1. HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT
Hà nội - 2020
HỌC VIỆN QUÂN Y
BM – TTPTTH
2. YÊU CẦU BÀI GIẢNG
1. Trình bày được các nguyên nhân gây
vàng da tắc mật.
2. Khám phát hiện được các triệu chứng
của hội chứng vàng da tắc mật.
3. Có thái độ đúng mực khi khám người
bệnh, ân cần, cảm thông và chia sẻ.
3. Tài liệu tham khảo
1. Triệu chứng học ngoại khoa ĐHY HN.
2. Triệu chứng học ngoại khoa HVQY.
3. Ngoại khoa cơ sở. NXB YH
4. Bệnh học ngoại khoa bụng.
4. NỘI DUNG BÀI GIẢNG
1. Đại cương.
2. Nguyên nhân vàng da tắc mật
3. Triệu chứng vàng da tắc mật.
4. Chẩn đoán vàng da tắc mật.
5. Chẩn đoán phân biệt
6. Các biến chứng của vàng da tắc mật
7. Điều trị
5. 1. Đại cương
1.1. Định nghĩa
Vàng da là biểu hiện lâm sàng của tình trạng tăng
Bilirubin trong máu
- BT; Bili < 17µ mol/l
( < 1mg/dL)
- Bili > 17µ mol/l
(> 1mg/dL)
( 2- 2,5 mg/dL)
6. 1.2. Sinh lý bệnh học của hiện tượng vàng da
Vỡ Hemoglobin
Biliverdin
Bilirubin
Bilirubin
glucuronid
Bilirubin -
Albumin
10. 1. Đại cương
1.3. Nguyên nhân vàng da:
- Vàng da sau gan
còn gọi là vàng da tắc mật
mọi nguyên nhân gây tắc mật
+ Sỏi OMC
+ U đầu tụy
+ U Vater
+ U đường mật
+ Teo đường mật…
11. 2. Nguyên nhân vàng da tắc mật
- Sỏi đường mật
- U đầu tụy
- U bóng Vater
- Các nguyên nhân khác
+ Giun chui ống mật
+ hạch ung thư di căn đường mật,
+ K đường mật, nang OMC…
+ U tá tràng…
+ Sau phẫu thuật
12. 2. Nguyên nhân vàng da tắc mật
Ở trẻ em
- Giun chui ống mật
- U nang ống mật chủ
- Teo đường mật bẩm sinh
13. 3. Triệu chứng vàng da tắc mật
Cách khám vàng da
- Hỏi bệnh
+ lý do vào viện?
+ bệnh sử?
+ tiền sử?
+ tần suất mắc bệnh?
+ Điều trị như thế nào?
Đau
Sốt
Vàng da
Nước tiểu
Phân
Ngứa
Ăn uống
14. 3. Triệu chứng vàng da tắc mật
- Triệu chứng Cơ năng
+ Đau (mức độ, tính chất)
+ Sốt, rét run.
+ Vàng da, nước tiểu vàng đậm, phân bạc màu
Tam chứng Charcot
+ Ăn kém, chán ăn, sợ mỡ, buồn nôn
+ Rối loạn đại tiện
+ Ngứa
15. Cách khám vàng da
- Nhìn: + Da toàn thân
+ Lòng bàn tay
+ Mặt trong cánh tay
16. Cách khám vàng da
- Nhìn: + Củng mạc mắt, gốc lưỡi
+ Nước tiểu, phân…
20. Cách khám vàng da
- Sờ: Làm các dấu hiệu
DH Ludlow Murphy
21. Cách khám vàng da
- Gõ: Đánh giá tình trạng bụng
Xác định diện đục của gan
DH Rung gan
22. Cách khám vàng da
- Nghe: Đánh giá tình trạng bụng, nhu động ruột
Tiếng thổi
23. 3. Triệu chứng vàng da tắc mật
Triệu chứng Thực thể.
- Đau bụng
- Sốt
- Vàng da
- Phân bạc màu
- Nước tiểu vàng
- Ngứa
24. 3. Triệu chứng vàng da tắc mật
3.2. Cận lâm sàng
3.2.1. Máu:
- Sinh hóa máu: Bilirubin tăng > 17 mmol/l
men gan tăng GOT,GPT, GGT
Photphataza kiềm tăng
Cholesterol tăng
- CTM: tình trạng nhiễm trùng
3.2.2. Nước tiểu: có sắc tố mật và muối mật
3.2.3. Phân: Stercobilin giảm
25. 3. Triệu chứng vàng da tắc mật
3.2.4. Xquang
- Chụp ổ bụng không chuẩn bị
- Chụp đường mật bằng thuốc cản quang đường
uống
- Chụp đường mật tiêm thuốc cản quang TM
- Chụp đường mật qua da
- Chụp đường mật qua Kehr
- Chụp đường mật qua ERCP
26. 3. Triệu chứng vàng da tắc mật
3.2.4. Xquang
Chụp mật qua da Chụp mật qua kehr
27. 3. Triệu chứng vàng da tắc mật
3.2.4. Xquang
Chụp mật qua da Chụp mật ngược dòng
28. 3. Triệu chứng vàng da tắc mật
3.2.5. Siêu âm sỏi OMC
- Đường mật giãn
- Túi mật căng
- Sỏi trong lòng OMC
Siêu âm sỏi OMC
29. 3. Triệu chứng vàng da tắc mật
3.2.5. Siêu âm u đầu tụy
- Đường mật giãn
- Túi mật căng
- không thấy sỏi trong OMC
- Thấy khối hỗn hợp âm
Siêu âm u đầu tụy
30. 3. Triệu chứng vàng da tắc mật
3.2.6. Chụp MRI đường mật
Chụp MRI đường mật, sỏi OMC
31. 3. Triệu chứng vàng da tắc mật
3.2.6. Chụp cắt lớp vi tính
Chụp CTOB, U đầu tụy
32. 4. Chẩn đoán
4.1. Chẩn đoán xác định vàng da tắc mật
- Loại trừ các trường hợp vàng da không
do tăng Bilirubin
- + Ngộ độc carotene,…
- Trường hợp dễ: nhìn vàng rõ
- Trường hợp khó: dựa vào XN Bilirubin
- Xét nghiệm Bilirubin
33. 4. Chẩn đoán
4.2. Chẩn đoán hội chứng vàng da tắc mật
- Có vàng da
- Có tắc mật
4.3. Chẩn đoán nguyên nhân
- Dựa vào lâm sàng
- Cận lâm sàng (chẩn đoán hình ảnh)
34. 5. Chẩn đoán phân biệt
5.1. Vàng da trước gan do tan máu
5.2. Vàng da tại gan
- do bệnh gan
5.3. Các nguyên nhân vàng da sau gan
không do sỏi OMC
- Viêm chít hẹp cơ Oddi
- K đầu tụy, u Vater, hạch di căn cuống
gan, K đường mật
35. 6. Biến chứng của tắc mật do sỏi
6.1. Biến chứng cấp tính:
- Shock mật
- Viêm phúc mạc mật
- Thấm mật phúc mạc
- Viêm tụy cấp
- Áp xe gan đường mật
- Chảy máu đường mật
- Suy thận cấp
6.2. Biến chứng mạn tính
- xơ gan ứ mật
- Viêm gan mạn
36. 7. Điều trị
7.1. Giải quyết nguyên nhân gây tắc
- Lấy sỏi đối với sỏi OMC, dẫn lưu Kehr
- Cắt tá tụy với u đầu tụy, u vater
7.2. Nối mật – tiêu hóa
- Nối túi mật - ruột
- Nối ống gan - ruột
37. Câu hỏi ôn tập
1. Sinh lý của hiện tượng vàng da, thế nào là
vàng da trước gan, tại gan và sau gan?
2. Các nguyên nhân vàng da tắc mật?
3. Triệu chứng vàng da tắc mật?
4. Chẩn đoán và chẩn đón phân biệt vàng da
tắc mật?