SlideShare a Scribd company logo
1 of 66
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG
NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NAM GIA LAI
Ngành : KẾ TOÁN
Giảng viên hướng dẫn : TS. Phan Mỹ Hạnh
Sinh viên thực hiện : Trần Lê Quyên
MSSV: 0954030430 Lớp: 09DKKT4
TP. Hồ Chí Minh
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
BM05/QT04/ĐT
Khoa: Kế toán – Tài chính – Ngân Hàng
PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1. Họ và tên sinh viên được giao đề tài
Họ và tên: Trần Lê Quyên MSSV: 0954030430
Ngành : Kế toán
Chuyên ngành : Kế toán – Kiểm toán
Lớp: 09DKKT4
2. Tên đề tài : KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NAM GIA LAI
3. Các dữ liệu ban đầu : ................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
4. Các yêu cầu chủ yếu : ................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
5. Kết quả tối thiểu phải có:
1) ................................................................................................................................
2) ................................................................................................................................
3) ................................................................................................................................
4) ................................................................................................................................
Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../………
Chủ nhiệm ngành
TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
Giảng viên hướng dẫn chính
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Giảng viên hướng dẫn phụ
(Ký và ghi rõ họ tên)
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
LỜI CAM ĐOAN

Em xin cam đoan bài khóa luận tốt nghiệp đề tài “KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NAM GIA
LAI” là công trình nghiên cứu thực sự của bản thân, được thực hiện dựa trên cơ sở
nghiên cứu lý thuyết, kiến thức chuyên ngành, nghiên cứu khảo sát tình hình thực
tiễn và dưới sự hướng dẫn của cô TS. Phan Mỹ Hạnh.
Các số liệu, bảng biểu trong bài báo cáo là trung thực, xuất phát từ thực tiễn
tại công ty.
Sinh viên thực hiện
Trần Lê Quyên
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
LỜI CẢM ƠN

Để có thể hoàn thành bài khóa luận này, em xin gửi đến các thầy cô Trường
Đại học Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh nói chung, cũng như các thầy
cô Khoa Kế toán - Tài chính – Ngân hàng nói riêng lời cảm ơn chân thành và sâu
sắc nhất. Cảm ơn các thầy cô đã tận tình dạy bảo, truyền đạt cho em những kiến
thức bổ ích và nhiều bài học quý báu trong những năm học vừa qua.
Em xin cảm ơn cô TS. Phan Mỹ Hạnh – người cô đã trực tiếp hướng dẫn và
giúp đỡ em trong suốt thời gian hoàn thành đề tài này.
Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến Ban Giám đốc, các anh chị kế toán cùng
toàn thể nhân viên tại Công ty CPTM Nam Gia Lai đã tạo điều kiện tốt nhất cho em
được tiếp xúc thực tế và luôn tận tình chỉ bảo em trong quá trình tìm hiểu tại công
ty.
Em xin gửi đến các thầy cô và các anh chị lời chúc sức khỏe và thành đạt!
Sinh viên thực hiện
Trần Lê Quyên
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
MỤC LỤC
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt ...................................................................................................... v
Danh mục các đồ thị, sơ đồ, hình ảnh ................................................................................................. vi
Lời mở đầu...................................................................................................................................................... 01
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH............................................................................................... 04
1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ............................................................ 04
1.1.1. Khái niệm................................................................................................................................... 04
1.1.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 05
1.1.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh................................................... 05
1.1.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.................. 06
1.1.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 09
1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................................. 10
1.2.1. Khái niệm................................................................................................................................... 10
1.2.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 10
1.2.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh................................................... 10
1.2.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.................. 11
1.2.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 14
1.3. Kế toán giá vốn hàng bán ........................................................................................................... 15
1.3.1. Khái niệm................................................................................................................................... 15
1.3.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 15
1.3.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh................................................... 16
1.3.4. Các phương pháp xác định giá vốn................................................................................. 18
1.3.5. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.................. 18
1.3.6. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 21
1.4. Kế toán chi phí bán hàng............................................................................................................. 22
1.4.1. Khái niệm................................................................................................................................... 22
1.4.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 22
1.4.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh................................................... 22
1.4.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.................. 24
i
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
1.4.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 27
1.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp................................................................................... 28
1.5.1. Khái niệm................................................................................................................................... 28
1.5.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 28
1.5.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh................................................... 28
1.5.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.................. 30
1.5.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 32
1.6. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính .............................................................. 33
1.6.1. Khái niệm................................................................................................................................... 33
1.6.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 33
1.6.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh................................................... 33
1.6.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.................. 35
1.6.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 37
1.7. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ................................................................................. 38
1.7.1. Khái niệm................................................................................................................................... 38
1.7.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 38
1.7.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh................................................... 38
1.7.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.................. 39
1.7.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 41
1.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh..................................................................................... 42
1.8.1. Khái niệm................................................................................................................................... 42
1.8.2. Cách xác định kết quả kinh doanh .................................................................................. 43
1.8.3. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 43
1.8.4. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh................................................... 43
1.8.5. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.................. 44
1.8.6. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 47
Chương 2: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI
NAM GIA LAI.................................................................................................................. 48
2.1. Giới thiệu về công ty cổ phần thương mại Nam Gia Lai................................................... 48
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển....................................................................................... 48
ii
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
2.1.2. Ngành nghề kinh doanh....................................................................................................... 49
2.1.3. Nhiệm vụ và quyền hạn ....................................................................................................... 49
2.1.4. Định hướng phát triển........................................................................................................... 50
2.1.5. Cơ cấu bộ máy quản lý......................................................................................................... 50
2.2. Tổ chức công tác kế toán ................................................................................................................. 53
2.2.1. Cơ cấu bộ máy kế toán......................................................................................................... 53
2.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ....................................................................... 53
2.2.3. Phương pháp kế toán............................................................................................................. 54
2.3. Đánh giá chung..................................................................................................................................... 54
2.3.1. Thuận lợi ................................................................................................................................... 54
2.3.2. Khó khăn .................................................................................................................................... 55
Chương 3: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP TM NAM GIA LAI................. 56
3.1.Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................................................. 56
3.1.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 56
3.1.2. Sự luân chuyển chứng từ..................................................................................................... 56
3.1.3. Các nghiệp vụ phát sinh....................................................................................................... 57
3.1.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 59
3.2.Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu........................................................................................ 60
3.3.Kế toán giá vốn hàng bán.................................................................................................................. 61
3.4.Kế toán chi phí bán hàng................................................................................................................... 62
3.4.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 62
3.4.2. Sự luân chuyển chứng từ..................................................................................................... 63
3.4.3. Các nghiệp vụ phát sinh....................................................................................................... 63
3.4.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 65
3.5.Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp......................................................................................... 66
3.5.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 66
3.5.2. Sự luân chuyển chứng từ..................................................................................................... 67
3.5.3. Các nghiệp vụ phát sinh....................................................................................................... 67
3.5.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 69
iii
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
3.6.Kế toán doanh thu từ hoạt động tài chính và chi phí tài chính ......................................... 70
3.7. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác...................................................................................... 72
3.8.Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh..................................................................... 72
Chương 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ........................................................................................ 76
4.1.Nhận xét.................................................................................................................................................... 76
4.1.1. Nhận xét chung....................................................................................................................... 76
4.1.2. Ưu điểm..................................................................................................................................... 77
4.1.3. Nhược điểm.............................................................................................................................. 77
4.2.Kiến nghị.................................................................................................................................................. 78
Kết luận............................................................................................................................................................. 81
Phụ lục A.......................................................................................................................................................... 82
Phụ lục B.......................................................................................................................................................... 83
Phụ lục C.......................................................................................................................................................... 87
iv
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu, chữ viết tắt Diễn giải
BĐS Bất động sản
CP Chi phí
CPBH Chi phí bán hàng
CPQLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp
CPTM Cổ phần thương mại
DT Doanh thu
FIFO Nhập trước – xuất trước
GTGT Giá trị gia tăng
HTK Hàng tồn kho
LIFO Nhập sau – xuất trước
NSNN Ngân sách nhà nước
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TK Tài khoản
TSCĐ Tài sản cố định
SXKD Sản xuất kinh doanh
UBND Ủy ban nhân dân
VAT Thuế giá trị gia tăng khấu trừ
XDCB Xây dựng cơ bản
XĐKQKD Xác định kết quả kinh doanh
v
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chiết khấu thương mại
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán tổng hợp giảm giá hàng bán
Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp hàng bán bị trả lại
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp giá vốn hàng bán
Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng
Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu tài chính
Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí tài chính
Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán tổng hợp thu nhập khác
Sơ đồ 1.11. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí khác
Sơ đồ 1.12. Sơ đồ hạch toán tổng hợp kế toán xác định kết quả kinh
doanh Hình 2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty CPTM Nam Gia Lai
Hình 2.2. Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty CPTM Nam Gia Lai
Hình 3.1. Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ Hình 3.2. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng
Hình 3.3. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
Hình 3.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí tài chính
Hình 3.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp kế toán xác định kết quả kinh doanh tháng
12 tại công ty CPTM Nam Gia Lai
vi
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
LỜI MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận luôn là yếu tố quan trọng
hàng đầu cần được quan tâm đến. Mỗi một doanh nghiệp luôn đề ra cho mình nhiều
mục tiêu khác nhau, nhưng tất cả những mục tiêu đó đều hướng về một mục đích
cuối cùng, đó là làm sao cho doanh nghiệp mình đạt được lợi nhuận cao nhất với
mức chi phí bỏ ra tương ứng thấp nhất. Sự tồn tại, phát triển và thành công của
doanh nghiệp đều được phản ánh rõ qua kết quả lợi nhuận mà doanh nghiệp đạt
được. Nhìn vào kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh có thể phân tích và đánh giá
được hiệu quả hoạt động của một doanh nghiệp.
Vì vậy, công tác kế toán về doanh thu – chi phí là hết sức cần thiết. Qua việc
xác định các khoản doanh thu và chi phí, doanh nghiệp có thể biết được kết quả hoạt
động kinh doanh của mình như thế nào và cụ thể hơn là biết mình lãi bao nhiêu, lỗ
hay không? Trên cơ sở đó, doanh nghiệp có thể tìm cho mình những giải pháp thích
hợp để đảm bảo duy trì và phát triển mở rộng hiệu quả hoạt động của công ty mình.
Do đó, kết quả của việc xác định kết quả kinh doanh – lợi nhuận - trở nên rất
quan trọng. Vì đây là một khoản mục trọng yếu trên báo cáo tài chính; là cơ sở để
người sử dụng đánh giá về tình hình hoạt động và quy mô của doanh nghiệp. Như
vậy, công tác kế toán là phải cung cấp những thông tin đáng tin cậy để nhà quản lý
đưa ra những quyết định đúng đắn nhằm lựa chọn phương án tối ưu nhất.
Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề trên, em đã lựa chọn đề tài “KẾ
TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
THƯƠNG MẠI NAM GIA LAI” nhằm tìm hiểu sâu hơn về lý thuyết cũng như thực
tế tiến hành công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh của các kế toán viên trong
công ty CPTM Nam Gia Lai, qua đó đưa ra những kiến nghị có thể giúp hoàn thiện
công tác này.
1
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
2. Mục đích nghiên cứu
Đây là cơ hội tốt để áp dụng những kiến thức đã học được tại giảng đường
vào thực tiễn, nhằm vận dụng lý thuyết vào thực tế. Trong quá trình tìm hiểu công
tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại Nam Gia
Lai có thể giúp ta hiểu phương pháp hạch toán kế toán tại một doanh nghiệp cụ thể.
Xác định doanh thu và chi phí là một quá trình trong công tác kế toán, đòi
hỏi sự chính xác và cẩn thận, đây là công việc cần thiết của một kế toán viên.
Những thông tin cần thiết cho việc đánh giá và phân tích tình hình hoạt động tài
chính để giúp nhà quản lý đưa ra sự lựa chọn tối ưu.
Qua đó, thấy được ưu và nhược điểm của phương pháp hạch toán kế toán tại
công ty, đưa ra những đề xuất sửa đổi giúp công ty ngày càng hoàn thiện hơn về
công tác kế toán.
Mặt khác, đây là điều kiện tốt giúp em tiếp xúc với thực tế công việc của một
kế toán, có nhiều hơn những kinh nghiệm, sự thách thức, là hành trang để em thực
hiện tốt công việc của mình sau khi ra trường.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cứu một số cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.
- Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại một
doanh nghiệp cụ thể
- Đưa ra một số kiến nghị nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh
4. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu chủ yếu là thu thập số liệu từ phía công ty cung
cấp. Xem xét, đánh giá trình tự hạch toán các tài khoản có liên quan đến kế toán
xác định kết quả kinh doanh. Đồng thời kết hợp với phương pháp phỏng vấn các
nhân viên kế toán trong công ty.
2
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
5. Kết quả đạt được
Trên cơ sở lý thuyết cũng như kiến thức, sách vở, tài liệu thu thập và quá
trình thực tập tại công ty CPTM Nam Gia Lai, em đã mô tả thực trạng công tác kế
toán xác định kết quả kinh doanh theo chuẩn mực và sự áp dụng trên thực tế tại
công ty. Tuy nhiên do giới hạn khách quan về thời gian và hạn chế về kinh nghiệm
nên trong bài viết không thể tránh được các sai sót và thiếu sót về nội dung.
Rất mong quý thầy cô và các anh chị hướng dẫn góp phần giúp em hoàn
thành tốt đề tài này và bổ sung kiến thức về chuyên ngành kế toán – kiểm toán, để
em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình.
6. Kết cấu đề tài
Kết cấu bài báo cáo bao gồm 4 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh
Chương 2: Giới thiệu chung về công ty cổ phần thương mại Nam Gia Lai
Chương 3: Thực trạng tổ chức công tác kế toán tại công ty cổ phần thương mại
Nam Gia Lai
Chương 4: Nhận xét và kiến nghị
3
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH
Để xác định kết quả kinh doanh của một công ty hay của một doanh nghiệp,
người làm công tác kế toán thường xác định các khoản mục doanh thu cũng như các
chi phí liên quan phát sinh trong kỳ. Từ đó, tổng hợp và tính toán đưa ra kết quả của
một kỳ kinh doanh. Công tác này có ảnh hưởng đến tình hình hoạt động của công ty
hay doanh nghiệp rất nhiều. Do đó, việc xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa
quan trọng. Và công việc này thường dựa trên số liệu của các khoản mục sau:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, các khoản giảm trừ doanh thu (Chiết khấu
thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại), doanh thu từ hoạt động tài
chính, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, thu nhập
khác và chi phí khác. Dưới đây là một số cơ sở lý luận của các khoản mục trên.
1.9. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.9.1. Khái niệm
Theo chuẩn mực kế toán số 14: “Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế
doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh
doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.”
Theo đó, doanh thu bán hàng được ghi nhận phải thỏa mãn đồng thời cả năm điều
kiện sau:
Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng;
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Và doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận phải thỏa mãn các điều kiện sau:
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
4
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế
toán;
Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.
1.9.2. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Phiếu thu
- Giấy báo Có của ngân hàng
1.9.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cng cấp dịch vụ
Bên Nợ:
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu
bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và
đã được xác định là đã bán trong kỳ kế toán;
- Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương
pháp trực tiếp;
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”.
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
 Các tiểu khoản:
Tài khoản 511 có năm tài khoản cấp 2:
5
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
- Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá: Phản ánh doanh thu và doanh thu
thuần của khối lượng hàng hoá đã được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của
doanh nghiệp.
Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh hàng hoá, vật tư, lương
thực…
- Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm: Phản ánh doanh thu và
doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm (Thành phẩm, bán thành phẩm) đã được
xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp.
Tài khoản này chủ yếu dùng cho các doanh nghiệp sản xuất vật chất như: Công
nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, xây lắp, ngư nghiệp, lâm nghiệp,. . .
- Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phản ánh doanh thu và doanh
thu thuần của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và đã
được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán.
Tài khoản này chủ yếu dùng cho các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ như: Giao
thông vận tải, bưu điện, du lịch, dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa học, kỹ thuật, dịch
vụ kế toán, kiểm toán,. . .
- Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá: Dùng để phản ánh các khoản
doanh thu từ trợ cấp, trợ giá của Nhà nước khi doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụ
cung cấp sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước.
- Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư: Tài khoản
này dùng để phản ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tư và doanh thu bán,
thanh lý bất động sản đầu tư.
1.9.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1. Doanh thu của khối lượng sản phẩm (Thành phẩm, bán thành phẩm), hàng hoá,
dịch vụ đã được xác định là đã bán trong kỳ kế toán:
a) Khi bán hàng hoá theo phương thức trả chậm, trả góp đối với sản phẩm, hàng
hoá, BĐS đầu tư thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ,
kế toán phản ánh doanh thu bán hàng theo giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT,
ghi:
6
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán trả
tiền ngay chưa có thuế GTGT)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Chênh lệch giữa tổng số tiền
theo giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay chưa có thuế
GTGT).
- Khi thu được tiền bán hàng, ghi:
Nợ các TK 111, 112,. . .
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
- Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ, ghi:
Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi trả chậm, trả góp).
b) Khi bán hàng hoá theo phương thức trả chậm, trả góp, đối với sản phẩm,
hàng hoá, bất động sản đầu tư không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc
đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh
thu bán hàng theo giá bán trả tiền ngay đã có thuế GTGT, ghi:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán trả
tiền ngay có thuế GTGT)
Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Chênh lệch giữa tổng số tiền
theo giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay có thuế
GTGT).
- Khi thu được tiền bán hàng, ghi:
- Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ,
ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Tiền lãi trả chậm, trả
góp).
7
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
2. Xác định thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp,
ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt
Có TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế xuất khẩu).
3. Cuối kỳ, kế toán tính toán, xác định thuế GTGT phải nộp theo phương pháp
trực tiếp đối với hoạt động SXKD, ghi:
Nợ TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.
4. Kế toán doanh thu từ các khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà nước cho doanh
nghiệp:
- Trường hợp nhận được thông báo của Nhà nước về trợ cấp, trợ giá, ghi:
Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Khi nhận được tiền của Ngân sách Nhà nước thanh toán, ghi:
Nợ các TK 111, 112,. . .
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản giảm
giá hàng bán và chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ trừ vào doanh thu thực tế
trong kỳ để xác định doanh thu thuần, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ Có TK 531 - Hàng bán bị trả lại
Có TK 532 - Giảm giá hàng bán
Có TK 521 - Chiết khấu thương mại.
6. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần sang Tài khoản 911 “Xác định
kết quả kinh doanh”, ghi:
8
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
1.1.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp:
TK 333 TK 511
1 2
TK 521,531,532
4
TK 111,112,131…
TK 911
6
TK 3331
3
5
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Ghi chú:
(1) Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp; thuế GTGT phải nộp theo
phương pháp trực tiếp
(2) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Chưa bao gồm thuế GTGT)
(3) Thuế GTGT đầu ra
(4) Các khoản giảm trừ doanh thu
(5) Các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh trong kỳ
(6) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để XĐKQKD
9
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.1. Khái niệm
Trong hoạt động bán hàng, có thể phát sinh các nghiệp vụ kinh tế làm giảm trừ
doanh thu bán hàng như chương trình khuyến mại, giảm giá hàng bán,…Do đó để
xác định được doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ, có các khái niệm
sau để phân biệt giữa chúng:
- Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
- Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém
phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
- Hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị
khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
1.2.2. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn giá trị gia tăng
- Phiếu giao hàng
- Đối với hàng hóa bị trả lại phải có văn bản đề nghị của người mua ghi rõ lý
do trả lại hàng, số lượng hàng bị trả lại, đính kèm hóa đơn hoặc bản sao hóa đơn và
đính kèm chứng từ nhập lại tại kho của doanh nghiệp số hàng bị trả lại.
- Văn bản đề nghị giảm giá hàng bán
1.2.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh
1.2.3.1. Chiết khấu thương mại
Tài khoản 521 – Chiết khấu thương mại
Bên Nợ:
Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
Bên Có:
Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang Tài khoản 511
“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo
cáo.
10
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ.
1.2.3.2. Giảm giá hàng bán
Tài khoản 531 – Giảm giá hàng bán
Bên Nợ:
Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào
khoản phải thu của khách hàng về số sản phẩm, hàng hoá đã bán.
Bên Có:
Kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại vào bên Nợ Tài khoản 511 “Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ”, hoặc Tài khoản 512 “Doanh thu nội bộ” để xác định
doanh thu thuần trong kỳ báo cáo.
Tài khoản 531 không có số dư cuối kỳ
1.2.3.3. Hàng bán bị trả lại
Tài khoản 532 – Hàng bán bị trả lại
Bên Nợ:
Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng do hàng bán kém,
mất phẩm chất hoặc sai quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
Bên Có:
Kết chuyển toàn bộ số tiền giảm giá hàng bán sang Tài khoản “Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ” hoặc Tài khoản “Doanh thu bán hàng nội bộ”.
Tài khoản 532 không có số dư cuối kỳ.
1.2.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1.2.4.1. Chiết khấu thương mại
1. Phản ánh số chiết khấu thương mại thực tế phát sinh trong kỳ,
ghi: Nợ TK 521 - Chiết khấu thương mại
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có)
Có các TK 111, 112, 131,. . .
2. Cuối kỳ, kết chuyển số chiết khấu thương mại đã chấp thuận cho người mua
phát sinh trong kỳ sang tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, ghi:
11
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 521 - Chiết khấu thương mại.
1.2.4.2. Giảm giá hàng bán
1. Khi doanh nghiệp nhận lại sản phẩm, hàng hoá bị trả lại, kế toán phản ánh giá
vốn của hàng bán bị trả lại:
- Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, ghi:
Nợ TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ
dang Nợ TK 155 - Thành phẩm
Nợ TK 156 - Hàng hoá
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
2. Thanh toán với người mua hàng về số tiền của hàng bán bị trả lại:
- Đối với sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương
pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ,
ghi:
Nợ TK 531 - Hàng bán bị trả lại (Giá bán chưa có thuế GTGT)
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp(Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại)
Có các TK 111, 112, 131,. . .
- Đối với sản phẩm, hàng hoá không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc
đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, số tiền thanh toán với
người mua về hàng bán bị trả lại, ghi:
Nợ TK 531 - Hàng bán bị trả lại
Có các TK 111, 112, 131,. . .
3. Các chi phí phát sinh liên quan đến hàng bán bị trả lại (nếu có), ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có các TK 111, 112, 141, 334,. . .
12
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
4. Cuối kỳ hạch toán, kết chuyển toàn bộ doanh thu của hàng bán bị trả lại phát
sinh trong kỳ vào tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ hoặc tài khoản
doanh thu nội bộ, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nợ TK 512 - Doanh thu nội bộ
Có TK 531 - Hàng bán bị trả lại.
1.2.4.3. Hàng bán bị trả lại
1. Khi có chứng từ xác định khoản giảm giá hàng bán cho người mua về số lượng
hàng đã bán do kém, mất phẩm chất, sai quy cách hợp đồng:
a) Trường hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải giảm giá cho người mua thuộc đối
tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, và doanh nghiệp tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ thì khoản giảm giá đã chấp thuận cho người mua,
ghi:
Nợ TK 532 - Giảm giá hàng bán (Theo giá bán chưa có thuế GTGT)
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (Thuế GTGT của hàng bán phải giảm
giá)
Có các TK 111, 112, 131,. . .
b) Trường hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải giảm giá cho người mua không
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp thì khoản giảm giá hàng bán cho người mua, ghi:
Nợ TK 532 - Giảm giá hàng bán Có
các TK 111, 112, 131,. . .
2. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển tổng số giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ sang
Tài khoản “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” hoặc Tài khoản “Doanh thu
bán hàng nội bộ”, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nợ TK 512 - Doanh thu nội bộ
Có TK 532 - Giảm giá hàng bán.
13
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
1.2.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
1.2.5.1. Chiết khấu thương mại
TK 111, 112, 131
Sè tiÒn chiÕt khÊu thư¬ng
m¹i cho ngưêi mua
TK 33311
ThuÕ GTGT ®Çu
ra (nÕu cã)
TK 521 TK 511
Doanh thu kh«ng Cuèi kú, kÕt chuyÓn chiÕt
cã thuÕ GTGT khÊu thư¬ng m¹i sang tµi
kho¶n doanh thu b¸n hµng
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Chiết khấu thương mại
1.2.5.2. Giảm giá hàng bán
TK 111, 112, 131 TK 532 TK 511, 512
Doanh thu do gi¶m gi¸ hµng b¸n (cã c¶ Cuèi kú, kÕt chuyÓn tæng sè gi¶m gi¸ hµng
thuÕ GTGT) b¸n ph¸t sinh trong kú
Gi¶m gi¸ hµng b¸n Doanh thu kh«ng cã
(®¬n vÞ ¸p dông phư¬ng thuÕ GTGT
ph¸p khÊu trõ)
TK 33311
ThuÕ GTGT
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Giảm giá hàng bán
14
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
1.2.5.3. Hàng bán bị trả lại
TK 111, 112, TK 531 TK 511, 512
Doanh thu hµng b¸n bÞ tr¶ l¹i (cã Cuèi kú, kÕt chuyÓn doanh thu cña
c¶ thuÕ GTGT) cña ®¬n vÞ ¸p dông hµng b¸n bÞ tr¶ l¹i ph¸t sinh trong kú
phư¬ng ph¸p trùc tiÕp
Hµng b¸n bÞ tr¶ Doanh thu
l¹i (®¬n vÞ ¸p hµng b¸n bÞ tr¶
dông phư¬ng l¹i (kh«ng cã
ph¸p khÊu trõ) thuÕ GTGT)
TK 33311
ThuÕ GTGT
TK 111, 112 TK 641
Chi phÝ ph¸t sinh liªn quan ®Õn hµng b¸n bÞ tr¶ l¹i
Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Hàng bán bị trả lại
1.3. Kế toán giá vốn hàng bán
1.3.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là trị giá vốn hàng hóa đã tiêu thụ trong kỳ. Trị giá vốn hàng bán
bao gồm trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư bán ra
trong kỳ, các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như:
chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nghiệp vụ cho thuê bất động sản đầu tư
theo phương thức cho thuê hoạt động ( trường hợp chi phí phát sinh không lớn), chi
phí nhượng bán, thanh lý bất động sản đầu tư.
1.3.2. Chứng từ sử dụng
- Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
- Bảng tổng hợp xuất nhập tồn
- Bảng phân bổ giá
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
- Phiếu xuất kho hàng hóa gửi đại lý
15
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
1.3.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
 Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên:
Bên Nợ:
- Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh, phản ánh:
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ;
+ Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức bình thường và chi phí
sản xuất chung cố định không phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ;
+ Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do
trách nhiệm cá nhân gây ra;
+ Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường không được tính vào
nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành;
+ Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Chênh lệch giữa số dự phòng giảm
giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trước chưa sử
dụng hết).
- Đối với hoạt động kinh doanh BĐS đầu tư, phản ánh:
+ Số khấu hao BĐS đầu tư trích trong kỳ;
+ Chi phí sửa chữa, nâng cấp, cải tạo BĐS đầu tư không đủ điều kiện tính vào
nguyên giá BĐS đầu tư;
+ Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ cho thuê hoạt động BĐS đầu tư trong kỳ;
+ Giá trị còn lại của BĐS đầu tư bán, thanh lý trong kỳ;
+ Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh lý BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ.
Bên Có:
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ sang Tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”;
- Kết chuyển toàn bộ chi phí kinh doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ để xác định
kết quả hoạt động kinh doanh;
16
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (Chênh lệch
giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước);
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.
 Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm
kê định kỳ:

Đối với doanh nghiệp kinh doanh thương mại:
Bên Nợ:
- Trị giá vốn của hàng hoá đã xuất bán trong kỳ;
- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Chênh lệch giữa số dự phòng phải
lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng hết).
Bên Có:
- Kết chuyển giá vốn của hàng hoá đã gửi bán nhưng chưa được xác định là tiêu thụ;
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (Chênh lệch giữa
số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước);
- Kết chuyển giá vốn của hàng hoá đã xuất bán vào bên Nợ Tài khoản 911 “Xác
định kết quả kinh doanh”.
Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ:
Bên Nợ:
- Trị giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kỳ;
- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Chênh lệch giữa số dự phòng phải
lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng hết).
- Trị giá vốn của thành phẩm sản xuất xong nhập kho và dịch vụ đã hoàn thành.
Bên Có:
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm tồn kho cuối kỳ vào bên Nợ TK 155 “Thành
phẩm”;
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (Chênh lệch giữa
số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập dự phòng năm trước chưa sử dụng
hết);
17
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm đã xuất bán, dịch vụ hoàn thành được xác
định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.
1.3.4. Các phương pháp xác định giá vốn hàng bán
Có 4 phương pháp để xác định giá vốn hàng bán của thành phẩm, hàng hóa bán ra.
Tùy vào quy mô, loại hình kinh doanh cũng như các ước tính của đơn vị mà công ty
hay doanh nghiệp sẽ lựa chọn phương pháp xác định trị giá vốn thích hợp.
- Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO): Trị giá hàng hóa xuất kho sẽ
được tính giá lần lượt theo thứ tự giá nào nhập trước sẽ xuất trước.
- Phương pháp nhập sau – xuất trước (LIFO): Theo cách tính này thì ngược lại
với phương pháp FIFO, giá hàng hóa nhập sau được tính trước khi hàng hóa xuất
kho
- Phương pháp bình quân gia quyền: Nếu áp dụng phương pháp này, đầu tiên
phải tính đơn giá xuất kho bình quân; sau đó mới tính trị giá hàng tồn kho xuất ra.
Công thức tính đơn giá xuất kho bình quân được tính như sau:
Đ á
ì â =
á đ + á
đ +
Trị giá thực tế xuất kho = Số lượng HTK xuất trong kỳ × Đơn giá xuất kho bình quân
- Phương pháp thực tế đích danh: Khi áp dụng phương pháp này, khi xuất kho
loại hàng hóa nào sẽ chỉ định luôn trị giá hàng hóa xuất kho
1.3.5. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
I. Đối với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên:
1. Khi xuất các sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ hoàn thành được xác định là đã bán
trong kỳ, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có các TK 154, 155, 156, 157,. . .
18
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
- Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ (-) phần bồi
thường do trách nhiệm cá nhân gây ra, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có các TK 152, 153, 156, 138,. . .
2. Hạch toán khoản trích lập hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối
năm (Do lập dự phòng năm nay lớn hoặc nhỏ hơn khoản dự phòng đã lập năm trước
chưa sử dụng hết).
Cuối năm, doanh nghiệp căn cứ vào tình hình giảm giá hàng tồn kho ở thời điểm
cuối kỳ tính toán khoản phải lập dự phòng giảm giá cho hàng tồn kho so sánh với số
dự phòng giảm giá hàng tồn đã lập kho năm trước chưa sử dụng hết để xác định số
chênh lệch phải trích lập thêm, hoặc giảm đi (Nếu có):
- Trường hợp số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự
phòng giảm giá hàng tồn kho đã lập năm trước chưa sử dụng hết thì số chênh lệch
lớn hơn được trích bổ sung, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 159 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
- Trường hợp số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự
phòng giảm giá hàng tồn kho đã lập năm trước chưa sử dụng hết thì số chênh lệch
nhỏ hơn được hoàn lập, ghi:
Nợ TK 159 - Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
3. Hàng bán bị trả lại nhập kho, ghi:
Nợ các TK 155, 156
Có TK 632 - Giá vốn bán hàng.
4. Kết chuyển giá vốn hàng bán của các sản phẩm, hàng hoá, bất động sản, dịch vụ
được xác định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”, ghi:
19
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
II. Đối với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai định
kỳ:
1. Đối với doanh nghiệp thương mại:
- Cuối kỳ, xác định và kết chuyển trị giá vốn của hàng hoá đã xuất bán, được xác
định là đã bán, ghi:
Nợ 632 - Giá vốn hàng bán Có
TK 611 - Mua hàng.
- Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng hoá đã xuất bán được xác định là đã bán vào bên
Nợ Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
2. Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ:
- Đầu kỳ, kết chuyển trị giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kỳ vào Tài khoản 632
“Giá vốn hàng bán”, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 155 - Thành phẩm
- Đầu kỳ, kết chuyển trị giá của thành phẩm, dịch vụ đã gửi bán nhưng chưa xác
định là đã bán vào Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 157 - Hàng gửi đi bán.
- Giá thành của thành phẩm hoàn thành nhập kho, giá thành dịch vụ đã hoàn
thành, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 631 - Giá thành sản xuất
- Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn của thành phẩm tồn kho cuối kỳ vào bên Nợ Tài
khoản 155 “Thành phẩm”, ghi:
20
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
Nợ TK 155 - Thành phẩm
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
- Cuối kỳ, xác định trị giá của thành phẩm, dịch vụ đã gửi bán nhưng chưa xác định
là đã bán, ghi:
Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
- Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn của thành phẩm, dịch vụ đã được xác định là đã bán
trong kỳ vào bên Nợ Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
1.3.6. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
TK 154 TK 632
1
TK 157
3
TK 155,156
4
6
7
TK 155,156
TK 911
5
TK 159
9
8
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp giá vốn hàng bán .
21
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
Ghi chú:
(1) Thành phẩm sản xuất ra tiêu thụ ngay không qua nhập kho
(2) Thành phẩm gửi bán không qua nhập kho
(3) Hàng gửi đi bán được xác nhận tiêu thụ
(4) Hành hóa, thành phẩm gửi bán
(5) Xuất kho thành phẩm, hàng hóa
(6) Thành phẩm, hàng hóa bị trả lại nhập kho
(7) Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để XĐKQKD
(8) Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(9) Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
1.4. Kế toán chi phí bán hàng
1.4.1. Khái niệm
Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm,
hàng hóa và dịch vụ của doanh nghiệp, bao gồm các chi phí: chi phí hoa hồng, chi
phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa…
1.4.2. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn giá trị gia tăng
- Hóa đơn thông thường
- Phiếu chi, giấy báo Nợ
- Bảng kê thanh toán tạm ứng
- Các chứng từ khác có liên quan
1.4.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh
Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
Bên Nợ:
Các chi phí phát sinh liên quan đến quá bán thụ sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch
vụ.
22
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
Bên Có:
Kết chuyển chi phí bán hàng vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” để
tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ.
 Các tiểu khoản
Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng, có 7 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên: Phản ánh các khoản phải trả cho nhân viên
bán hàng, nhân viên đóng gói, vận chuyển, bảo quản sản phẩm, hàng hoá,. . . bao
gồm tiền lương, tiền ăn giữa ca, tiền công và các khoản trích bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, kinh phí công đoàn,. . .
- Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì: Phản ánh các chi phí vật liệu, bao bì
xuất dùng cho việc giữ gìn, tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, như chi phí vật
liệu đóng gói sản phẩm, hàng hoá, chi phí vật liệu, nhiên liệu dùng cho bảo quản,
bốc vác, vận chuyển sản phẩm, hàng hoá trong quá trình tiêu thụ, vật liệu dùng cho
sửa chữa, bảo quản TSCĐ,. . . dùng cho bộ phận bán hàng.
- Tài khoản 6413 - Chí phí dụng cụ, đồ dùng: Phản ánh chi phí về công cụ, dụng cụ
phục vụ cho quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá như dụng cụ đo lường, phương
tiện tính toán, phương tiện làm việc,. . .
- Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ
phận bảo quản, bán hàng, như nhà kho, cửa hàng, bến bãi, phương tiện bốc dỡ, vận
chuyển, phương tiện tính toán, đo lường, kiểm nghiệm chất lượng,. . .
- Tài khoản 6415 - Chi phí bào hành: Dùng để phản ánh khoản chi phí bảo hành sản
phẩm, hàng hoá. Riêng chi phí sửa chữa và bảo hành công trình xây lắp phản ánh ở
TK 627 “Chi phí sản xuất chung” mà không phản ánh ở TK này.
- Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Phản ánh các chi phí dịch vụ mua
ngoài phục vụ cho bán hàng như chi phí thuê ngoài sửa chữa TSCĐ phục vụ trực
tiếp cho khâu bán hàng, tiền thuê kho, thuê bãi, tiền thuê bốc vác, vận chuyển sản
phẩm, hàng hoá đi bán, tiền trả hoa hồng cho đại lý bán hàng, cho đơn vị nhận uỷ
thác xuất khẩu,. . .
23
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
- Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các chi phí bằng tiền khác phát
sinh trong khâu bán hàng ngoài các chi phí đã kể trên như chi phí tiếp khách ở bộ
phận bán hàng, chi phí giới thiệu sản phẩm, hàng hoá, quảng cáo, chào hàng, chi phí
hội nghị khách hàng,. . .
1.4.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1. Tính tiền lương, phụ cấp, tiền ăn giữa ca và tính, trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế, kinh phí công đoàn cho nhân viên phục vụ trực tiếp cho quá trình bán các sản
phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có các TK 334, 338,. . .
2. Giá trị vật liệu, dụng cụ phục vụ cho quá trình bán hàng, ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có các TK 152, 153, 142, 224.
3. Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng, ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ.
4. Chi phí điện, nước mua ngoài, chi phí thông tin (điện thoại, fax...), chi phí thuê
ngoài sửa chữa TSCĐ có giá trị không lớn, được tính trực tiếp vào chi phí bán hàng
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có)
Có TK các TK 111, 112, 141, 331,. . .
5. Hạch toán chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hoá (Không bao gồm bảo hành công
trình xây lắp):
a. Trường hợp doanh nghiệp bán hàng cho khách hàng có kèm theo giấy bảo hành
cửa chữa cho các hỏng hóc do lỗi sản xuất được phát hiện trong thời gian bảo hành
24
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
sản phẩm, hàng hoá, doanh nghiệp phải xác định cho từng mức chi phí sửa chữa cho
toàn bộ nghĩa vụ bảo hành. Khi xác định số dự phòng phải trả về chi phí sửa chữa,
bảo hành sản phẩm, hàng hoá kế toán, ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có TK 352 - Dự phòng phải trả.
b. Cuối kỳ kế toán sau, doanh nghiệp phải tính, xác định số dự phòng phải trả về sửa
chữa bảo hành sản phẩm, hàng hoá cần lập:
- Trường hợp số dự phòng phải trả cần lập ở kỳ kế toán này lớn hơn số dự phòng
phải trả về bảo hành sản phẩm, hàng hoá đã lập ở kỳ kế toán trước nhưng chưa sử
dụng hết thì số chênh lệch được trích thêm ghi nhận vào chi phí, ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có TK 352 - Dự phòng phải trả.
- Trường hợp số dự phòng phải trả cần lập ở kỳ kế toán này nhỏ hơn số dự phòng
phải trả về bảo hành sản phẩm, hàng hoá đã lập ở kỳ kế toán trước nhưng chưa sử
dụng hết thì số chênh lệch được hoàn nhập ghi giảm chi phí, ghi:
Nợ TK 352 - Dự phòng phải trả
Có TK 641 - Chi phí bán hàng
6. Đối với sản phẩm, hàng hoá tiêu dùng nội bộ cho hoạt động bán hàng, căn cứ vào
chứng từ liên quan, kế toán phản ánh doanh thu, thuế GTGT phải nộp của sản phẩm,
hàng hoá tiêu dùng nội bộ:
- Nếu sản phẩm, hàng hoá tiêu dùng nội bộ dùng vào hoạt động bán hàng hoá, cung
cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thì
không phải tính thuế GTGT, ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Ghi theo chi phí sản xuất sản phẩm
hoặc giá vốn hàng xuất tiêu dùng nội bộ).
25
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
- Nếu sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp
khấu trừ tiêu dùng nội bộ dùng vào hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ không
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT thì số thuế GTGT phải nộp của sản phẩm, hàng
hoá tiêu dùng nội bộ tính vào chi phí bán hàng, ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Ghi theo chi phí sản xuất sản phẩm
hoặc giá vốn hàng xuất tiêu dùng nội bộ cộng (+) thuế GTGT).
7. Hoa hồng bán hàng bên giao đại lý phải trả cho bên nhận đại lý,
ghi: Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 131 - Phải thu khách hàng.
8. Khi phát sinh các khoản ghi giảm chi phí bán hàng, ghi:
Nợ các TK 111, 112,. . .
Có TK 641 - Chi phí bán hàng.
9. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ vào Tài khoản
911 “Xác định kết quản kinh doanh”, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 641 - Chi phí bán hàng.
26
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
1.4.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp:
TK 111,112,152, 153…
TK 334,338
TK 214
TK 142,242,335
TK 512
TK 641
1
2
3
4
5
TK 111,112
6
TK 911
7
TK 352
9
TK 3331
8
Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng
Ghi chú
(1) Chi phí vật liệu công cụ, dụng cụ
(2) Lương và các khoản trích theo lương
(3) Khấu hao tài sản cố định
(4) Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trước
(5) Thành phẩm, hàng hóa tiêu dùng nội bộ
(6) Các khoản thu giảm chi
(7) Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng để XĐKQKD
(8) Lập dự phòng phải trả về chi phí bảo hành, sửa chữa hàng hóa, thành phẩm.
(9) Hoàn nhập dự phòng phải trả về chi phí bảo hành, sửa chữa hàng hóa,
thành phẩm
27
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
1.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
1.5.1. Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí liênq uan tới toàn bộ hoạt động quản lý
điều hành chung của doanh nghiệp, bao gồm: chi phí hành chình, chi phí tổ chức,
chi phí văn phòng…
1.5.2. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn giá trị gia tăng
- Hóa đơn thông thường
- Phiếu chi, giấy báo Nợ
- Bảng kê thanh toán tạm ứng và các chứng từ khác có liên quan
1.5.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Bên Nợ:
- Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ;
- Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự phòng
phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết);
- Dự phòng trợ cấp mất việc làm.
Bên Có:
- Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết);
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”.
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ.
 Các tiểu khoản:
Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp, có 8 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6421 - Chi phí nhân viên quản lý: Phản ánh các khoản phải trả cho cán
bộ quản lý doanh nghiệp, như tiền lương, các khoản phụ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo
28
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
hiểm tế, kinh phí công đoạn của Ban Giám đốc, nhân viên quản lý ở các phòng, ban
của doanh nghiệp.
- Tài khoản 6422 - Chi phí vật liệu quản lý: Phản ánh chi phí vật liệu xuất dùng cho
công tác quản lý doanh nghiệp như văn phòng phẩm … vật liệu sử dụng cho việc
sửa chữa TSCĐ, công cụ, dụng cụ, … (Giá có thuế, hoặc chưa có thuế GTGT).
- Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng: Phản ánh chi jphí dựng cụ, đồ dùng
văn phòng dùng cho công tác quản lý (Giá có thuế, hoặc chưa có thuế GTGT).
- Tài khoản 6424 - Chí phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh chi phí khấu hao TSCĐ dùng
chung cho doanh nghiệp như: Nhà cửa làm việc của các phòng ban, kho tàng, vật
kiến trúc, phương tiện vận tải truyền dẫn, máy móc thiết bị quản lý dùng trên văn
phòng, …
- Tài khoản 6425 - Thuế, phí và lệ phí: Phản ánh chi phí về thuế, phí và lệ phí như:
thuế môn bài, tiền thuê đất, …và các khoản phí, lệ phí khác.
- Tài khoản 6426 - Chi phí dự phòng: Phản ánh các khoản dự phòng phải thu khó
đòi, dự phòng phải trả tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
- Tài khoản 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Phản ánh các chi phí dịch vụ mua
ngoài phục vụ cho công tác quản lý doanh nghiệp; các khoản chi mua và sử dụng
các tài liệu kỹ thuật, bằng sáng chế, … (Không đủ tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ) được
tính theo phương pháp phân bổ dần vào chi phí quản lý doanh nghiệp; tiền thuê
TSCĐ, chi phí trả cho nhà thầu phụ.
- Tài khoản 6428 - Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các chi phí khác thuộc quản lý
chung của doanh nghiệp, ngoài các chi phí đã kể trên, như: Chi phí hội nghị, tiếp
khách, công tác phí, tàu xe, khoản chi cho lao động nữ, …
29
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
1.5.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1. Tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản khác phải trả cho nhân viên bộ phận
quản lý doanh nghiệp, trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn của
nhân viên quản lý doanh nghiệp, ghi:
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh
nghiệp Có các TK 334, 338.
2. Giá trị vật liệu xuất dùng, hoặc mua vào sử dụng ngay cho quản lý doanh nghiệp
như: xăng, dầu, mỡ để chạy xe, vật liệu dùng cho sửa chữa TSCĐ chung của doanh
nghiệp,. . ., ghi:
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
Có các TK 111, 112, 142, 224, 331,. . .
3. Trị giá dụng cụ, đồ dùng văn phòng xuất dùng hoặc mua sử dụng ngay không qua
kho cho bộ phận quản lý được tính trực tiếp một lần vào chi phí quản lý doanh
nghiệp:
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 153 - Công cụ. dụng cụ
Có các TK 111, 112, 331,. . .
4. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý chung của doanh nghiệp, như: Nhà sửa,
vật kiến trúc, kho tàng, thiết bị truyền dẫn,. . ., ghi:
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh
nghiệp Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ.
5. Thuế môn bài, tiền thuê đất,. .. phải nộp Nhà nước, ghi :
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
30
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
6. Lệ phí giao thông, lệ phí qua cầu, phà phải nộp, ghi:
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có các TK 111, 112,. . .
7. Tiền điện thoại, điện, nước mua ngoài phải trả, chi phí sửa chữa TSCĐ một lần
với giá trị nhỏ, ghi:
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có)
Có TK các TK 111, 112, 331, 335,. . .
8. Chi phí phát sinh về hội nghị, tiếp khách, chi cho lao động nữ, chi cho nghiên
cứu, đào tạo, chi nộp phí tham gia hiệp hội và chi phí khác, ghi:
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu được khấu trừ
thuế) Có các TK 111, 112, 331, 335,. . .
9. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp tính vào Tài khoản
911 để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp.
31
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
1.5.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
TK 111,112,152, 153…
1
TK 334,338
2
TK 214
3
TK 142,TK
4
TK 139
5
TK 642 TK 111,112
6
TK 911
7
TK 139
8
TK 333
9
Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
Ghi chú
(1) Chi phí vật liệu công cụ, dụng cụ
(2) Lương và các khoản trích theo lương
(3) Khấu hao tài sản cố định
(4) Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trước
(5) Trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi
(6) Các khoản thu giảm chi
(7) Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để XĐKQKD
(8) Hoàn nhập dự phòng nợ phải thu khó đòi
(9) Thuế môn bài, tiền thuê đất phải nộp
32
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
1.6. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính
1.6.1. Khái niệm
1.6.1.1. Doanh thu tài chính
Doanh thu tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính mang lại như
tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt
động tài chính khác của doanh nghiệp.
1.6.1.2. Chi phí tài chính
Chi phí tài chính là những chi phí phát sinh trong hoạt động kinh doanh thông
thường của doanh nghiệp, như chi phí lãi vay và những chi phí liên quan đến hoạt
động cho các bên khác sử dụng tài khoản sinh ra lợi tức, tiền bản quyền; những chi
phí này phát sinh dứoi dạng tiền và các khoản tương tiền.
1.6.2. Chứng từ sử dụng
1.6.2.1. Doanh thu tài chính
- Phiếu tính lãi đi gửi
- Phiếu thu
- Giấy báo Có của ngân hàng
1.6.2.2. Chi phí tài chính
- Phiếu tính lãi đi vay
- Phiếu chi
- Giấy báo Nợ của ngân hàng
1.6.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh
1.6.3.1. Doanh thu tài chính
Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có);
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang Tài khoản 911 - “Xác định
kết quả kinh doanh”.
33
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
Bên Có:
- Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia;
- Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh, công ty
liên kết;
- Chiết khấu thanh toán được hưởng;
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh;
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi bán ngoại tệ;
- Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mực tiền tệ có gốc
ngoại tệ của hoạt động kinh doanh;
- Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư XDCB (giai
đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành đầu tư vào doanh thu hoạt động tài chính;
- Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ.
1.6.3.2. Chi phí tài chính
Tài khoản 635 – Chi phí hoạt động tài chính
Bên Nợ:
- Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính;
- Lỗ bán ngoại tệ;
- Chiết khấu thanh toán cho người mua;
- Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư;
- Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh (Lỗ tỷ giá hối đoái
đã thực hiện);
- Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ của hoạt động kinh doanh (Lỗ tỷ giá hối đoái chưa thực hiện);
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập
năm nay lớn hơn số dự phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết);
- Kết chuyển hoặc phân bổ chênh lệch tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư XDCB
(Lỗ tỷ giá - giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành đầu tư vào chi phí tài chính;
- Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác.
34
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
Bên Có:
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán (Chênh lệch giữa số dự phòng
phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết);
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác
định kết quả hoạt động kinh doanh.
Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ.
1.6.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1.6.4.1. Doanh thu tài chính
1. Phản ánh doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kỳ từ hoạt động
góp vốn đầu tư, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 138,. . .
Nợ TK 221 - Nhận cổ tức bằng cổ phiếu
Nợ TK 222 - Lợi nhuận được chia bổ sung vốn góp liên doanh
Nợ TK 223 - Cổ tức, lợi nhuận được chia bổ sung vốn đầu tư
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
2. Theo định kỳ tính lãi, tính toán xác định số lãi cho vay phải thu trong kỳ theo khế
ước vay, ghi:
Nợ TK 138 - Phải thu khác
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
3. Các khoản thu lãi tiền gửi phát sinh trong kỳ, ghi:
Nợ các TK 111, 112,. . .
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
4. Số tiền chiết khấu thanh toán:
Số tiền chiết khấu thanh toán được hưởng do thanh toán tiền mua hàng trước thời
hạn được người bán chấp thuận, ghi:
35
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
5. Cuối kỳ kế toán, xác định thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp
đối với hoạt động tài chính (Nếu có), ghi:
Nợ TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.
1.6.4.2. Chi phí tài chính
1. Khi phát sinh chi phí liên quan đến hoạt động bán chứng khoán,
ghi: Nợ TK 635 - Chi phí tài chính
Có các TK 111, 112, 141,. . .
2. Các chi phí phát sinh cho hoạt động cho vay vốn, mua bán ngoại tệ, ghi:
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính
Có các TK 111, 112, 141,. . .
3. Trường hợp đơn vị phải thanh toán định kỳ lãi tiền vay cho bên cho vay, ghi:
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính
Có TK các TK 111, 112,. . .
4. Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ sang Tài khoản
911 “Xác định kết quả kinh doanh”, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 635 - Chi phí tài chính.
36
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
1.6.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
1.6.5.1. Doanh thu tài chính
TK 911 TK 515
TK 111,112,138,
221,222,223…
Cuối kỳ kết chuyểndoanh
thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi, cho vay, lãi trái
phiếu, cổ tức được chia
TK 331
Chiết khấu thanh toán được
hưởng do mua hàng
Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Doanh thu tài chính
1.6.5.2. Chi phí tài chính
TK 111, 112, 242, 335 TK 635 TK 129, 229
Tr¶ l·i tiÒn vay, ph©n bæ l·i mua Hoµn nhËp sè chªnh lÖch dù
hµng tr¶ chËm, tr¶ gãp
phßng gi¶m gi¸ ®Çu tư
TK 129, 229
Dù phßng gi¶m gi¸ ®Çu tư
TK 121, 221,
222, 223, 228 TK 911
C¸c kho¶n lç vÒ ®Çu tư
KÕt chuyÓn chi phÝ tµi chÝnh cuèi kú
TK 111, 112
TiÒn thu vÒ b¸n C/ phÝ H§ liªn
c¸c kho¶n §T doanh, liªn kÕt
TK 1112, 1122
B¸n ngo¹i tÖ
(gi¸ ghi sæ)
Lç vÒ b¸n ngo¹i tÖ
TK 413
KÕt chuyÓn lç c/ lÖch tû gi¸ do ®¸nh
gi¸ l¹i kho¶n môc cã gèc NT cuèi kú
Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí tài chính
37
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
1.7. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác
1.7.1. Khái niệm
1.7.1.1. Thu nhập khác
Thu nhập khác là những khoản thu mà doanh nghiệp không dự tính trước được hoặc
có dự kiến đến nhưng ít có khả năng thực hiện, hoặc là những khoản thu mang tính
không thường xuyên
1.7.1.2. Chi phí khác
Chi phí khác là những khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt
động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp gây ra, cũng có thể là những
khoản chi phí bỏ sót của những năm trước.
1.7.2. Chứng từ sử dụng
1.7.2.1. Thu nhập khác
- Giấy báo Có của ngân hàng
- Phiếu thu
1.7.2.2. Chi phí khác
- Giấy báo Nợ của ngân hàng
- Phiếu chi
- Hóa đơn giá trị gia tăng
- Hợp đồng kinh tế
1.7.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh
1.7.3.1. Thu nhập khác
Tài khoản 711 – Thu nhập khác
Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực
tiếp.
38
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang Tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ.
1.7.3.2. Chi phí khác
Tài khoản 811 – Chi phí khác
Bên Nợ:
Các khoản chi phí khác phát sinh.
Bên Có:
Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ sang Tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ.
1.7.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1.7.4.1. Thu nhập khác
1. Kế toán thu nhập khác phát sinh từ nghiệp vụ nhượng bán, thanh lý TSCĐ:
+ Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán)
Có TK 711 - Thu nhập khác (Số thu nhập chưa Có thuế GTGT)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
+ Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp,
ghi: Nợ các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán)
Có TK 711 - Thu nhập khác (Tổng giá thanh toán).
2. Phản ánh các khoản thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng:
- Khi thu phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng kinh tế, ghi
: Nợ các TK 111, 112,. . .
Có TK 711 - Thu nhập khác.
39
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
3. Phản ánh tiền bảo hiểm được các tổ chức bảo hiểm bồi thường, ghi:
Nợ các TK 111, 112,. . .
Có TK 711 - Thu nhập khác.
4. Trường hợp doanh nghiệp được tài trợ, biếu, tặng vật tư, hàng hoá, TSCĐ,. . .
ghi:
Nợ các TK 152, 156, 211,. . .
Có TK 711 - Thu nhập khác.
5. Cuối kỳ, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ vào Tài khoản
911 “Xác định kết quả kinh doanh”, ghi:
Nợ TK 711 - Thu nhập khác
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
1.7.4.2. Chi phí khác
1. Hạch toán nghiệp vụ nhượng bán, thanh lý TSCĐ:
- Ghi giảm TSCĐ dùng vào SXKD đã nhượng bán, thanh lý, ghi:
Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ (Giá trị hao mòn)
Nợ TK 811 - Chi phí khác (Giá trị còn lại)
Có TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá)
Có TK 213 - TSCĐ vô hình (Nguyên giá).
- Ghi nhận các chi phí phát sinh cho hoạt động nhượng bán, thanh lý TSCĐ, ghi:
Nợ TK 811 - Chi phí khác
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có)
Có TK 111, 112, 141,. . .
2. Hạch toán các khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, bị phạt thuế, truy
nộp thuế, ghi:
40
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
Nợ TK 811 - Chi phí khác
Có các TK 111, 112,. . .
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác.
3. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí khác phát sinh trong kỳ để xác định
kết quả kinh doanh, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh
doanh Có TK 811 - Chi phí khác.
2.3.1. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
2.3.1.1. Thu nhập khác
TK 711
TK 3331 TK 3331
Sè thuÕ GTGT ph¶i nép theo
phư¬ng ph¸p trùc tiÕp cóa sè
thu nhËp kh¸c
TK 911
Cuèi kú, kÕt chuyÓn kho¶n thu
nhËp kh¸c ph¸t sinh trong kú
TK 111, 112
Hoµn thuÕ XK, NK , TT§B ®ưîc
tÝnh vµo thu nhËp kh¸c
Thu nhËp thanh lý, nhưîng b¸n tµi s¶n cè ®Þnh
TK 33311
(NÕu cã)
TK 3331
C¸c kho¶n nî ph¶i tr¶ kh«ng x¸c ®Þnh ®ưîc chñ
nî, quyÕt ®Þnh xo¸ ghi vµo thu nhËp kh¸c
TK 111, 112
C¸c kho¶n thu nhËp kh¸c b»ng tiÒn ph¸t sinh
TK 152, 156, 211
VËt tư, hµng ho¸, TSC§ nhËn do biÕu tÆng
Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Thu nhập khác
41
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
2.3.1.2. Chi phí khác
TK 214 TK 811 TK 911
Gi¸ trÞ hao mßn
TK 211,
Nguyªn Ghi gi¶m TSC§ dïng trong Gi¸ trÞ
gi¸ SXKD khi thanh lý, nhưîng b¸n cßn l¹i
TK 111, 112, 331 ...
Chi phÝ ph¸t sinh do ho¹t ®éng thanh lý, nhưîng b¸n TSC§
TK
TK 333 ThuÕ GTGT (nÕu cã)
C¸c kho¶n tiÒn bÞ ph¹t thuÕ, truy nép thuÕ
TK 111,
C¸c kho¶n tiÒn bÞ ph¹t do vi ph¹m Hîp ®ång
kinh tÕ hoÆc vi ph¹m ph¸p luËt
TK 111, 112, 141 ...
C¸c kho¶n chi phÝ kh¸c ph¸t sinh (gÆp rñi ro
kinh doanh, thiªn tai ho¶ ho¹n ... )
Cuèi kú, kÕt chuyÓn chi phÝ
kh¸c ph¸t sinh trong kú
Sơ đồ 1.11. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí khác
2.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.4.1. Khái niệm
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động sản xuất kinh doanh của
các doanh nghiệp trong một kì kế toán nhất định, hay kết quả kinh doanh là biểu
hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt
động kinh tế đã được thực hiện. Kết quả kinh doanh được biểu hiện bằng lãi (nếu
doanh thu lớn hơn chi phí) hoặc lỗ (nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí).
42
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
2.4.2. Cách xác định kết quả kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
Kết quả hoạt động kinh doanh = Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh + Kết quả
hoạt động tài chính + Kết quả hoạt động khác
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ – Giá vốn hàng bán – Chi phí hàng bán – Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Kết quả hoạt động tài chính
Kết quả hoạt động tài chính = Doanh thu hoạt động tài chính – Chi phí hoạt động tài
chính
- Kết quả hoạt động khác
Kết quả hoạt động khác = Các khoản thu nhập khác – Các khoản chi phí khác – Chi
phí thuế TNDN
Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt động
( Hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ, hoạt
động tài chính….).Trong từng hoạt động kinh doanh có thể cần hạch toán chi tiết
cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ.
2.4.3. Chứng từ sử dụng
- Chứng từ gốc phản ánh doanh thu, chi phí như hóa đơn GTGT, hóa đơn bán
hàng thông thường, bảng phân bổ tiền lương và khấu hao…
- Bảng tính kết quả hoạt động kinh doanh, kết quả hoạt động khác
- Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo Nợ, giấy báo Có
- Các chứng từ tự lập khác
- Phiếu kết chuyển
2.4.4. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh
Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
43
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
Bên Nợ:
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán;
- Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác;
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp;
- Kết chuyển lãi.
Bên Có:
- Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán
trong kỳ;
- Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Kết chuyển lỗ.
Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ.
2.4.5. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1. Cuối kỳ kế toán, thực hiện việc kết chuyển số doanh thu bán hàng thuần vào Tài
khoản Xác định kết quả kinh doanh, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nợ TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
2. Kết chuyển trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ, chi
phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư, như chi phí khấu hao,
chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý nhượng bán
bất động sản đầu tư, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
3. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu
nhập khác, ghi:
44
Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149
Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149
Nợ TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
Nợ TK 711 - Thu nhập khác
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
4. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí hoạt động tài chính và các khoản chi phí
khác, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 635 - Chi phí tài chính
Có TK 811 - Chi phí khác.
5. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
6. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển số chênh lệch giữa số phát sinh bên Nợ và số phát
sinh bên Có TK 8212 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại”:
+ Nếu TK 8212 có số phát sinh bên Nợ lớn hơn số phát sinh bên Có thì số chênh
lệch, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
+ Nếu số phát sinh Nợ TK 8212 nhỏ hơn số phát sinh Có TK 8212, kế toán kết
chuyển số chênh lệch, ghi:
Nợ TK 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
7. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 641 - Chi phí bán hàng.
45
Khóa luận tốt nghiệp Khoa Kế Toán Trường đại học kỹ thuật công nghệ TpHCM.doc
Khóa luận tốt nghiệp Khoa Kế Toán Trường đại học kỹ thuật công nghệ TpHCM.doc
Khóa luận tốt nghiệp Khoa Kế Toán Trường đại học kỹ thuật công nghệ TpHCM.doc
Khóa luận tốt nghiệp Khoa Kế Toán Trường đại học kỹ thuật công nghệ TpHCM.doc
Khóa luận tốt nghiệp Khoa Kế Toán Trường đại học kỹ thuật công nghệ TpHCM.doc
Khóa luận tốt nghiệp Khoa Kế Toán Trường đại học kỹ thuật công nghệ TpHCM.doc
Khóa luận tốt nghiệp Khoa Kế Toán Trường đại học kỹ thuật công nghệ TpHCM.doc
Khóa luận tốt nghiệp Khoa Kế Toán Trường đại học kỹ thuật công nghệ TpHCM.doc
Khóa luận tốt nghiệp Khoa Kế Toán Trường đại học kỹ thuật công nghệ TpHCM.doc
Khóa luận tốt nghiệp Khoa Kế Toán Trường đại học kỹ thuật công nghệ TpHCM.doc
Khóa luận tốt nghiệp Khoa Kế Toán Trường đại học kỹ thuật công nghệ TpHCM.doc

More Related Content

More from Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 🥰🥰 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864 ❤❤

More from Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 🥰🥰 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864 ❤❤ (20)

Kho 200 Đề Tài Luận Văn Giảm Nghèo Đa Chiều, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Giảm Nghèo Đa Chiều, Từ Sinh Viên Giỏi.docxKho 200 Đề Tài Luận Văn Giảm Nghèo Đa Chiều, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Giảm Nghèo Đa Chiều, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Tiếng Anh, Mới Nhất.docx
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Tiếng Anh, Mới Nhất.docxTop 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Tiếng Anh, Mới Nhất.docx
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Tiếng Anh, Mới Nhất.docx
 
Đừng bỏ qua 220 Đề Tài Luận Văn Du Học, 9 Điểm.docx
Đừng bỏ qua 220 Đề Tài Luận Văn Du Học, 9 Điểm.docxĐừng bỏ qua 220 Đề Tài Luận Văn Du Học, 9 Điểm.docx
Đừng bỏ qua 220 Đề Tài Luận Văn Du Học, 9 Điểm.docx
 
200 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Cộng Đồng, Từ Trường Đại Học.docx
200 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Cộng Đồng, Từ Trường Đại Học.docx200 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Cộng Đồng, Từ Trường Đại Học.docx
200 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Cộng Đồng, Từ Trường Đại Học.docx
 
List 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Công Nghệ Thông Tin, 9 Điểm.docx
List 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Công Nghệ Thông Tin, 9 Điểm.docxList 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Công Nghệ Thông Tin, 9 Điểm.docx
List 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Công Nghệ Thông Tin, 9 Điểm.docx
 
Xem Ngay 170 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Hcmue, Mới Nhất.docx
Xem Ngay 170 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Hcmue, Mới Nhất.docxXem Ngay 170 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Hcmue, Mới Nhất.docx
Xem Ngay 170 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Hcmue, Mới Nhất.docx
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docxKho 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
Top 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
Top 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docxTop 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
Top 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
 
Hơn 200 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
Hơn 200 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docxHơn 200 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
Hơn 200 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
 
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docxTop 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
Top 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
Top 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docxTop 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
Top 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
 
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
 
200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
 
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về công chứng, mới nhất.docx
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về công chứng, mới nhất.docxTop 200 đề tài luận văn thạc sĩ về công chứng, mới nhất.docx
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về công chứng, mới nhất.docx
 
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docxKho 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
 
201 đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
201 đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx201 đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
201 đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
 
Nghiên cứu thành phần loài nấm lớn ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.doc
Nghiên cứu thành phần loài nấm lớn ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.docNghiên cứu thành phần loài nấm lớn ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.doc
Nghiên cứu thành phần loài nấm lớn ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.doc
 
Nghiên cứu biến động tài nguyên rừng ở lưu vực sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Hu...
Nghiên cứu biến động tài nguyên rừng ở lưu vực sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Hu...Nghiên cứu biến động tài nguyên rừng ở lưu vực sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Hu...
Nghiên cứu biến động tài nguyên rừng ở lưu vực sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Hu...
 
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, năng suất và phẩm chất một số giống lúa chịu hạ...
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, năng suất và phẩm chất một số giống lúa chịu hạ...Nghiên cứu đặc điểm sinh học, năng suất và phẩm chất một số giống lúa chịu hạ...
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, năng suất và phẩm chất một số giống lúa chịu hạ...
 
Luận văn thạc sĩ hóa học - Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Ag-Fe3O4-Graphene oxi...
Luận văn thạc sĩ hóa học - Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Ag-Fe3O4-Graphene oxi...Luận văn thạc sĩ hóa học - Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Ag-Fe3O4-Graphene oxi...
Luận văn thạc sĩ hóa học - Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Ag-Fe3O4-Graphene oxi...
 

Recently uploaded

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 

Recently uploaded (20)

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 

Khóa luận tốt nghiệp Khoa Kế Toán Trường đại học kỹ thuật công nghệ TpHCM.doc

  • 1. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NAM GIA LAI Ngành : KẾ TOÁN Giảng viên hướng dẫn : TS. Phan Mỹ Hạnh Sinh viên thực hiện : Trần Lê Quyên MSSV: 0954030430 Lớp: 09DKKT4 TP. Hồ Chí Minh
  • 2. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 BM05/QT04/ĐT Khoa: Kế toán – Tài chính – Ngân Hàng PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1. Họ và tên sinh viên được giao đề tài Họ và tên: Trần Lê Quyên MSSV: 0954030430 Ngành : Kế toán Chuyên ngành : Kế toán – Kiểm toán Lớp: 09DKKT4 2. Tên đề tài : KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NAM GIA LAI 3. Các dữ liệu ban đầu : ................................................................................................ ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 4. Các yêu cầu chủ yếu : ................................................................................................ ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 5. Kết quả tối thiểu phải có: 1) ................................................................................................................................ 2) ................................................................................................................................ 3) ................................................................................................................................ 4) ................................................................................................................................ Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../……… Chủ nhiệm ngành TP. HCM, ngày … tháng … năm ………. Giảng viên hướng dẫn chính (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Giảng viên hướng dẫn phụ (Ký và ghi rõ họ tên)
  • 3. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 LỜI CAM ĐOAN  Em xin cam đoan bài khóa luận tốt nghiệp đề tài “KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NAM GIA LAI” là công trình nghiên cứu thực sự của bản thân, được thực hiện dựa trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết, kiến thức chuyên ngành, nghiên cứu khảo sát tình hình thực tiễn và dưới sự hướng dẫn của cô TS. Phan Mỹ Hạnh. Các số liệu, bảng biểu trong bài báo cáo là trung thực, xuất phát từ thực tiễn tại công ty. Sinh viên thực hiện Trần Lê Quyên
  • 4. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 LỜI CẢM ƠN  Để có thể hoàn thành bài khóa luận này, em xin gửi đến các thầy cô Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh nói chung, cũng như các thầy cô Khoa Kế toán - Tài chính – Ngân hàng nói riêng lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất. Cảm ơn các thầy cô đã tận tình dạy bảo, truyền đạt cho em những kiến thức bổ ích và nhiều bài học quý báu trong những năm học vừa qua. Em xin cảm ơn cô TS. Phan Mỹ Hạnh – người cô đã trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ em trong suốt thời gian hoàn thành đề tài này. Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến Ban Giám đốc, các anh chị kế toán cùng toàn thể nhân viên tại Công ty CPTM Nam Gia Lai đã tạo điều kiện tốt nhất cho em được tiếp xúc thực tế và luôn tận tình chỉ bảo em trong quá trình tìm hiểu tại công ty. Em xin gửi đến các thầy cô và các anh chị lời chúc sức khỏe và thành đạt! Sinh viên thực hiện Trần Lê Quyên
  • 5. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 MỤC LỤC Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt ...................................................................................................... v Danh mục các đồ thị, sơ đồ, hình ảnh ................................................................................................. vi Lời mở đầu...................................................................................................................................................... 01 Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH............................................................................................... 04 1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ............................................................ 04 1.1.1. Khái niệm................................................................................................................................... 04 1.1.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 05 1.1.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh................................................... 05 1.1.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.................. 06 1.1.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 09 1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................................. 10 1.2.1. Khái niệm................................................................................................................................... 10 1.2.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 10 1.2.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh................................................... 10 1.2.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.................. 11 1.2.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 14 1.3. Kế toán giá vốn hàng bán ........................................................................................................... 15 1.3.1. Khái niệm................................................................................................................................... 15 1.3.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 15 1.3.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh................................................... 16 1.3.4. Các phương pháp xác định giá vốn................................................................................. 18 1.3.5. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.................. 18 1.3.6. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 21 1.4. Kế toán chi phí bán hàng............................................................................................................. 22 1.4.1. Khái niệm................................................................................................................................... 22 1.4.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 22 1.4.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh................................................... 22 1.4.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.................. 24 i
  • 6. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 1.4.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 27 1.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp................................................................................... 28 1.5.1. Khái niệm................................................................................................................................... 28 1.5.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 28 1.5.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh................................................... 28 1.5.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.................. 30 1.5.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 32 1.6. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính .............................................................. 33 1.6.1. Khái niệm................................................................................................................................... 33 1.6.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 33 1.6.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh................................................... 33 1.6.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.................. 35 1.6.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 37 1.7. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ................................................................................. 38 1.7.1. Khái niệm................................................................................................................................... 38 1.7.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 38 1.7.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh................................................... 38 1.7.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.................. 39 1.7.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 41 1.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh..................................................................................... 42 1.8.1. Khái niệm................................................................................................................................... 42 1.8.2. Cách xác định kết quả kinh doanh .................................................................................. 43 1.8.3. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 43 1.8.4. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh................................................... 43 1.8.5. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.................. 44 1.8.6. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 47 Chương 2: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NAM GIA LAI.................................................................................................................. 48 2.1. Giới thiệu về công ty cổ phần thương mại Nam Gia Lai................................................... 48 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển....................................................................................... 48 ii
  • 7. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 2.1.2. Ngành nghề kinh doanh....................................................................................................... 49 2.1.3. Nhiệm vụ và quyền hạn ....................................................................................................... 49 2.1.4. Định hướng phát triển........................................................................................................... 50 2.1.5. Cơ cấu bộ máy quản lý......................................................................................................... 50 2.2. Tổ chức công tác kế toán ................................................................................................................. 53 2.2.1. Cơ cấu bộ máy kế toán......................................................................................................... 53 2.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ....................................................................... 53 2.2.3. Phương pháp kế toán............................................................................................................. 54 2.3. Đánh giá chung..................................................................................................................................... 54 2.3.1. Thuận lợi ................................................................................................................................... 54 2.3.2. Khó khăn .................................................................................................................................... 55 Chương 3: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP TM NAM GIA LAI................. 56 3.1.Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................................................. 56 3.1.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 56 3.1.2. Sự luân chuyển chứng từ..................................................................................................... 56 3.1.3. Các nghiệp vụ phát sinh....................................................................................................... 57 3.1.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 59 3.2.Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu........................................................................................ 60 3.3.Kế toán giá vốn hàng bán.................................................................................................................. 61 3.4.Kế toán chi phí bán hàng................................................................................................................... 62 3.4.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 62 3.4.2. Sự luân chuyển chứng từ..................................................................................................... 63 3.4.3. Các nghiệp vụ phát sinh....................................................................................................... 63 3.4.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 65 3.5.Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp......................................................................................... 66 3.5.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................................................... 66 3.5.2. Sự luân chuyển chứng từ..................................................................................................... 67 3.5.3. Các nghiệp vụ phát sinh....................................................................................................... 67 3.5.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp.................................................................................................... 69 iii
  • 8. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 3.6.Kế toán doanh thu từ hoạt động tài chính và chi phí tài chính ......................................... 70 3.7. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác...................................................................................... 72 3.8.Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh..................................................................... 72 Chương 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ........................................................................................ 76 4.1.Nhận xét.................................................................................................................................................... 76 4.1.1. Nhận xét chung....................................................................................................................... 76 4.1.2. Ưu điểm..................................................................................................................................... 77 4.1.3. Nhược điểm.............................................................................................................................. 77 4.2.Kiến nghị.................................................................................................................................................. 78 Kết luận............................................................................................................................................................. 81 Phụ lục A.......................................................................................................................................................... 82 Phụ lục B.......................................................................................................................................................... 83 Phụ lục C.......................................................................................................................................................... 87 iv
  • 9. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu, chữ viết tắt Diễn giải BĐS Bất động sản CP Chi phí CPBH Chi phí bán hàng CPQLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp CPTM Cổ phần thương mại DT Doanh thu FIFO Nhập trước – xuất trước GTGT Giá trị gia tăng HTK Hàng tồn kho LIFO Nhập sau – xuất trước NSNN Ngân sách nhà nước TNHH Trách nhiệm hữu hạn TNDN Thu nhập doanh nghiệp TK Tài khoản TSCĐ Tài sản cố định SXKD Sản xuất kinh doanh UBND Ủy ban nhân dân VAT Thuế giá trị gia tăng khấu trừ XDCB Xây dựng cơ bản XĐKQKD Xác định kết quả kinh doanh v
  • 10. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chiết khấu thương mại Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán tổng hợp giảm giá hàng bán Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp hàng bán bị trả lại Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp giá vốn hàng bán Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu tài chính Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí tài chính Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán tổng hợp thu nhập khác Sơ đồ 1.11. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí khác Sơ đồ 1.12. Sơ đồ hạch toán tổng hợp kế toán xác định kết quả kinh doanh Hình 2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty CPTM Nam Gia Lai Hình 2.2. Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty CPTM Nam Gia Lai Hình 3.1. Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Hình 3.2. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng Hình 3.3. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp Hình 3.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí tài chính Hình 3.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp kế toán xác định kết quả kinh doanh tháng 12 tại công ty CPTM Nam Gia Lai vi
  • 11. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 LỜI MỞ ĐẦU  1. Tính cấp thiết của đề tài Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận luôn là yếu tố quan trọng hàng đầu cần được quan tâm đến. Mỗi một doanh nghiệp luôn đề ra cho mình nhiều mục tiêu khác nhau, nhưng tất cả những mục tiêu đó đều hướng về một mục đích cuối cùng, đó là làm sao cho doanh nghiệp mình đạt được lợi nhuận cao nhất với mức chi phí bỏ ra tương ứng thấp nhất. Sự tồn tại, phát triển và thành công của doanh nghiệp đều được phản ánh rõ qua kết quả lợi nhuận mà doanh nghiệp đạt được. Nhìn vào kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh có thể phân tích và đánh giá được hiệu quả hoạt động của một doanh nghiệp. Vì vậy, công tác kế toán về doanh thu – chi phí là hết sức cần thiết. Qua việc xác định các khoản doanh thu và chi phí, doanh nghiệp có thể biết được kết quả hoạt động kinh doanh của mình như thế nào và cụ thể hơn là biết mình lãi bao nhiêu, lỗ hay không? Trên cơ sở đó, doanh nghiệp có thể tìm cho mình những giải pháp thích hợp để đảm bảo duy trì và phát triển mở rộng hiệu quả hoạt động của công ty mình. Do đó, kết quả của việc xác định kết quả kinh doanh – lợi nhuận - trở nên rất quan trọng. Vì đây là một khoản mục trọng yếu trên báo cáo tài chính; là cơ sở để người sử dụng đánh giá về tình hình hoạt động và quy mô của doanh nghiệp. Như vậy, công tác kế toán là phải cung cấp những thông tin đáng tin cậy để nhà quản lý đưa ra những quyết định đúng đắn nhằm lựa chọn phương án tối ưu nhất. Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề trên, em đã lựa chọn đề tài “KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NAM GIA LAI” nhằm tìm hiểu sâu hơn về lý thuyết cũng như thực tế tiến hành công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh của các kế toán viên trong công ty CPTM Nam Gia Lai, qua đó đưa ra những kiến nghị có thể giúp hoàn thiện công tác này. 1
  • 12. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 2. Mục đích nghiên cứu Đây là cơ hội tốt để áp dụng những kiến thức đã học được tại giảng đường vào thực tiễn, nhằm vận dụng lý thuyết vào thực tế. Trong quá trình tìm hiểu công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại Nam Gia Lai có thể giúp ta hiểu phương pháp hạch toán kế toán tại một doanh nghiệp cụ thể. Xác định doanh thu và chi phí là một quá trình trong công tác kế toán, đòi hỏi sự chính xác và cẩn thận, đây là công việc cần thiết của một kế toán viên. Những thông tin cần thiết cho việc đánh giá và phân tích tình hình hoạt động tài chính để giúp nhà quản lý đưa ra sự lựa chọn tối ưu. Qua đó, thấy được ưu và nhược điểm của phương pháp hạch toán kế toán tại công ty, đưa ra những đề xuất sửa đổi giúp công ty ngày càng hoàn thiện hơn về công tác kế toán. Mặt khác, đây là điều kiện tốt giúp em tiếp xúc với thực tế công việc của một kế toán, có nhiều hơn những kinh nghiệm, sự thách thức, là hành trang để em thực hiện tốt công việc của mình sau khi ra trường. 3. Nhiệm vụ nghiên cứu - Nghiên cứu một số cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh. - Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại một doanh nghiệp cụ thể - Đưa ra một số kiến nghị nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh 4. Phương pháp nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu chủ yếu là thu thập số liệu từ phía công ty cung cấp. Xem xét, đánh giá trình tự hạch toán các tài khoản có liên quan đến kế toán xác định kết quả kinh doanh. Đồng thời kết hợp với phương pháp phỏng vấn các nhân viên kế toán trong công ty. 2
  • 13. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 5. Kết quả đạt được Trên cơ sở lý thuyết cũng như kiến thức, sách vở, tài liệu thu thập và quá trình thực tập tại công ty CPTM Nam Gia Lai, em đã mô tả thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh theo chuẩn mực và sự áp dụng trên thực tế tại công ty. Tuy nhiên do giới hạn khách quan về thời gian và hạn chế về kinh nghiệm nên trong bài viết không thể tránh được các sai sót và thiếu sót về nội dung. Rất mong quý thầy cô và các anh chị hướng dẫn góp phần giúp em hoàn thành tốt đề tài này và bổ sung kiến thức về chuyên ngành kế toán – kiểm toán, để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình. 6. Kết cấu đề tài Kết cấu bài báo cáo bao gồm 4 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh Chương 2: Giới thiệu chung về công ty cổ phần thương mại Nam Gia Lai Chương 3: Thực trạng tổ chức công tác kế toán tại công ty cổ phần thương mại Nam Gia Lai Chương 4: Nhận xét và kiến nghị 3
  • 14. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Để xác định kết quả kinh doanh của một công ty hay của một doanh nghiệp, người làm công tác kế toán thường xác định các khoản mục doanh thu cũng như các chi phí liên quan phát sinh trong kỳ. Từ đó, tổng hợp và tính toán đưa ra kết quả của một kỳ kinh doanh. Công tác này có ảnh hưởng đến tình hình hoạt động của công ty hay doanh nghiệp rất nhiều. Do đó, việc xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa quan trọng. Và công việc này thường dựa trên số liệu của các khoản mục sau: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, các khoản giảm trừ doanh thu (Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại), doanh thu từ hoạt động tài chính, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, thu nhập khác và chi phí khác. Dưới đây là một số cơ sở lý luận của các khoản mục trên. 1.9. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.9.1. Khái niệm Theo chuẩn mực kế toán số 14: “Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.” Theo đó, doanh thu bán hàng được ghi nhận phải thỏa mãn đồng thời cả năm điều kiện sau: Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Và doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận phải thỏa mãn các điều kiện sau: Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; 4
  • 15. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán; Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. 1.9.2. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT - Hóa đơn bán hàng - Phiếu thu - Giấy báo Có của ngân hàng 1.9.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cng cấp dịch vụ Bên Nợ: - Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã được xác định là đã bán trong kỳ kế toán; - Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp; - Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ; - Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ; - Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ; - Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.  Các tiểu khoản: Tài khoản 511 có năm tài khoản cấp 2: 5
  • 16. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 - Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá: Phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng hàng hoá đã được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh hàng hoá, vật tư, lương thực… - Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm: Phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm (Thành phẩm, bán thành phẩm) đã được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các doanh nghiệp sản xuất vật chất như: Công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, xây lắp, ngư nghiệp, lâm nghiệp,. . . - Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và đã được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ như: Giao thông vận tải, bưu điện, du lịch, dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa học, kỹ thuật, dịch vụ kế toán, kiểm toán,. . . - Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá: Dùng để phản ánh các khoản doanh thu từ trợ cấp, trợ giá của Nhà nước khi doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước. - Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tư và doanh thu bán, thanh lý bất động sản đầu tư. 1.9.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 1. Doanh thu của khối lượng sản phẩm (Thành phẩm, bán thành phẩm), hàng hoá, dịch vụ đã được xác định là đã bán trong kỳ kế toán: a) Khi bán hàng hoá theo phương thức trả chậm, trả góp đối với sản phẩm, hàng hoá, BĐS đầu tư thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng theo giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT, ghi: 6
  • 17. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT) Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Chênh lệch giữa tổng số tiền theo giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT). - Khi thu được tiền bán hàng, ghi: Nợ các TK 111, 112,. . . Có TK 131 - Phải thu của khách hàng. - Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ, ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi trả chậm, trả góp). b) Khi bán hàng hoá theo phương thức trả chậm, trả góp, đối với sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng theo giá bán trả tiền ngay đã có thuế GTGT, ghi: Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán trả tiền ngay có thuế GTGT) Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Chênh lệch giữa tổng số tiền theo giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay có thuế GTGT). - Khi thu được tiền bán hàng, ghi: - Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ, ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Tiền lãi trả chậm, trả góp). 7
  • 18. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 2. Xác định thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt Có TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế xuất khẩu). 3. Cuối kỳ, kế toán tính toán, xác định thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp đối với hoạt động SXKD, ghi: Nợ TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp. 4. Kế toán doanh thu từ các khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà nước cho doanh nghiệp: - Trường hợp nhận được thông báo của Nhà nước về trợ cấp, trợ giá, ghi: Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Khi nhận được tiền của Ngân sách Nhà nước thanh toán, ghi: Nợ các TK 111, 112,. . . Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 5. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng bán và chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ trừ vào doanh thu thực tế trong kỳ để xác định doanh thu thuần, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 531 - Hàng bán bị trả lại Có TK 532 - Giảm giá hàng bán Có TK 521 - Chiết khấu thương mại. 6. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”, ghi: 8
  • 19. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh. 1.1.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp: TK 333 TK 511 1 2 TK 521,531,532 4 TK 111,112,131… TK 911 6 TK 3331 3 5 Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Ghi chú: (1) Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp; thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp (2) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Chưa bao gồm thuế GTGT) (3) Thuế GTGT đầu ra (4) Các khoản giảm trừ doanh thu (5) Các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh trong kỳ (6) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để XĐKQKD 9
  • 20. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 1.2.1. Khái niệm Trong hoạt động bán hàng, có thể phát sinh các nghiệp vụ kinh tế làm giảm trừ doanh thu bán hàng như chương trình khuyến mại, giảm giá hàng bán,…Do đó để xác định được doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ, có các khái niệm sau để phân biệt giữa chúng: - Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. - Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. - Hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán. 1.2.2. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn giá trị gia tăng - Phiếu giao hàng - Đối với hàng hóa bị trả lại phải có văn bản đề nghị của người mua ghi rõ lý do trả lại hàng, số lượng hàng bị trả lại, đính kèm hóa đơn hoặc bản sao hóa đơn và đính kèm chứng từ nhập lại tại kho của doanh nghiệp số hàng bị trả lại. - Văn bản đề nghị giảm giá hàng bán 1.2.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh 1.2.3.1. Chiết khấu thương mại Tài khoản 521 – Chiết khấu thương mại Bên Nợ: Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng. Bên Có: Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. 10
  • 21. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ. 1.2.3.2. Giảm giá hàng bán Tài khoản 531 – Giảm giá hàng bán Bên Nợ: Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào khoản phải thu của khách hàng về số sản phẩm, hàng hoá đã bán. Bên Có: Kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại vào bên Nợ Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, hoặc Tài khoản 512 “Doanh thu nội bộ” để xác định doanh thu thuần trong kỳ báo cáo. Tài khoản 531 không có số dư cuối kỳ 1.2.3.3. Hàng bán bị trả lại Tài khoản 532 – Hàng bán bị trả lại Bên Nợ: Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng do hàng bán kém, mất phẩm chất hoặc sai quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế. Bên Có: Kết chuyển toàn bộ số tiền giảm giá hàng bán sang Tài khoản “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” hoặc Tài khoản “Doanh thu bán hàng nội bộ”. Tài khoản 532 không có số dư cuối kỳ. 1.2.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 1.2.4.1. Chiết khấu thương mại 1. Phản ánh số chiết khấu thương mại thực tế phát sinh trong kỳ, ghi: Nợ TK 521 - Chiết khấu thương mại Nợ TK 3331 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có) Có các TK 111, 112, 131,. . . 2. Cuối kỳ, kết chuyển số chiết khấu thương mại đã chấp thuận cho người mua phát sinh trong kỳ sang tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, ghi: 11
  • 22. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 521 - Chiết khấu thương mại. 1.2.4.2. Giảm giá hàng bán 1. Khi doanh nghiệp nhận lại sản phẩm, hàng hoá bị trả lại, kế toán phản ánh giá vốn của hàng bán bị trả lại: - Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, ghi: Nợ TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ dang Nợ TK 155 - Thành phẩm Nợ TK 156 - Hàng hoá Có TK 632 - Giá vốn hàng bán. 2. Thanh toán với người mua hàng về số tiền của hàng bán bị trả lại: - Đối với sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, ghi: Nợ TK 531 - Hàng bán bị trả lại (Giá bán chưa có thuế GTGT) Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp(Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại) Có các TK 111, 112, 131,. . . - Đối với sản phẩm, hàng hoá không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, số tiền thanh toán với người mua về hàng bán bị trả lại, ghi: Nợ TK 531 - Hàng bán bị trả lại Có các TK 111, 112, 131,. . . 3. Các chi phí phát sinh liên quan đến hàng bán bị trả lại (nếu có), ghi: Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Có các TK 111, 112, 141, 334,. . . 12
  • 23. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 4. Cuối kỳ hạch toán, kết chuyển toàn bộ doanh thu của hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ vào tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ hoặc tài khoản doanh thu nội bộ, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Nợ TK 512 - Doanh thu nội bộ Có TK 531 - Hàng bán bị trả lại. 1.2.4.3. Hàng bán bị trả lại 1. Khi có chứng từ xác định khoản giảm giá hàng bán cho người mua về số lượng hàng đã bán do kém, mất phẩm chất, sai quy cách hợp đồng: a) Trường hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải giảm giá cho người mua thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, và doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì khoản giảm giá đã chấp thuận cho người mua, ghi: Nợ TK 532 - Giảm giá hàng bán (Theo giá bán chưa có thuế GTGT) Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (Thuế GTGT của hàng bán phải giảm giá) Có các TK 111, 112, 131,. . . b) Trường hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải giảm giá cho người mua không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp thì khoản giảm giá hàng bán cho người mua, ghi: Nợ TK 532 - Giảm giá hàng bán Có các TK 111, 112, 131,. . . 2. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển tổng số giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ sang Tài khoản “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” hoặc Tài khoản “Doanh thu bán hàng nội bộ”, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Nợ TK 512 - Doanh thu nội bộ Có TK 532 - Giảm giá hàng bán. 13
  • 24. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 1.2.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp 1.2.5.1. Chiết khấu thương mại TK 111, 112, 131 Sè tiÒn chiÕt khÊu thư¬ng m¹i cho ngưêi mua TK 33311 ThuÕ GTGT ®Çu ra (nÕu cã) TK 521 TK 511 Doanh thu kh«ng Cuèi kú, kÕt chuyÓn chiÕt cã thuÕ GTGT khÊu thư¬ng m¹i sang tµi kho¶n doanh thu b¸n hµng Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Chiết khấu thương mại 1.2.5.2. Giảm giá hàng bán TK 111, 112, 131 TK 532 TK 511, 512 Doanh thu do gi¶m gi¸ hµng b¸n (cã c¶ Cuèi kú, kÕt chuyÓn tæng sè gi¶m gi¸ hµng thuÕ GTGT) b¸n ph¸t sinh trong kú Gi¶m gi¸ hµng b¸n Doanh thu kh«ng cã (®¬n vÞ ¸p dông phư¬ng thuÕ GTGT ph¸p khÊu trõ) TK 33311 ThuÕ GTGT Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Giảm giá hàng bán 14
  • 25. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 1.2.5.3. Hàng bán bị trả lại TK 111, 112, TK 531 TK 511, 512 Doanh thu hµng b¸n bÞ tr¶ l¹i (cã Cuèi kú, kÕt chuyÓn doanh thu cña c¶ thuÕ GTGT) cña ®¬n vÞ ¸p dông hµng b¸n bÞ tr¶ l¹i ph¸t sinh trong kú phư¬ng ph¸p trùc tiÕp Hµng b¸n bÞ tr¶ Doanh thu l¹i (®¬n vÞ ¸p hµng b¸n bÞ tr¶ dông phư¬ng l¹i (kh«ng cã ph¸p khÊu trõ) thuÕ GTGT) TK 33311 ThuÕ GTGT TK 111, 112 TK 641 Chi phÝ ph¸t sinh liªn quan ®Õn hµng b¸n bÞ tr¶ l¹i Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Hàng bán bị trả lại 1.3. Kế toán giá vốn hàng bán 1.3.1. Khái niệm Giá vốn hàng bán là trị giá vốn hàng hóa đã tiêu thụ trong kỳ. Trị giá vốn hàng bán bao gồm trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư bán ra trong kỳ, các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nghiệp vụ cho thuê bất động sản đầu tư theo phương thức cho thuê hoạt động ( trường hợp chi phí phát sinh không lớn), chi phí nhượng bán, thanh lý bất động sản đầu tư. 1.3.2. Chứng từ sử dụng - Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho - Bảng tổng hợp xuất nhập tồn - Bảng phân bổ giá - Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ - Phiếu xuất kho hàng hóa gửi đại lý 15
  • 26. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 1.3.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán  Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên: Bên Nợ: - Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh, phản ánh: + Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ; + Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức bình thường và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ; + Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra; + Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành; + Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trước chưa sử dụng hết). - Đối với hoạt động kinh doanh BĐS đầu tư, phản ánh: + Số khấu hao BĐS đầu tư trích trong kỳ; + Chi phí sửa chữa, nâng cấp, cải tạo BĐS đầu tư không đủ điều kiện tính vào nguyên giá BĐS đầu tư; + Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ cho thuê hoạt động BĐS đầu tư trong kỳ; + Giá trị còn lại của BĐS đầu tư bán, thanh lý trong kỳ; + Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh lý BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ. Bên Có: - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”; - Kết chuyển toàn bộ chi phí kinh doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh; 16
  • 27. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 - Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước); - Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho. Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.  Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ:  Đối với doanh nghiệp kinh doanh thương mại: Bên Nợ: - Trị giá vốn của hàng hoá đã xuất bán trong kỳ; - Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng hết). Bên Có: - Kết chuyển giá vốn của hàng hoá đã gửi bán nhưng chưa được xác định là tiêu thụ; - Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước); - Kết chuyển giá vốn của hàng hoá đã xuất bán vào bên Nợ Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ: Bên Nợ: - Trị giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kỳ; - Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng hết). - Trị giá vốn của thành phẩm sản xuất xong nhập kho và dịch vụ đã hoàn thành. Bên Có: - Kết chuyển giá vốn của thành phẩm tồn kho cuối kỳ vào bên Nợ TK 155 “Thành phẩm”; - Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập dự phòng năm trước chưa sử dụng hết); 17
  • 28. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 - Kết chuyển giá vốn của thành phẩm đã xuất bán, dịch vụ hoàn thành được xác định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ. 1.3.4. Các phương pháp xác định giá vốn hàng bán Có 4 phương pháp để xác định giá vốn hàng bán của thành phẩm, hàng hóa bán ra. Tùy vào quy mô, loại hình kinh doanh cũng như các ước tính của đơn vị mà công ty hay doanh nghiệp sẽ lựa chọn phương pháp xác định trị giá vốn thích hợp. - Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO): Trị giá hàng hóa xuất kho sẽ được tính giá lần lượt theo thứ tự giá nào nhập trước sẽ xuất trước. - Phương pháp nhập sau – xuất trước (LIFO): Theo cách tính này thì ngược lại với phương pháp FIFO, giá hàng hóa nhập sau được tính trước khi hàng hóa xuất kho - Phương pháp bình quân gia quyền: Nếu áp dụng phương pháp này, đầu tiên phải tính đơn giá xuất kho bình quân; sau đó mới tính trị giá hàng tồn kho xuất ra. Công thức tính đơn giá xuất kho bình quân được tính như sau: Đ á ì â = á đ + á đ + Trị giá thực tế xuất kho = Số lượng HTK xuất trong kỳ × Đơn giá xuất kho bình quân - Phương pháp thực tế đích danh: Khi áp dụng phương pháp này, khi xuất kho loại hàng hóa nào sẽ chỉ định luôn trị giá hàng hóa xuất kho 1.3.5. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán I. Đối với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên: 1. Khi xuất các sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ hoàn thành được xác định là đã bán trong kỳ, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có các TK 154, 155, 156, 157,. . . 18
  • 29. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 - Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ (-) phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có các TK 152, 153, 156, 138,. . . 2. Hạch toán khoản trích lập hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm (Do lập dự phòng năm nay lớn hoặc nhỏ hơn khoản dự phòng đã lập năm trước chưa sử dụng hết). Cuối năm, doanh nghiệp căn cứ vào tình hình giảm giá hàng tồn kho ở thời điểm cuối kỳ tính toán khoản phải lập dự phòng giảm giá cho hàng tồn kho so sánh với số dự phòng giảm giá hàng tồn đã lập kho năm trước chưa sử dụng hết để xác định số chênh lệch phải trích lập thêm, hoặc giảm đi (Nếu có): - Trường hợp số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng giảm giá hàng tồn kho đã lập năm trước chưa sử dụng hết thì số chênh lệch lớn hơn được trích bổ sung, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 159 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho. - Trường hợp số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng giảm giá hàng tồn kho đã lập năm trước chưa sử dụng hết thì số chênh lệch nhỏ hơn được hoàn lập, ghi: Nợ TK 159 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Có TK 632 - Giá vốn hàng bán. 3. Hàng bán bị trả lại nhập kho, ghi: Nợ các TK 155, 156 Có TK 632 - Giá vốn bán hàng. 4. Kết chuyển giá vốn hàng bán của các sản phẩm, hàng hoá, bất động sản, dịch vụ được xác định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”, ghi: 19
  • 30. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 632 - Giá vốn hàng bán. II. Đối với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai định kỳ: 1. Đối với doanh nghiệp thương mại: - Cuối kỳ, xác định và kết chuyển trị giá vốn của hàng hoá đã xuất bán, được xác định là đã bán, ghi: Nợ 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 611 - Mua hàng. - Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng hoá đã xuất bán được xác định là đã bán vào bên Nợ Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”, ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 632 - Giá vốn hàng bán. 2. Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ: - Đầu kỳ, kết chuyển trị giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kỳ vào Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 155 - Thành phẩm - Đầu kỳ, kết chuyển trị giá của thành phẩm, dịch vụ đã gửi bán nhưng chưa xác định là đã bán vào Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 157 - Hàng gửi đi bán. - Giá thành của thành phẩm hoàn thành nhập kho, giá thành dịch vụ đã hoàn thành, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 631 - Giá thành sản xuất - Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn của thành phẩm tồn kho cuối kỳ vào bên Nợ Tài khoản 155 “Thành phẩm”, ghi: 20
  • 31. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 Nợ TK 155 - Thành phẩm Có TK 632 - Giá vốn hàng bán. - Cuối kỳ, xác định trị giá của thành phẩm, dịch vụ đã gửi bán nhưng chưa xác định là đã bán, ghi: Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán Có TK 632 - Giá vốn hàng bán. - Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn của thành phẩm, dịch vụ đã được xác định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”, ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 632 - Giá vốn hàng bán. 1.3.6. Sơ đồ hạch toán tổng hợp TK 154 TK 632 1 TK 157 3 TK 155,156 4 6 7 TK 155,156 TK 911 5 TK 159 9 8 Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp giá vốn hàng bán . 21
  • 32. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 Ghi chú: (1) Thành phẩm sản xuất ra tiêu thụ ngay không qua nhập kho (2) Thành phẩm gửi bán không qua nhập kho (3) Hàng gửi đi bán được xác nhận tiêu thụ (4) Hành hóa, thành phẩm gửi bán (5) Xuất kho thành phẩm, hàng hóa (6) Thành phẩm, hàng hóa bị trả lại nhập kho (7) Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để XĐKQKD (8) Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (9) Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho 1.4. Kế toán chi phí bán hàng 1.4.1. Khái niệm Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ của doanh nghiệp, bao gồm các chi phí: chi phí hoa hồng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa… 1.4.2. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn giá trị gia tăng - Hóa đơn thông thường - Phiếu chi, giấy báo Nợ - Bảng kê thanh toán tạm ứng - Các chứng từ khác có liên quan 1.4.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng Bên Nợ: Các chi phí phát sinh liên quan đến quá bán thụ sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ. 22
  • 33. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 Bên Có: Kết chuyển chi phí bán hàng vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” để tính kết quả kinh doanh trong kỳ. Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ.  Các tiểu khoản Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng, có 7 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên: Phản ánh các khoản phải trả cho nhân viên bán hàng, nhân viên đóng gói, vận chuyển, bảo quản sản phẩm, hàng hoá,. . . bao gồm tiền lương, tiền ăn giữa ca, tiền công và các khoản trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn,. . . - Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì: Phản ánh các chi phí vật liệu, bao bì xuất dùng cho việc giữ gìn, tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, như chi phí vật liệu đóng gói sản phẩm, hàng hoá, chi phí vật liệu, nhiên liệu dùng cho bảo quản, bốc vác, vận chuyển sản phẩm, hàng hoá trong quá trình tiêu thụ, vật liệu dùng cho sửa chữa, bảo quản TSCĐ,. . . dùng cho bộ phận bán hàng. - Tài khoản 6413 - Chí phí dụng cụ, đồ dùng: Phản ánh chi phí về công cụ, dụng cụ phục vụ cho quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá như dụng cụ đo lường, phương tiện tính toán, phương tiện làm việc,. . . - Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận bảo quản, bán hàng, như nhà kho, cửa hàng, bến bãi, phương tiện bốc dỡ, vận chuyển, phương tiện tính toán, đo lường, kiểm nghiệm chất lượng,. . . - Tài khoản 6415 - Chi phí bào hành: Dùng để phản ánh khoản chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hoá. Riêng chi phí sửa chữa và bảo hành công trình xây lắp phản ánh ở TK 627 “Chi phí sản xuất chung” mà không phản ánh ở TK này. - Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Phản ánh các chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bán hàng như chi phí thuê ngoài sửa chữa TSCĐ phục vụ trực tiếp cho khâu bán hàng, tiền thuê kho, thuê bãi, tiền thuê bốc vác, vận chuyển sản phẩm, hàng hoá đi bán, tiền trả hoa hồng cho đại lý bán hàng, cho đơn vị nhận uỷ thác xuất khẩu,. . . 23
  • 34. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 - Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các chi phí bằng tiền khác phát sinh trong khâu bán hàng ngoài các chi phí đã kể trên như chi phí tiếp khách ở bộ phận bán hàng, chi phí giới thiệu sản phẩm, hàng hoá, quảng cáo, chào hàng, chi phí hội nghị khách hàng,. . . 1.4.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 1. Tính tiền lương, phụ cấp, tiền ăn giữa ca và tính, trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn cho nhân viên phục vụ trực tiếp cho quá trình bán các sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, ghi: Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Có các TK 334, 338,. . . 2. Giá trị vật liệu, dụng cụ phục vụ cho quá trình bán hàng, ghi: Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Có các TK 152, 153, 142, 224. 3. Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng, ghi: Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ. 4. Chi phí điện, nước mua ngoài, chi phí thông tin (điện thoại, fax...), chi phí thuê ngoài sửa chữa TSCĐ có giá trị không lớn, được tính trực tiếp vào chi phí bán hàng Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có) Có TK các TK 111, 112, 141, 331,. . . 5. Hạch toán chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hoá (Không bao gồm bảo hành công trình xây lắp): a. Trường hợp doanh nghiệp bán hàng cho khách hàng có kèm theo giấy bảo hành cửa chữa cho các hỏng hóc do lỗi sản xuất được phát hiện trong thời gian bảo hành 24
  • 35. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 sản phẩm, hàng hoá, doanh nghiệp phải xác định cho từng mức chi phí sửa chữa cho toàn bộ nghĩa vụ bảo hành. Khi xác định số dự phòng phải trả về chi phí sửa chữa, bảo hành sản phẩm, hàng hoá kế toán, ghi: Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Có TK 352 - Dự phòng phải trả. b. Cuối kỳ kế toán sau, doanh nghiệp phải tính, xác định số dự phòng phải trả về sửa chữa bảo hành sản phẩm, hàng hoá cần lập: - Trường hợp số dự phòng phải trả cần lập ở kỳ kế toán này lớn hơn số dự phòng phải trả về bảo hành sản phẩm, hàng hoá đã lập ở kỳ kế toán trước nhưng chưa sử dụng hết thì số chênh lệch được trích thêm ghi nhận vào chi phí, ghi: Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Có TK 352 - Dự phòng phải trả. - Trường hợp số dự phòng phải trả cần lập ở kỳ kế toán này nhỏ hơn số dự phòng phải trả về bảo hành sản phẩm, hàng hoá đã lập ở kỳ kế toán trước nhưng chưa sử dụng hết thì số chênh lệch được hoàn nhập ghi giảm chi phí, ghi: Nợ TK 352 - Dự phòng phải trả Có TK 641 - Chi phí bán hàng 6. Đối với sản phẩm, hàng hoá tiêu dùng nội bộ cho hoạt động bán hàng, căn cứ vào chứng từ liên quan, kế toán phản ánh doanh thu, thuế GTGT phải nộp của sản phẩm, hàng hoá tiêu dùng nội bộ: - Nếu sản phẩm, hàng hoá tiêu dùng nội bộ dùng vào hoạt động bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thì không phải tính thuế GTGT, ghi: Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Ghi theo chi phí sản xuất sản phẩm hoặc giá vốn hàng xuất tiêu dùng nội bộ). 25
  • 36. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 - Nếu sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ tiêu dùng nội bộ dùng vào hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT thì số thuế GTGT phải nộp của sản phẩm, hàng hoá tiêu dùng nội bộ tính vào chi phí bán hàng, ghi: Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Ghi theo chi phí sản xuất sản phẩm hoặc giá vốn hàng xuất tiêu dùng nội bộ cộng (+) thuế GTGT). 7. Hoa hồng bán hàng bên giao đại lý phải trả cho bên nhận đại lý, ghi: Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 131 - Phải thu khách hàng. 8. Khi phát sinh các khoản ghi giảm chi phí bán hàng, ghi: Nợ các TK 111, 112,. . . Có TK 641 - Chi phí bán hàng. 9. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ vào Tài khoản 911 “Xác định kết quản kinh doanh”, ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 641 - Chi phí bán hàng. 26
  • 37. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 1.4.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp: TK 111,112,152, 153… TK 334,338 TK 214 TK 142,242,335 TK 512 TK 641 1 2 3 4 5 TK 111,112 6 TK 911 7 TK 352 9 TK 3331 8 Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng Ghi chú (1) Chi phí vật liệu công cụ, dụng cụ (2) Lương và các khoản trích theo lương (3) Khấu hao tài sản cố định (4) Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trước (5) Thành phẩm, hàng hóa tiêu dùng nội bộ (6) Các khoản thu giảm chi (7) Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng để XĐKQKD (8) Lập dự phòng phải trả về chi phí bảo hành, sửa chữa hàng hóa, thành phẩm. (9) Hoàn nhập dự phòng phải trả về chi phí bảo hành, sửa chữa hàng hóa, thành phẩm 27
  • 38. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 1.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 1.5.1. Khái niệm Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí liênq uan tới toàn bộ hoạt động quản lý điều hành chung của doanh nghiệp, bao gồm: chi phí hành chình, chi phí tổ chức, chi phí văn phòng… 1.5.2. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn giá trị gia tăng - Hóa đơn thông thường - Phiếu chi, giấy báo Nợ - Bảng kê thanh toán tạm ứng và các chứng từ khác có liên quan 1.5.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Bên Nợ: - Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ; - Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết); - Dự phòng trợ cấp mất việc làm. Bên Có: - Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết); - Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ.  Các tiểu khoản: Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp, có 8 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 6421 - Chi phí nhân viên quản lý: Phản ánh các khoản phải trả cho cán bộ quản lý doanh nghiệp, như tiền lương, các khoản phụ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo 28
  • 39. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 hiểm tế, kinh phí công đoạn của Ban Giám đốc, nhân viên quản lý ở các phòng, ban của doanh nghiệp. - Tài khoản 6422 - Chi phí vật liệu quản lý: Phản ánh chi phí vật liệu xuất dùng cho công tác quản lý doanh nghiệp như văn phòng phẩm … vật liệu sử dụng cho việc sửa chữa TSCĐ, công cụ, dụng cụ, … (Giá có thuế, hoặc chưa có thuế GTGT). - Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng: Phản ánh chi jphí dựng cụ, đồ dùng văn phòng dùng cho công tác quản lý (Giá có thuế, hoặc chưa có thuế GTGT). - Tài khoản 6424 - Chí phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh chi phí khấu hao TSCĐ dùng chung cho doanh nghiệp như: Nhà cửa làm việc của các phòng ban, kho tàng, vật kiến trúc, phương tiện vận tải truyền dẫn, máy móc thiết bị quản lý dùng trên văn phòng, … - Tài khoản 6425 - Thuế, phí và lệ phí: Phản ánh chi phí về thuế, phí và lệ phí như: thuế môn bài, tiền thuê đất, …và các khoản phí, lệ phí khác. - Tài khoản 6426 - Chi phí dự phòng: Phản ánh các khoản dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. - Tài khoản 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Phản ánh các chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho công tác quản lý doanh nghiệp; các khoản chi mua và sử dụng các tài liệu kỹ thuật, bằng sáng chế, … (Không đủ tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ) được tính theo phương pháp phân bổ dần vào chi phí quản lý doanh nghiệp; tiền thuê TSCĐ, chi phí trả cho nhà thầu phụ. - Tài khoản 6428 - Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các chi phí khác thuộc quản lý chung của doanh nghiệp, ngoài các chi phí đã kể trên, như: Chi phí hội nghị, tiếp khách, công tác phí, tàu xe, khoản chi cho lao động nữ, … 29
  • 40. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 1.5.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 1. Tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản khác phải trả cho nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp, trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn của nhân viên quản lý doanh nghiệp, ghi: Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có các TK 334, 338. 2. Giá trị vật liệu xuất dùng, hoặc mua vào sử dụng ngay cho quản lý doanh nghiệp như: xăng, dầu, mỡ để chạy xe, vật liệu dùng cho sửa chữa TSCĐ chung của doanh nghiệp,. . ., ghi: Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Có các TK 111, 112, 142, 224, 331,. . . 3. Trị giá dụng cụ, đồ dùng văn phòng xuất dùng hoặc mua sử dụng ngay không qua kho cho bộ phận quản lý được tính trực tiếp một lần vào chi phí quản lý doanh nghiệp: Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 153 - Công cụ. dụng cụ Có các TK 111, 112, 331,. . . 4. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý chung của doanh nghiệp, như: Nhà sửa, vật kiến trúc, kho tàng, thiết bị truyền dẫn,. . ., ghi: Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ. 5. Thuế môn bài, tiền thuê đất,. .. phải nộp Nhà nước, ghi : Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước. 30
  • 41. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 6. Lệ phí giao thông, lệ phí qua cầu, phà phải nộp, ghi: Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có các TK 111, 112,. . . 7. Tiền điện thoại, điện, nước mua ngoài phải trả, chi phí sửa chữa TSCĐ một lần với giá trị nhỏ, ghi: Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có) Có TK các TK 111, 112, 331, 335,. . . 8. Chi phí phát sinh về hội nghị, tiếp khách, chi cho lao động nữ, chi cho nghiên cứu, đào tạo, chi nộp phí tham gia hiệp hội và chi phí khác, ghi: Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu được khấu trừ thuế) Có các TK 111, 112, 331, 335,. . . 9. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp tính vào Tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ, ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp. 31
  • 42. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 1.5.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp TK 111,112,152, 153… 1 TK 334,338 2 TK 214 3 TK 142,TK 4 TK 139 5 TK 642 TK 111,112 6 TK 911 7 TK 139 8 TK 333 9 Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp Ghi chú (1) Chi phí vật liệu công cụ, dụng cụ (2) Lương và các khoản trích theo lương (3) Khấu hao tài sản cố định (4) Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trước (5) Trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi (6) Các khoản thu giảm chi (7) Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để XĐKQKD (8) Hoàn nhập dự phòng nợ phải thu khó đòi (9) Thuế môn bài, tiền thuê đất phải nộp 32
  • 43. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 1.6. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính 1.6.1. Khái niệm 1.6.1.1. Doanh thu tài chính Doanh thu tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính mang lại như tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. 1.6.1.2. Chi phí tài chính Chi phí tài chính là những chi phí phát sinh trong hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, như chi phí lãi vay và những chi phí liên quan đến hoạt động cho các bên khác sử dụng tài khoản sinh ra lợi tức, tiền bản quyền; những chi phí này phát sinh dứoi dạng tiền và các khoản tương tiền. 1.6.2. Chứng từ sử dụng 1.6.2.1. Doanh thu tài chính - Phiếu tính lãi đi gửi - Phiếu thu - Giấy báo Có của ngân hàng 1.6.2.2. Chi phí tài chính - Phiếu tính lãi đi vay - Phiếu chi - Giấy báo Nợ của ngân hàng 1.6.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh 1.6.3.1. Doanh thu tài chính Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Bên Nợ: - Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có); - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang Tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”. 33
  • 44. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 Bên Có: - Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia; - Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết; - Chiết khấu thanh toán được hưởng; - Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh; - Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi bán ngoại tệ; - Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mực tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh; - Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư XDCB (giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành đầu tư vào doanh thu hoạt động tài chính; - Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ. Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ. 1.6.3.2. Chi phí tài chính Tài khoản 635 – Chi phí hoạt động tài chính Bên Nợ: - Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính; - Lỗ bán ngoại tệ; - Chiết khấu thanh toán cho người mua; - Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư; - Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh (Lỗ tỷ giá hối đoái đã thực hiện); - Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh (Lỗ tỷ giá hối đoái chưa thực hiện); - Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết); - Kết chuyển hoặc phân bổ chênh lệch tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư XDCB (Lỗ tỷ giá - giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành đầu tư vào chi phí tài chính; - Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác. 34
  • 45. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 Bên Có: - Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết); - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ. 1.6.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 1.6.4.1. Doanh thu tài chính 1. Phản ánh doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kỳ từ hoạt động góp vốn đầu tư, ghi: Nợ các TK 111, 112, 138,. . . Nợ TK 221 - Nhận cổ tức bằng cổ phiếu Nợ TK 222 - Lợi nhuận được chia bổ sung vốn góp liên doanh Nợ TK 223 - Cổ tức, lợi nhuận được chia bổ sung vốn đầu tư Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính. 2. Theo định kỳ tính lãi, tính toán xác định số lãi cho vay phải thu trong kỳ theo khế ước vay, ghi: Nợ TK 138 - Phải thu khác Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính. 3. Các khoản thu lãi tiền gửi phát sinh trong kỳ, ghi: Nợ các TK 111, 112,. . . Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính. 4. Số tiền chiết khấu thanh toán: Số tiền chiết khấu thanh toán được hưởng do thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn được người bán chấp thuận, ghi: 35
  • 46. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính. 5. Cuối kỳ kế toán, xác định thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp đối với hoạt động tài chính (Nếu có), ghi: Nợ TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp. 1.6.4.2. Chi phí tài chính 1. Khi phát sinh chi phí liên quan đến hoạt động bán chứng khoán, ghi: Nợ TK 635 - Chi phí tài chính Có các TK 111, 112, 141,. . . 2. Các chi phí phát sinh cho hoạt động cho vay vốn, mua bán ngoại tệ, ghi: Nợ TK 635 - Chi phí tài chính Có các TK 111, 112, 141,. . . 3. Trường hợp đơn vị phải thanh toán định kỳ lãi tiền vay cho bên cho vay, ghi: Nợ TK 635 - Chi phí tài chính Có TK các TK 111, 112,. . . 4. Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”, ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 635 - Chi phí tài chính. 36
  • 47. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 1.6.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp 1.6.5.1. Doanh thu tài chính TK 911 TK 515 TK 111,112,138, 221,222,223… Cuối kỳ kết chuyểndoanh thu hoạt động tài chính Lãi tiền gửi, cho vay, lãi trái phiếu, cổ tức được chia TK 331 Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Doanh thu tài chính 1.6.5.2. Chi phí tài chính TK 111, 112, 242, 335 TK 635 TK 129, 229 Tr¶ l·i tiÒn vay, ph©n bæ l·i mua Hoµn nhËp sè chªnh lÖch dù hµng tr¶ chËm, tr¶ gãp phßng gi¶m gi¸ ®Çu tư TK 129, 229 Dù phßng gi¶m gi¸ ®Çu tư TK 121, 221, 222, 223, 228 TK 911 C¸c kho¶n lç vÒ ®Çu tư KÕt chuyÓn chi phÝ tµi chÝnh cuèi kú TK 111, 112 TiÒn thu vÒ b¸n C/ phÝ H§ liªn c¸c kho¶n §T doanh, liªn kÕt TK 1112, 1122 B¸n ngo¹i tÖ (gi¸ ghi sæ) Lç vÒ b¸n ngo¹i tÖ TK 413 KÕt chuyÓn lç c/ lÖch tû gi¸ do ®¸nh gi¸ l¹i kho¶n môc cã gèc NT cuèi kú Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí tài chính 37
  • 48. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 1.7. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác 1.7.1. Khái niệm 1.7.1.1. Thu nhập khác Thu nhập khác là những khoản thu mà doanh nghiệp không dự tính trước được hoặc có dự kiến đến nhưng ít có khả năng thực hiện, hoặc là những khoản thu mang tính không thường xuyên 1.7.1.2. Chi phí khác Chi phí khác là những khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp gây ra, cũng có thể là những khoản chi phí bỏ sót của những năm trước. 1.7.2. Chứng từ sử dụng 1.7.2.1. Thu nhập khác - Giấy báo Có của ngân hàng - Phiếu thu 1.7.2.2. Chi phí khác - Giấy báo Nợ của ngân hàng - Phiếu chi - Hóa đơn giá trị gia tăng - Hợp đồng kinh tế 1.7.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh 1.7.3.1. Thu nhập khác Tài khoản 711 – Thu nhập khác Bên Nợ: - Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp. 38
  • 49. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Bên Có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ. Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ. 1.7.3.2. Chi phí khác Tài khoản 811 – Chi phí khác Bên Nợ: Các khoản chi phí khác phát sinh. Bên Có: Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ. 1.7.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 1.7.4.1. Thu nhập khác 1. Kế toán thu nhập khác phát sinh từ nghiệp vụ nhượng bán, thanh lý TSCĐ: + Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán) Có TK 711 - Thu nhập khác (Số thu nhập chưa Có thuế GTGT) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp + Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán) Có TK 711 - Thu nhập khác (Tổng giá thanh toán). 2. Phản ánh các khoản thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng: - Khi thu phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng kinh tế, ghi : Nợ các TK 111, 112,. . . Có TK 711 - Thu nhập khác. 39
  • 50. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 3. Phản ánh tiền bảo hiểm được các tổ chức bảo hiểm bồi thường, ghi: Nợ các TK 111, 112,. . . Có TK 711 - Thu nhập khác. 4. Trường hợp doanh nghiệp được tài trợ, biếu, tặng vật tư, hàng hoá, TSCĐ,. . . ghi: Nợ các TK 152, 156, 211,. . . Có TK 711 - Thu nhập khác. 5. Cuối kỳ, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”, ghi: Nợ TK 711 - Thu nhập khác Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh. 1.7.4.2. Chi phí khác 1. Hạch toán nghiệp vụ nhượng bán, thanh lý TSCĐ: - Ghi giảm TSCĐ dùng vào SXKD đã nhượng bán, thanh lý, ghi: Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ (Giá trị hao mòn) Nợ TK 811 - Chi phí khác (Giá trị còn lại) Có TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá) Có TK 213 - TSCĐ vô hình (Nguyên giá). - Ghi nhận các chi phí phát sinh cho hoạt động nhượng bán, thanh lý TSCĐ, ghi: Nợ TK 811 - Chi phí khác Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có) Có TK 111, 112, 141,. . . 2. Hạch toán các khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, bị phạt thuế, truy nộp thuế, ghi: 40
  • 51. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 Nợ TK 811 - Chi phí khác Có các TK 111, 112,. . . Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác. 3. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí khác phát sinh trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh, ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 811 - Chi phí khác. 2.3.1. Sơ đồ hạch toán tổng hợp 2.3.1.1. Thu nhập khác TK 711 TK 3331 TK 3331 Sè thuÕ GTGT ph¶i nép theo phư¬ng ph¸p trùc tiÕp cóa sè thu nhËp kh¸c TK 911 Cuèi kú, kÕt chuyÓn kho¶n thu nhËp kh¸c ph¸t sinh trong kú TK 111, 112 Hoµn thuÕ XK, NK , TT§B ®ưîc tÝnh vµo thu nhËp kh¸c Thu nhËp thanh lý, nhưîng b¸n tµi s¶n cè ®Þnh TK 33311 (NÕu cã) TK 3331 C¸c kho¶n nî ph¶i tr¶ kh«ng x¸c ®Þnh ®ưîc chñ nî, quyÕt ®Þnh xo¸ ghi vµo thu nhËp kh¸c TK 111, 112 C¸c kho¶n thu nhËp kh¸c b»ng tiÒn ph¸t sinh TK 152, 156, 211 VËt tư, hµng ho¸, TSC§ nhËn do biÕu tÆng Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Thu nhập khác 41
  • 52. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 2.3.1.2. Chi phí khác TK 214 TK 811 TK 911 Gi¸ trÞ hao mßn TK 211, Nguyªn Ghi gi¶m TSC§ dïng trong Gi¸ trÞ gi¸ SXKD khi thanh lý, nhưîng b¸n cßn l¹i TK 111, 112, 331 ... Chi phÝ ph¸t sinh do ho¹t ®éng thanh lý, nhưîng b¸n TSC§ TK TK 333 ThuÕ GTGT (nÕu cã) C¸c kho¶n tiÒn bÞ ph¹t thuÕ, truy nép thuÕ TK 111, C¸c kho¶n tiÒn bÞ ph¹t do vi ph¹m Hîp ®ång kinh tÕ hoÆc vi ph¹m ph¸p luËt TK 111, 112, 141 ... C¸c kho¶n chi phÝ kh¸c ph¸t sinh (gÆp rñi ro kinh doanh, thiªn tai ho¶ ho¹n ... ) Cuèi kú, kÕt chuyÓn chi phÝ kh¸c ph¸t sinh trong kú Sơ đồ 1.11. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí khác 2.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 2.4.1. Khái niệm Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trong một kì kế toán nhất định, hay kết quả kinh doanh là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã được thực hiện. Kết quả kinh doanh được biểu hiện bằng lãi (nếu doanh thu lớn hơn chi phí) hoặc lỗ (nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí). 42
  • 53. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 2.4.2. Cách xác định kết quả kinh doanh Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. Kết quả hoạt động kinh doanh = Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh + Kết quả hoạt động tài chính + Kết quả hoạt động khác - Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ – Giá vốn hàng bán – Chi phí hàng bán – Chi phí quản lý doanh nghiệp - Kết quả hoạt động tài chính Kết quả hoạt động tài chính = Doanh thu hoạt động tài chính – Chi phí hoạt động tài chính - Kết quả hoạt động khác Kết quả hoạt động khác = Các khoản thu nhập khác – Các khoản chi phí khác – Chi phí thuế TNDN Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt động ( Hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ, hoạt động tài chính….).Trong từng hoạt động kinh doanh có thể cần hạch toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ. 2.4.3. Chứng từ sử dụng - Chứng từ gốc phản ánh doanh thu, chi phí như hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thường, bảng phân bổ tiền lương và khấu hao… - Bảng tính kết quả hoạt động kinh doanh, kết quả hoạt động khác - Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo Nợ, giấy báo Có - Các chứng từ tự lập khác - Phiếu kết chuyển 2.4.4. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh 43
  • 54. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 Bên Nợ: - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán; - Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác; - Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp; - Kết chuyển lãi. Bên Có: - Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán trong kỳ; - Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp; - Kết chuyển lỗ. Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ. 2.4.5. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 1. Cuối kỳ kế toán, thực hiện việc kết chuyển số doanh thu bán hàng thuần vào Tài khoản Xác định kết quả kinh doanh, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Nợ TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh. 2. Kết chuyển trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư, như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý nhượng bán bất động sản đầu tư, ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 632 - Giá vốn hàng bán. 3. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác, ghi: 44
  • 55. Viết thuê đề tài giá rẻ trọn gói - KB Zalo/Tele : 0973.287.149 Luanvanmaster.com – Cần Kham Thảo - Kết bạn Zalo/Tele : 0973.287.149 Nợ TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính Nợ TK 711 - Thu nhập khác Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh. 4. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí hoạt động tài chính và các khoản chi phí khác, ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 635 - Chi phí tài chính Có TK 811 - Chi phí khác. 5. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. 6. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển số chênh lệch giữa số phát sinh bên Nợ và số phát sinh bên Có TK 8212 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại”: + Nếu TK 8212 có số phát sinh bên Nợ lớn hơn số phát sinh bên Có thì số chênh lệch, ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. + Nếu số phát sinh Nợ TK 8212 nhỏ hơn số phát sinh Có TK 8212, kế toán kết chuyển số chênh lệch, ghi: Nợ TK 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh. 7. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ, ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 641 - Chi phí bán hàng. 45