SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
1
C¸CH Kh¸M vµ THEO DâI BN CTSN
 ĐN: CTSN là những thương tích hộp sọ, không làm rách màng não cứng, khoang dưới nhện
không thông với môi trường bên ngoài gọi là CTSN kín.
 Nguyên nhân: TNGT, TNSH, TNLĐ
 Khám và theo dõi bệnh nhân CTSN chủ yếu là phát hiện máu tụ trong sọ vì đó là thương tổn quan
trọng nhất gây tỉ lệ tử vong cao nhất.
 Nguy cơ chủ yếu: chèn ép não do máu tụ.
 Khám BN CTSN cần tuân theo các thứ tự sau:
o Đánh giá tình trạng toàn thân: chủ yếu chức năng sống.
o Khám thần kinh.
o CĐ chụp XQ và CT để khẳng định thương tổn.
1. Hỏi bệnh: hỏi BN (nếu tỉnh) hoặc ng nhà hoặc người chứng kiến tai nạn
o Xđịnh thời gian từ khi bị tai nạn đến khi vào viện: ngày, giờ xảy ra TN.
o Cơ chế chấn thương:
 Đầu cố định: đá, gạch… rơi vào đầu => thương tổn tại chỗ.
 Đầu di động: TNGT, ngã cao…=> thương tổn tại chỗ + thương tổn bên đối diện,
thương tổn lan tỏa => nặng hơn.
o Tình trạng trước chấn thương: động kinh, TBMMN trước khi ngã.
o Tác nhân gây chấn thương.
o Diễn biến tri giác sau tai nạn.
 Sau TN bn mất tri giác 10-15p, sau đó tỉnh lại và tỉnh hoàn toàn nhưng quên hết
sự việc xảy ra thì là chấn động não
 Có khoảng tỉnh hay ko
 Lơ mơ vật vã kích thích.
 Hôn mê ngay.
 Sau CT ngủ nhiều hơn, lơ mơ, lú lẫn, quên nhanh, thay đổi tính tình.
o Khoảng tỉnh: là khoảng tgian hoàn toàn tỉnh táo từ khi tai nạn tới khi hôn mê.
 Có khoảng tỉnh là có chèn ép trong sọ (thường là máu tụ ngoài màng cứng)
 Khoảng tỉnh có ý nghĩa tiên lượng: càng dài càng tốt, càng ngắn càng xấu.
 Khoảng tỉnh dài hay ngắn phụ thuộc: mức độ chảy máu, thương tổn phối hợp
trong não, cấu trúc hộp sọ (khoảng tỉnh ở TE dài)
o Tiến triển của tri giác:
 Tốt hơn: sau TN không trả lời được => vài giờ sau trả lời đúng, làm theo lệnh.
 Xấu hơn: sau TN còn trả lời đúng, hiện tại không trả lời đúng, lẫn lộn.
o Dấu hiệu khác: đau đầu, nôn, buồn nôn, kích thích vật vã, cáu gắt.
o Tiền sử bệnh lý: tim mạch, hô hấp, động kinh, co giật, máu khó đông, nghiện rượu, tiêm
chích ma túy, HIV.
2. Khám bệnh
2.1. Đánh giá tình trạng toàn thân
o Chủ yếu là các dấu hiệu sinh tồn: hô hấp, tuần hoàn
 A: Làm thông thoáng đường thở (nếu có tắc nghẽn đờm )
 B: Đánh giá chức năng hô hấp (nhịp thở, kiểu thở)
2
Khám đuường hô hấp dưới phát hiện TM-TK MP
 C: Đánh giá chức năng tuần hoàn (mạch, HA)
o Cho BN nằm nghiêng/nằm sấp: tránh trào ngược dịch tiêu hóa vào đường thở.
o Mở khí quản, đặt NKQ khi cần thiết
Xử trí ngay các thương tổn đe dọa tính mạng bn
2.2. Khám tri giác
Đánh giá tri giác bằng thang điểm Glasgow: cần làm nhiều lần để TD tiến triển tri giác
Dấu hiệu Thể hiện Điểm
Mắt (M)
Mở tự nhiên 4
Gọi mở 3
Cấu mở 2
Không mở 1
Vận động (V)
Bảo làm đúng 6
Cấu gạt đúng 5
Cấu quờ quạng 4
Co cứng 2 chi trên 3
Duỗi cứng tứ chi 2
Không 1
Nói (N)
Trả lời nhanh, đúng 5
Trả lời chậm, đúng 4
Không chính xác 3
Ú ớ, không hiểu 2
Không nói 1
Thang điểm G: M + V + N
o Đánh giá:
 Cao nhất là 15 điểm, thấp nhất là 3 điểm
 Khi G giảm đi 2 điểm: tri giác xấu đi
 G ≤ 8đ: CTSN nặng
 G từ 9 – 12đ: CTSN nguy cơ thay đổi
 G 13-15 đ: CTSN nguy cơ thấp.
o Không áp dụng thang điểm G với:
 TE < 5 tuổi
 Ng say rượu hoặc dùng thuốc an thần.
 Ng có TL tâm thần
o Mục đích của khám và TD TG là phát hiện khoảng tỉnh, BN đc coi là có khoảng tỉnh khi:
sau TN BN tỉnh hoặc mê nhưng sau tỉnh lại, sau 1 thời gian TD bệnh nhân mê đi.
o BN có khoảng tỉnh thường do máu tụ trong sọ, thường là máu tụ NMC. Khoảng tỉnh dài
hay ngắn tùy thuộc mức độ chảy máu nhiều hay ít.
2.3. Khám da đầu:
o Có thể có VT da đầu, vị trí, kích thước, số lượng, đã đc xử trí hay chưa. Nếu không có tt
rách da thì có thể thấy 1 vùng bầm dập sưng đỏ.
o Có dị vật tại VT hay không: kim loại, bùn đất, chất não.
o Nếu đến muộn có thể có nấm não: tổ chức não lòi ra ngoài hình nấm, mùi thối, có thể có
dịch mủ chảy ra.
3
o VT do hỏa khí: lỗ vào nhỏ, lỗ ra rộng, có khi là VT chột chỉ có lỗ vào.
2.4. Khám xương sọ
Vòm sọ
o Qua vết rách da hay dưới khối máu tụ dưới da có thể nhìn thấy hay sờ thấy đường vỡ
xương, lún xương sọ.
Dấu hiệu vỡ nền sọ
o Vỡ tầng trước nền sọ: chảy máu mũi, dấu hiệu đeo kính râm.
o Vỡ tầng giữa nền sọ: chảy máu tai, tụ máu dưới da vùng xương chũm, liệt VII ngoại biên (
vỡ x.đá )
o Vỡ nền sọ tầng sau: tụ máu dưới chẩm ( hiếm gặp )
o Liệt các dây TK sọ đi kèm
Chú ý: nếu vỡ nền sọ, có chảy DNT qua mũi, tai: là có kèm theo rách màng cứng ( vùng xoang
sàng, xương đá ) và có thể coi như VTSN hở
2.5 Dấu hiệu thần kinh khu trú: chỉ điểm vị trí tụ máu
o Giãn đồng tử cùng bên tổn thương, phản xạ ánh sáng còn hay mất.
o Liệt nửa người (liệt vđ) bên đối diện.
o Dấu hiệu bó tháp: Babinski (+)
o 1 số dấu hiệu khác khó khám: liệt dây VII ngoại vi, liệt vận nhãn (III, IV, VI)
Chú ý: các dh trên chỉ có g/trị khi tiến triển tăng dần, nếu x/h ngay sau TN thí rất ít có g/trị
2.6 Dấu hiệu TK thực vật => tiên lượng
o HA tăng
o Mạch chậm
o Thở nhanh, không đều, RL nhịp thở.
o RL thân nhiệt: Nhiệt độ tăng tiên lượng càng tồi, thuốc hạ sốt không có hiệu quả.
o Riêng ở trẻ em: ít khi thấy mạch chậm mà thường nhanh và nhỏ
Tóm lại:
 Tri giác xấu đi, đb có khoảng tỉnh: lá có máu tụ cần mổ
 DH TK khu trú cho biết mổ bên nào
 DH TKTV để tiên lượng
3. Khám tổn thương phối hợp: Nhất là trong TH TNGT hoặc ngã cao
Những tổn thương này có thể bị lu mờ bởi các triệu chứng của CTSN, và có thể dẫn đến tử vong.
 Do đó phải luôn luôn nghĩ CTSN trong bệnh cảnh đa chấn thương để không bỏ sót:
 Cột sống: nhất là CS cổ:
 BN tỉnh thì dễ ph/h qua d/h: đau vùng gáy, liệt 2chi dưới hay tứ chi
 Nếu bn mê thì xem như có tổn thương CS cổ phối hợp
 Chỉ khi nào chụp XQ ko thấy tổn thương thì mới đc phép loại tr
 CT LN: gây TM-TK MP  suy HH  phù não nặng hơn
 Bụng: vỡ tạng đặc, rỗng
 Xương: chủ yếu là x.chậu và các xương lớn
Chú ý: trong CTSN thì thường ko có mạch nhanh và tụt HA, nếu có d/h này phải nghĩ đến có
ch/m trong ổ bụng hoặc trong lồng ngực.
4. Các xét nghiệm CLS
4.1. XQ sọ
Tư thế chụp Các dấu hiệu
4
 Thẳng nghiêng thông thường
 Chụp tiếp tuyến với vị trí nghi ngờ lún xương sọ
 Tư thế Worm – Bretton: phát hiện đường vỡ lan
xuống lỗ chẩm, máu tụ hố sau
 Đường vỡ xương
 Lún xương
 Có dị vật trong sọ
 Có khí trong sọ.
4.2. Chụp CT: có giá trị chẩn đoán chính xác
Mục đích:
o Phát hiện các tổn thương sọ não sau chấn thương
o Theo dõi trong TH CTSN sau mổ
o Theo dõi sau mổ: phát hiện chảy máu sau mổ (xh lại các dh định khu TK), tri giác tốt lên
rồi xấu đi.
CĐ:
1. G < 9đ sau hồi sức
2. Buồn ngủ, lú lẫn ( G 9-13 đ )
3. Dh TK khu trú
4. Có khoảg tỉnh
5. Tri giác suy đồi: G   2đ
6. XQ thường có đường xương vỡ
7. LS có Dh vỡ nền sọ
8. Đau đầu, buồn nôn kéo dài
9. Nghi ngờ VT sọ não
10. Say rượu có tổn thương phối hợp kèm
theo
11. TE, người già CĐ rộng rãi hơn
Lý tưởng nhất: chụp cho tất cả bn bị CTSN để
TD và điều trị
CCĐ:
1. BN hôn mê sâu G3đ
2. BN không còn các phản xạ của thân
não (trán-cơ vòng mi, pxạ ánh sáng,
tiền đình)
3. BN trong tình trạng shock, co giật
hoặc suy hô hấp => cần hồi sức ổn
định sau đó mới chụp
Tổn thương
1. MTNMC :
 Khối tăng tỉ trọng, đồng nhất.
 Hình thấu kính lồi 2 mặt.
 Nằm sát xương sọ.
 Đường giữa và não thất bị đè đẩy sang bên đối diện.
2. MTDMC: tổn thương hình liềm (trăng khuyết) sát xương, bờ ngoài nét, bờ trong không nét,
rộng, có khi cả nửa bán cầu, thường kèm theo phù não, đè đẩy đường giữa và não thất nhiều.
Tùy theo tỉ trọng khối máu tụ mà phân ra.
 Cấp tính (< 3 ngày): thường tăng tỷ trọng
 Bán cấp (3 – 21 đ): tăng xen kẽ đồng thời giảm tỷ trọng
 Mạn tính (>21đ): tương đồng hoặc giảm tỷ trọng
3. Máu tụ trong não: Khối tăng tỷ trọng, không đồng nhất, hình khối nằm trong nhu mô não,
bờ XQ không đều, thường kèm phù não.
4. CM dưới màng mềm: nước não tủy tăng tỷ trọng, rõ ở bề đáy, khe cuốn não.
5. CM não thất: khối tăng tỷ trọng trong não thất.
6. Phù não:
 Các cuốn não bị mất.
 Não thất xẹp.
 Xóa bể đáy.
7. Các hình ảnh tổn thương phối hợp khác: đường vỡ xương, tổn thương mắt, RHM…
4.3. SA qua thóp ở trẻ nhỏ và qua lỗ mở sọ ở người lớn
5
4.4. Chụp động mạch não: hiện ít làm
o CĐ:
 Có khoảng tỉnh, không có dấu hiệu định khu
 Tri giác xấu dần (G giảm > 2đ) , dh định khu còn nghi ngờ
 Mê ngay sau tai nạn, có d/h định khu
 LS chưa rõ, nghi ngờ có máu tụ ở các cơ sở chưa có máy chụp CT
o Kỹ thuật:
 Chọc trực tiếp qua da cổ vào ĐM cảnh gốc hoặc chụp Seldinger.
 Chụp ĐM bên đồng tử giãn (bên có tt) or bên có đường xương vỡ trên XQ sọ
o Đánh giá KQ: dựa vào hình ảnh ĐM não trước và ĐM não giữa thay đổi vị trí => biết đc
vị trí nơi có máu tụ.
4.5. Đo áp lực trong sọ:
o Có thể đo áp lực ở ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não thất.
o Chính xác nhất là đo áp lực trong não thất, cho phép theo dõi diễn biến của áp lực nội sọ
để có CĐ đtrị (mổ/không mổ)
4.6. Chụp MRI
o Phát hiện tt nhu mô não tốt nhất, cả những tt nhỏ không thấy trên CT
o Nhược điểm: khó phát hiện tt xương, giá thành đắt.
5. Theo dõi:
5.1. Ở Viện: các dh sinh tồn, tri giác theo thang điểm G, hình ảnh chụp CT-Scanner.
5.2. Ở nhà:
 Ở nhà:
 Nghỉ ngơi hoàn toàn trong 24h, trong môi trường yên tĩnh, tránh kích thích kể cả kích thích
thị lực.
 Không dùng thuốc mà không có ý kiến BS.
 Không dùng đồ uống có rượu.
 Cần đến viện ngay nếu:
 Buồn ngủ.
 Nôn: liên tục.
 Đau đầu: kéo dài, dữ dội.
 Hành vi: bất thường, kích động, co giật.
 Thăng bằng: có vấn đề, đi lại không bình thường.
 Ngôn ngữ: rối loạn.
 Thị giác: rối loạn.
 Việc khám và theo dõi BN CTSN: đòi hỏi tuân theo trình tự khoa học, tránh bỏ sót tổn thương =>
giúp cho việc chẩn đoán, đánh giá và tiên lượng bệnh.

More Related Content

What's hot

Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
Le Minh
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoi
vinhvd12
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
SoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
SoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 

What's hot (20)

máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.commáu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoi
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
Xquang he tiet nieu - cap cuu bung
Xquang he tiet nieu - cap cuu bungXquang he tiet nieu - cap cuu bung
Xquang he tiet nieu - cap cuu bung
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruột
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 

Viewers also liked

Đột quỵ thiếu máu não cục bộ
Đột quỵ thiếu máu não cục bộĐột quỵ thiếu máu não cục bộ
Đột quỵ thiếu máu não cục bộ
Nguyen Rain
 
Các biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copd
Các biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copdCác biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copd
Các biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copd
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 

Viewers also liked (20)

Sach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hue
Sach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hueSach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hue
Sach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hue
 
Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14
 
Chuong trinh
Chuong trinhChuong trinh
Chuong trinh
 
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
 
Icu
IcuIcu
Icu
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
De i ddnoi.thi hk1dddk2
De i ddnoi.thi hk1dddk2De i ddnoi.thi hk1dddk2
De i ddnoi.thi hk1dddk2
 
Copd 2 12-06.moi
Copd 2 12-06.moiCopd 2 12-06.moi
Copd 2 12-06.moi
 
Hoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anhHoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anh
 
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuGuidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnChẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
 
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoaCâu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
 
Đột quỵ thiếu máu não cục bộ
Đột quỵ thiếu máu não cục bộĐột quỵ thiếu máu não cục bộ
Đột quỵ thiếu máu não cục bộ
 
Ứng dụng tế bào gốc điều trị copd
Ứng dụng tế bào gốc điều trị copdỨng dụng tế bào gốc điều trị copd
Ứng dụng tế bào gốc điều trị copd
 
Tn1419 0
Tn1419 0Tn1419 0
Tn1419 0
 
Các biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copd
Các biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copdCác biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copd
Các biện pháp giảm stress và lo âu ở bệnh nhân copd
 
Cơn hen phế quản
Cơn hen  phế quảnCơn hen  phế quản
Cơn hen phế quản
 

Similar to Cach kham va theo doi benh nhan ctsn

Chấn thương sọ não
Chấn thương sọ nãoChấn thương sọ não
Chấn thương sọ não
Phong Lehoang
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
SoM
 
Chấn thương sọ não.pptx
Chấn thương sọ não.pptxChấn thương sọ não.pptx
Chấn thương sọ não.pptx
DuyHungDo1
 
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptxMÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
NguynV934721
 
Phình giáp nhân
Phình giáp nhânPhình giáp nhân
Phình giáp nhân
Hùng Lê
 
43 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 200743 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 2007
Hùng Lê
 

Similar to Cach kham va theo doi benh nhan ctsn (20)

PHCN CTSN
PHCN CTSNPHCN CTSN
PHCN CTSN
 
Chấn thương sọ não
Chấn thương sọ nãoChấn thương sọ não
Chấn thương sọ não
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
ĐA CHẤN THƯƠNG
ĐA CHẤN THƯƠNGĐA CHẤN THƯƠNG
ĐA CHẤN THƯƠNG
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
 
Chấn thương sọ não.pptx
Chấn thương sọ não.pptxChấn thương sọ não.pptx
Chấn thương sọ não.pptx
 
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptxMÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HÔN MÊ.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HÔN MÊ.pptxCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HÔN MÊ.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HÔN MÊ.pptx
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
 
NÃO ÚNG THỦY
NÃO ÚNG THỦYNÃO ÚNG THỦY
NÃO ÚNG THỦY
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
 
Phình giáp nhân
Phình giáp nhânPhình giáp nhân
Phình giáp nhân
 
43 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 200743 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 2007
 
43 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 200743 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 2007
 
Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ NãoCấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
 
xuất huyết não do chấn thương
xuất huyết não do chấn thươngxuất huyết não do chấn thương
xuất huyết não do chấn thương
 
Luận Văn Nghiên Cứu Điều Trị Phình Động Mạch Não Cổ Rộng Bằng Phương Pháp Can...
Luận Văn Nghiên Cứu Điều Trị Phình Động Mạch Não Cổ Rộng Bằng Phương Pháp Can...Luận Văn Nghiên Cứu Điều Trị Phình Động Mạch Não Cổ Rộng Bằng Phương Pháp Can...
Luận Văn Nghiên Cứu Điều Trị Phình Động Mạch Não Cổ Rộng Bằng Phương Pháp Can...
 

More from Bác sĩ nhà quê

Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh update
Bác sĩ nhà quê
 

More from Bác sĩ nhà quê (20)

Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh update
 
Hnt ky yeu-a4
Hnt ky yeu-a4Hnt ky yeu-a4
Hnt ky yeu-a4
 
Tnoon tap
Tnoon tapTnoon tap
Tnoon tap
 
Tnc713
Tnc713Tnc713
Tnc713
 
Tnc15
Tnc15Tnc15
Tnc15
 
Tn2023
Tn2023Tn2023
Tn2023
 
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
 
Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)
 
Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)
 
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
 
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
 
Suy gan cap (ag)
Suy gan cap (ag)Suy gan cap (ag)
Suy gan cap (ag)
 
Viem phuc mac sau mo
Viem phuc mac sau moViem phuc mac sau mo
Viem phuc mac sau mo
 
Soc mat mau 1(ag)
Soc mat mau 1(ag)Soc mat mau 1(ag)
Soc mat mau 1(ag)
 
Nuoi duong duong ruot va tinh mach (pfs)
Nuoi duong duong ruot va tinh mach (pfs)Nuoi duong duong ruot va tinh mach (pfs)
Nuoi duong duong ruot va tinh mach (pfs)
 
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
 
Hoi chung vui lap (pfs)
Hoi chung vui lap (pfs)Hoi chung vui lap (pfs)
Hoi chung vui lap (pfs)
 
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
 

Recently uploaded

SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
HongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
HongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

Cach kham va theo doi benh nhan ctsn

  • 1. 1 C¸CH Kh¸M vµ THEO DâI BN CTSN  ĐN: CTSN là những thương tích hộp sọ, không làm rách màng não cứng, khoang dưới nhện không thông với môi trường bên ngoài gọi là CTSN kín.  Nguyên nhân: TNGT, TNSH, TNLĐ  Khám và theo dõi bệnh nhân CTSN chủ yếu là phát hiện máu tụ trong sọ vì đó là thương tổn quan trọng nhất gây tỉ lệ tử vong cao nhất.  Nguy cơ chủ yếu: chèn ép não do máu tụ.  Khám BN CTSN cần tuân theo các thứ tự sau: o Đánh giá tình trạng toàn thân: chủ yếu chức năng sống. o Khám thần kinh. o CĐ chụp XQ và CT để khẳng định thương tổn. 1. Hỏi bệnh: hỏi BN (nếu tỉnh) hoặc ng nhà hoặc người chứng kiến tai nạn o Xđịnh thời gian từ khi bị tai nạn đến khi vào viện: ngày, giờ xảy ra TN. o Cơ chế chấn thương:  Đầu cố định: đá, gạch… rơi vào đầu => thương tổn tại chỗ.  Đầu di động: TNGT, ngã cao…=> thương tổn tại chỗ + thương tổn bên đối diện, thương tổn lan tỏa => nặng hơn. o Tình trạng trước chấn thương: động kinh, TBMMN trước khi ngã. o Tác nhân gây chấn thương. o Diễn biến tri giác sau tai nạn.  Sau TN bn mất tri giác 10-15p, sau đó tỉnh lại và tỉnh hoàn toàn nhưng quên hết sự việc xảy ra thì là chấn động não  Có khoảng tỉnh hay ko  Lơ mơ vật vã kích thích.  Hôn mê ngay.  Sau CT ngủ nhiều hơn, lơ mơ, lú lẫn, quên nhanh, thay đổi tính tình. o Khoảng tỉnh: là khoảng tgian hoàn toàn tỉnh táo từ khi tai nạn tới khi hôn mê.  Có khoảng tỉnh là có chèn ép trong sọ (thường là máu tụ ngoài màng cứng)  Khoảng tỉnh có ý nghĩa tiên lượng: càng dài càng tốt, càng ngắn càng xấu.  Khoảng tỉnh dài hay ngắn phụ thuộc: mức độ chảy máu, thương tổn phối hợp trong não, cấu trúc hộp sọ (khoảng tỉnh ở TE dài) o Tiến triển của tri giác:  Tốt hơn: sau TN không trả lời được => vài giờ sau trả lời đúng, làm theo lệnh.  Xấu hơn: sau TN còn trả lời đúng, hiện tại không trả lời đúng, lẫn lộn. o Dấu hiệu khác: đau đầu, nôn, buồn nôn, kích thích vật vã, cáu gắt. o Tiền sử bệnh lý: tim mạch, hô hấp, động kinh, co giật, máu khó đông, nghiện rượu, tiêm chích ma túy, HIV. 2. Khám bệnh 2.1. Đánh giá tình trạng toàn thân o Chủ yếu là các dấu hiệu sinh tồn: hô hấp, tuần hoàn  A: Làm thông thoáng đường thở (nếu có tắc nghẽn đờm )  B: Đánh giá chức năng hô hấp (nhịp thở, kiểu thở)
  • 2. 2 Khám đuường hô hấp dưới phát hiện TM-TK MP  C: Đánh giá chức năng tuần hoàn (mạch, HA) o Cho BN nằm nghiêng/nằm sấp: tránh trào ngược dịch tiêu hóa vào đường thở. o Mở khí quản, đặt NKQ khi cần thiết Xử trí ngay các thương tổn đe dọa tính mạng bn 2.2. Khám tri giác Đánh giá tri giác bằng thang điểm Glasgow: cần làm nhiều lần để TD tiến triển tri giác Dấu hiệu Thể hiện Điểm Mắt (M) Mở tự nhiên 4 Gọi mở 3 Cấu mở 2 Không mở 1 Vận động (V) Bảo làm đúng 6 Cấu gạt đúng 5 Cấu quờ quạng 4 Co cứng 2 chi trên 3 Duỗi cứng tứ chi 2 Không 1 Nói (N) Trả lời nhanh, đúng 5 Trả lời chậm, đúng 4 Không chính xác 3 Ú ớ, không hiểu 2 Không nói 1 Thang điểm G: M + V + N o Đánh giá:  Cao nhất là 15 điểm, thấp nhất là 3 điểm  Khi G giảm đi 2 điểm: tri giác xấu đi  G ≤ 8đ: CTSN nặng  G từ 9 – 12đ: CTSN nguy cơ thay đổi  G 13-15 đ: CTSN nguy cơ thấp. o Không áp dụng thang điểm G với:  TE < 5 tuổi  Ng say rượu hoặc dùng thuốc an thần.  Ng có TL tâm thần o Mục đích của khám và TD TG là phát hiện khoảng tỉnh, BN đc coi là có khoảng tỉnh khi: sau TN BN tỉnh hoặc mê nhưng sau tỉnh lại, sau 1 thời gian TD bệnh nhân mê đi. o BN có khoảng tỉnh thường do máu tụ trong sọ, thường là máu tụ NMC. Khoảng tỉnh dài hay ngắn tùy thuộc mức độ chảy máu nhiều hay ít. 2.3. Khám da đầu: o Có thể có VT da đầu, vị trí, kích thước, số lượng, đã đc xử trí hay chưa. Nếu không có tt rách da thì có thể thấy 1 vùng bầm dập sưng đỏ. o Có dị vật tại VT hay không: kim loại, bùn đất, chất não. o Nếu đến muộn có thể có nấm não: tổ chức não lòi ra ngoài hình nấm, mùi thối, có thể có dịch mủ chảy ra.
  • 3. 3 o VT do hỏa khí: lỗ vào nhỏ, lỗ ra rộng, có khi là VT chột chỉ có lỗ vào. 2.4. Khám xương sọ Vòm sọ o Qua vết rách da hay dưới khối máu tụ dưới da có thể nhìn thấy hay sờ thấy đường vỡ xương, lún xương sọ. Dấu hiệu vỡ nền sọ o Vỡ tầng trước nền sọ: chảy máu mũi, dấu hiệu đeo kính râm. o Vỡ tầng giữa nền sọ: chảy máu tai, tụ máu dưới da vùng xương chũm, liệt VII ngoại biên ( vỡ x.đá ) o Vỡ nền sọ tầng sau: tụ máu dưới chẩm ( hiếm gặp ) o Liệt các dây TK sọ đi kèm Chú ý: nếu vỡ nền sọ, có chảy DNT qua mũi, tai: là có kèm theo rách màng cứng ( vùng xoang sàng, xương đá ) và có thể coi như VTSN hở 2.5 Dấu hiệu thần kinh khu trú: chỉ điểm vị trí tụ máu o Giãn đồng tử cùng bên tổn thương, phản xạ ánh sáng còn hay mất. o Liệt nửa người (liệt vđ) bên đối diện. o Dấu hiệu bó tháp: Babinski (+) o 1 số dấu hiệu khác khó khám: liệt dây VII ngoại vi, liệt vận nhãn (III, IV, VI) Chú ý: các dh trên chỉ có g/trị khi tiến triển tăng dần, nếu x/h ngay sau TN thí rất ít có g/trị 2.6 Dấu hiệu TK thực vật => tiên lượng o HA tăng o Mạch chậm o Thở nhanh, không đều, RL nhịp thở. o RL thân nhiệt: Nhiệt độ tăng tiên lượng càng tồi, thuốc hạ sốt không có hiệu quả. o Riêng ở trẻ em: ít khi thấy mạch chậm mà thường nhanh và nhỏ Tóm lại:  Tri giác xấu đi, đb có khoảng tỉnh: lá có máu tụ cần mổ  DH TK khu trú cho biết mổ bên nào  DH TKTV để tiên lượng 3. Khám tổn thương phối hợp: Nhất là trong TH TNGT hoặc ngã cao Những tổn thương này có thể bị lu mờ bởi các triệu chứng của CTSN, và có thể dẫn đến tử vong.  Do đó phải luôn luôn nghĩ CTSN trong bệnh cảnh đa chấn thương để không bỏ sót:  Cột sống: nhất là CS cổ:  BN tỉnh thì dễ ph/h qua d/h: đau vùng gáy, liệt 2chi dưới hay tứ chi  Nếu bn mê thì xem như có tổn thương CS cổ phối hợp  Chỉ khi nào chụp XQ ko thấy tổn thương thì mới đc phép loại tr  CT LN: gây TM-TK MP  suy HH  phù não nặng hơn  Bụng: vỡ tạng đặc, rỗng  Xương: chủ yếu là x.chậu và các xương lớn Chú ý: trong CTSN thì thường ko có mạch nhanh và tụt HA, nếu có d/h này phải nghĩ đến có ch/m trong ổ bụng hoặc trong lồng ngực. 4. Các xét nghiệm CLS 4.1. XQ sọ Tư thế chụp Các dấu hiệu
  • 4. 4  Thẳng nghiêng thông thường  Chụp tiếp tuyến với vị trí nghi ngờ lún xương sọ  Tư thế Worm – Bretton: phát hiện đường vỡ lan xuống lỗ chẩm, máu tụ hố sau  Đường vỡ xương  Lún xương  Có dị vật trong sọ  Có khí trong sọ. 4.2. Chụp CT: có giá trị chẩn đoán chính xác Mục đích: o Phát hiện các tổn thương sọ não sau chấn thương o Theo dõi trong TH CTSN sau mổ o Theo dõi sau mổ: phát hiện chảy máu sau mổ (xh lại các dh định khu TK), tri giác tốt lên rồi xấu đi. CĐ: 1. G < 9đ sau hồi sức 2. Buồn ngủ, lú lẫn ( G 9-13 đ ) 3. Dh TK khu trú 4. Có khoảg tỉnh 5. Tri giác suy đồi: G   2đ 6. XQ thường có đường xương vỡ 7. LS có Dh vỡ nền sọ 8. Đau đầu, buồn nôn kéo dài 9. Nghi ngờ VT sọ não 10. Say rượu có tổn thương phối hợp kèm theo 11. TE, người già CĐ rộng rãi hơn Lý tưởng nhất: chụp cho tất cả bn bị CTSN để TD và điều trị CCĐ: 1. BN hôn mê sâu G3đ 2. BN không còn các phản xạ của thân não (trán-cơ vòng mi, pxạ ánh sáng, tiền đình) 3. BN trong tình trạng shock, co giật hoặc suy hô hấp => cần hồi sức ổn định sau đó mới chụp Tổn thương 1. MTNMC :  Khối tăng tỉ trọng, đồng nhất.  Hình thấu kính lồi 2 mặt.  Nằm sát xương sọ.  Đường giữa và não thất bị đè đẩy sang bên đối diện. 2. MTDMC: tổn thương hình liềm (trăng khuyết) sát xương, bờ ngoài nét, bờ trong không nét, rộng, có khi cả nửa bán cầu, thường kèm theo phù não, đè đẩy đường giữa và não thất nhiều. Tùy theo tỉ trọng khối máu tụ mà phân ra.  Cấp tính (< 3 ngày): thường tăng tỷ trọng  Bán cấp (3 – 21 đ): tăng xen kẽ đồng thời giảm tỷ trọng  Mạn tính (>21đ): tương đồng hoặc giảm tỷ trọng 3. Máu tụ trong não: Khối tăng tỷ trọng, không đồng nhất, hình khối nằm trong nhu mô não, bờ XQ không đều, thường kèm phù não. 4. CM dưới màng mềm: nước não tủy tăng tỷ trọng, rõ ở bề đáy, khe cuốn não. 5. CM não thất: khối tăng tỷ trọng trong não thất. 6. Phù não:  Các cuốn não bị mất.  Não thất xẹp.  Xóa bể đáy. 7. Các hình ảnh tổn thương phối hợp khác: đường vỡ xương, tổn thương mắt, RHM… 4.3. SA qua thóp ở trẻ nhỏ và qua lỗ mở sọ ở người lớn
  • 5. 5 4.4. Chụp động mạch não: hiện ít làm o CĐ:  Có khoảng tỉnh, không có dấu hiệu định khu  Tri giác xấu dần (G giảm > 2đ) , dh định khu còn nghi ngờ  Mê ngay sau tai nạn, có d/h định khu  LS chưa rõ, nghi ngờ có máu tụ ở các cơ sở chưa có máy chụp CT o Kỹ thuật:  Chọc trực tiếp qua da cổ vào ĐM cảnh gốc hoặc chụp Seldinger.  Chụp ĐM bên đồng tử giãn (bên có tt) or bên có đường xương vỡ trên XQ sọ o Đánh giá KQ: dựa vào hình ảnh ĐM não trước và ĐM não giữa thay đổi vị trí => biết đc vị trí nơi có máu tụ. 4.5. Đo áp lực trong sọ: o Có thể đo áp lực ở ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não thất. o Chính xác nhất là đo áp lực trong não thất, cho phép theo dõi diễn biến của áp lực nội sọ để có CĐ đtrị (mổ/không mổ) 4.6. Chụp MRI o Phát hiện tt nhu mô não tốt nhất, cả những tt nhỏ không thấy trên CT o Nhược điểm: khó phát hiện tt xương, giá thành đắt. 5. Theo dõi: 5.1. Ở Viện: các dh sinh tồn, tri giác theo thang điểm G, hình ảnh chụp CT-Scanner. 5.2. Ở nhà:  Ở nhà:  Nghỉ ngơi hoàn toàn trong 24h, trong môi trường yên tĩnh, tránh kích thích kể cả kích thích thị lực.  Không dùng thuốc mà không có ý kiến BS.  Không dùng đồ uống có rượu.  Cần đến viện ngay nếu:  Buồn ngủ.  Nôn: liên tục.  Đau đầu: kéo dài, dữ dội.  Hành vi: bất thường, kích động, co giật.  Thăng bằng: có vấn đề, đi lại không bình thường.  Ngôn ngữ: rối loạn.  Thị giác: rối loạn.  Việc khám và theo dõi BN CTSN: đòi hỏi tuân theo trình tự khoa học, tránh bỏ sót tổn thương => giúp cho việc chẩn đoán, đánh giá và tiên lượng bệnh.