SlideShare a Scribd company logo
1 of 15
Bán kính quán tính: .1
3
3
cm
F
I
r z
z ===
Độ mảnh: Theo bảng 12. 2: φ = 0,91.
Momen chống uốn : 314,2
4,1
3
cmWz ≅=
Momen uốn cực đại:
Nm
lFrn
M
0,15
120
33,01050.10.6,7.10.3.008,014,3
120
2
22242
2
222
max
=
⋅⋅
=
==
−−
γπ
2
2
/9126
3.91,0
23000
14,2
10.0,15
cmN=+=σ
Ứng suất tổng cộng :
Thí dụ 13. 3. Kiểm tra ứng suất do uốn dọc và uốn ngang
đồng thời trong mặt phẳng chuyển động của thanh truyền
động cơ máy kéo, biết hệ số quy đổi chiều dài μ = 1; l = 330 mm;
r = 76mm; n = 1050vg/ph; F = 3cm2
; P = 23kN; γ = 0,008kg/cm3
.
z
5
2
1
2
8
5
F
P
W
M
ϕ
σ +=(12. 14)
Momen quán tính của mặt cắt:
4
3
2
3
3
12
8,1.5,0
15,1.5,0.1,2
12
5,0.1,2
2 cmIz ≅+







+=
l=330
P P
Thí dụ 7. 8. Kiểm tra độ bền ở
các điểm 1, 2 và 3 trên mặt cắt
1-1 của thân cày
Tại mặt cắt 1-1 có các thành phần
nội lực:
P = N + T; Mz = ( N + T )H;
My = Na; Mx = QH = NctgαH.
Biết N = 6,5 kN; T = 5,5 kN;
α = 40O; thân cày có mặt cắt hình
chữ nhật có b = 10mm; h = 70mm ;
H = 560 mm; a = 260 mm. Vật liệu
thân cày có
1 3
T N
R
Q
N
a
H
y
b
z 2 h
1
1
α
α
Tại điểm 1 ứng suất tiếp do xoắn gây ra
bằng không, ứng suất pháp tổng cộng
có giá trị bằng:
./18
6.7
6.26.5,6
7.6
6.56)5,55,6(
7.6
5,55,6
)(
2
22
1
cmkN
W
Na
W
HTN
F
TN
W
M
W
M
F
TN
yzy
y
z
z
≅+
+
+
+
=
+
+
+
+
=++
+
=σ
Tại điểm 2 có ứng suất tiếp cực đại :
τ max =
3
b
HNctg
W
M
x
x
β
α ⋅
= .
Với tỷ số n = b/h = 7/6 = 1,17; β = 0,213.
τ max = 2
3
/43,9
6.213,0
5640.5,6
cmkN
ctg o
≅
⋅
.
./3,4
6.7
6.26.5,6
7.6
5,55,6 2
2
cmkN
W
M
F
TN
y
y
=+
+
=+
+
=σ
Ứng suất pháp tại điểm 2:
22222
2 /3,1943,9.43,44 cmkNtd =+=+= τσσ
γτγτ ==
x
x
W
M
max= 0,952.9,43 =8,98kN/cm2
.
Ứng suất tiếp tại điểm 3:
./14
7.6
6.56).5,55,6(
7.6
5,55,6 2
3
cmkN
W
M
F
TN
z
z
=
+
+
+
=+
+
=σ
Ứng suất pháp ở điểm 3:
22222
3 /8,2298,8144 cmkNtd =+=+= τσσ
Ứng suất tương đương tại điểm 3:
Thép làm khung cày có giới hạn chảy σc = 40kN/cm2, như
vậy có thể coi là đủ độ bền ( n = 40/22,8 = 1,75 ).
Thí dụ 7.9. Hai thanh thép lập là có mặt cắt ngang 120x10 mm
được nối với nhau bằng cách hàn với tấm nối là thép góc
100x63x10 mm . So sánh độ bền của thanh lập là và thép góc
nếu chúng được làm bằng cùng một vật liệu.
Các thông số của thép góc 100x63x10: F = 15,5 cm2; IX’= 47,1 cm4;
100x63x10
100x10mm
Đường
trung hoà
10 34
13,
4
1
660
49,
5
A
O
C
X’
X
YY’
5 15,
8
P=100kN P
IY’ = 154 cm4; IX = 28,3 cm4; tgα = 0,387; α = 21o10’
.Iy = IX’ + IY’ – IX =172,8 cm4; ;825,1 22
cm
F
I
i x
x == ;10,11 22
cm
F
I
i
y
y ==
Các thanh lập là chịu tải đúng đường tâm, ta dễ dàng xác định
tâm áp lực C trong hệ toạ độ X’OY’.
X’C = 6 – 1,0 – 3,4 = 1,6 cm; Y’C = – ( 1,58 + 0,5 ) = – 2,08 cm.
XC = X’Ccos(–21O10’) + Y’Csin(–21O10’) =
= 1,6.0,9325 + 2,08.0,361 = 2,245 cm;
YC = – X’C sin(–21O10’) +Y’Ccos(–21O10’) =
= – 1,6.( –0,361) – 2,08. 0,9325 = – 1,364 cm.
ứng suất ở một điểm bất kỳ trên mặt cắt của thép góc:(7. 14)
Xác định toạ độ của điểm C trong hệ toạ độ XOY ( XOY quay
một góc α = 21o10’ so với hệ toạ độ X’OY’ theo chiều kim
đồng hồ)








−+=








++= −
−
−
−
−
yxy
i
Y
x
i
X
F
P
x
C
y
C
4
2
4
2
4
3
22
10.825,1
10.364,1
10.1,11
10.145,2
1
10.5,15
10.100
1σ
Toạ độ của điểm A,B(xa đường trung hoà nhất)trong hệ toạ
độ X’OY’ :
X’A = – 3,4 cm; X’B = – 2,4 cm;Y’A = – 1,58 cm; Y’B = – 4,72 cm.
Toạ độ của A và B trong hệ toạ độ XOY:
XA = X’Acos21O10’ – Y’Asin21O10’ =
– 3,4.0,9325 + 1,58.0,361 = – 2,58 cm;
YA = X’Asin21O10’ + Y’Acos21O10’ =
– 3,4.0,361 – 1,58.0,9325 = – 2,7 cm;
XB = X’Bcos21O10’ – Y’Bsin21O10’ =
– 2,4.0,9325 – 4,7.0,361= – 3,94 cm;
YB = X’Bsin21O10’ + Y’Bcos21O10’ =
– 2,4.0,361 + 4,7.0,9325 = 3,53 cm.
Toạ độ của giao điểm của đường trung hoà và các trục toạ độ:
;0495,0
5,224
1,11
ma −=−= ;013,0
4,136
825,1
mb −=−=
.157/157000000
)0394,0(
10.1,11
10.245,2
)0353,0(
10.825,1
10.364,1
1
10.5,15
10.100
2
4
2
4
4
4
3
MPamNB
B
−=−=






−+−=
−
−
−
−
−
σ
σ
Ứng suất pháp trong thanh lập là:
MPamN
F
P
3,83/83300000
12,0.01,0
10.100 2
3
====σ
Như vậy mặc dầu diện tích mặt cắt ngang của thép góc lớn
hơn thanh lập là khoảng 30% nhưng ứng suất cực đại trong
thép góc lại lớn hơn 93%.
.161/161000000
)0258,0(
10.1,11
10.245,2
)027,0(
10.825,1
10.364,1
1
10.5,15
10.100
2
4
2
4
4
4
3
MPamNA
A
==






−+−−=
−
−
−
−
−
σ
σ
V? các tr?c quán tính chính
trung tâm y và z. Tính các bán
kính quán tính;
;
12
3
bh
Iz = ;
12
3
hb
Iy =
1212
23
2 b
bh
hb
F
I
r
y
y ===
h
b
z
y
V? lõi c?a m?t c?t hình ch? nh?tThí d? 7. 3.
;
1212
23
2 h
bh
bh
F
I
r z
z ===
F = bh;
(7. 15)
Lõi mặt cắt là hình thoi 1-2-3-4.
∞
Vẽ tiếp tuyến 1-1 với mặt cắt .
Tiếp tuyến này song song với
trục y (yo = )và cắt trục z ở
điểm có hoành độ zo = b/2.
Như vậy điểm đặt lực phía trái của lõi mặt cắt nằm trên
trục z và ở bên trái gốc toạ độ một khoảng bằng b/6.
Tương tự các điểm đặt lực ứng với các tiếp tuyến 2-2 , 3-3 ,
và 4-4 lần lượt có toạ độ (b/6, 0); (0, -h/6) và (0, h/6).
1 2
4
3
1
1
2
2
3 3
4 4
z
h
b
y
b
3
b
6
b
6
b
3
h
3 h
6
h
3
h
6
Ví dụ 7. 2. Một dầm làm bằng thép góc không đều cạnh
No 12, 5/8 chiều dày δ = 10mm, có các thông số sau:
Izo =312cm4; Iyo = 100cm4; yo = 4,14cm; zo = 1,92cm;
Iy = Imin= 59,3cm4; α = 22o, P = 8kN.
Xác định ứng suất cực đại và độ võng cực đại của dầm.
Vẽ biểu đồ ứng suất pháp ở mặt cắt nguy hiểm.
zO=0,0192
P
YO
ZO
yO=0,0414
P=8kN
l=1,2m
P
YO
ZO
zO=0,0192
yO=0,0414
P=8kN
l=1,2m
9,6
kNm
yO
y
P
zO
z
80
41,4
125
19,2
280MPa
-295MPa
Phương
độ võng
Đường trung hoà
+
-
10
10
α=22o
β=-67o25’
Hệ trục chính trung
tâm Oyz nằm nghiêng
một góc α = 22O so
với hệ trục trung tâm
OyOzO.
Py = Pcosα= 8. cos22O
= 8.0,927 = 7,4175 kN;
Pz = Psinα = 8sin22O
= 8. 0,374 = 2,9967 kN.
Mz = Pyl = 7,4175.1,2
=8,901 kNm;
My = Pzl = 2,9967.1,2
= 3,596 kNm.
Từ điều kiện Imax + Imin = Izo + Iyo,
Iz= Imax= Izo+ Iyo- Imin= 312+100 - 59,3 = 352,7 cm4;
Iy= Imin= 59,3 cm4.
Phương trình của đường trung hoà: .0=+ z
I
M
y
I
M
y
y
z
z
Góc nghiêng của đường trung hoà so với trục z:
;403,2
901,8.3,59
7,352.596,3
−=
−
=−==
zy
zy
MI
IM
z
y
tgβ β = - 67 o
25’.
Điểm nguy hiểm trên mặt cắt nguy hiểm là A (chịu kéo),
B (chịu nén).
Toạ độ của điểm A, B trong hệ toạ độ Oy oz o:
zAO = 1,92 cm; yAO = 4,14 cm;
zBO = 1,92 cm; yBO = - (12,5 - 4,14) = - 8,36 cm.
Toạ độ của điểm A, B trong hệ toạ độ Oxy:
zA = zAOcosα + yAOsinα =
= 1,92.0,927 + 4,41.0,374 = 3,326 cm;
yA = yAOcosα - zAOsinα =
=4,14.0,927 - 1,92.0,374 = 3,112 cm.
zB = zBOcosα +yBOsinα =
=1,92.0,927 - 8,36.0,374 = - 1,35 cm;
yB = yBOcosα - zBOsinα =
= - 8,36.0,927 - 1,92.0,374 = - 8,46 cm.
A
y
y
A
z
z
A z
I
M
y
I
M
+=σ
= 280.106 N/m2 = 280 MPa;
2
8
3
2
8
3
10).35,1(
10.3,59
10.596,3
10).46,8(
10.7,352
10.901,8 −
−
−
−
−⋅+−⋅=+= B
y
y
B
z
z
B z
I
M
y
I
M
σ
= - 295.106 N/m.2 = 95MPa.
2
8
3
2
8
3
10.326,3
10.3,59
10.596,3
10.112,3
10.7,352
10.901,8 −
−
−
−
⋅+⋅=
m
EI
lP
f
y
z
z 0146,0
10.3,59.10.2.3
2,1.10.997,2
3 811
333
=== −
m
EI
lP
f
z
y
y 0061,0
10.7,352.10.2.3
2,1.10.4175,7
3 811
333
=== −
E = 2.1011 N/m2
.58,146,161,0 2222
cmfff zy =+=+=
Phương của độ võng tổng cộng vuông góc với đường
trung hoà.
Ví dụ 7. 1. Một dầm chữ I NO 14 chịu tải trọng như hình vẽ.
Kiểm tra độ bền và độ cứng của dầm biết : σ =10kN/cm2 ;
P1 = 3kN; P2= 4kN; l=4m; a = 0,7m; b = 0,8m; α = 80o.
a bq
l
P1
P2
A B
C D
z
y
P,q
α
P1y = 2,954 kN; P1z = 0,521 kN; P2y = 3,030 kN; P2z = 0,695 kN;
qy = 0,492 kN/m; qz = 0,087 kN/m.
Thép chữ I NO 14 có Iz = 712 cm4; Iy = 64,4 cm4; Wz = 102 cm3;
Wy = 16,1 cm3.
VAy = 4,21 kN;
a/ Trong mặt phẳng xy.
4,06kNm
2,83kNm 3,56kNm
0,7 0,8
qP1y P2y
A BC D
2,5
VAy VBy
2,56
Q = 4,21 - 2,954 - 0,492x = 0. x = 1,86 m.
VBy = 4,65 kN.
Ở A: x = 0; y = 0; p = 0; p1 = 0; p2 = 0; k1 = 0 EIzyO = 0.
Ở B: x = 4m; y= 0; p = 4m; p1= 3,3m; p2= 0,8m; k1= 4m
2
4,5 kNmEI oz −=ϕ
.0
622
3
1
2
1
12
=−−+= k
q
p
V
p
V
EIEI yyAy
ozz ϕϕ
p = x; p1= x- 0,7; k1= x, x = 2,038m.
.
24666
4
1
3
2
23
1
13
k
q
p
V
p
V
p
V
xEIyEIyEI
yyyAy
ozozz −−−++= ϕ
33
max )7,0038,2(
6
594,2
038,2
6
21,4
038,2 −−⋅+⋅= ozz EIyEI ϕ
;60,6038,2
24
492,0 34
kNm−=⋅−
.6,446,0
712.10.02,0
10.60,6
6
6
mmcmf y =≅=
B
qP1z
P2z
A
C D
VAz VBz
0,5
0,66 0,63kNm
b/ Trong mặt phẳng xz.
VAz = 0,74kN; VBz = 0,83kN;
MCy = 0,5kNm; MDy = 0,63kNm;
Mymax = 0,66kNm; EIyzO = 0;
fz =0.92cm; = 9,2mm
2maxmax
/10,8
102
406
1,16
6,6
cmkN
W
M
W
M
z
z
y
y
≅+=+
Ứng suất pháp cực đại:
mmfff zy 3,106,42,9 2222
max ≅+=+=
Độ bền và độ cứng được đảm bảo.
q=40kN/m
P=30kN
A
B CD
4m 1m
h
b
d
t
Mặt cắt D:Mmax= 97,5kNm.
Mặt cắt A Qmax = 87,5kN.
Mặt cắt B: M = 30 kNm và Q=72,5 kN.
.
Thí dụ 6. 3. Chọn và kiểm tra toàn phần độ bền của dầm chữ
I chịu tải như hình vẽ. Vật liệu có ứng suất cho phép
+
97,5kNm
30kNm
30kN
72,5kN
+
87,5kN
2,1875
+
-
+
97,5kNm
30kNm
h
b
d
t
Tại D: Mmax= 97,5kNm.
Tại A: Qmax = 87,5 kN.
Tại B: M = 30 kNm;
Q = 72,5 kN.
Chọn số hiệu của dầm
chữ I theo ứng suất pháp
cực đại (tại D):
Chọn thép chữ I NO 33 có Iz = 9840 cm4;
S(z) = 339 cm3; Wz = 597 cm3;
h = 33 cm; d = 0,7 cm; t = 1,12 cm.
30kN
+
-
87,5kN
2,187
5 72,5kN
A D B C
Phân t? ? tr?ng thái tru?t thu?n tuý (m?t c?t A ):
;/31,4
7,0.9840
339.5,87
)(
)( 2max
max cmkN
dzI
zSQ
===τ
Phân t? ? tr?ng thái ?ng su?t ph?ng (m?t c?t B):
;/6 9,4
9 8 4 0
1 2,1
2
3 3
3 0 0 0
) .( 2
c mk N
I
yzM
z
y =






−
==σ
.
[ ] ./8
2
16 2
max cmkN==≤ ττ
( ) =














−−=
2
22
zS t
hd
dI
Q
z
xyτ
./7,212,1
2
33
2
7,0
339
7,0.9840
5,72 2
2
cmkN=














−−=
[ ]./62,67,2.369,4 222
σσ <=+= cmkNtd
h
b
d
t
z
Thí dụ 6. 2. Kiểm tra độ bền theo ứng suất pháp của dầm
chịu tải trọng như hình vẽ. Vật liệu có ứng suất chophép
P=10kN
A C B D
q=0,56kN/cm
100cm 30cm
MC = 550 kNcmMB= -300kNcm.
Dầm không đủ bền ở mặt cắt B, tại đó momen
uốn có giá trị tuyệt đối không phải là lớn nhất.
300kNcm
550kNcm 2550.8
8,25 / ;
533,34
nc kN cmσ = =
2300.8
4,5 /
533,34
kB kN cmσ = = › [ ]k
σ
2300.4
2,25 / .
533,34
nB kN cmσ = =
100
20
20100
yc
C
Mômen tĩnh của mặt cắt đối với trục zo:
SZO = 10 x 2 x 1 + 2 x 10 x 7 = 160 cm3.
100
20
20100
yC
O2
Z 2
z
z1
zO
O1
C
O
y
cm
F
S
y zo
C 4
102210
160
=
×+×
==
;34,5333.2.10
12
10.2
3.2.10
12
2.10 42
3
2
3
cmIz =+++=
[ ]σ≤=
W
Pl
W
M
4
max
Điều kiện bền của dầm:
[ ]
l
W
P
σ4
≤
[ ] kNP 1216
8
16.152.4
1 ==
+
Mmax=Pl/4
BP
A
C
l
0,5la/
z
yb/
y
zc/
b/
[ ] kNP 164
8
16.5,20.4
2 ==c/
[P1]/[P2] =
1216/164 = 7,41
Thí dụ 6.1. Xác định tải trọng cho phép P đặt trên dầm
NO 20 có gối đỡ bản lề ở hai đầu cho hai trường hợp đặt
dầm khác nhau như trên hình vẽ. Biết l=8m; vật liệu có ứng
suất cho phép NO 20: Wz=152 cm3 ,
Wy = 20,5 cm3 .

More Related Content

What's hot

Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 nataliej4
 
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThiên Đế
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEchiennuce
 
[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct
[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct
[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btctdiepphu
 
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thepTom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thepPham Nguyen Phap
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minhkullsak
 
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)vudat11111
 
De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2vudat11111
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangVương Hữu
 
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chínhHướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chínhBùi Minh Tuấn
 
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm nataliej4
 
BÀI TẬP LỚN - ETABS - MÔ HÌNH NHÀ CAO TẦNG
BÀI TẬP LỚN - ETABS - MÔ HÌNH NHÀ CAO TẦNGBÀI TẬP LỚN - ETABS - MÔ HÌNH NHÀ CAO TẦNG
BÀI TẬP LỚN - ETABS - MÔ HÌNH NHÀ CAO TẦNGDUY HO
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiVương Hữu
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamHắc PI
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Thanh Hải
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 nataliej4
 
Btl co hoc dat
Btl co hoc datBtl co hoc dat
Btl co hoc datRen Phạm
 

What's hot (20)

Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
 
Nguyên
NguyênNguyên
Nguyên
 
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
 
[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct
[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct
[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct
 
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thepTom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh
 
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
 
De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thang
 
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chínhHướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
 
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
 
BÀI TẬP LỚN - ETABS - MÔ HÌNH NHÀ CAO TẦNG
BÀI TẬP LỚN - ETABS - MÔ HÌNH NHÀ CAO TẦNGBÀI TẬP LỚN - ETABS - MÔ HÌNH NHÀ CAO TẦNG
BÀI TẬP LỚN - ETABS - MÔ HÌNH NHÀ CAO TẦNG
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước mái
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngam
 
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
 
210213 thuyet minh
210213 thuyet minh210213 thuyet minh
210213 thuyet minh
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
 
Btl co hoc dat
Btl co hoc datBtl co hoc dat
Btl co hoc dat
 

Similar to Mac cat ngang

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfMan_Ebook
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad) nataliej4
 
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm nataliej4
 
Chi tiet-may -bai-tap-thi-trac-nghiem-ctm-2014
Chi tiet-may -bai-tap-thi-trac-nghiem-ctm-2014 Chi tiet-may -bai-tap-thi-trac-nghiem-ctm-2014
Chi tiet-may -bai-tap-thi-trac-nghiem-ctm-2014 duc le minh
 
PHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfPHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfKhai Truong
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...nataliej4
 
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dướiThuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dướiLơ Đãng
 
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014Hải Finiks Huỳnh
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Đinh Hiếu
 
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXDTHUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXDCanh2309
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan canVan Hieu
 
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc khoPhong Phạm
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởnataliej4
 
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khíĐồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khíJayce Boehm
 

Similar to Mac cat ngang (20)

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
 
Thép phần dàn
Thép phần dànThép phần dàn
Thép phần dàn
 
Btl chi tiết máy
Btl chi tiết máyBtl chi tiết máy
Btl chi tiết máy
 
Phan ii
Phan iiPhan ii
Phan ii
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
 
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
 
Chi tiet-may -bai-tap-thi-trac-nghiem-ctm-2014
Chi tiet-may -bai-tap-thi-trac-nghiem-ctm-2014 Chi tiet-may -bai-tap-thi-trac-nghiem-ctm-2014
Chi tiet-may -bai-tap-thi-trac-nghiem-ctm-2014
 
PHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfPHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdf
 
đề Số-1
đề Số-1đề Số-1
đề Số-1
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
 
Ba liep
Ba liepBa liep
Ba liep
 
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dướiThuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
 
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2
 
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXDTHUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan can
 
Ho nuoc new
Ho nuoc newHo nuoc new
Ho nuoc new
 
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mở
 
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khíĐồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
 

Mac cat ngang

  • 1. Bán kính quán tính: .1 3 3 cm F I r z z === Độ mảnh: Theo bảng 12. 2: φ = 0,91. Momen chống uốn : 314,2 4,1 3 cmWz ≅= Momen uốn cực đại: Nm lFrn M 0,15 120 33,01050.10.6,7.10.3.008,014,3 120 2 22242 2 222 max = ⋅⋅ = == −− γπ 2 2 /9126 3.91,0 23000 14,2 10.0,15 cmN=+=σ Ứng suất tổng cộng : Thí dụ 13. 3. Kiểm tra ứng suất do uốn dọc và uốn ngang đồng thời trong mặt phẳng chuyển động của thanh truyền động cơ máy kéo, biết hệ số quy đổi chiều dài μ = 1; l = 330 mm; r = 76mm; n = 1050vg/ph; F = 3cm2 ; P = 23kN; γ = 0,008kg/cm3 . z 5 2 1 2 8 5 F P W M ϕ σ +=(12. 14) Momen quán tính của mặt cắt: 4 3 2 3 3 12 8,1.5,0 15,1.5,0.1,2 12 5,0.1,2 2 cmIz ≅+        += l=330 P P
  • 2. Thí dụ 7. 8. Kiểm tra độ bền ở các điểm 1, 2 và 3 trên mặt cắt 1-1 của thân cày Tại mặt cắt 1-1 có các thành phần nội lực: P = N + T; Mz = ( N + T )H; My = Na; Mx = QH = NctgαH. Biết N = 6,5 kN; T = 5,5 kN; α = 40O; thân cày có mặt cắt hình chữ nhật có b = 10mm; h = 70mm ; H = 560 mm; a = 260 mm. Vật liệu thân cày có 1 3 T N R Q N a H y b z 2 h 1 1 α α Tại điểm 1 ứng suất tiếp do xoắn gây ra bằng không, ứng suất pháp tổng cộng có giá trị bằng: ./18 6.7 6.26.5,6 7.6 6.56)5,55,6( 7.6 5,55,6 )( 2 22 1 cmkN W Na W HTN F TN W M W M F TN yzy y z z ≅+ + + + = + + + + =++ + =σ Tại điểm 2 có ứng suất tiếp cực đại : τ max = 3 b HNctg W M x x β α ⋅ = . Với tỷ số n = b/h = 7/6 = 1,17; β = 0,213. τ max = 2 3 /43,9 6.213,0 5640.5,6 cmkN ctg o ≅ ⋅ . ./3,4 6.7 6.26.5,6 7.6 5,55,6 2 2 cmkN W M F TN y y =+ + =+ + =σ Ứng suất pháp tại điểm 2: 22222 2 /3,1943,9.43,44 cmkNtd =+=+= τσσ γτγτ == x x W M max= 0,952.9,43 =8,98kN/cm2 . Ứng suất tiếp tại điểm 3:
  • 3. ./14 7.6 6.56).5,55,6( 7.6 5,55,6 2 3 cmkN W M F TN z z = + + + =+ + =σ Ứng suất pháp ở điểm 3: 22222 3 /8,2298,8144 cmkNtd =+=+= τσσ Ứng suất tương đương tại điểm 3: Thép làm khung cày có giới hạn chảy σc = 40kN/cm2, như vậy có thể coi là đủ độ bền ( n = 40/22,8 = 1,75 ). Thí dụ 7.9. Hai thanh thép lập là có mặt cắt ngang 120x10 mm được nối với nhau bằng cách hàn với tấm nối là thép góc 100x63x10 mm . So sánh độ bền của thanh lập là và thép góc nếu chúng được làm bằng cùng một vật liệu. Các thông số của thép góc 100x63x10: F = 15,5 cm2; IX’= 47,1 cm4; 100x63x10 100x10mm Đường trung hoà 10 34 13, 4 1 660 49, 5 A O C X’ X YY’ 5 15, 8 P=100kN P IY’ = 154 cm4; IX = 28,3 cm4; tgα = 0,387; α = 21o10’ .Iy = IX’ + IY’ – IX =172,8 cm4; ;825,1 22 cm F I i x x == ;10,11 22 cm F I i y y ==
  • 4. Các thanh lập là chịu tải đúng đường tâm, ta dễ dàng xác định tâm áp lực C trong hệ toạ độ X’OY’. X’C = 6 – 1,0 – 3,4 = 1,6 cm; Y’C = – ( 1,58 + 0,5 ) = – 2,08 cm. XC = X’Ccos(–21O10’) + Y’Csin(–21O10’) = = 1,6.0,9325 + 2,08.0,361 = 2,245 cm; YC = – X’C sin(–21O10’) +Y’Ccos(–21O10’) = = – 1,6.( –0,361) – 2,08. 0,9325 = – 1,364 cm. ứng suất ở một điểm bất kỳ trên mặt cắt của thép góc:(7. 14) Xác định toạ độ của điểm C trong hệ toạ độ XOY ( XOY quay một góc α = 21o10’ so với hệ toạ độ X’OY’ theo chiều kim đồng hồ)         −+=         ++= − − − − − yxy i Y x i X F P x C y C 4 2 4 2 4 3 22 10.825,1 10.364,1 10.1,11 10.145,2 1 10.5,15 10.100 1σ Toạ độ của điểm A,B(xa đường trung hoà nhất)trong hệ toạ độ X’OY’ : X’A = – 3,4 cm; X’B = – 2,4 cm;Y’A = – 1,58 cm; Y’B = – 4,72 cm. Toạ độ của A và B trong hệ toạ độ XOY: XA = X’Acos21O10’ – Y’Asin21O10’ = – 3,4.0,9325 + 1,58.0,361 = – 2,58 cm; YA = X’Asin21O10’ + Y’Acos21O10’ = – 3,4.0,361 – 1,58.0,9325 = – 2,7 cm; XB = X’Bcos21O10’ – Y’Bsin21O10’ = – 2,4.0,9325 – 4,7.0,361= – 3,94 cm; YB = X’Bsin21O10’ + Y’Bcos21O10’ = – 2,4.0,361 + 4,7.0,9325 = 3,53 cm. Toạ độ của giao điểm của đường trung hoà và các trục toạ độ: ;0495,0 5,224 1,11 ma −=−= ;013,0 4,136 825,1 mb −=−=
  • 5. .157/157000000 )0394,0( 10.1,11 10.245,2 )0353,0( 10.825,1 10.364,1 1 10.5,15 10.100 2 4 2 4 4 4 3 MPamNB B −=−=       −+−= − − − − − σ σ Ứng suất pháp trong thanh lập là: MPamN F P 3,83/83300000 12,0.01,0 10.100 2 3 ====σ Như vậy mặc dầu diện tích mặt cắt ngang của thép góc lớn hơn thanh lập là khoảng 30% nhưng ứng suất cực đại trong thép góc lại lớn hơn 93%. .161/161000000 )0258,0( 10.1,11 10.245,2 )027,0( 10.825,1 10.364,1 1 10.5,15 10.100 2 4 2 4 4 4 3 MPamNA A ==       −+−−= − − − − − σ σ V? các tr?c quán tính chính trung tâm y và z. Tính các bán kính quán tính; ; 12 3 bh Iz = ; 12 3 hb Iy = 1212 23 2 b bh hb F I r y y === h b z y V? lõi c?a m?t c?t hình ch? nh?tThí d? 7. 3. ; 1212 23 2 h bh bh F I r z z === F = bh;
  • 6. (7. 15) Lõi mặt cắt là hình thoi 1-2-3-4. ∞ Vẽ tiếp tuyến 1-1 với mặt cắt . Tiếp tuyến này song song với trục y (yo = )và cắt trục z ở điểm có hoành độ zo = b/2. Như vậy điểm đặt lực phía trái của lõi mặt cắt nằm trên trục z và ở bên trái gốc toạ độ một khoảng bằng b/6. Tương tự các điểm đặt lực ứng với các tiếp tuyến 2-2 , 3-3 , và 4-4 lần lượt có toạ độ (b/6, 0); (0, -h/6) và (0, h/6). 1 2 4 3 1 1 2 2 3 3 4 4 z h b y b 3 b 6 b 6 b 3 h 3 h 6 h 3 h 6
  • 7. Ví dụ 7. 2. Một dầm làm bằng thép góc không đều cạnh No 12, 5/8 chiều dày δ = 10mm, có các thông số sau: Izo =312cm4; Iyo = 100cm4; yo = 4,14cm; zo = 1,92cm; Iy = Imin= 59,3cm4; α = 22o, P = 8kN. Xác định ứng suất cực đại và độ võng cực đại của dầm. Vẽ biểu đồ ứng suất pháp ở mặt cắt nguy hiểm. zO=0,0192 P YO ZO yO=0,0414 P=8kN l=1,2m
  • 8. P YO ZO zO=0,0192 yO=0,0414 P=8kN l=1,2m 9,6 kNm yO y P zO z 80 41,4 125 19,2 280MPa -295MPa Phương độ võng Đường trung hoà + - 10 10 α=22o β=-67o25’ Hệ trục chính trung tâm Oyz nằm nghiêng một góc α = 22O so với hệ trục trung tâm OyOzO. Py = Pcosα= 8. cos22O = 8.0,927 = 7,4175 kN; Pz = Psinα = 8sin22O = 8. 0,374 = 2,9967 kN. Mz = Pyl = 7,4175.1,2 =8,901 kNm; My = Pzl = 2,9967.1,2 = 3,596 kNm. Từ điều kiện Imax + Imin = Izo + Iyo, Iz= Imax= Izo+ Iyo- Imin= 312+100 - 59,3 = 352,7 cm4; Iy= Imin= 59,3 cm4. Phương trình của đường trung hoà: .0=+ z I M y I M y y z z Góc nghiêng của đường trung hoà so với trục z: ;403,2 901,8.3,59 7,352.596,3 −= − =−== zy zy MI IM z y tgβ β = - 67 o 25’. Điểm nguy hiểm trên mặt cắt nguy hiểm là A (chịu kéo), B (chịu nén). Toạ độ của điểm A, B trong hệ toạ độ Oy oz o: zAO = 1,92 cm; yAO = 4,14 cm; zBO = 1,92 cm; yBO = - (12,5 - 4,14) = - 8,36 cm.
  • 9. Toạ độ của điểm A, B trong hệ toạ độ Oxy: zA = zAOcosα + yAOsinα = = 1,92.0,927 + 4,41.0,374 = 3,326 cm; yA = yAOcosα - zAOsinα = =4,14.0,927 - 1,92.0,374 = 3,112 cm. zB = zBOcosα +yBOsinα = =1,92.0,927 - 8,36.0,374 = - 1,35 cm; yB = yBOcosα - zBOsinα = = - 8,36.0,927 - 1,92.0,374 = - 8,46 cm. A y y A z z A z I M y I M +=σ = 280.106 N/m2 = 280 MPa; 2 8 3 2 8 3 10).35,1( 10.3,59 10.596,3 10).46,8( 10.7,352 10.901,8 − − − − −⋅+−⋅=+= B y y B z z B z I M y I M σ = - 295.106 N/m.2 = 95MPa. 2 8 3 2 8 3 10.326,3 10.3,59 10.596,3 10.112,3 10.7,352 10.901,8 − − − − ⋅+⋅=
  • 10. m EI lP f y z z 0146,0 10.3,59.10.2.3 2,1.10.997,2 3 811 333 === − m EI lP f z y y 0061,0 10.7,352.10.2.3 2,1.10.4175,7 3 811 333 === − E = 2.1011 N/m2 .58,146,161,0 2222 cmfff zy =+=+= Phương của độ võng tổng cộng vuông góc với đường trung hoà. Ví dụ 7. 1. Một dầm chữ I NO 14 chịu tải trọng như hình vẽ. Kiểm tra độ bền và độ cứng của dầm biết : σ =10kN/cm2 ; P1 = 3kN; P2= 4kN; l=4m; a = 0,7m; b = 0,8m; α = 80o. a bq l P1 P2 A B C D z y P,q α P1y = 2,954 kN; P1z = 0,521 kN; P2y = 3,030 kN; P2z = 0,695 kN; qy = 0,492 kN/m; qz = 0,087 kN/m. Thép chữ I NO 14 có Iz = 712 cm4; Iy = 64,4 cm4; Wz = 102 cm3; Wy = 16,1 cm3.
  • 11. VAy = 4,21 kN; a/ Trong mặt phẳng xy. 4,06kNm 2,83kNm 3,56kNm 0,7 0,8 qP1y P2y A BC D 2,5 VAy VBy 2,56 Q = 4,21 - 2,954 - 0,492x = 0. x = 1,86 m. VBy = 4,65 kN. Ở A: x = 0; y = 0; p = 0; p1 = 0; p2 = 0; k1 = 0 EIzyO = 0. Ở B: x = 4m; y= 0; p = 4m; p1= 3,3m; p2= 0,8m; k1= 4m 2 4,5 kNmEI oz −=ϕ .0 622 3 1 2 1 12 =−−+= k q p V p V EIEI yyAy ozz ϕϕ p = x; p1= x- 0,7; k1= x, x = 2,038m. . 24666 4 1 3 2 23 1 13 k q p V p V p V xEIyEIyEI yyyAy ozozz −−−++= ϕ 33 max )7,0038,2( 6 594,2 038,2 6 21,4 038,2 −−⋅+⋅= ozz EIyEI ϕ ;60,6038,2 24 492,0 34 kNm−=⋅− .6,446,0 712.10.02,0 10.60,6 6 6 mmcmf y =≅=
  • 12. B qP1z P2z A C D VAz VBz 0,5 0,66 0,63kNm b/ Trong mặt phẳng xz. VAz = 0,74kN; VBz = 0,83kN; MCy = 0,5kNm; MDy = 0,63kNm; Mymax = 0,66kNm; EIyzO = 0; fz =0.92cm; = 9,2mm 2maxmax /10,8 102 406 1,16 6,6 cmkN W M W M z z y y ≅+=+ Ứng suất pháp cực đại: mmfff zy 3,106,42,9 2222 max ≅+=+= Độ bền và độ cứng được đảm bảo. q=40kN/m P=30kN A B CD 4m 1m h b d t Mặt cắt D:Mmax= 97,5kNm. Mặt cắt A Qmax = 87,5kN. Mặt cắt B: M = 30 kNm và Q=72,5 kN. . Thí dụ 6. 3. Chọn và kiểm tra toàn phần độ bền của dầm chữ I chịu tải như hình vẽ. Vật liệu có ứng suất cho phép + 97,5kNm 30kNm 30kN 72,5kN + 87,5kN 2,1875 + -
  • 13. + 97,5kNm 30kNm h b d t Tại D: Mmax= 97,5kNm. Tại A: Qmax = 87,5 kN. Tại B: M = 30 kNm; Q = 72,5 kN. Chọn số hiệu của dầm chữ I theo ứng suất pháp cực đại (tại D): Chọn thép chữ I NO 33 có Iz = 9840 cm4; S(z) = 339 cm3; Wz = 597 cm3; h = 33 cm; d = 0,7 cm; t = 1,12 cm. 30kN + - 87,5kN 2,187 5 72,5kN A D B C Phân t? ? tr?ng thái tru?t thu?n tuý (m?t c?t A ): ;/31,4 7,0.9840 339.5,87 )( )( 2max max cmkN dzI zSQ ===τ Phân t? ? tr?ng thái ?ng su?t ph?ng (m?t c?t B): ;/6 9,4 9 8 4 0 1 2,1 2 3 3 3 0 0 0 ) .( 2 c mk N I yzM z y =       − ==σ . [ ] ./8 2 16 2 max cmkN==≤ ττ ( ) =               −−= 2 22 zS t hd dI Q z xyτ ./7,212,1 2 33 2 7,0 339 7,0.9840 5,72 2 2 cmkN=               −−= [ ]./62,67,2.369,4 222 σσ <=+= cmkNtd h b d t z
  • 14. Thí dụ 6. 2. Kiểm tra độ bền theo ứng suất pháp của dầm chịu tải trọng như hình vẽ. Vật liệu có ứng suất chophép P=10kN A C B D q=0,56kN/cm 100cm 30cm MC = 550 kNcmMB= -300kNcm. Dầm không đủ bền ở mặt cắt B, tại đó momen uốn có giá trị tuyệt đối không phải là lớn nhất. 300kNcm 550kNcm 2550.8 8,25 / ; 533,34 nc kN cmσ = = 2300.8 4,5 / 533,34 kB kN cmσ = = › [ ]k σ 2300.4 2,25 / . 533,34 nB kN cmσ = = 100 20 20100 yc C Mômen tĩnh của mặt cắt đối với trục zo: SZO = 10 x 2 x 1 + 2 x 10 x 7 = 160 cm3. 100 20 20100 yC O2 Z 2 z z1 zO O1 C O y cm F S y zo C 4 102210 160 = ×+× == ;34,5333.2.10 12 10.2 3.2.10 12 2.10 42 3 2 3 cmIz =+++=
  • 15. [ ]σ≤= W Pl W M 4 max Điều kiện bền của dầm: [ ] l W P σ4 ≤ [ ] kNP 1216 8 16.152.4 1 == + Mmax=Pl/4 BP A C l 0,5la/ z yb/ y zc/ b/ [ ] kNP 164 8 16.5,20.4 2 ==c/ [P1]/[P2] = 1216/164 = 7,41 Thí dụ 6.1. Xác định tải trọng cho phép P đặt trên dầm NO 20 có gối đỡ bản lề ở hai đầu cho hai trường hợp đặt dầm khác nhau như trên hình vẽ. Biết l=8m; vật liệu có ứng suất cho phép NO 20: Wz=152 cm3 , Wy = 20,5 cm3 .