1. SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Đề chính thức
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2010-2011
-----------------------------Cu 1 (3,5 điểm):
1/ Cho Al vo 200 ml dung dịch chứa HCl 0,8 M v FeCl 3 0,8M, sau khi phản ứng
xong thu được1,344 lít khí H2 ở đktc. Tính khối lượng mỗi muối thu đuợc.
2/ Tiến hnh điện phn (với điện cực trơ mng ngăn xốp ) 500 ml dung dịch HCl 0,01M v
NaCl 0,1M.
a) Nhận xt sự thay đổi của pH dung dịch trong qu trình điện phn.
b) Vẽ đồ thị biến thin của pH dung dịch theo thời gian điện phn, biết cường độ dịng
điện khơng đổi bằng 1,34A, hiệu suất điện phn 100% v thể tích dung dịch coi như
khơng đổi trong qu trình điện phn.
Cu 2 (3,0 điểm):
1/ Muối X mu trắng tan trong nước. Dung dịch X khơng phản ứng với H2SO4 lỗng,
phản ứng với HCl cho kết tủa trắng tan trong dung dịch NH 3. Khi axit hĩa dung dịch tạo
thnh bằng dung dịch HNO3 lại cĩ kết tủa trắng xuất hiện trở lại. Cho Cu vo dung dịch X,
thm H2SO4 v đun nĩng thì cĩ khí mu nu bay ra v cĩ kết tủa xuất hiện. Lập luận để xc định
cơng thức của X.
2/ Hịa tan NaNO3, Na2CO3 v NaHCO3 vo nước ta được dung dịch A. Hy nhận biết
cc anion cĩ trong dung dịch A.
3/ Hồn thnh cc phản ứng theo sơ đồ sau:
D
+Mg
0
B(t ,xt,p)
[O ]
O2
NaOH
E
A C Khí F G H A
+ HCl
E
Cu 3 (3,0 điểm):
Nung nĩng 18,56 gam hỗn hợp A gồm FeCO 3 v một oxit sắt trong khơng khí tới khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được khí CO2 v 16 gam chất rắn l một oxit sắt duy nhất.
Cho khí CO2 hấp thụ hết vo 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thu được 7,88 gam kết tủa.
1/ Xc định cơng thức của oxit sắt.
2/ Cho hỗn hợp B gồm 0,04 mol Cu v 0,01 mol oxit sắt ở trn vo 40 ml dung dịch
HCl 2M cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn ta thu được dung dịch D. Cho dung dịch D
phản ứng với lượng dư AgNO3. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Cu 4 (3,0 điểm):
1/ Cho 5 hợp chất vơ cơ A,B,C,D, E
A,B,C,D,E đều tc dụng với dung dịch HCl v tạo ra H 2O
Hỗn hợp A,B,C,D v E tc dụng với HCl tạo ra dung dịch X chứa 2 chất tan. Cho
dung dịch X tc dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nhiệt phn Y trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi ta thu được một chất rắn. Lập luận xc định cc chất
A,B,C,D v E ở trn v viết cc phản ứng xảy ra. Biết:
Hiệu tổng khối lượng phn tử của X v Y bằng 92,5
Tổng khối lượng phn tử của X v Y bằng 486,5
1
2. 2/ Hợp chất vơ cơ X được tạo thnh từ cc đơn chất A,B, C phổ biến thuộc chu kỳ
nhỏ. X tan nhiều trong nước, khơng tc dụng với axit, bazơ, muối v khơng thủy phn.
t0
X
Y + Khí C
Y lm mất mu KMnO4 trong mơi trường H2SO4.
Lập luận xc định A,B,C v X Viết cc phản ứng xảy ra ( A,B, C cĩ khối lượng nguyn
tử tăng dần ).
Cu 5 (3,5 điểm):
1/ Cho 4,82 gam muối kp cĩ cơng thức p(NH4)2 SO4.qFe x(SO4) y.tH2 O hồ tan vo
nước ta thu được dung dịch A.
Nếu cho A tc dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 gam kết tủa.
Nếu cho A tc dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư đun nĩng thu được kết tủa B v 0,01
mol khí C. Nung B trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được 5,46 gam chất rắn.
Xc định cơng thức muối kp.
2/ Xc định nồng độ Cu 2+ tự do cĩ trong 500 ml dung dịch được điều chế từ 0,1 mol
CuSO4 v 2 mol NH3.
Biết [Cu(NH3)42+ ] cĩ hằng số bền l 2.10 13 v cặp NH4+/NH3 cĩ pKa = 9,2
Cu 6 (4,0 điểm):
1/ Người ta tiến hnh đo tốc độ đầu của phản ứng:
2NO + 2H2
N2 + H2O ở nhiệt độ T0K theo thực nghiệm v kết quả được ghi vo bảng như
sau:
TN [NO] ban đầu (mol.l-1)
[H2] ban đầu (mol.l-1)
Tốc độ đầu (mol.l-1.s-1 )
1
0,50
0,20
0,0048
2
0,50
0,10
0,0024
3
0,25
?
0,0012
4
0,50
1,0
?
2
-2 -1
Tính hằng số tốc độ K ( l .mol .s ) v viết biểu thức định lượng tốc độ phản ứng.
Xc định trị số ở cc ơ cịn trống cĩ đnh dấu ?.
2/ Một hỗn hợp khí gồm 1 mol N 2 v 3 mol H2 được gia nhiệt tới 387 0C. Tại p suất
10 atm, hỗn hợp cn bằng chứa 3,85% mol NH 3. Xc định KP v KC.
( Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn )
------------Hết ------------
2
3. SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2004-2005
(BảngA-Vịng 1 )
-----------------BẢNG HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN HỐ HỌC
Ngy thi 12-12-2004
Cu 1 (3,5 điểm):
1/ -Số mol HCl v FeCl3 lần lược l: 0,16 mol v 0,16 mol
Cc phản ứng:
Al + 3FeCl3 = 3FeCl2 + AlCl3
2Al + 6HCl = 2AlCl3 + 3H2
-Số mol khí H2 = 1,344: 22,4 = 0,06 mol. Vậy số mol HCl l 0,12 nn ở
phản ứng số (2) Al hết, do đĩ khơng cĩ phản ứng khử Fe2+ thnh Fe.
Dung dịch thu được gồm cĩ {FeCl2 0,16 mol v AlCl3 0,28/3 }
Khối lượng của mỗi muối l {FeCl2 20,32 gam v AlCl3 12,46 gam
2/ a) Cc phản ứng điện phn l:
2HCl
=
H2 + Cl2 (1)
2NaCl + 2H2O = H2 + Cl2 + 2NaOH (2)
Tại thời điểm ban đầu thì [H]+ = [HCl] = 0,01M v do đĩ pH = -lg[H]+=2
Tại thời điểm HCl hết thì trong dung dịch chỉ cĩ NaCl v lc đĩ
pH=7. Trong qu trình điện phn thì thì HCl giảm cho nn pH sẽ tăng ln từ
2-7
Ở giai đọan điện phn NaCl cĩ tạo ra NaOH nn [OH] - ngy cng tăng
nn pH tiếp tục tăng.
Sau khi NaCl hết thì nước bị điện phn nn thể tích dung dịch giảm
dần v do đĩ [OH]- tếp tục tăng nhưng chậm
b) Cch tính pH
Số mol HCl bị điện phn = 2 số mol Cl 2 = 2 số mol H2 =2xm/2 =
2 1 x 1 , 34 t = 0,05t, với t l thời gian tính theo giờ, như vậy [H+ ] cịn
2 1 x 26 , 8
lại l {H +} = 0 ,01 x 0 ,5 0 , 05 t = 0,01 - 0,1t . Khi t=0,1 thì {H +} = 0
0 ,5
-2
Vậy pH = -lg(10 -0,1t)
Khi t = 0 Thì pH = 2
Khi t = 0,01 Thì pH = 2,04
Khi t = 0,05 Thì pH = 2,3
Khi t= 0,1 thì [H+] =0 v pH = 7
Theo phản ứng (2) thì số mol NaOH tạo thnh = 2 số mol H 2
m AIt 1 x 1 , 34
Số mol OH- = 2x =
=
t2 = 0,05t2
2
nF 1 x 26 , 8
0 ,05 t
Do đĩ [OH]- =
= 0,1t2 . Vậy pH = 13+ lgt2
0 ,5
( Lc bắt đầu điện phn NaCl lấy lm mốc thời gian )
Khi t2 = 0,1 thì {OH}- = 0,01 nn pH = 12
Khi t2 = 0,2 thì {OH}- = 0,02 nn pH = 12,3
3
4. Khi t2 = 0,5 thì {OH}- = 0,05 nn pH = 12,7
t (giy) 0
0,01
0,05
0,1
pH
2
2,04
2,3
7
0,2
12
0,3
12,3
0,6
12,7
Vẽ đồ thị
Cu 2 (3,0 điểm):
1/- Dung dịch X khơng phản ứng với H2SO4 nn khơng cĩ ion Ba2+, Ca2+ v 0,25
Pb 2+.
Dung dịch X cho kết tủa trắng với HCl nn X cĩ thể cĩ Ag + hay Hg2+.
Kết tủa tan trong NH 3 v khi axit hĩa dung dịch tạo thnh lại cho kết tủa
trở lại. Vậy kết tủa đĩ l AgCl v dung dịch X chứa ion Ag +
Cho Cu vo dung dịch khi đun nĩng trong mơi trường axit cĩ khí mu nu
bay ra v cĩ kết tủa đen xuất hiện, khí mu nu l NO2 v trong dung X cĩ
NO3 - v kết tủa l Ag do Ag+ bị khử bởi Cu.
Muối X l muối AgNO3
-AgNO3 + H2SO4: Khơng
0,5
AgNO3 + HCl = AgCl + HNO3
AgCl + 2NH3 = {Ag(NH3)2+ }Cl {Ag(NH3)2+ }Cl - + 2H+ = AgCl + 2NH4+
-3Cu + 8H+ + 2NO3- = 3Cu 2+ + 2NO + 4H2O
0,25
+
2+
Cu + 2Ag = Cu + 2Ag
2/ Cc anion cĩ trong dung dịch A l NO 3 -, CO 32-, HCO3 -Cho CaCl2 dư vo dung dịch A nếu cĩ kết tủa thì chứng tỏ trong A cĩ ion 0,25
CO32_ v dung dịch thu được l B.
CO32_ + Ca2+ = CaCO3
-Tiếp tục cho HCl vo dung dịch B nếu cĩ khí sinh ra thì chứng tỏ trong 0,5
B cĩ HCO3_ , thu được dung dịch C
H+ + HCO3 - = CO2 + H2O
Nhận biết ion NO3-Dng thuốc thử Cu/H2SO4 cho vo dung dịch C nếu cĩ khí mu nu đỏ thốt 0,25
ra thì trong A cĩ NO3 3 Cu + 8H+ +2NO3- = 3Cu 2+ + 2NO + 4H2O
3/ N2 + 3 H2 = 2NH3
2NH3 + 3Mg = Mg3N2 + 3 H2
Mg3N2 + 6H2O = 3Mg(OH)2 + 2NH3
NH3 + HCl = NH4 Cl
NH4Cl + NaOH = NH3 + NaCl + H2O
4NH3 + 5O2 = 4NO + 6H2O
NO + 1/2O2 = NO2
2NO2 + 2NaOH = NaNO3 + NaNO2 + H2O
NaNO2 + NH4 Cl = N2 + 2H2O + NaCl ( ĐK đun nĩng)
Cu 3 (3,0 điểm):
2
pứ
0,25x4=1
4