Thành quả của Hà và Thủy thức khuya dậy sớm bao nhiêu hôm để làm. Bọn em xin cám ơn thầy Kim Ngọc ạ.
Mong tài liệu này giúp ích cho các bạn. hihi
Have fun <3
2. 1.1.Khái ni m tái c c u kinh tệ ơ ấ ế
Tái cơ cấu kinh tế có thể hiểu là những thay
đổi có tính bước ngoặt về cơ chế, chính sách
kinh tế để đạt được những mục tiêu kinh tế -
xã hội đặt ra.
3. 2
1
Tái cơ cấu
đầu tư
Tái cơ cấu hệ
thồng tài chính –
ngân hàng
Tái cơ cấu
doanh
nghiệp .
1.2. N iộ dung tái c c u kinh t Hàn Qu cơ ấ ế ố
3
4
Tái cơ cấu
nông nghiệp,
công nghiệp,
dịch vụ
4. 1.3.Nguyên nhân thúc đ y tái c c uẩ ơ ấ
kinh t Hàn Qu cế ố
1.3.1.Nguyên nhân khách quan
5. Kh ng ho ng tài chính Đông Á 1997ủ ả
Tăng trưởng của Thái Lan giảm mạnh từ 1996
7/1997, Đồng Baht mất giá 20% : từ 25 Baht/USD
còn 39 Baht/USD
Đầu tư nước ngoài giảm
Hiệu ứng lan tỏa Hàn Quốc
Đồng Won giảm giá xuống còn khoảng 1700
KRW/USD từ mức 1000 KRW/USD
6. Kh ng ho ng tài chính toàn c u 2008ủ ả ầ
• Th tr ng xu t kh u c a các n c châu Á b ng ngị ườ ấ ẩ ủ ướ ị ư
trệ
• Hàn Qu c thâm h t th ng m i : 81t usd nămố ụ ươ ạ ỷ
2007.
• S s t gi m tài s n trên th tr ng ch ng khoánự ụ ả ả ị ườ ứ
M khi n cho nhi u th ch tài chính Hàn Qu cỹ ế ề ể ế ố
thua thi t theo.ệ
• T l th t nghi p 3%-4%,ỷ ệ ấ ệ
• T l th t nghi p c a thanh niên trong đ tu i tỷ ệ ấ ệ ủ ộ ổ ừ
15 đ n 29 lên đ n 7% - 8%.ế ế
8. B t n chính tr khu v c Trung Đông – B c Phiấ ổ ị ự ắ
• Hàn Qu c là qu c gia nh p kh u d u l aố ố ậ ẩ ầ ử
l n th 8 trên th gi i (chi m 6% t ngớ ứ ế ớ ế ổ
l ng d u l a tiêu th c a th gi i)ượ ầ ử ụ ủ ế ớ
• H n 80% t Trung Đông, n n kinh t Hànơ ừ ề ế
Qu c ph thu c 97% vào ngu n nh p kh uố ụ ộ ồ ậ ẩ
năng l ng t nhiênượ ự
9. Kh ng ho ng n công khu v c châu Âuủ ả ợ ự
• Bùng n đ u tiên là Hy L pổ ầ ạ
vào đ u năm 2010. Nhanhầ
chóng lan ra toàn th gi iế ớ
• Các n c trong khu v c đ ngướ ự ồ
ti n chung châu Âu cùng v iề ớ
M và Nh t B n là nh ngỹ ậ ả ữ
n c có ngu n đ u t l nướ ồ ầ ư ớ
nh t vào Hàn Qu cấ ố
10. 1.3.2.Nguyên nhân chủ quan
• Mô hình phát triển kinh tế Hàn Quốc đã
không còn hiệu quả :
Nghèo tài nguyên,cố gắng xuất khẩu bù
lại nhập khẩu
Phong cách điều hành của chính quyền
cứng nhắc
Quá phụ thuộc vào Mỹ
11. Năm Tổng số Tỷ lệ (%)*
1962-1966 15.987 75,2
1967-1971 32.664 33,9
1972-1976 87.536 15,4
1977 11.797 11,5
1978 13.832 13,8
1979 29.857 23,5
*T l đ u t tr c ti p c a M trong t ng s đ u t vào Hàn Qu cỷ ệ ầ ư ự ế ủ ỹ ổ ố ầ ư ố
Ngu n: Economic Planning Board, White Paper on Foreign Investment inồ
Bảng 1.2. Đầu tư trực tiếp vào Hàn Quốc của Mỹ (1962 - 1979)
(Đơn vị:nghìn USD)
12. Nguyên nhân mô hình kinh t cũ không phù h p:ế ợ
Nh ng đi u ki n qu c t và trongữ ề ệ ố ế
n c đã có s thay đ i m nh mướ ự ổ ạ ẽ
13. Ch ng 2: TH C TR NG TÁI C C Uươ Ự Ạ Ơ Ấ
KINH T HÀN QU CẾ Ố
15. Vị
Vị trí: Đông
Bắc châu Á,
phía Nam
bán đảo Triều
Tiên
Diện tích:
99678 km2
Dân số: 50
triệu người
16. Kì tích sông Hàn – s ph c h i kì di u c a Hànự ụ ồ ệ ủ
Qu cố
2011: thu nh p bình quân đ u ng i đ t 31.750USDậ ầ ườ ạ
Kinh ng ch xu t kh u đ t 1080 t USD , đ ng th 8 thạ ấ ẩ ạ ỉ ứ ứ ế
gi iớ
1960 2015
17. 2.1. Tái c c u h th ng tài chính - ngân hàng, tr ng tâm là các ngân hàng th ng m i:ơ ấ ệ ố ọ ươ ạ
Nguyên nhân : N x u các ngân hàng tăng caoợ ấ
Hình 2.1: N x u khu v c tài chính c a Hàn Qu c sauợ ấ ự ủ ố
kh ng ho ng tài chính châu Á 1997 – 1998ủ ả
18. Các bi n pháp tái c c u :ệ ơ ấ
• Ti n hành rà soát và phân lo i ngân hàng:ế ạ
• Gi i quy t n x u và tình tr ng thi u h t v n c aả ế ợ ấ ạ ế ụ ố ủ
ngân hàng:
Ngân hàng trung ng Hàn Qu c b m m nh v nươ ố ơ ạ ố
vào h th ng tài chínhệ ố
Chính ph tung ti n mua l i n x u => Nhi m vủ ề ạ ợ ấ ệ ụ
c a KAMCOủ
Áp d ng chính sách b o v ng i g i ti nụ ả ệ ườ ử ề
• H p nh t, sáp nh p và m r ng hình th c s h uợ ấ ậ ở ộ ứ ở ữ
hóa:
19. S NHTMố
tính đ nế
cu i nămố
1997
Phá s n, h p nh t và sápả ợ ấ
nh pậ
S l ngố ượ
các NHTM
đ c thànhượ
l p m iậ ớ
S l ngố ượ
NHTM hi nệ
đang ho tạ
đ ngộ
Phá s nả
ho c thuặ
gi y phépấ
(Exits)
H p nh t vàợ ấ
sáp nh pậ
(Mergers)
33 5 9 0 19
Bảng 2.2. Số lượng các NHTM thay đổi trong giai đoạn 1/1998 – 9/2005
Ngu n: BIS, 2005ồ
• Nâng cao ch t l ng thanh tra, giám sátấ ượ
và an toàn ho t đ ng ngân hàngạ ộ
20. K t quế ả
T l n x u t i các ngân hàngỷ ệ ợ ấ ạ
đã gi m m nh t m c đ nhả ạ ừ ứ ỉ
13,6% vào năm 1999 xu ng chố ỉ
còn 2,4% trong năm 2002
2006, KAMCO đã khôi ph c g nụ ầ
95% s ti n mà các qu công đãố ề ỹ
b m vào các doanh nghi p g pơ ệ ặ
khó khăn sau kh ng ho ng tàiủ ả
chí
T 2001, các ngân hàngừ
b t đ u có l iắ ầ ờ
21. Tái c c u đ u t côngơ ấ ầ ư
Chính sách giáo d c : Đ u t g n 40 ngànụ ầ ư ầ
t Won ( 29,6 t USD )ỷ ỷ
Chính sách h tr phát tri n công nghi p :ỗ ợ ể ệ
chú tr ng các chính sách đ u t R&Dọ ầ ư
Chính sách dân s : tăng t l sinhố ỷ ệ
22. Chính sách gi i quy t vi c làm : Đào t oả ế ệ ạ
h ng nghi p và t v n ngh nghi p,ướ ệ ư ấ ề ệ
tăng kinh nghi m làm vi c cho gi i tr .ệ ệ ớ ẻ
Chính sách cho ng i nghèo : h tr kh nườ ỗ ợ ẩ
c p c a chính ph lên t i 4,5 t USDấ ủ ủ ớ ỷ
Chính sách kh c ph c v n đ an sinh xãắ ụ ấ ề
h i: Tri n khai h th ng h u trí qu c giaộ ể ệ ố ư ố
28. 2. Liên tục mở rộng quy mô
nhưng quản lí yếu kém
29. 3. Các chính sách sai lầm
Chaebol có quyền lực lớn , mối quan hệ chặt
chẽ với chính phủ
30. 4. Cơ chế gia đình năm toàn bộ quyền kiểm soát
31.
32.
33. Tái c c u các Chaebolơ ấ
Tái c c u kinhơ ấ
doanh các Chaebol
Tái c c u v nơ ấ ố
C i ti n qu n líả ế ả
công ty
34. • Chính sách chuyên môn hóa
Tái c c u kinh doanh các Chaebolơ ấ
35. • Hạn chế giới hạn các khoản vay tín dụng; tăng
cường sự kiểm soát của Uỷ ban giám sát tài
chính và các ngân hàng đối với các chaebol
• 1 Chaebol phải lựa chọn ba ngành công
nghiệp cốt lõi
36.
37. Bảng 2.5. Các kết quả hợp nhất.
Nguồn : Federation of Korean Industries
1998
Ngành công
nghiệp
Trước khi hợp nhất Sau khi hợp nhất
Chất bán
dẫn
- SamSung Electronic Co.
- Hyundai Electronics Ind.
- LG Semicon Co.
- SamSung Electronics Co.
- Hyundai + LG hợp nhất thành một
Hóa dầu - Daisan Complex.
- SamSung General Chemical Co.
- Hyundai Petrochemical Co.
- SamSung + Hyundai hợp nhất thành 1
- SK +LG = Yochon Complex.
Máy bay - SamSung Aerospace Industries Co.
- Daewoo Heavy Industries Co.
- Hyundai Space & Aircraft Co.
- Hình thành một công ty mới, liên
doanh và gọi đầu tư nước ngoài.
38. Ngành Trước khi hợp nhất Sau khi hợp nhất
Máy
động lực
- Korea Heavy Industries &
Construction Co. (Hanjung)
- SamSung Heavy Industries Co.
- Hyundai Heavy Industries Co.
- Thống nhất thành một công ty
- Hanjung mua kinh doanh của
SamSung.
Máy
thủy
- SamSung Heavy Industries Co.
- Hyundai Heavy Industries Co.
- Hanjung
- Hanjung mua kinh doanh của
SamSung.
- Hai công ty Hanjung và Hyundai.
Lọc dầu - Hanwha Energy Co. - Sáp nhập với Hyundai Oil Co.
Ô tô - Hyundai Motors, Kia Motors, Daewoo
Motors và SamSung Motors.
- Daewoo Motors mua SamSung
Motors.
- Hyundai Motors Co mua Kia Motors.
Bảng 2.5. Các kết quả hợp nhất.
Nguồn : Federation of Korean Industries
1998
39. Tái cơ cấu vốn
Giảm tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
40. • Thành lập ủy ban chuyên trách về cắt giảm việc làm
và giảm lương
• Hàn Quốc mở cửa mạnh mẽ cho nhà đầu tư nước
ngoài
41. • Lên danh sách các công ty không có khả năng
phục hồi.
Ngu n: http://orientalspeculator.blogspot.com/2013/01/korean-financial-crisis.htmlồ
42. •Giới hạn ngưỡng đối với
việc bảo lãnh chéo
Xóa bỏ bảo
lãnh chéo
43. • Cải cách hệ thống luật pháp liên quan đến cấu trúc
quản trị doanh nghiệp
• Bổ nhiệm các giám đốc thuê ngoài
• Thành lập hội đồng kiểm toán đối với các công ty
đã niêm yết có quy mô lớn và tất cả các tổ chức tài
chính.
Cải tiến quản lý công ty
44. ĐVT 1998 1999 2000 2001
Số lượng giám đốc
(số lượng giám đốc
thuê ngoài)
người
7,96
(0,91)
6,92
(1,72)
6,64
(2,05)
6,7
(2,3)
Giám đốc thuê ngoài/
tổng số giám đốc
% 11,4 24,8 30,9 34,8
Bảng 2.6.Số lượng trung bình giám đốc và giám đốc
thuê ngoài trong các công ty niêm yết trên KSE
Nguồn: Hiệp hội các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán Hàn Quốc (KSE)
45. • Cuối 2001, số thành viên trong ban giám đốc là
người bên ngoài trong các công ty đã niêm yết
chiếm 34,8%
• Tỷ lệ các công ty niêm yết đã thành lập hội đồng
kiểm toán tăng lên 22,9% vào năm 2001.
46. • Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp/GDP giảm từ mức 175% năm
1997 xuống còn 145% vào tháng 6/2002.
• Hoạt động vay vốn tại các tổ chức phi ngân hàng cũng như
phát hành giấy tờ có giá giảm mạnh, thay vào đó là nguồn
vốn từ ngân hàng.
• 2001 các doanh nghiệp niêm yết bắt đầu có lãi và đến năm
2002 thì đạt mức lợi nhuận kỷ lục
• Cải cách được dẫn dắt bởi chính thị trường
Kết quả
49. • Đồng Won tăng giá trở lại
• Lạm phát ở mức thấp
• Thị trường chứng khoán khả
quan
• Tính đến 1999, nền kinh tế
HQ đã hoàn toàn thoát khỏi
tình trạng khủng hoảng
50. Dự trữ ngoại tệ đầu 2000 đạt 76.8 tỷ USD và HQ đã
thanh toán xong khoản nợ nước ngoài hơn 50 tỷ USD
51. • Tính tới tháng 9/1999, nợ nước ngoài của Hàn Quốc là 140.9 tỷ
USD trong khi các khoản tiền cho nước ngoài vay là 141.3 tỷ
USD
• Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm từ 8.6%(1998) xuống 4.8%(1999)
• Thu nhập đầu người tăng trở lại ở mức 13000USD vào 2000.
52. Đầu tư nước ngoài đạt mức cao nhất (15 tỷ USD vào
1999) và xuất khẩu ở mức 22.2%.
53. • Vượt Nhật và Mỹ về sản xuất linh kiên bán dẫn, màn hình số và đồ điện tử gia
dụng
• Công nghệ viễn thông đã đưa HQ trở thành nước nối mạng có dây và không dây
lớn nhất
• Ngoài ra HQ còn đầu tư vào ngành chế tạo robot và tham vọng đưa nước này trở
thành quốc gia số 1 về ngành này vào năm 2025
• 2004, kinh tế nước này có suy giảm chút ít nhưng đã tăng trưởng trở lại ở mức
5% vào năm 2006 khiến cho HQ vẫn giữ vị trí hạng đầu tại châu Á
54. 2.3.2.Hạn chế
Nạn thất nghiệp
Hình 2.2: Tỉ lệ thất nghiệp ở Hàn Quốc từ năm 1996 đến 1999
55.
56. • Hàn Quốc phải bãi bỏ luật lao động bảo vệ công
nhân khỏi thất nghiệp
• Phần trăm công nhân có việc làm cố định từ 58%
năm 1995 xuống còn 48% năm 2000.
58. .CHƯƠNG 3 NHỮNG ĐIỂM TƯƠNG ĐỒNG VÀ KHÁC BIỆT CỦA VIỆC TÁI
CƠ CẤU KINH TẾ Ở CÁC NƯỚC VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM CHO VIỆT
NAM
59. 3.1. Những điểm tương đồng và khác biệt
của việc tái cơ cấu kinh tế Nhật Bản,
Hàn Quốc, Singapore
60. • Xuất phát điểm
• Mô hình nhà nước thể chế phát triển
• Công nghiệp hóa thành công
• Khuyến khích xuất khẩu
• Tăng trưởng dựa trên phát triển và cải tiến
công nghệ
3.1.1. Những điểm tương đồng
61. 3.1.2. Những điểm khác biệt
• Diễn biến tái cơ cấu qua từng giai đoạn
62. 3.2. Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
• Mô hình tăng trưởng lấy hiệu quả là chủ yếu
• Tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước
• Cơ cấu lại thị trường tài chính với trọng tâm là tái cơ
cấu hệ thống ngân hàng thương mại và tổ chức tài chính
• Thay đổi chiến lược thu hút vốn đầu tư nước ngoài
(FDI)
• Chú trọng phát triển nông nghiệp
• Giảm quy mô & tăng hiệu quả đầu tư công