SlideShare a Scribd company logo
1 of 98
B GIÁO D C VÀ ÀO T O
TRƯ NG I H C CÔNG NGH TP.HCM
---------------------------
VÕ LAM THI
M T S GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU
KINH DOANH I N NĂNG
C A CÔNG TY I N L C GÒ V P
LU N VĂN TH C S
Chuyên ngành: Qu n tr kinh doanh
Mã s ngành: 60340102
HƯ NG D N KHOA H C: GS. TS. H C HÙNG
TP. H Chí Minh, tháng 04 năm 2014
CÔNG TRÌNH Ư C HOÀN THÀNH T I
TRƯ NG I H C CÔNG NGH TP. HCM
Cán b hư ng d n khoa h c : GS. TS. H c Hùng
Lu n văn Th c sĩ ư c b o v t i Trư ng i h c Công ngh TP. HCM ngày 24 tháng 4
năm 2014.
Thành ph n H i ng ánh giá Lu n văn Th c sĩ g m:
TT H và tên Ch c danh H i ng
1 TS. Nguy n Ng c Dương Ch t ch
2 TS. Phan Th Minh Châu Ph n bi n 1
3 TS. Ph m Th Hà Ph n bi n 2
4 TS. Phan Thành Vĩnh y viên
5 TS. B o Trung y viên, Thư ký
Ch t ch H i ng ánh giá lu n văn
TRƯ NG H CÔNG NGH TPHCM C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
PHÒNG QLKH& TS H c l p- T do- H nh phúc
Tp. H Chí Minh, ngày … tháng… năm 201..
NHI M V LU N VĂN TH C S
H và tên h c viên: Võ Lam Thi Gi i tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 25/8/1980 Nơi sinh: ng Tháp
Chuyên ngành: Qu n tr kinh doanh MSHV: 1241820092
I. Tên tài:
M t s gi i pháp nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng c a Công ty i n
l c Gò V p.
II. Nhi m v , n i dung:
- xu t nh ng gi i pháp nh m nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng
c a Công ty i n l c Gò V p.
- i tư ng nghiên c u: là hi u qu kinh doanh i n năng c a Công ty
i n l c Gò V p.
- Không gian nghiên c u: Công ty i n l c Gò V p.
III. Ngày giao nhi m v : .... /..../ 2013
IV. Ngày hoàn thành nhi m v : .../... / 2014
V. Cán b hư ng d n: GS. TS. H c Hùng
CÁN B HƯ NG D N KHOA QU N LÝ CHUYÊN NGÀNH
- i -
L I CAM OAN
Tôi xin cam oan ây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u, k t
qu nêu trong Lu n văn là trung th c và chưa t ng ư c ai công b trong b t kỳ
công trình nào khác.
Tôi xin cam oan r ng m i s giúp cho vi c th c hi n Lu n văn này ã
ư c c m ơn và các thông tin trích d n trong Lu n văn ã ư c ch rõ ngu n g c.
H c viên th c hi n Lu n văn
- ii -
L I CÁM ƠN
hoàn thành chương trình cao h c và vi t lu n văn này, tôi ã nh n ư c
s hư ng d n, giúp và góp ý nhi t tình c a quý th y cô trư ng i h c Công
ngh TPHCM, Công ty i n l c Gò V p, Công ty i n l c Gia nh và T ng Công
ty i n l c Thành ph H Chí Minh.
Trư c h t, tôi xin chân thành c m ơn n quý th y cô trư ng i h c Công
ngh TPHCM, c bi t là nh ng th y cô ã t n tình d y b o cho tôi su t th i gian
h c t p t i trư ng.
Tôi xin g i l i bi t ơn sâu s c n Giáo sư Ti n sĩ H c Hùng ã dành r t
nhi u th i gian và tâm huy t hư ng d n nghiên c u và giúp tôi hoàn thành lu n văn
t t nghi p.
Nhân ây, tôi xin chân thành c m ơn Ban Giám c cùng các ng nghi p
c a Công ty i n l c Gò V p, Công ty i n l c Gia nh và T ng Công ty i n
l c Thành ph H Chí Minh ã t o r t nhi u i u ki n cho tôi có d li u vi t lu n
văn.
M c dù tôi ã có nhi u c g ng hoàn thi n lu n văn b ng t t c s nhi t tình
và năng l c c a mình, tuy nhiên không th tránh kh i nh ng thi u sót, r t mong
nh n ư c nh ng óng góp quý báu c a quý th y cô và các b n.
Võ Lam Thi
- iii -
TÓM T T
Ch c năng ch y u c a các Công ty i n l c là th c hi n các công tác d ch
v khách hàng liên quan n vi c cung c p i n năng. Tuy nhiên, do nhi u lý do,
h u h t các Công ty i n l c chưa th c hi n t t các ch c năng này.
Là m t Công ty m i thành l p nhưng Công ty i n l c Gò V p cũng ã t
ư c m t s thành tích áng trân tr ng trong ho t ng cung c p i n năng trên a
bàn Qu n Gò V p. Các k t qu ó ph n ánh mong mu n và cam k t c a Ban Giám
c và toàn th cán b , công nhân viên c a Công ty là làm sao th c hi n t t hai tiêu
chí quan tr ng c a m t Công ty i n l c: hi u qu kinh t và hi u qu xã h i.
Tuy nhiên, trong quá trình phát tri n c a mình, Công ty i n l c Gò V p
cũng ã g p nhi u khó khăn trong vi c th c hi n t hi u qu kinh doanh i n năng.
Nguyên nhân l n nh t khi n m t s ch tiêu kinh doanh i n năng chưa t nh ng
k t qu như mong mu n là do năng l c t ch c và qu n lý c a Công ty chưa t.
Hi n t i, Công ty ang trong quá trình xây d ng và hoàn thi n v m t t ch c nh m
nâng cao hi u qu trong công tác kinh doanh i n năng.
Vì v y, các gi i pháp nh m kh c ph c nh ng h n ch trong năng l c t ch c
và qu n lý t hi u qu kinh doanh i n năng c a Công ty s là:
- i m i t ch c, nâng cao trình và năng l c qu n lý trên cơ s th c hi n
i m i và hoàn thi n cơ c u t ch c qu n lý; nâng cao trình , năng l c qu n lý
c a cán b qu n lý.
- Nâng cao năng l c Marketing nh m thúc y ho t ng kinh doanh và nâng
cao hi u qu kinh doanh th a mãn ngày càng t t hơn nhu c u c a khách hàng.
- S d ng có hi u qu các ngu n l c: ngu n nhân l c; nâng cao hi u qu s
d ng v n và ngu n v n; t ng bư c áp d ng khoa h c công ngh tiên ti n vào kinh
doanh i n.
- Áp d ng các gi i pháp nghi p v c thù nâng cao hi u qu m t s ch
tiêu kinh doanh i n năng: gi m t n th t i n năng; nâng cao hi u qu qu n lý, v n
hành thi t b , m b o cung c p i n an toàn, liên t c; c i ti n nghi p v kinh doanh
bán i n; ti t ki m chi phí kinh doanh i n năng;
- iv -
ABSTRACT
Main function of power electric companies is to perform customer services
relating to electric power supply. However, due to many reasons, almost power
electric companies have not performed this function well yet.
As a newly established company, Go Vap Power Electric Company has
attained some considerable achievements in electric power supply within Go Vap
District area. Those achievements reflects the desire and commitment of the
Company’s Management Board and entire staff that is how to perform well the
Company’s two important criteria: economic efficiency and social efficiency.
However, during its development process, Go Vap Power Electric Company
met with much difficulty in performance and attaining the efficiency of electric
power business. The largest reason causing the failure in attaining the desired
results of some business criteria is due to the Company’ inadequate ability of
organization and management. Presently, the Company is in the course of building
and completing its organization to increase the efficiency in electric power business.
Therefore, the solution to overcome the limitations in organizational and
managerial capacity to achieve the efficiency in electric power business of the
Company will be:
- To renew the organization and to improve managerial capacity on the basis
of innovation and completion of organizational and managerial structure; to
improve professional qualification and capacity of the managers.
- To improve marketing capacity to promote business operation and to
increase business efficiency to better satisfy customers’ demand.
- To use all resource effectively: human resource; to increase the efficiency
and financial resource use; gradually to apply advanced science and technology into
the electricity business.
- To apply specific business solutions for improvement of the efficiency of
some electric power business; to reduce electric power loss; to improve managerial
efficiency, to operate the equipment and to ensure safety and continuous electric
source. To improve electric sales operation and to save cost of electric power
business.
- v -
M C L C
L i cam oan ............................................................................................................... i
L i c m ơn .................................................................................................................. ii
Tóm t t ....................................................................................................................... iii
M c l c ....................................................................................................................... v
Danh m c các t vi t t t .......................................................................................... viii
Danh m c các sơ ,b ng,bi u ............................................................................. ix
M U.................................................................................................................... 1
1.Lý do ch n tài ..................................................................................................... 1
2. M c tiêu c a tài.................................................................................................. 1
3. i tư ng và ph m vi nghiên c u .......................................................................... 1
4. Phương pháp nghiên c u ........................................................................................ 2
5. Nh ng óng góp c a lu n văn ................................................................................ 2
6. K t c u c a lu n văn ............................................................................................... 2
CHƯƠNG 1: T NG QUAN V HI U QU KINH DOANH I N NĂNG .... 3
1.1. QUAN NI M V HI U QU KINH DOANH C A DOANH NGHI P
NHÀ NƯ C TRONG N N KINH T TH TRƯ NG NH HƯ NG XHCN3
1.1.1. Vai trò c a DNNN trong n n kinh t th trư ng nh hư ng XHCN ............... 3
1.1.2. Quan ni m v hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p nhà nư c ..................... 4
1.2. VAI TRÒ VÀ C I M C A KINH DOANH I N NĂNG................... 6
1.2.1. Vai trò c a ngành i n trong quá trình công nghi p hóa, hi n i hóa............ 6
1.2.2. c i m i n năng và kinh doanh i n năng .................................................. 7
1.3. QUAN I M ÁNH GIÁ HI U QU KINH DOANH I N NĂNG C A
PCGV ...................................................................................................................... 12
1.3.1. Hi u qu kinh doanh i n năng c n ư c xem xét theo quan i m h th ng
bao g m hi u qu kinh t , hi u qu xã h i ............................................................... 12
1.3.2. Hi u qu kinh doanh i n năng ph thu c vào nhi u y u t bên trong và bên
ngoài doanh nghi p ................................................................................................... 13
- vi -
1.3.3. Hi u qu kinh doanh i n năng ph i trên cơ s ph c v t t nh t yêu c u c a
khách hàng ................................................................................................................ 13
1.3.4. Hi u qu kinh doanh i n năng ph i ư c ánh giá phù h p v i xu th toàn
c u hóa và h i nh p kinh t qu c t ......................................................................... 14
1.4. H TH NG CH TIÊU ÁNH GIÁ HI U QU KINH DOANH I N
NĂNG C A PCGV ............................................................................................... 14
1.4.1. H th ng ch tiêu hi u qu kinh t .................................................................. 14
1.4.2. Nhóm ch tiêu ph n ánh hi u qu xã h i ........................................................ 20
1.5. CÁC NHÂN T NH HƯ NG N HI U QU KINH DOANH I N
NĂNG C A PCGV ............................................................................................... 22
1.5.1. Nhóm nhân t bên trong doanh nghi p .......................................................... 22
1.5.2. Các nhân t bên ngoài doanh nghi p .............................................................. 24
1.6. S C N THI T PH I NÂNG CAO HI U QU KINH DOANH I N
NĂNG C A PCGV ............................................................................................... 27
CHƯƠNG 2: TH C TR NG HI U QU KINH DOANH I N NĂNG C A
CÔNG TY I N L C GÒ V P GIAI O N 2008 – 2012 ............................. 29
2.1. T NG QUAN V CÔNG TY I N L C GÒ V P ................................... 29
2.1.1. L ch s hình thành ......................................................................................... 29
2.1.2. Ch c năng, nhi m v và quy n h n .............................................................. 30
2.1.3. Nh ng c i m kinh t - k thu t ................................................................ 30
2.2. K T QU KINH DOANH I N NĂNG C A CÔNG TY I N L C GÒ
V P GIAI O N 2008-2012 ................................................................................ 35
2.2.1. i n thương ph m ......................................................................................... 35
2.2.2. Giá bán i n bình quân .................................................................................. 37
2.2.3. T n th t i n năng ......................................................................................... 38
2.2.4. Doanh thu kinh doanh i n năng ................................................................... 39
2.2.5. Chi phí kinh doanh i n năng ........................................................................ 40
2.2.6. L i nhu n kinh doanh i n năng ................................................................... 42
- vii -
2.3. ÁNH GIÁ TH C TR NG HI U QU KINH DOANH I N NĂNG
C A CÔNG TY I N L C GÒ V P................................................................. 42
2.3.1. H th ng ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh t ng h p ........................... 42
2.3.2. Các ch tiêu ph n ánh hi u qu t ng lĩnh v c ............................................... 44
2.3.3. Các ch tiêu hi u qu xã h i .......................................................................... 48
2.4. ÁNH GIÁ CHUNG V HI U QU KINH DOANH I N NĂNG C A
CÔNG TY I N L C GÒ V P ......................................................................... 52
2.4.1. Ưu i m .......................................................................................................... 52
2.4.2. Nh ng m t còn t n t i .................................................................................... 54
2.4.3. Nguyên nhân .................................................................................................. 56
CHƯƠNG 3: M T S GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU KINH DOANH
I N NĂNG C A CÔNG TY I N L C GÒ V P ......................................... 58
3.1. PHƯƠNG HƯ NG, M C TIÊU PHÁT TRI N C A PCGV .................. 58
3.2. M T S GI I PHÁP T NG TH ............................................................... 59
3.2.1. Xây d ng chi n lư c kinh doanh trong tình hình m i ................................... 59
3.2.2. Hoàn thi n công tác k ho ch và i u hành k ho ch SXKD ........................ 60
3.2.3. Xây d ng văn hóa doanh nghi p ................................................................... 61
3.3. M T S GI I PHÁP C TH ..................................................................... 63
3.3.1. i m i t ch c, nâng cao trình và năng l c qu n lý .............................. 63
3.3.2. Nâng cao năng l c Marketing ....................................................................... 68
3.3.3. S d ng có hi u qu các ngu n l c ............................................................... 69
3.3.4. M t s gi i pháp nghi p v c thù ............................................................... 74
3.4. M T S KI N NGH T M VĨ MÔ......................................................... 81
3.4.1. i v i Nhà nư c ........................................................................................... 81
3.4.2. i v i Qu n Gò V p ..................................................................................... 82
3.4.3. i v i EVN ................................................................................................... 83
3.5. TÍNH KH THI VÀ HI U QU ÁP D NG CÁC GI I PHÁP................ 84
K T LU N ............................................................................................................. 85
DANH M C TÀI LI U THAM KH O .............................................................. 86
- viii -
DANH M C NH NG T VI T T T TRONG LU N VĂN
T vi t t t Gi i thích
CBCNV Cán b , công nhân viên
CNXD Công nghi p, xây d ng
NLNN Nông lâm, ngư nghi p
TNDV Thương nghi p, d ch v
QLTD Qu n lý tiêu dùng
TSC Tài s n c nh
TSL Tài s n lưu ng
DNNN Doanh nghi p nhà nư c
PCGV Công ty i n l c Gò V p
PCG Công ty i n l c Gia nh
EVNHCMC
T ng Công ty i n l c Thành ph
H Chí Minh
EVN T p oàn i n l c Vi t Nam
NSL Năng su t lao ng
WTO T ch c thương m i th gi i
HLATL CA Hành lang an toàn lư i i n cao áp
XHCN Xã h i ch nghĩa
SXKD S n xu t kinh doanh
- ix -
DANH M C SƠ , B NG, BI U
I. SƠ
Sơ 1.1: Sơ t ch c c a EVNHCMC ............................................................... 12
Sơ 2.1: Cơ c u t ch c kinh doanh i n năng c a PCGV ................................... 32
II. B NG
B ng 2.1: Lao ng bình quân c a PCGV giai o n 2008-2012 ............................ 31
B ng 2.2: Giá bán i n bình quân c a PCGV giai o n 2008-2012 ....................... 37
B ng 2.3: T n th t i n năng c a PCGV giai o n 2008-2012 ............................... 38
B ng 2.4: Doanh thu i n năng c a PCGV giai o n 2008 – 2012 ......................... 39
B ng 2.5: Chi phí kinh doanh i n năng c a PCGV giai o n 2008-2012.............. 40
B ng 2.6: Chi phí kinh doanh theo kho n m c giai o n 2008-2012 ...................... 41
B ng 2.7: L i nhu n kinh doanh i n năng c a PCGV giai o n 2008 – 2012 ...... 42
B ng 2.8: S c sinh l i c a PCGV giai o n 2008-2012 .......................................... 43
B ng 2.9: So sánh s c s n xu t c a v n kinh doanh và chi phí kinh doanh gi a
PCGV v i PCG giai o n 2008 - 2012 ................................................................. 43
B ng 2.10: So sánh NSL c a PCGV v i PCG giai o n 2008 - 2012 .............. 44
B ng 2.11: Hi u su t ti n lương c a PCGV và PCG giai o n 2008 - 2012 ........ 45
B ng 2.12: S c sinh l i bình quân m t lao ng c a PCGV và PCG giai o n
2008-2012 ................................................................................................................. 46
B ng 2.13: Hi u qu s d ng v n c nh c a PCGV giai o n 2008 - 2012 ......... 47
B ng 2.14: Hi u qu s d ng v n lưu ng c a PCGV giai o n 2008 - 2012 ...... 48
B ng 2.15: Thu nh p bình quân c a m t lao ng t i PCGV giai o n 2008-2012 49
B ng 2.16: S c lư i i n và th i gian x lý s c lư i i n c a PCGV giai o n
2008 - 2012 ............................................................................................................... 51
B ng 2.17: S n lư ng i n bình quân u ngư i Qu n Gò V p giai o n 2008 – 2012
.................................................................................................................................. 52
III. BI U
Bi u 2.1: S n lư ng i n thương ph m giai o n 2008-2012. ............................ 35
Bi u 2.2: Cơ c u i n thương ph m giai o n 2008-2012 .................................. 36
- 1 -
M U
1. Lý do ch n tài
Ngành i n là ngành kinh t mũi nh n, có vai trò vô cùng quan tr ng trong n n
kinh t qu c dân. Trong th i gian qua v i s t p trung u tư và ch o c a ng
và Nhà nư c, ngành i n ã n l c hoàn thành có hi u qu các nhi m v chính tr ,
kinh t - xã h i ư c giao, óng góp quan tr ng vào s nghi p công nghi p hoá,
hi n i hoá t nư c.
Vi t Nam ã h i nh p kinh t th gi i, ngành i n ã i m i, thay i cơ ch v n
hành th trư ng i n năng theo hư ng c nh tranh, cơ ch bao c p d n ư c xoá b . V n
t ra v i các doanh nghi p ngành i n nói chung và PCGV nói riêng là nâng cao
trình qu n lý, l p l i tr t t , k cương trong kinh doanh i n năng, t ng bư c gi m t n
th t i n năng, áp ng nhu c u khách hàng s d ng i n, không ng ng nâng cao hi u
qu kinh doanh i n năng.
Là ngư i công tác t i PCGV, ý th c ư c t m quan tr ng c a vi c nâng cao hi u qu
kinh doanh i n năng i v i s t n t i và phát tri n c a PCGV, phù h p v i i u ki n
m i, trên cơ s nh ng ki n th c ã ư c nhà trư ng trang b cùng v i vi c nghiên c u
th c tr ng tình hình kinh doanh i n năng t i cơ s , tôi ã ch n tài “ M t s gi i
pháp nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV ” làm tài lu n văn th c
s .
2. M c tiêu nghiên c u
V n d ng lý lu n hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p Nhà nư c và doanh nghi p
kinh doanh i n năng, t nghiên c u th c ti n, ánh giá th c tr ng hi u qu kinh doanh
i n năng c a PCGV, xu t nh ng gi i pháp cơ b n kh c ph c t n t i và khai thác kh
năng nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV.
3. i tư ng và ph m vi nghiên c u
i tư ng nghiên c u: hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV.
Ph m vi nghiên c u: nghiên c u th c tr ng hi u qu kinh doanh i n năng c a
PCGV giai o n 2008-2012.
- 2 -
4. Phương pháp nghiên c u
Lu n văn s d ng các phương pháp như: phân tích kinh t , phân tích th ng kê, quy
n p và di n gi i, quan sát, ph ng v n, so sánh, l y s li u th c t phân tích, i chi u,
k t lu n v n .
5. Nh ng óng góp c a lu n văn
H th ng hoá lý lu n chung v hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p nhà nư c nói
chung và doanh nghi p kinh doanh i n năng nói riêng.
ánh giá th c tr ng hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV, ch ra nh ng ưu
i m, t n t i và các nguyên nhân.
xu t m t s gi i pháp nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV trong
th i gian t i.
6. K t c u c a lu n văn
Ngoài m u, k t lu n, ki n ngh và danh m c tài li u tham kh o, lu n văn
g m 3 chương:
Chương 1. T ng quan v hi u qu kinh doanh i n năng
Chương 2. Th c tr ng hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV giai o n
2008-2012
Chương 3. M t s gi i pháp nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng c a
PCGV
- 3 -
CHƯƠNG 1
T NG QUAN V HI U QU KINH DOANH I N NĂNG
1.1 Quan ni m v hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p nhà nư c trong n n
kinh t th trư ng nh hư ng XHCN
1.1.1 Vai trò c a doanh nghi p nhà nư c trong n n kinh t th trư ng nh
hư ng XHCN
Xét v m t lôgíc và l ch s , s t n t i DNNN là s n ph m t t nhiên c a s
phát tri n xã h i hóa s n xu t, vi c xây d ng và phát tri n DNNN là yêu c u, là òi
h i c a m i n n kinh t . Tuy nhiên quan ni m, vai trò, phương th c t ch c ho t
ng c a DNNN t ng nư c có s khác nhau.
Vi t Nam theo kho n 22, i u 4 Lu t doanh nghi p năm 2005 thì: “Doanh
nghi p nhà nư c là doanh nghi p trong ó Nhà nư c s h u trên 50% v n i u l ”.
DNNN ư c t ch c dư i các hình th c khác nhau: công ty nhà nư c c l p
(100% v n nhà nư c); công ty trách nhi m h u h n; công ty c ph n; t ng công ty
nhà nư c; t p oàn kinh t ; công ty m - công ty con.
Trong n n kinh t th trư ng, DNNN gi a các vai trò như sau:
i v i vai trò kinh t :
- các nư c phát tri n: DNNN giúp Chính ph bù p thi u h t c a kinh t
tư nhân, ó là khu v c mà các doanh nghi p tư nhân không làm ư c ho c không
mu n làm, không có kh năng làm ho c l i nhu n th p; ngăn ng a s c quy n
c a khu v c tư nhân nh ng lĩnh v c có nh hư ng n l i ích chung c a xã h i;
DNNN là công c Nhà nư c ki m soát m t s ngành quan tr ng: công nghi p
qu c phòng và các ngành kinh t mũi nh n.
- các nư c ang phát tri n: DNNN t o l p nh ng ngành cơ s h t ng và
các d ch v công c ng, DNNN là l c lư ng quan tr ng thúc y tăng trư ng kinh t .
- Vi t Nam: Văn ki n i h i ng c ng s n Vi t Nam l n th IX vi t
“Doanh nghi p nhà nư c gi nh ng v trí then ch t; i u ng d ng khoa h c -
- 4 -
công ngh ; nêu gương v năng su t ch t lư ng, hi u qu kinh t - xã h i, ch p hành
lu t pháp"1
.
Th i gian qua, DNNN c a Vi t Nam góp ph n quan tr ng trong s phát tri n
n n kinh t - xã h i, óng góp g n 40% GDP, 50% ngân sách, 50% kim ng ch xu t
kh u2
và là công c c a Nhà nư c n nh kinh t - xã h i.
i v i vai trò chính tr - xã h i:
DNNN phát tri n l n m nh s t o nhi u công ăn vi c làm, gi m th t nghi p,
tăng thu nh p cho ngư i lao ng gi n nh xã h i, gi m b t bình ng, óng
góp vào ngân sách nhà nư c Nhà nư c th c hi n các chính sách: xóa ói gi m
nghèo; ãi ng nh ng ngư i có công v i nư c…
N u DNNN t hi u qu kinh doanh cao s phát huy m nh hơn vai trò và ưu
i m c a mình trong n n kinh t th trư ng nh hư ng XHCN.
1.1.2 Quan ni m v hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p nhà nư c
Hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p nhà nư c có nhi u quan ni m khác
nhau, c th là m t s quan i m như sau:
Th nh t: hi u qu kinh doanh ph n ánh kh năng s d ng các ngu n l c
c a doanh nghi p.
“Giáo trình kinh t h c” c a P.Samueleson và W.Nordhaus vi t: “Hi u qu
t c là s d ng m t cách h u hi u nh t các ngu n l c c a n n kinh t tho mãn
nhu c u mong mu n c a con ngư i”, giáo sư kinh t h c N.GREGORY MANKIW
i h c HARVARD trong cu n “Nguyên lý kinh t h c” cho r ng “Hi u qu có
nghĩa là xã h i thu ư c k t qu cao nh t t các ngu n l c khan hi m c a mình”.
Cũng ng v i quan i m này, t i n kinh t c a Manfred Kuhn vi t: “Tính hi u
qu ư c xác nh b ng cách l y k t qu tính theo ơn v giá tr chia cho chi phí
kinh doanh”.
Th hai: hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p ph i th hi n c v m t nh
tính và nh lư ng.
1. ng c ng s n Vi t Nam, Văn ki n i h i i bi u toàn qu c l n th IX, Nxb CTQG, H.2001, tr.96.
- 5 -
N u xét v nh lư ng, ngư i ta ch thu ư c hi u qu kinh doanh khi nào
k t qu l n hơn chi phí, chênh l ch này càng l n thì hi u qu càng cao và ngư c
l i. Khi ánh giá v m t nh tính, m c hi u qu kinh t cao ph n ánh s c
g ng, n l c, trình qu n lý c a m i khâu, m i c p trong h th ng và s g n bó
c a vi c gi i quy t nh ng yêu c u và m c tiêu kinh t v i nh ng yêu c u và m c
tiêu chính tr - xã h i. Hai m t nh lư ng và nh tính c a ph m trù hi u qu có
quan h ch t ch v i nhau.
Th ba: hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p là s g n k t gi a hi u qu
kinh t và hi u qu xã h i.
Quan i m này không nh ng ph n ánh ư c m i quan h b n ch t c a hi u
qu kinh t là s so sánh gi a k t qu s n xu t v i chi phí s n xu t, mà còn bi u
hi n s tương quan v lư ng và ch t gi a k t qu và chi phí. Nó ư c bi u hi n c
th dư i d ng t ng h p nhi u ch tiêu kinh t khác nhau trong quá trình s n xu t.
Theo GS.TSKH Vũ Huy T thì “Hi u qu kinh doanh là ph m trù kinh t
bi u hi n t p trung s phát tri n kinh t theo chi u sâu, ph n ánh trình khai thác
các ngu n l c trong quá trình tái s n xu t nh m th c hi n m c tiêu kinh doanh”1
và
“Hi u qu kinh doanh ư c th hi n hai m t: kinh t và kinh t - xã h i”2
.
Ngh quy t h i ngh Trung ương ba khóa IX vi t: “Vi c xem xét, ánh giá
hi u qu c a DNNN ph i có quan i m toàn di n c v kinh t , chính tr , xã h i;
trong ó, l y su t sinh l i trên v n làm m t trong nh ng tiêu chu n ch y u
ánh giá hi u qu c a doanh nghi p kinh doanh, l y k t qu th c hi n chính sách
xã h i làm tiêu chu n ch y u ánh giá hi u qu c a doanh nghi p công ích”3
.
Hi u qu kinh t là hi u qu xét v m t kinh t , ư c so sánh, tính toán, d a
trên giá tr và ư c o b ng ng ti n. Còn hi u qu xã h i ư c so sánh d a trên
b o m l i ích cho con ngư i, ư c o b ng h th ng các ch tiêu v phát tri n
con ngư i và xã h i như s c kh e, h c v n, trình văn hóa, quan h con ngư i,
1. Giáo trình k ho ch ho t ng c a doanh nghi p; GS.TSKH. Vũ Huy T ; Trư ng i h c Kinh doanh và
Công ngh Hà N i; Khoa Qu n lý kinh doanh; Hà N i 2008; tr.228.
2. S d; tr.229.
3. ng c ng s n Vi t Nam, Văn ki n h i ngh Trung ương ba, khóa IX.
- 6 -
quan h xã h i, b o v môi trư ng sinh thái.
Trong th c t i s ng kinh t - xã h i hai lo i hi u qu này có m i quan h
ch t ch v i nhau, chúng v a là k t qu v a là i u ki n cho nhau, v a th ng nh t,
v a mâu thu n v i nhau. Khi xem xét hai lo i hi u qu này ph i t trong m t m i
quan h c v không gian, th i gian, v ch t và lư ng. Xét trên quan i m h th ng
thì hi u qu kinh t và hi u qu xã h i c n ư c gi i quy t hài hòa i v i các
doanh nghi p.
T nh ng quan i m trên và xu t phát t vai trò c a DNNN trong n n kinh
t th trư ng nh hư ng XHCN, chúng tôi cho r ng: hi u qu kinh doanh c a
DNNN là m t ph m trù kinh t ph n ánh trình l i d ng các ngu n l c khan
hi m c a doanh nghi p nh m th c hi n m c tiêu kinh doanh, ư c xác nh trên cơ
s xem xét m i quan h gi a k t qu kinh doanh t ư c v i chi phí kinh doanh
b ra có ư c k t qu kinh doanh ó. Hi u qu kinh doanh c a DNNN nh t thi t
ph i m b o k t h p gi a hi u qu kinh t v i hi u qu xã h i.
1.2 Vai trò và c i m c a kinh doanh i n năng
1.2.1 Vai trò c a ngành i n trong quá trình công nghi p hóa, hi n i hóa
Cách ây g n m t th k , V.I. Lênin ã nói: “Ch nghĩa c ng s n b ng chính
quy n Xô vi t c ng v i i n khí hóa toàn qu c”. Vai trò c a ngành i n i v i quá
trình phát tri n n n kinh t qu c dân có th tóm t t như sau:
M t là: i n là u vào không th thi u c a các ngành công nghi p và c a
toàn b n n kinh t qu c dân.
Hai là: i n là ngành cung c p lo i d ch v có nh hư ng tr c ti p n ch t
lư ng cu c s ng c a nhân dân, n phúc l i xã h i. i n phát tri n s l i là i u
ki n phát tri n tiêu dùng các d ch v cao c p hơn như phim nh, truy n hình,
Internet… i n là lo i d ch v tiêu dùng cu i cùng, nhưng t nó l i là nhân t thúc
y các nhu c u tiêu dùng khác trình văn hóa cao hơn. i n là nhân t quan
tr ng làm tăng ch t lư ng cu c s ng c a con ngư i và nâng cao dân trí toàn xã h i.
Không có i n thì không th công nghi p hóa, hi n i hóa.
Ba là: an ninh năng lư ng, trư c h t là năng lư ng i n, là nhân t quan
- 7 -
tr ng b o m an ninh Qu c gia. N u x y ra m t i n thì thi t h i r t l n. M t i n
làm tê li t các ho t ng thông tin liên l c, i u hành qu n lý xã h i, x lý các
thông tin có liên quan n an ninh Qu c gia.
B n là: ngành i n có óng góp r t l n vào GDP. i n không ch cung c p
năng lư ng cho các ngành công nghi p khác mà b n thân nó ã t o ra t 2,6%-2,8%
GDP1
. Th i kỳ công nghi p hóa, nhu c u i n năng tăng r t nhanh, thư ng l n hơn
t 1,5-22
l n m c tăng GDP. Vì v y, s n xu t và cung ng i n tr thành yêu c u
b c xúc c a t t c các Qu c gia trong quá trình phát tri n.
Ngành i n là l c lư ng s n xu t nòng c t, ph i i trư c m t bư c, v a th c
hi n công nghi p hóa v a ph c v công nghi p hóa; là ti n , là nhân t thúc y
công nghi p hóa, có vai trò c c kỳ quan tr ng i v i s phát tri n b n v ng kinh
t - xã h i. i u này phù h p v i t t c các nư c ang phát tri n.
1.2.2 c i m i n năng và kinh doanh i n năng
1.2.2.1 c i m i n năng
i n năng là hàng hóa c bi t v i các c i m riêng có là không nhìn th y,
s th y; s n xu t và tiêu th ư c di n ra ng th i; không có hàng t n kho, s n
ph m d dang, s n ph m d tr như các hàng hóa khác; khách hàng dùng trư c tr
ti n sau. Ngoài ra còn ph i k n tính nguy hi m cao trong cung ng và s d ng
i n. So sánh v i các d ng năng lư ng khác thì i n năng là d ng năng lư ng ph
bi n và r ti n nh t.
i n năng ch tr thành hàng hóa khi ư c ngư i tiêu dùng s d ng, n u s n
xu t ra mà không ư c tiêu dùng thì s b lãng phí toàn b . S n lư ng i n ư c
ngư i tiêu dùng s d ng và tr ti n g i là s n lư ng i n thương ph m. i n năng
ư c s n xu t ra t i các nhà máy ư c g i là s n lư ng i n phát. Thông thư ng,
s n lư ng i n phát l n hơn s n lư ng i n thương ph m do nh ng t n hao trong
quá trình truy n d n t nơi s n xu t n nơi tiêu dùng. Cho dù trình t ch c, k
thu t t i ưu thì v n có t n th t i n năng. ây là t n th t do y u t k thu t (t n th t
1. T ng c c Th ng kê: Tài kho n qu c gia (2007), www.gso.gov.vn.
2. C i cách ngành i n: Không ch chuy n “h p en” c quy n, www.tuanvietnam.net, ngày21-04-2009.
- 8 -
k thu t), mang tính khách quan trên các ư ng dây t i i n, t n th t trong các máy
bi n áp, t n th t do ch v n hành, ngoài ra còn do y u t ch quan (t n th t kinh
doanh) do tình tr ng vi ph m trong s d ng i n như: câu móc i n tr c ti p, tác
ng làm sai l ch m ch o m i n năng, gây hư h ng, ch t cháy i n k ...; ghi sai
ch s ; không th c hi n úng chu kỳ ki m nh và thay th i n k nh kỳ theo quy
nh…Trong kinh doanh i n năng ph i chú tr ng t i ch tiêu s n lư ng i n
thương ph m và ch tiêu t n th t i n năng.
M t c i m khác c a i n năng là tính liên t c. Quá trình s n xu t và tiêu
th i n năng ư c di n ra ng th i và liên t c, n m trong m t h th ng th ng
nh t t khâu s n xu t i n, quá trình truy n t i n t n nơi tiêu th i n. Tính th ng
nh t cao này th hi n trong m i quan h ph thu c gi a công su t, kh năng
cung ng i n v i nhu c u tiêu th i n c a các ph t i. N u m i quan h trên m t
cân i s nh hư ng n hi u qu kinh doanh i n năng.
1.2.2.2 c i m kinh doanh i n năng
Do tính c thù c a i n năng nên vi c s n xu t và kinh doanh i n năng ph i
tuân th quy trình, quy ph m k thu t và quy trình kinh doanh bán i n r t ch t ch ; ph i
luôn m b o m t phương th c v n hành h p lý, liên t c, úng ch t lư ng, s lư ng,
mang l i hi u qu kinh t cao cho ngành i n và khách hàng tiêu th i n.
Trong n n kinh t th trư ng nh hư ng XHCN như nư c ta, doanh nghi p
kinh doanh i n năng có c thù:
Th nh t: do doanh nghi p kinh doanh m t hàng c bi t là i n năng nên
tính ch t ph c v ư c coi là i m quan tr ng, v a kinh doanh i n năng v a ph c
v l i ích công c ng.
Th hai: ngành i n thu c s h u nhà nư c (g m phát i n, truy n t i, phân
ph i). Chuy n sang kinh doanh theo mô hình t p oàn, ho t ng theo cơ ch th
trư ng, ngành i n chuy n d n t hình th c s h u ơn nh t là nhà nư c thành s
h u c a nhi u thành ph n kinh t . Tuy nhiên i v i a s các i n l c t nh, Nhà
nư c v n là ch s h u 100% v n, ây là DNNN ho t ng trong lĩnh v c kinh
doanh i n năng.
- 9 -
Th ba: là doanh nghi p kinh doanh nên vi c qu n lý kinh doanh i n năng
ph i m b o t hi u qu kinh t cao, v a không ng ng nâng cao ch t lư ng, s
lư ng s n ph m i n, v a gi m thi u lư ng i n năng t n th t nh m m b o s n
lư ng i n thương ph m ngày càng cao.
Th tư: nư c ta hi n nay, giá bán i n năng do Chính ph quy nh tùy
theo m c ích s d ng, c p i n áp, th i i m s d ng i n năng nên vi c v n d ng
các quy lu t kinh t th trư ng trong kinh doanh i n năng ph i k t h p hài hòa các
l i ích: chính tr , xã h i; toàn n n kinh t qu c dân và doanh nghi p.
Th năm: vi c t ch c kinh doanh i n năng ph i có hi u qu trên m t a
bàn r ng kh p c nư c và ph c v t i t ng h dân cư, t mi n xuôi n mi n
ngư c, t thành th n nông thôn.
Th sáu: doanh nghi p ph i ph c v s lư ng l n khách hàng v i yêu c u và
nhu c u a d ng.
1.2.2.3 c i m v công ngh s n xu t
Quá trình s n xu t kinh doanh i n năng th c hi n theo h th ng: phát i n -
truy n t i - phân ph i. Trên h th ng ó, ph i tuân th nghiêm ng t các quy trình, quy
ph m k thu t, an toàn i n. S v n hành toàn h th ng ó di n ra t c th i, r ng kh p
trên các ư ng dây, tr m bi n áp và các thi t b i n, n u ch m t lo i thi t b nào ó
trên các ư ng dây, tr m bi n áp b s c ho c có sai sót s gây ra s c m t i n t
ph m vi h p (khu v c, t nh, huy n, xã) cho n ph m vi mi n và c nư c, làm thi t h i
l n v kinh t - xã h i. nâng cao hi u qu kinh t và hi u qu xã h i trong kinh
doanh i n năng ph i ph i h p nh p nhàng c h th ng, b o m cho vi c s n xu t,
truy n t i, phân ph i và tiêu dùng i n như m t dòng ch y liên t c, có hi u qu .
1.2.2.4 c i m v t ch c v n hành và b o dư ng h th ng
Trong v n hành h th ng, yêu c u t ra là ph i b o m cung ng i n cho
các nhu c u kinh t - xã h i an toàn, liên t c v i ch t lư ng i n năng cao vì v y
h u h t các thi t b ư c v n hành liên t c 24/24 gi t t c các ngày trong năm,
nhi u thi t b thư ng xuyên ph i v n hành trong i u ki n quá t i do ó c n nh kỳ
b o dư ng, i tu các thi t b i n sau m t th i gian s d ng. Không ch có v y,
- 10 -
công tác c i t o, u tư nâng c p các tuy n ư ng dây, các tr m bi n áp truy n
t i… áp ng nhu c u ph t i cũng ư c t ra m t cách thư ng xuyên. ây là các
công vi c có tính ch t công nghi p và nh kỳ, vì v y m i khi ti n hành i tu, s a
ch a các thi t b i n s có m t s thi t b i n ư c tách ra kh i v n hành làm nh
hư ng n vi c cung c p i n năng, làm gi m s n lư ng i n thương ph m. Do c
thù c a ngành, khi thi t b trên lư i c n ph i i tu thư ng ph i tranh th lúc th p
i m m i tách ư c, th i gian tách thi t b i tu r t ng n, i tu trong i u ki n
các thi t b xung quanh v n còn mang i n…Do ó, nâng cao hi u qu kinh
doanh i n năng c n ph i tính toán th i i m h p lý ti n hành i tu, s a ch a
các thi t b i n và có phương án c p i n thay th t các ư ng dây và tr m bi n
áp khác. M t khác ph i x lý nhanh tr lư i v v n hành úng yêu c u.
1.2.2.5 c i m quan h cung c u i n năng
Th trư ng hàng hóa i n năng Vi t Nam hi n nay, th m nh c quy n
bán chi ph i các quan h cung c u trên th trư ng, và do ó chi ph i hành vi ng x
trong qu n lý và i u hành c a ngành i n. Mà quy lu t chung c a c quy n bán là
chi phí có xu hư ng tăng, nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng c n th c hi n
tri t ti t ki m các chi phí và xây d ng văn hóa doanh nghi p.
M t khác, quan h cung c u v i n năng còn bi u hi n thông qua s m t cân
i l n gi a gi cao i m và th p i m trong ngày, trong ó có các nhu c u sinh
ho t thi t y u c a nhân dân. i u này làm cho nhu c u tiêu th i n vào gi cao
i m (t 18 gi - 22 gi hàng ngày) tăng v t so v i các th i gian khác trong ngày.
Ngành i n ph i b trí nhân l c h p lý cho l c lư ng ng tr c s n xu t, cung ng
i n vào gi cao i m. Th c t cho th y, vào lúc h th ng quá t i, òi h i s t p
trung cao c a ngư i lao ng, tránh m i sơ su t, ng th i tri n khai và gi i
quy t nhanh có hi u qu các s c x y ra trên toàn h th ng.
- 11 -
1.2.2.6 c i m cơ ch qu n lý
PCGV là doanh nghi p Nhà nư c, ơn v thành viên c a EVNHCMC
EVNHCMC là công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do T p oàn
i n l c Vi t Nam s h u 100% v n i u l , ho t ng theo lu t doanh nghi p, có
tư cách pháp nhân, có con d u, bi u tư ng, i u l t ch c và ho t ng.
EVNHCMC ti n thân là S Qu n Lý và Phân Ph i i n Tp.HCM ư c
thành l p vào ngày 7 tháng 8 năm 1976 là m t ơn v tr c thu c Công ty i n l c
Mi n Nam (nay là T ng Công ty i n l c Mi n Nam) - B i n và Than, bao g m
07 Phòng, 05 khu khai thác i n và 02 i v i t ng s lư ng dư i 1000 cán b
công nhân viên, ho t ng theo ch h ch toán kinh t ph thu c, có ch c năng
qu n lý, phân ph i, kinh doanh, c i t o và phát tri n lư i i n trên a bàn Tp.HCM.
Ngày 21/12/1977 B trư ng B i n và Than ban hành Quy t nh s
2479/ T/TCCB v vi c chuy n các khu khai thác thành các chi nhánh i n và h ch
toán kinh t trong n i b c a s , ư c s d ng con d u riêng.
Ngày 09/05/1981 B i n l c i tên các Cơ quan ơn v tr c thu c B i n
l c: Công ty i n l c Mi n Nam thành Công ty i n l c 2; S qu n lý và phân
ph i i n Tp.HCM i thành S i n l c Tp.HCM.
Ngày 08/7/1995 B Năng Lư ng quy t nh thành l p Doanh nghi p Nhà
nư c Công ty i n l c Tp.HCM tr c thu c T ng Công ty i n l c Vi t Nam (nay
là T p oàn i n l c Vi t Nam).
Ngày 05/02/2010 B Công thương ban hành quy t nh s 768/Q -BCT v
vi c thành l p Công ty m - EVNHCMC.
T ó n nay trong giai o n phát tri n kinh t xã h i theo hư ng công
nghi p hóa, hi n i hóa, EVNHCMC ã không ng ng xây d ng và phát tri n theo
phương hư ng a ngành ngh , d a trên ngu n nhân l c d i dào, có trình năng
l c chuyên môn cao ho t ng v i quy mô l n hơn, hi n i hơn và tiêu chu n hóa
hơn.
- 12 -
Sơ 1.1: Sơ t ch c c a EVNHCMC
1.3 Quan i m ánh giá hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV
ánh giá úng v hi u qu kinh doanh i n năng, c n th ng nh t các quan
i m sau:
1.3.1 Hi u qu kinh doanh i n năng c n ư c xem xét theo quan i m h
th ng bao g m hi u qu kinh t , hi u qu xã h i
Xu t phát t c i m kinh doanh, hi u qu kinh doanh c a PCGV ư c
xem xét c hi u qu kinh t và hi u qu xã h i.
t ư c hi u qu kinh t và hi u qu xã h i, PCGV ph i nâng cao l i
nhu n và các ch tiêu ánh giá hi u qu kinh doanh, m t khác c n gi i quy t nh ng
v n xã h i. Hi u qu kinh doanh i n năng ph i ư c xem xét theo quan i m
l i ích toàn n n kinh t qu c dân, l y m c tiêu góp ph n thúc y phát tri n kinh t
- xã h i, m b o an ninh - qu c phòng, nâng cao trình dân trí…là m c tiêu c a
PCGV. Không vì l i ích riêng c a Công ty mà gi m l i ích c a xã h i mà ph i g n
- 13 -
k t m c tiêu kinh t v i m c tiêu xã h i c a Qu n Gò V p.
M t khác, PCGV ph i m b o ho t ng kinh doanh có lãi, hi u qu kinh
t ngày càng cao, l i ph i ph c v xã h i, vì v y PCGV c n g n vi c t ư c hi u
qu kinh t v i các nhi m v phát tri n kinh t - xã h i, linh ho t trong vi c c p
i n ph c v s n xu t, ph c v sinh ho t v i vi c m b o l i ích c a Công ty.
1.3.2 Hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV ph thu c vào nhi u y u t
bên trong và bên ngoài
i n năng là lo i hàng hóa c bi t, kinh doanh i n năng là ngành ngh
kinh doanh có i u ki n, Nhà nư c qu n lý giá bán u ra vì v y hi u qu kinh
doanh c a doanh nghi p ch u tác ng c a các y u t bên trong doanh nghi p
như trình qu n lý, trình máy móc thi t b , công ngh …và ch u nhi u y u
t bên ngoài như th i ti t, ngu n l c tài nguyên, các i tác, giá c , l m phát,
các chính sách vĩ mô, các quy nh c a EVN…do ó ánh giá hi u qu kinh
doanh i n năng c a PCGV, bên c nh vi c xem xét năng l c bên trong c a
Công ty c n t o l p, ph i xem xét môi trư ng bên ngoài, ư ng l i phát tri n
kinh t c a Qu n Gò V p, các quy nh c a pháp lu t liên quan t i s n xu t và
cung ng i n năng.
Vì v y, mu n nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng PCGV c n ph i nâng
cao hi u qu qu n lý, trình tay ngh c a công nhân i n, trình máy móc thi t
b , công ngh … t t c òi h i ph i có k ho ch u tư lâu dài, th m chí t n nhi u
công s c, ti n c a. Vi c nâng cao hi u qu kinh doanh c n ư c ti n hành t t c
các khâu, các quá trình kinh doanh, tuy nhiên c n t p trung vào các khâu mang tính
quy t nh như: nâng cao năng l c qu n lý, gi m t n th t i n năng, nâng cao giá
bán bình quân, th c hi n ti t ki m chi phí, s d ng v n h p lý, hi u qu …
1.3.3 Hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV ph i trên cơ s ph c v t t
nh t yêu c u c a khách hàng
Qu n Gò V p là a bàn có s lư ng dân nh p cư l n nên c i m khách
hàng c a PCGV r t a d ng, các khách hàng này có yêu c u v s n lư ng i n, th i
gian s d ng i n, m c s d ng i n r t khác nhau. Vì v y, hi u qu kinh doanh
- 14 -
i n năng c a PCGV là áp ng t t nh t yêu c u các d ch v v i n cho khách
hàng, ây là i u không d dàng i v i các doanh nghi p kinh doanh i n năng
nói chung và PCGV nói riêng. Hi n nay, h th ng i n thư ng xuyên thi u công
su t vào gi cao i m. Thêm vào ó nhu c u ph t i tăng cao, làm cho h th ng
i n luôn b thi u h t m t lư ng khá l n nh hư ng n hi u qu kinh doanh i n
năng. PCGV c n ph i l p các phương án h p lý c p i n trong i u ki n ngu n
cung không áp ng ư c các yêu c u c a khách hàng s d ng i n.
1.3.4 Hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV ph i ư c ánh giá phù h p
v i xu th toàn c u hóa và h i nh p kinh t qu c t
H i nh p kinh t ang t ra nh ng yêu c u i v i các doanh nghi p kinh
doanh i n năng trong ó có PCGV, c th như sau:
M t là, doanh nghi p c n phát huy n i l c, n m b t cơ h i nâng cao hi u
qu kinh doanh, nâng cao năng l c c nh tranh trên cơ s ó m i có th ng v ng
và kinh doanh thành công trong i u ki n h i nh p kinh t .
Hai là, các doanh nghi p ph i n m ch c lu t thương m i qu c t , các quy
nh c a WTO v quy n s h u trí tu , v thương m i d ch v … t ó àm phán
v i các i tác nư c ngoài theo úng thông l qu c t , phù h p v i pháp lu t c a
Vi t Nam.
Ba là, tích c c t n d ng cơ h i do h i nh p kinh t qu c t mang l i như
khoa h c - k thu t công ngh m i, kinh nghi m qu n lý… ng th i tăng cư ng
m i quan h có l i cho các doanh nghi p khác và doanh nghi p kinh doanh i n
năng, t ó xây d ng chi n lư c kinh doanh ho c i u ch nh chi n lư c kinh
doanh phù h p v i tình hình m i.
1.4 H th ng tiêu chí ánh giá hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV
Hi u qu kinh doanh c a DNNN, doanh nghi p kinh doanh i n năng nói
chung và PCGV nói riêng nh t thi t ph i m b o k t h p gi a hi u qu kinh t và
hi u qu xã h i. i u ó ư c ph n ánh qua h th ng các ch tiêu.
1.4.1 H th ng ch tiêu hi u qu kinh t
1.4.1.1 H th ng ch tiêu hi u qu kinh t c a DNNN
- 15 -
ánh giá hi u qu kinh doanh nên căn c vào c thù v lo i hình kinh
doanh c a doanh nghi p. M i doanh nghi p xây d ng m t h th ng ch tiêu phù
h p nhưng ph i th ng nh t v i công th c chung ánh giá hi u qu kinh doanh:
Hi u qu kinh doanh (H) =
K t qu t ư c (K)
Hao phí ngu n l c c n thi t g n v i k t qu ó (C)
Xây d ng h th ng ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh c n m b o các
nguyên t c:
- Ph i ư c xác nh d ng thương s gi a k t qu t ư c v i chi phí,
hay chi phí v i k t qu ;
- V a ph n ánh m t cách t ng quát, v a ph n ánh m t cách chi ti t;
- Ph i bao g m hai phân h ph n ánh v m t nh lư ng và nh tính, ho c
k t h p ng th i c hai phân h này;
- Ph i ư c xem xét tr ng thái ng ho c tr ng thái tĩnh.
Như v y, vi c m b o ư c nh ng nguyên t c nêu trên s tăng ư c tính
chính xác cho h th ng ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p.
Xu t phát t công th c chung và nh ng nguyên t c xây d ng, h th ng ch
tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh bao g m: h th ng ch tiêu t ng quát và h th ng
ch tiêu chi ti t.
V m t t ng quát, o lư ng và ánh giá t ng quát hi u qu kinh doanh
c a doanh nghi p, s d ng các ch tiêu ph n ánh s c s n xu t, s c sinh l i và su t
hao phí.
- Ch tiêu s c s n xu t: ph n ánh m t ơn v y u t u vào hay chi phí u
vào t o ra m y ơn v k t qu u ra.
- Ch tiêu s c sinh l i: ph n ánh m t ơn v y u t u vào hay m t ơn v
u ra ph n ánh k t qu s n xu t t o ra m y ơn v l i nhu n.
- Ch tiêu su t hao phí: su t hao phí là ch tiêu cho bi t ư c m t ơn v
u ra (k t qu s n xu t hay l i nhu n) doanh nghi p ph i hao phí bao nhiêu ơn v
chi phí hay y u t u vào ( ây là công th c ngh ch o c a cách xác nh ch tiêu
- 16 -
s c s n xu t).
Trong ó, y u t u vào và u ra trong các doanh nghi p khá a d ng, vì
v y nh ng ch tiêu trên ư c s d ng tùy thu c vào m c ích, n i dung và ph m vi
phân tích.
V m t chi ti t, xu t phát t nhu c u thông tin c a các i tư ng khác nhau
có th chi ti t hóa h th ng ch tiêu t ng h p thành h th ng các ch tiêu chi ti t
ph n ánh hi u qu kinh doanh theo các cách ti p c n sau:
- Căn c vào m c t ng h p và chi ti t c a i tư ng phân tích. Ví d :
chi ti t ch tiêu phân tích t ng tài s n chia thành hai nhóm là tài s n dài h n và tài
s n ng n h n…
- Căn c vào th i gian phân tích. Ví d , các ch tiêu tính theo t ng tháng,
t ng quý, t ng năm, v.v...
- Căn c t ph m vi phân tích theo k t qu SXKD c a t ng b ph n, t ng
lĩnh v c, t ng công o n, v.v... Ví d : chia ch tiêu t ng l i nhu n trư c thu thành
l i nhu n t ho t ng kinh doanh, l i nhu n t ho t ng tài chính, l i nhu n b t
thư ng, v.v...;
- Chi ti t theo m c ích, quan i m c a nhà phân tích. Ví d : cũng là ch
tiêu l i nhu n nhưng l i có th tính theo l i nhu n trư c thu , l i nhu n sau thu ,
v.v... ho c cũng là phân tích tài s n c nh nhưng có th tính theo nguyên giá ho c
giá tr còn l i.
Như v y h th ng ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh r t a d ng,
phong phú, ngư i ta s l a ch n ch tiêu ch y u v k t qu kinh doanh và ch tiêu
hao phí các ngu n l c c n thi t có ư c k t qu ó th a mãn m c ích
nghiên c u phù h p nh t cho t ng i tư ng nghiên c u.
1.4.1.2 H th ng ch tiêu hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV
H th ng ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh c a PCGV ư c xây d ng
theo các quy nh c a quy ch giám sát và ánh giá hi u qu ho t ng c a DNNN
ban hành kèm theo quy t nh s 224/2006/Q -TTg ngày 06/10/2006 c a Th
tư ng Chính ph và các văn b n hư ng d n c a B Công Thương và T ng c c
- 17 -
Th ng kê. Ngoài ra c n phù h p v i c thù và quan i m ánh giá hi u qu kinh
doanh i n năng.
H th ng ch tiêu hi u qu kinh t c a các doanh nghi p kinh doanh i n
năng nói chung, PCGV nói riêng c n và có th thi t l p theo các nhóm sau:
Th nh t: Nhóm ch tiêu hi u qu kinh t t ng h p
- Ch tiêu s c sinh l i
S c sinh l i (t su t l i nhu n) là ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh
ư c xây d ng trên cơ s so sánh u ra ph n ánh l i nhu n v i u vào. N u s c
sinh l i c a doanh nghi p càng cao thì hi u qu kinh doanh càng l n và ngư c l i.
H th ng ch tiêu này t i PCGV g m có:
T su t l i nhu n theo doanh thu thu n (ROS) nói lên c m t ơn v doanh
thu thu n t ho t ng kinh doanh i n năng thì t o ra bao nhiêu ơn v l i nhu n
do kinh doanh i n năng trong kỳ.
ROS =
L i nhu n kinh doanh i n năng
x 100
Doanh thu thu n t kinh doanh i n năng
T su t l i nhu n theo t ng chi phí (SSLCP), nói lên c m t ơn v chi phí kinh
doanh i n năng thì t o ra bao nhiêu ơn v l i nhu n kinh doanh i n năng trong kỳ:
SSLCP =
L i nhu n kinh doanh i n năng
x 100
T ng chi phí kinh doanh i n năng
T su t l i nhu n theo t ng v n kinh doanh (SSLV), ph n ánh c m t ơn v
v n bình quân thì t o ra bao nhiêu ơn v l i nhu n kinh doanh i n trong kỳ:
SSLV =
L i nhu n kinh doanh i n năng
x 100
V n kinh doanh bình quân
H s su t sinh l i c a v n ch s h u (ROE - Return on equity) - còn g i là
h s doanh l i c a v n ch s h u cho th y m t ng v n ch s h u u tư t o ra
bao nhiêu ng l i nhu n kinh doanh i n năng cho ch s h u.
- 18 -
L i nhu n kinh doanh i n năng
H s s c sinh l i c a v n ch s h u =
V n ch s h u bình quân
- Ch tiêu s c s n xu t
S c s n xu t là ch tiêu ph n ánh m t ơn v y u t u vào hay chi phí u
vào em l i m y ơn v k t qu u ra. Giá tr c a ch tiêu này càng l n nói lên hi u
qu s d ng u vào càng cao.
Khi tính toán ch tiêu s c s n xu t các doanh nghi p kinh doanh i n năng s
d ng các ch tiêu: ch tiêu s c s n xu t c a v n kinh doanh và s c s n xu t c a m t
ng chi phí kinh doanh.
S c s n xu t
=
Doanh thu kinh doanh i n năng
c a v n kinh doanh
V n kinh doanh bình quân
S c s n xu t
=
Doanh thu kinh doanh i n năng
c a chi phí kinh doanh
Chi phí kinh doanh i n năng
Ch tiêu s c s n xu t c a v n kinh doanh và c a chi phí kinh doanh không
tr c ti p ánh giá hi u qu kinh doanh, ch cho bi t m t ng v n kinh doanh ho c
chi phí kinh doanh m t th i kỳ s em l i bao nhiêu ng doanh thu bán hàng và
dùng so sánh gi a các ơn v trong ngành.
Th hai: Nhóm ch tiêu hi u qu t ng lĩnh v c
- Nhóm ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng lao ng
Hi u qu s d ng lao ng ư c th hi n các ch tiêu: NSL , hi u su t
ti n lương, s c sinh l i m t lao ng. C th :
Ch tiêu năng su t lao ng: ư c xác nh theo ch tiêu hi n v t ho c giá tr .
NSL (hi n v t) =
S n lư ng i n thương ph m
T ng s lao ng bình quân trong kỳ
- 19 -
NSL (giá tr ) =
Doanh thu kinh doanh i n năng
T ng s lao ng bình quân trong kỳ
Ch tiêu này cho bi t bình quân m t lao ng trong kỳ t o ra bao nhiêu ơn
v s n lư ng i n thương ph m ho c bao nhiêu doanh thu kinh doanh i n năng.
Các ch tiêu này càng l n càng t t.
Ch tiêu hi u su t ti n lương: ph n ánh m t ng ti n lương b ra có th t
ư c bao nhiêu k t qu . K t qu có th là l i nhu n ho c doanh thu. Các ch tiêu
này càng l n càng t t.
Hi u su t ti n lương theo doanh thu =
Doanh thu kinh doanh i n năng
T ng qu ti n lương
Hi u su t ti n lương theo l i nhu n =
L i nhu n kinh doanh i n năng
T ng qu ti n lương
Ch tiêu s c sinh l i bình quân m t lao ng: cho bi t m i lao ng t o ra
bao nhiêu ng l i nhu n. Ch tiêu này càng l n càng t t.
S c sinh l i bình quân 1 L =
L i nhu n kinh doanh i n năng
T ng s lao ng bình quân
- Nhóm ch tiêu hi u qu s d ng v n c nh
Ch tiêu s c s n xu t c a v n c nh: ph n ánh m t ng v n c nh t o ra
m y ng doanh thu. Giá tr c a ch tiêu này càng l n càng t t.
S c s n xu t c a v n c nh =
Doanh thu kinh doanh i n năng
V n c nh bình quân trong kỳ
Ch tiêu s c sinh l i c a v n c nh: ph n ánh m t ng v n c nh t o ra
bao nhiêu ng l i nhu n, ch tiêu này càng l n càng t t .
- 20 -
S c sinh l i c a v n c nh =
L i nhu n kinh doanh i n năng
V n c nh bình quân trong kỳ
N u tính giá tr ngh ch o c a ch tiêu này, s có ch tiêu su t hao phí
v n c nh t o ra m t ng l i nhu n.
- Nhóm ch tiêu hi u qu s d ng v n lưu ng
S c s n xu t c a v n lưu ng =
Doanh thu kinh doanh i n năng
V n lưu ng bình quân
S c sinh l i c a v n lưu ng =
L i nhu n kinh doanh i n năng
V n lưu ng bình quân
1.4.2 Nhóm ch tiêu ph n ánh hi u qu xã h i
Nâng cao hi u qu xã h i là m t yêu c u quan tr ng i v i DNNN, các
doanh nghi p kinh doanh i n năng nói chung và PCGV nói riêng. Khi xây d ng
các ch tiêu này có m t s v n c n bàn:
- Tiêu chu n hi u qu xã h i ph i m b o tính toàn di n. Tính toàn di n
th hi n s th ng nh t gi a giá tr và giá tr s d ng c a hàng hóa; v a gi i quy t
nh ng v n kinh t , v a gi i quy t nh ng v n xã h i; ph i xem xét t ng gi i
pháp, m i phương án m t cách toàn di n v không gian và th i gian. Theo cách
ánh giá này, n u PCGV t ư c hi u qu kinh t mà không t ư c các ch tiêu
ánh giá hi u qu xã h i thì cũng xem như không có hi u qu . Vì v y, nh ng l i
ích và chi phí ư c xem xét t quan i m toàn n n kinh t qu c dân, áp ng hài
hoà l i ích c a doanh nghi p v i l i ích xã h i.
- Tiêu chí v hi u qu xã h i r t tr u tư ng, ch y u là nh tính, là m t
v n r t khó lư ng hóa chính xác.
- Trong th c t , ôi lúc hi u qu kinh t và hi u qu xã h i tr nên mâu
thu n v i nhau, ho c m c t ư c không tương ng nhau, mâu thu n v i
- 21 -
nhau khi th c hi n m c tiêu kinh doanh c a doanh nghi p.
- PCGV trư c khi quy t nh th c thi m t án kinh doanh c n có t m
nhìn chi n lư c, k t h p ư c l i ích trư c m t v i lâu dài, hi u qu kinh t v i
hi u qu xã h i.
- M c ích c a ch nghĩa xã h i là nâng cao m c s ng v t ch t, tinh th n
và s phát tri n toàn di n c a m i công dân trong xã h i. th c hi n m c ích
ó, ph i tăng NSL xã h i. PCGV ph i có trách nhi m góp ph n gi i quy t các
m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i c a Qu n Gò V p.
PCGV là m t DNNN có v trí, vai trò r t quan tr ng vi c phát tri n kinh t
xã h i c a Qu n Gò V p do ó có th xác nh hi u qu xã h i c a Công ty theo các
ch tiêu:
- M c óng góp vào ngân sách nhà nư c c a PCGV (thu thu nh p doanh
nghi p, thu giá tr gia tăng, thu thu nh p cá nhân...);
- Thu nh p bình quân c a ngư i lao ng;
- S lư ng lao ng có vi c làm t ho t ng kinh doanh.
Nh ng tác ng mang tính ch t nh tính t ho t ng c a PCGV ư c th
hi n các n i dung:
- Kh năng nâng cao trình k thu t c a s n xu t, trình ngh nghi p
c a ngư i lao ng, nâng cao dân trí và ào t o nhân l c cho Qu n Gò V p nh có
ngu n i n;
- M c áp ng nhu c u c a khách hàng v s d ng i n bao g m s
lư ng, ch t lư ng, giá c , tính n nh, k p th i;
- M c c i thi n i s ng v t ch t và tinh th n cho ngư i dân, c i thi n
ch t lư ng và cơ c u hàng tiêu dùng xã h i, phát tri n y t , giáo d c, văn hóa và
s c kho , nâng cao dân trí;
- m b o hành lang an toàn lư i i n cao áp (HLATL CA) m b o an
toàn tính m ng, tài s n c a nhân dân;
- Cung c p i n an toàn, n nh áp ng nhu c u s d ng i n c a các
khách hàng s d ng i n. Có th ti p c n v n này theo ch tiêu:
- 22 -
+ Gi m s c lư i i n và rút ng n th i gian x lý s c lư i i n;
+ S n lư ng i n tiêu th bình quân u ngư i.
1.5 Các nhân t nh hư ng n hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV
Hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV b chi ph i b i nhi u nhân t . Có th
chia thành hai nhóm nhân t : nhóm nhân t bên trong và nhóm nhân t bên ngoài doanh
nghi p.
1.5.1 Nhóm nhân t bên trong doanh nghi p
Nhóm nhân t này bao g m: trình và năng l c t ch c qu n lý; trình
lao ng; trình máy móc thi t b công ngh ; năng l c tài chính; năng l c
Marketing và năng l c nghiên c u phát tri n.
1.5.1.1 Trình và năng l c qu n lý
Trình t ch c, qu n lý doanh nghi p ư c th hi n:
- Trình c a i ngũ cán b qu n lý: l c lư ng lãnh o và qu n lý doanh
nghi p là nh ng ngư i gi vai trò “c m lái” ho t ng kinh doanh c a doanh
nghi p. Trình c a h ư c th hi n năng l c t ch c, qu n lý s d ng t i
ưu các ngu n l c u vào c a ho t ng SXKD, n m b t cơ h i kinh doanh, x lý
các tình hu ng, gi i quy t các v n th c ti n t ra;
- Trình t ch c, qu n lý doanh nghi p: th hi n s s p x p, b trí cơ
c u t ch c b máy qu n lý và phân nh rõ ch c năng, nhi m v c a các b ph n
theo hư ng tinh gi m, g n nh và hi u qu cao, m b o hi u qu qu n lý, gi m
tương i chi phí qu n lý doanh nghi p;
- Trình , năng l c qu n lý c a doanh nghi p còn th hi n trong vi c
ho ch nh chi n lư c kinh doanh, l p k ho ch, i u hành tác nghi p… i u này
có ý nghĩa l n trong vi c nâng cao hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p không
ch trong ng n h n mà c trong dài h n.
1.5.1.2 Trình thi t b , công ngh
Thi t b , công ngh s n xu t là y u t r t quan tr ng nh hư ng r t l n n
hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p.N u PCGV có thi t b , công ngh tiên ti n
s nâng cao kh năng cung c p i n n nh, gi m thi u th i gian m t i n, gi m
- 23 -
t n th t i n năng, qu n lý và i u hành doanh nghi p có hi u qu , nâng cao
NSL , tăng kh năng cung c p, tăng m c tin c y và s an toàn cho c h th ng,
gi m b t các chi phí như t ai… xây d ng các tr m bi n áp. T ó nâng cao
hi u qu kinh doanh i n năng.
1.5.1.3 Trình lao ng trong doanh nghi p
Lao ng là y u t u vào, là nhân t tác ng tr c ti p n hi u qu kinh
doanh. Nhà kinh t h c ngư i M L.Thurow cho r ng vũ khí quy t nh góp ph n
nâng cao năng l c c nh tranh và hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p trong th
k XXI là giáo d c và k năng c a ngư i lao ng. L c lư ng lao ng c a PCGV
bao g m: ngư i lao ng tr c ti p và ngư i lao ng gián ti p.
- V i ngư i lao ng tr c ti p thì trình tay ngh , chuyên môn, o c
ngh nghi p c a ngư i lao ng tr c ti p là y u t quan tr ng tác ng n NSL ,
n vi c s d ng có hi u qu hay không có hi u qu các y u t ngu n l c khác c a
doanh nghi p, n ch t lư ng s n ph m.
- V i nh ng ngư i lao ng gián ti p là kh năng cung c p thông tin v
ho t ng c a doanh nghi p, theo dõi, giám sát, t ng h p các ho t ng trong toàn
h th ng doanh nghi p, giúp cán b lãnh o qu n lý có nh ng i u ch nh phù h p
v i xu hư ng phát tri n c a doanh nghi p.
Các b ph n lao ng trong Công ty có m i liên h ch t ch v i nhau và
t o ra m t cơ c u l c lư ng lao ng. Gi i quy t m i quan h ó trong xu th v n
ng và phát tri n s góp ph n nâng cao hi u qu kinh doanh c a PCGV.
1.5.1.4 Năng l c tài chính c a doanh nghi p
Năng l c tài chính c a PCGV ư c th hi n quy mô v n, kh năng huy
ng và s d ng v n có hi u qu , năng l c qu n lý tài chính, tính minh b ch c a tài
chính doanh nghi p. Năng l c tài chính c a Công ty nh hư ng n kh năng s n
xu t, n l i nhu n và nh hư ng n vi c thu hút các ngu n l c khác c a doanh
nghi p.
Vi c s d ng v n có hi u qu , quay vòng v n nhanh có ý nghĩa r t l n
trong vi c gi m chi phí v n, gi m chi phí kinh doanh, v n còn là m t ti n i
- 24 -
v i y u t s n xu t khác như v t tư, nhân công, mua s m thi t b công ngh ...
N u PCGV huy ng ư c ngu n v n l n cho phép Công ty phát tri n c
v l i th quy mô s n xu t, i m i công ngh , t o i u ki n cho vi c tăng NSL ,
tăng l i nhu n. Nhưng n u Công ty ã có m t ngu n v n l n nhưng vi c s d ng
v n không h p lý l i là nhân t c n tr , th m chí làm gi m hi u qu kinh doanh.
S minh b ch c a tài chính doanh nghi p th hi n ch n u tài chính c a
doanh nghi p còn nh ng v n khó tháo g như công n dây dưa, ho t ng tài
chính khó ki m soát…cũng làm gi m hi u qu kinh doanh.
1.5.1.5 Năng l c Marketing c a doanh nghi p
Năng l c Marketing c a PCGV là kh năng n m b t nhu c u th trư ng,
kh năng th c hi n chi n lư c 4P (Product - s n ph m, Place - phân ph i, Price -
giá, Promotion - xúc ti n h n h p) trong ho t ng Marketing, trình ngu n nhân
l c Marketing. Năng l c Marketing tác ng tr c ti p t i vi c áp ng nhu c u
khách hàng, góp ph n làm tăng doanh thu, tăng s lư ng khách hàng s d ng i n,
nâng cao hi u qu kinh doanh c a Công ty.
Ngoài ra m t s y u t khác như l i th v v trí a lý, quy mô doanh
nghi p…cũng nh hư ng t i hi u qu kinh doanh c a Công ty. Trên cơ s khai
thác t t các y u t bên trong doanh nghi p s góp ph n nâng cao hi u qu kinh
doanh.
1.5.2 Các nhân t bên ngoài doanh nghi p
1.5.2.1 Th trư ng, khách hàng
Th trư ng v a là nơi tiêu th s n ph m, tìm ki m các u vào thông qua
các ho t ng mua – bán hàng hóa, d ch v u ra và các y u t u vào. Th
trư ng còn là công c nh hư ng, hư ng d n ho t ng c a doanh nghi p, thông
qua m c c u, l i nhu n… nh hư ng chi n lư c, k ho ch kinh doanh. S n
nh c a th trư ng có ý nghĩa r t quan tr ng i v i vi c nâng cao hi u qu kinh
doanh c a doanh nghi p kinh doanh i n năng. Hi n nay th trư ng i n l c c nh
tranh ã t ng bư c hình thành, khâu s n xu t i n s chuy n sang c nh tranh, và s
ti n t i c nh tranh trong các khâu còn l i.
- 25 -
Cùng v i t c tăng trư ng c a n n kinh t c a Qu n Gò V p, th trư ng
tiêu th i n năng ngày càng l n v ph m vi i tư ng tiêu dùng, tính ch t nhu c u
tiêu dùng i n năng c a các doanh nghi p trên a bàn Qu n.
1.5.2.2 i u ki n kinh t , chính tr , xã h i, các th ch , chính sách trong nư c và
th gi i cũng tác ng n môi trư ng kinh doanh c a doanh nghi p
S n nh v chính tr , kinh t , xã h i trong nư c giúp cho các doanh
nghi p n nh trong u tư, h n ch r i ro trong SXKD và s tác ng n hi u
qu kinh doanh c a doanh nghi p.
Môi trư ng kinh t - xã h i là ti n v t ch t cho các doanh nghi p phát
tri n ho t ng kinh doanh có hi u qu . Khi các doanh nghi p ho t ng trong môi
trư ng có cơ s h t ng t t, h th ng thông tin liên l c, d ch v phát tri n s giúp
các doanh nghi p nâng cao hi u qu kinh doanh. Ngư c l i n u doanh nghi p ho t
ng trong môi trư ng h t ng kinh t - xã h i y u kém s làm cho chi phí kinh
doanh tăng lên, r i ro cao và do ó hi u qu kinh doanh gi m.
Th ch , chính sách là ti n quan tr ng cho ho t ng kinh doanh c a
doanh nghi p. N i dung c a th ch , chính sách bao g m: các quy ho ch, chi n
lư c, k ho ch phát tri n kinh t qu c dân và các quy nh c a pháp lu t liên quan
n ho t ng kinh doanh. T khi th c hi n công cu c i m i, h th ng các văn
b n pháp lu t liên quan n ho t ng kinh doanh c a các doanh nghi p kinh
doanh i n năng ã d n ư c hoàn thi n, có th k m t s b lu t quan tr ng như:
Lu t dân s , Lu t doanh nghi p, Lu t thương m i, Lu t i n l c. Bên c nh ó các
văn b n dư i lu t ã ư c ban hành k p th i t o ra hành lang pháp lý các doanh
nghi p kinh doanh i n th c hi n vi c kinh doanh m b o tuân th theo pháp lu t
như các chính sách thu , chính sách v giá i n... ây là nhóm y u t r t quan
tr ng và bao quát r t nhi u v n liên quan n hi u qu kinh doanh c a doanh
nghi p nói chung và doanh nghi p kinh doanh i n năng nói riêng.
Môi trư ng qu c t và xu hư ng phát tri n m i c a th gi i s t o ra nh ng
i u ki n thu n l i cho quá trình m r ng và phát tri n c a doanh nghi p c v
chi u r ng và chi u sâu. Tuy nhiên cũng không ít nh ng thách th c khi h i nh p
- 26 -
kinh t qu c t òi h i doanh nghi p ph i có nhi u gi i pháp phát tri n b n
v ng, nâng cao hi u qu kinh doanh.
1.5.2.3 Môi trư ng công ngh
Xu hư ng phát tri n và ng d ng khoa h c công ngh c a t t c các doanh
nghi p trong n n kinh t theo hư ng nâng cao trình cơ gi i hóa, t ng hóa òi
h i nhu c u s d ng i n năng, v s n lư ng i n cung c p, v ch t lư ng, tính n
nh, liên t c trong quá trình cung c p ngày càng cao, n u cung c p i n không úng
ch t lư ng, không u n, không liên t c s gây lãng phí l n v lao ng s ng và
lao ng v t hóa cho các doanh nghi p và xã h i. Thông qua s òi h i này PCGV
ph i ch ng th c hi n nâng cao các ch tiêu như: s n lư ng i n thương ph m,
doanh thu, l i nhu n và các ch tiêu chính tr , xã h i khác. M t khác, môi trư ng
công ngh t t t o i u ki n cho PCGV có kh năng áp d ng nh ng thành t u khoa
h c công ngh m i trong ho t ng kinh doanh qua ó góp ph n nâng cao hi u qu
kinh doanh i n năng c a Công ty.
1.5.2.4 Các i tác c a doanh nghi p
Trong n n kinh t th trư ng các ch th kinh t (doanh nghi p) có tính c
l p tương i. Gi a các ch th v a có s h p tác v a có s c nh tranh v i nhau,
v a có s tác ng qua l i l n nhau, nh hư ng tích c c ho c tiêu c c n ho t
ng SXKD c a doanh nghi p. PCGV có r t nhi u i tác cung c p u vào và
nhi u khách hàng u ra vì v y c n có s h p tác t t v i các i tác này. M t khác
i v i th trư ng i n, môi trư ng c nh tranh b t u hình thành, i th c nh
tranh ã b t u xu t hi n, i u này òi h i PCGV c n nâng cao năng l c c nh
tranh, chi m lĩnh th trư ng nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng.
1.5.2.5 Môi trư ng văn hóa xã h i
ây là nhân t tác ng tr c ti p n hi u qu kinh doanh i n năng c a
PCGV, nhân t này trong tương lai s thay i l n nh t. Nh ng thay i v m c
s ng, i s ng dân cư, thái tiêu dùng, t p quán tiêu dùng t ng vùng a lý,
t ng t ng l p dân cư … là nh ng nhân t có nh hư ng n c u v i n năng nên
PCGV ph i xem xét tính toán các tác ng c a các nhân t này trong ho t ng
- 27 -
kinh doanh c a mình.
Trình văn hóa, dân trí có nh hư ng t i ch t lư ng chuyên môn c a
ngư i lao ng, nh hư ng n hành vi, thái tiêu dùng. Dân trí ngày càng ư c
nâng cao, khách hàng s d ng i n ngày càng hi u bi t pháp lu t và tôn tr ng pháp
lu t nên ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p ph i tuân th theo pháp lu t. Bên
c nh ó s v n còn m t s khách hàng không tuân th các quy nh c a pháp lu t
trong mua – bán i n năng như l y c p i n, ch m thanh toán ti n i n, vi ph m
hành lang lư i i n cao áp… nh hư ng n hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p.
1.5.2.6 Môi trư ng t nhiên
Các nhân t như: th i ti t, khí h u, mùa v , dông bão, l t l i, h n
hán…cũng nh hư ng n hi u qu kinh doanh i n năng. nư c ta v i h th ng
sông ngòi nhi u, nhi u lo i a hình và cùng ngu n than, gió… là các ngu n l c
u vào r t quan tr ng s n xu t ra i n năng. Hàng năm a bàn Qu n Gò V p
v i i u ki n khí h u, th i ti t kh c nghi t, ch u nhi u nh hư ng c a bão, l c xoáy
và c bi t do di n bi n b t thư ng c a th i ti t trong nh ng năm g n ây nh
hư ng r t l n doanh nghi p kinh doanh i n năng c a Công ty vì s làm tu i th
c a các thi t b i n nhanh chóng xu ng c p, nên ph i duy tu và b o dư ng thư ng
xuyên làm tăng chi phí kinh doanh i n…vì v y gi m hi u qu kinh doanh i n
năng.
1.6 S c n thi t ph i nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV
Kinh doanh i n năng là m t trong nh ng ngành công nghi p mũi nh n có
vai trò r t quan tr ng trong n n kinh t . i n năng cung c p “lương th c” cho toàn
b n n kinh t qu c dân, m t y u t không th thi u phát tri n kinh t - xã h i.
M t khác các ngu n năng lư ng nói chung và i n năng nói riêng sau khi tiêu dùng
xong thì không có kh năng tái sinh nên ch u s tác ng r t m nh c a quy lu t
khan hi m các ngu n l c. D báo vi c m t cân b ng năng lư ng s còn x y ra,
lư ng i n năng s n xu t s ti m n nguy cơ không áp ng ư c yêu c u phát
tri n kinh t - xã h i. Ngày nay v n khan hi m các ngu n năng lư ng ngày càng
tr lên b c xúc i v i h u h t các Qu c gia và là v n toàn c u. Vi c s d ng và
- 28 -
khai thác có hi u qu các ngu n năng lư ng ã tr thành c p thi t phát tri n
kinh t - xã h i.
i v i PCGV trong giai o n hi n nay, áp ng yêu c u công nghi p
hóa, hi n i hóa và phát tri n kinh t xã h i c a Qu n Gò V p thì Công ty không
nh ng ph i i trư c m t bư c và còn ph i không ng ng nâng cao hi u qu kinh
doanh i n năng m b o ngu n i n an toàn, n nh v i ch t lư ng, s lư ng
ngày càng cao. M t khác, nh m nâng cao thương hi u, uy tín c a EVNHCMC nói
chung, PCGV nói riêng thì nâng cao hi u qu kinh doanh là òi h i khách quan
PCGV th c hi n các m c tiêu phát tri n SXKD c a mình.
- 29 -
CHƯƠNG 2
TH C TR NG HI U QU KINH DOANH I N NĂNG C A CÔNG TY
I N L C GÒ V P GIAI O N 2008 – 2012
2.1 T ng quan v Công ty i n l c Gò V p
2.1.1 L ch s hình thành:
i n là lo i tài nguyên không th thi u ư c n u không mu n nói là y u t
quy t nh s phát tri n kinh t - xã h i c a m t t nư c hay m t vùng kinh t . Có
th nói s tăng trư ng c a n n kinh t qu c dân g n li n v i s phát tri n i n năng.
S n lư ng i n s d ng trên u ngư i là m t trong nh ng ch s phát tri n kinh t .
Hay nói cách khác, ch tiêu này ph n ánh trình phát tri n kinh t - xã h i c a m t
nư c. Hi n nay, i v i nư c ta s phát tri n c a ngành i n còn là nhu c u và i u
ki n th c hi n chương trình công nghi p hóa - hi n i hóa t nư c. Do ó, v n
phát tri n ngu n i n ư c Nhà nư c quan tâm hàng u. Nư c ta có ti m năng
v th y i n r t l n và ang ư c t p trung u tư khai thác, bên c nh ó nhi t i n
và gaz turbin khí cũng ư c quan tâm.
ư c thành l p và chính th c ho t ng vào ngày 01/01/2003 theo quy t
nh s 301/EVN-H QT ngày 14/11/2002 c a T ng Công Ty i n L c Vi t Nam
(nay là T p oàn i n L c Vi t Nam), PCGV ( ư c tách ra t PCG ) ch u trách
nhi m công tác qu n lý và s n xu t kinh doanh i n năng trong toàn a bàn Qu n
Gò V p. V i di n tích hơn 1.600 m2, và kho ng g n 350 nhân viên làm vi c, i n
L c cũng ã b trí khá y các phòng ban làm vi c và phòng ti p khách hàng.
Các phòng ư c thi t k thoáng mát, an toàn, trang b các thi t b ph c v công tác
khá t t.
K t ó n nay, PCGV ã chính th c ho t ng theo hình th c doanh
nghi p Nhà nư c, ơn v tr c thu c EVNHCMC, có tư cách pháp nhân, ư c m
tài kho n t i Ngân hàng, ư c s d ng con d u riêng giao d ch, ký k t h p ng
kinh t trong ch c năng, nhi m v , quy n h n và s phân c p, y quy n c a T ng
- 30 -
Giám c EVNHCMC. Tr s c a PCGV t i s 5/5 Nguy n Văn Lư ng Phư ng
16, Qu n Gò V p, TP.HCM và tên giao d ch là CHI NHÁNH T NG CÔNG TY
I N L C TP.HCM TNHH – CÔNG TY I N L C GÒ V P.
Như v y, có th th y r ng PCGV là m t b ph n quan tr ng c a EVNHCMC
trong nhi m v qu n lý và s n xu t kinh doanh i n năng trong toàn a bàn Qu n
Gò V p.
Song song v i s phát tri n ngu n i n, lư i i n, PCGV cũng ã ph n u
hoàn thành xu t s c nhi m v kinh doanh: năm 2012 s n lư ng i n thương ph m
t 696 TrkWh, t l t n th t i n năng ch còn 6,14%, doanh thu ti n i n t
1.122,467 t ng.
Ngu n i n và ch t lư ng i n năng t i Qu n Gò V p ngày càng ư c nâng
cao, n nh, áp ng yêu c u phát tri n kinh t - xã h i c a Qu n.
2.1.2 Ch c năng, nhi m v và quy n h n :
PCGV là doanh nghi p Nhà nư c, ơn v thành viên c a EVNHCMC.
PCGV có các ơn v tr c thu c ho t ng trên a bàn Qu n Gò V p và có ch c
năng ho t ng c th như sau :
Kinh doanh i n năng.
Qu n lý v n hành lư i i n phân ph i.
S a ch a c i t o lư i i n phân ph i và m t s d ch v khác có liên quan.
PCGV ư c EVNHCMC giao v n và tài s n c a Nhà nư c, có trách nhi m
b o toàn, phát tri n v n ư c giao và làm nghĩa v v i Nhà nư c, v i EVNHCMC
theo lu t nh và theo phân c p c a Công ty. PCGV ph i không ng ng phát tri n,
c i ti n và i m i thi t b i n, th c hi n vi c gi m giá thành s n ph m và gi m
t n th t i n năng.
2.1.3 Nh ng c i m kinh t - k thu t
2.1.3.1 c i m ngu n nhân l c
PCGV là m t ơn v qu n lý v n hành, kinh doanh i n năng cung c p i n
ph c v các thành ph n kinh t , các cơ quan, ơn v và ph c v sinh ho t c a nhân
dân Qu n Gò V p nên yêu c u ngu n nhân l c ph i có ch t lư ng và tinh th n trách
- 31 -
nhi m cao. Ngu n nhân l c c a PCGV ư c th hi n trong b ng s li u th ng kê
dư i ây.
B ng 2.1: Lao ng bình quân c a PCGV giai o n 2008-2012
vt: Ngư i
TT Cơ c u lao ng
Lao ng bình quân Tăng trư ng
bình quân
(%)
2008 2009 2010 2011 2012
T ng s CBCNV 378 365 351 357 343 - 2,6
1 Theo tính ch t
1.1 Lao ng tr c ti p 222 214 209 206 202 - 2,36
1.2 Lao ng gián ti p 156 151 142 151 141 - 2,38
2 Theo trình
2.1 Trên i h c 3 3 3 5 5 13,33
2.2 i h c+cao ng 67 66 66 82 77 3,33
2.3 Trung c p 30 32 29 25 21 - 6,5
2.4 Công nhân 278 264 253 245 240 - 3,37
Ngu n: Phòng T ch c & nhân s - Báo cáo lao ng giai o n 2008-2012.
B ng s li u trên cho th y, s lư ng lao ng c a PCGV có nh ng chuy n
bi n tích c c v ch t lư ng trong nh ng năm qua. Tr i qua g n 10 năm thành l p, xây
d ng và trư ng thành, m c dù kh i lư ng công vi c gia tăng r t nhi u nhưng i ngũ
lao ng c a PCGV ngày càng gi m, c bi t v trình lao ng trên i h c, i
h c và cao ng ư c gia tăng.
- 32 -
Sơ 2.1: Cơ c u t ch c kinh doanh i n năng c a PCGV
GIÁM C
PG .KINH DOANH PG . K THU T
I
I N
K
I
QU N
LÝ
KHÁCH
HÀNG
PHÒNG
HC-TH
PHÒNG
KHVT
I
QLL
I
V N
HÀNH
PHÒNG
TCKT
PHÒNG
K
THU T
PHÒNG
KINH
DOANH
I
THU
NGÂN
PG .CNTT
PHÒNG
TCNS
PHÒNG
QL T
BAN
QU N
LÝ D
ÁN
PHÒNG
CNTT
- 33 -
2.1.3.2 c i m lĩnh v c ho t ng và th trư ng
Qu n Gò V p là m t v i s lư ng dân nh p cư ông, t t c các v n kinh t -
xã h i nói chung và PCGV nói riêng u chưa th c s n nh. Do ó, qu n lý kinh
doanh i n năng và c bi t qu n lý th trư ng i n ang là m t nhi m v r t l n i
v i PCGV.
Cùng v i vi c tăng s n lư ng i n tiêu th , t l i n tiêu th cho SXKD
ngày càng tăng, ó là k t qu c a s phát tri n kinh t a d ng và năng ng c a
Qu n Gò V p. ây v a là cơ h i t t PCGV phát tri n kinh doanh i n năng,
nhưng cũng t o ra s thách th c l n vì c trưng c a i tư ng tiêu th i n này s
phát tri n r t nhanh v s lư ng i n tiêu th và yêu c u cao v ch t lư ng i n
cũng như tính liên t c, tin c y trong cung c p i n, trong khi ó ngu n i n hi n
nay nhi u th i i m không áp ng ư c nhu c u s d ng i n c a khách hàng.
Mâu thu n này s còn di n ra trong nhi u năm t i.
2.1.3.3 c i m quy trình truy n t i và cơ c u s n xu t i n năng
Quá trình truy n t i i n năng t lư i i n cao th n nơi tiêu th theo quy
trình sau:
- Thông qua các tuy n ư ng dây cao th 110 kV do các Công ty Truy n t i
i n năng ư c ưa v các tr m bi n áp trung gian t i các u m i quan tr ng c a
Qu c gia, sau ó c p i n áp ư c h xu ng 35 kV, 22V, 15 kV d n vào lư i
i n trung th c a Qu n.
- Tuỳ theo công su t và thi t b s d ng i n mà ngư i tiêu dùng có th
mua i n qua các i n k o m i n 1 pha ho c 3 pha v i các c p i n áp 35 kV,
22 kV, 15 kV, 6 kV hay là 220V, 380V.
T i các i m ranh gi i giao nh n gi a ơn v truy n t i và PCGV; gi a
PCGV và các Công ty i n l c khác, Công ty i n l c có liên k t v lư i i n; các
t phân ph i trung áp t i các tr m 110 kV u có h th ng o m i n năng. Nh
v y, PCGV có th tính toán chính xác lư ng i n nh n u ngu n, i n thương ph m
bán ra, tính toán ư c i n năng hao h t trong v n hành và kinh doanh t ó có
bi n pháp thích h p tăng cư ng công tác qu n lý và phân ph i.
- 34 -
2.1.3.4 c i m v công ngh và máy móc thi t b
PCGV có kh i lư ng thi t b ư ng dây và các tr m bi n áp không
nhi u, thu n l i trong vi c qu n lý v n hành và gi m chi phí kinh doanh i n.
Tuy nhiên do PCGV ang qu n lý m t h th ng i n ư c u tư xây d ng qua
nhi u th i kỳ, các năm qua h th ng lư i i n và thi t b i n c a PCGV ã
t ng bư c ư c i m i, nh v y mà tin c y cung c p i n cho khách hàng
ư c c i thi n. Nhưng do ngu n v n còn h n h p nên nhi u thi t b l c h u
chưa ư c c i t o, thay th k p th i d n n s thi u ng b trong h th ng
truy n t i và phân ph i i n, nh hư ng n tính liên t c và kh năng s d ng
t i a công su t c a thi t b gây nên t n th t i n năng, tin c y và tính liên
t c trong cung c p i n b h n ch nh hư ng n hi u qu kinh doanh. M t
khác lư i i n do v n hành nhi u c p i n áp: 35 kV, 22 kV, 15kV vì v y
ch t lư ng i n năng chưa cao, chưa ng u, gây khó khăn cho công tác qu n
lý v n hành lư i i n, c n ư c u tư nhi u c i t o nâng c p.
Ngoài ra do h th ng lư i i n và thi t b i n c a PCGV còn n m phân tán
kh p Qu n Gò V p, nhi u lư i i n, thi t b i n ph i thư ng xuyên v n hành trong
i u ki n quá t i, d n t i nguy cơ s c cao, làm gi m hi u qu kinh doanh.
2.1.3.5 c i m v v n
m b o s n nh v tài chính, duy trì và m r ng ho t ng SXKD,
PCGV huy ng các ngu n v n sau:
Ngu n v n ph c v SXKD: theo phân c p c a EVNHCMC, PCGV ư c gi
l i m t ph n ti n i n chi phí SXKD ã ư c EVNHCMC duy t, ng th i
EVNHCMC thông báo bù tr kho n chi phí theo quy nh.
i v i v n u tư xây d ng: ngu n v n này ư c EVNHCMC duy t và
phân b cho các công trình, giao cho PCGV th c hi n.
Vi c trích và qu n lý các qu như qu khen thư ng, qu phúc l i…
EVNHCMC qu n lý t p trung và phân b cho các Công ty i n l c căn c vào k t
qu kinh doanh c a t ng Công ty i n l c c bi t là ch tiêu l i nhu n.
- 35 -
V n c nh chi m t tr ng l n trong v n kinh doanh c a PCGV vì v y nâng
cao hi u qu s d ng v n c nh s góp ph n quy t nh n nâng cao hi u qu s
d ng v n c a PCGV.
2.2. K t qu kinh doanh i n năng c a Công ty i n l c Gò V p giai o n
2008-2012
2.2.1. i n thương ph m
S n lư ng i n thương ph m là s n lư ng i n c a PCGV bán cho các
khách hàng.
S n lư ng i n thương ph m là m t ch tiêu quan tr ng ph n ánh k t qu
kinh doanh i n năng, bi u 3.1 th hi n s n lư ng i n thương ph m c a PCGV
giai o n 2008 - 2012.
Bi u 2.1: S n lư ng i n thương ph m giai o n 2008-2012.
570 571 590
604
650 654 654 657 693 696
0
100
200
300
400
500
600
700
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
K ho ch Th c hi n
Ngu n: Báo cáo t ng k t SXKD c a PCGV giai o n 2008-2012.
S n lư ng i n thương ph m c a PCGV có t c tăng trư ng bình quân
10%/năm, n năm 2012 ã t 696 tri u kWh, b ng 1,22 l n so v i năm 2008. Tuy
nhiên nh ng năm g n ây t c tăng trư ng s n lư ng i n thương ph m có xu
hư ng ch ng l i, do tình tình kinh t c nư c v n còn khó khăn, t c phát tri n
khách hàng c a Qu n Gò V p có xu hư ng b o hòa, ng th i m t s Công ty s n
TrkWh
- 36 -
xu t ã di d i ra các Huy n ngoài thành m b o quy nh v môi trư ng,…
PCGV có t c tăng trư ng s n lư ng i n thương ph m th p hơn so v i toàn
EVNHCMC (12,15%) và c a EVN (13,5%). Cơ c u i n thương ph m theo thành
ph n s d ng i n giai o n 2008-2012 th hi n bi u 2.2
Bi u 2.2: Cơ c u i n thương ph m giai o n 2008-2012
Ngu n: Báo cáo kinh doanh i n năng PCGV giai o n 2008-2012.
Năm 2008
QLTD
57.19%
TNDV
7.19%
CNXD
29.03%
H K
6.52%
NLNN
0.07%
NLNN CNXD TNDV QLTD H K
Năm 2009
CNXD
41.22%
TNDV
0.32%
QLTD
50.91%
H K
3.04%
NLNN
4.51%
NLNN CNXD TNDV QLTD H K
Năm 2010
CNXD
23.39%
QLTD
61.30%
TNDV
7.90%
H K
7.36%
NLNN
0.06%
NLNN CNXD TNDV QLTD H K
Năm 2011
CNXD
21.89%
QLTD
61.53%
TNDV
8.54%
H K
7.99%
NLNN
0.05%
NLNN CNXD TNDV QLTD H K
Năm 2012
QLTD
63.25%
CNXD
19.87%
TNDV
8.89%
H K
7.94%
NLNN
0.05%
NLNN CNXD TNDV QLTD H K
- 37 -
Cơ c u i n thương ph m theo thành ph n s d ng i n giai o n 2008-2012
có s d ch chuy n, thành ph n s d ng i n c a các kh i như NLNN, TNDV và
H K chi m t tr ng không l n trong t ng s n lư ng i n thương ph m và bi n ng
không nhi u. Kh i CNXD chi m t tr ng trên 19% nhưng gi m t 29,03% năm 2008
xu ng còn 19,87% năm 2012. Trong ó kh i QLTD chi m t tr ng l n trên 50% và
tăng d n qua các năm.
Thành ph n CNXD chi m t tr ng l n ây là l i th c a PCGV nâng cao
giá bán bình quân, tuy nhiên t tr ng c a thành ph n QLTD v n cao ây là nguyên
nhân chính làm giá bán bình quân c a PCGV tương i th p, do ó PCGV c n có
gi i pháp nâng cao giá bán bình quân c a thành ph n này.
2.2.2. Giá bán i n bình quân
Giá bán i n bình quân là m c giá c th trong ph m vi khung giá c a m c
giá bán l i n bình quân do Th tư ng Chính ph quy nh.
Giá bán i n bình quân là ch tiêu kinh doanh r t quan tr ng trong kinh
doanh i n năng vì ch tiêu này nh hư ng tr c ti p n doanh thu kinh doanh i n
năng và hi u qu kinh doanh.
B ng 2.2: Giá bán i n bình quân c a PCGV giai o n 2008-2012
Ch tiêu vt
Năm
2008 2009 2010 2011 2012
1.Giá bán i n bình
quân PCGV
/kWh 1.090,66 1.199,66 1.312,29 1.457,56 1.613,74
T c tăng % +8,05% +9,99% +9,39% +11,07% +10,72%
T c tăng bình
quân
% +9,84%
2.Giá bán i n bình
quân EVNHCMC
/kWh 1.086,64 1.192,92 1.290,87 1.414,65 1.558,59
T c tăng
EVNHCMC
% +8,01% +9,78% +8,21% +9,59% +10,17%
T c tăng bình
quân
% +9,15%
Ngu n: Báo cáo k t qu SXKD c a PCGV, EVNHCMC giai o n 2008-2012.
- 38 -
B ng trên cho th y giá bán i n bình quân c a PCGV giai o n 2008 - 2012
tăng bình quân +9,84% cao hơn c a toàn EVNHCMC (+9,15%), ây là tín hi u t t
i v i PCGV. Tuy nhiên giá bán bình quân c a PCGV v n th p hơn m t s Công
ty i n l c: Sài Gòn, Ch L n, Phú Th …do thành ph n QLTD chi m t tr ng l n
trong t ng s n lư ng i n thương ph m.
2.2.3. T n th t i n năng
Khi truy n t i i n năng t ngu n i n n nơi tiêu th thì m i ph n t c a
m ng i n ( ư ng dây, máy bi n áp....) do có t ng tr u gây nên t n th t công
su t và t n th t i n áp ó g i là t n th t i n năng. V y t n th t i n năng là lư ng
i n tiêu hao trong quá trình truy n t i i n và phân ph i i n.
Ch tiêu t n th t i n năng là m t trong nh ng ch tiêu cơ b n ánh giá
k t qu và hi u qu SXKD i n năng. Tình hình t n th t i n năng c a PCGV qua
các năm như sau:
B ng 2.3: T n th t i n năng c a PCGV giai o n 2008-2012
Ch tiêu vt
Năm
2008 2009 2010 2011 2012
1. T n th t k ho ch % 5,70 5,60 5,90 5,75 5,60
2. T n th t th c t % 5,79 5,94 5,99 5,67 6,14
3. So sánh (3=2-1) % +0,09 +0,34 +0,09 -0,08 +0,54
4. i n t n th t TrkWh 35,12 38,69 42,36 39,95 45,88
5. Giá tr thi t h i Tri u ng 38.304 46.426 55.589 58.230 74.038
6. Giá tr thi t h i
c a 1% t n th t
Tri u ng 6.616 3.279 4.089 5.419 6.242
Ngu n: Báo cáo t ng k t kinh doanh i n năng c a PCGV giai o n 2008- 2012 và
tính toán c a tác gi .
T n th t i n năng c a PCGV có xu hư ng tăng trong nh ng năm tr l i
ây và n năm 2012 là 6,14%. Giai o n 2008- 2012 nhìn chung t l t n th t
i n năng c a PCGV v n cao hơn m t s Công ty i n l c: Th Thiêm, Hóc
Môn, Gia nh…và ch có năm 2011 là PCGV hoàn thành k ho ch ch tiêu t n
- 39 -
th t i n năng EVNHCMC giao. nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng
c n có các bi n pháp hi u qu hơn gi m t n th t i n năng.
T n th t i n năng c a PCGV tăng cao trong nh ng năm g n ây do m t
s nguyên nhân chính như sau:
- Tình tr ngcâu móc, l y c p i n ngày càng tinh vi, r t khó phát hi n
v n còn di n ra ph bi n nhưng chưa có gi i pháp ngăn ch n hi u qu .
- Công tác qu n lý h th ng o m i n năng chưa t ch c t t d n n
tình tr ng v n còn i n k quá h n ki m nh trên lư i i n.
- H th ng lư i i n chưa hoàn thi n, ch t lư ng i n năng chưa n nh
và thư ng xuyên x y ra tình tr ng quá t i c c b .
2.2.4. Doanh thu kinh doanh i n năng
Doanh thu là m t ch tiêu ph n ánh t ng h p k t qu kinh doanh i n năng. Dư i
ây là k t qu doanh thu kinh doanh i n năng c a PCGV giai o n 2008-2012.
B ng 2.4: Doanh thu i n năng c a PCGV giai o n 2008 – 2012
Di n gi i vt
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
1. Doanh thu
Tri u
ng
672.370 730.379 861.760 958.366 1.127.504
2. T c tăng trư ng
so v i năm trư c
% 6,07 8,63% 17,99% 11,21% 17,65%
3. T c tăng trư ng
bình quân PCGV
% 12,3
4. T c tăng trư ng
bình quân EVNHCMC
% 18,25
Ngu n: Báo cáo kinh doanh i n năng PCGV; EVNHCMC giai o n 2008-2012.
Doanh thu kinh doanh i n năng c a PCGV ã không ng ng tăng qua các
năm v i t c tăng trư ng bình quân (th i kỳ 2008-2012) là 12,3 % nhưng là Công
ty i n l c có t c tăng trư ng bình quân tương i th p trong các Công ty i n
l c, Tuy v y PCGV v n áp ng yêu c u nhi m v phát tri n kinh t - xã h i c a
- 40 -
Qu n Gò V p. n năm 2012 thì t c tăng trư ng doanh thu c a PCGV có xu
hư ng c i thi n áng k (17,65%) và ã ng th 09/15 trong toàn EVNHCMC, do
s n lư ng i n thương ph m có t c tăng trư ng không cao và giá bán i n bình
quân c a PCGV th p so v i các Công ty i n l c trong EVNHCMC. N u mu n
doanh thu i n năng tăng cao, PCGV c n có các gi i pháp tăng s n lư ng i n
thương ph m và giá bán bình quân.
2.2.5. Chi phí kinh doanh i n năng
B ng 2.5: Chi phí kinh doanh i n năng c a PCGV giai o n 2008-2012
Ch tiêu vt 2008 2009 2010 2011 2012
1. Chi phí SXKD Tr 671.265 729.055 860.249 956.425 1.125.316
2. T c tăng chi phí % 14,01 8,61 18,00 11,18 17,66
3. T c tăng chi phí bình
quân
% 11,91
4. T c tăng doanh thu % 6,07 8,63% 17,99% 11,21% 17,65%
Ngu n: Báo cáo tài chính c a PCGV giai o n 2008-2012 và tính toán c a tác gi .
Chi phí SXKD c a PCGV tăng liên t c qua các năm v i m c tăng bình
quân 11,91%. Năm 2008 chi phí SXKD là 671,265 t ng n năm 2012 là
1.125,316 t ng. Chi phí kinh doanh i n năng theo kho n m c ư c th hi n
b ng 2.6.
- 41 -
B ng 2.6: Chi phí kinh doanh theo kho n m c giai o n 2008-2012
ơn v tính: Tri u ng
TT Ch tiêu
Năm
2008 2009 2010 2011 2012
1
V t li u, công c 20.029 14.659 12.036 11.660 7.833
T tr ng(%) 2,98% 2,01% 1,40% 1,22% 0,70%
2
Lương và
BHXH,BHYT,KPC
25.015 26.540 36.393 41.139 48.371
T tr ng (%) 3,73% 3,64% 4,23% 4,30% 4,30%
3
Kh u hao TSC 11.132 19.698 9.618 12.602 11.689
T tr ng (%) 1,66% 2,70% 1,12% 1,32% 1,04%
4
Chi phí mua ngoài 897 1.281 1.674 1.844 2.050
T tr ng (%) 0,13% 0,18% 0,19% 0,19% 0,18%
5
Chi phí s a ch a l n 2.773 2.410 5.704 6.496 3.826
T tr ng (%) 0,41% 0,33% 0,66% 0,68% 0,34%
6
Chi phí b ng ti n khác 7.406 9.267 8.026 10.174 11.007
T tr ng (%) 1,10% 1,27% 0,93% 1,06% 0,98%
7
Chi phí i n u ngu n 604.014 655.201 786.798 872.510 1.040.541
T tr ng (%) 89,98% 89,87% 91,46% 91,23% 92,47%
8
T ng c ng 671.265 729.055 860.249 956.425 1.125.316
T tr ng (%) 100% 100% 100% 100% 100%
Ngu n: Báo cáo tài chính PCGV giai o n 2008-2012.
B ng trên cho th y t năm 2008 n năm 2011 t c tăng chi phí cao hơn
t c tăng doanh thu, n năm 2012 t c tăng doanh thu m i cao hơn t c tăng
chi phí. Vì v y nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng, PCGV c n ph n u
tăng doanh thu m t khác ph i áp d ng các bi n pháp ti t ki m chi phí kinh doanh
i n năng, trong ó chú ý ti t ki m các chi phí chi m t tr ng l n trong t ng chi phí
kinh doanh i n năng như chi phí mua i n u ngu n, chi phí kh u hao TSC , chi
phí ti n lương, chi phí v t li u ...
- 42 -
Chi phí kinh doanh c a PCGV tăng cao trong nh ng năm g n ây do
m t s nguyên nhân chính như sau:
- T p trung u tư hoàn thi n h th ng lư i i n m i, c i t o h th ng
lư i i n cũ nh m áp ng nhu c u phát tri n c a ph t i c a khách hàng.
- Chưa giám sát ch t ch tình hình mua s m v t tư thi t b và chưa t n
d ng tri t v t tư t n kho có th tái s d ng l i.
- Ý th c ti t ki m chi phí c a cán b công nhân viên chưa t t.
2.2.6. L i nhu n kinh doanh i n năng
L i nhu n kinh doanh i n năng là ch tiêu r t quan tr ng, ph n ánh t ng h p
k t qu kinh doanh i n năng. Dư i ây là l i nhu n kinh doanh i n năng c a
PCGV giai o n 2008-2012.
B ng 2.7: L i nhu n kinh doanh i n năng c a PCGV giai o n 2008 – 2012
Ch tiêu vt
Năm
2008 2009 2010 2011 2012
1.L i nhu n SXKD i n Tr 1.105 1.324 1.511 1.941 2.188
2.Tăng trư ng so v i năm trư c % 15,00 19,82 14,12 28,46 12,73
3.T c tăng trư ng bình quân % 18,03
Ngu n: Báo cáo tài chính PCGV giai o n 2008-2012.
B ng trên cho th y PCGV là Công ty i n l c kinh doanh i n năng luôn có
lãi, l i nhu n kinh doanh i n năng năm sau cao hơn năm trư c, có ư c i u này
là do t c tăng trư ng bình quân c a doanh thu th i kỳ 2008-2012 là +18,03% l n
hơn t c tăng bình quân c a chi phí SXKD là 11,91%, nhân t quan tr ng khác là
PCGV ã áp d ng các bi n pháp ng b gi m t l t n th t i n năng, tăng giá
bán i n bình quân và tăng s n lư ng i n thương ph m.
2.3. ánh giá th c tr ng hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV
Th c tr ng hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV ư c th hi n qua h
th ng các ch tiêu:
2.3.1. H th ng ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh t ng h p
- 43 -
2.3.1.1. Ch tiêu s c sinh l i (doanh l i)
B ng 2.8: S c sinh l i c a PCGV giai o n 2008-2012
Ch tiêu
Năm
2008 2009 2010 2011 2012
1. S c sinh l i theo doanh thu 0,164 0,181 0,175 0,203 0,194
2. S c sinh l i theo chi phí 0,165 0,182 0,176 0,203 0,194
3. Doanh l i c a v n kinh doanh 1,018 1,119 1,170 1,409 1,514
4. Doanh l i c a v n ch s h u 0,021 0,027 0,032 0,027 0,034
Ngu n: Báo cáo tài chính c a PCGV giai o n 2008-2012.
B ng 2.8 cho th y ch tiêu s c sinh l i theo doanh thu và s c sinh l i theo
chi phí c a PCGV không n nh qua các năm, tăng cao nh t năm 2011 và gi m
năm 2012, do t c tăng c a l i nhu n cao hơn t c tăng c a doanh thu và chi
phí SXKD, n năm 2012 t c tăng l i nhu n th p hơn t c tăng doanh thu và
chi phí.
2.3.1.2. Ch tiêu s c s n xu t c a v n kinh doanh và chi phí kinh doanh
S c s n xu t c a v n kinh doanh và chi phí kinh doanh t i PCGV và so
sánh v i PCG th hi n b ng 2.9.
B ng 2.9: So sánh s c s n xu t c a v n kinh doanh và chi phí kinh doanh gi a
PCGV v i PCG giai o n 2008 – 2012
vt: ng
STT Năm
Doanh thu/V n kinh doanh Doanh thu/Chi phí kinh doanh
PCGV PCG So sánh PCGV PCG So sánh
A B 1 2 3=2-1 4 5 6=5-4
1 2008 6,193 6,476 0,283 1,00165 1,00155 -0,00010
2 2009 6,174 6,274 0,101 1,00182 1,00176 -0,00006
3 2010 6,672 6,501 -0,171 1,00176 1,00173 -0,00003
4 2011 6,956 6,748 -0,207 1,00203 1,00142 -0,00061
5 2012 7,803 7,742 -0,060 1,00194 1,00133 -0,00061
Ngu n: Báo cáo tài chính c a PCGV, PCG giai o n 2008-2012 .
- 44 -
B ng 2.9 cho th y s c s n xu t c a v n kinh doanh t i PCGV tăng liên t c
qua các năm, năm 2008 t 6,19 n năm 2012 là 7,8 . Bên c nh ó s c s n xu t
c a chi phí kinh doanh n nh t năm 2008 n năm 2012.
S li u b ng trên cũng cho th y năm 2008 và 2009 s c s n xu t c a v n
kinh doanh PCGV th p hơn PCG , n năm 2010 tr l i ây ã có xu hư ng tăng
cao hơn, nhưng s c s n xu t c a chi phí kinh doanh PCGV luôn nh hơn PCG
m c dù doanh thu i n năng c a PCGV l n hơn. i u ó nói lên hi u qu s d ng
v n và s d ng chi phí c a PCGV ngày càng t t hơn, nhưng PCGV v n có th nâng
cao hi u qu s d ng v n và chi phí kinh doanh i n nâng cao s c s n xu t c a
v n kinh doanh và chi phí kinh doanh.
2.3.2. Các ch tiêu ph n ánh hi u qu t ng lĩnh v c
2.3.2.1. Nhóm ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng lao ng
Th nh t : Ch tiêu NSL
NSL b ng hi n v t và theo giá tr c a PCGV trong các năm và so sánh v i
PCG ư c th hi n b ng sau:
B ng 2.10: So sánh NSL c a PCGV v i PCG giai o n 2008 – 2012
Năm
NSL hi n v t
(TrkWh/Ngư i)
NSL theo giá tr
(Tr /Ngư i)
PCGV PCG So sánh PCGV PCG So sánh
A 1 2 3=2-1 4 5 6=5-4
2008 1,51 1,85 0,34 1.778,8 1.865,3 86,53
2009 1,65 1,97 0,31 2.001,0 1.947,3 -53,75
2010 1,86 2,18 0,32 2.455,2 2.264,4 -190,81
2011 1,84 2,23 0,39 2.684,5 2.641,4 -43,06
2012 2,03 2,52 0,49 3.287,2 3.329,8 42,63
Ngu n: Báo cáo tài chính c a PCGV và PCG giai o n 2008-2012 và tính
toán c a tác gi .
Qua b ng trên ta th y NSL c a PCGV tăng liên t c qua các năm v i năm
sau cao hơn năm trư c c v m t hi n v t và giá tr , năm 2012 có NSL cao nh t
- 45 -
do s n lư ng i n thương ph m và doanh thu kinh doanh i n có t c tăng cao
hơn t c tăng lao ng bình quân. Tuy nhiên so v i m t b ng chung c a các Công
ty i n l c thì PCGV là Công ty i n l c có NSL m c trung mình do s n lư ng
i n thương ph m th p và t c tăng trư ng ch m trong EVNHCMC. NSL ph
thu c vào s n lư ng i n thương ph m, doanh thu i n năng và s lao ng bình
quân, vì v y trong các năm ti p theo PCGV c n m b o t c tăng s n lư ng i n
thương ph m và doanh thu cao hơn t c tăng s lao ng bình quân.
Th hai: Ch tiêu hi u su t ti n lương
B ng 2.11: Hi u su t ti n lương c a PCGV và PCG giai o n 2008 – 2012
vt: ng
STT Năm
Hi u su t ti n lương Hi u su t ti n lương
theo doanh thu theo l i nhu n
PCGV PCG So sánh PCGV PCG So sánh
A B 1 2 3=2-1 4 5 6=5-4
1 2008 27,11 25,59 -1,52 0,045 0,040 -0,01
2 2009 24,48 22,98 -1,51 0,044 0,040 -0,0041
3 2010 24,52 22,73 -1,79 0,043 0,039 -0,0038
4 2011 23,97 23,43 -0,53 0,049 0,033 -0,02
5 2012 23,74 23,27 -0,47 0,046 0,031 -0,02
Ngu n: Báo cáo tài chính c a PCGV, PCG giai o n 2008-2012 và tính
toán c a tác gi .
B ng trên cho th y hi u su t ti n lương theo doanh thu và theo l i
nhu n c a PCGV không n nh qua các năm, năm 2012 có hi u su t ti n
lương theo doanh thu th p nh t giai o n 2008-2012, m t ng ti n lương b ra
ch t o ra ư c 23,74 doanh thu. Ch tiêu hi u su t ti n lương theo l i nhu n
cũng tương t như v y, năm 2010 là năm có hi u su t ti n lương theo l i nhu n
th p nh t (0,043 ), năm 2011 có hi u su t cao nh t (0,049 ). Các ch tiêu này
c a PCG cũng có di n bi n tương t , so sánh hai Công ty i n l c ta th y
- 46 -
m t ng chi phí ti n lương c a PCGV b ra t o ra ư c nhi u doanh thu và
m t ng chi phí ti n lương c a PCGV b ra t o ra ư c nhi u l i nhu n hơn.
nâng cao hi u su t ti n lương, PCGV c n m b o t c tăng
doanh thu và l i nhu n cao hơn t c tăng c a ti n lương b ng cách ti t ki m
chi phí ti n lương, m b o ti n lương th c s là òn b y thúc y các ho t
ng SXKD, góp ph n nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng.
Th ba : S c sinh l i bình quân m t lao ng
Ch tiêu s c sinh l i bình quân t i PCGV và PCG ư c th hi n như sau:
B ng 2.12: S c sinh l i bình quân m t lao ng c a PCGV và PCG
giai o n 2008-2012
vt: Tr /ngư i
STT Năm
S c sinh l i bình quân m t lao ng
PCGV PCG So sánh (+/-)
A B 1 2 3=2-1
1 2008 2,923 2,882 -0,042
2 2009 3,627 3,414 -0,213
3 2010 4,305 3,905 -0,400
4 2011 5,437 3,750 -1,687
5 2012 6,379 4,428 -1,951
Ngu n: Báo cáo tài chính PCGV và PCG 2008-2012 và tính toán c a tác gi .
Ch tiêu l i nhu n bình quân m t lao ng c a PCGV liên t c ư c c i
thi n qua các năm, năm 2008 bình quân m t lao ng t o ra ư c 2,923 tri u ng
l i nhu n n năm 2012 là 6,379 tri u ng, tăng 2,2 l n so v i năm 2008. Như
v y, PCGV ã s d ng lao ng ngày càng h p lý và hi u qu , có t c tăng l i
nhu n l n hơn t c tăng lao ng bình quân.
So sánh v i PCGV thì s c sinh l i bình quân m t lao ng c a PCGV cao
hơn trong các năm t 2008-2012 ( m c dù l i nhu n kinh doanh i n c a PCG
v n l n hơn c a PCGV) do t l so sánh l i nhu n gi a PCG v i PCGV nh hơn
- 47 -
t l so sánh gi a s lao ng bình quân c a hai Công ty i n l c, i u này kh ng
nh thêm vi c ti t ki m lao ng và s d ng h p lý hi u qu lao ng t i PCGV.
2.3.2.2. Hi u qu s d ng v n c nh
B ng 2.13: Hi u qu s d ng v n c nh c a PCGV giai o n 2008 - 2012
TT Ch tiêu
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
1 Doanh thu (Tr ) 672.370 730.379 861.760 958.366 1.127,504
2 L i nhu n (Tr ) 1.105 1.324 1.511 1.941 2.188
3
V n c nh bình
quân (Tr )
71.741,54 70.801,51 68.746,85 97.585,70 88.800,02
6
S c SX c a v n
c nh
9,37 10,32 12,54 9,82 12,70
7
S c sinh l i c a
VC
0,015 0,019 0,022 0,020 0,025
Ngu n: Báo cáo tài chính PCGV giai o n 2008-2012 và tính toán c a tác gi .
B ng trên cho th y năm 2008 c 1 ng v n c nh t o ra 9,37 doanh
thu và 0,15 ng l i nhu n, các ch tiêu này tăng liên ti p qua các năm, n
năm 2012 t o ra 12,7 doanh thu và 0,025 l i nhu n. Năm 2008 ch tiêu s c
sinh l i c a v n c nh th p nh t m c dù l i nhu n v n tăng lên, do năm 2008
PCGV ã u tư vào vi c nâng c p, xây d ng m i nhi u ư ng dây và các tr m
bi n áp ph c v nhu c u s d ng i n ngày càng tăng c a khách hàng. V i s
u tư này các năm ti p theo ã phát huy tác d ng t t góp ph n làm tăng hi u
qu kinh doanh i n năng.
- 48 -
2.3.2.3. Hi u qu s d ng v n lưu ng
B ng 2.14: Hi u qu s d ng v n lưu ng c a PCGV giai o n 2008 - 2012
TT Ch tiêu
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
1 Doanh thu (Tr ) 672.370 730.379 861.760 958.366 1.127,504
2 L i nhu n (Tr ) 1.105 1.324 1.511 1.941 2.188
3
V n lưu ng
bình quân(Tr )
36.827,31
47.504,2
2
60.422,1
8
40.193,5
9
55.704,03
4
S c s n xu t c a
v n lưu ng
18,26 15,38 14,26 23,84 20,24
5
S c sinh l i c a
v n lưu ng
0,030 0,028 0,025 0,048 0,039
Ngu n: Báo cáo tài chính PCGV giai o n 2008-2012 và tính toán c a tác gi .
Qua b ng trên cho th y hi u qu s d ng v n lưu ng th hi n b ng
các ch tiêu s c s n xu t c a v n lưu ng và s c sinh l i c a v n lưu ng ã
liên t c tăng qua các năm, ch ng t PCGV ã s d ng v n lưu ng ngày càng
có hi u qu hơn.
2.3.3. Các ch tiêu hi u qu xã h i
PCGV là DNNN, ph i g n hi u qu kinh t v i hi u qu xã h i. i v i
PCGV nói riêng, cũng như EVNHCMC và EVN nói chung vi c cung c p i n an
toàn, n nh v i ch t lư ng i n ngày càng cao, áp ng nhu c u s d ng i n cho
xã h i là m t ch tiêu r t quan tr ng trong h th ng ch tiêu hi u qu xã h i. Hi u
qu xã h i c a PCGV th hi n qua các ch tiêu sau:
2.3.3.1. Thu nh p bình quân c a ngư i lao ng
PCGV luôn chú tr ng t i thu nh p c a ngư i lao ng, m c thu nh p bình
quân năm sau cao hơn năm trư c, ngư i lao ng yên tâm, ph n kh i và nâng cao
tinh th n trách nhi m làm vi c.
- 49 -
B ng 2.15: Thu nh p bình quân c a m t lao ng t i PCGV
giai o n 2008-2012
Ch tiêu vt 2008 2009 2010 2011 2012
Thu nh p bình
quân 1 lao ng
1000 /tháng 5.395 6.717 8.186 9.415 11.287
Ngu n: Báo cáo t ng k t công tác SXKD PCGV giai o n 2008-2012.
Thu nh p bình quân c a ngư i lao ng t i PCGV không ng ng tăng lên qua
các năm v i t c tăng trư ng bình quân th i kỳ 2008-2012 là 20%. Do PCGV là
ơn v m i thành l p t năm 2003 nên thu nh p bình quân ngư i lao ng th p hơn
so v i thu nh p bình quân chung m t ngư i lao ng toàn EVNHCMC.
2.3.3.2. T o công ăn vi c làm cho ngư i lao ng
L c lư ng lao ng c a PCGV không ng ng ư c nâng cao v m t ch t
lư ng. Năm 2003, Công ty có kho ng có 450 CBCNV thì n năm 2012 ch còn
343 ngư i nhưng Công ty v n hoàn thành các nhi m v SXKD ư c giao, m b o
cung ng i n y , liên t c góp ph n phát tri n kinh t c a các doanh nghi p c a
Qu n Gò V p t o công ăn vi c làm n nh cho ngư i lao ng.
Tuy nhiên nâng cao hi u qu kinh doanh, PCGV c n s d ng h p lý, hi u
qu i ngũ cán b công nhân viên hi n có, tăng NSL , tăng cư ng công tác qu n
lý, ch nên tuy n thêm lao ng khi th c s c n thi t.
2.3.3.4. m b o hành lang an toàn lư i i n cao áp
Do tính ch t v t lý c a i n năng, các thi t b i n như các ư ng dây trung
th , cao th , các tr m bi n áp khi t i i n sinh ra t trư ng và i n trư ng, do ó
có hi n tư ng phóng i n trong kho ng không gian nh t nh, m t khác trong quá
trình t i i n do nhi u nguyên nhân khác nhau, các thi t b i n có th gây s c
t dây, s c máy bi n áp…làm m t an toàn cho tính m ng, tài s n c a nhân dân
và lư i i n. PCGV ang qu n lý và v n hành 177,221 Km ư ng dây trung th
v i 1.450 máy bi n áp lan t a n h u h t các a bàn trong Qu n nên cũng như
nhi u Công ty i n l c khác, vi c vi ph m hành lang an toàn lư i i n cao
áp(HLATL CA) ang r t ph bi n. Trư c tình tr ng vi ph m HLATL CA ngày
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp
Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp

More Related Content

What's hot

Luận văn: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực công ty Pixel, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực công ty Pixel, 9 ĐIỂM!Luận văn: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực công ty Pixel, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực công ty Pixel, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Hoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi Nam
Hoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi NamHoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi Nam
Hoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi Namluanvantrust
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả marketing-mix GỖ NỘI THẤT, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả marketing-mix GỖ NỘI THẤT, 9 ĐIỂM!Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả marketing-mix GỖ NỘI THẤT, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả marketing-mix GỖ NỘI THẤT, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Hoàn thiện cơ cấu bộ máy tổ chức của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Mộ...
Luận văn: Hoàn thiện cơ cấu bộ máy tổ chức của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Mộ...Luận văn: Hoàn thiện cơ cấu bộ máy tổ chức của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Mộ...
Luận văn: Hoàn thiện cơ cấu bộ máy tổ chức của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Mộ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh của công ty Traphaco
Hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh của công ty TraphacoHoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh của công ty Traphaco
Hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh của công ty Traphacoluanvantrust
 
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...Thùy Linh
 
Đề tài: Công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực công ty vận tải Phượng ...
Đề tài: Công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực công ty vận tải Phượng ...Đề tài: Công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực công ty vận tải Phượng ...
Đề tài: Công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực công ty vận tải Phượng ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Tìm điểm công suất cực đại của pin mặt trời
Tìm điểm công suất cực đại của pin mặt trờiTìm điểm công suất cực đại của pin mặt trời
Tìm điểm công suất cực đại của pin mặt trờijackjohn45
 
Báo cáo thực tập đề tài quy trình tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 diem)
Báo cáo thực tập đề tài quy trình tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 diem)Báo cáo thực tập đề tài quy trình tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 diem)
Báo cáo thực tập đề tài quy trình tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 diem)Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Thực trạng và giải pháp marketing cho dịch vụ vận tải ôtô tại công ty Vận tải...
Thực trạng và giải pháp marketing cho dịch vụ vận tải ôtô tại công ty Vận tải...Thực trạng và giải pháp marketing cho dịch vụ vận tải ôtô tại công ty Vận tải...
Thực trạng và giải pháp marketing cho dịch vụ vận tải ôtô tại công ty Vận tải...luanvantrust
 
Phân Tích Thực Trạng Marketing- Mix Tại Công ty Cổ phần Thiết Bị Bách Khoa Co...
Phân Tích Thực Trạng Marketing- Mix Tại Công ty Cổ phần Thiết Bị Bách Khoa Co...Phân Tích Thực Trạng Marketing- Mix Tại Công ty Cổ phần Thiết Bị Bách Khoa Co...
Phân Tích Thực Trạng Marketing- Mix Tại Công ty Cổ phần Thiết Bị Bách Khoa Co...luanvantrust
 

What's hot (20)

Đề tài thực tập công ty thương mại dịch vụ vận tải rất hay, bổ ích
Đề tài  thực tập công ty thương mại dịch vụ vận tải rất hay, bổ íchĐề tài  thực tập công ty thương mại dịch vụ vận tải rất hay, bổ ích
Đề tài thực tập công ty thương mại dịch vụ vận tải rất hay, bổ ích
 
Đề tài: Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy tại Công ty xăng dầu
Đề tài: Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy tại Công ty xăng dầu Đề tài: Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy tại Công ty xăng dầu
Đề tài: Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy tại Công ty xăng dầu
 
Báo cáo thực tập công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 điểm)
Báo cáo thực tập công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 điểm)Báo cáo thực tập công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 điểm)
Báo cáo thực tập công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 điểm)
 
Luận văn: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực công ty Pixel, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực công ty Pixel, 9 ĐIỂM!Luận văn: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực công ty Pixel, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực công ty Pixel, 9 ĐIỂM!
 
Hoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi Nam
Hoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi NamHoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi Nam
Hoàn thiện quy trình bán hàng của công ty cổ phần đầu tư Phi Nam
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả marketing-mix GỖ NỘI THẤT, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả marketing-mix GỖ NỘI THẤT, 9 ĐIỂM!Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả marketing-mix GỖ NỘI THẤT, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả marketing-mix GỖ NỘI THẤT, 9 ĐIỂM!
 
Luận văn: Hoàn thiện cơ cấu bộ máy tổ chức của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Mộ...
Luận văn: Hoàn thiện cơ cấu bộ máy tổ chức của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Mộ...Luận văn: Hoàn thiện cơ cấu bộ máy tổ chức của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Mộ...
Luận văn: Hoàn thiện cơ cấu bộ máy tổ chức của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Mộ...
 
Hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh của công ty Traphaco
Hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh của công ty TraphacoHoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh của công ty Traphaco
Hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh của công ty Traphaco
 
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
 
Phân tích hoạt động phân phối sản phẩm Kinh Đô tại công ty Hùng Duy!
Phân tích hoạt động phân phối sản phẩm Kinh Đô tại công ty Hùng Duy!Phân tích hoạt động phân phối sản phẩm Kinh Đô tại công ty Hùng Duy!
Phân tích hoạt động phân phối sản phẩm Kinh Đô tại công ty Hùng Duy!
 
Đề tài: Công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực công ty vận tải Phượng ...
Đề tài: Công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực công ty vận tải Phượng ...Đề tài: Công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực công ty vận tải Phượng ...
Đề tài: Công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực công ty vận tải Phượng ...
 
Tìm điểm công suất cực đại của pin mặt trời
Tìm điểm công suất cực đại của pin mặt trờiTìm điểm công suất cực đại của pin mặt trời
Tìm điểm công suất cực đại của pin mặt trời
 
Báo cáo thực tập đề tài quy trình tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 diem)
Báo cáo thực tập đề tài quy trình tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 diem)Báo cáo thực tập đề tài quy trình tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 diem)
Báo cáo thực tập đề tài quy trình tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty( 9 diem)
 
Luận Văn Thạc Sĩ Tạo Động Lực Lao Động Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội
Luận Văn Thạc Sĩ Tạo Động Lực Lao  Động Tập Đoàn Viễn Thông Quân ĐộiLuận Văn Thạc Sĩ Tạo Động Lực Lao  Động Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội
Luận Văn Thạc Sĩ Tạo Động Lực Lao Động Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động Marketing của Công ty cơ khí
Đề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động Marketing của Công ty cơ khíĐề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động Marketing của Công ty cơ khí
Đề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động Marketing của Công ty cơ khí
 
Thực trạng và giải pháp marketing cho dịch vụ vận tải ôtô tại công ty Vận tải...
Thực trạng và giải pháp marketing cho dịch vụ vận tải ôtô tại công ty Vận tải...Thực trạng và giải pháp marketing cho dịch vụ vận tải ôtô tại công ty Vận tải...
Thực trạng và giải pháp marketing cho dịch vụ vận tải ôtô tại công ty Vận tải...
 
Đề tài: Hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty Thông tin FPT
Đề tài: Hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty Thông tin FPTĐề tài: Hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty Thông tin FPT
Đề tài: Hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty Thông tin FPT
 
Đề tài: Hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty vận tải Thúy Anh
Đề tài: Hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty vận tải Thúy AnhĐề tài: Hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty vận tải Thúy Anh
Đề tài: Hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty vận tải Thúy Anh
 
Phân Tích Thực Trạng Marketing- Mix Tại Công ty Cổ phần Thiết Bị Bách Khoa Co...
Phân Tích Thực Trạng Marketing- Mix Tại Công ty Cổ phần Thiết Bị Bách Khoa Co...Phân Tích Thực Trạng Marketing- Mix Tại Công ty Cổ phần Thiết Bị Bách Khoa Co...
Phân Tích Thực Trạng Marketing- Mix Tại Công ty Cổ phần Thiết Bị Bách Khoa Co...
 
Luận Văn Tạo Động Lực Lao Động Tại Công Ty Viettel Bắc Ninh
Luận Văn Tạo Động Lực Lao Động Tại Công Ty Viettel Bắc NinhLuận Văn Tạo Động Lực Lao Động Tại Công Ty Viettel Bắc Ninh
Luận Văn Tạo Động Lực Lao Động Tại Công Ty Viettel Bắc Ninh
 

Similar to Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp

Tiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toánTiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toánssuser499fca
 
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Báo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpBáo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpssuser499fca
 
Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Cơ điện Thủ Đức ...
Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Cơ điện Thủ Đức ...Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Cơ điện Thủ Đức ...
Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Cơ điện Thủ Đức ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Quản Trị Nhân Lực Tại Công Ty Tnhh Thiết Bị Điện...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Quản Trị Nhân Lực Tại Công Ty Tnhh Thiết Bị Điện...Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Quản Trị Nhân Lực Tại Công Ty Tnhh Thiết Bị Điện...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Quản Trị Nhân Lực Tại Công Ty Tnhh Thiết Bị Điện...sividocz
 
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Biếtlấygì Mừnghạnhphúc Choem
 
Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty tnhh thiết bị điện ngũ phúc...
Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty tnhh thiết bị điện ngũ phúc...Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty tnhh thiết bị điện ngũ phúc...
Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty tnhh thiết bị điện ngũ phúc...Thư viện Tài liệu mẫu
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nộiPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nộihttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nộiPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nộihttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...HaiNguyen296752
 
Hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng tại Công ty TNHH Không Gian Riêng
Hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng tại Công ty TNHH Không Gian RiêngHoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng tại Công ty TNHH Không Gian Riêng
Hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng tại Công ty TNHH Không Gian Riêngluanvantrust
 
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...Nghiên Cứu Định Lượng
 
Luận Văn Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ Phần XNK Nông sản ViNa...
Luận Văn  Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ Phần XNK Nông sản ViNa...Luận Văn  Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ Phần XNK Nông sản ViNa...
Luận Văn Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ Phần XNK Nông sản ViNa...sividocz
 
Báo cáo thực tập ngành may tìm hiểu quy trình sản xuất mã hàng tại cty cổ phầ...
Báo cáo thực tập ngành may tìm hiểu quy trình sản xuất mã hàng tại cty cổ phầ...Báo cáo thực tập ngành may tìm hiểu quy trình sản xuất mã hàng tại cty cổ phầ...
Báo cáo thực tập ngành may tìm hiểu quy trình sản xuất mã hàng tại cty cổ phầ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Phân tích-và-đề-xuất-một-số-giải-pháp-mở-rộng-thị-trường-nhằm-nâng-cao-năng-l...
Phân tích-và-đề-xuất-một-số-giải-pháp-mở-rộng-thị-trường-nhằm-nâng-cao-năng-l...Phân tích-và-đề-xuất-một-số-giải-pháp-mở-rộng-thị-trường-nhằm-nâng-cao-năng-l...
Phân tích-và-đề-xuất-một-số-giải-pháp-mở-rộng-thị-trường-nhằm-nâng-cao-năng-l...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp (20)

Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAYĐề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
 
Tiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toánTiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toán
 
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
 
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực trong Công ty trang trí nội thất
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực trong Công ty trang trí nội thấtLuận văn: Phát triển nguồn nhân lực trong Công ty trang trí nội thất
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực trong Công ty trang trí nội thất
 
Báo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpBáo cáo thực tập
Báo cáo thực tập
 
Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Cơ điện Thủ Đức ...
Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Cơ điện Thủ Đức ...Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Cơ điện Thủ Đức ...
Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Cơ điện Thủ Đức ...
 
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Quản Trị Nhân Lực Tại Công Ty Tnhh Thiết Bị Điện...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Quản Trị Nhân Lực Tại Công Ty Tnhh Thiết Bị Điện...Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Quản Trị Nhân Lực Tại Công Ty Tnhh Thiết Bị Điện...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Quản Trị Nhân Lực Tại Công Ty Tnhh Thiết Bị Điện...
 
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
 
Đề tài: Công tác quản trị nhân lực tại công ty thiết bị điện Ngũ Phúc
Đề tài: Công tác quản trị nhân lực tại công ty thiết bị điện Ngũ PhúcĐề tài: Công tác quản trị nhân lực tại công ty thiết bị điện Ngũ Phúc
Đề tài: Công tác quản trị nhân lực tại công ty thiết bị điện Ngũ Phúc
 
Luận văn: Công tác quản trị nhân lực tại Công ty thiết bị điện, 9đ
Luận văn: Công tác quản trị nhân lực tại Công ty thiết bị điện, 9đLuận văn: Công tác quản trị nhân lực tại Công ty thiết bị điện, 9đ
Luận văn: Công tác quản trị nhân lực tại Công ty thiết bị điện, 9đ
 
Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty tnhh thiết bị điện ngũ phúc...
Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty tnhh thiết bị điện ngũ phúc...Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty tnhh thiết bị điện ngũ phúc...
Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty tnhh thiết bị điện ngũ phúc...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nộiPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nộiPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
 
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...
 
Hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng tại Công ty TNHH Không Gian Riêng
Hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng tại Công ty TNHH Không Gian RiêngHoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng tại Công ty TNHH Không Gian Riêng
Hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng tại Công ty TNHH Không Gian Riêng
 
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
 
Luận Văn Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ Phần XNK Nông sản ViNa...
Luận Văn  Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ Phần XNK Nông sản ViNa...Luận Văn  Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ Phần XNK Nông sản ViNa...
Luận Văn Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ Phần XNK Nông sản ViNa...
 
Đề tài công tác quản trị thương hiệu, ĐIỂM CAO 2018
Đề tài công tác quản trị thương hiệu, ĐIỂM CAO 2018Đề tài công tác quản trị thương hiệu, ĐIỂM CAO 2018
Đề tài công tác quản trị thương hiệu, ĐIỂM CAO 2018
 
Báo cáo thực tập ngành may tìm hiểu quy trình sản xuất mã hàng tại cty cổ phầ...
Báo cáo thực tập ngành may tìm hiểu quy trình sản xuất mã hàng tại cty cổ phầ...Báo cáo thực tập ngành may tìm hiểu quy trình sản xuất mã hàng tại cty cổ phầ...
Báo cáo thực tập ngành may tìm hiểu quy trình sản xuất mã hàng tại cty cổ phầ...
 
Phân tích-và-đề-xuất-một-số-giải-pháp-mở-rộng-thị-trường-nhằm-nâng-cao-năng-l...
Phân tích-và-đề-xuất-một-số-giải-pháp-mở-rộng-thị-trường-nhằm-nâng-cao-năng-l...Phân tích-và-đề-xuất-một-số-giải-pháp-mở-rộng-thị-trường-nhằm-nâng-cao-năng-l...
Phân tích-và-đề-xuất-một-số-giải-pháp-mở-rộng-thị-trường-nhằm-nâng-cao-năng-l...
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877

Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Quản Trị Tại Công Ty Tnhh Thương Mại Đầu Tư Và Phá...
Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Quản Trị Tại Công Ty Tnhh Thương Mại Đầu Tư Và Phá...Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Quản Trị Tại Công Ty Tnhh Thương Mại Đầu Tư Và Phá...
Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Quản Trị Tại Công Ty Tnhh Thương Mại Đầu Tư Và Phá...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Tiểu Luận Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Quản Lý Các Điểm Di Tích Lịch Sử Văn H...
Tiểu Luận Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Quản Lý Các Điểm Di Tích Lịch Sử Văn H...Tiểu Luận Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Quản Lý Các Điểm Di Tích Lịch Sử Văn H...
Tiểu Luận Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Quản Lý Các Điểm Di Tích Lịch Sử Văn H...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Một Số Kiến Nghị Để Nâng Cao Hiệu Quảng Đối Với Dịch Vụ Quảng Cáo Và Tổ Chức ...
Một Số Kiến Nghị Để Nâng Cao Hiệu Quảng Đối Với Dịch Vụ Quảng Cáo Và Tổ Chức ...Một Số Kiến Nghị Để Nâng Cao Hiệu Quảng Đối Với Dịch Vụ Quảng Cáo Và Tổ Chức ...
Một Số Kiến Nghị Để Nâng Cao Hiệu Quảng Đối Với Dịch Vụ Quảng Cáo Và Tổ Chức ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877 (20)

Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Tại Bệnh Viện Chỉnh Hình Và Phục Hồi...
Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Tại Bệnh Viện Chỉnh Hình Và Phục Hồi...Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Tại Bệnh Viện Chỉnh Hình Và Phục Hồi...
Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Tại Bệnh Viện Chỉnh Hình Và Phục Hồi...
 
Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Tại Các Đơn Vị Sự Nghiệp Thuộc Sở Xây...
Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Tại Các Đơn Vị Sự Nghiệp Thuộc Sở Xây...Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Tại Các Đơn Vị Sự Nghiệp Thuộc Sở Xây...
Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Tại Các Đơn Vị Sự Nghiệp Thuộc Sở Xây...
 
Hoàn Thiện Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tại Các Đơn Vị Dự Toán Cấp...
Hoàn Thiện Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tại Các Đơn Vị Dự Toán Cấp...Hoàn Thiện Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tại Các Đơn Vị Dự Toán Cấp...
Hoàn Thiện Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tại Các Đơn Vị Dự Toán Cấp...
 
Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Tại Sở Giáo Dục Và Đào Tạo ...
Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Tại Sở Giáo Dục Và Đào Tạo ...Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Tại Sở Giáo Dục Và Đào Tạo ...
Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Tại Sở Giáo Dục Và Đào Tạo ...
 
Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Quản Trị Tại Công Ty Tnhh Thương Mại Đầu Tư Và Phá...
Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Quản Trị Tại Công Ty Tnhh Thương Mại Đầu Tư Và Phá...Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Quản Trị Tại Công Ty Tnhh Thương Mại Đầu Tư Và Phá...
Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Quản Trị Tại Công Ty Tnhh Thương Mại Đầu Tư Và Phá...
 
Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Tại Các Đơn Vị Thuộc Trung Tâm Y Tế
Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Tại Các Đơn Vị Thuộc Trung Tâm Y TếHoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Tại Các Đơn Vị Thuộc Trung Tâm Y Tế
Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Tại Các Đơn Vị Thuộc Trung Tâm Y Tế
 
Tiểu Luận Thực Trạng Đời Sống Văn Hóa Của Công Nhân Khu Công Nghiệp - Hay T...
Tiểu Luận Thực Trạng Đời Sống Văn Hóa Của Công Nhân Khu Công Nghiệp - Hay T...Tiểu Luận Thực Trạng Đời Sống Văn Hóa Của Công Nhân Khu Công Nghiệp - Hay T...
Tiểu Luận Thực Trạng Đời Sống Văn Hóa Của Công Nhân Khu Công Nghiệp - Hay T...
 
Tiểu Luận Quản Lý Hoạt Động Nhà Văn Hóa - Đỉnh Của Chóp!
Tiểu Luận Quản Lý Hoạt Động Nhà Văn Hóa - Đỉnh Của Chóp!Tiểu Luận Quản Lý Hoạt Động Nhà Văn Hóa - Đỉnh Của Chóp!
Tiểu Luận Quản Lý Hoạt Động Nhà Văn Hóa - Đỉnh Của Chóp!
 
Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Về Văn Hóa - Hay Bá Cháy!
Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Về Văn Hóa - Hay Bá Cháy!Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Về Văn Hóa - Hay Bá Cháy!
Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Về Văn Hóa - Hay Bá Cháy!
 
Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Về Thiết Chế Văn Hóa - Hay Quên Lối Ra!.
Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Về Thiết Chế Văn Hóa - Hay Quên Lối Ra!.Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Về Thiết Chế Văn Hóa - Hay Quên Lối Ra!.
Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Về Thiết Chế Văn Hóa - Hay Quên Lối Ra!.
 
Tiểu Luận Quản Lý Di Tích Kiến Trúc Nghệ Thuật Chùa Tứ Kỳ - Hay Bá Đạo!
Tiểu Luận Quản Lý Di Tích Kiến Trúc Nghệ Thuật Chùa Tứ Kỳ - Hay Bá Đạo!Tiểu Luận Quản Lý Di Tích Kiến Trúc Nghệ Thuật Chùa Tứ Kỳ - Hay Bá Đạo!
Tiểu Luận Quản Lý Di Tích Kiến Trúc Nghệ Thuật Chùa Tứ Kỳ - Hay Bá Đạo!
 
Tiểu Luận Quản Lý Các Dịch Vụ Văn Hóa Tại Khu Du Lịch - Hay Xĩu Ngang!
Tiểu Luận Quản Lý Các Dịch Vụ Văn Hóa Tại Khu Du Lịch - Hay Xĩu Ngang!Tiểu Luận Quản Lý Các Dịch Vụ Văn Hóa Tại Khu Du Lịch - Hay Xĩu Ngang!
Tiểu Luận Quản Lý Các Dịch Vụ Văn Hóa Tại Khu Du Lịch - Hay Xĩu Ngang!
 
Tiểu Luận Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Quản Lý Các Điểm Di Tích Lịch Sử Văn H...
Tiểu Luận Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Quản Lý Các Điểm Di Tích Lịch Sử Văn H...Tiểu Luận Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Quản Lý Các Điểm Di Tích Lịch Sử Văn H...
Tiểu Luận Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Quản Lý Các Điểm Di Tích Lịch Sử Văn H...
 
Tiểu Luận Công Tác Quản Lý Lễ Hội Tịch - Xuất Sắc Nhất!
Tiểu Luận Công Tác Quản Lý Lễ Hội Tịch - Xuất Sắc Nhất!Tiểu Luận Công Tác Quản Lý Lễ Hội Tịch - Xuất Sắc Nhất!
Tiểu Luận Công Tác Quản Lý Lễ Hội Tịch - Xuất Sắc Nhất!
 
Tiểu Luận Công Tác Quản Lý Di Tích Và Phát Triển Du Lịch - Hay Nhứ...
Tiểu Luận Công Tác Quản Lý Di Tích Và Phát Triển Du Lịch - Hay Nhứ...Tiểu Luận Công Tác Quản Lý Di Tích Và Phát Triển Du Lịch - Hay Nhứ...
Tiểu Luận Công Tác Quản Lý Di Tích Và Phát Triển Du Lịch - Hay Nhứ...
 
Tiểu Luận Bảo Vệ Và Phát Huy Di Sản Văn Hóa Dân Tộc - Hay Chảy Ke!
Tiểu Luận Bảo Vệ Và Phát Huy Di Sản Văn Hóa Dân Tộc - Hay Chảy Ke!Tiểu Luận Bảo Vệ Và Phát Huy Di Sản Văn Hóa Dân Tộc - Hay Chảy Ke!
Tiểu Luận Bảo Vệ Và Phát Huy Di Sản Văn Hóa Dân Tộc - Hay Chảy Ke!
 
Quy Trình Tổ Chức Sự Kiện Của Công Ty Cổ Phần Truyền Thông Và Sự Kiện Taf
Quy Trình Tổ Chức Sự Kiện Của Công Ty Cổ Phần Truyền Thông Và Sự Kiện TafQuy Trình Tổ Chức Sự Kiện Của Công Ty Cổ Phần Truyền Thông Và Sự Kiện Taf
Quy Trình Tổ Chức Sự Kiện Của Công Ty Cổ Phần Truyền Thông Và Sự Kiện Taf
 
Thực Trạng Hoạt Động Tổ Chức Sự Kiện Của Công Ty Quảng Cáo
Thực Trạng Hoạt Động Tổ Chức Sự Kiện Của Công Ty Quảng CáoThực Trạng Hoạt Động Tổ Chức Sự Kiện Của Công Ty Quảng Cáo
Thực Trạng Hoạt Động Tổ Chức Sự Kiện Của Công Ty Quảng Cáo
 
Một Số Kiến Nghị Để Nâng Cao Hiệu Quảng Đối Với Dịch Vụ Quảng Cáo Và Tổ Chức ...
Một Số Kiến Nghị Để Nâng Cao Hiệu Quảng Đối Với Dịch Vụ Quảng Cáo Và Tổ Chức ...Một Số Kiến Nghị Để Nâng Cao Hiệu Quảng Đối Với Dịch Vụ Quảng Cáo Và Tổ Chức ...
Một Số Kiến Nghị Để Nâng Cao Hiệu Quảng Đối Với Dịch Vụ Quảng Cáo Và Tổ Chức ...
 
Hoàn Thiện Quy Trình Dịch Vụ Tổ Chức Sự Kiện Của Công Ty Đầu Tư
Hoàn Thiện Quy Trình Dịch Vụ Tổ Chức Sự Kiện Của Công Ty Đầu TưHoàn Thiện Quy Trình Dịch Vụ Tổ Chức Sự Kiện Của Công Ty Đầu Tư
Hoàn Thiện Quy Trình Dịch Vụ Tổ Chức Sự Kiện Của Công Ty Đầu Tư
 

Recently uploaded

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Luận văn: Hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty Điện lực Gò Vấp

  • 1. B GIÁO D C VÀ ÀO T O TRƯ NG I H C CÔNG NGH TP.HCM --------------------------- VÕ LAM THI M T S GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU KINH DOANH I N NĂNG C A CÔNG TY I N L C GÒ V P LU N VĂN TH C S Chuyên ngành: Qu n tr kinh doanh Mã s ngành: 60340102 HƯ NG D N KHOA H C: GS. TS. H C HÙNG TP. H Chí Minh, tháng 04 năm 2014
  • 2. CÔNG TRÌNH Ư C HOÀN THÀNH T I TRƯ NG I H C CÔNG NGH TP. HCM Cán b hư ng d n khoa h c : GS. TS. H c Hùng Lu n văn Th c sĩ ư c b o v t i Trư ng i h c Công ngh TP. HCM ngày 24 tháng 4 năm 2014. Thành ph n H i ng ánh giá Lu n văn Th c sĩ g m: TT H và tên Ch c danh H i ng 1 TS. Nguy n Ng c Dương Ch t ch 2 TS. Phan Th Minh Châu Ph n bi n 1 3 TS. Ph m Th Hà Ph n bi n 2 4 TS. Phan Thành Vĩnh y viên 5 TS. B o Trung y viên, Thư ký Ch t ch H i ng ánh giá lu n văn
  • 3. TRƯ NG H CÔNG NGH TPHCM C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM PHÒNG QLKH& TS H c l p- T do- H nh phúc Tp. H Chí Minh, ngày … tháng… năm 201.. NHI M V LU N VĂN TH C S H và tên h c viên: Võ Lam Thi Gi i tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 25/8/1980 Nơi sinh: ng Tháp Chuyên ngành: Qu n tr kinh doanh MSHV: 1241820092 I. Tên tài: M t s gi i pháp nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng c a Công ty i n l c Gò V p. II. Nhi m v , n i dung: - xu t nh ng gi i pháp nh m nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng c a Công ty i n l c Gò V p. - i tư ng nghiên c u: là hi u qu kinh doanh i n năng c a Công ty i n l c Gò V p. - Không gian nghiên c u: Công ty i n l c Gò V p. III. Ngày giao nhi m v : .... /..../ 2013 IV. Ngày hoàn thành nhi m v : .../... / 2014 V. Cán b hư ng d n: GS. TS. H c Hùng CÁN B HƯ NG D N KHOA QU N LÝ CHUYÊN NGÀNH
  • 4. - i - L I CAM OAN Tôi xin cam oan ây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u, k t qu nêu trong Lu n văn là trung th c và chưa t ng ư c ai công b trong b t kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam oan r ng m i s giúp cho vi c th c hi n Lu n văn này ã ư c c m ơn và các thông tin trích d n trong Lu n văn ã ư c ch rõ ngu n g c. H c viên th c hi n Lu n văn
  • 5. - ii - L I CÁM ƠN hoàn thành chương trình cao h c và vi t lu n văn này, tôi ã nh n ư c s hư ng d n, giúp và góp ý nhi t tình c a quý th y cô trư ng i h c Công ngh TPHCM, Công ty i n l c Gò V p, Công ty i n l c Gia nh và T ng Công ty i n l c Thành ph H Chí Minh. Trư c h t, tôi xin chân thành c m ơn n quý th y cô trư ng i h c Công ngh TPHCM, c bi t là nh ng th y cô ã t n tình d y b o cho tôi su t th i gian h c t p t i trư ng. Tôi xin g i l i bi t ơn sâu s c n Giáo sư Ti n sĩ H c Hùng ã dành r t nhi u th i gian và tâm huy t hư ng d n nghiên c u và giúp tôi hoàn thành lu n văn t t nghi p. Nhân ây, tôi xin chân thành c m ơn Ban Giám c cùng các ng nghi p c a Công ty i n l c Gò V p, Công ty i n l c Gia nh và T ng Công ty i n l c Thành ph H Chí Minh ã t o r t nhi u i u ki n cho tôi có d li u vi t lu n văn. M c dù tôi ã có nhi u c g ng hoàn thi n lu n văn b ng t t c s nhi t tình và năng l c c a mình, tuy nhiên không th tránh kh i nh ng thi u sót, r t mong nh n ư c nh ng óng góp quý báu c a quý th y cô và các b n. Võ Lam Thi
  • 6. - iii - TÓM T T Ch c năng ch y u c a các Công ty i n l c là th c hi n các công tác d ch v khách hàng liên quan n vi c cung c p i n năng. Tuy nhiên, do nhi u lý do, h u h t các Công ty i n l c chưa th c hi n t t các ch c năng này. Là m t Công ty m i thành l p nhưng Công ty i n l c Gò V p cũng ã t ư c m t s thành tích áng trân tr ng trong ho t ng cung c p i n năng trên a bàn Qu n Gò V p. Các k t qu ó ph n ánh mong mu n và cam k t c a Ban Giám c và toàn th cán b , công nhân viên c a Công ty là làm sao th c hi n t t hai tiêu chí quan tr ng c a m t Công ty i n l c: hi u qu kinh t và hi u qu xã h i. Tuy nhiên, trong quá trình phát tri n c a mình, Công ty i n l c Gò V p cũng ã g p nhi u khó khăn trong vi c th c hi n t hi u qu kinh doanh i n năng. Nguyên nhân l n nh t khi n m t s ch tiêu kinh doanh i n năng chưa t nh ng k t qu như mong mu n là do năng l c t ch c và qu n lý c a Công ty chưa t. Hi n t i, Công ty ang trong quá trình xây d ng và hoàn thi n v m t t ch c nh m nâng cao hi u qu trong công tác kinh doanh i n năng. Vì v y, các gi i pháp nh m kh c ph c nh ng h n ch trong năng l c t ch c và qu n lý t hi u qu kinh doanh i n năng c a Công ty s là: - i m i t ch c, nâng cao trình và năng l c qu n lý trên cơ s th c hi n i m i và hoàn thi n cơ c u t ch c qu n lý; nâng cao trình , năng l c qu n lý c a cán b qu n lý. - Nâng cao năng l c Marketing nh m thúc y ho t ng kinh doanh và nâng cao hi u qu kinh doanh th a mãn ngày càng t t hơn nhu c u c a khách hàng. - S d ng có hi u qu các ngu n l c: ngu n nhân l c; nâng cao hi u qu s d ng v n và ngu n v n; t ng bư c áp d ng khoa h c công ngh tiên ti n vào kinh doanh i n. - Áp d ng các gi i pháp nghi p v c thù nâng cao hi u qu m t s ch tiêu kinh doanh i n năng: gi m t n th t i n năng; nâng cao hi u qu qu n lý, v n hành thi t b , m b o cung c p i n an toàn, liên t c; c i ti n nghi p v kinh doanh bán i n; ti t ki m chi phí kinh doanh i n năng;
  • 7. - iv - ABSTRACT Main function of power electric companies is to perform customer services relating to electric power supply. However, due to many reasons, almost power electric companies have not performed this function well yet. As a newly established company, Go Vap Power Electric Company has attained some considerable achievements in electric power supply within Go Vap District area. Those achievements reflects the desire and commitment of the Company’s Management Board and entire staff that is how to perform well the Company’s two important criteria: economic efficiency and social efficiency. However, during its development process, Go Vap Power Electric Company met with much difficulty in performance and attaining the efficiency of electric power business. The largest reason causing the failure in attaining the desired results of some business criteria is due to the Company’ inadequate ability of organization and management. Presently, the Company is in the course of building and completing its organization to increase the efficiency in electric power business. Therefore, the solution to overcome the limitations in organizational and managerial capacity to achieve the efficiency in electric power business of the Company will be: - To renew the organization and to improve managerial capacity on the basis of innovation and completion of organizational and managerial structure; to improve professional qualification and capacity of the managers. - To improve marketing capacity to promote business operation and to increase business efficiency to better satisfy customers’ demand. - To use all resource effectively: human resource; to increase the efficiency and financial resource use; gradually to apply advanced science and technology into the electricity business. - To apply specific business solutions for improvement of the efficiency of some electric power business; to reduce electric power loss; to improve managerial efficiency, to operate the equipment and to ensure safety and continuous electric source. To improve electric sales operation and to save cost of electric power business.
  • 8. - v - M C L C L i cam oan ............................................................................................................... i L i c m ơn .................................................................................................................. ii Tóm t t ....................................................................................................................... iii M c l c ....................................................................................................................... v Danh m c các t vi t t t .......................................................................................... viii Danh m c các sơ ,b ng,bi u ............................................................................. ix M U.................................................................................................................... 1 1.Lý do ch n tài ..................................................................................................... 1 2. M c tiêu c a tài.................................................................................................. 1 3. i tư ng và ph m vi nghiên c u .......................................................................... 1 4. Phương pháp nghiên c u ........................................................................................ 2 5. Nh ng óng góp c a lu n văn ................................................................................ 2 6. K t c u c a lu n văn ............................................................................................... 2 CHƯƠNG 1: T NG QUAN V HI U QU KINH DOANH I N NĂNG .... 3 1.1. QUAN NI M V HI U QU KINH DOANH C A DOANH NGHI P NHÀ NƯ C TRONG N N KINH T TH TRƯ NG NH HƯ NG XHCN3 1.1.1. Vai trò c a DNNN trong n n kinh t th trư ng nh hư ng XHCN ............... 3 1.1.2. Quan ni m v hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p nhà nư c ..................... 4 1.2. VAI TRÒ VÀ C I M C A KINH DOANH I N NĂNG................... 6 1.2.1. Vai trò c a ngành i n trong quá trình công nghi p hóa, hi n i hóa............ 6 1.2.2. c i m i n năng và kinh doanh i n năng .................................................. 7 1.3. QUAN I M ÁNH GIÁ HI U QU KINH DOANH I N NĂNG C A PCGV ...................................................................................................................... 12 1.3.1. Hi u qu kinh doanh i n năng c n ư c xem xét theo quan i m h th ng bao g m hi u qu kinh t , hi u qu xã h i ............................................................... 12 1.3.2. Hi u qu kinh doanh i n năng ph thu c vào nhi u y u t bên trong và bên ngoài doanh nghi p ................................................................................................... 13
  • 9. - vi - 1.3.3. Hi u qu kinh doanh i n năng ph i trên cơ s ph c v t t nh t yêu c u c a khách hàng ................................................................................................................ 13 1.3.4. Hi u qu kinh doanh i n năng ph i ư c ánh giá phù h p v i xu th toàn c u hóa và h i nh p kinh t qu c t ......................................................................... 14 1.4. H TH NG CH TIÊU ÁNH GIÁ HI U QU KINH DOANH I N NĂNG C A PCGV ............................................................................................... 14 1.4.1. H th ng ch tiêu hi u qu kinh t .................................................................. 14 1.4.2. Nhóm ch tiêu ph n ánh hi u qu xã h i ........................................................ 20 1.5. CÁC NHÂN T NH HƯ NG N HI U QU KINH DOANH I N NĂNG C A PCGV ............................................................................................... 22 1.5.1. Nhóm nhân t bên trong doanh nghi p .......................................................... 22 1.5.2. Các nhân t bên ngoài doanh nghi p .............................................................. 24 1.6. S C N THI T PH I NÂNG CAO HI U QU KINH DOANH I N NĂNG C A PCGV ............................................................................................... 27 CHƯƠNG 2: TH C TR NG HI U QU KINH DOANH I N NĂNG C A CÔNG TY I N L C GÒ V P GIAI O N 2008 – 2012 ............................. 29 2.1. T NG QUAN V CÔNG TY I N L C GÒ V P ................................... 29 2.1.1. L ch s hình thành ......................................................................................... 29 2.1.2. Ch c năng, nhi m v và quy n h n .............................................................. 30 2.1.3. Nh ng c i m kinh t - k thu t ................................................................ 30 2.2. K T QU KINH DOANH I N NĂNG C A CÔNG TY I N L C GÒ V P GIAI O N 2008-2012 ................................................................................ 35 2.2.1. i n thương ph m ......................................................................................... 35 2.2.2. Giá bán i n bình quân .................................................................................. 37 2.2.3. T n th t i n năng ......................................................................................... 38 2.2.4. Doanh thu kinh doanh i n năng ................................................................... 39 2.2.5. Chi phí kinh doanh i n năng ........................................................................ 40 2.2.6. L i nhu n kinh doanh i n năng ................................................................... 42
  • 10. - vii - 2.3. ÁNH GIÁ TH C TR NG HI U QU KINH DOANH I N NĂNG C A CÔNG TY I N L C GÒ V P................................................................. 42 2.3.1. H th ng ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh t ng h p ........................... 42 2.3.2. Các ch tiêu ph n ánh hi u qu t ng lĩnh v c ............................................... 44 2.3.3. Các ch tiêu hi u qu xã h i .......................................................................... 48 2.4. ÁNH GIÁ CHUNG V HI U QU KINH DOANH I N NĂNG C A CÔNG TY I N L C GÒ V P ......................................................................... 52 2.4.1. Ưu i m .......................................................................................................... 52 2.4.2. Nh ng m t còn t n t i .................................................................................... 54 2.4.3. Nguyên nhân .................................................................................................. 56 CHƯƠNG 3: M T S GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU KINH DOANH I N NĂNG C A CÔNG TY I N L C GÒ V P ......................................... 58 3.1. PHƯƠNG HƯ NG, M C TIÊU PHÁT TRI N C A PCGV .................. 58 3.2. M T S GI I PHÁP T NG TH ............................................................... 59 3.2.1. Xây d ng chi n lư c kinh doanh trong tình hình m i ................................... 59 3.2.2. Hoàn thi n công tác k ho ch và i u hành k ho ch SXKD ........................ 60 3.2.3. Xây d ng văn hóa doanh nghi p ................................................................... 61 3.3. M T S GI I PHÁP C TH ..................................................................... 63 3.3.1. i m i t ch c, nâng cao trình và năng l c qu n lý .............................. 63 3.3.2. Nâng cao năng l c Marketing ....................................................................... 68 3.3.3. S d ng có hi u qu các ngu n l c ............................................................... 69 3.3.4. M t s gi i pháp nghi p v c thù ............................................................... 74 3.4. M T S KI N NGH T M VĨ MÔ......................................................... 81 3.4.1. i v i Nhà nư c ........................................................................................... 81 3.4.2. i v i Qu n Gò V p ..................................................................................... 82 3.4.3. i v i EVN ................................................................................................... 83 3.5. TÍNH KH THI VÀ HI U QU ÁP D NG CÁC GI I PHÁP................ 84 K T LU N ............................................................................................................. 85 DANH M C TÀI LI U THAM KH O .............................................................. 86
  • 11. - viii - DANH M C NH NG T VI T T T TRONG LU N VĂN T vi t t t Gi i thích CBCNV Cán b , công nhân viên CNXD Công nghi p, xây d ng NLNN Nông lâm, ngư nghi p TNDV Thương nghi p, d ch v QLTD Qu n lý tiêu dùng TSC Tài s n c nh TSL Tài s n lưu ng DNNN Doanh nghi p nhà nư c PCGV Công ty i n l c Gò V p PCG Công ty i n l c Gia nh EVNHCMC T ng Công ty i n l c Thành ph H Chí Minh EVN T p oàn i n l c Vi t Nam NSL Năng su t lao ng WTO T ch c thương m i th gi i HLATL CA Hành lang an toàn lư i i n cao áp XHCN Xã h i ch nghĩa SXKD S n xu t kinh doanh
  • 12. - ix - DANH M C SƠ , B NG, BI U I. SƠ Sơ 1.1: Sơ t ch c c a EVNHCMC ............................................................... 12 Sơ 2.1: Cơ c u t ch c kinh doanh i n năng c a PCGV ................................... 32 II. B NG B ng 2.1: Lao ng bình quân c a PCGV giai o n 2008-2012 ............................ 31 B ng 2.2: Giá bán i n bình quân c a PCGV giai o n 2008-2012 ....................... 37 B ng 2.3: T n th t i n năng c a PCGV giai o n 2008-2012 ............................... 38 B ng 2.4: Doanh thu i n năng c a PCGV giai o n 2008 – 2012 ......................... 39 B ng 2.5: Chi phí kinh doanh i n năng c a PCGV giai o n 2008-2012.............. 40 B ng 2.6: Chi phí kinh doanh theo kho n m c giai o n 2008-2012 ...................... 41 B ng 2.7: L i nhu n kinh doanh i n năng c a PCGV giai o n 2008 – 2012 ...... 42 B ng 2.8: S c sinh l i c a PCGV giai o n 2008-2012 .......................................... 43 B ng 2.9: So sánh s c s n xu t c a v n kinh doanh và chi phí kinh doanh gi a PCGV v i PCG giai o n 2008 - 2012 ................................................................. 43 B ng 2.10: So sánh NSL c a PCGV v i PCG giai o n 2008 - 2012 .............. 44 B ng 2.11: Hi u su t ti n lương c a PCGV và PCG giai o n 2008 - 2012 ........ 45 B ng 2.12: S c sinh l i bình quân m t lao ng c a PCGV và PCG giai o n 2008-2012 ................................................................................................................. 46 B ng 2.13: Hi u qu s d ng v n c nh c a PCGV giai o n 2008 - 2012 ......... 47 B ng 2.14: Hi u qu s d ng v n lưu ng c a PCGV giai o n 2008 - 2012 ...... 48 B ng 2.15: Thu nh p bình quân c a m t lao ng t i PCGV giai o n 2008-2012 49 B ng 2.16: S c lư i i n và th i gian x lý s c lư i i n c a PCGV giai o n 2008 - 2012 ............................................................................................................... 51 B ng 2.17: S n lư ng i n bình quân u ngư i Qu n Gò V p giai o n 2008 – 2012 .................................................................................................................................. 52 III. BI U Bi u 2.1: S n lư ng i n thương ph m giai o n 2008-2012. ............................ 35 Bi u 2.2: Cơ c u i n thương ph m giai o n 2008-2012 .................................. 36
  • 13. - 1 - M U 1. Lý do ch n tài Ngành i n là ngành kinh t mũi nh n, có vai trò vô cùng quan tr ng trong n n kinh t qu c dân. Trong th i gian qua v i s t p trung u tư và ch o c a ng và Nhà nư c, ngành i n ã n l c hoàn thành có hi u qu các nhi m v chính tr , kinh t - xã h i ư c giao, óng góp quan tr ng vào s nghi p công nghi p hoá, hi n i hoá t nư c. Vi t Nam ã h i nh p kinh t th gi i, ngành i n ã i m i, thay i cơ ch v n hành th trư ng i n năng theo hư ng c nh tranh, cơ ch bao c p d n ư c xoá b . V n t ra v i các doanh nghi p ngành i n nói chung và PCGV nói riêng là nâng cao trình qu n lý, l p l i tr t t , k cương trong kinh doanh i n năng, t ng bư c gi m t n th t i n năng, áp ng nhu c u khách hàng s d ng i n, không ng ng nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng. Là ngư i công tác t i PCGV, ý th c ư c t m quan tr ng c a vi c nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng i v i s t n t i và phát tri n c a PCGV, phù h p v i i u ki n m i, trên cơ s nh ng ki n th c ã ư c nhà trư ng trang b cùng v i vi c nghiên c u th c tr ng tình hình kinh doanh i n năng t i cơ s , tôi ã ch n tài “ M t s gi i pháp nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV ” làm tài lu n văn th c s . 2. M c tiêu nghiên c u V n d ng lý lu n hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p Nhà nư c và doanh nghi p kinh doanh i n năng, t nghiên c u th c ti n, ánh giá th c tr ng hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV, xu t nh ng gi i pháp cơ b n kh c ph c t n t i và khai thác kh năng nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV. 3. i tư ng và ph m vi nghiên c u i tư ng nghiên c u: hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV. Ph m vi nghiên c u: nghiên c u th c tr ng hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV giai o n 2008-2012.
  • 14. - 2 - 4. Phương pháp nghiên c u Lu n văn s d ng các phương pháp như: phân tích kinh t , phân tích th ng kê, quy n p và di n gi i, quan sát, ph ng v n, so sánh, l y s li u th c t phân tích, i chi u, k t lu n v n . 5. Nh ng óng góp c a lu n văn H th ng hoá lý lu n chung v hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p nhà nư c nói chung và doanh nghi p kinh doanh i n năng nói riêng. ánh giá th c tr ng hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV, ch ra nh ng ưu i m, t n t i và các nguyên nhân. xu t m t s gi i pháp nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV trong th i gian t i. 6. K t c u c a lu n văn Ngoài m u, k t lu n, ki n ngh và danh m c tài li u tham kh o, lu n văn g m 3 chương: Chương 1. T ng quan v hi u qu kinh doanh i n năng Chương 2. Th c tr ng hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV giai o n 2008-2012 Chương 3. M t s gi i pháp nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV
  • 15. - 3 - CHƯƠNG 1 T NG QUAN V HI U QU KINH DOANH I N NĂNG 1.1 Quan ni m v hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p nhà nư c trong n n kinh t th trư ng nh hư ng XHCN 1.1.1 Vai trò c a doanh nghi p nhà nư c trong n n kinh t th trư ng nh hư ng XHCN Xét v m t lôgíc và l ch s , s t n t i DNNN là s n ph m t t nhiên c a s phát tri n xã h i hóa s n xu t, vi c xây d ng và phát tri n DNNN là yêu c u, là òi h i c a m i n n kinh t . Tuy nhiên quan ni m, vai trò, phương th c t ch c ho t ng c a DNNN t ng nư c có s khác nhau. Vi t Nam theo kho n 22, i u 4 Lu t doanh nghi p năm 2005 thì: “Doanh nghi p nhà nư c là doanh nghi p trong ó Nhà nư c s h u trên 50% v n i u l ”. DNNN ư c t ch c dư i các hình th c khác nhau: công ty nhà nư c c l p (100% v n nhà nư c); công ty trách nhi m h u h n; công ty c ph n; t ng công ty nhà nư c; t p oàn kinh t ; công ty m - công ty con. Trong n n kinh t th trư ng, DNNN gi a các vai trò như sau: i v i vai trò kinh t : - các nư c phát tri n: DNNN giúp Chính ph bù p thi u h t c a kinh t tư nhân, ó là khu v c mà các doanh nghi p tư nhân không làm ư c ho c không mu n làm, không có kh năng làm ho c l i nhu n th p; ngăn ng a s c quy n c a khu v c tư nhân nh ng lĩnh v c có nh hư ng n l i ích chung c a xã h i; DNNN là công c Nhà nư c ki m soát m t s ngành quan tr ng: công nghi p qu c phòng và các ngành kinh t mũi nh n. - các nư c ang phát tri n: DNNN t o l p nh ng ngành cơ s h t ng và các d ch v công c ng, DNNN là l c lư ng quan tr ng thúc y tăng trư ng kinh t . - Vi t Nam: Văn ki n i h i ng c ng s n Vi t Nam l n th IX vi t “Doanh nghi p nhà nư c gi nh ng v trí then ch t; i u ng d ng khoa h c -
  • 16. - 4 - công ngh ; nêu gương v năng su t ch t lư ng, hi u qu kinh t - xã h i, ch p hành lu t pháp"1 . Th i gian qua, DNNN c a Vi t Nam góp ph n quan tr ng trong s phát tri n n n kinh t - xã h i, óng góp g n 40% GDP, 50% ngân sách, 50% kim ng ch xu t kh u2 và là công c c a Nhà nư c n nh kinh t - xã h i. i v i vai trò chính tr - xã h i: DNNN phát tri n l n m nh s t o nhi u công ăn vi c làm, gi m th t nghi p, tăng thu nh p cho ngư i lao ng gi n nh xã h i, gi m b t bình ng, óng góp vào ngân sách nhà nư c Nhà nư c th c hi n các chính sách: xóa ói gi m nghèo; ãi ng nh ng ngư i có công v i nư c… N u DNNN t hi u qu kinh doanh cao s phát huy m nh hơn vai trò và ưu i m c a mình trong n n kinh t th trư ng nh hư ng XHCN. 1.1.2 Quan ni m v hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p nhà nư c Hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p nhà nư c có nhi u quan ni m khác nhau, c th là m t s quan i m như sau: Th nh t: hi u qu kinh doanh ph n ánh kh năng s d ng các ngu n l c c a doanh nghi p. “Giáo trình kinh t h c” c a P.Samueleson và W.Nordhaus vi t: “Hi u qu t c là s d ng m t cách h u hi u nh t các ngu n l c c a n n kinh t tho mãn nhu c u mong mu n c a con ngư i”, giáo sư kinh t h c N.GREGORY MANKIW i h c HARVARD trong cu n “Nguyên lý kinh t h c” cho r ng “Hi u qu có nghĩa là xã h i thu ư c k t qu cao nh t t các ngu n l c khan hi m c a mình”. Cũng ng v i quan i m này, t i n kinh t c a Manfred Kuhn vi t: “Tính hi u qu ư c xác nh b ng cách l y k t qu tính theo ơn v giá tr chia cho chi phí kinh doanh”. Th hai: hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p ph i th hi n c v m t nh tính và nh lư ng. 1. ng c ng s n Vi t Nam, Văn ki n i h i i bi u toàn qu c l n th IX, Nxb CTQG, H.2001, tr.96.
  • 17. - 5 - N u xét v nh lư ng, ngư i ta ch thu ư c hi u qu kinh doanh khi nào k t qu l n hơn chi phí, chênh l ch này càng l n thì hi u qu càng cao và ngư c l i. Khi ánh giá v m t nh tính, m c hi u qu kinh t cao ph n ánh s c g ng, n l c, trình qu n lý c a m i khâu, m i c p trong h th ng và s g n bó c a vi c gi i quy t nh ng yêu c u và m c tiêu kinh t v i nh ng yêu c u và m c tiêu chính tr - xã h i. Hai m t nh lư ng và nh tính c a ph m trù hi u qu có quan h ch t ch v i nhau. Th ba: hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p là s g n k t gi a hi u qu kinh t và hi u qu xã h i. Quan i m này không nh ng ph n ánh ư c m i quan h b n ch t c a hi u qu kinh t là s so sánh gi a k t qu s n xu t v i chi phí s n xu t, mà còn bi u hi n s tương quan v lư ng và ch t gi a k t qu và chi phí. Nó ư c bi u hi n c th dư i d ng t ng h p nhi u ch tiêu kinh t khác nhau trong quá trình s n xu t. Theo GS.TSKH Vũ Huy T thì “Hi u qu kinh doanh là ph m trù kinh t bi u hi n t p trung s phát tri n kinh t theo chi u sâu, ph n ánh trình khai thác các ngu n l c trong quá trình tái s n xu t nh m th c hi n m c tiêu kinh doanh”1 và “Hi u qu kinh doanh ư c th hi n hai m t: kinh t và kinh t - xã h i”2 . Ngh quy t h i ngh Trung ương ba khóa IX vi t: “Vi c xem xét, ánh giá hi u qu c a DNNN ph i có quan i m toàn di n c v kinh t , chính tr , xã h i; trong ó, l y su t sinh l i trên v n làm m t trong nh ng tiêu chu n ch y u ánh giá hi u qu c a doanh nghi p kinh doanh, l y k t qu th c hi n chính sách xã h i làm tiêu chu n ch y u ánh giá hi u qu c a doanh nghi p công ích”3 . Hi u qu kinh t là hi u qu xét v m t kinh t , ư c so sánh, tính toán, d a trên giá tr và ư c o b ng ng ti n. Còn hi u qu xã h i ư c so sánh d a trên b o m l i ích cho con ngư i, ư c o b ng h th ng các ch tiêu v phát tri n con ngư i và xã h i như s c kh e, h c v n, trình văn hóa, quan h con ngư i, 1. Giáo trình k ho ch ho t ng c a doanh nghi p; GS.TSKH. Vũ Huy T ; Trư ng i h c Kinh doanh và Công ngh Hà N i; Khoa Qu n lý kinh doanh; Hà N i 2008; tr.228. 2. S d; tr.229. 3. ng c ng s n Vi t Nam, Văn ki n h i ngh Trung ương ba, khóa IX.
  • 18. - 6 - quan h xã h i, b o v môi trư ng sinh thái. Trong th c t i s ng kinh t - xã h i hai lo i hi u qu này có m i quan h ch t ch v i nhau, chúng v a là k t qu v a là i u ki n cho nhau, v a th ng nh t, v a mâu thu n v i nhau. Khi xem xét hai lo i hi u qu này ph i t trong m t m i quan h c v không gian, th i gian, v ch t và lư ng. Xét trên quan i m h th ng thì hi u qu kinh t và hi u qu xã h i c n ư c gi i quy t hài hòa i v i các doanh nghi p. T nh ng quan i m trên và xu t phát t vai trò c a DNNN trong n n kinh t th trư ng nh hư ng XHCN, chúng tôi cho r ng: hi u qu kinh doanh c a DNNN là m t ph m trù kinh t ph n ánh trình l i d ng các ngu n l c khan hi m c a doanh nghi p nh m th c hi n m c tiêu kinh doanh, ư c xác nh trên cơ s xem xét m i quan h gi a k t qu kinh doanh t ư c v i chi phí kinh doanh b ra có ư c k t qu kinh doanh ó. Hi u qu kinh doanh c a DNNN nh t thi t ph i m b o k t h p gi a hi u qu kinh t v i hi u qu xã h i. 1.2 Vai trò và c i m c a kinh doanh i n năng 1.2.1 Vai trò c a ngành i n trong quá trình công nghi p hóa, hi n i hóa Cách ây g n m t th k , V.I. Lênin ã nói: “Ch nghĩa c ng s n b ng chính quy n Xô vi t c ng v i i n khí hóa toàn qu c”. Vai trò c a ngành i n i v i quá trình phát tri n n n kinh t qu c dân có th tóm t t như sau: M t là: i n là u vào không th thi u c a các ngành công nghi p và c a toàn b n n kinh t qu c dân. Hai là: i n là ngành cung c p lo i d ch v có nh hư ng tr c ti p n ch t lư ng cu c s ng c a nhân dân, n phúc l i xã h i. i n phát tri n s l i là i u ki n phát tri n tiêu dùng các d ch v cao c p hơn như phim nh, truy n hình, Internet… i n là lo i d ch v tiêu dùng cu i cùng, nhưng t nó l i là nhân t thúc y các nhu c u tiêu dùng khác trình văn hóa cao hơn. i n là nhân t quan tr ng làm tăng ch t lư ng cu c s ng c a con ngư i và nâng cao dân trí toàn xã h i. Không có i n thì không th công nghi p hóa, hi n i hóa. Ba là: an ninh năng lư ng, trư c h t là năng lư ng i n, là nhân t quan
  • 19. - 7 - tr ng b o m an ninh Qu c gia. N u x y ra m t i n thì thi t h i r t l n. M t i n làm tê li t các ho t ng thông tin liên l c, i u hành qu n lý xã h i, x lý các thông tin có liên quan n an ninh Qu c gia. B n là: ngành i n có óng góp r t l n vào GDP. i n không ch cung c p năng lư ng cho các ngành công nghi p khác mà b n thân nó ã t o ra t 2,6%-2,8% GDP1 . Th i kỳ công nghi p hóa, nhu c u i n năng tăng r t nhanh, thư ng l n hơn t 1,5-22 l n m c tăng GDP. Vì v y, s n xu t và cung ng i n tr thành yêu c u b c xúc c a t t c các Qu c gia trong quá trình phát tri n. Ngành i n là l c lư ng s n xu t nòng c t, ph i i trư c m t bư c, v a th c hi n công nghi p hóa v a ph c v công nghi p hóa; là ti n , là nhân t thúc y công nghi p hóa, có vai trò c c kỳ quan tr ng i v i s phát tri n b n v ng kinh t - xã h i. i u này phù h p v i t t c các nư c ang phát tri n. 1.2.2 c i m i n năng và kinh doanh i n năng 1.2.2.1 c i m i n năng i n năng là hàng hóa c bi t v i các c i m riêng có là không nhìn th y, s th y; s n xu t và tiêu th ư c di n ra ng th i; không có hàng t n kho, s n ph m d dang, s n ph m d tr như các hàng hóa khác; khách hàng dùng trư c tr ti n sau. Ngoài ra còn ph i k n tính nguy hi m cao trong cung ng và s d ng i n. So sánh v i các d ng năng lư ng khác thì i n năng là d ng năng lư ng ph bi n và r ti n nh t. i n năng ch tr thành hàng hóa khi ư c ngư i tiêu dùng s d ng, n u s n xu t ra mà không ư c tiêu dùng thì s b lãng phí toàn b . S n lư ng i n ư c ngư i tiêu dùng s d ng và tr ti n g i là s n lư ng i n thương ph m. i n năng ư c s n xu t ra t i các nhà máy ư c g i là s n lư ng i n phát. Thông thư ng, s n lư ng i n phát l n hơn s n lư ng i n thương ph m do nh ng t n hao trong quá trình truy n d n t nơi s n xu t n nơi tiêu dùng. Cho dù trình t ch c, k thu t t i ưu thì v n có t n th t i n năng. ây là t n th t do y u t k thu t (t n th t 1. T ng c c Th ng kê: Tài kho n qu c gia (2007), www.gso.gov.vn. 2. C i cách ngành i n: Không ch chuy n “h p en” c quy n, www.tuanvietnam.net, ngày21-04-2009.
  • 20. - 8 - k thu t), mang tính khách quan trên các ư ng dây t i i n, t n th t trong các máy bi n áp, t n th t do ch v n hành, ngoài ra còn do y u t ch quan (t n th t kinh doanh) do tình tr ng vi ph m trong s d ng i n như: câu móc i n tr c ti p, tác ng làm sai l ch m ch o m i n năng, gây hư h ng, ch t cháy i n k ...; ghi sai ch s ; không th c hi n úng chu kỳ ki m nh và thay th i n k nh kỳ theo quy nh…Trong kinh doanh i n năng ph i chú tr ng t i ch tiêu s n lư ng i n thương ph m và ch tiêu t n th t i n năng. M t c i m khác c a i n năng là tính liên t c. Quá trình s n xu t và tiêu th i n năng ư c di n ra ng th i và liên t c, n m trong m t h th ng th ng nh t t khâu s n xu t i n, quá trình truy n t i n t n nơi tiêu th i n. Tính th ng nh t cao này th hi n trong m i quan h ph thu c gi a công su t, kh năng cung ng i n v i nhu c u tiêu th i n c a các ph t i. N u m i quan h trên m t cân i s nh hư ng n hi u qu kinh doanh i n năng. 1.2.2.2 c i m kinh doanh i n năng Do tính c thù c a i n năng nên vi c s n xu t và kinh doanh i n năng ph i tuân th quy trình, quy ph m k thu t và quy trình kinh doanh bán i n r t ch t ch ; ph i luôn m b o m t phương th c v n hành h p lý, liên t c, úng ch t lư ng, s lư ng, mang l i hi u qu kinh t cao cho ngành i n và khách hàng tiêu th i n. Trong n n kinh t th trư ng nh hư ng XHCN như nư c ta, doanh nghi p kinh doanh i n năng có c thù: Th nh t: do doanh nghi p kinh doanh m t hàng c bi t là i n năng nên tính ch t ph c v ư c coi là i m quan tr ng, v a kinh doanh i n năng v a ph c v l i ích công c ng. Th hai: ngành i n thu c s h u nhà nư c (g m phát i n, truy n t i, phân ph i). Chuy n sang kinh doanh theo mô hình t p oàn, ho t ng theo cơ ch th trư ng, ngành i n chuy n d n t hình th c s h u ơn nh t là nhà nư c thành s h u c a nhi u thành ph n kinh t . Tuy nhiên i v i a s các i n l c t nh, Nhà nư c v n là ch s h u 100% v n, ây là DNNN ho t ng trong lĩnh v c kinh doanh i n năng.
  • 21. - 9 - Th ba: là doanh nghi p kinh doanh nên vi c qu n lý kinh doanh i n năng ph i m b o t hi u qu kinh t cao, v a không ng ng nâng cao ch t lư ng, s lư ng s n ph m i n, v a gi m thi u lư ng i n năng t n th t nh m m b o s n lư ng i n thương ph m ngày càng cao. Th tư: nư c ta hi n nay, giá bán i n năng do Chính ph quy nh tùy theo m c ích s d ng, c p i n áp, th i i m s d ng i n năng nên vi c v n d ng các quy lu t kinh t th trư ng trong kinh doanh i n năng ph i k t h p hài hòa các l i ích: chính tr , xã h i; toàn n n kinh t qu c dân và doanh nghi p. Th năm: vi c t ch c kinh doanh i n năng ph i có hi u qu trên m t a bàn r ng kh p c nư c và ph c v t i t ng h dân cư, t mi n xuôi n mi n ngư c, t thành th n nông thôn. Th sáu: doanh nghi p ph i ph c v s lư ng l n khách hàng v i yêu c u và nhu c u a d ng. 1.2.2.3 c i m v công ngh s n xu t Quá trình s n xu t kinh doanh i n năng th c hi n theo h th ng: phát i n - truy n t i - phân ph i. Trên h th ng ó, ph i tuân th nghiêm ng t các quy trình, quy ph m k thu t, an toàn i n. S v n hành toàn h th ng ó di n ra t c th i, r ng kh p trên các ư ng dây, tr m bi n áp và các thi t b i n, n u ch m t lo i thi t b nào ó trên các ư ng dây, tr m bi n áp b s c ho c có sai sót s gây ra s c m t i n t ph m vi h p (khu v c, t nh, huy n, xã) cho n ph m vi mi n và c nư c, làm thi t h i l n v kinh t - xã h i. nâng cao hi u qu kinh t và hi u qu xã h i trong kinh doanh i n năng ph i ph i h p nh p nhàng c h th ng, b o m cho vi c s n xu t, truy n t i, phân ph i và tiêu dùng i n như m t dòng ch y liên t c, có hi u qu . 1.2.2.4 c i m v t ch c v n hành và b o dư ng h th ng Trong v n hành h th ng, yêu c u t ra là ph i b o m cung ng i n cho các nhu c u kinh t - xã h i an toàn, liên t c v i ch t lư ng i n năng cao vì v y h u h t các thi t b ư c v n hành liên t c 24/24 gi t t c các ngày trong năm, nhi u thi t b thư ng xuyên ph i v n hành trong i u ki n quá t i do ó c n nh kỳ b o dư ng, i tu các thi t b i n sau m t th i gian s d ng. Không ch có v y,
  • 22. - 10 - công tác c i t o, u tư nâng c p các tuy n ư ng dây, các tr m bi n áp truy n t i… áp ng nhu c u ph t i cũng ư c t ra m t cách thư ng xuyên. ây là các công vi c có tính ch t công nghi p và nh kỳ, vì v y m i khi ti n hành i tu, s a ch a các thi t b i n s có m t s thi t b i n ư c tách ra kh i v n hành làm nh hư ng n vi c cung c p i n năng, làm gi m s n lư ng i n thương ph m. Do c thù c a ngành, khi thi t b trên lư i c n ph i i tu thư ng ph i tranh th lúc th p i m m i tách ư c, th i gian tách thi t b i tu r t ng n, i tu trong i u ki n các thi t b xung quanh v n còn mang i n…Do ó, nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng c n ph i tính toán th i i m h p lý ti n hành i tu, s a ch a các thi t b i n và có phương án c p i n thay th t các ư ng dây và tr m bi n áp khác. M t khác ph i x lý nhanh tr lư i v v n hành úng yêu c u. 1.2.2.5 c i m quan h cung c u i n năng Th trư ng hàng hóa i n năng Vi t Nam hi n nay, th m nh c quy n bán chi ph i các quan h cung c u trên th trư ng, và do ó chi ph i hành vi ng x trong qu n lý và i u hành c a ngành i n. Mà quy lu t chung c a c quy n bán là chi phí có xu hư ng tăng, nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng c n th c hi n tri t ti t ki m các chi phí và xây d ng văn hóa doanh nghi p. M t khác, quan h cung c u v i n năng còn bi u hi n thông qua s m t cân i l n gi a gi cao i m và th p i m trong ngày, trong ó có các nhu c u sinh ho t thi t y u c a nhân dân. i u này làm cho nhu c u tiêu th i n vào gi cao i m (t 18 gi - 22 gi hàng ngày) tăng v t so v i các th i gian khác trong ngày. Ngành i n ph i b trí nhân l c h p lý cho l c lư ng ng tr c s n xu t, cung ng i n vào gi cao i m. Th c t cho th y, vào lúc h th ng quá t i, òi h i s t p trung cao c a ngư i lao ng, tránh m i sơ su t, ng th i tri n khai và gi i quy t nhanh có hi u qu các s c x y ra trên toàn h th ng.
  • 23. - 11 - 1.2.2.6 c i m cơ ch qu n lý PCGV là doanh nghi p Nhà nư c, ơn v thành viên c a EVNHCMC EVNHCMC là công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do T p oàn i n l c Vi t Nam s h u 100% v n i u l , ho t ng theo lu t doanh nghi p, có tư cách pháp nhân, có con d u, bi u tư ng, i u l t ch c và ho t ng. EVNHCMC ti n thân là S Qu n Lý và Phân Ph i i n Tp.HCM ư c thành l p vào ngày 7 tháng 8 năm 1976 là m t ơn v tr c thu c Công ty i n l c Mi n Nam (nay là T ng Công ty i n l c Mi n Nam) - B i n và Than, bao g m 07 Phòng, 05 khu khai thác i n và 02 i v i t ng s lư ng dư i 1000 cán b công nhân viên, ho t ng theo ch h ch toán kinh t ph thu c, có ch c năng qu n lý, phân ph i, kinh doanh, c i t o và phát tri n lư i i n trên a bàn Tp.HCM. Ngày 21/12/1977 B trư ng B i n và Than ban hành Quy t nh s 2479/ T/TCCB v vi c chuy n các khu khai thác thành các chi nhánh i n và h ch toán kinh t trong n i b c a s , ư c s d ng con d u riêng. Ngày 09/05/1981 B i n l c i tên các Cơ quan ơn v tr c thu c B i n l c: Công ty i n l c Mi n Nam thành Công ty i n l c 2; S qu n lý và phân ph i i n Tp.HCM i thành S i n l c Tp.HCM. Ngày 08/7/1995 B Năng Lư ng quy t nh thành l p Doanh nghi p Nhà nư c Công ty i n l c Tp.HCM tr c thu c T ng Công ty i n l c Vi t Nam (nay là T p oàn i n l c Vi t Nam). Ngày 05/02/2010 B Công thương ban hành quy t nh s 768/Q -BCT v vi c thành l p Công ty m - EVNHCMC. T ó n nay trong giai o n phát tri n kinh t xã h i theo hư ng công nghi p hóa, hi n i hóa, EVNHCMC ã không ng ng xây d ng và phát tri n theo phương hư ng a ngành ngh , d a trên ngu n nhân l c d i dào, có trình năng l c chuyên môn cao ho t ng v i quy mô l n hơn, hi n i hơn và tiêu chu n hóa hơn.
  • 24. - 12 - Sơ 1.1: Sơ t ch c c a EVNHCMC 1.3 Quan i m ánh giá hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV ánh giá úng v hi u qu kinh doanh i n năng, c n th ng nh t các quan i m sau: 1.3.1 Hi u qu kinh doanh i n năng c n ư c xem xét theo quan i m h th ng bao g m hi u qu kinh t , hi u qu xã h i Xu t phát t c i m kinh doanh, hi u qu kinh doanh c a PCGV ư c xem xét c hi u qu kinh t và hi u qu xã h i. t ư c hi u qu kinh t và hi u qu xã h i, PCGV ph i nâng cao l i nhu n và các ch tiêu ánh giá hi u qu kinh doanh, m t khác c n gi i quy t nh ng v n xã h i. Hi u qu kinh doanh i n năng ph i ư c xem xét theo quan i m l i ích toàn n n kinh t qu c dân, l y m c tiêu góp ph n thúc y phát tri n kinh t - xã h i, m b o an ninh - qu c phòng, nâng cao trình dân trí…là m c tiêu c a PCGV. Không vì l i ích riêng c a Công ty mà gi m l i ích c a xã h i mà ph i g n
  • 25. - 13 - k t m c tiêu kinh t v i m c tiêu xã h i c a Qu n Gò V p. M t khác, PCGV ph i m b o ho t ng kinh doanh có lãi, hi u qu kinh t ngày càng cao, l i ph i ph c v xã h i, vì v y PCGV c n g n vi c t ư c hi u qu kinh t v i các nhi m v phát tri n kinh t - xã h i, linh ho t trong vi c c p i n ph c v s n xu t, ph c v sinh ho t v i vi c m b o l i ích c a Công ty. 1.3.2 Hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV ph thu c vào nhi u y u t bên trong và bên ngoài i n năng là lo i hàng hóa c bi t, kinh doanh i n năng là ngành ngh kinh doanh có i u ki n, Nhà nư c qu n lý giá bán u ra vì v y hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p ch u tác ng c a các y u t bên trong doanh nghi p như trình qu n lý, trình máy móc thi t b , công ngh …và ch u nhi u y u t bên ngoài như th i ti t, ngu n l c tài nguyên, các i tác, giá c , l m phát, các chính sách vĩ mô, các quy nh c a EVN…do ó ánh giá hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV, bên c nh vi c xem xét năng l c bên trong c a Công ty c n t o l p, ph i xem xét môi trư ng bên ngoài, ư ng l i phát tri n kinh t c a Qu n Gò V p, các quy nh c a pháp lu t liên quan t i s n xu t và cung ng i n năng. Vì v y, mu n nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng PCGV c n ph i nâng cao hi u qu qu n lý, trình tay ngh c a công nhân i n, trình máy móc thi t b , công ngh … t t c òi h i ph i có k ho ch u tư lâu dài, th m chí t n nhi u công s c, ti n c a. Vi c nâng cao hi u qu kinh doanh c n ư c ti n hành t t c các khâu, các quá trình kinh doanh, tuy nhiên c n t p trung vào các khâu mang tính quy t nh như: nâng cao năng l c qu n lý, gi m t n th t i n năng, nâng cao giá bán bình quân, th c hi n ti t ki m chi phí, s d ng v n h p lý, hi u qu … 1.3.3 Hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV ph i trên cơ s ph c v t t nh t yêu c u c a khách hàng Qu n Gò V p là a bàn có s lư ng dân nh p cư l n nên c i m khách hàng c a PCGV r t a d ng, các khách hàng này có yêu c u v s n lư ng i n, th i gian s d ng i n, m c s d ng i n r t khác nhau. Vì v y, hi u qu kinh doanh
  • 26. - 14 - i n năng c a PCGV là áp ng t t nh t yêu c u các d ch v v i n cho khách hàng, ây là i u không d dàng i v i các doanh nghi p kinh doanh i n năng nói chung và PCGV nói riêng. Hi n nay, h th ng i n thư ng xuyên thi u công su t vào gi cao i m. Thêm vào ó nhu c u ph t i tăng cao, làm cho h th ng i n luôn b thi u h t m t lư ng khá l n nh hư ng n hi u qu kinh doanh i n năng. PCGV c n ph i l p các phương án h p lý c p i n trong i u ki n ngu n cung không áp ng ư c các yêu c u c a khách hàng s d ng i n. 1.3.4 Hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV ph i ư c ánh giá phù h p v i xu th toàn c u hóa và h i nh p kinh t qu c t H i nh p kinh t ang t ra nh ng yêu c u i v i các doanh nghi p kinh doanh i n năng trong ó có PCGV, c th như sau: M t là, doanh nghi p c n phát huy n i l c, n m b t cơ h i nâng cao hi u qu kinh doanh, nâng cao năng l c c nh tranh trên cơ s ó m i có th ng v ng và kinh doanh thành công trong i u ki n h i nh p kinh t . Hai là, các doanh nghi p ph i n m ch c lu t thương m i qu c t , các quy nh c a WTO v quy n s h u trí tu , v thương m i d ch v … t ó àm phán v i các i tác nư c ngoài theo úng thông l qu c t , phù h p v i pháp lu t c a Vi t Nam. Ba là, tích c c t n d ng cơ h i do h i nh p kinh t qu c t mang l i như khoa h c - k thu t công ngh m i, kinh nghi m qu n lý… ng th i tăng cư ng m i quan h có l i cho các doanh nghi p khác và doanh nghi p kinh doanh i n năng, t ó xây d ng chi n lư c kinh doanh ho c i u ch nh chi n lư c kinh doanh phù h p v i tình hình m i. 1.4 H th ng tiêu chí ánh giá hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV Hi u qu kinh doanh c a DNNN, doanh nghi p kinh doanh i n năng nói chung và PCGV nói riêng nh t thi t ph i m b o k t h p gi a hi u qu kinh t và hi u qu xã h i. i u ó ư c ph n ánh qua h th ng các ch tiêu. 1.4.1 H th ng ch tiêu hi u qu kinh t 1.4.1.1 H th ng ch tiêu hi u qu kinh t c a DNNN
  • 27. - 15 - ánh giá hi u qu kinh doanh nên căn c vào c thù v lo i hình kinh doanh c a doanh nghi p. M i doanh nghi p xây d ng m t h th ng ch tiêu phù h p nhưng ph i th ng nh t v i công th c chung ánh giá hi u qu kinh doanh: Hi u qu kinh doanh (H) = K t qu t ư c (K) Hao phí ngu n l c c n thi t g n v i k t qu ó (C) Xây d ng h th ng ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh c n m b o các nguyên t c: - Ph i ư c xác nh d ng thương s gi a k t qu t ư c v i chi phí, hay chi phí v i k t qu ; - V a ph n ánh m t cách t ng quát, v a ph n ánh m t cách chi ti t; - Ph i bao g m hai phân h ph n ánh v m t nh lư ng và nh tính, ho c k t h p ng th i c hai phân h này; - Ph i ư c xem xét tr ng thái ng ho c tr ng thái tĩnh. Như v y, vi c m b o ư c nh ng nguyên t c nêu trên s tăng ư c tính chính xác cho h th ng ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p. Xu t phát t công th c chung và nh ng nguyên t c xây d ng, h th ng ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh bao g m: h th ng ch tiêu t ng quát và h th ng ch tiêu chi ti t. V m t t ng quát, o lư ng và ánh giá t ng quát hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p, s d ng các ch tiêu ph n ánh s c s n xu t, s c sinh l i và su t hao phí. - Ch tiêu s c s n xu t: ph n ánh m t ơn v y u t u vào hay chi phí u vào t o ra m y ơn v k t qu u ra. - Ch tiêu s c sinh l i: ph n ánh m t ơn v y u t u vào hay m t ơn v u ra ph n ánh k t qu s n xu t t o ra m y ơn v l i nhu n. - Ch tiêu su t hao phí: su t hao phí là ch tiêu cho bi t ư c m t ơn v u ra (k t qu s n xu t hay l i nhu n) doanh nghi p ph i hao phí bao nhiêu ơn v chi phí hay y u t u vào ( ây là công th c ngh ch o c a cách xác nh ch tiêu
  • 28. - 16 - s c s n xu t). Trong ó, y u t u vào và u ra trong các doanh nghi p khá a d ng, vì v y nh ng ch tiêu trên ư c s d ng tùy thu c vào m c ích, n i dung và ph m vi phân tích. V m t chi ti t, xu t phát t nhu c u thông tin c a các i tư ng khác nhau có th chi ti t hóa h th ng ch tiêu t ng h p thành h th ng các ch tiêu chi ti t ph n ánh hi u qu kinh doanh theo các cách ti p c n sau: - Căn c vào m c t ng h p và chi ti t c a i tư ng phân tích. Ví d : chi ti t ch tiêu phân tích t ng tài s n chia thành hai nhóm là tài s n dài h n và tài s n ng n h n… - Căn c vào th i gian phân tích. Ví d , các ch tiêu tính theo t ng tháng, t ng quý, t ng năm, v.v... - Căn c t ph m vi phân tích theo k t qu SXKD c a t ng b ph n, t ng lĩnh v c, t ng công o n, v.v... Ví d : chia ch tiêu t ng l i nhu n trư c thu thành l i nhu n t ho t ng kinh doanh, l i nhu n t ho t ng tài chính, l i nhu n b t thư ng, v.v...; - Chi ti t theo m c ích, quan i m c a nhà phân tích. Ví d : cũng là ch tiêu l i nhu n nhưng l i có th tính theo l i nhu n trư c thu , l i nhu n sau thu , v.v... ho c cũng là phân tích tài s n c nh nhưng có th tính theo nguyên giá ho c giá tr còn l i. Như v y h th ng ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh r t a d ng, phong phú, ngư i ta s l a ch n ch tiêu ch y u v k t qu kinh doanh và ch tiêu hao phí các ngu n l c c n thi t có ư c k t qu ó th a mãn m c ích nghiên c u phù h p nh t cho t ng i tư ng nghiên c u. 1.4.1.2 H th ng ch tiêu hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV H th ng ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh c a PCGV ư c xây d ng theo các quy nh c a quy ch giám sát và ánh giá hi u qu ho t ng c a DNNN ban hành kèm theo quy t nh s 224/2006/Q -TTg ngày 06/10/2006 c a Th tư ng Chính ph và các văn b n hư ng d n c a B Công Thương và T ng c c
  • 29. - 17 - Th ng kê. Ngoài ra c n phù h p v i c thù và quan i m ánh giá hi u qu kinh doanh i n năng. H th ng ch tiêu hi u qu kinh t c a các doanh nghi p kinh doanh i n năng nói chung, PCGV nói riêng c n và có th thi t l p theo các nhóm sau: Th nh t: Nhóm ch tiêu hi u qu kinh t t ng h p - Ch tiêu s c sinh l i S c sinh l i (t su t l i nhu n) là ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh ư c xây d ng trên cơ s so sánh u ra ph n ánh l i nhu n v i u vào. N u s c sinh l i c a doanh nghi p càng cao thì hi u qu kinh doanh càng l n và ngư c l i. H th ng ch tiêu này t i PCGV g m có: T su t l i nhu n theo doanh thu thu n (ROS) nói lên c m t ơn v doanh thu thu n t ho t ng kinh doanh i n năng thì t o ra bao nhiêu ơn v l i nhu n do kinh doanh i n năng trong kỳ. ROS = L i nhu n kinh doanh i n năng x 100 Doanh thu thu n t kinh doanh i n năng T su t l i nhu n theo t ng chi phí (SSLCP), nói lên c m t ơn v chi phí kinh doanh i n năng thì t o ra bao nhiêu ơn v l i nhu n kinh doanh i n năng trong kỳ: SSLCP = L i nhu n kinh doanh i n năng x 100 T ng chi phí kinh doanh i n năng T su t l i nhu n theo t ng v n kinh doanh (SSLV), ph n ánh c m t ơn v v n bình quân thì t o ra bao nhiêu ơn v l i nhu n kinh doanh i n trong kỳ: SSLV = L i nhu n kinh doanh i n năng x 100 V n kinh doanh bình quân H s su t sinh l i c a v n ch s h u (ROE - Return on equity) - còn g i là h s doanh l i c a v n ch s h u cho th y m t ng v n ch s h u u tư t o ra bao nhiêu ng l i nhu n kinh doanh i n năng cho ch s h u.
  • 30. - 18 - L i nhu n kinh doanh i n năng H s s c sinh l i c a v n ch s h u = V n ch s h u bình quân - Ch tiêu s c s n xu t S c s n xu t là ch tiêu ph n ánh m t ơn v y u t u vào hay chi phí u vào em l i m y ơn v k t qu u ra. Giá tr c a ch tiêu này càng l n nói lên hi u qu s d ng u vào càng cao. Khi tính toán ch tiêu s c s n xu t các doanh nghi p kinh doanh i n năng s d ng các ch tiêu: ch tiêu s c s n xu t c a v n kinh doanh và s c s n xu t c a m t ng chi phí kinh doanh. S c s n xu t = Doanh thu kinh doanh i n năng c a v n kinh doanh V n kinh doanh bình quân S c s n xu t = Doanh thu kinh doanh i n năng c a chi phí kinh doanh Chi phí kinh doanh i n năng Ch tiêu s c s n xu t c a v n kinh doanh và c a chi phí kinh doanh không tr c ti p ánh giá hi u qu kinh doanh, ch cho bi t m t ng v n kinh doanh ho c chi phí kinh doanh m t th i kỳ s em l i bao nhiêu ng doanh thu bán hàng và dùng so sánh gi a các ơn v trong ngành. Th hai: Nhóm ch tiêu hi u qu t ng lĩnh v c - Nhóm ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng lao ng Hi u qu s d ng lao ng ư c th hi n các ch tiêu: NSL , hi u su t ti n lương, s c sinh l i m t lao ng. C th : Ch tiêu năng su t lao ng: ư c xác nh theo ch tiêu hi n v t ho c giá tr . NSL (hi n v t) = S n lư ng i n thương ph m T ng s lao ng bình quân trong kỳ
  • 31. - 19 - NSL (giá tr ) = Doanh thu kinh doanh i n năng T ng s lao ng bình quân trong kỳ Ch tiêu này cho bi t bình quân m t lao ng trong kỳ t o ra bao nhiêu ơn v s n lư ng i n thương ph m ho c bao nhiêu doanh thu kinh doanh i n năng. Các ch tiêu này càng l n càng t t. Ch tiêu hi u su t ti n lương: ph n ánh m t ng ti n lương b ra có th t ư c bao nhiêu k t qu . K t qu có th là l i nhu n ho c doanh thu. Các ch tiêu này càng l n càng t t. Hi u su t ti n lương theo doanh thu = Doanh thu kinh doanh i n năng T ng qu ti n lương Hi u su t ti n lương theo l i nhu n = L i nhu n kinh doanh i n năng T ng qu ti n lương Ch tiêu s c sinh l i bình quân m t lao ng: cho bi t m i lao ng t o ra bao nhiêu ng l i nhu n. Ch tiêu này càng l n càng t t. S c sinh l i bình quân 1 L = L i nhu n kinh doanh i n năng T ng s lao ng bình quân - Nhóm ch tiêu hi u qu s d ng v n c nh Ch tiêu s c s n xu t c a v n c nh: ph n ánh m t ng v n c nh t o ra m y ng doanh thu. Giá tr c a ch tiêu này càng l n càng t t. S c s n xu t c a v n c nh = Doanh thu kinh doanh i n năng V n c nh bình quân trong kỳ Ch tiêu s c sinh l i c a v n c nh: ph n ánh m t ng v n c nh t o ra bao nhiêu ng l i nhu n, ch tiêu này càng l n càng t t .
  • 32. - 20 - S c sinh l i c a v n c nh = L i nhu n kinh doanh i n năng V n c nh bình quân trong kỳ N u tính giá tr ngh ch o c a ch tiêu này, s có ch tiêu su t hao phí v n c nh t o ra m t ng l i nhu n. - Nhóm ch tiêu hi u qu s d ng v n lưu ng S c s n xu t c a v n lưu ng = Doanh thu kinh doanh i n năng V n lưu ng bình quân S c sinh l i c a v n lưu ng = L i nhu n kinh doanh i n năng V n lưu ng bình quân 1.4.2 Nhóm ch tiêu ph n ánh hi u qu xã h i Nâng cao hi u qu xã h i là m t yêu c u quan tr ng i v i DNNN, các doanh nghi p kinh doanh i n năng nói chung và PCGV nói riêng. Khi xây d ng các ch tiêu này có m t s v n c n bàn: - Tiêu chu n hi u qu xã h i ph i m b o tính toàn di n. Tính toàn di n th hi n s th ng nh t gi a giá tr và giá tr s d ng c a hàng hóa; v a gi i quy t nh ng v n kinh t , v a gi i quy t nh ng v n xã h i; ph i xem xét t ng gi i pháp, m i phương án m t cách toàn di n v không gian và th i gian. Theo cách ánh giá này, n u PCGV t ư c hi u qu kinh t mà không t ư c các ch tiêu ánh giá hi u qu xã h i thì cũng xem như không có hi u qu . Vì v y, nh ng l i ích và chi phí ư c xem xét t quan i m toàn n n kinh t qu c dân, áp ng hài hoà l i ích c a doanh nghi p v i l i ích xã h i. - Tiêu chí v hi u qu xã h i r t tr u tư ng, ch y u là nh tính, là m t v n r t khó lư ng hóa chính xác. - Trong th c t , ôi lúc hi u qu kinh t và hi u qu xã h i tr nên mâu thu n v i nhau, ho c m c t ư c không tương ng nhau, mâu thu n v i
  • 33. - 21 - nhau khi th c hi n m c tiêu kinh doanh c a doanh nghi p. - PCGV trư c khi quy t nh th c thi m t án kinh doanh c n có t m nhìn chi n lư c, k t h p ư c l i ích trư c m t v i lâu dài, hi u qu kinh t v i hi u qu xã h i. - M c ích c a ch nghĩa xã h i là nâng cao m c s ng v t ch t, tinh th n và s phát tri n toàn di n c a m i công dân trong xã h i. th c hi n m c ích ó, ph i tăng NSL xã h i. PCGV ph i có trách nhi m góp ph n gi i quy t các m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i c a Qu n Gò V p. PCGV là m t DNNN có v trí, vai trò r t quan tr ng vi c phát tri n kinh t xã h i c a Qu n Gò V p do ó có th xác nh hi u qu xã h i c a Công ty theo các ch tiêu: - M c óng góp vào ngân sách nhà nư c c a PCGV (thu thu nh p doanh nghi p, thu giá tr gia tăng, thu thu nh p cá nhân...); - Thu nh p bình quân c a ngư i lao ng; - S lư ng lao ng có vi c làm t ho t ng kinh doanh. Nh ng tác ng mang tính ch t nh tính t ho t ng c a PCGV ư c th hi n các n i dung: - Kh năng nâng cao trình k thu t c a s n xu t, trình ngh nghi p c a ngư i lao ng, nâng cao dân trí và ào t o nhân l c cho Qu n Gò V p nh có ngu n i n; - M c áp ng nhu c u c a khách hàng v s d ng i n bao g m s lư ng, ch t lư ng, giá c , tính n nh, k p th i; - M c c i thi n i s ng v t ch t và tinh th n cho ngư i dân, c i thi n ch t lư ng và cơ c u hàng tiêu dùng xã h i, phát tri n y t , giáo d c, văn hóa và s c kho , nâng cao dân trí; - m b o hành lang an toàn lư i i n cao áp (HLATL CA) m b o an toàn tính m ng, tài s n c a nhân dân; - Cung c p i n an toàn, n nh áp ng nhu c u s d ng i n c a các khách hàng s d ng i n. Có th ti p c n v n này theo ch tiêu:
  • 34. - 22 - + Gi m s c lư i i n và rút ng n th i gian x lý s c lư i i n; + S n lư ng i n tiêu th bình quân u ngư i. 1.5 Các nhân t nh hư ng n hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV Hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV b chi ph i b i nhi u nhân t . Có th chia thành hai nhóm nhân t : nhóm nhân t bên trong và nhóm nhân t bên ngoài doanh nghi p. 1.5.1 Nhóm nhân t bên trong doanh nghi p Nhóm nhân t này bao g m: trình và năng l c t ch c qu n lý; trình lao ng; trình máy móc thi t b công ngh ; năng l c tài chính; năng l c Marketing và năng l c nghiên c u phát tri n. 1.5.1.1 Trình và năng l c qu n lý Trình t ch c, qu n lý doanh nghi p ư c th hi n: - Trình c a i ngũ cán b qu n lý: l c lư ng lãnh o và qu n lý doanh nghi p là nh ng ngư i gi vai trò “c m lái” ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p. Trình c a h ư c th hi n năng l c t ch c, qu n lý s d ng t i ưu các ngu n l c u vào c a ho t ng SXKD, n m b t cơ h i kinh doanh, x lý các tình hu ng, gi i quy t các v n th c ti n t ra; - Trình t ch c, qu n lý doanh nghi p: th hi n s s p x p, b trí cơ c u t ch c b máy qu n lý và phân nh rõ ch c năng, nhi m v c a các b ph n theo hư ng tinh gi m, g n nh và hi u qu cao, m b o hi u qu qu n lý, gi m tương i chi phí qu n lý doanh nghi p; - Trình , năng l c qu n lý c a doanh nghi p còn th hi n trong vi c ho ch nh chi n lư c kinh doanh, l p k ho ch, i u hành tác nghi p… i u này có ý nghĩa l n trong vi c nâng cao hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p không ch trong ng n h n mà c trong dài h n. 1.5.1.2 Trình thi t b , công ngh Thi t b , công ngh s n xu t là y u t r t quan tr ng nh hư ng r t l n n hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p.N u PCGV có thi t b , công ngh tiên ti n s nâng cao kh năng cung c p i n n nh, gi m thi u th i gian m t i n, gi m
  • 35. - 23 - t n th t i n năng, qu n lý và i u hành doanh nghi p có hi u qu , nâng cao NSL , tăng kh năng cung c p, tăng m c tin c y và s an toàn cho c h th ng, gi m b t các chi phí như t ai… xây d ng các tr m bi n áp. T ó nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng. 1.5.1.3 Trình lao ng trong doanh nghi p Lao ng là y u t u vào, là nhân t tác ng tr c ti p n hi u qu kinh doanh. Nhà kinh t h c ngư i M L.Thurow cho r ng vũ khí quy t nh góp ph n nâng cao năng l c c nh tranh và hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p trong th k XXI là giáo d c và k năng c a ngư i lao ng. L c lư ng lao ng c a PCGV bao g m: ngư i lao ng tr c ti p và ngư i lao ng gián ti p. - V i ngư i lao ng tr c ti p thì trình tay ngh , chuyên môn, o c ngh nghi p c a ngư i lao ng tr c ti p là y u t quan tr ng tác ng n NSL , n vi c s d ng có hi u qu hay không có hi u qu các y u t ngu n l c khác c a doanh nghi p, n ch t lư ng s n ph m. - V i nh ng ngư i lao ng gián ti p là kh năng cung c p thông tin v ho t ng c a doanh nghi p, theo dõi, giám sát, t ng h p các ho t ng trong toàn h th ng doanh nghi p, giúp cán b lãnh o qu n lý có nh ng i u ch nh phù h p v i xu hư ng phát tri n c a doanh nghi p. Các b ph n lao ng trong Công ty có m i liên h ch t ch v i nhau và t o ra m t cơ c u l c lư ng lao ng. Gi i quy t m i quan h ó trong xu th v n ng và phát tri n s góp ph n nâng cao hi u qu kinh doanh c a PCGV. 1.5.1.4 Năng l c tài chính c a doanh nghi p Năng l c tài chính c a PCGV ư c th hi n quy mô v n, kh năng huy ng và s d ng v n có hi u qu , năng l c qu n lý tài chính, tính minh b ch c a tài chính doanh nghi p. Năng l c tài chính c a Công ty nh hư ng n kh năng s n xu t, n l i nhu n và nh hư ng n vi c thu hút các ngu n l c khác c a doanh nghi p. Vi c s d ng v n có hi u qu , quay vòng v n nhanh có ý nghĩa r t l n trong vi c gi m chi phí v n, gi m chi phí kinh doanh, v n còn là m t ti n i
  • 36. - 24 - v i y u t s n xu t khác như v t tư, nhân công, mua s m thi t b công ngh ... N u PCGV huy ng ư c ngu n v n l n cho phép Công ty phát tri n c v l i th quy mô s n xu t, i m i công ngh , t o i u ki n cho vi c tăng NSL , tăng l i nhu n. Nhưng n u Công ty ã có m t ngu n v n l n nhưng vi c s d ng v n không h p lý l i là nhân t c n tr , th m chí làm gi m hi u qu kinh doanh. S minh b ch c a tài chính doanh nghi p th hi n ch n u tài chính c a doanh nghi p còn nh ng v n khó tháo g như công n dây dưa, ho t ng tài chính khó ki m soát…cũng làm gi m hi u qu kinh doanh. 1.5.1.5 Năng l c Marketing c a doanh nghi p Năng l c Marketing c a PCGV là kh năng n m b t nhu c u th trư ng, kh năng th c hi n chi n lư c 4P (Product - s n ph m, Place - phân ph i, Price - giá, Promotion - xúc ti n h n h p) trong ho t ng Marketing, trình ngu n nhân l c Marketing. Năng l c Marketing tác ng tr c ti p t i vi c áp ng nhu c u khách hàng, góp ph n làm tăng doanh thu, tăng s lư ng khách hàng s d ng i n, nâng cao hi u qu kinh doanh c a Công ty. Ngoài ra m t s y u t khác như l i th v v trí a lý, quy mô doanh nghi p…cũng nh hư ng t i hi u qu kinh doanh c a Công ty. Trên cơ s khai thác t t các y u t bên trong doanh nghi p s góp ph n nâng cao hi u qu kinh doanh. 1.5.2 Các nhân t bên ngoài doanh nghi p 1.5.2.1 Th trư ng, khách hàng Th trư ng v a là nơi tiêu th s n ph m, tìm ki m các u vào thông qua các ho t ng mua – bán hàng hóa, d ch v u ra và các y u t u vào. Th trư ng còn là công c nh hư ng, hư ng d n ho t ng c a doanh nghi p, thông qua m c c u, l i nhu n… nh hư ng chi n lư c, k ho ch kinh doanh. S n nh c a th trư ng có ý nghĩa r t quan tr ng i v i vi c nâng cao hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p kinh doanh i n năng. Hi n nay th trư ng i n l c c nh tranh ã t ng bư c hình thành, khâu s n xu t i n s chuy n sang c nh tranh, và s ti n t i c nh tranh trong các khâu còn l i.
  • 37. - 25 - Cùng v i t c tăng trư ng c a n n kinh t c a Qu n Gò V p, th trư ng tiêu th i n năng ngày càng l n v ph m vi i tư ng tiêu dùng, tính ch t nhu c u tiêu dùng i n năng c a các doanh nghi p trên a bàn Qu n. 1.5.2.2 i u ki n kinh t , chính tr , xã h i, các th ch , chính sách trong nư c và th gi i cũng tác ng n môi trư ng kinh doanh c a doanh nghi p S n nh v chính tr , kinh t , xã h i trong nư c giúp cho các doanh nghi p n nh trong u tư, h n ch r i ro trong SXKD và s tác ng n hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p. Môi trư ng kinh t - xã h i là ti n v t ch t cho các doanh nghi p phát tri n ho t ng kinh doanh có hi u qu . Khi các doanh nghi p ho t ng trong môi trư ng có cơ s h t ng t t, h th ng thông tin liên l c, d ch v phát tri n s giúp các doanh nghi p nâng cao hi u qu kinh doanh. Ngư c l i n u doanh nghi p ho t ng trong môi trư ng h t ng kinh t - xã h i y u kém s làm cho chi phí kinh doanh tăng lên, r i ro cao và do ó hi u qu kinh doanh gi m. Th ch , chính sách là ti n quan tr ng cho ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p. N i dung c a th ch , chính sách bao g m: các quy ho ch, chi n lư c, k ho ch phát tri n kinh t qu c dân và các quy nh c a pháp lu t liên quan n ho t ng kinh doanh. T khi th c hi n công cu c i m i, h th ng các văn b n pháp lu t liên quan n ho t ng kinh doanh c a các doanh nghi p kinh doanh i n năng ã d n ư c hoàn thi n, có th k m t s b lu t quan tr ng như: Lu t dân s , Lu t doanh nghi p, Lu t thương m i, Lu t i n l c. Bên c nh ó các văn b n dư i lu t ã ư c ban hành k p th i t o ra hành lang pháp lý các doanh nghi p kinh doanh i n th c hi n vi c kinh doanh m b o tuân th theo pháp lu t như các chính sách thu , chính sách v giá i n... ây là nhóm y u t r t quan tr ng và bao quát r t nhi u v n liên quan n hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p nói chung và doanh nghi p kinh doanh i n năng nói riêng. Môi trư ng qu c t và xu hư ng phát tri n m i c a th gi i s t o ra nh ng i u ki n thu n l i cho quá trình m r ng và phát tri n c a doanh nghi p c v chi u r ng và chi u sâu. Tuy nhiên cũng không ít nh ng thách th c khi h i nh p
  • 38. - 26 - kinh t qu c t òi h i doanh nghi p ph i có nhi u gi i pháp phát tri n b n v ng, nâng cao hi u qu kinh doanh. 1.5.2.3 Môi trư ng công ngh Xu hư ng phát tri n và ng d ng khoa h c công ngh c a t t c các doanh nghi p trong n n kinh t theo hư ng nâng cao trình cơ gi i hóa, t ng hóa òi h i nhu c u s d ng i n năng, v s n lư ng i n cung c p, v ch t lư ng, tính n nh, liên t c trong quá trình cung c p ngày càng cao, n u cung c p i n không úng ch t lư ng, không u n, không liên t c s gây lãng phí l n v lao ng s ng và lao ng v t hóa cho các doanh nghi p và xã h i. Thông qua s òi h i này PCGV ph i ch ng th c hi n nâng cao các ch tiêu như: s n lư ng i n thương ph m, doanh thu, l i nhu n và các ch tiêu chính tr , xã h i khác. M t khác, môi trư ng công ngh t t t o i u ki n cho PCGV có kh năng áp d ng nh ng thành t u khoa h c công ngh m i trong ho t ng kinh doanh qua ó góp ph n nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng c a Công ty. 1.5.2.4 Các i tác c a doanh nghi p Trong n n kinh t th trư ng các ch th kinh t (doanh nghi p) có tính c l p tương i. Gi a các ch th v a có s h p tác v a có s c nh tranh v i nhau, v a có s tác ng qua l i l n nhau, nh hư ng tích c c ho c tiêu c c n ho t ng SXKD c a doanh nghi p. PCGV có r t nhi u i tác cung c p u vào và nhi u khách hàng u ra vì v y c n có s h p tác t t v i các i tác này. M t khác i v i th trư ng i n, môi trư ng c nh tranh b t u hình thành, i th c nh tranh ã b t u xu t hi n, i u này òi h i PCGV c n nâng cao năng l c c nh tranh, chi m lĩnh th trư ng nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng. 1.5.2.5 Môi trư ng văn hóa xã h i ây là nhân t tác ng tr c ti p n hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV, nhân t này trong tương lai s thay i l n nh t. Nh ng thay i v m c s ng, i s ng dân cư, thái tiêu dùng, t p quán tiêu dùng t ng vùng a lý, t ng t ng l p dân cư … là nh ng nhân t có nh hư ng n c u v i n năng nên PCGV ph i xem xét tính toán các tác ng c a các nhân t này trong ho t ng
  • 39. - 27 - kinh doanh c a mình. Trình văn hóa, dân trí có nh hư ng t i ch t lư ng chuyên môn c a ngư i lao ng, nh hư ng n hành vi, thái tiêu dùng. Dân trí ngày càng ư c nâng cao, khách hàng s d ng i n ngày càng hi u bi t pháp lu t và tôn tr ng pháp lu t nên ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p ph i tuân th theo pháp lu t. Bên c nh ó s v n còn m t s khách hàng không tuân th các quy nh c a pháp lu t trong mua – bán i n năng như l y c p i n, ch m thanh toán ti n i n, vi ph m hành lang lư i i n cao áp… nh hư ng n hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p. 1.5.2.6 Môi trư ng t nhiên Các nhân t như: th i ti t, khí h u, mùa v , dông bão, l t l i, h n hán…cũng nh hư ng n hi u qu kinh doanh i n năng. nư c ta v i h th ng sông ngòi nhi u, nhi u lo i a hình và cùng ngu n than, gió… là các ngu n l c u vào r t quan tr ng s n xu t ra i n năng. Hàng năm a bàn Qu n Gò V p v i i u ki n khí h u, th i ti t kh c nghi t, ch u nhi u nh hư ng c a bão, l c xoáy và c bi t do di n bi n b t thư ng c a th i ti t trong nh ng năm g n ây nh hư ng r t l n doanh nghi p kinh doanh i n năng c a Công ty vì s làm tu i th c a các thi t b i n nhanh chóng xu ng c p, nên ph i duy tu và b o dư ng thư ng xuyên làm tăng chi phí kinh doanh i n…vì v y gi m hi u qu kinh doanh i n năng. 1.6 S c n thi t ph i nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV Kinh doanh i n năng là m t trong nh ng ngành công nghi p mũi nh n có vai trò r t quan tr ng trong n n kinh t . i n năng cung c p “lương th c” cho toàn b n n kinh t qu c dân, m t y u t không th thi u phát tri n kinh t - xã h i. M t khác các ngu n năng lư ng nói chung và i n năng nói riêng sau khi tiêu dùng xong thì không có kh năng tái sinh nên ch u s tác ng r t m nh c a quy lu t khan hi m các ngu n l c. D báo vi c m t cân b ng năng lư ng s còn x y ra, lư ng i n năng s n xu t s ti m n nguy cơ không áp ng ư c yêu c u phát tri n kinh t - xã h i. Ngày nay v n khan hi m các ngu n năng lư ng ngày càng tr lên b c xúc i v i h u h t các Qu c gia và là v n toàn c u. Vi c s d ng và
  • 40. - 28 - khai thác có hi u qu các ngu n năng lư ng ã tr thành c p thi t phát tri n kinh t - xã h i. i v i PCGV trong giai o n hi n nay, áp ng yêu c u công nghi p hóa, hi n i hóa và phát tri n kinh t xã h i c a Qu n Gò V p thì Công ty không nh ng ph i i trư c m t bư c và còn ph i không ng ng nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng m b o ngu n i n an toàn, n nh v i ch t lư ng, s lư ng ngày càng cao. M t khác, nh m nâng cao thương hi u, uy tín c a EVNHCMC nói chung, PCGV nói riêng thì nâng cao hi u qu kinh doanh là òi h i khách quan PCGV th c hi n các m c tiêu phát tri n SXKD c a mình.
  • 41. - 29 - CHƯƠNG 2 TH C TR NG HI U QU KINH DOANH I N NĂNG C A CÔNG TY I N L C GÒ V P GIAI O N 2008 – 2012 2.1 T ng quan v Công ty i n l c Gò V p 2.1.1 L ch s hình thành: i n là lo i tài nguyên không th thi u ư c n u không mu n nói là y u t quy t nh s phát tri n kinh t - xã h i c a m t t nư c hay m t vùng kinh t . Có th nói s tăng trư ng c a n n kinh t qu c dân g n li n v i s phát tri n i n năng. S n lư ng i n s d ng trên u ngư i là m t trong nh ng ch s phát tri n kinh t . Hay nói cách khác, ch tiêu này ph n ánh trình phát tri n kinh t - xã h i c a m t nư c. Hi n nay, i v i nư c ta s phát tri n c a ngành i n còn là nhu c u và i u ki n th c hi n chương trình công nghi p hóa - hi n i hóa t nư c. Do ó, v n phát tri n ngu n i n ư c Nhà nư c quan tâm hàng u. Nư c ta có ti m năng v th y i n r t l n và ang ư c t p trung u tư khai thác, bên c nh ó nhi t i n và gaz turbin khí cũng ư c quan tâm. ư c thành l p và chính th c ho t ng vào ngày 01/01/2003 theo quy t nh s 301/EVN-H QT ngày 14/11/2002 c a T ng Công Ty i n L c Vi t Nam (nay là T p oàn i n L c Vi t Nam), PCGV ( ư c tách ra t PCG ) ch u trách nhi m công tác qu n lý và s n xu t kinh doanh i n năng trong toàn a bàn Qu n Gò V p. V i di n tích hơn 1.600 m2, và kho ng g n 350 nhân viên làm vi c, i n L c cũng ã b trí khá y các phòng ban làm vi c và phòng ti p khách hàng. Các phòng ư c thi t k thoáng mát, an toàn, trang b các thi t b ph c v công tác khá t t. K t ó n nay, PCGV ã chính th c ho t ng theo hình th c doanh nghi p Nhà nư c, ơn v tr c thu c EVNHCMC, có tư cách pháp nhân, ư c m tài kho n t i Ngân hàng, ư c s d ng con d u riêng giao d ch, ký k t h p ng kinh t trong ch c năng, nhi m v , quy n h n và s phân c p, y quy n c a T ng
  • 42. - 30 - Giám c EVNHCMC. Tr s c a PCGV t i s 5/5 Nguy n Văn Lư ng Phư ng 16, Qu n Gò V p, TP.HCM và tên giao d ch là CHI NHÁNH T NG CÔNG TY I N L C TP.HCM TNHH – CÔNG TY I N L C GÒ V P. Như v y, có th th y r ng PCGV là m t b ph n quan tr ng c a EVNHCMC trong nhi m v qu n lý và s n xu t kinh doanh i n năng trong toàn a bàn Qu n Gò V p. Song song v i s phát tri n ngu n i n, lư i i n, PCGV cũng ã ph n u hoàn thành xu t s c nhi m v kinh doanh: năm 2012 s n lư ng i n thương ph m t 696 TrkWh, t l t n th t i n năng ch còn 6,14%, doanh thu ti n i n t 1.122,467 t ng. Ngu n i n và ch t lư ng i n năng t i Qu n Gò V p ngày càng ư c nâng cao, n nh, áp ng yêu c u phát tri n kinh t - xã h i c a Qu n. 2.1.2 Ch c năng, nhi m v và quy n h n : PCGV là doanh nghi p Nhà nư c, ơn v thành viên c a EVNHCMC. PCGV có các ơn v tr c thu c ho t ng trên a bàn Qu n Gò V p và có ch c năng ho t ng c th như sau : Kinh doanh i n năng. Qu n lý v n hành lư i i n phân ph i. S a ch a c i t o lư i i n phân ph i và m t s d ch v khác có liên quan. PCGV ư c EVNHCMC giao v n và tài s n c a Nhà nư c, có trách nhi m b o toàn, phát tri n v n ư c giao và làm nghĩa v v i Nhà nư c, v i EVNHCMC theo lu t nh và theo phân c p c a Công ty. PCGV ph i không ng ng phát tri n, c i ti n và i m i thi t b i n, th c hi n vi c gi m giá thành s n ph m và gi m t n th t i n năng. 2.1.3 Nh ng c i m kinh t - k thu t 2.1.3.1 c i m ngu n nhân l c PCGV là m t ơn v qu n lý v n hành, kinh doanh i n năng cung c p i n ph c v các thành ph n kinh t , các cơ quan, ơn v và ph c v sinh ho t c a nhân dân Qu n Gò V p nên yêu c u ngu n nhân l c ph i có ch t lư ng và tinh th n trách
  • 43. - 31 - nhi m cao. Ngu n nhân l c c a PCGV ư c th hi n trong b ng s li u th ng kê dư i ây. B ng 2.1: Lao ng bình quân c a PCGV giai o n 2008-2012 vt: Ngư i TT Cơ c u lao ng Lao ng bình quân Tăng trư ng bình quân (%) 2008 2009 2010 2011 2012 T ng s CBCNV 378 365 351 357 343 - 2,6 1 Theo tính ch t 1.1 Lao ng tr c ti p 222 214 209 206 202 - 2,36 1.2 Lao ng gián ti p 156 151 142 151 141 - 2,38 2 Theo trình 2.1 Trên i h c 3 3 3 5 5 13,33 2.2 i h c+cao ng 67 66 66 82 77 3,33 2.3 Trung c p 30 32 29 25 21 - 6,5 2.4 Công nhân 278 264 253 245 240 - 3,37 Ngu n: Phòng T ch c & nhân s - Báo cáo lao ng giai o n 2008-2012. B ng s li u trên cho th y, s lư ng lao ng c a PCGV có nh ng chuy n bi n tích c c v ch t lư ng trong nh ng năm qua. Tr i qua g n 10 năm thành l p, xây d ng và trư ng thành, m c dù kh i lư ng công vi c gia tăng r t nhi u nhưng i ngũ lao ng c a PCGV ngày càng gi m, c bi t v trình lao ng trên i h c, i h c và cao ng ư c gia tăng.
  • 44. - 32 - Sơ 2.1: Cơ c u t ch c kinh doanh i n năng c a PCGV GIÁM C PG .KINH DOANH PG . K THU T I I N K I QU N LÝ KHÁCH HÀNG PHÒNG HC-TH PHÒNG KHVT I QLL I V N HÀNH PHÒNG TCKT PHÒNG K THU T PHÒNG KINH DOANH I THU NGÂN PG .CNTT PHÒNG TCNS PHÒNG QL T BAN QU N LÝ D ÁN PHÒNG CNTT
  • 45. - 33 - 2.1.3.2 c i m lĩnh v c ho t ng và th trư ng Qu n Gò V p là m t v i s lư ng dân nh p cư ông, t t c các v n kinh t - xã h i nói chung và PCGV nói riêng u chưa th c s n nh. Do ó, qu n lý kinh doanh i n năng và c bi t qu n lý th trư ng i n ang là m t nhi m v r t l n i v i PCGV. Cùng v i vi c tăng s n lư ng i n tiêu th , t l i n tiêu th cho SXKD ngày càng tăng, ó là k t qu c a s phát tri n kinh t a d ng và năng ng c a Qu n Gò V p. ây v a là cơ h i t t PCGV phát tri n kinh doanh i n năng, nhưng cũng t o ra s thách th c l n vì c trưng c a i tư ng tiêu th i n này s phát tri n r t nhanh v s lư ng i n tiêu th và yêu c u cao v ch t lư ng i n cũng như tính liên t c, tin c y trong cung c p i n, trong khi ó ngu n i n hi n nay nhi u th i i m không áp ng ư c nhu c u s d ng i n c a khách hàng. Mâu thu n này s còn di n ra trong nhi u năm t i. 2.1.3.3 c i m quy trình truy n t i và cơ c u s n xu t i n năng Quá trình truy n t i i n năng t lư i i n cao th n nơi tiêu th theo quy trình sau: - Thông qua các tuy n ư ng dây cao th 110 kV do các Công ty Truy n t i i n năng ư c ưa v các tr m bi n áp trung gian t i các u m i quan tr ng c a Qu c gia, sau ó c p i n áp ư c h xu ng 35 kV, 22V, 15 kV d n vào lư i i n trung th c a Qu n. - Tuỳ theo công su t và thi t b s d ng i n mà ngư i tiêu dùng có th mua i n qua các i n k o m i n 1 pha ho c 3 pha v i các c p i n áp 35 kV, 22 kV, 15 kV, 6 kV hay là 220V, 380V. T i các i m ranh gi i giao nh n gi a ơn v truy n t i và PCGV; gi a PCGV và các Công ty i n l c khác, Công ty i n l c có liên k t v lư i i n; các t phân ph i trung áp t i các tr m 110 kV u có h th ng o m i n năng. Nh v y, PCGV có th tính toán chính xác lư ng i n nh n u ngu n, i n thương ph m bán ra, tính toán ư c i n năng hao h t trong v n hành và kinh doanh t ó có bi n pháp thích h p tăng cư ng công tác qu n lý và phân ph i.
  • 46. - 34 - 2.1.3.4 c i m v công ngh và máy móc thi t b PCGV có kh i lư ng thi t b ư ng dây và các tr m bi n áp không nhi u, thu n l i trong vi c qu n lý v n hành và gi m chi phí kinh doanh i n. Tuy nhiên do PCGV ang qu n lý m t h th ng i n ư c u tư xây d ng qua nhi u th i kỳ, các năm qua h th ng lư i i n và thi t b i n c a PCGV ã t ng bư c ư c i m i, nh v y mà tin c y cung c p i n cho khách hàng ư c c i thi n. Nhưng do ngu n v n còn h n h p nên nhi u thi t b l c h u chưa ư c c i t o, thay th k p th i d n n s thi u ng b trong h th ng truy n t i và phân ph i i n, nh hư ng n tính liên t c và kh năng s d ng t i a công su t c a thi t b gây nên t n th t i n năng, tin c y và tính liên t c trong cung c p i n b h n ch nh hư ng n hi u qu kinh doanh. M t khác lư i i n do v n hành nhi u c p i n áp: 35 kV, 22 kV, 15kV vì v y ch t lư ng i n năng chưa cao, chưa ng u, gây khó khăn cho công tác qu n lý v n hành lư i i n, c n ư c u tư nhi u c i t o nâng c p. Ngoài ra do h th ng lư i i n và thi t b i n c a PCGV còn n m phân tán kh p Qu n Gò V p, nhi u lư i i n, thi t b i n ph i thư ng xuyên v n hành trong i u ki n quá t i, d n t i nguy cơ s c cao, làm gi m hi u qu kinh doanh. 2.1.3.5 c i m v v n m b o s n nh v tài chính, duy trì và m r ng ho t ng SXKD, PCGV huy ng các ngu n v n sau: Ngu n v n ph c v SXKD: theo phân c p c a EVNHCMC, PCGV ư c gi l i m t ph n ti n i n chi phí SXKD ã ư c EVNHCMC duy t, ng th i EVNHCMC thông báo bù tr kho n chi phí theo quy nh. i v i v n u tư xây d ng: ngu n v n này ư c EVNHCMC duy t và phân b cho các công trình, giao cho PCGV th c hi n. Vi c trích và qu n lý các qu như qu khen thư ng, qu phúc l i… EVNHCMC qu n lý t p trung và phân b cho các Công ty i n l c căn c vào k t qu kinh doanh c a t ng Công ty i n l c c bi t là ch tiêu l i nhu n.
  • 47. - 35 - V n c nh chi m t tr ng l n trong v n kinh doanh c a PCGV vì v y nâng cao hi u qu s d ng v n c nh s góp ph n quy t nh n nâng cao hi u qu s d ng v n c a PCGV. 2.2. K t qu kinh doanh i n năng c a Công ty i n l c Gò V p giai o n 2008-2012 2.2.1. i n thương ph m S n lư ng i n thương ph m là s n lư ng i n c a PCGV bán cho các khách hàng. S n lư ng i n thương ph m là m t ch tiêu quan tr ng ph n ánh k t qu kinh doanh i n năng, bi u 3.1 th hi n s n lư ng i n thương ph m c a PCGV giai o n 2008 - 2012. Bi u 2.1: S n lư ng i n thương ph m giai o n 2008-2012. 570 571 590 604 650 654 654 657 693 696 0 100 200 300 400 500 600 700 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 K ho ch Th c hi n Ngu n: Báo cáo t ng k t SXKD c a PCGV giai o n 2008-2012. S n lư ng i n thương ph m c a PCGV có t c tăng trư ng bình quân 10%/năm, n năm 2012 ã t 696 tri u kWh, b ng 1,22 l n so v i năm 2008. Tuy nhiên nh ng năm g n ây t c tăng trư ng s n lư ng i n thương ph m có xu hư ng ch ng l i, do tình tình kinh t c nư c v n còn khó khăn, t c phát tri n khách hàng c a Qu n Gò V p có xu hư ng b o hòa, ng th i m t s Công ty s n TrkWh
  • 48. - 36 - xu t ã di d i ra các Huy n ngoài thành m b o quy nh v môi trư ng,… PCGV có t c tăng trư ng s n lư ng i n thương ph m th p hơn so v i toàn EVNHCMC (12,15%) và c a EVN (13,5%). Cơ c u i n thương ph m theo thành ph n s d ng i n giai o n 2008-2012 th hi n bi u 2.2 Bi u 2.2: Cơ c u i n thương ph m giai o n 2008-2012 Ngu n: Báo cáo kinh doanh i n năng PCGV giai o n 2008-2012. Năm 2008 QLTD 57.19% TNDV 7.19% CNXD 29.03% H K 6.52% NLNN 0.07% NLNN CNXD TNDV QLTD H K Năm 2009 CNXD 41.22% TNDV 0.32% QLTD 50.91% H K 3.04% NLNN 4.51% NLNN CNXD TNDV QLTD H K Năm 2010 CNXD 23.39% QLTD 61.30% TNDV 7.90% H K 7.36% NLNN 0.06% NLNN CNXD TNDV QLTD H K Năm 2011 CNXD 21.89% QLTD 61.53% TNDV 8.54% H K 7.99% NLNN 0.05% NLNN CNXD TNDV QLTD H K Năm 2012 QLTD 63.25% CNXD 19.87% TNDV 8.89% H K 7.94% NLNN 0.05% NLNN CNXD TNDV QLTD H K
  • 49. - 37 - Cơ c u i n thương ph m theo thành ph n s d ng i n giai o n 2008-2012 có s d ch chuy n, thành ph n s d ng i n c a các kh i như NLNN, TNDV và H K chi m t tr ng không l n trong t ng s n lư ng i n thương ph m và bi n ng không nhi u. Kh i CNXD chi m t tr ng trên 19% nhưng gi m t 29,03% năm 2008 xu ng còn 19,87% năm 2012. Trong ó kh i QLTD chi m t tr ng l n trên 50% và tăng d n qua các năm. Thành ph n CNXD chi m t tr ng l n ây là l i th c a PCGV nâng cao giá bán bình quân, tuy nhiên t tr ng c a thành ph n QLTD v n cao ây là nguyên nhân chính làm giá bán bình quân c a PCGV tương i th p, do ó PCGV c n có gi i pháp nâng cao giá bán bình quân c a thành ph n này. 2.2.2. Giá bán i n bình quân Giá bán i n bình quân là m c giá c th trong ph m vi khung giá c a m c giá bán l i n bình quân do Th tư ng Chính ph quy nh. Giá bán i n bình quân là ch tiêu kinh doanh r t quan tr ng trong kinh doanh i n năng vì ch tiêu này nh hư ng tr c ti p n doanh thu kinh doanh i n năng và hi u qu kinh doanh. B ng 2.2: Giá bán i n bình quân c a PCGV giai o n 2008-2012 Ch tiêu vt Năm 2008 2009 2010 2011 2012 1.Giá bán i n bình quân PCGV /kWh 1.090,66 1.199,66 1.312,29 1.457,56 1.613,74 T c tăng % +8,05% +9,99% +9,39% +11,07% +10,72% T c tăng bình quân % +9,84% 2.Giá bán i n bình quân EVNHCMC /kWh 1.086,64 1.192,92 1.290,87 1.414,65 1.558,59 T c tăng EVNHCMC % +8,01% +9,78% +8,21% +9,59% +10,17% T c tăng bình quân % +9,15% Ngu n: Báo cáo k t qu SXKD c a PCGV, EVNHCMC giai o n 2008-2012.
  • 50. - 38 - B ng trên cho th y giá bán i n bình quân c a PCGV giai o n 2008 - 2012 tăng bình quân +9,84% cao hơn c a toàn EVNHCMC (+9,15%), ây là tín hi u t t i v i PCGV. Tuy nhiên giá bán bình quân c a PCGV v n th p hơn m t s Công ty i n l c: Sài Gòn, Ch L n, Phú Th …do thành ph n QLTD chi m t tr ng l n trong t ng s n lư ng i n thương ph m. 2.2.3. T n th t i n năng Khi truy n t i i n năng t ngu n i n n nơi tiêu th thì m i ph n t c a m ng i n ( ư ng dây, máy bi n áp....) do có t ng tr u gây nên t n th t công su t và t n th t i n áp ó g i là t n th t i n năng. V y t n th t i n năng là lư ng i n tiêu hao trong quá trình truy n t i i n và phân ph i i n. Ch tiêu t n th t i n năng là m t trong nh ng ch tiêu cơ b n ánh giá k t qu và hi u qu SXKD i n năng. Tình hình t n th t i n năng c a PCGV qua các năm như sau: B ng 2.3: T n th t i n năng c a PCGV giai o n 2008-2012 Ch tiêu vt Năm 2008 2009 2010 2011 2012 1. T n th t k ho ch % 5,70 5,60 5,90 5,75 5,60 2. T n th t th c t % 5,79 5,94 5,99 5,67 6,14 3. So sánh (3=2-1) % +0,09 +0,34 +0,09 -0,08 +0,54 4. i n t n th t TrkWh 35,12 38,69 42,36 39,95 45,88 5. Giá tr thi t h i Tri u ng 38.304 46.426 55.589 58.230 74.038 6. Giá tr thi t h i c a 1% t n th t Tri u ng 6.616 3.279 4.089 5.419 6.242 Ngu n: Báo cáo t ng k t kinh doanh i n năng c a PCGV giai o n 2008- 2012 và tính toán c a tác gi . T n th t i n năng c a PCGV có xu hư ng tăng trong nh ng năm tr l i ây và n năm 2012 là 6,14%. Giai o n 2008- 2012 nhìn chung t l t n th t i n năng c a PCGV v n cao hơn m t s Công ty i n l c: Th Thiêm, Hóc Môn, Gia nh…và ch có năm 2011 là PCGV hoàn thành k ho ch ch tiêu t n
  • 51. - 39 - th t i n năng EVNHCMC giao. nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng c n có các bi n pháp hi u qu hơn gi m t n th t i n năng. T n th t i n năng c a PCGV tăng cao trong nh ng năm g n ây do m t s nguyên nhân chính như sau: - Tình tr ngcâu móc, l y c p i n ngày càng tinh vi, r t khó phát hi n v n còn di n ra ph bi n nhưng chưa có gi i pháp ngăn ch n hi u qu . - Công tác qu n lý h th ng o m i n năng chưa t ch c t t d n n tình tr ng v n còn i n k quá h n ki m nh trên lư i i n. - H th ng lư i i n chưa hoàn thi n, ch t lư ng i n năng chưa n nh và thư ng xuyên x y ra tình tr ng quá t i c c b . 2.2.4. Doanh thu kinh doanh i n năng Doanh thu là m t ch tiêu ph n ánh t ng h p k t qu kinh doanh i n năng. Dư i ây là k t qu doanh thu kinh doanh i n năng c a PCGV giai o n 2008-2012. B ng 2.4: Doanh thu i n năng c a PCGV giai o n 2008 – 2012 Di n gi i vt Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 1. Doanh thu Tri u ng 672.370 730.379 861.760 958.366 1.127.504 2. T c tăng trư ng so v i năm trư c % 6,07 8,63% 17,99% 11,21% 17,65% 3. T c tăng trư ng bình quân PCGV % 12,3 4. T c tăng trư ng bình quân EVNHCMC % 18,25 Ngu n: Báo cáo kinh doanh i n năng PCGV; EVNHCMC giai o n 2008-2012. Doanh thu kinh doanh i n năng c a PCGV ã không ng ng tăng qua các năm v i t c tăng trư ng bình quân (th i kỳ 2008-2012) là 12,3 % nhưng là Công ty i n l c có t c tăng trư ng bình quân tương i th p trong các Công ty i n l c, Tuy v y PCGV v n áp ng yêu c u nhi m v phát tri n kinh t - xã h i c a
  • 52. - 40 - Qu n Gò V p. n năm 2012 thì t c tăng trư ng doanh thu c a PCGV có xu hư ng c i thi n áng k (17,65%) và ã ng th 09/15 trong toàn EVNHCMC, do s n lư ng i n thương ph m có t c tăng trư ng không cao và giá bán i n bình quân c a PCGV th p so v i các Công ty i n l c trong EVNHCMC. N u mu n doanh thu i n năng tăng cao, PCGV c n có các gi i pháp tăng s n lư ng i n thương ph m và giá bán bình quân. 2.2.5. Chi phí kinh doanh i n năng B ng 2.5: Chi phí kinh doanh i n năng c a PCGV giai o n 2008-2012 Ch tiêu vt 2008 2009 2010 2011 2012 1. Chi phí SXKD Tr 671.265 729.055 860.249 956.425 1.125.316 2. T c tăng chi phí % 14,01 8,61 18,00 11,18 17,66 3. T c tăng chi phí bình quân % 11,91 4. T c tăng doanh thu % 6,07 8,63% 17,99% 11,21% 17,65% Ngu n: Báo cáo tài chính c a PCGV giai o n 2008-2012 và tính toán c a tác gi . Chi phí SXKD c a PCGV tăng liên t c qua các năm v i m c tăng bình quân 11,91%. Năm 2008 chi phí SXKD là 671,265 t ng n năm 2012 là 1.125,316 t ng. Chi phí kinh doanh i n năng theo kho n m c ư c th hi n b ng 2.6.
  • 53. - 41 - B ng 2.6: Chi phí kinh doanh theo kho n m c giai o n 2008-2012 ơn v tính: Tri u ng TT Ch tiêu Năm 2008 2009 2010 2011 2012 1 V t li u, công c 20.029 14.659 12.036 11.660 7.833 T tr ng(%) 2,98% 2,01% 1,40% 1,22% 0,70% 2 Lương và BHXH,BHYT,KPC 25.015 26.540 36.393 41.139 48.371 T tr ng (%) 3,73% 3,64% 4,23% 4,30% 4,30% 3 Kh u hao TSC 11.132 19.698 9.618 12.602 11.689 T tr ng (%) 1,66% 2,70% 1,12% 1,32% 1,04% 4 Chi phí mua ngoài 897 1.281 1.674 1.844 2.050 T tr ng (%) 0,13% 0,18% 0,19% 0,19% 0,18% 5 Chi phí s a ch a l n 2.773 2.410 5.704 6.496 3.826 T tr ng (%) 0,41% 0,33% 0,66% 0,68% 0,34% 6 Chi phí b ng ti n khác 7.406 9.267 8.026 10.174 11.007 T tr ng (%) 1,10% 1,27% 0,93% 1,06% 0,98% 7 Chi phí i n u ngu n 604.014 655.201 786.798 872.510 1.040.541 T tr ng (%) 89,98% 89,87% 91,46% 91,23% 92,47% 8 T ng c ng 671.265 729.055 860.249 956.425 1.125.316 T tr ng (%) 100% 100% 100% 100% 100% Ngu n: Báo cáo tài chính PCGV giai o n 2008-2012. B ng trên cho th y t năm 2008 n năm 2011 t c tăng chi phí cao hơn t c tăng doanh thu, n năm 2012 t c tăng doanh thu m i cao hơn t c tăng chi phí. Vì v y nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng, PCGV c n ph n u tăng doanh thu m t khác ph i áp d ng các bi n pháp ti t ki m chi phí kinh doanh i n năng, trong ó chú ý ti t ki m các chi phí chi m t tr ng l n trong t ng chi phí kinh doanh i n năng như chi phí mua i n u ngu n, chi phí kh u hao TSC , chi phí ti n lương, chi phí v t li u ...
  • 54. - 42 - Chi phí kinh doanh c a PCGV tăng cao trong nh ng năm g n ây do m t s nguyên nhân chính như sau: - T p trung u tư hoàn thi n h th ng lư i i n m i, c i t o h th ng lư i i n cũ nh m áp ng nhu c u phát tri n c a ph t i c a khách hàng. - Chưa giám sát ch t ch tình hình mua s m v t tư thi t b và chưa t n d ng tri t v t tư t n kho có th tái s d ng l i. - Ý th c ti t ki m chi phí c a cán b công nhân viên chưa t t. 2.2.6. L i nhu n kinh doanh i n năng L i nhu n kinh doanh i n năng là ch tiêu r t quan tr ng, ph n ánh t ng h p k t qu kinh doanh i n năng. Dư i ây là l i nhu n kinh doanh i n năng c a PCGV giai o n 2008-2012. B ng 2.7: L i nhu n kinh doanh i n năng c a PCGV giai o n 2008 – 2012 Ch tiêu vt Năm 2008 2009 2010 2011 2012 1.L i nhu n SXKD i n Tr 1.105 1.324 1.511 1.941 2.188 2.Tăng trư ng so v i năm trư c % 15,00 19,82 14,12 28,46 12,73 3.T c tăng trư ng bình quân % 18,03 Ngu n: Báo cáo tài chính PCGV giai o n 2008-2012. B ng trên cho th y PCGV là Công ty i n l c kinh doanh i n năng luôn có lãi, l i nhu n kinh doanh i n năng năm sau cao hơn năm trư c, có ư c i u này là do t c tăng trư ng bình quân c a doanh thu th i kỳ 2008-2012 là +18,03% l n hơn t c tăng bình quân c a chi phí SXKD là 11,91%, nhân t quan tr ng khác là PCGV ã áp d ng các bi n pháp ng b gi m t l t n th t i n năng, tăng giá bán i n bình quân và tăng s n lư ng i n thương ph m. 2.3. ánh giá th c tr ng hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV Th c tr ng hi u qu kinh doanh i n năng c a PCGV ư c th hi n qua h th ng các ch tiêu: 2.3.1. H th ng ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh t ng h p
  • 55. - 43 - 2.3.1.1. Ch tiêu s c sinh l i (doanh l i) B ng 2.8: S c sinh l i c a PCGV giai o n 2008-2012 Ch tiêu Năm 2008 2009 2010 2011 2012 1. S c sinh l i theo doanh thu 0,164 0,181 0,175 0,203 0,194 2. S c sinh l i theo chi phí 0,165 0,182 0,176 0,203 0,194 3. Doanh l i c a v n kinh doanh 1,018 1,119 1,170 1,409 1,514 4. Doanh l i c a v n ch s h u 0,021 0,027 0,032 0,027 0,034 Ngu n: Báo cáo tài chính c a PCGV giai o n 2008-2012. B ng 2.8 cho th y ch tiêu s c sinh l i theo doanh thu và s c sinh l i theo chi phí c a PCGV không n nh qua các năm, tăng cao nh t năm 2011 và gi m năm 2012, do t c tăng c a l i nhu n cao hơn t c tăng c a doanh thu và chi phí SXKD, n năm 2012 t c tăng l i nhu n th p hơn t c tăng doanh thu và chi phí. 2.3.1.2. Ch tiêu s c s n xu t c a v n kinh doanh và chi phí kinh doanh S c s n xu t c a v n kinh doanh và chi phí kinh doanh t i PCGV và so sánh v i PCG th hi n b ng 2.9. B ng 2.9: So sánh s c s n xu t c a v n kinh doanh và chi phí kinh doanh gi a PCGV v i PCG giai o n 2008 – 2012 vt: ng STT Năm Doanh thu/V n kinh doanh Doanh thu/Chi phí kinh doanh PCGV PCG So sánh PCGV PCG So sánh A B 1 2 3=2-1 4 5 6=5-4 1 2008 6,193 6,476 0,283 1,00165 1,00155 -0,00010 2 2009 6,174 6,274 0,101 1,00182 1,00176 -0,00006 3 2010 6,672 6,501 -0,171 1,00176 1,00173 -0,00003 4 2011 6,956 6,748 -0,207 1,00203 1,00142 -0,00061 5 2012 7,803 7,742 -0,060 1,00194 1,00133 -0,00061 Ngu n: Báo cáo tài chính c a PCGV, PCG giai o n 2008-2012 .
  • 56. - 44 - B ng 2.9 cho th y s c s n xu t c a v n kinh doanh t i PCGV tăng liên t c qua các năm, năm 2008 t 6,19 n năm 2012 là 7,8 . Bên c nh ó s c s n xu t c a chi phí kinh doanh n nh t năm 2008 n năm 2012. S li u b ng trên cũng cho th y năm 2008 và 2009 s c s n xu t c a v n kinh doanh PCGV th p hơn PCG , n năm 2010 tr l i ây ã có xu hư ng tăng cao hơn, nhưng s c s n xu t c a chi phí kinh doanh PCGV luôn nh hơn PCG m c dù doanh thu i n năng c a PCGV l n hơn. i u ó nói lên hi u qu s d ng v n và s d ng chi phí c a PCGV ngày càng t t hơn, nhưng PCGV v n có th nâng cao hi u qu s d ng v n và chi phí kinh doanh i n nâng cao s c s n xu t c a v n kinh doanh và chi phí kinh doanh. 2.3.2. Các ch tiêu ph n ánh hi u qu t ng lĩnh v c 2.3.2.1. Nhóm ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng lao ng Th nh t : Ch tiêu NSL NSL b ng hi n v t và theo giá tr c a PCGV trong các năm và so sánh v i PCG ư c th hi n b ng sau: B ng 2.10: So sánh NSL c a PCGV v i PCG giai o n 2008 – 2012 Năm NSL hi n v t (TrkWh/Ngư i) NSL theo giá tr (Tr /Ngư i) PCGV PCG So sánh PCGV PCG So sánh A 1 2 3=2-1 4 5 6=5-4 2008 1,51 1,85 0,34 1.778,8 1.865,3 86,53 2009 1,65 1,97 0,31 2.001,0 1.947,3 -53,75 2010 1,86 2,18 0,32 2.455,2 2.264,4 -190,81 2011 1,84 2,23 0,39 2.684,5 2.641,4 -43,06 2012 2,03 2,52 0,49 3.287,2 3.329,8 42,63 Ngu n: Báo cáo tài chính c a PCGV và PCG giai o n 2008-2012 và tính toán c a tác gi . Qua b ng trên ta th y NSL c a PCGV tăng liên t c qua các năm v i năm sau cao hơn năm trư c c v m t hi n v t và giá tr , năm 2012 có NSL cao nh t
  • 57. - 45 - do s n lư ng i n thương ph m và doanh thu kinh doanh i n có t c tăng cao hơn t c tăng lao ng bình quân. Tuy nhiên so v i m t b ng chung c a các Công ty i n l c thì PCGV là Công ty i n l c có NSL m c trung mình do s n lư ng i n thương ph m th p và t c tăng trư ng ch m trong EVNHCMC. NSL ph thu c vào s n lư ng i n thương ph m, doanh thu i n năng và s lao ng bình quân, vì v y trong các năm ti p theo PCGV c n m b o t c tăng s n lư ng i n thương ph m và doanh thu cao hơn t c tăng s lao ng bình quân. Th hai: Ch tiêu hi u su t ti n lương B ng 2.11: Hi u su t ti n lương c a PCGV và PCG giai o n 2008 – 2012 vt: ng STT Năm Hi u su t ti n lương Hi u su t ti n lương theo doanh thu theo l i nhu n PCGV PCG So sánh PCGV PCG So sánh A B 1 2 3=2-1 4 5 6=5-4 1 2008 27,11 25,59 -1,52 0,045 0,040 -0,01 2 2009 24,48 22,98 -1,51 0,044 0,040 -0,0041 3 2010 24,52 22,73 -1,79 0,043 0,039 -0,0038 4 2011 23,97 23,43 -0,53 0,049 0,033 -0,02 5 2012 23,74 23,27 -0,47 0,046 0,031 -0,02 Ngu n: Báo cáo tài chính c a PCGV, PCG giai o n 2008-2012 và tính toán c a tác gi . B ng trên cho th y hi u su t ti n lương theo doanh thu và theo l i nhu n c a PCGV không n nh qua các năm, năm 2012 có hi u su t ti n lương theo doanh thu th p nh t giai o n 2008-2012, m t ng ti n lương b ra ch t o ra ư c 23,74 doanh thu. Ch tiêu hi u su t ti n lương theo l i nhu n cũng tương t như v y, năm 2010 là năm có hi u su t ti n lương theo l i nhu n th p nh t (0,043 ), năm 2011 có hi u su t cao nh t (0,049 ). Các ch tiêu này c a PCG cũng có di n bi n tương t , so sánh hai Công ty i n l c ta th y
  • 58. - 46 - m t ng chi phí ti n lương c a PCGV b ra t o ra ư c nhi u doanh thu và m t ng chi phí ti n lương c a PCGV b ra t o ra ư c nhi u l i nhu n hơn. nâng cao hi u su t ti n lương, PCGV c n m b o t c tăng doanh thu và l i nhu n cao hơn t c tăng c a ti n lương b ng cách ti t ki m chi phí ti n lương, m b o ti n lương th c s là òn b y thúc y các ho t ng SXKD, góp ph n nâng cao hi u qu kinh doanh i n năng. Th ba : S c sinh l i bình quân m t lao ng Ch tiêu s c sinh l i bình quân t i PCGV và PCG ư c th hi n như sau: B ng 2.12: S c sinh l i bình quân m t lao ng c a PCGV và PCG giai o n 2008-2012 vt: Tr /ngư i STT Năm S c sinh l i bình quân m t lao ng PCGV PCG So sánh (+/-) A B 1 2 3=2-1 1 2008 2,923 2,882 -0,042 2 2009 3,627 3,414 -0,213 3 2010 4,305 3,905 -0,400 4 2011 5,437 3,750 -1,687 5 2012 6,379 4,428 -1,951 Ngu n: Báo cáo tài chính PCGV và PCG 2008-2012 và tính toán c a tác gi . Ch tiêu l i nhu n bình quân m t lao ng c a PCGV liên t c ư c c i thi n qua các năm, năm 2008 bình quân m t lao ng t o ra ư c 2,923 tri u ng l i nhu n n năm 2012 là 6,379 tri u ng, tăng 2,2 l n so v i năm 2008. Như v y, PCGV ã s d ng lao ng ngày càng h p lý và hi u qu , có t c tăng l i nhu n l n hơn t c tăng lao ng bình quân. So sánh v i PCGV thì s c sinh l i bình quân m t lao ng c a PCGV cao hơn trong các năm t 2008-2012 ( m c dù l i nhu n kinh doanh i n c a PCG v n l n hơn c a PCGV) do t l so sánh l i nhu n gi a PCG v i PCGV nh hơn
  • 59. - 47 - t l so sánh gi a s lao ng bình quân c a hai Công ty i n l c, i u này kh ng nh thêm vi c ti t ki m lao ng và s d ng h p lý hi u qu lao ng t i PCGV. 2.3.2.2. Hi u qu s d ng v n c nh B ng 2.13: Hi u qu s d ng v n c nh c a PCGV giai o n 2008 - 2012 TT Ch tiêu Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 1 Doanh thu (Tr ) 672.370 730.379 861.760 958.366 1.127,504 2 L i nhu n (Tr ) 1.105 1.324 1.511 1.941 2.188 3 V n c nh bình quân (Tr ) 71.741,54 70.801,51 68.746,85 97.585,70 88.800,02 6 S c SX c a v n c nh 9,37 10,32 12,54 9,82 12,70 7 S c sinh l i c a VC 0,015 0,019 0,022 0,020 0,025 Ngu n: Báo cáo tài chính PCGV giai o n 2008-2012 và tính toán c a tác gi . B ng trên cho th y năm 2008 c 1 ng v n c nh t o ra 9,37 doanh thu và 0,15 ng l i nhu n, các ch tiêu này tăng liên ti p qua các năm, n năm 2012 t o ra 12,7 doanh thu và 0,025 l i nhu n. Năm 2008 ch tiêu s c sinh l i c a v n c nh th p nh t m c dù l i nhu n v n tăng lên, do năm 2008 PCGV ã u tư vào vi c nâng c p, xây d ng m i nhi u ư ng dây và các tr m bi n áp ph c v nhu c u s d ng i n ngày càng tăng c a khách hàng. V i s u tư này các năm ti p theo ã phát huy tác d ng t t góp ph n làm tăng hi u qu kinh doanh i n năng.
  • 60. - 48 - 2.3.2.3. Hi u qu s d ng v n lưu ng B ng 2.14: Hi u qu s d ng v n lưu ng c a PCGV giai o n 2008 - 2012 TT Ch tiêu Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 1 Doanh thu (Tr ) 672.370 730.379 861.760 958.366 1.127,504 2 L i nhu n (Tr ) 1.105 1.324 1.511 1.941 2.188 3 V n lưu ng bình quân(Tr ) 36.827,31 47.504,2 2 60.422,1 8 40.193,5 9 55.704,03 4 S c s n xu t c a v n lưu ng 18,26 15,38 14,26 23,84 20,24 5 S c sinh l i c a v n lưu ng 0,030 0,028 0,025 0,048 0,039 Ngu n: Báo cáo tài chính PCGV giai o n 2008-2012 và tính toán c a tác gi . Qua b ng trên cho th y hi u qu s d ng v n lưu ng th hi n b ng các ch tiêu s c s n xu t c a v n lưu ng và s c sinh l i c a v n lưu ng ã liên t c tăng qua các năm, ch ng t PCGV ã s d ng v n lưu ng ngày càng có hi u qu hơn. 2.3.3. Các ch tiêu hi u qu xã h i PCGV là DNNN, ph i g n hi u qu kinh t v i hi u qu xã h i. i v i PCGV nói riêng, cũng như EVNHCMC và EVN nói chung vi c cung c p i n an toàn, n nh v i ch t lư ng i n ngày càng cao, áp ng nhu c u s d ng i n cho xã h i là m t ch tiêu r t quan tr ng trong h th ng ch tiêu hi u qu xã h i. Hi u qu xã h i c a PCGV th hi n qua các ch tiêu sau: 2.3.3.1. Thu nh p bình quân c a ngư i lao ng PCGV luôn chú tr ng t i thu nh p c a ngư i lao ng, m c thu nh p bình quân năm sau cao hơn năm trư c, ngư i lao ng yên tâm, ph n kh i và nâng cao tinh th n trách nhi m làm vi c.
  • 61. - 49 - B ng 2.15: Thu nh p bình quân c a m t lao ng t i PCGV giai o n 2008-2012 Ch tiêu vt 2008 2009 2010 2011 2012 Thu nh p bình quân 1 lao ng 1000 /tháng 5.395 6.717 8.186 9.415 11.287 Ngu n: Báo cáo t ng k t công tác SXKD PCGV giai o n 2008-2012. Thu nh p bình quân c a ngư i lao ng t i PCGV không ng ng tăng lên qua các năm v i t c tăng trư ng bình quân th i kỳ 2008-2012 là 20%. Do PCGV là ơn v m i thành l p t năm 2003 nên thu nh p bình quân ngư i lao ng th p hơn so v i thu nh p bình quân chung m t ngư i lao ng toàn EVNHCMC. 2.3.3.2. T o công ăn vi c làm cho ngư i lao ng L c lư ng lao ng c a PCGV không ng ng ư c nâng cao v m t ch t lư ng. Năm 2003, Công ty có kho ng có 450 CBCNV thì n năm 2012 ch còn 343 ngư i nhưng Công ty v n hoàn thành các nhi m v SXKD ư c giao, m b o cung ng i n y , liên t c góp ph n phát tri n kinh t c a các doanh nghi p c a Qu n Gò V p t o công ăn vi c làm n nh cho ngư i lao ng. Tuy nhiên nâng cao hi u qu kinh doanh, PCGV c n s d ng h p lý, hi u qu i ngũ cán b công nhân viên hi n có, tăng NSL , tăng cư ng công tác qu n lý, ch nên tuy n thêm lao ng khi th c s c n thi t. 2.3.3.4. m b o hành lang an toàn lư i i n cao áp Do tính ch t v t lý c a i n năng, các thi t b i n như các ư ng dây trung th , cao th , các tr m bi n áp khi t i i n sinh ra t trư ng và i n trư ng, do ó có hi n tư ng phóng i n trong kho ng không gian nh t nh, m t khác trong quá trình t i i n do nhi u nguyên nhân khác nhau, các thi t b i n có th gây s c t dây, s c máy bi n áp…làm m t an toàn cho tính m ng, tài s n c a nhân dân và lư i i n. PCGV ang qu n lý và v n hành 177,221 Km ư ng dây trung th v i 1.450 máy bi n áp lan t a n h u h t các a bàn trong Qu n nên cũng như nhi u Công ty i n l c khác, vi c vi ph m hành lang an toàn lư i i n cao áp(HLATL CA) ang r t ph bi n. Trư c tình tr ng vi ph m HLATL CA ngày