SlideShare a Scribd company logo
1 of 170
Download to read offline
GIẢI PHẪU SINH LÝ
HỆ XƯƠNG
2
MỤC TIÊU
1. Nêu các thành phần và chức năng chính của
bộ xương người.
2. Kể tên và vị trí các xương trên cơ thể người.
3. Phân biệt được các loại khớp.
3
ĐẠI CƯƠNG
 Bộ xương người có 206 xương
 Chia làm các vùng:
 Xương đầu mặt cổ.
 Xương thân mình.
 Xương tứ chi.
4
5
XƯƠNG ĐẦU MẶT
X. TRÁN X. ĐỈNH
X. THÁI
DƯƠNG
X. GÒ MÁ
X. HÀM
TRÊN
XƯƠNG MŨI
XƯƠNG LỆ
XƯƠNG SÀNG
XƯƠNG CỘT SỐNG
ĐỐT SỐNG CỔ
(C1- C7)
ĐỐT SỐNG CỔ
(C1- C7)
ĐỐT SỐNG NGỰC
(D1- D12)
ĐỐT SỐNG NGỰC
(D1- D12)
ĐỐT SỐNGTHẮT
LƯNG (L1- L5)
ĐỐT SỐNGTHẮT
LƯNG (L1- L5)
ĐỐT SỐNG CÙNG
(S1- S5)
ĐỐT SỐNG CÙNG
(S1- S5)
ĐỐT SỐNG CỤT
(Cox 4-6)
ĐỐT SỐNG CỤT
(Cox 4-6)
XƯƠNG THÂN
CHỨC NĂNG
 Bộ xương có bốn chức năng chính
 NÂNG ĐỠ: Một khung cứng để nâng đỡ và tạo chỗ
bám cho các cơ.
 Xương tứ chi.
 Cột sống.
12
13
CHỨC NĂNG
 BẢO VỆ
 Các xương đầu mặt cổ tạo thành hộp sọ che chở
cho não bộ
 Lồng ngực bảo vệ tim, phổi.
 Khung chậu bảo vệ bàng quang, tử cung
14
15
CHỨC NĂNG
 VẬN ĐỘNG:
 Các cơ bám vào xương
nên khi cơ co sẽ tạo cử
động quanh khớp.
16
CHỨC NĂNG
 TẠO MÁU VÀ TRAO
ĐỔI CÁC CHẤT :
 Tủy xương tạo ra hồng
cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
 Đồng thời xương cũng là
nơi dự trữ và trao đổi mỡ,
canxi, phospho.
17
PHÂN LOẠI
 THEO HÌNH THỂ NGOÀI
 Xương dài:
18
X. Cánh tay X. Cẳng tay X. Đùi
PHÂN LOẠI
 THEO HÌNH THỂ NGOÀI
 Xương ngắn:
19
X. cổ tay
X. cổ chân
PHÂN LOẠI
 THEO HÌNH THỂ NGOÀI
 Xương dẹt:
20
X. Vòm sọ
X. Thái dương
X. Ức
PHÂN LOẠI
THEO HÌNH THỂ NGOÀI
 Xương bất định hình:
 Cấu tạo như xương dẹt nhưng hình dạng không theo
hình dáng nhất định nào cả như: xương hàm trên,
xương hàm dưới
 Xương vừng: xương bánh chè.
21
22
PHÂN LOẠI
 THEO NGUỒN GỐC
 Xương màng: các xương ở vòm sọ, x mặt.
 Xương sụn: các x chi trên, dưới, x. ức, x. sườn.
23
CẤU TRÚC
 HÌNH THỂ
 Mỗi xương có hình thể ngoài riêng.
 Trên xương có những chỗ lồi lõm trên bề mặt của
xương.
 Những chỗ lồi lõm này được chia làm 2 loại :
Loại tiếp giáp với diện khớp.
Loại không tiếp giáp khớp.
24
CẤU TRÚC
 HÌNH THỂ
 Loại tiếp giáp với diện khớp:
 Loại tiếp giáp lõm gọi là Ổ (ổ chảo hoặc ổ cối),
hoặc khuyết (khuyết ròng rọc, khuyết quay..).
 Loại lồi gọi là lồi cầu, chỏm hoặc ròng rọc.
25
26
CẤU TRÚC
 HÌNH THỂ
 Loại không tiếp giáp khớp:
 Chỗ lồi gọi là lồi củ, ụ , gai hoặc mào ..
 Nơi lõm được gọi là rãnh, khe hoặc khuyết.
 Riêng một số xương đầu-mặt có các hốc
xương được gọi là xoang hay hang.
27
28
CẤU TRÚC
 CẤU TẠO
 Xương dài:
 Đầu xương: phình ra gọi là đầu xương, được cấu
tạo bởi chất xương xốp ở trung tâm, cốt mặc ở
chung quanh và sụn khớp ở diện tiếp hợp.
 Thân xương : hình ống, cấu tạo bởi chất xương đặc
và được bọc trong xương, ở giữa thân xương có
buồng tủy.
29
30
X. Cánh tay
CẤU TRÚC
 CẤU TẠO
 Cấu tạo xương ngắn
 Một số x ngắn (các x đốt bàn tay, ngón tay, ngón
chân) có cấu tạo như xương dài.
 Một số xương ngắn khác( đốt sống, cổ tay, cổ
chân cũng có cấu trúc như xương dẹt.
31
CẤU TRÚC
 CẤU TẠO
 Cấu tạo xương dẹt, xương không định hình:
 Như các xương vòm sọ cấu tạo bởi một lớp
xương xốp nằm giữa hai bản xương đặc..
 Màng xương chỉ phủ mặt ngoài của bản ngoài.
32
CẤU TRÚC
 MẠCH MÁU VÀ THẦN
KINH
 Chui qua các lỗ xương để nuôi
xương và cảm giác cho xương.
33
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHỚP
PHÂN LOẠI
Dựa vào mức độ vận động chia khớp làm 3 loại:
- Khớp bất động
- Khớp bán động
- Khớp động hay còn gọi là khớp hoạt dịch
CẤU TẠO KHỚP ĐỘNG
- Mặt khớp: được phủ bởi sụn khớp.
- Phương tiện nối khớp: bao khớp và dây chằng.
- Ổ khớp: giới hạn bởi các mặt khớp và bao khớp
34
Hình. Khớp hoạt dịch
1. Sụn khớp 2. Ổ khớp 3. Bao hoạt dịch 4. Bao khớp
35
XƯƠNG
ĐẦU MẶT CỔ
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG CỘT SỐNG
XƯƠNG CỘT SỐNG
-Gồm 22 xương:
ngoại trừ xương
hàm dưới, 21 xương
khác nối bởi khớp
bất động
-Chia thành: xương
sọ và xương mặt
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG SỌ (15)
XƯƠNG TRÁN (1) XƯƠNG THÁI DƯƠNG (2)
XƯƠNG SÀNG (1) XƯƠNG ĐỈNH (2)
XƯƠNG CHẨM (1)
XƯƠNG XOĂN MŨI DƯỚI (2)
XƯƠNGLÁ MÍA (1) XƯƠNG LỆ (2)
XƯƠNG BƯỚM (1)
XƯƠNG MŨI (2)
XƯƠNG ĐẦU MẶT
X. TRÁN X. ĐỈNH
X. THÁI
DƯƠNG
X. GÒ MÁ
X. HÀM
TRÊN
XƯƠNG MŨI
XƯƠNG LỆ
XƯƠNG SÀNG
XƯƠNG TRÁN
PHẦN TRAI: Tạo nên phần trước vòm sọ
Ụ TRÁN
CUNG MÀY
BỜ TRÊN Ổ MẮT
CÓ KHUYẾT (LỖ)
TRÊN Ổ MẮT
GỐC MŨI
(GLABELLA)
ĐỘNG MẠCH
THẦN KINH
TRÊN Ổ MẮT
XƯƠNG TRÁN
MÀO TRÁN
RÃNH XOAMG
TĨNH MẠCH
DỌC TRÊN
ẤN ĐỘNG MẠCH
MÀNG NÃO GIỮA
XƯƠNG TRÁN
PHẦN Ổ MẮT
XƯƠNG
HÀM TRÊN
X.MŨI
X. GÒ MÁ
X. SÀNG
X.
BƯỚM LỖ SÀNG
TRƯỚC
LỖ SÀNG SAU
GAI MŨI
HỐ LỆ
PHẦN Ổ MẮT: Trần ổ mắt, nền sọ
XƯƠNG TRÁN
PHẦN MŨI: trần ổ mũi, nền sọ
GAI MŨI
XOANG TRÁN
Bên trong xương có hai xoang trán đổ vào ổ mũi ở ngách mũi giữa.
Có hai xoang trán đổ vào ổ mũi ở ngách mũi giữa.
XƯƠNG SÀNG
Tạo nền sọ, có 3 phần
XƯƠNG SÀNG
MẢNH NGANG:
XƯƠNG XOĂN
MŨI DƯỚI
MÕM SÀNG
MẢNH NGANG
XƯƠNG SÀNG
THẦN KINH KHỨU GIÁC
XƯƠNG SÀNG
MẢNH NGANG:
XƯƠNG SÀNG
MẢNH ĐỨNG:
MÀO GÀ
MẢNH NGANG
VÁCH NGĂN
VÁCH NGĂN
MẢNH ĐỨNG
XƯƠNG SÀNG
MẢNH ĐỨNG
XOANG SÀNG
XOANG BƯỚM
MẢNH ĐỨNG:
XƯƠNG SÀNG
MÊ ĐẠO SÀNG:
MẢNH NGANG
XOANG SÀNG
XƯƠNG SÀNG
MÊ ĐẠO SÀNG:
XOANG SÀNG
XƯƠNG SÀNG
XƯƠNG XOĂN MŨI TRÊN
XƯƠNG XOĂN MŨI GIỮA
MÊ ĐẠO SÀNG:
XƯƠNG XOĂN MŨI DƯỚI
MÕM SÀNG
MÕM LỆ
MÕM TRÁN
XƯƠNG HÀM TRÊN
XOĂN MŨI DƯỚI
XƯƠNG XOĂN MŨI DƯỚI
CUỐNG MŨI DƯỚI
CUỐNG MŨI GIỮA
NGÁCH MŨI GIỮA
XƯƠNG MŨI
BỜ TRÊN
BỜ TRONG
BỜ NGOÀI
BỜ DƯỚI
MẶT TRƯỚC
MẶT TRƯỚC
XƯƠNG LÁ MÍA
BỜ DƯỚI
XƯƠNG LÁ MÍA
CÁNH XƯƠNG
LÁ MÍA
LỖ MŨI SAU
XƯƠNG ĐỈNH
BỜ TRÁN
BỜ CHẨM
BỜ TRAI
BỜ DỌC GIỮA
Ụ ĐỈNH CÓ
ĐƯỜNG THÁI
DƯƠNG
GÓC TRÁN
GÓC CHẨM
GÓC CHỦM
GÓC BƯỚM
ẤN ĐM MÀNG
NÃO GIỮA
Hình vuông, hai xương đỉnh-khớp dọc, xương chẩm-khớp
lămđa, xương trán- khớp vành
.
58
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
PHẦN TRAI
rãnh đm thái
dương giữa
MÕM GÒ MÁ
CỦ KHỚP
KHUYẾT ĐỈNH
PHẦN TRAI
PHẦN TRAI
LỖ TAI NGOÀI
MÕM CHỦM
MÕM TRÂM
Có 3 phần
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
MẶT TRƯỚC
PHẦN ĐÁ
MẶT TRƯỚC
PHẦN ĐÁ
ẤN TK SINH BA
LỒI CUNG
RÃNH XOANG
ĐÁ TRÊN
RÃNH TK ĐÁ BÉ
RÃNH TK ĐÁ LỚN
MẶT SAU
PHẦN ĐÁ
MẶT SAU
PHẦN ĐÁ
LỖ TAI TRONG
VII, VIII
RÃNH XOANG SIGMA
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
MẶT DƯỚI
PHẦN ĐÁ
MẶT DƯỚI
PHẦN ĐÁ
MÕM TRÂM
KHE ĐÁ NHĨ
LỖ TAI NGOÀI
LỖ TRÂM CHỦM
(TK VII)
RÃNH CHỦM
CƠ NHỊ THÂN
LỖ ỐNG
ĐM CẢNH
LỖ CHỦM
RÃNH ĐM
CHẨM
XƯƠNG BƯỚM
XƯƠNG BƯỚM
XƯƠNG BƯỚM
CÁNH NHỎ
CÁNH LỚN
THÂN
XƯƠNG BƯỚM: có 4 phần, nền sọ
XƯƠNG BƯỚM
THÂN XƯƠNG BƯỚM
THÂN XƯƠNG BƯỚM
MÕM CHÂN BƯỚM
MÕM CHÂN BƯỚM
XƯƠNG BƯỚM
KHE Ổ MẮT TRÊN
CÁNH NHỎ
LỖ TK THỊ GIÁC
CÁNH LỚN
MÕM YÊN TRƯỚC
HỐ YÊN
LỖ LỚN X. CHẨM
LỖ RÁCH
LỖTRÒN:
V2
LỖ GAI
ĐMMN giữa
LỖ BẦU DỤC:
V3
THÂN: hình hộp 6 mặt, có xoang bướm thông ngách mũi trên
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG BƯỚM
XƯƠNG BƯỚM
MẢNH NGOÀI
MÕM CHÂN BƯỚM
CÁNH LỚN
XƯƠNG
BƯỚM
MÓC MẢNH TRONG
MÕM CHÂN BƯỚM
HỐ CHÂN
BƯỚM HÀM
LỖ BƯỚM- KHẨU CÁI
XƯƠNG BƯỚM:
CÁNH LỚN:
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG BƯỚM:
CÁNH NHỎ:
XƯƠNG
BƯỚM
CÁNH NHỎ
CÁNH LỚN
KHE Ổ MẮT
TRÊN
LỖ TK THỊ GIÁC
KHE Ổ MẮT
DƯỚI
TK III, IV, V1
TK II- ĐM MẮT
TK II- ĐM MẮT
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG BƯỚM:
MÕM CHÂN BƯỚM: thành ngoài lỗ mũi sau
HỐ CHÂN BƯỚM
MẢNH TRONG MÕM
CHÂN BƯỚM
MẢNH NGOÀI MÕM
CHÂN BƯỚM
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG MẶT (8)
XƯƠNG KHẨU CÁI (2) XƯƠNG HÀM DƯỚI (1)
XƯƠNG GÒ MÁ (2) XƯƠNG MÓNG (1)
XƯƠNG HÀM TRÊN (2)
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG HÀM TRÊN:
4 MẶT:
4 MẶT:
MẶT MŨI
MẶT Ổ MẮT
MẶT THÁI DƯƠNG
MẶT TRƯỚC
LỖ DƯỚI
Ổ MẮT
GAI MŨI TRƯỚC
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG HÀM TRÊN:
4 MÕM:
4 MÕM:
MÕM TRÁN
MÕM GÒ MÁ
MÕM HUYỆT RĂNG
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG HÀM TRÊN:
MÕM KHẨU CÁI
MÕM HUYỆT RĂNG
MÕM TRÁN
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG KHẨU CÁI:
MÕM Ổ MẮT
MÕM BƯỚM
LỖ BƯỚM
KHẨU CÁI
MÀO XOĂN
MẢNH NGANG
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG GÒ MÁ:
3 MẶT:
3 MẶT:
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG HÀM DƯỚI:
CÀNH
CÀNH
THÂN
THÂN
LỒI CẦU
MÕM VẸT
KHUYẾT
HỐ DƯỚI HÀM
LỖ CẰM
LỒI CẰM
ĐƯỜNG CHẾCH
GÓC: ý nghĩa GP
và nhân chủng
GÓC: ý nghĩa GP
và nhân chủng
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG HÀM DƯỚI:
THẦN KINH LƯỠI
ĐỘNG MẠCH
THẦN KINH HUYỆT
RĂNG DƯỚI
GAI CẰM TRÊN
GAI CẰM TRÊN
LỖ HÀM DƯỚI
Gây tê nhổ răng
LỖ HÀM DƯỚI
Gây tê nhổ răng
NGUYÊN ỦY CƠ CẰM LƯỠI
ĐƯỜNG HÀM MÓNG
ĐƯỜNG HÀM MÓNG
NGUYÊN ỦY
CƠ HÀM MÓNG
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG MÓNG:
 Ngang mức C4, có rất nhiều cơ bám nhưng không
tiếp khớp với bất cứ xương nào khác.
 Xương móng gồm một thân và hai đôi sừng: sừng
lớn hướng ra sau, sừng nhỏ hướng lên trên.
XƯƠNG ĐẦU MẶT
NHÌN NGHIÊNG
X. ĐỈNH X. TRÁN
X. HÀM TRÊN
X. HÀM DƯỚI
X. THÁI DƯƠNG(PHẦN TRAI)
X. THÁI DƯƠNG
(MÕM CHỦM)
X. MŨI
X. GÒ MÁ
X. BƯỚM
X. CHẨM
CUNG MÀY
Ổ MẮT
HỐ MŨI
XƯƠNG THÂN MÌNH
XƯƠNG THÂN
CẤU TẠO:
XƯƠNG ỨC
XƯƠNG SƯỜN
XƯƠNG CỘT SỐNG
Nhiệm vụ: nâng đỡ, vận động và bảo vệ tủy sống
Có từ 33 đến 35 đốt sống gồm:
 7 đốt sống cổ.
 12 đốt ngực
 5 đốt thắt lưng.
 5 đốt x.cùng dính vào nhau
 4 - 6 đốt sống cuối cùng dính nhau tạo thành x. cụt
80
XƯƠNG THÂN
4- XƯƠNG CỘT SỐNG:
XƯƠNG THÂN
4- XƯƠNG CỘT SỐNG: ĐỐT SỐNG CỔ
(C1- C7)
ĐỐT SỐNG CỔ
(C1- C7)
ĐỐT SỐNG NGỰC
(D1- D12)
ĐỐT SỐNG NGỰC
(D1- D12)
ĐỐT SỐNGTHẮT
LƯNG (L1- L5)
ĐỐT SỐNGTHẮT
LƯNG (L1- L5)
ĐỐT SỐNG CÙNG
(S1- S5)
ĐỐT SỐNG CÙNG
(S1- S5)
ĐỐT SỐNG CỤT
(Cox 4-6)
ĐỐT SỐNG CỤT
(Cox 4-6)
Các đoạn cong của cột sống:
 Nhìn trước sau cột sống trông thẳng đứng.
 Nhìn nghiêng, cột sống có 4 đoạn cong lồi lõm
xen kẽ nhau:
Đoạn cổ và đoạn thắt lưng cong lồi ra trước.
Đoạn ngực và đoạn cùng cụt cong lồi ra sau.
82
XƯƠNG THÂN
4- XƯƠNG CỘT SỐNG:
83
 Cấu tạo đốt sống:
 Thân đốt hai mặt lõm để tiếp giáp với các đốt sống
trên và dưới qua các đĩa đệm.
 Cấu tạo một đốt sống gồm:
 Thân sống
 Cung sống
 Các mỏm: mỏm ngang, mỏm gai, mỏm khớp
 Lỗ đốt sống.
84
XƯƠNG THÂN
4- XƯƠNG CỘT SỐNG:
XƯƠNG THÂN
4- XƯƠNG CỘT SỐNG:
4.1- ĐẶC ĐIỄM CHUNG:
THÂN
MÕM NGANG
MÕM GAI
MÕM NGANG
MÕM KHỚP TRÊN
MÕM KHỚP TRÊN
CUỐNG CUNG
MẢNH CUNG
LỔ ĐỐT SỐNG
XƯƠNG THÂN
4- XƯƠNG CỘT SỐNG:
4.1- ĐẶC ĐIỄM CHUNG:
THÂN
- Phía trước, chịu đựng sức nặng
- Hình trụ, hai mặt trên và dưới tiếp xúc
với đĩa gian đốt sống.
XƯƠNG THÂN
CUNG SỐNG: phía sau gồm mảnh cung và cuống cung
THÂN
CUỐNG CUNG
MẢNH CUNG
LỔ ĐỐT SỐNG
KHUYẾT SỐNG DƯỚI
KHUYẾT SỐNG TRÊN
XƯƠNG THÂN
4- XƯƠNG CỘT SỐNG:
4.1- ĐẶC ĐIỄM CHUNG:
KHUYẾT SỐNG DƯỚI
KHUYẾT SỐNG TRÊN
LỖ GIAN ĐỐT SỐNG
Thần kinh gai sống đi qua
XƯƠNG THÂN
MỎM SỐNG: Có 3 loại, xuất phát từ cung sống
MÕM NGANG
MÕM GAI
MÕM NGANG
MÕM KHỚP TRÊN
MÕM KHỚP TRÊN
CUỐNG CUNG
MẢNH CUNG
91
LỔ ĐỐT
SỐNG:
Do thân
và cung
đốt sống
tạo nên
XƯƠNG THÂN
4- XƯƠNG CỘT SỐNG:
4.2- PHÂN LOẠI:
4.2.4- ĐỐT SỐNG CÙNG:
ĐỐT SỐNG L-5
GÓC NHÔ
XƯƠNG MU
XƯƠNG CÙNG
XƯƠNG THÂN
4- XƯƠNG CỘT SỐNG:
4.2- PHÂN LOẠI:
4.2.4- ĐỐT SỐNG CÙNG:
4 ĐÔI LỖ CÙNG CHẬU
DIỆN KHỚP
THẮT LƯNG- CÙNG
MÕM KHỚP
TRÊN
MẶT CHẬU
XƯƠNG THÂN
DIỆN NHĨ
DIỆN KHỚP TRÊN
4 ĐÔI LỖ
CÙNG LƯNG
MÀO CÙNG BÊN
MÀO CÙNG GIỮA
LỖ CÙNG
4- XƯƠNG CỘT SỐNG:
4.2- PHÂN LOẠI:
4.2.4- ĐỐT SỐNG CÙNG:
MẶT LƯNG
 Lồng ngực tạo
thành từ:
 12 đôi xương sườn.
 Xương ức
 Các đốt sống ngực.
95
XƯƠNG THÂN
3- XƯƠNG SƯỜN:
 Mỗi xương sườn gồm có ba phần: đầu, cổ và thân;
chạy chếch xuống dưới và ra trước.
 Đầu trước của thân xương sườn nối với các sụn
sườn
 Ngoại trừ xương sườn 11 và 12 tự do nên hai xương
sườn này được gọi là xương sườn cụt.
96
XƯƠNG THÂN
3- XƯƠNG SƯỜN:
XƯƠNG THÂN
XƯƠNG SƯỜN
XƯƠNG SƯỜN
1
2
4
3
5
6
7
8
9
10
11
12
1-7: XƯƠNG
SƯỜN THẬT
1-7: XƯƠNG
SƯỜN THẬT
8-I2: XƯƠNG
SƯỜN GIẢ
8-I2: XƯƠNG
SƯỜN GIẢ
XƯƠNG ĐÒN
SỤN SƯỜN
3- XƯƠNG SƯỜN:
XƯƠNG THÂN
CỔ
CỦ
DIỆN KHỚP TRÊN
DIỆN KHỚP DƯỚI
DIỆN KHỚP MÕM NGANG
RÃNH SƯỜN
ĐẦU
3- XƯƠNG SƯỜN:
 Xương dẹt nằm phía trước, giữa lồng ngực.
 Gồm ba phần: cán ức, thân ức và mỏm mũi kiếm. Cán và
thân ức tạo một góc nhô ra trước gọi là góc ức.
 Bờ bên có 7 khuyết sườn để khớp với 7 sụn sườn đầu tiên.
 Ở trên: hai khuyết đòn ở hai bên để khớp với đầu ức của
xương đòn.
99
XƯƠNG THÂN
2- XƯƠNG ỨC:
XƯƠNG THÂN
2- XƯƠNG ỨC:
CÁN
THÂN
MÕM
KIẾM
XƯƠNG THÂN
2- XƯƠNG ỨC:
KHUYẾT TĨNH
MẠCH CẢNH
KHUYẾT ĐÒN
KHUYẾT SƯỜN
GIẢI PHẪU
VÙNG CHI TRÊN
XƯƠNG CHI TRÊN
 Ở người có bốn chi , hai chi trên và 2 chi dưới.
 Chi trên có 32 xương: Xương vai, xương đòn, xương
cánh tay, xương cẳng tay ( 2 xương), xương cổ tay (
8 xương), 5 xương bàn tay, 14 đốt xương ngón tay.
 Các xương chi trên nối với nhau bởi các khớp động
103
25/08/2017 105
XƯƠNG CHI TRÊN
ĐAI VAI:
XƯƠNG CÁNH TAY
XƯƠNG VAI
XƯƠNG ĐÒN
MẶT TRƯỚC MẶT SAU
XƯƠNG CHI TRÊN
 Xương dài, tạo nên phần trước của đai vai
 Nằm ngang phía trước và trên của lồng ngực
 Xương gồm có 1 thân và 2 đầu.
 Ðầu ức: hướng vào trong, có diện khớp ức
khớp với cán ức.
 Ðầu cùng vai: hướng ra ngoài, dẹt và rộng, có
diện khớp cùng vai khớp với mỏm cùng
107
1- XƯƠNG ĐÒN:
XƯƠNG CHI TRÊN
ĐƯỜNG THANG
ĐẦU TRONG
ĐẦU ỨC
DIỆN KHỚP ỨC
ĐẦU NGOÀI
ĐẦU CÙNG VAI
DIỆN KHỚP CÙNG VAI
BỜ SAU
BỜ TRƯỚC
RÃNH DƯỚI ĐÒN
CỦ NÓN ẤN DÂY CHẰNG SƯỜN ĐÒN
1- XƯƠNG ĐÒN:
THÂN: hình chữ S, điểm yếu
1/3 ngoài và 2/3 trong
MẶT TRÊN
MẶT DƯỚI
XƯƠNG CHI TRÊN
 Xương dẹt hình tam giác, gồm hai mặt,
 Nằm phía sau bên của phần trên lồng ngực.
 Xương có hai mặt, ba bờ và ba góc.
 Có ba bờ là bờ trong, bờ ngoài và bờ trên.
 Có diện khớp với xương đòn, xương cánh tay.
110
2- XƯƠNG VAI:
XƯƠNG CHI TRÊN
2- XƯƠNG VAI:
2.2- MÔ TẢ:
GAI VAI
MÕM CÙNG VAI
MÕM QUẠ
GÓC TRÊN
KHUYẾT VAI
HỐ DƯỚI VAI
GÓC DƯỚI (N7)
GÓC
NGOÀI
Ổ CHẢO
HỐ DƯỚI GAI
HỐ TRÊN GAI
MẶT TRƯỚC
MẶT SAU
XƯƠNG CHI TRÊN
- Xương cánh tay là một xương dài.
- Có một thân và hai đầu.
Có ba bờ là bờ trước, bờ trong và bờ ngoài.
Ðầu trên xương cánh tay dính vào thân xương bởi
một chỗ thắt gọi là cổ phẫu thuật, vị trí hay xảy ra gãy
xương.
Ðầu dưới: Tiếp giáp với xương cẳng tay(xương trụ
và xương quay)
113
3- XƯƠNG CÁNH TAY:
XƯƠNG CHI TRÊN
3- XƯƠNG CÁNH TAY:
3.2- MÔ TẢ:
ĐẦU TRÊN
ĐẦU DƯỚI
XƯƠNG CHI TRÊN
3- XƯƠNG CÁNH TAY:
3.2- MÔ TẢ:
3.2.3- THÂN XƯƠNG: BỜ TRƯỚC
BỜ NGOÀI
BỜ TRONG
MẶT SAU
XƯƠNG CHI TRÊN
RÃNH TK QUAY
TK quay và ĐM
cánh tay sâu
MẶT TRƯỚC TRONG- NGOÀI MẶT SAU
LỒI CỦ DELTA
BỜ TRƯỚC
XƯƠNG CHI TRÊN
XƯƠNG CHI TRÊN
3- XƯƠNG CÁNH TAY:
3.2- MÔ TẢ:
3.2.1- ĐẦU TRÊN:
CỔ GIẢI PHẪU
RÃNH GIAN CỦ
CỦ BÉ
CỦ
LỚN
CHỎM ĐẦU TRÊN
CỔ PHẪU
THUẬT
Vị trí hay
bị gãy
xương
XƯƠNG CHI TRÊN
3- XƯƠNG CÁNH TAY:
3.2- MÔ TẢ:
3.2.2- ĐẦU DƯỚI:
CHỎM CON
HỐ MÕM KHUỶU
HỐ VẸT
MÕM TRÊN
LỒI CẦU TRONG
MÕM TRÊN
LỒI CẦU NGOÀI
XƯƠNG TRỤ
XƯƠNG QUAY
RÒNG RỌC
MẶT SAU
MẶT TRƯỚC
HỐ QUAY
XƯƠNG CHI
TRÊN
Gồm 2 xương
 Xương quay
 Xương trụ
120
4- XƯƠNG CẲNG TAY:
XƯƠNG CHI TRÊN
4- XƯƠNG CẲNG TAY:
XƯƠNG QUAY
XƯƠNG TRỤ
ĐẦU TRÊN
ĐẦU TRÊN
ĐẦU DƯỚI
ĐẦU DƯỚI
MÀNG GIAN CỐT
QUAY TRỤ
BỜ SAU
BỜ TRƯỚC
BỜ GIAN CỐT
THÂN
XƯƠNG CHI TRÊN
4- XƯƠNG CẲNG TAY:
4.1- XƯƠNG QUAY:
4.1.1- ĐẦU TRÊN:
CHỎM
LỒI CỦ QUAY
MÕM TRÂM
QUAY
RÃNH CƠ DUỖI
NGÓN TRỎ
CƠ DUỖI CÁC
NGÓN
RÃNH CƠ DUỖI
NGÓN CÁI DÀI
RÃNH CƠ DUỖI
CỔ TAY QUAY
DÀI, NGẮN
CỔ CỦ QUAY
XƯƠNG CHI TRÊN
MÕM TRÂM QUAY
MÕM TRÂM TRỤ
DIỆN KHỚP
XƯƠNG THUYỀN KHUYẾT TRỤ
CHỎM XƯƠNG TRỤ
4- XƯƠNG CẲNG TAY:
4.1- XƯƠNG QUAY:
4.1.2- ĐẦU DƯỚI:
XƯƠNG CHI TRÊN
LỒI CỦ TRỤ
MÕM VẸT
MÕM KHUỶU
CHỎM TRỤ
MÕM TRÂM TRỤ
KHUYẾT RÒNG RỌC
4- XƯƠNG CẲNG TAY:
4.2- XƯƠNG TRỤ:
4.2.1- ĐẦU TRÊN:
KHUYẾT
QUAY
XƯƠNG CHI TRÊN
Xương cổ tay: gồm 8 xương
 Ở hàng trên từ ngoài vào trong có 4 xương là: xương thuyền,
xương nguyệt, xương tháp và xương đậu.
 Ở hàng đưới từ ngoài vào trong có 4 xương là: xương thang,
xương thê, xương cả và xương móc .
125
5- XƯƠNG CỔ TAY:
XƯƠNG CHI TRÊN
5- XƯƠNG CỔ TAY:
THUYỀN
NGUYỆT
THÁP
ĐẬU
THANG
THÊ
CẢ
MÓC
XƯƠNG CHI TRÊN
 Các xương cổ tay sắp xếp lại thành một rãnh ở
trước là rãnh cổ tay.
 Rãnh cổ tay hợp với mạc giữ gân gấp thành ống
cổ tay để các gân gấp, mạch máu và thần kinh đi
qua. Khi bị hẹp ống cổ tay se làm tê các ngón tay.
127
5- XƯƠNG CỔ TAY:
XƯƠNG CHI TRÊN
Các xương đốt bàn tay:
 Khớp với các xương cổ tay ở phía trên và các xương
ngón tay ở phía dưới.
 Có 5 xương được gọi theo số thứ tự từ ngoài vào
trong là từ I đến V.
128
6- XƯƠNG BÀN TAY:
XƯƠNG CHI TRÊN
Các xương ngón tay :
 Mỗi ngón tay có 3 xương: xương đốt ngón gần,
xương đốt ngón giữa và xương đốt ngón xa.
 Trừ ngón cái chỉ có 2 xương
129
6- XƯƠNG BÀN TAY:
XƯƠNG CHI TRÊN
2
1
3
4
5
6- XƯƠNG BÀN TAY:
XƯƠNG CỔ TAY
XƯƠNG ĐỐT BÀN
XƯƠNG ĐỐT NGÓN
ĐỐT GẦN
ĐỐT GIỮA
ĐỐT XA
NỀN
CHỎM
XƯƠNG CỔ TAY VÀ BÀN TAY
X. Nguyệt
X.Thuyền
X. Tháp
X. Thang
X. Đậu
X. Thê
X. Móc
X. Cả
X. Đốt bàn tay
X. Đốt
ngón
Đốt gần
tay
Đốt giữa
Đốt xa
Hình. Khớp vai
1. Củ lớn 2. Ổ chảo 3. Bao khớp 4. Dây chằng
KHỚP VAI
Khớp vai là 1 khớp động, nối giữa ổ chảo với chỏm xương
cánh tay.
XƯƠNG CHI
DƯỚI
XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI
 Xương đôi, hình cánh quạt, là xương dẹt
 Xương chậu bên này nối tiếp với xương chậu bên đối diện và
xương cùng phía sau thành khung chậu.
 Gồm 3 xương: xương cánh chậu, xương mu, xương ngồi
135
1- XƯƠNG CHẦU:
1.1- ĐỊNH HƯỚNG:
136
XƯƠNG CHI DƯỚI
1- XƯƠNG CHẦU:
1.1- ĐỊNH HƯỚNG:
1- ĐẶT XƯƠNG ĐỨNG THẲNG,
ĐẦU CÓ LỖ QUAY XUỐNG DƯỚI
2- MẶT CÓ HỐ LÕM HƯỚNG RA
NGOÀI
3- BỜ CÓ KHUYẾT LỚN HƯỚNG
RA SAU
XƯƠNG CHI DƯỚI
1- XƯƠNG CHẦU:
1.2- MÔ TẢ:
MẶT NGOÀI MẶT TRONG
BỜ TRÊN
BỜ DƯỚI
BỜ
TRƯỚC
X. CÁNH CHẬU
XƯƠNG CHI DƯỚI
1- XƯƠNG CHẦU:
1.2- MÔ TẢ: MÀO CHẬU (ngang mức đốt sống L4)
BỜ TRÊN
XƯƠNG CHI DƯỚI
1- XƯƠNG CHẦU:
1.2- MÔ TẢ:
Ngành xương ngồi
hợp với ngành dưới
xương mu
BỜ DƯỚI
XƯƠNG CHI DƯỚI
1- XƯƠNG CHẦU:
1.2- MÔ TẢ:
GAI CHẬU TRƯỚC TRÊN
GAI CHẬU TRƯỚC DƯỚI
CỦ MU
GÒ CHẬU MU
BỜ TRƯỚC
XƯƠNG CHI DƯỚI
1- XƯƠNG CHẦU:
1.2- MÔ TẢ:
GAI CHẬU SAU
TRÊN
GAI CHẬU
SAU DƯỚI
KHUYẾT NGỒI
LỚN
GAI NGỒI
KHUYẾT NGỒI BÉ
Ụ NGỒI: nơi chịu
trọng lực cơ thể khi
ngồi
BỜ SAU
XƯƠNG CHI DƯỚI
1- XƯƠNG CHẦU:
1.2- MÔ TẢ:
1.2.2- MẶT NGOÀI:
DIỆN NGUYỆT
HỐ Ổ
CỐI
KHUYẾT Ổ CỐI
ĐƯỚNG MÔNG SAU
ĐƯỜNG MÔNG TRÊN
ĐƯỜNG MÔNG DƯỚI CỦ MU
MÀO BỊT
LỔ BỊT
XƯƠNG CHI DƯỚI
1- XƯƠNG CHẦU:
1.2- MÔ TẢ:
1.2.2- MẶT TRONG:
RÃNH BỊT
ĐƯỜNG CUNG
DIỆN TAI
HỐ CHẬU
XƯƠNG CHI DƯỚI
ĐƯỜNG KÍNH CHÉO
ĐƯỜNG KÍNH LƯỠNG GAI
EO TRÊN
EO DƯỚI
KHUNG CHẬU
KHUNG CHẬU
ĐƯỜNG KÍNH NGANG
ĐƯỜNG KÍNH TRƯỚC SAU
XƯƠNG CHI DƯỚI
2- XƯƠNG ĐÙI:
2.1- ĐỊNH HƯỚNG:
1- ĐẶT XƯƠNG ĐÚNG THẲNG, ĐẦU TRÒN TO
HƯỚNG LÊN TRÊN VÀ VÀO TRONG
2- BỜ CÓ CẠNH SẮC HƯỚNG RA SAU
XƯƠNG CHI DƯỚI
2- XƯƠNG ĐÙI:
2.2- MÔ TẢ:
2.2.1- THÂN XƯƠNG:
ĐẦU DƯỚI
ĐẦU TRÊN
ĐƯỜNG RÁP: nơi bám cơ
BỜ SAU
ĐƯỜNG RÁP
BỜ TRONG BỜ NGOÀI
MẶT TRƯỚC
MÉP NGOÀI
MÉP TRONG
XƯƠNG CHI DƯỚI
CHỎM
MẤU CHUYỂN LỚN:
nơi bám cơ xoay đùi
MẤU
CHUYỂN
BÉ
ĐƯỜNG LƯỢC
HỐ
GIAN
MẤU
MÀO
GIAN
MẤU
LỒI CỦ
CƠ
MÔNG
CỔ
ĐƯỜNG
GIAN
MẤU
HỐ CHỎM ĐÙI
2- XƯƠNG ĐÙI:
2.2- MÔ TẢ:
2.2.2- ĐẦU TRÊN:
MẶT SAU MẶT TRƯỚC
XƯƠNG CHI DƯỚI
2- XƯƠNG ĐÙI:
2.2- MÔ TẢ:
2.2.3- ĐẦU DƯỚI:
DIỆN BÁNH CHÈ
CỦ TRÊN
LỒI CẦU TRONG
CỦ TRÊN
LỒI CẦU NGOÀI
LỒI CẦU
TRONG
LỒI CẦU
NGOÀI
HỐ GIAN LỒI CẦU
CỦ CƠ KHÉP
DIỆN KHOEO
ĐƯỜNG RÁP MẶT SAU
MẶT TRƯỚC
XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI
Xương bánh chè
 Còn gọi là xương vừng
 Dẹt hình tam giác
 Động tác duỗi cẳng chân.
152
XƯƠNG CHI DƯỚI
3- XƯƠNG CẲNG CHÂN:
ĐẦU
TRÊN
ĐẦU
DƯỚI
XƯƠNG
CHÀY
XƯƠNG MÁC
X. CHÀY
X. MÁC
BỜ TRƯỚC
BỜ TRONG
BỜ GIAN CỐT
BỜ NGOAÌ
BỜ TRƯỚC
MẶT SAU
XƯƠNG CHI DƯỚI
3.1- XƯƠNG CHÀY:
3.1.1- ĐỊNH HƯỚNG:
1- ĐẶT XƯƠNG ĐỨNG THẲNG, ĐẦU TO
HƯỚNG LÊN TRÊN
2- BỜ SẮC CẠNH HƯỚNG RA TRƯỚC
3- MẤU NHỌN ĐẦU DƯỚI HƯỚNG VÀO TRONG
XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI
Xương chày
 Là xương chính của cẳng chân, chịu gần toàn bộ sức nặng cơ
thể từ trên dồn xuống.
 Là một xương dài có một thân và hai đầu.
Ðầu trên:
 Loe rộng để đỡ lấy xương đùi.
155
XƯƠNG CHI DƯỚI
3.1- XƯƠNG CHÀY:
3.1.2- MÔ TẢ:
3.1.2.1- ĐẦU TRÊN:
LỒI CỦ CHÀY
LỒI CỦ
GERDY
LỒI CẦU TRONG
LỒI CẦU NGOÀI
DIỆN KHỚP
TRÊN TRONG
DIỆN KHỚP
TRÊN NGOÀI
CỦ GIAN LỒI CẦU NGOÀI
CỦ GIAN LỒI CẦU TRONG
DIỆN KHỚP
MÁC
MẶT SAU
MẶT TRƯỚC
XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI
Xương chày
Ðầu dưới gồm có:
 Mắt cá trong.
 Diện khớp dưới tiếp khớp diện trên của ròng rọc xương sên.
 Khuyết mác: ở mặt ngoài tiếp khớp đầu dưới xương mác.
157
XƯƠNG CHI DƯỚI
3.1- XƯƠNG CHÀY:
3.1.2- MÔ TẢ:
3.1.2.2- ĐẦU DƯỚI:
MẶT TRƯỚC MẶT SAU
KHUYẾT MÁC
DIỆN KHỚP DƯỚI MẮT CÁ TRONG
DIỆN KHỐP MẮT CÁ
RÃNH NƠI BÁM
CƠ CHÀY SAU-
CƠ GẤP NGÓN
CÁI DÀI
XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI
Xương mác
Xương mác là xương dài, mảnh nằm ngoài xương chày.
 Ðầu trên :Còn gọi chỏm mác, tiếp khớp diện khớp mác
xương chày, sờ được dưới da.
 Ðầu dưới tạo thành mắt cá ngoài.
159
XƯƠNG CHI DƯỚI
3.2- XƯƠNG MÁC:
3.2.1- ĐỊNH HƯỚNG:
1- ĐẶT XƯƠNG ĐỨNG THẲNG
ĐẦU DẸP QUAY XUỐNG DƯỚI
2- HỐ CỦA ĐẦU NÀY RA SAU
3- MÕM NHỌN ĐẦU NÀY RA NGOÀI
XƯƠNG CHI DƯỚI
3.2- XƯƠNG MÁC:
3.2.2- MÔ TẢ:
ĐẦU TRÊN
ĐẦU DƯỚI
THÂN
BỜ TRƯỚC
BỜ GIAN CỐT
HỐ MẮT CÁ NGOÀI
MẮT CÁ NGOÀI
ĐỈNH
CHỎM
CỔ
BỜ SAU
XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI
Xương bàn chân
Gồm có:
 Các xương cổ chân.
 Các xương đốt bàn chân.
 Các xương đốt ngón chân.
162
XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI
Xương bàn chân
Các xương cổ chân :
Gồm 7 xương sắp xếp thành hai hàng
 Hàng sau: có hai xương là xương sên và xương gót.
 Hàng trước: có 5 xương là xương ghe, xương hộp và ba
xương chêm.
163
XƯƠNG CHI DƯỚI
4- XƯƠNG CỔ CHÂN:
XƯƠNG GÓT
XƯƠNG SÊN
XƯƠNG GHE
XƯƠNG HỘP
XƯƠNG CHÊM NGOÀI
XƯƠNG CHÊM GIŨA
XƯƠNG CHÊM TRONG
HÀNG SAU
HÀNG TRƯỚC
XƯƠNG ĐỐT BÀN
XƯƠNG ĐỐT NGÓN
XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI
Xương bàn chân
 Xương đốt bàn chân: Có 5 xương đốt bàn kể từ trong ra ngoài
là Xương đốt bàn I,... Ðốt bàn V.
 Các xương đốt ngón chân: xương đốt ngón gần, giữa và đốt
ngón xa. Ngoại trừ ngón I chỉ có hai xương là xương đốt ngón
gần và đốt ngón xa.
165
XƯƠNG CHI DƯỚI
XƯƠNG ĐỐT BÀN
XƯƠNG ĐỐT NGÓN
NỀN
CHỎM
THÂN
1
2
3
4
5
GẦN
GIỮA
XA
5- XƯƠNG BÀN CHÂN:
KHỚP HÔNG
MẶT TRƯỚC
1- DÂY CHẰNG CHẬU ĐÙI
( D/C Bigelow chữ Y)
TÚI HOẠT DỊCH
3- DÂY CHẰNG
NGỒI ĐÙI
2- DÂY CHẰNG
MU ĐÙI
4- DÂY CHẰNG
VÒNG
DÂY CHẰNG NGOÀI BAO KHỚP:
MẶT SAU
KHỚP HÔNG
DÂY CHẰNG TRONG BAO KHỚP:
MÀNG BỊT
D/C NGANG Ổ CỐI
SỤN VIỀN
D/C CHỎM ĐÙI
KHỚP GỐI
DÂY CHẰNG
CHÉO TRƯỚC
DÂY CHẰNG
CHÉO SAU
DÂY CHẰNG BÊN CHÀY
DÂY CHẰNG
BÊN MÁC
SỤN CHÊM NGOÀI
DÂY CHẰNG SỤN CHÊM- ĐÙI SAU
SỤN CHÊM
TRONG
DÂY CHẰNG
NGANG GỐI
GỐI (P) GẤP- NHÌN TRƯỚC
GỐI (P) DUỖI- NHÌN SAU
NHÓM DÂY CHẰNG BÊN- DÂY CHẰNG CHÉO:
KHỚP GỐI
NHÓM DÂY CHẰNG SAU- NHÓM DÂY CHẰNG TRƯỚC:
GỐI (P) DUỖI- NHÌN SAU
DÂY
CHẰNG
KHOEO
CHÉO
DÂY CHẰNG
CUNG
CƠ KHOEO
GÂN CƠ
BÁN
MÀNG
CƠ GAN CHÂN
ĐẦU
NGOÀI
CƠ BỤNG
CHÂN
ĐẦU
TRONG
CƠ BỤNG
CHÂN
GỐI (P) DUỖI- NHÌN TRƯỚC
GÂN CƠ TỨ ĐẦU
MẠC GIỮ BÁNH
CHÈ NGOÀI
MẠC GIỮ BÁNH
CHÈ TRONG
D/C BÁNH CHÈ
KHỚP GỐI
MÀNG BAO
HOẠT DỊCH
Ổ KHỚP
X. BÁNH CHÈ
BAO HOẠT DỊCH
GÂN CƠ TỨ ĐẦU
THIẾT ĐỒ ĐỨNG CẬN DỌC GIỮA
BAO HOẠT DỊCH:

More Related Content

What's hot

Thực vật học
Thực vật họcThực vật học
Thực vật họclovestory_s9
 
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013SoM
 
Gp khí quản phổi
Gp khí quản   phổiGp khí quản   phổi
Gp khí quản phổiPhạm Nghị
 
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2 CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2 Tín Nguyễn-Trương
 
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
12 ĐÔI THẦN KINH SỌSoM
 
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà NộiVuKirikou
 
Trac nghiem gph
Trac nghiem gphTrac nghiem gph
Trac nghiem gphSon Lee
 
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
Bài giảng: Giải phẫu học người
Bài giảng: Giải phẫu học ngườiBài giảng: Giải phẫu học người
Bài giảng: Giải phẫu học ngườiTài liệu sinh học
 
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1tailieuhoctapctump
 
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổHồng Hạnh
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] xuong dau mat co fix(2)
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  xuong dau mat co fix(2)[Bài giảng, đầu mặt cổ]  xuong dau mat co fix(2)
[Bài giảng, đầu mặt cổ] xuong dau mat co fix(2)tailieuhoctapctump
 
TIM - PHỔI TRUNG THẤT.pdf
TIM - PHỔI TRUNG THẤT.pdfTIM - PHỔI TRUNG THẤT.pdf
TIM - PHỔI TRUNG THẤT.pdfVnKiuon
 

What's hot (20)

Thực vật học
Thực vật họcThực vật học
Thực vật học
 
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
 
Gp khí quản phổi
Gp khí quản   phổiGp khí quản   phổi
Gp khí quản phổi
 
Gp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấpGp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấp
 
Kqht1
Kqht1Kqht1
Kqht1
 
GIẢI PHẪU XƯƠNG THÂN
GIẢI PHẪU XƯƠNG THÂNGIẢI PHẪU XƯƠNG THÂN
GIẢI PHẪU XƯƠNG THÂN
 
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2 CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2
 
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH THÂN NÃO
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH THÂN NÃOCHÚ THÍCH MÔ HÌNH THÂN NÃO
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH THÂN NÃO
 
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
 
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2
 
Trac nghiem gph
Trac nghiem gphTrac nghiem gph
Trac nghiem gph
 
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU
 
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Thuc hanh mo
Thuc hanh moThuc hanh mo
Thuc hanh mo
 
Bài giảng: Giải phẫu học người
Bài giảng: Giải phẫu học ngườiBài giảng: Giải phẫu học người
Bài giảng: Giải phẫu học người
 
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
 
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] xuong dau mat co fix(2)
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  xuong dau mat co fix(2)[Bài giảng, đầu mặt cổ]  xuong dau mat co fix(2)
[Bài giảng, đầu mặt cổ] xuong dau mat co fix(2)
 
TIM - PHỔI TRUNG THẤT.pdf
TIM - PHỔI TRUNG THẤT.pdfTIM - PHỔI TRUNG THẤT.pdf
TIM - PHỔI TRUNG THẤT.pdf
 

Similar to GPSL hexuong.pdf

GPSL Hệ Xương.pdf
GPSL Hệ Xương.pdfGPSL Hệ Xương.pdf
GPSL Hệ Xương.pdfQuân Đặng
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwLan Đặng
 
Xquangcotsong conversion
Xquangcotsong  conversionXquangcotsong  conversion
Xquangcotsong conversiondactrung dr
 
[Bài giảng, chi dưới] x khop chi duoi 2012 (2)
[Bài giảng, chi dưới] x khop chi duoi 2012 (2)[Bài giảng, chi dưới] x khop chi duoi 2012 (2)
[Bài giảng, chi dưới] x khop chi duoi 2012 (2)tailieuhoctapctump
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfHoàng Việt
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdfHuynhnhuNguyen4
 
Phục hồi chức năng thoái hóa khớp gối
Phục hồi chức năng thoái hóa khớp gốiPhục hồi chức năng thoái hóa khớp gối
Phục hồi chức năng thoái hóa khớp gốiCam Ba Thuc
 
Sieu am khop vai
Sieu am khop vaiSieu am khop vai
Sieu am khop vaiLan Đặng
 
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptxĐại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptxTrnHuyThnh1
 
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quytNguyên Võ
 
Giải phẫu mũi xoang.pptx
Giải phẫu mũi xoang.pptxGiải phẫu mũi xoang.pptx
Giải phẫu mũi xoang.pptxSunnPh
 
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptxGIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptxTngMinh38
 
Atlas hướng dẫn xác định thể tích xạ trị HẠCH CỔ
Atlas hướng dẫn xác định thể tích xạ trị HẠCH CỔAtlas hướng dẫn xác định thể tích xạ trị HẠCH CỔ
Atlas hướng dẫn xác định thể tích xạ trị HẠCH CỔTRAN Bach
 

Similar to GPSL hexuong.pdf (20)

Giải phẫu xương
Giải phẫu xươngGiải phẫu xương
Giải phẫu xương
 
GPSL Hệ Xương.pdf
GPSL Hệ Xương.pdfGPSL Hệ Xương.pdf
GPSL Hệ Xương.pdf
 
X quang cot song 2019
X quang cot song 2019X quang cot song 2019
X quang cot song 2019
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song www
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
Xquangcotsong conversion
Xquangcotsong  conversionXquangcotsong  conversion
Xquangcotsong conversion
 
[Bài giảng, chi dưới] x khop chi duoi 2012 (2)
[Bài giảng, chi dưới] x khop chi duoi 2012 (2)[Bài giảng, chi dưới] x khop chi duoi 2012 (2)
[Bài giảng, chi dưới] x khop chi duoi 2012 (2)
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
 
VUNG-CANG-TAY.pdf
VUNG-CANG-TAY.pdfVUNG-CANG-TAY.pdf
VUNG-CANG-TAY.pdf
 
Phục hồi chức năng thoái hóa khớp gối
Phục hồi chức năng thoái hóa khớp gốiPhục hồi chức năng thoái hóa khớp gối
Phục hồi chức năng thoái hóa khớp gối
 
Cơ chi trên
Cơ chi trênCơ chi trên
Cơ chi trên
 
Sieu am khop vai
Sieu am khop vaiSieu am khop vai
Sieu am khop vai
 
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptxĐại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
 
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
 
Sa khop vai
Sa khop vaiSa khop vai
Sa khop vai
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
 
Giải phẫu mũi xoang.pptx
Giải phẫu mũi xoang.pptxGiải phẫu mũi xoang.pptx
Giải phẫu mũi xoang.pptx
 
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptxGIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
 
Atlas hướng dẫn xác định thể tích xạ trị HẠCH CỔ
Atlas hướng dẫn xác định thể tích xạ trị HẠCH CỔAtlas hướng dẫn xác định thể tích xạ trị HẠCH CỔ
Atlas hướng dẫn xác định thể tích xạ trị HẠCH CỔ
 

Recently uploaded

SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 

GPSL hexuong.pdf

  • 1. GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ XƯƠNG 2
  • 2. MỤC TIÊU 1. Nêu các thành phần và chức năng chính của bộ xương người. 2. Kể tên và vị trí các xương trên cơ thể người. 3. Phân biệt được các loại khớp. 3
  • 3. ĐẠI CƯƠNG  Bộ xương người có 206 xương  Chia làm các vùng:  Xương đầu mặt cổ.  Xương thân mình.  Xương tứ chi. 4
  • 4. 5
  • 5.
  • 6. XƯƠNG ĐẦU MẶT X. TRÁN X. ĐỈNH X. THÁI DƯƠNG X. GÒ MÁ X. HÀM TRÊN XƯƠNG MŨI XƯƠNG LỆ XƯƠNG SÀNG
  • 7. XƯƠNG CỘT SỐNG ĐỐT SỐNG CỔ (C1- C7) ĐỐT SỐNG CỔ (C1- C7) ĐỐT SỐNG NGỰC (D1- D12) ĐỐT SỐNG NGỰC (D1- D12) ĐỐT SỐNGTHẮT LƯNG (L1- L5) ĐỐT SỐNGTHẮT LƯNG (L1- L5) ĐỐT SỐNG CÙNG (S1- S5) ĐỐT SỐNG CÙNG (S1- S5) ĐỐT SỐNG CỤT (Cox 4-6) ĐỐT SỐNG CỤT (Cox 4-6)
  • 9.
  • 10.
  • 11. CHỨC NĂNG  Bộ xương có bốn chức năng chính  NÂNG ĐỠ: Một khung cứng để nâng đỡ và tạo chỗ bám cho các cơ.  Xương tứ chi.  Cột sống. 12
  • 12. 13
  • 13. CHỨC NĂNG  BẢO VỆ  Các xương đầu mặt cổ tạo thành hộp sọ che chở cho não bộ  Lồng ngực bảo vệ tim, phổi.  Khung chậu bảo vệ bàng quang, tử cung 14
  • 14. 15
  • 15. CHỨC NĂNG  VẬN ĐỘNG:  Các cơ bám vào xương nên khi cơ co sẽ tạo cử động quanh khớp. 16
  • 16. CHỨC NĂNG  TẠO MÁU VÀ TRAO ĐỔI CÁC CHẤT :  Tủy xương tạo ra hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.  Đồng thời xương cũng là nơi dự trữ và trao đổi mỡ, canxi, phospho. 17
  • 17. PHÂN LOẠI  THEO HÌNH THỂ NGOÀI  Xương dài: 18 X. Cánh tay X. Cẳng tay X. Đùi
  • 18. PHÂN LOẠI  THEO HÌNH THỂ NGOÀI  Xương ngắn: 19 X. cổ tay X. cổ chân
  • 19. PHÂN LOẠI  THEO HÌNH THỂ NGOÀI  Xương dẹt: 20 X. Vòm sọ X. Thái dương X. Ức
  • 20. PHÂN LOẠI THEO HÌNH THỂ NGOÀI  Xương bất định hình:  Cấu tạo như xương dẹt nhưng hình dạng không theo hình dáng nhất định nào cả như: xương hàm trên, xương hàm dưới  Xương vừng: xương bánh chè. 21
  • 21. 22
  • 22. PHÂN LOẠI  THEO NGUỒN GỐC  Xương màng: các xương ở vòm sọ, x mặt.  Xương sụn: các x chi trên, dưới, x. ức, x. sườn. 23
  • 23. CẤU TRÚC  HÌNH THỂ  Mỗi xương có hình thể ngoài riêng.  Trên xương có những chỗ lồi lõm trên bề mặt của xương.  Những chỗ lồi lõm này được chia làm 2 loại : Loại tiếp giáp với diện khớp. Loại không tiếp giáp khớp. 24
  • 24. CẤU TRÚC  HÌNH THỂ  Loại tiếp giáp với diện khớp:  Loại tiếp giáp lõm gọi là Ổ (ổ chảo hoặc ổ cối), hoặc khuyết (khuyết ròng rọc, khuyết quay..).  Loại lồi gọi là lồi cầu, chỏm hoặc ròng rọc. 25
  • 25. 26
  • 26. CẤU TRÚC  HÌNH THỂ  Loại không tiếp giáp khớp:  Chỗ lồi gọi là lồi củ, ụ , gai hoặc mào ..  Nơi lõm được gọi là rãnh, khe hoặc khuyết.  Riêng một số xương đầu-mặt có các hốc xương được gọi là xoang hay hang. 27
  • 27. 28
  • 28. CẤU TRÚC  CẤU TẠO  Xương dài:  Đầu xương: phình ra gọi là đầu xương, được cấu tạo bởi chất xương xốp ở trung tâm, cốt mặc ở chung quanh và sụn khớp ở diện tiếp hợp.  Thân xương : hình ống, cấu tạo bởi chất xương đặc và được bọc trong xương, ở giữa thân xương có buồng tủy. 29
  • 30. CẤU TRÚC  CẤU TẠO  Cấu tạo xương ngắn  Một số x ngắn (các x đốt bàn tay, ngón tay, ngón chân) có cấu tạo như xương dài.  Một số xương ngắn khác( đốt sống, cổ tay, cổ chân cũng có cấu trúc như xương dẹt. 31
  • 31. CẤU TRÚC  CẤU TẠO  Cấu tạo xương dẹt, xương không định hình:  Như các xương vòm sọ cấu tạo bởi một lớp xương xốp nằm giữa hai bản xương đặc..  Màng xương chỉ phủ mặt ngoài của bản ngoài. 32
  • 32. CẤU TRÚC  MẠCH MÁU VÀ THẦN KINH  Chui qua các lỗ xương để nuôi xương và cảm giác cho xương. 33
  • 33. ĐẠI CƯƠNG VỀ KHỚP PHÂN LOẠI Dựa vào mức độ vận động chia khớp làm 3 loại: - Khớp bất động - Khớp bán động - Khớp động hay còn gọi là khớp hoạt dịch CẤU TẠO KHỚP ĐỘNG - Mặt khớp: được phủ bởi sụn khớp. - Phương tiện nối khớp: bao khớp và dây chằng. - Ổ khớp: giới hạn bởi các mặt khớp và bao khớp 34
  • 34. Hình. Khớp hoạt dịch 1. Sụn khớp 2. Ổ khớp 3. Bao hoạt dịch 4. Bao khớp 35
  • 36. XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG CỘT SỐNG XƯƠNG CỘT SỐNG -Gồm 22 xương: ngoại trừ xương hàm dưới, 21 xương khác nối bởi khớp bất động -Chia thành: xương sọ và xương mặt
  • 37. XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG SỌ (15) XƯƠNG TRÁN (1) XƯƠNG THÁI DƯƠNG (2) XƯƠNG SÀNG (1) XƯƠNG ĐỈNH (2) XƯƠNG CHẨM (1) XƯƠNG XOĂN MŨI DƯỚI (2) XƯƠNGLÁ MÍA (1) XƯƠNG LỆ (2) XƯƠNG BƯỚM (1) XƯƠNG MŨI (2)
  • 38. XƯƠNG ĐẦU MẶT X. TRÁN X. ĐỈNH X. THÁI DƯƠNG X. GÒ MÁ X. HÀM TRÊN XƯƠNG MŨI XƯƠNG LỆ XƯƠNG SÀNG
  • 39. XƯƠNG TRÁN PHẦN TRAI: Tạo nên phần trước vòm sọ Ụ TRÁN CUNG MÀY BỜ TRÊN Ổ MẮT CÓ KHUYẾT (LỖ) TRÊN Ổ MẮT GỐC MŨI (GLABELLA) ĐỘNG MẠCH THẦN KINH TRÊN Ổ MẮT
  • 40. XƯƠNG TRÁN MÀO TRÁN RÃNH XOAMG TĨNH MẠCH DỌC TRÊN ẤN ĐỘNG MẠCH MÀNG NÃO GIỮA
  • 41. XƯƠNG TRÁN PHẦN Ổ MẮT XƯƠNG HÀM TRÊN X.MŨI X. GÒ MÁ X. SÀNG X. BƯỚM LỖ SÀNG TRƯỚC LỖ SÀNG SAU GAI MŨI HỐ LỆ PHẦN Ổ MẮT: Trần ổ mắt, nền sọ
  • 42. XƯƠNG TRÁN PHẦN MŨI: trần ổ mũi, nền sọ GAI MŨI XOANG TRÁN Bên trong xương có hai xoang trán đổ vào ổ mũi ở ngách mũi giữa. Có hai xoang trán đổ vào ổ mũi ở ngách mũi giữa.
  • 43. XƯƠNG SÀNG Tạo nền sọ, có 3 phần
  • 44. XƯƠNG SÀNG MẢNH NGANG: XƯƠNG XOĂN MŨI DƯỚI MÕM SÀNG MẢNH NGANG XƯƠNG SÀNG
  • 45. THẦN KINH KHỨU GIÁC XƯƠNG SÀNG MẢNH NGANG:
  • 46. XƯƠNG SÀNG MẢNH ĐỨNG: MÀO GÀ MẢNH NGANG VÁCH NGĂN VÁCH NGĂN MẢNH ĐỨNG
  • 47. XƯƠNG SÀNG MẢNH ĐỨNG XOANG SÀNG XOANG BƯỚM MẢNH ĐỨNG:
  • 48. XƯƠNG SÀNG MÊ ĐẠO SÀNG: MẢNH NGANG XOANG SÀNG
  • 49. XƯƠNG SÀNG MÊ ĐẠO SÀNG: XOANG SÀNG
  • 50. XƯƠNG SÀNG XƯƠNG XOĂN MŨI TRÊN XƯƠNG XOĂN MŨI GIỮA MÊ ĐẠO SÀNG:
  • 51. XƯƠNG XOĂN MŨI DƯỚI MÕM SÀNG MÕM LỆ MÕM TRÁN XƯƠNG HÀM TRÊN XOĂN MŨI DƯỚI
  • 52. XƯƠNG XOĂN MŨI DƯỚI CUỐNG MŨI DƯỚI CUỐNG MŨI GIỮA NGÁCH MŨI GIỮA
  • 53. XƯƠNG MŨI BỜ TRÊN BỜ TRONG BỜ NGOÀI BỜ DƯỚI MẶT TRƯỚC MẶT TRƯỚC
  • 55. XƯƠNG LÁ MÍA CÁNH XƯƠNG LÁ MÍA LỖ MŨI SAU
  • 56. XƯƠNG ĐỈNH BỜ TRÁN BỜ CHẨM BỜ TRAI BỜ DỌC GIỮA Ụ ĐỈNH CÓ ĐƯỜNG THÁI DƯƠNG GÓC TRÁN GÓC CHẨM GÓC CHỦM GÓC BƯỚM ẤN ĐM MÀNG NÃO GIỮA Hình vuông, hai xương đỉnh-khớp dọc, xương chẩm-khớp lămđa, xương trán- khớp vành .
  • 57. 58
  • 58. XƯƠNG THÁI DƯƠNG PHẦN TRAI rãnh đm thái dương giữa MÕM GÒ MÁ CỦ KHỚP KHUYẾT ĐỈNH PHẦN TRAI PHẦN TRAI LỖ TAI NGOÀI MÕM CHỦM MÕM TRÂM Có 3 phần
  • 59. XƯƠNG THÁI DƯƠNG MẶT TRƯỚC PHẦN ĐÁ MẶT TRƯỚC PHẦN ĐÁ ẤN TK SINH BA LỒI CUNG RÃNH XOANG ĐÁ TRÊN RÃNH TK ĐÁ BÉ RÃNH TK ĐÁ LỚN MẶT SAU PHẦN ĐÁ MẶT SAU PHẦN ĐÁ LỖ TAI TRONG VII, VIII RÃNH XOANG SIGMA
  • 60. XƯƠNG THÁI DƯƠNG MẶT DƯỚI PHẦN ĐÁ MẶT DƯỚI PHẦN ĐÁ MÕM TRÂM KHE ĐÁ NHĨ LỖ TAI NGOÀI LỖ TRÂM CHỦM (TK VII) RÃNH CHỦM CƠ NHỊ THÂN LỖ ỐNG ĐM CẢNH LỖ CHỦM RÃNH ĐM CHẨM
  • 61. XƯƠNG BƯỚM XƯƠNG BƯỚM XƯƠNG BƯỚM CÁNH NHỎ CÁNH LỚN THÂN XƯƠNG BƯỚM: có 4 phần, nền sọ
  • 62. XƯƠNG BƯỚM THÂN XƯƠNG BƯỚM THÂN XƯƠNG BƯỚM MÕM CHÂN BƯỚM MÕM CHÂN BƯỚM
  • 63. XƯƠNG BƯỚM KHE Ổ MẮT TRÊN CÁNH NHỎ LỖ TK THỊ GIÁC CÁNH LỚN MÕM YÊN TRƯỚC HỐ YÊN LỖ LỚN X. CHẨM LỖ RÁCH LỖTRÒN: V2 LỖ GAI ĐMMN giữa LỖ BẦU DỤC: V3 THÂN: hình hộp 6 mặt, có xoang bướm thông ngách mũi trên
  • 64. XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG BƯỚM XƯƠNG BƯỚM MẢNH NGOÀI MÕM CHÂN BƯỚM CÁNH LỚN XƯƠNG BƯỚM MÓC MẢNH TRONG MÕM CHÂN BƯỚM HỐ CHÂN BƯỚM HÀM LỖ BƯỚM- KHẨU CÁI XƯƠNG BƯỚM: CÁNH LỚN:
  • 65. XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG BƯỚM: CÁNH NHỎ: XƯƠNG BƯỚM CÁNH NHỎ CÁNH LỚN KHE Ổ MẮT TRÊN LỖ TK THỊ GIÁC KHE Ổ MẮT DƯỚI TK III, IV, V1 TK II- ĐM MẮT TK II- ĐM MẮT
  • 66. XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG BƯỚM: MÕM CHÂN BƯỚM: thành ngoài lỗ mũi sau HỐ CHÂN BƯỚM MẢNH TRONG MÕM CHÂN BƯỚM MẢNH NGOÀI MÕM CHÂN BƯỚM
  • 67. XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG MẶT (8) XƯƠNG KHẨU CÁI (2) XƯƠNG HÀM DƯỚI (1) XƯƠNG GÒ MÁ (2) XƯƠNG MÓNG (1) XƯƠNG HÀM TRÊN (2)
  • 68. XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG HÀM TRÊN: 4 MẶT: 4 MẶT: MẶT MŨI MẶT Ổ MẮT MẶT THÁI DƯƠNG MẶT TRƯỚC LỖ DƯỚI Ổ MẮT GAI MŨI TRƯỚC
  • 69. XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG HÀM TRÊN: 4 MÕM: 4 MÕM: MÕM TRÁN MÕM GÒ MÁ MÕM HUYỆT RĂNG
  • 70. XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG HÀM TRÊN: MÕM KHẨU CÁI MÕM HUYỆT RĂNG MÕM TRÁN
  • 71. XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG KHẨU CÁI: MÕM Ổ MẮT MÕM BƯỚM LỖ BƯỚM KHẨU CÁI MÀO XOĂN MẢNH NGANG
  • 72. XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG GÒ MÁ: 3 MẶT: 3 MẶT:
  • 73. XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG HÀM DƯỚI: CÀNH CÀNH THÂN THÂN LỒI CẦU MÕM VẸT KHUYẾT HỐ DƯỚI HÀM LỖ CẰM LỒI CẰM ĐƯỜNG CHẾCH GÓC: ý nghĩa GP và nhân chủng GÓC: ý nghĩa GP và nhân chủng
  • 74. XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG HÀM DƯỚI: THẦN KINH LƯỠI ĐỘNG MẠCH THẦN KINH HUYỆT RĂNG DƯỚI GAI CẰM TRÊN GAI CẰM TRÊN LỖ HÀM DƯỚI Gây tê nhổ răng LỖ HÀM DƯỚI Gây tê nhổ răng NGUYÊN ỦY CƠ CẰM LƯỠI ĐƯỜNG HÀM MÓNG ĐƯỜNG HÀM MÓNG NGUYÊN ỦY CƠ HÀM MÓNG
  • 75. XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG MÓNG:  Ngang mức C4, có rất nhiều cơ bám nhưng không tiếp khớp với bất cứ xương nào khác.  Xương móng gồm một thân và hai đôi sừng: sừng lớn hướng ra sau, sừng nhỏ hướng lên trên.
  • 76. XƯƠNG ĐẦU MẶT NHÌN NGHIÊNG X. ĐỈNH X. TRÁN X. HÀM TRÊN X. HÀM DƯỚI X. THÁI DƯƠNG(PHẦN TRAI) X. THÁI DƯƠNG (MÕM CHỦM) X. MŨI X. GÒ MÁ X. BƯỚM X. CHẨM CUNG MÀY Ổ MẮT HỐ MŨI
  • 78. XƯƠNG THÂN CẤU TẠO: XƯƠNG ỨC XƯƠNG SƯỜN XƯƠNG CỘT SỐNG
  • 79. Nhiệm vụ: nâng đỡ, vận động và bảo vệ tủy sống Có từ 33 đến 35 đốt sống gồm:  7 đốt sống cổ.  12 đốt ngực  5 đốt thắt lưng.  5 đốt x.cùng dính vào nhau  4 - 6 đốt sống cuối cùng dính nhau tạo thành x. cụt 80 XƯƠNG THÂN 4- XƯƠNG CỘT SỐNG:
  • 80. XƯƠNG THÂN 4- XƯƠNG CỘT SỐNG: ĐỐT SỐNG CỔ (C1- C7) ĐỐT SỐNG CỔ (C1- C7) ĐỐT SỐNG NGỰC (D1- D12) ĐỐT SỐNG NGỰC (D1- D12) ĐỐT SỐNGTHẮT LƯNG (L1- L5) ĐỐT SỐNGTHẮT LƯNG (L1- L5) ĐỐT SỐNG CÙNG (S1- S5) ĐỐT SỐNG CÙNG (S1- S5) ĐỐT SỐNG CỤT (Cox 4-6) ĐỐT SỐNG CỤT (Cox 4-6)
  • 81. Các đoạn cong của cột sống:  Nhìn trước sau cột sống trông thẳng đứng.  Nhìn nghiêng, cột sống có 4 đoạn cong lồi lõm xen kẽ nhau: Đoạn cổ và đoạn thắt lưng cong lồi ra trước. Đoạn ngực và đoạn cùng cụt cong lồi ra sau. 82 XƯƠNG THÂN 4- XƯƠNG CỘT SỐNG:
  • 82. 83
  • 83.  Cấu tạo đốt sống:  Thân đốt hai mặt lõm để tiếp giáp với các đốt sống trên và dưới qua các đĩa đệm.  Cấu tạo một đốt sống gồm:  Thân sống  Cung sống  Các mỏm: mỏm ngang, mỏm gai, mỏm khớp  Lỗ đốt sống. 84 XƯƠNG THÂN 4- XƯƠNG CỘT SỐNG:
  • 84. XƯƠNG THÂN 4- XƯƠNG CỘT SỐNG: 4.1- ĐẶC ĐIỄM CHUNG: THÂN MÕM NGANG MÕM GAI MÕM NGANG MÕM KHỚP TRÊN MÕM KHỚP TRÊN CUỐNG CUNG MẢNH CUNG LỔ ĐỐT SỐNG
  • 85. XƯƠNG THÂN 4- XƯƠNG CỘT SỐNG: 4.1- ĐẶC ĐIỄM CHUNG: THÂN - Phía trước, chịu đựng sức nặng - Hình trụ, hai mặt trên và dưới tiếp xúc với đĩa gian đốt sống.
  • 86. XƯƠNG THÂN CUNG SỐNG: phía sau gồm mảnh cung và cuống cung THÂN CUỐNG CUNG MẢNH CUNG LỔ ĐỐT SỐNG
  • 88. XƯƠNG THÂN 4- XƯƠNG CỘT SỐNG: 4.1- ĐẶC ĐIỄM CHUNG: KHUYẾT SỐNG DƯỚI KHUYẾT SỐNG TRÊN LỖ GIAN ĐỐT SỐNG Thần kinh gai sống đi qua
  • 89. XƯƠNG THÂN MỎM SỐNG: Có 3 loại, xuất phát từ cung sống MÕM NGANG MÕM GAI MÕM NGANG MÕM KHỚP TRÊN MÕM KHỚP TRÊN CUỐNG CUNG MẢNH CUNG
  • 90. 91 LỔ ĐỐT SỐNG: Do thân và cung đốt sống tạo nên
  • 91. XƯƠNG THÂN 4- XƯƠNG CỘT SỐNG: 4.2- PHÂN LOẠI: 4.2.4- ĐỐT SỐNG CÙNG: ĐỐT SỐNG L-5 GÓC NHÔ XƯƠNG MU XƯƠNG CÙNG
  • 92. XƯƠNG THÂN 4- XƯƠNG CỘT SỐNG: 4.2- PHÂN LOẠI: 4.2.4- ĐỐT SỐNG CÙNG: 4 ĐÔI LỖ CÙNG CHẬU DIỆN KHỚP THẮT LƯNG- CÙNG MÕM KHỚP TRÊN MẶT CHẬU
  • 93. XƯƠNG THÂN DIỆN NHĨ DIỆN KHỚP TRÊN 4 ĐÔI LỖ CÙNG LƯNG MÀO CÙNG BÊN MÀO CÙNG GIỮA LỖ CÙNG 4- XƯƠNG CỘT SỐNG: 4.2- PHÂN LOẠI: 4.2.4- ĐỐT SỐNG CÙNG: MẶT LƯNG
  • 94.  Lồng ngực tạo thành từ:  12 đôi xương sườn.  Xương ức  Các đốt sống ngực. 95 XƯƠNG THÂN 3- XƯƠNG SƯỜN:
  • 95.  Mỗi xương sườn gồm có ba phần: đầu, cổ và thân; chạy chếch xuống dưới và ra trước.  Đầu trước của thân xương sườn nối với các sụn sườn  Ngoại trừ xương sườn 11 và 12 tự do nên hai xương sườn này được gọi là xương sườn cụt. 96 XƯƠNG THÂN 3- XƯƠNG SƯỜN:
  • 96. XƯƠNG THÂN XƯƠNG SƯỜN XƯƠNG SƯỜN 1 2 4 3 5 6 7 8 9 10 11 12 1-7: XƯƠNG SƯỜN THẬT 1-7: XƯƠNG SƯỜN THẬT 8-I2: XƯƠNG SƯỜN GIẢ 8-I2: XƯƠNG SƯỜN GIẢ XƯƠNG ĐÒN SỤN SƯỜN 3- XƯƠNG SƯỜN:
  • 97. XƯƠNG THÂN CỔ CỦ DIỆN KHỚP TRÊN DIỆN KHỚP DƯỚI DIỆN KHỚP MÕM NGANG RÃNH SƯỜN ĐẦU 3- XƯƠNG SƯỜN:
  • 98.  Xương dẹt nằm phía trước, giữa lồng ngực.  Gồm ba phần: cán ức, thân ức và mỏm mũi kiếm. Cán và thân ức tạo một góc nhô ra trước gọi là góc ức.  Bờ bên có 7 khuyết sườn để khớp với 7 sụn sườn đầu tiên.  Ở trên: hai khuyết đòn ở hai bên để khớp với đầu ức của xương đòn. 99 XƯƠNG THÂN 2- XƯƠNG ỨC:
  • 99. XƯƠNG THÂN 2- XƯƠNG ỨC: CÁN THÂN MÕM KIẾM
  • 100. XƯƠNG THÂN 2- XƯƠNG ỨC: KHUYẾT TĨNH MẠCH CẢNH KHUYẾT ĐÒN KHUYẾT SƯỜN
  • 102. XƯƠNG CHI TRÊN  Ở người có bốn chi , hai chi trên và 2 chi dưới.  Chi trên có 32 xương: Xương vai, xương đòn, xương cánh tay, xương cẳng tay ( 2 xương), xương cổ tay ( 8 xương), 5 xương bàn tay, 14 đốt xương ngón tay.  Các xương chi trên nối với nhau bởi các khớp động 103
  • 103.
  • 105. XƯƠNG CHI TRÊN ĐAI VAI: XƯƠNG CÁNH TAY XƯƠNG VAI XƯƠNG ĐÒN MẶT TRƯỚC MẶT SAU
  • 106. XƯƠNG CHI TRÊN  Xương dài, tạo nên phần trước của đai vai  Nằm ngang phía trước và trên của lồng ngực  Xương gồm có 1 thân và 2 đầu.  Ðầu ức: hướng vào trong, có diện khớp ức khớp với cán ức.  Ðầu cùng vai: hướng ra ngoài, dẹt và rộng, có diện khớp cùng vai khớp với mỏm cùng 107 1- XƯƠNG ĐÒN:
  • 107.
  • 108. XƯƠNG CHI TRÊN ĐƯỜNG THANG ĐẦU TRONG ĐẦU ỨC DIỆN KHỚP ỨC ĐẦU NGOÀI ĐẦU CÙNG VAI DIỆN KHỚP CÙNG VAI BỜ SAU BỜ TRƯỚC RÃNH DƯỚI ĐÒN CỦ NÓN ẤN DÂY CHẰNG SƯỜN ĐÒN 1- XƯƠNG ĐÒN: THÂN: hình chữ S, điểm yếu 1/3 ngoài và 2/3 trong MẶT TRÊN MẶT DƯỚI
  • 109. XƯƠNG CHI TRÊN  Xương dẹt hình tam giác, gồm hai mặt,  Nằm phía sau bên của phần trên lồng ngực.  Xương có hai mặt, ba bờ và ba góc.  Có ba bờ là bờ trong, bờ ngoài và bờ trên.  Có diện khớp với xương đòn, xương cánh tay. 110 2- XƯƠNG VAI:
  • 110.
  • 111. XƯƠNG CHI TRÊN 2- XƯƠNG VAI: 2.2- MÔ TẢ: GAI VAI MÕM CÙNG VAI MÕM QUẠ GÓC TRÊN KHUYẾT VAI HỐ DƯỚI VAI GÓC DƯỚI (N7) GÓC NGOÀI Ổ CHẢO HỐ DƯỚI GAI HỐ TRÊN GAI MẶT TRƯỚC MẶT SAU
  • 112. XƯƠNG CHI TRÊN - Xương cánh tay là một xương dài. - Có một thân và hai đầu. Có ba bờ là bờ trước, bờ trong và bờ ngoài. Ðầu trên xương cánh tay dính vào thân xương bởi một chỗ thắt gọi là cổ phẫu thuật, vị trí hay xảy ra gãy xương. Ðầu dưới: Tiếp giáp với xương cẳng tay(xương trụ và xương quay) 113 3- XƯƠNG CÁNH TAY:
  • 113. XƯƠNG CHI TRÊN 3- XƯƠNG CÁNH TAY: 3.2- MÔ TẢ: ĐẦU TRÊN ĐẦU DƯỚI
  • 114. XƯƠNG CHI TRÊN 3- XƯƠNG CÁNH TAY: 3.2- MÔ TẢ: 3.2.3- THÂN XƯƠNG: BỜ TRƯỚC BỜ NGOÀI BỜ TRONG MẶT SAU
  • 115. XƯƠNG CHI TRÊN RÃNH TK QUAY TK quay và ĐM cánh tay sâu MẶT TRƯỚC TRONG- NGOÀI MẶT SAU LỒI CỦ DELTA BỜ TRƯỚC
  • 117. XƯƠNG CHI TRÊN 3- XƯƠNG CÁNH TAY: 3.2- MÔ TẢ: 3.2.1- ĐẦU TRÊN: CỔ GIẢI PHẪU RÃNH GIAN CỦ CỦ BÉ CỦ LỚN CHỎM ĐẦU TRÊN CỔ PHẪU THUẬT Vị trí hay bị gãy xương
  • 118. XƯƠNG CHI TRÊN 3- XƯƠNG CÁNH TAY: 3.2- MÔ TẢ: 3.2.2- ĐẦU DƯỚI: CHỎM CON HỐ MÕM KHUỶU HỐ VẸT MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI XƯƠNG TRỤ XƯƠNG QUAY RÒNG RỌC MẶT SAU MẶT TRƯỚC HỐ QUAY
  • 119. XƯƠNG CHI TRÊN Gồm 2 xương  Xương quay  Xương trụ 120 4- XƯƠNG CẲNG TAY:
  • 120. XƯƠNG CHI TRÊN 4- XƯƠNG CẲNG TAY: XƯƠNG QUAY XƯƠNG TRỤ ĐẦU TRÊN ĐẦU TRÊN ĐẦU DƯỚI ĐẦU DƯỚI MÀNG GIAN CỐT QUAY TRỤ BỜ SAU BỜ TRƯỚC BỜ GIAN CỐT THÂN
  • 121. XƯƠNG CHI TRÊN 4- XƯƠNG CẲNG TAY: 4.1- XƯƠNG QUAY: 4.1.1- ĐẦU TRÊN: CHỎM LỒI CỦ QUAY MÕM TRÂM QUAY RÃNH CƠ DUỖI NGÓN TRỎ CƠ DUỖI CÁC NGÓN RÃNH CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI RÃNH CƠ DUỖI CỔ TAY QUAY DÀI, NGẮN CỔ CỦ QUAY
  • 122. XƯƠNG CHI TRÊN MÕM TRÂM QUAY MÕM TRÂM TRỤ DIỆN KHỚP XƯƠNG THUYỀN KHUYẾT TRỤ CHỎM XƯƠNG TRỤ 4- XƯƠNG CẲNG TAY: 4.1- XƯƠNG QUAY: 4.1.2- ĐẦU DƯỚI:
  • 123. XƯƠNG CHI TRÊN LỒI CỦ TRỤ MÕM VẸT MÕM KHUỶU CHỎM TRỤ MÕM TRÂM TRỤ KHUYẾT RÒNG RỌC 4- XƯƠNG CẲNG TAY: 4.2- XƯƠNG TRỤ: 4.2.1- ĐẦU TRÊN: KHUYẾT QUAY
  • 124. XƯƠNG CHI TRÊN Xương cổ tay: gồm 8 xương  Ở hàng trên từ ngoài vào trong có 4 xương là: xương thuyền, xương nguyệt, xương tháp và xương đậu.  Ở hàng đưới từ ngoài vào trong có 4 xương là: xương thang, xương thê, xương cả và xương móc . 125 5- XƯƠNG CỔ TAY:
  • 125. XƯƠNG CHI TRÊN 5- XƯƠNG CỔ TAY: THUYỀN NGUYỆT THÁP ĐẬU THANG THÊ CẢ MÓC
  • 126. XƯƠNG CHI TRÊN  Các xương cổ tay sắp xếp lại thành một rãnh ở trước là rãnh cổ tay.  Rãnh cổ tay hợp với mạc giữ gân gấp thành ống cổ tay để các gân gấp, mạch máu và thần kinh đi qua. Khi bị hẹp ống cổ tay se làm tê các ngón tay. 127 5- XƯƠNG CỔ TAY:
  • 127. XƯƠNG CHI TRÊN Các xương đốt bàn tay:  Khớp với các xương cổ tay ở phía trên và các xương ngón tay ở phía dưới.  Có 5 xương được gọi theo số thứ tự từ ngoài vào trong là từ I đến V. 128 6- XƯƠNG BÀN TAY:
  • 128. XƯƠNG CHI TRÊN Các xương ngón tay :  Mỗi ngón tay có 3 xương: xương đốt ngón gần, xương đốt ngón giữa và xương đốt ngón xa.  Trừ ngón cái chỉ có 2 xương 129 6- XƯƠNG BÀN TAY:
  • 129. XƯƠNG CHI TRÊN 2 1 3 4 5 6- XƯƠNG BÀN TAY: XƯƠNG CỔ TAY XƯƠNG ĐỐT BÀN XƯƠNG ĐỐT NGÓN ĐỐT GẦN ĐỐT GIỮA ĐỐT XA NỀN CHỎM
  • 130. XƯƠNG CỔ TAY VÀ BÀN TAY X. Nguyệt X.Thuyền X. Tháp X. Thang X. Đậu X. Thê X. Móc X. Cả X. Đốt bàn tay X. Đốt ngón Đốt gần tay Đốt giữa Đốt xa
  • 131. Hình. Khớp vai 1. Củ lớn 2. Ổ chảo 3. Bao khớp 4. Dây chằng KHỚP VAI Khớp vai là 1 khớp động, nối giữa ổ chảo với chỏm xương cánh tay.
  • 133.
  • 134. XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI  Xương đôi, hình cánh quạt, là xương dẹt  Xương chậu bên này nối tiếp với xương chậu bên đối diện và xương cùng phía sau thành khung chậu.  Gồm 3 xương: xương cánh chậu, xương mu, xương ngồi 135 1- XƯƠNG CHẦU: 1.1- ĐỊNH HƯỚNG:
  • 135. 136
  • 136. XƯƠNG CHI DƯỚI 1- XƯƠNG CHẦU: 1.1- ĐỊNH HƯỚNG: 1- ĐẶT XƯƠNG ĐỨNG THẲNG, ĐẦU CÓ LỖ QUAY XUỐNG DƯỚI 2- MẶT CÓ HỐ LÕM HƯỚNG RA NGOÀI 3- BỜ CÓ KHUYẾT LỚN HƯỚNG RA SAU
  • 137. XƯƠNG CHI DƯỚI 1- XƯƠNG CHẦU: 1.2- MÔ TẢ: MẶT NGOÀI MẶT TRONG BỜ TRÊN BỜ DƯỚI BỜ TRƯỚC X. CÁNH CHẬU
  • 138. XƯƠNG CHI DƯỚI 1- XƯƠNG CHẦU: 1.2- MÔ TẢ: MÀO CHẬU (ngang mức đốt sống L4) BỜ TRÊN
  • 139. XƯƠNG CHI DƯỚI 1- XƯƠNG CHẦU: 1.2- MÔ TẢ: Ngành xương ngồi hợp với ngành dưới xương mu BỜ DƯỚI
  • 140. XƯƠNG CHI DƯỚI 1- XƯƠNG CHẦU: 1.2- MÔ TẢ: GAI CHẬU TRƯỚC TRÊN GAI CHẬU TRƯỚC DƯỚI CỦ MU GÒ CHẬU MU BỜ TRƯỚC
  • 141. XƯƠNG CHI DƯỚI 1- XƯƠNG CHẦU: 1.2- MÔ TẢ: GAI CHẬU SAU TRÊN GAI CHẬU SAU DƯỚI KHUYẾT NGỒI LỚN GAI NGỒI KHUYẾT NGỒI BÉ Ụ NGỒI: nơi chịu trọng lực cơ thể khi ngồi BỜ SAU
  • 142. XƯƠNG CHI DƯỚI 1- XƯƠNG CHẦU: 1.2- MÔ TẢ: 1.2.2- MẶT NGOÀI: DIỆN NGUYỆT HỐ Ổ CỐI KHUYẾT Ổ CỐI ĐƯỚNG MÔNG SAU ĐƯỜNG MÔNG TRÊN ĐƯỜNG MÔNG DƯỚI CỦ MU MÀO BỊT LỔ BỊT
  • 143. XƯƠNG CHI DƯỚI 1- XƯƠNG CHẦU: 1.2- MÔ TẢ: 1.2.2- MẶT TRONG: RÃNH BỊT ĐƯỜNG CUNG DIỆN TAI HỐ CHẬU
  • 144. XƯƠNG CHI DƯỚI ĐƯỜNG KÍNH CHÉO ĐƯỜNG KÍNH LƯỠNG GAI EO TRÊN EO DƯỚI
  • 146. KHUNG CHẬU ĐƯỜNG KÍNH NGANG ĐƯỜNG KÍNH TRƯỚC SAU
  • 147. XƯƠNG CHI DƯỚI 2- XƯƠNG ĐÙI: 2.1- ĐỊNH HƯỚNG: 1- ĐẶT XƯƠNG ĐÚNG THẲNG, ĐẦU TRÒN TO HƯỚNG LÊN TRÊN VÀ VÀO TRONG 2- BỜ CÓ CẠNH SẮC HƯỚNG RA SAU
  • 148. XƯƠNG CHI DƯỚI 2- XƯƠNG ĐÙI: 2.2- MÔ TẢ: 2.2.1- THÂN XƯƠNG: ĐẦU DƯỚI ĐẦU TRÊN ĐƯỜNG RÁP: nơi bám cơ BỜ SAU ĐƯỜNG RÁP BỜ TRONG BỜ NGOÀI MẶT TRƯỚC MÉP NGOÀI MÉP TRONG
  • 149. XƯƠNG CHI DƯỚI CHỎM MẤU CHUYỂN LỚN: nơi bám cơ xoay đùi MẤU CHUYỂN BÉ ĐƯỜNG LƯỢC HỐ GIAN MẤU MÀO GIAN MẤU LỒI CỦ CƠ MÔNG CỔ ĐƯỜNG GIAN MẤU HỐ CHỎM ĐÙI 2- XƯƠNG ĐÙI: 2.2- MÔ TẢ: 2.2.2- ĐẦU TRÊN: MẶT SAU MẶT TRƯỚC
  • 150. XƯƠNG CHI DƯỚI 2- XƯƠNG ĐÙI: 2.2- MÔ TẢ: 2.2.3- ĐẦU DƯỚI: DIỆN BÁNH CHÈ CỦ TRÊN LỒI CẦU TRONG CỦ TRÊN LỒI CẦU NGOÀI LỒI CẦU TRONG LỒI CẦU NGOÀI HỐ GIAN LỒI CẦU CỦ CƠ KHÉP DIỆN KHOEO ĐƯỜNG RÁP MẶT SAU MẶT TRƯỚC
  • 151. XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI Xương bánh chè  Còn gọi là xương vừng  Dẹt hình tam giác  Động tác duỗi cẳng chân. 152
  • 152. XƯƠNG CHI DƯỚI 3- XƯƠNG CẲNG CHÂN: ĐẦU TRÊN ĐẦU DƯỚI XƯƠNG CHÀY XƯƠNG MÁC X. CHÀY X. MÁC BỜ TRƯỚC BỜ TRONG BỜ GIAN CỐT BỜ NGOAÌ BỜ TRƯỚC MẶT SAU
  • 153. XƯƠNG CHI DƯỚI 3.1- XƯƠNG CHÀY: 3.1.1- ĐỊNH HƯỚNG: 1- ĐẶT XƯƠNG ĐỨNG THẲNG, ĐẦU TO HƯỚNG LÊN TRÊN 2- BỜ SẮC CẠNH HƯỚNG RA TRƯỚC 3- MẤU NHỌN ĐẦU DƯỚI HƯỚNG VÀO TRONG
  • 154. XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI Xương chày  Là xương chính của cẳng chân, chịu gần toàn bộ sức nặng cơ thể từ trên dồn xuống.  Là một xương dài có một thân và hai đầu. Ðầu trên:  Loe rộng để đỡ lấy xương đùi. 155
  • 155. XƯƠNG CHI DƯỚI 3.1- XƯƠNG CHÀY: 3.1.2- MÔ TẢ: 3.1.2.1- ĐẦU TRÊN: LỒI CỦ CHÀY LỒI CỦ GERDY LỒI CẦU TRONG LỒI CẦU NGOÀI DIỆN KHỚP TRÊN TRONG DIỆN KHỚP TRÊN NGOÀI CỦ GIAN LỒI CẦU NGOÀI CỦ GIAN LỒI CẦU TRONG DIỆN KHỚP MÁC MẶT SAU MẶT TRƯỚC
  • 156. XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI Xương chày Ðầu dưới gồm có:  Mắt cá trong.  Diện khớp dưới tiếp khớp diện trên của ròng rọc xương sên.  Khuyết mác: ở mặt ngoài tiếp khớp đầu dưới xương mác. 157
  • 157. XƯƠNG CHI DƯỚI 3.1- XƯƠNG CHÀY: 3.1.2- MÔ TẢ: 3.1.2.2- ĐẦU DƯỚI: MẶT TRƯỚC MẶT SAU KHUYẾT MÁC DIỆN KHỚP DƯỚI MẮT CÁ TRONG DIỆN KHỐP MẮT CÁ RÃNH NƠI BÁM CƠ CHÀY SAU- CƠ GẤP NGÓN CÁI DÀI
  • 158. XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI Xương mác Xương mác là xương dài, mảnh nằm ngoài xương chày.  Ðầu trên :Còn gọi chỏm mác, tiếp khớp diện khớp mác xương chày, sờ được dưới da.  Ðầu dưới tạo thành mắt cá ngoài. 159
  • 159. XƯƠNG CHI DƯỚI 3.2- XƯƠNG MÁC: 3.2.1- ĐỊNH HƯỚNG: 1- ĐẶT XƯƠNG ĐỨNG THẲNG ĐẦU DẸP QUAY XUỐNG DƯỚI 2- HỐ CỦA ĐẦU NÀY RA SAU 3- MÕM NHỌN ĐẦU NÀY RA NGOÀI
  • 160. XƯƠNG CHI DƯỚI 3.2- XƯƠNG MÁC: 3.2.2- MÔ TẢ: ĐẦU TRÊN ĐẦU DƯỚI THÂN BỜ TRƯỚC BỜ GIAN CỐT HỐ MẮT CÁ NGOÀI MẮT CÁ NGOÀI ĐỈNH CHỎM CỔ BỜ SAU
  • 161. XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI Xương bàn chân Gồm có:  Các xương cổ chân.  Các xương đốt bàn chân.  Các xương đốt ngón chân. 162
  • 162. XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI Xương bàn chân Các xương cổ chân : Gồm 7 xương sắp xếp thành hai hàng  Hàng sau: có hai xương là xương sên và xương gót.  Hàng trước: có 5 xương là xương ghe, xương hộp và ba xương chêm. 163
  • 163. XƯƠNG CHI DƯỚI 4- XƯƠNG CỔ CHÂN: XƯƠNG GÓT XƯƠNG SÊN XƯƠNG GHE XƯƠNG HỘP XƯƠNG CHÊM NGOÀI XƯƠNG CHÊM GIŨA XƯƠNG CHÊM TRONG HÀNG SAU HÀNG TRƯỚC XƯƠNG ĐỐT BÀN XƯƠNG ĐỐT NGÓN
  • 164. XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI Xương bàn chân  Xương đốt bàn chân: Có 5 xương đốt bàn kể từ trong ra ngoài là Xương đốt bàn I,... Ðốt bàn V.  Các xương đốt ngón chân: xương đốt ngón gần, giữa và đốt ngón xa. Ngoại trừ ngón I chỉ có hai xương là xương đốt ngón gần và đốt ngón xa. 165
  • 165. XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG ĐỐT BÀN XƯƠNG ĐỐT NGÓN NỀN CHỎM THÂN 1 2 3 4 5 GẦN GIỮA XA 5- XƯƠNG BÀN CHÂN:
  • 166. KHỚP HÔNG MẶT TRƯỚC 1- DÂY CHẰNG CHẬU ĐÙI ( D/C Bigelow chữ Y) TÚI HOẠT DỊCH 3- DÂY CHẰNG NGỒI ĐÙI 2- DÂY CHẰNG MU ĐÙI 4- DÂY CHẰNG VÒNG DÂY CHẰNG NGOÀI BAO KHỚP: MẶT SAU
  • 167. KHỚP HÔNG DÂY CHẰNG TRONG BAO KHỚP: MÀNG BỊT D/C NGANG Ổ CỐI SỤN VIỀN D/C CHỎM ĐÙI
  • 168. KHỚP GỐI DÂY CHẰNG CHÉO TRƯỚC DÂY CHẰNG CHÉO SAU DÂY CHẰNG BÊN CHÀY DÂY CHẰNG BÊN MÁC SỤN CHÊM NGOÀI DÂY CHẰNG SỤN CHÊM- ĐÙI SAU SỤN CHÊM TRONG DÂY CHẰNG NGANG GỐI GỐI (P) GẤP- NHÌN TRƯỚC GỐI (P) DUỖI- NHÌN SAU NHÓM DÂY CHẰNG BÊN- DÂY CHẰNG CHÉO:
  • 169. KHỚP GỐI NHÓM DÂY CHẰNG SAU- NHÓM DÂY CHẰNG TRƯỚC: GỐI (P) DUỖI- NHÌN SAU DÂY CHẰNG KHOEO CHÉO DÂY CHẰNG CUNG CƠ KHOEO GÂN CƠ BÁN MÀNG CƠ GAN CHÂN ĐẦU NGOÀI CƠ BỤNG CHÂN ĐẦU TRONG CƠ BỤNG CHÂN GỐI (P) DUỖI- NHÌN TRƯỚC GÂN CƠ TỨ ĐẦU MẠC GIỮ BÁNH CHÈ NGOÀI MẠC GIỮ BÁNH CHÈ TRONG D/C BÁNH CHÈ
  • 170. KHỚP GỐI MÀNG BAO HOẠT DỊCH Ổ KHỚP X. BÁNH CHÈ BAO HOẠT DỊCH GÂN CƠ TỨ ĐẦU THIẾT ĐỒ ĐỨNG CẬN DỌC GIỮA BAO HOẠT DỊCH: