TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
De hoa cap_tinh_12_3196_merge
1. 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
QUẢNG NGÃI
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
CẤP TỈNH
MÔN HÓA HỌC LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2008-2009
(Đề gồm có 02 trang; thí sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn
và máy tính cầm tay)
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau (các chất được
viết dưới dạng công thức cấu tạo).
X A B C
D E F
G H K O=HC CH2 C
O
COOH
Cl2 (1 1):
(askt)
H2O
OH-
K2Cr2O7
H+
C6H5MgCl HNO3
HCN H2SO4 O3
Zn/CH3COOH
H2O
H+
H2O
H+
t
0 4
2. Khi clo hoá C5H12 ở 100o
C có chiếu sáng thu được các sản
phẩm với tỉ lệ % như sau:
2-clo-2-metylbutan: 28,4%; 1-clo-2-metylbutan:
24,4%;
2. 2
3-clo-2-metylbutan: 35,0% ; 4-clo-2-metylbutan:
12,2%.
a. Viết phương trình phản ứng (dùng công thức cấu tạo)
và trình bày cơ chế phản ứng tạo ra một trong số các sản phẩm
trên.
b. Nếu thay clo bằng brom thì các tỉ lệ % trên biến đổi
như thế nào? Giải thích.
c. Tính khả năng phản ứng tương đối của H ở các nguyên
tử cacbon có bậc khác nhau.
3. So sánh lực bazơ của các chất trong dãy sau. Giải thích.
NN
H
(X) CH3CH2CH2NH2. (Y) CH C - C
O
NH2
(Z) (T)
Câu 2. (3,0 điểm)
1. Chất X có công thức phân tử là C9H18O. X có phản ứng
iodofom; không có phản ứng cộng H2. Khi đun nóng X với
H2SO4 đặc ở 170o
C thu được 2 chất hữu cơ Y, Z là đồng phân
của nhau và có công thức phân tử là C9H16. Y không có đồng
phân hình học. Oxi hoá Y bằng dung dịch KMnO4 đặc, đun
nóng rồi thực hiện phản ứng đề cacboxyl hoá thu được
3. 3
etylxiclopentan. Z có thể tham gia phản ứng cộng với Br2
trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1:1. Oxi hoá Z bằng dung dịch
KMnO4 đặc thấy có tạo thành CH3CH2CO[CH2]4COCH3.
Lập luận (không cần viết phương trình) để xác định công
thức cấu tạo của X, Y, Z và trình bày cơ chế tạo Y, Z từ X.
2. Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C5H12O2 khi
oxi hóa cho một sản phẩm B là C5H8O2. Chất B có phản ứng
với hidroxylamin cho dioxim; tác dụng với I2 trong môi
trường kiềm cho iodofom và phản ứng được với thuốc thử Sip.
Lập luận (không cần viết phương trình) để suy ra công thức
cấu tạo của A.
Câu 3. (3,0 điểm)
1. Viết phương trình phản ứng khi cho axit aminoaxetic lần
lượt tác dụng với: Dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4, CH3I,
metanol/HCl bão hòa, CH3COCl, NaNO2/dung dịch HCl,
Cu(OH)2.
2. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi nhiệt phân các amino
axit mạch không phân nhánh có công thức phân tử là
C4H9O2N.
4. 4
3. Trộn một hidrocacbon là chất khí ở điều kiện thường (A)
với O2 theo tỉ lệ thể tích VA : VO 2
= 1 : 9 (cùng điều kiện) rồi
cho vào bình kín thấy áp suất trong bình là 1 atm ở 0o
C. Bật
tia lửa điện để A cháy hết, hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng có
áp suất là 1,575 atm ở 136,5o
C. Xem thể tích bình không đổi.
a. Tìm công thức phân tử của A.
b. Chọn cấu dạng A ở trên cho phù hợp để từ A và các
chất vô cơ cần thiết điều chế chất C có công thức cấu tạo:
Câu 4. (3,0 điểm)
1. Trộn các dung dịch sau đây với thể tích bằng nhau: CuSO4
1,5M; FeSO4 0,075M; Fe2(SO4)3 0,375M; thu được dung dịch
A (xem thể tích dung dịch không đổi). Thêm vào dung dịch A
một ít mảnh kim loại Cu.
a. Cho biết chiều của phản ứng. Tính hằng số cân bằng
của phản ứng.
b. Tính tỉ lệ
3
2
Fe
Fe
để phản ứng đổi chiều.
5. 5
Cho 2
0
/
0,34( )Cu Cu
E V ; 3 2
0
/
0,77( )Fe Fe
E V .
2. Nêu hiện tượng xảy ra và viết các phương trình phản ứng
(nếu có) khi:
a) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HI dư.
b) Cho kim loại Al vào dung dịch hỗn hợp gồm KNO3 và
KOH.
c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.
d) Cho muối natri axetat vào dung dịch K2Cr2O7.
Câu 5. (3,0 điểm)
Hợp chất A có dạng M3X2. Khi cho A vào nước, thu được kết
tủa trắng B và khí C là một chất độc. Kết tủa B tan được trong
dung dịch NaOH và dung dịch NH3. Đốt cháy hoàn toàn khí C
rồi cho sản phẩm vào nước dư, thu được dung dịch axit D.
Cho D từ từ vào dung dịch KOH, phản ứng xong thu được
dung dịch E chứa 2 muối. Dung dịch E phản ứng với dung
dịch AgNO3 cho kết tủa màu vàng F tan trong axit mạnh.
6. 6
a. Lập luận để chọn công thức hóa học đúng cho chất A.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra theo thứ tự từ A đến F.
Biết M và X đều là những đơn chất phổ biến.
b. Cho X tác dụng với khí clo dư đun nóng đến phản ứng
hoàn toàn, thu được sản phẩm Y. Hãy dự đoán cấu trúc phân
tử của Y. Giải thích.
c. Nếu cho Y vào nước dư thì dung dịch tương ứng thu
được có chứa những tiểu phân nào? Giải thích (bỏ qua sự điện
li của nước).
Câu 6. (4,0 điểm)
1. Nếu dựa vào năng lượng tự do Gip tạo thành chuẩn ( 0
298G )
của SO2 bằng –299,7 kJ/mol và của SO3 bằng –369,9 kJ/mol
thì khi đốt cháy S trong O2, sự tạo thành SO3 sẽ được ưu tiên
hơn so với SO2. Vậy giải thích như thế nào với thực tế khi đốt
cháy S trong O2 thì sản phẩm thu được là SO2 mà không phải
là SO3?
2. Có dung dịch [Zn(NH3)4]SO4 0,5M; ion phức [Zn(NH3)4]2+
bị phân hủy trong môi trường axit theo phản ứng :
[Zn(NH3)4]2+
+ 4H+
ƒ Zn2+
+ 4NH4
+
.
7. 7
Tính pH cần thiết lập để 80% số ion phức bị phân hủy.
Cho: Hằng số bền của ion phức 2
3 4
9
[ ( ) ]
10b Zn NH
K ; hằng số axit
4
9,2
( )
10a NH
K
.
3. Một pin gồm một điện cực hidro chuẩn và một điện cực
hidro ( 2
1HP atm , ở 250
C) nhúng vào dung dịch axit axetic 0,01M
có Epin = 0,1998(V).
a. Viết kí hiệu của pin. Xác định anot, catot.
b. Tính hằng số điện li của axit axetic.
---------------- Hết ----------------
8. SỞ GIO DỤC V TẠO HẬU GIANG KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI ĐBSCL
MƠN: HÓA HỌC
--------o0o-------- Thời gian: 180 pht
Năm học: 2010 − 2011
--------o0o--------
Câu 1. (2,5 điểm)
Lập phương trình hĩa học của cc phửn ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron
a. NH3 + NaClO NaNO3 + O2 + NaCl + H2O
b. KClO + N2H4 KNO2 + Cl2 + KCl + H2O
c. FexOy ˆ ˆ †‡ ˆ ˆ FenOm
Câu 2. (3,0 điểm)
a. Cho hằng số cn bằng K, Hy đánh giá sự hịa tan của Zn trong dung dịch AgNO3. Cho biết
Eo
(Zn2+
/Zn) = -0,76V. v Eo
(Ag+
/Ag) = 0,799V. Giả thiết rằng qu trình diễn ra ở điều kiện tiêu
chuẩn và không xét các quá trình phụ.
b. Cho biết Eo
(Cr3+
/Cr2+
) = -0,41V; Eo
( 2 3
2 7Cr O / 2Cr )
= 1,33V; Eo
(H2O2/H2O) = 1,78V. Hy đánh
giá khả năng oxi hóa Cr2+
bằng H2O2
Câu 3. (2,0 điểm)
Cĩ cn bằng sau : N2O4 (k) ƒ 2NO2 (k)
a. Cho 18,4 gam N2O4 vao2 bình kín dung tích 5,904 lít ở 27o
C. Lc cn bằng, p suất hỗn hợp khí
trong bình l 1atm. Tính p suất ring phần của NO2 v N2O4 lc cn bằng.
b. Nếu p suất của hệ lc cn bằng giảm xuống cịn 0,5 atm thì p suất ring phần của NO2 v N2O4 l
bao nhiu? Kết quả cĩ ph hợp với nguyn lí Le chatelier hay khơng?
Câu 4. (2,0 điểm)
Tại 25o
C, o
G tạo thành các chất như sau: (theo kJ.mol-1
)
H2O(k) CO2(k) CO(k) H2O(l)
-228,374 -394,007 -137,133 -236,964
a. Tính Kp của phản ứng
2K 2 k 2 K
CO H O l CO CO tại 25o
C
b. Tính áp suất hơi nước tại 25o
C
c. Hỗn hợp gồm cc khí CO, CO2, H2 mà mỗi khí đều có áp suất riêng phần là 1 atm được trộn với
nước (lỏng, dư). Tính p suất ring phần mỗi khí cĩ trong hỗn hợp cn bằng tại 25o
C, biết qu trình
xảy ra khi V = const.
Đề đề nghị
9. Câu 5. (2,0 điểm)
Hịa tan hồn tồn 19,68 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng H2SO4 đặc, nóng, dư thu
được dung dịch Y và 3,808 lit SO2 (đo ở đktc).
a. Viết các phương trình hĩa học của cc phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng muối sunfat tạo ra được trong dung dịch Y.
Câu 6. (2,0 điểm)
Cho 4 axit: (A) CH3CH2COOH (B) CH3COCOOH
(C) CH3COCH2COOH (D) 3 3CH CH N H COOH
a. Sắp xếp A, B, C, D theo trình tự tính axit tăng dần. Giải thích.
b. Tính tỉ lệ
RCOO
RCOOH
đối với C ở các pH = 3,58; 1,58; 5,58 biết pKa của C l 3,58.
Câu 7 (2,5 điểm)
a. Trong andotetrozơ có bao nhiêu tâm bất đối?
b. Viết công thức Fischer cho các đồng phân đối quang của một andotetrozơ và xác định cấu hình
D/L của chng.
c. Cho biết sự khc nhau giữa D-erythro v D-Threo khi chng bị oxi hố nhẹ nhng v khi chng bị khử
? Nu ví dụ về tc nhn oxi hố v tc nhn khử.
Câu 8 (2,0 điểm)
a. Viết các phương trình phản ứng( dạng cấu tạo) tạo thnh A, B theo sơ đồ sau:
BrCH2CH2CH2CH=O
0
dd NaOH, t
A 3CH OH,HCl khan
B
b. Từ Toluen viết sơ đồ phản ứng tổng hợp m – Toluidin.
Câu 9 (2,0 điểm)
a. Cho biết sản phẩm của phản ứng giữa alanin MeCH(+
NH3)COO-
với : (1) (CH3CO)2O, (2)
EtOH/HCl, (3) PhCOCl/NaOH, v (4) Ba(OH)2.
b. Chọn pH để tách một hỗn hợp gồm axit aspatic (pI = 2,77), threonin (pI=5,60) và histidin (pI =
7,59) bằng phương pháp điện di. Giải thích sự lựa chọn đó.
−−−−−−−−−−Hết−−−−−−−−−−
10. 1
SỞ GD&ĐT CAO BẰNG
---------------------
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
MÔN: HOÁ HỌC
Năm học 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 180 phút
Không kể thời gian giao đề - Đề gồm 2 trang
Bài 1: (3,75 điểm)
1-Thực hiện các chuyển hoá sau bằng phương trình phản ứng:
Etilen (A)
0
,CuO t
(B) B
OH
(C) 2H O
(D) 2O
(E) 2H
(F) 3PBr
(G)
(I) IBr
2Br
as
(H)
Biết (F) là CH3-CH2-CH2-COOH
2- Thực hiện dãy chuyển hoá sau bằng phương trình phản ứng, các phản ứng diễn ra theo tỉ
lệ mol 1:1, các chất sau phản ứng đều là sản phẩm chính.
2Br
Fe
B 0
;
KOH
t cao Pcao
C
n-C3 H7-C6H5
(A) 2Br
as
D 2 5
0
/KOH C H OH
t
E 2 2/Br H O
F 2
0
/KOH H O
t
G
Bài 2: (4,5 điểm)
1- Chỉ từ KMnO4, FeS, Zn và dung dịch axit clohidric với các thiết bị thí nghiệm và điều
kiện phản ứng coi như có đủ hãy viết các phương trình phản ứng để có thể điều chế được 6
chất khí khác nhau.
2-Từ đá vôi, than đá, nước và các chất vô cơ khác, hãy viết phương trình phản ứng điều
chế các chất sau ( ghi rõ các điều kiện phản ứng):
a) phenol
b) axit oxalic ( HOOC-COOH).
c) 2,4,6-tribromphenol.
d) 2,4,6- tribrom anilin.
3- Cho sơ đồ phản ứng:
Ben zen 2 /H Pd
A 2Cl
as
B 2
KOH
H O
C 4
0
KMnO
t
D (C6H10O4)
Xác định công thức cấu tạo của A , B , C , D.
Bài 3: (6,0 điểm)
1- Một este E (không có nhóm chức khác) có 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 1,22 gam E phản
ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
phần hơi chỉ có nước và phần rắn là 2,16 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
muối này thu được 2,64 gam CO2 , 0,54 gam H2O và a gam K2CO3. Tính a gam và xác
định công thức phân tử, công thức cấu tạo của E. Biết khối lượng phân tử của E nhỏ hơn
140 đvc.
2- Hai hợp chất thơm A và B đều có công thức phân tử CnH2n-8O2. Hơi B có khối lượng
riêng 5,447 g/l (đktc). A có khả năng phản ứng với kim loại Na giải phóng H2 và có phản
ứng tráng gương. B phản ứng được với Na2CO3 giải phóng khí CO2 .
a) Viết công thức cấu tạo của A,B.
b) A có 3 đồng phân A1 ; A2 ; A3 , trong đó A1 là đồng phân có nhiệt độ sôi nhỏ
nhất. Xác định công thức cấu tạo của A1 , giải thích.
ĐỀ CHÍNH
THỨC