium và sự ion hóa hoàn toàn của nó
với điện tích được phân bố trên hoàn toàn một ion lớn khiến cho nó có
thể bắt chước những ion vô cơ ở một mức độ nào đó.
5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
Thuốc ảnh hưởng đến sự dự trữ và phóng thích noradrenaline
Guanethidine
Khả năng bắt chước một ion
vô cơ có thể giải thích cho
khả năng guanethidine ức
chế Ca2+ ( ion này làm gia
tăng sự hòa lẫn (fusion)
của túi chứa noradrenaline
với màng của một neuron)
và do đó tác động như một
chất hạ huyết áp.
Guanethidine làm
giảm sự phóng
thích noradrenaline
5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
Thuốc ảnh hưởng đến sự dự trữ và phóng thích noradrenaline
Guanethidine
Thuốc này không được sử dụng rộng
rãi vì có thể gây ra hạ huyết áp trầm
trọng.
Được dùng trong những trường
hợp cao HA không đáp ứng với các
điều trị khác.
Dạng bào chế: thuốc tiêm Guanosine
monosulphat 10mg/mL (IM).
5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
Thuốc ảnh hưởng đến sự dự trữ và phóng thích noradrenaline
Guanethidine Monosulfate (BP 2013)
1-[2-(Hexahydroazocin-1(2H)-yl)ethyl]guanidine monosulfate.
IDENTIFICATION
A. Dissolve about 25 mg in 25 mL of water R, add 20 mL of picric acid solution R
and filter. The precipitate, washed with water R and dried at 100-105 °C, melts
(2.2.14) at about 154 °C.
B. Dissolve about 25 mg in 5 mL of water R. Add 1 mL of strong sodium
hydroxide solution R, 1 mL of α-naphthol solution R and, dropwise with shaking,
0.5 mL of strong sodium hypochlorite solution R. A bright pink precipitate is formed
and becomes violet-red on standing.
C. It gives the reactions of sulfates (2.3.1).
Guanethidine Monosulfate (BP 2013)
1-[2-(Hexahydroazocin-1(2H)-yl)ethyl]guanidine monosulfate.
ASSAY
Dissolve 0.250 g, warming if necessary, in 30 mL of anhydrous acetic
acid R and add 15 mL of acetic anhydride R. Titrate with 0.1 M
perchloric acid , determining the end- point potentiometrically (2.2.20).
1 mL of 0.1 M perchloric acid is equivalent to 29.64 mg of
C10H24N4O4S.
STORAGE
Bretylium tosylate
Bretylium tosylate hoạt động theo cách tương tự
guanethidine và được dùng trong hồi sức.
Dạng bào chế thuốc tiêm bretylium tosylat 50mg/mL.
5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
Thuốc ảnh hưởng đến sự dự trữ và phóng thích noradrenaline
Thuốc tác động lên sự STH noradrenalin
- Methyl dopa được dùng như một thuốc hạ huyết áp:
hữu ích vì an toàn trong điều trị cao HA trong
asthmatics, trong trường hợp suy tim (ít thay đổi nhịp
tim).
- Tuy nhiên có những tác dụng phụ như: giảm khả năng
hoạt động trí óc, hạ HA thế đứng nhẹ, đau đầu, khô
miệng, buồn nôn, táo bón.
STH Noradrenaline
5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
Methyl dopa
Có tài liệu mới cho rằng
methyl dopa thuộc nhóm
‘Alpha2-adrenoceptor
agonist’
- Trong STH
noradrenalin,
Methyl Dopa ức chế
sự decarboxyl hóa
DOPA thành
dopamin.
Chất chủ vận α2
Clonidine
5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
Thụ thể α2 tiền synap thực hiện chức năng chủ yếu như một cơ chế feedback ở
đó noradrenaline được phóng thích vào khe synap tự nó ức chế sự phóng thích
xa hơn. Do đó sự phóng thích nor adrenaline bị ức chế và mạch máu bị dãn.
Clonidine: hợp chất imidazole, chọn lọc trên
thụ thể α2 tiền synap, ức chế sự phóng thích
nor adrenaline.
Clonidine ít được kê toa hơn các tác nhân hạ
HA khác bởi vì nó có thể tạo tác động
‘rebound’ khi ngừng sử dụng, đưa đến cao HA
nặng (hypertensive crisis).
(chủ vận thụ thể α1
mạch máu)
(viên nang 0.25 mg)
Chất chủ vận α2
Clonidine
5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
Xylometazoline
Cô quan Thuï theå
1
Thuï theå
1
Thuï theå 2 Taùc ñoäng
Tim X Taêng hoaït ñoäng (tim
ñaäp nhanh)
Maïch maùu(sôïi cô
trôn)
X Co thaét
Maïch vaønh(ñoäng
maïch)
X Co thaét
Pheá quaûn (cô trôn) X Daõn
Chất đối vận thụ thể α
5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
Chất đối vận thụ thể α
Chất đối vận thụ thể α không là một nhóm thuốc lớn, công dụng chính là
điều trị cao huyết áp.
Có nhiều thuốc có tác dụng đối vận cả 2 thụ thể α1 và α2 và vài chất thì
chọn lọc trên thụ thể α1. Không có chất nào chọn lọc trên thụ thể α2.
Phenoxybenzamine
Viên nang pheoxybenzamine
hydrochloride 10 mg
Phenoxybenzamine là một chất đối vận mạnh thụ thể α.
5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
Viên nang pheoxybenzamine
hydrochloride 10 mg
Phenoxybenzamine còn được dùng trong điều khiển ngắn hạn giai đoạn
cao HA do bởi ‘phaeochromocytoma’.
Phaeochromocytoma: extra-adrenal chromaffin tissue that failed to
involute after birth[1] and secretes high amounts of catecholamines,
mostly norepinephrine, plus epinephrine to a lesser extent
Chất đối vận thụ thể α
Phenoxybenzamine
5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
Chất đối vận thụ thể α
Phentolamine
Chế phẩm tiêm 10mg/ml
phentolamine mesilat
Thuộc về nhóm hợp chất imidazoline như xylometazoline nhưng chức
năng là một chất đối vận thụ thể α hơn là chủ vận.
Chỉ định chính của phentolamine là trong điều khiển pheochromocytoma
5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
(chủ vận thụ thể α1)
Chất đối vận thụ thể α
Prazosin, terazosin và doxazosin Chế phẩm :
- Prazosin HCl viên nén 0.5 mg ;
-Tetrazosin HCl viên nén 1, 2,10 mg ;
Doxazosin maleat viên nén 1mg.
- Prazosin là chất chẹn chọn lọc thụ thể α1
- Được dùng điều trị cao HA, tác động giảm áp
suất máu mà không ảnh hưởng đến tim.
Terazosin Doxazosin
5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
- Dẫn chất của 4-Amino-6,7-dimethoxyquinazolin-2-yl
Alfuzosin
Chất đối vận thụ thể α
Prazosin, terazosin và doxazosin Chế phẩm :
- Prazosin HCl viên nén 0.5 mg ;
-Tetrazosin HCl viên nén 1, 2,10 mg ;
Doxazosin maleat viên nén 1mg.
- Còn được dùng trong trường hợp ứ tiểu bằng cách gia
tăng sự đi tiểu thông qua sự dãn cơ vòng bàng quang
(sphincter of the bladder) qua trung gian thụ thể α1.
(Ngược với tác động của ephedrine)
- Terazosin và doxazosin rất tương tự về cấu trúc của
prazosin và có cùng chỉ định. Tetrazosin có một half-life
huyết tương dài hơn prazosin, nên được dùng ở liều một
lần/ngày.
Terazosin
Doxazosin
THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
1-(4-Amino-6,7-
dimethoxyquinazolin-2-yl)
Alfuzosin
Tác nhân chẹn hạch (Ganglionic blockers)
- Chẹn tín hiệu
acetylcholine sau
hạch đối với cả
thần kinh giao
cảm lẫn đối giao
cảm.
- Đối với những mô
chịu tác động của
cả hai loại, tác
động rõ ràng của
sự chẹn này phụ
thuộc vào trương
lực ưu thế của mô
(predominant
tone).
5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
Tác nhân chẹn hạch (Ganglionic blockers)
- Sự thiếu tính chọn
lọc trong tác động.
- Sự thay đổi lớn giữa
các cá thể trong đáp
ứng Hạn
chế việc sử dụng
trong lâm sàng.
- Sự chẹn thụ thể
nicotinic ở hạch sẽ
ngừng sự phóng tác
động (discharge)
giao cảm ở tĩnh
mạch và động mạch,
đưa đến giãn mạch.
5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
Tác nhân chẹn hạch (Ganglionic blockers)
Hexamethonium là một tác nhân amoni bậc 4. Đây là liệu pháp trị cao HA thành
công đầu tiên. Tuy vậy do tác dụng phụ nên nó bị ngưng sử dụng.
Tetraethylammonium là một tác nhân ammonium bậc 4 với một thời gian tác
động rất ngắn.
5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
Mecamylamine là một amin bậc 2 được
thiết kế để cải thiện sinh khả dụng đường
uống của tác nhân chẹn hạch.
Mecamylamine được dùng để điều trị cấp
cứu những trường hợp cao HA ác tính,
nhưng được thay thế bởi tác nhân an toàn
hơn là natrinitroprussid.
?
Tác nhân chẹn hạch (Ganglionic blockers)
Trimethaphan là một tác nhân kháng cholinergic tác động ngắn hoạt động tại vị trí
hạch (ganglionic site).
Trimethaphan có cấu trúc phức tạp so với những tác nhân khác trong nhóm: mang
hai amid bậc ba kề cận, nhưng nó vẫn không thể được hấp thu ở ruột hay qua
hàng rào máu não (BBB) do điện tích dương của ion sulphonium.
5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
Trimethaphan
(1,3-dibenzyl-2-oxohexahydro-1H-
thieno[1,2-e][1,2,4]thiadiazol-4-ium)
Cấu trúc này dường như không liên quan đến acetylcholin. Nó
được dùng bằng đường IV để điều trị cao HA ác tính.
6. NHÓM THUỐC DÃN MẠCH TRỰC TIẾP
Thuốc dãn động mạch
Minoxidil Diazoxid
- Hoạt hóa (mở) ‘ATP modulated potassium
channel’.
Hydralazine
- Gia tăng thoát (efflux) dòng ion K+ từ tế bào gây
ra sự đại phân cực (hyperpolarization) tế bào cơ
trơn mạch máu.
Cản trở việc mở kênh calci phụ thuộc điện
thế Thiếu calci trong tế bào
Sợi cơ bị dãn
6. NHÓM THUỐC DÃN MẠCH TRỰC TIẾP
Thuốc dãn động mạch
Minoxidil
Diazoxid
- Hạ huyết áp
- Còn dùng trong điều trị suy
tim (do giảm hậu gánh)
Hydralazine
- Giãn cơ trơn tiểu động mạch.
6. NHÓM THUỐC DÃN MẠCH TRỰC TIẾP
Thuốc dãn động mạch
Dihydralazine
(4-hydrazinyl-1-hydrazinylidene-
1,2-dihydrophthalazine)
(1-hydrazinylphthalazine
hydrochloride)
Hydralazine hydrochloride
Tác dụng mạnh gấp 4
lần hydralazine
Viên nén
Thuốc tiêm
Kiểm nghiệm?
Diazoxid
7-chloro-3-methyl-2H-1,2,4-
benzothiadiazine 1,1-dioxide
Nhiều tác dụng phụ:
- Thuốc ức chế tiết insulin (chống chỉ định ở người tiểu đường)
- Gây ứ nước và natri nếu dùng lâu dài
Chỉ dùng diazoxid trong các cơn tăng huyết áp kịch phát
để nhanh chóng đưa huyết áp xuống mức yêu cầu.
6. NHÓM THUỐC DÃN MẠCH TRỰC TIẾP
Thuốc dãn động mạch
Viên nén
Thuốc tiêm
Hydroclorothiazide
Thuốc dãn cả động mạch lẫn tĩnh mạch
Natri nitroprussid (Natri nitroferricyanid)
Na2[Fe(CN)5NO],2H2O
6. NHÓM THUỐC DÃN MẠCH TRỰC TIẾP
Thuốc dãn cả động mạch lẫn tĩnh mạch
Natri nitroprussid (Natri nitroferricyanid)
Na2[Fe(CN)5NO],2H2O
Tiêm truyền tĩnh mạch natri nitroprussid tạo ra hầu hết một sự giảm
ngay lập tức áp suất máu.
6. NHÓM THUỐC DÃN MẠCH TRỰC TIẾP
Chỉ định: cao HA ác tính
Hấp thu kém qua đường tiêu hóa
Na2[Fe(CN)5NO],2H2O
- DD tiêm natri nitroprussid với dextrose 5% nâu đỏ với pH 3.5-6.
- Tinh thể và dung dịch natri nitroprussid nhạy cảm và không bền dưới ánh
sáng che chở tối đa với ánh sáng và nhiệt.
- Sự tiếp xúc của dd natri nitroprussid với ánh sáng
chuyển màu nâu đỏ sang xanh lá tới xanh dương (sự khử phức
Fe3+ thành phức Fe2+ không hoạt tính).
Thuốc dãn cả động mạch lẫn tĩnh mạch
Natri nitroprussid (Natri nitroferricyanid)
6. NHÓM THUỐC DÃN MẠCH TRỰC TIẾP
Na2[Fe(CN)5NO],2H2O
- Dung dịch natri nitroprussid trong chai thủy tinh trãi qua sự phân hủy khoảng 20%
trong 4h khi tiếp xúc với ánh sang huỳnh quang và ngay cả phân hủy nhanh hơn
trong bao plastic. DD natri nitroprussid nên được bảo vệ tránh ánh sáng bằng
cách gói chai đựng trong giấy nhôm hay các chất liệu đục khác.
- Khi được bảo vệ tránh ánh sáng đầy đủ dd này bền trong 24h. Những vết kim loại
như sắt và đồng có thể xúc tác sự phân hủy của dd natri nitroprussid.
- Bất cứ sự thay đổi nào về màu sắc của dd natri nitroprussid cũng là một chỉ báo
cho sự phân hủy và dd này nên được bỏ đi.
. - Không có những thuốc khác hay chất bảo quản nào được thêm vào để ổn
định dd tiêm truyền natri nitroprussid.
Thuốc dãn cả động mạch lẫn tĩnh mạch
Natri nitroprussid (Natri nitroferricyanid)
6. NHÓM THUỐC DÃN MẠCH TRỰC TIẾP
SV đọc chuyên luận trong BP2013
- Nifedipin
- Felodipin
- Amlodipin
- Diltiazem

More Related Content

Similar to Thuốc điều trị cao HA- 16-17-SV.pdf

Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Ngãidr Trancong
 
Liều thuốc cho trái tim.pptx
Liều thuốc cho trái tim.pptxLiều thuốc cho trái tim.pptx
Liều thuốc cho trái tim.pptx
PhongNguyn363945
 
Phac do icu 2014
Phac do icu 2014Phac do icu 2014
Phac do icu 2014
docnghia
 

Similar to Thuốc điều trị cao HA- 16-17-SV.pdf (20)

Dieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manDieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh man
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
 
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPNGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
 
CÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH VÀ TĂNG CO BÓP TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH VÀ TĂNG CO BÓP TRONG HỒI SỨCCÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH VÀ TĂNG CO BÓP TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH VÀ TĂNG CO BÓP TRONG HỒI SỨC
 
Tương tác thuốc
Tương tác thuốcTương tác thuốc
Tương tác thuốc
 
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢICHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
 
Liều thuốc cho trái tim.pptx
Liều thuốc cho trái tim.pptxLiều thuốc cho trái tim.pptx
Liều thuốc cho trái tim.pptx
 
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCHSỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 
Thuốc TĐ hệ đối GC.pdf
Thuốc TĐ hệ đối GC.pdfThuốc TĐ hệ đối GC.pdf
Thuốc TĐ hệ đối GC.pdf
 
VẬN MẠCH
VẬN MẠCHVẬN MẠCH
VẬN MẠCH
 
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuongHoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
 
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
 
Huong dan cap cuu nhung tinh huong thuong gap trong gay me hoi suc
Huong dan cap cuu nhung tinh huong thuong gap trong gay me hoi sucHuong dan cap cuu nhung tinh huong thuong gap trong gay me hoi suc
Huong dan cap cuu nhung tinh huong thuong gap trong gay me hoi suc
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phát
 
Bai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuBai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieu
 
Phac do icu 2014
Phac do icu 2014Phac do icu 2014
Phac do icu 2014
 
12 thuoc tro tim
12 thuoc tro tim12 thuoc tro tim
12 thuoc tro tim
 

More from NgcSnDS (6)

bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường a
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường abài thuyết trình về bệnh đái tháo đường a
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường a
 
3.1. gpp.pdf
3.1. gpp.pdf3.1. gpp.pdf
3.1. gpp.pdf
 
AMINOSID.pdf
AMINOSID.pdfAMINOSID.pdf
AMINOSID.pdf
 
chatsatkhuan.pdf
chatsatkhuan.pdfchatsatkhuan.pdf
chatsatkhuan.pdf
 
DAICUONG-HOADUOC.pdf
DAICUONG-HOADUOC.pdfDAICUONG-HOADUOC.pdf
DAICUONG-HOADUOC.pdf
 
thuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptxthuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptx
 

Recently uploaded

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
levanthu03031984
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
mskellyworkmail
 

Recently uploaded (20)

Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy PhươngLuận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệpQuản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
 
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.pptNHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Thuốc điều trị cao HA- 16-17-SV.pdf

  • 1. Nhóm ức chế men chuyển Nhóm kháng thụ thể angiotensin II Nhóm chẹn thụ thể ß-adrenergic Nhóm ức chế dòng calci Nhóm ức chế thần kinh giao cảm Nhóm thuốc dãn mạch trực tiếp 2. THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP 3. THUỐC TRỊ ĐAU THẮT NGỰC THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIM MẠCH 1. THUỐC ĐIỀU TRỊ CAO HUYẾT ÁP 4. THUỐC LÀM TĂNG CO THẮT TIM (ĐIỀU TRỊ SUY TIM)
  • 2. Huyeát aùp laø aùp löïc maùu ño ôû ñoäng maïch - HA tâm thu = HA tối đa - HA tâm trương = HA tối thiểu Các yếu tố chính ảnh hưởng đến HA: HA = cung lượng tim x sức cản ngọai biên (SCNB) Đại cương THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH CAO HUYẾT ÁP
  • 3. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH CAO HUYẾT ÁP Phân lọai cao HA HA tối đa (mmHg) HA tối thiểu (mmHg) HA tối ưu Bình thường Bình thường cao Cao HA độ 1 Cao HA độ 2 Cao HA độ 3 <120 <130 130-139 140-159 160-179 ≥ 180 <80 <85 85-89 90-99 100-109 ≥ 110 Bảng phân loại huyết áp theo WHO/ISH 1999, 2005, JNC VI VII, khuyến cáo của Hội tim mạch VN. (JNC = Joint National Committee on Prevention, Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Pressure) Đại cương
  • 4. HA = cung lượng tim x sức cản ngọai biên (SCNB) Nguyên nhân gây cao HA - Cao HA vô căn (nguyên phát): 90 % trường hợp - Cao HA thứ phát: 10 % trường hợp Tăng lưu lượng tim (suy thận) Tăng SCNB (xơ mỡ động mạch) CAO HUYẾT ÁP THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH CAO HUYẾT ÁP Đại cương
  • 5. Ñieàu trò huyeát aùp cao baèng thuoác Caàn chuù yù: - Duøng thuoác laâu daøi (coù theå suoát ñôøi) - Chæ neân haï huyeát aùp töø töø tôùi huyeát aùp thích hôïp cho töøng ngöôøi. - Tuyeät ñoái khoâng ngöøng thuoác ñoät ngoät, maø giaûm lieàu töø tö,ø - Neân keát hôïp caùc thuoác haï huyeát aùp khaùc nhau. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH CAO HUYẾT ÁP Đại cương
  • 6. Các nhóm thuốc chống tăng huyết áp: 1. Nhóm ức chế men chuyển 2. Nhóm kháng thụ thể angiotensin II 3. Nhóm chẹn thụ thể ß-adrenergic 4. Nhóm ức chế dòng calci 5. Nhóm ức chế thần kinh giao cảm 6. Nhóm thuốc dãn mạch trực tiếp 7. Nhóm thuốc lợi tiểu hạ huyết áp (THUỐC LỢI TIỂU) THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH CAO HUYẾT ÁP Đại cương
  • 7. 1. NHOÙM CHẤT ÖÙC CHEÁ MEN CHUYEÅN ANGIOTENSIN (ACEI = Angiotensin-Converting Enzyme Inhibitors) THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH CAO HUYẾT ÁP
  • 8. Angiotensin II tác động trên thụ thể AT1, đưa đến sự co những mạch máu đề kháng dẫn đến áp suất động mạch gia tăng. Gia tăng angiotensin II làm tăng HA. Ức chế tác động của ACE có thể làm hạ HA. ACEI được chỉ định trong điều trị cao huyết áp, suy tim và ngăn chận đột quỵ
  • 9.
  • 10. 1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI) Sự khám phá và phát trỉển của thuốc ACEI Những năm 1960 dựa trên giả định rằng ACE liên quan đến cao huyết áp. Một trích tinh từ nọc rắn Brazil Bothrop jararcara được nghiên cứu và cho thấy là chất ức chế ACE mạnh. Từ trích tinh chỉ họat tính cao, một số peptid được tách và xác định trình tự acid amin . Một trong những peptid này, teprotid nanopeptid (Glu-Trp-Pro-Arg-Pro-Gln-Ile-Pro-Pro) được cho là có họat tính cao, nhưng không may chúng không có họat tính đường uống. Tìm kiếm những hợp chất có họat tính ức chế ACE có họat tính khi dùng đường uống.
  • 11. 1. Nếu một peptid là một chất nền, chất nền ít nhất phải là một tripeptid có chứa một nhóm carboxylic tự do. 2. Vị trí gắn kết có chứa một vị trí của Zn2+ 3. Emzym này sẽ cắt liên kết peptid, lọai một nhóm dipeptid. 4. Enzym sẽ không tách peptid với một residue prolin kế residue tận cùng (terminus). Việc tìm kiếm các chất ức chế ACE dựa trên sự hiểu biết về bản chất của ACE và chất nền của nó Angiotensin Converting Enzyme (ACE), a zinc metalloendopeptidas ACE
  • 12.
  • 13. 1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI) Sự khám phá và phát trỉển của thuốc ACEI Captopril được xem như chất ức chế ACE đường uống đầu tiên được sử dụng trong lâm sàng. (2S)-1-[(2S)-2-Methyl-3- sulfanylpropanoyl]pyrrolidine-2-carboxylic acid.
  • 14. 1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI) Sự khám phá và phát trỉển của thuốc ACEI Khi được đưa vào lâm sàng, captopril thể hiện công hiệu mạnh nhất mặc dù có nhiều tác dụng phụ như đỏ da, mất vị. Tác dụng phụ đi kèm với captopril được cho là được cho là liên quan đến nhóm sulphydryl , tương tự trường hợp L-penicillamin. L-penicillamin Tìm kiếm những chất ức chế ACE tốt hơn.
  • 15. 1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI) Sự khám phá và phát trỉển của thuốc ACEI Enalapril: thành viên đầu tiên chất ức chế ACE nhóm dicarboxylat (nhóm sulphydryl được thay thế bởi một acid carboxylic). Để tăng sinh khả dụng đường uống, tiền dược ester ethyl enalapril được phát triển. Chất này được chuyển hóa nhanh chóng trong cơ thể để phóng thích dạng họat tính. [(Enalapril (BP, USP)] (20 lần mạnh hơn captopril)
  • 16. 1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI) Sự khám phá và phát trỉển của thuốc ACEI Nghiên cứu QSAR chỉ rằng có một túi hydrophobic hiện diện trong ACE cạnh nơi nhóm prolin định vị. Đưa vào nhiều hệ vòng thay đổi bao gồm hệ spiro và bicyclic thay cho hệ proline, có thể tạo được những hợp chất mạnh hơn.
  • 17. 1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI) Sự khám phá và phát trỉển của thuốc ACEI Nghiên cứu QSAR chỉ rằng có một túi hydrophobic hiện diện trong ACE cạnh nơi nhóm prolin định vị. Đưa vào nhiều hệ vòng thay đổi bao gồm hệ spiro và bicyclic thay cho hệ proline, có thể tạo được những hợp chất mạnh hơn.
  • 18. 1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI) Sự khám phá và phát trỉển của thuốc ACEI Nghiên cứu QSAR cũng cho thấy khả năng của những nhóm phosphinic có thể hội nhập vào trong những chất ức chế. Foscinopril: một tiền dược, bị thủy giải in vivo thành dạng họat tính fosfinoprilat.
  • 19. 1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI) N H O O N N O O OH Cilazapril N H O O O N H H OH O Ramapril O O O N H OH O Trandolapril H N H N H O O O N H H OH O Perindopril O O N H O N O OH Quinapril
  • 20. Kiểm nghiệm 1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI) Định tính - Phổ IR, năng suất quay cực
  • 21. Kiểm nghiệm Định lượng - Acid base môi trường nước (DD chuẩn độ: NaOH) - Acid base môi trường khan (DD chuẩn độ: acid percloric) - HPLC - Phương pháp iodid-iodat (captopril) 1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI) Định tính - Phổ IR, năng suất quay cực Kiểm tinh khiết: - pH - Năng suất quay cực - Tạp liên quan (sắc ký lỏng)
  • 22. Enalapril Maleate Chế phẩm: Hỗn dịch uống, viên nén, viên nén phối hợp với hydrochlorothiazid BP 2013 (2S)-1-[(2S)-2-[[(1S)-1-(Ethoxycarbonyl)-3- phenylpropyl]amino]propanoyl]pyrrolidine- 2-carboxylic acid (Z)-butenedioate. Solubility Sparingly soluble in water, freely soluble in methanol, practically insoluble in methylene chloride. It dissolves in dilute solutions of alkali hydroxides. mp About 144 °C. IDENTIFICATION Infrared absorption spectrophotometry (2.2.24). Comparison enalapril maleate CRS.
  • 23. Enalapril Maleate BP 2013 TESTS Solution S Dissolve 0.25 g in carbon dioxide-free water R and dilute to 25.0 mL with the same solvent. Appearance of solution pH (2.2.3) 2.4 to 2.9 for solution S. Specific optical rotation (2.2.7) - 48 to - 51 (dried substance), determined on solution S. Related substances Liquid chromatography (2.2.29).
  • 24. Enalapril Maleate BP 2013 TESTS Related substances A. (2S)-1-[(2S)-2-[[(1R)-1- (ethoxycarbonyl)-3- phenylpropyl]amino]propanoyl]pyr rolidine-2-carboxylic acid, B. (2S)-2-[[(1S)-1-(ethoxycarbonyl)-3- phenylpropyl]amino]propanoic acid C. R = H: (2S)-1-[(2S)-2-[[(1S)-1-carboxy- 3- phenylpropyl]amino]propanoyl]pyrrolidine- 2-carboxylic acid,
  • 25. Enalapril Maleate BP 2013 ASSAY Dissolve 0.100 g in carbon dioxide-free water R and dilute to 30 mL with the same solvent. Titrate with 0.1 M sodium hydroxide determining the end-point potentiometrically (2.2.20). Titrate to the 2nd point of inflexion. 1 mL of 0.1 M sodium hydroxide is equivalent to 16.42 mg of C24H32N2O9. C20H28N2O5,C4H4O4 492.5
  • 26. Enalaprilat Dihydrate C18H24N2O5,2H2O 384.4 CHARACTERS Appearance White or almost white, hygroscopic, crystalline powder. Solubility Very slightly soluble or slightly soluble in water, sparingly soluble in methanol, practically insoluble in acetonitrile. It shows pseudopolymorphism (5.9). IDENTIFICATION A. Specific optical rotation (see Tests). B. Infrared absorption spectrophotometry (2.2.24).
  • 27. Enalaprilat Dihydrate C18H24N2O5,2H2O 384.4 ASSAY Dissolve 0.300 g in glacial acetic acid R and dilute to 50 mL with the same solvent. Titrate with 0.1 M perchloric acid , determining the end point potentiometrically (2.2.20). 1 mL of 0.1 M perchloric acid is equivalent to 34.84 mg of C18H24N2O5.
  • 28. 1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI) Trên bệnh nhân cao huyết áp, nhóm thuốc này làm giảm nhiều sức cản ngoại vi nên cả huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương đều giảm rõ. Tác dụng phụ - Ho khan (do bradykinin), - Tăng kali huyết, - Mẫn ngứa, - Mất vị (captopril), - Suy thận cấp Thuốc làm giảm phì đại thất (do giảm áp) Điều trị suy tim
  • 29. Không dùng các chất ức chế men chuyển với: - Các muối kali, thuốc lợi tiểu giữ kali - Các thuốc an thần kinh (do làm giảm tác dụng hạ HA và có thể gây hạ HA thế đứng). - Các NSAID và corticoid vì làm giảm tác dụng hạ HA. 1. NHÓM CHẤT ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN (ACEI)
  • 30. 2. NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II Mặc dù công hiệu nhưng các thuốc ức chế men chuyển thể hiện nhiều tác dụng phụ được quy cho sự gia tăng nồng độ bradykinin như: ho khan, phù mạch (angiodeme) Tìm thuốc khác tương tác trên hệ renin-angiotensin
  • 31. 2. NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II (AIIRAs) AIIRAs öùc cheá söï co maïch vaø baøi tieát aldosteron cuûa angiotensin II do caûn trôû söï gaén angiotensin II leân receptor AT1 (receptor angiotensin type 1). Receptor AT1 coù ôû nhieàu moâ (nhö cô trôn maïch, tuyeán thöôïng thaän).
  • 32. Thụ thể AT-1 là một thụ thể màng (thụ thể của angiotensin II, type 1) Định vị ở mạch, tim, thận ,não Chất chủ vận (agonist) tự nhiên: Angiotensin II (A.T. II) Angiotensin II
  • 33. Thụ thể AT-1 là một thụ thể màng (thụ thể của angiotensin II, type 1) Định vị ở mạch, tim, thận ,não Chất đối vận peptid (antagonist) đầu tiên: saralasin Saralasin Sarmesin - Không hiệu quả đường uống. - Không bền chuyển hóa và có hoạt tính chủ vận một phần (partial agonist).
  • 34. Thụ thể AT-1 là một thụ thể màng (thụ thể của angiotensin II, type 1) Định vị ở mạch, tim, thận ,não Chất đối vận non-peptid đầu tiên: D/c 1-benzylimidazol-5-acetic acide
  • 35. Thụ thể AT-1 là một thụ thể màng (thụ thể của angiotensin II, type 1) Định vị ở mạch, tim, thận ,não Chất đối vận non-peptid đầu tiên: D/c 1-benzylimidazol-5-acetic acide Không đủ mạnh cho mục đích lâm sàng
  • 36. Sự khám phá Losartan 1-Benzylimidazole-5-acetic acids, 1982, Takeda Chemical Industries, Ltd. (Japan)-US patent. John V. Duncia,* David J. Carini, Andrew T. Chiu, Alexander L. Johnson, William A. Price, Pancras C. Wong, Ruth R. Wexler, and Pieter B.M.W.M. Timmermans The DuPont Muck Pharmaceutical Company, Experimental Station, P.O. Box 80402, Wilmington, Delaware 19880--040 Medical Research Reviews, Vol. 12, No. 2, 149-191 (1992) Đối vận tác động co thắt động mạch chủ thỏ gây bởi AII in vitro và hạ HA in vivo gây bởi AII. Hợp chất 5 và 8 (S-83072' và S-8308) qua nhiều thử nghiệm in vitro và cuối cùng cho thấy cả 2 h/c này ở đường IV và uống làm hạ huyết áp ở liều 30 (iv) and 100 (uống) mg/kg ở chuột. Biến đổi những chất hoạt tính yếu này thành những chất trị liệu hữu ích ??? CHẤT KHỞI NGUỒN (LEAD COMPOUND)
  • 37. MÔ HÌNH GIẢ ĐỊNH Cả AII và các chất khởi nguồn đều gắn với cùng một thụ thể Ái lực gắn kết yếu của các chất khởi nguồn Takeda là do kích thước nhỏ của chúng, điều đó làm cho chúng chỉ bắt chước một phần AII. Chồng hợp chất 3 với cấu dạng phân giải của AII theo cách sau: (hợp chất 3) (Courtesy of D. C. Spellmeyer and M. J. Bower, Molecular Modeling laboratory, DuPont Merck). Vị trí tích điện dương của thụ thể
  • 38. MÔ HÌNH GIẢ ĐỊNH (hợp chất 3) (Courtesy of D. C. Spellmeyer and M. J. Bower, Molecular Modeling laboratory, DuPont Merck). Vị trí tích điện dương của thụ thể - Acid carboxylic của 3 được xếp thẳng hàng với acid carboxylic C-terminal của AII. Cả hai nhóm acid này tồn tại dưới dạng anion ở pH sinh lý và hướng vào một điện tích dương giả định trên thụ thể. - Nhóm imidazole của h/c 3 được gióng với imidazole histidin của AII. - Chuỗi n-butyl thân dầu của 3 hướng vào trong vùng ở đó nhánh thân dầu của isoleucine (Ile) định vị. - Nhóm benzyl hướng về phía N-terminus của AII. Vị trí para của benzyl thì lý tưởng để đưa vào đó một nhóm chức để mở rộng hợp chất này cho phép chúng bắt chước tốt hơn AII.
  • 39. MÔ HÌNH GIẢ ĐỊNH (một nhóm acid ở pH sinh lý sẽ cung cấp một điện tích âm trong không gian ở đó nhóm OH phenol của Tyr và nhóm acid β-COOH của AII định vị). (hợp chất 3) Nhóm chức gì ??? Sự hiện diện của 2 nhóm mang tính acid β-COOH của Asp và OH của Tyr trong các acid amin N-terminus của AII Nhóm COOH Chất khởi nguồn mới Một loạt các chất được tổng hợp và thử hoạt tính sinh học
  • 40. EXP 6155 Không có dẫn chất nào chứa nhóm acid carboxylic thể hiện hoạt tính hạ huyết áp đường uống (do sự phân cực của nhóm COOH). Cần đưa vào các isoster thân lipid - Trifluoromethanesulfonamid - Tetrazol
  • 41. Cần đưa vào các isoster thân lipid - Trifluoromethanesulfonamid - Tetrazol
  • 42. Losartan (DuP 753) DuP 753 DuP 753 là một chất đối vận tương tranh thụ thể AT1 của AII Trên chuột thử nghiệm, DuP 753 thể hiện hoạt tính đối vận tương tranh đối với đáp ứng huyết áp (pressor response) của AII tiêm tĩnh mạch. DuP 753 không ảnh hưởng đối với đáp ứng với norepinephrine, isoproterenol, vasopressin, bradykinin, acetylcholine, histamine, và serotonin cũng không ảnh hưởng đến enzyme chuyển hay hoạt tính renin. EXP 6155
  • 43. Tóm tắt những đặc điểm tối quan trọng các chất đối vận thụ thể AII nhóm N-(biphenyl)-imidazole và cách tương tác của chúng với thụ thể AII. Medical Research Reviews, Vol. 12, No. 2, 149-191 (1992) Ba túi lipophilic: - 1 cho nhánh imidazole 2 alkyl - 1 cho nhóm thế 4- imidazol, - 1 cho vòng thơm tận cùng. Có ít nhất một charge điện tích dương trong thụ thể tương tác với vòng tetrazol tích điện âm Một charge tích điện dương thứ hai trong thụ thể tương tác với thí dụ như anion imidazole -5-carboxylat của EXP3174. Hoặc nhóm tạo liện kết hydrogen mạnh ở vị trí 5, nhóm này gắn cả anion carboxylat của EXP3174. EXP3174 (Losartan) và thụ thể AII
  • 44. Abitesartan Azilsartan kamedoxomil Azilsartan medoxomil Azilsartan Candesartan cilexetil Candesartan Elisartan Embusartan Eprosartan mesylate Eprosartan Fimasartan Forasartan Irbesartan Losartan potassium Milfasartan Olmesartan medoxomil Olmesartan Pomisartan Pratosartan Ripisartan Saprisartan potassium Saprisartan Tasosartan Telmisartan Valsartan 2. NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
  • 45. Candesartan Cilexetil (1RS)-1-[[(Cyclohexyloxy)carbonyl]oxy]ethyl 2- ethoxy-1-[[2’-(1H-tetrazol-5- yl)biphenyl-4- yl]methyl]-1H-benzimidazole-7-carboxylate. Irbesartan 2-Butyl-3-[[2’-(1H-tetrazol-5-yl)biphenyl-4- yl]methyl]-1,3-diazaspiro[4.4]non-1-en-4- one. Losartan Potassium Potassium 5-[4’-[[2-butyl-4-chloro-5-(hydroxymethyl)-1H- imidazol-1- yl]methyl]biphenyl-2-yl]tetrazol-1-ide. D/c và chất tương đồng Tetrazolyl N-(biphenyl)-imidazole đối vận thụ thể Angiotensin II
  • 47. 2. NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II D/c và chất tương đồng Tetrazolyl N-(biphenyl)-imidazole đối vận thụ thể Angiotensin II Valsartan Losartan Potassium Kiểm nghiệm Định tính Phổ IR Năng suất quay cực
  • 48.
  • 49. 2. NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II D/c và chất tương đồng Tetrazolyl N-(biphenyl)-imidazole đối vận thụ thể Angiotensin II Valsartan Losartan Potassium Kiểm nghiệm - Kiểm tạp liên quan bằng sắc ký lỏng (HPLC) - Định lượng + Chuẩn độ môi trường khan với dd chuẩn độ là acid percloric (HClO4). + Chuẩn độ môi trường khan với dd chuẩn độ là tetrabutyl amonium hydroxid (C4H9)4NOH
  • 50. Sự chuyển hóa trong cơ thể của các tiền dược Olmesartan Medoxomil
  • 51. Losartan Losartan carboxylic acid (EXP 3174) (hoạt tính cao hơn losartan) Chuyển hóa ở gan Sự chuyển hóa trong cơ thể
  • 52. LOSARTAN KALI Định tính ? Định lượng ? Tạp liên quan B. R = OH: [2’-(1H-tetrazol-5- yl)biphenyl-4-yl]methanol, E. R = H: 5-(4’-methylbiphenyl-2-yl)- 1H-tetrazole, C. R1 = CH2-OH, R2 = Cl: [2-butyl-5-chloro-1-[[2¢- (1H-tetrazol-5-yl)biphenyl-4- yl]methyl]-1H-imidazol- 4-yl]methanol, F. R1 = Cl, R2 = CH2-O-CH(CH3)2: 5-[4¢-[[2- butyl-4-chloro-5-[[(1- methylethyl)oxy]methyl]-1H- imidazol-1-yl]methyl]biphenyl-2-yl]-1H-tetrazole, I. R1 = Cl, R2 = CH2-O-CPh3: 5-[4¢-[[2-butyl-4- chloro-5-[[ (triphenylmethyl]oxy]methyl]-1H- imidazol-1-yl]methyl]biphenyl-2-yl]-1H-tetrazole,
  • 53. VALSARTAN Acid (2S)-3-Methyl-2-[pentanoyl[[2’-(1H-tetrazol-5-yl)biphenyl-4-yl]methyl]amino]butanoic Solubility Practically insoluble in water, freely soluble in anhydrous ethanol, sparingly soluble in methylene chloride.
  • 54. VALSARTAN Acid (2S)-3-Methyl-2-[pentanoyl[[2’-(1H-tetrazol-5-yl)biphenyl-4-yl]methyl]amino]butanoic IDENTIFICATION Carry out either tests A, B or tests A, C. A. Infrared absorption spectrophotometry (2.2.24). Comparison valsartan CRS. B. Enantiomeric purity (see Tests). C. Specific optical rotation (2.2.7): - 64.0 to - 69.0 (anhydrous substance).
  • 55. VALSARTAN Acid (2S)-3-Methyl-2-[pentanoyl[[2’-(1H-tetrazol-5-yl)biphenyl-4-yl]methyl]amino]butanoic ASSAY Dissolve 0.170 g in 70 mL of 2-propanol R. Titrate with 0.1 M tetrabutylammonium hydroxide in 2-propanol , determining the endpoint potentiometrically (2.2.20). Perform all operations under nitrogen. 1 mL of 0.1 M tetrabutylammonium hydroxide in 2-propanol is equivalent to 21.78 mg of C24H29N5O3. C24H29N5O3 435.5
  • 56. VALSARTAN Acid (2S)-3-Methyl-2-[pentanoyl[[2’-(1H-tetrazol-5-yl)biphenyl-4-yl]methyl]amino]butanoic IMPURITIES A. R1 = H, R2 = CO2H, R3 = CH3: (2R)-3-methyl-2-[pentanoyl[[2’-(1H-tetrazol-5- yl)biphenyl-4-yl]methyl]amino]butanoic acid, C. R1 = CO2H, R2 = R3 = H: (2S)-2-[butanoyl[[2’-(1H-tetrazol-5-yl)biphenyl-4- yl]methyl]amino]-3-methylbutanoic acid,
  • 57. Cơ chế tác dụng Làm mất hiệu lực của angiotensin II. Do vậy mạch máu bị dãn, dẫn đến giảm sức cản ngoại vi, giảm huyết áp. Khác với các chất ức chế men chuyển, các chất này không làm ứ đọng bradykinin nên không gây ho dai dẳng. Tác dụng phụ - Thuốc ít gây tác dụng phụ, có thể thấy chóng mặt, buồn nôn. - Thuốc không làm hạ huyết áp nhiều ở liều đầu tiên (trừ trường hợp ở bệnh nhân mất nước do dùng thuốc lợi tiều liều cao đồng thời). 2. NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
  • 58. 3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta) Thần kinh đối giao cảm Thần kinh giao cảm
  • 59. Thần kinh giao cảm Noradrenalin ------ thụ thể Tác động (tim, mạch máu, phế quản) (α, β) HO HO NH2 OH H Noradrenalin Thụ thể α Thụ thể β
  • 60. Chất chẹn 1 + 2 Propanolol, Timolol, Labetalol…. Chất chẹn chọn lọc 1 Atenolol, Betaxolol, Metoprolol Cô quan Thuï theå 1 Thuï theå 2 Taùc ñoäng Tim X Tim ñaäp nhanh Pheá quaûn (cô trôn) X Giaõn
  • 61. Daãn chaát và chất tương đồng phenylethanolamin Khoảng cách giữa vòng thơm và nhánh bên được thay bằng nhóm OCH2 Chất đối vận mạnh 3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta)
  • 62. Cấu trúc tổng quát Cấu trúc tổng quát của các thuốc chẹn β 3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta)
  • 63. Daãn chaát phenylethanolamin 3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta) Sotalol Labetalol
  • 64. Daãn chaát aryloxypropanolamin (N-isopropyl) 3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta) Propranolol Pindolol Befunolol Atenolol (β1) Betaxolol (β1) Metoprolol (β1)
  • 65. Daãn chaát aryloxypropanolamin (N-terbutyl) 3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta) Timolol Nadolol Carteolol Tertatolol Terbutaline (chất chủ vận β2)
  • 66. 3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta) Cô cheá taùc ñoäng Caáu truùc tương đồng noradrenalin Tranh chaáp vôùi norepinephrin treân receptor - 1 vaø -2 (chuû yeáu laø -1 coù ôû cô tim ) laøm maát söï hoaït hoaù treân caùc receptor naøy daãn tôùi giaûm co boùp tim, haï taàn soá tim daãn tôùi haï huyeát aùp. Chuù yù: -2 coù nhieàu ôû caùc cô trôn khaùc maø khoâng coù ôû cô tim neân caån thaän khi duøng cho nhöõng beänh nhaân bò cao huyeát aùp keøm hen suyễn. HO HO NH2 OH H Noradrenalin O H N OH H H3C CH3 OH HO H H CH3 nadolol O H N OH H H3C CH3 N S N N O CH3 timolol
  • 67. Propranolol HCl viên 10-80mg Propranolol HCl capsule 80mg + 2.5 mg thuốc lợi tiểu bendroflumethazide Propranolol HCl tiêm 1mg/mL Thuốc Log P tính toán Log P trong y văn Propranolol Atenolol Oxprenolol Metoprolol Esmolol Timolol 2.65 0.5 2.22 1.72 1.83 2.34 1.72 0.46 0.79 1.59 1.08 - Chống chỉ định trong hen suyễn - Tính thân lipid cao đi vào CNS tác dụng phụ: ác mộng (sử dụng ở dạng racemat) 3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta) (2RS)-1-[(1-Methylethyl)amino]-3- (naphthalen-1-yloxy)propan-2-ol hydrochloride.
  • 68. Atenolol dạng base viên nén 25 mg Atenolol tiêm 0,5 mg/mL Atenolol HCl capsule 25mg + 1.25 mg thuốc lợi tiểu bendroflumethazide Thuốc Log P tính toán Log P trong y văn Propranolol Atenolol Oxprenolol Metoprolol Esmolol Timolol 2.65 0.5 2.22 1.72 1.83 2.34 1.72 0.46 0.79 1.59 1.08 (sử dụng ở dạng racemat) - Chọn lọc β1 - Ít thân lipid nên ít t/d phụ trên CNS 3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta) 2-[4-[(2RS)-2-Hydroxy-3-[(1- methylethyl)amino]propoxy]phe nyl]acetamide.
  • 69. (sử dụng ở dạng racemat) Metoprolol tartrat viên nén 50mg hoặc 100mg Metoprolol tartrat tiêm 1mg/ml - Chất đối vận chọn lọc β1 - Thân lipid hơn nhiều so với atenolol 3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta) Bis[(2RS)-1-[4-(2- methoxyethyl)phenoxy]-3-[(1- methylethyl)amino]propan-2-ol] (2R,3R)-2,3- dihydroxybutanedioate. Thuốc Log P tính toán Log P trong y văn Propranolol Atenolol Oxprenolol Metoprolol Esmolol Timolol 2.65 0.5 2.22 1.72 1.83 2.34 1.72 0.46 0.79 1.59 1.08
  • 70. Esmolol HCl tiêm truyền tĩnh mạch 250mg/ml - Được thiết kế để có tác động ngắn: nhóm thế ester được thủy giải nhanh chóng bởi esterase/huyết tương để phóng thích nhóm COOH tự do (sản phẩm thủy giải không có hoạt tính). - T1/2 esmolol huyết tương # 9 phút - Chỉ định trong trường hợp không cần sự ức chế nhịp tim kéo dài (trước hay sau phẫu thuật) hay ở những bệnh nhân có nguy cơ từ chẹn β kéo dài. 3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta) Sản phẩm thủy giải không hoạt tính
  • 71. Timolol maleat Timolol hydrogen malerat nhỏ mắt 0,25% hay 0,5% w/v. Timolol hydrogen maleat viên 10 mg. - Nhóm thế tert-butyl trên N thay vì nhóm thế isopropyl. - Vòng thơm được thay đổi thành hệ dị vòng thơm. - Timolol là chẹn β được kê toa rộng rãi nhất trong điều trị glaucoma (cơ chế chính xác dựa trên việc tác động vào thụ thể vẫn còn chưa biết). - Vẫn được dùng để điều trị cao huyết áp. - Là một trong số ít những chất đối vận β1 được dùng dưới dạng một đồng phân đơn lẻ S(-) trong trị liệu. 3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta)
  • 72. 3. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta) Carvedilol Carvedilol It is a nonselective beta blocker/alpha-1 blocker and belongs to the third generation of beta blockers. Carvedilol was discovered by Fritz Wiedemann at Boehringer Mannheim and was initially approved in the U.S. in 1995.]On October 20, 2006, the FDA approved an extended-release formulation.
  • 73. Kiểm nghiệm Định tính IR, năng suất quay cực , điểm chảy, Độ hấp thu UV, sắc ký lớp mỏng Phản ứng màu (của Timolol) Kiểm tinh khiết - Các tạp thông thường clorid, sulfat, kim loại nặng - Năng suất quay cực - Tạp liên quan Định lượng - Môi trường khan (timolol) - Nếu là dạng muối HCl, có thể định lượng gốc HCl đi kèm. NHÓM CHẸN THỤ THỂ β (beta) Timolol maleat
  • 74.
  • 75. Những tác động sinh lý như co cơ, tiết hormone, biểu hiện gen, tổng hợp protein và kiểm sóat những tác động nội bào khác. Sự thay đổi điện thế tế bào từ tình trạng phân cực (tình trạng nghỉ) sang tình trạng khử cực được kiểm sóat bởi những kênh ion như kênh Ca2+, kênh Na+, kênh K+. 4. THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI (Calcium channel blockers- CCBs) Đại cương
  • 76. Dòng Ca2+ đi qua màng tế bào đến môi trường nội bào được kiểm sóat bởi các lọai kênh Ca2+ khác nhau voltage-gates calcium channel receptor-activated calcium channel ligand-gated calcium chanel 4. THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI (CCBs)
  • 77. Kênh calci cổng voltage là những protein phức tạp, bao gồm chủ yếu 4 tiểu đơn vị : α1, α2, β và δ - ‘Pore’ ở kênh calci (tiểu đơn vị α1) thể hiện vị trí tác động chính đối với CCBs. - Khi CCBs gắn với đơn vị này, chúng thể hiện tác động đối vận bằng cách giảm sự đi vào ion calci qua màng tế bào làm chậm nhịp tim, làm giảm co thắt cơ tim, cũng như giảm co thắt mạch máu. Có 6 lọai ‘voltage-gates calcium channel’ - 2 có ở tim và cơ trơn mạch máu - 4 lọai khác có ở hệ thần kinh 4. THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI (CCBs)
  • 79. Kênh Ca2+ có tính chọn lọc đối với CCBs Tóm tắt các vị trí tương tác khác nhau đối với các chất chẹn kênh calci (CCBs) với kênh calci cổng voltage type L.. Ngoài ra có thể có 8 vị trí tương tự khác được liên kết allosteric với kênh calci. Vị trí gắn đối với CCBs
  • 80. Chæ ñònh - Verapamil duøng cho nhöõng beänh nhaân cao huyeát aùp coù nhòp tim nhanh - Nifedipin duøng cho nhöõng beänh nhaân cao huyeát aùp coù nhòp tim chaäm. THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI (Calcium channel blockers- CCBs)
  • 81. Nhóm dihydropyridine (DHP) Mối quan hệ cấu trúc – tác động (lead compound) - Vòng DHP là thành phần chủ yếu cho họat tính của DHPs (sự thay thế bằng vòng pyridin hay vòng piperidin sẽ giảm họat tính) 4.THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
  • 82. Nhóm dihydropyridine (DHP) Mối quan hệ cấu trúc – tác động (lead compound) - Sự thay thế tại N1 cũng sẽ giảm họat tính của chất tương đồng DHP. 4.THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
  • 83. Nhóm dihydropyridine (DHP) Mối quan hệ cấu trúc – tác động (lead compound) - Nhóm alkyl nhỏ như methyl tại C2 và C6 có thể đóng góp vào họat tính của DHPs (trong khi hydrogen và nhóm phenyl ở vị trí này có thể làm giảm họat tính). 4.THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
  • 84. (lead compound) - Vòng phenyl tại C4 cũng quan trọng cho họat tính tối ưu của DHPs. Sự thay vòng phenyl bằng cycloalkyl có thể giảm họat tính trong khi sự thay bằng dị vòng thơm có thể gia tăng độc tính của các chất tương đồng DHPs. THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI Nhóm dihydropyridine (DHP) Mối quan hệ cấu trúc – tác động - DHPs mất họat tính mạnh khi độ thân nước tăng.
  • 85. Nhóm dihydropyridine (DHP) Mối quan hệ cấu trúc – tác động (lead compound) - Một nhóm ester tại vị trí 3 cần cho họat động trên mạch (sẽ ảnh hưởng đến họat tính trên mạch và khỏang thời gian tác động); trong khi nhóm ester tại vị trí 5 có thể thêm vào tính thân dầu của phân tử thuốc. - Các đồng phân quang học có thể có do sự thay thế không giống nhau tại C3 và C5, sẽ tạo ra trung tâm bất đối ở C4. Hai đối quang này sẽ thể hiện họat tính in vitro và in vivo khác nhau. - Mức độ thân nước / thân dầu thì rất quan trọng trong tác động trên mạch của DHPs. Họat tính giảm khi tỉ lệ này tăng. THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
  • 86. Nhóm dihydropyridine (DHP) Mối quan hệ cấu trúc – tác động - Chiến lược đưa một nhóm base vào trong phân tử trung tính cải thiện half-life. - Amlodipin có một khả năng thân dầu có thể so sánh với nifedipin (trung tính) nhưng khi đưa một trung tâm base vào amlodipin, làm gia tăng thể tích phân bố của dạng ‘unbound’ của thuốc, làm gia tăng half-life của thuốc và giảm thanh thãi của thuốc. - Sự gia tăng half-life (35h) và giảm thanh thãi cho phép amlodipin sử dụng liều 1 lấn/ngày so với 2 hay 3 liều đối với nifedipin. H N 1 5 3 H3C O O H O O H3C CH3 Cl O NH2 . C6H6S1O3 Amlodipine besilate THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI 3-Ethyl 5-methyl (4RS)-2-[(2- aminoethoxy)methyl]-4-(2- chlorophenyl)-6-methyl-1,4- dihydropyridine-3,5- dicarboxylate benzenesulfonate.
  • 87. H N 1 5 3 H3C O O H O O H3C CH3 Cl O NH2 . C6H6S1O3 Amlodipine besilate THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI 3-Ethyl 5-methyl (4RS)-2-[(2- aminoethoxy)methyl]-4-(2- chlorophenyl)-6-methyl-1,4- dihydropyridine-3,5- dicarboxylate benzenesulfonate. Nhóm dihydropyridine (DHP) Mối quan hệ cấu trúc – tác động Amlodipine được xem như dihydropyridine thế hệ thứ 2 - Chọn lọc nhiều hơn trên cơ trơn mạch máu. - Được dùng ở dạng muối của acid benzene sulfonic. - 2007: dùng dưới dạng kết hợp với olmesartane trong điều trị cao huyết áp.
  • 88. (lead compound) H N 1 5 3 H3C O O H O O H3C CH3 Cl O NH2 . C6H6S1O3 Amlodipine besilate Dạng bào chế phẩm đóng vai trò ý nghĩa trong việc xác định tác dụng dược lý của DHPs: DHP tác dụng dài (amlodipin, isradipin và felodipin) hay với dạng bào chế phóng thích kéo dài của nifedipin cho tác dụng dược lý tốt hơn và ít tác dụng phụ hơn (khi so sánh với thuốc tác động ngắn). THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI Nhóm dihydropyridine (DHP) Mối quan hệ cấu trúc – tác động
  • 89. Sự chuyển hóa của DHPs Dihydropyridin được chuyển hóa chủ yếu bởi CYP3A4 của gan: DHP bị oxy hóa thành chất tương đồng pyridine, tiếp theo là sự thủy giải 1 nhóm ester hoặc ở C3 hay C5 bởi esterase. THUOÁC CHẸN CALCI Nhóm dihydropyridine (DHP)
  • 90. KIỂM NGHIỆM Định tính - Phổ IR - Phổ UV - Điểm chảy - Sắc ký lớp mỏng - Phản ứng màu ? THUOÁC CHẸN CALCI Nhóm dihydropyridine (DHP) Định lượng ? Phương pháp oxy hóa khử
  • 91. ASSAY (Nifedipine) Dissolve 0.1300 g in a mixture of 25 mL of 2-methyl-2-propanol R and 25 mL of perchloric acid solution R. Titrate with 0.1 M cerium sulfate using 0.1 mL of ferroin R as indicator. Titrate slowly towards the end of the titration. Carry out a blank titration. 1 mL of 0.1 M cerium sulfate is equivalent to 17.32 mg of C17H18N2O6. Định lượng: Phương pháp oxy hóa khử THUOÁC CHẸN CALCI KIỂM NGHIỆM Ce4+ + e− → Ce3+ Nhóm dihydropyridine (DHP)
  • 92. Nhóm dihydropyridine (DHP) THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI KIỂM NGHIỆM Kiểm tinh khiết: Phương pháp sắc ký lỏng Thí dụ: Tạp liên quan cần kiểm trong chuyên luận nifedipine (BP 2013) Tạp D: methyl 3-aminobut-2-enoate Tạp A. R = NO2: dimethyl 2,6-dimethyl-4-(2-nitrophenyl)pyridine-3,5- dicarboxylate (nitrophenylpyridine analogue), Tạp B. R = NO: dimethyl 2,6-dimethyl-4-(2-nitrosophenyl)pyridine-3,5- dicarboxylate (nitrosophenylpyridine analogue), Tạp C. methyl 2-(2-nitrobenzylidene)-3- oxobutanoate,
  • 93. Phương pháp tổng hợp nifedipne SV đọc chuyên luận felodipine trong BP 2013
  • 94. Nhóm Phenylalkylamines (PAAs) THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
  • 95. Nhóm Phenylalkylamines (PAAs) (SAR) - Dạng l (tả triền) của thuốc là dạng họat tính duy nhất. Vì chỉ có dạng tả triền là có họat tính, cho nên bất cứ nhóm thế nào gần trung tâm bất đối đều ảnh hưởng đến họat tính. - Hai nhóm phenyl quan trọng trong họat tính - Nhóm thế meta trên vòng thơm làm gia tăng họat tính, trong khi nhóm thế ở vị trí ortho thể hiện sự cản trở không gian cho tương tác của thuốc với thụ thể và điều này sẽ làm giảm họat tính. - Nghiên cứu cũng cho thấy nhóm isopropyl không cần thiết cho họat tính THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI - Verapamil (pKa 8,7) được thãi trừ chủ yếu bởi thận vì ở pH sinh lý 7,4 khỏang 95% thuốc được proton hóa.
  • 96. Nhóm Phenylalkylamines (PAAs) (SAR) THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI Tiapamil được cho là hiệu quả hơn các thuốc chẹn calci khác trong nhồi máu cơ tim cấp. Verapamil được dùng trong điều trị loạn nhịp tim, đau thắt ngực. Tăng tính thân nước 3 lần so với verapamil pKa giảm nhẹ (8,5) do sự rút electron từ nguyên tử N bởi những nhóm SO2.
  • 97. Verapamil HCl (BP 2013) Verapamil Injection Verapamil Tablets Prolonged-release Verapamil Capsules Prolonged-release Verapamil Tablets (2RS)-2-(3,4-Dimethoxyphenyl)-5-[[2-(3,4- dimethoxyphenyl)ethyl](methyl)amino]-2-(1- methylethyl)pentanenitrile hydrochloride. IDENTIFICATION First identification B, D. Second identification A, C, D. A. Ultraviolet and visible absorption spectrophotometry (2.2.25). B. Infrared absorption spectrophotometry (2.2.24). C. Thin-layer chromatography (2.2.27). D. It gives reaction (b) of chlorides (2.3.1). THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI
  • 98. Verapamil HCl Verapamil Injection Verapamil Tablets Prolonged-release Verapamil Capsules Prolonged-release Verapamil Tablets (2RS)-2-(3,4-Dimethoxyphenyl)-5-[[2-(3,4-dimethoxyphenyl)ethyl](methyl)amino]-2- (1- methylethyl)pentanenitrile hydrochloride. TESTS Solution S Dissolve 1.0 g in carbon dioxide-free water R while gently heating and dilute to 20.0 mL with the same solvent. Appearance of solution pH (2.2.3) : 4.5 to 6.0 for solution S. Optical rotation (2.2.7) - 0.10° to + 0.10°, determined on solution S. Related substances Liquid chromatography (2.2.29
  • 99. Verapamil HCl Verapamil Injection Verapamil Tablets Prolonged-release Verapamil Capsules Prolonged-release Verapamil Tablets (2RS)-2-(3,4-Dimethoxyphenyl)-5-[[2-(3,4-dimethoxyphenyl)ethyl](methyl)amino]-2- (1- methylethyl)pentanenitrile hydrochloride. ASSAY Dissolve 0.400 g in 50 mL of anhydrous ethanol R and add 5.0 mL of 0.01 M hydrochloric acid . Titrate with 0.1 M sodium hydroxide, determining the end-point potentiometrically (2.2.20). Measure the volume added between the 2 points of inflexion. 1 mL of 0.1 M sodium hydroxide is equivalent to 49.11 mg of C27H39ClN2O4.
  • 100. Nhóm Benzothiazepin THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI (Calcium channel blockers- CCBs) N S 1,4-benzothiazepine N S O N H3C H3C O CH3 O O CH3 2 3 5 2 10 Diltiazem Nhóm thế alkylaminoalkyl ở N5 đóng vai trò quan trọng trong họat tính của BTZs, lọai nhóm thế ở N5 bằng cách dealkyl hóa dẫn đến sự bất họat hợp chất này. Diltiazem được sử dụng ở dạng muối HCl Sử dụng tương tự verapamil Tính đồng phân lập thể là quan trọng trong benzothiazepin (BTZs) do sự hiện diện của 2 trung tâm bất đối ở C2 và C3 của vòng 1,5-benzothiazepin với họat tính dãn mạch do bởi dạng cis của thuốc.
  • 101. Diltiazem Hydrochloride Preparations Prolonged-release Diltiazem Tablets ASSAY Dissolve 0.400 g in a mixture of 2 mL of anhydrous formic acid R and 60 mL of acetic anhydride R. Titrate with 0.1 M perchloric acid , determining the end- point potentiometrically (2.2.20). 1 mL of 0.1 M perchloric acid is equivalent to 45.1 mg of C22H27ClN2O4S.
  • 102. Nhóm Benzothiazepin THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI (Calcium channel blockers- CCBs) Diltiazem Sự chuyển hóa sinh học của diltiazem Hoạt tính khoảng 40-50% so với diltiazem. Chất chuyển hóa liên hợp
  • 103. THUOÁC ÑOÁI KHAÙNG (CHẸN) CALCI (Calcium channel blockers- CCBs) Tác dụng phụ - Các dạng bào chế phóng thích chậm (long acting- tác dụng kéo dài) sẽ gây ra một sự gia tăng chậm hơn nồng độ DHP trong máu, điều này có thể gây ra tác dụng phụ ít hơn khi so sánh với dạng tác dụng nhanh. - Nhức đầu, chóng mặt, dãn mạch cấp tính, đỏ bừng (flushing), tim đập nhanh là tác dụng phụ ít phổ biến đối với alkylphenylamin khi so với DHP. - Táo bón được xem là tác dụng phụ đặc trưng đối với nhóm phenylalkylamin (ngọai trừ gallopamin) do khả năng tương tác với kênh calci của cơ trơn trong ruột. - Tác dụng phụ của benzothiazepine dường như là phụ thuộc liều (bao gồm, nhức đầu, phù),
  • 104. -Thuốc ảnh hưởng đến sự dự trữ và phóng thích noradrenaline Guanethidine Bretylium tosylate - Thuốc tác động lên sự STH noradrenaline Methyl dopa - Thuốc tác động lên thụ thể α-adrenergic + Chất chủ vận α2: Clonidine + Chất đối vận thụ thể α: Phenoxybenzamine Phentolamine Prazosin, tetrazosin và doxazosin - Tác nhân chẹn hạch (Ganglionic blockers) Trimethaphan 5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
  • 105. - Noradrenaline được dự trữ trong những túi phospholipid trong tận cùng thần kinh. - Sự phóng thích noradrenaline được trung gian hóa (mediated) bởi ion Ca2+, nó làm cho túi hòa lẫn với màng của tận cùng thần kinh và do đó phóng thích noradrenalin vào khe synap. 5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM Thuốc ảnh hưởng đến sự dự trữ và phóng thích noradrenaline
  • 106. Guanethidine - Guanidine là một base rất mạnh với pka khoảng 13.65, do đó có thể tạo muối ngay cả với acid rất yếu (do sự bền hóa cộng hưởng). - Mức đối xứng cao của ion guanidinium và sự ion hóa hoàn toàn của nó với điện tích được phân bố trên hoàn toàn một ion lớn khiến cho nó có thể bắt chước những ion vô cơ ở một mức độ nào đó. 5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM Thuốc ảnh hưởng đến sự dự trữ và phóng thích noradrenaline
  • 107. Guanethidine Khả năng bắt chước một ion vô cơ có thể giải thích cho khả năng guanethidine ức chế Ca2+ ( ion này làm gia tăng sự hòa lẫn (fusion) của túi chứa noradrenaline với màng của một neuron) và do đó tác động như một chất hạ huyết áp. Guanethidine làm giảm sự phóng thích noradrenaline 5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM Thuốc ảnh hưởng đến sự dự trữ và phóng thích noradrenaline
  • 108. Guanethidine Thuốc này không được sử dụng rộng rãi vì có thể gây ra hạ huyết áp trầm trọng. Được dùng trong những trường hợp cao HA không đáp ứng với các điều trị khác. Dạng bào chế: thuốc tiêm Guanosine monosulphat 10mg/mL (IM). 5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM Thuốc ảnh hưởng đến sự dự trữ và phóng thích noradrenaline
  • 109. Guanethidine Monosulfate (BP 2013) 1-[2-(Hexahydroazocin-1(2H)-yl)ethyl]guanidine monosulfate. IDENTIFICATION A. Dissolve about 25 mg in 25 mL of water R, add 20 mL of picric acid solution R and filter. The precipitate, washed with water R and dried at 100-105 °C, melts (2.2.14) at about 154 °C. B. Dissolve about 25 mg in 5 mL of water R. Add 1 mL of strong sodium hydroxide solution R, 1 mL of α-naphthol solution R and, dropwise with shaking, 0.5 mL of strong sodium hypochlorite solution R. A bright pink precipitate is formed and becomes violet-red on standing. C. It gives the reactions of sulfates (2.3.1).
  • 110. Guanethidine Monosulfate (BP 2013) 1-[2-(Hexahydroazocin-1(2H)-yl)ethyl]guanidine monosulfate. ASSAY Dissolve 0.250 g, warming if necessary, in 30 mL of anhydrous acetic acid R and add 15 mL of acetic anhydride R. Titrate with 0.1 M perchloric acid , determining the end- point potentiometrically (2.2.20). 1 mL of 0.1 M perchloric acid is equivalent to 29.64 mg of C10H24N4O4S. STORAGE
  • 111. Bretylium tosylate Bretylium tosylate hoạt động theo cách tương tự guanethidine và được dùng trong hồi sức. Dạng bào chế thuốc tiêm bretylium tosylat 50mg/mL. 5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM Thuốc ảnh hưởng đến sự dự trữ và phóng thích noradrenaline
  • 112. Thuốc tác động lên sự STH noradrenalin - Methyl dopa được dùng như một thuốc hạ huyết áp: hữu ích vì an toàn trong điều trị cao HA trong asthmatics, trong trường hợp suy tim (ít thay đổi nhịp tim). - Tuy nhiên có những tác dụng phụ như: giảm khả năng hoạt động trí óc, hạ HA thế đứng nhẹ, đau đầu, khô miệng, buồn nôn, táo bón. STH Noradrenaline 5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM Methyl dopa Có tài liệu mới cho rằng methyl dopa thuộc nhóm ‘Alpha2-adrenoceptor agonist’ - Trong STH noradrenalin, Methyl Dopa ức chế sự decarboxyl hóa DOPA thành dopamin.
  • 113. Chất chủ vận α2 Clonidine 5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM Thụ thể α2 tiền synap thực hiện chức năng chủ yếu như một cơ chế feedback ở đó noradrenaline được phóng thích vào khe synap tự nó ức chế sự phóng thích xa hơn. Do đó sự phóng thích nor adrenaline bị ức chế và mạch máu bị dãn.
  • 114. Clonidine: hợp chất imidazole, chọn lọc trên thụ thể α2 tiền synap, ức chế sự phóng thích nor adrenaline. Clonidine ít được kê toa hơn các tác nhân hạ HA khác bởi vì nó có thể tạo tác động ‘rebound’ khi ngừng sử dụng, đưa đến cao HA nặng (hypertensive crisis). (chủ vận thụ thể α1 mạch máu) (viên nang 0.25 mg) Chất chủ vận α2 Clonidine 5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM Xylometazoline
  • 115. Cô quan Thuï theå 1 Thuï theå 1 Thuï theå 2 Taùc ñoäng Tim X Taêng hoaït ñoäng (tim ñaäp nhanh) Maïch maùu(sôïi cô trôn) X Co thaét Maïch vaønh(ñoäng maïch) X Co thaét Pheá quaûn (cô trôn) X Daõn Chất đối vận thụ thể α 5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
  • 116. Chất đối vận thụ thể α Chất đối vận thụ thể α không là một nhóm thuốc lớn, công dụng chính là điều trị cao huyết áp. Có nhiều thuốc có tác dụng đối vận cả 2 thụ thể α1 và α2 và vài chất thì chọn lọc trên thụ thể α1. Không có chất nào chọn lọc trên thụ thể α2. Phenoxybenzamine Viên nang pheoxybenzamine hydrochloride 10 mg Phenoxybenzamine là một chất đối vận mạnh thụ thể α. 5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
  • 117. Viên nang pheoxybenzamine hydrochloride 10 mg Phenoxybenzamine còn được dùng trong điều khiển ngắn hạn giai đoạn cao HA do bởi ‘phaeochromocytoma’. Phaeochromocytoma: extra-adrenal chromaffin tissue that failed to involute after birth[1] and secretes high amounts of catecholamines, mostly norepinephrine, plus epinephrine to a lesser extent Chất đối vận thụ thể α Phenoxybenzamine 5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
  • 118. Chất đối vận thụ thể α Phentolamine Chế phẩm tiêm 10mg/ml phentolamine mesilat Thuộc về nhóm hợp chất imidazoline như xylometazoline nhưng chức năng là một chất đối vận thụ thể α hơn là chủ vận. Chỉ định chính của phentolamine là trong điều khiển pheochromocytoma 5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM (chủ vận thụ thể α1)
  • 119. Chất đối vận thụ thể α Prazosin, terazosin và doxazosin Chế phẩm : - Prazosin HCl viên nén 0.5 mg ; -Tetrazosin HCl viên nén 1, 2,10 mg ; Doxazosin maleat viên nén 1mg. - Prazosin là chất chẹn chọn lọc thụ thể α1 - Được dùng điều trị cao HA, tác động giảm áp suất máu mà không ảnh hưởng đến tim. Terazosin Doxazosin 5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM - Dẫn chất của 4-Amino-6,7-dimethoxyquinazolin-2-yl Alfuzosin
  • 120. Chất đối vận thụ thể α Prazosin, terazosin và doxazosin Chế phẩm : - Prazosin HCl viên nén 0.5 mg ; -Tetrazosin HCl viên nén 1, 2,10 mg ; Doxazosin maleat viên nén 1mg. - Còn được dùng trong trường hợp ứ tiểu bằng cách gia tăng sự đi tiểu thông qua sự dãn cơ vòng bàng quang (sphincter of the bladder) qua trung gian thụ thể α1. (Ngược với tác động của ephedrine) - Terazosin và doxazosin rất tương tự về cấu trúc của prazosin và có cùng chỉ định. Tetrazosin có một half-life huyết tương dài hơn prazosin, nên được dùng ở liều một lần/ngày. Terazosin Doxazosin THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM 1-(4-Amino-6,7- dimethoxyquinazolin-2-yl) Alfuzosin
  • 121. Tác nhân chẹn hạch (Ganglionic blockers) - Chẹn tín hiệu acetylcholine sau hạch đối với cả thần kinh giao cảm lẫn đối giao cảm. - Đối với những mô chịu tác động của cả hai loại, tác động rõ ràng của sự chẹn này phụ thuộc vào trương lực ưu thế của mô (predominant tone). 5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
  • 122. Tác nhân chẹn hạch (Ganglionic blockers) - Sự thiếu tính chọn lọc trong tác động. - Sự thay đổi lớn giữa các cá thể trong đáp ứng Hạn chế việc sử dụng trong lâm sàng. - Sự chẹn thụ thể nicotinic ở hạch sẽ ngừng sự phóng tác động (discharge) giao cảm ở tĩnh mạch và động mạch, đưa đến giãn mạch. 5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM
  • 123. Tác nhân chẹn hạch (Ganglionic blockers) Hexamethonium là một tác nhân amoni bậc 4. Đây là liệu pháp trị cao HA thành công đầu tiên. Tuy vậy do tác dụng phụ nên nó bị ngưng sử dụng. Tetraethylammonium là một tác nhân ammonium bậc 4 với một thời gian tác động rất ngắn. 5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM Mecamylamine là một amin bậc 2 được thiết kế để cải thiện sinh khả dụng đường uống của tác nhân chẹn hạch. Mecamylamine được dùng để điều trị cấp cứu những trường hợp cao HA ác tính, nhưng được thay thế bởi tác nhân an toàn hơn là natrinitroprussid. ?
  • 124. Tác nhân chẹn hạch (Ganglionic blockers) Trimethaphan là một tác nhân kháng cholinergic tác động ngắn hoạt động tại vị trí hạch (ganglionic site). Trimethaphan có cấu trúc phức tạp so với những tác nhân khác trong nhóm: mang hai amid bậc ba kề cận, nhưng nó vẫn không thể được hấp thu ở ruột hay qua hàng rào máu não (BBB) do điện tích dương của ion sulphonium. 5. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THẦN KINH GIAO CẢM Trimethaphan (1,3-dibenzyl-2-oxohexahydro-1H- thieno[1,2-e][1,2,4]thiadiazol-4-ium) Cấu trúc này dường như không liên quan đến acetylcholin. Nó được dùng bằng đường IV để điều trị cao HA ác tính.
  • 125. 6. NHÓM THUỐC DÃN MẠCH TRỰC TIẾP Thuốc dãn động mạch Minoxidil Diazoxid - Hoạt hóa (mở) ‘ATP modulated potassium channel’. Hydralazine - Gia tăng thoát (efflux) dòng ion K+ từ tế bào gây ra sự đại phân cực (hyperpolarization) tế bào cơ trơn mạch máu. Cản trở việc mở kênh calci phụ thuộc điện thế Thiếu calci trong tế bào Sợi cơ bị dãn
  • 126. 6. NHÓM THUỐC DÃN MẠCH TRỰC TIẾP Thuốc dãn động mạch Minoxidil Diazoxid - Hạ huyết áp - Còn dùng trong điều trị suy tim (do giảm hậu gánh) Hydralazine - Giãn cơ trơn tiểu động mạch.
  • 127. 6. NHÓM THUỐC DÃN MẠCH TRỰC TIẾP Thuốc dãn động mạch Dihydralazine (4-hydrazinyl-1-hydrazinylidene- 1,2-dihydrophthalazine) (1-hydrazinylphthalazine hydrochloride) Hydralazine hydrochloride Tác dụng mạnh gấp 4 lần hydralazine Viên nén Thuốc tiêm Kiểm nghiệm?
  • 128. Diazoxid 7-chloro-3-methyl-2H-1,2,4- benzothiadiazine 1,1-dioxide Nhiều tác dụng phụ: - Thuốc ức chế tiết insulin (chống chỉ định ở người tiểu đường) - Gây ứ nước và natri nếu dùng lâu dài Chỉ dùng diazoxid trong các cơn tăng huyết áp kịch phát để nhanh chóng đưa huyết áp xuống mức yêu cầu. 6. NHÓM THUỐC DÃN MẠCH TRỰC TIẾP Thuốc dãn động mạch Viên nén Thuốc tiêm Hydroclorothiazide
  • 129. Thuốc dãn cả động mạch lẫn tĩnh mạch Natri nitroprussid (Natri nitroferricyanid) Na2[Fe(CN)5NO],2H2O 6. NHÓM THUỐC DÃN MẠCH TRỰC TIẾP
  • 130. Thuốc dãn cả động mạch lẫn tĩnh mạch Natri nitroprussid (Natri nitroferricyanid) Na2[Fe(CN)5NO],2H2O Tiêm truyền tĩnh mạch natri nitroprussid tạo ra hầu hết một sự giảm ngay lập tức áp suất máu. 6. NHÓM THUỐC DÃN MẠCH TRỰC TIẾP Chỉ định: cao HA ác tính Hấp thu kém qua đường tiêu hóa
  • 131. Na2[Fe(CN)5NO],2H2O - DD tiêm natri nitroprussid với dextrose 5% nâu đỏ với pH 3.5-6. - Tinh thể và dung dịch natri nitroprussid nhạy cảm và không bền dưới ánh sáng che chở tối đa với ánh sáng và nhiệt. - Sự tiếp xúc của dd natri nitroprussid với ánh sáng chuyển màu nâu đỏ sang xanh lá tới xanh dương (sự khử phức Fe3+ thành phức Fe2+ không hoạt tính). Thuốc dãn cả động mạch lẫn tĩnh mạch Natri nitroprussid (Natri nitroferricyanid) 6. NHÓM THUỐC DÃN MẠCH TRỰC TIẾP
  • 132. Na2[Fe(CN)5NO],2H2O - Dung dịch natri nitroprussid trong chai thủy tinh trãi qua sự phân hủy khoảng 20% trong 4h khi tiếp xúc với ánh sang huỳnh quang và ngay cả phân hủy nhanh hơn trong bao plastic. DD natri nitroprussid nên được bảo vệ tránh ánh sáng bằng cách gói chai đựng trong giấy nhôm hay các chất liệu đục khác. - Khi được bảo vệ tránh ánh sáng đầy đủ dd này bền trong 24h. Những vết kim loại như sắt và đồng có thể xúc tác sự phân hủy của dd natri nitroprussid. - Bất cứ sự thay đổi nào về màu sắc của dd natri nitroprussid cũng là một chỉ báo cho sự phân hủy và dd này nên được bỏ đi. . - Không có những thuốc khác hay chất bảo quản nào được thêm vào để ổn định dd tiêm truyền natri nitroprussid. Thuốc dãn cả động mạch lẫn tĩnh mạch Natri nitroprussid (Natri nitroferricyanid) 6. NHÓM THUỐC DÃN MẠCH TRỰC TIẾP
  • 133. SV đọc chuyên luận trong BP2013 - Nifedipin - Felodipin - Amlodipin - Diltiazem